Ỏ
ƯỞ Ổ Ấ NGÂN HÀNG CÂU H I THI VÀ ĐÁP ÁN
Ạ
NG H NG BA B TÚC C P GCNKNCM MÁY TR
Ộ Ề Ắ
Ỏ
Ệ Ụ Ệ
ƯỞ B Đ CÂU H I TR C NGHI M
NG
MÔN : NGHI P V MÁY TR
Câu 1:
ấ ệ ỉ ươ i ườ đ ệ
ng ti n ch ở
ỏ
ứ
ự ể
c d ki m tra l y ch ng ch làm vi c trên ph
ả
ở
ầ
d u, ch hoá ch t, ch khí hoá l ng ph i:
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ổ ở ủ
ủ
ủ
ủ ượ
Ng
ấ
ở
a. Đ 15 tu i tr lên.
b. Đ 16 tu i tr lên.
c. Đ 18 tu i tr lên.
d. Đ 20 tu i tr lên.
ưở ạ ả
Câu 2:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ệ ươ ủ ng h ng ba đ
ọ
ở ề ứ ng c a lo i ph ề
ượ
ng ti n ch hàng có tr ng t ệ
c đ m nhi m
ầ
ả
i toàn ph n:
ạ
ấ
ch c danh thuy n tr
ừ
ừ
ừ
ừ ế
ế
ế
ế ưở
ấ
a. T trên 15 t n đ n 50 t n.
ấ
ấ
b. T trên 15 t n đ n 100 t n.
ấ
ấ
c. T trên 15 t n đ n 150 t n.
ấ
ấ
d. T trên 15 t n đ n 200 t n.
ưở ượ ả
Câu 3:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ệ ề ạ ứ ng h ng ba đ
ứ ệ
c đ m nhi m
ở ề
ạ
ng ti n tàu khách có s c ch :
ủ
ưở
ườ ế ng c a lo i ph
ườ
i đ n 12 ng
ườ ế
ườ ế
ườ ế ch c danh thuy n tr
ừ
a. T trên 5 ng
ừ
b. T trên 12 ng
ừ
c. T trên 12 ng
ừ
d. T trên 50 ng ươ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ườ
i. i đ n 50 ng
i đ n 100 ng
i đ n 100 ng
ưở ạ ệ ứ
c đ m nhi m ch c
ề
ệ ưở ươ ủ ạ ọ ượ ả
ả ầ danh thuy n tr ng h ng ba đ
ng ti n đoàn lai có tr ng t i toàn ph n:
Câu 4:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ng c a lo i ph
ấ
ề
ế
ế
ế
ế a. Đ n 50 t n.
ấ
b. Đ n 100 t n.
ấ
c. Đ n 150 t n.
ấ
d. Đ n 400 t n.
ưở ượ ệ ả ứ
c đ m nhi m ch c
Câu 5:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM máy tr
ưở ệ ạ
ng h ng ba đ
ấ ủ
ng c a ph ng ti n có t ng công su t máy chính:
ươ
ự ế danh máy tr
ừ ổ
ự
a. T trên 5 mã l c đ n 15 mã l c.
1
ự ế
ự ế
ự ế ừ
ừ
ừ ự
b. T trên 15 mã l c đ n 50 mã l c.
ự
c. T trên 15 mã l c đ n 100 mã l c.
ự
d. T trên 15 mã l c đ n 150 mã l c.
ng h ng nhì đ
ưở
GCNKNCM thuy n tr
ạ
ề ươ ủ ệ ệ ưở ề
ng c a các lo i ph ả
ượ
ạ
c đ m
ở
ng ti n ch hàng có
ọ ầ
ế
ế
ế
ế ướ ấ Câu 6:
ề
Thuy n viên có
ứ
nhi m ch c danh thuy n tr
ả
tr ng t i toàn ph n:
ừ
ấ
a. T trên 150 t n đ n 400 t n.
ấ
ừ
b. T trên 150 t n đ n 500 t n.
ừ
ấ
c. T trên 150 t n đ n 600 t n.
ấ
ừ
d. T trên 150 t n đ n d ấ
ấ
ấ
i 1000 t n.
ề ưở ng h ng nhì đ
GCNKNCM thuy n tr
ủ ưở ạ ươ ứ ng c a các lo i ph ạ
ả
ượ
c đ m
ệ tàu khách có s cứ
ng ti n
Câu 7:
ề
Thuy n viên có
ề
ệ
nhi m ch c danh thuy n tr
ch :ở
ừ
ừ
ừ ườ ế
ườ ế
ườ ế i đ n 100 ng
i đ n 150 ng
i đ n 200 ng ườ
i.
ườ
i.
ườ
i.
a. T trên 50 ng
b. T trên 50 ng
c. T trên 50 ng
d. Trên 100 ng i.ườ
ề ưở ượ ng h ng nhì đ
GCNKNCM thuy n tr
ủ ưở ạ ươ ứ ng c a các lo i ph ả
ạ
c đ m
ệ đoàn lai có tr ngọ
ng ti n
Câu 8:
ề
Thuy n viên có
ề
nhi m ch c danh thuy n tr
ả
t ệ
i toàn ph n:
ấ
ấ
ầ
ế
ế
ừ ế ấ
a. Đ n 500 t n.
b. Đ n 800 t n.
ấ
c. T trên 400 t n đ n 1000 t n.
d. Trên 1000 t n.ấ
ệ ả ng h ng nhì đ ứ
c đ m nhi m ch c
ổ ạ
ấ Câu 9:
ề
Thuy n viên có
ủ
ưở
ng c a ph ượ
ưở
ng ti n có t ng công su t máy chính:
danh máy tr
ừ
ừ
ừ ự
ự
ự GCNKNCM máy tr
ươ
ệ
ự ế
a. T trên 150 mã l c đ n 300 mã l c.
ự ế
b. T trên 150 mã l c đ n 400 mã l c.
ự ế
c. T trên 150 mã l c đ n 500 mã l c.
2
d. Trên 500 mã l c.ự
ạ ấ ượ ả ề
ủ ạ ng h ng nh t đ
ở ệ Câu 10:
Thuy n viên có
ưở ề ề
GCNKNCM thuy n tr
ươ
ng c a các lo i ph ưở
ng ti n ch hàng có tr ng t ệ
c đ m nhi m
ả
ọ
i toàn
ứ
ch c danh thuy n tr
ph n:ầ
ấ
ấ
ế
ế
ế a. Trên 500 t n.ấ
b. Đ n 800 t n.
c. Đ n 900 t n.
ấ
d. Đ n 1000 t n.
ề
ưở ứ ạ ng h ng nh t đ
ươ ưở
ng c a các lo i ph ả
ấ ượ
c đ m
ệ tàu khách có s cứ ạ
ng ti n
Câu 11:
ề
GCNKNCM thuy n tr
Thuy n viên có
ủ
ề
ệ
nhi m ch c danh thuy n tr
ch :ở
ế
ế
ướ a. Trên 100 ng
b. Đ n 150 ng
c. Đ n 200 ng
d. D i 250 ng i.ườ
ườ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ề
ưở ứ ạ ng h ng nh t đ
ươ ưở
ng c a các lo i ph ả
ấ ượ
c đ m
ệ đoàn lai có tr ngọ ạ
ng ti n
Câu 12:
ề
GCNKNCM thuy n tr
Thuy n viên có
ủ
ề
nhi m ch c danh thuy n tr
ả
t ệ
i toàn ph n:
ầ
ừ ế ấ
ế
ế ấ
ấ ấ
a. T trên 400 t n đ n 1500 t n.
b. Trên 1000 t n.ấ
c. Đ n 1500 t n.
d. Đ n 2000 t n.
ạ ệ
c đ m nhi m Câu 13:
ề
Thuy n viên có
GCNKNCM máy tr
ươ ưở
ng h ng nh t đ
ổ ấ ượ ả
ấ ệ ứ ưở ng ti n có t ng công su t máy chính: ủ
ng c a ph ch c danh máy tr
ế
ế
ế a. Trên 400 mã l c.ự
ự
b. Đ n 500 mã l c.
ự
c. Đ n 1000 mã l c
ự
d. Đ n 1500 mã l c.
Câu 14:
3
ơ ấ ứ ố ế ệ ươ
ng ti n không b trí c c u ch c danh máy phó thì
ệ ụ ế ng ườ ẽ ự hi n nhi m v thay th là:
ợ N u trên ph
ệ
i s th c
a. Máy phó hai.
ưở
ng.
b. Máy tr
ợ
c. Th máy.
d. Máy phó hai và th máy.
ế ệ ươ ơ ấ ứ ng ti n không b trí c c u ch c danh máy phó hai thì
ụ ệ ố
ế ng ườ ẽ ự hi n nhi m v thay th là:
ng.
ợ Câu 15:
N u trên ph
ệ
i s th c
a. Máy phó m t.ộ
ưở
b. Máy tr
ợ
c. Th máy.
ộ
d. Máy phó m t và th máy.
Câu 16:
ệ ộ ườ ng, có trách nhi m:
ạ ậ ưở
ể
ế ệ
ệ
i giúp vi c cho máy tr
ưở
ự
ệ
ộ
ng duy t, tr c
ậ
ộ ộ
ti p b trí công vi c, phân công tr c ca đ i v i thuy n viên thu c b ph n máy.
ả ứ ắ ả
ồ ơ
ả
ả
ụ ệ ố ơ Máy phó m t là ng
ậ
ủ
ế
a. L p k ho ch công tác c a b ph n máy đ máy tr
ố ớ
ề
ự
ố
ứ
ướ ủ ệ ố
ơ
c c a h th ng c u ho , c u đ m.
b. B o đ m cho các máy b m n
ộ ộ
ậ
ậ
ỹ
ệ
c. Qu n lý các h s , tài li u k thu t thu c b ph n máy.
ướ ố
ố
ệ ố
d. Ph trách h th ng máy nén khí, h th ng ng n ầ ố
c, ng d u, ng h i.
ỹ ả ự ậ ậ ệ ử
ng và công vi c s a
ơ Câu 17:
ể ả
Đ đ m b o cho s v n hành k thu t bình th
ế ị ộ ườ
ệ ậ ữ
ch a thi
ồ ơ
ơ ấ ỹ
ể ủ
ộ ề ơ
ậ ộ
ướ
ệ ả
t b đ ng c trên tàu th y ph i có các h s tài li u k thu t:
ơ ụ
ồ ơ ộ
a. H s đ ng c chính, đ ng c ph và c c u đi u khi n chung.
ề
b. Nh t ký đi u đ ng tàu.
ẫ ử ụ
ng d n s d ng VHF.
c. Sách h
ồ
ế
ơ ồ
d. S đ tuy n lu ng sông kênh Vi t Nam.
ơ ị ố ượ ng riêng là:
ấ ả ề Câu 18:
Đ n v kh i l
a. kG/m3.
b. kg/m3.
c. kg.
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
4
ạ ưở ả ậ ế ạ ậ ầ ướ Câu 19:
T i sao máy tr ng ph i l p k ho ch nh n d u tr ậ
c khi nh n
d u:ầ
ả
ả
ậ
ậ
ễ ườ ậ ả ng.
ầ
ầ
ầ
ầ ậ ạ
ế ữ
a. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu đâm va.
ạ
ế ữ
b. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu chìm tàu.
ế
ạ
c. K ho ch nh n d u nh m h n ch gây h u qu ô nhi m môi tr
ầ
ả
ế
ạ
d. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu tràn d u
ằ
ằ
ằ
ằ
ườ ế
ế
ế
ế
ổ ậ
ậ
ậ
ậ
ễ ậ ầ ạ
ạ
ạ
ạ
gây cháy, n hay ô nhi m môi tr ữ
ng trong quá trình nh n d u.
ưở ộ ậ ệ ề ả
ng phân công công vi c cho thuy n viên b ph n mình qu n
Câu 20:
Máy tr
ứ
lý căn c vào:
ề ự ế ủ ề ỗ c a m i thuy n viên.
ệ ướ công vi c d i tàu.
ả
ự ế
ả ứ ấ ậ ộ a. Kh năng, tay ngh th c t
b. Th c t
c. Kh năng chuyên môn thông qua gi y ch ng nh n trình đ chuyên môn
và tay ngh th c t c a thuy n viên.
ề ự ế ủ
ự ề
ự ế ủ ề ưở d. S phân công tr c ti p c a thuy n tr ng.
ỷ ủ ứ ứ ấ ỉ c d ki m tra l y ch ng ch thu th , ch ng ch th ỉ ợ
ượ ự ể
ấ
máy h ng nh t, h ng nhì là:
ạ
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ự ệ ữ ị ườ ố i lên xu ng tàu làm vi c không th c hi n nh ng quy đ nh,
ộ ả
ỏ ệ
i tr c ca ph i:
ắ
ẹ
Câu 21:
Đ ộ tu i ổ đ
ạ
ủ
a. Đ 16 tu i tr lên
ủ
b. Đ 17 tu i tr lên
ủ
c. Đ 18 tu i tr lên
ủ
d. Đ 20 tu i tr lên
Câu 22:
Khi ng
ủ
n i quy c a tàu thì ng
ờ
ắ
ờ ỏ
ưở ề ế ng bi t.
ươ ứ ệ ả ứ ườ ự
ở
a. M i lên kh i tàu sau khi đã có nh c nh .
ở
b. Nh c nh nh nhàng.
c. M i lên kh i tàu.
d. Báo cáo cho thuy n tr
Câu 23:
ườ
Ng i lái ph
ể ề ấ ng ti n khi đ ng quay vô lăng ph i đ ng cách vô lăng
ườ ít nh t bao xa đ đ phòng vô lăng đánh vào ng i:
a. 0,2 m.
5
b. 0,3 m.
c. 0,4 m.
d. 0,5m.
ằ ổ ộ
Câu 24:
Quy đ i m t cv ra W b ng:
a. 755W
b. 735,499W
c. 745,7 W
d. 1,35 W
ố ậ ả ờ
ỗ ộ
ỗ ộ
ỗ ộ ượ
ổ
ổ
ổ ủ
ủ
ủ
ố
ố
ố
ế ị ề Câu 25:
ề
c phép lên b khi tàu c p c ng:
S thuy n viên đ
ề
ậ .
a. Không quá 1/2 t ng s thuy n viên c a m i b ph n
ề
ậ .
b. Không quá 2/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n
ậ .
ề
c. Không quá 1/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n
d. Tùy thuy n phó quy t đ nh.
ữ
ệ ướ
ầ ồ ả ả ộ ồ
ế i bu ng máy:
t.
ấ ễ ổ ộ
ố ể ố ồ
ấ ễ ổ ấ ồ
ố
ệ ự ườ ặ ủ Câu 26:
ị
ộ
M t trong nh ng quy đ nh chung khi làm vi c d
a. Khi đi ca máy ph i mang đ b o h lao đ ng khi c n thi
b. Có th hút thu c và mang ch t d n xu ng bu ng máy.
ố
c. C m hút thu c và mang ch t d n xu ng bu ng máy.
ỏ
ệ
d. Khi phát hi n s làm vi c không bình th ng ho c h ng hóc c a máy
ả ử ph i x lý ngay.
Câu 27:
ơ ị ủ ộ ớ
Đ n v c a đ nh t là:
a. oK
ầ
b. % (ph n trăm).
c. cSt (centistocker).
d. oC.
ượ ự
c s
ừ
i tr c ca có trách nhi m d ng ngay đ ng c (sau khi đ
ệ ườ ồ ệ
ươ ườ ự
ủ ộ
ng ti n) trong tr ơ
ợ
ng h p:
ả ị ướ
ắ
ứ
i m c quy đ nh và không có kh năng kh c
ạ ộ ể
ố
t xu ng d
ơ ụ
ố
ữ ớ ướ ầ ọ c và sau b u l c.
ự
ự
ự Câu 28:
Ng
ườ ề
i đi u khi n ph
đ ng ý c a ng
ớ ụ
ự
a. Áp l c nh t t
ộ
ph c ngay trong khi đ ng c đang ho t đ ng.
ớ
ả
b. Áp l c nh t gi m xu ng.
ệ
ự
c. Có s chênh l ch gi a áp l c nh t tr
ớ
d. Có s hao nh t trong các te.
6
ế ỏ ế Câu 29:
ề
Chi u si ủ
t đúng c a m l t:
1. 2. 3.
ẽ ế ế a. Hình 1.
b. Hình 2.
c. Hình 3.
d. Hình 1 và 2
Câu 30:
Nhìn vào hình v hãy cho bi t đâu là kìm ch t:
1. 2. 3.
a. Hình 1.
b. Hình 1 và 3.
c. Hình 2.
d. Hình 3.
ẽ ế ủ ụ ụ ướ ụ Câu 31:
Nhìn vào hình v cho bi t tác d ng c a d ng c d i đây:
ỏ ụ
ể
ắ a. Vam dùng đ tháo các bánh răng hay puly ra kh i tr c.
b. Vam tháo n p xilanh.
7
ơ
ấ ả ề c. Vam tháo s mi xilanh.
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
ườ ậ ả ị ắ ệ ng (đ ượ quy đ nh trong Lu t b o v c ệ
môi tr ng, s 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014) :
Câu 32:
ả
Nguyên t c b o v môi tr
ườ
ố
a. 5 nguyên t c.ắ
b. 6 nguyên t c.ắ
c. 7 nguyên t c.ắ
d. 8 nguyên t c.ắ
ệ
ệ ng
ề ướ ổ ứ Câu 33:
ủ
ườ là trách nhi m c a:
ả ệ
B o v môi tr
ủ ơ
ộ
a. Toàn xã h i, quy n và trách nhi m c a c quan nhà n c, t ch c, h ộ
gia đình, cá nhân.
ướ c.
ướ ng nhà n c.
ơ
ơ
ừ b. C quan nhà n
ườ
ả
c. C quan qu n lý môi tr
ộ
d. T ng cá nhân trong xã h i.
ậ ự ị ự ả ủ
ng.
ề Câu 34:
ề
Thuy n viên t p s ch u s qu n lý c a:
ưở
ng.
a. Máy tr
ưở
ề
b. Thuy n tr
ề
c. Thuy n phó.
ấ ả
d. T t c các đáp án trên đ u sai.
ủ ụ ữ
ữ ợ
ệ
ể ữ
ể ữ
ể ữ ạ Câu 35:
ọ
Công d ng c a bình b t ch a cháy:
ệ
ữ
ạ
a. Ch a cháy kim lo i, ch a cháy đi n, h p kim.
ệ
b. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
c. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
d. Dùng đ ch a đám cháy kim lo i.
ữ ủ Câu 36:
ụ
Công d ng c a bình ch a cháy CO
2 :
8
ạ
ệ
ệ
a. Dùng đ ch a đám cháy kim lo i.
b. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
c. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
d. Ch a đ ể ữ
ể ữ
ể ữ
ữ ượ ấ ả
c t ạ
t c các lo i đám cháy.
ủ ệ ạ bình ký hi u ABC) :
ữ ấ ỏ ấ
ể ữ
ữ ả
ể ữ Câu 37:
ụ
ữ
ộ
Công d ng c a bình b t ch a cháy (lo i
ấ ắ
a. Ch a các đám cháy ch t r n, ch t khí và ch t l ng.
ệ
b. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
ư ỗ
ấ ắ
c. Ch a các đám cháy ch t r n nh g , bông, v i.
ệ
d. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
ấ ồ ồ ữ ọ ả
ạ ạ n p l
ề Câu 38:
ị
V trí kim đ ng h áp su t trên bình b t ch a cháy ph i mang bình đi
i khí:
ạ
a. V ch màu xanh.
ạ
b. V ch vàng.
ỏ
ạ
c. V ch đ .
ấ ả
d. T t c các đáp áp trên đ u sai.
ầ ả ầ ể ữ c khi dùng th m đ ch a cháy ta c n ph i chú ý yêu c u:
ả
ủ ộ ớ ơ
ướ c.
ướ c.
ạ Câu 39:
ướ
Tr
ả ượ ơ
a. Ph i đ
c s n ph m t l p s n.
ả ượ
c nhúng vào n
b.Ph i đ
ả ơ
ầ
c. Không c n ph i s n hay nhúng n
ủ ộ ớ
ả ượ
c ph m t l p b t.
d. Ph i đ
ơ ộ ự ỉ ố ọ ầ
ể
ệ ộ ỉ ọ
ổ ế ượ ử ụ ữ ủ ồ c s d ng trên tàu th y g m:
ươ
ươ
ươ
ươ
ươ Câu 40:
ọ
ữ
ơ
Nh ng ch s quan tr ng khi l a ch n d u bôi tr n cho đ ng c :
ỉ ọ
ớ
a. T tr ng và đi m ch p cháy.
ỉ ố
b. Ch s SAE và API.
ỉ ọ
ặ
ộ
c. Đ đông đ c và t tr ng.
d. Nhi
t đ đóng băng và t tr ng.
Câu 41:
Các ph
a. 2 ph
b. 3 ph
c. 4 ph
d. 5 ph ng pháp ch a cháy ph bi n đ
ng pháp.
ng pháp.
ng pháp.
ng pháp.
9
ượ ự ể ứ ấ ỉ ươ ệ đ c d ki m tra l y ch ng ch lái ph ạ
ng ti n h ng Câu 42:
ổ
Độ tu i thì
ấ ạ
nh t, h ng nhì:
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ổ ở ủ
ủ
ủ
ủ a. Đ 15 tu i tr lên.
b. Đ 16 tu i tr lên.
c. Đ 18 tu i tr lên.
d. Đ 20 tu i tr lên.
ệ ự ể ỉ ề ứ ể ươ ệ ạ Câu 43:
ấ
ề
Đi u ki n d ki m tra l y ch ng ch đi u khi n ph ng ti n lo i II
ố ộ
t c đ cao:
ỉ
ỉ ỷ ủ h ng nh t.
ấ
ạ
ạ
ỷ ủ h ng nhì.
ỉ
ỉ
ỉ ợ
ỉ ợ ứ
ứ
ứ
ứ ạ
ạ ươ
a. Có ch ng ch lái ph
ươ
b. Có ch ng ch lái ph
c. Có ch ng ch th máy
d. Có ch ng ch th máy ặ
ệ
ứ
ng ti n ho c ch ng ch thu th
ứ
ặ
ệ
ng ti n ho c ch ng ch thu th
ấ
h ng nh t.
h ng nhì.
ề ưở Câu 44:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr ả
c đ m
ủ ạ ưở ề ệ ạ
ng h ng ba đ
ả
ọ
ng c a lo i phà có tr ng t ượ
ầ :
i toàn ph n
ứ
ế
ế
ế
ướ nhi m ch c danh thuy n tr
ấ
a. Đ n 15 t n.
ấ
b. Đ n 50 t n.
ấ
c. Đ n 100 t n.
ấ
d. D i 150 t n.
ưở ề ên có GCNKNCM thuy n tr ả
c đ m
ệ ưở ủ ạ ng h ng nhì đ
ả
ọ nhi m ch c danh thuy n tr ượ
ầ :
i toàn ph n
ề
ế
ế
ế
Câu 45:
ề
Thuy n vi
ứ
ừ
ừ
ừ
ế ấ ạ
ng c a lo i phà có tr ng t
ấ
ấ
a. T trên 50 t n đ n 100 t n.
ấ
ấ
b. T trên 50 t n đ n 150 t n.
ấ
ấ
c. T trên 150 t n đ n 400 t n.
d. Đ n 500 t n.
Câu 46:
10
ề ưở Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr ả
c đ m
ng h ng nh t đ
ả ề
ạ ủ ọ ưở ề ệ ứ ạ
ng c a lo i phà có tr ng t ấ ượ
ầ :
i toàn ph n
ấ
ấ
ế
ế
ế nhi m ch c danh thuy n tr
a. Trên 150 t n.ấ
b. Đ n 400 t n.
c. Đ n 500 t n.
ấ
d. Đ n 1000 t n.
ạ ự ế ủ
ưở ị ự
ng.
ưở ườ ụ Câu 47:
ợ
Th máy ch u s lãnh đ o tr c ti p c a:
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
d. Máy tr i ph trách ca máy. ng và ng
ố ậ các vùng neo đ u:
ở
ờ
c phép lên b khi tàu neo
ỗ ộ
ỗ ộ ượ
ổ
ổ ủ
ủ ề
ề ậ
ậ
ố
ố
ưở
Câu 48:
ề
S thuy n viên đ
a. Không quá 1/2 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
b. Không quá 1/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
ộ
c. Tùy thu c vào máy tr
ng.
ề
ộ
d. Tùy thu c vào thuy n phó.
ụ ệ ố ộ ị ậ ơ ớ ủ Câu 49:
ụ
Các máy ph , h th ng tr c chân v t và b ph n c gi i c a máy lái
ị ủ ả
ệ
ch u trách nhi m qu n lý c a:
ưở ng.
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
ợ
d. Th máy.
ệ ố ố ướ ố ầ ố ơ ị
c, ng d u, ng h i do ch u
ủ trách nhi m qu n lý c a:
ả
ưở ng.
Câu 50:
ệ ố
H th ng máy nén khí, h th ng ng n
ệ
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
ợ
d. Th máy.
́ ̣ ̉ MÔN: KINH TÊ VÂN TAI
11
ậ ả ủ ộ ị :
ủ
ằ
ằ
ườ
ừ ơ ể ậ ơ
Câu 1: V n t
i th y n i đ a là
ở
a. Chuyên ch hàng hóa b ng tàu th y trên sông.
ộ
ở
b. Chuyên ch hàng hóa b ng ô tô trên đ
ng b .
c. Th c hi n v n chuy n các hàng hóa t
ể ố ủ ế
ở ệ
ầ n i này đ n n i khác trong vùng
c mà đi m đ u và đi m cu i c a quá trình chuyên ch không đi ra ngoài lãnh
ố
ự
ể
ướ
n
ộ
ổ ủ
th c a m t qu c gia.
ả
d. C a và b
ủ ộ ị ể ặ ng th y n i đ a có đ c đi m: i đ
ấ
ấ
ấ
Câu 2: Ngành v n t
ố ộ ậ ả
a. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
b. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
c. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
d. T c đ v n t ậ ả ườ
i cao và giá thành th p.
i th p và giá thành cao.
ấ
i th p và giá thành th p.
i cao và giá thành cao.
́ ̀ ́ ̀ ở ấ ̉ Câu 3: Tau công su t máy 250cv ch 500 tân hang t ̀
ư ̉
cang A đên cang
̀ ̀ ờ ế ế B dai 64Km h t 8 gi , bi t tiêu hao nhiên li u c a tau này là: 0,18kg/cv.h.
́ ́ ệ ̉ ệ ủ
́
Hao phi nhiên li u cho 1T.Km cua chuyên đi đo:
a. 0,01325 kg/T.Km
b. 0,01155 kg/T.Km
c. 0,02125 kg/T.Km
d. 0,01125 kg/T.Km
́
ề ự ệ ể ắ ợ Câu 4: Chuyên đi :
ủ
ự ổ
a. Là s t ng h p c a các quá trình làm vi c g n li n s di chuy n c a
con tàu t
ế
́ ̀ ́ ừ ạ
̀
ự ở ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ủ
ớ ạ
ở
tr m kh i hành t
̀
b. La s di chuyên cua tau t i tr m đ n.
̀
ư
luc nhân hang ́
̀
tram kh i hanh đên tram bât
ky.̀
̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
̀
̀
́
ư ̉
cang nhân hang đên cang tra hang.
ề ự
ệ ự
ự ổ ể ắ ợ c. La s di chuyên cua tau t
ủ
d. Là s t ng h p c a các quá trình làm vi c g n li n s di chuy n c a
́ ừ ạ ủ
ớ ạ
ở
tr m kh i hành t ̀
i tr m bât ky. con tàu t
̀
ổ ở ạ ở
lúc kh i hành ế
ầ
tr m đ u đ n
ề
ụ ở ề ế ể ừ
ở ế
ầ ̀
́
Câu 5: Chuyên đi vong tron:
ợ ủ
a. Là t ng h p c a nhi u chuy n đi k t
ệ
khi hoàn thành nhi m v tr v b n đ u kh i hành.
12
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ b. La qua trinh vân chuyên cua tau tinh t ̀
ư
luc nhân hang đên khi tra xong
̀
hang.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀
ư
luc nhân thêm hang ̣
cang doc
́ ̣ đ
̀
̀
̀
ươ
ng đên khi quay lai bên ban đâu.
́ ́ ́ ̉ c. La qua trinh vân chuyên cua tau tinh t
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ́ ́ ưở ̉ ng đên chuyên đi :
́ ́ ̣ ̉
̀ ̣ ̣
́ ́ ̉ Câu 6: Nhân tô anh h
́
̀
́
a. Nhân tô hang hoa
́
b. Nhân tô tai cac bên cang.
́
́
c. Nhân tô khi hâu, luông lach.
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ́ ̉
ế ả ố ưở ủ ng c a sóng, gió
ướ ̀
̣ ự
Câu 7: Tôc đô th c tê cua tau:
ớ ờ
a. Là t c đ c a tàu so v i b , đã tính đ n các nh h
c. ộ ủ
và chi u c a dòng n
́ ̣ ̉
ề ủ
́
̀
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́
ơ ươ
c.
́ ́ ̀
̀
́ ̉ b. La tôc đô binh quân trong ca chuyên đi.
́
̀
c. La tôc đô vân hanh cua con tau đôi v i n
d. Tât ca đap an trên.
ệ ả ̉
ộ
ộ ươ
ự ế ố ượ
tt ng
̀ c có hàng là V
ờ ế
ng ti n đi trên tuy n H i Phòng dài
cượ = 6
khi đi ng
ạ
tt xuôi = 10 (km/h). Th i gian tàu ch y
Câu 8: M t tàu đây đoàn ph
180 Km. T c đ bình quân th c t
km/h khi đi vê xuôi không có hàng V
trong quay vòng đó la:̀
a. 38 gi
b. 48 gi
c. 58 gi
d. 68 gi .̀ơ
.̀ơ
.̀ơ
.̀ơ
ế ầ ạ ờ ườ ậ ả ạ
ờ
Câu 9: Th i gian tàu ch y:
ế ể
t đ tàu ch y h t quãng đ
a. Là th i gian c n thi ng v n t i không k ể
ầ ờ ỗ
ph n th i gian tàu đ .
ạ ừ ả ể ả ờ ấ ế ả ậ c ng xu t đ n c ng nh p k c th i gian tàu
ừ ế ạ ỡ ờ
ườ
ả khi tàu ch y đ n khi d hàng xong.
ờ
́ ́ ́ ̉ b. Là th i gian tàu ch y t
ỉ
ỗ
đ ngh trên đ
ng.
c. Là kho ng th i gian tính t
́
d. Tât ca cac đap an trên.
ỗ
ờ
Câu 10: Th i gian tàu đ :
13
̉ ̉
̀
̀ ̀ ̀ ̀
ơ
̀
ơ ̉ ̣ ̣ ̉
ờ ̀
́
̀
̣ ươ
ng, lây dâu.
a. La tông th i gian tau neo nghi doc đ
̀
b. La tông th i gian tau câp câu nhân hang, tra hang.
c. La t ng các th i gian tàu đ c n thi
̀
̀
̀ ổ
ể
ộ
ế
ế
t trong m t chuy n đi hay m t
ế
ng.
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ quay vòng đ làm các thao tác k thu t
̀
ơ ỹ
ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ỗ ầ
ộ
ọ ườ
ậ ở
các b n và d c đ
́
d. La tông th i gian tau ch lam cac thu tuc xuât nhâp bên, cang.
̣ ̉
ế
ạ
́
ố ộ
ố ộ
ố ờ ạ ấ ị ể ờ i 1 th i đi m nh t đ nh.
́ ̉ ̀
Câu 11: Tôc đô binh quân cua tàu:
ả
a. Là t c đ tính bình quân trong c chuy n đi.
b. Là t c đ tính bình quân khi tàu ch y.
ộ ứ
c. Là t c đ t c th i t
́
́
d. Tât ca đap an trên.
̀ ờ ộ ạ ả
ế ạ ả ế
ờ Câu 12: Tàu ch y tuy n H i Phòng Hà N i dai 180km, th i gian tàu
đ ỗ = 2,8 ngày.
́ ̀ ̣ ̣ ̉ ỗ
ch y là t
c = 1,2 ngày, còn th i gian đ trong c chuy n đi đó là t
́ ̀
Vây tôc đô binh quân ca chuyên đi đo la:
́
a. 45km/ngày
b. 55km/ngày
c. 65km/ngày
d. 75km/ngày
́ ́ ̀ ̉
ế ọ ế ả i.
c nông.
ả
́ ́ ̉ ̀
ở
ư
Câu 13: Ly do lam cho s c tai kh i hanh P’ < 1:
ủ ở
ề
ồ
a. Hàng không đ ch , hàng c ng k nh nên x p không h t tr ng t
ớ ướ
ồ
ự
b. Đi vào khu v c lu ng có m n n
ả
ả
i.
c. Đi trong mùa lũ ph i gi m t
́
d. Tât ca đap an trên.
ở ủ ̉
̉ ả
́
̀
ư
Câu 14: S c tai kh i hanh c a tàu P’ = 1 khi tàu:
ả
ở
a. Ch quá t
i.
ở ủ ả
i.
b. Ch đ t
ở
c. Ch không đu t
i.
ạ
d. Ch y không hàng.
ở ủ ̉
̉ ả ́
̀
ư
Câu 15: S c tai kh i hanh c a tàu P’ > 1 khi tàu:
ả
ở
a. Ch quá t
i.
ở ủ ả
b. Ch đ t
i.
ở
c. Ch không đu t i.
14
ạ d. Ch y không hàng.
̀ ́ ́ ̀ ở ư ố ̉ ̉ th c tế
ự Câu 16: S c tai kh i hanh cua tau khach P
k’> 1 khi s khách
̀ :
́
xuông tau
́
ơ ̉ ̉
̀
̀ ̀
̀ ́
́ ơ
̉ ơ ơ
ơ ̉ ̉
́ ̀ ơ ̉ ̉
́
́
̃
́ ̀ ́ ̀ ̀
́
ơ ơ ̉
ở ỉ ư ự ự ấ ạ ấ ̃
́
a. L n h n sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̃
́
b. Nho h n sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̀
́
́
c. Băng sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̃
d. L n h n sô chô ngôi cua tau khach.
Câu 17: Tàu t hành lo i 200 t n nh ng th c ch ch có 180 t n nh ư
ậ ứ ả
v y s c t
̣
̣
ạ ế
ươ
ươ
ươ ̣ i b n đó là:
ng tiên).
ng tiên).
ng tiên).
̀ ̉ ủ
i P’ c a tàu t
̀
́
a. 0,9 (tân hang/ph
̀
́
b. 1,9 (tân hang/ph
̀
́
c. 2,9 (tân hang/ph
́
d. Ca 3 y đêu sai.
ở ạ ấ ̉ hành lo i 200 t n có s c ́ ̀
ư tai kh i hanh P’ = 0,9 thì
ượ
l
ự
Câu 18: Tàu t
ở
ự
ng hàng th c ch là:
a. 150 t n.ấ
b. 180 t n.ấ
c. 200 t n.ấ
d. 220 t n.ấ
ệ ủ Câu 19: Nói m c ứ tiêu hao nhiên li u c a máy là: 0,17 kg/cv.h có nghĩa
là:
a. Trong 1 gi
b. Trong 1 gi
c. Trong 10 gi
d. Trong 10 gi ,̀ơ 1 ma l c̃ ự tiêu th h t 0,17 kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
,̀ơ máy đó tiêu th h t 0,17kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
,̀ơ máy đó tiêu thu h t 0,17kg nhiên li u.
ệ
ế
,̀ơ 1 ma l c̃ ự tiêu th h t 0,17 kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
ứ ộ ệ
ấ
Câu 20: M t máy có công su t 100cv, có m c tiêu hao nhiên li u là:
ụ ế ượ ệ ậ 0,15kg/cv.h, v y trong 1 h nó tiêu th h t l ng nhiên li u là:
a. 100kg nhiên li u.ệ
b. 15kg nhiên li u.ệ
c. 1,5 kg nhiên li u.ệ
d. 10kg nhiên li uệ
15
ứ ộ ệ
ấ
Câu 21: M t máy có công su t 150cv, có m c tiêu hao nhiên li u là:
ụ ế ượ ệ ̀
ơ
nó tiêu th h t l ng nhiên li u là:
ậ
0,2kg/cv.h, v y trong 1 gi
a. 30kg.
b. 20kg.
c. 3kg.
d. 2kg.
ệ ừ ở ở ấ ươ ộ
ng ti n ch 200t n hàng kh i hành t
ượ
ườ Ninh Bình
ể ị Câu 22: M t ph
ớ ng là 50km, thì l ng hàng luân chuy n là:
đi Nam Đ nh v i quãng đ
a. 1.000 T.km.
b. 200 T.km.
c. 50 T.km.
d. 10.000 T.km.
ộ ệ ươ ư ự ứ ở ấ Câu 23: M t ph
ở
ị ườ ớ ừ ấ
ng ti n có s c ch 200t n nh ng th c ch 180 t n
ng là 50km, thì Ninh Bình đi Nam Đ nh v i quãng đ
ể ở
hàng kh i hành t
ượ
l ng hàng luân chuy n là:
a. 10.000 T.km
b. 9.000 T.km
c. 200 T.km
d. 50 T.km
ộ ươ ề ị ệ ự ở Câu 24: M t ph hành đ nh biên 5 thuy n viên ch 200
ừ ế ng ti n t
ế ấ t AB dài =100km) trong 2 ngày. Năng su t lao ấ
t n hàng t
ủ ộ A đ n B (bi
ủ ủ
đ ng c a th y th :
ườ
ườ
ườ
ườ a. 2000 (Tkm/ ng
b. 1000 (Tkm/ ng
c. 200 (Tkm/ ng
d. 100 (Tkm/ ng ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ở ề ị Câu 25: M t ph ng ti n t
ừ ế ấ ế hành đ nh biên 5 thuy n viên ch 100
ộ
t AB dài =50km) trong 1 ngày. Năng su t lao đ ng
ấ
t n hàng t
A đ n B (bi
ủ
ủ
ủ
c a th y th :
ườ a. 1000 (Tkm/ ng ậ
i ngày v n doanh).
16
ườ
ườ
ườ b. 50 (Tkm/ ng
c. 200 (Tkm/ ng
d. 100 (Tkm/ ng ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ấ ở Câu 26: M t ph ng ti n t hành có công su t máy là 150cv ch 300
ế ế ấ ừ A đ n B (bi t AB dài =100km) trong 2 ngày. Năng su t lao
ấ
t n hàng t
đ ng c a tau:̀
ủ
ộ
ậ
ậ
ậ
ậ ự
a. 150(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
b. 300(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
c. 100(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
d. 200(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ọ ả hành có tr ng t i đăng ký là 300T ch
Câu 27: M t ph
ế
ủ ả ừ ng ti n t
ế ấ ở
t AB dài 100km) trong 2 ngày. Năng su t lao hàng đ t
ủ ộ i t
ươ A đ n B (bi
ệ đ ng c a ph ng ti n:
ậ
ậ
ậ
a. 150 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
b. 100 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
c. 50 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
d. 300 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
ộ ươ ể ậ ừ ả ả Câu 28: M t ph ng ti n v n chuy n hàng t ế
c ng A đ n c ng B
ế ế ậ ố (bi t AB dài =56 km) h t 7 gi ậ
ệ
. ̀
ơ Tính v n t c bình quân:
a. 8 km/h.
b. 7 km/h.
c. 6 km/h.
d. 5km/h.
ộ ươ ệ ể ậ ừ ả ả Câu 29: M t ph ng ti n v n chuy n hàng t ế
c ng A đ n c ng B
ế ớ ậ ố ờ ạ (bi t AB dài =56 km ) v i v n t c bình quân là 7km/h. Th i gian tàu ch y:
a.7h.
b. 8h.
c. 6h.
d. 5h.
ấ ầ Câu 30: Năng su t đ u máy:
17
ộ ị ượ ủ ằ ố
a. Là s km đi đ
ố ượ
b. Là s l ầ
c c a tàu mà đ u máy kéo tàu.
ậ ả
i th y n i đ a đ c tính b ng T.km do l
cv làm ra trong m t đ n v th i gian.
ượ ủ
ẩ
ả
ng s n ph m v n t
ị ờ
ệ ụ ế ầ ộ ơ
ng nhiên li u đ u máy tiêu th trong chuy n đi.
́ ̉ ố ượ
c. Là s l
́
́
d. Tât ca đap an trên.
Ậ Ẽ Ỹ
MÔN V K THU T
ể ẽ ườ elíp, parabon, hypebon là: ng
ướ
c dùng đ v các đ
ẳ
c th ng
c cong
c tròn
ạ
Câu 1: Lo i th
ướ
a. Th
ướ
b. Th
ướ
c. Th
ả
d. C 2 ý a và b
ộ ậ ồ ử ụ ẽ ỹ
ẽ ườ
ẽ ườ Câu 2: H p compa s d ng trong v k thu t g m có:
ng tròn
ng tròn bé
a. Compa v đ
b. Compa v đ
c. Compa đo
ấ ả
d. T t c các đáp án trên
ừ ộ ổ ấ ượ ố ổ ấ c s kh gi y A
0 chia ra đ
4 là:
Câu 3: T m t kh gi y A
a. 16
b. 12
c. 8
d. 4
ổ ấ c:ướ
0 có kích th
Câu 4: Kh gi y A
ấ ả a. 1189 x 841 mm
b. 841 x 594 mm
c. 189 x 840 mm
d. T t c các đáp án trên
18
ổ ấ c:ướ
1 có kích th
Câu 5: Kh gi y A
ấ ả ề a. 594 x 420 mm
b. 840 x 594 mm
c. 297 x 210 mm
d. T t c các đáp án trên đ u sai
ổ ấ c:ướ
2 có kích th
Câu 6: Kh gi y A
a. 594 x 420 mm
b. 594 x 297 mm
c. 420 x 297 mm
d. 840 x 594 mm
cướ :
3 có kích th
Câu 7: Kh gi y A
ổ ấ
a. 420 x 210 mm
b. 420 x 290 mm
c. 594 x 420 mm
d. 297 x 420 mm
ổ ấ c:ướ
4 có kích th
Câu 8: Kh gi y A
ấ ả a. 267 x 190 mm
b. 277 x 180 mm
c. 297 x 210 mm
d. T t c các đáp án trên
ộ ướ ủ ượ ẽ
c c a khung v và khung tên đ ị
c quy đ nh trong:
Câu 9. N i dung và kích th
a. TCVN 2 74
b. TCVN 45 89
c. TCVN 3821 83
d. TCVN 3621 86
ị b n v quy đ nh trong: Câu 10: T l
ỷ ệ ả
ẽ
a. TCVN 3 74
b. TCVN 2 74
c. TCVN 74 376
d. TCVN 987 43
ị ố vi tế trên b nả v đ ở
ẽ ượ quy đ nh b i c
Câu 11: Ch và s
ữ
a. TCVN 685
b. TCVN 6 86
19
ả c. TCVN 382183
ề
d. C 3 ý a, b ,c đ u sai
ắ ẽ ủ ẽ
ạ
ậ ượ ả
Câu 12: Các lo i nét v , chi u r ng c a nét v và quy t c v chúng trên các b n
ẽ ỹ
v k thu t đ ẽ
ề ộ
ở
ị
c quy đ nh b i
a. TCVN 987 43
b. TCVN 0008 1993
c. TCVN 74 376
d. TCVN 45 89
ẽ Câu 13: T l
ậ ủ ậ ỷ ố ữ
s gi a:
ể ớ ướ ẽ
b. Kích th
c th t c a v t th v i kích th
ẽ ớ
ể ớ ướ
ướ ể ỷ ệ ủ ả
c a b n v là t
ướ
c đo trên hình v v i kích th
ướ ủ ậ
c c a v t th v i kích th c đo trên hình v
ể
ậ ủ ậ
c th t c a v t th
ỷ ệ ủ ậ
l
c đã t c a v t th
a. Kích th
ướ
c. Kích th
ấ ả
d. T t c các đáp án trên
ể ế ẽ ỷ ệ l 1: 5 thì kích th ướ
c
ộ ạ
ủ ậ
Câu 14: M t c nh dài c a v t th dài 80 mm, n u v t
ẽ
ả
trên b n v là:
a. 16
b. 80 mm
c. 80
d. 16mm
ể ủ ế ẽ ỷ ệ ướ l 2:1 thì kích th c ghi
ộ ạ
ậ
Câu 15: M t c nh c a v t th dài 40 mm, n u v t
ẽ
ả
trên b n v là:
a. 60mm
b. 40mm
c. 80mm
d. 20mm
ậ ể ẽ
Câu 16: Nét li n đ m dùng đ v :
ng tâm
ề ề
ườ
ấ
a. Đ ng bao th y
ườ
ườ
ụ
b. Đ ng tr c, đ
ấ
ạ
c. C nh th y
ả
d. C ý a, c đ u đúng
ướ ườ
ườ
ườ
ườ
ấ ả ể ẽ
ứ
Câu 17: Nét đ t dùng đ v :
ấ
a. Đ ng bao th y
ấ
ấ ạ
b. Đ ng bao khu t, c nh khu t
ng đóng
c, đ
c. Đ ng kích th
d. T t c các đáp án trên
20
ẽ ượ ọ ướ ủ ề ộ c ch n trong các kích th c sau:
ề Câu 18: Chi u r ng c a nét v đ
a. 0,35 ; 0,5 ; 0,7 ; 1,2 mm
b. 0,18 ; 0,35 ; 0,5; 2 mm
c. 0,13 ; 0,25 ; 0,7; 1,4 mm
d. 2 ý b, c đ u đúng
ể ử ụ ể ự ụ ẽ ụ ữ ườ ẳ ng th ng song
Câu 19 : Nh ng d ng c v nào có th s d ng đ d ng 2 đ
song:
ẳ
ẳ c th ng và compa
c th ng và ê kê
ề ả ướ
a. Th
ướ
b. Th
c. Compa và êke
d. C a, b đ u đúng
ườ ử ụ ế ng s d ng các phép chi u.
ậ
ẽ
Câu 20 : V kĩ thu t th
a. Vuông góc
b. Xuyên tâm
c. Song song
ấ ả
d. T t c các đáp án trên
ố ệ ượ ạ c t o b i ở :
ữ ậ Câu 21 : Kh i đa di n tam giác đ
a. Các hình tam giác.
b. Các hình vuông.
c. Các hình đa giác ph ng.ẳ
d. Các hình ch nh t.
ữ ậ ộ ủ :
Câu 22 : Hình chi u đ ng c a hình h p ch nh t là
ế ứ
ữ ậ
a. Hình ch nh t
b. Hình bình hành.
c. Hình vuông
ấ ả
d. T t c các đáp án trên.
ề ượ ụ ở c bao b i:
ặ ằ ặ Câu 23 : Hình lăng tr tam giác đ u đ
a. Các hình tam giác đ uề
ữ
b. M t đáy là hai hình tam giác cân b ng nhau, m t bên là các hình ch
ậ ằ nh t b ng nhau
ữ ậ ặ ặ ằ c. M t đáy là hai hình vuông b ng nhau, m t bên là các hình ch nh t
ằ
b ng nhau
ề ặ ặ ữ
ằ
d. M t đáy là hai hình đa giác đ u b ng nhau, m t bên là các hình ch
ậ ằ nh t b ng nhau
21
ụ ứ ủ ề giác đ u là : ằ
Câu 24 : Hình chi u b ng c a hình chóp c t t
ề
ế
a. Hình vuông
b. Hình tam giác
ụ
c. Hình l c giác đ u
ữ ậ
d. Hình ch nh t
ề ặ :
Câu 25 : Hình chóp c t tam giác đ u có m t đáy là
ụ
ữ ậ
a. Hình ch nh t
b. Hình vuông
c. Hình tam giác đ uề
d. Hình tròn
ọ ượ ớ ạ ở ố c gi i h n b i: Câu 26: Kh i tr tròn là kh i hình h c đ
ẳ
ặ ẳ ố ụ
ặ
a. M t tròn xoay
ườ
ẳ
b. Đ ng th ng
ặ
c. M t ph ng
ặ
d. M t tròn xoay và m t ph ng
ặ ạ ộ
c quay m t vòng
ấ ỳ ượ
ng b t k , đ
ọ ộ ườ
ấ ỳ ố ị ẳ ở
ườ
ng th ng c đ nh. Đ ng b t k đó g i là:
ẳ
ặ
Câu 27 : M t tròn xoay là m t t o b i m t đ
ộ ườ
quanh m t đ
ườ
ườ
ườ
ườ a. Đ ng sinh
b. Đ ng chéo
c. Đ ng th ng
d. Đ ng cong
ế ạ ụ ứ ủ Câu 28: Hình chi u c nh c a hình tr đ ng là:
a. Hình tròn
b. Hình elip
ữ ậ
c. Hình ch nh t
d. Hình vuông
ẽ ướ ộ ế ạ Câu 29: Hình v d i đây thu c lo i hình chi u nào
ứ ụ ế a. Hình chi u tr c đo xiên đ ng cân.
22
ụ ề
ế
b. Hình chi u tr c đo vuông góc đ u.
ế
c. Hình chi u vuông góc.
ế
d. Hình chi u xuyên tâm.
ẽ ướ ộ ế ạ Câu 30: Hình v d i đây thu c lo i hình chi u nào
ề
ế
ụ
a. Hình chi u tr c đo xiên góc cân
ụ
ế
b. Hình chi u tr c đo vuông góc đ u
ế
c. Hình chi u vuông góc.
ế
d. Hình chi u xuyên tâm.
Ủ Ả ƯỠ Ữ Ử Ủ MÁY TÀU TH Y & B O D NG, S A CH A MÁY TÀU TH Y
Câu 1: (5 đi m)ể
ơ ố ề ộ ộ ộ ơ ệ ệ ơ ố
Nêu khái ni m v đ ng c nhi t, đ ng c đ t trong đ ng c đ t
ngoài?
Tr l ả ờ
i:
ộ ơ ệ ộ ộ ơ ệ ơ Đ ng c nhi t là m t đ ng c dùng nhi ế
t năng bi n thành c .
năng
ộ ơ ệ ơ ố ơ ố ộ ộ Đ ng c nhi t có hai lo i ạ : Đ ng c đ t ngoài và đ ng c đ t trong
23
ộ ộ ố
ơ ố
ượ ệ
ơ ể ẩ ơ ộ ơ
a. Đ ng c đ t trong là m t đ ng c dùng nhiên li u đ t phía trong lòng
ụ ộ
ng đ y piston di chuy n. Ví d : đ ng c xăng, đ ng c Diesel,
ộ
ạ
xylanh, t o năng l
v. v…
ệ ố
ơ ố
ấ ộ ộ
ấ ộ
ạ ơ
ề ẩ ồ ơ
b.Đ ng c đ t ngoài là m t đ ng c dùng nhiên li u đ t phía ngoài, n i h i
c sôi t o áp su t, dùng áp su t truy n vào trong lòng xy lanh đ y piston di
ể ướ
ụ ộ
chuy n. Ví d : đ ng c h i n ơ ơ ướ
c
Câu 2 . (5 đi m)ể
ầ ủ ụ ệ ệ ề Nêu công d ng, đi u ki n làm vi c và yêu c u c a kh i x ố ylanh
iả ờ
ế ộ ị ể
ng cho piston chuy n đ ng t nh ti n.
ạ ồ ố ỉ
̃ ơ ơ ơ ố ỳ ̣
ệ ừ ồ ầ ớ ướ c làm mát xilanh. t t
ệ ủ ề ố Tr l
a.Công d ng:ụ
ẫ ướ
ố
Làm ng d n h
ớ ắ
ế ợ
K t h p v i n p xilanh và đ nh piston t o thành không gian bu ng đ t.
̀
ỗ ể ắ
đ l p các ng dân dâu bôi tr n s mi, đông c hai k còn có
Có các l
ử
các c a quét.
ố
ề
Truy n ph n l n nhi
bu ng đ t ra cho n
ệ
b.Đi u ki n làm vi c c a kh i xilanh:
ượ ế ắ ọ ượ ắ ọ
Tr ng l ng các chi ti t b t lên nó, và tr ng l ng n p xylanh
ị ự ừ ắ ủ
Ch u l c kéo c a các gujông t n p xy lanh
ị ự ứ ấ ệ Ch u s ng su t nhi t
ơ ể ủ ộ
ế ề ạ t, b n, không bi n d ng.
ệ ị t, ch u ma sát, ch u ăn mòn.
ặ ế ả ố ướ ơ ị ự
Ch u s rung chuy n c a đ ng c
c.Yêu c u:ầ
ả ố
ạ
Kim lo i ph i t
ị
ị
Ch u nhi
Gia công các m t ti p xúc ph i t t, kín n c, kín h i.
Câu 3. (5 đi m)ể
ầ ủ ụ ụ ệ ệ ề ỷ Nêu công d ng, đi u ki n làm vi c và yêu c u c a tr c khu u?
iả ờ
Tr l
a.Công d ng.ụ
24
ỷ ế ể ộ ể ộ ế ủ ị
ị ẩ
Tr c khu u bi n chuy n đ ng t nh ti n c a piston thành chuy n đ ng quay.
Bi n l c đ y c a khí cháy thành mô men quay, làm quay chân v t và lai
ầ ướ ơ c, b m d u …
ụ
ế ự
ụ
ề ủ
ư ơ
các máy ph khác nh b m n
ệ
ệ
b. Đi u ki n làm vi c
ị ự ủ ừ ắ Ch u l c kéo c a các gujông t n p xy lanh
ệ
t
ể ủ ộ
ị ự ứ
ị ự
ự
ắ ố
ủ ộ ứ
ị ỏ ố ạ ị t.
ả
ả
ợ
ả ề ơ ố
ặ
ế ạ
ộ
ườ ề
ổ ụ ườ ổ ụ ổ ấ
Ch u s ng su t nhi
Ch u s rung chuy n c a đ ng
L c ma sát mài mòn.
c.Yêu c uầ
ị
Đ đ c ng và ch u u n xo n.
ế
Ch u mài mòn, ít bi n d ng, ch u m i t
ẹ
ạ
Kim lo i nh .
ổ
ủ ổ ụ
M t ngoài c a c tr c, c tay quay ph i láng bóng.
ạ
Ch t o chính xác, hình d ng ph i phù h p.
ự
Đ ng c có nhi u xilanh, l c phân b ph i đ u.
ả
Đ ng tâm c tr c ph i trùng nhau, đ ả
ng tâm c tr c và c biên ph i
song song nhau.
ằ ằ ộ ố Cân b ng tĩnh và cân b ng đ ng t t.
Câu 4. (5 đi m)ể
ử ụ
Nêu cách s d ng pame đo ngoài?
Tr l iả ờ
ử ụ Cách s d ng pame đo ngoài
c có chính xác không.
ướ ớ ướ t.
c chi ti
ế ế
ầ ế
ớ ậ ế ậ a.Cách đo:
ướ
ướ
ể
ầ
c khi đo c n ki m tra xem th
Tr
ạ
ề ặ ậ
ể
Ki m tra xem b m t v t đo có s ch không.
ơ
ướ ế
ỉ
c l n h n kích th
c đ n kích th
Ch nh kích th
ớ
ầ
ả ặ
ầ
Khi đo tay trái c m panme, tay ph i v n cho đ u đo đ n g n ti p xúc v i
v t đo thì v n núm v n cho đ u đo ti p xúc v i v t đo.
ố ặ ỏ ị c đo ra kh i v trí đo thì v n đai c hãm đ c ể ố Tr
ầ
ặ
ặ
ườ
ng h p ph i l y th
ộ ả ấ
ị
đ nh hàm đ ng c a thân th
ả ướ
ữ ướ ủ ặ ẳ ớ ướ
c chính.
cho hai m t ph ng c a th c song song v i kích
ướ ầ th
ủ ủ ướ ọ
c chính ta đ c
ướ ủ ầ ượ c chính trên th đ
ướ ọ c chính ta đ c đ ượ
c
ị
c chính.
ủ
ầ ướ
ớ ạ
ạ ủ ạ ầ ẻ ủ ợ
ủ
Trong khi đo ph i gi
c c n đo.
ị ố
ọ
b.Cách đ c tr s :
ạ
ọ
Khi đ c xem v ch “0” c a du xích vào v trí nào c a th
c ph n nguyên c a th
ạ
ủ
Xem v ch nào c a du xích trùng v i v ch c a th
ướ
c theo v ch đó c a du xích (t
c a th ph n l i ph n trùng nhau).
25
ướ ộ ọ ượ ố ử c đ ng ta đ c đ ủ
c s “mm” và n a “mm” c a
Khi d a vào mép th
c chính. kích th
ẩ ướ ọ ượ ầ c chính ta đ c đ c ph n trăm “mm” trên
ướ ự
ướ
ướ
c trên th
ự
ạ
D a vào v ch chu n trên th
ụ
c ph . th
ủ ệ ấ ắ ế t?
Câu 5. (5 đi m)ể
Nêu m cụ đích c a vi c đánh d u trong quá trình tháo l p các chi ti
Tr l iả ờ
́ ́ ̣ ̉ ̣ ́
Muc đich cua viêc đanh dâu
ấ ế ạ ệ ắ
ạ ộ ỉ ệ
Do nhà ch t o đánh d u đ cho ti n vi c l p ráp, nhanh chóng, chính
ơ
ữ i đ ng c
ệ
ạ ộ
ầ ấ
i th s a ch a đánh d u đ không nh m l n ẫ khi tháo, l p đắ
ợ ử
ấ ữ ươ ợ ử ố ể
ừ
ng đ i chính xác (theo tùy t ng ể
i th s a ch a t
ườ ể
ắ ữ
ể
xác, và đ dùng cho vi c tháo, l p s a ch a sau này khi cân ch nh l
ộ
đã qua m t quá trình ho t đ ng.
ữ
ườ
Do ng
ườ
ư
ử
ữ
s a ch a. Nh ng d u do ng
ợ
ộ ụ ể ủ
trình đ c th c a ng i th máy).
́ ́
́
Cach đanh dâu
ệ ế ữ ậ ắ
Vi c tháo l p các chi ti
ặ ộ ỹ
ả ự ắ ệ ử
t là tháo l p các bu lông, gujông ph i đúng l c th t trong quá trình s a ch a là m t k thu t vô
ứ
ọ
cùng quan tr ng đ c bi
ế
ự
t.
t
ẽ ề ặ ầ ấ ấ ọ ị
các chi ti
ướ
ướ ạ
ấ ơ ệ
B c 1: Ch n v trí đánh d u và v sinh s ch s b m t c n đánh d u.
ể
ặ
B c 2: Dùng dũa ho c bút s n đ đánh d u
ở ề ỉ ệ t?
Câu 6. (5 đi m)ể
Nêu cách đi u ch nh khe h nhi
Tr l iả ờ
ể ư ề ầ ầ ố ổ ể
B c 1: Via máy đ đ a máy c n ki m tra v cu i nén đ u n (2 xupáp
ầ
ướ
đóng kín).
ướ
ị ư
ượ ở ữ ầ
ề ằ t là đ
ớ
ế ̣ B c 2: Dùng căn lá đ a vào khe h gi a đ u đòn gánh và đ u thân xupáp
ở
ị ố c. Chi u d y c a căn lá b ng v i khe h
c khe h nhiêt là bao nhiêu. N u tr s
ượ
ế ượ
t đ
ỉ ệ ầ ủ
ở
i khe h nhi
t.
ầ ể
ạ
ố ở ố
ở ả
ể
̉ ể ể ổ
ổ ế ứ ấ
ta xê d ch căn lá th y xít tr
ị ố
ọ
ủ
c a xupáp, đ c tr s căn lá ta bi
ị
ở
ề
ớ
không đúng v i quy đ nh ph i đi u ch nh l
ụ
ứ ự ổ
n : Ki m tra máy s 1 cu i nén đ u n , sau đó quay tr c
Ki m tra th t
ệ ủ
ẹ
t c a máy n ti p theo, c làm
ỷ
ư ậ ể ế ố khu u đi 1 góc k p nô đ ki m tra khe h nhi
nh v y ta ki m tra đ n máy cu i cùng.
26
ạ ộ i đây. Trình bày nguyên lý ho t đ ng c a b m ủ ơ cao
ỉ
ậ
ơ B m cao áp BOSCH
Câu 7. (5 đi m)ể
ẽ ướ
ừ ả
T b n v d
ể
áp ki u BOSCH
?
1 – Thân b mơ
2 – Cam
ụ
3 – Tr c cam
4 – Con lăn
5 – Con đ i ộ
ề
6 – Vít đi u ch nh
ệ
7 – B lò xo
8 – Lò xo
9 – Xilanh
Ố
10 – ng bao
11 – Thanh răng
12 – Piston
13 – Khoang nh p ậ
ỗ
14 – L nh p
15 – Van xu t ấ
16 – Lõi van xu t ấ
17 – N p ắ
18 – Lò xo van xu t ấ
ị
ị
19 – Vít đ nh v
iả ờ Tr l
ờ ấ ể ể ộ Nguyên lý ho t đ ng
ố
Piston chuy n đ ng trong xilanh nh v u cam 2 và chuy n đ ng xu ng
ờ ự ẩ ủ
ạ ộ
ộ
nh l c đ y c a lò xo.
ấ ố ị ướ Khi v u cam quay xu ng, piston d ch chuy n xu ng d
ể ể
ấ ố
ả lò xo 8 làm th tích trong xilanh tăng lên, áp su t gi m. Nhiên li u t ờ ự ẩ ủ
i nh l c đ y c a
ệ ừ
khoang
27
ẽ ể ế ơ ỗ ầ ậ ạ nh p 13’ n p vào đ y xilanh
ấ
ậ
nh p 13 (do b m cung c p chuy n đ n) s qua l
b m.ơ
ộ ể ẩ
ụ
ầ ầ ả ệ ẽ ầ ả ộ ị Khi cam quay tác d ng vào con đ i, đ y piston đi lên làm th tích trong
ượ ừ
c t
xilanh gi m d n. Lúc đ u m t ph n nhiên li u b nén s ch y ng
xilanh ra khoang nh p. ậ
ế ụ ướ ủ ẫ Piston v n ti p t c đi lên, khi mép d
ắ ầ
ọ ở ỗ ệ ầ
i c a rãnh xéo trên piston b t đ u hé
nh p d u thì nhiên li u trong xilanh s l p t c h i v qua rãnh d c ra
ả ẽ ậ ứ
ố ậ
ậ ấ ộ ồ ề
m l
ộ
khoang nh p 13 làm áp su t trong xilanh gi m xu ng đ t ng t.
ấ ố ộ
ộ
Vì áp su t trong xilanh gi m xu ng đ t ng t lên kim van xu t cũng đóng
ệ ấ
ộ ứ ế ố ộ ả
ấ
xu ng đ t ng t, quá trình cung c p nhiên li u k t thúc r t khoát.
ẽ ướ ừ ủ ộ ề ố ạ ộ Câu 8. (5 đi m)ể
T hình v d i đây, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a b đi u t c?
ộ ề ố
B đi u t c ly tâm.
ụ ộ ề ố
1 – Tr c b m cao áp; 2 – Tr c b đi u t c; 3 – Mâm quay; 4 – Qu
Ố ụ ơ
ượ ẫ ả
ơ
t; 6 – Lò xo; 7 – Tay ga; 8 – Thanh d n; 9 – Thanh răng b m văng;5 ng tr
cao áp.
iả ờ
ộ ề ố ụ ẫ ơ ạ ộ ộ Tr l
Nguyên lý làm vi c:ệ
Khi đ ng c ho t đ ng, tr c b m cao áp d n tr c b đi u t c 2, mâm
ơ
ụ
ả
quay 3 và các qu văng quay theo.
ụ ả ấ ị
ở ộ ị
ặ
Khi đ t tay ga
ộ
ả ử
s vì m t lý do nào đó ph t
Gi ớ ố ộ
i đ t ng t tăng lên, do ph t
ấ ị
ơ ẽ
m t v trí nh t đ nh đ ng c s quay v i t c đ nh t đ nh
ộ
ớ
i tăng l n
ơ ả ộ
ụ ả ộ
ố ộ ộ ấ ủ ộ ơ ố ơ
h n công su t c a đ ng c làm cho t c đ đ ng c gi m xu ng.
28
ơ ệ ng nhiên li u vào bu ng đ t tăng lên nên công su t đ ng c tăng
ấ ộ
ứ ố
ơ ụ ả ế ố Do l
ằ ồ
ộ ộ lên
i. T c đ đ ng c tăng lên cho đ n khi s c văng ly tâm cân
ộ ố ộ ộ ộ ộ ơ ộ N u ph t ứ
i gi m đ t ng t, t c đ đ ng c tăng lên đ t ng t làm s c
ả
ơ ự ẩ ớ
ượ
ớ
cân b ng v i ph t
ớ ự
ằ
b ng v i l c lò xo.
ụ ả
ế
văng ly tâm l n h n l c đ y lò xo.
ơ ố ộ ộ ờ ổ ị Nh đó mà t c đ đ ng c luôn luôn n đ nh.
ạ ộ ủ ẽ ướ ừ i đây, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a vòi phun? Câu 9. (5 đi m)ể
T hình v d
ầ
ầ
ệ Hình. Vòi phun nhiên li u m t l ộ ỗ
.
ầ
1 Đ u vòi phun
ầ
2 – Kim phun
ố ố
3 – Đai c n i
4 – Thân vòi phun
ố ỳ
5 – Ch t t
6 – Lò xo
7 – Gioăng
8 – Mũi cố
ỉ
9 – Vít ch nh lò xo
ố
10 – Đai c hãm
11 – N p ắ
ồ
Ố
12 – ng d u h i
13 – Bu lông r ng ỗ
ườ
14 – Đ ng d u
15 – Khoang d u ầ
ỗ
16 – L phun
ồ
ỗ ẫ
17 – L d n d u h i
Tr l iả ờ
29
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng:
ơ ệ ư ấ ỗ
ấ ớ ệ ọ ờ ự
tia 16 nh l c
ỗ
tia
t qua l
ủ
ố ượ
Khi b m cao áp ch a c p nhiên li u: Kim phun 2 đóng kín l
ẩ ấ
đ y r t căng c a lò xo 6 r t l n. Nhiên li u trong khoang 15 không l
ồ
ể
đ vào bu ng đ t đ
ơ c.
ấ ệ ẽ ấ Khi b m cao áp c p nhiên li u: Nhiên li u có áp su t cao s theo đ
ớ ng cao áp, qua đ
ầ
ng d u 14 t
ặ ườ
ụ ộ ự ạ
ườ
ệ
ng
ấ
ố
i khoang 15 làm áp su t trong khoang 15 tăng
ủ
ấ
lên r t nhanh, tác d ng vào m t côn c a kim phun t o thành m t l c năng kim
phun lên.
ơ ừ ồ ầ ấ
ự ấ ố
ứ
ệ
ố ị ẩ ả ố ộ ỗ ơ
ệ
Khi b m cao áp ng ng c p nhiên li u (t c là lúc b m cao áp h i d u, van
ườ
ng cao áp trong khoang
ệ
tia nhiên li u
ờ ự ẩ ủ ộ
ế ệ cao áp đóng xu ng r t nhanh). Áp l c nhiên li u trên đ
15 gi m xu ng đ t ng t, kim phun b đ y xu ng đóng kín các l
nh l c đ y c a lò xo k t thúc quá trình phun nhiên li u.
ươ ể i đây, trình bày ph
ề ỉ Câu 10. (5 đi m)ể
ẽ ướ
T hình v d
ế ị ể
t b ki m tra ớ
ng pháp ki m tra góc phun s m
ớ
Mômen tôxcôp và cách đi u ch nh góc phun s m
ừ
ằ
b ng thi
nhiên li u?ệ
ế ị ể ớ ệ Thi t b ki m tra góc phun s m nhiên li u.
30
ầ ố ủ ơ Ố Ố ố
Ố ệ
1 Đ u n i c a b m; 2 Đai c; 3 Đ m kín; 4 ng thép; 5 ng cao su; 6
ủ
ng th y tinh.
Tr l iả ờ
ươ ể Ph ng pháp ki m tra
ắ ầ ấ ầ ủ ơ ể ờ ướ ế Quan sát th i đi m b t đ u c p d u c a b m cao áp, các b c ti n hành nh ư
ế ặ ậ ớ ố ố
ớ
ề ế ả ớ ộ ị sau:
ể ế
ơ
b m s 1, đ i chi u v i ĐCT có góc phun s m, đ k t lu n đúng ho c sai ta
ạ
ỉ
ơ
so sánh v i lý l ch đ ng c . N u sai ph i đi u ch nh l i cho đúng.
ươ ỉ Ph ề
ng pháp đi u ch nh:
́ ̀ ế ủ ướ ơ ớ ̃
ư ̣ ớ
B c 1: N i bu lông liên k t c a kh p nôi gi a cam nhiên liêu va b m cao
áp.
ớ ơ ụ ướ ừ ặ ạ ỳ 1 ho c 2 v ch tu theo góc phun
ặ
i ho c lùi t
ộ ̣ ̣
ướ ặ ặ
B c 2: Quay tr c b m t
́
́
́
ơ
ơ
s m, muôn quá s m hoăc qua mu n .
ữ ặ ụ ơ
ch t tr c b m và v n ch t bu lông liên k t.
ỉ ể ạ ư ướ ế
i nh b ư
ế
c 7 n u ch a
B c 3: Gi
Khi đi u ch nh xong ta ph i ti n hành ki m tra l
ỉ ề
ầ ầ ề ả ế
ế
ả
ạ
đ t yêu c u c n ph i đi u ch nh ti p.
Câu 11. (5 đi m)ể
ệ ượ Nêu ph ng pháp ụ
kh c ph c hi n t ng trong h th ng ệ ố nhiên li u ệ có
ươ
ặ ắ
c ho c không khí? ẫ ướ
l n n
Tr l iả ờ
́ ̃ ̀ ́ ́ ̉ ươ ở ̣ ̣ ̣ ́
ươ
c ta tiên hanh xa n ́
c ̣
đay ket nhiên liêu va loc lai
Khi nhiên liêu lân n
́ ̀ ̣ ̣ ̀
nhiên liêu thông qua may loc dâu ly tâm.
ậ ế ượ ề ổ c khi
Khi v n hành n u th y máy n không đ u ho c máy không tăng đ
ẫ ặ
ấ
lên ga nguyên nhân là do trong d u có l n không khí.
ế ắ ầ
Nguyên nhân là do trong quá trình l p ráp các chi ti
ướ ậ ặ t, không khí còn bên
ư ả ế
ả
c khi v n hành máy không x ho c ch a x h t không khí
ệ ố
trong h th ng, tr
ệ ố
trong h th ng.
ắ
ể
ẩ ư
ụ ư ộ ờ ụ
ị ụ ộ ẻ Đ kh c ph c ta làm nh sau:
Chu n b d ng c nh : B c lê (khóa), b tuýp, gi .
31
ệ t c các van trong h th ng nhiên li u.
ố ả
ề ằ ơ ơ ượ
c
ắ
1: T t máy.
ư
ề ị
2: Đ a tay ga v v trí ga lăng ty.
ệ ố
ở ấ ả
3: M t
ầ ọ
ớ ỏ
4: N i l ng c x khí trên b u l c tinh.
ớ ỏ
5: N i l ng cán piston b m tay b ng cách xoay cán b m theo chi u ng
ồ ề
ầ ở ầ ố ồ
chi u kim đ ng h .
ơ ụ
ủ ầ ọ
đ u ng ra c a b u l c tinh liên t c
không còn không khí thì xi
ế ụ ả
ầ ế
6: Dùng tay b m d u đ n khi d u ch y ra
ở ầ
ầ ế ứ
t c ng bu lông
ơ ế ả
ắ ọ ơ
b m cao áp liên t c, khi không còn b t khí thì si
ủ ầ ọ
đ u ra c a b u l c tinh.
ầ
ủ
ấ
ở ầ
ơ
8: Ti p t c dùng b m tay b m d u đ n khi d u ch y ra
đ u c p c a
ạ
ặ
ế
i.
t ch t gi c co l
ơ ụ
ơ ủ ề ằ ậ 9: Đóng b m tay b ng cách xoay cán b m theo chi u thu n c a kim
ồ ồ
đ ng h .
ớ ỏ ầ ớ
ố ố ố
ộ ấ ầ ắ ở ộ ơ ằ ế ầ ừ
ừ ạ ọ ố 10: N i l ng đai c n i ng d u cao áp v i vòi phun trên các xilanh.
ề
11: Kh i đ ng đ ng c b ng cách đ vài l n cho đ n khi th y d u b n ra t
i.
ặ
ớ ầ ng ng cao áp và vòi phun trên các xilanh.
ở ộ ở ị v trí kh i đ ng.
ụ ồ
ầ ướ ể ầ ươ i sàn, không đ d u v ng vãi ra
ng cao áp không còn b t khí thì d ng l
ố ố ườ ố
ế
12: Si
t ch t đai c n i đ
ế
ề
13: Ti n hành đ máy v i c n ga
ẹ ụ
ọ
ề
14: D n d p d ng c , đ ngh .
ạ
ệ
15: V sinh s ch d u trên máy và d
ườ
ng. môi tr
ừ ủ ệ ố ạ ộ ẽ d i đây, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a h th ng bôi
ướ ơ Câu 12. (5 đi m)ể
ướ
T hình v
t? tr n các te
32
ơ t.
ơ ệ ế ộ ơ ơ ướ
t k ; 4 B m tay; 5 B m do đ ng c
ơ ồ ệ ố
S đ h th ng bôi tr n các te
ướ ọ
i l c; 3 Nhi
ự
ầ ọ
ầ ườ ề ầ
ố ụ ườ ụ ầ ơ
ệ ỡ ụ ầ ơ ơ
ế ơ ố ỷ ơ
ộ
1 Các te đ ng c ; 2 L
ỉ
ề
lai; 6 Van đi u ch nh áp l c; 7 B u l c; 8 Van an toàn; 9 Van tay; 10 Van
ầ
ườ
ệ ộ
ỉ
t đ ; 11 B u làm mát; 12 Đ ng d u chính; 13 Đ ng d u
đi u ch nh nhi
ườ
ớ
ơ
bôi tr n cho kh p n i tr c; 14 Đ ng d u bôi tr n cho tr c cam; 15 Đ ng
ầ
ườ
d u bôi tr n cho giàn xupáp; 16 Đ ng d u bôi tr n cho b đ tr c; 17
ườ
Đ ng d u bôi tr n khu u cho ch t piston; 18 Áp k ; 19 Van.
ầ
iả ờ
Tr l
ộ ẽ ơ ừ c b m 5 s hút d u bôi tr n t
ế ệ ộ t nhi
c khi đ n sinh hàn 11, d u qua van đi u ti
t đ đ đi u ch nh l
ằ ướ ầ
ề
ượ
ầ
ị
ơ ượ ổ
c n đ nh tr ầ ượ ơ
ầ
ỉ
ệ ộ ể ề
t đ c a d u bôi tr n đ
ộ ầ ơ ng d u chính 12 đi bôi tr n cho các chi ti
ườ
ư ớ
ế ộ
ị ộ ố ị ơ
ơ ộ
ơ ơ
ệ ỡ ụ
ườ ườ ụ ổ ng d u xuyên trong tr c đi bôi tr n cho c biên, theo đ
ơ
ộ ầ ầ
ơ ầ
ơ ố ơ
ủ ệ ố
ạ ộ
Nguyên lý ho t đ ng c a h th ng:
ư
ạ ộ
ơ
các te đ a
Khi đ ng c ho t đ ng d u đ
ướ
ế
ầ ọ
t đ 10. Van
qua b u l c 7. Tr
ề
ả ứ
ụ
ng d u qua sinh hàn 11 nhi u
này có tác d ng c m ng nhi
ơ
ệ ộ ủ ầ
c khi vào bôi tr n
hay ít nh m duy trì nhi
ế ộ
ầ
ơ
cho đ ng c . Sau đó d u qua đ
t đ ng
ố ụ ố
ơ
t đ ng khác nh : Nhánh 13 đi bôi tr n cho các kh p n i tr c, ng
c và các chi ti
ụ
ơ
ụ
bao tr c chân v t và m t s v trí khác ngoài đ ng c . Nhánh 14 bôi tr n cho tr c
ỷ
cam. Nhánh 15 bôi tr n cho giàn xupáp. Nhánh 16 bôi tr n cho b đ tr c khu u,
ồ
ng d u trong
r i theo đ
thân biên đi bôi tr n cho ch t piston. Toàn b d u bôi tr n sau khi bôi tr n xong
ố
ề ơ
đ u r i xu ng các te.
33
ủ ệ ố ạ ộ Câu 13. (5 đi m)ể
ướ
T hình v ẽ d i đây, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a h th ng bôi
ơ ừ
tr n các te khô
ệ ố
ơ
ơ ơ ầ ộ ơ
ỉ ự
ề
ế ầ ọ
ơ ệ ỡ ụ ườ
ườ ầ
ầ ườ ầ ỷ
́ ố ơ
ườ
ầ ầ
ơ ườ
ớ
ơ ầ ầ
ơ
ứ ầ ầ ọ ể
Ố ế H th ng bôi tr n các te khô.
ơ
1 Két d u bôi tr n; 2 Van tay; 3 B m tay; 4 B m do đ ng c lai; 5
Van đi u ch nh áp l c; 6 B u l c tinh; 7 Van an toàn; 8 Đ ng d u chính; 9
ơ
Áp k ; 10 Đ ng d u bôi tr n b đ tr c khu u; 11 Đ ng d u bôi tr n
ườ
ụ
ơ
ầ
ch t piston; 12 Đ ng d u bôi tr n giàn xupap; 13 Đ ng d u bôi tr n tr c
ệ ế
ộ
ố ụ
ơ
t k ;
cam; 14 Đ ng d u bôi tr n kh p n i tr c; 15 Cácte đ ng c ; 16 Nhi
ể
ộ
17 B m chuy n d u do đ ng c lai; 18 B u làm mát
; 19 Kính ki m tra
ệ ộ
ề
t đ .
m c d u; 20 ng thoát khí; 21 B u l c thô; 22 Van đi u ti t nhi
Tr l iả ờ
ạ ộ
ơ ủ ệ ố
ả ầ ố ạ ộ
ẩ ơ
Nguyên lý ho t đ ng c a h th ng:
ề
ố
ơ
ộ
Khi đ ng c ho t đ ng, c hai b m d u s 4 và s 17 đ u ho t đ ng.
ườ ố
ầ ọ
ầ ừ
+ B m 4 hút d u t
két đ y qua b u l c tinh lên các đ
ư ở ệ ố ướ ầ ơ ơ ạ ộ
ơ
ng ng đi bôi tr n cho
ề ơ
t) d u sau khi bôi tr n xong đ u r i h th ng bôi tr n các te
ộ
ơ
đ ng c (nh
ố
xu ng các te.
ố
ầ ơ
ề ượ ơ
c b m 17 hút t
ạ
ỉ ượ ơ ể ề ừ
ẽ ả ứ
ề
ệ ộ
t đ 22. T i đây van 22 s c m ng nhi
ầ
ng d u qua sinh hàn làm mát nhi u hay ít, đ duy trì nhi
ẩ ủ ộ ơ ồ ở ề
ộ
ẩ
ầ ọ
các te qua b u l c thô đ y
+ Sau khi d u r i xu ng các te đ
ệ ộ ủ ầ
ỉ
ề
t đ c a d u
v két qua van đi u ch nh nhi
ệ
ể
t
bôi tr n đ đi u ch nh, l
ầ
ế ụ
ộ ầ
đ d u theo đúng tiêu chu n c a đ ng c , r i tr v két 1 và ti p t c vòng tu n
ơ
hoàn bôi tr n cho đ ng c .
ư ữ ầ ể ậ
ầ
ầ ự
ạ ụ ề
ơ
ệ ố
ầ
ể ệ ố ề ề ế ơ ồ H th ng này có u đi m là các te ít d u, không có s va đ p gi a d u và
ỏ ọ
ự
tr c và đ u to thanh truy n, có két đ ng d u nên d u s ch, các te nh g n.
ế
ề
Khuy t đi m là nhi u b m, nhi u chi ti ầ
t nên h th ng c ng k nh.
34
ủ ệ ố i đây, ạ ộ
trình bày nguyên lý ho t đ ng c a h th ng làm
ự ế Câu 14. (5 đi m)ể
ẽ ướ
ừ
T hình v d
ể
mát ki u tr c ti p?
ự ế ệ ồ ể H th ng làm mát ki u tr c ti p.
ệ ầ ọ
ướ ọ
ộ ẫ ướ ả
ườ
ắ ệ ế ơ
ơ Ố ơ 1 Mi ng hút có l
ơ
ng ; 5,16 B m (do đ ng c lai); 8, 12 Đ ng ng d n n
mát d u bôi tr n; 10 S mi xilanh; 11 N p xilanh; 13 Nhi i l c; 2 Van thông sông; 3 B u l c; 4,6,7,15,17 Van ba
ố
c; 9 Sinh hàn làm
ả
t k ; 14 ng x .
ầ
Tr l iả ờ
ạ ộ
ộ ẽ ơ ộ ướ ừ
c t
ngoài l
ộ ố ướ
i
ơ
ng ng 8 vào làm mát cho xilanh đ ng c .
ườ
ẽ
ả ồ ả ố Nguyên lý ho t đ ng:
ạ ộ
ơ
ơ
Khi đ ng c ho t đ ng: B m 5 do đ ng c lai s hút n
ọ
ơ
ầ ọ
l c 1, van 2, b u l c 3 b m lên đ
ướ
N c sau khi làm mát cho xilanh s lên làm mát cho n p xilanh, theo các
ườ
đ ắ
ố
ng ng 12 ra làm mát cho ng x r i ch y ra ngoài.
ệ ế ể ừ Nhi t k 13 dùng đ đo nhi ệ ộ ướ
t đ n c ra (riêng cho t ng xilanh).
ướ ế ể ơ c la canh, có th dùng thay th cho b m 5 b h ng
ả ộ ơ
ị ỏ
ơ
B m 16 dùng hút n
ấ
ệ
ỉ ầ
đ t su t (lúc này ch c n xoay van ba ng 4, 6, 15, 17 cho b m 16 làm vi c
ơ
thay b m 5).
ễ ử ụ ả ả ầ ơ ướ u đi m: Ư ể Đ n gi n, d s d ng, không c n ph i mang n ọ
c ng t theo
tàu.
ượ ế ượ ấ ượ ướ ề Không kh ng ch đ c đi m: c ch t l ng n c làm mát,
ố
ị ẩ ườ Nh
ố
ng ng làm mát nhanh b b n. đ
35
ủ ệ ố Câu 15. (5 đi m)ể
ẽ ướ
T hình v d i đây, ạ ộ
trình bày nguyên lý ho t đ ng c a h th ng làm
ể ế ừ
mát ki u gián ti p?
ướ ế ệ ố
H th ng n ể
c làm mát ki u gián ti p.
ầ ọ ướ ơ i l c; 2 Van thông sông; 3 B u l c n
ề ổ ổ c sông; 4, 7 B m; 5 Sinh
ầ
ướ
c ng t; 6 Sinh hàn làm mát d u bôi tr n; 8 Áp k ; 9 Thân
ắ
t k ; 14
c làm ế
ơ
ệ ế
ẫ ướ
ườ
c; 12 Nhi
ệ ộ ướ
ỉ
ự ộ
t đ n
đ ng đi u ch nh nhi
Ố ướ ọ
1 L
ọ
hàn làm mát n
ơ
ộ
ơ
ộ
đ ng c ; 10 N p đ ng c ; 11, 13, 17 Đ ng d n n
Két b sung; 15 Van b sung; 16 Van t
ả
mát; 18 ng x .
iả ờ
Tr l
Nguyên lý làm vi c:ệ
ộ ạ ộ ệ ẽ ơ ố ơ ướ ọ c ng t
Khi đ ng c ho t đ ng s lai các b m s 4 và 7 cùng làm vi c, n
ướ ệ ố ẽ ệ c ngoài tàu s đi theo hai h th ng riêng bi t: và n
ệ ố ướ ệ ố ở H th ng n c ngoài tàu ( H th ng h ):
ướ ừ ướ ọ ầ ọ c b m 4 hút qua l
N c t
ầ ngoài tàu đ
ướ ầ ầ ượ ơ
ơ
i l c 1, van 2, b u l c 3 b m lên
ơ ồ ượ ả
ọ
c x
c ng t, qua b u 6 làm mát cho d u bôi tr n r i đ
qua b u 5 làm mát cho n
ra ngoài.
ệ ố ướ ọ H th ng n ệ ố
c ng t ( H th ng kín):
36
ơ ừ ầ ệ két và t ướ ừ
c t
ụ
ườ ướ
B m 7 làm nhi m v hút n
ơ
ườ ệ ộ ự ộ ề cho s mi xilanh, theo đ
các đ ng n
ố
ng 11 ra làm mát cho ng x r i đ n van t ơ
b u làm mát 5, b m vào làm mát
ắ
c trong xilanh lên làm mát cho n p xilanh, theo
ỉ
ả ồ ế
t đ 16. đ ng đi u ch nh nhi
ầ ườ ầ ầ ệ ộ ướ
t đ n c cao d n thì van cũng đóng d n đ ở ộ
ng 17 m m t ph n
Khi nhi
ướ cho n c đi qua sinh hàn làm mát 5.
ệ ộ ướ ạ ớ ấ ị ẳ ườ t đ n ng 17,
ộ ướ ớ ạ
i h n nh t đ nh, thì van đóng h n đ
ướ ộ Khi nhi
cho toàn b n i gi
c đ t t
c qua sinh hàn 5 tr ơ
c khi vào làm mát đ ng c .
ộ ượ ướ ở ề
ng 13 tr v két. L ng n c
ầ ướ
M t ph n n
ụ ẽ ượ ổ ở ố ơ
c giãn n b c h i theo đ
ự ậ ườ
c b sung vào két tr c nh t 14. hao h t s đ
Câu 16. (5 đi m)ể
ầ ủ ệ ố ở ộ ụ ằ Nêu m c đích, yêu c u c a h th ng kh i đ ng b ng khí nén?
Tr l iả ờ
ở ộ ụ ộ ơ M c đích kh i đ ng đ ng c
ự ủ ụ ể ẩ ờ ộ ỷ ế
Nh áp l c c a khí nén đ y piston chuy n đ ng, làm quay tr c khu u đ n
ở ộ vòng quay kh i đ ng.
ở ộ ằ ầ Yêu c u kh i đ ng b ng khí nén
ả ủ
ơ ự ể
ộ
ụ
ễ
ỷ
ể
ả ở ờ
th i đi m
ướ
Khí nén ph i đ áp l c đ làm quay tr c khu u d dàng
ở ộ
Khí nén vào kh i đ ng đ ng c ph i
ả ế
ờ
Th i gian khí nén vào xilanh ph i k t thúc tr
ở ế ẽ ọ ỳ
ả ủ
ơ
ỳ ừ c khi xupáp x c a xilanh
ố ớ ộ
t qua xupáp ra ngoài). Đ i v i đ ng c 4 k góc
ơ
ở ộ
đ ng c 2 k góc này ằ
ng b ng 140
0 (tính t
), còn ĐCT
ở ấ ỳ ị ừ ể ơ
ễ
ơ
đó m (n u không khí nén s l
ườ
ộ
đ khí nén vào th
0.
ằ
ườ
ng b ng 120
th
ộ
ố
Mu n cho đ ng c có th kh i đ ng d dàng
ả
ỳ
ả ơ
ỳ
ớ ả ấ
ệ ấ
ơ ệ ớ
ề
ỏ ơ ộ
ớ ứ ở ộ
b t k v trí d ng nào thì
ư
ả
ộ
ộ
đ ng c 4 k ph i có ít nh t 6 xilanh, đ ng c 2 k ph i có ít nh t 4 xilanh (nh
ậ
v y m i đ m b o đi u ki n góc đ khí nén vào xilanh l n h n góc l ch pha
ữ
gi a 2 xilanh và nh h n góc ng v i quá trình cháy sinh công).
ườ ả ượ ả ế ố Sau khi kh i đ ng xong, khí nén trên đ ng ng ph i đ c x h t ra ngoài
ở ộ
ả
ể ả
đ b o đ m an toàn.
Câu 17. (5 đi m)ể
̀ ử ụ ứ ả ả
Nêu quy trình s d ng va b o qu n bình ch a khí nén?
Tr l iả ờ
ử ̣ ̀
a. Qui trinh s dung
́ ́ ́ ự ở ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̀
ở ̀
ở ạ ở ̣
́
ở
Khi cân nap gio vao chai gio m van 3, kiêm tra ap l c m van thông qua ap
́
̀
̉
ơ
kê 5. Khi kh i đông m van 7 sau khi n p gio vao chai 1 ÷ 2 gi
thi m van 8 đê
̉ ươ
xa n c.́
37
̉ ̉ b. Bao quan
́ ́ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ Ap l c cua
̣ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ̣ ấ ả ̉
ứ
ắ ơ
́
́
̉ chai gio rât l n nên viêc nô chai gio co thê xay ra (do san xuât,
ơ
̃
́
̀
́
ư
ử
s dung, bao quan không châp hanh đung qui đinh) gây nên nh ng tai nan nguy
́
̀
́
ở
ứ
ở
ươ
ươ
i tau. B i vây t
hiêm cho ng
i va may moc d
t c các bình ch a khí nén kh i
ể
ủ ơ
ượ
ỉ ượ ử ụ
ộ
c phép c a c quan đăng ki m. Bình ch a khí
đ ng ch đ
c s d ng khi đ
ạ
ệ ộ
ắ
ể ơ
t đ cao, va ch m
nén đ n i khô ráo thoáng mát, ch c ch n, tránh n i có nhi
m nh.ạ
ầ ế ề
ả ị
ạ
c x n
ệ ầ
ỉ ư ị
ể
ằ ộ ầ
c m t l n.
ể
ể
ầ ự ứ ế ủ ấ ả ể ả ử ụ
ấ
Trong quá trình s d ng c n quan tâm đ n các v n đ sau:
ấ
ả
+ Đ m b o áp su t khí nén trong bình đúng qui đ nh.
ỉ ượ ả ướ
ấ
+ Ch đ
c, d u khi không n p, không xu t.
ỳ ể
ự
Th c hi n nghiêm ch nh đ nh k ki m tra nh sau:
ộ ầ
ộ
+ M t năm ki m tra bên ngoài m t l n.
ộ ầ
+ Ba năm ki m tra bên trong m t l n.
ự ướ
+ Sáu năm ki m tra b ng áp l c n
ể
T t c các l n ki m tra ph i có s ch ng ki n c a đăng ki m.
ụ ộ ố ư ỏ ơ ớ ệ ắ Câu 18. (5 đi m)ể
ữ
Nêu nh ng h h ng và bi n pháp kh c ph c h p s ma sát c gi i?
ẩ ố
ạ
ặ ạ ạ ủ i rãnh ma sát c a lá côn.
ỉ
ỉ i khe h các lá côn.
i khe h các lá côn.
ộ ố
ộ ố
ệ
ể
ề
ề
ể ỉ
ạ ả ề ố ể ở
i khe h lá côn.
i b n l
ch t quay.
ầ ả ố ầ ơ ỡ
ể
ề ở ỉ iả ờ
Tr l
ư ỏ
a.H h ng
ượ
Tr
t côn
Dính côn
ự ộ
T đ ng nh y s
ố ặ
Ra vào s n ng
ứ
H p s nóng quá m c
ế
ệ
H p s làm vi c có ti ng kêu l
ụ
ắ
c.Bi n pháp kh c ph c
Ki m tra thay lá côn ho c t o l
ở
ạ
Đi u ch nh l
ở
ạ
Đi u ch nh l
ạ
ề
Ki m tra đi u ch nh l
Tháo ki m tra đánh bóng l
Ki m tra b m d u, tra m vào vòng bi và ph n gi m t c.
Đi u ch nh khe h các lá côn.
38
ệ ớ ố ộ ổ ị ơ ộ
Câu 19. (5 đi m)ể
Nêu nguyên nhân đ ng c làm vi c v i t c đ không n đ nh?
Tr l iả ờ
ấ ệ
ộ ề
ấ
ặ
ở
ệ ệ ượ ệ ố
ệ Ố
ấ ơ
ầ ọ
ấ
ớ ầ ộ
ủ
ặ ị ị ẹ ơ
ề
ả ẩ ặ ố
ng khí vào ho c ng x quá b n.
ầ ọ
ể
ệ
ỗ ị Áp su t phun nhiên li u quá th p.
ệ
M t ho c nhi u xilanh không làm vi c.
Khe h xupáp và đòn gánh không chính xác.
L ng nhiên li u quá ít, trong h th ng nhiên li u có không khí.
ị ắ
ng nhiên li u b t c.
ệ
ẩ
B u l c nhiên li u b n.
ủ ộ
Áp su t nén c a đ ng c quá th p.
ớ
ơ
Đ nh t d u bôi tr n quá l n.
ị ẹ
Kim phun c a vòi phun b k t.
Piston b m cao áp b k t ho c b mài mòn quá nhi u.
ả ượ
ị ắ
B u l c khí b t c làm gi m l
Đi m phun nhiên li ukhông chính xác.
Xupáp b mài mòn, r không đóng kín.
ụ ắ ệ ớ ố ộ ộ ơ Câu 20. (5 đi m)ể
ệ
Nêu bi n pháp kh c ph c khi ổ
đ ng c làm vi c v i t c đ không n
đ nhị
iả ờ
ỉ ề
Tr l
ể
ả ể ị
ệ ế
ắ ầ
ủ
ơ
ươ ố
nguyên nhân và đ a ra ph
ị
ượ ả ế ế ổ ấ
ộ ộ
ư
ỉ
ề
ng nhiên li u
ở
ệ ở
két n u thi u b sung thêm, x h t không khí
ệ trong h th ng cung c p nhiên li u.
ầ
Ki m tra áp su t phun c a vòi phun d u ti n hành đi u ch nh đúng quy đ nh.
Gi m t c đ đ ng c , ki m tra và c t d u xilanh không làm vi c. Tìm
ữ
ử
ng án s a ch a.
ể
ệ ủ
t c a xupáp đúng quy đ nh.
Ki m tra và đi u ch nh khe h nhi
ế
ể
Ki m tra l
ệ ố
ể ủ ệ ố ệ ấ
ng ng c a h th ng cung c p nhiên li u.
ệ
ể ế ể
ấ
ố
ử ườ
Ki m tra thông r a đ
ử ầ ọ
Xúc r a b u l c nhiên li u.
ấ
Ki m tra áp su t nén c a xilanh và ti n hành đi u ch nh có th do xéc măng và
ỏ ể ề
s nén quá nh (th tích bu ng cháy tăng).
ệ ầ ị
ị ẹ ữ ử ế ỉ
ủ
ặ ỷ ố
ồ
ơ
s mi xilanh quá mòn ho c t
ơ
Ki m tra và thay d u bôi tr n đúng mã hi u quy đ nh.
ặ
ế
ầ
Ki m tra các vòi phun d u n u kim phun b k t, ti n hành s a ch a ho c
ể
ể
ầ ớ thay d u phun m i.
39
ủ ặ ế ế ể ộ ử
Ki m tra đ kín khít c a c p piston xilanh b m cao áp. N u mòn ti n hành s a
ặ ữ ế ơ
ử ầ ọ
ả
ớ Ki m tra và ti n hành xúc r a b u l c khí và ng x .
ch a ho c thay m i.
ề ể
ỉ ể ệ
ố
ạ
i đi m phun nhiên li u đúng quy đ nh.
ủ ị
ế Ki m tra và đi u ch nh l
ế
ộ
Ki m tra đ mài mòn c a piston, ti n hành rà xupáp. N u quá mòn thay
ể
ể
xupáp m i.ớ
̀ ơ ộ ệ ̉
Câu 21. (5 đi m)ể
Nêu nguyên nhân đ ng c làm vi c có khói xa mau đen?
Tr l
ượ iả ờ
ấ ệ ặ
ủ ụ
ỗ ộ ơ ươ
i s ệ
ị ả
ng b gi m.
ộ ấ ả ầ ớ
ấ
ể ệ
ở ặ ộ ị ẹ ị ỏ
ụ ả ớ
ơ
ị
ướ
ổ ư ậ ế ớ
L ng c p nhiên li u quá l n ho c cháy không hoàn toàn.
Kim c a vòi phun đóng không kín, nhiên li u phun liên t c.
ệ
L tia nhiên li u quá l n, đ t
ụ
Lò xo b phun d u m t tác d ng, áp su t phun gi m.
ộ
Đi m phun nhiên li u quá mu n.
ị
Khe h xupáp không đúng quy đ nh, xupáp b k t ho c b xupáp b h ng.
ị
Piston b quá mòn.
i quá l n.
Ph t
ẩ
ị
Xéc măng b quá mòn quá tiêu chu n.
ẩ
S mi xilanh b mòn quá tiêu chu n.
ủ ế
Ch y u do n
ộ
Do các xilanh n không đ u ho c m t vài xilanh cháy không h t, nh v y nhi ệ
t
ấ
ố . ồ ố
ồ
c vào bu ng đ t.
ặ
ề
ả
ệ ố
ộ
đ cháy th p nên nhiên li u b c ho .
ẫ ướ
ệ
Trong nhiên li u có l n n
c.
ị ứ ướ ọ
ặ ắ
Xilanh ho c n p xilanh b n t n c l t vào lu ng đ t
̀ ắ ệ ơ ộ ụ ̉ đ ng c làm vi c có khói xa mau đen?
ạ ớ ạ ệ ố i đa.
ế ế ấ ả ả ấ
ề ầ ạ ộ ỉ i.
ặ ạ Câu 22. (5 đi m)ể
ệ
Nêu bi n pháp kh c ph c khi
iả ờ
Tr l
ỉ
ệ
ố
Hi u ch nh l
i thanh n i và vít gi
i h n nhiên li u t
ể
ớ
ầ
ặ
Ki m tra kim phun ho c thay d u phun m i.
ể
Ki m tra áp su t phun n u nén h t lò xo mà áp su t không đ m b o thì
thay lò xo m i. ớ
ế
ể
Ki m tra góc đ phun d u n u không đúng thì đi u ch nh l
Thay m iớ
ể
Ki m tra và đ t l i góc phun.
40
ể ề ở ỉ ệ ủ ị ỏ ệ ế ế
t c a xupáp n u b xupáp b h ng thì ti n
Ki m tra đi u ch nh khe h nhi
ớ
ặ
hành rà ho c thay m i.
ớ ụ ả
ụ ả
ộ ả
i quá l n gi m ph t
ủ ớ ạ ớ
ủ ơ ế ế ẩ ộ
ế
ể
ể
ặ ch a ho c thay m i.
ớ
ệ ể ố
ượ Thay m i.ớ
N u ph t
i.
ế
Ki m tra đ mài mòn c a xéc măng n u quá gi i h n thay xéc măng m i.
ử
Ki m tra đ mài mòn c a s mi xilanh n u quá tiêu chu n, ti n hành s a
ữ
ạ
Ki m tra và v sinh s ch bu ng đ t.
ỉ
Ki m tra, căn ch nh l ấ
ng cung c p nhiên và l ng không khí tăng áp ồ
ạ ượ
i l
ừ ể
cho t ng xilanh.
ớ ở ộ ơ ạ ấ
ộ ấ
t c đ th p, s y nóng
không tăng nhanh.
ộ
ả
Khi m i kh i đ ng đ ng c ph i ch y không t
ố ộ ộ
ả
ớ
ộ
đ ng c r i m i cho mang t
i tăng t c đ đ ng c t
ế ơ ồ
ể ệ Ki m tra nhiên li u n u có l n n
ả ở ố
i
ơ ừ ừ
t
ả ả ế ướ
c ph i x h t n
ị ứ
ế c.
ả ế ẫ ướ
ắ ơ ặ
Ki m tra s mi xilanh và n p xilanh n u b n t ph i ti n hành hàn ho c
ể
thay m i.ớ
ề ố ế Câu 23. (5 đi m)ể
ứ
ệ
Nêu trách nhi m th 01 Đi u 8 trong Quy t đ nh s
ươ ủ ị ị
ị
ng ti n và đ nh biên an toàn t i lái ph
ườ
ủ ộ ị ệ
ể ệ ệ
ề
ư
ng ti n th y n i đ a và Thông t 09/2012/TTBGTVT
28/2004/QĐ
ạ
BGTVT Ngày 07 tháng 12 năm 2004 ban hành quy đ nh ph m vi trách
ố
i
nhi m c a thuy n viên, ng
ươ
thi u trên ph
ngày
23 tháng 3 năm 2012.
iả ờ
ủ ộ ị ủ ệ ng trên ph
ưở
ậ ệ ố ứ ữ ỹ ả
ệ
Qu n lý,
ổ
ch c phân công, giám sát
Tr l
Trách nhi m c a máy tr
ạ
ậ ộ
ậ ề ộ ươ
ng ti n th y n i đ a:
ự
ắ
n m v ng tình tr ng k thu t h th ng đ ng l c; t
thuy n viên b ph n máy trong quá trình v n hành.
ề ứ ố ế Câu 24. (5 đi m)ể
ệ
Nêu trách nhi m th 04 Đi u 8 trong Quy t đ nh s
ươ ủ ị ị
ị
ng ti n và đ nh biên an toàn t i lái ph
ườ
ủ ộ ị ệ
ể ệ ệ
ề
ư
ng ti n th y n i đ a và Thông t 09/2012/TTBGTVT
28/2004/QĐ
ạ
BGTVT Ngày 07 tháng 12 năm 2004 ban hành quy đ nh ph m vi trách
ố
i
nhi m c a thuy n viên, ng
ươ
ngày
thi u trên ph
23 tháng 3 năm 2012.
iả ờ Tr l
41
ệ ủ ưở ệ ủ
ng ti n th y n i đ a:
ệ ươ
ệ ố ụ
ả ế
ữ ầ ử ụ ể ạ
ụ ử ữ ề ạ ả
ụ ử ệ
ầ ữ ữ ạ ậ ỹ ộ ị Khi
ng trên ph
Trách nhi m c a máy tr
ổ
ị
ể
ươ
ng ti n lên đà, ph i ti n hành ki m tra h th ng tr c chân v t; b sung
ph
ỹ
ậ
ạ
h ng m c yêu c u s a ch a; ki m tra và đánh giá chính xác tình tr ng k thu t
ậ
ấ
các h ng m c s a ch a vào văn b n nghi m thu; có quy n không ch p nh n
nh ng h ng m c s a ch a không đúng yêu c u k thu t.
ề ứ ố ế Câu 25. (5 đi m)ể
ệ
Nêu trách nhi m th 07 Đi u 8 trong Quy t đ nh s
ươ ủ ị ị
ị
ng ti n và đ nh biên an toàn t i lái ph
ườ
ủ ộ ị ệ
ể ệ ệ
ề
ư
ng ti n th y n i đ a và Thông t 09/2012/TTBGTVT
28/2004/QĐ
ạ
BGTVT Ngày 07 tháng 12 năm 2004 ban hành quy đ nh ph m vi trách
ố
i
nhi m c a thuy n viên, ng
ươ
thi u trên ph
ngày
23 tháng 3 năm 2012
iả ờ
ệ ủ ươ ủ ộ ị
ng trên ph
ỉ ườ ế ệ ấ
ưở
ủ
ả ườ ệ
ưở ộ
ng bi ngườ
ệ
Tr
ng ti n th y n i đ a:
ẽ
ồ
ự ế
i ch huy tr c ti p trên bu ng lái s gây
ặ
ụ
i ph trách ca làm vi c ho c
ấ
ả
nguyên thì ph i ch p hành và ghi vào
ườ ậ Tr l
Trách nhi m c a máy tr
ợ
h p xét th y n u thi hành l nh c a ng
ậ
ư ỏ
ra h h ng b ph n máy thì ph i báo cáo cho ng
ế ệ
ế
ề
thuy n tr
ậ ủ
nh t ký máy có xác nh n c a ng ẫ
ữ
t, n u l nh đó v n gi
ệ
i ra l nh.
42
Ệ
MÔN ĐI N TÀU
ầ ử ơ ả ủ ạ ệ ế ạ Câu 1: Th nào là m ch đi n, nêu các ph n t ệ
c b n c a m ch đi n?
ụ ọ Cho ví d minh h a?
Tr l iả ờ
ậ ệ ệ ẫ ế ị i đi n, dây d n đi n và các thi ế
t b khác (n u
ạ ọ ề ạ
ệ
ệ
Khái ni m v m ch đi n:
ụ ả
ụ ả
ợ
i, ph t
Là t p h p ph t
ệ
có) g i chung là m ch đi n.
ệ ạ c b n c a m ch đi n:
ọ ầ ử ơ ả ủ
Các ph n t
ồ
ệ
Ngu n đi n.
ệ
ụ ả
i đi n.
Ph t
ệ
ẫ
Dây d n đi n.
ụ
Ví d minh h a
43
S đ m ch đi n g m
ệ
ụ ả ẫ ồ
i, Dây d n
ơ ồ ạ
ệ
ồ
Ngu n đi n, Ph t
đi n.ệ
ừ ệ ượ ả ứ
ng c m ng khi
ẫ ướ ướ
ẽ
Câu 2: T hình v cho tr
c d
ườ
ắ
ể ộ
dây d n chuy n đ ng c t các đ i đây, trình bày hi n t
ứ ừ
ng s c t ?
Tr l iả ờ
ủ
ệ ượ
Hi n t
ặ
Đ t thanh d n AB trong không gian có t
ạ ng:
ẫ
ố ệ ẫ ừ ườ
tr
ng m nh c a nam châm NS,
ụ ẫ ầ
ạ
ự
ấ ờ ứ ng s c, ta th y trong th i gian AB
ệ ệ
ộ ể
ể
ư ậ ế
ệ ồ ộ
ệ ệ ạ ọ ộ
ẫ ứ ế
ể ả ộ . N u cho thanh AB chuy n đ ng
ự ế
ệ ứ ộ
ế
ớ
2 đ u thanh d n n i kín m ch v i đi n k G. Tác d ng l c làm cho thanh d n
ớ ườ
ươ
ộ
chuy n đ ng theo ph
ng vuông góc v i đ
ỏ
ế
ạ
ứ
ệ
ộ
có dòng đi n ch y trong đi n k .
chuy n đ ng kim đi n k G quay, ch ng t
ể
ừ ườ
Nh v y thanh AB chuy n đ ng trong t
ng đóng vai trò m t ngu n đi n,
tr
ứ
ứ
ộ
ệ
ứ
t c là sinh ra s c đi n đ ng E, g i là s c đi n đ ng cu và dòng đi n ch y trong
ế
ả ứ
ọ
ệ
đi n k cũng g i là dòng c m ng. N u cho thanh d n đ ng yên và nam châm
ộ
ươ
ng t
chuy n đ ng cũng x y ra hi n t
ng t
ấ
ớ ườ
song song v i đ
ộ ớ ủ ứ ể
ệ ượ
thì không xu t hi n s c đi n đ ng c m ng.
ộ ệ
ằ ượ ể ả ứ
ứ
c tính b ng bi u th c:
ứ ừ
ng s c t
ệ
ả ứ
Đ l n c a s c đi n đ ng c m ng đ
E = B. L.v.sin (cid:0)
44
ộ ả ứ ứ ấ ủ
N i dung c a quy t c:
ắ Đ t bàn tay ph i h ng l y các đ
ủ ứ ườ
ế ệ ề ạ ộ ộ
ệ ả ứ ề ặ
ng s c, và ngón
ể
tay cái choãi ra theo chi u chuy n đ ng c a s c đi n đ ng, n u kín m ch thì đó
cũng là chi u dòng đi n c m ng.
ệ ủ ắ ế ộ ạ Câu 3: Trình bày ch đ n p đi n c a c quy axít?
Tr l iả ờ
ạ ố ắ ắ ấ
ổ
2
ệ
ồ
ớ
ả ự ủ ắ
dung d ch và các b n c c c a c quy có s bi n đ i.
ế
ổ ừ
ng bi n đ i t
ổ ừ ế PbSO PbSO
4
4
Pb→
ủ ề ặ ả ự
ể Khi n i c quy v i ngu n n p thì có dòng đi n cung c p cho c quy làm
ự ế
ị
PbO→
ự ươ
+ C c d
ự
+ C c âm bi n đ i t
→
Sunfat chì (PbSO
4) ph b m t b n c c khi đó chuy n thành Pb và oxit
ấ ở
ệ ế ệ ạ ị ả
Quá trình bi n đ i c a các b n c c và dung d ch đi n phân khi n p đi n
chì PbO2 hay nói khác đi là tr thành khác b n ch t.
ổ ủ
ươ ượ ổ ế ằ c t ng k t b ng ph ng trình hóa h c: đ
ả ự
ọ
PbSO4 + PbSO4 + 2H2O = PbO2 + Pb + 2H2SO4
ư ậ ổ
ị
ế
ng và âm bi n đ i khác
ỷ ọ
tr ng dung d ch tăng.
ỷ ọ
ự
ữ
2SO4 đ
ổ
ế tr ng
ị
ạ ơ
3
ỗ
ị ạ ả ự ươ
ạ ẽ
Nh v y quá trình n p s làm cho b n c c d
→
ệ
ấ
ượ
ầ
ả
c sinh ra
t
b n ch t và đi n áp tăng d n, H
ệ
ả ự
Khi các b n c c đã bi n đ i hòa toàn thì đi n áp gi a hai c c và t
ị ổ
dung d ch n đ nh:
ệ
+ Đi n áp trên m i ngăn đ n đ t 2 ÷ 2,15V.
ỷ ọ
+ T tr ng dung d ch đ t 1,26 ÷ 1,28g/cm
ệ ị ổ ắ ổ ị ị tr ng dung d ch n đ nh n đ nh thì c quy đã
Khi đi n áp các ngăn và t
ắ
ủ ệ ọ ỷ ọ
ệ
ệ ủ ắ ế ộ tích đ đi n g i là c quy no đi n.
Câu 4: Trình bày ch đ phóng đi n c a c quy axít?
Tr l iả ờ
45
Ắ ể ạ
ử ụ
c quy sau khi n p đem s d ng đ cung c p đi n cho t
ệ
ệ ủ ắ ạ ế ộ
ấ
ệ
ả ọ
i g i là ch đ
ệ
ượ ớ
c v i quá trình n p đi n.
phóng đi n c a c quy. Phóng đi n là quá trình ng
PbO2 + Pb + 2H2SO4 = PbSO4 + PbSO4 + 2H2O
ự ủ ắ ỷ ọ ệ Khi c quy phóng đi n, đi n áp trên hai c c c a c quy và t tr ng
ệ
ầ ắ
ệ ả
dung d ch đi n phân gi m d n.
ệ
ắ ụ ệ ể ệ ạ →
ị
ắ
Sau khi c quy phóng đi n, ph i cho c quy n p đi n đ khôi ph c đi n
ệ ạ ắ ọ ổ ả
áp g i là n p đi n b sung cho c quy.
ươ ấ ố ế ổ ắ ng pháp đ u n i ti p các bình c quy axít thành t ?
Câu 5: Trình bày ph
iả ờ
ẫ ắ ố ớ Tr l
Cách ph i h p: Dùng dây d n n i các bình c quy v i nhau A và B là 2
ố ợ
ố ớ ầ ặ ầ ể ạ ệ ệ ầ
đ u dây n i v i c u dao đ n p đi n ho c c u dao phóng đi n.
ố ế ơ ồ ươ
S đ ph ấ
ng pháp đ u n i ti p
ị ố ằ ữ ệ ệ ấ ầ ổ Ứ ụ
ng d ng:
ừ ơ ồ
T s đ ta th y đi n áp gi a 2 đ u dây A và B có tr s b ng t ng đi n áp các
bình.
U = U1 + U2 +…+ Un
ượ ủ ả ỉ ằ ắ ượ ủ ộ Còn dung l ng c a c nhóm c quy ch b ng dung l ng c a m t bình:
Q = Q1 = Q2= …= Qn
ụ ệ ủ ủ ụ ệ ệ
Ứ
t c a dòng đi n ? ng d ng c a hi n
Câu 6: Trình bày tác d ng nhi
ượ
t ng này?
Tr l iả ờ
46
ệ
ậ ẫ
ữ ệ ệ
ạ
ủ ế
ự ụ ể
ạ ư ệ
ậ ẫ
Khi có dòng đi n ch y qua các v t d n làm cho v t d n nóng lên (dòng
ồ ơ
ệ
ạ
đi n ch y qua dây maiso c a b p đi n, n i c m đi n là nh ng ví d đi n hình).
ạ ượ
ủ ậ ẫ
Đ i l
ng đ c tr ng cho s nóng lên c a v t d n khi có dòng đi n ch y qua là
ệ ượ
t l
nhi ặ
ng Q.
ậ ẫ ệ ệ ạ ở ờ
ườ ượ ng sinh ra và làm cho môi tr ng xung quanh nóng lên đ
Khi cho dòng đi n ch y qua v t d n có đi n tr R trong th i gian t (giây) thì
ệ ượ
nhi
t l
c tính theo
công th c:ứ
ơ ứ ị ủ
Đ n v c a nhi ng là Jun (J) ho c Calo (Công th c tính nhi ệ ượ
ng t l
ứ ệ Q = U.I.t = I2.R.t
ặ
ệ ượ
t l
chính là công th c tính công c a dòng đi n)
ạ ạ ủ
ệ ậ ẫ
i, khi cho dòng đi n ch y qua v t d n làm cho v t d n nóng lên và
ườ ụ ệ ủ ệ Tóm l
ệ ả
t n nhi t ra môi tr ng xung quanh đó chính là tác d ng nhi ậ ẫ
t c a dòng đi n.
ệ ấ ạ ớ ừ ơ ồ
Câu 7: T s đ cho tr ướ ướ
c d i đây, i thi u c u t o và trình bày nguyên
ơ ả ủ ộ ơ ệ ộ lý c b n c a đ ng c đi n m t chi u gi
ề ?
Tr l iả ờ
ấ ạ
* C u t o:
ế ệ ầ ồ ổ
ề
1. Ngu n đi n 1 chi u; 2. C u dao; 3. Ch i than, 4. Phi n góp,
ầ ứ
5. Khung dây ph n ng; N.S Ph n c m.
ơ ả ủ ộ ơ ệ ộ ầ ả
ề
* Nguyên lý c b n c a đ ng c đi n m t chi u
ủ ộ ồ ớ ơ
ầ ứ
ầ ứ
Đóng c u dao 2, n i ngu n v i ph n ng c a đ ng c , thì khi có dòng
ộ
ệ ừ ầ
ề ủ
ầ ứ ấ
ệ ừ ệ ừ ụ ệ
đi n m t chi u c a ngu n cung c p cho khung dây ph n ng. Theo nguyên lý
ự
l c đi n t
tác ố
ồ
ủ ự
, ph n ng c a l c đi n t tác d ng và sinh ra mô men đi n t
47
ư ậ ầ ứ ủ ệ ồ
ầ ứ
ộ ế ấ ơ ơ ổ ụ
d ng vào ph n ng và làm cho ph n ng quay nh v y đi n năng c a ngu n
cung c p cho đ ng c đã bi n đ i thành c năng.
48
ườ ộ ệ ề Câu 8: Trình bày cách chăm sóc th ng xuyên máy phát đi n m t chi u?
Tr l iả ờ
ổ ờ ọ ủ ử ụ
ỹ ả
ề ầ
ố ồ
ệ ắ
ộ ố
ể
ả
ể
ả ủ ố
ể ả
ả ả ả
ả ấ ặ ộ
ố
xúc t
đi n t
ỗ ầ ậ ỏ
ệ ố
t.
t t
ả ẽ ể
ổ ặ ả ưỡ ả ồ
ể ả
Đ đ m b o an toàn khi s d ng, đ ng th i làm tăng tu i th c a máy
ả ậ
ậ
ả
ộ
ệ
đi n m t chi u c n ph i v n hành đúng quy trình k thu t, ngoài ra còn ph i
ệ
ườ
t m t s công vi c chăm sóc th
ng xuyên bao g m:
làm t
ự ề ữ
ủ
Ph i ki m tra s b n v ng c a máy l p trên b máy.
ế
ầ
ưỡ
ả
ng các đ u n i dây c a máy đ đ m b o ti p
Ph i ki m tra và b o d
ỏ
ố
t. Các vít n i dây trên v máy ho c trên h p đ u dây ph i đ m b o cách
ệ ố ớ ỏ
t v i v .
ạ
ả ệ
Sau m i l n v n hành đ u ph i v sinh s ch s đ máy t a nhi
ể ả
Ph i chăm sóc lau chùi c góp ho c b o d ng ch i than đ đ m b o cho
ổ
ổ
ch i than và c góp ti p xúc t
ể ướ ệ ổ ộ ề
ổ
ố
t.
ầ ơ ắ t là các cu n dây, c góp
ắ ấ
nh t thi
ặ
c và d u b n vào.
ế ố ớ ế
ế ắ ơ ố ế
c, d u r i b n vào máy, đ c bi
ầ
ượ ể ướ
c đ n
ế ị ụ ư ế
t b ph nh ti (đ i
Không đ n
t không đ
N u các thi
ơ ộ
t ch (đ i v i máy phát) và công t c t
ả
ậ ả ộ
ế ị ụ
ơ ẩ
ử ụ ặ
ớ ộ
ơ
v i đ ng c ) thì ngoài chăm sóc máy phát, đ ng c ph i quan tâm chăm sóc ho c
ể
ỉ
ề
đi u ch nh các thi
t b ph chu n xác đ tăng đ tin c y và kh năng an toàn cho
ặ ộ
máy phát ho c đ ng c khi s d ng.
ươ Ứ ắ ấ ụ
ng pháp đ u song song các bình c quy? ng d ng
Câu 9: Trình bày ph
ủ
c a ph ng pháp đó?
ươ
Tr l iả ờ
ệ ề ấ ằ ố ệ Đi u ki n: T t nh t là ch n các bình có đi n áp b ng nhau:
ọ
U1 = U2 = U3 = .... Un
ố ợ
ẫ ơ ồ ầ A và B là 2 đ u dây
Cách ph i h p:
ớ
ố
Dùng dây d n n i các bình v i nhau theo s đ sau,
ặ ầ ệ ạ ệ
ố ớ ầ
n i v i c u dao phóng đi n ho c c u dao n p đi n.
49
ụ Ứ
ữ ệ ệ
ằ
ỏ ệ ự
ệ ỉ ằ ủ ủ ứ ắ * ng d ng:
ấ ấ
Vì các bình có đi n áp b ng nhau cho nên đi n áp đo gi a 2 c c khác d u b t
đi n áp c a nhóm c quy ch b ng đi n áp c a 1 bình,
ỳ ề ằ
k đ u b ng nhau ch ng t
nghĩa là:
U = U1 = U2= U3 =… Un
ệ ủ ự ữ ấ ươ ấ ỳ
ng b t k .
ả ứ ế
ắ
U: Đi n áp c a nhóm c quy l y gi a 2 c c âm và d
ượ
c:
K t qu ch ng minh đ
Q = Q1 + Q2 + Q3 + …+ Qn
ả
ượ ệ ớ ấ
ố ợ
T nh ng k t qu trên cho th y cách ph i h p này dùng vào s n xu t
ư
ng l n nh ng đi n áp
h p c quy có dung l ế
ả
ng h p
ấ
ợ c n t
ầ ổ ợ ắ
ủ ệ ừ
ữ
ườ
ữ
trong nh ng tr
ớ
ổ
không đ i so v i đi n áp c a bình.
ươ Ứ ắ ấ ụ
ng pháp đ u song song các bình c quy? ng d ng
Câu 10: Trình bày ph
ủ
c a ph
ng pháp đó?
ươ
Tr l iả ờ
ử ụ ắ ươ Khi s d ng c quy, tùy thu c vào nhu c u đ s d ng 2 ph
ộ
ả ế ợ ầ
ả ể ử ụ
ươ ư ng pháp thành ph ng pháp
ươ
ng
ợ
ủ ệ ề ề ệ ầ ả ươ ố ợ
ph i h p trên, nh ng cũng có lúc ph i k t h p c 2 ph
ỗ
pháp h n h p.
ỏ
Đi u ki n: C n ph i th a mãn đi u ki n c a 2 ph ng pháp đã nêu ở
trên.
ố ợ ắ ố ớ Cách ph i h p: N i các bình c quy v i nhau theo s đ ơ ồ hình 27
ợ
ỗ
ệ ệ ầ
ượ ụ ớ ng l n thì ph i s ả ử
ơ ồ ấ
Hình 27 S đ đ u h n h p
ố ớ ầ
ặ
ạ
ệ
ắ
ng d ng: Khi c n nhóm c quy có đi n áp và dung l
ươ A và B là hai đ u dây n i v i c u dao n p đi n ho c phóng đi n.
Ứ
ụ
d ng ph ầ
ng pháp này.
50
51
ướ ướ ớ ấ ạ đ cho tr c d i thi u c u t o và trình bày
i đây, gi
ộ ừ ơ ồ
ạ ộ ệ
ề ự ủ ệ Câu 11:T s
nguyên lý ho t đ ng c a máy phát đi n m t chi u t kích song song?
ừ ầ (ph n tĩnh).
ụ ắ
ề ư * Nguyên lý ho t đ ng c a máy phát đi n m t chi u nh sau:
ễ ừ ủ ệ
ự ừ ộ
trong lõi thép c c t (cid:0) c a các c c t
ỏ ằ ư ị iả ờ
Tr l
ấ ạ
* C u t o:
ầ
1. Ph n quay (rôto).
ổ
2. Ch i than.
ạ
3. M ch kích t
4. Puly l p trên tr c rôto.
ạ ộ
ủ
ấ
Do tính ch t nhi m t
ừ ườ
tr 5% t ừ ườ
tr ự ừ ở
( chi ti
ứ
ng đ nh m c) nên đ
ấ
ng nh ng r t nh (b ng 3
ệ ừ ư ế ạ ự ừ ế ố
t s 3)
ượ ọ
c g i
ừ
đã có t d nên máy phát đi n sau khi ch t o xong, thì trong các c c t
đã có t
là t
d .ư (cid:0) ầ ứ ự
ấ
ệ ầ ổ ả ầ ậ
2 đ u ch i than có đi n áp (hi n t ằ
rôto quay. Do v y qu n ph n ng n m
ệ ượ
ng ừ ư (cid:0)
d )
ụ
Tác d ng l c làm quay puly (4)
ừ ườ
trong t
ng ph n c m (t
tr
ả ứ
c m ng đi n t ).
ổ
(cid:0) (cid:0) ệ ử
ạ
Do m ch kích t
ệ ố
ạ (3) t
ổ ở ố
c n i kín (cu n dây (3) n i vào 2 đ u c a ch i than)
ừ
ừ ườ
3
tr
ỷ ệ ớ
ị ệ
v i l
ầ ủ
ộ
ừ ượ
đ
ạ
ầ
ừ
ấ
ng ph n m ch kích t
có dòng đi n cung c p cho m ch kích t
ầ
F này t
2 đ u ch i than cũng tăng. Giá tr đi n áp U
ạ ố ộ ủ ộ (dòng ch y qua cu n dây 3) và t c đ quay n c a máy. tăng (cid:0)
ệ
đi n áp
ừ
dòng kích t
ừ ơ ồ ạ ộ ướ ướ
c d ủ
i đây, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a
Câu 12: T s đ cho tr
ề
ệ
máy phát đi n xoay chi u 3 pha?
52
Tr l iả ờ
ộ
ấ ệ ề ồ Ba cu n dây pha đ
w: Dây qu n kích t ượ ố
ơ ồ
c n i theo s đ hình sao (Y)
ộ
ừ ượ ố ớ
c n i v i ngu n đi n m t chi u thông qua 2 vành
đ
ượ tr
ừ ề ộ
ầ ồ
ẽ ả ấ
ổ
t và 2 ch i than.
ồ
ấ
có I→
ấ ạ
KT t o ra t
ầ ứ ệ ệ
ộ
ừ ườ
tr
ẽ ả ứ
ệ ộ
ầ ố ứ
ộ ư ộ
ệ
ủ
Khi c p ngu n đi n m t chi u (U
KT ngu n kích t ) cho cu n dây c a
ầ ứ
ầ
ả
ng ph n c m s quét qua dây qu n ph n ng,
ph n c m
ề
trong dây qu n ph n ng s c m ng các đi n áp (s c đi n đ ng ) xoay chi u
ệ
trên 3 cu n dây pha. Các đi n áp này có cùng biên đ , cùng t n s nh ng l ch
pha nhau 1200.
ể ể ư ễ Có th bi u di n các đi n áp này nh sau:
tω
ω
ω ệ
uA = Um.sin.
uB = Um.sin (
uC = Um.sin (
ụ ả ế ộ ớ ạ
c n i kín m ch v i ph t
ạ ộ i thì có
ầ ố
ệ ọ
0)
t 120
0)
t + 120
ượ ố
N u các cu n dây pha AX, BY, CZ đ
ệ
ệ
dòng đi n ch y trong các pha, 3 dòng đi n này cũng có cùng biên đ , cùng t n s
ệ
l ch pha nhau 120
0, g i là dòng đi n 3 pha.
ừ ơ ồ ạ ộ ướ ướ
c d i đây, ủ
trình bày nguyên lý ho t đ ng c a
Câu 13: T s đ cho tr
còi đi n?ệ
53
Tr l iả ờ
ộ ớ ố ộ ầ ề ệ
ế ể
ế
ộ ầ ế ầ ủ ế
ồ
ệ ự ủ
ồ
Khi n i 2 đ u cu n dây w v i 2 c c c a ngu n đi n m t chi u.
ộ
ấ
ệ ủ
ồ
Khi ti p đi m K đang đóng có dòng đi n c a ngu n cung c p cho cu n
ụ ể
ồ
ủ
ệ ừ ự ươ
ể
ủ
ng c a ngu n qua
c c d
dây c a còi đi qua ti p đi m K, c th dòng đi n t
ồ ề ự
ể
ủ ế
ể
ộ
cu n dây (w) đ n c n đ ng c a ti p đi m, c n tĩnh c a ti p đi m r i v c c âm
ủ
c a ngu n.
ộ ừ ườ
tr ể
ị
d ch chuy n
ụ ề ừ ộ
sang ph i làm cho tr c tác đ ng vào màng rung theo chi u t
Cu n dây w có đi n sinh ra t
ả
Khi thanh thép (2) d ch chuy n ể thì đai c (3)
ị
d ch chuy n đ p
ở ị
ể ố
ể
ủ ế
ể
ế ệ ấ ở ộ ấ ừ ườ
tr
ng và hút thanh thép (2)
ả
trái sang ph i.
ể ậ vào thanh d n đàn
ộ
Khi ti p đi m m cu n dây m t đi n nên m t t
ả ự ủ ố
ầ ạ ầ
ị ấ ệ .
ế
ồ ầ ộ
h i (c n đ ng c a ti p đi m) làm cho ti p đi m K m nên cu n dây w b m t đi n
ấ ự
ng, m t l c hút
ượ
ờ
c
nh ph n l c c a màng rung và thanh lò xo, thanh thép (2) và đai c (3) đ
ể
ẩ
đ y v v
ố ớ ế ạ ồ ộ ế
i, cu n dây w l ạ
c n i v i ngu n nên ho t i đóng.
ạ ượ
i đ l
ủ ầ ồ ố
ư ậ : Khi n i hai đ u dây c a còi v i ngu n thì thanh thép và đai c
ặ ạ ờ ậ ề ị trí ban đ u làm cho ti p đi m K l
ể
Ti p đi m K đóng
ạ ặ ạ
ủ
ộ
i.
i l p l
đ ng c a còi l
ớ
ố
Nh v y
ộ
ặ
ộ
i làm cho màng rung dao đ ng nh v y mà còi kêu.
dao đ ng l p đi l p l
ẽ ơ ồ ạ ộ ủ ệ ạ ỏ
Câu 14: V s đ và trình bày nguyên lý ho t đ ng c a m ch đi n báo h a
ự ộ
t đ ng?
Tr l iả ờ
ỏ ự ộ ệ ạ M ch đi n báo h a t đ ng.
1 2 4 3
5
ấ ễ ỏ
ớ ả đ ng
c hàn v i nhau b ng ch t d nóng ch y
ạ ự ộ
ệ
ơ ồ ạ
S đ m ch đi n báo h a ho n t
ạ
ằ
ượ
ạ 1 và 2 là thanh kim lo i ghép đ
ỏ
n i d x y ra h a ho n; ặ ở ơ ễ ả
đ t
54
ạ ộ :
ư ệ ạ
ệ ộ ấ ễ ỏ
ạ ả ỏ ớ
ị ố ạ ậ
ể ườ ệ ạ ộ i ph
ế 4 và 5 : đèn và chuông báo đ ng.ộ
Ho t đ ng
Khi không có h a ho n thì 1, 2, 3 nh hình, nên đèn 4 và chuông 5 không có đi n.
ả
t đ khu
Khi có h a ho n, ch t d nóng ch y hàn 1 v i 2 nóng ch y, nhi
ở
ự ỏ
v c h a ho n cao làm cho thanh 2 giãn n và b u n cong ch p vào 3 làm cho đèn
ụ
và chuông thông m ch, đèn sáng chuông reo phát tín hi u báo đ ng đ ng
ự
trách tr c ca bi t.
55
ạ ộ ừ ơ ồ i đây, trình bày ủ
nguyên lý ho t đ ng c a ướ ướ
c d
ố Câu 15: T s đ cho tr
ế ệ
ơ
r le kh ng ch đi n áp máy phát?
Tr l iả ờ
ấ ạ ơ ế ệ ố * C u t o r le kh ng ch đi n áp.
ạ ộ
ệ ả
c a máy ph i luôn luôn đ
ệ
* Nguyên lý ho t đ ng
ừ ủ
ạ ộ
Khi máy phát đi n ho t đ ng dòng kích t
ồ
ấ
ự
s cung c p đi n c a
ố ấ ủ ơ ượ ủ ể ể
duy trì đ duy trì
dây qu n c a r le cũng luôn đ ượ
c
ệ ủ máy, đ ng th i dòng đi n cung c p cho
ấ
ờ
ế ệ
c duy trì đ kh ng ch đi n áp c a máy.
ố ệ
i h n an toàn ( U
ừ ườ
tr
ề
f (cid:0)
Uđm) thì đi n áp
ng và hút thanh thép
ớ ự
ượ
c v i l c
ề vào cu n dây (4) c a r le có U
ộ ự
ừ
(6) m t l c (F
t
Fh). L c Fự h do ng
ớ ạ ế ợ
i h n đ nh m c thì U
F (cid:0)
ế ể
ề ệ ứ
ị
ừ ủ
ừ
c a máy t
ợ
ườ
ng h p này đi n tr Uđm lúc này Fh
ể
ế
+ Đ qua ti p đi m,
ắ
ở
R ng n
ạ
ộ
ớ ạ
Khi t c đ máy phát còn trong gi
ủ ơ
ộ
ộ
4 = UF cu n dây sinh t
ụ
ự
L l c lò xo tác d ng vào thanh thép (6) có chi u ng
ỉ
ườ ử ụ
i s d ng đi u ch nh cho phù h p.
ố ộ
N u máy có t c đ quay trong gi
ủ ơ
< FL nên ti p đi m c a r le đóng, dòng kích t
ề
ừ
cho máy và v Đ ( tr
khung thép v kích t
ể
ắ
m ch vì m c song song v i ti p đi m).
ậ ớ ế
ừ ủ ể ệ ượ ủ Vì v y dòng kích t c a máy đ ế ụ
c tăng lên đ đi n áp c a máy ti p t c
tăng.
ệ ấ ườ ấ ơ
Dòng đi n cung c p cho dây qu n r le thì luôn luôn duy trì theo đ ng:
ộ
+D qua cu n dây r i v Đ.
ố ộ ượ ị ồ ề
Khi máy tăng t c đ quay v
ụ ả ủ ủ ơ ượ ế cho máy và ph t i c a máy). Lúc này F
F > Uđm ( không an toàn
t quá quy đ nh thì U
ở
ể
c m
h > FL nên ti p đi m c a r le đ
56
ạ ừ ủ ớ
c n i ti p v i m ch kích t
ả
ở
ể ả
ế
ố ế
ề ớ ạ
ắ
ạ
i đóng và ng t m ch đi n tr
ủ ủ ơ
ệ ế ể
ượ
ệ
ra, đi n tr
(R) đ
ệ
gi m đ gi m đi n áp v gi
ể
Fh < FL , ti p đi m c a r le l
ạ
đi m đóng thì làm cho đi n áp c a máy l
ộ ả
ệ
ể
i tăng và ti p đi m c a r le l
ể ạ ộ ế ậ ố
ừ
do đó dòng kích t
c a máy
ệ
ề ứ
i h n an toàn. Khi đi n áp gi m v m c an toàn thì
ế
ở
ạ
(R) nên khi ti p
ủ ơ
ở
ạ
i m .
ế
ạ ộ
ủ ơ
Vì v y n u máy ho t đ ng t c đ cao thì ti p đi m c a r le ho t đ ng
ụ
ở
đóng m liên t c.
ừ ơ ồ Câu 16: T s đ cho tr ướ ướ
c d i đây, trình bày nguyên lý ho t đ ng ạ ộ c aủ
ộ ệ ề chuông đi n m t chi u?
Tr l iả ờ
ấ ạ
* C u t o
ệ ầ ố ộ ồ ề
Khi n i 2 đ u cu n dây chuông vào ngu n đi n 1 chi u:
57
ế ệ ộ
ng hút
ể ừ ườ
tr
ồ ể
ồ ừ ậ ờ ồ thanh
ộ
làm cho v chuông đ p vào n p chuông, đ ng th i khi v chuy n đ ng
ể ế ắ Khi ti p đi m K đang đóng thì cu n dây có đi n sinh t
ắ
thép t
ở
ậ
đ p vào n p chuông thì ti p đi m K m .
ế ấ ở ộ ấ ừ ườ
tr ng do đó m t l c
ạ ầ i kéo v tr l i v trí ban đ u làm ấ ự
cho
ế ạ ể
ệ
Khi ti p đi m m thì cu n dây m t đi n, m t t
ồ ở ạ ị
ấ ự
ồ
hút. V chuông m t l c hút thì lò xo l
ể
ti p đi m l i đóng
ạ ộ ủ ộ ệ nên ho t đ ng c a chuông l
ể
ả i có đi n
ồ ố ộ ồ
ạ ặ ạ
ạ
ế
Ti p đi m đóng thì cu n dây l
i,
i l p l
ụ
ớ
ế
ế
k t qu là n u n i chuông v i ngu n thì v chuông dao đ ng liên t c gõ vào
chuông làm cho chuông reo.
58
ệ ố ố ử ụ ề ầ t, b n, trong s d ng c n làm
ữ ệ ắ
Câu 17: Mu n cho c quy a xít làm vi c t
nh ng công vi c gì?
Tr l iả ờ
ố ắ ệ ố ề ử ụ ữ ầ ả t b n, trong s d ng c n ph i làm nh ng
ố ớ ắ ấ ạ
ề ặ ắ
ự ế ắ ệ ấ tr ) đ h n ch c quy t
Mu n cho c quy làm vi c t
ệ
công vi c sau:
ự
ẽ
Ph i lau chùi b m t c quy s ch s khô ráo (nh t là đ i v i c quy d
phóng m t đi n.
ị ả
ữ ể ạ
ả ả ả ậ ấ Ph i theo dõi dung d ch trong các ngăn và đ m b o luôn luôn ng p các t m
c cự
ệ ượ ơ ị ơ ự ả ế
Khi có ngăn đ n thi u dung d ch do hi n t ng bay h i t nhiên thì ph i
ướ ấ ổ
đ thêm n
ậ ậ ư ụ ẩ ể ố
ả ệ ể ử ụ ủ
c c t cho đ .
ơ
ả
ơ ố
ả
đ m b o thông h i t
ộ
ứ
ơ ề
ỷ ệ ể ể
ị tr ng dung d ch và đi n áp dùng t
ọ ế
ả ặ ự ế
Ắ ả ắ ể
c quy trên tàu ph i b t ch t v i giá đ ho c ph i có hòm đ ng đ
ố ậ ỡ ắ ỡ
ạ ạ ộ
ổ ế ấ ỏ
ậ
ẫ ụ ả
ắ ầ ế
ớ ỏ
ấ
ng dây rò đi n làm m t đi n c quy.
ạ
ả ượ ẽ ể ả ả ầ ắ
c lau chùi s ch s đ đ m b o các đ u dây b t
ố ể ẫ ệ ố ượ ử ế đ
ụ ự ị ấ ấ ườ ợ t đ d n đi n t
ng h p tr c c b m t d u, trong 1 s tr
ả ả ầ ẫ ọ
ỏ
ụ ự
t và không đánh l a làm h ng tr c c.
ầ
ử ụ
ợ
ng h p khi s d ng c n
ậ
ph i ki m tra đ dánh d u tránh nh m l n có th gây h u qu nghiêm tr ng.
ấ ự ữ ả ấ
ự ữ ị
ả
Các ngăn đ n ph i có nút đ y đ ch ng b i b n, nh ng các nút đ y ph i
ả
t.
ể
ờ
ả
C sau m t th i gian s d ng có th ph i ki m tra kh năng tích đi n
ỷ ọ
ằ
ị
ồ
ủ
c a các ngăn đ n có đ ng đ u hay không b ng cách ki m tra t
tr ng dung d ch
ệ
ỷ ọ
ơ
và đi n áp các ngăn đ n, cách ki m tra t
ể ể
tr ng k và vôn k chuyên dùng đ ki m tra.
ặ ớ
ộ
ấ
ch ng va đ p làm v c quy do ch n đ ng m nh khi tàu ho t đ ng.
ự ố
Ắ
c quy trên tàu ph bi n có 1 c c n i ra v tàu (đ u mát) vì v y khi
ố ớ
ả
ộ ườ
ệ ắ
ng dây, cho nên dây d n ph i
i có m t đ
phóng đi n c quy n i v i ph t
ử ụ
ệ
ể ề
ố
t, khi không s d ng thì nên c t c u dao ti p mát đ đ
cách đi n v i v tàu t
ệ ắ
ệ
ườ
phòng đ
ụ ự
ầ
Các đ u tr c c ph i đ
ặ
c ch t và ti p xúc t
ố ườ
Tr
ể
ể
ướ
Đ i v i c quy d tr đã có dung d ch thì tr
ổ
ệ ể
ố ớ ắ
ậ ệ ẫ
ề ặ ạ ẽ
ị c khi đêm c t d tr ph i
ự ữ
ả ạ
ạ
n p đi n th t no, hàng tháng v n ph i n o đi n b sung. Trong quá trình d tr
ả ủ
ả ể ơ
lau chùi b m t s ch s khô ráo, ph i đ n i thoáng mát, khô ráo và ph i đ
dung d ch.
ư ỏ ườ ặ ủ ệ ề Câu 18: Nêu nh ng hữ h ng th ng g p c a máy phát đi n xoay chi u?
Tr l iả ờ
59
ủ ố ộ ả ư ệ * Máy quay đ t c đ và không t i nh ng không phát đi n.
ạ ừ ặ ế ị ế ố ỉ Nguyên nhân: M ch kích t ho c thi ề
t b kh ng ch , đi u ch nh dòng kích
ừ ở ạ t h m ch.
ụ ế ể ế ả ả ả ắ N u các đi m ti p xúc không đ m b o ph i kh c ph c.
ố ộ ư ệ ổ ộ ị * T c đ máy n đ nh nh ng đi n áp dao đ ng.
ừ ủ ể ạ ổ ố ị ừ Nguyên nhân:
Dòng kích t c a máy không n đ nh do các đi m n i dây m ch kích t
ế ắ ỏ
b t l ng nên ti p xúc không n đ nh.
ị
ổ
ượ ế ề ể ặ ổ t ti p xúc không đ u có th do ch i than ho c
vành tr
ố ủ ụ ả ế ụ ả ổ ị ổ
Ch i than và vành tr
ượ ư ỏ
t h h ng.
ặ
ầ
C u dao ho c dây n i c a ph t i ti p xúc không n đ nh, ph t ậ
i ch p
ạ ị ổ
m ch không n đ nh...vv...
ủ ệ ứ ị * Máy không phát đ đi n áp đ nh m c.
ề ầ không đ t yêu c u do nhi u nguyên nhân.
Nguyên nhân:
ừ
ạ
Dòng kích t
ủ ố ộ
Máy quay không đ t c đ .
* Máy phát nóng quá
ả ị ậ ệ ậ Nguyên nhân: Máy quá t i, v n hành đi n áp cao quá, các pha b ch p các
vòng dây v.v...
ừ ơ ồ ạ ộ ủ
trình bày nguyên lý ho t đ ng c a
ố ướ ướ
c d
Câu 19: T s đ cho tr
ượ
ệ
ế
ơ
r le kh ng ch dòng đi n ng i đây,
c?
60
Tr l iả ờ
ố ắ ế ệ ạ ộ
ủ ơ
ộ ạ ệ ữ
ấ ố ế
ệ Nguyên lý ho t đ ng:
ượ
Cu n dây c a r le kh ng ch dòng đi n đ
ằ
c m c n i ti p gi a máy
i, nên dòng đi n ch y qua cu n dây b ng dòng đi n cung c p cho
ậ
ế ụ ả
(cid:0) ớ ạ
i còn trong gi
ị
ở ể ệ ắ ạ i h n cho phép thì I
pt
FL nên ti p đi m c a r le đóng (đi n tr R b ng n m ch) nên
Iđm lúc này Fh (cid:0)
ừ ủ ượ dòng kích t
ượ ạ ộ
ế
c duy trì qua ti p đi m.
t quá gi i c a máy v Khi ph t
c a máy đ
ụ ả ủ
ế ủ
ố ế ủ ơ ể ệ ớ ở
ừ ủ
ả
ờ ậ
ả ế ố
ứ ặ ộ ứ
ị
ả
i và dòng t
ố
ả
i tăng,... quá trình c l p đi l p l
ứ ộ
ụ ả
phát ph t
ụ ả
i. Vì v y:
ph t
Khi máy phát ho t đ ng, n u ph t
ủ ơ
ể
ế
ớ ạ
pt > Iđm c a máy phát)
i h n cho phép (I
ở
ạ
ượ
c n i ti p v i m ch
lúc này Fh > FL nên ti p đi m c a r le m , đi n tr R đ
ệ
ả
ừ ủ
c a máy phát gi m, làm cho đi n áp
c a máy phát, do đó dòng kích t
kích t
ệ
ủ
ụ ả ượ
ấ
ủ
c
c a máy phát gi m nh v y dòng đi n c a máy cung c p cho ph t
i đ
ỏ ơ
ạ
ể
ả
i,
gi m xu ng. Khi dòng gi m xu ng nh h n đ nh m c thì ti p đi m đóng l
ị
ặ ạ
i dao đ ng quanh giá tr
dòng t
ị
đ nh m c.
ừ ơ ồ ạ ộ ủ
trình bày nguyên lý ho t đ ng c a
ố ướ ướ
Câu 20: T s đ cho tr
c d
ượ
ệ
ế
ơ
r le kh ng ch dòng đi n ng i đây,
c?
Tr l
ạ ộ iả ờ
* Nguyên lý ho t đ ng:
ư ơ phát còn th pấ (UF (cid:0) ế
Uaq) thì r le ch a đóng ti p
ể ố ộ
ắ ệ đi m nên c quy ch a đ c n p đi n.
ủ
Khi t c đ quay c a máy
ư ượ ạ
ủ ố ộ ứ ệ
ượ ế ắ ơ ạ ị
ạ ố ộ
Khi t c đ quay c a máy phát đ t t c đ quay đ nh m c và đi n áp đ t tr
ạ
c n p ị
ể
le đóng ti p đi m, nên c quy đ s Uố F > UAq, lúc này Fh > FL thì r
61
ạ ắ ừ ế
1 đ n khung thép
ượ
ế ự ươ ủ ắ ắ ệ
đi n, dòng n p c quy đ
ể
ế
đ n ti p đi m đ n c c d
ộ
c duy trì: T + Đ đi vào cu n dây w
ồ ể ự
ng c a c quy, qua c quy r i v c c âm Đ.
ộ
ặ
ộ
ả ạ ắ ế ố ế
Trong quá trình n p c quy, n u máy gi m t c đ ho c vì m t nguyên
ắ ắ ệ ơ ệ
F gi m (Uả
F (cid:0)
ở ế
UAq) thì r le m ti p đi n, c t c quy
ố ả ệ ấ ơ nhân nào đó mà đi n áp U
ớ
v i máy phát.
ả ử
Gi
ắ ẽ ề
ề ộ
ắ
ắ ệ
ệ ệ ấ ộ
ề
ề
ệ ượ ề ộ ng kh
ế ệ
ủ
s vì m t lý do nào đó, đi n áp c a máy gi m xu ng th p h n đi n
ộ
ượ
c v máy phát, lúc này các cu n
ổ
1 thì dòng đi n đ i
ệ
2 thì dòng đi n có chi u không thay
ử
c chi u nhau sinh ra hi n t
h = 0) thì lò xo kéo
ể ắ áp c quy, khi đó c quy s phóng đi n ng
dây w1, w2 đ u do c quy cung c p đi n cho nên cu n dây w
ộ
ấ
ớ
chi u so v i máy phát cung c p còn cu n w
ượ
ủ
ổ
ng c a 2 cu n dây ng
đ i cho nên t
ể ả
ể ả
ừ
t
làm cho F
thanh thép t ừ ườ
tr
h có th gi m nhanh và có th gi m đ n không (F
ượ ề
ừ ở ế
m ti p đi m không cho c quy phóng ng c v máy phát.
62
Ỏ Ệ Ộ Ộ Ề B CÂU H I H TRUY N Đ NG
ủ ệ ụ ứ
Câu 1:Nêu v trí và ch c năng c a h tr c?
ị
iả ờ Tr l
ụ ạ
ổ ỡ ồ
ặ ự ọ ượ
ộ ườ
c b trí theo m t đ
i ta l p chân v t, còn phía đ u tr c đ
ượ
ầ
ộ ệ ố ư ậ ề ố ớ
ớ
c n i v i nhau và v i
ố
ẳ
ng th ng. Phía cu i
ơ
ớ ộ
c n i tr c ti p v i đ ng c hay
ườ
ượ ọ
ng
c g i là đ
ệ ụ
ộ ệ ố
H tr c bao g m m t h th ng các đo n tr c đ
ố
ụ
ổ
ch n l c d c tr c, đ
đ và
các
ụ ượ ố ự ế
ị
ắ
ườ
ụ
tr c ng
ơ ấ
ơ
ố ớ ộ
n i v i đ ng c qua c c u truy n đ ng. H th ng nh v y đ
tr c. ụ
ề ứ ủ ệ ụ
ị ọ ụ ồ
ậ ự
ề ự ướ ạ
ể ng n
ể ộ
ấ ừ ộ đ ng c
ủ ệ ố
ế ệ ụ ề ộ ị
ỏ
ề
ự
ả ơ ấ
ơ ớ ươ ề ọ ị
ụ ủ ỉ
ng tr c (kích th
ữ
ụ ụ
ướ
ị ấ
ị
ơ ế
ắ ủ ộ
Ch c năng c a h tr c là truy n cho chân v t mômen xo n c a đ ng c ; ti p
ờ
ườ
nh n l c d c tr c do chân v t quay trong môi tr
c t o nên; đ ng th i
ụ ọ
ổ ặ ự
ệ ụ
truy n l c này qua
ch n l c tr c d c cho v tàu đ tàu chuy n đ ng. H tr c
ơ
ộ
ọ
đóng vai trò r t quan tr ng c a h th ng đ ng l c. Truy n mômen quay t
ệ ụ
ế
ể ự
đ n chân v t có th tr c ti p qua h tr c hay c c c u truy n đ ng và h tr c.
ệ
ộ
ệ ộ
ng pháp truy n có quan h đ ng c v i chân v t, ph thu c vào
Vi c ch n ph
ậ ệ
ậ ườ
ỹ
ạ
c, v t li u
lo i tàu, ch c năng c a tàu. Các ch tiêu k thu t đ
ỏ
ự
ế ạ
ch t o) ph thu c vào công su t máy chính, s tác d ng gi a chân v t và v tàu,
ố ộ
t c đ thi ứ
ộ
ụ
ế ế ủ
t k c a tàu.
ướ ấ ạ ủ ệ ụ ủ ừ
Câu 2:T hình v ẽ d i đây trình bày c u t o c a h tr c trên tàu th y?
ố ụ 1. Máy chính. 6. G i tr c trung gian.
63
ị ộ
ị
ụ
7. Tr c chân v t.
ộ
8. B làm kín.
ố ụ
9. G i tr c chân v t.
10. Chân v t.ị
ụ
ụ
ố ụ ị đ tr c trung
ụ ượ ố
c n i
ơ
ỷ
ụ
2. Tr c khu u đ ng c .
3. Truch đ y.ẩ
ố ụ ẩ
4. G i tr c đ y.
ụ
5. Tr c trung gian.
iả ờ
Tr l
ồ
ụ
ạ
ơ ồ ổ
S đ t ng quát c a h tr c bao g m các đo n tr c nh : tr c đ y, tr c
ổ ỡ ặ ự ọ
đ ch n l c d c tr c,
ầ
ộ ị
ơ ấ ố ớ ộ ự ế ớ ộ ề ơ ư ụ ẩ
ủ ệ ụ
ụ ổ ỡ ụ
ớ
ị
trung gian và tr c chân v t cùng v i các
ố ụ ắ
gian và g i tr c chân v t. Phía cu i tr c l p chân v t, còn phía đ u tr c đ
ơ
tr c ti p v i đ ng c hay n i v i đ ng c qua c c u truy n đ ng.
ụ ế ị ủ ệ ụ t b chính c a h tr c?
ặ ự ẩ ự ẩ ị
ệ
Câu 3:Nhi m v các thi
iả ờ
Tr l
ố ụ ẩ
Ổ ỡ
đ ch n l c đ y (b choãi): G i tr c đ y thu l c đ y chân v t phát ra
ố ụ ẩ ụ ẩ ệ
ằ ề truy n cho v tàu, tr c đ y n m trong g i tr c đ y.
ụ
ỏ
ạ
ố ụ ố ụ
ỡ ọ ơ ớ ụ
ườ ị
ạ
ỗ
ng m i đo n
ụ ộ ệ ỡ ụ ắ
Các đo n tr c trung gian n i tr c khu u c a đ ng c v i tr c chân v t.
ượ
Các g i tr c trung gian đ tr ng l
ệ ứ
ể ẫ ướ ụ ạ ố ụ
ng bao tr c chân v t ỷ ủ ộ
ệ ụ
ng h tr c. Thông th
tr c trung gian có m t b đ tr c (b th hai dùng cho l p ghép).
ị đ d n h ng, ch ng mài mòn tr c, t o khoang làm
ể
c bi n.
ế ướ
t b làm kín ng tr c h n ch n
ị ế ị
ố ẩ ụ ạ
ẩ ệ ụ ơ Ố
ệ ụ
mát h tr c
Thi
G i đ y ph ch u l c đ y chân v t khi tách h tr c ra kh i đ ng c , khi
ự ẩ ủ ố ẩ ố
ị ự
ỉ ị ỏ ộ
ố ẩ
g i đ y chính b s c (ch ch u 20 40%) l c đ y c a g i đ y chính.
ụ
ị ự ố
ụ
t b via tr c.
ụ
t b hãm tr c.
ế ị
Thi
ế ị
Thi
ụ
ầ
H m tr c.
ợ
ộ
B ly h p…
ầ ị ủ ườ ụ Câu 4:Nêu yêu c u v trí c a đ ng tr c?
Tr l iả ờ
ườ ụ ả ộ ố ụ
ng tr c xác đ nh b i tâm bích tr c h p gi m t c hay bích tr c
ụ
ở
ị
ụ ộ
ng tâm tr c đ ng c ).
ụ ố
ng tr c b trí
ườ ơ
ở ặ
ố m t ph ng tâm tàu.
ặ ẳ
ố ứ ẳ ị
V trí đ
ườ
ơ
ộ
đ ng c (kéo dài đ
ộ ườ
Tàu có m t đ
ườ
Tàu hai đ ụ
ng tr c th ng b trí đ i x ng qua m t ph ng tâm tàu sang
hai bên m n. ạ
ố ứ
ặ ệ ụ ả ố
ườ ộ ị
ợ
ng h p th
ấ ị
ươ ớ ề
Tàu nhi u chân v t ph i b trí đ i x ng.
ườ
ề
Nhi u tr
ng ngang (góc nghiêng = 0 ÷ 5 ớ
ng đ t h tr c nghiêng m t góc nh t đ nh so v i
ẳ
ng th ng
0) và có th đ t l ch so v i ph
ể ặ ệ
ươ
ph
ệ
ứ
đ ng góc l ch = 0 – 3
o.
64
ố ư ủ ệ ụ ệ ộ
c v trí t
ế ấ ữ
ẽ ớ ế
i u c a h tr c là m t trong nh ng nhi m v thi
t
ế ế
ặ
t k
ụ
ượ ị
i quy t v n đ này có liên quan ch t ch v i quá trình thi
ự ủ
ệ ộ ị ị
Xác đ nh đ
ề
ả
ế
k tàu th y. Gi
ỏ
v tàu, h đ ng l c và chân v t.
ị ế ướ c?
ế ấ ủ
Câu 6:Nêu khái ni m, k t c u c a chân v t bi n b
c:
ụ
ứ ạ
ề
c truy n đ ng t
ủ ự ị
ị
ờ
may
xa t
ướ ộ
ỉ
ượ ợ
ề
ướ ướ ư ị
ở
ầ
ấ ề t có th
ở ự ể ề ả ị ệ
ế ướ
ị
Chân v t bi n b
ị
ờ ậ
ể
ạ
ủ
Các cánh c a lo i chân v t này có th quay quanh tr c tâm cánh, nh v y
ơ ấ
ấ
ị
ổ ượ ướ
mà thay đ i đ
c chân v t. Bên trong các chân v t này r t ph c t p. C c u
c b
ộ
ơ ủ
ị ằ ở ổ
ướ
ỉ
ề
ừ
ượ
c chân v t n m
đi u ch nh b
c a chân v t. Nó đ
ặ
ừ ồ
ể ừ
ề
ượ
ồ
bu ng lái nh xi lanh th y l c. Đ c tính
c đi u khi n t
bu ng máy và đ
ị
ệ
ị
ề
ế
ấ ủ
ờ
ấ
b t ng nh t c a chân v t bi n b
c là nó ch quay m t chi u nên vi c trang b
ế
ơ ả
ộ
ề
ả
ầ
t. Không
c tr nên không c n thi
ly h p đ o chi u hay đ ng c đ o chi u đ
ợ ủ ệ ố
ộ
ế
ị
ị
c là ph n tích h p c a h th ng đ ng
c, chân v t bi n b
nh chân v t đ nh b
ả
ẩ
ể
ế
ầ
ẩ
ự
ự
l c đ y. Đi u này cho nó kh năng là công su t và l c đ y c n thi
ổ ơ
ượ
c đi u khi n b i s thay đ i đ n gi n v trí các cánh.
đ
ẽ ướ ấ ạ ủ ố ụ i đây, trình bày c u t o c a bích n i tr c trên tàu
ừ
Câu 7:T hình v d
th y?ủ
ế ấ ủ ố K t c u c a bích n i.
ỷ ự ụ ệ ặ
1. Bulông thu l c 2. M t bích tr c 3. Đ m lót
Tr l iả ờ
ố ụ
ệ ủ ứ ả ử ấ
t h y ng su t
ị ể
ử ụ
ộ ề ư
ỏ
hàn, khó xác đ nh đ b n m i, đ tin c y ch a cao.
ọ
ế ấ ề ậ
ườ ườ ề
Bích n i có th rèn li n hay hàn lên tr c.
ệ ứ ạ
Bích hàn ít s d ng do công ngh ph c t p, ph i x lý nhi
ậ
ộ
ả
ơ
40 ÷ 60 cm th
ộ ườ ườ ụ
ạ
ượ
ẹ
ng nh , giá thành h .
ụ
ố
ạ
ng dùng bích n i 2 đo n tr c.
ả ằ
ng kính ph i b ng nhau.
ị
ụ ng tr c có cùng đ
ụ ẩ ể Bích rèn li n có k t c u đ n gi n, tin c y tr ng l
ụ ừ
Đ ng kính tr c t
Bích trên cùng m t đ
ố ụ
Nh ng bích n i tr c trung gian, tr c đ y, tr c chân v t có th kích th ướ
c
ư
khác nhau.
ặ ườ ạ ố
Bu lông dùng n i 2 m t bích th ng có 2 lo i:
65
ắ ố ề ặ Bu lông tr : L c ố
t căng và ép ch t, truy n mô men xo n c, ch ng
ượ ự ụ
ự ắ ắ đ
ế
ự si
ư
c l c ép và l c c t nh ng khó tháo l p.
ắ ậ ự ắ ự ệ ễ Bu lông nón: Tháo l p thu n ti n, ma sát kém d gây ra l c c t, l c ép,
ặ khó gia công m t côn.
ế ạ ố ậ ệ ụ ị Câu 8:Trình bày v t li u ch t o ng bao tr c chân v t?
Tr l iả ờ
ầ ặ ườ ế ạ
ặ ườ ng ch t o b ng gang đúc, gang c u ho c thép đúc.
ố ng dùng ng thép (hàn ho c không hàn)
ấ ễ
ễ
ấ ấ ẻ
ạ
h ng hay các khuy t t ễ ạ ứ
ế ậ
t.
ả ớ ệ ố ố t, kh năng ch ng ăn mòn t t (c v i axit)
ứ ạ
ơ ớ ơ ớ
ớ
ơ ằ
Th
ệ ụ
Trong h tr c đôi th
Gang đúc
ỏ
ộ
D đúc, đ co ngót nh
D gia công, giá thành th p
ộ
ị
Tính d o th p, ch u ch n đ ng kém.
Thép đúc
ị ự ố
ả
t
Kh năng ch u l c t
ượ
ỏ
ọ
ướ
Kích th
ng nh
c, tr ng l
ộ
ả
ớ
Đ co ngót l n kho ng 2%, d r n n t khi nóng, l nh.
ễ ạ ỗ ổ
D t o l
Gang c u: ầ
ả
ị ượ
c nhi
Ch u đ
ạ
ể ả
ễ
D đúc, k c các hình d ng ph c t p.
ạ
ễ
D gia công, giá thành h
So v i gang đúc co ngót l n h n, giá thành cao h n, so v i thép đúc tính
ấ
ẻ
d o th p h n.
ị ậ ệ ấ ạ ủ ố ụ
ằ
ợ ị ằ
ậ ệ
ườ ồ ng bao g m Sb(Stibium), Cu, Sn, Pb …
ư ỏ ị t, ng su t nén cao, t n nhi t, không làm h h ng c ệ ố
t t ổ
ụ ả
tr c nh ng giá thành cao, s a ch a ph c t p.
ấ
ữ
ề ể ạ ọ ổ ố t có th đ t 6 7 năm.
ứ ạ
ệ
ồ ụ ồ
ố
ỡ ợ
ụ ể ướ ạ ờ
ụ Câu 9:Trình bày tính năng v t li u và c u t o c a g i tr c chân v t làm
ợ
b ng h p kim?
iả ờ
Tr l
ố ụ
G i tr c chân v t b ng h p kim:
Tính năng v t li u
ầ
Thành ph n thông th
ố ứ
Ch u mài mòn t
ử
ư
ế
Tu i th 2 3 năm, n u đi u ki n khai thác t
ể
ặ
Áo lót g i tr c có th dùng đ ng thanh hay đ ng vàng ho c thép, gang
ẫ
ả ẻ
ả
đúc. Rãnh đ h p kim ph i làm thành hình đuôi én. Ao lót ph i x rãnh d n
ố ầ
ướ
ng tr c đ phân b d u nh n (3 rãnh). Đo n tr
h
c và sau áo lót làm thành tai
ố
dùng bu lông c đ nh lên ng bao tr c.
ố ị
Khe h l p ghép
ở ắ
D1 = 1,001D + 0,5 (mm)
66
ủ D1: Đ ng kính trong c a áo lót
ườ ụ ườ
D: Đ ng kính ngoài tr c
ấ ạ ủ ố ụ ậ ệ ị
ằ
Câu 10:Trình bày tính năng v t li u và c u t o c a g i tr c chân v t làm
b ng cao su?
iả ờ
ế ạ ừ ấ ữ ơ
ự
nhiên, khoáng v t và các ch t h u c khá, đ
ườ
ữ ậ
ạ ể
ng là thép đ tăng thêm đ ượ
c
ộ
Tr l
Ch t o t
ẫ
ắ cao su t
ớ
ghép m u và đúc cùng v i nh ng thanh kim lo i th
ứ
c ng ch c.
ướ ố ụ ằ c.
ọ ồ ồ ạ ệ ố
ổ
t trong lu ng l ch, tu i th cao (10 năm).
ộ ị ị ồ
ệ ố ớ ồ
ả
ể ề ệ ề c đi m: Truy n nhi ơ
Bôi tr n và làm mát g i tr c b ng n
Ư ể
u đi m:
Có tính đàn h i, làm vi c t
ế
ệ ổ
Không có ti ng n, làm vi c n đ nh, ch u dao đ ng ngang.
Làm vi c t
t v i đ ng thanh.
Giá thành th p. ấ
ữ
M t ti p xúc gi a cao su và tr c nh làm gi m ma sát.
ể
Nh ỏ
ụ
ệ ộ
t kém. Nhi t đ > 20
oC có th làm m m cao su
ượ ụ ư ộ ỳ ng l u hu nh có trong cao su)
ố ụ ị ẫ ế
ượ ị ế ạ ồ
vì cao su đàn h i gây bi n d ng.
ầ ồ ở
ổ ụ ườ ặ ế
ượ
và < 40oC thì hóa giòn.
ụ
Ăn món áo lót tr c (ph thu c hàm l
ễ
ầ
D mài mòn n u g i tr c b l n d u.
ỗ
ố
c doa l
G i trong chân v t không đ
ế ấ
K t c u
ể ắ
Do cao su đàn h i nên có th l p căng (không c n khe h ):
D1 = (0,0025 0,0032) D
ở ắ
D1: Khe h l p ghép (mm).
D: Đ ng kính ngoài tr c (mm).
ậ ệ ấ ạ ủ ố ụ ị
ằ
ỗ ỏ ữ ẻ ằ ấ
ấ ạ ạ
ớ ậ ệ
ượ
ng.
145 160
oC.
ườ ọ ớ ng.
2; nhi
ệ
ớ ồ
ộ ặ ằ ạ Câu 11:Trình bày tính năng v t li u và c u t o c a g i tr c chân v t làm
ỗ
b ng g ép?
iả ờ
Tr l
ế ạ
Ch t o b ng cách ép nóng nh ng t m g m ng thành v t li u d o.
ự
ẩ
ế
ọ
Th m th u lo i nh a nhân t o chi m 16 25% tr ng l
ệ ộ ừ
ấ
ượ
t đ t
Đ c ép v i áp su t 160 – 200 kG/cm
ề
ổ
Tu i th 3 4 năm v i đi u ki n làm vi c bình th
Khi bôi tr n làm mát b ng n ệ
ướ
c, t o v i đ ng thanh thành m t c p ma sát
ơ
t. công tác r t t
ệ ố ỏ ấ ố
ị
t, h s giãn n nh (mòn 1mm/1000 Miles).
ạ ạ ộ ề ạ ả
ồ
vùng nhi u biên, lu ng l ch c n Ph i
ở
ố
Ch u mài mòn t
ở
Ít dùng trên các tàu ho t đ ng
ố ụ c khi vào g i tr c. ọ ỹ ướ
l c k n
c làm mát tr
ố ướ
ố ụ ỗ ứ ế ấ K t c u gi ng g i tr c g c ng
67
ở ắ Khe h l p ghép: D1 = 1.002D (mm)
ế ấ ủ ố ộ ệ ụ ụ ụ ố
ệ
Câu 12:Trình bày k t c u c a ng tr c m t h tr c và ng tr c hai h
tr c?ụ
ộ ệ ụ
Tr l
Ố
Ố ố ằ
iả ờ
ụ
ng tr c m t h tr c:
ụ
ộ
ng tr c xuyên qua c t đuôi; đo n cu i th
ả
ố ạ
ướ ượ ố ị ườ
c làm thành tai và đ ố ị
ng có ren c đ nh b ng đai
ộ
c c đ nh lên m t
ạ ố
c. Đai c ph i có thanh hãm, đo n tr
ấ
t m kim lo i hàn lên vách kín n
ệ ả ằ ỡ ổ ụ ữ
ạ
ướ
c.
ớ ấ
ụ ượ ừ ộ ằ ả c xác đ nh b ng kho ng cách t
Gi a tai c a ng tr c v i t m đ ph i lót b ng đ m chì hay đ chì vào
ế
ị
ở
khe h . Chi u dài ng bao tr c đ
c t đuôi đ n
vách kín n
ệ ụ
ự ụ ườ Ố
ệ ụ ố
V i h đ ng l c hai h tr c, ng bao tr c khá dài, th ng chia thành
ề nhi u đo n.
ố ị
ể ắ ừ
c có th l p t
ầ ố ị ướ
ữ ụ
ụ phía mũi tàu vào dùng bu lông c đ nh.
Đo n ng tr c tr
ỡ
Đo n ng tr c gi a hai đ u làm thành tai dùng bu lông c đ nh lên giá đ
ố
ng bao tr c và khoang lái.
ắ ừ ạ ể ợ Đo n ng sau l p t đuôi tàu vào khoang lái, làm tai t ế
i đi m ti p h p,
ủ ố
ề
ố
ướ
c sau cùng.
ụ
ng tr c hai h tr c:
ớ ệ ộ
ạ
ạ ố
ạ ố
ụ
ạ ố
ị
khó đ nh tâm.
ế ấ ủ ố ụ ẩ ố ụ ẩ ổ ề
Câu 13:Trình bày k t c u c a g i tr c đ ynhi u vòng và g i tr c đ y
bi?
ệ ề ử ụ
ề
ụ ơ ầ
ặ ự ữ
ị ự ố ớ ụ ộ
ề
ắ ớ ẩ
ề ự
ế ố
iả ờ
Tr l
ố ụ ẩ
G i tr c đ y nhi u vòng (hi n nay ít s d ng)
ộ ầ
ụ ẩ
Tr c đ y rèn li n m t đ u, dùng bích n i v i tr c đ ng c , đ u kia dùng
ệ
ữ
ố ớ ụ
bích n i v i tr c trung gian, gi a tr c có nhi u vòng l c đ y đ t nh ng đ m
ị ự ượ ố ị
ề ự
ữ
ệ
c c đ nh v ng ch c v i vít truy n l c và truy n l c
ch u l c. Đ m ch u l c đ
ề ự
ố
cho đ g i và cu i cùng truy n l c cho thân tàu.
ấ ả ử ụ ủ ơ ị ệ ề ị
ậ
bi
ở ỏ ố ẩ
ế
ự
Năng l c ch u ép c a đ n v di n tích th p ph i s d ng nhi u vòng, k t
ứ ạ
ấ
c u ph c t p, kém tin c y.
G i tr c đ y
Th
ẹ ơ
ộ ố ủ ộ
ệ ộ ọ
ườ ượ ộ
ấ ừ
ố ụ
các g i tr c đ y có công su t v a và nh , t c đ cao.
ố ụ ẩ
ặ
ườ
ng đ t trong h p s c a đ ng c . Các g i tr c đ y
ể ả
c làm mát đ gi ố ụ ẩ ổ
ố
ườ
ng b trí
ả
G n nh , gi m ma sát, th
th t đ do ma sát gây ra. i phóng nhi ng xuyên đ
ụ ế ấ ủ ệ ế ị ụ Câu 14:Nêu nhi m v , k t c u c a thi t b làm kín tr c?
Tr l iả ờ
ụ ả ệ ầ ị ướ c, không cho
ố ụ
Nhi m v : b o v cho g i tr c chân v t kín d u, kín n
ướ ọ t ra bên ngoài. ệ
c rò l ầ
d u, n
68
ể ế ấ ạ ợ
ế ấ
ằ
ỉ ề ề
ớ ỏ
ơ ế ớ ụ ệ
ệ
c đi u ch nh b ng cách n i l ng hay
ườ
ằ
ng dùng tr t v i tr c bôi tr n b ng
ợ ướ ế ơ
K t c u: Tùy theo ki u lo i bôi tr n có các k t c u phù h p.
ượ
Dùng nhi u vòng đ m làm kín, đ
ắ
ặ
t ch t các bu lông n p đ m làm kín. Th
ả
c các vòng tr t ph i có kích th c phù h p. ế
xi
ướ
n
ế ấ ủ ệ ị ị ướ Câu 15:Nêu khái ni m, k t c u c a chân v t đ nh b c?
iả ờ
c:
ượ ướ ố ị ọ ướ ướ
ng đ Tr l
ị
ị
Chân v t đ nh b
ườ
M c dù th c) nh ng th c t
ị
c c đ nh (đ nh b
ầ ừ ố c g i là có b
ổ
c xo n c a cánh thay đ i theo bán kính tăng d n t
ổ ự ế
ư
g c cánh ra ngoài. Tuy
ấ
ườ
i ta l y giá i m t bán kính là không đ i, trong tính toán ng
ị ộ
c cánh theo bán kính.
ồ ề
Chân v t n u quay theo chi u kim đ ng h khi nhìn t
ặ
ắ
ủ
ướ
b
ạ
ướ
nhiên b
c cánh t
ủ ướ
tr trung bình c a b
ị ế
ị ồ
ị ơ ế ả ầ
ừ
đuôi tàu lên đ
ề
ề ả
ả ả ạ ị
ị ố ề ạ ượ
c
ế
ọ
g i là chân v t quay ph i và h u h t các chân v t đ n có chi u quay ph i. N u
ị
tàu có hai chân v t sau đuôi, thì chân v t bên m n ph i có chi u quay ph i, còn
chân v t b trí bên m n trái có chi u quay trái.
Ự Ủ Ậ MÔN TH C HÀNH V N HÀNH MÁY TÀU TH Y
ệ ố ẩ ị ậ c ki m tra và chu n b v n hành h th ng cung c p ấ nhiên
ướ
ể
ơ ạ ộ
ể
ầ ầ ơ
ầ 1 : (5 đi m)ể
Câu
ệ
ự
Th c hi n các b
ệ ể ộ
li u đ đ ng c ho t đ ng?
iả ờ :
Tr l
ị
ẩ
ướ
c ki m tra và chu n b :
a. Các b
ầ
ầ ọ
ả ướ
ả ướ
c đáy b u l c.
c đáy két d u, x n
X n
ầ
ế
ế
ể
Ki m tra két d u n u thi u thì b m d u vào két cho đ y.
ở
M van d u.
69
ầ ườ ầ ơ ồ
ng ng d u và b m cao áp.
ế ơ
ả ừ ơ b m đ n kim phun khi tàu d ng lâu ngày.
ộ ơ ệ ơ
Dùng b m tay b m cho đ y đ
ầ ừ ơ
ườ
ng d u t
B m x gió đ
b. Cách chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c:
ệ ố
ấ ầ
ệ ể ườ ố ố
Theo dõi áp su t d u đ t.
ơ
Ki m tra và quan sát b m nhiên li u và các đ ầ
ng ng d u có rò l ọ ầ
t d u
không.
ứ ầ ứ ầ ự ế ậ ố ơ ổ Theo dõi m c d u đ t trong két tr c nh t, b m b xung n u m c d u trong
ấ
ố
két xu ng th p.
ướ ể ơ ướ ị ệ ố ở
c khi kh i
ơ ơ ộ ẩ
ệ ố
ể ướ : (5 đi m)ể
Câu 2
ệ
ự
c ki m tra và chu n b h th ng bôi tr n tr
Th c hi n các b
ệ :
ộ
ộ
đ ng đ ng c diezel? Chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c
ả ờ
Tr l
i:
a. Các b
ẩ
c ki m tra và chu n b h th ng bôi tr n:
ố ượ ớ ớ Rút ty thăm nh t xem s l
ấ
ấ ượ
ấ ươ
ặ ộ
ớ
ả ơ
ơ ế
ng nh t trong đ ng c n u
ế
ng nh t : th y nh t bi n màu
ớ
c thì ph i thay nh t
ặ
ạ ộ ị ệ ố
ng và ch t l
ớ
ớ
không đ t thì châm nh t thêm, riêng xem ch t l
ư ướ
ậ
cà phê s a, màu đen đ m k o đ c quánh, ho c lõng nh n
ngay tr c khi cho đ ng c ho t đ ng.
ộ
ộ ữ ơ ớ
ặ ộ
ớ ủ ằ Đ i v i nh ng đ ng c l n, ho c đ ng c có catte khô, xem két nh t ngoài
2 b ng b m tay hay
ơ
ạ
ử
ướ
ố ớ
ế
ệ
ộ ơ ệ ẹ
ơ
ơ ớ
ả ơ
ủ
đ thi u châm thêm, và ph i b m nh t lên cho đ kG/cm
ơ
b m đi n.
b. Cách chăm sóc khi đ ng c làm vi c:
ơ
ể
ể
ườ
ườ
ể ờ ổ
ứ ầ
ườ ố ị ự ầ
Th
ng xuyên ki m tra áp l c d u bôi tr n.
ơ
ệ ộ ầ
Th
t đ d u bôi tr n.
ng xuyên ki m tra nhi
ế
ế
Ki m tra m c d u nh n trong cácte, n u thi u thì b xung thêm.
ọ
t hay không.
Quan sát các đ ầ
ng ng d u có b rò l
ể ướ c khi
ơ ướ
ơ ẩ
ệ ố ị ệ ố
c ki m tra và chu n b h th ng làm mát tr
ệ
ộ
Chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c:
ể ướ c làm mát:
c ki m tra và chu n b h th ng n
ướ ở ư ướ
c làm mát), van thoát đã m ch a.
ơ
ướ
ế ướ ọ ướ ướ c, khi châm n c cũng
ộ
ộ ườ ự ồ ồ ệ ộ
t đ
: (5 đi m)ể
Câu 3
ự
ệ
Th c hi n các b
ộ
ở ộ
kh i đ ng đ ng c diesel?
ả ờ
Tr l
i:
ẩ ị ệ ố
a. Các b
ở
ủ ơ
M van thông sông (Van hút c a b m n
ể
ọ
c ng t.
Ki m tra dây curoa b m n
ế
ể
c ng t, n u thi u châm thêm n
Ki m tra két n
ả ả khí.
ph i x
b. Cách chăm sóc h th ng khi đ ng c làm vi c:
ạ ộ
ả ướ ệ
ng xem đ ng h áp l c, nhi
ắ ụ n ơ
ả
ng ph i tìm nguyên nhân kh c ph c ngay.
ế
ể ướ ệ ố
ơ
Sau khi đ ng c ho t đ ng cũng ph i th
ườ
c, n u khác th
ổ
Ki m tra và b sung két n ọ
c ng t
70
ườ ớ
ng ng và kh p n i có rò l c không
ố
ệ ố
ị ườ ỳ Quan sát các đ
ả
Ph i th ọ ướ
t n
ả
ng xuyên v sinh đúng đ nh k nhà s n xu t ấ cho phép
ằ ơ ộ ở ộ
i:
ộ ơ ằ
ở ộ
ắ ủ ệ
ở ộ
ẹ ọ ậ ặ
ể
ể
ể
ư ệ
ố ặ ở ị ố
ỗ ầ
ừ ả ấ ạ
ấ
1015 giây, sau đó nh n nút l
ả
ư ở ộ
ạ ộ ầ ạ 4 : (5 đi m)ể
Câu
ệ :
ệ
ự
Th c hi n quy trình kh i đ ng đ ng c diesel (b ng đi n)
ả ờ
Tr l
ệ
Quy trình kh i đ ng đ ng c b ng đi n:
Ki m tra bình c quy có đ đi n không.
ầ
Ki m tra và đóng c u dao kh i đ ng.
ầ
Ki m tra các đ u dây k p c c bình cho th t ch t.
ề ị
ấ
Đ a tay ga v v trí c p nhiên li u.
Tay s đ t
v trí s 0.
ấ
ồ ế
ồ
ở ộ
Nh n nút kh i đ ng, m i l n nh n nút không quá 35 giây đ ng h , n u
ư
ạ
ư
ch a ch y, ph i nghĩ t
i kh i đ ng ti p, nh ng
ế
ấ
ỉ ượ
c nh n không quá 3 l n, n u ch a ch y thì ph i coi l
ch đ ế
ơ
i đ ng c .
ộ ướ ơ ằ ở ộ c kh i đ ng đ ng c b ng khí nén :
ở ộ
ộ ạ ộ ộ ơ ơ, khi đ ng c đã ho t đ ng ta tăng d n s ầ ố
ộ ị
Câu 5: (5 đi m)ể
ự ệ
Th c hi n các b
ả ờ
i:
Tr l
ả ướ
X n
c chai gió
ở
M van gió chính
ề ị
ư
Đ a tay ga v v trí kh i đ ng
ở ộ
ế
Ti n hành kh i đ ng đ ng c
ổ
vòng quay đ ng c đ n vòng quay n đ nh.
ị ệ ổ
ở ộ
ộ ơ ở ơ ế
ơ
Khi đ ng c làm vi c n đ nh ta đóng van gió kh i đ ng trên chai gió,
ế ộ
ậ ố
ch đ khai
c cho chai gió. Xác l p s vòng quay đ ng c
ộ
ả ướ
ạ
n p khí và x n
thác.
ự ế ổ
ả
ượ ầ ộ
đ ng l
t quá 45 l n.
ở ộ ộ ộ ơ
ơ
ở ộ
i, s l n kh i đ ng không v
ả
ườ ợ ọ ở ộ ệ ổ ở
ể
ộ
ế
N u đ ng c không n , ta ph i ki m tra áp l c khí nén và ti n hành kh i
ạ ố ầ
ắ
B t bu c ph i đóng van gió kh i đ ng trên chai gió khi đ ng c đã làm
ị
vi c n đ nh tránh tr t khí làm kênh xupáp kh i đ ng. ng h p l
ừ ộ ơ:
Câu 6: (5 đi m)ể
Th c hi n các thao tác d ng đ ng c
Tr l
ượ ệ ườ ủ ề ậ i ph
c l nh c a ng
ộ ả ừ ồ ơ ườ
ủ ẫ ồ
ể ừ bu ng lái, ng
ự ướ
h ụ
ng d n c a nhà
ế ạ ự ệ
ả ờ
i:
Sau khi nh n đ
i đi u khi n t
ự
trách tr c ca bu ng máy ph i d ng đ ng c theo trình t
ch t o máy.
ừ ủ ả ộ ơ ộ ơ ừ ừ ế
t đ n vòng
ả
Khi d ng đ ng c ph i gi m vòng quay c a đ ng c t
ố ể
i thi u quay t
71
ộ ả ơ ạ ừ ộ ơ
i kho ng 15 phút sau đó cho d ng đ ng c .
ắ ệ
ệ ố
ơ ơ i khi nhi
ầ ơ ơ
ầ
ừ
ậ ậ
ồ
ế g n gàng bu ng máy.
ố ọ
ầ ố ơ
ố ắ
i.
ơ ả
ạ
t đ đ ng c gi m
ị
ơ ớ
ế
ố
xu ng n đ nh thì d ng ch y b m d u bôi tr n và via máy (n u đ ng c l n có
ờ
ơ
b m d u nh n đ p l p).
ệ
ế ạ
t l ắ
, ki m tra m i ghép các đ u ng n i và si ế ạ ế
i tr t t l
ư ầ ố ề ị
Sau đó đ a c n s v v trí “stop”.
ả
Cho đ ng c ch y không t
ệ ố
Đóng các van trên h th ng nhiên li u.
ớ
ử ụ
ệ
ệ
Ng t các công t c đi n trong h th ng đi n không s d ng t
ệ ộ ộ
ớ
Ch y b m d u bôi tr n và via máy cho t
ổ
ộ
ạ
ầ
ủ ộ
Lau v sinh bên ngoài c a đ ng c và s p x p
ể
Si
ướ ủ ị i các bulông
ụ
c c a tr c chân v t. kín n
ệ ậ Ghi chép nh t ký máy và tính toán nhiên li u.
ướ ả ưỡ ơ ậ ỹ c chăm sóc, b o d ộ
ng k thu t khi đ ng c không làm
ả ờ Câu 7: (5 đi m)ể
ệ
ự
Th c hi n các b
vi c:ệ
Tr l
ầ
ơ
ướ ộ ố ộ ề ố
ậ ự
ầ
ẩ
c trong két d u tr c nh t.
ệ ố
ướ
c làm mát trong h th ng
ặ ệ ố ạ
ế ị ặ ộ ở ộ
t b lai d n đ ng cho các
ơ
b m n
ầ ọ ở ộ ộ ơ
ề
ệ ố ủ ơ ố i:
ể
Ki m tra d u bôi tr n trong cacte, h p s , b đi u t c.
ả ế ặ
X h t c n b n, n
ể
Ki m tra n
ắ
ể
Ki m tra tình tr ng c quy ho c h th ng gió kh i đ ng.
ẫ
ủ
ộ
ể
Ki m tra đ căng c a dây curoa ho c các thi
ệ
ướ
ạ
c và đinamô n p đi n.
ộ ắ
ắ
ặ ủ
ể
Ki m tra đ b t ch t c a b m, các b u l c, b kh i đ ng và các n p
ả
ố
ủ ộ ả
c a b gi m t c, đ o chi u.
ể
Ki m tra xem các đ ng ng c a h th ng làm mát, bôi tr n và cung
ườ
ỉ
ỗ
ị ỳ
ng đ nh k các thi
ấ
c p nhiên li u có ch nào rò r không.
ế ị
t b
ơ ặ ậ
ụ ắ
ả ộ
ỡ ộ
ố ườ ầ ộ ợ ố
ế ị ồ ạ ộ ồ ỉ ả ả ệ
ả ưỡ
B o d
Lau chùi bên ngoài đ ng c và các b ph n, các m t ph l p bên ngoài
ả
ơ
ộ
đ ng c và các đ
ng ng; tra d u m vào thân b ly h p gi m t c đ o
chi u. ề
ể
Ki m tra các thi t b đ ng h ch báo còn đ m b o ho t đ ng.
ự ệ ộ ờ ướ chăm sóc h th ng ơ ạ
ệ ố bôi tr nơ trong th i gian đ ng c ho t c
Câu 8: (5 đi m)ể
Th c hi n các b
đ ngộ :
ả ờ
Tr l
ơ nhi
ng xuyên
ấ ộ
ạ
ệ ộ ầ
ơ ứ
i:
ả ườ
Ph i th
ặ
ế
N u áp su t trong h th ng gi m đ t ng t ho c nhi
ủ ộ
ả
ệ ể
ki m tra
ệ ố
ầ
ể ị
ự ữ ể
ụ ằ ắ ơ ơ ệ ộ ầ
.
t đ d u bôi tr n trong ph m vi cho phép
ơ
ộ
ả
t đ d u bôi tr n
ả
tăng quá m c quy đ nh thì c n ph i gi m vòng quay c a đ ng c , chuy n sang
bôi tr n b ng b m d tr , ki m tra nguyên nhân và tìm bi n pháp kh c ph c.
72
ả ầ
ở ộ
ế ơ
ị ố ả ấ
áp su t không
ả
ầ
ng thì c n ph i
ơ
ụ
ể ả ờ
ấ
ệ ượ ể ặ
ầ ị
ự ữ
ế
N u khi gi m vòng quay và kh i đ ng b m d u d tr
ệ ộ ầ
ườ
tăng, nhi
t đ d u bôi tr n không gi m đ n tr s bình th
ộ
ơ ể
ừ
d ng đ ng c đ kh c ph c.
ư
ị
Theo đ nh k nh ng ít nh t 1l n/
ấ
ặ ầ
ố ị ỏ ứ ẫ ị ắ
ầ 2gi
ỳ
ầ
ầ
, ph i ki m tra d u trong két tu n
ả
ế
ng gi m quá nhanh thì có th do các nguyên
hoàn ho c cácte. N u th y hi n t
ầ
ị
nhân sau: Các két d u ho c b u làm mát b rò, các xéc măng d u b gãy, mài mòn
ườ
ng ng d n, gioăng làm kín b h ng.
quá m c quy đ nh, đ
(5 đi m)ể
ụ hi n t ng h p s ộ ố
ơ ớ ện bi n pháp kh c ph c
ệ
ị
ơ
ệ ộ ắ
ứ t đ cao h n m c quy đ nh ệ ượ
:
ộ ố ơ ớ ệ ộ ơ ệ
i làm vi c có nhi ứ
t đ cao h n m c
Câu
9:
Tìm nguyên nhân và th c hiự
ệ
ma sát c gi
i làm vi c có nhi
ả ờ
i:
Tr l
a. Nguyên nhân h p s ma sát c gi
ị
qui đ nh:
ố ị
ả ở
ế ớ
ỉ
ộ ố
ệ ố
ệ ệ ộ ế ố
Hai đĩa b b mòn h t b .
ở
ỏ
Ch nh kho ng h sai khe h nh .
ơ ớ ế
ớ
H p s ma sát c gi
i h t nh t, thi u nh t.
ẹ
ị
H th ng làm mát b ngh t, làm mát kém.
ụ ử ữ ệ ắ ộ ố b. Bi n pháp kh c ph c, s a ch a khi h p s làm vi c có nhi t đ cao:
ố
i khe h hai dĩa b .
ớ
ố ớ
Thay hai dĩa b m i.
ở
ạ
ỉ
Ch nh l
Châm nh t thêm.
ử ạ ệ ố
S a l i h th ng làm mát.
(5 đi m)ể
ướ ể ẩ ị ậ ệ ụ ộ c ki m tra và chu n b v n hành h tr c đ ng c ơ:
Câu
Th c hi n các b
Tr l
ướ
ế ụ
ng vào tr c không.
ế ạ ế
i tr t. ậ ạ ướ
v
ỉ
ng rò r thì xi t b làm kín, n u có hi n t t l
ơ ỡ ệ ượ
ổ ỡ
đ .
ế
ề ứ ộ ơ ả ề ế 1 0:
ự ệ
iả ờ
ệ ụ
ở
c làm mát h tr c
M van n
ụ
ộ ố
Via máy cho tr c quay m t s vòng xem có v t l
ế ị
ạ
ể
i thi
Ki m tra l
ể
ầ
ổ
Ki m tra b xung d u, m bôi tr n các
ụ
ở
M phanh hãm tr c (n u có).
ạ
ộ ố ủ ộ
ợ
ể
Ki m tra ly h p h p s c a đ ng c đ o chi u gián ti p v m c đ nh y
ườ
ụ
ng tr c.
ể ổ ỡ ế ạ ộ ộ ơ ấ ấ ườ ả
ng ph i
ắ ị đ n u th y nóng b t th
ụ bén khi làm vi c.ệ
ắ
Đóng n p an toàn đ
Khi đ ng c ho t đ ng ki m tra các
xác đ nh nguyên nhân và tìm cách kh c ph c ngay
Câu 11 : (5 đi m)ể
73
ệ ượ ụ ắ ả ủ ộ ng khí th i c a đ ng c ơ
ả ờ
ộ ệ ắ ệ
Tìm nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c hi n t
có màu tr ngắ :
i:
Tr l
a. Nguyên nhân khi đ ng c làm vi c có khói màu tr ng :
ệ c.
ứ ắ
ủ ườ ố
ồ
t vào bu ng đ t.
ố
ổ
c vào bu ng đ t theo đ ng gió tăng áp.
ắ
ầ ọ ệ ầ ơ
ẩ ướ
Trong nhiên li u có l n n
ướ ọ
c l
N t n p qui lát n
ướ
Th ng sinh hàn gió n
ụ
b. Bi n pháp kh c ph c:
ướ ở
c két d u, và b u l c nhiên li u, n u có n
ế
ị ứ ế
ướ
c.
ặ
ặ ụ ắ
ụ ế ị ủ ớ
ớ ắ
ắ ệ
Xà n
ể
Ki m tra và kh c ph c n p qui lát n u b n t (Hàn ho c thay m i).
ể
Ki m tra và kh c ph c n u sinh hàn b th ng (Hàn ho c thay m i).
12 : (5 đi m)ể
ắ ử ữ ệ ượ ố ộ ng t c đ
ấ ổ ị
ơ
i:
ệ Câu
ỉ
ề
ụ
Tìm nguyên nhân và cách đi u ch nh, s a ch a, kh c ph c hi n t
ộ
ệ :
ệ ố
đ ng c không n đ nh do h th ng cung c p nhiên li u
ả ờ
Tr l
a. Nguyên nhân t c đ đ ng c không n đ nh do h th ng nhiên li u:
ố ộ ộ
ầ ệ ố
ế ượ ắ ơ ấ
c b m cung c p
ế
ủ ầ nhiên li u, tàu tr v v trí c thì d u đ n đ ơ
Thùng nhiên li u g n h t, tàu l c thì d u không đ n đ
ầ
ấ
c b m c p d u.
ườ ổ ị
ầ
ệ
ả ề ị
ế ượ ơ
ố
ng ng nhiên li u có không khí (gió).
ệ
ơ ở ư ế
ủ ấ
ộ ộ
ộ ệ
Trong đ
Van hút và van thoát c a b m c p nhiên li u cho đ ng c m ch a h t.
ầ
B u l c nhiên li u b ngh t m t ph n, khi t c đ cao thì không đ nhiên
ầ ọ
ư ệ ệ
ẹ ị Van thoát c a b m cao áp b có k t, lúc k t lúc không.
ệ
ủ ơ
ố
ẹ
ị
ệ
ủ
ố ộ ấ
li u, nh ng khi t c đ th p thì nhiên li u đi qua đ .
ủ ơ
ỉ ữ ụ ử ề b. Cách đi u ch nh, s a ch a và kh c ph c hi n t
ệ ượ
ế
ế ng trên:
ầ ầ ể
ả
ẹ
ắ
ầ
ậ
ệ
ườ
ng ng nhiên li u.
ấ
ủ ơ ở ế ư ệ
ệ
ơ
ả
ể
ệ
ể ụ ơ ư
B m chuy n d u lên két tr c nh t cho đ y n u thi u d u.
ố
X không khí (x gió) trong đ
ở
Ki m tra và m các van thoát, van hút c a b m c p nhiên li u m h t ch a.
ọ
V sinh phin l c nhiên li u.
Ki m tra c m b m cao áp và vòi phun
ệ ượ ụ ữ ề ắ ử
ng và cách đi u ch nh, s a ch a, kh c ph c hi n t ộ
ng đ ng c ơ
ế
ả ờ
ộ ệ ượ ạ : (5 đi m)ể
Câu 13
ệ ượ
ỉ
Các hi n t
ạ ộ
ạ
đang ho t đ ng có ti ng kêu l :
Tr l
i:
a. Các hi n t ng đ ng c co ti ng kêu l :
ơ
ộ
ể ặ ắ ế
ơ
ế
+ Ti ng kêu phía trong đ ng c :
ặ
Ta dùng cây v n vít dài đ t trên n p xylanh đ nghe:
74
ố ọ ể ế
ọ ầ ỏ
ế ọ
ấ
ớ ế
ặ ế
ớ
ươ ọ
ng ho c góc đ phun s m
ộ
ắ
ế ề ơ
ọ ừ ặ
ạ ắ
ỏ
ự ắ ủ
ệ ượ ụ ỏ ơ
ế
Nghe ti ng d ng trên phòng đ t, n u đ ga nh thì ti n d ng r h n,
ư ấ
ế
n u ga l n thì ti ng d ng g n nh m t. Đó là ti ng d ng d u phun vào
không s
ế
Xupap kêu, ti ng kêu ch c.
B c séc măng mòn, ti ng kêu nghe lách cách, li n h n sú páp
ế
ặ
thân xy lanh khi đ t cây v n vít lên thân xy lanh :
ắ
Ti ng d ng c ng ch c do l ng b c c piston
ơ
Ti ng d ng m ng h n do s l c c a piston.
ỉ
b. Cách ki m tra, đi u ch nh và kh c ph c hi n t ng trên.
ệ ạ ỉ i khe h nhi
ở
t xupap (khe h dàn cò).
ặ ị
ạ
+ Ti ng d ng t
ọ
ế
ế
ọ
ể
ể
ể
ể
ể ị ỏ ế ứ
ỏ
ắ
ề
Ki m tra và cân chinh vòi phun.
ở
Ki m tra và cân ch nh l
ế
Ki m tra và thay xecmăng n u sec măng mòn ho c b gãy.
ạ ắ
Ki m tra và thay b c c piston n u b h ng.
ồ ị ế ị ụ
t b , d ng
ộ ậ ể
ả ẩ
c ki m tra và chu n b bu ng máy, các thi
ơ
ướ
c khi v n hành đ ng c :
i:
ớ ộ ợ ơ ơ ướ ệ : (5 đi m)ể
Câu 14
ướ
ệ
ự
Th c hi n các b
ụ ồ
ề ể ả
c , đ ngh đ đ m b o an toàn tr
ả ờ
Tr l
Nhiên li u.ệ
Nh t.ớ
ở
M bò.
ẻ
Gi
lau.
Dây cu roa phù h p v i đ ng c kéo b m n c, máy phát đi n, v. V. .
ế ụ
Dây tr t tr c láp.
ủ ồ ụ ầ ụ ạ ặ ở ề
Thùng d ng c đ y đ , g m chìa khóa các c , cây v n vít các lo i, k m
búa v. V...
ộ ầ ọ ự ệ ớ
ạ ộ ầ ọ
Ru t b u l c nh t, ru t b u l c nhiên li u đem d phòng.
ố
ộ ố
M t s vít c các lo i.
: (5 đi m)ể
ề
ỉ
ệ ố ệ ượ ự
ộ ệ
ơ ụ
ả ờ
ể 15
Câu
ử
ệ
ể
Ki m tra, tìm nguyên nhân và th c hi n các bi n pháp đi u ch nh, s a
ở ộ
ắ
ữ ể
ch a đ kh c ph c hi n t
ng đ ng c khó kh i đ ng do h th ng cung
ệ :
ấ
c p nhiên li u
Tr l
i:
a. Ki m tra tìm nguyên nhân:
ư ầ ừ két.
ộ
ệ ẩ ạ ấ ở
Ch a m van d u t
ệ
Nhiên li u có gió (không khí).
ị ể
ớ
Góc đ phun s m b tr .
ươ
ị
Vòi phun b đái (không phun s
Nhiên li u l n t p ch t hay có n ng).
ướ
c.
75
ệ
ả ớ ấ i góc đ phun s m theo nhà s n xu t.
ủ ự ạ ỉ ụ
ắ
ể
b. Đ kh c ph c các nguyên nhân trên:
ở
ầ ở
két.
M van d u
ệ ố
ả
X gió trong h th ng nhiên li u.
ộ
ặ ạ
Đ t l
Rà và cân ch nh l i áp l c phun c a vòi phun.
Ự Ủ Ậ Ệ MÔN TH C HÀNH V N HÀNH ĐI N TÀU TH Y
ệ ổ ế ạ ắ Câu 1: Ti n hành n p đi n b sung cho c quy axít?
Tr l iả ờ
ủ ệ ể ắ ồ Tr
ế ướ
ệ ạ
ướ ệ
ứ ế ệ ắ ạ ị đo, n u đi n áp d
ồ
c khi n p đi n cho c quy ta ki m tra đi n áp c a bình trên đ ng h
i m c quy đ nh ta ti n hành n p đi n cho c quy.
ẩ
ồ ở ướ ườ ử ụ ệ ị
+ Công tác chu n b :
ộ ộ ạ ắ
ệ
Ngu n đi n 220V, m t b n p c quy 24V ( d i tàu th ng s d ng đi n
24V).
ệ
ồ
ệ
ủ ộ ạ ườ ươ ng là màu đ ) v i c c
ớ
ng c a b n p (dây th
ủ ộ ạ ườ ặ ỏ ớ ự
ng có màu đen ho c màu ng c a c quy, n i dây âm c a b n p (dây th
ươ
d
xanh) v i c c âm c a c quy.
ắ
+ N p đi n cho c quy
ế ố ộ ạ
B c 1: K t n i b n p v i ngu n đi n 220V
ố ầ
B c 2: N i đ u dây d
ố
ủ ắ
ỉ ề ạ ạ ợ ồ ạ
ướ
ướ
ủ ắ
ớ ự
ướ
B c 3: Đi u ch nh dòng n p cho phù h p và theo dõi dòng n p trên đ ng
ồ
h đo.
ươ ủ ộ ạ ả ượ ắ ặ ớ ng c a b n p ph i đ c b t ch t v i các
ầ
ư
L u ý: Các đ u dây âm và d
ầ ự ủ ắ
đ u c c c a c quy.
ả ưỡ ể Câu 2: Ki m tra, b o d ng th
ườ
Tr l ắ
ng xuyên c quy axít?
iả ờ
ể Ki m tra:
ể ậ ả ị Ki m tra dung d ch trong các ngăn và đ m b o luôn luôn ng p các t m c c,
ả
ệ ượ ơ ự ấ
ự
ả ổ ơ ị ng bay h i t nhiên thì ph i đ thêm
ế
khi có ngăn đ n thi u dung d ch do hi n t
ướ ấ
n ủ
c c t cho đ .
ả ờ ộ Sau m t th i gian s d ng ph i ki m tra kh năng tích đi n c a các ngăn
ể
ể ệ ử ụ
ằ ồ ề ệ ủ
ả
ị
ỷ ọ
tr ng dung d ch và đi n áp
ả ưỡ ườ ơ
đ n có đ ng đ u hay không b ng cách ki m tra t
các ngăn đ n.ơ
B o d ớ ắ
ng xuyên v i c quy axit: ng th
76
ấ ố ớ ắ
ạ
ấ ề ặ ắ
ự ả
ữ ể ạ
ậ ả ư ụ ẩ tr ) đ h n ch c quy t
ả ự
ẽ
Ph i lau chùi b m t c quy s ch s khô ráo (nh t là đ i v i c quy d
ệ
phóng m t đi n.
ể ố
ậ
ế ắ
ơ
ơ ố t. ả
đ m b o thông h i t
ặ ự Các ngăn đ n ph i có nút đ y đ ch ng b i b n, nh ng các nút đ y ph i
ả
Ắ ể ố
ỡ
c quy trên tàu ph i b t ch t v i giá đ ho c ph i có hòm đ ng đ ch ng
ộ ậ ỡ ắ va đ p làm v c quy do ch n đ ng m nh khi tàu ho t đ ng.
ỏ Ắ ả
ạ ộ
ấ ả ắ
ấ
ổ ế
ụ ả ộ ườ ậ
ẫ ng dây, cho nên dây d n ph i
ắ ầ ế
ặ ớ
ạ
ự ố
c quy trên tàu ph bi n có 1 c c n i ra v tàu (đ u mát) vì v y khi
ả
ệ ắ
ố ớ
i có m t đ
phóng đi n c quy n i v i ph t
ể ề
ử ụ
ố
ệ
t, khi không s d ng thì nên c t c u dao ti p mát đ đ
cách đi n v i v tàu t
ệ ắ
ệ
ườ
phòng đ
ẽ ể ả ầ ả ạ ụ ự
Các đ u tr c c ph i đ
ệ ố ượ ầ
c ch t và ti p xúc t đ
ớ ỏ
ấ
ng dây rò đi n làm m t đi n c quy.
ả ượ
c lau chùi s ch s đ đ m b o các đ u dây b t
ố ể ẫ
t đ d n đi n t
ng h p tr c c b m t d u, trong 1 s tr
ắ
ỏ
ử
t và không đánh l a làm h ng tr c c.
ử ụ
ợ
ng h p khi s d ng c n
ậ ụ ự ị ấ ấ
ầ ả ả ẫ ọ
ụ ự
ầ
ph i ki m tra đ đánh d u tránh nh m l n có th gây h u qu nghiêm tr ng.
ấ ự ữ ả ấ
ự ữ ị
ặ
ườ
ố ườ
Tr
ể
ể
ướ
Đ i v i c quy d tr đã có dung d ch thì tr
ổ
ệ ế
ợ
ể
ố ớ ắ
ậ ệ ẫ
ề ặ ạ ẽ
ị c khi đêm c t d tr ph i
ự ữ
ả ạ
ạ
n p đi n th t no, hàng tháng v n ph i n p đi n b sung. Trong quá trình d tr
ả ủ
ả ể ơ
lau chùi b m t s ch s khô ráo, ph i đ n i thoáng mát, khô ráo và ph i đ
dung d ch.
ư ỏ ủ ắ ụ ể ắ ữ
Câu 3: Ki m tra và kh c ph c nh ng h h ng bên ngoài c a c quy
axit?
Tr l iả ờ
ậ ậ ạ ứ ỏ
ạ
ụ ặ ử ụ
ọ ế
ể
ắ ầ
ạ
ử
ư ỏ
H h ng:
R n n t v do va đ p m nh trong quá trình v n chuy n ho c s d ng.
ấ ầ ự
t quá
Các tr c c b đ t, cháy c t m t đ u c c do khi b t đ u bo c xi
ụ
ở ộ
t nên khi kh i đ ng máy đánh l a m nh làm cháy tr
ạ
ụ
ử ụ ả ậ
ụ ự ị ứ
ố
ế
ứ
m c, do ti p xúc không t
ử ụ
ị ậ
ự
c c, khi s d ng b ch p m ch ngoài.
ắ
Kh c ph c:
ậ
V n chuy n c quy ph i c n th n tránh va đ p m nh, s d ng ph i có
ạ
ự ạ
ể ề ể ắ
ỡ
ậ ặ
ậ
ấ
ậ
ề ặ
hòm đ ng, giá đ , trên b m t ph i có t m cao su đ y đ đ phòng khi tàu ho t
ỡ ắ
ộ
đ ng các v t n ng r i trên b m t làm v n p bình.
ặ ế ơ
ố ắ ớ ố ể ẫ ệ ố ả ắ t đ d n đi n t t
ư ả ẩ
ả
ề ặ
ụ ự
Dây n i b t v i các tr c c ph i b t ch t ti p xúc t
t căng quá làm đ t đ u tr c c. nh ng cũng không nên xi
ử ụ ạ ắ ế
ế ứ ề ứ ầ
ả ụ ự
ậ Khi s d ng h t s c đ phòng tránh x y ra ch p m ch ngoài c quy.
77
ự ấ ắ ươ ấ ố ng pháp đ u n i
Câu 4: Th c hành đ u ghép c quy axít theo ph
ti p? ế
Tr l iả ờ
ố ế ự ắ ươ ủ ượ Ph ng c a bình 1 đ ố ớ ự
c n i v i c c âm
ươ
ủ
c a bình 2 ng pháp m c n i ti p: c c d
ơ ồ
theo s đ sau:
ự ấ ắ ươ ấ Câu 5: Th c hành đ u ghép c quy axít theo ph ng pháp đ u song
song?
Tr l iả ờ
ố ự ươ ủ ủ ẫ
Dùng dây d n n i c c d ng c a bình 1 v i c c d ng c a bình 2.
ươ ự ư ế ớ ự ớ ự ươ
ơ ồ T ng t ta cũng làm nh th v i c c âm. Làm theo s đ sau:
ự ấ ắ ươ ấ ỗ Câu 6: Th c hành đ u ghép c quy axít theo ph ng pháp đ u h n
h p? ợ
Tr l iả ờ
ươ ả ươ ấ ố ế ấ ng pháp đ u n i ti p và đ u song
ấ ử ụ
ng pháp đ u s d ng c 2 ph
ơ ồ Là ph
ế ấ
song, ta ti n hành đ u theo s đ sau:
78
ấ
ấ ng c a bình 2.
ng c a bình 4.
ớ ự ươ ủ ủ
ủ
ng c a bình 3.
ủ ấ ớ ự ươ
ủ
ự
C c âm c a bình 1 đ u v i c c d
ớ ự ươ
ủ
ự
C c âm c a bình 3 đ u v i c c d
ủ
ấ
ự ươ
ng c a bình 1 đ u v i c c d
C c d
ớ ự
ủ
ự
C c âm c a bình 2 đ u v i c c âm c a bình 4.
ệ ượ ắ ậ ắ Câu 7: Ki m tra ụ
, kh c ph c hi n t ng khi b t công t c mà bóng
ể
đèn không sáng?
Tr l iả ờ
ồ
ẫ ắ
ệ
ế ệ ạ ổ
ị ứ ế ố ạ ặ ớ
i, ho c thay m i
ế
ế
ế
ế ớ ể
* Ki m tra
ệ
ể
Ki m tra ngu n đi n.
ể
Ki m tra công t c.
ể
Ki m tra d n đi n.
ể
Ki m tra bóng đèn.
ụ
ắ
* Kh c ph c:
ị ế
N u ăc quy b h t đi n ta ti n hành n p b xung.
ế
ắ ị ỏ
N u công t c b h ng thay th .
ệ
ẫ
N u dây d n đi n b đ t ti n hành n i l
N u bóng đèn cháy thì thay m i.
ụ ắ ệ ượ ấ ng khi n nút mà chuông không
Câu 8: Ki m tra, kh c ph c hi n t
ặ ể
ỏ kêu ho c kêu nh ?
Tr l
iả ờ
ế ấ ể
ồ ệ
ể
ể
ể
ể
ể
ể ộ * Khi nh n nút mà chuông không kêu ta ti n hành ki m tra
Ki m tra ngu n đi n
ẫ
Ki m tra dây d n
ắ
Ki m tra công t c
ế
Ki m tra các ti p đi m
Ki m tra cu n dây.
79
ở ữ ồ ớ ắ ể ồ ớ ộ Ki m tra khe h gi a v chuông v i cu n dây, v chuông v i n p
chuông
ạ ế ệ ế ổ
ẫ ị ấ
ế
ế
ế ế ế ế ắ ặ
ụ
ắ
* Kh c ph c
ệ
ồ
N u ngu n đi n b m t ta ti n hành n p đi n b xung.
ớ
ị ứ
Dây d n b đ t thay th dây m i
ắ ỏ
ế
N u công t c h ng thì thay th .
ể
N u ti p đi m không ti p xúc do l p ráp không chu n xác ho c ti p
ế ầ ắ ỗ
ế ể ế ề ậ
ỉ
ệ ặ
ế ể ế ế ấ ố ẩ
ế
ể
ể
ạ ế
i ti p đi m ho c
ầ ắ
ữ
t , thay t m cách đi n gi a 2 c u l p ti p ể
ng ti p đi m cho ti p xúc t
ể
ặ
đi m ti p xúc kém do mòn, cháy r ho c 2 c u l p má vít ti p đi m không cách
ệ
đi n gây ch p ti p đi m. Ta ti n hành ki m tra đi u ch nh l
ả ưỡ
b o d
đi m.ể
ị ạ ị ậ ấ ạ ế ả ộ N u cu n dây b ch m mát hay b ch p các vòng dây thì ph i qu n l ộ
i cu n
dây.
ớ ắ ộ
ỏ ế
ặ ở ữ ồ
ế ớ
N u các khe h gi a v chuông v i cu n dây, v chuông v i n p chuông
ỉ ề
ế ắ ắ ả ộ
ồ
ợ
ớ
l n quá ho c nh quá ta ti n hành đi u ch nh cho phù h p.
ả ầ ố
ầ ố ặ
ớ ỏ ắ ộ
ế
ị ủ
N u n p chuông l p ch t quá không đ m b o t n s giao đ ng riêng c a
ủ ắ
ắ
n p chuông thì ta ti n hành n i l ng n p sao cho t n s giao đ ng riêng c a n p
chuông đúng quy đ nh.
ể ệ ượ ắ ấ Câu 9: Ki m tra ụ
, kh c ph c hi n t ng khi n nút mà còi không
kêu?
Tr l iả ờ
ấ ể ế
ồ ệ
ở ữ ể ố ồ
ể
ể
ể
ể
ắ
ệ ế ệ ế ạ ổ
ụ
ị ấ
ẫ ế
ố ắ ế
ề ế ế ế ể * Khi nh n nút mà còi không kêu ta ti n hành ki m tra
Ki m tra ngu n đi n
ẫ
Ki m tra dây d n
ắ
Ki m tra công t c
ế
Ki m tra các ti p đi m, khe h gi a đai c và thanh đàn h i.
* Kh c ph c:
ồ
N u b m t ngu n đi n ta ti n hành n p đi n b xung.
ớ
Dây d n b đ t thay th dây m i
ế
N u công t c h ng thì thay th .
Đi u ch nh ti p đi m cho ti p xúc t ẩ
t, l p ráp cho chu n, n u ti p đi m
ị ứ
ắ ỏ
ế
ế ể
ể
ể ặ
ỉ
ớ
cháy mòn quá thay ti p đi m m i.
ở ữ
ỉ
ớ ộ ợ ộ ồ ủ ế
khe h gi a thanh thép đ ng v lõi thép c a cu n dây cho phù h p.
ố ớ
ủ
ắ ạ ế ề ệ ỉ i n u
ề
Đi u ch nh các khe h gi a đai c v i thanh đàn h i c a ti p đi m ho c
ở ữ
ế
N u 2 thanh không cách đi n do l p ráp sai l ch thì đi u ch nh l
ệ ả ệ
ị ỏ
do cách đi n b h ng thì ph i thay.
ể ệ ượ ắ ỏ ấ Câu 10: Ki m tra ụ
, kh c ph c hi n t ng khi n nút mà còi kêu nh ?
80
Tr l iả ờ
ể ế
ồ ệ
ộ ố ầ ề ể ủ ế
ỉ
ộ
ộ
ệ ế ế ổ
ấ
ể
ể
ể
ể
ể
ắ
ế
ế ế ấ ỗ ị ị
ể ế ử
ể
bóng ti p đi m sau đó căn ch nh cho ti p xúc t
ỉ
ở ế ố
t.
ỉ ầ
ể ộ
ở ữ
ộ
ớ
ề ỏ ỏ
Khi n nút mà còi kêu nh ta ti n hành ki m tra:
Ki m tra ngu n đi n.
ể
ế
Ki m tra các ti p đi m
ở ữ
Ki m tra khe h gi a đai c đi u ch nh và c n đ ng c a ti p đi m.
ở ữ
Ki m tra khe h gi a lõi thép và cu n dây
Ki m tra cu n dây
ụ
Kh c ph c:
ậ
ồ
N u ngu n đi n y u ta ti n hành n p b sung.
N u các ti p đi m b cháy r do tia l a ta dùng gi y giáp m n (00) đánh
ế
ề
ế
N u còi không m ti p đi m ta đi u ch nh khe h gi a đai c và c n
ủ ế
ộ
ế
N u khe h gi a thanh thép v i cu n dây nh quá ta đi u ch nh tăng khe
ố
ể
ở ữ
ộ
đ ng c a ti p đi m ho c khe h gi a thanh thép đ ng v i cu n dây.
ỉ
ố ặ
ở ữ
ộ ề ồ
ớ
ở ữ
ở ữ
h gi a lõi thép và cu n dây, khe h gi a thanh đàn h i và thanh đai c đi u
ỉ
ch nh cho phù h p.
ế ợ
ộ ấ ạ ị ạ ị ậ ả N u cu n dây b ch m mát hay b ch p các vòng dây thì ph i qu n l ộ
i cu n
dây.
ả ưỡ ườ ộ ệ ng, chăm sóc th ng xuyên máy đi n m t
ể
Câu 11: Ki m tra, b o d
ủ ề chi u trên tàu th y?
Tr l iả ờ
ể
ự ề ữ ủ ệ ắ
ả ưỡ ả ố ủ
ng các đi m n i dây c a máy đ đ m b o cho
ể ả
ạ ộ ượ ắ ể
ế ặ ố t khi máy ho t đ ng các c b t ch t và ti p xúc t
ệ ố ể
ả ả ặ ấ ố ỏ ộ Ki m tra.
ể
ả
Ph i ki m tra s b n v ng c a máy l p trên b máy.
ể
ả
Ph i ki m tra và b o d
ố
ể
các đi m n i luôn luôn đ
ố ẫ
đi m n i d n đi n t
t.
ể
Ki m tra các vít n i dây trên v máy ho c trên h p đ u dây ph i đ m
ệ ố ớ ỏ
t v i v .
ả
b o cách đi n t
ả ưỡ ườ
ng và chăm sóc th
ề ỗ ầ ẽ ể ậ ạ ỏ ng xuyên.
B o d
ả
Sau m i l n v n hành đ u ph i lau chùi máy s ch s đ máy t a nhi ệ ố
t t
t
khi làm vi c.ệ
ề ự ữ ớ
Khi s d ng ph i theo dõi c c u truy n l c gi a máy điezen v i máy
ặ ơ ấ
ớ ể ị ụ ữ ắ ờ
ử ụ
ữ ộ
ể ả ở ộ
ậ ế ả
ơ
phát ho c gi a đ ng c kh i đ ng v i bánh đà đ k p th i kh c ph c nh ng sai
ả
sót n u có, đ đ m b o v n hành an toàn.
81
ể ả ả ổ ặ ả ưỡ ả ng ch i than đ đ m b o cho Ph i chăm sóc lau chùi c góp ho c b o d
ổ
ổ
ch i than và c góp ti p xúc t
ế
N u các
ỡ ị ả
ỡ ơ ổ ỏ ầ
ỡ
ặ
ỗ ầ
d u ho c có vú b m m thì ph i nh d u và
ổ ỡ ượ
đ , l
ng d u nh vào hay m b m vào
ả ị
ệ ố ượ
t, l
t t
ầ ơ ắ ơ
ỏ
ổ ỡ
ệ đ ph i đúng quy đ nh.
ổ ộ t là các cu n dây, c góp
ắ ấ
nh t thi
ế
ế ầ
ng cho vào
ặ
c và d u b n vào.
ế ố ớ ắ ơ ố ị
c, d u r i b n vào máy, đ c bi
ượ ể ướ
ầ
c đ n
ế ị ụ ư ế
t b ph nh ti (đ i
ổ
ố
ế
t.
ổ ỡ ủ
đ c a máy có l
ơ
ỳ ể
ơ
b m m đ nh k đ bôi tr n cho
ạ
ả
ỡ
đ ph i đúng lo i, ch u nhi
ể ướ
Không đ n
t không đ
N u các thi
ơ ộ
t ch (đ i v i máy phát) và công t c t
ả
ậ ả ộ
ế ị ụ
ơ
ặ
ớ ộ
ơ
v i đ ng c ) thì ngoài chăm sóc máy phát, đ ng c ph i quan tâm chăm sóc ho c
ể
ỉ
ề
đi u ch nh các thi
t b ph chu n xác đ tăng đ tin c y và kh năng an toàn cho
ặ ộ
máy phát ho c đ ng c khi s d ng.
ể ẩ
ử ụ
ắ ộ ố ư ỏ ố ớ ụ ầ ả
Câu 12: Ki m tra và kh c ph c m t s h h ng đ i v i ph n c m
ề ệ
ủ
c a máy phát đi n xoay chi u?
Tr l iả ờ
ỏ ệ ng rò đi n ra v máy.
ệ ượ
t sinh ra hi n t
ừ ế
ạ t.
ị ạ ố
ti p xúc không t
ấ
ệ
ạ ử ữ ữ ấ đ u
ị ầ ủ
ầ
ệ nh m v trí c a 2 đ u m ch kích t
d
ắ
ộ
c d u b n vào các cu n dây (đ i v i máy
n i khô ráo thoáng mát, đ i v i máy
ợ ố ớ
ố ớ
ộ ả t. Tr
ư ỏ
H h ng
ị ẩ ướ
ấ
Dây qu n b m
ố ủ
ể
Các đi m n i c a m ch kích t
ớ
ệ
B cháy cách đi n vòng dây do dòng đi n cung c p cho m ch l n quá.
ể ử
ừ ấ
Khi tháo máy đ s a ch a, sau khi s a ch a đ u sau m ch kích t
ừ
ạ
.
ị ấ ừ ư
Máy phát đi n b m t t
ươ
ừ
ụ
Phòng ng a và ph
ng pháp kh c ph c
ệ ố
ắ
ượ ể ướ ầ
Tuy t đ i không đ
c đ n
ữ ơ
ự ữ ả ấ
ử ụ
phát đang s d ng) máy d tr ph i c t gi
ố ướ
ắ
ế ị
t b che ch n, ch ng
đang s d ng ph i có thi
ệ ủ
ể
ả ấ
ẩ ướ
m
ờ ả ưỡ ể ị ặ ườ
ng h p các cu n dây
ớ ỏ
ộ
ắ
ng và b t ch t
ử ầ
ả ể
ể ả ố các đi m n i dây, đ m b o cho các đi m n i d n đi n t
ố ẫ
ặ ở ệ ị ố
ử ụ
ụ
t ph i s y khô đ khôi ph c cách đi n c a các cu n dây v i v máy.
ả
Trong quá trình s c n ph i ki m tra đ k p th i b o d
ể
ậ
Không v n hành máy
ệ ộ
ể ử ầ
ợ
ướ ườ ẫ ứ
ạ
ừ
ế
ng h p tháo máy đ s a ch a, n u ph i tháo đ u dây m ch kích t
ố ạ
ợ
i
ng h p n i l ả
ầ
i không nh m l n, tr
không v n hành khi nhi
ườ
ấ
ẫ ầ ệ ố
t.
ệ ớ
đi n áp ho c dòng đi n l n quá tr s cho phép,
ậ
ị
t đ máy cao quá m c quy đ nh.
ữ
Tr
ắ ạ
ể
c khi tháo đ khi l p l
nên đánh d u tr
ố ạ
ả ấ
ị
b nh m l n thì ph i đ u n i l i.
82
ử ụ ừ ộ ạ ắ
ộ
ả ả ị
ế
đ t ng t, n u máy phát b
+ Máy đang s d ng không c t m ch kích t
ồ ừ
ả
ấ ử ụ
d do nguyên nh n s d ng hay do nguyên nhân b o qu n ph i m i t
ấ ừ ư
m t t
i;ạ
l
ộ ố ư ỏ ố ớ ụ ầ ứ
Câu 13: Ki m tra và kh c ph c m t s h h ng đ i v i ph n ng
ề ể
ắ
ệ
ủ
c a máy phát đi n xoay chi u?
Tr l iả ờ
ầ ề ệ ẫ
ẩ
ậ
ơ
ữ ổ c.
ư ư ỏ
H h ng
ổ
ụ ẩ
C góp b n do có d u làm cho b i b n bám nhi u nên d n đi n không
ố
t. Khi v n hành máy phát không phát đ đi n áp.
t
ặ
ộ
ượ
Đ ng c khó kh i đ ng ho c không kh i đ ng đ
ẫ ế ẫ
ổ
C góp b x
ổ
ủ ệ
ở ộ
ở ộ
ị ướ ỗ ị
ệ
c r , b rám d n đ n d n đi n kém nh ng gi a c góp và
ệ
ử
ch i than sinh ra tia l a đi n.
ị ậ
ế ạ ộ ồ
Các phi n góp b ch p do b i than, đ ng do quá trình máy ho t đ ng sinh
ữ ra bám vào rãnh gi
ạ
ụ
ế
các phi n góp.
ạ ộ
ệ ị ơ ộ ệ ượ
ị ậ ấ ệ
ệ ượ
ổ
ờ ị
ậ ầ
+ Máy phát ho t đ ng đi n áp không đ t yêu c u và rô to nóng.
ậ
ổ
ng gi
+ Đ ng c làm vi c có hi n t
t).
ng quay không n đ nh (hi n t
ả
ầ ứ
i
Dây qu n ph n ng b cháy, c góp b rám đen do máy v n hành quá t
ặ
ư ỏ ng pháp kh c ph c các h h ng trên
ổ ỡ
ệ
ắ
ừ
Phòng ng a và ph
ể ầ
Không đ d u m b n vào c góp b ng cách không cho m vào
ả ả ổ ớ ụ
ằ
ữ ổ ỡ
đ và c góp ph i có ph t ch n d u ,
trong th i gian dài ho c do v n hành đi n áp quá cao.
ươ
ỡ ắ
ỡ
ả ạ
ẻ ề ạ ỡ
ổ
ấ ắ ậ ỏ
ườ ể ặ ầ ổ ụ
tr c
ầ
ắ
ề
nhi u quá, ph i cho m đúng lo i, gi a
ẩ
ế ổ
n u c góp có m ph i dùng r m m t m xăng lau s ch và th i khô. Khi tháo
ọ ổ
ả ẩ
ầ ứ
ph n ng ra kh i máy và l p vào ph i c n th n, nên dùng gi y cát tông b c c
ệ
ể ả
góp đ b o v .
Tr c, rám nh thì có th tháo ho c không c n tháo rô to ra
ẹ
ị ố ả
ỏ
ổ ạ
ổ ạ ả ỉ ế ả ặ
ấ ổ ị
ả ư ữ ử ợ ỗ ướ
ng h p r x
ỉ ầ
ấ
kh i máy mà ch c n gi y ráp m n s “000” đánh bóng, sau khi đánh bóng ph i
ồ
ụ
th i s ch b i cát, đ ng.
ị ậ
ế
Các phi n góp b ch p thì ph i dùng khí nén th i s ch, ho c ph i t a rãnh phi n
ỏ
góp (dùng que m ng c o rãnh). N u đã b cháy dây qu n, c góp rám đen thì
ề ưở
ph i đ a máy v x ế
ạ
ng s a ch a.
ự ệ ề ậ Câu 14: Th c hành v n hành máy phát đi n xoay chi u.
Tr l iả ờ
83
ẩ ị
* Công tác chu n b :
ệ
ộ
ơ ấ ề ự ả ả ể
ể ữ ả ơ
Ki m tra đ ng c lai máy phát đi n.
ắ
Ki m tra c c u truy n l c gi a máy lai và máy phát ph i đ m b o ch c
ắ ch n an toàn;
ẫ ặ ầ ả ắ t;
ớ ệ Ki m tra các đ u dây ph i b t ch t, d n đi n t
Đ i v i máy phát đi n áp 380/220V, công su t trung bình l n, tr
ỉ ế ụ ả ả ắ ở ề ệ ị ệ ố
ướ
ấ
c khi
ệ
i và đ t bi n tr đi u ch nh đi n áp đúng v trí đi n áp
ở ộ
ề ệ ơ
ừ ả ề ơ ộ ỉ đ m
ầ
ộ
ố ộ
ệ
ệ ượ ướ ệ ằ ể
ố ớ
ặ
ậ
v n hành ph i c t ph t
ể ễ
ằ
b ng 0 đ d kh i đ ng máy lai;
ậ
* V n hành
ướ
B c 1: Kh i đ ng đ ng c lai máy phát đi n xoay chi u.
ướ
B c 2: Đi u ch nh t c đ quay đ ng c và đi u ch nh dòng kích t
ệ
ạ
B c 3: Đi u ch nh đi n áp 3 pha ph i cân b ng không đ c chênh l ch
ở ộ
ề
ỉ
ầ ố
ả
b o đi n áp và t n s dòng đi n đ t yêu c u.
ả
ỉ
ề
ứ
nhau quá m c quy đ nh.
ầ ư ậ
ệ ủ ấ ụ ả ượ ể ị
* Khi v n hành c n l u ý:
Ph i ki m tra dòng đi n c a máy cung c p cho ph t i không v t quá
ị ố ị ứ
ả
tr s đ nh m c theo thi
ả ế ế
t k ;
ệ ộ ị ứ
0C);
ộ ỉ ệ ự t đ máy không nóng quá đ nh m c (75
ầ ả
kích (có b ch nh l u) c n ph i theo dõi tình hình làm vi c
ượ
ụ ả ừ ư
c khi d ng máy ph i c t ph t i.
ả ừ ừ ề
v 0
t i t
Ph i theo dõi nhi
Máy phát t
ủ ộ ỉ
c a b ch nh l u không đ
ướ
* Tr
ướ
ừ
c khi d ng, tr
Tr
ề ng h p máy có công su t l n c n gi m t
ồ ấ ớ ầ
ớ ừ ườ
ầ ệ ề ỉ ư
c nóng quá;
ả ắ
ả
ợ
sau đó đi u ch nh gi m d n đi n áp v không r i m i d ng máy;
ụ ể ạ ắ ả
ừ Sau khi máy d ng ph i lau chùi máy s ch s , c n ki m tra kh c ph c
ữ ế ậ ỏ ố ả
ể ầ nh ng h ng hóc (n u có) đ l n sau v n hành t ẽ ầ
t;
ụ ể ắ ệ
Câu 15: Ki m tra và nêu nguyên nhân, cách kh c ph c máy phát đi n
ệ ị ề xoay chi u khi làm vi c b nóng quá?
Tr l iả ờ
iả
ậ
ắ * Nguyên nhân:
Máy phát quá t
ệ
V n hành đi n áp cao quá
ị ậ
Các pha b ch p các vòng dây.
ụ
* Cách kh c ph c
84
ả
ả ắ ớ
i thì ph i c t b t ph t
ả i c a máy.
ớ ố ộ ụ ả ủ
ả ặ ả ớ N u máy quá t
Đi n áp c a máy cao quá thì ph i gi m b t t c đ quay ho c gi m b t
ủ
c a máy
ế
ệ
ừ ủ
dòng kích t
ộ ề ưở ư ữ ử ị ậ
Các cu n dây pha b ch p thì đ a máy v x ng s a ch a.
ạ ắ ự ạ ậ Câu 16: Th c hành v n hành m ch n p c quy?
Tr l iả ờ
ể ạ ể ạ ầ
ạ ộ ạ ị
ẩ
ẩ ị
ạ ho t đ ng thì m ch n p cũng ho t đ ng t
ể ả
* Công tác chu n b :
ể
Ki m tra chu n b máy chính, c n ki m tra m ch n p đ khi máy chính
ố
t.
Ki m tra c c u truy n gi a máy diezen và máy phát có đ m b o an toàn không,
ả ạ ộ
ữ
ắ ơ ấ
ấ ề ề
ầ ụ ắ ả
ở ộ
ụ ướ
c khi kh i đ ng máy
ể
ki m tra máy có v n đ gì c n kh c ph c thì ph i kh c ph c tr
chính.
ố ả ắ ầ ặ ả ả
ẩ ắ ị ạ
ụ ự ắ
t và làm công tác chu n b n p đi n cho c quy.
ạ
ệ
ạ ộ
ệ
ầ ạ
ể
Ki m tra dây n i trên tr c c c quy, yêu c u ph i đ m b o b t ch t và
ệ ố
ẫ
d n đi n t
ậ
* V n hành và theo dõi khi m ch ho t đ ng:
ở ộ
ầ
ạ
Kh i đ ng máy chính lai máy phát đi n, sau đó đóng c u dao n p.
ệ
ượ ạ
Sau khi đóng c u dao n p ph i ki m tra c quy đã đ
c n p đi n hay
ắ
ạ
ể ắ
ố ộ ả
ề ể
ỉ ủ ư ế
ả ả
ườ ố
ch a (nhìn s đo c a ampe k ) và đi u ch nh t c đ máy đ có dòng n p cho c
ả
ừ
quy v a ph i.
ệ ủ ắ
Trong quá trình n p ph i theo dõi tình hình tích đi n c a c quy có đ m
ng hay không, n u máy
ử ế
ể ả ắ ườ ạ
ắ
ệ ượ ng ph i tìm cách x lý đ đ m ng không bình th
ả
b o hay không, theo dõi c quy và máy phát có bình th
ả
phát và c quy có hi n t
ả
b o an toàn.
ắ ệ ữ
ỉ ạ ế ộ
ạ
ữ ệ
ờ ử
t ch đ k p th i x lý nh ng hi n
ườ ườ ế ả ơ
ệ
ấ
Khi c quy đã có d u hi u no (đi n áp các ngăn đ n không tăng n a,
ủ ọ
ị
ờ ữ
n a, n u máy chính
dung d ch đã lăn tăn s i b t thì ch n p thêm m t vài gi
ả ắ ầ
ạ ộ
ẫ
v n ho t đ ng thì ph i c t c u dao n p.
ả
ạ
Trong quá trình n p ph i theo dõi ti
ệ ượ
ng, n u có hi n t ế ể ị
ế
ng không bình th ng không bình th ử
ng ph i tìm cách x
ượ
t
lý.
ể ẽ ắ ạ Sau khi ng ng n p thì ti n hành lau chùi máy s ch s và ki m tra kh c
ạ ộ ữ ữ ụ ế ầ ố ừ
ư ỏ ạ
ế ế
ể ph c nh ng h h ng (n u có) đ máy ho t đ ng nh ng l n ti p theo t t.
ạ ắ ự ạ Câu 17: Th c hành chăm sóc m ch n p c quy?
85
Tr l iả ờ
ế ạ
ạ ộ ườ ố ế ắ
ệ
ệ
t. Công vi c chăm sóc th ng dây t ệ
t ch , c quy và h
ng xuyên
ạ
ồ
Chăm sóc m ch n p bao g m chăm sóc máy phát đi n, ti
ố
ườ
ả ệ ể
th ng đ
i đi n đ máy ho t đ ng t
bao g m:ồ
ạ
ạ ả
ố ẽ
t b đ m b o luôn luôn s ch s .
ấ ố
ắ ế ị ả
ể
ặ ẫ t.
ệ
ầ ờ
ế ể ị
ổ ể
ỏ ư
ố ớ ế ỉ
ụ
ổ ụ
i lò xo và các r le trong ti
ể ể
ế ế ể ế ặ ẩ
ả
Ph i lau chùi máy và các thi
ả
ả ưỡ
ng các đi m n i dây trong m ch, nh t là dây n i
Ph i chăm sóc, b o d
ả ả
ụ ự ắ
ệ ố
ả
trên tr c c c quy ph i đ m b o b t ch t và d n đi n t
ự
ả
ậ
Khi v n hành ph i th c hi n đúng quy trình.
ữ
ắ
ế
ỳ
ị
t ch đ k p th i kh c ph c nh ng
C n ki m tra đ nh k máy phát và ti
ỡ
ạ
ổ
ư ỏ
tr c máy
h h ng nh nh : lau c góp máy phát, rà l
i ch i than, tra m và
ơ
ế
ế
ạ
ế
t ch
phát, đ i v i ti
t ch cũng có th căn ch nh l
ổ
ỗ
ho c đánh bóng các ti p đi m, n u các ti p đi m b n, cháy r , lò xo thay đ i
tính đàn h i.ồ
ở ộ ự ệ ạ ậ Câu 18: Th c hành v n hành m ch đi n kh i đ ng ?
Tr l iả ờ
ẩ ị ố ộ ở ộ ở ộ
c khi kh i đ ng:
ơ
t đ ng c diezen tr
c khi kh i đ ng.
ả
ả ả ướ
ở ộ ẩ ị ạ ả
ể ệ ầ ẩ ị ướ
* Chu n b tr
Ph i chu n b t
ở
Ki m tra và chu n b m ch đi n kh i đ ng ph i đ m b o các yêu c u khi kh i
đ ng.ộ
ộ ở ộ ơ ạ ộ
ủ ắ
* Kh i đ ng và theo dõi đ ng c ho t đ ng:
Ki m tra đi n áp c a c quy.
Ấ ở ộ ấ ể
n nút kh i đ ng máy đ kh i đ ng. Khi n nút kh i đ ng ph i đ ý theo dõi
ể ở ộ
ộ ả ể
ờ ạ ộ ể ị ừ
ở ộ ạ
ấ ế ệ
ở ộ
ơ
ủ
tình hình ho t đ ng c a m ch và đ ng c , theo dõi máy diezen đ k p th i ng ng
kh i đ ng ngay n u xét th y không an toàn.
ế ộ ự ệ ượ ấ làm vi c đ ở
c thì nhanh chóng thôi n nút kh i
ơ
N u đ ng c diezen đã t
ở ộ
ể ừ ộ
đ ng đ ng ng kh i đ ng.
ả ưỡ ể ườ ệ ạ Câu 19: Ki m tra và chăm sóc b o d ng th ng xuyên m ch đi n
ở ộ
kh i đ ng?
Tr l iả ờ
ả ẽ ể ỏ ộ
ơ ạ
ỡ ướ ắ ổ ệ ố
t.
Ph i lau chùi đ ng c s ch s đ t a nhi
t t
ặ ổ
ấ
ể ầ
Không đ d u m , n
c b n vào dây qu n ho c c góp và ch i than.
86
ộ ậ ỡ ợ ơ Ph i ki m tra, lau chùi s ch s và tra m bôi tr n cho b ph n ly h p (rãnh
ẽ
ạ ộ ắ xo n ho c b c lót) đ b ly h p ho t đ ng an toàn.
ố
ệ
ơ ộ ệ ố ử ạ
ợ
ở ộ
ể
ơ ể ả ể ộ
N p đ đi n c quy kh i đ ng.
ể
ấ
ắ
ể
Ki m tra, v sinh các đi m n i dây nh t là các đi m n i trên c quy và đi m
ở
ả ẫ
t và không đánh l a khi kh i ố
, đ ng c đ đ m b o d n đi n t công t
ả ể
ặ ạ
ạ ủ ệ ắ
ể
ở
ố
n i chính
đ ng.ộ
ụ ắ Câu 20: Ki m tra và nêu nguyên nhân, cách kh c ph c hi n t ệ ượ
ng
ể
ở ộ ấ ộ khi n nút kh i đ ng đ ng c kh i đ ng không quay.
iả ờ
ơ ở ộ ở ộ ữ ộ ơ ở ộ
Tr l
* Khi nh n nút kh i đ ng, đ ng c kh i đ ng không quay do nh ng
ấ
nguyên nhân sau:
ế
Ắ ặ ặ ị
c quy b đ t ho c b sun phát hóa nên
ế ế
ố ở ắ
ượ
ạ ị ứ
ể
c ti p đi m.
ậ ầ ố Dây qu n c a r le có s c : ch m, ch p các vòng dây, các đ u n i dây
ệ
c quy y u đi n ho c dây n i
ơ
ti p xúc kém, do đó r le không đóng đ
ấ ủ ơ
ị ế
ự ố
ứ
ặ
ti p xúc kém ho c dây b cháy, đ t.
ể
ở ữ ở ữ ế ộ Khe h gi a các má ti p đi m và khe h gi a lõi thép đ ng và lõi thép tĩnh
sai l ch.ệ
ơ ế ặ ế
ở ộ
ể
ể ắ ổ
ế ế ầ ủ ơ
ố
i các đ u n i dây ti p ế
ố ạ
i, n i l
ở ữ ở ữ ế ể Đi u ch nh khe h gi a các má ti p đi m, và khe h gi a lõi thép tĩnh và
lõi thép đ ng sao cho đúng quy đ nh.
ủ
ấ
Nút b m kh i đ ng không ti p xúc ho c ti p xúc kém nên r le không đ
ế
ệ
dòng đi n đóng ti p đi m.
ụ
ắ
* Kh c ph c
ệ
ạ
ế
ệ
Ti n hành n p đi n b xung c quy, v sinh ti p đi m c a r le.
ấ
ấ ạ
ị ậ
ế
N u dây qu n b ch p ti n hành qu n l
ặ ị ứ
xúc kém, ho c b đ t.
ề
ỉ
ộ
ề ạ ế ị
ủ ấ ặ ấ ớ ỉ ở ộ
i ti p xúc c a nút b m kh i đ ng, ho c thay nút n m i. Đi u ch nh l
87