Ụ
Ể
Ề
Ế
Ữ Ự Ắ
Ạ
CÁC M C TIÊU PHÁT TRI N B N Ế V NG LIÊN QUAN Đ N Y T VÀ Ế Ớ Ế S G N K T V I K HO CH 5 Ế Ủ NĂM 20162020 C A NGÀNH Y T
Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Y tế
1
Thuy PT.
Ạ
Ế
NHÌN L I CÁC MDGs TRONG Y T
3 mục tiêu y tế: - MDG4: Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em - MDG5: Nâng cao sức khỏe bà mẹ - MDG6: Phòng chống HIV/AIDS, sốt
rét và các bệnh dịch khác
Một số chỉ tiêu y tế trong 2 mục
tiêu khác:
- Giảm suy dinh dưỡng TE (MDG1) - Tiếp cận nước sạch, nhà tiêu hợp
vệ sinh (MDG7)
2
Ả
Ế
Ệ
Ự K T QU TH C HI N MDGs
3
Ả
Ế
Ệ
Ự K T QU TH C HI N MDGs
4
CÁC KHÓ KHĂN, THÁCH TH CỨ
5
ạ
ậ
ầ
ấ
i rõ
ả khá th p nh ng g n đây ch m l
ề
ử
ẻ vong tr em, t
ư ị ẹ ế ậ vong m , ti p c n đi u tr
ệ
ữ
ự
ư ề ữ t gi a các vùng, mi n, gi a các nhóm dân c v
ầ
ướ ng gia tăng ấ ề m t s khu v c mi n núi cao g p 34 l n so v i khu ớ
ề ỉ ố SK còn l n và có xu h ớ ự ở ộ ố BM, TE ầ ấ
ứ
ở
ự
ệ
ợ ướ
ị ắ
c ngoài nh ng đang b c t gi m nhanh
ỉ Nhi u ề ch tiêu đã gi m ư ử ệ r t nh t HIV/AIDS S khác bi các ch s T s t ớ ỷ ố ử vong ự ồ ố ầ ị ằ v c đ ng b ng, đô th và g p g n 2 l n so v i m c trung bình toàn qu c T l ắ ỷ ệ SDDTE còn cao vùng Tây B c, Tây Nguyên ề ế ử ụ ủ y u s d ng ự ươ ng trình, d án th c hi n MDGs ch Nhi u ch ả ư ệ ồ ngu n vi n tr n ấ ủ ả
ỉ ạ ủ
ự
ư
ề
S quan tâm ch đ o c a các c p y đ ng, chính quy n ch a
ế
cao, nh n th c c a ng
i dân còn h n ch
ế ư
ụ
ứ ủ ấ
ạ ủ ị
Năng l c cung c p, m c đ bao ph d ch v y t ấ
ch a đáp ề
ề
ế
ườ ứ ộ ấ
tuy n xã còn r t nhi u khó khăn, nh t là mi n núi,
ậ ự ứ ế ng, y t vùng sâu, vùng xa
5
Ẩ
THÚC Đ Y MDGs VÀ SAU 2015
6
ế
ượ
ủ
ị
B Y t ộ
trình và đ
ế ố c Chính ph ban hành Ngh quy t s
ạ
ẩ
ệ
ự
ứ ạ ứ ậ ể ự
05/NQCP ngày 13/01/2014 đ y m nh th c hi n MDGs riêng trong y tế ụ ắ
Kh c ph c các khó khăn, thách th c, t o s c b t đ th c hi n ệ ề ữ và phát huy
ả ạ sau năm 2015
ả ệ ố
ự ỉ ạ
ẽ
ị
ạ ộ ơ ậ
ệ ố
ỉ ạ
ự
ụ
ộ
ỉ ệ t các nhi m v ,
thành công MDGs vào năm 2015, duy trì b n v ng ế k t qu đ t T o ra s ch đ o m nh m trong c h th ng chính tr : các B , ạ ộ ộ ơ c quan ngang B , c quan thu c CP và UBND các t nh, thành ố ph thu c TW t p trung ch đ o th c hi n t ả gi i pháp nêu trong NQ B Y t ế ộ ộ
ố ộ
ỉ ự
ế ị
ủ
ể
ạ và UBND các t nh, thành ph đã ban hành K ho ch ế ệ hành đ ng tri n khai th c hi n các n i dung c a Ngh quy t
6
ỏ
ạ
ả
SDG3: Đ m b o cu c s ng kh e m nh và nâng
ợ
ấ ả ứ
ả cao phúc l
ộ ố i cho t
ổ t c l a tu i
ử
ố
ướ
ẻ ẻ ố
ả
ầ ẹ trên toàn c u xu ng d
i 70 ca trên 100.000 tr đ s ng
vong m
ừ ở ẻ ơ
ẻ
ướ
d
ổ i 5 tu i
ể vong có th ngăn ng a
tr s sinh và tr em
ấ
ố
ỉ ấ t 3.1. Gi m t su t ử ứ t ấ 3.2. Ch m d t ứ
, phòng ch ng
t đ i b lãng quên
ệ ớ ị ề
ệ ị
ễ
ồ ướ và các b nh truy n nhi m khác
ị AIDS, lao, s t rét ệ và các b nh nhi 3.3. Ch m d t các b nh d ch ệ ệ b nh ệ c
ố viêm gan, các d ch b nh do ngu n n
ử
ớ
ự
ề
ị
ễ thông qua d phòng và đi u tr , nâng cao
ỉ ệ t
ệ vong s m do các b nh không lây nhi m
ả 3.4. Gi m t l ỏ ứ s c kh e
ườ
ị ạ
ự
ề
3.5. Tăng c
ng d phòng và đi u tr l m d ng
ệ ấ ụ các ch t gây nghi n
ố ườ
ị ươ
ế
ạ
ườ
ộ
ả 3.6. Gi m s ng
i ch t và b th
ng do
tai n n giao thông đ
ế ậ
ả
ả
ớ
ứ
ỏ
ả
3.7. Đ m b o ti p c n toàn dân t
ị i các d ch v
ng b ụ ụ chăm sóc s c kh e sinh s n và tình d c
ủ
ứ
ỏ
3.8. Đ t đ
c
(UHC)
ạ ượ bao ph chăm sóc s c kh e toàn dân ả
ắ ệ
ử
ấ ộ ạ
ễ
ướ
ấ
vong do
3.9. Gi m m c b nh và t
các hóa ch t đ c h i, ô nhi m không khí, n
c và đ t
ườ
ế ế ớ ề ể
ố
ướ
ủ ổ ứ
3.a. Tăng c
ự ng th c hi n
i v Ki m soát Thu c lá
th gi
ỗ ợ
ệ Công ể
ắ
ứ 3.b. H tr nghiên c u, phát tri n, ti p c n
c khung c a T ch c Y t ố ế ậ v cxin và thu c ể ệ
ể ụ
ạ
ế
ườ
ng
3.c. Tăng c
tài chính y t
ự nhân l c y t
ế và vi c tuy n d ng, phát tri n, đào t o và duy trì ả
ệ ả
ự
ả
ớ
ủ
ườ
ng năng l c trong vi c c nh báo s m, qu n lý và gi m thi u
ố ể r i ro qu c gia và toàn
3.d. Tăng c c uầ
7
Ỏ
Ứ
S C KH E TRONG CÁC SDG KHÁC
8
1.4. Người nghèo, người yếu thế có quyền bình đẳng trong tiếp cận các dịch vụ cơ bản
2.2. Xoá bỏ tất cả các hình thức suy dinh dưỡng
5.2. Xoá bỏ bạo lực đối với phụ nữ, trẻ em gái 5.6. Quyền về tình dục, sức khoẻ sinh sản
6.1. Tiếp cận nước uống an toàn và trong khả năng chi trả 6.2. Tiếp cận điều kiện vệ sinh phù hợp
8.8. Môi trường làm việc an ninh và an toàn
11.1. Tiếp cận nhà ở và các dịch vụ cơ bản 11.6. Chất lượng không khí, quản lý chất thải ở thành phố
13.1. Các thảm hoạ tự nhiên và liên quan đến khí hậu
16.1. Giảm các hình thức bạo lực 16.9. Tạo dựng đặc điểm nhận dạng pháp lý
8
ế ố ả
ộ
ưở
ứ
SDGs bao hàm r ng các y u t
nh h
ng s c
kh eỏ
9
Ự
Ế
Ế
Ệ KHUNG TH C HI N SDGs LIÊN QUAN Đ N Y T
10
Ị
ƯỚ
Ể
Ề
Ế
Đ NH H
NG TRI N KHAI SDGs V Y T
11
ề
ổ ế , truy n thông, t p hu n v SDGs
ư
ạ
ừ u tiên trong t ng giai đo n 5
ị ế
Ph bi n ề ấ Xác đ nh các m c tiêu, ch tiêu ụ ử ộ ụ
c, chính
ạ
ố
ậ ỉ ệ năm đ n 2030 g i B KH&ĐT trình TTCP phê duy t Tích h p ợ các m c tiêu, ch tiêu SDG vào các chi n l ế ượ ỉ ế ủ sách, k ho ch KTXH c a qu c gia và ngành y t ộ
ự
ủ
, s tham gia c a toàn xã h i: “Health in
ế Ph i h p đa ngành ố ợ
All Policies”; “One Health”, …
ố
ồ ự
ọ
i đa ngu n l c tài chính,
ớ
Huy đ ng t ộ ướ trong n
…)
ấ
chú tr ng tài chính ư nhân, ữ
ẳ
c, các ngu n kinh phí m i (XHH, PPP, t Công b ngằ : Chú tr ng đ n gi m b t bình đ ng gi a các vùng ả
ề
mi n, nhóm thu nh p,
ế
ổ
, báo cáo ti n
ồ ọ ế ậ … Theo dõi và đánh giá: ng d ng CNTT, phân t Ứ
ỳ
ụ ộ ị đ đ nh k hàng năm và 5 năm
11
Ủ
Ả
Ế
Ệ
K T QU RÀ SOÁT C A VI T NAM
12
Ế ƯỢ
Ệ
CÁC CHI N L
C, CHÍNH SÁCH HI N CÓ
ố
ế
Quy t đ nh s 122/QĐTTg ngày 10/01/2013 phê duy t Chi n
ả
ứ
ệ ỏ
ầ
ế ị ố c Qu c gia b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dân ế
ệ ượ l giai đo n 20112020, t m nhìn đ n 2030
ố
ề ệ
ề
ỉ
Quy t đ nh s 1167/QĐTTg ngày 28/6/2017 v vi c đi u ch nh ể
ự
ế
ệ
ạ
ả
giao ch tiêu th c hi n b o hi m y t
giai đo n 20162020 ủ
Quy t đ nh s 226/QĐTTg ngày 22/02/2015 c a TTCP phê ề
ưỡ
ạ
ố
ng giai đo n 20112020
c qu c gia v dinh d
ệ
Quy t đ nh s 2013/QĐTTg ngày 14/11/2011 phê duy t Chi n
ứ
ệ
ả
ạ
ỏ
ố
ạ ế ị ỉ ố ế ị ế ượ ệ duy t Chi n l ế ầ và t m nhìn đ n năm 2030. ế ị ố c Dân s và S c kh e sinh s n Vi
ế t Nam giai đo n 2011
ượ l 2020
ế ị
Quy t đ nh s 608/QĐTTg ngày 25/5/2012 c a Th t
ủ ướ ố
ủ
ề
ố
ủ ng c qu c gia v Phòng, ch ng
13
ế ượ ầ
ố Chính ph ban hành Chi n l ế HIV/AIDS đ n năm 2020 và t m nhìn 2030
Ế ƯỢ
Ệ
CÁC CHI N L
C, CHÍNH SÁCH HI N CÓ
ế ị
ủ
ng
ủ ướ Quy t đ nh s 374/QĐTTg ngày 17/3/2014 c a Th t ố
ế ượ
ủ
ệ
ế
ố
c qu c gia phòng, ch ng lao đ n
ế
ầ
ố Chính ph phê duy t Chi n l năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030
ố
ề ệ
ệ
ố
Quy t đ nh s 1920/QĐTTg ngày 27/10/2011 v vi c phê duy t ố
ở
c qu c gia phòng ch ng và lo i tr b nh s t rét
ạ ừ ệ ướ
ế
ạ
ị
ế
ệ
ố
ư
ệ
ạ
ố
ế
ệ
ẽ
ả
ế ị ế ượ ố Chi n l ệ t Nam giai đo n 2011 – 2020 và đ nh h Vi ng đ n năm 2030 ế ị Quy t đ nh s 376/QĐTTg ngày 20/3/2015 phê duy t Chi n ố c qu c gia phòng, ch ng b nh ung th , tim m ch, đái tháo ạ ng, b nh ph i t c ngh n m n tính, hen ph qu n và các
ổ ắ ễ
ạ
ượ l ườ đ ệ b nh không lây nhi m khác giai đo n 20152025
ố
ậ ự
ườ
ả
ế ệ Quy t đ nh s 1586/QĐTTg ngày 24/10/2012 Phê duy t Chi n ộ ế ng b đ n
ế ị ả ố c qu c gia b o đ m tr t t
an toàn giao thông đ
ế
ầ
ượ l năm 2020 và t m nhìn đ n năm 2030
14
THỰC HIỆN SDGs GẮN VỚI KẾ HOẠCH SỐ 139/KH-BYT NGÀY 01/3/2016 VỀ BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ NÂNG CAO SỨC KHỎE NHÂN DÂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
15
Ụ
M C TIÊU CHUNG
16
ị
ử
l
ệ vong do b nh, d ch ọ, nâng cao các
ườ
.
ể
ứ
ầ
ỏ
ệ
ệ
ệ
ề
ỷ ệ ắ ả Gi m t m c và t ệ ầ tăng tu i thổ b nh, góp ph n ỉ ố ứ ỏ ơ ả ủ ch s s c kh e c b n c a ng i dân ệ ả ự ạ ộ Nâng cao năng l c và hi u qu ho t đ ng ề ả ế ạ ủ ệ ố ắ ữ c a h th ng y t , t o n n t ng v ng ch c ế công b ng, ằ ệ ố ể đ phát tri n h th ng y t ề ữ , đáp ấ ượ ệ ả ng và b n v ng hi u qu , ch t l ứ ng nhu c u chăm sóc s c kh e nhân dân ạ trong đi u ki n công nghi p hóa, hi n đ i 16 hóa.
Ụ
Ụ
Ể
CÁC M C TIÊU C TH
17
ệ
ự
ườ
ượ
; b o đ m m i ng
Th c hi n bao ph CSSK toàn dân
ị
ơ ả
ả ả ấ ượ
ng
ừ
ể
ướ ườ
ế
ự
ế ố c ki m soát các y u t ẩ ng, an toàn th c ph m, l
ế ọ i dân đ c ti p (SDG 3.8). Không đ ể ạ ế có h i đ n ố ố i s ng và hành
ườ
ủ ậ ụ ớ c n v i các d ch v CSSK c b n có ch t l ớ ả ệ ị d ch b nh l n x y ra; t ng b ỏ liên quan đ n môi tr ứ s c kh e ủ vi c a ng
i dân ấ ượ
(SDG 3.3, 3.4, 3.5, 3.9, 6.1, 6.2)) ướ ả ủ
ệ
ứ
ả
ữ
ị
ả
ng, hi u qu c a m ng l ế ố ố ợ ụ
ệ
ế
ệ ậ
ủ ậ ệ
ể ứ
ạ
ạ ự ph i h p, k t n i và l ng ghép gi a các tuy n ồ ệ các b nh vi n tuy n trên; phát huy vai trò c a các TTYT chuyên ỗ ợ ệ chuy n giao k thu t và h tr ỹ k thu t cao trong vi c ướ ớ
ế ợ
ệ
ể
ọ
ị ụ i cung ng d ch v ; hi n đ i hóa và phát ạ (SDG 3.8)
ố
i
ụ ị Nâng cao ch t l i cung ng d ch v y ế , gi a ữ ả tế; b o đ m s ạ ụ ị d ch v KCB, PHCN và d ch v phòng b nh, CSSKBĐ; gi m tình tr ng ả ở i quá t ế ỹ sâu, y t ạ chuyên môn cho toàn m ng l tri n YHCT, k t h p YHCTv i y h c hi n đ i ấ ợ ị ậ
ả
ẩ
ầ
ườ
ụ
ị
ỷ ố ớ ế ố ộ ; kh ng ch t c đ tăng nhanh Duy trì m c sinh th p h p lý t s gi ấ ệ t và b nh b m sinh, góp ph n nâng cao ch t ủ i dân; ị
ứ ế ậ
ụ
ố đáp ng đ nhu c u d ch v KHHGĐ ầ ấ ượ ti p c n d ch v CSSKSS có ch t l
ủ c a ng ng.
(SDG 3.1, 3.2. 17
ứ tính khi sinh; gi m d t ượ ng dân s ; l ả tăng kh năng 3.7, 5.6)
Ụ
Ụ
Ể
CÁC M C TIÊU C TH
18
ả
ố ợ
ồ ổ ử ụ ngu n nhân l c y t
B o đ m cân đ i h p lý trong phân b , s d ng ử ụ ế
ữ
ự
ạ
ự ế ế (SDG
ả ữ gi a các vùng, các tuy n, gi a đào t o và s d ng nhân l c y t 3.c)
ỷ ọ
, phát tri n
chi tiêu công cho y t
tr ng ả
ế ử ụ
ể
ế ở
ể BHYT toàn dân, ổ ể ơ . Phát tri n c vùng nghèo, vùng núi, vùng sâu, vùng xa ố ượ
; phát tri n y t ườ
ng chính sách trong KCB.
i nghèo các đ i t
(SDG
ế
ẩ
ẩ
Tăng nhanh t ệ nâng cao hi u qu trong phân b và s d ng ngân sách ế ở ạ ầ s h t ng y t ỗ ợ và h tr cho ng 3.8) ả B o đ m
ả cung ng đứ
ắ ớ
ế , máu, ch ph m ầ ứ
, đáp ng nhu c u ử ụ
ả ợ ả
ệ
ố
ữ ệ ệ
máu và TTBYT có ch t l phòng b nh, ch a b nh c a nhân dân; qu n lý, s d ng thu c và TTB ợ h p lý, an toàn và hi u qu .
ủ thu c, v c xin, sinh ph m y t ố ấ ượ ng v i giá c h p lý ủ ả (SDG 3.b) ự
ự
ả
ệ ổ
ạ
trong giai đo n m i.
ơ ở
ế
các tuy n, quy ho ch l
theo
ạ ế ố ể
ầ
ả
ế ẩ ự , đ y và năng l c th c hi n chính sách y t Nâng cao năng l c qu n lý ớ ể ứ ả ể ầ m nh c i cách hành chính đ đáp ng nhu c u đ i m i và phát tri n ế ủ ệ ổ ứ m ng ạ ớ C ng c và hoàn thi n t ố ngành y t ch c 18 ạ ệ ố ướ ạ ế i h th ng các c s y t i ngành y t l ầ ư. (SDG ạ ộ ệ ọ ướ ng thu g n đ u m i đ nâng cao hi u qu ho t đ ng, đ u t h
3.8)
Ạ
Ế
Ỉ
CH TIÊU K HO CH 5 NĂM 20162020
ề
ủ ướ
ủ
Đ ra 59 ch tiêu, trong đó: ỉ Qu c h i và Th t
ố ng Chính ph giao 02 ch tiêu: (1) S
ố ộ ườ
ỷ ệ
ệ
gi
dân s tham gia BHYT
ể
ế
ộ xã h i 5 năm
ỉ ố ng b nh trên 10.000 dân; (2) T l 16 ch tiêu đ a vào K ho ch phát tri n kinh t ế ố
ỉ ằ
ủ
ạ ư và h ng năm c a qu c gia
các ho t ạ ễ
ổ ệ
ể ả
, qu n lý các b nh không lây nhi m;
ổ ộ ự
ụ
ệ
ủ ệ ể
ươ
ự ụ ng trình m c tiêu;…
; các ch
B sung thêm các ch tiêu đ đánh giá t ng quát ỉ ế đ ng c a ngành Y t ủ th c hi n bao ph CSSK toàn dân; th c hi n các M c tiêu ề ữ phát tri n b n v ng (SDGs)
19
Ế Ơ Ả
Ỉ
16 CH TIÊU Y T C B N
20
SDG liên quan
STT ỉ Ch tiêu KH 2016 KH 2017 KH 2018 KH 2019 KH 2020
1 Dân s ố trung bình 92,4 93,3 94,2 95,2 96,1
2 1,02 1,01 1,0 1,0 1,0 ơ ị Đ n v tính Tri u ệ iườ ng %
ừ lúc 3 73,4 73,5 73,6 73,7 73,8 Tu iổ T lỷ ệ tăng dân số ọ ổ Tu i th trung bình tính t sinh
ỷ ố ớ 4 T s gi i tính khi sinh 113 113,5 114 <115 <115
S bé ố trai/100 bé gái
ệ ườ ườ 5 Gi ng 24,5 25,0 25,5 26,0 26,5 ồ
ng b nh/10.000 dân ườ ng TYT) ậ ng b nh công l p ườ Gi ng 22,9 23,3 23,7 24,1 24,5
ư trên ệ ng b nh t ườ Gi ng 1,6 1,7 1,8 1,9 2,0
6 Bác s ỹ 8,2 8,4 8,6 8,8 9,0
ố ử t 3.1 7 Ng i ườ 52,0
3.2
8 %o 14,6 14,5 14,3 14,2 14,0
20
ố S gi (không bao g m gi ệ ườ ố S gi trên 10.000 dân ườ ố S gi 10.000 dân ố ỹ trên 10.000 dân S bác s T sỷ ẹ vong m (trên ẻ ẻ ố ) 100.000 tr đ s ng ỷ ẻ ủ ấ ử vong c a tr em T su t t ẻ ẻ ổ ướ i 1 tu i (trên 1.000 tr đ d s ng)ố
Ế Ơ Ả
Ỉ
16 CH TIÊU Y T C B N
21
SDG liên quan
ỉ Ch tiêu KH 2017 KH 2018 STT ơ ị Đ n v tính KH 2016 KH 2019 KH 2020
%o 21,6 21,4 21,0 20,7 20,4 9 ẻ ủ vong c a tr em ẻ ẻ i 5 tu i (trên 1.000 tr đ 3.2
ấ ử ỷ T su t t ổ ướ d s ng)ố
ướ ổ SDD 10 T l 2.2 ỷ ệ ẻ ặ
% % 13,6 23,9 13,1 23,3 12,7 22,8 12,3 22,3 12,0 21,8
ề 11 % 64 68 72 76 80
i 1 tu i đ
ủ 12 >90 >90 >90 >90 >90 % 3.b
ườ ế ị ng/th 13 % 82 84 86 88 90 3.c
% 79,0 82,2 85,2 88,1 90,7 3.8
15 % <0,3 <0,3 <0,3 <0,3 <0,3 3.3
6.2
16 % 76,6 78,3 80,0 81,6 83,3
21
tr em d i 5 tu i ổ Cân n ng theo tu i theo tu iổ ề Chi u cao ạ ỷ ệ xã đ t Tiêu chí QG v y T l ế t ỷ ệ ẻ ổ ượ ướ c tr em d T l ạ ầ ủ tiêm ch ng đ y đ các lo i ắ v c xin ỷ ệ ạ xã/ph T l tr m y t ệ ấ tr n có bác sĩ làm vi c ố ỷ ệ 14 T l dân s tham gia BHYT ễ ỷ ệ T l nhi m HIV/AIDS trong ộ ồ c ng đ ng ỷ ệ ộ T l h gia đình có nhà tiêu ệ ợ h p v sinh Thành thị Nông thôn % % 96 67 97 69 98 71 99 73 100 75
Ỉ
Ạ CÁC CH TIÊU CÒN L I
22
STT Ch ỉ số SDG liên quan ỉ Ch tiêu 2020 ỉ ố ầ
ế ổ ự ế ừ ộ (%) h gia đình cho CSSK trong t ng chi cho y t
c s đ i h c trên 10.000 dân
ả ạ ộ ho t đ ng (%) 3.8 3.c 3.c ộ ế ỹ ả 1 2 3 4 thôn b n (nông thôn) có nhân viên y t TYT xã, ph 40 2,5 90 95
ỉ ố ầ
ộ ế ỡ
ờ ỳ ả c cán b y t đ (%) ầ c khám thai >=4 l n trong 3 th i k
ượ c chăm sóc sau sinh
ố ặ 5 6 7 8 98 85 95 50 3.1 3.1, 3.2 3.1, 3.2 3.1, 3.2, 3.7 ượ ặ ế ợ ề ằ ọ ổ ám ch a b nh b ng y h c c truy n ho c k t h p 9 25 3.8
ề ỷ ệ ụ ữ ệ ổ ụ ệ ệ ạ hi n đ i 10 71,9 3.7
ướ ẹ c sinh (%)
11 12 50 80 3.1, 3.2, 3.7 3.1, 3.2, 3.7 ọ c sàng l c tr ọ ơ c sàng l c s sinh (%) ấ ỷ ệ ỷ ệ ẻ ỷ ệ ữ ệ ử ả ạ ẩ ượ bà m mang thai đ ượ ớ tr em m i sinh đ ệ ơ ở các c s khám b nh, ch a b nh x lý ch t th i y t ế đ t tiêu chu n 13 100 3.9
22
ườ 14 50 3.4 ượ ườ ượ ề ướ ẫ i b b nh đái tháo đ ng đ ệ ệ i phát hi n b nh đái tháo đ ệ ị c đi u tr theo h c phát hi n (%) ng đ ng d n 15 50 3.4 Ch s đ u vào và quá trình ỷ ệ T l chi tr c ti p t ố ượ ỹ ạ ọ S d ỷ ệ T l ỷ ệ ặ ườ T l ng có h sinh ho c y s s n nhi (%) ế Ch s đ u ra và k t qu ỷ ệ ụ ữ ẻ ượ ph n đ đ T l ỷ ệ ụ ữ ẻ ượ ph n đ đ T l ẻ ơ ỷ ệ ẹ bà m và tr s sinh đ T l ủ ỷ ệ ế ậ ụ ị ti p c n d ch v CSSKSS c a các nhóm dân s đ c thù (%) T l ữ ệ ỷ ệ ệ c kh b nh nhân đ T l ạ (%) ọ ọ ổ y h c c truy n và y h c hi n đ i T l ph n trong nhóm tu i 1549 áp d ng bi n pháp tránh thai (%) T l T l T l (%) ỷ ệ ườ ị ệ T l ng ỷ ệ ườ ng T l chuyên môn (%)
Ỉ
Ạ CÁC CH TIÊU CÒN L I
23
Ch ỉ số STT SDG liên quan ỉ Ch tiêu 2020 ượ ệ ở ạ ạ ẽ ổ ắ ắ ệ c phát hi n giai đo n i m c b nh ph i t c ngh n m n tính đ 16 50 3.4
ạ ượ ề ị ẽ ệ ổ ắ ắ ệ i phát hi n m c b nh ph i t c ngh n m n tính đ c đi u tr theo 17 50 3.4 ẫ ng d n chuyên môn (%)
ế ắ ệ ả ượ ệ ề ị ở ạ i m c b nh hen ph qu n đ c phát hi n và đi u tr giai đo n 18 50 3.4
ả ượ ị ạ
ể ề c đi u tr đ t ki m soát hen (%) ạ ớ ệ ở ư ượ giai đo n s m (%) ư ổ ử cung (%) c phát hi n c sàng l c ung th c t
ổ ượ ọ
ượ 19 20 21 22 23 50 40 50 50 50 3.4 3.4 3.4 3.4 3.4 ổ ế ị ọ ư ệ c phát hi n (%) ả ượ ế ị ướ ẫ i b tăng huy t áp đ ệ i phát hi n b tăng huy t áp đ ề c qu n lý, đi u tr theo h ng d n 24 30 3.4
ự ỏ ị ứ ệ i cao tu i đ 25 70 3.4 ượ ề c chăm sóc d phòng toàn di n, khám s c kh e đ nh (%)
ế i các c s y t ế ậ ạ ầ ượ ụ ơ ở c ti p c n v i d ch v PHCN phù h p 26 90 3.8 ́ ̃ ặ ị ệ ớ ị ụ ạ ̣
ổ ượ ố ị c đi u tr khi m đau t ế ậ i khuy t t t có nhu c u đ ế ắ ệ ư huy n/tram y tê xa ho c d ch v chăm sóc t ệ ượ ả b nh nhân m c b nh a ch y máu (b nh hemophilia) đ ợ i nhà (%) ẩ c ch n đoán và 27 60
ộ
23
ế ầ ể 28 29 1 80 3.3 ộ ổ ừ ượ ế ị ễ ố ổ 15 đ n 49 tu i có hi u bi ề ủ ề t đ y đ v HIV ổ i dân trong đ tu i t i nhi m HIV đ 30 80 3.3 ủ ị ố c đi u tr thu c kháng vi rút HIV trên t ng s ẩ ề ỷ ệ ườ T l ng ớ s m (%) ỷ ệ ườ T l ng ướ h ỷ ệ ườ ng T l ớ s m (%) ỷ ệ ườ ệ ế i b nh hen ph qu n đ ng T l ộ ố ệ ắ ỷ ệ ườ ng T l i m c m t s b nh ung th đ ỷ ệ ụ ữ ở ộ ổ ph n T l đ tu i 3054 tu i đ ỷ ệ ụ ữ ph n trên 40 tu i đang sàng l c ung th vú T l ỷ ệ ườ ị ng T l ỷ ệ ườ T l ng chuyên môn (%) ỷ ệ ườ ng T l ỳ k và đ ỷ ệ ườ T l ng ạ i các trung tâm y t t ỷ ệ ệ T l ả qu n lý (%) ỉ ố Ch s tác đ ng T lỷ ệ tăng dân số (%) T l T l ng ỷ ệ ườ ng ỷ ệ ườ ng ễ ườ i nhi m HIV đ tiêu chu n đi u tr (%)
Ỉ
Ạ CÁC CH TIÊU CÒN L I
24
STT Ch ỉ số
ỷ ệ
ổ m sang con (%) ườ i 3069 tu i (%)
ộ ộ ườ ng ẩ ề ừ ẹ lây truy n HIV t ở ắ ệ ệ m c b nh đái tháo đ ng ấ i b ng đ c th c ph m c p tính trên 100.000 dân
ắ ố
ế ở 31 32 33 34 35 36 37 38 39 ế ườ ưở i tr ng ỉ Ch tiêu 2020 2 <8,0 7 0,15 0,02 131 10 0,09 30 SDG liên quan 3.3 3.4 3.4 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.4
ỷ ệ 40 T l 3.4, 3.a
T l T ỷ l ố ườ ị ự S ng ắ ố ỷ ệ ệ T l b nh nhân m c s t rét trên 1.000 dân ố ỷ ệ ử vong do s t rét trên 100.000 dân T l t ệ T lỷ ệ hi n m c ắ lao trên 100.000 dân ỷ ệ ử vong do lao trên 100.000 dân T l t ỷ ệ ế ấ ch t/m c do s t xu t huy t hàng năm (%) T l ỷ ệ ị b tăng huy t áp ng thành (%) T l ố hút thu c lá (%) ừ ế ổ 1524 tu i 18
39
1,4
41 2.1, 2.2
Thanh thi u niên t iớ Nam gi ữ ớ i ỷ ệ ừ ườ ưở i tr N gi T l Ng th a cân béo phì (%) ng thành 15
Tr emẻ 10
ỷ ệ 42 T l phá thai (%) 25 3.7
24
ỷ ệ ở ổ ị 43 T l mang thai tu i v thành niên (%) 4,0 3.7
THEO DÕI, GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ
ố ớ
ỉ
Qu c h i ti n hành giám sát hàng năm đ i v i các ch tiêu
ố ộ ế ố ộ
ế
Qu c h i giao cho ngành Y t
ự
ế ị
ế ch u trách nhi m đánh giá tình hình th c hi n k
ỉ
ệ ơ ở ể
c giao hàng năm, làm c s đ xây
ế
ế
ế
ộ ệ B Y t ượ ạ ho ch và các ch tiêu đ ạ ự d ng k ho ch y t
cho năm ti p theo
ế ị
ự
ệ
ệ
ở S Y t ạ
ỉ
ệ ho ch và các ch tiêu y t
ế ch u trách nhi m theo dõi, giám sát vi c th c hi n k ế ỉ i tuy n t nh.
ế ạ t
ỉ
ệ
ị
ủ ố
ợ
h th ng thông tin y t
ố ậ ủ ế ồ ố ệ
ậ ừ ệ ố ế ế ợ
ớ
, k t h p v i các ngu n s li u
ậ
ố ậ Vi c thu th p và công b các ch tiêu tuân th theo quy đ nh ủ ề ộ ỉ ủ ủ ướ ng Chính ph v b ch tiêu th ng kê qu c gia. c a Th t ộ ổ ệ ữ ộ ỉ Nh ng ch tiêu thu c trách nhi m t ng h p, thu th p c a B ế ầ ả ượ c n ph i đ Y t c thu th p t ủ ườ th ng xuyên c a ngành Y t ộ có đ tin c y khác.
25
25
Ọ
Ả Ơ
Ắ
Ị TRÂN TR NG C M N QUÝ V ĐÃ L NG NGHE!
26
Thuy PT.