Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

BÀI TH O LU N Ả

NG M I, D CH V

ƯƠ

Môn: KINH T DOANH NGHI P TH

Nhóm 7

Đ tài 2:

Nâng cao năng su t lao đ ng c a m t doanh nghi p th

ng m i, d ch v

ươ

mà nhóm bi

tế

C th :

ụ ể Công ty th

ươ

ng m i và d ch v công nghi p ô tô ụ

DANH SÁCH NHÓM 07 L P K6HK1D:

H Và Tên STT Stt Theo DS l pớ ọ

ng ng ầ

ị ễ

ng Tâm

1

Chu Thị

GVHD: Th yủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Nguy n Th Ph ị ượ Tr n H ng Ph ượ ồ Nguy n Th Quyên Phan Th Quỳnh ị Ph m Nh Quỳnh ư Phan Th Tâmị Tri u Ph ươ ệ Hà Th Tâmị Đoàn Th H ng Th m ị ồ Thân Th Th m ắ ị

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

L i M Đ u

ở ầ

ấ ả

ọ ạ ộ ệ

ỉ ộ ấ , m t trong nh ng công vi c quan tr ng là làm th nào đ nâng cao đ ề

ộ ọ ộ ộ ệ ể ủ ố ớ

ư ế ọ ộ ề ậ ạ ộ ở ầ

nh h ệ

ấ ng tr c ti p đ n hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ỉ Trong quá trình ho t đ ng s n xu t cũng nh trong quá trình phát tri n n n kinh ể ề ấ c năng su t t ượ ế lao đ ng, v n đ này không ch là đi u ki n quan tr ng c a riêng m t công ty m t xí ệ nghi p mà là v n đ chung liên quan đ n toàn xã h i. Đ i v i m i ho t đ ng kinh ế ề c đ c p, quan tâm hàng đ u b i vì nó doanh, năng su t lao đ ng luôn là v n đ đ ề ượ ộ ủ ế ả ấ ượ ộ ả ộ

ưở ệ Năng su t lao đ ng là m t ch tiêu ch t l ế ệ ố ớ ộ ọ ấ ệ

ề ậ

ươ ệ ấ ạ

ấ t trong th ố ộ ạ ộ ệ ả

ườ ệ ậ

ộ ố ớ ươ ạ

ng r t quan tr ng đ i v i doanh ấ . Chính vì th vi c nâng cao năng su t lao đ ng là m t ộ ặ c s quan tâm r t nhi u c a các doanh nghi p. Đ c ệ ấ ủ ượ ự r t l n; Tăng ế ấ ớ ộ t ki m) chi phí ho t đ ng kinh doanh, i lao đ ng. Nâng cao NSLĐ i tiêu dùng, ườ ộ đó dành th i gian đ làm vi c, h c t p, ngh ng i, góp ph n tăng năng su t lao đ ng ấ ng m i còn có tác d ng rút ng n th i gian mua hàng đ i v i ng ắ ọ ậ ờ ỉ ụ ệ ể ầ ờ ơ

ữ ề ấ ấ ự ế ấ nghi p và toàn b n n kinh t ộ ề ế trong các v n đ đang nh n đ ề ng m i nâng cao năng su t lao đ ng có ý nghĩa kinh t bi nhanh t c đ chu chuy n hàng hóa, gi m b t (ti ế ớ ể tăng thêm thu nh p cho doanh nghi p cũng nh cho ng ư trong th t ừ xã h i.ộ

ộ ấ ộ

ả Năng su t lao đ ng trong ngành công nghi p ô tô là m t lĩnh luôn đ ị ấ ơ

ệ ề ệ ự ả

2

Chu Thị

GVHD: Th yủ

ự i c các nhà ượ qu n tr trong ngành quan tâm. Đ hi u rõ h n v vi c tăng năng su t lao đ ng nhóm ộ chúng em th c hi n tìm hi u, nghiên c u, phân tích th c tr ng, gi ấ i pháp tăng năng su t ể ng m i và d ch v Công Nghi p ô tô. lao đ ng t ụ ạ ươ ộ ệ ạ Công ty th ể ể ứ ị ạ ệ

ng I

: LÝ LU N V V N Đ TĂNG NĂNG SU T LAO Đ NG

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07 Ch ươ

Ề Ấ

ệ ệ ủ ệ

Năng su t lao đ ng: M t cách khái quát năng su t lao đ ng đ ấ ấ ộ ng m i. ạ ộ ộ ươ ấ ượ ể

I. Khái ni m năng su t lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng ộ 1. Khái ni m năng su t lao đ ng c a doanh nghi p th ộ ộ ộ ử ụ ấ ả ả ộ ố

ủ ộ ộ ỉ

ứ ằ , ph n ánh m i t ạ c hi u là ph m ph n ánh trình đ s d ng lao đ ng s ng trong quá trình s n xu t kinh ấ c đo b ng m c doanh thu c a m t nhân viên. Vì v y nó cũng là m t ch tiêu ậ ỏ c v i các chi phí b ra ng quan gi a k t qu đ t đ ả ạ ượ ớ ữ ế ố ươ

trù kinh t ế doanh, đ ượ hi u qu kinh t ế ả ệ đ đ t đ ể ạ ượ ế ả ả

Năng su t lao đ ng = K t qu / Chi phí lao đ ng ế ộ ộ

Năng su t lao đ ng trong doanh nghi p th ng m i: Là m c tiêu th hàng hóa ả ệ ươ ứ ụ c k t qu đó. ấ ộ ấ

ộ ơ ủ ạ ị ờ

Năng su t lao đ ng c a m t nhân viên bán hàng =M c tiêu th hàng hóa/S bình quân c a m t nhân viên bán hàng trong m t đ n v th i gian. ứ ộ ấ ủ ụ ộ ộ ố

Ho c = S nhân viên bán hàng/ M c tiêu th hàng hóa nhân viên bán hàng . ặ ố ứ ụ

2. Khái ni m tăng năng su t lao đ ng trong th ộ ệ ươ

ấ ộ ạ . ng m i ự ả ấ

ệ ộ ộ ộ ố

ự ụ ừ ẩ ị

ậ ừ ệ ụ ượ ệ ợ ả ẩ ố ồ ớ

Tăng năng su t lao đ ng là quá trình tăng năng l c s n xu t c a lao đ ng, tăng ấ ủ ố t ki m lao đ ng s ng hi u qu s d ng lao đ ng s ng. Th c ch t đây là quá trình ti ệ ế ấ ả ử ụ đó chi phí cho lao đ ng trong s n xu t s n trong vi c s n xu t s n ph m d ch v , t ấ ả ấ ả ệ ả ả ộ ph m d ch v đ ẩ vi c bán s n ph m i nhu n t c gi m xu ng, đ ng nghĩa v i vi c l ả ị đó tăng lên.

ộ ấ ươ ứ ụ ạ

ộ ị ờ ạ ộ ờ

ộ ả ư ậ ế ể ự ệ ị

ụ ả ầ ộ ề ả ả ấ ắ ộ

ộ ơ ớ t gi a tăng năng su t lao đ ng v i tăng c ấ ườ ự ữ ệ ộ ớ

Tăng năng su t lao đ ng trong th ng m i là tăng m c tiêu th hàng hóa bình quân c a m t nhân viên bán hàng trong cùng m t đon v th gian, ho c gi m th i gian ủ t đ th c hi n m t đ n v giá tr hàng hóa tiêu th . Nh v y tăng năng lao đ ng c n thi ị ấ su t lao đ ng luôn luôn g n li n v i gi m hao phí lao đ ng, gi m giá thành s n xu t kinh doanh. Đó chính là s khác bi ng đ lao ộ đ ng.ộ

ề ặ Tuy nhiên v n đ đ t ra ấ ư ở ố

ị ị ả ụ ấ

ộ ệ ố ớ ố ớ ệ ớ

i lao đ ng. ấ đây là gi m chi phí cho lao đ ng s ng nh ng ch t ả ng d ch v cung c p cho khách hàng không b gi m sút. Vi c tăng năng su t lao l ượ ấ ố ớ đ ng có ý nghĩa vô cùng to l n đ i v i m i doanh nghi p, đ i v i ngành và đ i v i ọ ộ ng ườ ộ

ị ấ ẩ

ợ ậ ả ệ ụ ế ố ớ ớ

ệ ả i nhu n và tăng hi u qu kinh t ệ ỗ

ậ i đa. ể ể ệ Ý nghĩa đ i v i doanh nghi p kinh doanh s n ph m d ch v , tăng năng su t lao ớ . M i quan tâm l n ố ồ i nhu n, do đó h s th c hi n ệ ọ ẽ ự ợ ứ ố ấ ộ

ệ ả

ố ớ c tăng lên t ừ

cũng đ ề ế

ườ ộ ị

ượ ợ ườ ừ

3

Chu Thị

GVHD: Th yủ

đ ng đ ng nghĩa v i vi c tăng l ệ ộ nh t và quan tr ng hàng đ u cua m i doanh nghi p là l ấ ầ ọ m i bi n pháp đ có th tăng năng su t lao đ ng đ n m c t ế ọ ấ Ý nghĩa đ i v i ngành, vi c tăng năng su t lao đ ng làm cho kh năng tái s n xu t ả ộ ấ đó quy mô ngành cũng tăng cao. Khi quy mô ngành tăng lên thì v th và đ ị ế ượ c c i thi n. đóng góp c a ngành cho n n kinh t ủ ệ ượ ả ng giá tr mà i lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng có nghĩa là l Ý nghĩa đ i v i ng ố ớ ộ ấ ấ i lao đ ng t o ra tăng lên t ng i ích v t ch t đó thu nh p c a h cũng tăng lên, các l ậ ủ ọ ậ ạ ộ khác c a h cũng cao h n. Năng su t lao đ ng tăng làm cho vi c kinh doanh c a doanh ộ ủ ọ ủ ệ ấ ơ

ng, t ề ấ ượ ừ ệ đó đi u ki n ề

ướ ườ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07 ng m r ng v quy mô và tăng cao v ch t l nghi p có xu h ề ở ộ ệ làm vi c c a ng c nâng cao. i lao đ ng s đ ẽ ượ ộ ệ ủ Theo cách tính năng su t lao đ ng b ng ch tiêu giá tr : ị ỉ ắ ộ

W = D / R

Trong đó: R = (R1/2+R2+R3+…+R12/2) ộ

V iớ W: Năng su t lao đ ng ấ D: T ng doanh thu R: S lao đ ng bình quân ộ ổ ố

ả ộ ng h p sau: ợ

ố ổ

ệ ủ

ể ệ ả ự ườ : Doanh thu tăng và s lao đ ng bình quân không đ i. Do chi phí i nhu n tuy nhiên quy mô c a doanh nghi p không ệ

ấ ng h p 1 ợ không đ i nên doanh nghi p có l ợ tăng vì th đó không ph i l a ch n t ng h p 2 ợ ng lao đ ng gi m nh ng quy mô c a doanh nghi p l ả ế ư ệ ạ ậ ọ ố ư ủ ể ố ủ

ể ể ả ọ

ể : Doanh thu tăng và s lao đ ng bình quân gi m tr ộ t ch n đ có th phát tri n doanh nghi p ệ ố ườ ả

ấ ả ứ ủ

i. ề

Tr ả

ề ả ả

ư vi c gi m lao đ ng. ộ Ở ề ạ ộ c t ẫ

ướ

Đ năng su t lao đ ng tăng khi x y ra các tr ể Tr ộ ườ ổ i u c a đ doanh nghi p phát tri n. ế : Doanh thu không đ i và s lao đ ng bình quân gi m. Do chi phí Tr ả ộ ườ gi m vì l i gi m vì th đây ộ ả ượ không ph i là s l a t ự ự ố ả ng h p này ng h p 3 Tr ợ ợ ườ i nhu n cao nh t, do doanh thu tăng lên và chi phí cho lao đ ng gi m, doanh nghi p có l ả ộ ợ ệ tuy nhiên s lao d ng bình quân gi m t c là quy mô kinh doanh c a doanh nghi p gi m, ả ệ ộ ố đi u này là không có l ợ Doanh thu và s lao đ ng bình quân đ u gi m, nh ng doanh thu ng h p 4: ườ ợ đây doanh ứ ủ ớ ơ ượ ừ ệ ớ i nhu n tuy nhiên c doanh thu l n quy mô ho t đ ng đ u gi m so v i ả ậ ợ ẫ ề ườ ư ề ộ

ng h p 5: ợ ứ Tr ơ ề ệ ộ ợ

ủ ặ

ọ ố ư ủ ự ệ ể ể

ề ộ

ố ộ gi m ít h n so v i m c c a chi phí ti t ki m đ ệ ế nghi p v n có l ả ệ i. c. Đi u này hoàn toàn không có l tr ợ ng lao đ ng đ u tăng, nh ng doanh thu tăng Doanh thu và s l ố ượ ậ i nhu n nhi u h n m c chi phí tăng lên do có thêm lao đ ng. Lúc này doanh nghi p có l do daonh thu cao h n chí phí, m t khác quy mô c a doanh nghi p cũng tăng lên do thuê ệ ơ thêm lao đ ng. Đây chính là l a ch n t i u c a doanh nghi p đ phát tri n kinh doanh ộ theo c chi u sâu và chi u r ng. ề 3. Ch tiêu bi u hi n ả ỉ ể ệ

c đo l ng theo hai ch ượ ườ ỉ ụ ộ ị ị

Năng su t lao đ ng trong kinh doanh d ch v , du l ch đ ỉ ỉ

ấ tiêu: ch tiêu hi n v t và ch tiêu giá tr . ị ệ ậ a) Ch tiêu hi n v t: ỉ

ệ ậ ấ ộ ộ ẩ

ả ượ ấ ị ế ộ

ng s n ph m bình quân mà m t nhân viên kinh ả doanh t o ra trong m t th i kì nh t đ nh, nói cách khác nó là hao phí lao đ ng k t tinh ờ trong m t đ n v s n ph m ẩ ị ả

ấ ộ ộ

ng c a giá c . Tuy nhiên ch tiêu hi n có nhi u nh ả ưở ượ ủ ả ỉ

ị ả ể ệ ợ ệ ả ộ

ủ ừ ệ ẻ ộ ộ ỉ

ậ ệ ợ ữ ể ể ớ

4

Chu Thị

GVHD: Th yủ

Năng su t lao đ ng là s n l ộ ạ ộ ơ Ch tiêu này ph n ánh m t cách chính xác năng su t lao đ ng. M t khác ch tiêu ặ ỉ ỉ ể c đi m này không ch u nh h ề ạ nh không th ph n ánh m t cách toàn di n, nó không thích h p ch vi c đánh giá ho t ọ ệ ư , ch tiêu này đ ng c a toàn b doanh nghi p mà ch phù h p cho t ng b ph n riêng l ỉ ộ cũng không th dùng đ so sánh ho t đ ng gi a các doanh nghi p v i nhau hay gi a các ữ ạ ộ b ph n trong cùng doanh nghi p. ộ ậ Công th c l ng hoá ch tiêu hi n v t: ệ ệ ậ W =S / R ứ ượ ỉ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

Trong đó:

ộ ẩ ả

R = (R1/2+R2+R3+…+R12/2) / 11 W: Năng su t lao đ ng ấ S: s l ng s n ph m ố ượ R: S lao đ ng bình quân ộ ố

ộ ứ

ạ ị

ờ ỉ ồ ạ ở ể ệ ỉ

ế c đi m t n t ộ ượ ấ ắ ộ ả

ủ ư ấ ỉ ị ả ệ ộ ưở ị

b) Ch tiêu giá tr : ị Năng su t lao đ ng là m c doanh thu bình quân do m t nhân viên t o ra trong cùng m t ộ ộ ấ th i kì nh t đ nh ,hay nó là hao phí lao đ ng k t tinh trong m t đ n v doanh thu ộ ơ ộ ấ ị i Ch tiêu giá tr kh c ph c đ ch tiêu hi n v t, ch tiêu c nh ng nh ỉ ậ ữ ụ ượ ị c dùng đ so sánh giá tr ph n ánh m t cách t ng h p năng su t lao đ ng, nó có th đ ị ể ượ ể ợ ổ ượ i có nh ng nh ho t đ ng c a hai doanh nghi p v i nhau. Tuy nhiên ch tiêu giá tr l c ạ ộ ữ ị ạ ớ đi m nh r t khó xác đ nh m t cách chính xác hay nó ch u nh h ộ ng c a s bi n đ ng ủ ự ế ể giá c .ả Công th c l ứ ượ

ng hoá ch tiêu giá tr : ị ỉ W=D/ R R = (R1/2+R2+R3+…+R12/2) / 11

Trong đó: W: Năng su t lao đ ng ấ ộ

D: T ng doanh thu R : S lao đ ng bình quân ộ

ổ ố ng t ớ i năng su t lao đ ng. ấ

ự nh h ưở ộ ấ ượ ỉ

ế ộ ớ ả ử ụ ệ ệ ộ

ạ ộ

nói chung và hi u qu s d ng lao đ ng nói chung và hi u qu s ng m i. Song nh ta đã đ c p ư ươ ự ạ ưở ả ấ

ệ ng m i có nh h ẩ ệ ấ ộ

ấ nh h ủ ủ ở ậ ệ ố ả ưở ứ ữ ả

3. Các nhân t ố ả ng ph n ánh Tăng năng su t lao d ng có ý nghĩa c c kì to l n, nó là ch tiêu ch t l ả ấ ả ử hi u qu kinh t ả ệ ề ậ ở d ng lao đ ng nói riêng c a các doanh nghi p th ụ ng tr c ti p đ n năng trên năng su t lao đ ng c a nhân viên th ế ế ươ ộ ợ su t lao đ ng xã h i, b i v y đ có nh ng bi n pháp thúc đ y năng su t lao đ ng h p ộ ữ ể i năng ng t lý cho m i doanh nghi p chúng ta ph i ngiên c u nh ng nhân t ớ su t lao đ ng. ộ ỗ ộ ấ

ng c a nhi u y u t khác nhau, tuy nhiên chúng ấ ủ ị ả ế ố

ố Năng su t lao đ ng ch u nh h ộ ể

ch quan

ố ệ khách quan ố

ầ ệ ề ệ ề ể ượ

ố ủ ổỉ ớ

ệ ưở ơ ả : Đây là các nhân t ặ ổ ủ ể ủ ộ ữ

này có c thay đ , can thi p ho c đi u ch nh tuỳ theo yêu c u, đi u ki n riêng c a ủ ồ ng kinh doanh bên ngoài hay các ngu n ườ này ố ổ ớ ư ch quan bao g m s c lao đ ng, công c lao ụ ứ ố ủ ộ ồ

ố ượ ộ ồ

ụ ư ị

ị ộ ộ

ế ch quan và nhân t ta có th chia chúng thành hai nhóm c b n là nhân t ố ủ bên trong doanh nghi p, các nhân t a) Các nhân t th đ ỉ doanh nghi p. V i nh ng thay đ i c a môi tr ữ l c bên trong, doanh nghi p có th ch đ ng đ a ra nh ng thay đ i v i các nhân t ự đ có th kinh doanh t ấ ố ể ể ng lao đ ng và t đ ng, đ i t ộ ố ượ ộ đây là y u t S c lao đ ng: ứ ế ự ế ả ử ụ ụ ộ ượ ị

ẩ ỉ ệ ổ ứ ệ

ả ẩ

ụ ng lao đ ng nh t đ nh v i c c u, t l ủ ợ ộ

5

Chu Thị

GVHD: Th yủ

t nh t. Các nhân t ch c qu n lý. ả ổ ứ i trong doanh nghi p, bao g m s l con ng ng lao ệ ườ ế ố đ ng (tr c ti p và gián ti p) và c c u lao đ ng. Ngành d ch v nh t là d ch v l u trú ộ ộ ụ ấ ơ ấ ự ế ạ ng xuyên ph i s d ng nhi u lao đ ng s ng, đó là đ i ngũ nhân viên tr c ti p t o th ố ề ườ ra s n ph m d ch v cung c p cho khách. Ngoài ra còn m t l ng nhân viên khác, ả ấ chi m t l ch c...mà không tham gia vào quá không cao làm các công vi c qu n lý, t ả ế trình s n xu t s n ph m d ch v . Tuỳ vào quy mô ho t đ ng kinh doanh c a mình mà ị ấ ả doanh nghi p s d ng m t l phù h p gi a lao ộ ượ ệ ử ụ ữ đ ng tr c ti p v i lao đ ng gián ti p, hay lao đ ng gi a các b ph n, các nghi p v . ệ ụ ộ ộ ạ ộ ớ ơ ấ ộ ấ ị ộ ự ế ớ ỉ ệ ậ ữ ế

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

ộ ơ ấ ự ạ ố

i ướ ặ i kho tàng và s ph i h p ch t ự ố ợ ủ ệ

ầ ẽ ữ ệ

S l ố ượ ắ

Công c lao đ ng: ụ qu y hàng và ki ố ch gi a kho hàng, c a hàng và ph ủ ng ch t l ấ ượ ự ố Qui mô, c c u ch t l ng và s phân b các m ng l ấ ượ t bán hàng c a doanh nghi p, m ng l ướ ạ ng ti n v n chuy n. ậ ể ươ t b kinh doanh. S b trí s p x p trang ng và c c u trang thi ơ ấ ự ố ế ị ng ti n lao đ ng trong các c a hàng, t b kinh doanh. S b trí và s p x p các ph ươ ắ ế ử ế ệ ộ

thi ế ị kho hàng.

ch c lao đ ng phù h p v i t ộ ợ ộ ệ ổ ứ

ệ ườ ớ ư ệ ị

Quy trình công ngh , t Trong môi tr ạ ề ấ ế

ệ t y u. Doanh nghi p nào có s đ u t ệ ớ ủ ố ớ

ệ ệ ả ớ

ỗ ộ ệ ả

l n vào c s v t ch t nh ng l ư ạ

ụ ớ ơ ở ậ ậ ả

li u lao đ ng. ng c nh tranh hi n nay vi c trang b , xây d ng thêm c s v t ơ ở ậ ự ấ ẽ ạ ượ l n v c s v t ch t s t o đ ch t là đi u t c ấ ự ầ ư ớ ề ơ ở ậ u th cao so v i các đ i th khác. V i m c yêu c u ngày càng cao c a khách hàng thì ủ ầ ứ ế ư t b là nhi m v quan tr ng v i m i doanh nghi p. Tuy và c i thi n trang thi đ u t ọ ệ ế ị ầ ư ả ơ c s v t ch t ph i đi đôi v i vi c s d ng m t cách có hi u qu c nhiên vi c đ u t ệ ử ụ ấ ệ ầ ư ơ ở ậ i không th khai thác có s v t ch t đó. N u đ u t ể ấ ầ ư ớ ế ấ ở ậ hi u qu thì s đ u t cho doanh đó là lãng phí, th m chí đó là nguyên nhân gây thua l ỗ ự ầ ư ệ nghi p.ệ

Đ i t đ i t ng lao đ ng: ở ộ ộ ữ ậ ệ ố ượ

ầ ố ượ ả ng lao đ ng ẩ

đ i t ị ộ ẩ ặ ể ụ ủ ả ể ạ ầ ủ ế ố ố ượ

ị ờ ẩ

ượ ả ấ ứ ố ượ ồ c s n xu t. Thi u b t c đ i t ế

ộ ớ ạ ụ ị ế ị ụ

ồ i nhu n. ợ ậ ủ

ố ả

ả ộ ủ ể ệ ọ i qu n lý. Y u t ườ

ầ ự ậ ưở

i các m t nh lao đ ng, v t t ộ ủ ề ể ệ ư ẽ ư ộ

ậ ư ộ ề ứ ồ ả ẽ ế ổ

ặ ế ị i, b máy t ộ ỏ ố ớ ự ể ủ ệ

: Là các nhân t ề ặ ố ỉ

ở ố ữ ệ

ủ i đa thi ế ố ệ ị ể ệ ữ ế ể ạ ượ

bên ngoài doanh nghi p, doanh nghi p không ệ này b i chúng không b ki m soát này doanh nghi p ph i có ả ơ ộ c nh ng c h i ng, th i v trong kinh doanh, c nh ng bi n đ ng c a các nhân t ộ ệ ạ ả ị ườ t h i và n m đ ắ ờ ụ t các nhân t ế ể

khác. bên ngoài bao g m giá c th tr ồ c và các y u t ế ố ướ

ng: đây là y u t ế ố ộ ờ

ứ ế

ng tăng đ bù đ p các chi phí tăng lên có th làm cho s

ể ượ ể ả ả

ượ

6

Chu Thị

GVHD: Th yủ

ữ đây là nh ng nguyên v t li u, nh ng c s d ng đ t o ra s n ph m mà khách hàng yêu c u. Khách hàng cũng là hàng hoá đ ượ ử ụ ng lao đ ng, do đ c đi m c a s n ph m d ch v là s n ả m t ph n c a y u t ộ ụ ẽ xu t và tiêu dùng di n ra đ ng th i nên không có khách hàng thì s n ph m d ch v s ả ễ ấ ng nào cũng khi n cho quá trình cung c p không đ ấ ấ d ch v b gián đo n, đ ng nghĩa v i năng su t lao đ ng b s t gi m kéo theo s gi m ự ả ả ấ ị sút c a doanh thu và l ả quan tr ng trong quá trình kinh doanh s n T ch c qu n lý: đây là m t nhân t ổ ứ ch c qu n lý t ph m d ch v . Nó th hi n đ y đ vai trò c a ng ả ủ ụ ị ẩ ế ố ổ ứ ự ng tr c t t hay không th hi n qua s v n hành c a quá trình kinh doanh, nó nh h ả ố hay ti n v n… B máy t ti p t ch c h p lý s đ a ra ổ ứ ợ ố ế ớ i quá trình ho t đ ng kinh doanh. nh ng quy t đ nh chính xác, tác đ ng tích c c t ạ ộ ữ ự ớ ự ả ch c c ng k nh, thi u nh y bén, kém hi u qu s là l c c n c l Ng ệ ạ ượ ạ không nh đ i v i s phát tri n c a doanh nghi p. khách quan b) Các nhân t th thay đ i, can thi p ho c đi u ch nh các nhân t ệ ổ ể b i doanh nghi p. Tr ở ướ bên trong đ h n ch t đi u ti ố ề phát tri n. Các nhân t ố các chính sách c a nhà n ủ Giá c th tr ả ị ườ tr ọ ầ ộ ườ c a s n ph m khi giá th tr ị ườ ẩ ủ ả l ng khách hàng gi m xu ng. Do giá c là y u t ượ ố th thu hút đ ể nh ng d báo, d đoán tr ữ ả ị có nhi u s bi n đ ng heo th i gian. Giá c th ề ự ế ng là m t ph n quan tr ng làm nên giá c s n ph m. Tuy nhiên n u tăng m c giá ẩ ả ả ố ắ ể c nên đ có không th ki m soát đ ể ể ế ố c khách hàng trong tình tr ng giá c thay đ i thì doanh nghi p c n có ầ ệ ổ ả c v s thay đ i c a giá. ự ạ ổ ủ ướ ề ự ự

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

ng nhi u t ưở ờ ụ có nh h ả

ồ ữ ệ ả ề ớ ờ ụ ủ Th i v trong kinh doanh: đây là y u t ế ố ấ

ộ ụ ờ ụ ị

ờ i kinh doanh. Th i đây bao g m th i v trong vi c s n xu t kinh doanh và th i v c a nh ng nguyên v ụ ở v t li u t o ra s n ph m. Th i v kinh doanh ph thu c nhi u vào th i v du l ch, khi ả ậ ệ ạ mà khách du l ch t ị ờ ụ ị ờ ụ ẩ ể ả

ề ầ ề ư c có tác đ ng mang tính h c: các chính sách c a nhà n i đi m đ n du l ch và mang theo c nhu c u v l u trú ủ ủ ộ

ướ ệ ặ ố ố ớ

ủ ệ ế

ế ố ữ ề ộ

ể ể ụ ệ

trên còn nhi u y u t ế ố ượ ạ ệ ủ ộ ổ

7

Chu Thị

GVHD: Th yủ

i công vi c kinh doanh c a doanh nghi p. ế ớ Chính sách c a nhà n ệ ướ ng l n các doanh nghi p. Đa s các chính sách này th ng lên toàn ngành ho c m t s l ộ ố ượ có tác d ng tích c c, khuy n khích vi c kinh doanh c a các doanh nghi p. ệ ự ụ Các y u t khác: ngoài nh ng y u t ế ố năng su t lao đ ng mà doanh nghi p không th ki m soát đ ộ ấ tranh c a các đ i th hay s dao đ ng c a t giá trao đ i ngo i t … M i y u t ố ủ tác d ng tích c c hay tiêu c c t ự khác có tác đ ng t ớ i ư ự ạ c, ví d nh s c nh đ u có ỗ ế ố ề ệ ự ự ớ ủ ỉ ệ ụ ủ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

Ch

ng II: TH C TR NG TĂNG NĂNG SU

T LAO Đ NG

ươ

CÔNG TY TM & DV CÔNG NGHI P Ô TÔ

ậ i thi u v Công ty ệ ề ể ị ng m i và d ch v công nghi p ô tô ụ ệ ạ ị

ươ ị

ng m i và d ch v công nghi p ô tô (Tên giao d ch ươ ị ng m i và d ch v công nghi p ô tô ụ ụ ệ ệ ị

b ng ti ng Anh là TMS) ằ

ư

ị ỉ ố ệ

I. Gi 1. Tên và đ a đi m thành l p công ty th ươ Tên Công ty: Công ty th ạ Tên giao d ch: Công ty th ạ ị ế Đ a ch : 199B, Minh Khai, Hai Bà Tr ng, Hà N i ộ S đi n tho i: 046336512 ạ MST: 0100104429-016

ươ ng m i và d ch v công ị ụ ạ ể ủ

2. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty th nghi p ô tô ệ Công ty th ng m i và d ch v công nghi p ô tô (Tên giao d ch Ti ng anh vi ạ ệ ụ ị

ị ế ị ế ộ ồ ủ

ổ ệ

ệ ạ ộ

công ty đ ạ ộ ượ ệ

ị ổ ả

t ế ắ t t ươ là TSM) thành l p theo quy t đ nh 218/TCCB-LĐ ngày 29/3/2004 c a H i đ ng qu n tr ị ả ậ T ng công ty Công nghi p ô tô Vi t Nam. ệ cách pháp nhân, h ch toán ph thu c công ty M - Công ty TSM là doanh nghi p có t ẹ ụ ư T ng công ty Công nghi p ô tô Vi ộ c H i t Nam ho t đ ng theo đi u l ệ ề ệ ổ đ ng qu n tr T ng công ty phê duy t. ệ ồ II. Đ C ĐI M HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY TH Ấ

NG M I VÀ Ạ

Ạ Ộ

ƯƠ

Ệ ụ ủ

ệ ươ ng m i và d ch v công nghi p ô tô. ụ ệ ạ ị

D CH V CÔNG NGHI P Ô TÔ 1. Ch c năng nhi m v c a Công ty th ứ * Ch c năng ứ

ng m i và d ch v công nghi p ô tô là m t doanh nghi p nhà n ị ộ ạ ệ ệ ụ ươ

ướ c, t Nam. Do đó ch c năng c a công ty cũng ổ ệ ệ ủ ứ ự Công ty th ộ

ứ ạ tr c thu c T ng công ty công nghi p ô tô Vi thay đ i theo chi n l ế ượ ủ ử ạ c c a T ng công ty. ệ

ạ ặ ự ụ ế ơ ủ ế ượ

Khi chuy n sang giai đo n th hai công ty TSM đã t ạ ứ ự ẳ ị

ổ Trong giai đo n “th nghi m”, s c c nh tranh còn non y u công ty ch y u th c ự ế c ký k t hi n ch c năng tiêu th các lo i xe khách, xe bus d a trên các đ n d t hàng đ ứ ệ b i T ng công ty. ở ổ ể ể ụ

ừ ể ơ

ứ ơ ủ ế ả ơ

ệ ượ ổ ể ả ả

kh ng đ nh năng l c c a ự ủ ạ mình và đã chuy n sang ch c năng kinh doanh thêm ph tùng ô tô theo nguyên t c ho t ứ ắ đ ng nh t t c các đ n v kinh doanh khác. T khi chuy n sang ch c năng kinh doanh ộ ị ư ấ ả c nâng cao h n, c ch qu n lý m r ng h n thì hi u qu kinh doanh c a công ty đ ượ ả ơ ở ộ ệ c thay đ i đ qu n lý, ph n ánh chính xác năng l c và trách nhi m c a công ty cũng đ ự ủ c a m i thành viên trong công ty. ủ * Nhi m vệ ể ứ ệ ớ

ờ ừ ụ ủ ế ủ ấ ắ ệ ẹ ả ự ớ

ụ ặ Đ phù h p v i ch c năng c a mình trong t ng th i kỳ khác nhau, nhi m v đ t ủ ợ c đây, nhi m v ch y u c a công ty là tiêu th ô tô ra cho công ty cũng khác nhau. Tr ụ ướ khách, ô tô bus do các nhà máy c a công ty m s n xu t, l p ráp, đóng m i và th c hi n ệ ủ các d ch v sau bán hàng. ứ Hi n nay, v i ch c năng kinh doanh m r ng thì công ty có m t s nhi m v c ở ộ ụ ơ ộ ố ụ ệ ệ ớ

8

Chu Thị

GVHD: Th yủ

b n sau: ả

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

- Ti p t c th c hi n bán ô tô khách, ô tô bus t ế ụ ự ệ ừ ẹ ả các nhà máy c a công ty m s n ủ

xu t.ấ

ạ ẩ

ả ụ ệ ử ụ ể ồ

ứ ệ ả

ố ủ ệ , tài chính c a Nhà n - Ngoài ra đ y m nh kinh ph tùng ô tô - Qu n lý và ki m soát vi c s d ng ngu n v n c a công ty m . ẹ - Nghiên c u và th c thi các bi n pháp nâng cao hi u qu kinh doanh c a công ty. ủ c và c a - Tuân th các ch đ , chính sách qu n lý kinh t ự ế ộ ủ ướ ủ ủ ế ả

ngành.

- Ngoài ra, công ty còn có các nghĩa v khác đ i v i n n kinh t ế ư ả , xã h i nh b o ộ

ụ ả ệ ố ớ ề ườ ộ ị ậ ự

ng m i và d ch v ị ấ ạ ặ ủ ụ ươ ạ ộ an toàn xã h i, b o v môi tr ả

ể ệ

ng m i và d ch v công nghi p ô tô là m t đ n v h ch toán ph ị ạ

v an ninh chính tr , tr t t ng… ệ 2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty th công nghi p ô tô Công ty th ổ

ệ ệ ủ ặ ướ

ụ ươ thu c T ng công ty công nghi p ô tô Vi ho t đ ng theo c ch th tr nh ng ho t đ ng c a công ty v n ch u s qu n lý, chi ph i, đi u ti ộ ạ ộ ư ệ ng có s qu n lý c a Nhà n ơ ế ị ườ ố ẫ ệ ự ả ị ự ả ạ ộ

Công ty ho t đ ng d a trên chi n l ự ổ

ủ ạ ộ ả ẹ ị

ự ế ủ ể ề ỗ

ộ ế ổ ả ậ ộ ế ể

c đ c l p v kinh doanh, doanh s cũng nh ượ ộ ậ ố ả ề ế ậ ố

ụ ộ ơ ị ạ đã đi vào t Nam. Hi n nay m c dù n n kinh t ề ế c theo đ nh h ng XHCN ướ ị t c a T ng công ty. ổ ế ủ ề ớ ư c c a T ng công ty. T ng công ty v i t ổ ế ượ ủ ả cách là công ty m qu n lý tr c ti p c a công ty. Đ nh kỳ tháng, quý, năm, công ty ph i l p báo cáo v tình hình SXKD đ trình c p trên. Cu i m i niên đ k toán, công ty ấ ậ ể ph i l p báo cáo quy t toán và chuy n toàn b k t qu tài chính lên T ng công ty ki m tra và giám sát. Tuy v y, công ty TSM đ ư là nghĩa v tr l ng cho CBCNV. ụ ả ươ

ặ ủ ể ươ ệ ng m i và d ch v công nghi p ụ ạ ị

3. Đ c đi m quy trình kinh doanh c a Công ty th ô tô

ng xuyên c a công ty là mua, bán các lo i ô tô khách, ô tô bus và ườ ủ ạ

ph tùng ô tô g m các công đo n sau: Ho t đ ng th ạ ộ ồ ụ ạ

ặ ủ ủ

ế ơ ơ ở ầ ọ ị ự ơ ủ ề

ứ ố ả ỉ ọ ể ự ệ ấ ờ

ẩ t nh t theo các tiêu chí trên. ấ - Căn c vào đ n đ t hàng c a khách hàng. Ti n hành yêu c u báo giá c a ít nh t ba đ n v là đ i tác c a công ty. Trên c s báo giá đ n v l a ch n các ch tiêu v giá, ị ơ ch t l ng s n ph m, th i gian c p hàng và đi u ki n thanh toán đ l a ch n nhà cung ề ấ ượ c p t ấ ố ấ

- Ti n hành l p h p đ ng trên c s c a các báo giá đã đ ế ợ ồ ọ

c l a ch n ti n hành ượ ự là đi u ki n pháp lý gi a hai bên và các yêu c u khác mà bên mua ầ ơ ở ủ ữ ậ ế ề ệ

ế l p h p đ ng kinh t ồ ợ ậ đ t ra. ặ

ệ ự ự ế ồ ợ

ồ ể ế ề ệ ờ ộ

đôn đ c bên bán th c hi n đúng h p d ng đã ký ệ ố k t, đ ng th i thông báo cho bên mua ti n đ giao, đi u ki n thanh toán, đ bên mua ế th c hi n đúng th i h n thanh toán ự - Th c hi n H p đ ng kinh t ợ ồ ệ ờ ạ

ậ ế ụ ộ

ề ầ ự ụ ệ

ng, giá c và đi u ki n thanh toán. Sau khi đáp ng t ậ ấ ả ứ ế ầ ả

9

Chu Thị

GVHD: Th yủ

- Ti n hành giao nh n sau khi hàng đã v kho bên mua (ph thu c vào đi u ki n ệ ề ấ giao nh n trong h p đ ng). Th c hi n nghĩa v giao nh n theo đúng yêu c u, ch t ậ ợ t c yêu c u đó ti n hành giao l ề ượ nh n có Biên b n giao nh n đính kèm. ậ ồ ệ ậ ả

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

ị ụ ể ả

ườ

ệ i c a khách hàng thì ph i h ế

ự b ng cách th ặ ằ hành thông báo v i c s s n xu t đ ấ ượ ng hàng hóa t d n c th đ ch t l ẫ ụ ể ể b n thanh lý h p đ ng th c hi n xong quá trình bán hàng. ệ ự ợ ả - Th c hi n d ch v sau bán hàng, ki m tra ch t l ng s n ph m mình đã bán ấ ượ ệ ẩ ế ng xuyên liên l c ho c đ n tr c ti p n u phát hi n h h ng thì ti n ế ạ ư ỏ ế ự ế ả ướ t, n u l c bi ng ớ ơ ở ả ế ỗ ủ t h n. H t th i gian b o hành hai bên làm Biên ấ ượ ả ờ ế ố ơ ồ

ạ ấ ạ ộ ụ ủ ự ươ ng m i và d ch v Công ị

ệ ộ

ạ ị ạ

c theo đ nh h ổ ộ ơ ủ

ng m i và d ch v Công Nghi p Ô tô tr ị ẫ ụ ạ ộ ươ ệ ả ự ị ự ả ệ

ạ ệ

ố ế ỉ ở ố

ng t ố ề ự ệ ệ ủ ế ượ ổ ứ

ả ự ệ ạ ả

ệ ướ t h n và mang l ệ

quan tr ng m ng l ố ơ ế i hi u qu kinh doanh t ả ạ ọ ố

ạ ế ố t các bi n pháp tăng năng su t công ty đã không ng ng đ u t ệ ố ố ằ ả

ệ ố ị ợ ấ ượ ố

ặ ằ i công su t và ch t l ấ ạ ng t ộ ể ộ

ườ ế ả ậ ấ

ạ ậ ể ạ

ươ ừ ế ả

ự ế ệ ộ

ạ ủ ấ ứ ộ

c. ượ ướ ợ ớ

c cũng l n h n tr ủ ấ ư ớ ơ ộ ự

ặ i nhu n thu đ ậ ệ ộ ệ ộ ố ả ả ấ

c nâng cao. Nh tăng năng su t lao đ ng mà kh i l b o đ m cho s n xu t phát tri n ả ả ấ ố ượ ấ ờ ộ

i đ ườ ượ ụ ậ ộ

ở ộ ầ

ể và đ i s ng con ờ ố ng s n ph m v t ch t ấ ẩ ậ i nhu n tăng. Tăng năng su t lao đ ng xã h i là ộ ộ ấ ệ quy t đ nh nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia, góp ph n m r ng quan h và ố , thúc đ y h i nh p...Vì v y phân tích vi c làm th nào đ tăng năng ể ẩ ộ

ế ệ t đ i v i doanh nghi p. III. Th c tr ng năng su t lao đ ng c a Công ty th Nghi p ô tô ệ 1. Tình hình th c hi n tăng năng su t lao đ ng c a công ty. ấ ủ ự ng m i và d ch v công nghi p ô tô là m t đ n v h ch toán ph ụ Công ty th ộ ơ ị ụ ươ ng có s qu n lý c a Nhà n ướ ng thu c T ng công ty ,c ch th tr ướ ế ị ườ ị ổ t c a T ng XHCN nh ng ho t đ ng c a công ty v n ch u s qu n lý, chi ph i, đi u ti ế ủ ố ủ ư c đây ho t đ ng kinh công ty. Công ty th ạ ộ ướ ạ ấ m c v a ph i, ch t doanh ch y u là: bán ô tô khách, ô tô bus tuy nhiên quy mô ch ủ ế ả ỉ ở ứ ừ ố múc trung bình theo tài li u đánh giá c a Công ty. Đ i l ng d ch v còn h n ch ch ủ ượ ụ ị ng Công ty đã t c a các đ i th c nh tranh trên th tr m t v i s c nh tranh kh c li ị ườ ủ ạ ặ ớ ự ạ ấ c kinh doanh m i nh : tung ra các s n ph m ch t không ng ng đ a ra các chi n l ừ ẩ ả ư ớ ư ch c nhi u s ki n đ thu hút khách hàng, th c công tác l t, giá c h p lý và t ả ợ ượ ể i hi u qu cao b o hành s n ph m, chăm sóc khách hàng ngày càng t ẩ ả t chú tr ng đ n bi n pháp nh m tăng năng c đây. Bên c nh đó, Công ty đăc bi h n tr ằ ọ ơ t nh t. su t lao đ ng, đây là y u t ệ ộ ấ ạ ấ Đ th c hi n t ầ ư ừ ấ ể ự ẩ c s v t ch t, tăng v n c đ nh b ng vi c thuê thêm m t b ng trung bày s n ph m, ấ ệ ơ ở ậ xây d ng h th ng bán hàng h p lý mang l t nh t. Công ty ấ ệ ố ự ạ t chú tr ng đ n công tác tuy n ch n và đào t o đ i ngũ lao đ ng ch t l đ c bi ng, có ọ ệ ọ ấ ượ ế ặ ng xuyên t p hu n, luy n t p kh năng giao ti p, bán hàng cho t ng nhân trình đ , th ừ ệ ậ ộ ể viên. Công ty còn t o l p trang web riêng cho mình, t i đây khách hàng có th tìm hi u ng trình gi m giá khuy n m i c a công ty…T hàng ho t đ ng bán hàng và các ch ạ ộ t th c đ i v i vi c nâng cao năng su t lao đ ng thì doanh thu lo t các ho t đ ng thi ố ớ ạ ộ ạ c a Công ty đã d n tăng lên m c dù chi phí có tăng nh ng do m c đ tăng doanh thu cao ầ ủ h n so v i chi phi nên l ơ 2. Phân tích vi c th c hi n tăng năng su t lao đ ng c a Công ty Năng su t lao đ ng xã h i là nhân t ng và d ch v cho xã h i, doanh thu và l ị y u t ế ị ế ố h p tác qu c t ố ế ợ ậ su t lao đ ng là m t là m t công vi c c n thi ộ ấ ợ ự ạ ậ ệ ầ ế ố ớ ệ ộ ộ

10

Chu Thị

GVHD: Th yủ

Các ch tiêu tài chính c b n c a công ty qua 3 năm 2008, 2009, 2010 ơ ả ủ ỉ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

Đ n v tính: VNĐ ơ ị

31/12/2008 31/12/2009 31/12/2010 Ch tiêu ỉ

27,246,504,420 49,920,954,587 55,124,775,915 1. Doanh thu thu nầ

ố ượ ộ ng lao đ ng

25 27 25 2. T ng s l ổ i)ườ (ng

ầ 3. Thu nh p bình quân đ u ng 5,000,000 iườ

ng m i và d ch v công nghi p ô tô năm 7,700,000 ươ ệ ạ 6,100,000 ụ ị ồ ủ

(Theo ngu n Báo cáo tài chính c a Công ty th 2008, 2009, 2010) Qua b ng s li u ta th y: ố ệ ấ

ả Doanh thu thu n năm 2009 so v i 2008 và doanh thu thu n năm 2010 so v i 2009 ầ ầ ớ ớ

đ u tăng lên. ề Nhìn chung năng su t lao đ ng c a Công ty đã tăng lên qua các năm, c th : ụ ể ủ ấ

- Năm 2009 so v i năm 2008, Năng su t lao đ ng tăng lên 759,064,067 ộ ớ ấ

i). i (tăng t 1,089,860,177 đ ng/ng ồ ườ đ ng/ng ồ ườ ừ ồ ườ

- Năm 2010 so v i năm 2009, Năng su t lao đ ng tăng lên 356,066,792 ấ ớ

ộ i lên 1,848,924,244 đ ng/ng ộ i lên 2,204,991,036 đ ng/ng 1,848,924,244 đ ng/ng ồ ồ ườ đ ng/ng ồ

ổ ớ ừ ữ i). ườ ự i (tăng t ượ

ự ơ ở ạ ầ

c s tăng tr ơ ữ ả xây d ng c s h t ng, năng cao trình đ qu n lý và trình ộ ng m nh v năng ộ ề ưở ườ ả ạ ạ ượ ự

ấ ấ ấ

ả ườ Có đ c nh ng k t qu trên là do Công ty đã có nh ng đ i m i tích c c trong c ế c u t ch c qu n lý, đ u t ầ ư ả ấ ổ ứ đ tay ngh c a ng i lao đ ng cho nên đã đ t đ ộ ề ủ su t lao đ ng. ộ ấ Y u t ế ố ơ ả ệ

c b n nh t trong tăng năng su t lao đ ng v n là tăng doanh thu bán ộ t cho công ty. V i đ i ngũ bán i nhu n t ậ ố t tình, c i m , luôn làm v a lòng khách ở ớ ộ ừ ệ ở

hàng, vi c bán hàng hi u qu đã mang l i l ạ ợ ệ hàng chuyên nghi p, có kh năng giao ti p, nhi ế hàng đã t o ra kh năng t ạ ệ ả ố

ả t làm tăng doanh s bán hàng lên đang ố ự ệ ệ

t ki m v con ng ề ộ ệ ườ ế ệ

i làm vi c và trong cùng m t th i gian, n u n i nào t ộ ố ượ ệ ờ

ấ t ki m trong vi c tăng NSLĐ chính là ti ệ ng ng ườ ơ ệ ậ ơ

ệ ộ ề ơ ở

ườ ố ượ ể ệ

ứ ủ ả ộ ộ ư ậ

Doanh nghi p đã th c hi n tăng năng su t lao đ ng theo quan đi m: ể i và th i gian, Ti ờ ế ổ t c là v i cùng s l ế ơ ớ ứ ậ t ki m nguyên v t ch c t t và có NSLĐ cao h n thì hi u qu s l n h n. Vì v y, ti ế ả ẽ ớ ệ ứ ố t, nh t là trong b i c nh hi n nay. Tuy li u, nhiên li u, đi n năng… là đi u c n thi ầ ệ ố ả ấ ế ệ ấ nhiên, i và th i gian, t c là v n t ki m con ng góc đ căn c và lâu dài h n, c n ti ầ ờ ệ ế ơ ng lao đ ng c a công ty đ tăng NSLĐ. Đi u đó th hi n rõ nét năm 2010 tuy s l ề ở ề đã gi m h n so v i năm 2009 nh ng không vì v y mà năng su t lao đ ng gi m đi mà ấ ớ ng ơ i nó đã tăng lên đáng k . ể ả c l ượ ạ

t ki m đ tăng NSLĐ Công ty đã đ a ra các v n đ đáng chú ý trong vi c ti ấ ề ệ ế ệ ư ể

11

Chu Thị

GVHD: Th yủ

là:

ứ ậ ơ

ơ ỗ ộ ậ ợ ộ ị

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07 ị * Quan tâm nghiên c u nâng cao NSLĐ c a t ng b ph n trong toàn c quan, đ n v , ủ ừ ộ đó xác đ nh “đ nh m c” lao đ ng phù h p cho m i b ph n, góp doanh nghi p… t ứ ị ừ ệ i hi u su t lao đ ng cao nh t. ph n mang l ấ ệ

ầ ấ ạ ộ

v n tâm lý cho ng i lao đ ng. Công tác này nên b t đ u t ườ

ự ạ ạ

ắ ầ ừ tin, l c quan trong quá t và ầ ế ả ạ ả ộ ỉ

* Th c hi n t ệ ố ự khi tuy n ng ườ ể trình làm vi c, gi m đ ệ góp ph n nâng cao năng su t làm vi c. t công tác t ư ấ ộ i, có tác d ng t o ra tâm lý yên tâm, tho i mái, t ả ụ c tai n n lao đ ng, gi m nh ng ngày ngh không c n thi ữ ượ ấ ệ ầ

ị ổ ứ ậ ườ

t có th thay th ể ệ ố ế ữ ữ ầ

i lao đ ng trong cùng h th ng, cùng nhóm ộ ế c nh ng công vi c c a nhau, khi c n thi ệ ủ i lao đ ng làm quen v i các ấ ể ườ ầ ậ ễ ớ ộ

ch c t p hu n cho nh ng ng * Đ nh kỳ t ấ công vi c đ h n m b t đ ắ ượ ệ ể ọ ắ ho c luân chuy n d dàng. Ngoài ra, c n t p hu n đ ng ph ể ng th c bán hàng m i. ặ ươ ứ ớ

ợ ự ữ ữ ệ ớ

ố ợ ộ ườ

i có kinh nghi m, gi a ữ ườ ệ i m i h c ngh sao cho v a đ m b o đ t hi u ả i lao đ ng v a rèn ộ ộ ớ ọ ầ ề ệ ủ ừ ả ườ ạ ừ ề ừ

* Có s ph i h p h p lý gi a nh ng lao đ ng m i vào và ng nh ng lao đ ng có tay ngh cao và ng su t lao đ ng cao nh t, v a kích thích tinh th n làm vi c c a ng ộ luy n cho nh ng ng i lao đ ng m i. ộ ữ ấ ệ ấ ườ ữ ớ

ả ả ắ ề ậ

i nhu n h t o ra đ h p lý so v i l ả ượ ớ ợ ượ

ậ i lao đ ng. Thu nh p ườ c do ậ ệ t ộ ọ ạ ủ ộ ệ ả

* Đ m b o tăng NSLĐ ph i g n li n v i tăng thu nh p cho ng ớ ả c tăng theo m t t c a công nhân ph i đ l ộ ỷ ệ ợ ủ tăng hi u qu làm vi c, có nh v y m i kích thích công nhân luôn ch đ ng và nhi ư ậ ớ c công nhân tay ngh cao. tình tham gia các ph ứ ả ế ệ ng th c c i ti n NSLĐ, m i gi ươ đ ữ ượ ề ớ

ấ ả ề ệ

ư ứ ạ ộ

ườ

ườ ỉ ầ ậ ả ứ ầ ế ứ c tình tr ng này thì gi m đ ượ ạ ả

i cùng làm m t công vi c, ệ ộ ư i làm vi c nh ng ệ ườ ườ ụ ể ị ừ i c th ) b th a, ư ậ i này không c n làm h t s c, không c n tăng năng su t v n hoàn ấ ẫ ể ả ươ ng c chi phí đ tr l i lao đ ng cũng có ộ ả ả ườ ệ ả ơ ị

c phát huy năng l c, sáng t o và tăng cao thu nh p. * Gi m “th t nghi p trá hình”: hình th c có quá nhi u ng t c là có s dôi d nhân công. Ch ng h n, b ph n này ch c n 5 ng ẳ ự ứ hi n có 7 ng i làm, nh v y có 2 nhân công (ch không ph i 2 ng ệ cũng có nghĩa là 7 ng ườ c công vi c. Gi m đ thành đ ượ ượ ệ (cùng nhi u kho n khác) cho doanh nghi p, đ n v mà b n thân ng ề c h i đ ơ ộ ượ ự ạ ậ

ụ ủ ề ớ

ng b i môi tr

ở ứ ưở ậ ạ ấ ụ ươ ạ

ả c đi u này, công ty th ạ ượ ứ ể ữ ụ ệ ạ ả

ữ ể

c th c hi n m t cách th ả ượ ả ợ ệ ả ườ ể ộ ự

Do đ c thù c a công ty là kinh doanh ph tùng ô tô v i nhi u ch ng lo i khác ặ ủ ng nên công tác b o qu n, phân lo i là r t khó nhau, r t d b nh h ạ ấ ể ị ả ả ườ ng m i và d ch v công khăn và ph c t p. Nh n th c đ ị ề ứ ạ nghi p ô tô đã có nh ng cách th c đ phân lo i, b o qu n các lo i ph tùng theo t ng ừ ẽ đ c tính c a chúng, có nh ng chính sách qu n lý phù h p đ có th qu n lý ch t ch ủ ặ ặ ng xuyên liên hàng hóa, t ừ t c và đ t hi u qu cao nh t. ụ đó làm cho quá trình bán hàng đ ấ ệ ạ ả

ấ ể ệ ộ

ủ i lao đ ng qua các năm đ u tăng lên đáng k (l ườ

ườ

12

Chu Thị

GVHD: Th yủ

vi c ti n l ng trung Vi c tăng năng su t lao đ ng c a công ty còn th hi n rõ ở ệ ề ươ ệ ng bình quân năm 2009 bình c a ng ể ươ ề ộ ủ i; năm 2010 so v i 2009 đã tăng thêm so v i 2008 đã tăng lên 1,100,000đ/ng ớ ớ ộ i lao đ ng i). V i tình hình l m phát v giá c nh hi n nay thì ng 1,600,000đ/ng ề ư ệ ườ ườ ả ạ ớ

ng nh v y. Do đó đ ả ặ ộ ố ữ ớ

ệ ầ ổ

ệ ể ẩ

ể ư ậ t mà T ng công ổ ế t Nam nên s m phê chu n. Có nh v y công ty m i có th kinh ng cu c s ng cho nhân ớ ộ ố ể

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07 cũng đang g p ph i nh ng khó khăn trong cu c s ng v i m c l ứ ươ c i thi n tình hình kinh doanh, c ph n hóa công ty là vi c r t c n thi ệ ấ ầ ả ty công nghi p ô tô Vi ư ậ ớ ệ doanh đ c l p và càng ngày càng phát tri n, nâng cao ch t l ấ ượ ộ ậ viên, đó cũng là m t bi u hi n c a vi c tăng năng su t lao đ ng. ộ ệ ủ

ể ệ ấ ộ

i pháp nh m nâng cao năng su t lao đ ng trong công ty th ằ ộ ấ ươ ạ ng m i

IV. M t s gi và d ch v công nghi p ô tô ộ ố ả ụ ệ ị

“M c dù đa b ặ ̀ ượ ư ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ ̉

̀ ượ c đâu v ệ ̃ ướ c bên v ng, Vi ữ ướ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀

ng lao đông đang tăng tr ưở ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣

̉ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣

ữ ộ

bao cao m i vê xu h ớ ươ ộ ộ (ILO) công b và t ch c ngày 23-6 t hôi đ t Nam cân tâp trung h triên toan diên đê tân dung tôi đa l c l ự ượ cua minh”. Đây là nh ng thông tin t ừ Vi n Khoa h c Lao đ ng và Xã h i (B Lao đ ng-Th ộ ọ ệ v i T ch c Lao đ ng qu c t ổ ứ ố ế ớ ổ ứ t qua cuôc khung hoang kinh tê toan câu, nh ng đê phuc ̣ ́ ng cac chinh sach trung han vao phat ng va đây năng đông ng lao đông va xa hôi do ướ ng binh và Xã h i) ph i h p ố ợ ộ ộ i Hà N i. ạ ộ ố

ế ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣

ự ự ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̉

ng đ ươ ư ̉ ̣ ́

̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣

́ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ́

ườ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̀

t, trong giai Bao cao do Viên Khoa hoc Lao đông va Xa hôi (ILSSA) th c hiên cho bi ng lao đông cua Viêt Nam d kiên se gia tăng khoang đoan 2010 – 2015, l c l ự ượ ng v i khoang 738.000 lao đông/năm). Báo cáo cũng đ a ra khuyên 1,5%/năm (t ớ ươ i s dung lao đông cân u tiên cac biên nghi Chinh phu cung v i ng i lao đông va ng ̀ ườ ử ớ ̀ ư ườ ̣ ng cac thê chê thi c, bao gôm tăng c phap thuc đây năng l c canh tranh cua đât n ườ ́ ướ ự phat triên nguôn nhân l c, xuc tiên chât l tr ̀ ở ng viêc lam va m ng lao đông, đâu t ́ ượ ự ̀ ư rông hê thông an sinh xã h i. ộ ̣ ̣ ́

Th tr ự ườ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣

t Nam đang chu n b cho k ho ch 5 năm phát tri n kinh t ng Th ệ ng tr c Bô Lao đông, Th ươ ạ ế ế ẩ ị ̉

ắ ng binh va Xa hôi, Đàm H u Đ c ữ - xã h i, ộ ể ể và phát tri n, ầ ư i lao đ ng đ góp ph n nâng cao ể ủ ỹ ườ ế ề ầ ộ

ứ ưở cũng chia se: “Vi v n đ quan tr ng mà Chính ph đang quan tâm là các chính sách đ u t ọ ề ấ đ c bi ệ ặ ch t l ấ ượ t là nâng cao ki n th c, k năng ngh cho ng ứ ự ng ngu n nhân l c”. ồ

ư ườ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣

́ ở ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̃ ̣ ́

ườ ̃ ợ ườ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀

ng nhât, nh ng ng ự c h i mây t ng ng đôi thoai xa hôi, tăng năng suât cac doanh khu v c nông thôn va nh ng ữ ở ́ ừ ự s ng l i ch a đ ư ng hô tr cac hô gia đinh ữ ườ ượ ưở ươ ợ ̣ ̃ ̣ ̉ ́

Bao cao đã đ a ra nhiêu khuyên nghi, chinh sach, trong đo đăc biêt kêu goi tăng c khuôn khô phap ly va thê chê, tăng c nghiêp nho va v a; tăng c ng ườ tăng tr ng kinh tê cua Viêt Nam… ̀ ừ i lao đông dê bi tôn th ưở ́ ̉ ̣

toàn c u nói chung và n ộ ế ướ

ặ ệ ng h i nh p c a n n kinh t ậ ủ ề ọ ả

ạ ụ

ệ ươ ẩ ạ ệ c đi u đó t ề ượ ủ ể

ạ ế ệ ộ ố

c ta nói riêng ướ ầ ớ t là trong lĩnh v c kinh doanh. vai trò c a vi c qu n lý ngày càng quan tr ng, đ c bi ự ủ là ph i t p trung Công ty th ả ậ ị vào vi c đ y m nh vi c k t h n nhóm em ố ơ có m t s ý ki n đ tăng năng su t lao đ ng cho công ty hay đó là cách đ tăng doanh ể ể s bán hàng lên đó là ố ấ ố

ệ ẽ ở ư ẻ ả ạ

ễ ự ỏ ơ ướ ữ ế ể

ố t chia tách quy trình t ng th thành nh ng b ổ ớ ầ ớ ườ ề ộ

13

Chu Thị

GVHD: Th yủ

V i xu h ệ ng m i và d ch v công nghi p ô tô cũng không ngo i l ệ inh doanh c a mình, đ làm đ ộ Tăng doanh s bán hàng trong 30 ngày: Con s 30 ngày tho t nghe có v khó khăn, nh ng m i vi c s tr nên kh thi ọ ệ c nh h n và d th c hi n n u b n bi ạ ế i th y l n nh t c a chúng ta, h n. Đi u quan tr ng b n c n nh là: Hành đ ng là ng ấ ủ ạ ầ ơ ả t trong công vi c bán hàng là ph i và cách duy nh t đ chúng ta nhìn th y s khác bi ọ ấ ể ấ ự ệ ệ

bây gi ừ ướ ượ ờ

c đ t và ch sau 30 ngày, b n đã có th , hãy hành đ ng theo 10 b ộ c dành vài ngày đ hoàn t ấ c đ c p d ề ậ ạ i ướ ể ỉ

ậ ộ ỗ ướ ấ ể ở ắ

ạ ộ ủ

i t m quan tr ng c a tinh th n trong ho t đ ng b n hàng. ầ ọ tinh th n l c quan là thái đ chân thành đ i v i m i ạ ố ớ ộ ọ ầ ạ ớ ầ ữ

M t hành đ ng s giúp b n gi ộ ng ườ

ạ ề ữ ườ ạ ạ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07 hành đ ng! V y thì ngay t ậ c nên đ đây. M i b ượ nh n th y ho t đ ng kinh doanh đang kh i s c. ạ ộ 1. Gi Tinh th n l c Quan. ầ ạ i đ u nói t M i ng ườ ề ọ ạ ẽ ộ i xung quanh. C m i 30 ngày, b n l ứ ỗ ộ ặ

ạ ọ ờ ỡ

ổ ộ ạ ầ ệ ủ ạ

ộ ể ườ ặ ộ

ố ặ ạ ậ ể ặ

ể ườ ủ ọ

ố ữ

ạ ể ư ượ ủ ạ ạ ạ ẽ

ệ c, b n s ng c nhiên khi th y s ứ ạ

i th ấ

ố ố ớ ạ ụ ườ ụ ệ i mà b n dành nhi u th i gian i lên danh sách nh ng ng ạ nh t. Đ t m t ký hi u (+) bên c nh tên c a khách hàng quan tr ng và giúp đ ho t ủ ấ đ ng kinh doanh c a b n m t cách hi u qu . B n c n b sung m t ho c hai tên vào ộ ả ệ ộ danh sách này m i tháng. Nh ng ng i khác trong danh sách có th có m t thái đ tích ỗ ữ c c ho c tiêu c c đ i v i b n (nhìn chung là trung l p). B n có th đ t con s 0 bên ự ố ớ ạ ự i trong danh sách luôn có thái đ tiêu c nh tên c a h . Sau đó, có th có m t vài ng ộ ộ ạ i này. c c và xem ra mu n h b b n. Hãy đ t ký hi u (-) bên c nh tên c a nh ng ng ườ ệ ặ ạ ệ ạ ự Đi u này có th khá khó khăn, nh ng n u b n làm đ ấ ự ế ề t trong thái đ c a b n cũng nh trong cách th c b n suy nghĩ. khác bi ư ộ ủ ạ 2. V ch ra các m c tiêu. Nhi u ng ườ ề ả

ầ c vi ầ ế ượ

ạ ượ

ừ ng giúp b n ti n g nh n t ử ụ ồ ấ c sau khi t p trung suy nghĩ t ưở ạ ấ

ng đánh giá quá th p và s d ng không đúng cách m t trong ộ gi y tr ng và ộ ờ ấ ắ t trên đ u trang gi y là khi nào? B n s ng c nhiên ạ ạ ẽ ạ 15 đ n 30 phút m i tu n. B n ế ầ ỗ ậ i các m c tiêu bán ụ ầ ơ ớ ế ộ ậ ứ ể ọ

ụ ữ ố ắ ủ ạ ế ậ ộ nh ng công c hi u qu này. L n cu i cùng b n ng i xu ng v i m t t ữ m t m c tiêu quan tr ng đ ọ ộ v i nh ng gì b n có đ ớ hãy c g ng lên danh sách ít nh t 20 ý t hàng c a b n, Sau đó l a ch n m t s trong đó đ hành đ ng ngay l p t c. ự ộ ố 3. Ti p c n r ng rãi t ớ

ộ ỹ ị ả ế

Đây là m t k năng quan tr ng trong kinh doanh, t ỡ

ớ ệ ạ

ng m i l n t ể ề ươ ạ ọ

ư ở ề

ữ ệ ể ầ ế

c s quan tâm c a h . ủ ọ ượ ự

Ph n l n các nhân viên bán hàng đ u r t thích đ ề ấ ầ ớ ượ

i thích các nhân viên bán hàng ph i l ng nghe h . Vì v y, k năng nghe t i các khách hàng. ẩ bán hàng, ti p th s n ph m, ọ ừ c nh ng khách hàng m i. ớ ng m i, đ n vi c có đ giúp đ công ty ti p c n các th tr ữ ượ ế ậ ệ ế ị ườ ủ ọ ử i quen c a h , g i B n có th đ ngh khách hàng cũ gi i thi u v b n cho nh ng ng ườ ữ ề ạ ớ ị ể ề i các khách hàng ti m năng, và tham d các bu i tri n lãm đi các thông tin h u ích t ớ ự ề ữ i mã các thông tin quan tr ng v khách i đ a ph th ng,... B n có th gi ể ả ươ ạ ớ ạ ị ủ hàng ti m năng - ch ng h n nh s thích, khó khăn kinh doanh và khúc m c cá nhân c a ạ ắ ẳ t cho khách h là gì - sau đó nghiên c u thông tin và các d li u khác có th c n thi ứ ọ hàng, b n s thu hút đ ạ ẽ 4. Đ t ra các câu h i. ỏ ầ ớ ạ ậ ọ

ả ắ ộ ụ ỏ

ườ ể ệ ỏ

c nói, trong khi ph n l n các t ố ỹ ủ i. M c đích c a t thêm thông tin v h . Các câu h i cũng là chìa khoá ể c hàng n u không hi u ề ọ ể ượ ế

14

Chu Thị

GVHD: Th yủ

khách hàng l là m t ph n không th thi u đ tr thành m t nhân viên bán hàng gi ể ế ể ở ầ ộ i đó cho bi vi c này là đ ng ế thành công trong ho t đ ng bán hàng. Không ai có th bán đ ạ ộ v khách hàng và l ng nghe nh n gì h nói. ữ ề ắ ọ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07 ầ

ế ế ạ ặ

ọ ạ ệ ể ể ớ ớ ọ

ố ể ệ ụ

L n ti p theo n u b n g p g m t khách hàng m i, hãy dành 70% th i gian đ ỡ ộ ờ nghe khách hàng nói và 30% th i gian đ nói chuy n v i h . Hãy t o m i đi u ki n đ ể ề các khách hàng có th giãi bày v các khó khăn, m c tiêu và m i quan tâm c a h . ủ ọ 5. Đ a ra m t d ch v xu t s c. ư ờ ề ụ ấ ắ

t có th t o ra s khác bi ộ ệ ế

ể ạ ấ t. M t chân lý đã đ ượ ắ

ứ c minh ch ng qua th i gian: Lý do quan tr ng nh t khi n khách hàng không mua s m là vì h c m ọ ả th y b n không quan tâm t ấ t đ i x đ i v i h . ệ ố ử ố ớ ọ

ặ ạ ỏ ọ ự ế ọ i h hay th hi n phân bi ể ệ ớ ọ ề

c mà th c t ể ữ ư ỗ ầ ượ ộ ự ế

ớ ộ ắ ẽ ở ừ ơ ộ ượ

c gi ấ

c b n luôn s n lòng ph c v h . ụ ụ ọ ọ ấ ọ

ượ ư ể

ọ ỏ tôi có th làm đ ph c v quý v t ể ế ạ ệ ụ ụ ạ ầ

ộ ị Đó là nh ng chi ti ữ ờ ạ M i l n g p m t khách hàng ti m năng, b n hãy h i h : “Có b t c đi u gì tôi ấ ứ ề t h n không?”. Nh ng gì tôi có th làm đ ph c v quý v t ch a làm đ ị ố ơ ể ụ ụ nhân viên bán hàng nên làm là không ng ng tìm ki m các v n đ khúc m c phát sinh. ắ ề ấ ế i quy t, b n V n đ khúc m c s tr thành các c h i m i, và m t khi chúng đ ạ ề ế ả ấ s có đ ỗ ự c m t khách hàng trung thành. Đó là vì khách hàng nh n th y nh ng n l c ộ ữ ậ ượ ẽ t đ c a b n và bi ế ượ ạ ủ ạ B n hãy lên m t danh sách các khách hàng quan tr ng nh t, g i đi n cho h và h i: “Có ộ ạ t h n b t c đi u gì tôi ch a làm đ ị ố ơ c mà th c t ự ế ấ ứ ề ầ t b n c n không?”. B n không th m c sai l m n u chính khách hàng nói cho b n bi ế ể ắ ạ làm nh ng gì. ữ 6. Khác bi ề ạ ộ ế ủ ạ ạ ố

ủ ạ t hoá ho t đ ng kinh doanh c a b n. Đi u gì s khi n b n n i b t trong s các đ i th c nh tranh? Khách hàng s ố ủ ạ ổ ậ ố ậ ạ ố ộ

ể ạ ị

ẽ ư ế ị ườ ọ ệ ố ớ ỗ ộ ị

ỏ i bình lu n c a h đ ờ ề ề ử ụ ệ

ổ ậ ơ ả ố ư ậ ề ạ ượ

ẽ nh đ n b n nh th nào sau khi b n đ i th c nh tranh khác cũng nh p cu c và b t ắ ớ ế ụ ậ ng? Vi c b n hi u rõ đòi h i c a khách hàng và các d ch v h u đ u t n công th tr ỏ ủ ầ ấ c m i m t giao d ch bán hàng, mãi luôn r t quan tr ng đ i v i khách hàng, vì v y tr ướ ậ ấ i thích cho khách hàng v đi u này. Có công ty đã ph ng v n các khách hàng b n hãy gi ả ạ ậ ủ ọ ể tho mãn và ghi vào băng, sau đó s d ng các câu chuy n và l ả i t a nh ng m i băn khoăn c a các khách hàng ti m năng khác. Không có nhi u công gi ề ủ ữ ả ỏ ty làm đ ứ c nh v y, và nó hoàn toàn có th giúp b n n i b t h n c trong nh n th c ậ ể c a khách hàng. ủ

t hóa hình nh kinh ạ ả ệ ể ể ữ ề ề

ng văn phòng m t bi u t Có m t công ty chuyên v in n đã in lên b c t ộ ề ể ượ ng

ụ ể ệ Hãy nghĩ v đi u đó: B n có th làm nh ng gì đ khác bi doanh c a b n? ủ ạ 7. Bán giá tr .ị ộ Ư ể

Ch t l ấ ượ ổ ậ ị ứ ả ộ

ấ ả ị ụ ổ ậ ẽ ộ ả ị ứ ườ th hi n ba u đi m n i b t là Giá c , D ch v và Ch t l ấ ượ ẩ ộ ị ư ng. ạ ế ụ ầ ẩ ụ ẩ

c ai đ th c m c v các v n đ phát sinh? Khi m t khách hàng đ ý t ể ắ ạ ể ề ớ

ư ế ạ ẽ ấ ọ ẽ

ề ủ ạ ố

ủ ạ ề ỏ ạ ẩ ấ ả ộ

ủ ạ ấ ả ế ắ ọ

ế ộ

15

Chu Thị

GVHD: Th yủ

ng và d ch v n i b t s giúp s n ph m đ t đ n m t m c giá nh t ấ ấ ằ đ nh. Bao nhiêu l n b n mua s m m t s n ph m hay m t d ch v mà sau đó th y r ng ạ ầ ị ng quá kém hay d ch v không nh yêu c u, b n không th g p s n ph m có ch t l ể ặ ấ ượ ả i giá c s n đ ả ả ộ ắ ề ượ ạ ph m c a b n, ch c h n h s nghĩ: “V i cùng kho n ti n nh th , b n s đem l i ả ớ ẳ ắ ẩ ể ẽ cho tôi đi u gì mà tôi s không th có đ c t các đ i th c nh tranh khác?”. Có th s ượ ừ ể ẽ i sao s n ph m c a b n là đ c nh t vô nh và i thích t có ai đó h i b n v ba lý do gi ị ạ ề ọ t ra ít nh t ba lý do khác nhau, và h c khi n h nên mua s m ngay, vì th b n hãy vi ế ạ thu c chúng. 8. Ho t đ ng sau bán hàng. ạ ộ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

ấ ề

ộ ọ ệ ệ ế ị ế ấ ứ ắ ủ ư ả ơ

ư

ữ ễ ư ế ỉ ỏ ẩ ủ ẽ ả ụ ủ ầ ạ ị

ọ ượ ế ị ả

Hãy h i h : “S n ph m/d ch v c a công ty chúng tôi đáp ng các nhu c u c B t c khách hàng nào cũng đ u mu n c m th y quy t đ nh mua s m c a mình ắ ố ả t m t lá th c m n, hay là đúng đ n. Vi c g i đi n cho khách hàng sau bán hàng, vi làm nh ng gì đúng nh đã h a, ho c đ n gi n ch h i xem ngày đ u tiên c a khách ả ặ ơ ứ hàng di n ra nh th nào sau khi s d ng s n ph m/d ch v c a b n… s đ m b o ả ả ử ụ ắ c chăm sóc chu đáo và quy t đ nh mua s m r ng các khách hàng c m th y r ng h đ ấ ằ ằ c a h th t s có m tgiátr nàođó. ộ ủ ọ ậ ự ị ụ ủ ứ ầ ẩ

ỏ ọ ị ữ ể ể

ế ắ ỏ

ị ế ụ ề ờ ộ ế ữ ự ạ ạ ớ ợ

ơ b n c a quý v nh th nào?”, “Chúng tôi có th làm nh ng gì đ quý v ti p t c quay ả ủ i trong nh ng l n mua s m ti p theo?”. B n cũng nên h i khách hàng v th i đi m l ể ạ ạ ạ thích h p nh t đ liên l c. V i nh ng thông tin này, b n nên xây d ng m t k ho ch h u mãi dài h n Phù h p nh t đ i v i t ng khách hàng. ậ ả ư ế ữ ầ ấ ể ạ ấ ố ớ ừ ợ

ạ ả ấ

9. T o c m giác c p bách. Nhân viên bán hàng d ng nh luôn thúc gi c b n thân không ng ng ti n lên. H ế ư ừ ườ ụ ả

ạ ủ

ề ưở ng xuyên xem xét l ẩ

ị ờ ỏ ằ

ế i nhau vào tu n t ứ ọ ế ặ ẽ ế ụ i và xem l ầ ớ ẽ ặ ạ

ẫ ướ ế ế ủ

ườ ằ ộ ọ ớ ả ẩ ể ỏ ả ỗ ờ

ệ ả ờ

ng tuy t v i n u b n đ t câu h i này vào k ho ch công vi c hàng ngày. ề ờ ể ệ ờ ế ạ ọ i ho t đ ng c a mình và suy nghĩ v các cách th c khác nhau ề ọ ng và hoàn thành m c tiêu đ ra. H k t thúc m i ụ i trình bày r ng s đi đ n giao d ch ho c s ti p t c bàn ạ ả i s n ụ ng h n?” hay “B c k ti p c a chúng ta là gì?”. Đôi lúc chúng ta có : “Tôi ầ đ có th s d ng th i gian m t cách hi u qu nh t”. S là ẽ ộ ế ạ ệ

ơ ộ

th ạ ộ nh m thúc đ y kinh doanh tăng tr cu c g i v i m t câu h i hay l ộ th o bán hàng. Ví d : “T i sao chúng ta không g p l ạ ph m m u k l ơ ỹ ưỡ th chìm ngh m trong r t nhi u công vi c mà chúng ta c n h i b n thân m i gi ệ ấ ỉ có th làm gì ngay bây gi ể ử ụ ấ ể m t ý t ỏ ặ ưở ộ 10. Bi n khó khăn thành c h i. ế Đa ph n các nhân viên bán hàng đ u bi ế ằ ầ

ứ ạ ể ộ ị

ỏ ự ẽ ấ ạ ầ ỉ ể ố ạ ề ệ

ơ ộ ể ạ ư ừ

ề ẽ

ụ ộ ượ ầ

ả ế ụ ừ ữ ự ắ ặ ữ ữ ể ệ ở ự

ề t r ng khó khăn và thách th c là đi u ề không th tránh kh i. Và khi b n b đánh ngã, lãng quên hay suy thoái, m t lo t các tác đ ng tiêu c c s xu t hi n. Đi u quan tr ng là b n c n t nh táo đ đ i phó v i m i khó ọ ớ ọ ộ i m t cách khăn. Nh Henry Ford đã t ng nói: “Th t b i là c h i đ b n b t đ u l ộ ắ ầ ạ ấ ạ thông minh h n”. Khi chúng ta g p ph i khó khăn, chúng ta ph i ti p t c tin t ng vào ưở ả ơ b . M t v ng m t ni m tin m nh m . Đ ng bao gi các m c tiêu c a mình và gi ộ t ạ ờ ừ ỏ ộ ủ ừ thái đ “tôi s làm đ c” th hi n tinh th n trách nhi m sau nh ng n l c không ng ng ỗ ự ệ ẽ ngh ph c v khách hàng, b i vì ni m tin, s tín nhi m và s g n k t đ c đính kèm ế ượ ệ ề ụ ụ ỉ vào đó.

Ngay t ạ ẩ ừ ủ ạ

ạ ạ ộ ữ ướ ị

ọ ữ ể

ể ướ ng,... Cho dù b n làm b t k đi u gì, đ ng bao gi ừ ể

ạ t đ p nh t t ấ ừ ạ ữ ấ

ố ẹ ẽ ạ ỏ ọ ệ ấ ứ

16

Chu Thị

GVHD: Th yủ

ữ lúc này, hãy đ y m nh ho t đ ng bán hàng c a b n; g i đi n cho nh ng ọ ệ khách hàng mà b n tôn tr ng đ thu th p nh ng nh n đ nh, suy nghĩ c a h cho b c đi ậ ể ủ ọ ậ ng ho t đ ng kinh doanh k ti p; lên danh sách nh ng công vi c b n có th làm đ h ệ ạ ế ế ạ ộ b ho c đ các khó t đi đúng h ặ ấ ể ề ờ ừ ỏ ướ ộ b n. Vi c t n công chúng b ng nh ng hành đ ng khăn l y đi nh ng t ữ ằ thông minh s lo i b m i khó khăn và thách th c trong chi n l ố c đ y m nh doanh s ạ ế ượ ẩ bán hàng.

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

PHI U ĐÁNH GIÁ THÀNH VIÊN

Môn : Kinh T Th

ế

ươ

ng M i D ch V ạ ị

Nhóm 07 L p : K6HK1D ớ

STT Stt Theo H Và Tên Đánh giá Ghi Chú ọ Ký nh nậ

DS l pớ (lo i)ạ

ng ng ầ

ị ễ

ng Tâm

Hà N i, ngày ……, tháng ……, năm 2011

TH KÝ NHÓM TR

NG

Ư

ƯỞ

17

Chu Thị

GVHD: Th yủ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Nguy n Th Ph ị ượ Tr n H ng Ph ượ ồ Nguy n Th Quyên Phan Th Quỳnh ị Ph m Nh Quỳnh ư Phan Th Tâmị Tri u Ph ươ ệ Hà Th Tâmị Đoàn Th H ng Th m ị ồ Thân Th Th m ắ ị

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

Đ c l p – T do – H nh phúc

ộ ậ

BIÊN B N H P NHÓM

(L n 1) ầ

Đ a đi m : Sân tr

ng ĐH Th

ườ

ươ

ng M i ạ

Th i gian : 9h30 ngày 15/3/2011

S l

ng thành viên : 10

ố ượ

S ng

i tham gia : 10/10

ố ườ

S ng

i v ng m t : 0

ố ườ ắ

N i dung cu c h p:

ộ ọ

- L a ch n doanh nghi p ệ

ầ - Xem xét nh ng công vi c mà nhóm c n làm, n i dung nhóm c n

hoàn thành

ữ - Phân công công vi c cho t ng thành viên trong nhóm, đ a ra nh ng

ư

ý ki n đóng góp v nh ng ph n vi c mà m i thành viên ph i làm và ệ

ề ữ

ế

nh ng ngu n thông tin c n tìm ki m đ hoàn thi n bài th o lu n. ế

Hà N i, ngày 15 tháng 03 năm 2011

Th Ký Nhóm Tr

ng

ư

ưở

18

Chu Thị

GVHD: Th yủ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

BIÊN B N H P NHÓM

(L n 2) ầ

Đ a đi m : Sân tr

ng ĐH Th

ườ

ươ

ng M i ạ

Th i gian : 2h ngày 20/04/2011

S l

ng thành viên : 10

ố ượ

S ng

i tham gia : 10/10

ố ườ

S ng

i v ng m t : 0

ố ườ ắ

N i dung cu c h p:

ộ ọ

- Các thành viên trong nhóm n p nh ng ph n tài li u thu th p đ ộ

ậ ượ c

giao

- Nhóm soát l

i thông tin và nh n xét đánh giá nh ng ph n mà các

thành viên ch u trách nhi m ị

ư - T ng h p bài cá nhân sau đó xem xét nh ng ph n còn thi u sót đ a

ế

ra góp ý và nhóm tr

ưở

ệ ng yêu c u các thành viên c n hoàn thi n

nh ng thi u sót đ bu i h p sau nhóm s t ng h p l n cu i đ vi

ố ể ế t

ổ ọ

ợ ầ

ẽ ổ

ế

bài th o lu n hính th c n p cho cô giáo.

ứ ộ

Hà N i, ngày 20 tháng 04 năm 2011

Th Ký Nhóm Tr

ng

ư

ưở

19

Chu Thị

GVHD: Th yủ

Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ

Bài th o lu n KTTMDV ậ Nhóm:07

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM

BIÊN B N H P NHÓM

(L n 3) ầ

Đ a đi m : Sân tr

ng ĐH Th

ườ

ươ

ng M i ạ

Th i gian : 2h ngày 04/05/2011

S l

ng thành viên : 10

ố ượ

S ng

i tham gia : 10/10

ố ườ

S ng

i v ng m t : 0

ố ườ ắ

N i dung cu c h p:

ộ ọ

- T ng h p bài cá nhân l n cu i sau đó vi

ế

t thành bài th o lu n ậ

- T p h p ý ki n c a các thành viên trong nhóm đ ch nh s a và hoàn

ế ủ

ể ỉ

thi n bài vi

t ế

- Hoàn thi n bài vi

t

ế

Hà N i, ngày 04 tháng 05 năm 2011

Th Ký Nhóm Tr

ng

ư

ưở

20

Chu Thị

GVHD: Th yủ

Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ