̀
ặ ấ
ự
ệ
ề
̀ 1. Đ t v n đ và lý do th c hi n đê tai:
ả ướ ệ ể ự ệ ọ Đ ng và Nhà n c Vi ụ t Nam luôn coi tr ng phát tri n s nghi p giáo d c
ồ ưỡ ự ể ạ ồ và đào t o, nâng cao dân trí, phát tri n ngu n nhân l c, b i d ng nhân tài làm
ấ ướ ự ự ề ề ệ ể ị ti n đ cho s nghi p xây d ng và phát tri n đ t n ạ ộ ế c. Ngh quy t Đ i h i
ố ầ ế ượ ứ ả ế Đ ng toàn qu c l n th XI và Chi n l ể c phát tri n kinh t ấ ộ ủ xã h i c a đ t
ớ ể ạ ồ ị ướ n c 10 năm t i giai đo n 2011 2020 cũng đã xác đ nh phát tri n ngu n nhân
ư ệ ộ ộ ọ ệ ự l c là m t trong ba khâu đ t phá quan tr ng trong vi c đ a Vi ở t Nam tr thành
ộ ướ ệ ệ ạ Trích Thông báo số m t n c công nghi p hóa, hi n đ i hóa vào năm 2020 (
ề ế ủ ướ ủ ậ ủ ạ 131/TBVPCP ngày 09/4/2012 v K t lu n c a Th t ng Chính ph t ộ i cu c
ộ ồ ủ ụ ự ể ệ ố ỳ ọ h p c a H i đ ng Qu c gia Giáo d c và Phát tri n nhân l c nhi m k 2011
2015).
ấ ượ ự ệ ể ượ ồ Vi c phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ng cao, đ ạ c đào t o chuyên
ề ụ ụ ự ề ể ế ộ sâu v đa lĩnh v c, ngành ngh ph c v cho phát tri n kinh t xã h i đang là đòi
ế ố ớ ệ ự ế ấ ạ ệ ỏ ấ h i c p thi t đ i v i Vi t Nam. Th c t cũng cho th y t i Vi t Nam nhu c u s ầ ử
ạ ọ ự ạ ộ ự ụ d ng nhân l c có trình đ sau đ i h c, đã qua đào t o chuyên sâu, có năng l c
ự ả ế ấ ứ ề ể ợ ớ ỏ th c hành và gi i quy t v n đ , thích ng cao, phù h p v i đòi h i phát tri n là
ị ươ ệ ổ ứ ự ệ ả ả ỏ ấ ớ r t l n. Các đ a ph ng, doanh nghi p, t ch c th c hi n "tr i th m đ ", áp
ưở ơ ộ ế ế ộ ư ụ d ng ch đ u đãi r t t ấ ố ề ươ t v l ng th ng, c h i thăng ti n, phát tri n s ể ự
ự ụ ụ ệ ể ệ ạ ồ ộ nghi p... đ thu hút ngu n nhân l c này làm vi c, ph c v cho mình t o đ ng
ộ ạ ọ ơ ả ự ẩ ồ ế ụ ự l c thúc đ y ngu n nhân l c có trình đ đ i h c, chuyên môn c b n ti p t c
ươ ạ ọ ế ạ ộ ọ theo h c ch ứ ằ ng trình đào t o sau đ i h c nh m nâng cao trình đ , ki n th c
ự ự ượ ự ộ ộ ề chuyên sâu các ngành ngh , lĩnh v c. Năng l c l c l ng lao đ ng ngày m t nâng
ậ ợ ể ề ề ệ ể ế ộ cao là ti n đ thu n l i đ Vi t Nam phát tri n kinh t xã h i.
ươ ạ ọ ạ ồ ươ ạ Ch ng trình đào t o sau đ i h c bao g m ch ng trình đào t o trình đ ộ
ạ ươ ộ ế ạ ươ th c sĩ và ch ng trình đào t o trình đ ti n sĩ. Trong đó, ch ạ ng trình đào t o
ộ ạ ươ ạ ọ ế ế ạ ậ ạ trình đ th c sĩ là ch ng trình đào t o b c cao k ti p đào t o đ i h c, dành
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ườ ố ạ ọ ệ ế ạ ạ ượ ̣ ưở cho ng i đã t t nghi p đ i h c. Theo Quy ch đào t o th c sĩ đ c Bô tr ng
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ Bô Giao duc va Đao tao ban hanh kem theo Thông t ̀ sô 10/2011/TTBGDĐT ngay
́ ạ ộ ộ ạ ọ ắ ạ 28 thang 02 năm 2011, ho t đ ng đào t o trình đ th c sĩ giúp h c viên n m
ệ ộ ậ ề ự ế ả ộ ữ v ng lý thuy t, có trình đ cao v th c hành, có kh năng làm vi c đ c l p, sáng
ệ ả ữ ế ấ ộ ự ạ t o và có năng l c phát hi n, gi ề i quy t nh ng v n đ thu c ngành, chuyên
ượ ả ướ ệ ạ ạ ạ ố ồ ngành đ c đào t o. Hi n nay, trên ph m vi c n c và t i Thành ph H Chí
ụ ạ ọ ơ ở ề ấ ọ ườ Minh có r t nhi u c s giáo d c đ i h c (sau đây g i là tr ạ ọ ng đ i h c) đ ượ c
ộ ạ ề ề ạ ạ ạ ớ ệ phép đào t o trình đ th c sĩ v i nhi u ngành đào t o khác nhau, t o đi u ki n
ậ ợ ọ ậ ủ ầ ườ ọ thu n l i cho nhu c u h c t p chuyên sâu c a ng i h c.
ự ọ ườ ộ ạ ạ ọ ể ạ ọ Khi l a ch n tr ộ ng đ i h c đào t o trình đ th c sĩ đ theo h c, m t
ế ố ả ưở ế ự ủ ọ ọ ữ trong nh ng y u t nh h ệ ọ ng đ n l a ch n c a h c viên là h c phí. Vi c
ủ ọ ứ ẵ ố ớ ứ ươ ả ọ nghiên c u m c s n lòng chi tr h c phí c a h c viên đ i v i ch ng trình đào
ậ ợ ạ ệ ạ ạ ọ ạ t o th c sĩ có ý nghĩa quan tr ng, t o thu n l ọ i c nh tranh trong vi c thu hút h c
ọ ươ ỹ ủ ạ ạ ườ ạ ọ viên theo h c ch ng trình đào t o th c s c a các tr ng đ i h c. Đ gi ể ả i
ế ấ ứ ẵ ả ọ ề ề quy t v n đ trên, đ tài nghiên c u: ủ ọ ứ "M c s n lòng chi tr h c phí c a h c
ố ớ ươ ạ ạ ộ ố ườ viên đ i v i ch ng trình đào t o th c sĩ trong n ướ ạ c t i m t s tr ạ ng đ i
ọ ở ứ ẵ ả ọ ằ ị nh m xác đ nh m c s n lòng chi tr h c phí h c ố ồ Thành ph H Chí Minh"
ơ ở ể ọ ườ ạ ọ ự ứ ọ ủ c a h c viên, là c s đ các tr ợ ng đ i h c xây d ng m c h c phí phù h p,
ủ ườ ậ ợ ể ọ ệ ạ ọ tăng tính thu hút h c viên c a các tr ề ng và t o đi u ki n thu n l i đ h c viên
ươ ạ ạ ướ ọ theo h c ch ng trình đào t o th c sĩ trong n c.
ư ̣ 2. Muc tiêu nghiên c u:́
́ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̀ Nghiên c u nay nhăm vao cac muc tiêu nh sau:
- Xac đinh m c săn long chi tra hoc phi trung binh hoc viên ch
́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ư ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ng trinh thac
̃ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ si trong n ́ ươ c tai tr ̀ ở ̣ ươ ng Đai hoc M TP.HCM va tr ́ ̀ ng Đai hoc Kinh Tê
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
TP.HCM.
- Nhân dang va đo l
̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ư ưở ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ươ ng m c đô anh h ́ ng cua cac yêu tô đên m c săn long
̀ ̃ ươ ươ ̣ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ chi tra hoc phi cua hoc viên ch ng trinh thac si trong n ́ c tai tr ̀ ̣ ng Đai
̀ ́ ở ̣ ̣ ̣ hoc M TP.HCM va tr ̀ ươ ng Đai hoc Kinh Tê TP.HCM.
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ư ợ ̣ ̣ ̣ ̉ - Đ a ra môt sô kiên nghi nhăm xây d ng chinh sach hoc phi phu h p đê
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ nâng cao tinh canh tranh, thu hut hoc viên theo hoc tai nha tr ̀ ̀ ươ ng va đam
ượ ̉ ̣ ́ bao chât l ̀ ng đao tao.
ộ ố ơ ở ứ ế 3. M t s c s lý thuy t cho nghiên c u
ế ề ứ ẵ ơ ở ả 3.1 C s lý thuy t v m c s n lòng chi tr
ề ứ ẵ ế ệ ả 3.1.1 Khái ni m v m c s n lòng chi tr theo lý thuy t marketing
ẩ ả ị 3.1.1.1 Đ nh giá s n ph m:
ẫ Nagle và Holden (2002) và Monroe (2003), d n theo Breidert (2005), cho
ế ố ữ ị ấ ọ ộ ằ r ng đ nh giá là m t trong nh ng y u t ỗ quan tr ng nh t trong marketing h n
ế ố ộ ả ấ ả ậ ẩ ợ h p. Nó là y u t duy nh t s n sinh ra thu nh p. Giá m t s n ph m (là hàng hóa
ụ ượ ư ị ươ ế ố ế ạ hay d ch v ) đ c đ a ra t ẽ ớ ầ ng tác m nh m v i h u h t các y u t ủ khác c a
ư ế ả ợ ỗ ố marketing h n h p nh : qu ng cáo và khuy n mãi, phân ph i…
ị ượ ề Kotler và Armstrong (2001) đ nh nghĩa giá là “l ộ ả ả ng ti n ph i tr cho m t
ặ ổ ụ ẩ ặ ị ị ườ ổ ể ả s n ph m ho c d ch v , ho c t ng giá tr mà ng i tiêu dùng đánh đ i đ có
ặ ử ụ ụ ẩ ả ị ho c s d ng s n ph m hay d ch v ”.
ị Monroe (2003) đ nh nghĩa giá là:
M P = G
trong đó:
P: giá.
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ượ ụ ề ặ ị ườ ậ ượ M: L ng ti n ho c hàng hóa/ d ch v mà ng i bán nh n đ c.
ượ ụ ườ ậ ượ G: L ị ng hàng hóa/ d ch v mà ng i mua nh n đ c.
ươ ự ẩ ả ẩ ả ị Có hai ph ị ng pháp đ nh giá s n ph m là đ nh giá s n ph m d a vào chi phí
ị ườ ự ả ị ậ ượ ẩ và đ nh giá s n ph m d a vào giá tr ng i tiêu dùng nh n đ c.
ự ả ị ẩ Đ nh giá s n ph m d a vào chi phí
ả ị S n ph m ẩ Chi phí Giá Giá tr nh n đ ậ ượ Khách hàng c
ậ ượ ả ẩ ị ị ự Đ nh giá s n ph m d a vào giá tr nh n đ c
ả ẩ ị Khách hàng Giá tr nh n đ ậ ượ Giá Chi phí S n ph m c
ươ ự ả ẩ ị Theo ph ng pháp đ nh giá s n ph m d a vào chi phí (cost basedpricing), giá
ượ ư ệ ả ự ế ấ bán đ ụ ả c đ a ra d a vào các chi phí liên quan đ n vi c s n xu t và tiêu th s n
ế ố ẩ ế ị ề ị ph m. Chí phí là y u t quy t đ nh giá bán. Ng ượ ạ c l i, nhi u công ty đ nh giá
ủ ọ ự ậ ẩ ị ượ ả s n ph m c a h d a vào giá tr nh n đ c (value basedpricing). Giá bán đ ượ c
ướ ế ế ả ấ ự xây d ng tr ụ ả c khi tính đ n các chi phí liên quan đ n s n xu t và tiêu th s n
ẩ ướ ậ ị ượ ủ ườ ử ụ ph m. Công ty c tính giá tr nh n đ c c a ng i tiêu dùng khi s d ng hàng
ụ ủ ị ụ ứ ị ụ hóa/ d ch v c a công ty là giá bán. Căn c vào giá tr m c tiêu và giá bán m c
ế ị ề ế ế ả ẩ ượ ư tiêu, các quy t đ nh v thi t k s n ph m và chi phí đ c đ a ra (Kotler và
ệ ị ự ả ẩ ẫ Armstrong, 2001, d n theo Breidert , 2005). Vi c đ nh giá s n ph m d a và giá tr ị
ượ ự ư ề ơ ợ ậ ủ ậ nh n đ c khó khăn h n d a vào chi phí nh ng ti m năng l ế i nhu n c a chi n
ự ậ ị ượ ớ ớ ấ ỳ ề ơ ươ ượ l c giá d a vào giá tr nh n đ c l n h n nhi u so v i b t k ph ng pháp
ệ ẫ ậ ị đ nh giá nào khác (Monroe, 2003, d n theo Breidert, 2005). Tuy nhiên, vi c nh n
ậ ượ ủ ả ưở ế ớ ị ị đ nh giá tr nh n đ c c a khách hàng sai gây nh h ủ ng l n đ n doanh thu c a
ế ậ ẩ ậ ị ị ượ ề ẫ ả s n ph m. N u công ty nh n đ nh giá tr khách hàng nh n đ ế c nhi u d n đ n
ụ ượ ẽ ẩ ả ẩ ả ị đ nh giá s n ph m quá cao, s n ph m s không tiêu th đ ị ả c, doanh thu b nh
ậ ượ ậ ị ị ế ấ ẫ ấ ưở h ng. Ng ượ ạ c l i, nh n đ nh giá tr nh n đ c th p d n đ n giá bán th p, doanh
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ị ả ưở thu cũng b nh h ng.
ố 3.1.1.2 Giá t i đa:
ẫ ị Nagle và Holden (2002), Monroe (2003), d n theo Breidert (2005), đ nh
ố nghĩa giá t ư i đa nh sau:
ố ủ ẩ ượ ở ườ Giá t i đa (p ộ ả max) c a m t s n ph m đ c hình thành b i ng i tiêu dùng
ư ậ ế ả ủ ứ ẩ ả ộ ự nh là s nh n bi ớ ả t m c giá tham kh o c a các s n ph m tham kh o c ng v i
ị ệ ữ ả ẩ ả ẩ giá tr khác bi ả t gi a s n ph m tham kh o và s n ph m quan tâm.
ứ ố ượ ể ệ ư M c giá t i đa đ c th hi n nh sau:
Pmax = pref + pdiff
ref là giá tr tham kh o, p
diff là giá tr khác bi
ố ả ị ị ệ trong đó: Pmax là giá t i đa, p t. Giá tr ị
ref) là chi phí mà khách hàng b ra đ mua m t s n ph m c nh tranh
ộ ả ể ẩ ạ ỏ tham kh o (pả
ế ố ự ọ ấ ủ ả ẩ ọ ị mà h cho là s thay th t t nh t c a s n ph m h đang quan tâm. Giá tr khác
diff) là giá tr c a b t k s khác bi
ị ủ ấ ỳ ự ệ ữ ả bi t (pệ ả ẩ t nào gi a s n ph m quan tâm và s n
ả ư ư ậ ả ẩ ẩ ả ệ ấ ph m tham kh o. Nh v y, s n ph m hoàn h o, u vi ả ớ t nh t so v i các s n
ẽ ẩ ạ ố ấ ố ph m c nh tranh s có giá bán t ố ể i đa. M u ch t đ có giá bán t i đa là khác bi ệ t
ộ ả ứ ử ẩ ả ẩ ổ ơ hóa s n ph m, t c là s a đ i m t s n ph m làm nó thu hút h n, khác bi ệ ơ t h n
ấ ị ự ộ ệ ế ượ ỏ ộ ố ớ đ i v i m t nhóm khách hàng nh t đ nh. S khác bi t đòi h i m t chi n l c giá
ậ ượ ủ ả ự ẩ ị tinh vi d a vào giá tr nh n đ ẫ c c a s n ph m (Kotler và Armstrong (2001), d n
theo Breidert (2005)).
ế ạ 3.1.1.3 Giá h n ch :
ẫ ế ọ Theo Varian ((2003), d n theo Breidert (2005)): Các nhà kinh t ứ g i m c
ả ố ủ ộ ườ ế ủ ứ ườ ẵ s n lòng chi tr t i đa c a m t ng ạ i là m c giá h n ch c a ng ạ i đó. Giá h n
ứ ế ấ ộ ườ ấ ậ ẫ ả ẩ ch là m c giá cao nh t mà m t ng i ch p nh n và v n mua s n ph m. Nói
́ ế ủ ộ ườ ứ ạ ấ ặ ạ cách khác, giá h n ch c a m t ng i là m c gia mà t ấ i đó anh y ho c cô y
ế ị ữ ệ quy t đ nh gi a vi c mua hàng và không mua hàng.
ứ ủ ạ ẩ ộ Theo Breidert (2005), giá h n ch (p ả ế res) c a m t vài s n ph m là m c giá
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ạ ườ ấ ự ệ ụ ặ ữ ệ mà t i đó ng i tiêu dùng không th y s khác bi t gi a vi c tiêu th ho c không
ấ ỳ ạ ộ ớ ụ ả ủ ặ ẩ ả tiêu th s n ph m (ho c b t k lo i hàng hóa nào khác c a cùng m t l p s n
ẩ ph m).
́ ́ ứ ẵ ả 3.1.2 M c s n lòng chi tr theo ly thuyêt marketing
ộ ả ắ ẵ ẩ Theo Breidert (2005), khi mua s m m t s n ph m, khách hàng s n lòng chi
ụ ả ộ ị ế ượ ứ ộ ữ ụ tr bao nhiêu ph thu c vào giá tr kinh t ậ nh n đ ủ c và m c đ h u d ng c a
ứ ẩ ộ ị ị ườ ẵ ứ ấ ậ ả s n ph m. Hai giá tr xác đ nh m c giá m t ng i s n lòng ch p nh n là m c giá
ứ ế ố ậ ộ ị ạ h n ch và m c giá t ả ủ i đa. Tùy thu c nh n đ nh c a khách hàng khi mua s n
ự ị ể ế ả ẩ ẩ ả ẩ ượ ph m là s n ph m d đ nh mua không có s n ph m thay th thì đ có đ c đ ộ
ủ ả ề ả ả ấ ẵ ẩ ứ ữ ụ h u d ng c a s n ph m, khách hàng s n sàng chi tr kho n ti n cao nh t là m c
ặ ả ự ị ế ẩ ạ ẩ ị ế ủ ả giá h n ch ; ho c s n ph m thay th c a s n ph m d đ nh mua có giá tr kinh
ứ ữ ụ ứ ấ ấ ậ ơ ế ấ t th p h n m c h u d ng thì m c giá cao nh t khách hàng ch p nh n chi tr ả
ớ ị ế ủ ả ứ ế ẩ ố ằ b ng v i giá tr kinh t c a s n ph m thay th là m c giá t ứ ẵ i đa. M c s n lòng
ả ượ ứ ấ ậ ấ ẵ ị chi tr đ ộ c đ nh nghĩa là m c giá cao nh t m t cá nhân s n sàng ch p nh n chi
ặ ị ả ộ ụ tr cho m t hàng hóa ho c d ch v .
ẫ Theo Turner, Pearce và Bateman, (1995), d n theo Phan Đình Hùng, 2011
ứ ẵ ả ằ ườ ộ ư ủ cho r ng m c s n lòng chi tr đo c ộ ộ ng đ a thích c a m t cá nhân hay xã h i
ứ ộ ườ ứ ộ ỏ ử ụ ộ ố ớ đ i v i m t th hàng hóa đó. Đo l ng m c đ th a mãn khi s d ng m t hàng
ị ườ ứ ẵ hóa nào đó trên th tr ng đ ượ ộ ộ ằ c b c l ả ủ ọ ố b ng m c giá s n lòng chi tr c a h đ i
ặ ớ v i m t hàng đó.
ề ứ ẵ ế ệ ả 3.1.2 Khái ni m v m c s n lòng chi tr theo lý thuy t kinh t ế ọ h c
ầ ườ 3.1.2.1 C u ng i tiêu dùng
ầ ủ ườ Theo David Begg (2009), c u c a ng ề ộ i tiêu dùng v m t hàng hóa đ ượ c
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ệ ồ ạ ư ố ữ ả ượ ầ ủ ị đ nh nghĩa nh là m i quan h t n t i gi a giá c và l ng c u c a hàng hóa t ạ i
ể ể ọ ờ ộ ườ ủ ể ễ ầ m t th i đi m. M i đi m trên đ ng c u (D) c a hàng hóa bi u di n quan h ệ
ữ ả ượ ầ ươ ể ệ ấ ả ộ ẵ ứ ứ gi a giá c và l ng c u t ng ng th hi n t t c các m c đ s n sàng tr ả
ề ủ ườ ố ớ ả ượ ầ ồ ạ ti n c a ng i tiêu dùng đ i v i hàng hoá đó. Giá c và l ng c u t n t ố i m i
ệ ế ị ượ ả ầ ấ quan h ngh ch bi n, l ng c u hàng hóa tăng lên khi giá c hàng hóa th p đi.
ườ ủ ả ẩ ầ ạ ườ ẽ Xem xét đ ng c u c a s n ph m A t i hình 1, ng i tiêu dùng s mua
1. Ng
ị ả ị ả ẩ ẩ ớ ơ ơ ườ ứ Q1 đ n v s n ph m v i m c giá 1 đ n v s n ph m là P i tiêu dùng s ẽ
2. Ng
ị ả ị ả ứ ế ẩ ẩ ơ ơ ườ mua Q2 đ n v s n ph m n u m c giá 1 đ n v s n ph m là P i tiêu dùng
2 – Q1) đ n v nh ng giá bán s n ph m cũng đã
ượ ị ư ả ẩ ơ ẽ s mua thêm l ng hàng hóa là (Q
2.
̀
̀
ố ả gi m t ừ 1 xu ng P P
ươ
̀ Hinh 1: Đ ng câu
ư ậ ố ượ Nh v y, khi s l ng hàng hóa tiêu th ụ
ả ề ự ẵ tăng lên, s s n sàng tr ủ ti n c a ng ườ i P
ỗ ơ ị tiêu dùng cho m i đ n v hàng hóa mua P1 ẽ ả ề ố thêm s gi m xu ng. Đi u này hoàn toàn
P2 ậ ề ữ ụ ớ ợ ậ phù h p v i quy lu t v h u d ng c n
ầ ả biên gi m d n . (D)
O Q1 Q2 Q
ư ả ư ặ ặ ấ 3.1.2.2 Th ng d tiêu dùng và th ng d s n xu t
ẩ ả ườ ầ ườ ư Xem xét s n ph m A có đ ng c u (D) và đ ạ ng cung (S) nh hình 2. T i
ị ườ ể ằ ắ ủ ườ ườ ứ ầ đi m cân b ng th tr ể ng M là đi m c t c a đ ng cung và đ ng c u, m c giá
* và s n l
ị ườ ằ ủ ả ẩ ả ượ ị ườ cân b ng th tr ng c a s n ph m A là P ằ ng cân b ng th tr ng là
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
Q* .
̀ ̀ ư ̉ ư ̣ ̣ ́ ̀ Hinh 2: Thăng d tiêu dung va thăng d san xuât
P
Thăng d tiêu dung̀ ư
̣ P1 (S)
CS
P* M
PS
Thăng d san xuât́ ư ̉
P2 (D) ̣
O Q* Q
̀ Nguôn: Mankiw (2003)
́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ư ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Phân thăng d cua nha san xuât la chênh lêch gi a tông doanh thu (diên tich
*MQ*O) va tông chi phi (diên tich hinh P
2MQ*O), la diên tich tam giac ́
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ hinh P
P2MP*.
ườ ậ ọ ề ố ớ Đ i v i ng i tiêu dùng, h nh n đ ượ ợ c l ả i ích (quy ra ti n) khi mua 1 s n
ố ề ư ậ ọ ằ ể ẩ ằ ỏ ạ ph m A b ng đúng s ti n h b ng lòng b ra đ mua nó. Nh v y, t i hình 2,
* s n ph m A thì l ẩ
ườ ả ợ ậ ượ khi ng i tiêu dùng mua Q ọ i ích h nh n đ ệ c là di n tích
* s n ph m A là di n tích hình
ự ế ỏ ệ ẩ ả hình OP1MQ*. Chi phí th c t ể b ra đ mua Q
ợ ườ ậ ượ ử ụ ẩ P*MQ*O. L i ích ròng mà ng i tiêu dùng nh n đ c khi s d ng s n ph m A là ả
*MP1. L i ích ròng này chính là th ng d tiêu dùng. Th ng d
́ ́ ư ặ ặ ợ ̣ diên tich tam giac P ư
ữ ợ ự ệ ườ ậ ượ tiêu dùng là s chênh l ch gi a l ủ i ích c a ng i tiêu dùng nh n đ c khi tiêu
ự ế ể ữ dùng hàng hóa và nh ng chi phí th c t đ có đ ượ ợ c l i ích đó.
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
́ ́ ́ ứ ẵ ̣ ả 3.1.2.3 M c s n lòng chi tr theo ly thuyêt kinh tê hoc
ườ ườ ẩ ả ọ ố Ng i tiêu dùng th ớ ng chi tiêu cho s n ph m A h mu n tiêu dùng v i
*. Tuy nhiên, tùy thu c s thích tiêu dùng c a cá nhân
ị ườ ứ ủ ở ộ m c giá th tr ng là P
ườ ị ườ ứ ậ ấ ọ ớ ơ ng i tiêu dùng, h ch p nh n chi tiêu v i m c giá cao h n giá th tr ể ng đ có
ứ ấ ạ ẩ ườ ậ ượ ả đ c s n ph m A. T i hình 2, m c giá cao nh t ng ỏ ấ i tiêu dùng ch p nh n b ra
ả ẩ ứ ẵ ư ậ ả ể đ mua s n ph m A là P ể 1. Nh v y, m c s n lòng chi tr (WTP) chính là bi u
ệ ở ướ ự ỏ ườ hi n s thích tiêu dùng, là th ủ c đo s th a mãn c a khách hàng. Ng i tiêu dùng
ị ủ ị ả ẩ ả ẩ ớ mua Q* s n ph m A v i giá tr c a m i đ n v s n ph m A chính là giá tr c a ị ủ ỗ ơ
*. Ng
ẩ ườ ư ặ ố ả s n ph m cu i cùng là Q i tiêu dùng đ ượ ưở c h ng th ng d tiêu dùng vì h ọ
* đ ng đ u cho t ng đ n v hàng hóa đã mua. ơ
ả ả ộ ượ ỉ ị ừ ề ồ ị ch ph i tr m t l ng giá tr là Q
ậ ề ữ ộ ỏ ụ ủ ứ ậ ả ầ Theo quy lu t v h u d ng c n biên gi m d n, m c đ th a mãn c a khách
ầ ừ ơ ị ả ứ ế ả ẩ ẩ ơ ả hàng khi tiêu dùng s n ph m A gi m d n t đ n v s n ph m th 1 đ n đ n v ị
ứ ư ặ ỏ ườ ẽ ậ ẩ ả s n ph m th Q ứ *. M c th a d ng th ng d ng ụ i tiêu dùng s nh n đ ượ ừ c t
ị ả ị ả ứ ậ ẩ ẩ ơ ườ ế ơ đ n v s n ph m th 1 đ n đ n v s n ph m th Q ứ *1. Do v y, đ ầ ng c u đ ượ c
ả ố ư ườ ẵ ả ủ ườ ề ằ mô t gi ng nh đ ng s n lòng chi tr c a ng i tiêu dùng. Mi n n m d ướ i
̀ ́ ́ ̀ ầ ̉ ̉ ̉ ̉ ườ đ ng c u, bao gôm chi phi ng ̀ ̣ ươ i tiêu dung bo ra đê mua san phâm theo gia thi
̀ ư ươ ượ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ tr ̀ ươ ng va thăng d ng ̀ ̀ i tiêu dung nhân đ c khi s dung san phâm, đo l ườ ng
́ ́ ị ủ ́ ổ t ng giá tr c a WTP. Hay noi cach khac:
SOP1MQ*=SOP*MQ*+SP*MP1
trong đo:́
1MQ* thuôc miên năm d
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ươ ươ ng câu, biêu thi i đ
̀ ́ ̀ ̣ ư ươ ̉ ̉ ̉
SOP1MQ*: la diên tich hinh OP ̃ ́ tông gia tri m c săn long chi tra cua ng
̀ i tiêu dung.
*MQ*, biêu thi chi phi tinh theo gia thi tr
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ươ ng cua
̉ ̉
SOP* MQ*: la diên tich hinh OP ̀ san phâm.
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
*MP1, biêu thi thăng d ng
̀ ́ ư ươ ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ i tiêu dung nhân đ c khi
̉ ̉
SP*MP1: la diên tich hinh P ̀ mua san phâm.
́ ́ ́ ̃ ̀ ươ ́ ư ̣ ̉ 3.1.3 Cac ph ng phap xac đinh m c săn long chi tra
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̀ Đôi v i nha san xuât, tr ́ ươ c khi cung câp hang hoa, dich vu đên ng ̀ ươ i tiêu
̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̉ dung ho th ̀ ̣ ươ ng xem xet se ban hang hoa, dich vu cua minh v i m c gia la bao
́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ự ̉ ̣ ̣ ̣ nhiêu tiên. Đê tranh viêc đinh gia hang hoa môt cach tr c quan, không co s tinh
́ ́ ́ ̃ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ưở ̉ ̉ ư toan chinh xac, dân đên nh ng sai lâm vê gia ca anh h ̀ ng đên doanh thu va l ợ i
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ợ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ nhuân, nha san xuât phai cân nhăc vê gia ban, sô l ̀ ́ ng ban ra va l i nhuân ki vong
thu đ c.ượ
́ ̀ ử ụ ộ ị ộ ́ ơ Đôi v i ng ̀ ụ ươ i tiêu dung, khi mua m t hàng hóa hay s d ng m t d ch v ,
ộ ặ ứ ư ế ậ ọ ượ ̣ ho quan tâm đ n m c đ th ng d tiêu dùng mà h nh n đ c khi s d ng. Vì ử ụ
̀ ̀ ̃ ́ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ngân sach cua ng ̀ ươ i tiêu dung la h u han nên ho luôn l a chon mua cac san phâm
̀ ̀ ư ơ ̣ ̣ ̣ mang lai cho ho nhiêu thăng d tiêu dung h n.
́ ̀ ̀ ́ ́ ứ ẵ ệ ả ị ượ ̣ Do đo, vi c xác đ nh m c s n lòng chi tr cân đ c ap dung trong qua trinh
́ ́ ̀ ́ ̀ ủ ể ặ ị ầ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ đinh gia ban san phâm hang hoa, dich vu va xác đ nh đ c đi m c n có c a hàng
́ ̀ ̀ ́ ́ ự ụ ị ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ hóa, d ch v (trong qua trinh xây d ng san phâm) cua nha san xuât. Muc đich cua
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ầ ỏ ư ườ ̣ ̣ ̉ ̣ viêc xac đinh m c săn long chi tra la xac đinh th a mãn nhu c u ng i tiêu dùng,
́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ự ư ư ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ xac đinh m c chi phi khach hang săn sang bo ra đê xây d ng gia ban tôi u nhăm
́ ́ ợ ượ ̣ tôi đa hoa l i nhuân thu đ c.
ứ ẵ ả ượ ề ị ươ M c s n lòng chi tr đ ằ c xác đ nh b ng nhi u ph ng pháp khác nhau.
ươ ể Theo Turner, Pearce và Bateman (1995) có 02 nhóm ph ơ ả ng pháp c b n đ xác
ươ ườ ủ ầ ị đ nh là: ph ng pháp đánh giá hàng hóa thông qua đ ng c u (cách c a Marshall
ặ ươ ườ ho c Hicks) và ph ng pháp đánh giá hàng hóa không thông qua đ ầ ng c u.
Các ph
ươ ườ ươ ng pháp không thông qua đ ầ ng c u: ph ng pháp này không
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ể ấ ườ ề ợ ự ư ẫ th cung c p thông tin đánh giá, các đo l ng v l i ích th c nh ng v n là
ể ẩ ữ ụ ị ợ ủ ự công c tìm tòi h u ích đ th m đ nh chi phí l ả i ích c a các d án s n
ấ ồ ươ xu t. Bao g m các ph ng pháp:
(cid:0) ươ ấ ổ Ph ng pháp Thay đ i năng su t (Changes in Productivity): đ ượ c
ể ị ế ủ ự ị ử ụ s d ng đ xác đ nh giá tr kinh t c a s thay đ i s n l ổ ả ượ Ư ng. u
ủ ể ươ ễ ự ễ ể ệ ả ơ đi m c a ph ng pháp này là đ n gi n, d hi u, d th c hi n vì có
ể ị ượ ự ế ị ế ự th xác đ nh đ c tr c ti p giá tr kinh t , d a trên các thông tin d ễ
ậ ượ ứ ả ượ ề thu th p và quan sát đ c v giá và các m c s n l ng trên th ị
ườ ụ ệ ươ ả ấ tr ng. Tuy nhiên, vi c áp d ng ph ặ ng pháp này g p ph i v n đ ề
ư ả ượ ấ ị ạ ẳ ể ị ị nh t đ nh ch ng h n nh s n l ả ng, giá tr hàng hóa có th b ph n
ộ ố ử ụ ặ ố ổ ánh sai trong m t s tình hu ng thay đ i ho c hàng hóa s d ng đa
ổ ề ụ ự ầ ị m c đích c n có s đánh đ i v giá tr …
(cid:0) ươ ế Ph ng pháp Chi phí thay th (Substitue Cost Method): đ ượ ử c s
ể ử ụ ế ể ệ ặ ụ ụ d ng đ tính các chi phí đ s d ng bi n pháp thay th ho c ph c
ặ ả ượ ấ ợ ộ ạ ẳ ồ ể ạ ỏ h i đ lo i b ho c gi m l c các tác đ ng b t l i ch ng h n nh ư
ớ ơ ở ạ ầ ủ ễ ộ ố ầ tác đ ng c a ô nhi m không khí đ i v i c s h t ng là c u
ử ươ ứ ụ ả ơ ườ đ ng, nhà c a…Ph ng pháp này khá đ n gi n trong ng d ng do
ự ệ ề ả ộ ế ư ị không ph i th c hi n các cu c đi u tra chi ti ệ t nh ng vi c xác đ nh
ệ ế ặ ấ ẫ ế ụ ồ các bi n pháp thay th ho c ph c h i đôi khi r t khó khăn d n đ n
tính toán chi phí không chính xác.
(cid:0) ươ ừ Ph ng pháp chi phí phòng ng a (Preventive Cost Method): Đ ể
ệ ạ ấ ướ ệ tránh các thi ể t h i có th nhìn th y tr c, các bi n pháp phòng
ườ ượ ử ụ ấ ớ ơ ệ ạ ừ ng a th ng đ c s d ng v i chi phí th p h n thi t h i th c t ự ế
ừ ượ ả x y ra. Chi phí phòng ng a này đ ơ ở c dùng làm c s tính toán chi
ệ ạ ươ ả ấ ơ phí thi t h i. Ph ơ ng pháp này đ n gi n và có chi phí th p h n
ự ế ệ ạ ế ở ị ạ ư ừ th c t thi t h i nh ng chi phí phòng ng a luôn b h n ch b i thu
ư ệ ủ ệ ạ ậ ẳ nh p. Ch ng h n nh vi c tiêm ch ng phòng b nh, chi phí xây
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ề ự d ng đê đi u,…
(cid:0) ươ ế ượ ử ụ Ph ng pháp chi phí y t (Cost of Illness): đ c s d ng trong
ườ ứ ợ ỏ ườ ị ả tr ng h p phát sinh chi phí do s c kh e con ng i b nh h ưở ng
ườ ề ị ụ ế ẳ ư ễ ở b i ô nhi m môi tr ng. Chi phí v d ch v y t ạ ch ng h n nh chi
ữ ệ ấ ố ộ ả phí khám ch a b nh, thu c men, chi phí do năng su t lao đ ng gi m
ượ ễ ườ ế ộ … đ c tính là chi phí do ô nhi m môi tr ứ ng tác đ ng đ n s c
ỏ ườ kh e con ng i.
ươ ườ ầ ấ Ph ng pháp thông qua đ ng c u: cung c p các thông tin đánh giá và các
ườ ề ợ ị ặ ư ồ ươ đo l ng v l i ích, giá tr th ng d tiêu dùng. Bao g m các ph ng pháp:
(cid:0) ươ ườ ỏ ụ ứ Ph ng pháp đo l ng m c th a d ng (Hedonistic Pricing Method):
ể ướ ị ủ ườ ẩ ượ ử ụ đ c s d ng đ c tính giá tr c a môi tr ng n trong giá tr ị
ụ ị ườ ư ủ c a các hàng hóa, d ch v thông th ả ị ủ ng nh giá tr c a khung c nh
ủ ủ ả ấ ẩ ả ờ b sông n trong giá bán c a m nh đ t ven sông. Giá bán c a m nh
ẽ ấ ả ơ ả ủ ấ đ t ven sông s cao h n giá bán c a m nh đ t không có khung c nh
ơ ở ể ữ ứ ệ ấ ả ờ b sông, m c chênh l ch gi a hai m nh đ t này là c s đ tính giá
ị ế ủ ờ tr kinh t ả c a khung c nh b sông.
(cid:0) ươ ị ượ ử ụ Ph ng pháp chi phí du l ch (Travel Cost Method): đ c s d ng đ ể
ị ả ạ ể ị đánh giá giá tr gi i trí t i các đ a đi m có khách tham quan nh ư
ả ồ ử ể công viên, khu b o t n thiên nhiên, bãi bi n…Giá vé vào c a mà
ả ồ ả ỏ ế khách tham quan ph i b ra khi đ n thăm công viên, khu b o t n…
ườ ấ ẻ ị ả ư ơ th ả ng r t r , không ph n ánh đúng giá tr gi i trí n i đó nh ng có
ữ ệ ổ ể ả ị th dùng d li u t ng chi phí du l ch khách tham quan ph i chi tr ả
Ư ể ả ồ ủ ể ể ế đ đ n khu b o t n, công viên… đ xem xét. u đi m c a ph ươ ng
ễ ượ ự ự ậ ậ ấ ấ pháp này là d đ c ch p nh n vì d a trên s ch p nh n chi tr ả
ự ế ủ ư ệ ả ỏ th c t ề c a khách tham quan nh ng vi c này đòi h i ph i có đi u
́ ư ạ ụ ề ấ ộ ố tra quy mô r ng, phân tích th ng kê ph c t p và v n đ đa m c đích
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ề ế ể ộ ị khi du khách tham quan nhi u đ a đi m trong cùng m t chuy n đi.
(cid:0) ươ ẫ ị Ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên (Contigent Valuation Method): là
ươ ự ư ệ ề ả ph ỏ ề ả ng pháp th c hi n kh o sát, đ a tra nhi u câu h i v s n
ư ể ặ ẩ ế ộ ạ ố ph m cũng nh các đ c đi m kinh t xã h i, t o nên tình hu ng gi ả
ề ề ặ ấ ươ ả ẩ ớ ộ ị đ nh, đ xu t m t ho c nhi u ph ề ng án bán s n ph m v i nhi u
ứ ườ ọ ươ m c giá khác nhau cho ng ự i tiêu dùng l a ch n. Ph ng pháp này
ứ ạ ự ệ ố ơ ố ỏ ph c t p và t n kém h n, đòi h i th c hi n phân tích th ng kê ph ć ư
t p.ạ
̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ 3.1.4 Cac yêu tô tac đông đên m c săn long chi tra:
̃ ́ ̃ ́ ́ ̀ ư ̉ ượ ử ự ̣ ̣ Khai niêm m c săn long chi tra đ ̀ c s dung kha nhiêu trong linh v c kinh
́ ̃ ̀ ̀ ̣ ươ tê môi tr ̀ ươ ng. Theo Hanley va Spash (1993), dân theo Hoang Thi H ng (2008),
̀ ̃ ́ ̀ ́ ư ưở ở ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ m c săn long chi tra cua ng ̀ ươ ượ i đ ́ c điêu tra co thê bi anh h ́ ́ ng b i cac yêu tô
́ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ hoăc cac biên khac nhau, bao gôm đăc điêm kinh tê xa hôi cua ng ̀ ươ i đo nh thu
̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ nhâp, trinh đô hoc vân, ...va môt sô biên đo l ́ ̀ ươ ng "sô l ng" cua chât l ng môi
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̃ ̉ ượ ư ̉ ̉ tr ̀ ươ ng. Noi cach khac, m c săn long chi tra co thê đ ́ c biêu diên băng ham sô
ư nh sau:
WTP = f(Ii, Ai, Ei, qi)
Trong đo:́
́ ́ ́ ̉ i: chi sô quan sat hay sô ng ̀ ươ ượ i đ ̀ c điêu tra.
́ ̀ ư ̉ ̃ WTP: m c săn long chi tra.
́ ̣ I: Biên thu nhâp
́ ̉ A: Biên tuôi
́ ̣ ̣ ́ ̀ E: Biên trinh đô hoc vân
́ ượ ượ ươ ̉ q: Biên đo l ̀ ́ ươ ng "sô l ́ ng" cua chât l ng môi tr ̀ ng.
́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ự ư ̣ ̣ ̉ ̀ Khi ap dung khai niêm m c săn long chi tra vao cac linh v c khac bên ngoai
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ưở ̉ ̉ ́ kinh tê môi tr ̀ ươ ng, cân xem xet thêm cac biên co thê anh h ́ ư ng đên m c săn long
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ chi tra. Vê cac biên thuôc đăc điêm kinh tê xa hôi cua ng ̀ ươ ượ i đ ́ c điêu tra, cac biên
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ưở ư ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ co thê anh h ng nh tuôi, nganh nghê, n i sông, hoc vân, thu nhâp,....Cac biên đo
́ ̀ ́ ượ ượ ươ ở ượ ượ ̉ ̉ ́ ̀ ươ l ng "sô l ng" cua chât l ng môi tr ̀ ng đây nên đ c hiêu la chât l ng
̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ́ ̀ cua hang hoa. dich vu ma nghiên c u đang xem xet.
ứ 3.2 Các nghiên c u tr ướ c
ứ ẵ ự ứ ệ ề ả Johnson và ctg (2006) th c hi n nghiên c u v “m c s n lòng chi tr cho
ả ủ ể ườ ạ ạ ộ các ho t đ ng gi i trí và th thao không chuyên” c a ng i dân t i thành ph ố
ử ụ ứ ươ ẫ ị Alberta (Canada). Nghiên c u s d ng ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên và lý
ế ế ể ạ ị ứ ẵ thuy t hành vi theo k ho ch (Theory of Planned Behavior) đ xác đ nh m c s n
ể ả ả ở ứ ẩ ạ lòng chi tr cho th thao và gi i trí Alberta và các tiêu chu n đ o đ c cá c ượ c
ưở ứ ẵ ử ụ ế ế ả ả ả có nh h ng đ n m c s n lòng chi tr này không. Kh o sát s d ng k t qu ả
ả ờ ủ ề ườ ố ượ ượ ư ả ị đi u tra tr l i c a 967 ng i. Đ i t ả ng kh o sát đ c đ a ra hai k ch b n gi ả
ế ế ể ế ệ ậ ả ộ ị ộ thuy t, m t liên quan đ n th thao và m t liên quan đ n ngh thu t. K ch b n v ề
ể ề ằ ườ ị ở ộ ư ề th thao cho r ng chính quy n Alberta d ng nh đ ngh m r ng các ch ươ ng
ả ư ể ế ỏ trình gi ậ i trí và th thao không chuyên, nh ng cũng đòi h i gia tăng thu thu nh p
ươ ề ệ ậ ả ị ượ ư ươ ự ỗ ị ị đ a ph ng. K ch b n v ngh thu t cũng đ c đ a ra t ng t ả . M i k ch b n
ố ượ ả ủ ứ ả ượ đ c kh o sát trên 50% đ i t ố ng kh o sát c a nghiên c u. Mô hình WTP đ i
ươ ả ể ạ ượ ả ự ớ v i các ch ng trình gi i trí và th thao t i Alberta đ c các tác gi xây d ng:
WTP = f($TAX, SCOPE, FIRST, MALE, RURAL, INCOME, MORAL)
ố ượ ứ ế ậ ả ị ớ v i $TAX: m c gia tăng thu thu nh p hàng năm đ i t ầ ng kh o sát b yêu c u
ể ế ả ầ ả ỉ tr ; SCOPE: đi m ph n trăm gia tăng khi tham gia, FIRST: bi n gi ằ ch ra r ng
ả ượ ớ ướ ớ ả ị k ch b n gi ể i trí và th thao đ c gi ệ i thi u tr c, MALE: gi ặ i tính (nam ho c
ự ậ ố ộ ữ n ), RURAL: khu v c s ng, INCOME: thu nh p hàng năm các h gia đình,
ế ỷ ệ ử ụ ỉ ự ộ ổ ứ ề ạ ị MORAL: là bi n t l ch s gia tăng đ n đ nh đ o đ c khi s d ng ti n cá
ươ ả ể ế ả ả ướ ượ ể c c đ gây quĩ ch ng trình gi i trí và th thao. K t qu kh o sát ứ c tính m c
ả ướ ộ ộ ạ ẵ s n lòng chi tr c tính hàng năm là 18.33$ trên m t h dân t i Alberta (Canada)
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ệ ấ ỏ ươ ả ể ượ cho vi c nâng c p nh các ch ng trình gi i trí và th thao không chuyên v t xa
ứ ẵ ả ướ ủ ộ ạ ỹ ể ổ m c s n lòng chi tr c tính c a các h gia đình t ạ i M đ tránh gây t n h i
ể ể ộ ả ệ ạ cho các đ i tuy n th thao tham gia gi ứ i chuyên nghi p. Bên c nh đó, nghiên c u
ứ ạ ẩ ượ ả ưở ế ̣ cũng nhân xét các tiêu chu n đ o đ c cá c c không nh h ứ ẵ ng đ n m c s n
ả ủ ườ lòng chi tr c a ng i dân.
ứ ẵ ự ứ ệ ả Zaiton Samdin (2008) th c hi n nghiên c u m c s n lòng chi tr giá vé
ế ố ị ủ c a khách du l ch khi đ n tham quan Công viên qu c gia Taman Negara (TNNP)
ể ử ụ ị ườ ẻ ẹ ả ạ t i Malaysia đ s d ng các hàng hóa phi th tr ừ ng là v đ p phong c nh, r ng
ệ ớ ộ ố ử ụ ả ươ nhi t đ i và cu c s ng hoang dã. Kh o sát s d ng ph ẫ ị ng pháp đ nh giá ng u
ố ệ ư ằ ả ấ ậ ỏ ỏ nhiên CVM, thu th p s li u b ng cách đ a ra b ng câu h i ph ng v n 180
ị ạ ử ụ ả ẫ ầ ớ khách du l ch t ẫ ấ i công viên. Kh o sát s d ng l y m u phân t ng v i các m u
ố ị ặ ườ ồ ượ đ ự c đ t trong 2 nhóm d a trên qu c t ch là ng i Malaysia (g m có 80 khách)
ố ế ồ ỏ ượ ả ầ ặ và qu c t (g m có 100 khách). B ng câu h i đ ể c chia thành 3 ph n: đ c đi m
ế ể ể ả ặ ẩ ặ ộ ọ ầ ủ c a chuy n thăm, đ c đi m chi tr và đ c đi m xã h i nhân kh u h c. Ph n
ượ ế ế ể ế ớ ề ể ặ ầ đ u tiên đ c thi ẳ t k đ có thông tin v các đ c đi m liên k t v i TNNP ch ng
ứ ư ủ ề ế ầ ồ ạ h n nh các ngu n thông tin v TNNP và lý do c a chuy n thăm. Ph n th hai
ế ế ể ủ ể ặ ả ị ị ượ đ c thi ủ ệ t k đ xác đ nh đ c đi m c a vi c chi tr và giá tr trung bình c a
ả ố ớ ỏ ố ượ ứ ẵ ử ầ m c s n lòng chi tr đ i v i phí vào c a TNNP. Ph n này h i đ i t ả ng kh o
ẵ ả ế ử ệ sát có s n lòng chi tr ỏ n u phí vào c a hi n nay tăng lên hay không? Câu h i
ể ả ự ẵ ủ ể ơ ượ ư đ c đ a ra đ khám phá s s n lòng c a khách hàng đ tr phí cao h n. Cách
ế ượ ơ ấ ứ ầ ọ ậ ti p c n này đ ấ ớ c g i là "trò ch i đ u th u" v i 3 m c giá khác nhau là th p,
ượ ớ ả ọ ợ ườ trung bình và cao đ c ch n phù h p v i c khách ng ố i Malaysia và khách qu c
ạ ọ ơ ộ ứ ẵ ả ứ ế ỏ ọ ế t mang l i cho h c h i ph n ng câu h i cho đ n khi h có m c s n lòng chi
ả ố ỏ ề ậ ủ ả ế ầ ố tr t ẩ i đa. Ph n cu i cùng c a b ng câu h i đ c p đ n các thông tin nhân kh u
ố ị ư ổ ớ ạ ọ ủ h c c a khách tham quan nh qu c t ch, tu i, gi ọ i tính, tình tr ng hôn nhân, h c
ả ậ ả ượ ề ặ ể ả ả ế ấ v n và thu nh p. K t qu kh o sát thu đ c: (i) v đ c đi m chi tr : kh o sát
ả ứ ử ằ ẵ ơ cho r ng khách tham quan s n lòng cho tr m c phí vào c a cao h n. T l ỷ ệ ồ đ ng
ả ủ ử ả ầ ồ ý chi tr c a khách gi m d n khi phí vào c a tăng lên. 80.6% khách đ ng ý tr ả
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ử ở ứ ứ ấ ồ ỉ phí vào c a ử m c phí th p (3RM), ch có 15% khách đ ng ý m c phí vào c a
ả ề ử ụ ử ể cao (30RM), 23.9% khách tham quan tr ti n đ vào c a và s d ng các thi ế ị t b
ả ể ử ụ ề ả ố ơ gi i trí, 11.1% tr ti n đ s d ng các thi ế ị ả t b gi i trí t ả ề t h n, 56.1% tr ti n
ử ể ướ ả ồ ề ệ ế vào c a đ tham quan và h ị ẵ ng đ n vi c b o t n công viên; (ii) v giá tr s n
ứ ẵ ủ ả ả lòng chi tr trung bình: m c s n lòng chi tr trung bình c a khách tham quan là
ố ế ẵ ố ủ ử ả 13.06RM, khách qu c t s n lòng chi tr phí vào c a 18.47 RM, con s c a khách
ọ ủ ề ặ ể ẩ ế Malaysia là 6.32 RM; (iii) v đ c đi m nhân kh u h c c a khách tham quan, k t
ả ả ượ ớ ế qu kh o sát thu đ c là 60% khách tham quan nam gi i, 53.3% đã k t hôn,
ộ ổ ừ ộ ổ ừ ế ế khách tham quan có đ tu i t 26 đ n 35 chi m 41.7%, đ tu i t ế 18 đ n 25
ố ế ế chi m 31.7%, 55,6% là khách qu c t , 27.2% khách tham quan có trình đ t ộ ố t
ệ ọ ố ộ ọ ấ ạ ọ ệ nghi p trung h c, 26.7% t ạ t nghi p đ i h c và 23.9% có trình đ h c v n sau đ i
ậ ướ ọ h c, 52.8% khách tham quan có thu nh p d i 1000 đô la, 17.2% khách có thu
ậ ừ ề ặ ủ ể ế nh p t 1001 2000 đô la; (iv) v đ c đi m c a chuy n tham quan: thông tin v ề
ượ ể ướ ẫ ả ồ ị TNNP đ c tìm hi u thông qua sách h ả ng d n du l ch có 95 ph n h i, 91 ph n
ạ ầ ả ồ ế ồ h i thông qua gia đình và b n bè, h u h t khách tham quan (158 ph n h i) liên
ớ ừ ệ ớ ồ ưở ớ ự ạ ưở t ng TNNP v i r ng nhi ả t đ i, 93 ph n h i liên t ộ ng v i s đa d ng đ ng
ự ậ ả ồ ưở ộ ố ớ ậ v t th c v t, 93 ph n h i liên t ng v i cu c s ng hoang dã. 25.4% khách tham
ế ằ ằ ằ quan đ n TNNP b ng xe cá nhân, 23% b ng xe tham quan, 21% b ng xe công
ề ằ ộ c ng và 12.2% b ng thuy n.
ự ứ ễ ệ ị ứ ẵ Nguy n Văn Song & ctg (2011) th c hi n nghiên c u xác đ nh m c s n
ả ủ ề ị ụ ử ả ấ ộ ả lòng chi tr c a các h nông dân v d ch v thu gom, qu n lý và x lý ch t th i
ạ ở ị ị ấ ệ ỳ ỵ ắ r n sinh ho t đ a bàn th tr n Trâu Qu và xã Kiêu K , huy n Gia Lâm, Hà
ử ụ ộ ươ ự ẫ ị ứ N i". Nghiên c u s d ng ph ệ ng pháp đ nh giá ng u nhiên CVM, th c hi n
ứ ề ộ ố ị ả ị đi u tra trên 116 h dân đang sinh s ng trên đ a bàn. Nghiên c u gi ấ đ nh ch t
ụ ườ ẽ ượ ư ệ ể ả ượ l ị ng hàng hóa d ch v môi tr ng s đ ề c c i thi n đáng k nh có nhi u
ạ ơ ả ắ ế ấ ở ườ ề ố chuy n chuyên ch ch t th i r n sinh ho t h n, đ ng ph có thêm nhi u cây
ẹ ằ ạ ả ạ ườ ạ xanh và luôn s ch đ p... nh m t o c nh quan, môi tr ứ ng xanh s ch... thì m c
ự ả ệ ạ ả ộ ị ụ ẵ s n lòng chi tr cho s c i thi n d ch v đó là bao nhiêu. Bên c nh đó, các h dân
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ượ ỏ ề ứ ẵ ả ủ ị còn đ c h i v m c s n lòng chi tr c a mình khi tham gia mua hàng hóa d ch
ườ ứ ứ ư ẹ ạ ả ụ v môi tr ng có c nh quan xanh s ch đ p. Nghiên c u đ a ra các m c chi tr ả
ườ ớ ả ấ ứ ấ ấ ồ ồ ượ ủ đ c c a 1 ng i v i m c chi tr th p nh t là 0 đ ng, cao nh t là 20.000 đ ng/
ư ự ứ ồ tháng. Nghiên c u xây d ng mô hình h i quy nh sau:
WTPi = β0 + β1 Geni + β2 Edui + β3 Inci + β4 D1i + β5 D2i + β6 D3i + β7 D4i + β8 Age +
β9 Nf+ ui
ứ ẵ ả ủ ườ ồ ơ ị trong đó: WTP là m c s n lòng chi tr c a 1 ng i dân (đ n v tính: nghìn đ ng);
ộ ọ ế ệ ế ấ ậ ơ ơ ị ồ Inc: bi n thu nh p (đ n v tính: tri u đ ng); Edu: bi n trình đ h c v n (đ n v ị
f: s ng
ố ổ ủ ố ọ ấ ỏ ố ườ tính: s năm đi h c); Age: s tu i c a ng ườ ượ i đ c ph ng v n; N i trong
1, D2, D3, D4 là các bi n gi
ộ ộ ớ ế ả ể ệ m t h gia đình; Gen: gi i tính, D th hi n ngh ề
ấ ươ ỏ ầ ượ ớ ứ ệ ủ nghi p c a ng ườ ượ i đ c ph ng v n t ng ng l n l ứ t v i buôn bán, công ch c
ướ ệ ấ ẩ ố ỏ nhà n ả c, nông nghi p và s n xu t nh . Sai s u ố i tuân theo phân ph i chu n và
ự ệ ấ ằ ỏ ộ ị ộ ậ đ c l p, giá tr trung bình b ng không. Sau khi th c hi n ph ng v n các h dân
ứ ư ả ị trên đ a bàn kh o sát, nghiên c u đ a ra mô hình ướ ượ c l ng:
WTP = 1.7758 + 0.6180 Gen + 0.1062 Edu + 0.0028 Inc + 0.4972 D1 + 0.5183 D2 +
0.7770 D3 + 0.2753 D4 + 0.0282 Age 1.0042 Nf
ớ ệ ố ươ ươ ủ ậ ị V i h s t ng quan bình ph ng c a mô hình Rsquare nh n giá tr 0.5112, mô
ả ự ứ ạ hình đã gi ổ ủ i thích 51.12% s thay đ i c a m c WTP, 48.8% còn l ế i là do các y u
ư ứ ư ượ ứ ẵ ố t khác ch a đ a vào mô hình. Nghiên c u đã tính toán đ c m c s n lòng chi
ộ ộ ủ ụ ử ả ả ả ị tr bình quân c a m t h nông dân cho d ch v thu gom, qu n lý, x lý rác th i là
ự ả ồ ưở ủ ừ ứ 6.000 đ ng/ tháng. Nghiên c u cũng đã phân tích s nh h ng c a t ng y u t ế ố
ứ ẵ ả ủ ườ ế ậ ả ưở ớ ế đ n m c s n lòng chi tr c a ng i dân. Bi n thu nh p có nh h ấ ng l n nh t,
ứ ẵ ả ủ ậ ậ ớ ỷ ệ t l ệ thu n v i m c s n lòng chi tr c a cá nhân. Các cá nhân có thu nh p 3 tri u
ứ ẵ ả ở ồ ậ ồ đ ng tr lên có m c s n lòng chi tr là 20 ngàn đ ng, các cá nhân có thu nh p
ứ ẵ ả ằ ệ ế ồ ướ d ộ ừ i 1 tri u đ ng có m c s n lòng chi tr b ng 0 chi m 50%. Tùy thu c t ng
ứ ủ ề ệ ườ ườ ngh nghi p khác nhau mà m c WTP c a ng i dân khác nhau. Ng i làm trong
ướ ế ế ứ ườ ự khu v c nhà n ồ c có m c WTP là 8.500 đ ng/ tháng, k đ n là ng i làm buôn
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ứ ồ ườ ả ấ ỏ bán có m c WTP là 6.800 đ ng/ tháng, ng i làm s n xu t nh là
ứ ữ ấ ấ ồ ườ ệ 6.400đ ng/tháng và có m c WTP th p nh t là nh ng ng ớ i làm nông nghi p v i
ộ ọ ấ ứ ồ ớ 3.800 đ ng/ tháng. Trình đ h c v n càng cao thì m c WTP càng cao, nam gi i có
ữ ớ ứ ơ ồ ồ ườ m c WTP cao h n n gi ớ i (6.673 đ ng so v i 5.390 đ ng), ng ộ ổ i có đ tu i
ứ ả ệ ườ ề ộ ườ càng cao càng có ý th c b o v môi tr ng, h gia đình nào có nhi u ng i thì
ế ố ứ ấ ấ ỏ ớ ơ ng ườ ượ i đ c ph ng v n có m c WTP th p h n v i các y u t ư khác nh nhau... là
ữ ế ậ ượ ứ ư nh ng nh n xét ti p theo đ c nghiên c u đ a ra.
ứ ẵ ự ứ ệ ả ủ Phan Đình Hùng (2011) th c hi n nghiên c u “m c s n lòng chi tr c a
ườ ố ớ ị ụ ấ ướ ạ ạ ố ng i dân đ i v i d ch v c p n c s ch t ứ i Thành ph Cao Lãnh”. Nghiên c u
ươ ự ề ệ ẫ ỏ ị ử ụ s d ng ph ấ ng pháp đ nh giá ng u nhiên CVM, th c hi n đi u tra ph ng v n
ẫ ẫ ố ộ ố ị 172 m u ng u nhiên là các h gia đình đang s ng trên đ a bàn thành ph Cao
̀ ́ ở ệ ố ự ư ấ ướ ư ồ Lãnh (Đ ng Tháp) khu v c ch a có h th ng c p n c. Nghiên c u dung
̀ ́ ́ ươ ượ ự ử ̣ ̣ ph ́ ng phap đinh l ̀ ng xây d ng mô hinh hôi quy tuyên tinh s dung ph ươ ng
̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ phap binh ph ́ ng nho nhât thông th ́ ̀ ươ ng (OLS) đê phân tich, đanh gia, xac đinh
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ưở ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣ cac yêu tô anh h ng đên m c săn long chi tra cua cac hô gia đinh. Mô hinh đ c
́ư ư ư nghiên c u đ a ra nh sau:
WTP = f(GT, TUOI, KV, TĐHV, NN, SN, ĐL, TTN, NGN, LN, NT)
́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ́ trong đo: WTP la m c săn long chi tra cua ng ́ ̀ ơ ươ i dân đôi v i dich vu câp n ́ ươ c
́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ sach, GT: gi ́ ơ i tinh chu hô, TUOI: tuôi cua chu hô, KV: khu v c sông cua chu hô ̣ ở
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ thanh thi hay nông thôn, TĐHV: trinh đô hoc vân cua chu hô, NN: nghê nghiêp cua
́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ chu hô. SN: sô ng ̀ ươ i trong hô, ĐL: sô ng ̀ i đi lam trong hô, TTN: tông thu nhâp
̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ cua hô, NGN: nguôn n ́ ươ c hô gia đinh đang dung, LN: l ng n ́ ươ ử c s dung trong
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ thang cua hô gia đinh, NT: nhân th c vê môi tr ̀ ươ ng đôi v i cac nguôn n ́ ́ ươ c. Kêt
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ qua phân tich hôi quy cua nghiên c u đa chi ra răng môt sô biên đôc lâp nh gi ́ ư ơ i
́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ tinh cua chu hô (GT), tuôi cua chu hô (TUOI), nghê nghiêp cua chu hô (NN) không
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ưở ̣ ̣ ̣ ̉ co y nghia thông kê. Cac biên đôc lâp con lai co anh h ̣ ng (58%) đên biên phu
́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ư ư ̣ ̉ ̉ thuôc la m c săn long chi tra cua ng ́ ̀ ̉ ư ươ i dân WTP. Nghiên c u cung đ a ra kêt qua
3 n
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ khao sat vê m c săn long chi tra cua chu hô cho 1m ̀ ́ ư ươ c sach khi câp đên t ng
3, h n 50% sô ng
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ư ơ ̣ ̉ hô gia đinh, m c săn long chi tra trung binh la 4.956 đông/ m ̀ ươ i
3 n
̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ư ̣ dân co m c săn long tra d ́ ̉ ươ i m c 5.000 đông/ m ́ ươ c sach. So sanh kêt qua ̉
́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ư ự ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ nghiên c u va th c tê tai đia ph ́ ́ ng, tac gia đa đê xuât cac chinh sach va giai phap
́ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ư ư ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ đê nâng cao m c săn long chi tra va nhân th c cua ng ́ ̀ ơ i dân đôi v i dich vu n ́ ̣ ươ c
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ợ ̣ sach, gi ̃ gin va khai thac h p ly nguôn tai nguyên n ́ ươ c, chông ô nghiêm môi
̀ươ tr ng.
̀ ứ ớ ướ ứ ượ ự ̣ So v i các nghiên c u tr c đây, nghiên c u nay đ c th c hiên theo ph ươ ng
́ ứ ẵ ể ị ủ ả ẫ ị ̣ ̣ pháp đ nh giá ng u nhiên CVM đ đ nh giá m c s n lòng chi tr hoc phi c a hoc
ậ ố ệ ự ự ế ấ ả ằ ỏ ̣ viên, thu th p s li u b ng cách ph ng v n tr c ti p hoc viên d a trên b ng câu
ử ụ ự ầ ậ ỏ ỹ ̣ ấ ỏ h i đã xây d ng, s d ng k thu t trò đ u th u (bidding game) khi h i hoc viên
́ ủ ọ ể ạ ả ồ ̣ ứ ề ứ ẵ v m c s n lòng chi tr hoc phi c a h , ch y mô hình h i quy đ phân tích m c
ưở ế ố ế ứ ẵ ủ ̣ ộ ả đ nh h ng c a các y u t ứ ả ủ đ n m c s n lòng chi tr c a hoc viên. Nghiên c u
́ ̀ ự ọ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ này th c hiên phong vân h c viên đang theo hoc ch ̃ ̀ ng trinh đao tao thac si t ạ i
̀ ́ ườ ạ ọ ươ ươ ̣ ̣ tr ở ng Đ i h c M TP.HCM va tr ̀ ng Đai hoc Kinh Tê TP.HCM. 02 tr ̀ ̀ ng nay
́ ́ ề ệ ề ơ ở ậ ấ ươ ạ ̣ có nhi u khác bi t v các yêu tô:c s v t ch t, ch ng trình đào t o, đôi ngu ̃
́ ạ ộ ủ ả ườ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ giang viên, ho t đ ng qu n lý c a nhà tr ́ ̣ ư ng.... Đăc biêt, m c hoc phi hiên tai
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ cua 02 tr ̃ ̀ ươ ng la khac nhau nên cac m c hoc phi đ a ra đê hoi hoc viên vê m c săn
̀ ́ ̃ ̣ ẽ ượ ự ề ớ ỉ ườ ̉ ̉ ̣ long chi tra cua ho s đ ợ c đi u ch nh cho phù h p v i th c tê tai môi tr ́ ng. Sô
̃ ́ ́ ̀ ươ ư ế ̣ ̣ ̉ ̉ ượ l ng mâu thu thâp tai ca 2 tr ̃ ̀ ng la 399. Nghiên c u đa ti n hành phong vân, thu
́ ự ệ ố ả ụ ể ể ̣ ̣ thâp sô liêu, th c hi n th ng kê mô t theo các tiêu chí c th đ so sánh, đánh
ề ươ ứ ọ ả ạ ẵ ạ ạ ọ giá v ch ng trình đào t o th c sĩ, m c h c phí h c viên s n lòng chi tr t i 02
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ườ tr ng.
́ ươ 4. Ph ́ ư ng phap nghiên c u
ươ ứ 4.1 Ph ng pháp nghiên c u
̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ́ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Nghiên c u nay th c hiên tai 02 tr ̀ ng đai hoc tai Thanh phô Hô Chi Minh la ̀
̀ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ tr ̀ ở ươ ng Đai hoc M TP.HCM va tr ́ ̀ ng Đai hoc Kinh Tê TP.HCM. Viêc khao sat
́ ̃ ̀ ́ ̀ ư ượ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ m c săn long chi tra hoc phi cua hoc viên 02 tr ̀ ươ ng đ c th c hiên băng ph ươ ng
́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ự ự ư ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ phap đinh gia ngâu nhiên CVM. T c la d a vao bang câu hoi xây d ng săn, điêu
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ư ư ư ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ tra viên phong vân t ng hoc viên, đ a ra nhiêu câu hoi vê san phâm cung nh cac
́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ đăc điêm kinh tê xa hôi, sau đo tao nên tinh huông gia đinh, đê xuât môt hoăc nhiêu
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ư ́ ơ ̉ ̉ ̉ ph ng an ban san phâm v i nhiêu m c gia khac nhau đê ng ̀ ự ươ i tiêu dung l a
̀ ̃ ̀ ̣ ̉ chon va săn sang chi tra.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ơ ử ̣ ̉ S dung phân mêm SPSS va Excel đê phân tich sô liêu s câp thu đ ̀ ượ ư c t
́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ hoat đông phong vân. Phân tich nhân tô EFA, kiêm đinh đô tin cây cua thang đo
̀ ́ ̀ ̉ ượ ử ̣ Cronbach's Alpha, hôi quy... va thông kê mô ta đ c s dung.
4.2 Mô hình nghiên c uứ
ứ ế ứ ả ả ự ệ ướ Căn c k t qu và mô hình nghiên c u các tác gi đã th c hi n tr c đây
ị ườ ả ẩ ươ ả ố ớ ề ứ ẵ v m c s n lòng chi tr đ i v i các s n ph m phi th tr ằ ng b ng ph ng pháp
ứ ẵ ả ọ ậ ẫ ị đ nh giá ng u nhiên, lu n văn này xem m c s n lòng chi tr h c phí WTP trong
ụ ứ ứ ế ế ạ ị ộ ộ ph m vi nghiên c u này là bi n ph thu c. Nghiên c u xác đ nh có 12 bi n đ c
ụ ế ộ ộ ượ ế ậ l p có tác đ ng đ n bi n ph thu c, đ ế c chia làm 2 nhóm: nhóm (1) là 7 bi n
ề ặ ộ ọ ồ ớ ọ ộ ậ đ c l p thu c v đ c tính cá nhân h c viên, g m có: gi ộ ổ i tính h c viên, đ tu i
̀ ́ ệ ạ ủ ọ ủ ọ ệ ậ ề ọ h c viên, ngh nghi p hi n t i c a h c viên, thu nh p hang thang c a h c viên,
̀ ủ ọ ự ố ợ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ khu v c s ng c a h c viên, chuyên nganh hoc cua hoc viên, l i ích hoc viên nhân
ộ ậ ế ố ế ạ ộ ̣ ̣ ượ ư đ c t ̀ viêc hoc th c sĩ, và nhóm (2) là 5 bi n đ c l p thu c các y u t bên
ấ ọ ậ ơ ở ậ ả ả ồ ọ ộ ạ ngoài h c viên, g m có: c s v t ch t h c t p, đ i ngũ gi ng viên gi ng d y,
̀ ươ ủ ả ạ ườ ủ ự ch ạ ộ ng trình đào t o, ho t đ ng qu n lý c a nha tr ng và s quan tâm c a nhà
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ườ ớ ọ tr ng t i h c viên.
ử ụ ứ ươ ể ẫ ị Nghiên c u s d ng ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên CVM đ nghiên
ạ ộ ộ ậ ụ ế ề ế ả ộ ứ c u các bi n đ c l p và bi n ph thu c thông qua ho t đ ng đi u tra kh o sát
ọ ọ ươ ạ ạ các h c viên đang theo h c ch ng trình đào t o th c sĩ trong n ướ ạ c t i 02 tr ườ ng
ề ứ ẵ ạ ả ả ọ trong ph m vi kh o sát v m c s n lòng chi tr ứ h c phí. Mô hình nghiên c u
ự ượ đ c xây d ng:
WTP = f(G_TINH, D_TUOI, N_NGHIEP, T_NHAP, K_VUC, C_NGANH,
L_ICH, V_CHAT, G_VIEN, D_TAO, Q_LY, Q_TAM)
trong đó:
ủ ọ ứ ẵ ố ớ ả ọ WTP : M c s n lòng chi tr h c phí c a h c viên đ i v i ch ươ ng
ạ ạ trình đào t o th c sĩ.
ớ G_TINH : Gi ủ ọ i tính c a h c viên
ộ ổ ủ ọ D_TUOI : Đ tu i c a h c viên.
ủ ọ ề ệ ệ N_NGHIEP : Ngh nghi p hi n nay c a h c viên.
ủ ọ ậ T_NHAP : Thu nh p hàng năm c a h c viên.
ự ọ ố K_VUC : Khu v c h c viên sinh s ng.
̀ ̣ ̉ ̣ C_NGANH : Chuyên nganh hoc cua hoc viên.
̣ ượ ợ ̣ ̣ ̣ L_ICH : L i ích hoc viên nhân đ c sau khi hoc thac si.̃
ấ ọ ậ ơ ở ậ V_CHAT : C s v t ch t h c t p.
GI
Ơ Ở Ậ
Ấ
C S V T CH T
ả ạ ả : Gi ng viên gi ng d y. G_VIEN Ớ I TÍNH
ươ ạ : Ch ng trình đào t o D_TAO Ổ Ộ Đ TU I
Ả
GI NG VIÊN
̀ ủ ườ ạ ộ ng
ẵ
CH
NG TRI NH̀
THU NH PẬ
ƯƠ ĐÀO T OẠ
Ạ
Ộ
ự Q_LY Ệ Ề NGH NGHI P Q_TAM
ng ạ
Ự Ố
KHU V C S NG
̀
Ả ƯƠ
HO T Đ NG QU N LÝ ̀ NG CUA NHA TR
S QUAN TÂM CUA
̀ƯƠ
Ự ̀ NHA TR
NG
̀
̉ ả : Ho t đ ng qu n lý c a nha tr ứ M c s n lòng chi ườ ủ ng. : S quan tâm c a nhà tr ủ ọ ả ọ tr h c phí c a h c ớ ố viên v i đ i Hình 4.2: Mô hình nghiên c u.ứ ươ trình đào ch ạ t o th c sĩ trong ćươ n ̉
CHUYÊN NGA NH HOC
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
L I ÍCHỢ
̣ ƯỢ
NHÂN Đ
C
̣
ả ế ố ả ị ưở ứ ẵ ả ọ ế Tác gi xác đ nh các y u t nh h ng đ n m c s n lòng chi tr h c phí
ươ ị ượ ự ồ ệ ử ụ ằ b ng vi c s d ng ph ng pháp đ nh l ế ng xây d ng mô hình h i quy tuy n
tính sau:
WTP = β 0 + β 1G_TINH + β 2 D_TUOI + β 3 N_NGHIEP + β 4 T_NHAP + β 5
K_VUC + β 6C_NGANH + β 7L_ICH + β 8 V_CHAT + β 9 G_VIEN + + β 10
D_TAO + β 11Q_LY + β 12Q_TAM+ e
i (v i i = 1, 2, 3…12): h s h i quy
ệ ố ự ộ ố ệ ố ồ ớ trong đó: β0: h s t do (tung đ g c), β
ế ố ẫ ố ủ ừ riêng c a t ng y u t , e: sai s ng u nhiên.
́ ̣ ̣ Biên phu thuôc:
ả ọ ụ ứ ế ẵ ộ ươ ng trình WTP: là bi n ph thu c, m c giá s n lòng chi tr h c phí ch
ệ ạ ạ ơ ồ ọ ị đào t o th c sĩ (đ n v tính: tri u đ ng/ khóa h c 2 năm).
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
́ ̣ ̣ Biên đôc lâp:
́ ớ ữ ệ ủ ủ ế ọ : gi i tính c a h c viên. D li u c a bi n này thu đ ượ ừ c t Biên G_TINH
ị ố ọ ể ự ệ ị thang đo đ nh danh nên không có giá tr s h c đ th c hi n các phép tính nên tác
̀ ̀ ́ ả ử ụ ế ế ọ ị ̣ gi s d ng bi n này là bi n dummy va nhân giá tr băng 1 nêu h c viên là nam,
̀ ̃ ́ ́ ượ ươ ̣ ̣ ng ọ c lai la 0. Các h c viên nam th ́ ̀ ng chi tiêu "thoang", it suy tinh căn ke nên
ứ ẵ ữ ả ọ ơ ượ ỳ ọ có m c s n lòng chi tr cao h n các h c viên n nên đ ộ c k v ng có tác đ ng
ố ớ ụ ế ộ ươ d ng (+) đ i v i bi n ph thu c WTP.
́ ́ ́ ̃ ổ ủ ọ ộ ổ ươ ̣ : tu i c a h c viên. Cac hoc viên co đ tu i cao th ̀ ng đa đi Biên D_TUOI
́ ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ơ ư ̣ ̣ ̉ ̉ lam nhiêu năm, thu nhâp nhiêu h n cac hoc viên tre tuôi nên m c săn long chi tra ̉
́ ̃ ́ ́ ơ ọ ượ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ hoc phi cua ho cung cao h n h c viên tre tuôi. Cac hoc viên co đô tuôi cao đ ̀ c ky
ộ ươ ế ộ ọ ̣ vong tác đ ng d ụ ng (+) lên bi n ph thu c WTP và ng ượ ạ c l ẻ ổ i, h c viên tr tu i
ế ộ ượ ỳ ọ đ c k v ng có tác đ ng âm () lên bi n WTP.
́ ủ ề ệ ọ ươ ự ư : ngh nghi p c a h c viên. T ng t ế nh bi n Biên N_NGHIEP
ế ượ ướ G_TINH, đây là bi n dummy và đ c quy ư c nh sau:
́ ề ệ ọ N_NGHIEP = N_NGHIEPNV: h c viên co ngh nghi p là nhân viên văn
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ phòng nhân gia tri la 1, ng ượ ạ c l i nhân gia tri là 0.
́ ề ệ ả ọ ấ N_NGHIEP = N_NGHIEPCT: h c viên co ngh nghi p là nhà qu n lý c p
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ trung nhân gia tri la 1, ng ượ ạ c l i nhân gia tri là 0.
́ ề ệ ả ọ ấ N_NGHIEP = N_NGHIEPCC: h c viên co ngh nghi p là nhà qu n lý c p
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ cao nhân gia tri la 1, ng ượ ạ c l i nhân gia tri là 0.
́ ́ ́ ủ ọ ứ ậ ơ ̣ ệ : m c thu nh p hàng thang c a h c viên (đ n vi tinh: tri u Biên T_NHAP
́ ́ ứ ẵ ứ ả ậ ơ ọ ồ đ ng/ thang). M c thu nh p hàng thang cao h n thì m c s n lòng chi tr cho h c
̀ ơ ả ỳ ọ ế ộ ươ phí nhiêu h n nên tác gi k v ng bi n này có tác đ ng d ế ố ớ ng (+) đ i v i bi n
ụ ộ ph thu c WTP.
́ ọ ố ị ở ố ồ : xác đ nh h c viên sinh s ng thành ph H Chí Minh hay Biên K_VUC
́ ́ ́ ̀ ̀ ế ế ỉ ̣ ̣ ạ t ọ i các t nh/ thành phô khác. Bi n này là bi n dummy va nhân gia tri la 1 nêu h c
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
̀ ́ ́ ̀ ố ở ố ồ ượ ̣ ̣ viên sinh s ng thành ph H Chí Minh va ng c lai la 0 nêu hoc viên sinh sông
̃ ́ ̀ ́ ở ữ ọ ố ư ở ̉ nh ng tinh/ thanh phô khac. Nh ng h c viên s ng ố ồ thành ph H Chí Minh
ọ ễ ư ớ ơ ố ọ tham gia các l p h c d dàng h n, ít t n kém chi phí khác ngoài h c phí (nh chi
ứ ẵ ể ả ở ơ ọ phí di chuy n, thuê nhà …) h n nên có m c s n lòng chi tr cho h c phí cao
́ ́ ̀ ở ỉ ở ̣ ọ ơ h n h c viên ỳ ọ các t nh thành khác. K v ng hoc viên sinh sông ̀ thanh phô Hô
́ ̀ ộ ươ ố ớ ụ ế ộ ượ ̣ Chi Minh có tác đ ng d ng (+) đ i v i bi n ph thu c WTP va ng c lai.
́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ chuyên nganh hoc cua hoc viên. Măc du tên goi chuyên Biên C_NGANH:
̀ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ự ư ̣ ̉ ̣ nganh hoc cua 2 tr ̀ ự ươ ng co s khac biêt nh ng th c chât vân la 3 chuyên nganh
̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ hoc chung la Kinh tê hoc, Tai chinh ngân hang va Quan tri kinh doanh. Đây la
́ ượ ̀ biên dummy va đ c quy ́ ư ươ c nh sau:
́ ̀ ọ ̣ ̣ C_NGANH = C_NGANHKT: h c viên hoc chuyên nganh Kinh tê hoc
̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ nhân gia tri la 1, ng ượ ạ c l i nhân gia tri là 0.
́ ̀ ̀ ọ ̣ C_NGANH = C_NGANHTC: h c viên hoc chuyên nganh Tai chinh
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ Ngân hang nhân gia tri la 1, ng ượ ạ c l i nhân gia tri là 0.
̀ ọ ̣ ̉ ̣ C_NGANH = C_NGANHQT: h c viên hoc chuyên nganh Quan tri kinh
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ doanh nhân gia tri la 1, ng ượ ạ c l i nhân gia tri là 0.
́ ́ ́ ợ ̣ ượ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ : l i ich hoc viên nhân đ c t ̃ ̀ khoa hoc thac si. Hoc viên nhân Biên L_ICH
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ư ơ ơ ̉ ̣ ̣ ượ ợ đ c l i ich nhiêu h n thi m c săn long chi tra hoc phi nhiêu h n nên ky vong co ́
́ ́ ươ ́ ơ ̣ ̣ ̣ tac đông d ́ ng (+) đôi v i biên phu thuôc WTP.
́ ́ ́ ́ ơ ở ̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ : c s vât chât phuc vu hoc tâp tai tr ̀ ̀ ng. Đanh gia vê c ơ Biên V_CHAT
́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ở s vât chât phuc vu hoc tâp cua hoc viên cang tôt thi m c săn long chi tra hoc phi ́
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ cua hoc viên cang cao nên ky vong tac đông d ́ ơ ng (+) đôi v i biên WTP.
́ ả ả ạ ộ ươ ạ ạ : đ i ngũ gi ng viên gi ng d y ch ng trình đào t o th c sĩ Biên G_VIEN
̀ ọ ố ề ộ ả ả ạ ̉ cua nha tr ̀ ươ ng. H c viên đánh giá t t v đ i ngũ gi ng viên gi ng d y ch ươ ng
ọ ẽ ẵ ả ọ ỳ ọ ơ ộ ươ trình h c s s n lòng chi tr h c phí cao h n nên k v ng có tác đ ng d ng (+)
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ế ố ớ đ i v i bi n WTP.
́ ươ ạ ọ : ch ng trình đào t o. H c viên đánh giá t ố ề ươ t v ch ng trình Biên D_TAO
ượ ọ ẽ ẵ ả ọ ỳ ọ ơ ạ đào t o đ ộ c h c s s n lòng chi tr h c phí cao h n nên k v ng có tác đ ng
ố ớ ế ươ d ng (+) đ i v i bi n WTP và ng ượ ạ c l i.
́ ạ ộ ủ ườ ọ ả : ho t đ ng qu n lý c a nhà tr ng. H c viên đánh giá t ố ề t v Biên Q_LY
ạ ộ ủ ườ ẽ ẵ ơ ả ho t đ ng qu n lý c a nhà tr ả ọ ng s s n lòng chi tr h c phí cao h n nên k ỳ
ộ ươ ố ớ ế ọ v ng có tác đ ng d ng (+) đ i v i bi n WTP và ng ượ ạ c l i.
́ ự ủ ườ ớ ọ :s quan tâm c a nhà tr ng t ọ i h c viên. H c viên đánh giá Biên Q_TAM
ủ ườ ẽ ẵ ơ ố ề ự t t v s quan tâm c a nhà tr ả ọ ng s s n lòng chi tr h c phí cao h n nên k ỳ
ộ ươ ố ớ ế ọ v ng có tác đ ng d ng (+) đ i v i bi n WTP và ng ượ ạ c l i.
ố ớ Đ i v i các bi n ế L_ICH, V_CHAT, G_VIEN, D_TAO, Q_LY, Q_TAM,
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ử ư ̣ ̣ tac gia s dung thang đo Likert 05 m c đô (01: hoan toan không đông y, 02: không
́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̀ đông y, 03: không y kiên, 04: đông y, 05: hoan toan đông y) đê thu thâp d liêu vê
́ ộ ừ ế ế ớ ̉ ̣ đánh giá cua hoc viên đôi v i các bi n quan sát thu c t ng bi n này.
́ ̀ ượ ̣ 5. Pham vi va đôi t ́ ư ng nghiên c u
- Đôi t
́ ́ ̀ ̀ ượ ọ ư ươ ̣ ̣ ng nghiên c u la hoc viên đang theo h c ch ̀ ̣ ng trinh đao tao thac
̃ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ si trong n ́ ươ c tai tr ̀ ở ̣ ươ ng Đai hoc M TP.HCM va tr ́ ̀ ng Đai hoc Kinh Tê
TP.HCM.
̀ ̣ ươ ự ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ở ng Đai hoc M TP.HCM va tr ̀ ̣ ng Đai hoc ́ ư - Nghiên c u th c hiên tai tr
́ Kinh Tê TP.HCM.
ữ ệ ứ 6. D li u nghiên c u
́ ́ ́ ́ ́ ư ử ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ư Nghiên c u s dung 02 loai sô liêu phuc vu cho viêc phân tich đanh gia m c
́ ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ săn long chi tra hoc phi ch ́ ng trinh thac si cua hoc viên la sô liêu th câp va sô
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
liêu s câp.́ ̣ ơ
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ượ ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Sô liêu th câp đ ̃ c s dung la sô liêu co săn cua cac khoa/ viên đao tao
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ sau đai hoc tai cac tr ̀ ng đai hoc thuôc pham vi nghiên c u. Bên canh đo la sô liêu
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ư ̣ ̣ ̣ thu thâp đ c qua sach, bao, tap chi, cac nghiên c u tr ́ ươ c va thông tin trên mang
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ internet. Cac sô liêu cân thu thâp nh : quy mô đao tao, nganh nghê đao tao, ch ươ ng
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ trinh đao tao, hoc phi hang năm, th c trang đao tao thac si...
́ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ư ươ ̉ ̉ ̣ Khao sat m c săn long chi tra băng ph ́ ng phap đinh gia ngâu nhiên CVM
̀ ́ ỏ ề ả ừ ư ề ề ̉ ̣ ẩ la các đi u tra viên phong vân t ng hoc viên, đ a ra nhi u câu h i v s n ph m
ư ể ế ạ ộ ộ ố ả ị ặ cũng nh các đ c đi m kinh t xã h i; sau đó t o nên m t tình hu ng gi đ nh,
ề ấ ặ ộ ươ ứ ề ẩ ả ớ ề đ xu t m t ho c nhi u ph ng án bán s n ph m v i nhi u m c giá khác nhau
̀ ̃ ́ ́ ́ ự ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ư ả đê hoc viên l a chon va săn sàng chi tr . Do đo, sô liêu s câp cua nghiên c u
̃ ̀ ́ ́ ự ự ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ượ đ ́ c th c hiên d a trên bang câu hoi lâp săn đê điêu tra, phong vân tr c tiêp cac
̃ ́ ́ ươ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ hoc viên đang theo hoc thac si tai cac tr ̀ ng đai hoc thuôc pham vi nghiên c u.
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ Tông sô mâu điêu tra tai ca hai tr ̀ ươ ng đai hoc la 399 va th c hiên băng
́ ̃ ́ ́ ươ ả ỏ ượ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ph ng phap chon mâu thuân tiên. B ng câu h i phong vân đ ́ c thiêt kê d a trên
ự ứ ư ụ ế ế ỏ ộ mô hình nghiên c u đã xây d ng, đ a ra các câu h i liên quan đ n bi n ph thu c
̃ ̃ ̀ ́ ̀ ộ ậ ́ ơ ư ế ̣ ̉ ự và các bi n đ c l p. Ky thuât tro đâu thâu (bidding game) v i u điêm dê th c
́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ hiên, xac đinh chinh xac m c WTP l n nhât, đ ̉ c ap dung trong bang câu hoi
́ ́ ̃ ̀ ấ ỏ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ư phong vân đê xac đinh m c săn long chi tra WTP. Ng ườ ượ i đ c ph ng v n tr l ả ờ i
ỏ ề ứ ọ ọ ẵ ả ừ ứ ọ ế ấ các câu h i v m c h c phí mà h s n lòng chi tr t cao đ n th p. M c h c phí
ả ượ ầ ướ ư ế ấ ban đ u ph i đ c xem xét kĩ tr ỏ c khi đ a ra ph ng v n, n u ng ườ ượ c i đ
ạ ấ ế ầ ấ ồ ỏ ố ph ng v n không đ ng ý thì h th p d n xu ng đ n khi ng ườ ả ờ ồ i tr l ớ i đ ng ý v i
ả ủ ọ ứ ẵ m c s n lòng chi tr c a h .
́ ̃ ̃ ̀ ự ̉ ̀ 7. Y nghia th c tiên cua đê tai
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ượ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Đê tai nay gop phân giup cac nha quan ly tai cac tr ̀ ươ ng đai hoc đ ̣ c Bô
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Giao duc va Đao tao cho phep hoăc giao nhiêm vu đao tao trinh đô thac si trong
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ợ ̣ ̣ ́ ̣ ươ c xây d ng chinh sach hoc phi phu h p nhăm tăng tinh canh tranh, thu hut hoc n
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
̣ viên theo hoc.
ệ ả 8. Tài li u tham kh o
ế ệ Ti ng Vi t
ụ ạ ộ ụ ừ ố Th ng kê giáo d c t ế 1999 đ n 2011 B Giáo d c và Đào t o (2011), .
ụ ạ ộ ư ố ề ệ Thông t s 10/2011/TTBGDĐT v vi c ban B Giáo d c và Đào t o (2011),
ộ ạ ế ạ hành quy ch đào t o trình đ th c sĩ.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ , Bao cao Phat triên con Ch ng trinh Phat triên Liên Hiêp Quôc UNDP (2007)
̀ươ ng i 2007 2008, trang 370 377.
̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ David Begg (2009), Kinh tê hoc vi mô , Nha xuât ban Thông Kê.
́ ́ ̃ ́ ượ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Chiên l c phat triên kinh tê xa hôi 2011 Đang Công san Viêt Nam (2011),
2020.
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ư ươ ̉ ̉ ̉ ̣ Tim hiêu m c săn long chi tra cua ng ̀ i dân vê viêc ̣ ươ Hoang Thi H ng (2008),
́ ̀ ̀ ́ ử ươ ̣ ươ ự ̉ ̣ ̣ ́ thu gom va x ly rac thai băng ph ng phap tao d ng thi tr ̀ ng tai khu
̃ ̀ ̃ ́ ươ ̣ ̣ ̣ ự v c Xuân Mai Ch ng My Ha Nôi, Luân văn Thac si Kinh Tê, tr ̀ ươ ng
̀ ̣ ̣ ̣ ̣ Đai hoc Nông nghiêp Ha Nôi.
̀ ̃ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ư ơ Phân tich d liêu nghiên c u v i Hoang Trong, Chu Nguyên Mông Ngoc (2008),
̀ ̀ ́ ư ̉ ́ SPSS, Nha xuât ban Hông Đ c.
ễ ứ ẵ ả ủ ộ ị Xác đ nh m c s n lòng chi tr c a các h nông Nguy n Văn Song & ctg (2011),
ả ắ ề ị ạ ở ị ụ ử ấ ả dân v d ch v thu gom, qu n lý và x lý ch t th i r n sinh ho t đ a bàn
ể ậ ạ ọ ệ huy n Gia Lâm Hà N i ộ , T p chí Khoa h c và phát tri n 2011: T p 9, s ố
5: 853 – 860.
ứ ẵ ả ủ ứ ườ ố ớ i dân đ i v i Phan Đình Hùng (2011), Nghiên c u m c s n lòng tr c a ng
ụ ấ ướ ạ ạ ậ ạ ị d ch v c p n c s ch t ố i thành ph Cao Lãnh , Lu n văn th c sĩ Kinh t ế ,
ườ ạ ọ ố ồ ở tr ng Đ i h c M Thành ph H Chí Minh.
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
ộ ươ ố ậ ̣ Qu c H i n ́ c CHXHCN Viêt Nam (2005), ụ . Lu t Giáo d c
́ ́ ̉ ươ ̣ ̣ Thu t ́ ́ ̉ ươ ng Chinh phu n ́ c CHXNCN Viêt Nam (2011), Quyêt đinh sô 1216/QĐ
̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ TTg ngay 22/7/2011 phê duyêt Quy hoach phat triên nhân l c Viêt Nam giai
̣ đoan 201 2020.
ụ ổ ề ổ ố T ng đi u tra dân s và nhà ở ệ Vi t Nam 2009 – Giáo ố T ng c c th ng kê (2011),
ệ ụ d c Vi ỉ ố ủ ế . t Nam: Phân tích các ch s ch y u
ủ ề ế ủ ậ ố Thông báo s 131/TBVPCP v k t lu n c a Th ủ Văn phòng chính ph (2012),
ộ ồ ủ ị ủ ễ ấ ố ướ t ng chính ph Nguy n T n Dũng, Ch t ch H i đ ng Qu c gia Giáo
ự ạ ể ộ ọ ủ ộ ồ ố ụ d c và Phát tri n nhân l c t ụ i cu c h p c a H i đ ng Qu c gia Giáo d c
ự ệ ể ỳ và Phát tri n nhân l c nhi m k 2011 – 2015 .
́ Tiêng Anh
Alison Wegwood, Kevin Sansom (2003), Willingness to pay surveys – A
streamlined approach: Guidance notes for small town water services,
WEDC, Loughborough University, UK.
Bruce K. Johnson, John C. Whitehead, Daniel S. Mason, Gordon J. Walker (2006),
Willingness to pay for amatuer sport and recreation programs.
Chrisrtoph Breidert (2005), Estimation of willingness to pay. Theory, measurement,
and application, Doctoral Thesis, WU Vienna University of Economics and
Business.
Markandya, Anil, Patrice Harou, Lorenzo Giocanni Bllus and Vito Cistulli (2002),
Environmental Economics for Sustainable Growth a handbook for
practitioners, Edward Elgar.
Mitchell and Cason (1989), Using Surveys to Value Public Good: The Contigent
Valuation Method, Resource for the Future, Washington D.C.
Philip Kotler, Gary Amstrong (1991), Principles of marketing, Prentice Hall, 5th
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
edition.
Turner, Pearce, Bateman (1993), Environmental Economics, Pearson United
Kingdom, 1st edition.
WSP Water and Sanitation Program, World Bank (2002), Summary Statement of
the "Small towns water supply and sanitation conference" held in Addis
Ababa on 11 15 June 2002.
Zaiton Samdin (2008), Willingness to pay in Teman Nagara: A Contingent
Valuation Method, Int. Journal of Economics and Management 2(1), pp 81 –
94.
Internet:
̀ ́ Website Ngân hang Thê Gi ́ơ http://www.worldbank.org/ i:
́ ̀ ̀ ́ ư ̉ Gân 50% giang viên ch a co băng sau ĐH Website bao Thanh Niên, :
http://www.thanhnien.com.vn/pages/20120529/gan50giangvienchuaco
bangsaudh.aspx
́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ự ượ ̉ ́ Website Trung tâm Phat triên nguôn nhân l c chât l ng cao Thanh phô Đa Năng,
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̉ ̀ Đa Năng phê duyêt Đê an Quy hoach phat triên nhân l c thanh phô Đa
̃ ̣ Năng giai đoan 2011 2020 : http://www.cphud.danang.gov.vn/index.php?
option=com_content&view=article&id=1698:quyhoacphat
trien&catid=193:danang&Itemid=556
́ ̀ ̣ ử ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ TP.HCM: u tiên đao tao, bôi Website Bao điên t Đang Công san Viêt Nam,
ươ ử ̣ ̣ ̉ d ̃ ng,s dung ́ can bô tre :
http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?
co_id=30077&cn_id=512861
̀ươ ở ̣ ̣ Website tr ng Đai hoc M TP.HCM: http://www.ou.edu.vn/
́ ̣ ̣ Website tr ̀ ươ ng Đai hoc Kinh Tê TP.HCM: http://www.ueh.edu.vn/
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
̀ ̣ ̣ Website tr ̀ ươ ng Đai hoc Ngân hang TP.HCM: http://buh.edu.vn/
́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Website tr ̀ ươ ng Đai hoc Kinh Tê Luât (Đai hoc Quôc gia TP.HCM):
http://www.uel.edu.vn/
Đề cương nghiên cứu
Ngô Thành Trung
́ ́ ư ̣ ̣ Website tr ̀ ươ ng Đai hoc Tôn Đ c Thăng: http://www.tut.edu.vn/