Mục tiêu đơn vị:

HỆ THỐNG MỤC TIÊU PHÒNG R&D 201… Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại

Phần 1: Đăng ký mục tiêu

1 2 3 4 5

Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể

1 C

Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện Tỷ lệ khiếu nại liên quan đến t kế và QTCN so với tổng số SP bán ra 50% Nâng cao chất lượng sản phẩm

i

h n a o d h n K

/

% 0 3

Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện Tỷ lệ khiếu nại liên quan đến t kế và QTCN so với tổng số SP bán ra

2 Giá cạnh tranh C

40% Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)

g n à h h c á h K

6 c

Thiết kế SP phù hợp

10% Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng

Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện Điểm khảo sát 100%

3

i

Tỷ lệ sản phẩm lỗi do t kế/số thành phẩm 30% Nâng cao hiệu quả sản xuất Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện

ộ b

i

% 0 4

Số vụ phản ánh của SX do t kế SP và QTCN làm ảnh hưởng đến năng suất Thiết kế SP và QTCN phù hợp

ộ N

6

i

70% Phát triển sản phẩm mới

Tỷ lệ model SP mới ra thị trường đúng tiến độ/ tổng số model theo kế hoạch Phát triển SP kịp thời theo kế hoạch bán hàng 100%

1 L

Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý Phòng R&D đạt chuẩn tăng thêm 30% Nâng cao năng lực quản lý Nâng cao năng lực quản lý

n ể

% 0 3

i r t t á h p à v

i

ỏ h c ọ H

1 L

30% Nâng cao năng lực quản lý Nâng cao năng lực quản lý

n ể

3

Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý

i r t t á h p à v

% 0 3

l

60%

i

Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC Nâng cao năng lực đội ngũ R&D Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực

ỏ h c ọ H

l

6 Chuẩn hóa năng lực

10% Chuẩn hóa năng lực Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí

100% MỤC TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ PHÒNG R&D

HỆ THỐNG MỤC TIÊU PHÒNG R&D 201… Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại

6 8 9 12 Chỉ số Trọng số Ghi chú 7=6x3x1 Trọng số chung 10 Loại chỉ tiêu 11 Tần suất theo dõi 201… ĐVT

70% 10.5% % A Năm

5.00

30% 4.5% % A Năm

3.00 Biện pháp thực hiện - Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp - Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp

100% 12.0% % A Năm

- Tính toán thiết kế hợp lý về kết cấu. - Chọn nguyên vật liệu có giá phù hợp 10.00

100% 3.0% A

80.00 - Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp 30.0%

60% 7.20% % A Tháng

- Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp 2.00

40% 4.80% lần B Tháng - Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ 5

100% 28.00% % A Năm

- Áp dụng quy trình R&D chặt chẽ - Phân bổ nhân sự hợp lý. - Làm việc nhóm hỗ trợ lẫn nhau hiệu quả 80.00 40.0%

70% 6.3% % A Năm -Xây dựng chuẩn. - Đánh giá. - Đào tạo 75.00

30% 2.7% B Quý % - Lập lộ trình đào tạo. - Thử thách. - Đánh giá 75.00

100% 18.0% A Năm % - Xây dựng chuẩn năng lực. - Đánh giá. - Đào tạo 80.00

100% 3.0% % A Năm

Xây dựng chuẩn năng lực: Thiết kế viên, kỹ thuật viên thử nghiệm 75.00 30.0%

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Phần 2: theo dõi và đánh giá

13 14=13/8x100% 14=13x6 17

Thực hiện Quy đổi TBP Cơ khí Mức độ thực hiện 15 Ghi chú/ Biện pháp điều chỉnh 16 Trưởng phòng

0% 0% x x

0% 0% x x

0% 0% x

0% x x 0% 0%

0% 0% x

0% 0% x

0% 0% x x 0%

0% 0.00% x

0% 0% x

0% 0% x x

0% x 0% 0%

18 21

TBP Điện TK viên điện

PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU 19 TBP Thử nghiệm

20 TK viên cơ khí 22 KTV thử nghiệm

x x x x x

x x x x x

x x

x x x x x

x x x

x x x

x x x x x

x x x x x