Ỏ NGÂN HÀNG CÂU H I THI VÀ ĐÁP ÁN
Ổ Ạ Ề ƯỞ Ạ Ấ B TÚC NÂNG H NG GCNKNCM THUY N TR NG H NG NH T
Ỏ Ắ Ả Ệ Ế NGÂN HÀNG CÂU H I TR C NGHI M MÔN: HÀNG H I VÀ THI T B Ị
HÀNG H IẢ
ớ ụ ằ ặ ấ ớ ẳ
1. Vòng tròn l n n m trong m t ph ng vuông góc v i tr c trái đ t là:
a) Vòng tròn kinh tuy nế
b) Vòng tròn vĩ tuy nế
c) Vòng tròn xích đ oạ
d) Vòng tròn xích vĩ
ứ ặ ẳ ặ ẳ ạ ỏ ớ 2. Vòng tròn nh mà m t ph ng ch a nó song song v i m t ph ng xích đ o là:
a) Vòng tròn vĩ tuy nế
b) Vòng tròn kinh tuy nế
c) Vòng tròn xích đ oạ
d) Vòng tròn xích vĩ
ướ ậ 3. H ng th t là
ữ ế ặ ẳ ậ ợ ị ị ệ
a) Góc nh di n h p b i ặ
ở gi a m t ph ng vĩ tuy n th t đi qua v trí tàu và m t
ủ ọ
d c tâm c a tàu
ữ ế ặ ẳ ậ ợ ị ị ệ
b) Góc nh di n h p b i ở gi a m t ph ng kinh tuy n th t đi qua v trí tàu và
ặ ọ ủ m t d c tâm c a tàu
ữ ặ ẳ ạ ợ ị ị ệ
c) Góc nh di n h p b i ặ ọ
ở gi a m t ph ng xích đ o đi qua v trí tàu và m t d c
ủ
tâm c a tàu
ữ ặ ẳ ợ ị ị ệ
d) Góc nh di n h p b i ặ ọ
ở gi a m t ph ng xích vĩ đi qua v trí tàu và m t d c
ủ
tâm c a tàu
1
ươ ị ậ ủ ụ 4. Ph ng v th t c a m c tiêu là
ữ ệ ẳ ị ặ
a) Góc nh di n gi a m t ph ng xích vĩ đi qua ị
v trí t ẳ
ặ
àu và m t ph ng
ươ ph ng v m c ti ị ụ êu
ị ệ ữ ặ ẳ ậ
b) Góc nh di n gi a m t ph ng vĩ tuy n
ế th t đi qua ị
v trí t ẳ
ặ
àu và m t ph ng
ươ ph ng v m c ti ị ụ êu
ị ệ ữ ặ ẳ ậ
c) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n
ế th t đi qua ị
v trí t àu và m tặ
ẳ ươ ph ng ph ng v m c ti ị ụ êu
ị ệ ữ ẳ ạ ặ
d) Góc nh di n gi a m t ph ng xích đ o đi qua ị
v trí t ẳ
ặ
àu và m t ph ng
ươ ph ng v m c ti ị ụ êu
5. Góc m n lạ à
ị ệ ữ ẳ ọ ướ ặ
a) Góc nh di n gi a m t ph ng d c tâm c a t ủ àu và h ậ
ng đi th t
ị ệ ữ ẳ ọ ướ ặ
b) Góc nh di n gi a m t ph ng d c tâm c a t ủ àu và h ng đi la bàn
ị ệ ữ ẳ ẳ ọ ặ
c) Góc nh di n gi a m t ph ng d c tâm c a t ạ
ủ àu và m t ặ ph ng xích đ o
ị ệ ữ ẳ ẳ ọ ươ ặ
d) Góc nh di n gi a m t ph ng d c tâm c a t ủ àu và m t ặ ph ng ph ị
ng v
m c tiụ êu
ộ ệ ị ừ 6. Đ l ch đ a t là
ị ệ ữ ế ẳ ặ
a) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n th t v ẳ
ậ à m t ặ ph ng vĩ tuy n t ế ừ
ị ệ ữ ế ẳ ặ
b) Góc nh di n gi a m t ph ng vĩ tuy n th t v ẳ
ậ à m t ặ ph ng kinh tuy n t ế ừ
ị ệ ữ ế ẳ ặ
c) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n th t v ẳ
ậ à m t ặ ph ng kinh tuy n t ế ừ
ị ệ ữ ế ế ẳ ẳ ặ
d) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n th t v ậ
ậ à m t ặ ph ng vĩ tuy n th t
ướ 7. H ng đ a t ị ừ là
ị ệ ữ ặ ẳ ẳ
a) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n t
ặ
ế ừ à m t ph ng d c ọ tâm c a tủ àu v
ị ệ ữ ặ ẳ ẳ
b) Góc nh di n gi a m t ph ng vĩ tuy n t
ặ
ế ừ à m t ph ng d c ọ tâm c a tủ àu v
ị ệ ữ ặ ẳ ạ
c) Góc nh di n gi a m t ph ng xích đ o v
à m t d c ặ ọ tâm c a tủ àu
ị ệ ụ ọ ữ ặ ẳ ặ
d) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n t
ẳ
ế ừ à m t ph ng tr c d c tàu v
2
ươ 8. Ph ị
ng v đ a t ị ừ là
ị ệ ữ ặ ẳ ẳ ươ
a) Góc nh di n gi a m t ph ng vĩ tuy n t
ế ừ à m t ặ ph ng ph v ị ụ
ng v m c
tiêu.
ị ệ ữ ặ ẳ ạ ẳ ươ
b) Góc nh di n gi a m t ph ng xích đ o v
à m t ặ ph ng ph ng v m c ti ị ụ êu.
ị ệ ữ ặ ẳ ẳ ươ
c) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n t
ế ừ à m t ặ ph ng ph v ị ụ
ng v m c
tiêu.
ị ệ ụ ọ ữ ặ ẳ
d) Góc nh di n gi a m t ph ng kinh tuy n t
ẳ
ế ừ à m t ặ ph ng tr c d c tàu. v
ướ 9. H ng la b àn là:
ị ệ ứ ữ ặ ẳ ọ ẳ
a) Góc nh di n gi a m t ph ng th ng đ ng đi qua tr c ụ d c kim nam châm
ừ ự ụ ặ ẳ ủ
c a la b àn t treo t do v à m t ph ng đi qua m c tiêu
ị ệ ứ ữ ặ ẳ ọ ẳ
b) Góc nh di n gi a m t ph ng th ng đ ng đi qua tr c ụ d c kim nam châm
ừ ự ặ ẳ ọ ủ
c a la b àn t treo t do v à m t ph ng d c tâm c a t ủ àu
ị ệ ứ ữ ặ ẳ ọ ẳ
c) Góc nh di n gi a m t ph ng th ng đ ng đi qua tr c ụ d c kim nam châm
ừ ự ặ ẳ ươ ủ
c a la b àn t treo t do v à m t ph ng ph ị ụ
ng v m c tiêu
ụ ủ ữ ệ ặ ẳ ọ ị ặ ẳ
d) Góc nh di n gi a m t ph ng th ng tr c d c c a tàu v ẳ
à m t ph ng
ươ ph ị ụ
ng v m c tiêu
ươ 10. Ph ị
ng v la b àn là:
ị ệ ứ ữ ặ ẳ ẳ ụ ọ
a) Góc nh di n gi a m t ph ng th ng đ ng đi qua
tr c d c kim nam châm c aủ
ứ ặ ẳ ị ủ ẳ
la bàn và m t ph ng th ng đ ng đi qua v trí t àu và v trị í c a m c ti ụ êu
ị ệ ữ ặ ẳ ươ ụ ọ ặ ẳ
b) Góc nh di n gi a m t ph ng ph
ị ụ
ng v m c tiêu và m t ph ng tr c d c tàu
ị ệ ứ ữ ặ ẳ ẳ ụ ọ
c) Góc nh di n gi a m t ph ng th ng đ ng đi qua
tr c d c kim nam châm c aủ
ụ ọ ặ ẳ
la bàn và m t ph ng tr c d c tàu
ị ệ ứ ữ ặ ẳ ẳ ụ ọ
d) Góc nh di n gi a m t ph ng th ng đ ng đi qua
tr c d c kim nam châm c aủ
ẳ ươ ặ
la bàn và m t ph ng ph ị ụ
ng v m c tiêu.
3
ố ệ ỉ 11. S hi u ch nh la b àn t ừ là:
ậ ủ ế ệ ặ ẳ
a) Góc nh ị di n gi a
ữ m t ph ng vĩ tuy n th t c a ng ườ quan sát và m tặ i
ủ ẳ ẳ ọ ứ
ph ng th ng đ ng đi qua tr c ụ d c kim nam châm c a la b àn.
ứ ệ ặ ẳ ặ ẳ
b) Góc nh ị di n gi a
ẳ
ữ m t ph ng xích đ o ạ và m t ph ng th ng đ ng đi qua
ủ ọ tr c ụ d c kim nam châm c a la b àn.
ậ ủ ế ệ ặ ẳ
c) Góc nh ị di n gi a
ữ m t ph ng kinh tuy n th t c a ng ườ quan sát và m tặ i
ụ ọ ẳ ph ng tr c d c tàu.
ậ ủ ế ệ ặ ẳ
d) Góc nh ị di n gi a
ữ m t ph ng kinh tuy n th t c a ng ườ quan sát và m tặ i
ủ ẳ ẳ ọ ứ
ph ng th ng đ ng đi qua tr c ụ d c kim nam châm c a la b àn.
ủ ả ồ ể ặ 12. Đ c đi m c a h i đ Mercator:
ữ ườ ẳ ớ
a) Các kinh tuy n lế à nh ng đ
ng th ng song song v i nhau v à vuông góc
ữ ạ ệ ả
ớ
v i xích đ o. Kho ng cách gi a các kinh tuy n t ế ỷ ệ ớ
l ộ
v i hi u kinh đ .
ữ ườ ẳ ớ
b) Các vĩ tuy n lế à nh ng đ
ng th ng song song v i nhau v à song song v iớ
ữ ệ ạ ả ằ xích đ o. Kho ng cách gi a các hi u vĩ đ ộ b ng nhau.
ả ồ ở ể ự ự ế
c) Không th dể ùng phép chi u Mercator đ d ng h i đ hai c c.
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ả ồ ạ ồ 13. H i đ cho tàu ch y g m:
ả ồ ả a) H i đ tham kh o;
ả ồ ả b) H i đ hàng h i
ả ồ ụ
c) H i đ ph .
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ệ ố ầ ồ ị ị 14. H th ng đ nh v toàn c u GPS bao g m:
a) 2 khâu
b) 3 khâu
c) 4 khâu
4
d) 5 khâu
ầ ả ế ể ệ ỹ ạ ươ ứ ộ ờ
16. Kho ng th i gian c n thi t đ v tinh bay quanh m t qu đ o t ng ng l à:
a) 6 gi
hờ ành tinh
ờ b) 12 gi hành tinh
ờ c) 18 gi hành tinh
ờ d) 24 gi hành tinh
ề ể ồ 17. Khâu đi u khi n g m có:
ộ ạ ể ề
a) M t tr m đi u khi n chính ạ
ở ỹ à 4 tr m giám sát M v
ể ạ ở ỹ ạ ề
b) Hai tr m đi u khi n chính M , Nga v à 4 tr m giám sát
ể ạ ở ỹ ố ề
c) Ba tr m đi u khi n chính M , Trung Qu c, Nh t v ạ
ậ à 4 tr m giám sát
ể ạ ở ỹ ậ ạ ề
d) B nố tr m đi u khi n chính ố
M , Trung Qu c, Nh t, Nga v à 4 tr m giám
sát
ể ị
18. Máy đo sâu hi n th :
ừ ớ ể ộ
a) Đ sâu t máy đo t i đáy bi n
ừ ặ ớ ể ộ
b) Đ sâu t m t boong t i đáy bi n
ừ ớ ể ộ
c) Đ sâu t ki tàu t i đáy bi n
ừ ặ ướ ớ ể d) T m t n c t i đáy bi n
ố ộ ế ủ ự ị 19. T c đ k th y l c xác đ nh:
ậ ố a) V n t c tàu đ i v i n ố ớ ướ
c
ố ớ ậ ố ể b) V n t c tàu đ i v i đáy bi n
ậ ố ủ ố ớ ụ c) V n t c c a tàu đ i v i tàu m c tiêu.
ậ ố ủ ố ớ ờ
d) V n t c c a tàu đ i v i b .
20. Nút A/C SEA trên máy radar có nghĩa là:
ử ễ ư
a) Kh nhi u m a
5
ử ễ ể
b) Kh nhi u bi n
ử ễ
c) Kh nhi u giao thoa
ề ỉ ộ
d) Đi u ch nh đ sang màn hình
21. Nút A/C RAIN trên máy radar có nghĩa là:
ử ễ ư
a) Kh nhi u m a
ử ễ ể
b) Kh nhi u bi n
ử ễ
c) Kh nhi u giao thoa
ề ỉ ộ
d) Đi u ch nh đ sang màn hình
ạ ộ ể ệ ề ấ ộ 23. Trong m t vùng có nhi u radar ho t đ ng có th xu t hi n;
ư
ễ
a) Nhi u m a
ể
ễ
b) Nhi u bi n
ễ c) Nhi u giao thoa
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ồ ả 24. CPA trong đ gi i Radar nghĩa là:
ế ậ ữ ả ầ ấ a) Kho ng cách ti p c n g n nh t gi a 2 tàu
ữ ả ấ ầ ờ ế ậ
b) Kho ng th i gian ti p c n g n nh t gi a 2 tàu
ươ ị ừ ớ c) Ph ng v t tàu ta t ụ
i tàu m c tiêu
ừ ớ ả
d) Kho ng cách t tàu ta t ụ
i tàu m c tiêu
ồ ả 25. TCPA trong đ gi i Radar nghĩa là:
ế ậ ữ ả ầ ấ a) Kho ng cách ti p c n g n nh t gi a 2 tàu
ữ ả ầ ấ ờ ế ậ
b) Kho ng th i gian ti p c n g n nh t gi a 2 tàu
6
ươ ị ừ ớ c) Ph ng v t tàu ta t ụ
i tàu m c tiêu
ừ ớ ả
d) Kho ng cách t tàu ta t ụ
i tàu m c tiêu
ấ 26. Trái đ t có bán kính là:
a) R = 6.361.110 mét
b) R = 6.371.110 mét
c) R= 6.381.110 mét
d) R= 6.391.110 mét
ế ế ố 27. Kinh tuy n g c là kinh tuy n đi qua:
ướ
a) N c Anh
ỹ b) N c Mướ
ướ
c) N c Pháp
ậ
ướ
d) N c Nh t
ộ ả ề 28. M t h i lý có chi u dài là:
a) 1832,3 mét
b) 1842,3 mét
c) 1852,3 mét
d) 1862.3 mét
ể ả ớ ụ ệ 31. Trên radar núm đ đo kho ng cách t i m c tiêu có ký hi u:
a) SELECT/ CANCL
b) VRM1/ VRM2
7
c) EBL1 /EBL2
d) POWER
ị ả ị ệ ặ ưở 32. La bàn đ t trên tàu b l ch do ch u nh h ủ
ng c a:
ừ ườ a) T tr ấ
ng trái đ t
ừ ườ b) T tr ng tàu
ừ ườ ở ư ắ ủ c) T tr ng c a hàng hóa ch nh s t thép
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
Ụ Ắ Ề Ệ Ệ NGÂN HÀNG TR C NGHI M MÔN: NGHI P V THUY N TR ƯỞ
NG
Ấ Ạ H NG NH T
ạ ớ ề
1. Danh b thuy n viên m i do:
ậ ơ a. C quan công an xác nh n.
ậ ở b. S giao thông xác nh n.
ủ ậ c. Ch tàu xác nh n.
ụ ườ ủ ộ ị ậ d. C c đ ng th y n i đ a xác nh n.
ươ ủ ộ ị ệ ạ 2. Ph ng ti n th y n i đ a nhóm I là lo i:
ươ ệ ở ọ ả ế ấ ầ ấ a. Ph ng ti n ch hàng có tr ng t i toàn ph n trên 150 t n đ n 500 t n,
ươ ệ ở ườ b. Ph ứ
ng ti n khách có s c ch trên 100 ng i,
ọ ả ế ấ ấ ầ c. Đoàn lai có tr ng t i toàn ph n trên 400 t n đ n 1000 t n,
ọ ả ế ấ ầ d. Phà có tr ng t i toàn ph n đ n 50 t n,
ấ ờ ủ ồ 3. Bàn giao gi y t pháp lý c a tàu bao g m:
ứ ậ ấ a. Gi y ch ng nh n đăng ký tàu,
8
ứ ệ ấ ậ ả ậ ỹ ườ b. Gi y ch ng nh n an toàn k thu t và b o v môi tr ng,
ậ ả ấ c. Gi y Phép v n t i hàng hóa.
ề ả d. C (đáp án a) và (đáp án b) đ u đúng.
ươ ủ ộ ị ệ ạ 4. Ph ng ti n th y n i đ a nhóm II là lo i:
ươ ệ ở ọ ả ế ầ ấ ấ a.Ph ng ti n ch hàng có tr ng t i toàn ph n trên 150 t n đ n 500 t n,
ươ ệ ở ườ b. Ph ứ
ng ti n khách có s c ch trên 100 ng i,
ọ ả ế ấ ấ ầ c. Đoàn lai có tr ng t i toàn ph n trên 100 t n đ n 300 t n,
ọ ả ế ầ ấ d. Phà có tr ng t i toàn ph n đ n 50 t n
ề ả ộ 5. Khi có báo đ ng thì thuy n viên ph i:
ứ ậ ị ế ị ủ ự ề a. Đ ng đúng v trí và v n hành các thi t b theo s phân công c a thuy n
phó 1.
ứ ậ ị ế ị ủ ự ề b.Đ ng đúng v trí và v n hành các thi t b theo s phân công c a thuy n
ưở tr ng;
ứ ậ ị ế ị ự ủ ề c.Đ ng đúng v trí và v n hành các thi t b theo s phân công c a thuy n
phó 2;
ứ ậ ị ế ị ự ủ ủ d.Đ ng đúng v trí và v n hành các thi t b theo s phân công c a ch tàu;
ể ậ ả 6. Sĩ quan nh n ca khi tàu đang hành trình ph i chú ý các đi m nào sau đây:
ầ a.Tình hình chung và t m nhìn hi n t ệ ạ
i
ướ ố ộ
b.T c đ và h ủ
ng đi c a tàu
ơ ề ữ ể c.Nh ng nguy hi m và nguy c ti m tang
9
ấ ả d.T t c các đáp án trên.
ư ượ ủ ề ưở ườ ệ ụ 7. Khi ch a đ c phép c a thuy n tr ữ
ng nh ng ng i không có nhi n v liên
ự ế ủ ệ ế ể ề ượ quan tr c ti p đ n vi c đi u khi n an toàn c a con tàu không đ c:
ồ a. Lên bu ng lái.
ạ b. Đi l i trên boong.
ầ ố c. Xu ng h m hang.
ấ ả ệ d. T t c các công vi c trên.
ề ưở ể 8. Thuy n tr ng có th :
ấ ầ ữ ả ổ ộ ộ ế ồ
a. B sung vào b ng n i qui đi ca bu ng lái nh ng n i dung khi th y c n thi t.
ả ự ờ b. Không ph i tr c ca ngày khi tr i quang.
ả ự ư ờ c. Không ph i tr c ca đêm khi tr i không m a.
ấ ả ề d. T t c ý trên đ u đúng.
ụ ủ ộ ệ ậ 9. Nhi m v c a b ph n boong là:
ả ả ả ưỡ ấ ầ ỏ a. B o qu n b o d ng boong, v tàu, h m hàng và các c u trúc khác t ừ
ớ ướ ả ở m n n c không t i tr lên.
ệ ậ ắ ả ố b. V n hành máy đèn các công t c và b ng phân ph i đi n
ụ ụ ề ệ ế ậ ạ ậ ộ ỉ ơ
c. L p k ho ch làm vi c, ngh ng i cho thuy n viên b ph n ph c v
ụ ụ ổ ứ ủ ộ ạ ộ ề ả ậ d. T ch c qu n lý và đi u hành ho t đ ng c a b ph n ph c v trên tàu
ụ ủ ộ ệ ậ 10. Nhi m v c a b ph n boong là:
ấ ả ự ề ậ ươ ự ự ẩ a. L p và trình thuy n phó nh t b n d trù mua l ng th c, th c ph m
ụ ụ ờ ố ủ ổ ứ ử ụ ả ợ ph c v đ i s ng c a tàu và t ả
ch c mua, b o qu n, s d ng h p lý
ươ ự ẩ l ự
ng th c, th c ph m đó
10
ụ ụ ề ệ ế ạ ậ ậ ộ ỉ ơ
b. L p k ho ch làm vi c, ngh ng i cho thuy n viên b ph n ph c v
ấ ả ơ ậ
c. V n hành t ụ ồ ơ
t c máy ph , n i h i và các mô t ồ
trong bu ng máy
ệ ắ ự ế ệ ố ỏ ỡ d. Th c hi n vi c s p x p hàng xu ng tàu và d hàng lên kh i tàu.
ườ ề ậ ợ ị ưở 11. Tr ng h p nh t ký ghi b sai thì thuy n tr ể
ng có th :
ỏ a. Xé b các trang ghi sai
ậ ủ ỹ ữ
b. Xóa trang ghi sai và có ch ký xác nh n c a s quan đi ca
ộ ườ ạ ữ ầ ề ả ưở c. G ch m t đ ng m nh trên hàng ch c n xóa và thuy n tr ng ký xác
nh n.ậ
ượ ẩ ấ ứ ườ d. Không đ c t y xóa trong b t c tr ợ
ng h p nào
ề ưở ế ị ự ậ ả ở 12. Thuy n tr ng nh n bàn giao ph i trình quy t đ nh nhân s cho ai trên
tàu?
ề ưở a. Thuy n tr ng .
ưở b. Máy tr ng.
ề
c. Thuy n phó 1.
ề
d. Thuy n phó 2.
ề ưở ư ế ệ ậ 13. Khi 2 Thuy n tr ng bàn giao xong vi c xác nh n nh th nào?
ả ổ a. C 2 ghi và ký tên vào s tay
ả ồ ợ b. C 2 ghi và ký tên vào h p đ ng
ả ậ c. C 2 ghi và ký tên vào Nh t ký.
ườ ấ ả
d. T t c các tr ợ
ng h p trên
11
ề ưở ậ ả ớ 14. Thuy n tr ng m i nh n bàn giao tàu ph i:
ể ế ồ ồ ế ị a. Đ n bu ng lái đ làm quen bu ng lái và thi ồ
t b bu ng lái
ạ ộ ế ủ ế ồ b. Tình hình ho t đ ng và khi m khuy t c a bu ng lái
ừ ủ ệ ề ề ộ c. Tính năng đi u đ ng c a con tàu trong t ng đi u ki n khác nhau
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ự ử ệ ạ ạ ườ 15. Thời hi u x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ủ
ng th y
ộ ị
:
n i đ a là
a. 02 năm.
b. 01 năm.
c. 03 năm.
d. 04 năm.
ạ ồ ượ ủ ủ ệ 16. Theo dõi tình hình lu ng l ch, khí t ứ
ng th y văn là trách nhi m c a ch c
danh nào?
a. Thuy n tr
ề ưở .
ng
ề
b. Thuy n phó 1 .
d. Th y thủ
ề
c. Thuy n phó 2 .
ủ.
ề ậ ả ạ ổ ổ 17. Qu n lý s nh t ký hành trình, danh b thuy n viên và các s sách gi y t ấ ờ
ế ủ ươ ứ ủ ệ ệ ầ
c n thi t khác c a ph ng ti n là trách nhi m c a ch c danh nào?
a. Thuy n tr
ề ưở .
ng
ề
b. Thuy n phó 1 .
d. Th y thủ
ề
c. Thuy n phó 2 .
12
ủ.
ề ả ả ả ườ ươ ệ ả 18. Qu n lý, b o đ m an toàn v ng i, ph ng ti n và tài s n trên ph ươ
ng
ủ ứ ệ ệ ti n là trách nhi m c a ch c danh nào?
a. Thuy n tr
ề ưở .
ng
ề
b. Thuy n phó 1 .
d. Th y thủ
ề
c. Thuy n phó 2 .
ủ.
a. Trên tàu.
ề ị ề ị ưở ườ 19. V đ a v pháp lý thuy n tr ng là ng i cao nh t ấ ở
:
b. T i công ty
c. Trên ngành lái.
ạ .
ề ả d. C ba ý trên đ u đúng.
ổ ứ ạ ấ 20. Cá nhân, t ứ ộ
ch c có hành vi vi ph m hành chính, tùy theo tính ch t, m c đ
ứ ử ạ ổ ụ ạ ị vi ph m còn b áp d ng hình th c x ph t b sung sau đây:
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ a) T ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
ế tháng đ n 24 tháng.
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ
b) T
ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
tháng đ n ế 6 tháng.
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ
c) T
ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
tháng đ n ế 12 tháng.
ướ ề ử ụ ờ ạ ừ ề ấ ỉ
d) T
ứ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n t 01
13
tháng đ n ế 18 tháng.
ườ ệ ậ ị 21. Ng ề ộ
:
i ch u trách nhi m chính v n i dung ghi trong nh t ký là
ề
a. Thuy n phó 2.
ề
b. Thuy n phó 1.
ề ưở
c. Thuy n tr
ng.
ườ
d. Ng
ả
i qu n lý.
ậ 22. Nh t ký m áy do:
ấ
a. Máy nh t qu n l
ả ý
ưở
b. Máy tr
ng qu n l ả ý
ề ưở
c. Thuy n tr
ng qu n lả ý
ủ
d. Ch tàu qu n l
ả ý
ử ụ ụ ề ệ ệ ậ ắ ằ ả 23. Bi n pháp kh c ph c h u qu khi phát hi n thuy n viên s d ng b ng,
ứ ỉ ả ch ng ch chuyên môn gi là:
ằ ị ỉ ứ
a. T ch thu b ng, ch ng ch chuyên môn đó .
b. Giam gi
ữ tàu 3 tháng .
c. Giam gi
ữ ề thuy n viên 3 tháng .
d. Bu c tiêu h y b ng, ch ng ch chuyên môn đó
ủ ằ ứ ộ ỉ .
ươ ố ượ ượ 24. Khi ph ng ti n ệ ch v ở ượ s hành khách t , v ố l
t quá s ng hàng hóa, chở
ấ ạ ớ ướ ủ ươ ụ ệ ắ quá v ch d u m n n c an toàn c a ph ng ti n ệ thì bi n pháp kh c ph c sau
ử ạ khi x ph t hành chính là: ( Đ 51/ND93)
a. Bu c đ a lên kh i ph
ộ ư ỏ ươ ệ ố ượ ng ti n s hành khách , s ố l ng hàng hóa v tượ
14
quá đó
ạ
b. T m gi ữ ấ ờ
gi y t tàu.
ữ ằ ề ưở ạ
c. T m gi b ng thuy n tr ng.
d. Bu c ộ d ng tàu.
ừ
ế ổ ứ ệ ơ ứ ố ớ ư ự ệ ệ ệ ự
25. Tr c ti p t ch c th c hi n vi c s c u, đ a đi b nh vi n đ i v i ng ườ ị
i b
ố ủ ứ ệ ạ m đau, tai n n là trách nhi m c a ch c danh nào?
a. Thuy n tr
ề ưở .
ng
ề
b. Thuy n phó 1 .
d. Th y thủ
ề
c. Thuy n phó 2 .
ủ.
ổ ứ ệ ở ị ươ ự ự ụ ụ ẩ ạ 26. T ch c vi c ăn ẩ
, chu n b l ng th c, th c ph m, d ng c sinh ho t cho
ứ ủ ề ệ
thuy n viên là trách nhi m c a ch c danh nào?
a. Thuy n tr
ề ưở .
ng
ề
b. Thuy n phó 1 .
d. Th y thủ
ề
c. Thuy n phó 2 .
ủ.
Ỏ Ắ Ệ NGÂN HÀNG CÂU H I TR C NGHI M
Ế Ậ Ả Ấ Ề MÔN KINH T V N T I – THUY N NH T
15
ậ ả ủ ộ ị ữ ể ặ 1. Ngành v n t i th y n i đ a có nh ng đ c đi m nào sau đây?
ầ ư ủ ậ ả ố ố ộ ộ ị ủ ớ ơ a) T c đ cao, V n đ u t c a ngành v n t i th y n i đ a ít h n so v i các
ậ ả ngành v n t i khác.
ố ộ ấ ể ượ ả ậ ườ ọ b) T c đ th p, có kh năng v n chuy n đ c hàng siêu tr ng, siêu tr ng.
ố ộ ấ ầ ư ủ ậ ả ố ủ ộ ị ề ơ c) T c đ th p, V n đ u t c a ngành v n t ớ
i th y n i đ a nhi u h n so v i
ậ ả các ngành v n t i khác.
ố ộ ể ượ ậ ườ ọ ả
d) T c đ cao, có kh năng v n chuy n đ c hàng siêu tr ng, siêu tr ng.
ấ ậ ả ộ ị ủ ữ ầ ồ ả
2. Quá trình s n xu t v n t i th y n i đ a bao g m nh ng thành ph n nào sau
đây?
ườ ậ ả ế ả ỡ a) Ng i kinh doanh v n t ụ ụ ế
i và c ng b n ph c v x p d hàng hóa.
ườ ậ ả ườ ậ ả b) Ng i thuê v n t i và ng i kinh doanh v n t i.
ườ ậ ả ế ả ỡ c) Ng i thuê v n t ụ ụ ế
i và c ng b n ph c v x p d hàng hóa.
ườ ậ ả ườ ậ ả ế ả d) Ng i thuê v n t i, ng i kinh doanh v n t ụ ụ ế
i và c ng b n ph c v x p
ỡ
d hàng hóa.
ề ưở ả ậ ệ ả ườ ườ ợ 3. Thuy n tr ng ph i l p biên b n hi n tr ng trong các tr ng h p nào sau
đây?
ự ố ươ ả a) X y ra s c th ụ
ng v .
ể ế ắ ậ ọ b) Ách t c giao thông d c tuy n v n chuy n.
ườ ươ ị ế ệ c) Có ng i trên ph ng ti n b ch t.
d) T t c các đáp án trên.
ấ ả
ẹ ế ặ ầ ẹ
4. Khi giao hàng hóa theo nguyên h m k p chì ho c Container k p chì n u niêm
ẹ ẹ ườ ậ ả ả ị phong, k p chì còn nguyên v n thì ng i kinh doanh v n t i ph i ch u trách
16
ệ nhi m nào sau đây?
ệ ề ả ị a) Ph i ch u trách nhi m v hàng hóa.
ừ ườ ệ ề ả ợ ị b) Tùy t ng tr ng h p mà ph i ch u trách nhi m v hàng hóa.
ệ ề ả ị c) Không ph i ch u trách nhi m v hàng hóa.
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ế ề ạ ắ ồ ọ ị ưở ự 5. Khi lu ng ch y tàu b ách t c giao thông d c tuy n, thuy n tr ả
ng ph i th c
ữ ệ ệ
hi n nh ng vi c nào sau đây?
ườ ậ ả a) Báo cho ng i kinh doanh v n t i.
ườ ậ ả b) Báo cho ng i thuê v n t i.
ề ở ạ ậ ủ ả ậ c) L p biên b n xác nh n c a chính quy n s t i.
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ườ ắ ợ ồ ị ườ 6. Tr ng h p ph i ả chuy n t ơ
ể ả hàng hóa qua n i lu ng b ách t c thì ng i i kinh
ậ ả doanh v n t ả
i ph i:
ể ả ệ ậ ả a) Đ m nh n vi c chuy n t i.
ể ả ệ ả ậ
b) Không đ m nh n vi c chuy n t i.
ứ ộ
c) Giao cho m t bên th ba.
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ườ ắ ợ ồ ị ườ 7. Tr ng h p ph i ả chuy n t ơ
ể ả hàng hóa qua n i lu ng b ách t c thì ng i i thuê
ậ ả
v n t ả
i ph i:
ể ả ả a) Không ph i thanh toán các chi phí phát sinh trong quá trình chuy n t i.
ể ả b) Thanh toán 50% các chi phí phát sinh trong quá trình chuy n t i.
ể ả c) Thanh toán 100% các chi phí phát sinh trong quá trình chuy n t i.
17
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ươ ậ ả ị ư ụ ệ ệ ề ẩ 8. Ph ng ti n v n t ủ ơ
i b tr ng d ng do l nh c a c quan có th m quy n thì
ưở ả ề
thuy n tr ng ph i:
ườ ậ ả ế a) Thông báo cho ng i kinh doanh v n t i bi t.
ườ ậ ả ế b) Thông báo cho ng i thuê v n t i bi t.
ầ ườ ậ ả ườ ả
c) Không c n ph i thông báo cho ng i kinh doanh v n t i và ng i thuê
ế ậ ả
v n t i bi t.
ườ ậ ả ườ ậ ả d) Thông báo cho ng i kinh doanh v n t i và ng i thuê v n t i bi ế ể
t đ
ố ợ ự ệ ph i h p th c hi n.
ữ ượ 9. Nh ng nguyên nhân gây nào sau đây gây ra l ả ự
ng gi m t nhiên?
ị ấ ướ ặ ị ẩ ướ a) Hàng hóa b th m n c ho c b m t.
ấ ả b) B n ch t hàng hóa.
ư ỏ ẩ ị c) Hàng hóa b nén, ép, xô đ y gây h h ng.
ặ ọ d) Sâu b ho c côn trùng gây nên.
ụ ệ ằ
10. Nhãn hi u hàng hóa nh m m c đích nào sau đây?
ớ ơ ả ủ ệ ể ế ặ ậ a) Gi i thi u các đ c tính c b n c a hàng hóa đ giao nh n và x p d ỡ
ượ ậ ợ đ c thu n l i.
ị ư ỏ ấ b) Tránh cho hàng hóa không b h h ng, m t mát.
ườ ể ế ậ ỡ ượ ấ c) Giúp ng i làm công tác v n chuy n, x p d nâng cao đ c năng su t lao
đ ng.ộ
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ữ ả ả ầ ặ ả
11. Khi b o qu n hàng hóa c n ph i chú ý nh ng đ c tính nào sau đây?
ấ
a) Tính ch t hàng hóa.
ướ b) Kích th c hàng hóa.
18
ượ ọ
c) Tr ng l ng hàng hóa.
ả ặ
d) C ba đ c tính trên.
ậ ả ể ấ ộ ề ưở ả 12. Đ nâng cao năng su t lao đ ng v n t i, thuy n tr ng ph i:
ườ ặ ỗ ờ a) Trên đ ng đi, đ đúng cung, đúng ch ng và bám b , bám bãi, l ợ ụ
i d ng
ướ con n c.
ậ ụ ế ọ ả ủ ươ ệ b) T n d ng h t tr ng t i và dung tích c a ph ng ti n.
ụ ế ệ ạ c) Áp d ng các kinh nghi m ch y tàu tiên ti n.
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ủ ậ ả ấ ộ ậ ả ẽ ả 13. Năng su t lao đ ng c a v n t i càng cao, thì giá thành v n t i s x y ra kh ả
năng nào sau đây?
a) Giá thành v n t ậ ả ạ
i h .
ậ ả b) Giá thành v n t i tăng.
ậ ả ổ c) Giá thành v n t i không thay đ i.
ấ ả d) T t c đáp án trên.
ậ ả ạ ể ệ ủ ộ ị ữ ả 14. Giá thành v n t i th y n i đ a càng h th hi n nh ng kh năng nào sau đây
ậ ả ệ ủ
c a doanh nghi p v n t i?
ấ ậ ả ủ ệ ợ ả
a) Quá trình s n xu t v n t i c a doanh nghi p h p lý.
ấ ậ ả ủ ợ ả
b) Quá trình s n xu t v n t ệ
i c a doanh nghi p không h p lý.
ự ệ ố ủ
c) S đi xu ng c a doanh nghi p.
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ự ố ươ ụ 15. Nguyên nhân nào sau đây gây ra s c th ng v ?
ấ ờ ậ ớ a) Giao nh n không chính xác, hàng hóa và gi y t ớ
không kh p v i nhau,
ỡ ư ỏ ế ậ ỡ ỹ
b) X p d hàng không đúng k thu t làm rách v , h h ng.
ươ ệ ư ậ ụ c) Ph ể
ng ti n đ a v n chuy n không chuyên d ng.
19
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ự ố ươ ụ ườ ượ ệ ở ể 16. S c th ng v th ng đ c bi u hi n ặ
các m t nào sau đây?
ế ấ ị ư ỏ
a) Hàng hóa b h h ng, bi n ch t.
ứ ị ị ụ
b) Hàng hóa b hao h t quá m c quy đ nh.
ị ấ ể ậ c) Hàng hóa b m t mát trong khi v n chuy n.
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ườ ứ ệ ọ 17. Trên đ ệ
ng đi phát hi n hàng hóa có tri u ch ng đe d a an toàn chung,
ưở ư ế ử ề
thuy n tr ng x lý nh th nào?
ờ ồ ệ ớ ề ế ỡ ờ ị a) X p d hàng hóa lên b , đ ng th i liên h v i chính quy n đ a ph ươ
ng
ế ố ể ả
đ gi i quy t s hàng này.
ế ụ ể ế ế ế ậ ả b) Ti p t c v n chuy n hàng hóa đ n c ng, b n đích đ n và thông báo cho
ể ả ế ế ế ố ả
c ng, b n đích đ n đ gi i quy t s hàng này.
ế ụ ể ế ế ế ậ ả c) Ti p t c v n chuy n hàng hóa đ n c ng, b n đích đ n và thông báo cho
ườ ậ ả ể ả ế ố ng i thuê v n t i đ gi i quy t s hàng này.
ế ụ ể ế ế ế ậ ả d) Ti p t c v n chuy n hàng hóa đ n c ng, b n đích đ n và thông báo cho
ườ ậ ả ể ả ế ố ng i kinh doanh v n t i đ gi i quy t s hàng này.
ươ ệ ế ề ị ưở ữ ả 18. Trên ph ng ti n có hành khách b ch t, thuy n tr ệ
ng ph i có nh ng bi n
pháp x lý ử nào sau đây?
ậ ủ ế ệ ả ậ ạ ạ a) L p biên b n có xác nh n c a thân nhân n n nhân (n u có), đ i di n hành
khách.
ổ ứ ư ườ ị ạ ủ ườ ầ b) T ch c đ a ng i b n n cùng hành lý c a ng ấ
ế
i đó lên b n g n nh t,
ử ườ
c ng i trông coi.
ề ớ ị ươ ị ủ ặ ơ c) Thông báo v i chính quy n đ a ph ạ
ng, gia đình ho c đ n v c a n n
ế ể ố ợ ả ế nhân bi t đ cùng ph i h p gi i quy t.
20
ấ ả d) T t c các đáp án trên.
ờ ề ọ ế ậ ượ 19. Trong khi giao nh n hàng hóa, n u có nghi ng v tr ng l ấ
ẩ
ng và ph m ch t
ể ầ ạ ể ầ ổ ề
hàng hóa thì có quy n yêu c u ki m tra l i, phí t n yêu c u ki m tra l ạ ượ
c i đ
ả ế gi i quy t:
ế ọ ượ ư ỏ ẩ ấ ầ ẫ a) N u tr ng l ng, ph m ch t hàng hóa có sai sót, nh m l n, h h ng thì
ể ầ ả ổ ị bên yêu c u ki m tra ph i ch u phí t n.
ế ọ ượ ư ỏ ẩ ấ ầ ẫ b) N u tr ng l ng, ph m ch t hàng hóa có sai sót, nh m l n, h h ng thì
ổ ị ả
bên gây ra ph i ch u phí t n.
ế ọ ượ ư ỏ ẩ ấ ầ ẫ c) N u tr ng l ng, ph m ch t hàng hóa có sai sót, nh m l n, h h ng thì
ổ ị ả
ả
c hai bên ph i ch u phí t n.
ả ả d) C ba cách gi ế
i quy t trên.
ư ỏ ị ấ ể ế ậ 20. Trong quá trình v n chuy n hàng hóa, n u hàng hóa b m t mát, h h ng thì
ườ ậ ả ườ ườ ậ ả ng i kinh doanh v n t ả ồ
i ph i b i th ng cho ng i thuê v n t ữ
i trong nh ng
ườ ợ tr ng h p nào sau đây?
ố ơ ấ ủ ị ế ờ ế ấ ả a) Hàng hóa b bi n ch t, b c h i do b n ch t c a hàng hóa hay do th i ti t.
ậ ả ạ ệ ẩ b) Tai n n do thiên tai gây ra mà bên v n t ị ọ
i đã chu n b m i bi n pháp đ ề
ỡ ư ế ứ ụ ượ ể ắ ố phòng và đã h t s c ch ng đ nh ng không th kh c ph c đ c.
ấ ỗ ủ ườ ậ ả ị ư ỏ
c) Hàng hóa b h h ng, m t mát do l i c a ng i kinh doanh v n t i.
ấ ả
d) T t c các đáp án trên.
Ậ Ắ Ề Ệ Ề ƯỞ NGÂN HÀNG Đ THI TR C NGHI M LU T THUY N TR Ạ
NG H NG
NH TẤ
ị ạ ả ượ ừ ề ắ ạ 1. Các quy đ nh t i qui t c phòng ng a va ch m tàu thuy n ph i đ c áp
d ng:ụ
21
a. Vào ban ngày
ờ ế ệ ọ ề
b. Vào m i đi u ki n th i ti t.
c. Vào ban đêm
d. Vào lúc th i ti ờ ế ố
t t t
ả ượ ề ề ụ ị
2. Các đi u quy đ nh v đèn ph i đ c áp d ng:
ờ a. Vào ban ngày, tr i mát.
ờ ế ệ ề ọ b. M i đi u ki n th i ti t.
ờ c. Vào ban đêm, tr i quang.
ặ ờ ặ ị ạ ừ ế ế ầ ọ ặ ờ
d. T khi m t tr i l n đ n khi m t tr i m c, khi t m nhìn xa b h n ch .
ả ượ ế ệ ề ấ ụ 3. Các đi u liên quan đ n d u hi u ph i đ c áp d ng:
a. Vào ban ngày.
ờ ế ệ ọ ề
b. Vào M i đi u ki n th i ti t.
ờ c. Vào ban đêm, tr i quang.
ị ạ ế ầ d. Khi t m nhìn xa b h n ch .
ề ừ ứ ữ ả ẳ ở ố
4. Trên tàu cao t c có chi u dài t 50 mét tr lên, kho ng cách th ng đ ng gi a
ộ ướ ộ ộ đèn c t tr c và đèn c t chính (đèn c t sau) là:
a. 5,5 m
b. 4,0 m
c. 4,5 m
d. 3,5 m
ộ ướ ủ ế ộ 5.Góc đ chi u sáng c a đèn c t tr c là:
a. 225 độ
b. 112,5 độ
c. 135 độ
22
d. 360 độ
ủ ế ộ ộ 6.Góc đ chi u sáng c a đèn c t sau là:
a. 225 độ
b. 112,5 độ
c. 135 độ
d. 360 độ
ủ ế ạ ộ 7.Góc đ chi u sáng c a đèn m n là:
a. 225 độ
b. 112,5 độ
c. 135 độ
d. 360 độ
ủ ế ộ 8. Góc đ chi u sáng c a đèn lái là:
a. 225 độ
b. 112,5 độ
c. 135 độ
d. 360 độ
ế ề ộ ộ 9. Đèn đi u đ ng có góc đ chi u sáng là:
a. 225 độ
b. 112,5 độ
c. 135 độ
d. 360 độ
ề ả ấ ộ ơ ộ 10. Đèn đi u đ ng ph i cao h n đèn c t ít nh t là:
a. 1,5 m
b. 2 m
c. 3m
23
d. 2,5m
ủ ắ 11. Màu c a đèn lai d t là:
a. Tr ngắ
b. Vàng
c. Đ ỏ
d. Xanh
ề ề ừ ả ư ở 12. Tàu thuy n máy có chi u dài t 50 mét tr lên đang hành trình ph i tr ng:
ộ ướ ạ a) Đèn c t tr c, các đèn m n, đèn lái;
ộ ướ ứ ở ộ ướ b) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr c,
ộ ướ ứ ở ộ c) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr ướ
c,
ạ
các đèn m n, đèn lái;
ộ ướ ứ ở ộ d) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr ướ
c,
đèn lái;
ề ề ướ ả ư 13. Tàu thuy n máy có chi u dài d i 50 mét đang hành trình ph i tr ng:
ộ ướ ạ a) Đèn c t tr c, các đèn m n, đèn lái;
ộ ướ ứ ở ộ ướ b) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr c,
ộ ướ ứ ở ộ c) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr ướ
c,
ạ
các đèn m n, đèn lái;
ộ ướ ứ ở ộ d) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr ướ
c,
đèn lái;
ề ề ướ ả ư 14. Tàu thuy n máy có chi u dài d i 12 mét đang hành trình ph i tr ng:
ộ ướ ạ a) Đèn c t tr c, các đèn m n, đèn lái;
ộ ướ ứ ở ộ ướ b) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr c,
ạ ộ ộ
c) Đèn c t 360 đ , các đèn m n.
ộ ướ ứ ở ộ d) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr ướ
c,
24
đèn lái;
ệ ề ạ ở ạ ượ 15. Tàu thuy n ch y trên đ m không khí tr ng thái không có l ế
ng chi m
ướ ả ư n c, đang hành trình ph i tr ng:
ộ ướ ạ a) Đèn c t tr c, các đèn m n, đèn lái.
ộ ướ ứ ở ộ ướ b) Đèn c t tr ộ
c, đèn c t th hai ơ
phía sau cao h n đèn c t phía tr c.
ạ ộ ộ
c) Đèn c t 360 đ , các đèn m n.
ộ ướ ắ ạ ấ ố d) Đèn c t tr c, đèn vàng nh p nháy sáng kh p b n phía, các đèn m n và
đèn lái.
ườ ố ể ủ ấ ệ ầ 16. Đ ng kính t i thi u c a d u hi u hình c u là:
a. 0,4 m
b. 0,5 m
c. 0,7m
d. 0,6m
ệ ố ữ ứ ẳ ả ấ 17. Kho ng cách th ng đ ng gi a các d u hi u t ể
i thi u là:
a. 1,4 m
b. 1,2 m
c. 1,5m
d. 1,6m
ộ ế ế ể ạ ấ 18.Khi đang ch y tàu trên sông, trên bi n n u nghe th y tàu A phát m t ti ng còi
ắ ng n có nghĩa là:
ể ướ ủ a. Tàu A chuy n h ả
ng đi c a nó sang ph i
ể ướ ủ b. Tàu A chuy n h ng đi c a nó sang trái
ạ c. Tàu A đang cho máy ch y lùi
d. Tàu A báo tôi đang th neoả
ế ế ạ ấ ể
19.Khi đang ch y tàu trên sông, trên bi n n u nghe th y tàu A phát hai ti ng còi
25
ắ ng n có nghĩa là:
ể ướ ủ a. Tàu A chuy n h ả
ng đi c a nó sang ph i
ể ướ ủ b. Tàu A chuy n h ng đi c a nó sang trái
ạ c. Tàu A đang cho máy ch y lùi
d. Tàu A báo tôi đang th neoả
ế ế ạ ấ ể
20.Khi đang ch y tàu trên sông, trên bi n n u nghe th y tàu A phát ba ti ng còi
ắ ng n có nghĩa là:
ể ướ ủ a. Tàu A chuy n h ả
ng đi c a nó sang ph i
ể ướ ủ b. Tàu A chuy n h ng đi c a nó sang trái
ạ c. Tàu A đang cho máy ch y lùi
d. Tàu A báo tôi đang th neoả
ẹ ạ ồ ị ượ ề 21.Khi đang ch y tàu trên lu ng h p tàu A đ nh v ả ủ
t v bên ph i c a tàu phía
ướ tr c thì:
ế ế ả ắ a. Tàu A ph i phát hai ti ng dài + hai ti ng còi ng n
ộ ế ế ả ắ b. Tàu A ph i phát hai ti ng dài + m t ti ng còi ng n
ộ ế ộ ế ả ắ c. Tàu A ph i phát m t ti ng dài + m t ti ng còi ng n
ế ế ả ắ d. Tàu A ph i phát ba ti ng dài + hai ti ng còi ng n
ẹ ạ ồ ị ượ ề ủ 22.Khi đang ch y tàu trên lu ng h p tàu A đ nh v t v bên trái c a tàu phía
ướ tr c thì:
ộ ế ế ả ắ a. Tàu A ph i phát m t ti ng còi dài + hai ti ng còi ng n
ộ ế ế ả ắ b. Tàu A ph i phát hai ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n
ộ ế ộ ế ả ắ c. Tàu A ph i phát m t ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n
ế ế ả ắ d. Tàu A ph i phát hai ti ng còi dài + hai ti ng còi ng n
ượ ả ồ
23.Khi tàu kia đ ng ý cho tàu anh v t thì nó ph i phát:
ộ ế ộ ế ộ ế ộ ế ắ
a. M t ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n + m t ti ng còi dài + m t ti ng còi
26
ng nắ
ộ ế ế ắ b. Hai ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n
ộ ế ộ ế ắ c. M t ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n
ế ế ắ d. Hai ti ng còi dài + hai ti ng còi ng n
ủ ả ờ ộ 24.Khi nghi ng hành đ ng c a tàu khác thì ph i phát:
ộ ế ộ ế ắ a. M t ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n
ộ ế ế ắ b. Hai ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n
ộ ế ộ ế ắ c. M t ti ng còi dài + m t ti ng còi ng n
ế ắ d. Năm ti ng còi ng n
ủ ạ ấ ố 25.Khi ch y tàu trong các khúc quanh co c a sông, không nhìn th y nhau mu n
ở báo tôi đang khúc cua bên này thì phát:
ế a. Ba ti ng còi kéo dài
ế b. Hai ti ng còi kéo dài
ộ ế c. M t ti ng còi kéo dài
ế ắ d. Năm ti ng còi ng n
ể ế ạ ầ ạ 26.Khi ch y tàu trên sông, trên bi n trong t m nhìn h n ch cách không quá 2
ộ ế phút nghe m t ti ng còi dài có nghĩa là:
ụ ớ ề ộ a. Có m t tàu thuy n đang tr c v t tàu chìm.
ề ộ ớ b. Có m t tàu thuy n đang hành trình và còn tr n.
ả ướ ề ộ c. Có m t tàu thuy n đang th l i.
ề ộ d. Có m t tàu thuy n đang neo.
ể ế ạ ầ ạ 27. Khi ch y tàu trên sông, trên bi n trong t m nhìn h n ch cách không quá 2
ế phút nghe hai ti ng còi dài cách nhau 2 giây có nghĩa là:
ụ ớ ề ộ a. Có m t tàu thuy n đang tr c v t tàu chìm.
ư ừ ề ộ b. Có m t tàu thuy n đang hành trình nh ng đã d ng máy.
27
ả ướ ề ộ c. Có m t tàu thuy n đang th l i.
ề ộ d. Có m t tàu thuy n đang neo.
ướ ự ầ ế ạ 28. Khi tàu dài d i 100 mét đang neo trong khu v c t m nhìn h n ch , cách
không quá 1 phút ph i:ả
ắ ế
a. Phát hai ti ng còi ng n.
Ấ ộ ồ
b. n m t h i còi dài.
ộ ồ c. Khua m t h i chuông dài 5 giây.
ệ ộ d. Phát m t tín hi u da cam.
ừ ự ầ ế ạ ở 29. Khi tàu dài t 100 mét tr lên đang neo trong khu v c t m nhìn h n ch cách
không quá 1 phút ph i:ả
ắ ế
a. Phát hai ti ng còi ng n.
Ấ ộ ồ
b. n m t h i còi dài.
ộ ồ ồ ộ ồ ế c. Khua m t h i chuông dài 5 giây, ti p theo m t h i c ng 5 giây.
ệ ộ d. Phát m t tín hi u da cam.
ề ượ ề ả ụ ẹ ồ ỉ 30. Các đi u kho n v v t trong lu ng h p ch áp d ng cho:
ệ ủ
a. Tàu có đ âm hi u.
b. Tàu phát đúng tín hi u. ệ
ắ c. Tàu có l p máy.
ấ ẫ ề d. Các tàu thuy n nhìn th y l n nhau.
ể ả ả 31. K c hoàn c nh cho phép nên tránh neo tàu:
ơ ồ
a. N i lu ng sâu.
ơ ộ ồ
b. N i lu ng r ng.
ẹ ồ c. Trong lu ng h p.
ề ả d. C ý (b và c) đ u đúng.
ặ ươ ả ố ắ ặ ạ ự 32. M c dù có s ng mù dày đ c thì cũng ph i c g ng neo t i khu v c:
28
ơ ồ
a. N i lu ng sâu.
ở ạ ạ
b. Không gây tr ng i cho tàu khác qua l i.
ẹ ồ c. Trong lu ng h p.
ề ả d. C ý (b và c) đ u đúng.
ặ ả ặ ồ ạ ư
33. Khi đi vào ho c đi ra lu ng l u thông thì ph i đi vào ho c đi ra t i:
ậ ợ ơ a. N i nào thu n l i.
ề ở ạ ơ ị ủ
b. N i qui đ nh c a chính quy n s t i.
ầ ồ ố ủ
c. Đ u m i c a lu ng.
ấ ơ d. N i có tình trang nguy c p.
ư ạ ả ườ ồ
34. Khi ch y trong lu ng l u thông thì ph i th ng xuyên:
ắ ả
a. L ng nghe c nh báo trên VHF.
ị ướ b. Xác đ nh h ạ
ng ch y tàu.
ị ị c. Xác đ nh v trí tàu.
ấ ơ ị d. Xác đ nh n i có tình trang nguy c p.
ả ư ừ 35. Các đèn cũng ph i tr ng ra t lúc:
ả a. Nghe c nh báo trên VHF.
ọ ế ặ ờ ế ầ ạ ặ ờ ặ
b. M t tr i m c đ n lúc m t tr i l n khi t m nhìn xa h n ch .
ị ị c. Xác đ nh v trí tàu.
ấ ơ ị d. Xác đ nh n i có tình trang nguy c p.
ề ướ ướ 36. Tàu thuy n máy đang lai kéo dài d i 50 mét, đoàn lai dài d i 200 mét hành
ả ư trình ban đêm ph i tr ng:
ạ ộ a. Hai đèn c t, các đèn m n, đèn lái..
ộ ướ ộ b. M t đèn c t tr ạ
c, các đèn m n, hai đèn lái.
ộ ướ ộ ạ ộ c. M t đèn c t tr c, hai đèn c t sau, các đèn m n, đèn lái.
29
ộ ướ ạ ắ ộ d. Hai đèn c t tr c, m t đèn lai d t, các đèn m n, đèn lái.
ề ướ ượ 37. Tàu thuy n máy đang lai kéo dài d i 50 mét, đoàn lai v t quá 200 mét hành
ả ư trình ban đêm ph i tr ng:
ạ ộ a. Hai đèn c t, các đèn m n, đèn lái..
ộ ướ ắ ạ ộ b. Ba đèn c t tr c, m t đèn lai d t, các đèn m n, đèn lái.
ộ ướ ộ ạ ộ c. M t đèn c t tr c, hai đèn c t sau, các đèn m n, đèn lái.
ộ ướ ộ d. M t đèn c t tr ạ
c, các đèn m n, hai đèn lái.
ề ừ ở ượ 38. Tàu thuy n máy đang lai kéo dài t 50 mét tr lên, đoàn lai v t quá 200 mét
ả ư hành trình ban đêm ph i tr ng:
ạ ộ a. Hai đèn c t, các đèn m n, đèn lái..
ộ ướ ắ ạ ộ ộ ộ b. Ba đèn c t tr c, m t đèn c t phía sau, m t đèn lai d t, các đèn m n, đèn
lái.
ộ ướ ộ ạ ộ c. M t đèn c t tr c, hai đèn c t sau, các đèn m n, đèn lái.
ộ ướ ộ d. M t đèn c t tr ạ
c, các đèn m n, hai đèn lái.
ề ắ ượ ả 39. Tàu thuy n máy đang lai d t, đoàn lai v t quá 200 mét ban ngày ph i treo:
ộ ấ ệ
a. M t d u hi u hình tròn.
ệ ấ b. Hai d u hi u hình tam giác
ấ ệ
c. Hai d u hi u hình vuông.
ộ ấ ệ
d. M t d u hi u hình thoi.
ề ả 40. Tàu thuy n máy đang đánh cá ban ngày ph i treo:
ộ ườ ệ ấ ặ ồ ỉ a. D u hi u g m hai hình nón châu đ nh vào nhau đ t trên m t đ ẳ
ng th ng
đ ng.ứ
ộ ườ ệ ấ ặ ồ ứ ẳ b. D u hi u g m hai hình vuông đen đ t trên m t đ ng th ng đ ng.
ữ ậ ặ ộ ườ ệ ấ ồ ứ ẳ c. D u hi u g m hai hình ch nh t đ t trên m t đ ng th ng đ ng.
ộ ườ ệ ấ ặ ồ ỉ d. D u hi u g m hai hình thoi châu đ nh vào nhau đ t trên m t đ ẳ
ng th ng
30
đ ng.ứ
ả ằ ụ ụ ề ướ 41. Tàu thuy n máy đang đánh cá mà d ng c đánh cá không ph i b ng l i vét,
ặ ướ ả ư ể
không di chuy n trên m t n c ban đêm ph i tr ng:
ộ ườ ộ ứ ẳ ắ ỏ a. Ba đèn sáng 360 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
ộ ườ ộ ứ ắ ẳ ỏ b. Hai đèn sáng 180 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
ộ ườ ộ ứ ắ ẳ ỏ c. Hai đèn sáng 360 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
ộ ườ ộ ứ ẳ ắ ỏ d. Hai đèn sáng 225 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
ặ ướ ề ể ề ấ ả ộ 42. Tàu thuy n m t kh năng đi u đ ng, di chuy n trên m t n ả
c ban đêm ph i
tr ng:ư
ộ ộ ạ ắ ỏ
a. Ba đèn sáng 360 đ c t màu đ các đèn m n và đèn tr ng lái.
ộ ườ ộ ứ ẳ ắ ỏ b. Hai đèn sáng 180 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
ạ ắ ộ ộ ỏ
c. Hai đèn c t 360 đ màu đ , các đèn m n và đèn tr ng lái.
ộ ườ ộ ứ ẳ ắ ỏ d. Hai đèn sáng 225 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
ặ ướ ề ề ể ấ ả ộ ộ
43. Tàu thuy n m t kh năng đi u đ ng, không chuy n đ ng trên m t n c ban
ả ư đêm ph i tr ng:
ộ ộ ỏ
a. Ba đèn sáng 360 đ c t màu đ .
ộ ườ ộ ứ ẳ ắ ỏ b. Hai đèn sáng 180 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
31
ộ ộ ỏ
c. Hai đèn c t 360 đ màu đ .
ộ ườ ộ ứ ắ ẳ ỏ d. Hai đèn sáng 225 đ trên m t đ ng th ng đ ng, đèn đ trên, đèn tr ng
d i.ướ
ệ ế ắ ả 44. Ti ng còi ng n là tín hi u kéo dài kho ng:
ộ
a. M t giây.
b. Hai giây.
c. Ba giây
ố
d. B n giây
ệ ế ả 45. Ti ng còi dài là tín hi u kéo dài kho ng:
ộ
a. M t giây.
b. Hai giây.
c. Ba giây
ố ế
d. B n đ n sáu giây
ề ề ấ ả ả ộ 46. Tàu thuy n m t kh năng đi u đ ng ban ngày ph i treo:
ộ ườ ầ ặ ứ ể ẳ ấ ơ ỏ a. Hai hình c u đ t trên m t đ ng th ng đ ng n i có th nhìn r nh t.
ộ ườ ệ ấ ặ ồ ứ ẳ b. D u hi u g m hai hình vuông đen đ t trên m t đ ng th ng đ ng.
ữ ậ ặ ộ ườ ệ ấ ồ ứ ẳ c. D u hi u g m hai hình ch nh t đ t trên m t đ ng th ng đ ng.
ộ ườ ệ ấ ặ ồ ỉ d. D u hi u g m hai hình thoi châu đ nh vào nhau đ t trên m t đ ẳ
ng th ng
đ ng.ứ
ề ẹ ả ồ 47. Trong lu ng h p, hành lang giao thông, tàu thuy n đánh cá ph i:
ệ ấ
a. Treo d u hi u.
b. Treo đèn hi u.ệ
ấ ỳ ề ề ể ề ồ c. Tránh b t k tàu thuy n nào, k cà tàu thuy n bu m và tàu thuy n máy
nh .ỏ
32
ơ ớ d. Tránh các tàu l n h n.
ề ề ặ ẳ ơ ớ ứ
48. Khi tàu có chi u dài l n h n 20m treo hai ho c ba đèn theo chi u th ng đ ng
ữ ả thì kho ng cách gi a các đèn:
ớ ơ
a. L n h n 1,2m.
ớ ơ
b. L n h n 1,4m.
ớ ơ
c. L n h n 1,8m.
ơ ớ d. L n h n 2m.
ỏ ơ ề ề ặ ẳ 49. Khi tàu có chi u dài nh h n 20m treo hai ho c ba đèn theo chi u th ng
ữ ả ứ
đ ng thì kho ng cách gi a các đèn:
ớ ơ
a. L n h n 0,9m.
ớ ơ
b. L n h n 1,0m.
ớ ơ
c. L n h n 0,8m.
ớ ơ
d. L n h n 0,7m.
ị ộ ẩ ả ắ ắ ằ ố 50. Các đèn sáng kh p b n phía ph i l p sao cho không b c t c u, dây ch ng
ạ ấ che l p trong ph m vi góc trên:
a. 6 đ .ộ
b. 5 đ .ộ
c. 3 đ .ộ
d. 4 đ .ộ
ự ế ẹ ệ ề ề ồ 51.Khi tàu thuy n đi trong lu ng h p hay kênh đào đi u ki n th c t cho phép
ả ả ả và đ m b o an toàn thì ph i;
ủ ồ a. Bám sát mép bên trái c a lu ng hay kênh
ả ủ ồ b. Bám sát mép bên ph i c a lu ng hay kênh
ữ ạ ồ c. Ch y gi a lu ng
ấ ả ề d. T t c ý trên đ u đúng
33
ề ả ườ ườ 52.Tàu thuy n máy đang hành trình ph i nh ng đ ng cho:
ề ề ấ ồ ủ ộ
a. Tàu thuy n m t ch đ ng và tàu thuy n bu m
ề b. Tàu thuy n đang đánh cá
d. T t c đ
ị ạ ề ề ế ả ộ c. Tàu thuy n b h n ch kh năng đi u đ ng
ấ ả áp án trên
ề ượ ộ ề ộ ườ ườ 53.Khi m t tàu thuy n đ c m t tàu thuy n khác nh ng đ ả
ng thì ph i
ố ộ ả
a. Gi m t c đ
ể ướ b. Chuy n h ng đi
ữ ướ ố ộ c. Gi nguyên h ng đi và t c đ
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ố ướ ề ặ ầ ố ướ ư ẫ 54.Khi hai tàu thuy n máy đi đ i h ng ho c g n nh đi đ i h ng nhau d n
ể ướ ề ả ơ ỗ
ế
đ n nguy c đâm va thì m i tàu thuy n ph i chuy n h ề
ng đi v phía
ả ủ a. Bên ph i c a mình
0
ủ b. Bên trái c a mình
c. Chuy n h
0
ể ướ ng 90
d. Chuy n h
ể ướ ng 180
ề ế ể ể ậ ộ ờ ị 55. Trong đi u đ ng tránh va hay đ có thêm th i gian đ nh n đ nh h t các tình
ề ố ả
hu ng tàu thuy n ph i
ố ộ ả a. Gi m t c đ
b. Phá tr n t ớ ớ
i
c. Tăng t c đố ộ
ề ả d. C a và b đ u đúng
ắ ướ ả ơ ề
56.Tàu thuy n đi c t h ạ
ng nhau có nguy c va ch m ph i tránh nhau theo
nguyên t cắ
ườ ườ ộ ồ ả
a. Ph i nh ng đ ng cho tàu đang đi trên lu ng r ng
34
ườ ườ ồ ả
b. Ph i nh ng đ ẹ
ng cho tàu đang đi trên lu ng h p
ệ ườ ướ ượ ư c. Tàu nào phát tín hi u xin đ ng tr c thì đ c u tiên đi tr ướ
c
ả ủ ấ ả ạ ườ ườ d. Tàu nào nhìn th y tàu kia bên m n ph i c a mình thì ph i nh ng đ ng
ề cho tàu thuy n đó.
ả ế ề ộ 57. Khi đi u đ ng tránh va ph i ti n hành
ố ừ ừ ế a. Xem xét tình hu ng, t ti n hành t
ẹ ử b. Nhanh nh n x lý
ủ ứ ệ ờ ớ ị ườ ể ợ
c. D t khoát k p th i, phù h p v i kinh nghi m c a ng i đi bi n
ả ẩ ậ ọ ợ
d. Ch m r i, c n tr ng và phù h p
ố ướ ạ ệ ố ộ 58. Khi tàu ta và tàu ch y đ i h ề
ng phát thanh hi u đi u đ ng không gi ng
nhau thì:
ể ướ ạ a. Tàu b n đang chuy n h ng
ơ ấ ả
b. Có nguy c m t an toàn hàng h i
ế ố
c. An toàn tuy t đ i
ủ ạ ị ể
d. Tàu b n không hi u ý đ nh c a tàu ta
ộ ủ ộ ườ ấ ạ ậ ứ ẳ 59. Khi ta th y hai đèn c t c a tàu b n ch p thành m t đ ng th ng đ ng thì:
ố ướ ạ a. Tàu b n đang đi đ i h ớ
ng v i tàu ta
ắ ướ ạ b. Tàu b n đang đi c t h ớ
ng v i tàu ta
ạ c. Tàu b n đang neo
ạ d. Tàu b n đang th l ả ướ
i
ổ ướ ể ự ệ ầ ộ 60.Khi đ i h ng đ th c hi n hành đ ng tránh va c n:
ướ ủ ộ ủ ả ả ả ộ
a. Có m t vùng n c đ r ng, đ sâu và đ m b o kho ng cách an toàn
b. Máy tàu t tố
ệ ố ị c. H th ng đ nh v t ị ố
t
35
ệ ố ố d. H th ng lái tàu t t
ệ ượ ệ ả ớ ơ 61. Khi phát hi n có hi n t ng hút nhau tàu l n h n ph i:
ậ ứ ố ộ a. L p t c tăng t c đ
ậ ứ ố ộ ả b. L p t c gi m t c đ
ậ ứ ổ ướ c. L p t c đ i h ả
ng sang ph i
ậ ứ ổ ướ d. L p t c đ i h ng sang trái
ệ ượ ệ ỏ ơ ả 62. Khi phát hi n có hi n t ng hút nhau tàu nh h n ph i:
ậ ứ ố ộ a. L p t c tăng t c đ
ậ ứ ố ộ ả b. L p t c gi m t c đ
ượ ớ ủ ề ậ ứ ẻ
c. L p t c b lái ng c v i chi u quay c a mũi tàu mình
ậ ứ ổ ướ d. L p t c đ i h ng sang trái
ố ướ ạ 63.Khi hai tàu ch y đ i h ng thì:
ủ ệ a. Trách nhi m tránh va c a hai tàu là ngang nhau
ộ ề ệ ỏ ơ
b. Trách nhi m tránh va thu c v tàu nh h n
ộ ề ệ ớ ơ
c. Trách nhi m tránh va thu c v tàu l n h n
ề ả d. C ba câu trên đ u đúng
ấ ể ố ướ ề ạ ắ ướ 64. B t k là hai tàu thuy n máy ch y đ i h ng nhau hay c t h ng nhau ở
ề ỏ ộ ộ ọ ượ ụ m t góc đ nh thì đi u quan tr ng là không tàu nào đ c áp d ng hành
ằ ộ đ ng tránh va b ng cách:
ể ướ ề a. Chuy n h ả
ng v bên ph i
0
ể ướ ề b. Chuy n h ng v bên trái
0
ể ướ c. Chuy n h ng 90
ể ướ d. Chuy n h ng 45
ày:
ả ể ề ể 65. Tàu thuy n hành trình ngoài bi n vào ph i đ phao n
36
a. Phía nào cũng đ c.ượ
b. Chính ngay mũi tàu.
ạ ố ệ
c. Đ i di n m n trái
ệ ạ ố ả
d. Đ i di n m n ph i
ày:
ả ể ề ể 66. Tàu thuy n hành trình ngoài bi n vào ph i đ phao n
a. Phía nào cũng đ c.ượ
b. Chính ngay mũi tàu.
ạ ố ệ
c. Đ i di n m n trái
ệ ạ ố ả
d. Đ i di n m n ph i
ệ ằ 67. Báo hi u này báo r ng:
ề ượ ở ắ ủ ệ a. Tàu thuy n đ c phép hành trình phía B c c a báo hi u.
ề ượ ở ệ b. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Nam c a báo hi u
ề ượ ở ệ c. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Đông c a báo hi u
ề ượ ở ệ d. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Tây c a báo hi u
ệ ằ 68. Báo hi u này báo r ng:
ề ượ ở ắ ủ ệ a. Tàu thuy n đ c phép hành trình phía B c c a báo hi u.
ề ượ ở ệ b. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Nam c a báo hi u
ề ượ ở ệ c. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Đông c a báo hi u
ề ượ ở ệ d. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Tây c a báo hi u
ệ ằ 69. Báo hi u này báo r ng :
ề ượ ở ắ ủ ệ a. Tàu thuy n đ c phép hành trình phía B c c a báo hi u.
ề ượ ở ệ b. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Nam c a báo hi u
ề ượ ở ệ c. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Đông c a báo hi u
ề ượ ở ệ d. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Tây c a báo hi u
ệ ằ 70. Báo hi u này báo r ng:
37
ề ượ ở ắ ủ ệ a. Tàu thuy n đ c phép hành trình phía B c c a báo hi u.
ề ượ ở ệ b. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Nam c a báo hi u
ề ượ ở ệ c. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Đông c a báo hi u
ề ượ ở ệ d. Tàu thuy n đ c phép hành trình ủ
phía Tây c a báo hi u
ệ ằ 71. Báo hi u này báo r ng:
ệ ấ ị ầ
a. Báo hi u vùng khoan thăm dò đ a ch t, khai thác d u
ỏ ố m , khí đ t;
ả ả ệ ắ ồ b. Báo hi u vùng đánh b t, nuôi tr ng h i s n, vùng công
trình đang thi công;
ặ ườ ặ ườ ễ ậ ầ ố ệ
c.Báo hi u vùng đ t đ ng cáp ho c đ ng ng ng m, vùng di n t p quân
s ;ự
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ệ ằ 72. Báo hi u này báo r ng:
ệ ướ ệ ậ a. Báo hi u ch ạ ậ
ng ng i v t bi t l p.
ả ả ệ ắ ồ b. Báo hi u vùng đánh b t, nuôi tr ng h i s n, vùng công trình
đang thi công;
ặ ườ ặ ườ ễ ậ ầ ố ệ
c.Báo hi u vùng đ t đ ng cáp ho c đ ng ng ng m, vùng di n t p quân
s ;ự
ấ ả d.T t c các đáp án trên.
ệ ằ 73. Báo hi u này báo r ng:
ệ ướ ệ ậ a. Báo hi u ch ạ ậ
ng ng i v t bi t l p.
ệ ướ ể ồ b. Báo hi u h ng lu ng chính chuy n sang trái;
ặ ườ ặ ườ ố ệ
c.Báo hi u vùng đ t đ ng cáp ho c đ ầ
ng ng ng m,
ễ ậ ự
vùng di n t p quân s ;
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
38
ệ ằ 74. Báo hi u này báo r ng:
ệ ướ ệ ậ a. Báo hi u ch ạ ậ
ng ng i v t bi t l p.
ệ ướ ể ồ b. Báo hi u h ng lu ng chính chuy n sang trái.
ướ ể ả ồ c.Báo hi u ệ h ng lu ng chính chuy n sang ph i.
ấ ả d. T t c các đáp án trên.
ư ự ế ệ ệ ẳ ị ượ ơ 75.Khi th c hi n vi c tránh va. N u ch a kh ng đ nh đ c có nguy c đâm va
hay không thì.
ồ ạ ả ư
a. Ph i coi nh không t n t ơ
i nguy c đâm va.
ư ả ườ b. Ph i coi nh bình th ng.
ồ ạ ư ả c. Ph i coi nh đang t n t ơ
i nguy c đâm va.
ư ọ ả ươ ệ ườ d. Ph i coi nh m i ph ng ti n đang đi đúng đ ng.
ệ ơ ị ươ ị 76. Trong vi c xác đ nh có nguy c đâm va khi ph ề
ủ
ng v la bàn c a tàu thuy n
ệ ế ầ ổ đang đ n g n không thay đ i rõ r t thì:
ơ a. Có nguy c đâm va
ư ả ườ b. Ph i coi nh bình th ng.
ư ả ả c. Ph i coi nh đang kh năng an toàn cao.
ư ọ ả ươ ệ ườ d. Ph i coi nh m i ph ng ti n đang đi đúng đ ng.
ổ ướ ố ộ ặ ả ế ể ộ 77. Khi thay đ i h ng đi hay t c đ ho c c hai cùng m t lúc đ tránh va, n u
ả hoàn c nh cho phép,
ổ ừ ủ ể ề ể ả ậ ế a. Ph i thay đ i v a đ đ tàu thuy n khác có th nh n bi t
ổ ủ ớ ể ề ể ả ậ ế b. Ph i thay đ i đ l n đ tàu thuy n khác có th nh n bi t
ể ề ả ậ ế a. Ph i thay đ i t ổ ừ ừ ể
t đ tàu thuy n khác có th nh n bi t
ỏ ể ề ể ả ậ ổ ế a. Ph i thay đ i nh đ tàu thuy n khác có th nh n bi t
ả ủ ả ượ ệ ộ ể ậ ọ 78. Hi u qu c a hành đ ng tránh va ph i đ ế
c ki m tra th n tr ng cho đ n
khi:
39
ề a. Tàu thuy n kia đã hoàn toàn đi qua.
ề ở ề b. Tàu thuy n kia đã hoàn toàn xa tàu thuy n mình.
ề ề ộ ượ ớ c. Tàu thuy n kia đã đi u đ ng ng c v i tàu mình.
ề ở ề d. Tàu thuy n kia đã hoàn toàn đi qua và xa tàu thuy n mình.
ệ ố ả ắ ế ắ ả ộ ồ 79. N u b t bu c ph i c t ngang h th ng phân lu ng thì ph i đi theo h ướ
ng
ớ ướ ủ ồ ộ ạ
mũi tàu t o v i h ng chính c a lu ng m t góc:
đ càng t
ầ ộ ố a.Càng g n 90 t.
đ càng t
ầ ộ ố b.Càng g n 180 t.
đ càng t
ầ ộ ố c.Càng g n 270 t.
đ càng t
ầ ộ ố d.Càng g n 360 t.
ệ ướ ườ ệ 80. Báo hi u nào thông báo phía tr c có đ ng dây đi n qua sông?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ẫ ừ ệ ạ 81. Báo hi u nào ch d n d ng l i?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 2ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ắ ị ạ ệ ế
ề
82. Báo hi u nào thông báo chi u dài đoàn lai d t b h n ch ?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
40
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ể ạ ườ ủ ộ ị 83. Báo hi u nào thông báo có tr m ki m tra giao thông đ ng th y n i đ a?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ượ ậ 84. Báo hi u nào thông báo đ c phép neo đ u?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ề ộ ệ ậ 85.Báo hi u nào thông báo chi u r ng vùng n ướ ượ
c đ c phép neo đ u?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
41
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ồ ệ ả ọ ờ ờ ầ
86. Báo hi u nào ch lu ng tàu đi g n b và d c theo phía b bên ph i?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
ể c. Bi n 3
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ấ ươ ệ 87. Báo hi u nào thông báo c m ph ơ
ng ti n thô s ?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ướ ạ ậ ể ặ ị ệ
88. Báo hi u nào ch ch ủ
ng ng i v t ho c v trí nguy hi m bên phía trái c a
ạ ồ lu ng tàu ch y?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
42
ệ ấ ỗ
89. Báo hi u nào thông báo c m đ ?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ắ ị ạ ề ộ ệ ế
90. Báo hi u nào thông báo chi u r ng đoàn lai d t b h n ch ?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ố ố ượ ậ 91. Báo hi u nào thông báo s hàng t i đa đ c phép neo đ u?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ề ệ ấ ở
92. Báo hi u nào thông báo c m tàu thuy n quay tr ?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
43
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ạ ạ ả ị ườ ủ ộ ị 93. Báo hi u nào thông báo v trí Đo n, Tr m qu n lý đ ng th y n i đ a?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ẽ ấ ả 94. Báo hi u nào thông báo c m r ph i?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ồ ệ ờ ọ ờ ầ
95. Báo hi u nào ch lu ng tàu đi g n b và d c theo phía b bên trái?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
ể c. Bi n 3
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ấ ướ 96. Báo hi u nào thông báo c m l t ván?
44
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
ể c. Bi n 3
d. Bi n 4ể
ể ể ể ể
Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ỉ ả ề ệ ồ ồ 97. Báo hi u nào ch c hai lu ng đ u là lu ng chính?
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
ệ ị ỉ ớ ạ ướ ủ ồ 98. Báo hi u nào ch v trí gi i h n vùng n c phía bên trái c a lu ng?
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Phao 1 Phao 2 Phao 3 Phao 4
ệ ấ ỗ
99. Báo hi u nào thông báo c m đ ?
a. Bi n 1ể
45
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
ể d. Bi n 4
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
ệ ấ ượ 100. Báo hi u nào thông báo c m v t?
a. Bi n 1ể
b. Bi n 2ể
c. Bi n 3ể
d. Bi n 4ể
46
ể ể ể ể Bi n 1 Bi n 2 Bi n 3 Bi n 4
Ạ Ề Ề Ồ
NGÂN HÀNG Đ THI LU NG CH Y TÀU THUY N
ả ả ộ ậ ả ừ ả
i t C ng Hà N i đi c ng H i Phòng, Đi theo
ế
ể 1. Hãy trình bày tuy n v n t
ộ
ườ
ng sông Lu c (4 đi m)
đ
ế ả ả ộ c ng Hà N i đi c ng H i Phòng, đi theo
ậ ả ừ ả
i t
ầ ể 2. Hãy trình bày tuy n v n t
ố
ườ
đ ng sông Đu ng, Sông Kinh Th y (4 đi m)
ế ả ả ộ ậ ả ừ ả
i t c ng Hà N i đi c ng H i Phòng, đi theo đ ườ
ng
3. Hãy trình bày tuy n v n t
sông Kinh Môn (4 đi m)ể
ế ề ể ả ộ 4. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng Hà N i đi c ng Đi n Công (4 đi m)
ế ể ầ ả ộ 5. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng Hà N i đi c ng Đáp C u (4 đi m)
ể ế ả ộ ố 6. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng Hà N i đi c ng C ng Câu (4 đi m)
ể ế ạ ả 7. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t ả
C ng H i Phòng đi c ng M o Khê (4 đi m)
ả c ng H i Phòng đi ả
c ng Ph L i ả ạ . Đi theo
ậ ả ừ ả
i t
ể
ầ 8. Hãy trình bày tuy n v n t
ườ
đ ế
ng qua sông Kinh Th y (4 đi m)
(đi Theo
ả ả ố c ng H i Phòng đi c ng C ng Câu
ế
ầ ể 9. Hãy trình bày tuy n v n t
ườ
đ ậ ả ừ ả
i t
ng sông Kinh Th y) (4 đi m)
ây (4 đi m)ể
ế ả ậ ả ừ ả
i t c ng H i Phòng đi c ngả S n Tơ
10. Hãy trình bày tuy n v n t
(4 đi m)ể
ế ả 12. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t c ng H i Phòng đi c ngả Ninh Bình(4 đi m) ể
ả ậ ả ừ ả
i t ả
c ng H i Phòng đi c ng Cái Lân (đi theo l ố
i
ế
13. Hãy trình bày tuy n v n t
sông Chanh ) (4 đi m)ể
ả ẩ ả ậ ả ừ ả
i t c ng H i Phòng đi c ng C m Ph ( ả đi theo l iố
ế
14. Hãy trình bày tuy n v n t
Kênh Tráp ) (4 đi m)ể
ế ể ả 15. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng H i Phòng đi Tiên Yên (4 đi m)
47
ế 16. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t c ng Sài Gòn – Biên Hòa(4 đi m)ể
ế ỹ 17. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn –M Tho c ng i t (4 đi m)ể
ế ầ ỹ 18. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả M Tho – C n Th c ng i t ơ(4 đi m)ể
ế Câu 19. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Vĩnh Long – Châu Đ cố (4 đi m)ể c ng i t
ế ơ Câu 20. Hãy trình bày tuy n v n t ầ
ậ ả ừ ả C n Th – Cà Mau c ng i t (4 đi m)ể
ế ạ ơ Câu 21. Hãy trình bày tuy n v n t ầ
ậ ả ừ ả C n Th – B c Liêu c ng i t (4 đi m)ể
ế Câu 22. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Long Xuyên – Hà Tiên(4 đi m)ể c ng i t
ế Câu 23. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – Tây Ninh c ng i t (4 đi m)ể
ế ộ Câu 24. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – M c Hóa c ng i t (4 đi m)ể
ế Câu 25. Hãy trình bày tuy n v n t ỹ
ậ ả ừ ả M Tho – Trà Vinh c ng i t (4 đi m)ể
ế Câu 26. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – Vũng Tàu (4 đi m)ể c ng i t
ủ ầ ế Câu 27. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – Th D u M t c ng ộ (4 đi m)ể i t
ơ ả ủ ữ ể ặ
Câu 28: Hãy trình bày nh ng đ c đi m c b n c a Sông H u ậ (4 đi m)ể
ơ ả ủ ữ ể ặ
Câu 29: Hãy trình bày nh ng đ c đi m c b n c a Sông Ti n ề (4 đi m)ể
ĐÁP ÁN MÔN
Ồ Ạ Ề LU NG CH Y TÀU THUY N
ả ộ ậ ả ừ ả
i t ả
C ng Hà N i đi c ng H i Phòng, Đi
ế
ể 1. Hãy trình bày tuy n v n t
ộ
ườ
ng sông Lu c (4 đi m theo đ
Stt Đi mể
ừ ả ộ ồ
ầ ả
48
ộ
ạ
ố
ầ ươ ư ệ ả ồ N i dung
ầ
T c ng Hà N i cho tàu ch y xuôi sông H ng qua qua c u
ế
Vĩnh Tuy, C u Thanh Trì, c ng Xuân Quang, c ng Khuy n
ng, c ng H ng Vân, c u Yên L nh (H ng Yên) xuôi
L
ộ ươ i ngã ba Ph
ộ ạ ề ươ
ạ ệ ế i ngã ba Chanh Ch
ả ổ ẽ ạ
i ngã ba An Th , r ph i ch y
ế
ạ ầ
ế ẽ
ượ ớ c sông Văn úc t
i ngã ba Kênh Đ ng, r
ạ ồ
ạ ầ ạ
ệ
i ngã ba Ni m Nghĩa,
ả ả
ế
trái ch y xuôi sông Xi Măng (sông Đào H i Phòng) qua
ươ ế
ả
ế ồ
ầ ế i ngã ba Xi Măng, r
ầ
ượ
ớ ả ạ ấ ử
ế ớ
ng Trà (C a Lu c)
ti p t
ầ
ế
ẽ
trái ch y xuôi sông Lu c qua c u Tri u D ng, B n
r
ử
ế ớ
ế
Xuôi, B n Tr i, B n Hi p đi ti p t
(Ninh Giang),
ộ ớ
ế
ẽ
r trái xuôi ti p sông Lu c t
ớ
ầ
xuôi sông Thái Bình qua c u Quí Cao đ n ngã ba M i
ế
ớ ế
ẽ
r trái ch y xuôi sông đào Kênh Kh qua c u Đò M i đ n
ầ
ượ
ạ
ngã ba Kênh Kh , r trái ch y ng
c sông Văn úc qua c u
ự ớ
i ngã ba Kênh Mía,
Tiên C u t
ẽ
ạ
ả
ẽ
r ph i ch y ng
ầ
ạ
ph i ch y xuôi sông L ch Tray qua c u Tr m B c, c u
ớ
Ki n An t
ạ
ẽ
r
ế
ươ
ầ
c u An D ng 2, An D ng 1 đ n ngã ba R ,
ẽ
ạ
R ph i xuôi ti p r i qua c u Xe Ho đ n ngã ba Tam B c,
ẽ
ẽ
trái đi ti p qua c u Th
r
ả
ph i ch y xuôi sông C m t ả ế
ớ
ng Lý t
ả
i c ng H i Phòng.
ế ả ả ộ c ng Hà N i đi c ng H i Phòng, đi theo
ậ ả ừ ả
i t
ầ ể 2. Hãy trình bày tuy n v n t
ố
ườ
đ ng sông Đu ng, Sông Kinh Th y (4 đi m)
ạ ầ
ồ
c sông H ng qua c u
ươ
ổ ố ừ ả
ươ
ph i xuôi sông Đu ng qua c u Đu ng, c u Phù Đ ng,
ượ
i ngã ba Dâu,
ầ
ố
i ngã ba Chì (ngã ba M L c),
ấ ớ ạ
i ngã ba L u Khê, r trái ch y
ạ
ắ
ạ ầ ẽ
i ngã ba Kèo,
i ngã ba Kênh S n, r
i ngã ba Kênh Đ m, r ẽ
ẽ
ế ớ
ế ớ ệ ẽ ả
t), r ph i xuôi
49
ớ ố ộ
T C ng Hà N i cho tàu ch y ng
ớ
ầ
ng D ng, c u Long Biên t
Ch
ầ
ả
ẽ
r
ỹ ộ
ồ ớ
ầ
c u H t
ả
ẽ
r ph i xuôi sông Thái Bình t
ớ
ầ
ầ
xuôi sông Kinh Th y, qua c u Bình t
ầ ớ
ẽ
trái ch y xuôi sông Kinh Th y t
r
ế ớ
ả
ph i xuôi sông Kinh Th y đi ti p t
ề
ế
ả
i ngã ba B n Tri u,
ph i xuôi ti p t
ạ ơ
ả
ẽ
i ngã ba Tr i S n (Phi Li
r ph i xuôi ti p t
sông Hàn t i ngã ba N ng,
ấ i ngã ba
ầ
ấ ẽ ẽ
r trái xuôi sông C m qua c u Ki n qua c u Bính t
Xi Măng, r trái xuôi sông C m t ớ
ầ
ề
ả
ớ ả
i c ng H i Phòng.
ế ả ả ộ ậ ả ừ ả
i t c ng Hà N i đi c ng H i Phòng, đi theo đ ườ
ng
3. Hãy trình bày tuy n v n t
sông Kinh Môn
ạ ầ
ồ
c sông H ng qua c u
ươ
ổ ố ừ ả
ươ
ph i xuôi sông Đu ng qua c u Đu ng, c u Phù Đ ng,
ượ
i ngã ba Dâu,
ầ
ố
i ngã ba Chì (ngã ba M L c),
ấ ớ ạ
i ngã ba L u Khê, r trái ch y
ớ
ạ ư ế ả
ẽ ế
ầ ố
ả ạ ấ ầ
ầ
ế ẽ ấ
ộ
T C ng Hà N i cho tàu ch y ng
ớ
ầ
ng D ng, c u Long Biên t
Ch
ầ
ả
ẽ
r
ồ ớ
ỹ ộ
ầ
c u H t
ả
ẽ
ẽ
r ph i xuôi sông Thái Bình t
ầ
ầ
xuôi sông Kinh Th y, qua c u Bình t
i ngã ba Kèo.
ẽ
ph i ch y xuôi sông Kinh Môn
Nh ng đ n ngã ba Kèo, r
ạ
ầ
ế
đ n ngã ba Vũ Xá (Tu n Mây ), r trái ch y xuôi ti p sông
ế
Kinh Môn qua c u An Thái đ n ngã ba N ng,
ề
ẽ
ph i ch y xuôi sông C m qua c u Ki n qua c u Bính
r
ế
ả
ạ
đ n ngã ba Xi Măng, r trái ch y xuôi sông C m đ n c ng
ả
H i Phòng.
ế ề ể ả ộ 4. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng Hà N i đi c ng Đi n Công (4 đi m)
ộ Đi mể Stt
1 ầ
ồ
c sông H ng qua c u
ươ
ố ượ
i ngã ba Dâu,
ầ
ố ổ 2
ẽ ả
ấ i ngã ba L u Khê,
ầ ầ 3
ế
ẽ
ẽ
ế ế ạ ạ 4
50
ầ ầ N i dung
ừ ả
ạ
ộ
T C ng Hà N i cho tàu ch y ng
ươ
ớ
ầ
ng D ng, c u Long Biên t
Ch
ầ
ả
ẽ
ph i xuôi sông Đu ng qua c u Đu ng, c u Phù Đ ng,
r
ỹ ộ
ồ ớ
ầ
i ngã ba Chì (ngã ba M L c), r ph i xuôi sông
c u H t
ớ
Thái Bình t
ớ
ạ
ẽ
i ngã ba
r trái ch y xuôi sông Kinh Th y, qua c u Bình t
ắ
ầ
Kèo r trái xuôi sông kinh th y, đ n ngã ba kênh S n, kênh
ầ
ạ
đ m r trái xuôi sông kinh th y.
ẽ
Khi đ n ngã ba B n Tri u, r trái ch y xuôi sông M o Khê
ớ
t ề
i ngã ba sông c u C m,
ạ ạ 5
ớ ả ạ ạ ả
ầ
ụ
ạ ầ 6
ạ
ả ưở ề ạ ớ ế
ạ
trái ch y xuôi sông Đá B ch qua c u Đá B c xuôi ti p
i ngã ba sông
ả ồ 7
ạ ế ớ
i
ớ
i
ả ạ
ả
ế
ẽ
r ph i ch y xuôi ti p sông M o Khê qua c ng M o Khê,
qua c u Hoàng Th ch, c ng Hoàng Th ch t
i ngã ba núi con
ế
Mèo (B n Đ n),
ẽ
r
ả
qua c ng B ch Thái B i, c ng Đi n Công t
Khoai,
ế ớ ả
ẽ
r tay ph i xuôi ti p t
i c ng Chinh Phong, r i xuôi ti p t
ẽ
ừ
ngã ba Chanh (Phà R ng), r trái ch y xuôi sông Chanh t
Qu ng Yên.
ế ể ầ ả ộ 5. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng Hà N i đi c ng Đáp C u (4 đi m)
ộ Đi mể Stt
ộ 1 ầ
ồ
c sông H ng qua c u
ươ
ượ
i ngã ba Dâu,
ầ
ố ổ 2 ừ ả
ươ
ph i xuôi sông Đu ng qua c u Đu ng, c u Phù Đ ng,
ả ạ ầ 3 ượ
c
ượ
c sông Thái Bình qua c u Ph L i, ng
ầ
ư ầ ầ ộ 4 ệ
c sông C u qua N i Doi, qua c u Nh Nguy t,
ầ N i dung
ạ
T c ng Hà N i cho tàu ch y ng
ớ
ầ
ng D ng, C u Long Biên t
Ch
ầ
ả
ẽ
ố
r
ỹ ộ ử ổ
ồ ớ
ầ
i ngã ba M L c(c a n )
c u H t
ạ
ẽ
r trái ch y ng
ế
ế
ti p đ n ngã ba C u,
ượ
ẽ
r trái ng
ớ ả
i c ng Đáp C u.
t
ể ế ả ộ ố 6. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng Hà N i đi c ng C ng Câu (4 đi m)
ộ Stt Đi mể
ườ 1 N i dung
ố
a. Đi theo Đ ng qua sông Đu ng
ộ ạ
ươ
ầ ầ ổ
ừ ả
ồ
ượ
T c ng Hà N i cho tàu ch y ng
c sông H ng qua
ớ
ầ
ươ
i ngã ba Dâu, cho tàu
ng D ng, C u Long Biên t
ố
ố
ph i xuôi sông Đu ng qua c u Đu ng, c u Phù Đ ng,
ỹ ộ i ngã ba M L c.
ẽ ế ả ạ ộ 2
ấ i ngã ba L u Khê,
ạ 3
51
ế
ầ ươ ườ ề ồ ầ
c u Ch
ả
ẽ
r
ồ ớ
ầ
c u H t
ư
Nh ng khi đ n ngã ba Mĩ L c, r ph i ch y xuôi sông Thái
ớ
Bình t
ả
ẽ
r ph i ch y xuôi ti p sông Thái Bình qua Kênh Vàng, Tiên
ầ
ộ
ng b , c u
Ki u, Đ ng Niên, c u Phú L ầ
ng (c u đ
ườ ắ ớ ả đ ng s t) t ố
i c ng C ng Câu.
ộ ườ 4
ộ ừ ả
ầ ệ ươ
ộ ế
ế ầ
ng Trà
ổ ẽ ả 5
ế ế ẽ
ế ẽ
ượ ư 6
ượ ẽ ạ c sông văn Úc đ n ngã 3 Kênh Đ ng. Nh ng khi
ớ
i ồ
i Ngã ba Kênh Đ ng, r trái ch y ng c sông Văn úc t
ế 7 trái ch y ng
ớ
c sông Gùa qua b n phà Gùa t
ớ ả ượ
ạ ượ ẽ ả i ngã ba
ố
i c ng C ng c sông Thái Bình t ph i ch y ng
b. Đi theo Đ ng sông Lu c, sông Gùa
ầ
T C ng Hà N i ta cho tàu đi xuôi qua c u Vĩnh Tuy, C u
thanh trì, c u Yên l nh đ n ngã 3 Ph
ẽ
r trái xuôi sông Lu c đ n ngã 3 An th r ph i xuôi sông
ế
trái xuôi sông kênh Kh
Thái Bình đ n ngã 3 kênh kh r
ế
ự
ế ử
đ n c a kênh kh r trái ng oc sông Văn úc đ n ngã 3 mía
ồ
ế
ẽ
r trái ng
ớ
t
ngã ba D a,ư
ạ
ẽ
r
Gùa, r
Câu.
ế ể ạ ả 7. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t ả
C ng H i Phòng đi c ng M o Khê (4 đi m)
ộ Stt N i dung Đi mể
ớ ấ ạ ượ ừ ả i ngã c sông C m t
ầ
ấ
ở ầ
c sông C m qua S D u, qua c u Bính,
ố
i ngã ba N ng,
ạ
ạ ệ
t),
i ngã ba Núi Con Mèo
ụ
ạ ả
c sông M o Khê qua c ng nhà máy Xi
ớ ượ
ạ ầ ạ ạ ả
T c ng H i Phòng cho tàu ch y ng
ba Xi Măng,
ạ
ả
ẽ
ượ
r ph i ch y ng
ậ
ả
ề ớ
ầ
c ng V t Cách, c u Ki n t
ả
ẽ
ạ ơ
ớ
ượ
r ph i ch y ng
i ngã ba Tr i S n (Phi Li
c sông Hàn t
ệ ớ
ả
ẽ
ph i ch y xuôi sông Phi Li
r
t t
ế
(b n Đ n),
ạ
ẽ
r
trái ch y ng
Măng Hoàng Th ch, c u Hoàng Th ch t i M o Khê
.
ả c ng H i Phòng đi ả
c ng Ph L i ả ạ .Đi theo
ậ ả ừ ả
i t
ể
ầ 8. Hãy trình bày tuy n v n t
ườ
đ ế
ng qua sông Kinh Th y (4 đi m)
52
ộ Stt N i dung Đi mể
ớ ạ ấ ả ượ ừ ả i ngã c sông C m t 1
ấ ượ 2
ầ
ả ạ ph i ch y ng i ngã ba N ng, r ả
ở ầ
c sông C m qua S D u,C u Bính, c ng
ượ
ẽ
ề ớ
c
ầ
ố
ạ ơ
i ngã ba Tr i S n (Phi Li
ượ 3
ệ
t)
ầ ớ
c sông Kinh Th y t
ầ ớ ượ ạ ề
ế
i ngã ba B n Tri u,
ẽ i ngã ba Kênh Đ m, r c sông Kinh Th y t
ắ
ẽ 4
ẽ
ỹ ộ ượ ớ ả
ph i ng
ầ T c ng H i Phòng cho tàu ch y ng
ba Xi Măng
ạ
ả
ẽ
r ph i ch y ng
ậ
V t Cách, c u Ki n t
ớ
sông Hàn t
ạ
ẽ
r trái ch y ng
ẽ
ạ
r trái ch y ng
ầ ớ
ế
ượ
c ti p sông Kinh Th y t
trái ng
i ngã ba Kênh S n,
ượ
ầ ớ
ượ
ẽ
c sông Kinh Th y t
r trái ng
c
i ngã ba Kèo, r trái ng
ả
ấ
ớ
ầ
ầ
i ngã ba L u Khê, r ph i
sông Kinh Th y qua c u Bình t
ượ
ẽ
i ngã ba M L c, r
ng
c
c sông Thái Bình t
ả ạ
ả ạ ả
sông Thái Bình qua c u Ph L i, c ng Ph L i
(đi Theo
ả ả ố c ng H i Phòng đi c ng C ng Câu
ế
ầ ể 9. Hãy trình bày tuy n v n t
ườ
đ ậ ả ừ ả
i t
ng sông Kinh Th y) (4 đi m)
ộ Stt Đi mể
ấ ả ượ ừ ả
ạ
ậ
ầ
ả
ớ
ở ầ
ố
ẽ
ẽ
ạ
ạ
ượ
c sông Kinh Th y t
ựơ
c sông Kinh Th y t
ạ
ầ
c sông Hàn t
ầ ớ
ầ ớ
ầ ớ
ượ
c sông Kinh Th y t
ớ
c sông Kinh Th y, t
ầ i ngã ba kênh S n, r
i ngã ba Kèo r
ớ ượ ẽ
ắ
ả
ẽ
ph i
ấ
i ngã ba L u ầ
c sông Kinh Th y qua c u Bình t
ươ ườ ườ ớ ộ ầ
ng b , c u đ ầ
ng (c u đ ắ
ng s t) t
N i dung
ạ
c sông C m t
i ngã
T c ng H i Phòng cho tàu ch y ng
ấ
ượ
ả
ẽ
c sông C m qua S D u,
ba Xi Măng, r ph i ch y ng
ề ớ
ầ
ả
i ngã ba N ng,
qua c u Bính, c ng V t Cách, c u Ki n t
ạ ơ
ớ
ượ
ẽ
r ph i ch y ng
i ngã ba Tr i S n, r trái
ề
ạ
ch y ng
i ngã ba Đông Tri u, r trái
ạ
ch y ng
i ngã ba kênh Đ m,
ẽ
r trái ch y ng
ượ
ạ
trái ch y ng
ạ
ch y ng
Khê,
ề
ạ
ẽ
r trái ch y xuôi sông Thái Bình qua Kênh Vàng, Tiên Ki u,
ầ
ả
c u Phú L
i c ng
ố
C ng Câu.
ây (4 đi m)ể
ế ả 10. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t c ng H i Phòng đi c ngả S n Tơ
Stt Đi mể
53
ườ N i dung
ầ ố 1 a. Đi theo đ ộ
ng Kinh Th y, sông Đu ng
ấ ả ượ ừ ả
ấ ẽ ạ
ượ ph i ch y ng ớ
i ngã
c sông C m t
ở ầ
c sông C m qua S D u,
ố i ngã ba N ng
ớ ẽ ầ
ượ 2
ầ ớ ạ
c sông Kinh Th y t ạ ơ
i ngã ba Tr i S n, r trái
ề
i ngã ba Đông Tri u,
ạ
ắ i ngã ba kênh Đ m,
i ngã ba kênh S n, r ẽ 3
4
ầ i ngã ba Kèo
ượ ầ ớ ầ ớ
ựơ
c sông Kinh Th y t
ầ ớ
ượ
c sông Kinh Th y t
ớ
c sông Kinh Th y, t
ầ
c sông Kinh Th y qua c u Bình t i ngã ba 5
ồ ầ ạ ố ổ 6
ượ
i ngã ba Dâu
ồ 7
c sông H ng qua c u Thăng Long t
ả ầ
ế ượ ạ ồ ớ
i ngã
ớ ả
i c ng c ti p sông H ng t
ơ T c ng H i Phòng cho tàu ch y ng
ạ
ả
ba Xi Măng, r
ề ớ
ậ
ả
c ng V t Cách, c u Ki n t
ả
ẽ
r ph i ch y ng
c sông Hàn t
ượ
ạ
ch y ng
ạ
ẽ
r trái ch y ng
ạ
ẽ
r trái ch y ng
ượ
ạ
trái ch y ng
ạ
ả
ẽ
r ph i ch y ng
ỹ ộ ử ổ
ế
ấ
L u Khê đi đ n ngã 3 M l c(c a n )
ầ
ẽ
r trái ch y ng
c sông Đu ng qua c u H , C u Phù Đ ng,
ớ
ố
ầ
C u Đu ng t
ả
ượ
ạ
ẽ
r ph i ch y ng
ẽ
ậ
ba đ p Phùng, r ph i ch y ng
S n Tây .
ế ế ả ậ ả ừ ả
i t c ng H i Phòng đ n Thành ph ố Thái Bình (4
11. Hãy trình bày tuy n v n t
đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ớ ấ ả ượ ừ ả
ẽ trái ch y ng
ầ ươ ươ ạ
ả ầ ạ
i ngã
c sông C m t
ầ
ượ
c sông Xi Măng, qua c u
ng lý, c u Xe Ho , c u An D ng1, c u An D ng 2,
ế ượ
ầ
ạ ạ
ồ ầ
c sông L ch Tray qua c u Ki n An, c u
ẽ
i ngã ba Kênh Đ ng, r trái ch y xuôi sông Văn
ớ i ngã ba Kênh Mía
ầ
ả i ngã ba
ầ
c sông Đào Kênh Kh qua c u
ượ
ạ
ớ
i ngã ba Kênh M i,
ượ ớ
ượ ạ ầ
c sông Thái Bình qua c u Quí Cao t
ộ ớ
c sông Lu c t i ngã
i ngã ba Chanh
ử
ệ ế ả ạ ạ ộ
54
ớ T c ng H i Phòng cho tàu ch y ng
ba Xi Măng, r
ầ
ượ
Th
ớ
ệ
t
i ngã ba Ni m Nghĩa,
ạ
ả
ẽ
r ph i ch y ng
ạ ớ
ạ
Tr m B c t
úc t
ạ
ự ớ
ẽ
r trái ch y xuôi sông Văn úc qua c u Tiên C u t
ế ẽ
ế
Kênh Kh , r ph i ch y ng
ớ ớ
Sông M i t
ạ
ả
ẽ
r ph i ch y ng
ổ ẽ
ba An Th , r trái ch y ng
Ch (Ninh Giang),
ượ
ẽ
r ph i ch y ng
ề
ầ
Xuôi, c u Tri u D ng t ế
c sông Lu c qua b n Hi p, b n Tr i, b n
ộ
ử
ươ
ươ
ng Trà (C a Lu c) ế
i ngã ba Ph
ồ ớ ạ
ạ
ạ ớ ố ỗ
i ngã ba Ph m L ,
i thành ph Thái Bình (qua
ầ ẽ
r trái ch y xuôi sông H ng t
ẽ
r trái ch y xuôi sông Trà Lý t
ầ
c u Thái Bình, C u Bo).
ế ả 12. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t c ng H i Phòng đi c ngả Ninh Bình(4 đi m) ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ớ ấ ả ượ ừ ả 1
ẽ trái ch y ng
ầ ươ ươ ạ
ả ầ ạ
i ngã
c sông C m t
ầ
ượ
c sông Xi Măng, qua c u
ng lý, c u Xe Ho , c u An D ng1, c u An D ng 2,
ế ượ 2
ầ
ạ ạ
ồ ầ
c sông L ch Tray qua c u Ki n An, c u
ẽ
i ngã ba Kênh Đ ng, r trái ch y xuôi sông Văn
ớ i ngã ba Kênh Mía,
ầ 3
ả i ngã ba
ầ
c sông Đào Kênh Kh qua c u
ượ
ạ
ớ
i ngã ba Kênh M i,
ượ ớ 4
ượ ạ ầ
c sông Thái Bình qua c u Quí Cao t
ộ ớ
c sông Lu c t i ngã
i ngã ba Chanh
ử
ệ ế ả ạ ạ ộ 5
ớ
ạ ớ
6
ế
ế
c sông Lu c qua b n Hi p, b n Tr i, b n
ộ
ử
ươ
ươ
ng Trà (C a Lu c),
i ngã ba Ph
ạ
ỗ
i ngã ba Ph m L .
ạ
ả
ph i ch y xuôi sông
ỏ ệ ớ i ngã ba H ng Long (M Neo),
ả ầ 7
ế ụ ị ớ
i
ớ
i
ị
ộ
ớ ả ượ ạ ả 8 ầ
i c ng Ninh Bình (qua c u c sông Đáy t
55
ướ T c ng H i Phòng cho tàu ch y ng
ba Xi Măng, r
ầ
ượ
Th
ớ
ệ
t
i ngã ba Ni m Nghĩa,
ạ
ả
ẽ
r ph i ch y ng
ạ ớ
ạ
Tr m B c t
úc t
ạ
ự ớ
ẽ
r trái ch y xuôi sông Văn úc qua c u Tiên C u t
ế ẽ
ế
Kênh Kh , r ph i ch y ng
ớ ớ
Sông M i t
ạ
ả
ẽ
r ph i ch y ng
ổ ẽ
ba An Th , r trái ch y ng
Ch (Ninh Giang),
ượ
ẽ
r ph i ch y ng
ề
ầ
Xuôi, c u Tri u D ng t
ồ
ẽ
r trái ch y xuôi sông H ng t
ỗ ẽ
ạ
ớ
ư
i ngã ba Ph m L , r
Nh ng khi t
ư
ầ
ồ
H ng qua c u Tân Đ t
ị
ạ
ẽ
r ph i ch y xuôi sông Đào Nam Đ nh qua c u Đò Quan t
ạ
ả
c ng Nam Đ nh, ti p t c ch y xuôi sông Đào Nam Đ nh t
ộ
ngã ba Đ c B ,
ẽ
r ph i ch y ng
ầ
Ninh Bình, c u Non N c).
ả ậ ả ừ ả
i t ả
c ng H i Phòng đi c ng Cái Lân (đi theo l ố
i
ế
13. Hãy trình bày tuy n v n t
sông Chanh ) (4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ạ ả ừ ả 1
ấ ẽ ấ
ấ
ớ ằ ạ
c sông B ch Đ ng t 2
ạ ạ
ẽ i ngã ba Chanh (Phà
ầ
ph i ch y xuôi sông Chanh, qua c u Chanh
ả ế ụ ắ 3
ế
ả
ế
ệ ạ ạ 4
ượ
ế ử ẽ ậ ặ
ế ầ ỗ ầ
Hang Đ u G đi v 5
ỗ ừ
trái đi ti p đ n hang Đ u G , t
ả
ầ ế
ụ ồ ớ
ử
ả ớ
T c ng H i Phòng cho tàu ch y xuôi sông C m t
i ngã ba
ớ
Tây Vàng Ch u, r
i ngã ba
trái xuôi sông Vàng Ch u t
Đông Vàng Ch uấ
ẽ
ượ
r trái ch y ng
ả
ừ
R ng), r
ắ
ế
ả
(Qu ng Yên) đ n ngã ba Cái T t,
ẽ
r ph i ti p t c xuôi sông Chanh đ n ngã ba B c Kênh Tráp,
ẽ
r trái xuôi sông Chanh đ n đèn qu Xoài,
ồ
ẽ
c L ch Huy n qua Nhà Đèn (tr m Ba Mom) r i
r trái ng
ế ử
ế
đi ti p đ n c a Gia Lu n, r trái qua c p Bìm Bìm đ n c a
ặ
c p Gà,
ề
ẽ
r
ế
phía c a L c qua c u Bãi Cháy, c ng B.12, r i m i đi ti p
vào c ng Cái Lân.
ả ả ẩ ậ ả ừ ả
i t c ng H i Phòng đi c ng C m Ph ( ả đi theo l iố
ế
14. Hãy trình bày tuy n v n t
Kênh Tráp ) (4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
1
ế
ạ ằ ả ằ ẽ ấ
ế ừ ả
ạ
ế ử
ế 2
ệ ẽ
ượ ậ ủ
ẽ
trái ng ượ
c
trái ng
ậ
c Gia Lu n
ỗ ướ ề ế ầ 3
ồ
ầ ố ộ
ặ
ặ
ề ề ả ấ ả
56
ộ ả
T C ng H i Phòng ta cho tàu đi xuôi sông C m đ n ngã 3
ph i xuôi sông B ch Đ ng đ n nam kênh
B ch Đ ng r
ẽ
Tráp r trái xuôi kênh Tráp đ n c a kênh Tráp
ả
ẽ
r
ph i xuôi sông Chanh đ n đèn q a Xoài r
ạ
L ch Huy n qua ngã 3 Gia Lu n r
ế ử
đ n c u Bìm Bìm.
ự
ư
ng v khu v c hang Ma,
Nh ng khi đ n hang Đ u G h
ả
ồ
ể
qua lu ng tàu bi n, qua hòn Bình Tích, qua lu ng vào c ng
ọ
C t 8, hòn Đ u M i, hòn Đ c, hòn Bìa Tây, hòn Bìa Đông,
ấ
ả
hòn Đũa, hòn c p Thanh L nh, qua c a c p cao c p th p,
ọ
ướ
h
Khi đi qua hòn Bu m, r ử ặ
ỉ
ng v đ o R u Đ t (còn g i là Đ o Kh ).
ọ
ộ
ẽ
trái qua hòn Bu m Con, hòn Đ c 4
ả ụ
ế ả
ả ừ ả 5
ạ ấ ế ẽ ượ
ằ ạ ế ẽ ượ 6 c sông B ch đ ng đ n ngã ba Chanh r
ẽ
ế
ả
ạ ạ 7
ặ ẽ
ỗ ầ ế ế ượ
ế ử
ẽ ư
ề
ồ 8
ầ ố ộ
ặ
ử ặ
ỉ
ả ặ
ề ề ả ấ
ọ 9
ộ
ư ả ẩ ộ
ả
ả
ướ ẽ
ớ ề ế c sâu r
ề
ướ ể ả ớ 10
ồ
ẳ ề
ế ả
ủ ả
ẫ ụ ầ
ử ả ẩ
Xanh vào c ng Vũng Đ c (C m Ph ).
ấ
ạ
T c ng H i Phòng cho tàu ch y xuôi sông C m đ n ngã ba
ộ ợ
c sông ru t l n đ n đông
Tây Vàng Ch u, r trái ch y ng
Vàng Ch uấ
ả
ẽ
r
ph i
trái ng
ắ
xuôi sông chanh đ n ngã ba B c Kênh Tráp, r trái xuôi sông
ế
Chanh đ n đèn qu Xoài
ồ
ệ
ẽ
r trái ng
c L ch huy n qua Nhà Đèn (tr m Ba Mom) r i
ế ử
ậ
ế
đi ti p đ n c a Gia Lu n, r trái qua c p Bìm Bìm đ n c a
ế
ặ
trái đi ti p đ n hang Đ u G . Nh ng khi đ n
c p Gà, r
ỗ ướ
ự
ầ
hang Đ u G h
ng v khu v c hang Ma,
ả
ể
ồ
qua lu ng tàu bi n, qua hòn Bình Tích, qua lu ng vào c ng
ọ
C t 8, hòn Đ u M i, hòn Đ c, hòn Bìa Tây, hòn Bìa Đông,
ấ
ả
hòn Đũa, hòn c p Thanh L nh, qua c a c p cao c p th p,
ọ
ướ
h
ng v đ o R u Đ t (còn g i là Đ o Kh ). Khi đi qua hòn
Bu m,ộ
ẽ
trái qua hòn Bu m Con, hòn Đ c Xanh vào c ng Vũng
r
ụ
ế
Đ c (C m Ph ). Nh ng khi đ n hòn Bu m, r ph i qua hòn
ộ
ẽ
Bu m Đông (ngang hòn D u) n u tàu có m n n
ả
ph i đi ngoài hòn D u
ủ
c nông
ra lu ng tàu bi n vào c ng c a Ông, tàu có m n n
ụ
ỉ
ỉ
đi th ng phía trong đ o kh (hòn D u), h t đ o Kh vào v ng
ể
Sàng c n bám sát d y núi đá phía ngoài c a v ng Sàng đ
vào c ng C a Ông.
ể ế ả 15. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t C ng H i Phòng đi Tiên Yên (4 đi m)
ộ Stt Đi mể
ả ừ ả ế 1
ạ ấ ẽ ượ ế
ượ ế ẽ ạ ằ 2 c sông B ch đ ng đ n ngã ba Chanh r
ẽ
ế
ả
57
ượ ạ ạ 3 N i dung
ấ
ạ
T c ng H i Phòng cho tàu ch y xuôi sông C m đ n ngã ba
ộ ợ
Tây Vàng Ch u, r trái ch y ng
c sông ru t l n đ n đông
Vàng Ch uấ
ả
ẽ
r
ph i
trái ng
ắ
xuôi sông chanh đ n ngã ba B c Kênh Tráp, r trái xuôi sông
ế
Chanh đ n đèn qu Xoài,
ệ
ẽ
r trái ng ồ
c L ch huy n qua Nhà Đèn (tr m Ba Mom) r i
ặ ậ ẽ ế ử
ỗ ầ ế ế ế ư 4
ồ ể ề ự
ọ ố ồ ộ ầ ả 5
ả
ọ ấ ướ ặ
ề
ẽ 6 ọ
ộ
trái qua hòn Bu m Con, hòn Đ c
ư ộ 7
ẽ
ớ ế
ủ ề
ỉ ể
c nông đi th ng phía trong đ o kh (hòn D u),
ề
ẫ ụ 8
ư ử ể
ỉ
ủ ụ
ể ử ồ
ế ế ẽ ả 9
ồ ỷ
ế
ả 10
ị ấ ế ử
ế
đi ti p đ n c a Gia Lu n, r trái qua c p Bìm Bìm đ n c a
ặ
c p Gà,
ầ
ẽ
r trái đi ti p đ n hang Đ u G . Nh ng khi đ n hang Đ u
ỗ ướ
G h
ng v khu v c hang Ma, qua lu ng tàu bi n, qua hòn
Bình Tích,
qua lu ng vào c ng C t 8, hòn Đ u M i, hòn Đ c, hòn Bìa
ử
Tây, hòn Bìa Đông, hòn Đũa, hòn c p Thanh L nh, qua c a
ả
ấ
ề ả
ặ
ặ
c p cao c p th p, h
ng v đ o R u Đ t (còn g i là Đ o
Kh ).ỉ
ộ
Khi đi qua hòn Bu m, r
ả
ẩ
ụ
ả
Xanh vào c ng Vũng Đ c (C m Ph ).
ả
ế
ộ
ph i qua hòn Bu m Đông
Nh ng khi đ n hòn Bu m, r
ề
ả
ẽ
ướ
c sâu r ph i đi ngoài
(ngang hòn D u) n u tàu có m n n
ớ
ả
ồ
hòn D u ra lu ng tàu bi n vào c ng c a Ông, tàu có m n
ả
ẳ
ướ
n
ầ
ế ả
h t đ o Kh vào v ng Sàng c n bám sát d y núi đá phía
ặ
ả
ngoài c a v ng Sàng đ vào c ng C a Ông. Nh ng khi g p
ả
lu ng tàu bi n vào c ng C a Ông,
ồ
ươ
ự
ta r ph i qua khu v c bãi Ch
ng cây Kh đ n hòn Mai r i
ố
ầ
đi theo lu ng cái B u qua hòn ng Khói, hòn T Nam, hòn
ử
Ngón Chân, hòn Đòn Cân đ n C a Mô
ồ
ạ
ẽ
r trái qua c ng V n Hoa theo lu ng Tiên Yên qua Mũi Chùa
vào th tr n Tiên Yên.
ế Câu 16. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả
i t c ng Sài Gòn – Biên Hòa(4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ế ế ướ 1 ế
c, 47 km n u đi sông
ắ ế
ỷ ươ ố 2
ữ
ồ ả ồ
ở ượ ụ c tr lên th
ề
ướ
ừ ả ữ
ả ế 3
58
Tuy n sông dài 53 km n u đi sông tr
sau và 41km n u đi theo kênh t c Long Đan.
ộ
ng đ i sâu và r ng, có
Sông ít khúc khu u quanh co, t
ạ ừ
cù lao
nhi u c n bãi và nh ng công trình qua sông, đo n t
ầ
ng ngu n r i rác có nh ng c m đá ng m.
ph
T c ng Sài Gòn đi theo sông sài Gòn kho ng 15 km đ n ngã
ba Đèn Đỏ
ạ ể ề 4
ạ i.
5
ả ế
ồ
c theo sông Đ ng Nai đ n
ạ
i
ấ 6
ỏ ắ
ồ
ổ
ế ồ
ướ ẽ ả ồ 7 ả
c thì r ph i và bám lu ng bên
ạ
ả ể
ỏ ồ
ộ 8
ạ ậ ở ữ ng ng i v t
ạ
ướ
ế ở ạ ồ
ả 9
ờ ồ
ạ ậ ở ữ ạ
ồ ng ng i v t
ặ
ẩ ị ồ
đo n này hai bên lu ng có nhi u đáy đánh cá, tàu bi n neo
ậ
ề
đ u và tàu thuy n qua l
ượ
ỏ ẽ
ế
Đ n ngã ba Đèn Đ r trái đi ng
ả
ự
Vàm Cát lái, khu v c này có c ng H i quân và phà qua l
ầ ư
c n l u ý.
ế
ế
Đi ti p đ n Cù Lao Ông Con th y đăng tiêu báo ngã ba thì
theo kênh T c Long Đan. Qua kh i kênh nên chú ý tránh
C n C Cò bên trái và C n Cây Sao bên ph i .
Khi đ n Cù lao Long Ph
m n ph i đ tránh c n Quán Cát
ồ
ừ
đi qua kh i cù lao m t đo n ch ng 2 km nên bám mép lu ng
ồ
ả ể
ạ
gi a lu ng sau đó
bên m n ph i đ tránh ch
ầ
ữ
tr l
i đi gi a lu ng cho đ n g n Cù Lao đôi và đi bên trái
Cù Lao Đôi.
ộ
ầ
Qua c u Xa L kho ng 3 km nên bám b lu ng bên m n trái
ướ
ả ể
ho c bên ph i đ tránh ch
gi a lu ng và
ậ ả
chu n b cho tàu vào c p c ng Biên Hoà.
ế ỹ Câu 17. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn –M Tho c ng i t (4 đi m)ể
Stt Đi mể
ộ
N i dung
ự ế ỹ
ừ ế ặ ố Tuy n Sài Gòn –M Tho c ly 84km
ướ
T Sài Gòn đ n ngã 3 kênh N c M n có 2 l ế
i đi. N u 1
2
ươ ỏ ơ ể ệ ấ ố ph ng ti n nh h n 400 t n có th đi l ắ
i trong rút ng n
ả ầ c kho ng cách g n 20km.
ế ả ầ ượ
đ
ừ
T c ng Sài Gòn xuôi theo sông Sài Gòn đ n c u Tân 3
ẽ ậ ả ậ ầ ẻ ế ầ
Thu n, r ph i đi qua c u Tân Thu n theo kênh T đ n c u
ầ ạ ạ
R ch Ông,
ầ
ẽ
trái qua c u R ch Ông đi theo kênh Cây Khô, kinh C n
r 4
ộ ế
ươ ướ
ặ ể ế ố Giu c đ n ngã 3 kênh N c M n.
ệ ớ
N u ph ặ
ng ti n l n ho c đoàn lai có th đi theo l i ngoài 5
59
ừ ả ơ ộ vì sông sâu và r ng h n. T c ng Sài Gòn xuôi theo sông Sài
ế
ả ỏ
Gòn đ n ngã 3 Đèn Đ ,
ắ
ẽ
r ph i theo sông Nhà Bè qua ngã 3 sông Lòng Tàu, qua t c 6
ạ ạ ố ặ
sông Chà ra sông Soài R p, g p ngã 3 vàm R ch C c thì r ẽ
ả
ạ
ạ ọ ơ ố
ph i vào vàm R ch C c
ậ
ố ầ
Khi vào vàm R ch C c c n th n tr ng tránh bãi cá c m ngay 7
ầ ả ỏ ộ ử
c a vào vàm. Qua kh i vàm đi trên kinh C n giu c kho ng 6
ướ
ặ ẻ ẽ
ỏ ượ Km , r trái vào kênh N c M n.
ả
ướ
Ra kh i kênh N c M n r ặ
ph i đi ng c theo sông Vàm 8
ắ ầ ạ
ợ ạ ặ ổ ẽ ặ
ỏ
C qua phà B c C u N i s g p ngã 3 vàm R ch Lá,
ỳ
ế
ẽ
r trái theo kênh Ch G o đ n g p ngã 3 vàm K Hôn, r ẽ 9
ượ ế ề ỹ ả
ph i ng ả
c theo sông Ti n vào kho ng 4km là đ n M Tho.
ế ầ ỹ Câu 18. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả M Tho – C n Th c ng i t ơ(4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ầ
ỹ
ừ ỹ ề M Tho – C n Th c ly 108km
ượ
T M Tho ng ơ ự
c theo sông Ti n, qua ngã 3 sông Ba Lai, 1
2
ể ẽ ợ ợ qua ngã 3 sông Hàm Luông,
ế
đ n ngã 3 kênh Ch Lách có th r trái vào kênh Ch Lách 3
ặ ổ
ượ ặ ế ề ế ra g p sông C Chiên
ế ụ
ho c ti p t c ng c sông Ti n đ n Vĩnh Long (n u ph ươ
ng 4
ệ ớ ặ ổ ổ ti n l n). Khi g p sông C Chiên đi xuôi theo sông C Chiên
ặ
ả ế ế
đ n g p sông Mang Thít
ẽ
r ph i theo sông Mang Thít qua Tam Bình đ n ngã 3 vàm 5
ượ ế ầ ả
ố ậ
ừ ầ ầ Trà Ôn,
ả
ẽ
r ph i ng
Mu n đi V Thanh thì t ơ
c theo sông H u kho ng 30km đ n C n Th .
ơ
ị
C n Th , đi theo sông C n Th ơ 6
7
ẽ ế ượ ế ế ị ti p đ n đi theo kênh Xã Nô s đ n đ c V Thanh.
60
ế Câu 19. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Vĩnh Long – Châu Đ cố (4 đi m)ể c ng i t
ộ Stt Đi mể
ố ự N i dung
Vĩnh Long – Châu Đ c c ly 125km 1
ừ ượ ề ầ ỹ T Vĩnh Long đi ng ậ
c theo sông Ti n, qua c u M Thu n 2
ầ ắ ế ấ ế
đ n Sa Đéc.
ẽ
r trái theo kênh L p Vò qua c u s t Sa Đéc đ n ngã 3 3
ố ạ ộ
ậ ẽ ượ ặ ả ố
Vàm C ng chú ý có phà Vàm C ng ho t đ ng,
ậ
ả
c theo sông H u qua c ng M
ra g p sông H u r ph i ng ỹ 4
ế ụ ớ ẳ
Th i, qua Long Xuyên, qua ngã 3 Vàm Nao ti p t c đi th ng
ươ ệ ớ ố
ế
đ n Châu Đ c.
ế
N u ph ế ụ
ng ti n l n thì khi đi qua Sa Đéc ti p t c 5
ượ
ề
c theo sông Ti n, qua Cao Lãnh,
ặ ợ ớ ế ế ẳ ng
qua Ch M i đ n g p sông Vàm Nao, n u đi th ng s ẽ 6
ồ
ế ẽ ẽ ặ ậ ự ế
qua H ng Ng đ n Tân Châu,
còn n u r trái theo sông Vàm Nao s g p sông H u và r ẽ 7
ậ ẽ ế ả ố ph i theo sông H u s đ n Châu Đ c.
ế ơ Câu 20. Hãy trình bày tuy n v n t ầ
ậ ả ừ ả C n Th – Cà Mau c ng i t (4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ự ầ ơ C n Th – Cà Mau c ly 137km 1
ừ ầ ả ậ ặ ơ T C n Th xuôi theo sông H u kho ng 30km g p ngã 3 2
ụ ệ ậ vàm Cái Côn
ả
ẽ
r ph i vào kênh Ph ng Hi p – H u Giang, qua ngã 7 3
ệ
ụ
ế ệ ả ộ Ph ng Hi p, qua ngã 5 Bún Tàu,
ớ
ụ
ti p theo kênh Qu n L – Ph ng Hi p, qua ngã 5 Vĩnh Qu i 4
ẳ ế
đ n th ng Cà Mau.
61
ế ạ ơ Câu 21. Hãy trình bày tuy n v n t ầ
ậ ả ừ ả C n Th – B c Liêu c ng i t
ộ Stt N i dung Đi mể
ơ ự ạ
ầ
ừ ầ ơ C n Th – B c Liêu c ly 126km
ậ
T C n Th xuôi theo sông H u qua ngã 3 Trà Ôn, qua vàm 1
2
ặ ữ
ả ữ ư ặ ạ
ạ ổ
ặ
ế ả ạ ạ
Đ i Ngãi g p kênh Phú H u – Bãi Xàu,
ẽ
r ph i vào kênh Phú H u qua Bãi Xàu g p r ch Nh Gia,
ẽ
r trái theo r ch Bãi Xàu g p sông C Cò,
ổ
ẽ
r ph i theo sông C Cò đ n B c Liêu. 3
4
5
ế Câu 22. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Long Xuyên – Hà Tiên(4 đi m)ể c ng i t
ộ Đi mể Stt
ự
ừ ả ớ ỹ 1
2
ố ặ ắ
ả ầ 3
ắ
ắ ế ệ
ạ ạ
ấ ơ ả
ắ 4
5
ọ
ươ ế ố N i dung
Long Xuyên – Hà Tiên c ly 140km
ậ
T Long Xuyên xuôi theo sông H u qua c ng M Th i, qua
ạ
ngã 3 Vàm C ng g p kênh R ch Sõi – Cái S n,
ắ
ẽ
r ph i vào kênh Cái S n, qua c u Cái S n, qua Láng Sen,
ọ ặ
qua Tân Hi p đ n Mông Th g p ngã 3 T c Ráng,
ẽ
r ph i theo kênh R ch Giá – Hà Tiên qua R ch Giá
qua t c Mông Th , qua kênh Ba Thê, kênh Th t S n, kênh
S 1, qua Kiên L ng đ n Hà Tiên.
ế Câu 23. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – Tây Ninh c ng i t (4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ừ ế ặ ố ư ự
Sài Gòn – Tây Ninh c ly 213km
ướ
T Sài Gòn đ n ngã 3 kênh N c M n có 2 l i đi nh đã trình 1
2
ở ế ỹ
ặ ượ ỏ tuy n Sài Gòn – M Tho.
bày
ướ
ừ
T ngã 3 kênh N c M n đi ng c theo sông Vàm C qua phà 3
ầ ắ ổ ế
ạ
ỏ ế ế ỏ B c C u N i đ n ngã 3 R ch Lá
ặ
đi ti p theo sông Vàm C đ n g p ngã 3 Vàm C Đông và Vàm 4
ỏ ả
ượ ủ ừ ầ ạ ế
ượ
ẻ
C Tây, r ph i ng
ư
đi qua các kênh nh : Th Th a, C u An H , Trà Cú Th ứ
ỏ
c theo sông Vàm C Đông qua B n L c,
ng, 5
ứ ệ ế ệ ầ ả ạ
Hi p Hòa, đ n Đ c Hu , qua r ch Tr ng Bàng, qua Gò D u đi
62
ế ế ế ti p đ n B n Kéo Tây Ninh.
ế ộ Câu 24. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – M c Hóa c ng i t (4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ự ộ Sài Gòn – M c Hóa c ly 182km 1
ướ ừ ế ặ ố ố T Sài Gòn đ n ngã 3 kênh N c M n có 2 l i đi, l i đi qua 2
ẻ ố và l i đi qua sông Nhà Bè
ướ ặ ượ ỏ kinh t
ừ
T ngã 3 kênh N c M n đi ng c theo sông Vàm C qua phà 3
ắ
ữ ế ỏ ổ
ầ
B c C u N i
ạ
qua ngã 3 R ch Lá đ n ngã 3 gi a sông Vàm C Đông và sông 4
ượ ỏ ỏ
Vàm C Tây,
ẽ
r trái đi ng c theo sông Vàm C Tây qua Tân An, kênh Th ủ 5
ừ ượ ế ộ ơ
Th a, qua Tuyên Nh n và kênh Trà Cú Th ng đ n M c Hóa.
ế Câu 25. Hãy trình bày tuy n v n t ỹ
ậ ả ừ ả M Tho – Trà Vinh c ng i t (4 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ự
ề ợ c sông Ti n qua ngã 3 kênh Ch Lách
ươ ể ẽ ợ ỹ
M Tho – Trà Vinh c ly 70km
ượ
ừ ỹ
T M Tho ng
ệ
ế
n u ph ỏ
ng ti n nh có th r trái theo kênh Ch Lách ra 1
2
3
ổ
ế ụ ế ẳ
ổ ặ
g p sông C Chiên
ế
ệ ớ
ươ
n u ph
ng ti n l n ti p t c đi th ng đ n Vĩnh Long
ừ
Vĩnh Long đi xuôi theo sông C Chiên qua ngã 3 sông
t 4
5
ế ẳ
Mang Thít đi th ng đ n Trà Vinh.
ế Câu 26. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – Vũng Tàu (4 đi m)ể c ng i t
ộ Stt Đi mể
ừ ả ầ 1
ỏ ẽ ạ ộ
63
ữ N i dung
ỹ ế
T c ng Sài Gòn đi theo sông Sài Gòn, qua c u Phú M đ n
ả
ả
ngã ba Đèn Đ , r
ph i xuôi m t đo n sông Nhà Bè kho ng
ặ
10km g p ngã ba sông Nhà Bè và sông Lòng Tàu,
ặ
ả
đi kho ng 10km thì g p ngã ba gi a sông Lòng Tàu và sông 2
ẽ ả ế ụ ph i ti p t c đi theo sông Lòng Tàu và sông
ữ 3
ố ạ ế ờ ạ
ặ
i đi và đ n g p nhau t
ữ 4 ắ ượ
c
ượ ệ
ớ ư ẹ ơ c 30km, nh ng sông h p h n v i sông Lòng Tàu.
ạ 5
ướ
ẩ
ộ ướ ắ ọ
ử
ế
c Vũng Tàu.
6
ể
ẩ ẹ ớ ợ ỉ
ệ
ng ti n có m n n
ủ ư
ớ ướ
ế ươ ể 7
ỏ ẹ
ố
ng đ i nh h p và quanh
ễ ạ ườ
ọ ề ế ồ
Đ ng Tranh, r
Gi a,ữ
ạ
ạ
đo n này chú ý bãi c n hai bên b .T i ngã ba sông Gi a và
sông Lòng Tàu có hai l
i ngã ba phía
i,ướ
d
nên đi theo sông Gi a qua xã Tam Thôn Hi p thì rút ng n đ
ả
khô ng đ
ừ
i xuôi theo sông Lòng Tàu (đ an này còn
T ngã ba đo n d
ề
ọ
ế
ề
g i là sông Ngã B y) thì đ n Thi ng Li ng ra đ n c a sông,
0 ta s t
ế
ẽ ớ ượ
ng 90
n u đi c t theo m t h
i đ
ượ
ồ
c
Cũng có th đi theo sông Đ ng Tranh chúng ta cũng ra đ
ữ
ạ
sông Ngã B y, nh ng sông c n và h p, ch phù h p v i nh ng
ỏ
ươ
ph
c nh .
ặ
Đ c đi m c a tuy n này là sông t
ậ
co, có nhi u ngã ba n u không th n tr ng d l c đ ng.
ủ ầ ế Câu 27. Hãy trình bày tuy n v n t ậ ả ừ ả Sài Gòn – Th D u M t c ng ộ (4 đi m)ể i t
ộ Stt Đi mể
ầ ế 1
ẽ 2
ả ượ ả
ế c sông Sài Gòn kho ng 8km đ n Lái Thiêu
ả 3
ữ ế ả ầ
ẽ
ộ
ố ớ ỏ 4
ầ ở
ạ
ẽ ạ ạ ầ 5
ứ ế ạ ỏ N i dung
ử
ừ ả
T c ng Sài Gòn đi theo sông Sài Gòn, đi ti p qua c u xe l a
Bình L i,ợ
ả ế
ấ
qua ngã ba phía trên cách Gò V p kho ng 2km thì r ph i ti p
ụ
t c ng
ế
qua Lái Thiêu kho ng 6km thì đ n ngã ba sông Sài Gòn và kênh
ế
ạ
ph i đi ti p sông Sài Gòn g n 6km n a thì đ n
R ch Tra, r
ủ ầ
Th D u M t.
ạ
Sông Sài Gòn n i thông v i sông Vàm C Đông b i kênh R ch
Tra, kênh Th y Cai
ế ừ
N u t
ặ ượ
g p đ ở
đo n trên cách Lái Thiêu 5km.
ạ
đo n R ch Tra r trái theo kênh C u An H , thì cũng
c sông Vàm C Đông đo n phía trên B n L c.
ơ ả ủ ữ ể ặ
Câu 28: Hãy trình bày nh ng đ c đi m c b n c a Sông H u ậ (4 đi m)ể
ộ Stt Đi mể
64
ả ở ả N i dung
ậ 1 Nhánh ch y ố
phía nam là Sông H u, dài 319km, ch y qua b n
ồ ậ ử
ổ ạ ề ồ
ư ố ố 2
ổ ừ ạ ạ ế ấ ầ
ề 3
ế ộ
ư ậ
ỉ ế
ế
ề
ưở
ng ch đ bán nh t tri u v mùa khô lên đ n
ề
ể ộ ố ặ ầ ươ ự ư ậ ỉ
t nh g m An Giang, Đ ng Tháp, H u Giang, C u Long.
T o ra nhi u cù lao nh cù lao H , cù lao Th t N t, cù lao Mây,
ầ
đo n r ch Ô Môn đ n g n C n
cù lao Dung. Ch sâu nh t là t
Th .ơ
ị ả
Ch u nh h
Long Xuyên, v mùa m a lũ ch đ n ngang Trà Ôn.
ủ
ng t
M t s đ c đi m khác c a Sông H u g n t nh Sông 4
Ti n.ề
ử ể ậ ổ ở ị Sông H u đ ra bi n b i 3 c a là Đ nh An, Ba Thác và Tranh
ư ượ ướ ề ậ Đ .ề
Nhìn chung l u l ng n ớ
c Sông H u và Sông Ti n khá l n, 5
3/s, v mùa m a lũ là 3.400 m
ư
3/s.
ề
ướ ạ ư ề ề
v mùa khô là 1.500m
ậ
Ở
Sông H u n c lũ ít lên cao vì phía h l u có nhi u kênh, 6
ướ ư ở ẫ
ạ
r ch d n thoát n ể
c ra bi n nh ố
vùng Châu Đ c, Long Xuyên
ị
ậ ả ệ ủ ọ ổ
đ ra v nh R ch Giá.
ươ
Các ph ạ
ng ti n v n t i th y có tr ng t ả ừ
i t ế
ấ
1.000 t n đ n 7
ể ấ ạ ộ ị 3.000 t n có th đi l i quanh năm và vào sâu trong n i đ a đ ể
ư ạ ả ầ ớ ơ ỹ ố
ầ
ế
đ n các c ng nh Đ i Ngãi, C n Th , M Th i, Tr n Qu c
ả ỹ
To n, M Tho vv…
ơ ả ủ ữ ể ặ
Câu 29: Hãy trình bày nh ng đ c đi m c b n c a Sông Ti n ề (4 đi m)ể
ộ Stt Đi mể
N i dung
ề ả ở ắ ả Nhánh ch y phía b c là Sông Ti n, dài 330km ch y qua biên 1
ườ ướ ự ỉ ệ ồ ồ gi ớ ạ
i t i xã Th ng Ph c (huy n H ng Ng t nh Đ ng Tháp)
ả ạ ỉ phía t ệ
ng n và xã Tân An (huy n Phú Châu t nh An Giang)
ạ
ả ừ ữ
phía h u ng n.
ả
ư ố
L u t c dòng ch y vào kho ng t 1 2m/s vào mùa khô và 4 2
3, ch yả
ư ượ ừ 5m/s vào mùa m a. Hàm l ng phù sa t 0,1 0,3kg/m
65
ố ỉ ử ề ế ồ qua b n t nh là Đ ng Tháp, C u Long, Ti n Giang và B n Tre.
ữ ườ ồ ạ ữ Gi a sông th ng có nh ng bãi cát b i t o nên các cù lao nh ư 3
ậ cù lao Tây, cù lao Phú Nhu n, cù lao Long Khánh, cù lao Giêng,
ị ả ưở ế ộ ề ề ậ cù lao Giai ….
Sông ch u nh h ng ch đ bán nh t tri u v mùa khô lên 4
ỉ ầ ư ự ế ề ồ ế
đ n H ng Ng , Tân Châu, v mùa m a lũ ch g n đ n Vĩnh
ử ư ể ề ổ ở Long.
Sông Ti n đ ra bi n b i 4 chi l u và 6 c a: 5
ử ử ổ ổ ổ Sông C Chiên dài 74km đ ra 2 c a là c a C Chiên và
ầ ử
c a Cung H u
ử
ổ
ử ổ Sông Hàm Luông dài 72km đ ra c a Hàm Luông
Sông Ba Lai dài 68km đ ra c a Ba Lai 6
ử ử ạ ổ ỹ ử
Sông M Tho dài 42km đ ra 2 c a là c a Đ i và c a
Ti uể
Ỏ Ấ Ộ Ề NGÂN HÀNG CÂU H I V N ĐÁP MÔN ĐI U Đ NG TÀU
ị ướ ẩ ậ ầ ờ ầ ề ộ Câu 1: Trình bày công tác chu n b tr c khi đi u đ ng tàu r i c u, c p c u?
ươ ờ ế ầ ổ ng pháp đ
ạ ậ ướ ề
i u đ ng tàu r i b n khi có gió trong c u th i ra,
Ra lái tr Câu 2: Trình bày ph
ch ng ng i v t mũi, lái ( ộ
cướ )?
ươ ờ ế ầ ộ Câu 3: Trình bày ph ng pháp đ ổ
ề
i u đ ng tàu r i b n khi có gió trong c u th i
ướ ạ ậ Ra mũi tr ra, ch ng ng i v t mũi, lái ( cướ )?
ươ ế ậ ầ ộ ổ ng pháp đ ề
i u đ ng tàu c p b n khi có gió trong c u th i
66
ướ Câu 4: Trình bày ph
ạ ậ
ra, ch ng ng i v t mũi, lái?
ươ ờ ầ ầ ổ ộ Câu 5: Trình bày ph ng pháp đ ề
i u đ ng tàu r i c u khi có gió ngoài c u th i
ướ ạ ậ ế vào, ch ố
ng ng i v t kh ng ch mũi lái?
ươ ậ ầ ầ ộ ổ Câu 6: Trình bày ph ng pháp đ ề
i u đ ng tàu c p c u khi có gió ngoài c u th i
ướ ạ ậ ế vào, ch ố
ng ng i v t kh ng ch mũi lái?
ươ ề ắ ồ ộ Câu 7: Trình bày ph ậ
ng pháp đi u đ ng tàu b t ch p tiêu tim lu ng phía sau lái
ướ khi hành trình n c xuôi, gió ngang?
ộ ố ậ ạ ồ ẫ
Câu 8: Trình bày m t s chú ý khi d n tàu ch y trên ch p tiêu tim lu ng?
ề ớ ườ ố ướ ướ ượ ộ
Câu 9: Đi u đ ng tàu v t ng i ngã xu ng n c khi hành trình n c ng c?
ướ n c xuôi?
ờ ầ ề ộ ừ ổ Câu 10: Đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u khi có gió t ầ
trong c u th i ra?
ậ ầ ề ầ ộ ổ Câu 11: Đi u đ ng đoàn lai kéo c p c u khi có gió trong c u th i ra?
ề ầ ộ ổ ẩ ờ ế
Câu 12: Đi u đ ng đoàn lai đ y r i b n khi có gió trong c u th i ra?
ẩ ậ ầ ề ầ ộ ổ Câu 13: Đi u đ ng đoàn lai đ y c p c u gió trong c u th i ra?
ề ầ ộ ổ ậ ầ
Câu 14: Đi u đ ng đoàn lai kéo c p c u khi có gió ngoài c u th i vào?
ờ ầ ề ộ ừ ầ ổ Câu 15: Đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u khi có gió t ngoài c u th i vào?
ĐÁP ÁN MÔN
Ộ Ề MÔN ĐI U Đ NG TÀU
ị ướ ẩ ề ộ Câu 1: Trình bày công tác chu n b tr c khi đi u đ ng tàu c p c u? ậ ầ (3 điểm)
ộ N i dung Đi mể Stt
ế ế ầ ạ ậ Thông báo cho toàn tàu bi t k ho ch c p c u, phân công 1
ị ể ả ề ế ẩ ả thuy n viên ti n hành công tác chu n b đ đ m b o cho tàu
chu n b dây bu c tàu
ẩ ộ ị ở ị ậ ầ
c p c u an toàn.
ậ
ộ
B ph n boong các v trí mũi, lái v ề 2
ạ ẩ ị ẽ ậ ệ
67
phía m n mà tàu s c p, dây ném, đ m va, chu n b neo.
Thuyền trưởng và các sĩ quan ph iả nghiên c uứ kỹ tình hình 3
khu vực mà tàu định cặp, nhằm đ aư ra cụ thể kế hoạch
cho quá trình điều động như xem xét độ sâu, ch tấ đáy,
công trình cảng, gió, dòng và các y uế tố khác.
Nguyên tắc c ơ bản của c pậ c uầ : 4
Ph iả đ mả bảo an toàn tuy tệ đ iố cho tàu mình, cho c uầ
ề ậ ầ cảng, cho các tàu khác. Tránh va chạm, h ư hỏng.
ộ tàu c p c u theo nguyên t c
Đi u đ ng ắ ngược nư cớ , 5
ượ ủ ổ ợ ướ ỉ n g c g i ó hay t ng h p c a n c và gió , ch trong
ậ ặ ề ệ ệ ớ ượ ậ ầ ướ đi u ki n th t đ c bi t m i đ c c p c u xuôi n c, gió.
ị ướ ẩ ề ộ Câu 2: Trình bày công tác chu n b tr c khi đi u đ ng tàu r i c u? ờ ầ (3 điểm)
Stt Đi mể
ộ
N i dung
ưở
ề ướ ế ỗ ả ậ ế ạ Tr c m i chuy n đi thuy n tr ng ph i l p k ho ch cho 1
ế ế chuy n đi, thông báo cho toàn tàu bi t, phân công cho các b ộ
ế ẩ
ể ị
ậ ở
ph n
trên tàu ti n hành công tác chu n b :
ệ ố
ệ ố
ậ
ộ
B ph n boong: Ki m tra h th ng lái; h th ng neo; trang 2
ứ ứ ỏ ộ ủ
ị ứ
b c u sinh; c u h a; c u th ng; dây bu c tàu; đèn, còi...
ở ạ ộ ạ ố t.
trong tr ng thái ho t đ ng t
ệ
ậ ệ ể ớ ỡ luôn
ộ
B ph n máy: Ki m tra nhiên li u, nh t, m , khí nén, đi n... 3
ả ạ ộ ố t.
ạ
ậ ể ả ả ộ ả
đ m b o máy móc luôn trong tr ng thái ho t đ ng t
ế
Sau khi ki m tra xong các b ph n ph i báo cáo k t qu cho 4
ưở ế ượ ể ề
thuy n tr ng bi ở ề ị
t, và tr v v trí đ c phân công đ ch ờ
ưở ề ế ể ặ l nh.ệ
ề
Thuy n tr ấ
ự
ng ho c thuy n phó tr c ti p ki m tra các gi y 5
ế ế c a tàu có liên quan đ n chuy n đi
ề ẩ ưở ớ ờ ủ
t
ị
Khi công tác chu n b đã xong, thuy n tr ệ
ng m i ra l nh 6
68
ờ ế .
cho tàu r i b n
ươ ng pháp đ ờ ế đ i theo h ng đ u khi có
ổ ướ Ra lái tr Câu 3: Trình bày ph
ầ
gió trong c u th i ra, ch ộ
ề
i u đ ng tàu r i b n
ạ ậ
ng ng i v t mũi, lái ( ậ
ướ
cướ )? (3 đi m)ể
ộ Đi mể
ướ ưở ế ấ ả B c 1: ề
Thuy n tr t c các dây đ l ể ạ
i N i dung
ng cho tháo h t t Stt
1
ặ ệ ẻ ặ ổ ờ dây chéo mũi, đ t đ m va mũi nh gió th i ho c b lái vào
ớ t
0 ng ng ừ
ẹ
i nh lái tàu t
ả ượ ướ ộ trong c u, cho máy t
B ầ
c 2: Khi lái tàu ng đ ừ ừ ả
ng ra.
ả
c m t góc kho ng 30 2
ẻ ẹ
ầ
i, b lái vào trong c u, cho máy lùi nh .
ắ ầ ở ớ máy t
ướ
B ớ
c 3: Khi tàu b t đ u có tr n lùi, dây chùng, cho m dây 3
ướ ả ầ ờ ộ chéo mũi
c 4:
B Khi tàu đã lùi r i xa c u m t kho ng cách an toàn, 4
ừ ề ớ ợ ộ ỉ ng ng máy lùi, đi u ch nh bánh lái v i góc đ thích h p, cho
ớ ẹ ề ộ máy t i nh đi u đ ng tàu đi.
69
Hình vẽ 5
ề
i u đ ng tàu r i b n ờ ế quay ng
ng pháp đ
ướ ộ
ạ ậ ượ ướ
c h
ng ng i v t mũi, lái. Khi cho lái tàu ra tr ậ
ng đ u khi
ướ (3
c?
ươ
Câu 4: Trình bày ph
ổ
ầ
có gió trong c u th i ra, ch
đi m)ể
N i dung Đi mể
ướ ể ạ ộ
ế ấ ả B c 1: Cho tháo h t t t c các dây đ l ặ
i dây chéo mũi, đ t Stt
1
ầ ờ ổ ặ ẻ
ệ
đ m va mũi nh gió th i ho c b lái vào trong c u, cho máy
0 800
ả ượ ả ộ ớ
i nh lái tàu t
t
ướ
B ẹ
c 2: ừ ừ ả
ng ra.
t
Khi lái tàu ng đ c m t góc kho ng 60 2
ớ ẻ ượ ạ
c l
ừ
ướ i, b lái ng
ắ ầ ẹ
i, cho máy lùi nh .
ớ ng ng máy t
c 3:
B Khi tàu b t đ u có tr n lùi, dây chùng, ta cho m ở 3
ướ ả ầ ờ ộ dây chéo mũi.
c 4:
B Khi tàu đã lùi r i xa c u m t kho ng cách an toàn, 4
ừ ề ợ ỉ ng ng máy lùi, đi u ch nh bánh lái thích h p, cho máy t ớ
i,
ề ượ ạ ớ ướ ậ ầ i v i h c l ng đ u ban đ u.
70
ộ
đi u đ ng tàu quay ng
Hình vẽ 5
ươ ờ ế ộ ướ ậ Câu 5: Trình bày ph ng pháp đ ề
i u đ ng tàu r i b n đi theo h ng đ u khi có
ổ ướ ạ ậ ầ
gió trong c u th i ra, ch ng ng i v t mũi, lái. Khi cho mũi tàu ra tr ướ (3
c?
đi m)ể
ộ N i dung Đi mể
ướ ở ế ể ạ B c 1: Cho m h t các dây. Đ l ặ
i dây chéo lái, cho đ t Stt
1
ẻ ầ ặ ờ ệ
đ m va lái, nh gió ho c b lái vào trong c u, cho máy lùi
ng ra.
ả ượ ẹ
ướ ắ ớ ộ ơ nh , mũi tàu s t
B c 2: ẽ ừ ừ ả
t
Khi mũi tàu ng đ c m t góc l n h n góc ch n 2
ướ ừ ạ ẳ ủ ậ
c a v t ch ng ng i, ng ng máy lùi, cho th ng lái, cho máy
ớ ớ ở ẹ
ớ
t
i nh .
ướ
c 3:
B Khi tàu có tr n t i lùi, dây chùng, cho m dây chéo 3
ầ ả ờ ộ lái,
ướ
B c 4: Khi tàu đã lùi r i xa c u m t kho ng cách an toàn, 4
ề ớ ề ộ
i đi u đ ng tàu đi.
71
ỉ
đi u ch nh bánh lái và tăng máy t
Hình vẽ 5
ươ ờ ế ộ Câu 6: Trình bày ph ng pháp đ ề
i u đ ng tàu r i b n quay ng ượ ướ
c h ậ
ng đ u khi
ổ ướ ạ ậ ầ
có gió trong c u th i ra, ch ng ng i v t mũi, lái. Khi cho mũi tàu ra tr ướ (3
c?
đi m)ể
ộ N i dung Đi mể
ướ ưở ủ ở ế ủ B c 1: ề
Thuy n tr ng cho th y th m h t các dây. Đ ể Stt
1
ạ ặ ệ ẻ ặ ờ l i dây chéo lái, cho đ t đ m va lái, nh gió ho c b lái vào
0 800,
ẹ
ả ượ ướ ầ
c 2: trong c u, cho máy lùi nh , mũi tàu s t
B
Khi mũi tàu ng đ ẽ ừ ừ ả
ng ra).
t
ả
ộ
c m t góc kho ng 60 2
ớ
ẹ
i nh .
ở
i, dây chùng, cho m dây chéo lái
ả ừ
ướ
ướ ầ ộ ng ng máy lùi, b lái ra ngoài, cho máy t
B
B c 3:
c 4: ẻ
ớ ớ
Khi tàu có tr n t
ờ
Khi tàu đã r i xa c u m t kho ng cách an toàn, 3
4
ưở ề ỉ ớ ề ề
thuy n tr ng đi u ch nh bánh lái và tăng máy t ộ
i đi u đ ng
ượ ạ ớ ướ ậ ầ i v i h c l ng đ u ban đ u.
72
tàu quay ng
Hình vẽ 5
ươ ộ ế ậ ầ ng pháp đ
ướ Câu 6: Trình bày ph
ạ ậ
ra, ch ng ng i v t mũi, lái? ổ
ề
i u đ ng tàu c p b n khi có gió trong c u th i
(3 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ướ ầ ớ ầ ộ ướ ạ ả ố B c 1: Khi tàu ch y g n t i c u gi m t c đ , h ng mũi
ớ
ướ c 2: ơ
ắ ủ ậ
ớ
tàu vào c u v i góc l n h n góc ch n c a v t ch
ớ ớ ủ
B
i c a tàu sao cho tàu ch y t ầ
Tính toán tr n t ạ
ướ
ng ng i.
ạ ớ ầ
i c u
ướ ầ ớ ặ ệ ầ ế ớ
thì h t tr n.
c 3:
B Khi mũi tàu g n t ắ
i sát c u cho đ t đ m va, b t
ẻ ớ ẹ dây chéo mũi, b lái ra ngoài, cho máy t i nh , mũi tàu b ị
ữ , lái tàu t t
ướ ề ầ dây chéo gi
c 4:
B ầ
ừ ừ ẽ
s ép sát vào c u.
ưở
Khi lái tàu vào sát c u thuy n tr ặ ệ
ng cho đ t đ m
ắ ạ ườ ắ ượ ợ va và b t các dây còn l i.Tr ng h p b t đ ọ
c dây d c mũi
ể ư ẻ ầ ầ
thì b lái vào trong c u cho máy lùi đ đ a lái tàu vào c u
ụ
73
ậ
(Vào ch m nên ít áp d ng)
Hình vẽ
ộ ươ
ướ ạ ậ ề
ng pháp đ
i u đ ng tàu r i c u khi có gió ngoài c u th i
ế ầ
ả ẵ ườ Câu 7: Trình bày ph
vào, ch ố
ng ng i v t kh ng ch mũi lái ổ
ờ ầ
ợ
ng h p không có neo th s n, . Tr
ạ ẩ gió đ y vào không quá m nh? (3 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ướ ề ưở ế ấ ả B c 1 : Thuy n tr ng cho tháo h t t t c các dây đ l ể ạ
i
ặ ệ ờ ẻ ồ dây chéo mũi, đ t đ m va mũi, đ ng th i b lái vào trong
ớ ạ c u.ầ
ướ
B c 2: Cho máy t ị
i m nh, mũi tàu b dây chéo mũi gi ữ
,
ướ ụ ủ ớ ị ở d i tác d ng c a máy t i và chân v t ầ
trong c u lái tàu t ừ
ừ ả t ng ra ngoài.
ướ ầ ượ ớ ơ B c 3: ả
Khi lái tàu ng ra ngoài c u đ c góc l n h n góc
ướ ừ ạ ớ ng ng i, ng ng máy t i, cho máy lùi.
ớ ở ắ ủ ậ
ch n c a v t ch
ướ
c 4:
B Khi tàu có tr n lùi, dây chùng, cho m dây chéo mũi
ờ ộ ầ ờ tàu t ừ ừ
t ả
lùi r i xa c u. Khi tàu lùi xa cách b m t kho ng
ừ ề ỉ cách an toàn cho ng ng máy lùi, đi u ch nh bánh lái thích
74
ớ ề ợ
h p, cho máy t ộ
i đi u đ ng tàu đi.
Hình vẽ
ươ ậ ầ ầ ộ Câu 8: Trình bày ph ng pháp đ ổ
ề
i u đ ng tàu c p c u khi có gió ngoài c u th i
ướ ạ ậ ế vào, ch ố
ng ng i v t kh ng ch mũi lái? (3 điểm)
ộ N i dung Đi mể Stt
1 ườ ầ ươ ậ ợ ố ử ụ
1.Không s d ng neo:
Trong tr ng h p này c p c u t ng đ i khó khăn và
ơ ị ể ầ nguy hi m, tàu luôn có nguy c b gió ép vào c u, gây nên va
ầ
ỏ
ầ ớ ầ ầ
ả c 1: 2 ẫ ớ
i móp tàu, h ng c u.
ạ
Khi tàu ch y g n t
ơ
ầ ớ ố ộ ướ
ướ
ớ ớ ủ i c a tàu sao cho tàu ch y t ng mũi
ạ
ng ng i.
ế
i c u thì h t
ầ ớ ướ ầ ặ ệ c 3: ậ
đ p vào c u d n t
ướ
B
i c u gi m t c đ , h
ắ ủ ậ
ớ
tàu vào c u v i góc l n h n góc ch n c a v t ch
ạ ớ ầ
Tính toán tr n t
tr n.ớ
B Khi mũi tàu g n t ắ
i sát c u cho đ t đ m va, b t 3
ướ ể ạ ẻ ọ
dây d c mũi tr ế ộ ạ
ầ
c, b lái vào trong c u đ h n ch đ d t
ặ ệ ầ ầ ủ
c a lái tàu vào c u. Khi lái tàu vào sát c u cho đ t đ m va và
ạ
i.
ể ậ ầ ắ
b t các dây còn l
2. Dùng neo đ c p c u 5
ườ ả ạ ợ Trong tr ể ậ
ng h p có gió m nh ph i dùng neo đ c p
ặ ệ ử ụ ớ ầ
c u (đ c bi t s d ng cho các tàu l n).
75
ướ ớ ầ ẫ ạ ả ớ B c 1: D n tàu ch y song song v i c u v i kho ng cách t ừ
ề ầ ầ ướ
1 – 1, 5 l n chi u dài tàu. H ng mũi tàu lên phía đ u gió đ ể
ừ
ướ ạ ượ ậ ầ ả ị tr hao đ d t.
B c 2: ộ ạ
Lái tàu ch y v t qua v trí c p kho ng 4 l n đ ộ 6
ướ ủ ế ạ ớ ủ
sâu c a n ể
c căn tr n c a tàu, sao cho tàu ch y đ n đi m
ế ớ ờ ướ c, tàu lùi.
ả
ướ ớ ạ th neo thì h t tr n. Khi đó nh gió n
B c 3: ả
Khi tàu có tr n lùi cho th neo mũi m n ngoài, xông 7
ể ư ầ
ầ
ầ
d n dây neo đ đ a tàu vào c u, trong quá trình tàu vào c u
ế ộ ể ạ ả ủ ẻ ầ cho b lái vào trong c u đ h n ch đ ng c a lái tàu vào
ướ ầ ớ ầ ế trong c u. ầ
c 4:
B Khi lái tàu vào g n t i c u, n u lái tàu có xu h ướ
ng 8
ặ ẻ ầ ổ ị
b gió th i ép vào c u thì xông nhanh dây neo ho c b lái vào
ầ ớ ể ặ ạ trong c u cho máy t i đ ch n lái tàu l ậ
ể
i không đ va đ p
ặ ệ ầ ắ ầ
vào c u. Khi lái tàu vào sát c u cho đ t đ m va và b t các
dây còn l i.ạ
ươ ề ắ ồ ộ Câu 9: Trình bày ph ậ
ng pháp đi u đ ng tàu b t ch p tiêu tim lu ng phía sau lái
ướ khi hành trình n c xuôi, gió ngang? (3 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ề ộ ị ạ ủ ự ạ ạ ồ ế ả
T i khu v c chi u r ng c a lu ng ch y tàu b h n ch , nh 1
ưở ể ế ề ộ ồ h ạ
ng đ n đi u đ ng tàu, hai bên lu ng có th có các bãi c n,
ự ắ ầ ạ ậ ả
đá ng m, xác tàu đ m. Do v y khi ch y qua khu v c này ph i
ẫ ậ ạ ậ ọ ế ứ
h t s c th n tr ng và d n tàu ch y theo đúng ch p tiêu tim
ể ả
ự ề ạ ưở ả ả
ồ
lu ng đ đ m b o an toàn cho tàu.
ướ
Tr c khi ch y qua khu v c này thuy n tr ể
ng ph i tìm hi u 2
ộ ướ ủ ề ộ ộ ố ồ chi u r ng, đ sâu c a lu ng, t c đ n ạ
c, gió, bãi c n,
76
ướ ạ ậ ể ả ự ả ạ ch ng ng i v t đ đ m b o lái tàu ch y qua khu v c này
ượ đ c an toàn.
ầ ế ự ướ 3 Khi ch y g n đ n khu v c này ph i quan sát phía tr
ệ
ộ ế
ươ ệ
ể
ạ
ậ ộ
ả
ồ
ề ầ
ắ ạ
i nhi u l n đ báo
đi u đ ng tàu ch y vào
ả
ạ
ậ
ng ch p ph i ch y ch m, ph i
ậ
ả ẻ ề ầ
c gió thì ph i b lái tàu v phía đ u
ạ
ả
c xem có
ậ
ươ
ạ
ng ti n nào ch y trên ch p tiêu tim lu ng hay không, phát
ph
ắ
ệ
tín hi u m t ti ng còi dài nh c đi nh c l
ế ừ ừ ề
t, t
ng ti n khác bi
cho các ph
t
ườ
ạ
ậ
ch p tiêu, khi tàu ch y trên đ
ằ
ữ
tàu n m trên đ
luôn gi
ng ch p.
ưở
ả
ế
4 N u có nh h
ầ
ướ ườ
ủ ướ
ng c a n
ộ
ể ừ
c, đ u gió đ tr hao đ . n
ủ ướ c
ậ
ề ướ ả
ưở
ng c a n
i nh h
ộ
ề
ả
ng ph i đi u đ ng tàu đi trên
ể ừ ộ ạ 5 Khi tàu hành trình trên ch p tiêu d
ưở
xuôi và gió ngang thì thuy n tr
gió đ tr hao đ d t.
Hình vẽ
ộ ố ậ ạ ồ (3
ẫ
Câu 10: Trình bày m t s chú ý khi d n tàu ch y trên ch p tiêu tim lu ng?
đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
77
ệ ượ ạ ậ ầ ẫ ậ
Nh n d ng đúng ch p tiêu, tránh hi n t ớ
ng nh m l n v i 1
ủ ụ ệ ả ặ ậ
báo hi u hàng h i khác ho c đèn c a các m c tiêu lân c n
ắ ố ủ ư ắ ậ ẫ
khi d n tàu vào ban đêm.
ủ
ướ
N m rõ h ng ng m c a ch p tiêu cũng nh sai s c a la 2
ể ẫ
ả ầ ợ
ng đi phù h p
ưở ủ ự ả ướ
bàn đ d n tàu theo h
ả
C n ph i xem xét nh h ng c a gió, dòng ch y, d đoán 3
ạ ể ề ướ ợ ỉ ng đi sao cho h p lý.
ể ệ ậ ớ ị ỉ góc d t đ đi u ch nh h
ủ
Luôn quan sát v trí c a tàu so v i ch p tiêu đ hi u ch nh 4
ệ ậ ờ ỏ ườ ỉ ị ị
k p th i khi tàu l ch ra kh i ch p. Ta th ng ch nh v trí tàu
ẩ ệ ậ ướ ỉ ố ủ vào ch p qua kh u l nh h ng đi c a tàu theo ch s la bàn.
ườ ủ ủ ặ ợ Trong tr ng h p tàu nghe lái kém ho c th y th lái không
ả ữ ẳ ướ ỉ có kh năng gi th ng h ả
ng tàu thì ta ph i ch nh mũi tàu
ẩ ệ
ể ướ ừ ậ ậ qua kh u l nh góc lái.
Khi chuy n h ủ
ng đi c a tàu t ch p tiêu này sang ch p tiêu 5
ề ế ưở ả ế ứ ậ ầ ọ ti p theo, thuy n tr ng cũng c n ph i h t s c th n tr ng,
ữ ứ ặ ặ ở ủ
căn c vào đ c tính nghe lái và nh ng đ c tính quay tr c a
ể ướ ể ể ị ợ tàu đ xác đ nh đi m chuy n h ng sao cho h p lý.
ề ớ ườ ố ướ ướ ượ ộ
Câu 11 Đi u đ ng tàu v t ng i ngã xu ng n c khi hành trình n c ng c,
ướ n c xuôi? (3 điểm)
ộ Stt N i dung Đi mể
ữ 1
ạ
ề ẫ
c thì v n gi
ở ể ượ ướ
c n
i, đi u đ ng tàu quay tr 27 nguyên bánh lái,
00 hay ch C ữ đ đón
ở ấ ả Khi tàu đang ch y ng
ộ
ớ
cho máy t
ườ
ng
i ngã.
Trong quá trình tàu quay tr , t ề
t c các thuy n viên trên tàu 2
ị ể ớ ả ế ứ ẩ ph i ti n hành công tác chu n b đ v t và c u ng ườ ượ
i đ
c
ườ ồ ấ
nhanh nh t, an toàn nh t.
ườ
ớ
Khi v t ng ấ
ả ể
i ngã ph i đ ng i ngã ngang bu ng lái, cách 3
78
ạ ừ ế ườ ợ m n tàu t o,5 mét đ n 1,5 mét. Tr ả
ng h p có sóng thì ph i
ể ườ ể
đ ngã ở ạ ướ
m n d i sóng đ thân tàu che sóng cho ng i ngã.
ệ ọ ố ượ ọ Ban đêm khi d i đèn pha, tuy n đ i không đ ặ
c d i vào m t 4
ườ ỉ ượ ọ ng i ngã, mà ch đ c phép d i vào các phao xung quanh
ể ườ ế ơ ế ấ ng i ngã đ ng i ngã bi
ườ ố ườ
ạ
Vì tính m ng con ng ầ
t b i đ n phao g n nh t.
i là vô giá, nên s phao ném ra 5
ạ ế ầ ườ ượ i ngã là đ c.
ướ ạ ễ
không h n ch , mi n sao g n ng
Khi đang ch y xuôi n c: 6
Bẻ h tế lái về m tộ bên mạn (n uế
trong tình huống ngư iờ mới r iơ
đư cợ phát hi nệ ngay thì ta b ẻ h tế
lái về phía m nạ ngư iờ b ị rơi).
Hình vẽ
Sau khi mũi tàu quay đư cợ 600 so v iớ hướng ban đầu thì bẻ 7
h tế lái về phía mạn đối diện.
Khi mũi tàu quay còn cách hướng ngược với hướng ban 8
đầu 200 (1600 so với hướng ban đầu) thì bẻ lái về vị trí
số không (lái zezo), kết quả là tàu sẽ quay được 1800 so
v iớ hướng ban đầu. Lúc này ta dễ dàng ti pế c nậ nạn
nhân.
ề ờ ầ ộ ừ ổ Câu 12: Đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u khi có gió t ầ
trong c u th i ra? (3 đi m)ể
ộ Stt N i dung Đi mể
ướ 1. Đi theo h ậ
ng đ u: 1
79
ướ ưở ở ế ấ ả B c 1: ề
Thuy n tr ng cho c i h t t t c các dây đ l ể ạ
i
ặ ệ ủ ố dây chéo lái c a sà lan cu i, đ t đ m va lái,
ướ ầ ừ ừ ả B c 2: Cho tàu kéo kéo đ u đoàn t ng ra. t 2
0, tàu kéo giữ
ướ ả ả ượ B c 3: Khi đoàn tàu lai ng ra kho ng đ c 30 3
ớ ẻ ậ ở ố máy t i ch m, cho m dây, b lái sà lan cu i vào trong, nh ờ
ừ ầ ạ ổ ộ gió t trong c u th i ra tác đ ng vào m n sà lan phía làm cho
ỏ ầ
ướ ầ ả ạ
đuôi đoàn d t ra kh i c u
B c 4: ầ
ộ
Khi đoàn đã ra xa c u m t kho ng cách an toàn g n 4
ớ ầ song song v i c u thì tăng máy tàu kéo kéo đoàn đi.
ượ ướ
c h ậ
ng đ u:
1. Quay ng
5
Hình vẽ
ướ ủ ể ố B c 1: ọ
Chuy n dây chéo lái c a sà lan cu i ra c c 6
ướ ả bích m n ngoài, đ t đ m va lái, m các dây khác
B ạ
c 2: ặ ệ
Cho tàu kéo kéo đoàn t ở
ừ ừ
t ng ra, khi đoàn ng ả 7
0 1200, cho m dây, b lái sà lan cu i
ố
ượ ả ẻ ở đ c góc kho ng 100
ướ ể vào trong c u. ầ
c 3:
B Tăng máy tàu kéo đ rút đoàn tránh cho đuôi đoàn 8
ầ
ướ ờ ầ ở ả không b va vào c u
B ị
c 4:
Khi đoàn đã r i xa c u ả
kho ng cách an toàn, gi m 9
80
ồ ổ ị máy n đ nh đoàn r i tăng máy kéo đoàn đi.
ậ ầ ề ầ ộ ổ Câu 13: Đi u đ ng đoàn lai kéo c p c u khi có gió trong c u th i ra? (3 điểm)
ộ Stt N i dung Đi mể
ướ ạ ầ ớ ầ B c 1: Khi đoàn tàu kéo ch y g n t ầ
i c u cách c u 1
ả
ố ộ
ầ ớ ầ ề ả
ướ
c 2: ắ
kho ng 500m, tàu kéo gi m t c đ , thu ng n dây lai,
B
i c u thì thuy n tr Khi đoàn tàu kéo g n t ưở
ng 2
0 250. Đ ng th i
ờ
ồ
ầ ả ớ kéo đoàn vào c u v i góc kho ng 20
ố ộ ể
t
ầ ớ ầ ừ ừ ế ớ ầ
ti n t
ẻ ả
ướ gi m t c đ đ đoàn tàu kéo t
B c 3: Khi tàu kéo g n t i c u.
i c u thì b lái ra ngoài, tăng 3
ế ẽ ầ ầ ầ ư
ả
máy, khi đó đ u đoàn s ng vào c u, n u đ u đoàn ch a
ẽ ầ ả ầ ạ vào sát c u thì x dây m n trong mũi xà lan đ u s ng ả
ầ ắ ọ vào c u, khi đó nhanh chóng cho b t dây d c và ngang
ế ầ ầ ượ mũi. N u đ u đoàn còn cách xa c u thì kéo đoàn v t qua
ả ậ ị
v trí c p, tàu kéo ph i nhanh chóng tháo dây lai và quay
ầ ắ ọ i đ y đ u đoàn vào b t dây ngang và d c mũi,
ế ố ở ạ ẩ
tr l
ướ
c 4:
B ồ
ẩ
Sau đó quay xu ng, đ y ti p đuôi đoàn vào r i 4
81
ắ
b t dây ngang lái và các dây khác.
Hình vẽ 5
ề ầ ộ ổ ẩ ờ ế
Câu 14: Đi u đ ng đoàn lai đ y r i b n khi có gió trong c u th i ra? (3
điểm)
ộ N i dung Đi mể Stt
ướ ậ 1.Đi theo h ng đ u 1
ướ ề ưở ở ế ấ ả ặ ệ B c 1: Thuy n tr ng cho đ t đ m va m h t t t c các
ử ẻ ở ướ dây
ướ
B c 2: ầ
B lái ra ngoài c u, m cánh c a n ề ị
c v v trí 2
ệ ớ
i
ướ trung gian, l ch sang chi u t
B c 3: Khi đó mũi đoàn t ề ớ
i, cho máy t
ả
ừ ừ
t ng ra ngoài, đoàn quay t ạ
i 3
ả ỗ ỏ ướ ạ ậ ch . Khi mũi đoàn ng ra kh i ch ở ế
ng ng i v t thì m h t
ử ướ ầ
ướ c, lái b vào trong c u,
ẩ
ề ẻ
ưở ề cánh c a n
c 4:
B Thuy n tr ộ
ng cho tàu đ y tăng máy, đi u đ ng 4
82
ướ ị đoàn đi theo h ng đã đ nh.
ợ ướ ậ
ng đ u. 2.Quay ngu c h 5
ướ ưở ặ ệ B c 1: ề
Thuy n tr ng cho đ t đ m va mũi, m h t t ở ế ấ ả t c
ể ạ ụ ờ các dây đ l ầ
i dây chéo mũi sà lan đ u, nh gió tác d ng vào
ẻ ặ ạ ầ ớ m n đoàn lai ho c b lái vào trong c u, cho máy t i, m ở
ử ướ ở ị ề ớ cách c a n ệ
v trí trung gian l ch sang chi u t c i làm cho
t
0 800, m dây, b
ở
ướ ả ượ ừ lái đoàn t
c 2:
B ừ ừ ả
ng ra.
Khi lái đoàn ng đ c góc t 60 ẻ 6
ừ ẹ ướ lái ra ngoài.
c 3
B ừ
: Đoàn v a lùi nh và v a quay. Khi đoàn đã quay 7
ẻ ộ
ề ị ng
B ượ ạ
c l
ướ
c 4: ớ
ợ
i, b lái ra ngoài v i góc đ thích h p.
ướ
ộ
Tăng máy, đi u đ ng đoàn đi theo h ng đã đ nh. 8
Hình vẽ 9
ẩ ậ ầ ề ầ ộ ổ Câu 15: Đi u đ ng đoàn lai đ y c p c u gió trong c u th i ra? (3 điểm)
83
ộ Stt N i dung Đi mể
ướ ế ầ ả ẩ ạ ầ B c 1: Khi đoàn tàu đ y ch y g n đ n c u gi m ga, đ ể 1
ộ ướ ả ậ ớ ị ố
gi m t c đ , h ả
ng mũi đoàn vào v trí c p v i góc kho ng
ớ ủ ế ầ 300.
ế
ướ
B c 2: Căn tr n c a đoàn sao cho khi đoàn đ n c u là h t 2
ế ấ ạ ả ớ ớ
ớ
ướ ệ ầ ắ tr n. N u th y tr n còn m nh ph i cho tàu lùi phá tr n.
B c 3: Khi mũi đoàn vào sát c u, cho đ m va, b t dây chéo 3
ẻ ầ ầ vào c u.
ừ ừ
t
ớ ầ ướ ằ ắ mũi sà lan đ u, b lái ra ngoài, lái đoàn t
B c 4: Khi đoàn n m song song v i c u thì cho b t các 4
i.ạ
84
dây còn l
Hình vẽ 5
ề ầ ộ ổ ậ ầ
Câu 16: Đi u đ ng đoàn lai kéo c p c u khi có gió ngoài c u th i vào? (3 điểm)
ộ N i dung Đi mể Stt
ườ ế ế ộ Tr ợ
ng h p 1: ề
N u gió y u thì ta đi u đ ng đoàn tàu kéo 1
ư ầ ườ ượ ướ ư ả vào c u nh trong tr ợ
ng h p ng c n c nh ng ph i chú
ế ạ ệ
ý đ m va.
ợ
ườ
ng h p 2:
Tr N u gió m nh 2
ướ ề ộ ớ B c 1: Đi u đ ng đoàn tàu kéo, căn tr n sao cho mũi đoàn
ể
ừ ế ớ
ủ ậ
ạ ả ầ ế
ị
đ n chính ngang đi m đ nh c p thì v a h t tr n.
ướ
B c 2: Cho th neo mũi m n ngoài c a xà lan đ u, xông 3
ế ợ ệ ạ ẩ ớ
ầ
d n dây neo k t h p v i vi c dung tàu quay l i đ y mũi đ ể
ẻ ầ ờ ố ồ ư
đ a đoàn xà lan vào c u đ ng th i cho b lái xà lan cu i vào
ầ
ặ ệ ầ
ả ủ
c u đ h n ch đ ng c a đuôi đoàn vào c u.
ầ ớ ầ
ướ
B ể ạ
c 3: ế ộ
Khi đoàn g n t ắ
i c u, nhanh chóng đ t đ m va, b t 4
ọ ạ i.
dây d c mũi và các dây còn l
Hình vẽ 5
ề ộ ướ ừ Câu 17: Đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u ờ ầ đi theo h ng đ u ậ khi có gió t ngoài
85
ổ
ầ
c u th i vào? (3 đi m)ể
ộ N i dung Đi mể Stt
ướ ề ưở ở ế ấ ả ể ạ B c 1: Thuy n tr ng cho c i h t t t c các dây đ l i dây 1
ừ ừ ả ướ ặ ệ
chéo lái c a sà lan cu i, đ t đ m va lái, thu ng n dây lai.
ầ
B c 2: ố
ủ
Cho tàu kéo kéo đ u đoàn t ắ
ng ra. t 2
0 600, cho
ướ ả ả ượ B c 3: Khi đoàn tàu lai ng ra kho ng đ c 40 3
ẻ ầ ở ạ
m dây chéo lái. Tàu kéo b lái vào phía trong c u, tăng m nh
ẻ ể ầ ố máy đ rút đoàn, sà lan cu i cũng b lái vào trong c u, làm
ẽ ả ầ
ả ầ nh v y đuôi đoàn s ng ra, không va vào c u.
B ư ậ
ướ
c 4: ầ
ộ
Khi đoàn đã ra xa c u m t kho ng cách an toàn g n 4
ớ ầ
86
song song v i c u thì tăng máy tàu kéo kéo đoàn đi.
Hình vẽ 5
ề ộ Câu 18: Đi u đ ng đoàn tàu kéo r i c u ờ ầ quay ng ượ ướ
c h ng đ u ậ khi có gió t ừ
ầ ổ ngoài c u th i vào? (3 điểm)
ộ N i dung Đi mể Stt
ướ ủ ể ọ ố B c 1: ạ
Chuy n dây chéo lái c a sà lan cu i ra c c bích m n 1
ở
ướ ả c 2: ngoài, đ t đ m va lái, m các dây khác.
ừ ừ
B
t ặ ệ
Cho tàu kéo kéo đoàn t ng ra, khi đoàn ng ả 2
0 1200, cho m dây, b lái sà lan cu i
ố
ượ ả ẻ ở đ c góc kho ng 100
ướ ể vào trong c u.ầ
c 3:
B Tăng máy tàu kéo đ rút đoàn tránh cho đuôi đoàn 3
ầ
ướ ờ ầ ở ả không b va vào c u.
B ị
c 4:
Khi đoàn đã r i xa c u ả
kho ng cách an toàn, gi m 4
ồ ổ ị máy n đ nh đoàn r i tăng máy kéo đoàn đi.
5
ợ ướ ề ộ Câu 19: Đi u đ ng đoàn lai đ y r i b n ẩ ờ ế quay ngu c h ng đ u ậ khi có gió ngoài
87
ổ
ầ
c u th i vào? (3 đi m)ể
ộ Stt N i dung
Điể
m
ướ ưở ặ ệ B c 1: ề
Thuy n tr ng cho đ t đ m va mũi, m h t t ở ế ấ ả t c 1
ể ạ ẻ ầ các dây đ l i dây chéo mũi sà lan đ u, b lái tàu lái vào
ướ ả ượ ở trong, cho máy t
B c 2: i.ớ
Khi lái đoàn ng đ c góc t ừ 0 800, m dây chéo 60 2
ướ ẻ ả ẳ
mũi, th ng lái.
ầ
c 3
B
: Đoàn lùi ra xa c u, b lái sang ph i. Khi đoàn đã 3
ẻ ộ
ầ quay ng
ướ
c 4:
B ượ ạ
c l
Khi đoàn đã lùi ra xa c u và quay ng ợ
ớ
i, b lái ra ngoài v i góc đ thích h p.
ượ ướ
c h ng 4
ề ộ ướ ị ng đã đ nh.
88
ậ
đ u, tăng máy, đi u đ ng đoàn đi theo h
Hình vẽ 5
Ỏ ƯỢ CÂU H I ĐÁP ÁN MÔN KHÍ T Ủ
NG TH Y VĂN
ể ầ ầ Câu 1: Trình bày thành ph n lầ ặ ấ
p ớ khí quy n g n m t đ t và thành ph n khí
ể ớ ộ quy n trên các đ cao l n?
ố ượ ộ ự ể ể Câu 2: Trình bày đ cao và kh i l ng khí quy n . S phân chia khí quy n thành
ề ươ ứ ề ẳ ầ ệ ọ các t ng theo chi u th ng đ ng v ph ệ
ng di n nhi t h c?
ề ờ ế ệ ế ấ ệ ộ ộ ẩ Câu 3: Trình bày khái ni m v th i ti t? Th nào là Áp su t, Nhi t đ , Đ m
ủ
c a không khí ?
ướ ố ộ ế
Câu 4: Th nào là h ng gió và t c đ gió? Mây là gì? Nguyên nhân hình thành
mây ? Cách quan sát mây ?
ệ ươ ủ ọ Câu 5: Trình bày các khái ni m S ầ
ng mù, Giáng th y, t m nhìn xa đã h c ?
ề ệ ậ ệ ớ ữ Câu 6: Trình bày khái ni m chung V xoáy thu n nhi ể
t đ i ? Nh ng vùng bi n
ạ ươ ườ ậ ệ ớ ệ ớ và đ i d ng th ng có xoáy thu n nhi t đ i (Bão nhi t đ i)?
ờ ế ể ặ ệ ớ Câu 7: Trình bày đ c đi m Th i ti t trong bão nhi t đ i?
ầ ủ ế ệ ấ ệ ớ Câu 8: Trình bày các d u hi u đ n g n c a bão nhi t đ i?
ộ ố ươ ớ ị ị Câu 9: Trình bày m t s ph ng pháp so sánh v trí tàu v i v trí tâm bão nhi ệ
t
89
ắ
ớ
đ i theo quy t c Buy ballot?
ệ ớ ớ ệ Câu 10: Trình bày cách cho tàu tránh bão nhi t đ i s m khi phát hi n ra nó?
ả ư ả ư ế ạ Câu 11: Th nào là h i l u? Nguyên nhân hình thành h i l u? Cách phân lo i
ả ư
h i l u ?
ể ể ạ Câu 12: Trình bày Sóng bi n là gì? Nguyên nhân gây ra sóng bi n. Phân lo i sóng
bi n?ể
ế ố ể Câu 13: Trình bày các y u t sóng bi n?
ươ ể ắ ướ Câu 14: Trình bày Ph ng pháp quan tr c sóng trên tàu bi n theo h ề
ng truy n
ệ ượ ủ ế ộ ưở sóng và đ cao c a sóng? Th nào là hi n t ộ
ng c ng h ng?
ệ ề ả ồ Câu 15: Trình bày khái ni m v dòng ch y phân lu ng?
ủ ồ ệ ề ả Cu 16: Trình bày khái ni m v dòng ch y ph lu ng?
ề ệ ả ặ Câu 17: Trình bày khái ni m v dòng ch y V n?
ế ủ ể ặ ả ể
Câu 18: Trình bày đ c đi m di n bi n c a dòng ch y xoáy?
ề ự ự ướ ộ ể ệ
Câu 19: Trình bày Khái ni m v s dao đ ng m c n c bi n. Nguyên nhân gây
ự ướ ạ ươ ự ộ ể nên s Dao đ ng m c n c đ i d ng và bi n?
ỷ ề ề ủ ữ ề ậ ọ Câu 20: Trình bày thu tri u là gì? Các thu t ng quan tr ng v th y tri u?
ả ệ ượ ủ ề Câu 21: Gi i thích hi n t ng th y tri u ?
ử ự ề ệ ộ Câu 22: Trình bày s chênh l ch tri u hàng ngày, n a thàng, m t tháng và chênh
90
ự ề ế ề ề ạ ọ ệ
l ch chi u dài h n, Tri u sóc v ng và tri u tr c th là gì ?
ể ừ ắ ủ ề ể ặ Câu 23: Trình bày Đ c đi m th y tri u trên Vùng bi n t ử
ộ ế
B c B đ n C a
ị ệ ả
Tùng (Qu ng Tr ) Vi t nam?
ể ừ ắ ủ ề ể ặ Câu 24: Trình bày Đ c đi m th y tri u trên Vùng bi n t ả
b c Qu ng Tr t ị ớ
i
phía tây và nam Nam B ?ộ
ủ ể ề ể ặ ộ
Câu 25:Trình bày Đ c đi m th y tri u trên Vùng bi n phía tây và nam Nam B .
ụ ị ề ể ơ ị Vùng ngoài kh i Bi n Đông, th m l c đ a phía Nam, v nh Thái Lan?
ả ấ ạ ủ ị ủ ề ả ệ ụ Câu 26: Mô t c u t o b ng chính c a l ch th y tri u vi t nam? Cho ví d Tìm
ờ ướ ớ ướ ạ gi ộ
và đ cao n c l n, n c ròng vào ngày 10/11/2014 t ẵ
i Đà n ng ?
ả ấ ạ ủ ề ả ệ ụ Câu 27: Mô t ụ ủ ị
c u t o b ng ph c a l ch th y tri u vi t nam ? Cho ví d Tìm
ờ ướ ớ ướ ạ ả gi ộ
và đ cao n c l n, n c ròng vào ngày 15/01/2014 t i c ng Chân Mây ?
ề ạ ả ủ Câu 28:Tính th y tri u t i c ng chính Vũng tàu ngày 15/12/2004?
ề ạ ả ụ ỹ ủ Câu 29: Tính th y tri u t i c ng ph M tho ngày 25/12/2004?
ề ạ ả ủ ả Câu 30: Tính th y tri u t i c ng chính H i Phòng ngày 18/12/2004?
ĐÁP ÁN MÔN
ƯỢ KHÍ T Ủ
NG TH Y VĂN
ể ầ ầ Câu 1: Trình bày thành ph n lầ ặ ấ
p ớ khí quy n g n m t đ t và thành ph n khí
ể ộ quy n trên các đ cao l n? ớ (3 điểm)
ộ Stt N i dung Đi mể
ặ ấ ể ầ 1. Thành ph n lầ p ớ khí quy n g n m t đ t.
91
ộ ớ ể ở ấ
Khí quy n bao quanh trái đ t thành m t l p phình ra xích
13
ẹ ở ự ớ ộ ạ
đ o và d t ố
hai c c v i m t kh i không khí 5,3.10
ấ ớ ộ ể
ấ
t n cùng tham gia chuy n đ ng quay v i trái đ t.
2; O2; Ar; CO2; He vv….
ầ ồ Thành ph n không khí g m có : N
ầ ộ ớ ể
2 .Thành ph n khí quy n trên các đ cao l n .
ừ ộ ể ầ ở T đ cao 90100 Km tr lên thì thành ph n khí quy n thay
ạ ổ
đ i m nh.
ơ ử ấ
Trên 100 km quan sát th y có Oxy đ n nguyên t , còn trên
ầ ơ ị ộ
300km thì m t ph n ni t b phân rã.
Ở ộ ủ ế ừ ể ạ đ cao trên 1000 km khí quy n t o thành ch y u t khí
hêli và khí hydro.
ố ượ ộ ự ể ể Câu 2: Trình bày đ cao và kh i l ng khí quy n. S phân chia khí quy n thành
92
ề ươ ứ ề ầ ẳ các t ng theo chi u th ng đ ng v ph ệ
ng di n nhi ệ ọ (3 điểm) t h c?
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ố ượ ộ ể 1. Đ cao và kh i l ng khí quy n.
ậ ộ ủ ự ướ ụ ấ ớ
D i tác d ng c a l c hút trái đ t, m t đ không khí l n
ấ ở ớ ủ ộ ặ ấ ề ầ nh t l p g n m t đ t. Theo chi u tăng c a đ cao,
ậ ộ ả ữ ố ả
m t đ gi m xu ng (kho ng cách gi a các ph n t ầ ử
ậ ộ ế ầ ầ ầ ế
tăng lên). D n d n m t đ không khí ti n d n đ n
ậ ộ ủ ụ ở ộ m t đ c a không gian vũ tr ( đ cao trên 2000km).
ườ ạ ậ ờ ớ ạ Ngày nay ng i ta t m th i công nh n gi ậ
i h n v t lý trên
ấ ằ ở ộ ủ ể
cùng c a khí quy n trái đ t n m đ cao 2000 km.
21g g nầ
ố ượ ủ ể ằ ổ ộ Kh i l ng t ng c ng c a khí quy n b ng 5,16x10
ố ượ ở ặ ấ ề 50% kh i l ng trong b dày cách m t đ t 5 km,
ế ằ ớ ế
75% n m trong l p dày d n 10 km và 90% đ n 16
km.
ự ề ầ ươ ể
2. S phân chia khí quy n thành các t ng v ph ệ
ng di n
ệ ọ ồ ầ nhi t h c g m 5 t ng sau:
ầ T ng đ i l u (Tropos):
ố ư
ả ộ ừ ể Đ cao trung bình kho ng t ổ ậ ủ ầ
011 km đi m n i b t c a t ng
ệ ộ ạ ố ư ầ ộ này là nhi t đ h theo đ cao. Trong t ng đ i l u bao
ờ ơ ướ ư ế ươ gi cũng có h i n c, m a , tuy t , s ng mù … gió
93
ố ư ộ ừ ầ ủ ế
trong t ng đ i l u trên các vĩ đ v a và cao ch y u
ướ ườ ộ h ng tây, càng lên cao c ạ
ng đ gió càng tăng, đ t
ị ự ạ ở ớ ạ giá tr c c đ i i h n trên. gi
ấ ả ộ ở ộ ấ ạ
Áp su t gi m m nh theo đ cao, đ cao 5 km áp su t còn
ạ ằ ộ ử ặ ấ ớ ộ l ầ
i b ng m t n a so v i m t đ t. Đ cao trong t ng
ụ ổ ộ ị ố ư
đ i l u không n đ nh ,nó ph thu c vào mùa trong
ặ ủ ể
ủ ầ ố ư ủ ự năm và đ c tính c a các quá trình khí quy n.
ớ ạ
S gia tăng c a gi i h n trên c a t ng đ i l u quan
ấ ừ ạ ừ ự ề ạ sát th y t ế
mùa đông đ n mùa h và t c c v xích đ o.
ư ế ầ ả T ng bình l u (Stratus) cao trung bình kho ng 11 đ n 50 km:
ủ ầ ự ổ ể ặ ị ệ ộ ộ Đ c đi m c a t ng này là s n đ nh nhi t đ theo đ cao
ở ướ ắ ầ ừ ự ộ ầ
ph n d i và s tăng lên theo đ cao b t đ u t km
ế ậ ứ ớ ạ ư ầ th 25 đ n t n gi ơ
i h n trên. Trong t ng bình l u h i
ướ ấ ư ế n c r t hi m và hình nh không có mây.
ế ầ ả T ng trung gian (Mezos) cao kho ng 50 đ n 80 km :
ủ ầ ể ặ ệ ộ ả ộ Đ c đi m c a t ng này là nhi ạ
t đ gi m theo đ cao.T i
ớ ạ ệ ộ ố ớ gi ủ ầ
i h n trên c a t ng này nhi t đ xu ng t i âm 7080
ư ự ễ ầ ạ
ặ
ộ
đ C. t ng trung gian có đ c tr ng là s nhi u lo n
ậ ộ ứ ề ạ ẳ ộ m nh và xáo tr n theo chi u th ng đ ng. m t đ không
ủ ầ ư ầ ặ ể
ở
đây không đáng k .
khí
ả
ệ
t cao kho ng 80800 km. Đ c tr ng c a t ng này
T ng nhi
ự ủ ệ ộ ộ là s tăng lên c a nhi ế
t đ theo đ cao, có liên quan đ n
ụ ệ ấ ượ ờ ở ặ ử vi c h p th năng l ng m t tr i b i các nguyên t ô xy.
ở ộ ệ ộ ể ạ ớ Theo tính toán đ cao 800 km nhi t đ có th đ t t i 700
94
ể ầ ộ ệ 1500 đ C. Khí quy n t ng nhi t vô cùng loãng.
ầ ừ ệ ộ ể
T ng khí quy n ngoài cao t 8002000 km . Nhi t đ không
ở ầ ơ ầ ệ ủ ể khí t ng này còn cao h n t ng nhi ộ
t. Chuy n đ ng c a các
ộ ấ ớ ớ ố ư ẹ ấ ch t khí nh nh hydro và hê li v i t c đ r t l n và có th ể
ữ ự ấ ẫ ắ ấ th ng l c h p d n trái đ t đi vào không gian gi a các hành
tinh
ề ờ ế ệ ế ấ ệ ộ Câu 3: Trình bày khái ni m v th i ti t? Th nào là Áp su t, Nhi ộ ẩ
t đ , Đ m
ủ
c a không khí? (3 đi m)ể
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ề ờ ế ệ
1. Khái ni m v th i ti t:
ề ị ữ ể ặ ị ượ ể ị Nh ng đ c đi m v đ nh tính và đ nh l ng đ xác đ nh
ủ ể ậ ạ ườ ế ố ọ tr ng thái v t lý c a khí quy n ng i ta g i là y u t khí
ng.
ấ ượ
t
Áp su t không khí:
ộ ộ ứ ủ ề Là s c nén c a m t c t không khí có chi u cao tính t ừ ặ
m t
ộ ơ ụ ể ầ ấ
đ t lên t ng khí quy n trên cùng tác d ng lên m t đ n v ị
ủ ề ặ ấ ệ ị ủ
ơ
di n tích c a b m t đ t. Đ n v là mmHg (milimét Th y
ngân).
o, vĩ đ trung bình
(cid:0) Ở ề ệ ộ ộ ộ đi u ki n 0 = 45o, đ cao h = đ cao
ự ướ ể m c n c bi n thì P = 760 mmHg.
ệ ộ Nhi t đ không khí:
ệ ộ ượ ề ươ Nhi t đ không khí đ ằ
c truy n b ng các ph ng pháp sau:
ươ ề ệ ứ ạ ệ ừ Ph ng pháp truy n nhi ề ứ
t b c x , truy n b c sóng đi n t .
95
ươ ề ệ ộ ố ư ề ừ Ph ng pháp truy n nhi t đ đ i l u, truy n t vùng này
ươ ế
đ n vùng khác theo ph ứ
ng đ ng.
ươ ề ệ ề ừ ư Ph ng pháp truy n nhi t bình l u, truy n t ế
vùng này đ n
ươ vùng khác theo ph ng ngang.
ươ ề ệ ạ ư ề ừ Ph ng pháp truy n nhi t lo n l u, truy n t ế
vùng này đ n
ạ ộ
vùng khác theo m t lo i không khí.
ươ ề ệ ử ệ Ph ng pháp truy n nhi t phân t ề
, truy n nhi ệ
t do hi n
ượ t ế
ng ti p xúc.
ươ ề ệ ề ề ậ ệ Ph ng pháp truy n nhi t ti m nh p, truy n nhi t trong quá
ố ơ trình b c h i.
ự ổ ệ ộ ầ ộ ộ S thay đ i nhi ố
t đ theo đ cao: đ cao tăng trong t ng đ i
ệ ộ ả ư
l u thì nhi t đ gi m.
ộ ẩ 4.Đ m không khí:
ượ ơ ướ ượ ể Là l ng h i n c trong không khí đ ị ằ
c bi u th b ng
ươ ố ạ ượ
đ i l ệ ố
ng tuy t đ i và t ng đ i.
ậ ộ ơ ướ ệ ố ộ ẩ ượ Đ m tuy t đ i hay m t đ h i n c (g): là l ơ
ng h i
ướ ứ n c ch a trong
3 hay g/m3.
ơ ị 1 m3 không khí hay 1cm3, đ n v là g/cm
ươ ơ ướ ấ ầ ứ
S c tr ng h i n ấ
c hay áp su t riêng ph n (e): là áp su t
ể ượ ơ ướ ở
h i n c trong khí quy n, nó đ ằ
c tính b ng các
96
ị ấ
ơ
đ n v áp su t mmHg; mb.
ươ ơ ướ ả ứ
S c tr ng h i n c b o hòa (E): là áp su t h i n ấ ơ ướ ạ
i c t
ộ ệ ộ ấ ị ị m t nhi ấ ự
ấ
t đ nh t đ nh nào đ y là giá tr áp su t c c
ệ ộ ạ ơ ướ ở ạ
đ i h i n c t i nhi t đ đó.
ộ ẩ ượ ơ ướ ằ Đ m riêng (s): là l ng h i n ứ
c tính b ng gam ch a
trong 1 gam hay 1kg không khí m.ẩ
ệ ộ ể ươ ơ ướ Nhi t đ đi m s ng ( ح): là nhi ệ ộ ạ
t đ t i đó h i n ạ
c đ t
ả ạ ế
đ n tr ng thái b o hòa.
ướ ộ ố ế
Câu 4: Th nào là h ng gió và t c đ gió? Mây là gì? Nguyên nhân hình thành
mây? Cách quan sát mây? (3 điểm)
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ố ộ ướ 1.H ng gió và t c đ gió:
ự ị ể ươ ị ố ủ Đ nh nghĩa: gió là s d ch chuy n t ầ
ng đ i c a các ph n
ử ươ ặ ấ t không khí theo ph ng ngang trên m t đ t do s ự
ữ ủ ệ ấ chênh l ch c a áp su t không khí gi a các vùng.
ướ ướ ừ ờ ừ H ng gió: là h ng t phía chân tr i mà t ổ
đó gió th i
ớ ượ ộ ủ ệ ằ ươ ị t i. Nó đ c tính b ng đ c a h ph ng v nguyên
ặ ị ượ vòng ho c xác đ nh theo 1/16 vòng tròn đ c chia.
ố ượ ạ ượ ị T c đ gió: đ
ộ ằ
c xác đ nh b ng các đ i l ng m/s, km/h,
ồ ờ ế ả ể ể ị ố ả
h i lý/h. trên các b n đ th i ti t, đ bi u th t c đ ộ
97
ườ ệ ấ gió ng i ta còn dùng các ký hi u c p Beaufort đi t ừ
ấ
c p 0 c p 12.
ấ
2. Mây:
ư ế ậ ặ ẩ . Mây là gì? Mây là v t ph m ng ng k t (ho c đóng băng)
ươ ở ổ ủ ơ ướ
c a h i n ỉ
c, ch khác s ng mù ch mây hình thành trên
ớ ộ ườ ấ ị ừ các đ cao l n. Ng i ta xác đ nh mây theo c p mây t 09.
ủ ế ể . Nguyên nhân hình thành mây. Ch y u do chuy n đ ng
ộ
ủ ẫ ạ ạ ế
thăng c a không khí d n đ n quá trình l nh đo n nhi ệ ủ
t c a
ấ
ộ
ấ ượ ừ ỉ ạ
nó. Tùy thu c vào c u trúc, có th chia mây làm 3 lo i:
ữ
c. nh ng gi
– Đ c c u thành ch có t ể
ữ
nh ng gi ọ ướ
t n ọ
t
ướ ể ả ị ế ể ệ ộ n c có th không b k t băng k c khi nhi ố
t đ xu ng
o đôi khi nhi
ướ ệ ạ ấ ơ d i 15 t đô th p h n. Vào mùa h trên các vĩ
ạ ở ộ
ạ
ợ ừ ữ ấ ỗ ẫ ạ ộ
đ trung bình lo i mây này t o thành
– C u trúc h n h p t nh ng gi ọ ướ
t n ế
đ cao đ n 56km.
c quá l nh giá l n các
0 đ nế
ể ạ ườ ấ ở ệ ộ tinh th băng, lo i mây này th ng th y nhi t đ 10
ộ ở ộ 300. Vào mùa nóng trên các vĩ đ trung bình chúng đ cao
58km.
ấ ừ ườ – C u trúc mây hoàn toàn t ể
các tinh th băng và th ồ
ng t n
ạ ở ộ t đ cao trên 8km. i
ắ Cách quan sát tr c mây
ự ữ ể ọ ỳ Nh ng quan sát mây trên tàu bi n c c k quan tr ng không
ố ớ ơ ụ ờ ế ụ ữ ự nh ng đ i v i c quan ph c v th i ti ế
t mà còn tr c ti p
ườ ẫ ề ở ườ ợ ố ớ
đ i v i ng i d n tàu, b i vì trong nhi u tr ng h p chúng
98
ờ ế ự ự ẫ ta d n tàu d a vào d báo th i ti t.
ươ ạ ồ ị Ch ng trình quan sát mây bao g m : phân đ nh d ng mây,
ượ ượ ầ l ổ
ng mây t ng quan, l ấ
ng mây t ng th p và mây phát
ứ ể ậ ộ ằ ẳ
tri n th ng đ ng, ướ ượ
c l ng b ng m t đ cao chân mây. Đ ể
ạ ầ ờ ị phân đ nh đúng d ng mây c n nh Atlac máy chuyên dùng .
ượ ứ ằ L ổ
ng mây t ng quan ướ ượ
c l ắ
ng b ng m t theo m c đ ộ
ờ ủ ủ ầ ầ
ự
bao ph b u tr i c a mây . S đánh giá này tính theo ph n
ủ ở ườ ứ ầ ạ m i hay ph n tám m c bao ph b i các lo i mây trên toàn
ờ ể ặ ấ
ệ ế ậ ờ ộ ầ
b b u tr i ho c chuy n thành c p mây
ộ ấ
M t c p mây là 10% di n tích phông tr i, v y n u toàn b ộ
ủ ứ ờ ượ ị
ầ
b u tr i ( t c 100%) b mây bao ph kín thì l ổ
ng mây t ng
ượ ủ ế ấ ầ ờ quan đ c đánh giá là c p 10, n u mây ph 80% b u tr i thì
ủ ệ ế ệ ấ
c p mây là 8 và n u di n tích mây che ph và di n tích mây
ạ ầ ằ ấ ầ ờ ờ
ầ
b u tr i còn l i ( ph n tr i xanh) g n b ng nhau thì c p mây
ị ượ ướ ả là 5…khi xác đ nh l ng mây tr c tiên ph i đánh giá l ượ
ng
ổ mây t ng quan .
ươ ủ ệ ầ
ng mù, Giáng th y, t m nhìn xa đã h c ? ọ (3
Câu 5: Trình bày các khái ni m S
đi m)ể
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ươ S
ng mù:
ị + Đ nh nghĩa:
ươ ư c
ầ
ẩ
ấ
ư ả
99
ạ ớ
ế ơ ướ ở
ả
các l p
S
ng mù là s n ph m ng ng k t h i n
ướ
ầ
ặ
ả
không khí g n m t đ t làm gi m t m nhìn xa d
i 1 km.
ư
ầ
ế ơ ướ
ẩ
c nh ng t m nhìn xa
Mù là s n ph m ng ng k t h i n
(cid:0) m.
ừ
ớ
không quá 1km v i các h t mù t 2 ÷ 5
ạ ầ
ầ
ẹ ươ
ừ
ừ ng mù nh D = 0,5 ÷ 1km, s
ươ ng mù dày D < 50m.
ạ
(cid:0) ứ ạ ố ệ ượ
100m. Đi u ki n thu n l
ứ ạ
ạ
ặ ệ
c hình thành do m t đ m l nh đi vì b c x có
ậ ợ ể
i đ có b c x t
t là
ủ ớ ặ
ứ ạ ườ ượ ạ c hình thành trong ph m vi ng đ
+ Phân lo i theo t m nhìn xa (D):
ẹ
ạ
Chia ra các lo i mù nh D = 2 ÷ 10km (D là t m nhìn xa),
ươ
mù v a D = 1 ÷ 2km, s
ng
mù v a D = 50 ÷ 500m, s
ứ ạ
+ Phân lo i theo b c x :
Là sa mù đ
ề
ộ
đ cao h
ộ ẩ
ờ
tr i cao, l ng gió, đ m không khí đ l n.
ươ
S
ng mù b c x th
không r ng.ộ
ươ ư ượ + S ng mù bình l u: đ c hình thành do không khí nóng
ặ ệ ư ể ạ ộ ố chuy n đ ng trên m t đ m l nh, nh kh i không khí
ề ể ạ ặ ớ ố ề
xích đ o di chuy n v mi n ôn đ i ho c kh i không
ạ ươ ụ ể ị khí nóng l c đ a di chuy n ra đ i d ng vào mùa hè.
ượ ạ ố Còn mùa đông thì ng c l i, kh i không khí nóng
ể ặ ộ ướ ạ chuy n đ ng g p dòng n c l nh hình thành s ươ
ng
ạ ả ớ ộ
mù trong ph m vi r ng khi có c gió l n.
ạ ươ ấ ị ươ Các lo i s ng mù này có tính ch t đ a ph ng.
ạ ươ ươ ạ + Các lo i s ng mù khác: s ế ợ
ng mù do l nh là k t h p
ư ươ ứ ữ ư ạ ườ gi a bình l u và b c x nh s ng mù s ố
n d c,
ơ ươ ợ ươ ươ
s ố
ng mù b c h i, s ỗ
ng mù h n h p, s ố
ng mu i
Front.
2. Giáng th y:ủ
100
ướ ặ ấ ừ ể ỏ ố Là n ể ắ ơ
c th l ng hay th r n r i xu ng m t đ t t các
ư ư ồ đám mây hay không khí. Nó bao g m (m a, m a đá,
ế ơ ươ tuy t r i, s ng mù).
ủ ượ ằ ượ ủ Giáng th y đ c đánh giá b ng l ng giáng th y, là l ượ
ng
ướ ượ ộ ơ ị ờ n c đo đ c trong m t đ n v th i gian, còn đ ượ
c
ườ ủ ộ ọ
g i là c ng đ giáng th y.
ườ ủ ộ ượ ướ ở C ng đ giáng th y là l ng n ằ
c tính b ng mm trong
ộ ố ạ ể ộ ờ ờ m t ng đo t i m t th i đi m nào đó trong th i gian 1
phút.
ầ 3.T m nhìn xa:
ạ ượ ệ ầ + Khái ni m chung: t m nhìn xa là đ i l ng đánh giá đ ộ
ụ ủ ả ượ ẫ
v n đ c c a không khí, nó là kho ng cách đ c tính
ừ ườ ế ẩ ạ t ng ộ ậ
i quan sát đ n m t v t làm chu n mà t i đó
ề ẩ ẫ ị ậ
v t làm chu n b nhòe l n trong n n xung quanh nó và
ượ ằ đ ả
c tính b ng h i lý, km, m….
ệ ầ T m nhìn xa ban ngày ký hi u là (S).
ệ ầ T m nhìn xa ban đêm ký hi u là (L).
ầ ả ấ ắ + T m nhìn xa ban đêm là kho ng cách ng n nh t tính t ừ
ườ ế ẩ ồ ng i quan sát đ n ngu n sáng làm chu n mà khi đó
ủ ắ ả ậ ế ượ ữ kh năng c a m t không còn nh n bi c n a. t đ
ầ ượ ọ T m nhìn xa khí t ầ
ng hay còn g i là t m nhìn xa ban ngày
101
ấ ể ừ ả ắ ườ (S), là kho ng cách ng n nh t k t ng i quan sát
ậ ẩ ậ ẫ ẩ ị ớ
ế
đ n v t chu n mà khi đó v t chu n b nhòe l n v i
ế ẩ ậ ậ ệ ố
ề
n n xung quanh. N u v t chu n là v t đen tuy t đ i
ề ề ầ ờ ọ ượ và n n là n n tr i thì (S) g i là t m nhìn xa khí t ng.
ầ ầ ị ị ườ ố
Xác đ nh t m nhìn xa: mu n xác đ nh t m nhìn xa ng i ta
ằ ắ ườ ể ặ
dùng máy ho c b ng m t th ố
ộ
ng đ đo đ trong su t
ả ẫ ậ
cho c ban ngày l n ban đêm. Ban ngày thì dùng v t
ẩ ặ chu n, ban đêm thì dùng ánh sáng đèn và đ t chúng ở
ữ ừ ầ ế ả ả
nh ng kho ng cách t ồ ậ
g n đ n xa r i l p thành b ng.
ề ệ ậ ệ ớ ữ Câu 6: Trình bày khái ni m chung V xoáy thu n nhi ể
t đ i? Nh ng vùng bi n
ạ ươ ườ ậ và đ i d ng th ng có xoáy thu n nhi ệ ớ (3 đi m)ể t đ i ?
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ệ ớ Xoáy thuân nhi t đ i là: là vùng có t ỷ ệ
l ư
ớ
không l n, nh ng
ắ ố ớ ộ các xo n c sâu, sinh ra đ ng năng l n, gradient khí áp trong
ậ ệ ớ ể ấ ớ ớ xoáy thu n nhi t đ i đã phát tri n là l n nh t so v i các h ệ
ố ộ ạ ấ ố th ng khí áp khác và theo nó t c đ gió cũng m nh nh t.
ậ ệ ớ ượ ọ Ở ướ
n c ta, xoáy thu n nhi t đ i còn đ c g i là bão nhi ệ
t
ớ ở ướ ựơ ọ ằ ề đ i. Còn ề
nhi u n c khác chúng đ c g i b ng nhi u tên
ươ ư ở ố ị
đ a ph ng khác nhau. Nh Trung Qu c có tên là đài
ở ở phong (Typhoon), Australia Willy , ể
vùng bi n Caribê
ọ ượ ữ
Hurricane…Nh ng tên g i đó đ c quy t ụ ướ
d ộ
i m t tên
ấ ệ ừ ớ chung là áp th p nhi t đ i (tropical depression). T xoáy
ệ ớ ể ỉ ấ ả ạ ậ
thu n nhi t đ i đ dùng ch t t c các d ng gió xoáy có áp
102
ấ ở ấ ấ
su t th p nh t tâm
ạ ươ ữ ể ườ 2. Nh ng vùng bi n và đ i d ng th ậ
ng có xoáy thu n
ệ ớ nhi t đ i.
ậ ệ ớ ở ả Xoáy thu n nhi t đ i hình thành ầ
c hai bán c u,
ộ ữ ặ ắ ộ trong vành đai vĩ đ gi a 5 và 20 đ vĩ b c (ho c nam), ch ủ
ể ươ ơ ế
y u là trên bi n và đai d ng; n i mà nhi ệ ộ ướ ề ặ
c b m t t đ n
ự ố ơ ạ ạ ượ ễ ộ cao, s b c h i m nh, t o ra đ ấ
c vùng nhi u đ ng áp th p.
ậ ệ ớ ụ ị Đôi khi xoáy thu n nhi t đ i hình thành trên l c đ a. Nh ư
ắ ủ ố ệ ệ ạ ế theo s li u quan tr c c a v tinh nhân t o cho bi t, có s ự
ậ phát sinh xoáy thu n nhi ệ ớ ở
t đ i châu Phi.
ư ể ể ạ ỉ ở Nh ng đ phát tri n thành bão m nh thì ch có trên
ể ặ m t bi n.
ầ ớ ậ ệ ớ Ph n l n xoáy thu n nhi t đ i hình thành trong mùa
ừ ế ẫ ủ
nóng c a năm, t ấ
tháng 4 đ n tháng 11, v n quan sát th y
ậ ệ ư ạ ớ ườ xoáy thu n nhi t đ i trong mùa l nh, nh ng th ng có
ộ ố ộ ế ể ơ ườ
c ạ
ẫ
ng đ y u h n. Sau đây d n ra m t s vùng bi n (đ i
ươ ư ấ d ậ
ng) hàng năm th òng xuyên quan sát th y xoáy thu n
ệ ớ ị ươ ủ nhi t đ i và tên đ a ph ng c a chúng.
ờ ế ể ặ Câu 7: Trình bày đ c đi m Th i ti t trong bão nhi ệ ớ (3 đi m)ể t đ i ?
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ệ ớ ừ ồ ạ ệ ố ạ
Giai đo n bão nhi t đ i v a t n t i h th ng mây Vũ tích
103
ệ ố ắ ầ ặ ườ ấ
r t dày đ c. H th ng mây dày b t đ u có đ ắ
ng hình xo n
ố ạ ả ộ
c, sau đó là m t lo t các gi ắ
i mây xo n h i t ộ ụ ạ ở
l i tâm
ữ ườ ả ồ ờ ế theo nh ng đ ng dòng. Trên b n đ th i ti t m t s ộ ố
ườ ẳ ớ ồ đ ấ
ng đ ng áp khép kín đ ng tâm, gradient khí áp l n. Xu t
ớ ườ ệ ộ ớ ở ầ ư
hi n vùng m a rào, v i c ng đ l n ph n đông và đông
ậ ố ắ ủ
b c c a xoáy thu n, có giông t ạ
, vùng gió m nh và gió bão
ố ộ
c m r ng (t c đ gió đ t t
ạ ạ ớ
i 32 m/s).
ạ ở ộ
ạ ồ ạ ự ượ
đ
Giai đo n bão m nh và c c m nh t n t ộ ệ ố
i m t h th ng
ộ ụ ạ ớ ườ ặ mây dày đ c quánh h i t d ng đĩa v i đ ề
ng vi n mép
ả ắ ố ủ ượ ả ngoài rõ nét, các gi i xo n c c a mây Vũ tích đ c t n ra
ỏ ở ườ ấ ố
kh i kh i chính vùng tâm. Thông th ng còn th y đ ượ ở
c
ố ủ ữ ố ườ ọ vùng t i ngay gi a tâm c a kh i mây, ng ắ
i ta g i là m t
ồ ờ ế ẹ ả ờ bão tr i quang mây gió nh . Trên b n đ th i ti t m t h ộ ệ
ố ườ ẳ ồ ở ầ th ng các đ ng đ ng áp khép kín đ ng tâm ( g n trung
ậ ườ ế ẳ ỗ tâm xoáy thu n các đ ng đ ng áp dày sít đ n n i không th ể
ượ ấ ớ ế ẽ
v rõ đ ị ự
c chúng); gradient khí áp r t l n đ n giá tr c c
ậ ự ặ ể ấ ữ ộ
ạ
đ i. Sóng bi n r t d d i và vô tr t t ể
. Đ c đi m th i ti ờ ế
t
ế
ệ ớ ể
ậ ạ ấ ầ bão (typhoon) có th kéo dài đ n 5 7 ngày.
Giai đo n xoáy thu n nhi ữ
t đ i tan rã m t d n đi nh ng
ư ể ặ đi m đ c tr ng trong
ố ủ ư ủ ộ ả
ự
s phân b c a mây, m a và gió. Đ dày c a mây Ti gi m,
ế ấ ầ ạ ộ ố
ừ
t ng ph n m t bi n m t, kh i mây trung tâm d ng đĩa tan rã
ườ ở ề ả và không còn đ ng nét rõ ồ ờ
vi n ngoài. Trên b n đ th i
ườ ẳ ả ti ế ượ
t l ng các đ ng đ ng áp khép kín gi m, gradient khí áp
104
ế ở ỏ
tr lên nh , gió y u.
ầ ủ ệ ế ấ Câu 8: Trình bày các d u hi u đ n g n c a bão nhi ệ ớ (3 đi m)ể t đ i ?
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ự ấ ừ ớ ướ ệ
S xu t hi n sóng l ng t ừ ướ
h ng không trùng v i h ng gió
th c. ự
ừ ể ậ ơ ệ ớ Sóng l ng di chuy n nhanh h n xoáy thu n nhi t đ i, khi
ứ ấ ỏ ủ ậ quan sát th y sóng này, ch ng t tâm c a xoáy thu n còn
ả
ạ ươ ướ ừ ề cách xa 400 500 h i lý.
ơ
Ngoài kh i xa đ i d ng h ầ
ng truy n sóng l ng g n
ớ ướ ng t
ậ
ầ ặ ờ ướ ớ
đúng v i h
i tâm xoáy thu n.
ả ả
Song, khi có các h i đ o ho c g n b thì h ng sóng không
ớ ị ướ t đ i n a. ng t
i v trí xoáy thu n nhi
ể
ặ ướ ỉ
còn ch đúng h
ầ
Càng g n typhoon (bão) thì m t n ệ ớ ữ
ậ
ở
c bi n càng tr nên d ữ
ề ầ ả ả ạ ơ ộ ơ
d i h n
Khí áp ban đ u gi m ít v sau gi m m nh h n.
ệ ấ ạ Xu t hi n các lo i mây Ti (Ci), Ti tích (Cc) d n t ồ ụ
ạ ể ề ộ ờ ế l i m t đi m trên chân tr i. Đi u này cho bi ậ
t, xoáy thu n
ệ ớ ẽ ấ ừ nhi t đ i s xu t phát t đó. Sau mây là Ti là mây Vũ tích
ấ ườ ệ ộ
ễ ớ ự ệ ầ
ạ dày xu t hi n. C ng đ gió tăng d n.
ể
S phóng đi n trong khí quy n m nh, gây nhi u l n trong
ườ ệ ế ạ ộ ấ
các máy thu vô tuy n. C ng đ phóng đi n m nh nh t
ớ ị ậ i v trí xoáy thu n.
ờ ướ
ấ
ng t
quan sát th y trong h
ọ
ắ ầ
i vào lúc bình minh và hoàng hôn.
Màu s c b u tr i chói l
ự ế ớ ằ ả ầ ủ
Tuy nhiên nên nh r ng không ph i lúc nào s đ n g n c a
ậ ệ ớ ể xoáy thu n nhi ị
t đ i cũng có th xác đ nh chính xác theo các
105
ệ ể ấ
d u hi u k trên.
ộ ố ươ ớ ị ị Câu 9: Trình bày m t s ph ng pháp so sánh v trí tàu v i v trí tâm bão nhi ệ
t
ắ
ớ
đ i theo quy t c Buy ballot?
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ể ị Khi tàu còn xa bão, có th xác đ nh vùng có tâm bão theo quy
ủ ư ắ ộ ế ứ
ắ
t c Buy Ballot. N i dung c a quy t c này nh sau: n u đ ng
ổ ớ ư ề ằ ở quay l ng v phía gió th i t i thì vùng có tâm bão n m bên
ướ ả ắ ố ớ trái phía tr ầ
c, đ i v i B c bán c u, còn bên ph i phía
ướ ố ớ ể ầ ị tr c, đ i v i Nam bán c u. Còn đ xác đ nh bán vòng mà
ầ ế ắ ả ướ ạ ộ
tàu đang ho t đ ng, c n thi t ph i quan tr c gió (h ng và
ắ ả ộ ế ế
ố
t c đ ) và đo khí áp. K t qu quan tr c cho bi t, tàu đang ở
ườ ữ ợ ng h p sau đây:
ộ
ế ả ướ ệ ầ m t trong nh ng tr
N u khí áp gi m, gió tăng lên, h ng gió l ch d n sang
ế ề ả ầ ồ ồ ở ph i (theo chi u kim đ ng h ) thì taù đang đ n g n và bên
ng đi tâm bão.
ư ế ả ủ ườ
ề ư ệ ướ ệ ph i c a đ
Cũng các đi u ki n nh th , nh ng h ng gió l ch sang trái
ượ ứ ề ồ ỏ ế ầ ở (ng ồ
c chi u kim đ ng h ), ch ng t taù đ n g n và bên
ng đi tâm bão.
ng gió không đ i, còn khí áp gi m và t c đ tăng
ổ
ằ ế
ả
ườ
ớ ế ầ
ướ ớ ằ ườ
trái đ
ế ướ
N u h
ầ
d n, thì tàu đ n g n và n m đúng trên đ
ầ
C n nh r ng, h ố ộ
ng đi tâm bão đi .
ế ủ ườ
ng ng gió nghiêng v i ti p tuy n c a đ
ả ộ ớ ầ
ẳ
đ ng áp tròn ngoài cùng v i góc kho ng 45 đ và càng g n
ỏ ế ườ ẳ tâm bão, góc nghiêng càng nh , đ n đ ng đ ng áp trong
106
ướ ế ủ ớ ế ầ cùng, h ng gió g n trùng v i ti p tuy n c a nó.
ệ ớ ớ ệ Câu 10: Trình bày cách cho tàu tránh bão nhi t đ i s m khi phát hi n ra nó? (3
đi m)ể
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ườ ầ ư ầ ợ ể ấ Tr ng h p A: tàu g n ph n t nguy hi m nh t (I) và tin
ắ ướ ể ầ ể ắ
ch c có th c t ngang tr ế
c khi tâm bão đ n , c n đ gió
ế ả ổ ớ ườ th i ch ch ph i và gi ữ ướ
h ng tàu vuông góc v i đ ng đi
t h n sang vòng hàng h i (IV).
ằ
ợ ườ ượ ẳ
ế ượ ầ tâm bão nh m v
Tr ng h p B, còn n u khó lòng v ả
ướ
t tr c bão, c n cho
ổ ướ ể ạ ả ổ tàu đ i h ng ch y đ gió th i vát trái và theo kh năng lùi
ườ ể ả ợ ữ xa kh i tâm bão.
Tr ỏ
ng h p C, không th ra xa tâm bão thì ph i gi tàu trong
ằ ế ỡ
c sóng b ng cách cho máy ho t đ ng h t c
ượ
ợ ở ầ ư ạ ộ
ả ướ
h
ườ
Tr ng ng
ng h p D, khi tàu ph n t II (bên ph i phía sau) nên
ổ ế ng sang trái và đ gió th i vát ch ch ph i.
ể
ằ ở ợ ướ ổ ướ
đ i h
ườ
Tr ả
tâm IV (bên trái phía tr ng h p E, tàu n m ứ
c) c cho
ẳ ế ể ả
ườ ướ ư ợ ơ tàu đi th ng đ xa tâm bão, lúc này gió th i ch ch ph i .
ầ
Tr ổ
c IV nh ng g n tâm bên trái phía tr ng h p F, tàu
107
ể ữ ướ ớ ườ bão không th gi h ng vuông góc v i đ ng bão đi, nên
ể ả ữ ế gi ữ ướ
h ổ
ng tàu đ gió th i vát ph i và gi ti n trình đó ch ờ
ườ ợ ở ầ ư tâm bão đi qua .
Tr ng h p G, tàu ph n t ổ
III (bên trái phía sau), thay đ i
ả ể ế
ợ ở ạ ướ
h
ườ
Tr ng sang ph i đ gió ch ch trái .
ị ẩ
ng h p H, tàu b đ y ra sau tâm bão, tr ng thái trôi
ứ ữ ế ờ ể ổ ổ
n i, đ gió th i vát trái và c gi th ch tâm bão đi xa .
ả ư ả ư ế ạ Câu 11: Th nào là h i l u? Nguyên nhân hình thành h i l u? Cách phân lo i
ả ư (3 đi m)ể
h i l u?
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ả ư ữ ể ả ộ ị 1. H i l u (hay dòng ch y bi n) ể là nh ng chuy n đ ng t nh
ố ướ ủ ế ạ ươ ượ ti n c a các kh i n ể
c trên bi n và đ i d ng, đ ặ
c đ c
ư ở ướ ố ộ
ng và t c đ .
ả ư tr ng b i h
2.Nguyên nhân hình thành h i l u.
ạ ự ả ượ c
ự ố
ự ạ
ề ự c theo chi u ngang, còn l c bên ngoài: gió,
Các l c chính (các nguyên nhân) t o nên dòng ch y đ
chia theo: nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên ngoài. Các
ề
nguyên nhân bên trong là l c t o ra do s phân b không đ u
ậ ộ ướ
ủ
c a m t đ n
ề
ự ủ
khí áp, l c c a sóng tri u.
ộ ự ạ ự ữ ệ ấ Ngoài nh ng n i l c và ngo i l c làm xu t hi n dòng
ậ ứ ắ ầ ể ể ả ộ
ch y bi n, thì ngày l p t c, sau khi b t đ u chuy n đ ng
ố ướ ạ ự ứ ủ
c a các kh i n ự
c, có lo i l c th hai: côriôlit (hay l c
ự ự ủ ệ ấ ướ làm l ch do s quay c a trái đ t), l c ma sát. Trên h ng đi
ả ả ưở ờ ể ủ ủ
c a dòng ch y còn có nh h ạ
ng c a hình d ng b bi n và
ị
ể
đ a hình đáy bi n.
ạ ả ư
3. Cách phân lo i h i l u
ườ ạ ả ư ệ ấ Ng i ta phân lo i h i l u theo d u hi u sau đây:
108
ế ố ạ ả Theo các l cự , hay các y u t ạ
t o nên dòng ch y. Phân lo i
ệ ấ ồ theo d u hi u này là chính. Theo cách này g m có: dòng
ậ ộ ể ả ả ả ả
ch y gió, gradient (k c dòng ch y m t đ ), dòng ch y
ỷ ề
ứ ộ ổ ườ ả ề ư
thu tri u (hay tri u l u).
ị
Theo m c đ n đ nh ng i ta chia thành: dòng ch y c ố
ả ấ ờ
ầ
ả
ủ ự ố ườ ộ ị
đ nh, dòng ch y tu n hoàn và dòng ch y nh t th i.
Theo đ sâu c a s phân b ng i ta chia ra:
ấ ở ớ ướ ả
Dòng ch y b m t ề ặ , quan sát th y l p n c bên
ựơ ọ ớ ướ ớ trên, đ c g i là l p n ả ứ
c hàng h i, t c là l p n ướ ươ
ng c t
ứ ủ ầ ớ ng v i ph n chìm c a tàu (0 15m).
ả ầ Dòng ch y t ng sâu ả
, là dòng ch y quan tr c đ ắ ượ ở c
ữ ả ặ ả ộ
đ sâu gi a dòng ch y m t và dòng ch y sát đáy.
ắ ả
Dòng ch y sát đáy ả
, là dòng ch y quan tr c đ ượ ở
c
ả ưở ế ả ớ ướ
l p n c sát đáy. Ma sát đáy nh h ng đ n dòng ch y này.
ể ể ặ ườ Theo đ c đi m chuy n đ ng ộ , ng ả
i ta chia thành: dòng ch y
ả ẳ ả ố
u n khúc, dòngch y th ng và dòng ch y cong. Các dòng
ể ả ậ
ch y cong có th phân chia thành các dòng xoáy thu n,
ể ộ ượ ồ ở ắ ầ ề ồ chuy n đ ng ng c chi u kim đ ng h B c bán c u và
ồ ở ề ồ ầ cùng chi u kim đ ng h ả
Nam bán c u, và các dòng ch y
ướ ộ ượ ạ
c l i…
ể
ng chuy n đ ng ng
ườ ấ ị
xoáy ngh ch, có h
Theo tính ch t lý hoá ng ả
i ta chia thành: các dòng ch y
ấ ủ ạ ặ ạ ả nóng và l nh, m n và nh t. Tính ch t c a dòng ch y đ ượ
c
ị ươ ữ ệ ộ xác đ nh qua t ng quan gi a nhi ố ủ
ộ
t đ hay đ mu i c a
ố ướ ể ộ ướ kh i n c tham gia chuy n đ ng và n ế
c xung quanh. N u
ệ ộ ủ ướ ả ơ nhi t đ c a n c trong dòng ch y cao h n nhi ệ ộ ủ
t đ c a
ướ ả ượ ọ n c xung quanh, thì dòng ch y đó đ ả
c g i là dòng ch y
109
ả ạ ế ấ ơ ọ nóng, n u th p h n, thì g i là dòng ch y l nh. Các dòng
ả ạ ặ ộ ị ươ ch y m n và nh t cũng xác đ nh m t cách t ng t ự
.
ể ạ Câu 12: Trình bày Sóng bi n là gì? Phân lo i sóng bi n ? ể (3 đi m)ể
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ể ượ ộ ạ ủ ể ể ộ Sóng bi n đ c hi u là m t d ng c a chuy n đ ng có
ừ ổ ỳ chu k không ng ng thay đ i, trong đó các ph n t ầ ử ướ
c
n
ủ ự ệ ằ ộ ị th c hi n dao đ ng xung quanh v trí cân b ng c a mình.
ầ ử ướ ứ ị Khi có sóng, t c là khi các ph n t n ộ
c b tác đ ng
ặ ạ ươ ộ ự ể ể ủ
c a m t l c nào đó, m t đ i d ng (bi n) không th yên
ự ự ể ể ằ ằ ấ
tĩnh. B ng tr c quan, có th nói r ng sóng bi n là s nh p
ể c bi n (đ i d
ặ ướ
ạ ự ố ồ ạ ươ
ủ
nhô c a m t n
Theo các lo i l c gây nên sóng, ng).
ứ
t c là theo ngu n g c, trên
ể ượ ạ ạ ươ
đ i d ng và bi n đ c chia ra các d ng sóng dau đây:
ạ ướ ụ ủ Sóng gió, t o thành d i tác d ng c a gió;
ấ ủ ự ấ ụ Sóng tri u, ề xu t hi ệ ướ
d ẫ
i tác d ng c a l c h p d n
ặ ờ ỳ ặ có chu k m t trăng và m t tr i;
ự ạ ọ
Sóng tr ng l c, ặ
ự t o ra khi có s nghiêng m c m t
ự
ỏ ị ể ằ ướ ụ ủ bi n kh i v trí cân b ng, gây nên d i tác d ng c a gió và
ổ
ự
s thay đ i khí áp.
ả ủ ế ạ ộ
Sóng đ ng đ t, ấ t o ra trong k t qu c a các quá trình
ự ọ ả ấ ỏ ướ ộ
đ ng l c h c, x y ra trong v trái đ t, mà tr ộ
c tiên là đ ng
ướ ờ ự ầ ồ ấ ướ
đ t d i lòng n ử
c, đ ng th i s phun trào ng m Và núi l a
ể ầ
g n bi n.
110
Sóng tàu bi n, ể sinh ra khi tàu đang ch y.ạ
ặ ạ ươ ể ề ấ Trên m t đ i d ấ
ng (bi n) quán sát th y nhi u nh t
ườ ỷ ề
ng xuyên) lo i sóng gió và thu tri u.
ự ạ
ạ ướ ở ạ ị ằ ườ (th
Theo l c lôi kéo h t n c tr l i v trí cân b ng, ng i ta
ự ọ ườ ẫ
chia thành sóngmao d n và sóng tr ng l c. Tr ợ
ng h p th ứ
ụ ồ ấ ự ặ ườ ứ
nh t l c ph c h i là s c căng m t ngoài, còn tr ợ
ng h p th ứ
ướ ượ ọ
hai là tr ng l c ự mao d n ẫ có kích th c bé và đ c gây nên
ớ ắ ầ ặ ướ ụ ngay khi gió m i b t đ u tác d ng trên m t n c (sóng lăn
ự ơ ả ể ặ ặ ọ tăn), ho c trên m t sóng tr ng l c c b n. Trên bi n, sóng
ọ ự
ủ ự ụ ạ ườ tr ng l c đóng vai trò chính.
Theo tác d ng c a l c sau khi đã t o sóng, ng i ta phân
ế ự ừ ụ thành sóng t doự , n u l c đã ng ng tác d ng, và sóng c ưỡ
ng
ế ự ẫ
ộ ế ế ụ
ứ
b c, n u l c v n ti p t c tác d ng lên sóng.
ườ
Theo đ bi n thiên các y u t ụ
ế ố
sóng, ng i ta chia ra: sóng
ổ ế ố ị ổ n đ nh – là song mà các y u t ờ
không thay đ i theo th i
ổ ị ể gian và sóng không n đ nh – là sóng đang phát tri n ho c t ặ ắ
t
ờ ổ thay đ i theo th i gian.
ặ ộ ế ố
ầ
d n mà các y u t
ườ
ị
Theo v trí, sóng m t và sóng n i… ng i ta chia thành
ế ố Câu 13: Trình bày các y u t sóng bi n? ể (3 đi m)ể
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ộ ằ ả Đ cao sóng ề
(h): là kho ng cách đo b ng mét theo chi u
ứ ẳ ừ th ng đ ng t
ề ế
ỉ
đ nh sóng đ n chân sóng
ả
ộ
Đ dài sóng ( λ) là kho ng cách (tính m) đo theo chi u ngang
ế ế
111
ấ ủ ữ
ỉ ể ầ ọ ặ
ầ
gi a hai đ u sóng, ho c hai chân sóng k ti p.
Đ nh sóng (hay đ u sóng) là đi m cao nh t c a ng n sóng,
ấ ả ụ ể ấ
chân sóng là đi m th p nh t c u b ng sóng.
ọ ặ ướ ầ ằ Ng n sóng ằ
là ph n sóng n m trên m t n c cân b ng.
ụ ầ ằ ướ ự ướ B ng sóng là ph n sóng n m d i m c n ự
ằ
c cân b ng. D a
ứ ệ ượ ế vào các nghiên c u và kinh nghi m đ c bi t, các y u t ế ố
ể ướ ụ ủ sóng bi n, hình thành d i tác d ng c a gió trên đ i d ạ ươ
ng
ứ ụ ể ộ ộ ỉ và bi n, không ch ph thu c vàp s c gió, mà còn vào đ dài
ộ ờ ườ ả ị th i gian tác đ ng, quãng đ ng đã tr i qua, đ a hình đáy và
ố ộ ườ ấ ị ộ các nhân t ế
khác. N u m t c ng đ gió nh t đ nh, trong
ụ ể ữ ệ ề ể ữ
nh ng đi u ki n c th khác nhau có th gây nên nh ng
ế ố c khác nhau c u các y u t sóng.
ỷ ố ữ ộ ộ ướ
kích th
ộ ố
Đ d c sóng (k= ả
) – t s gi a đ cao và đ dài sóng.
ố ộ ộ ầ ả ộ ị T c đ sóng (c) là m t kho n cách mà m t đ u sóng d ch
ộ ướ ề
ng truy n sóng.
ả ữ ằ ể
chuy n trong m t dây theo h
τ
ờ
ỳ
Chu k sóng ầ
là kho n th i gian ( tính b ng s) gi a hai đ u
ấ ị ế ặ
ể
sóng liên ti p cùng qua 1 đi m nh t đ nh nào đó trên m t
ề ượ ừ ể bi n.ể
ướ
H ng truy n sóng: là góc đ c tính t ắ
đi m b c (N ) v ề
ế ướ ừ ớ ặ phía đông, đ n h ng mà t đó sóng đi t ộ
i (ho c là m t
ướ ươ ừ ớ trong 8 h ậ ủ
ng th t c a ph ờ
ng tr i, mà t đó sóng đi t i).
ươ ể ắ ướ Câu 14. Trình bày Ph ng pháp quan tr c sóng trên tàu bi n theo h ề
ng truy n
ệ ượ ủ ế ộ ưở sóng và đ cao c a sóng? Th nào là hi n t ộ
ng c ng h ng? (3 đi m)ể
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ắ ướ ễ 1. Quan tr c h ề
ng truy n sóng: ự
Trong th c ti n, h ướ
ng
112
ề ượ ề ướ truy n sóng đ c quy v 1 trong 8 h ng chính: N , NE,
ể ế ấ E,SE, S, SW, W, NW. N u th y sóng có hai ki u, thì h ướ
ng
ể ầ sóng xác đ nh đ i v i m i ki u c n ghi d ố
i d ng phân s .
ỗ
ắ ướ ị
ự ướ ạ
ư ặ ợ ố ớ
Th c hành quan tr c h ng sóng nh sau: đ t s i dây
ớ ướ ể ủ ặ ủ
c a bi u xích la bàn trùng v i h ng c a m t các sóng đang
ứ ể ặ ặ ẳ ộ ướ ắ ọ chuy n đ ng, t c là đ t m t ph ng th c ng m d c theo
ộ ặ ể ọ các ng n sóng, sau đó quay bi u xích sang 90 đ g p h ướ
ng
ộ ướ ủ ể ộ ọ chuy n đ ng c a sóng, và đ c trên vành chia đ h ng sóng.
ố ọ ầ ủ ể ế ệ ả ị S đ c c n ph i hi u đính theo phi u ki m đ nh c a la bàn.
ề ộ ướ ố ị ủ ể
Cu i cùng chuy n nó v m t h ầ
ng mà giá tr c a nó g n
ấ ớ ố ọ ớ ạ i.
ắ ộ ng còn l
ị ộ nh t v i s đ c so v i các h
2. Quan tr c đ cao sóng: ướ
ầ
c n xác đ nh các sóng có đ cao
ấ ớ
l n nh t.
ỏ ơ ế ầ ộ ộ N u đ cao sóng nh h n đ cao ph n trên m t n ặ ướ
c
ể ằ ị ủ
c a tàu, lúc đó, nó có th xác đ nh b ng cách so sánh v i t ớ ỷ
ạ ộ ườ ế ệ ủ
l c a m n. Khi đó, đ cao sóng, ng ị
i ta xác đ nh v t liên
ủ ế ạ ặ ỉ ti p c a đ nh sóng và chân sóng trên m n tàu, ho c là theo
ế ướ ượ ả ỉ ượ ầ hình chi u c l ng c u đ nh sóng lên th ặ
ng t ng ho c
ể ộ ồ ườ ọ lên c t bu m. Đ quan sát ng ấ
i ta ch n 35 sóng cao nh t
ấ ấ ở ớ và l y m t đ cao l n nh t
ộ ộ
ườ ầ ợ ộ ơ ộ trong đó.
ớ
ng h p đ cao sóng l n h n đ cao ph n trên Tr
ặ ướ ủ ườ ứ ầ ộ m t n c c a tàu, ng i ta quan sát c n đ ng trên đ cao
ể ầ ấ ồ nào đó (c u tàu, bu ng lái…), sao cho có th th y đ ượ
c
ạ ủ ỉ ế ấ ầ ạ ầ
tuy n ch y c a đ nh sóng g n nh t trong t m ngang, t ờ
i th i
ằ ở ể ắ đi m tàu n m ộ
chân sóng. Khi đó đ cao m t trên ghi tàu
ưở ộ
ằ
b ng đ cao sóng.
ộ
ệ ượ
ng c ng h
3. Hi n t ng.
113
ệ ượ ưở ệ ượ ả Hi n t ộ
ng c ng h ng là hi n t ng x y ra khi mà chu k ỳ
ủ ủ ề ớ ỳ
ắ
l c c a tàu trùng v i chu k lan truy n c a sóng. Khi có
ệ ượ ưở ể ẽ hi n t ắ ộ
ng l c c ng h ng s gây nên nguy hi m cho con
ườ ng i, hàng hóa trên tàu .
ờ ế ấ ệ ề Khi tàu hành trình trong đi u ki n th i ti t x u, sóng to , gió
ắ ọ ể ả ạ ắ
ớ
l n. tàu l c ngang, ả
L c d c , tròng trành m nh. Đ đ m b o
i và hàng hóa trên tàu.
ể ố ư ướ ườ
ọ ả an toàn cho tàu, con ng
ưở
ề
Thuy n tr ng ph i ch n h ng đi t i u đ tránh cho tàu
ệ ượ ưở ả
x y ra hi n t ắ ộ
ng l c c ng h ư
ng nh sau.
ướ ư ầ Không cho tàu đi theo h ặ
ng song song ho c g n nh song
ớ ướ ề ủ song v i h ng lan truy n c a sóng.
ướ ặ ầ Không cho tàu đi theo h ng vuông góc ho c g n nh ư
ớ ướ ề ủ vuông góc v i h ng lan truy n c a sóng.
ể ượ ế ướ N u có th đ c nên Cho tàu hành trình theo h ớ
ạ
ng t o v i
ướ ề ủ ả h ộ
ộ
ng lan truy n c a sóng m t góc kho ng 2030 đ .
ề ệ ả ồ Câu 15: Trình bày khái ni m v dòng ch y phân lu ng ? (3 đi m)ể
ộ
Stt N i dung
Điể
m
ườ ự ướ ơ
nh ng n i có m c n
ệ ở ữ
ỏ ấ
ng xu t hi n
ấ ồ
ố ộ
ộ
c cao, đ t ng t
ơ
ữ
ặ
ng ho c nh ng n i
ồ ổ
ả
ượ ủ ể ặ ầ ồ Th
ề ướ
ổ
đ xu ng th p r i lan t a ra nhi u h
ầ
ầ
ữ
gi a lu ng sông có đá ng m, bãi ng m, bãi cát, hòn n i vv…
ề
làm cho dòng ch y phân ra nhi u nhánh khác nhau.
ả
Đ c đi m c a dòng ch y phân lu ng là: ph n th ư
ng l u
ướ ư ị ậ n c b ng ng l ạ ướ
i tr ự
ơ ị ắ
c khi đi qua n i b th t. Vì v y m c
ướ ượ ư ả ị n c phía th ng l u (phía tr ướ ườ
c đ ng gi đ nh AB) dâng
ư ố ả ậ
ắ ư ố ạ ỏ ộ cao, l u t c dòng ch y ch m.
ộ ồ
Khi thoát qua kh i đo n th t l u t c tăng lên đ t ng t r i
114
ề ướ ề ạ ồ ỏ
t a ra nhi u h ồ
ng t o nên nhi u lu ng đi. Trong các lu ng
ầ ớ ố ồ ế ự
đi thì ph n l n thi u an toàn, s lu ng đi an toàn có m c
ờ cũng ít h n.
c sâu bao gi
ề ặ ề ể ườ ươ ệ ướ
n
ấ
V n đ đ t ra cho ng ơ
i đi u khi n ph ả
ng ti n là ph i
ị ượ ể ề ồ ộ xác đ nh cho đ c lu ng đi an toàn đ đi u đ ng ph ươ
ng
ệ ồ
ướ ồ
ậ ệ
ạ ả ị ti n đi vào lu ng đó mà không đi ch ch sang lu ng khác.
ố
Mu n v y tr ắ
c khi đi qua đo n th t ph i xác đ nh cho
ượ ể ể ả ồ ọ đ c đi m phân lu ng “o” đ ch n dòng ch y nào có màu
ặ ướ ẩ ư ố ả đen th m, m t n c êm, l u t c nhanh, hình thành d i dài
ả
ư ố ậ ạ ồ ơ ả
liên t c đó là dòng ch y sâu và an toàn h n c .
Ng ặ
i lu ng không an toàn thì c n, l u t c ch m, m t ụ
ượ ạ
c l
ướ ặ ấ ợ ỏ n ặ
c sáng, có sóng g n lăn tăn, t a màu l p lánh ho c m t
ướ ả ộ ộ ỉ n c xáo đ ng, th nh tho ng có sóng cu n hay có b t n ọ ướ
c,
ặ ướ ế ổ ụ m t n ị
c không êm thi u n đ nh và không liên t c.
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ụ ƯỜ
Ủ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
C C Đ
Ộ Ị
NG TH Y N I Đ A VIÊT NAM
ộ ậ ự ạ
Ồ
HỘI Đ NG T
HI
Đ c l p T do H nh phúc
Ề Ự Đ THI TH C HÀNH
Ộ Ề MÔN : ĐI U Đ NG TÀU
ấ ề ấ ạ ươ ệ C p GCNKNCM Thuy n tr ưở h ng nh t ph ng ng ti n TNĐ
115
ệ ố ự ờ (Th i gian th c hi n t i đa 25 phút)
ố ề S đ : 01
ộ ờ ầ ạ ướ ạ ậ ế ố ề
Câu 1. Đi u đ ng tàu h ng nh t ấ r i c u khi có ch ng ng i v t kh ng ch mũi,
ừ lái, t 3m đ ến 7m.
ấ ắ ề ạ ậ ộ ồ Câu 2. Đi u đ ng tàu h ng nh t b t ch p tiêu tim lu ng phía sau lái.
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ụ ƯỜ
Ủ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
C C Đ
Ộ Ị
NG TH Y N I Đ A VIÊT NAM
ộ ậ ự ạ
Ồ
HỘI Đ NG T
HI
Đ c l p T do H nh phúc
Ề Ự Đ THI TH C HÀNH
116
Ộ Ề MÔN : ĐI U Đ NG TÀU
ấ ề ạ ấ ươ ệ C p GCNKNCM Thuy n tr ưở h ng nh t ph ng ng ti n TNĐ
ệ ố ự ờ (Th i gian th c hi n t i đa 25 phút)
ố ề S đ : 02
ộ ậ ầ ướ ạ ậ ố ề
Câu 1. Đi u đ ng tàu ạ
h ng nh t ấ c p c u khi có ch ng ng i v t kh ng ch ế
ừ mũi, lái, t 3m đ ến 7m.
ấ ắ ề ạ ậ ộ ồ ướ Câu 2. Đi u đ ng tàu h ng nh t b t ch p tiêu tim lu ng phía tr c mũi.
Ự Ề Ề NGÂN HÀNG Đ THI TH C HÀNH DÙNG CHO THUY N TR ƯỞ
NG
Ấ Ạ H NG NH T
ệ ố ự ờ (Th i gian th c hi n t i đa 25 phút)
117
ướ ế ừ ến 7 m Ch ng ng i v ạ ật khống ch mũi, lái t 3 đ
ộ ề ờ ầ ạ ướ ạ ậ Câu 1. Đi u đ ng tàu h ng nh t ấ r i c u khi có ch ố
ng ng i v t kh ng
ế ừ ch mũi, lái, t 3 m đ ến 7 m.
ướ ậ ướ Đáp án s 1ố : Đi theo h ng đ u. Ra lái tr c
ướ ố ề ị ưở Sau khi làm t ẩ
t công tác chu n b .Thuy n tr ng cho tháo t ấ ả
t c B c 1:
ể ạ ẻ ệ ầ các dây đ l ạ
i dây chéo mũi, đ m va mũi, b lái vào trong c u, cho máy ch y
ớ ớ ớ ạ ớ ừ t i, khi có tr n t ắ ầ
i, d ng máy, khi dây b t đ u căng cho máy ch y t i.
ướ ừ ộ ướ ớ ộ ơ Lái tàu t ngã ra ngoài m t góc l n h n góc đ ch ạ ậ
ng ng i v t B c 2:
ỏ ữ ạ ừ
sau lái, d ng máy t ớ b dây chéo mũi, gi i, nguyên lái, cho máy ch y lùi.
ướ ừ ướ ạ ậ ừ
Tàu v a lùi v a quan sát ch ng ng i v t sau lái. Khi tàu đã lùi B c 3:
ừ ề ả ầ ộ ỉ ờ
r i xa c u m t kho ng cách, d ng máy lùi, đi u ch nh bánh lái cho máy ch y t ạ ớ
i
ề ộ ướ đi u đ ng tàu đi theo h ậ
ng đ u.
Đáp án s 2ố : Đi ng ượ ướ
c h ng đ u. cướ ậ Ra lái tr
ướ ố ề ị ưở Sau khi làm t ẩ
t công tác chu n b .Thuy n tr ng cho tháo t ấ ả
t c B c 1:
ể ạ ẻ ệ các dây đ l ạ
i dây chéo mũi, vòng ra bích m n ngoài, đ m va mũi, b lái vào
ạ ớ ầ ớ ớ ắ ầ ừ trong c u, cho máy ch y t i, khi có tr n t i, d ng máy, khi dây b t đ u căng cho
ạ ớ máy ch y t i.
ướ ừ ộ ừ Lái tàu t ngã ra ngoài m t góc kh oảng 700 800, d ng máy t ớ
i, B c 2:
ẻ ạ ỏ
b dây chéo mũi, b lái ng ượ ạ
c l i, cho máy ch y lùi.
ướ ừ ướ ạ ậ ừ
Tàu v a lùi v a quan sát ch ng ng i v t sau lái. Khi tàu đã lùi B c 3:
ề ả ầ ộ ỉ ừ
ờ
r i xa c u m t kho ng cách an toàn, d ng máy lùi, đi u ch nh bánh lái, cho máy
118
ạ ớ ề ộ ch y t i đi u đ ng tàu đi ng ượ ướ
c h ậ
ng đ u.
ướ ậ ướ Đáp án s 3ố : Đi theo h ng đ u. Ra mũi tr c
ướ ố ề ị ưở Sau khi làm t ẩ
t công tác chu n b . Thuy n tr ng cho tháo t ấ ả
t c B c 1:
ể ạ ệ ẻ ạ ầ các dây đ l i dây chéo lái, đ m va lái, b lái ra trong c u, cho máy ch y lùi, khi
ừ ớ ộ ợ có tr n lùi, d ng máy, khi mũi tàu ngã ra ngoài m t góc thích h p, tháo dây, cho
ạ ớ máy ch y t i.
ướ ừ ộ ướ ộ ớ ơ Mũi tàu t ngã ra ngoài m t góc l n h n góc đ ch ạ ậ
ng ng i v t B c 2:
ướ ỏ ữ ạ ớ tr ừ
c mũi, d ng máy t ớ b dây chéo lái, gi i, nguyên lái, cho máy ch y t i.
ướ ừ ớ ừ ạ ớ ề ỉ ề Tàu v a t i v a đi u ch nh bánh lái cho máy ch y t ộ
i đi u đ ng B c 3:
ướ tàu đi theo h ậ
ng đ u.
Đáp án s 4ố : Đi ng ượ ướ
c h ng đ u. cướ ậ Ra mũi tr
ướ ố ề ị ưở Sau khi làm t ẩ
t công tác chu n b .Thuy n tr ng cho tháo t ấ ả
t c B c 1:
ể ạ ẻ ệ ạ các dây đ l i dây chéo lái, vòng ra bích m n ngoài, đ m va lái, b lái vào trong
ạ ầ
c u, cho máy ch y lùi.
ướ ừ ộ ừ Mũi tàu t ngã ra ngoài m t góc kh oảng 700 800, d ng máy lùi, B c 2:
ẻ ạ ớ ỏ
b dây chéo lái, b lái ng ượ ạ
c l i, cho máy ch y t i.
ướ ừ ớ ừ ạ ớ ề ỉ Tàu v a t i v a quay, đi u ch nh bánh lái cho máy ch y t ề
i đi u B c 3:
119
ộ
đ ng tàu đi ng ượ ướ
c h ậ
ng đ u.
1 2
ộ ề ạ ướ ạ ậ ậ Câu 2. Đi u đ ng tàu h ng nh t ố
ng ng i v t kh ng
1 2
ế
ấ c p b n khi có ch
3
ế ừ ch mũi, lái, t 3 m đ ến 7 m.
ướ ố ỉ ẳ ẩ ị Sau khi làm t t công tác ch u n b , ch th ng mũi tàu lên ch ướ
ng B c 1:
ầ ướ ộ ướ ớ ộ ơ ạ ậ ng i v t ạ ậ đ u n c m t góc l n h n góc đ ch ng ng i v t sau lái.
ướ ừ ể ề ỉ ươ ố D ng máy, đi u ch nh tay lái đ cho tàu t ng đ i song song B c 2:
ớ ầ
v i c u.
ướ ế ể ậ ắ Tàu vào đ n đi m c p, cho b t dây mũi, dây lái B c 3:
ế ả Đánh giá k t qu Câu 1,2.
ự ể ế ả ọ Giáo viên quan sát h c viên th c hành đ đánh giá k t qu theo tiêu chí:
Tiêu chí Đi mể
ự ướ ệ
Th c hi n đúng b c 1 2
ự ướ ệ
Th c hi n đúng b c 2 1,5
ự ướ ệ
Th c hi n đúng b c 3 1,5
C ngộ 5
ề ộ ấ ắ ồ ạ ậ Câu 3. Đi u đ ng tàu h ng nh t b t ch p tiêu tim lu ng phía sau lái.
ướ ậ ị ẩ
Công tác chu n b vào ch p B c 1:
ế ườ ậ ướ ướ ạ ậ
Nh n bi t đ ng ch p, quan sát gió n c, ch ậ
ng ng i v t và các
120
ươ ệ ả ph ng ti n khác. Gi m máy
ướ ể ề ấ ậ ắ ộ ố ể
Đi u đ ng tàu vào b t ch p tiêu, l y bi n sau làm m c, bi n B c 2:
ướ ằ ở ề ề ấ ộ tr c n m bên nào thì l y mũi tàu v bên đó. Đi u đ ng tàu sao cho tàu đi
ườ ậ đúng đ ng ch p.
ướ ể ề ạ ậ ậ ộ ờ Đi u đ ng tàu r i ch p khi hai bi n ch p trùng nhau (C nh trên B c 3:
ậ hai ch p trùng nhau).
121
ề ộ ồ ạ ậ ướ ấ ắ
Câu 4. Đi u đ ng tàu h ng nh t b t ch p tiêu tim lu ng phía tr c mũi.
ướ ẩ ậ ậ ậ ị
Công tác chu n b vào ch p. Nh n bi ế ườ
t đ ng ch p, quan sát gió B c 1:
ướ ướ ạ ậ ươ ệ ả n c, ch ng ng i v t và các ph ng ti n khác. Gi m máy
ướ ể ề ắ ấ ậ ộ ố ể
Đi u đ ng tàu vào b t ch p tiêu, l y bi n sau làm m c, bi n B c 2:
ướ ằ ở ề ề ấ ộ tr c n m bên nào thì l y mũi tàu v bên đó. Đi u đ ng tàu sao cho tàu đi
ườ ậ đúng đ ng ch p.
ướ ể ề ậ ậ ạ ộ ờ Đi u đ ng tàu r i ch p khi hai bi n ch p trùng nhau (C nh trên B c 3:
122
ậ hai ch p trùng nhau).
ế ả Đánh giá k t qu Câu 3,4.
ự ể ế ả ọ Giáo viên quan sát h c viên th c hành đ đánh giá k t qu theo tiêu chí:
Tiêu chí Đi mể
ự ướ ệ
Th c hi n đúng b c 1 2
ự ướ ệ
Th c hi n đúng b c 2 1,5
ự ướ ệ
Th c hi n đúng b c 3 1,5
123
5 C ngộ