Bài th o lu n KTTMDV
Nhóm:07
BÀI TH O LU N
n: KINH T DOANH NGHI P TH NG M I, D CH V ƯƠ
Nhóm 7
Đ tài 2:
Nâng cao năng su t lao đ ng c a m t doanh nghi p th ng m i, d ch v ươ
mà nhóm bi tế
C th : Công ty th ng m i và d ch v công nghi p ô tôươ
DANH SÁCH NHÓM 07 L P K6HK1D:
STT Stt Theo DS l pH n
1 61 Nguy n Th Ph ng ượ
2 62 Tr n H ng Ph ng ượ
3 63 Nguy n Th Quyên
4 64 Phan Th Quỳnh
5 65 Ph m Nh Quỳnh ư
6 66 Phan Th Tâm
7 67 Tri u Ph ng m ươ
8 68 Th m
9 69 Đoàn Th H ng Th m
10 70 Thân Th Th m
GVHD: Chu Th
Th y
1
Bài th o lu n KTTMDV
Nhóm:07
L i M Đ u
Trong quá trình ho t đ ng s n xu t cũng nh trong quá trình phát tri n n n kinh ư
t , m t trong nh ng ng vi c quan tr ng làm th o đ ng cao đ c ng su tế ế ượ
lao đ ng, v n đ y không ch đi u ki n quan tr ng c a riêng m t công ty m t
nghi p v n đ chung liên quan đ n toàn h i. Đ i v i m i ho t đ ng kinh ế
doanh, năng su t lao đ ng luôn v n đ đ c đ c p, quan m hàng đ u b i ượ
nh h ng tr c ti p đ n hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p. ưở ế ế
Năng su t lao đ ng m t ch tiêu ch t l ng r t quan tr ng đ i v i doanh ượ
nghi p toàn b n n kinh t . Chính th vi c nâng cao năng su t lao đ ng m t ế ế
trong các v n đ đang nh n đ c s quan tâm r t nhi u c a các doanh nghi p. Đ c ượ
bi t trong th ng m i nâng cao ng su t lao đ ng ý nghĩa kinh t r t l n; Tăng ươ ế
nhanh t c đ chu chuy n hàng a, gi m b t (ti t ki m) chi phí ho t đ ng kinh doanh, ế
tăng thêm thu nh p cho doanh nghi p cũng nh cho ng i lao đ ng. Nâng cao NSLĐ ư ườ
trong th ng m i còn có tác d ng rút ng n th i gian mua hàng đ i v i ng i tiêu dùng,ươ ườ
t đó dành th i gian đ làm vi c, h c t p, ngh ng i, góp ph n tăng năng su t lao đ ng ơ
h i.
Năng su t lao đ ng trong ngành công nghi p ô m t lĩnh luôn đ c các nhà ượ
qu n tr trong ngành quan m. Đ hi u h n v vi c tăng năng su t lao đ ng nhóm ơ
chúng em th c hi n m hi u, nghn c u, phân tích th c tr ng, gi i pháp tăng năng su t
lao đ ng t i ng ty th ng m i và d ch v Công Nghi p ô tô.ươ
GVHD: Chu Th
Th y
2
Bài th o lu n KTTMDV
Nhóm:07
Ch ng Iươ : LÝ LU N V V N Đ NG NĂNG SU T LAO Đ NG
I. Khái ni m năng su t lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng
1. Khái ni m năng su t lao đ ng c a doanh nghi p th ng m i. ươ
Năng su t lao đ ng: M t ch khái quát ng su t lao đ ng đ c hi u ph m ượ
trù kinh t ph n ánh trình đ s d ng lao đ ng s ng trong quá trình s n xu t kinhế
doanh, đ c đo b ng m c doanh thu c a m t nhân viên. Vì v ycũng là m t ch tiêuượ
hi u qu kinh t , ph n ánh m i t ng quan gi a k t qu đ t đ c v i các chi pb ra ế ươ ế ượ
đ đ t đ c k t qu đó. ượ ế
Năng su t lao đ ng = K t qu / Chi p lao đ ng ế
Năng su t lao đ ng trong doanh nghi p th ng m i: m c tiêu th ng hóa ươ
nh quân c a m t nn vn bánng trong m t đ n v th i gian. ơ
Năng su t lao đ ng c a m t nhân viên n hàng =M c tiêu th hàng a/S
nhân viên n hàng .
Ho c = S nhân viênn hàng/ M c tiêu th hàng hóa
2. Khái ni m tăng năng su t lao đ ng trong th ng m i ươ .
Tăng năng su t lao đ ng quá trình tăng năng l c s n xu t c a lao đ ng, tăng
hi u qu s d ng lao đ ng s ng. Th c ch t đây quá trình ti t ki m lao đ ng s ng ế
trong vi c s n xu t s n ph m d ch v , t đó chi phí cho lao đ ng trong s n xu t s n
ph m d ch v đ c gi m xu ng, đ ng nghĩa v i vi c l i nhu n t vi c bán s n ph m ượ
đó tăng lên.
Tăng năng su t lao đ ng trong th ng m i tăng m c tiêu th ng hóa nh ươ
quân c a m t nhân viên n ng trong cùng m t đon v th gian, ho c gi m th i gian
lao đ ng c n thi t đ th c hi n m t đ n v giá tr hànga tiêu th . Nh v y tăng năng ế ơ ư
su t lao đ ng luôn luôn g n li n v i gi m hao phí lao đ ng, gi m giá thành s n xu t
kinh doanh. Đó cnh s kc bi t gi a tăng năng su t lao đ ng v i tăng c ng đ lao ườ
đ ng.
Tuy nhiên v n đ đ t ra đây gi m chi phí cho lao đ ng s ng nh ng ch t ư
l ng d ch v cung c p cho khách ng kng b gi m sút. Vi c tăng năng su t laoượ
đ ng ý nghĩa cùng to l n đ i v i m i doanh nghi p, đ i v i ngành đ i v i
ng i lao đ ng.ườ
Ý nghĩa đ i v i doanh nghi p kinh doanh s n ph m d ch v , tăng năng su t lao
đ ng đ ng nghĩa v i vi c ng l i nhu n tăng hi u qu kinh t . M i quan tâm l n ế
nh t và quan tr ng hàng đ u cua m i doanh nghi p là l i nhu n, do đó h s th c hi n
m i bi n pp đ th ng năng su t lao đ ng đ n m c t i đa. ế
Ý nghĩa đ i v i ngành, vi c tăng năng su t lao đ ng làm cho kh năng i s n xu t
đ c tăng lên t đó quy mô ngành cũng tăng cao. Khi quy mô ngành tăng lên thì v th ượ ế
đóng góp c a ngành cho n n kinh t cũng đ c c i thi n. ế ượ
Ý nghĩa đ i v i ng i lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng nghĩa l ng giá tr ườ ượ
ng i lao đ ng t o ra tăng lên t đó thu nh p c a h cũng tăng lên, các l i ích v t ch tườ
khác c a h cũng cao h n. Năng su t lao đ ng tăng làm cho vi c kinh doanh c a doanh ơ
GVHD: Chu Th
Th y
3
Bài th o lu n KTTMDV
Nhóm:07
nghi p xu h ng m r ng v quy mô tăng cao v ch t l ng, t đó đi u ki n ướ ượ
làm vi c c a ng i lao đ ng s đ c nâng cao. ườ ượ
Theo chnh năng su t lao đ ng b ng ch tiêu giá tr :
W = D / R
V i R = (R1/2+R2+R3+…+R12/2)
Trong đó: W: Năng su t lao đ ng
D: T ng doanh thu
R: S lao đ ng nh quân
Đ năng su t lao đ ng tăng khi x y ra c tr ng h p sau: ư
Tr ng h p 1ườ : Doanh thu tăng s lao đ ng bình quân không đ i. Do chi phí
không đ i n doanh nghi p l i nhu n tuy nhiên quy c a doanh nghi p không
tăng vì th đó kng ph i l a ch n t i u c a đ doanh nghi p phát tri n.ế ư
Tr ng h p 2ườ : Doanh thu không đ i s lao đ ng nh quân gi m. Do chi phí
gi m l ng lao đ ng gi m nh ng quy c a doanh nghi p l i gi m th đây ượ ư ế
không ph i là s l a t t ch n đ có th phát tri n doanh nghi p
Tr ng h p 3ườ : Doanh thu tăng s lao đ ng nh quân gi m tr ng h p y ườ
doanh nghi p có l i nhu n cao nh t, do doanh thu tăng lên và chi phí cho lao đ ng gi m,
tuy nhiên s lao d ng bình quân gi m t c là quy mô kinh doanh c a doanh nghi p gi m,
đi u này là không có l i.
Tr ng h p 4:ườ Doanh thu s lao đ ng bình quân đ u gi m, nh ng doanh thu ư
gi m ít h n so v i m c c a chi phí ti t ki m đ c t vi c gi m lao đ ng. đây doanh ơ ế ượ
nghi p v n có l i nhu n tuy nhiên c doanh thu l n quy mô ho t đ ng đ u gi m so v i
tr c. Đi u này hoàn toàn không có l i.ướ
Tr ng h p 5:ườ Doanh thu s l ng lao đ ng đ u tăng, nh ng doanh thu tăng ượ ư
nhi u h n m c chi phí tăng lên do có thêm lao đ ng. c y doanh nghi p có l i nhu n ơ
do daonh thu cao h n chí phí, m t khác quy c a doanh nghi p cũng tăng lên do thuêơ
thêm lao đ ng. Đây chính là l a ch n t i u c a doanh nghi p đ phát tri n kinh doanh ư
theo c chi u sâu và chi u r ng.
3. Ch tiêu bi u hi n
Năng su t lao đ ng trong kinh doanh d ch v , du l ch đ c đo l ng theo hai ch ượ ườ
tiêu: ch tiêu hi n v t và ch tiêu giá tr .
a) Ch tiêu hi n v t:
Năng su t lao đ ng s n l ng s n ph m bình quân m t nhân viên kinh ượ
doanh t o ra trong m t th i nh t đ nh, nói cách khác hao phí lao đ ng k t tinh ế
trong m t đ n v s n ph m ơ
Ch tiêu y ph n ánh m t ch chính xác năng su t lao đ ng. M t khác ch tiêu
y không ch u nh h ng c a giá c . Tuy nhiên ch tiêu hi n nhi u nh c đi m ưở ượ
nh không th ph n ánh m t ch toàn di n, nó không thích h p ch vi c đánh giá ho tư
đ ng c a toàn b doanh nghi p mà ch phù h p cho t ng b ph n riêng l , ch tiêu này
cũng không th dùng đ so sánh ho t đ ng gi a các doanh nghi p v i nhau hay gi a các
b ph n trong cùng doanh nghi p.
ng th c l ng h ch tiêu hi n v t: ư W =S / R
GVHD: Chu Th
Th y
4
Bài th o lu n KTTMDV
Nhóm:07
R = (R1/2+R2+R3+…+R12/2) / 11
Trong đó: W: Năng su t lao đ ng
S: s l ng s n ph m ượ
R: S lao đ ng bình quân
b) Ch tiêu giá tr :
Năng su t lao đ ng là m c doanh thu bình quân do m t nhân viên t o ra trong ng m t
th i kì nh t đ nh ,hay nó là hao plao đ ng k t tinh trong m t đ n v doanh thu ế ơ
Ch tiêu giá tr kh c ph c đ c nh ng nh c đi m t n t i ch tiêu hi n v t, ch tiêu ượ ượ
giá tr ph n ánh m t cách t ng h p năng su t lao đ ng, nó có th đ c dùng đ so sánh ượ
ho t đ ng c a hai doanh nghi p v i nhau. Tuy nhiên ch tiêu giá tr l i có nh ng nh c ượ
đi m nh r t khó xác đ nh m t cách chính xác hay nó ch u nh h ng c a s bi n đ ng ư ưở ế
giá c .
ng th c l ng h ch tiêu giá tr : ượ
W=D/ R
R = (R1/2+R2+R3+…+R12/2) / 11
Trong đó: W: Năng su t lao đ ng
D: T ng doanh thu
R : S lao đ ng bình qn
3. Các nhân t nh h ng t i năng su t lao đ ng. ưở
Tăng năng su t lao d ng ý nghĩa c c kì to l n, ch tiêu ch t l ng ph n ánh ượ
hi u qu kinh t nói chung hi u qu s d ng lao đ ng nói chung hi u qu s ế
d ng lao đ ng nói riêng c a c doanh nghi p th ng m i. Song nh ta đã đ c p ươ ư
trên năng su t lao đ ng c a nhân viên th ng m i nh h ng tr c ti p đ n ng ươ ưở ế ế
su t lao đ ng xã h i, b i v y đ nh ng bi n pháp thúc đ y năng su t lao đ ng h p
cho m i doanh nghi p chúng ta ph i ngiên c u nh ng nhân t nh h ng t i năng ưở
su t lao đ ng.
Năng su t lao đ ng ch u nh h ng c a nhi u y u t khác nhau, tuy nhiên chúng ưở ế ế
ta có th chia chúng thành hai nhóm c b n là nhân t ch quan và nhân t khách quan ơ
a) Các nhân t ch quan : Đây là c nhân t bên trong doanh nghi p, c nhân t này có
th đ c thay đ , can thi p ho c đi u ch nh tuỳ theo yêu c u, đi u ki n riêng c a ượ ổỉ
doanh nghi p. V i nh ng thay đ i c a môi tr ng kinh doanh bên ngoài hay các ngu n ườ
l c bên trong, doanh nghi p có th ch đ ng đ a ra nh ng thay đ i v i các nhân t này ư
đ có th kinh doanh t t nh t. Các nhân t ch quan bao g m s c lao đ ng, công c lao
đ ng, đ i t ng lao đ ng và t ch c qu n lý. ượ
S c lao đ ng: đây là y u t con ng i trong doanh nghi p, bao g m s l ng laoế ườ ượ
đ ng (tr c ti p và gián ti p) và c c u lao đ ng. Ngành d ch v nh t là d ch v l u trú ế ế ơ ư
th ng xuyên ph i s d ng nhi u lao đ ng s ng, đó đ i ngũ nhân viên tr c ti p t oườ ế
ra s n ph m d ch v cung c p cho khách. Ngoài ra còn m t l ng nhân viên khác, ượ
chi m t l kng cao làm các công vi c qu n lý, t ch c...mà không tham gia vào quáế
trình s n xu t s n ph m d ch v . Tuỳ vào quy ho t đ ng kinh doanh c a nh
doanh nghi p s d ng m t l ng lao đ ng nh t đ nh v i c c u, t l phù h p gi a lao ượ ơ
đ ng tr c ti p v i lao đ ng gián ti p, hay lao đ ng gi a các b ph n, các nghi p v . ế ế
GVHD: Chu Th
Th y
5