Một trăm bài tập ôn luyện Hình Học lớp 9
lượt xem 1.419
download
Trong quá trình ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 9, chúng ta đều nhận thấy học sinh rất ngại chứng minh hình học. Cũng do học sinh còn yếu kiến thức bộ môn. Hơn nữa giáo viên thường rất bí bài tập nhằm rèn luyện các kỹ năng, đặc biệt là luyện thi tốt nghiệp.
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một trăm bài tập ôn luyện Hình Học lớp 9
- MỘT TRĂM BÀI TẬP HÌNH HỌC LỚP 9. Phần 1: 50 bài tập cơ bản. 0
- Lời nói đầu: Trong quá trình ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 9,chúng ta đều nhận thấy học sinh rất ngại chứng minh hình học. Cũng do học sinh còn yếu kiến thức bộ môn.Hơn nữa giáo viên thường rất bí bài tập nhằm rèn luyện các kỹ năng, đặc biệt là luyện thi tốt nghiệp.Đồng thời do học sinh chúng ta là học sinh có hoàn cảnh gia đình còn nghèo vì vậy học sinh yếu kỹ năng vận dụng nếu chúng ta chỉ chữa một vài bài tập mà thôi. Do để học sinh có thể chủ động trong quá trình làm bài,các bài tập trong tài liệu này chỉ có tính cất gợi ý phương án chứng minh chứ chưa phải là bài giải hoàn hảo nhất. Bên cạnh đó để có bài tập riêng của từng giáo viên,người giáo viên cần biết biến đổi bài tập trong tài liệu này sao cho phù hợp với đối tượng học sinh. Tài liệu được sưu tầm trong các sách và đã được thống kê trong phần phụ lục.Cấm việc in sao,sao chép dưới bất kỳ hình thức nào mà không có sự nhất trí của tác giả. Dù có nhiều cố gắng song tài liệu chắc chắn kông thể không có sai soat.Mong được sự góp ý của bạn đọc.Thư về: 1
- Bài 1: Cho ABC có các đường cao BD và CE.Đường thẳng DE cắt đường tròn n goại tiếp tam giác tại hai điểm M và N. 1. Chứng minh:BEDC nội tiếp. 2. Chứng minh: góc DEA=ACB. 3. Chứng minh: DE // với tiếp tuyến tai A của đường tròn ngoại tiếp tam giác. 4. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Chứng minh: OA là phân giác của góc MAN. 5. Chứng tỏ: AM2=AE.AB. Giợi ý: 1.C/m BEDC nội tiếp: C/m góc BEC=BDE=1v. Hia y điểm D v à E cùng làm với hai A đầu đoạn thẳng BC một góc x v uông. N 2.C/m góc DEA=ACB. E D Do BECD ntDMB+DCB=2v. M O M à DEB+AED=2v B C AED=ACB 3.Gọi tiếp tuyến tại A của (O) Hình 1 là đường thẳng xy (Hình 1) Ta phải c/m xy//DE. 1 Do xy là tiếp tuyến,AB là dây cung nên sđ góc xAB= sđ cung AB. 2 1 Mà sđ ACB= sđ AB. góc xAB=ACB mà góc ACB=AED(cmt) 2 xAB=AED hay xy//DE. 4.C/m OA là phân giác của góc MAN. Do xy//DE hay xy//MN mà OAxyOAMN.OA là đường trung trực của MN.(Đường kính vuông góc với một dây)AMN cân ở A AO là phân giác của góc MAN. 5.C/m :AM2=AE.AB. Do AMN cân ở A AM=AN cung AM=cung AN.góc MBA=AMN(Góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau);góc MAB chung MA AE MA2=AE.AB. MAE BAM AB MA 2
- Bài 2: Cho(O) đ?ờg kính AC.trên đạ OC lấ để B và vẽđ?ờg tròn tâm O’, đ?ờg kính BC.Gọ M là trung để củ đạ AB.TừM vẽdây cung DE vuông góc vớ AB;DC cắ đ?ờg tròn tâm O’ tạ I. 1.Tứgiác ADBE là hình gì? 2.C/m DMBI nộ tiế. 3 .C/m B;I;C thẳg hàng và MI=MD. 4 .C/m MC.DB=MI.DC 5 .C/m MI là tiế tuyế củ (O’) Gợ ý: 1.Do MA=MB và ABDE tạ D M nên ta có DM=ME. I ADBE là hình bình hành. Mà BD=BE(AB là đ?ờg A M O B O’ C trung trự củ DE) vậ ADBE ;là hình thoi. 2.C/m DMBI nộ tiế. BC là đ?ờg kính,I(O’) nên E Góc BID=1v.Mà góc DMB=1v(gt) Hình 2 BID+DMB=2v đcm. 3.C/m B;I;E thẳg h àng. Do AEBD là hình thoi BE//AD mà ADDC (góc nộ tiế chắ nử đ?ờg tròn)BEDC; CMDE(gt).Do góc BIC=1v BIDC.Qua 1 để B có hai đ?ờg th ẳg BI và BE cùng vuông góc vớ DC B;I;E thẳg h àng. C/m MI=MD: Do M là trung để DE; EID vuông ởIMI là đ?ờg trung tuyế củ tam giác vuông DEI MI=MD. 4. C/m MC.DB=MI.DC. hãy chứg minh MCI DCB (góc C chung;BDI=IMB cùng ch ắ cung MI do DMBI nộ tiế) 5 .C/m MI là tiế tuyế củ (O’) -Ta có O’IC Cân góc O’IC=O’CI. MBID nộ tiế MIB=MDB (cùng chắ cung MB) BDE cân ởB góc MDB=MEB .Do MECI nộ tiế góc MEB=MCI (cùng chắ cung MI) Từđ suy ra góc O’IC=MIB MIB+BIO’=O’IC+BIO’=1v Vậ MI O’I tạ I nằ trên đ?ờg tròn (O’) MI là tiế tuyế củ (O’). Bài 3: Cho ABC có góc A=1v.Trên AC lấ để M sao cho AM
- 2. BC cắ (O) ởE.Cmr:MR là phân giác củ góc AED. 3. C/m CA là phân giác củ góc BCS. Gợ ý: 1.C/m ABCD nộ tiế: C/m A và D cùng làm v ớ hai đ?u đạ thẳg BC mộ góc vuông.. D S 2.C/m ME là phân giác củ góc AED. A M Hãy c/m AMEB nộ tiế. Góc ABM=AEM( cùng O chắ cung AM) B E C Góc ABM=ACD( Cùng chắ cung MD) Góc ACD=DME( Cùng Hình 3 chắ cung MD) AEM=MED. 4.C/m CA là phân giác củ góc BCS. -Góc ACB=ADB (Cùng chắ cung AB) -Góc ADB=DMS+DSM (góc ngoài tam giác MDS) -Mà góc DSM=DCM(Cùng ch ắ cung MD) DMS=DCS(Cùng chắ cung DS) Góc MDS+DSM=SDC+DCM=SCA. Vậ góc ADB=SCAđcm. 4
- Bài 4: Cho ABC có góc A=1v.Trên cạh AC lấ để M sao cho AM>MC.Dựg đ?ờg tròn tâm O đ?ờg kính MC;đ?ờg tròn này cắ BC tạ E.Đ?ờg thẳg BM cắ (O) tạ D và đ?ờg th ẳg AD cắ (O) tạ S. 1 . C/m ADCB nộ tiế. 2 . C/m ME là phân giác củ góc AED. 3 . C/m: Góc ASM=ACD. 4 . Chứg tỏME là phân giác củ góc AED. 5 . C/m ba đ?ờg thẳg BA;EM;CD đ?ng quy. Gợ ý: 1.C/m ADCB nộ tiế: Hãy chứg minh: A G óc MDC=BDC=1v Từđ suy ra A vad D S c ùng làm v ớ hai đ?u D đạ thẳg BC mộ góc M v uông… 2.C/m ME là phân giác c ủ góc B E C AED. Hình 4 Do ABCD nộ tiế nên ABD=ACD (Cùng chắ cung AD) Do MECD nộ tiế nên MCD=MED (Cùng chắ cung MD) Do MC là đ?ờg kính;E(O)Góc MEC=1vMEB=1v ABEM nộ tiếGóc MEA=ABD. Góc MEA=MEDđcm 3.C/m góc ASM=ACD. Ta có A SM=SMD+SDM(Góc ngoài tam giác SMD) Mà góc SMD=SCD(Cùng chắ cung SD) và Góc SDM=SCM(Cùng ch ắ cung SM)SMD+SDM=SCD+SCM=MCD. Vậ Góc A SM=ACD. 4.C/m ME là phân giác củ góc AED (Chứg minh nhưcâu 2 bài 2) 5.Chứg minh AB;ME;CD đ?ng quy. Gọ giao để AB;CD là K.Ta ch ứg minh 3 để K;M;E thẳg h àng. Do CAAB(gt);BDDC(cmt) và AC cắ BD ởMM là trự tâm củ tam giác KBCKM là đ?ờg cao thứ3 nên KMBC.Mà MEBC(cmt) nên K;M;E th ẳg hàng đcm. 5
- Bài 5: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọ và AB
- Bài 6: Cho ABC có ba góc nhọ nộ tiế trong đ?ờg tròn tâm O.Gọ M là mộ để bấ k ỳtrên cung nhỏAC.Gọ E và F lầ lư?t là chân các đ?ờg vuông góc kẻtừM đ?n BC và AC.P là trung đ ể AB;Q là trung đ ể FE. 1 /C/m MFEC nộ tiế. 2 /C/m BM.EF=BA.EM 3 /C/M AMP FMQ. 4 /C/m góc PQM=90o. Giả: A M 1/C/m MFEC nộ tiế: (Sửdụg hai để E;F cung làm F v ớ hai đ?u đạ thẳg CM… P 2/C/m BM.EF=BA.EM C/m:EFM ABM: B E C Ta có góc ABM=ACM (Vì Hình 6 c ùng chắn cung AM) Do MFEC nộ tiế nên góc ACM=FEM(Cùng chắ cung FM). Góc ABM=FEM.(1) Ta lạ có góc AMB=ACB(Cùng chắ cung AB).Do MFEC nộ tiế nên góc FME=FCM(Cùng chắ cung FE).Góc AMB=FME.(2) Từ(1)và(2) suy ra :EFM ABM đpcm. 3/C/m AMP FMQ. AB AM Ta có EFM ABM (theo c/m trên) ma AM=2AP;FE=2FQ (gt) FE MF 2 AP AM AP AM và góc PAM=MFQ (suy ra từ EFM ABM) 2 FQ MF FQ FM Vậy: AMP FMQ. 4/C/m góc:PQM=90o. Do góc AMP=FMQ PMQ=AMF PQM AFM góc MQP=AFM Mà góc AFM=1vMQP=1v(đcm). 7
- Bài 7: Cho (O) đ?ờg kính BC,để A nằ trên cung BC.Trên tia AC lấ để D sao cho AB=AD.Dựg hình vuông ABED;AE cắ (O) tạ để thứhai F;Tiế tuyế tạ B cắ đ?ờg thẳg DE tạ G. 1 . C/m BGDC nộ tiế.Xác đ?nh tâm I củ đ?ờg tròn này. 2 . C/m BFC vuông cân và F là tâm đ?ờg tròn ngo ạ tiế BCD. 3 . C/m GEFB nộ tiế. 4 . Chứg tỏC;F;G thẳg hàng và G cũg nằ trên đ?ờg tròn ngoạ tiế BCD.Có nhậ xét gì vềI và F 1/C/m BGEC nộ tiế: -Sửdụg tổg hai góc đ?i… -I là trung để GC. A 2/C/mBFC vuông cân: G óc BCF=FBA(Cùng chắ c ung BF) mà góc FBA=45o B O C (tính chấ hình vuông) Góc BCF=45o. G óc BFC=1v(góc nộ tiế chắ FI nử đ?ờg tròn)đcm. D C/m F là tâm đ?ờg tròn ngoạ tiế BDC.ta C/m F c ách đ?u các đ?nh B;C;D G E Hình 7 Do BFC vuông cân nên Xét hai tam giác FEB và FED có:E F chung; BC=FC. Góc BE F=FED =45o;BE=ED(hai cạh củ hình vuông ABED).BFE=E FD BF=FDBF=FC=FD.đcm. 3 /C/m GE FB nộ tiế: 1 Do BFC vuông cân ởF Cung BF=FC=90o. sđóc GBF= Sđcung 2 1 BF= .90o=45o.(Góc giữ tiế tuyế BG và dây BF) 2 Mà góc FED=45o(tính chấ hình vuông)Góc FED=GBF=45o.ta lạ có góc FED+FEG=2vGóc GBF+FEG=2v GEFB nộ tiế. 4 / C/m C;F;G thẳg hàng:Do GEFB nộ tiế Góc BFG=BEG mà BEG=1vBFG=1v.Do BFG vuông cân ởFGóc BFC=1v.Góc BFG+CFB=2vG;F;C thẳg h àng. C/m G cũg nằ trên…:Do GBC=GDC=1vtâm đ?ờg tròn ngt tứgiác BGDC là FG nằ trên đ?ờg tròn ngo ạ tiế BCD. Dễd àng c/m đ?ợ I F. Bài 8: 8
- Cho ABC có 3 góc nhọ nộ tiế trong (O).Tiế tuyế tạ B và C củ đ?ờg tròn cắ nhau tạ D.TừD kẻđ?ờg thẳg song song vớ AB,đ?ờg này cắ đ?ờg tròn ởE và F,cắ AC ởI(E nằ trên cung nhỏBC). 1. C/m BDCO nộ tiế. 2. C/m: DC2=DE.DF. 3. C/m:DOIC nộ tiế. 4. Chứg tỏI là trung để FE. A 1/C/m:BDCO nộ tiế(Dùng tổg hai F góc đ?i) 2/C/m:DC2=DE.DF. O I B C Xét hai tam giác:DEC và DCF có góc D chung. E 1 SđócECD= sđcung EC(G óc giữ 2 tiế tuyế v à mộ dây) D 1 Sđgóc E FC= sđcung EC(Góc nộ Hình 8 2 1 tiế)góc ECD=DFC. Ta có: sđóc BAC= sđung BC(Góc nộ tiế) (1) 2 DCE DFCđcm. Sđgóc BOC=sđung BC(Góc ởtâm);OB=OC;DB=DC(tính chấ hai tiế tuyế cắ nhau);OD 3/C/m DOIC nộ tiế: chungBOD=CODGóc BOD=COD 1 2sđgócDOC=sđcung BC sđóc DOC= sđungBC (2) 2 Từ(1)và (2)Góc DOC=BAC. Do DF//ABgóc BAC=DIC(Đ?ng vị Góc DOC=DIC Hai để O và I cùng làm vớ hai đ?u đạ thẳg Dc nhữg góc bằg nhau…đcm 4/Chứg tỏI là trung để EF: Do DOIC nộ tiế góc OID=OCD(cùng chắ cung OD) Mà Góc OCD=1v(tính chấ tiế tuyế)Góc OID=1v hay OIID OIFE.Bán kính OI vuông góc vớ dây cung EFI là trung đểEF. 9
- Bài 9: Cho (O),dây cung AB.Từđể M bấ kỳtrên cung AB(MA và MB),kẻdây cung MN vuông góc vớ AB tạ H.Gọ MQ là đ?ờg cao củ tam giác MAN. 1. C/m 4 để A;M;H;Q cùng n ằ trên mộ đ?ờg tròn. 2. C/m:NQ.NA=NH.NM 3. C/m Mn là phân giác củ góc BMQ. 4. Hạđạ thẳg MP vuông góc vớ BN;xác đ?nh vịtrí củ M trên cung AB đ? MQ.AN+MP.BN có giác trịlớ nhấ. Giả:Có 2 hình vẽcách c/m tư?ng tựSau đy chỉC/m trên hình 9-a. Hình Hình 9a M 9b P A I H B Q O N 1 / C/m:A,Q,H,M cùng nằ trên mộ đ?ờg tròn.(Tu ỳvào hình vẽđ? sửdụg mộ trong các phư?ng pháp sau:-Cùng làm vớ hai đu …ộ góc vuông. -Tổg hai góc đ?i. 2 /C/m: NQ.NA=NH.NM. Xét hai vuông NQM và NAH đ?ng dạg. 3 /C/m MN là phân giác củ góc BMQ. Có hai cách: Cách 1:Gọ giao để MQ và AB là I.C/m tam giác MIB cân ởM Cách 2: Góc QMN=NAH(Cùng phụvớ góc ANH) Góc NAH=NMB(Cùng chắ cung NB)đcm 4 / xác đ?nh vịtrí củ M trên cung AB đ? MQ.AN+MP.BN có giác trịlớ nhấ. Ta có 2 SMAN=MQ.AN 2 SMBN=MP.BN. 2SMAN + 2 SMBN = MQ.AN+MP.BN AB MN Ta lạ có: 2SMAN + 2 SMBN =2(SMAN + SMBN)=2SAMBN=2. =AB.MN 2 Vậ: MQ.AN+MP.BN=AB.MN Mà AB không đ?i nên tích AB.MN lớ nhấ MN lớ nhấMN là đ?ờg kính M là để chính giữ cung AB. Bài 10: 10
- Cho (O;R) và (I;r) tiế xúc ngoài tạ A (R> r) .Dựg tiế tuyế chung ngo ài BC (B n ằ trên đ?ờg tròn tâm O và C nằ trên đ? ờg tròn tâm (I).Tiế tuyế BC cắ tiế tuyế tạ A củ hai đ?ờg tròn ởE. 1 / Chứg minh tam giác ABC vuông ởA. 2 / O E cắ AB ởN ; IE cắ AC tạ F .Chứg minh N;E;F;A cùng n ằ trên mộ đ?ờg tròn . 3 / Chứg tỏ: BC2= 4 Rr 4 / Tính diệ tích tứgiác BCIO theo R;r Giả: 1/C/m ABC vuông: Do BE và AE là hai tiế tuyế cắ nhau nênAE=BE; Tư?ng tựAE=ECAE=EB=E B E 1 C C= BC.ABC 2 N F vuông ởA. 2/C/m A;E;N;F cùng O A I nằ trên… -Theo tính chấ hai tiế tuyế cắ nhau thì EO là phân giác củ tam giác cân Hình 10 AEBEO là đ?ờg trung trự củ AB hay OEAB hay góc ENA=1v Tư?ng tựgóc EFA=2vtổg hai góc đ?i…?4 để… 3/C/m BC2=4Rr. Ta có tứgiác FANE có 3 góc vuông(Cmt)FANE là hình vuôngOEI vuông ởE và EAOI(Tính chấ tiế tuyế).Ap dụg hệthứ lư?ng trong tam giác vuông có: AH2=OA.AI(Bình phư?ng đ?ờg cao bằg tích hai h ình chiế) BC 2 BC RrBC2=Rr Mà AH= và OA=R;AI=r 4 2 OB IC 4 /SBCIO=? Ta có BCIO là hình thang vuông SBCIO= BC 2 (r R) rR S= 2 Bài 11: Trên hai cạh góc vuông xOy lấ hai để A và B sao cho OA=OB. Mộ đ?ờg thẳg qua A cắ OB tạ M(M nằ trên đạ OB).TừB hạđ?ờg vuông góc vớ AM tạ H,cắ AO kéo d ài tạ I. 1. C/m OMHI nộ tiế. 2. Tính góc OMI. 11
- 3. TừO vẽđ?ờg vuông góc vớ BI tạ K.C/m OK=KH 4. Tìm tậ hợ các để K khi M thay đ?i trên OB. Giả: 1/C/m OMHI nộ tiế: Sửdụg tổg hai góc đ?i. 2/Tính góc OMI A Do OBAI;AHAB(gt) và OBAH=M Nên M là trự tâm củ tam giác ABI IM là đ?ờg cao thứ3 IMAB góc OIM=ABO(Góc có cạh tư?ng ứg v uông góc) Mà v uông OAB có OA=OB OAB vuông cân ởO góc O M B OBA=45ogóc OMI=45o 3/C/m OK=KH H Ta có OHK=HOB+HBO (Góc ngoài OHB) K Do AOHB nộ tiế(Vì góc I AOB=AHB=1v) Góc HOB=HAB (Cùng chắ cung Hình 11 HB) và OBH=OAH(Cùng chắ Cùng chắ cung OH)OHK=HAB+HAO=OAB=45o. OKH vuông cân ởKOH=KH 4 /Tậ hợ các để K… Do OKKB OKB=1v;OB không đ?i khi M di đ?ng K n ằ trên đ?ờg tròn đ?ờg kính OB. Khi M≡Othì K≡O Khi M≡B thì K là điểm chính giữa cung AB.Vậy quỹ tích điểm K 1 là đ?ờng tròn đ?ờng kính OB. 4 12
- Bài 12: Cho (O) đ?ờg kính AB và dây CD vuông góc vớ AB tạ F.Trên cung BC lấ để M.Nố A vớ M cắ CD tạ E. 1. C/m AM là phân giác củ góc CMD. 2. C/m EFBM nộ tiế. 3. Chứg tỏAC2=AE.AM 4. Gọ giao để CB vớ AM là N;MD vớ AB là I.C/m NI//CD 5. Chứg minh N là tâm đ?ờg trèon nộ tiế CIM Giả: 1/C/m AM là phân giác củ góc CMD Do ABCD AB là phân giác củ C tam giác cân COD. COA=AOD. N M Các góc ởtâm AOC v à AOD bằg nhau nên các cung bịchắ bằg nhau AF O B cung AC=ADcác góc nộ tiế chắ I c ác cung này bằg nhau.Vậ D CMA=AMD. 2/C/m EFBM nộ tiế. Ta có AMB=1v(Góc nộ tiế chắ nử đ?ờg tròn) EFB=1v(Do ABEF) AMB+EFB=2vđcm. 3 /C/m AC2=AE.AM C/m hai ACE AMC (A chung;góc ACD=AMD cùng chắ cung AD và AMD=CMA cmt ACE=AMC)… 4/C/m NI//CD. Do cung AC=AD CBA=AMD(Góc nộ tiế chắ các cung bằg nhau) hay NMI=NBIM và B cùng làm vớ hai đ?u đạ thẳg NI nhữg góc bằg nhauMNIB nộ tiếNMB+NIM=2v. mà NMB=1v(cmt)NIB=1v hay NI AB.Mà CDAB(gt) NI//CD. 5 /Chứg tỏN là tâm đ?ờg tròn nộ tiế ICM. Ta ph ả C/m N là giao để 3 đ?ờg phân giác củ CIM. Theo c/m ta có MN là phân giác củ CMI Do MNIB nộ tiế(cmt) NIM=NBM(cùng chắ cung MN) Góc MBC=MAC(cùng chắ cung CM) Ta lạ có CAN=1v(góc nộ tiếACB=1v);NIA=1v(vì NIB=1v)ACNI nộ tiếCAN=CIN(cùng ch ắ cung CN)CIN=NIMIN là phân giác CIM Vậ N là tâm đ?ờg tròn…? Bài 13 : Cho (O) và để A nằ ngoài đ?ờg tròn.Vẽcác tiế tuyế AB;AC và cát tuyế ADE.Gọ H là trung để DE. 1 . C/m A;B;H;O;C cùng nằ trên 1 đ?ờg tròn. 2 . C/m HA là phân giác củ góc BHC. 13
- 3 . Gọ I là giao để củ BC và DE.C/m AB2=AI.AH. 4 . BH cắ (O) ởK.C/m AE//CK. Hình 13 B E H I D O A K C 1 /C/m:A;B;O;C;H cùng nằ trên mộ đ?ờg tròn: H là trung để EBOHED(đ?ờg kính đ qua trung để củ dây …AHO=1v. Mà OBA=OCA=1v (Tính ch ấ tiế tuyế) A;B;O;H;C cùng nằ trên đ?ờg tròn đ?ờg kính OA. 2 /C/m HA là phân giác củ góc BHC. Do AB;AC là 2 tiế tuyế cắ nhau BAO=OAC và AB=AC cung AB=AC(hai dây băg nhau củ đ?ờg tròn đOA) mà BHA=BOA(Cùng chắ cung AB) và COA=CHA(cùng chắ cung AC) m à cung AB=AC COA=BOH CHA=AHBđcm. 3 /Xét hai tam giác ABH và AIB (có A chung và CBA=BHA hai góc nộ tiế chắ hai cung bằg nhau) ABH AIBđcm. 4 /C/m AE//CK. 1 Do góc BHA=BCA(cùng chắ cung AB) và sđBKC= SđcungBC(góc nộ tiế) 2 1 SđBCA= sđcung BC(góc giữ tt và 1 dây) 2 BHA=BKCCK//AB Bài 14: Cho (O) đ?ờg kính AB=2R;xy là tiế tuyế vớ (O) tạ B. CD là 1 đ?ờg kính bấ k ỳGọ giao để củ AC;AD vớ xy theo thứtựlà M;N. 1 . Cmr:MCDN nộ tiế. 2 . Chứg tỏAC.AM=AD.AN 3 . Gọ I là tâm đ?ờg tròn ngoạ tiế tứgiác MCDN và H là trung để MN.Cmr:AOIH là hình bình hành. 4 . Khi đ?ờg kính CD quay xung quanh để O thì I di đ ?ng trên đ?ờg n ào? 1/ C/m MCDN nộ tiế: AOC cân ởOOCA=CAO; góc CAO=ANB(cùng phụvớ góc 14 AMB)góc ACD=ANM. Mà góc ACD+DCM=2v DCM+DNM=2v DCMB nộ tiế.
- M C A O B K D H I N Hình 14 MNIHMN là IOCD.Do ABMN;IHMNAO//IH. Vậ cách dựg I:TừO dựg đ?ờg vuông góc vớ CD.Từtrung để H củ MN dựg đ?ờg vuông góc vớ MN.Hai đ?ờg này cách nhau ởI. Do H là trung để MNAhlà trung tuyế củ vuông AMNANM=NAH.Mà ANM=BAM=ACD(cmt)DAH=ACD. Gọ K là giao để AH và DO do ADC+ACD=1vDAK+ADK=1v hay AKD vuông ởKAHCD mà OICDOI//AH vậ AHIO là hình bình hành. 4/Quỹtích để I: Do AOIH là hình bình hành IH=AO=R không đ?iCD quay xung quanh O thì I nằ trên đ?ờg thẳg // vớ xy và cách xy mộ khoảg bằg R 15
- Bài 15: Cho tam giác ABC nộ tiế trong đ?ờg tròn tâm O.Gọ D là 1 đ ể trên cung nhỏBC.KẻDE;DF;DG lầ lư?t vuông góc vớ các cạh AB;BC;AC.Gọ H là hình chiế củ D lên tiế tuyế Ax củ (O). 1. C/m AHED nộ tiế 2. Gọ giao để củ AH vớ HB và vớ (O) là P và Q;ED cắ (O) tạ M.C/m HA.DP=PA.DE 3. C/m:QM=AB 4. C/m DE.DG=DF.DH 5. C/m:E;F;G thẳg hàng.(đ?ờg thẳg Sim sơ) A 1/C/m AHED nộ tiế(Sửdụg hai để H H;E cùng làm hành v ớ hai đ?u đạ thẳg AD… Q 2/C/m HA.DP=PA.DE P O Xét hai tam giác vuông đ?ng dạg: G HAP và EPD (Có HPA=EPD đ?) B F C 3/C/m QM=AB: Do HPA EDPHAB=HDM E 1 MD Mà sđAB= sđcung AB; 2 1 Hình SđDM= sđcung QM cung 15 2 AM=QMAB=QM 4/C/m: DE.DG=DF.DH . Xét hai tam giác DEH và DFG có: Do EHAD nộ tiế HAE=HDE(cùng chắ cung HE)(1) Và EHD=EAD(cùng chắ cung ED)(2) Vì F=G=90o DFGC nộ tiếFDG=FCG(cùng chắ cung FG)(3) FGD=FCD(cùng chắ cung FD)(4) Nhưg FCG=BCA=HAB(5).Từ(1)(3)(5)EDH=FDG(6). Từ(2);(4) và BCD=BAD(cùng chắ cungBD)EHD=FGD(7) ED DH Từ(6)và (7)EDH FDG đcm. DF DG 5/C/m: E;F;G thẳg hàng: Ta có BFE=BDE(cmt)và GFC=CDG(cmt) Do ABCD nộ tiếBAC+BMC=2v;do GDEA nộ tiếEDG+EAG=2v. EDG=BDC mà EDG=EDB+BDG và BCD=BDG+CDGEDB=CDG GFC=BEFE;F;G thẳg hàng. 16
- Bài 16: Cho tam giác ABC có A=1v;AB
- 3. C/m H;O;K thẳg h àng. 4. Gọ giao để HKvà CM là I.Khi C di đ?ng trên nử đ?ờg tròn thì I chạ trên đ?ờg n ào? C 1/C/m:BOMK nộ tiế: Ta có BCA=1v(góc nộ tiế H chắ nử đ?ờg tròn) A O B CM là tia phân giác củ góc I BCAACM=MCB=45o. P Q K cungAM=MB=90o. dây AM=MB có O là M trung để AB OMAB hay gócBOM=BKM=1v Hình 17 BOMK nộ tiế. 2 /C/m CHMK là hình vuông: Do vuông HCM có 1 góc bằg 45o nên CHM vuông cân ởH HC=HM, tư?ng tựCK=MK Do C=H=K=1v CHMK là hình chữnhậ có hai cạh kềbằg nhau CHMK là hình vuông. 3 /C/m H,O,K thẳg h àng: Gọ I là giao để HK và MC;do MHCK là hình vuôngHKMC tạ trung để I củ MC.Do I là trung để MCOIMC(đ?ờg kính đ qua trung để mộ dây… Vậ HIMC;OIMC và KIMCH;O;I thẳg hàng. 4 /Do góc OIM=1v;OM cốđ?nh I nằ trên đ?ờg tròn đ ?ờg kính OM. -Giớ hạ:Khi CB thì IQ;Khi CA thì IP.Vậ khi C di đ?ng trên nử đ?ờg tròn (O) thì I chạ trên cung tròn PHQ củ đ?ờg tròn đ ?ờg kính OM. Bài 18: Cho hình chữnhậ ABCD có chiề dài AB=2a,chiề rộg BC=a.Kẻtia phân giác củ góc ACD,từA hạAH vuông góc vớ đ?ờg phân giác nói trên. 1/Chứg minhAHDC nt trong đ?ờg tròn tâm O mà ta phả đ?nh rõ tâm và bán kính theo a. 2/HB cắ AD tạ I và cắ AC tạ M;HC cắ DB tạ N.Chứg tỏHB=HC. Và AB.AC=BH.BI 3/Chứg tỏMN song song vớ tiế tuyế tạ H củ (O) 4/TừD kẻđ?ờg thẳg song song vớ BH;đ?ờg này cắ HC ởK và cắ (O) ởJ.Chứg minh HOKD nt. xA B M 18 H I O J N K
- Xét hai HCAABI có A=H=1v và ABH=ACH(cùng chắ cung AH) HC AC HCA ABI mà HB=HCđcm AB BI 3 /Gọ tiế tuyế tạ H củ (O) là Hx. DoAH=HD;AO=HO=DOAHO= HODAOH=HOD màAOD cân ởOOHAD và OHHx(tính chấ tiế tuyế) nên AD//Hx(1) Do cung AH=HD ABH=ACH=HBDHBD=ACH hay MBN=MCN hay 2 để B;C cùng làm vớ hai đ?u đạ MN nhữg góc bằg nhau MNCB nộ tiếNMC=NBC(cùng chắ cung NC) mà DBC=DAC (cùng chắ cung DC) NMC=DAC MN//DA(2).Từ(1)và (2)MN//Hx. 4 /C/m HOKD nộ tiế: AD Do DJ//BHHBD=BDJ (so le)cung BJ=HD=AH= mà cung AD=BCcung 2 BJ=JCH;O;J thẳg hàng tứ HJ là đ?ờg kính HDJ= 1v .Góc HJD=ACH(cùng chắ 2 cung b ằg nhau)OJK=OCKCJ cùng làm vớ hai đ?u đạ OK nhữg góc bằg nhauOKCJ nộ tiế KOC=KJC (cùng chắ cung KC);KJC=DAC(cùng chắ cung DC)KOC=DACOK//AD mà ADHJOKHOHDKC nộ tiế. 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập môn Toán lớp 5
11 p | 723 | 93
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 891 | 46
-
Giáo án toán học lớp 5 TIẾT 80 : LUYỆN TẬP
4 p | 583 | 17
-
Giáo án Hóa Hoc 8: ÔN TẬP HỌC KỲ I
5 p | 133 | 14
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Luyện tập tính cộng. từ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm )
4 p | 82 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 74 SGK Toán 5
4 p | 124 | 8
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Ôn trừ số có ba chữ số
3 p | 99 | 6
-
Tuần: MÔN: TOÁN LUYỆN TẬP (173)
5 p | 118 | 5
-
Giải bài luyện tập chung tiết 174 SGK Toán 5
3 p | 109 | 5
-
Giải bài luyện tập tiết 157 SGK Toán 5
3 p | 105 | 4
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
20 p | 100 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Hiệp
6 p | 13 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 2
5 p | 213 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
14 p | 12 | 3
-
Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 317
4 p | 17 | 2
-
Giải bài giải toán về tỉ số phần trăm SGK Toán 5 (tiếp theo)
3 p | 73 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Ninh
6 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn