Ỏ NGÂN HÀNG CÂU H I THI VÀ ĐÁP ÁN
Ổ Ạ ƯỞ Ạ Ấ B TÚC NÂNG H NG GCNKNCM MÁY TR NG H NG NH T
Ộ Ề Ắ
Ỏ
Ệ Ụ Ệ
ƯỞ B Đ CÂU H I TR C NGHI M
NG
MÔN : NGHI P V MÁY TR
Câu 1:
ấ ệ ỉ ươ i ườ đ ệ
ng ti n ch ở
ỏ
ứ
ự ể
c d ki m tra l y ch ng ch làm vi c trên ph
ả
ở
ầ
d u, ch hoá ch t, ch khí hoá l ng ph i:
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ổ ở ủ
ủ
ủ
ủ ượ
Ng
ấ
ở
a. Đ 15 tu i tr lên.
b. Đ 16 tu i tr lên.
c. Đ 18 tu i tr lên.
d. Đ 20 tu i tr lên.
ưở ạ ả
Câu 2:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ệ ươ ủ ề ng h ng ba đ
ọ
ở ứ ng c a lo i ph ề
ượ
ng ti n ch hàng có tr ng t ệ
c đ m nhi m
ầ
ả
i toàn ph n:
ạ
ấ
ch c danh thuy n tr
ừ
ừ
ừ
ừ ế
ế
ế
ế ưở
ấ
a. T trên 15 t n đ n 50 t n.
ấ
ấ
b. T trên 15 t n đ n 100 t n.
ấ
ấ
c. T trên 15 t n đ n 150 t n.
ấ
ấ
d. T trên 15 t n đ n 200 t n.
ưở ượ ả
Câu 3:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ệ ề ạ ứ ng h ng ba đ
ứ ệ
c đ m nhi m
ở ề
ạ
ng ti n tàu khách có s c ch :
ủ
ưở
ườ ế ng c a lo i ph
ườ
i đ n 12 ng
ườ ế
ườ ế
ườ ế ch c danh thuy n tr
ừ
a. T trên 5 ng
ừ
b. T trên 12 ng
ừ
c. T trên 12 ng
ừ
d. T trên 50 ng ươ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ườ
i. i đ n 50 ng
i đ n 100 ng
i đ n 100 ng
ưở ạ ệ ứ
c đ m nhi m ch c
ề
ệ ưở ươ ủ ạ ọ ượ ả
ả ầ danh thuy n tr ng h ng ba đ
ng ti n đoàn lai có tr ng t i toàn ph n:
Câu 4:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr
ng c a lo i ph
ấ
ề
ế
ế
ế
ế a. Đ n 50 t n.
ấ
b. Đ n 100 t n.
ấ
c. Đ n 150 t n.
ấ
d. Đ n 400 t n.
ưở ượ ệ ả ứ
c đ m nhi m ch c
Câu 5:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM máy tr
ưở ệ ạ
ng h ng ba đ
ấ ủ
ng c a ph ng ti n có t ng công su t máy chính:
ươ
ự ế danh máy tr
ừ ổ
ự
a. T trên 5 mã l c đ n 15 mã l c.
1
ự ế
ự ế
ự ế ừ
ừ
ừ ự
b. T trên 15 mã l c đ n 50 mã l c.
ự
c. T trên 15 mã l c đ n 100 mã l c.
ự
d. T trên 15 mã l c đ n 150 mã l c.
ng h ng nhì đ
ưở
GCNKNCM thuy n tr
ạ
ề ươ ủ ệ ệ ưở ề
ng c a các lo i ph ả
ượ
ạ
c đ m
ở
ng ti n ch hàng có
ọ ầ
ế
ế
ế
ế ướ ấ Câu 6:
ề
Thuy n viên có
ứ
nhi m ch c danh thuy n tr
ả
tr ng t i toàn ph n:
ừ
ấ
a. T trên 150 t n đ n 400 t n.
ấ
ừ
b. T trên 150 t n đ n 500 t n.
ừ
ấ
c. T trên 150 t n đ n 600 t n.
ấ
ừ
d. T trên 150 t n đ n d ấ
ấ
ấ
i 1000 t n.
ề ưở ng h ng nhì đ
GCNKNCM thuy n tr
ủ ưở ạ ươ ứ ng c a các lo i ph ạ
ả
ượ
c đ m
ệ tàu khách có s cứ
ng ti n
Câu 7:
ề
Thuy n viên có
ề
ệ
nhi m ch c danh thuy n tr
ch :ở
ừ
ừ
ừ ườ ế
ườ ế
ườ ế i đ n 100 ng
i đ n 150 ng
i đ n 200 ng ườ
i.
ườ
i.
ườ
i.
a. T trên 50 ng
b. T trên 50 ng
c. T trên 50 ng
d. Trên 100 ng i.ườ
ề ưở ượ ng h ng nhì đ
GCNKNCM thuy n tr
ủ ưở ạ ươ ứ ng c a các lo i ph ả
ạ
c đ m
ệ đoàn lai có tr ngọ
ng ti n
Câu 8:
ề
Thuy n viên có
ề
nhi m ch c danh thuy n tr
ả
t ệ
i toàn ph n:
ấ
ấ
ầ
ế
ế
ừ ế ấ
a. Đ n 500 t n.
b. Đ n 800 t n.
ấ
c. T trên 400 t n đ n 1000 t n.
d. Trên 1000 t n.ấ
ệ ả ng h ng nhì đ ứ
c đ m nhi m ch c
ổ ạ
ấ Câu 9:
ề
Thuy n viên có
ủ
ưở
ng c a ph ượ
ưở
ng ti n có t ng công su t máy chính:
danh máy tr
ừ
ừ
ừ ự
ự
ự GCNKNCM máy tr
ươ
ệ
ự ế
a. T trên 150 mã l c đ n 300 mã l c.
ự ế
b. T trên 150 mã l c đ n 400 mã l c.
ự ế
c. T trên 150 mã l c đ n 500 mã l c.
2
d. Trên 500 mã l c.ự
ạ ấ ượ ả ề
ủ ạ ng h ng nh t đ
ở ệ Câu 10:
Thuy n viên có
ưở ề ề
GCNKNCM thuy n tr
ươ
ng c a các lo i ph ưở
ng ti n ch hàng có tr ng t ệ
c đ m nhi m
ả
ọ
i toàn
ứ
ch c danh thuy n tr
ph n:ầ
ấ
ấ
ế
ế
ế a. Trên 500 t n.ấ
b. Đ n 800 t n.
c. Đ n 900 t n.
ấ
d. Đ n 1000 t n.
ề
ưở ứ ạ ng h ng nh t đ
ươ ưở
ng c a các lo i ph ả
ấ ượ
c đ m
ệ tàu khách có s cứ ạ
ng ti n
Câu 11:
ề
GCNKNCM thuy n tr
Thuy n viên có
ủ
ề
ệ
nhi m ch c danh thuy n tr
ch :ở
ế
ế
ướ a. Trên 100 ng
b. Đ n 150 ng
c. Đ n 200 ng
d. D i 250 ng i.ườ
ườ
i.
ườ
i.
ườ
i.
ề
ưở ứ ạ ng h ng nh t đ
ươ ưở
ng c a các lo i ph ả
ấ ượ
c đ m
ệ đoàn lai có tr ngọ ạ
ng ti n
Câu 12:
ề
GCNKNCM thuy n tr
Thuy n viên có
ủ
ề
nhi m ch c danh thuy n tr
ả
t ệ
i toàn ph n:
ầ
ừ ế ấ
ế
ế ấ
ấ ấ
a. T trên 400 t n đ n 1500 t n.
b. Trên 1000 t n.ấ
c. Đ n 1500 t n.
d. Đ n 2000 t n.
ạ ệ
c đ m nhi m Câu 13:
ề
Thuy n viên có
GCNKNCM máy tr
ươ ưở
ng h ng nh t đ
ổ ấ ượ ả
ấ ệ ứ ưở ng ti n có t ng công su t máy chính: ủ
ng c a ph ch c danh máy tr
ế
ế
ế a. Trên 400 mã l c.ự
ự
b. Đ n 500 mã l c.
ự
c. Đ n 1000 mã l c
ự
d. Đ n 1500 mã l c.
Câu 14:
3
ơ ấ ứ ố ế ệ ươ
ng ti n không b trí c c u ch c danh máy phó thì
ệ ụ ế ng ườ ẽ ự hi n nhi m v thay th là:
ợ N u trên ph
ệ
i s th c
a. Máy phó hai.
ưở
ng.
b. Máy tr
ợ
c. Th máy.
d. Máy phó hai và th máy.
ệ ế ươ ơ ấ ứ ng ti n không b trí c c u ch c danh máy phó hai thì
ụ ệ ố
ế ng ườ ẽ ự hi n nhi m v thay th là:
ng.
ợ Câu 15:
N u trên ph
ệ
i s th c
a. Máy phó m t.ộ
ưở
b. Máy tr
ợ
c. Th máy.
ộ
d. Máy phó m t và th máy.
Câu 16:
ệ ộ ườ ng, có trách nhi m:
ậ ạ ưở
ể
ế ệ
ệ
i giúp vi c cho máy tr
ưở
ự
ệ
ộ
ng duy t, tr c
ậ
ộ ộ
ti p b trí công vi c, phân công tr c ca đ i v i thuy n viên thu c b ph n máy.
ả ứ ắ ả
ồ ơ
ả
ả
ụ ệ ố ơ Máy phó m t là ng
ậ
ủ
ế
a. L p k ho ch công tác c a b ph n máy đ máy tr
ố ớ
ề
ự
ố
ứ
ướ ủ ệ ố
ơ
c c a h th ng c u ho , c u đ m.
b. B o đ m cho các máy b m n
ộ ộ
ậ
ậ
ỹ
ệ
c. Qu n lý các h s , tài li u k thu t thu c b ph n máy.
ướ ố
ố
ệ ố
d. Ph trách h th ng máy nén khí, h th ng ng n ầ ố
c, ng d u, ng h i.
ỹ ả ự ậ ậ ệ ử
ng và công vi c s a
ơ Câu 17:
ể ả
Đ đ m b o cho s v n hành k thu t bình th
ế ị ộ ườ
ệ ậ ữ
ch a thi
ồ ơ
ơ ấ ỹ
ể ủ
ộ ề ơ
ậ ộ
ướ
ệ ả
t b đ ng c trên tàu th y ph i có các h s tài li u k thu t:
ơ ụ
ồ ơ ộ
a. H s đ ng c chính, đ ng c ph và c c u đi u khi n chung.
ề
b. Nh t ký đi u đ ng tàu.
ẫ ử ụ
ng d n s d ng VHF.
c. Sách h
ồ
ế
ơ ồ
d. S đ tuy n lu ng sông kênh Vi t Nam.
ơ ị ố ượ ng riêng là:
ấ ả ề Câu 18:
Đ n v kh i l
a. kG/m3.
b. kg/m3.
c. kg.
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
4
ạ ưở ả ậ ế ạ ậ ầ ướ Câu 19:
T i sao máy tr ng ph i l p k ho ch nh n d u tr ậ
c khi nh n
d u:ầ
ả
ả
ậ
ậ
ễ ườ ậ ả ng.
ầ
ầ
ầ
ầ ậ ạ
ế ữ
a. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu đâm va.
ạ
ế ữ
b. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu chìm tàu.
ế
ạ
c. K ho ch nh n d u nh m h n ch gây h u qu ô nhi m môi tr
ầ
ả
ế
ạ
d. K ho ch nh n d u nh m h n ch nh ng sai sót gây h u qu tràn d u
ằ
ằ
ằ
ằ
ườ ế
ế
ế
ế
ổ ậ
ậ
ậ
ậ
ễ ậ ầ ạ
ạ
ạ
ạ
gây cháy, n hay ô nhi m môi tr ữ
ng trong quá trình nh n d u.
ưở ộ ậ ệ ề ả
ng phân công công vi c cho thuy n viên b ph n mình qu n
Câu 20:
Máy tr
ứ
lý căn c vào:
ề ự ế ủ ề ỗ c a m i thuy n viên.
ệ ướ công vi c d i tàu.
ả
ự ế
ả ứ ấ ậ ộ a. Kh năng, tay ngh th c t
b. Th c t
c. Kh năng chuyên môn thông qua gi y ch ng nh n trình đ chuyên môn
và tay ngh th c t c a thuy n viên.
ề ự ế ủ
ự ề
ự ế ủ ề ưở d. S phân công tr c ti p c a thuy n tr ng.
ỷ ủ ứ ứ ấ ỉ c d ki m tra l y ch ng ch thu th , ch ng ch th ỉ ợ
ượ ự ể
ấ
máy h ng nh t, h ng nhì là:
ạ
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ự ệ ữ ị ườ ố i lên xu ng tàu làm vi c không th c hi n nh ng quy đ nh,
ộ ả
ỏ ệ
i tr c ca ph i:
ắ
ẹ
Câu 21:
Đ ộ tu i ổ đ
ạ
ủ
a. Đ 16 tu i tr lên
ủ
b. Đ 17 tu i tr lên
ủ
c. Đ 18 tu i tr lên
ủ
d. Đ 20 tu i tr lên
Câu 22:
Khi ng
ủ
n i quy c a tàu thì ng
ờ
ắ
ờ ỏ
ưở ề ế ng bi t.
ươ ứ ệ ả ứ ườ ự
ở
a. M i lên kh i tàu sau khi đã có nh c nh .
ở
b. Nh c nh nh nhàng.
c. M i lên kh i tàu.
d. Báo cáo cho thuy n tr
Câu 23:
ườ
Ng i lái ph
ể ề ấ ng ti n khi đ ng quay vô lăng ph i đ ng cách vô lăng
ườ ít nh t bao xa đ đ phòng vô lăng đánh vào ng i:
a. 0,2 m.
5
b. 0,3 m.
c. 0,4 m.
d. 0,5m.
ằ ổ ộ
Câu 24:
Quy đ i m t cv ra W b ng:
a. 755W
b. 735,499W
c. 745,7 W
d. 1,35 W
ố ậ ả ờ
ỗ ộ
ỗ ộ
ỗ ộ ượ
ổ
ổ
ổ ủ
ủ
ủ
ố
ố
ố
ế ị ề Câu 25:
ề
c phép lên b khi tàu c p c ng:
S thuy n viên đ
ề
ậ .
a. Không quá 1/2 t ng s thuy n viên c a m i b ph n
ề
ậ .
b. Không quá 2/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n
ậ .
ề
c. Không quá 1/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n
d. Tùy thuy n phó quy t đ nh.
ữ
ệ ướ
ầ ồ ả ả ộ ồ
ế i bu ng máy:
t.
ấ ễ ổ ộ
ố ể ố ồ
ấ ễ ổ ấ ồ
ố
ệ ự ườ ặ ủ Câu 26:
ị
ộ
M t trong nh ng quy đ nh chung khi làm vi c d
a. Khi đi ca máy ph i mang đ b o h lao đ ng khi c n thi
b. Có th hút thu c và mang ch t d n xu ng bu ng máy.
ố
c. C m hút thu c và mang ch t d n xu ng bu ng máy.
ỏ
ệ
d. Khi phát hi n s làm vi c không bình th ng ho c h ng hóc c a máy
ả ử ph i x lý ngay.
Câu 27:
ơ ị ủ ộ ớ
Đ n v c a đ nh t là:
a. oK
ầ
b. % (ph n trăm).
c. cSt (centistocker).
d. oC.
ượ ự
c s
ừ
i tr c ca có trách nhi m d ng ngay đ ng c (sau khi đ
ệ ệ
ươ ườ ồ ườ ự
ủ ộ
ng ti n) trong tr ơ
ợ
ng h p:
ả ị ướ
ắ
ứ
i m c quy đ nh và không có kh năng kh c
ạ ộ ể
ố
t xu ng d
ơ ụ
ố
ữ ớ ướ ầ ọ c và sau b u l c.
ự
ự
ự Câu 28:
Ng
ườ ề
i đi u khi n ph
đ ng ý c a ng
ớ ụ
ự
a. Áp l c nh t t
ộ
ph c ngay trong khi đ ng c đang ho t đ ng.
ớ
ả
b. Áp l c nh t gi m xu ng.
ệ
ự
c. Có s chênh l ch gi a áp l c nh t tr
ớ
d. Có s hao nh t trong các te.
6
ế ỏ ế Câu 29:
ề
Chi u si ủ
t đúng c a m l t:
1. 2. 3.
ẽ ế ế a. Hình 1.
b. Hình 2.
c. Hình 3.
d. Hình 1 và 2
Câu 30:
Nhìn vào hình v hãy cho bi t đâu là kìm ch t:
1. 2. 3.
a. Hình 1.
b. Hình 1 và 3.
c. Hình 2.
d. Hình 3.
ẽ ế ủ ụ ụ ướ ụ Câu 31:
Nhìn vào hình v cho bi t tác d ng c a d ng c d i đây:
ỏ ụ
ể
ắ a. Vam dùng đ tháo các bánh răng hay puly ra kh i tr c.
b. Vam tháo n p xilanh.
7
ơ
ấ ả ề c. Vam tháo s mi xilanh.
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
ườ ậ ả ị ắ ệ ng (đ ượ quy đ nh trong Lu t b o v c ệ
môi tr ng, s 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014) :
Câu 32:
ả
Nguyên t c b o v môi tr
ườ
ố
a. 5 nguyên t c.ắ
b. 6 nguyên t c.ắ
c. 7 nguyên t c.ắ
d. 8 nguyên t c.ắ
ệ
ệ ng
ề ướ ổ ứ Câu 33:
ủ
ườ là trách nhi m c a:
ả ệ
B o v môi tr
ủ ơ
ộ
a. Toàn xã h i, quy n và trách nhi m c a c quan nhà n c, t ch c, h ộ
gia đình, cá nhân.
ướ c.
ướ ng nhà n c.
ơ
ơ
ừ b. C quan nhà n
ườ
ả
c. C quan qu n lý môi tr
ộ
d. T ng cá nhân trong xã h i.
ậ ự ị ự ả ủ
ng.
ề Câu 34:
ề
Thuy n viên t p s ch u s qu n lý c a:
ưở
ng.
a. Máy tr
ưở
ề
b. Thuy n tr
ề
c. Thuy n phó.
ấ ả
d. T t c các đáp án trên đ u sai.
ủ ụ ữ
ữ ợ
ệ
ể ữ
ể ữ
ể ữ ạ Câu 35:
ọ
Công d ng c a bình b t ch a cháy:
ệ
ữ
ạ
a. Ch a cháy kim lo i, ch a cháy đi n, h p kim.
ệ
b. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
c. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
d. Dùng đ ch a đám cháy kim lo i.
2 :
ữ ủ Câu 36:
ụ
Công d ng c a bình ch a cháy CO
8
ạ
ệ
ệ
a. Dùng đ ch a đám cháy kim lo i.
b. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
c. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
d. Ch a đ ể ữ
ể ữ
ể ữ
ữ ượ ấ ả
c t ạ
t c các lo i đám cháy.
ủ ệ ạ bình ký hi u ABC) :
ữ ấ ỏ ấ
ể ữ
ữ ả
ể ữ Câu 37:
ụ
ữ
ộ
Công d ng c a bình b t ch a cháy (lo i
ấ ắ
a. Ch a các đám cháy ch t r n, ch t khí và ch t l ng.
ệ
b. Dùng đ ch a đám cháy đi n.
ư ỗ
ấ ắ
c. Ch a các đám cháy ch t r n nh g , bông, v i.
ệ
d. Dùng đ ch a đám cháy nhiên li u.
ấ ồ ồ ữ ọ ả
ạ ạ n p l
ề Câu 38:
ị
V trí kim đ ng h áp su t trên bình b t ch a cháy ph i mang bình đi
i khí:
ạ
a. V ch màu xanh.
ạ
b. V ch vàng.
ỏ
ạ
c. V ch đ .
ấ ả
d. T t c các đáp áp trên đ u sai.
ầ ả ầ ể ữ c khi dùng th m đ ch a cháy ta c n ph i chú ý yêu c u:
ả
ủ ộ ớ ơ
ướ c.
ướ c.
ạ Câu 39:
ướ
Tr
ả ượ ơ
a. Ph i đ
c s n ph m t l p s n.
ả ượ
c nhúng vào n
b.Ph i đ
ả ơ
ầ
c. Không c n ph i s n hay nhúng n
ủ ộ ớ
ả ượ
c ph m t l p b t.
d. Ph i đ
ộ ơ ự ỉ ố ọ ầ
ể
ệ ộ ỉ ọ
ổ ế ượ ử ụ ữ ủ ồ c s d ng trên tàu th y g m:
ươ
ươ
ươ
ươ
ươ Câu 40:
ọ
ữ
ơ
Nh ng ch s quan tr ng khi l a ch n d u bôi tr n cho đ ng c :
ỉ ọ
ớ
a. T tr ng và đi m ch p cháy.
ỉ ố
b. Ch s SAE và API.
ỉ ọ
ặ
ộ
c. Đ đông đ c và t tr ng.
d. Nhi
t đ đóng băng và t tr ng.
Câu 41:
Các ph
a. 2 ph
b. 3 ph
c. 4 ph
d. 5 ph ng pháp ch a cháy ph bi n đ
ng pháp.
ng pháp.
ng pháp.
ng pháp.
9
ượ ự ể ứ ấ ỉ ươ ệ đ c d ki m tra l y ch ng ch lái ph ạ
ng ti n h ng Câu 42:
ổ
Độ tu i thì
ấ ạ
nh t, h ng nhì:
ổ ở
ổ ở
ổ ở
ổ ở ủ
ủ
ủ
ủ a. Đ 15 tu i tr lên.
b. Đ 16 tu i tr lên.
c. Đ 18 tu i tr lên.
d. Đ 20 tu i tr lên.
ệ ự ể ỉ ề ứ ể ươ ệ ạ Câu 43:
ấ
ề
Đi u ki n d ki m tra l y ch ng ch đi u khi n ph ng ti n lo i II
ố ộ
t c đ cao:
ỉ
ỉ ỷ ủ h ng nh t.
ấ
ạ
ạ
ỷ ủ h ng nhì.
ỉ
ỉ
ỉ ợ
ỉ ợ ứ
ứ
ứ
ứ ạ
ạ ươ
a. Có ch ng ch lái ph
ươ
b. Có ch ng ch lái ph
c. Có ch ng ch th máy
d. Có ch ng ch th máy ặ
ệ
ứ
ng ti n ho c ch ng ch thu th
ứ
ặ
ệ
ng ti n ho c ch ng ch thu th
ấ
h ng nh t.
h ng nhì.
ề ưở Câu 44:
ề
Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr ả
c đ m
ủ ạ ưở ề ệ ạ
ng h ng ba đ
ả
ọ
ng c a lo i phà có tr ng t ượ
ầ :
i toàn ph n
ứ
ế
ế
ế
ướ nhi m ch c danh thuy n tr
ấ
a. Đ n 15 t n.
ấ
b. Đ n 50 t n.
ấ
c. Đ n 100 t n.
ấ
d. D i 150 t n.
ưở ề ên có GCNKNCM thuy n tr ả
c đ m
ệ ưở ủ ạ ng h ng nhì đ
ả
ọ nhi m ch c danh thuy n tr ượ
ầ :
i toàn ph n
ề
ế
ế
ế
Câu 45:
ề
Thuy n vi
ứ
ừ
ừ
ừ
ế ấ ạ
ng c a lo i phà có tr ng t
ấ
ấ
a. T trên 50 t n đ n 100 t n.
ấ
ấ
b. T trên 50 t n đ n 150 t n.
ấ
ấ
c. T trên 150 t n đ n 400 t n.
d. Đ n 500 t n.
Câu 46:
10
ề ưở Thuy n viên có GCNKNCM thuy n tr ả
c đ m
ng h ng nh t đ
ả ề
ạ ủ ọ ưở ề ệ ứ ạ
ng c a lo i phà có tr ng t ấ ượ
ầ :
i toàn ph n
ấ
ấ
ế
ế
ế nhi m ch c danh thuy n tr
a. Trên 150 t n.ấ
b. Đ n 400 t n.
c. Đ n 500 t n.
ấ
d. Đ n 1000 t n.
ạ ự ế ủ
ưở ị ự
ng.
ưở ườ ụ Câu 47:
ợ
Th máy ch u s lãnh đ o tr c ti p c a:
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
d. Máy tr i ph trách ca máy. ng và ng
ố ậ các vùng neo đ u:
ở
ờ
c phép lên b khi tàu neo
ỗ ộ
ỗ ộ ượ
ổ
ổ ủ
ủ ề
ề ậ
ậ
ố
ố
ưở
Câu 48:
ề
S thuy n viên đ
a. Không quá 1/2 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
b. Không quá 1/3 t ng s thuy n viên c a m i b ph n.
ộ
c. Tùy thu c vào máy tr
ng.
ề
ộ
d. Tùy thu c vào thuy n phó.
ụ ệ ố ộ ị ậ ơ ớ ủ Câu 49:
ụ
Các máy ph , h th ng tr c chân v t và b ph n c gi i c a máy lái
ị ủ ả
ệ
ch u trách nhi m qu n lý c a:
ưở ng.
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
ợ
d. Th máy.
ệ ố ố ướ ố ầ ố ơ ị
c, ng d u, ng h i do ch u
ủ trách nhi m qu n lý c a:
ả
ưở ng.
Câu 50:
ệ ố
H th ng máy nén khí, h th ng ng n
ệ
a. Máy tr
b. Máy phó m t.ộ
c. Máy phó hai.
ợ
d. Th máy.
́ ̣ ̉ MÔN: KINH TÊ VÂN TAI
11
ậ ả ủ ộ ị :
ủ
ằ
ằ
ườ
ừ ơ ể ậ ơ
Câu 1: V n t
i th y n i đ a là
ở
a. Chuyên ch hàng hóa b ng tàu th y trên sông.
ộ
ở
b. Chuyên ch hàng hóa b ng ô tô trên đ
ng b .
c. Th c hi n v n chuy n các hàng hóa t
ể ố ủ ế
ở ệ
ầ n i này đ n n i khác trong vùng
c mà đi m đ u và đi m cu i c a quá trình chuyên ch không đi ra ngoài lãnh
ố
ự
ể
ướ
n
ộ
ổ ủ
th c a m t qu c gia.
ả
d. C a và b
ủ ộ ị ể ặ ng th y n i đ a có đ c đi m: i đ
ấ
ấ
ấ
Câu 2: Ngành v n t
ố ộ ậ ả
a. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
b. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
c. T c đ v n t
ố ộ ậ ả
d. T c đ v n t ậ ả ườ
i cao và giá thành th p.
i th p và giá thành cao.
ấ
i th p và giá thành th p.
i cao và giá thành cao.
́ ̀ ́ ̀ ở ấ ̉ Câu 3: Tau công su t máy 250cv ch 500 tân hang t ̀
ư ̉
cang A đên cang
̀ ̀ ờ ế ế B dai 64Km h t 8 gi , bi t tiêu hao nhiên li u c a tau này là: 0,18kg/cv.h.
́ ́ ệ ̉ ệ ủ
́
Hao phi nhiên li u cho 1T.Km cua chuyên đi đo:
a. 0,01325 kg/T.Km
b. 0,01155 kg/T.Km
c. 0,02125 kg/T.Km
d. 0,01125 kg/T.Km
́
ề ự ệ ể ắ ợ Câu 4: Chuyên đi :
ủ
ự ổ
a. Là s t ng h p c a các quá trình làm vi c g n li n s di chuy n c a
con tàu t
ế
́ ̀ ́ ừ ạ
̀
ự ở ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ủ
ớ ạ
ở
tr m kh i hành t
̀
b. La s di chuyên cua tau t i tr m đ n.
̀
ư
luc nhân hang ́
̀
tram kh i hanh đên tram bât
ky.̀
̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
̀
̀
́
ư ̉
cang nhân hang đên cang tra hang.
ề ự
ệ ự
ự ổ ể ắ ợ c. La s di chuyên cua tau t
ủ
d. Là s t ng h p c a các quá trình làm vi c g n li n s di chuy n c a
́ ừ ạ ủ
ớ ạ
ở
tr m kh i hành t ̀
i tr m bât ky. con tàu t
̀
ổ ở ạ ở
lúc kh i hành ế
ầ
tr m đ u đ n
ề
ụ ở ề ế ể ừ
ở ế
ầ ̀
́
Câu 5: Chuyên đi vong tron:
ợ ủ
a. Là t ng h p c a nhi u chuy n đi k t
ệ
khi hoàn thành nhi m v tr v b n đ u kh i hành.
12
́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ b. La qua trinh vân chuyên cua tau tinh t ̀
ư
luc nhân hang đên khi tra xong
̀
hang.
́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ở ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀
ư
luc nhân thêm hang ̣
cang doc
́ ̣ đ
̀
̀
̀
ươ
ng đên khi quay lai bên ban đâu.
́ ́ ́ ̉ c. La qua trinh vân chuyên cua tau tinh t
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ́ ́ ưở ̉ ng đên chuyên đi :
́ ́ ̣ ̉
̀ ̣ ̣
́ ́ ̉ Câu 6: Nhân tô anh h
́
̀
́
a. Nhân tô hang hoa
́
b. Nhân tô tai cac bên cang.
́
́
c. Nhân tô khi hâu, luông lach.
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ́ ̉
ế ả ố ưở ủ ng c a sóng, gió
ướ ̀
̣ ự
Câu 7: Tôc đô th c tê cua tau:
ớ ờ
a. Là t c đ c a tàu so v i b , đã tính đ n các nh h
c. ộ ủ
và chi u c a dòng n
́ ̣ ̉
ề ủ
́
̀
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́
ơ ươ
c.
́ ́ ̀
̀
́ ̉ b. La tôc đô binh quân trong ca chuyên đi.
́
̀
c. La tôc đô vân hanh cua con tau đôi v i n
d. Tât ca đap an trên.
ệ ả ̉
tt ng
ộ
ộ ươ
ự ế ố ượ
̀ c có hàng là V
ờ ế
ng ti n đi trên tuy n H i Phòng dài
cượ = 6
khi đi ng
ạ
tt xuôi = 10 (km/h). Th i gian tàu ch y
Câu 8: M t tàu đây đoàn ph
180 Km. T c đ bình quân th c t
km/h khi đi vê xuôi không có hàng V
trong quay vòng đó la:̀
a. 38 gi
b. 48 gi
c. 58 gi
d. 68 gi .̀ơ
.̀ơ
.̀ơ
.̀ơ
ế ầ ạ ờ ườ ậ ả ạ
ờ
Câu 9: Th i gian tàu ch y:
ế ể
t đ tàu ch y h t quãng đ
a. Là th i gian c n thi ng v n t i không k ể
ầ ờ ỗ
ph n th i gian tàu đ .
ạ ừ ả ể ả ờ ấ ế ả ậ c ng xu t đ n c ng nh p k c th i gian tàu
ừ ế ạ ỡ ờ
ườ
ả khi tàu ch y đ n khi d hàng xong.
ờ
́ ́ ́ ̉ b. Là th i gian tàu ch y t
ỉ
ỗ
đ ngh trên đ
ng.
c. Là kho ng th i gian tính t
́
d. Tât ca cac đap an trên.
ỗ
ờ
Câu 10: Th i gian tàu đ :
13
̉ ̉
̀
̀ ̀ ̀ ̀
ơ
̀
ơ ̉ ̣ ̣ ̉
ờ ̀
́
̀
̣ ươ
ng, lây dâu.
a. La tông th i gian tau neo nghi doc đ
̀
b. La tông th i gian tau câp câu nhân hang, tra hang.
c. La t ng các th i gian tàu đ c n thi
̀
̀
̀ ổ
ể
ộ
ế
ế
t trong m t chuy n đi hay m t
ế
ng.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ quay vòng đ làm các thao tác k thu t
̀
ơ ỹ
ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ỗ ầ
ộ
ọ ườ
ậ ở
các b n và d c đ
́
d. La tông th i gian tau ch lam cac thu tuc xuât nhâp bên, cang.
̣ ̉
ế
ạ
́
ố ộ
ố ộ
ố ờ ạ ấ ị ể ờ i 1 th i đi m nh t đ nh.
́ ̉ ̀
Câu 11: Tôc đô binh quân cua tàu:
ả
a. Là t c đ tính bình quân trong c chuy n đi.
b. Là t c đ tính bình quân khi tàu ch y.
ộ ứ
c. Là t c đ t c th i t
́
́
d. Tât ca đap an trên.
̀ ờ ộ ạ ả
ế ạ ả ế
ờ Câu 12: Tàu ch y tuy n H i Phòng Hà N i dai 180km, th i gian tàu
đ ỗ = 2,8 ngày.
́ ̀ ̣ ̣ ̉ ỗ
ch y là t
c = 1,2 ngày, còn th i gian đ trong c chuy n đi đó là t
́ ̀
Vây tôc đô binh quân ca chuyên đi đo la:
́
a. 45km/ngày
b. 55km/ngày
c. 65km/ngày
d. 75km/ngày
́ ́ ̀ ̉
ế ọ ế ả i.
c nông.
ả
́ ́ ̉ ̀
ở
ư
Câu 13: Ly do lam cho s c tai kh i hanh P’ < 1:
ủ ở
ề
ồ
a. Hàng không đ ch , hàng c ng k nh nên x p không h t tr ng t
ớ ướ
ồ
ự
b. Đi vào khu v c lu ng có m n n
ả
ả
i.
c. Đi trong mùa lũ ph i gi m t
́
d. Tât ca đap an trên.
ở ủ ̉
̉ ả
́
̀
ư
Câu 14: S c tai kh i hanh c a tàu P’ = 1 khi tàu:
ả
ở
a. Ch quá t
i.
ở ủ ả
i.
b. Ch đ t
ở
c. Ch không đu t
i.
ạ
d. Ch y không hàng.
ở ủ ̉
̉ ả ́
̀
ư
Câu 15: S c tai kh i hanh c a tàu P’ > 1 khi tàu:
ả
ở
a. Ch quá t
i.
ở ủ ả
b. Ch đ t
i.
ở
c. Ch không đu t i.
14
ạ d. Ch y không hàng.
k’> 1 khi s khách
̀ ́ ̀ ́ ở ư ố ̉ ̉ th c tế
ự Câu 16: S c tai kh i hanh cua tau khach P
̀ :
́
xuông tau
́
ơ ̉ ̉
̀
̀ ̀
̀ ́
́ ơ
̉ ơ ơ
ơ ̉ ̉
́ ̀ ơ ̉ ̉
́
́
̃
́ ̀ ́ ̀ ̀
́
ơ ơ ̉
ở ỉ ự ư ự ấ ạ ấ ̃
́
a. L n h n sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̃
́
b. Nho h n sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̀
́
́
c. Băng sô chô ngôi cua tau khach do c qua đăng kiêm cho phep.
̃
d. L n h n sô chô ngôi cua tau khach.
Câu 17: Tàu t hành lo i 200 t n nh ng th c ch ch có 180 t n nh ư
ậ ứ ả
v y s c t
̣
̣
ạ ế
ươ
ươ
ươ ̣ i b n đó là:
ng tiên).
ng tiên).
ng tiên).
̀ ̉ ủ
i P’ c a tàu t
̀
́
a. 0,9 (tân hang/ph
̀
́
b. 1,9 (tân hang/ph
̀
́
c. 2,9 (tân hang/ph
́
d. Ca 3 y đêu sai.
ở ạ ấ ̉ hành lo i 200 t n có s c ́ ̀
ư tai kh i hanh P’ = 0,9 thì
ượ
l
ự
Câu 18: Tàu t
ở
ự
ng hàng th c ch là:
a. 150 t n.ấ
b. 180 t n.ấ
c. 200 t n.ấ
d. 220 t n.ấ
ệ ủ Câu 19: Nói m c ứ tiêu hao nhiên li u c a máy là: 0,17 kg/cv.h có nghĩa
là:
a. Trong 1 gi
b. Trong 1 gi
c. Trong 10 gi
d. Trong 10 gi ,̀ơ 1 ma l c̃ ự tiêu th h t 0,17 kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
,̀ơ máy đó tiêu th h t 0,17kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
,̀ơ máy đó tiêu thu h t 0,17kg nhiên li u.
ệ
ế
,̀ơ 1 ma l c̃ ự tiêu th h t 0,17 kg nhiên li u.
ệ
ụ ế
ứ ộ ệ
ấ
Câu 20: M t máy có công su t 100cv, có m c tiêu hao nhiên li u là:
ụ ế ượ ệ ậ 0,15kg/cv.h, v y trong 1 h nó tiêu th h t l ng nhiên li u là:
a. 100kg nhiên li u.ệ
b. 15kg nhiên li u.ệ
c. 1,5 kg nhiên li u.ệ
d. 10kg nhiên li uệ
15
ứ ộ ệ
ấ
Câu 21: M t máy có công su t 150cv, có m c tiêu hao nhiên li u là:
ụ ế ượ ệ ̀
ơ
nó tiêu th h t l ng nhiên li u là:
ậ
0,2kg/cv.h, v y trong 1 gi
a. 30kg.
b. 20kg.
c. 3kg.
d. 2kg.
ệ ừ ở ở ấ ươ ộ
ng ti n ch 200t n hàng kh i hành t
ượ
ườ Ninh Bình
ể ị Câu 22: M t ph
ớ ng là 50km, thì l ng hàng luân chuy n là:
đi Nam Đ nh v i quãng đ
a. 1.000 T.km.
b. 200 T.km.
c. 50 T.km.
d. 10.000 T.km.
ộ ệ ươ ự ứ ư ở ấ Câu 23: M t ph
ở
ị ườ ớ ừ ấ
ng ti n có s c ch 200t n nh ng th c ch 180 t n
ng là 50km, thì Ninh Bình đi Nam Đ nh v i quãng đ
ể ở
hàng kh i hành t
ượ
l ng hàng luân chuy n là:
a. 10.000 T.km
b. 9.000 T.km
c. 200 T.km
d. 50 T.km
ộ ươ ề ị ệ ự ở Câu 24: M t ph hành đ nh biên 5 thuy n viên ch 200
ừ ế ng ti n t
ế ấ t AB dài =100km) trong 2 ngày. Năng su t lao ấ
t n hàng t
ủ ộ A đ n B (bi
ủ ủ
đ ng c a th y th :
ườ
ườ
ườ
ườ a. 2000 (Tkm/ ng
b. 1000 (Tkm/ ng
c. 200 (Tkm/ ng
d. 100 (Tkm/ ng ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ở ề ị Câu 25: M t ph ng ti n t
ừ ế ấ ế hành đ nh biên 5 thuy n viên ch 100
ộ
t AB dài =50km) trong 1 ngày. Năng su t lao đ ng
ấ
t n hàng t
A đ n B (bi
ủ
ủ
ủ
c a th y th :
ườ a. 1000 (Tkm/ ng ậ
i ngày v n doanh).
16
ườ
ườ
ườ b. 50 (Tkm/ ng
c. 200 (Tkm/ ng
d. 100 (Tkm/ ng ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ậ
i ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ấ ở Câu 26: M t ph ng ti n t hành có công su t máy là 150cv ch 300
ế ế ấ ừ A đ n B (bi t AB dài =100km) trong 2 ngày. Năng su t lao
ấ
t n hàng t
đ ng c a tau:̀
ủ
ộ
ậ
ậ
ậ
ậ ự
a. 150(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
b. 300(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
c. 100(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ự
d. 200(Tkm/mã l c ngày v n doanh).
ộ ươ ệ ự ọ ả hành có tr ng t i đăng ký là 300T ch
Câu 27: M t ph
ế
ủ ả ừ ng ti n t
ế ấ ở
t AB dài 100km) trong 2 ngày. Năng su t lao hàng đ t
ủ ộ i t
ươ A đ n B (bi
ệ đ ng c a ph ng ti n:
ậ
ậ
ậ
a. 150 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
b. 100 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
c. 50 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
d. 300 (Tkm/ TPT ngày v n doanh)
ộ ươ ể ậ ừ ả ả Câu 28: M t ph ng ti n v n chuy n hàng t ế
c ng A đ n c ng B
ế ế ậ ố (bi t AB dài =56 km) h t 7 gi ậ
ệ
. ̀
ơ Tính v n t c bình quân:
a. 8 km/h.
b. 7 km/h.
c. 6 km/h.
d. 5km/h.
ộ ươ ể ệ ậ ừ ả ả Câu 29: M t ph ng ti n v n chuy n hàng t ế
c ng A đ n c ng B
ế ớ ậ ố ờ ạ (bi t AB dài =56 km ) v i v n t c bình quân là 7km/h. Th i gian tàu ch y:
a.7h.
b. 8h.
c. 6h.
d. 5h.
ấ ầ Câu 30: Năng su t đ u máy:
17
ộ ị ượ ủ ằ ố
a. Là s km đi đ
ố ượ
b. Là s l ầ
c c a tàu mà đ u máy kéo tàu.
ậ ả
i th y n i đ a đ c tính b ng T.km do l
cv làm ra trong m t đ n v th i gian.
ượ ủ
ẩ
ả
ng s n ph m v n t
ị ờ
ệ ầ ụ ế ộ ơ
ng nhiên li u đ u máy tiêu th trong chuy n đi.
́ ̉ ố ượ
c. Là s l
́
́
d. Tât ca đap an trên.
ấ ủ
ậ ợ ồ
ượ ằ c.
i sông đ c tính b ng T.km do 1 ph ươ
ng
ệ
ố ấ Câu 31: Năng su t c a tàu là :
ố ấ
a. S t n hàng hay hành khách tàu nh n theo h p đ ng.
ể ở ượ
ố ấ
b. S t n mà tàu có th ch đ
ẩ
ậ ả
ả
ố ượ
ng s n ph m v n t
c. S l
ị ờ
ộ ơ
ti n làm ra trong m t đ n v th i gian.
d. S t n hàng mà tàu nh n đ ậ ượ ạ ả
c t i c ng.
ữ ụ ộ ế ố
:
ệ
ủ ầ ạ ộ ờ Câu 32: Chi phí nhiên li u ph thu c vào nh ng y u t
a. Th i gian ho t đ ng c a đ u máy (t).
ậ ủ ệ ạ ấ ỹ b. Tình tr ng k thu t c a máy (su t tiêu hao nhiên li u e).
đk), giá nhiên li u (a).
ệ
ấ
c. Công su t máy (N
́ ́ ́ ̉ d. Tât ca đap an trên.
ụ ộ
ế ố
:
ậ ủ ệ
ủ ầ ữ
ạ ạ ộ ờ ỹ Câu 33: Hao phí nhiên li u ph thu c vào nh ng y u t
ấ
a. Th i gian ho t đ ng c a đ u máy (t), tình tr ng k thu t c a máy (su t
đk) và giá nhiên li u (a)
ệ
ệ ấ ệ tiêu hao nhiên li u (e), công su t máy (N
đk), giá nhiên li u (a)
ầ
ấ
b. Công su t máy (N
ạ ộ ậ ủ ủ ạ ờ ỹ ấ
c. Th i gian ho t đ ng c a đ u máy, tình tr ng k thu t c a máy (su t
ệ ấ
tiêu hao nhiên li u và công su t máy
́ ́ ́ ̉ d. Tât ca đap an trên.
ầ ừ ả ạ ấ ̉ c ng Đo n Xá
ế ả ờ ế
, bi
Câu 34: Đ u đây có công su t máy 375cv kéo sà lan t
ệ ủ ầ
t tiêu hao nhiên li u c a đ u kéo này là 0,25
ầ đi c ng Cái Lân h t 12 gi
ệ ử ụ kg/cv.h. Tiêu hao nhiên li u mà đ u kéo đã s d ng là:
a. 1.125 kg
b. 1.025 kg
c. 925 kg
d. 825 kg
18
̀ ́ ́ ươ ư ̣ ̣ ̉ ̉ Câu 35: Ph ng th c giao nhân hang hoa trong vân tai thuy là g iao,
ậ nh n theo
:
ố ượ ệ
ng bao, ki n, container.
ặ
ặ ộ ỷ ệ ố
l ), theo kh i
a. S l
ầ
b. Nguyên h m, c p chì
ượ
ọ
c. Tr ng l
ượ
́
ng (cân toàn b ho c cân giám đ nh theo t
ế ặ ằ l ị
ng (đo mét kh i ho c đong, đ m b ng lít).
́ ́ ̉ ố
d. Tât ca đap an trên.
́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ trong vân tai thuy:
́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
́
̀
́ ̀ ̣ ̣
́ ̉ Câu 36: Biên phap đê ha gia thanh san phâm
́
́
́
ư
a. Giam cac chi phi không cân thiêt nh : chi phi vât liêu mau hong, chi phi
̃
̀
́
ư
ươ
ử
s a ch a đôt xuât, chi phi bôi th
ng va cham…
ể
ượ
ng hàng hóa luân chuy n
b. Tăng l
ạ
ồ
ả ạ
c. C i t o lu ng l ch.
́
́
d. Tât ca đap an trên.
́ ̣ ̉ ̣ ̣
̀
̀
̉ ươ
ng thuy nôi đia la:
̀
́
̀ ́ ̀ ợ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̀
Câu 37: Gia thanh vân chuyên đ
́
a. Tông cac khoan chi phi cân thiêt va h p ly ́
đê lam ra môt sô l ng san
̉ phâm la 1TPT
́ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ượ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́
b. Tông cac khoan chi phi cân thiêt va h p ly ́
đê lam ra môt sô l ng san
̉ phâm la 1T.Km hay 1000 T.Km
̀ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́
̣ đê lam ra môt sô l ng san phâm la 1 tân hang
́ ̉ ́
̀
́
̀
ợ
i nhuân
c. Tông l
́
́
d. Tât ca đap an trên
́ ̀ ở ấ
̀
́
ư ̉
Câu 38: Tau công su t máy 400cv ch 1.000 tân xi măng t
cang A đên
̀ ̀ ờ ế ế ̉ ệ ủ
t tiêu hao nhiên li u c a tau này là: 0,25 cang B dai 56 Km h t 7 gi
̀ ́ ́ ̀ ệ , bi
̀
ơ ̣ ̉ ́
kg/cv.h. Gia nhiên liêu tai th i điêm đo la 20.000 đ/kg. Chi phi nhiên li u cho
́ ̉
́
1T.Km cua chuyên đi đo:
a. 350 đ/T.Km
b. 300 đ/T.Km
c. 250 đ/T.Km
d. 200 đ/T.Km
́ ̀ ở ấ
̀
́
ư ̉
cang A đên
̀ ̀ Câu 39: Tau công su t máy 300cv ch 1.000 tân than t
ế ờ ế ̉ cang B dai 72 Km h t 9 gi ệ ủ
t tiêu hao nhiên li u c a tau này là: 0,25 , bi
19
̀ ́ ̀ ́ ̀
ơ ệ ̣ ̉ ́
kg/cv.h. Gia nhiên liêu tai th i điêm đo la 20.000 đ/kg. Chi phi nhiên li u cho
́ ̉ ́
1T.Km cua chuyên đi đo:
a. 190,5 đ/T.Km
b. 187,5 đ/T.Km
c. 200,5 đ/T.Km
d. 197,5 đ/T.Km
ộ ặ ủ ụ ẩ ả ơ
Câu 40: Tính bay b i, hút m, bay h i, to mùi c a hàng hóa thu c đ c tính
ậ
a. Tính v t lý.
b. Tính hóa h cọ .
ơ ọ .
c. Tính c h c
d. Tính sinh v tậ .
MÔN: MÁY TÀU
ộ ơ ố ự ộ ộ ơ ế ệ
Câu 1: Đ ng c 2 k là đ ng c đ t trong mà khi th c hi n h t m t chu
trình công tác ph i c n:
ỳ
ả ầ
ủ ươ ứ ụ ớ ỷ ng ng v i 2 vòng quay tr c khu u.
ươ ứ ụ ớ ỷ ng ng v i 2 vòng quay tr c khu u.
ủ ươ ứ ụ ớ ỷ a.
b.
c. 4 hành trình c a piston t
3 hành trình piston t
2 hành trình c a piston t ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
ươ ứ ụ ớ ỷ d. 4 hành trình piston t ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
ộ ơ ố ự ộ ộ ơ ệ ế
ỳ
ả ầ Câu 2: Đ ng c 4 k là đ ng c đ t trong mà khi th c hi n h t m t chu
trình công tác ph i c n:
ươ ứ ụ ớ ỷ a. 4 hành trình piston t ng ng v i 2 vòng quay tr c khu u.
ủ
ủ
ủ ươ ứ
ươ ứ
ươ ứ ụ
ụ
ụ ớ
ớ
ớ ỷ
ỷ
ỷ b. 2 hành trình c a piston t
c. 4 hành trình c a piston t
d. 4 hành trình c a piston t ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
ng ng v i 3 vòng quay tr c khu u.
ng ng v i 1 vòng quay tr c khu u.
20
ệ ủ ộ ơ ỳ Câu 3: Chu trình làm vi c c a đ ng c 4 k là:
ổ ả
a. Hút, n , x . nén.
b. Hút, nén. n , xổ ả
ả ổ
c. X . n , nén, hút.
ổ
ả
d. Nén, x , hút, n .
ủ ơ ộ
ng pháp tăng áp cho đ ng c diesel tàu th y
ấ
Câu 4: Có m y ph
ươ
a. 1 ph
ươ
b. 2 ph
ươ
c. 3 ph
ươ
d. 4 ph ươ
ng pháp
ng pháp
ng pháp
ng pháp
ế ắ ầ ớ ở ộ ơ ố ỳ
đ ng c b n k cho đ n
ượ ộ
ể ừ
lúc b t đ u m t chu trình m i
ộ
ỷ
c m t vòng thì:
ệ
ệ ỳ ạ
ỳ ổ ả
ế
ệ ượ ầ ố Câu 5: K t
ụ
khi tr c khu u quay đ
a. Đ ng c đã th c hi n xong k n p và nén khí.
ơ
ự
ộ
ơ
ự
ộ
b. Đ ng c đã th c hi n xong k n và th i khí.
ắ ầ
ở ị
v trí ĐCD và b t đ u đi đ n ĐCT.
c. Piston
ầ
ự
d. Piston th c hi n đ c hai l n đi lên và hai l n đi xu ng
ấ ầ Câu 6: Piston g m có m y ph n:
ồ
a. 1 ph nầ
b. 2 ph nầ
c. 3 ph nầ
d. 4 ph nầ
ỳ ề ơ ở ờ ả Câu 7: Hai xupap c a đ ng c diesel 4 k đ u m là kho ng th i gian:
ủ ộ
ầ ỳ
ố ỳ
ố ỳ ả
ố ỳ
ố ỳ ổ ầ
ầ
ầ a. Cu i k hút – đ u k nén.
ỳ
b. Cu i k th i – Đ u k hút.
ỳ ổ
c. Cu i k nén – đ u k n .
ỳ ả
d. Cu i k n đ u k th i.
ể ạ ả ạ ớ ạ ầ
Câu 8: Đ n p đ y khí m i và th i s ch khí cháy ra ngoài thì xupap n p và
th i:ả
ớ
ở ớ
ở ớ a. M s m và đóng s m.
ộ
b. M s m và đóng mu n.
21
ộ
ộ ở
ở ớ ộ
c. M mu n và đóng mu n.
d. M mu n và đóng s m.
ơ Câu 9: Đ ng c Diesel không có bugi vì:
ộ
ỉ ố ớ
ệ
ệ
ệ ẻ ề a. T s nén l n.
ễ ố ơ
b. Nhiên li u Diesel d b c h i.
c. Nhiên li u Diesel khó cháy.
d. Nhiên li u Diesel r ti n.
ượ ờ ề ỉ ệ ng nhiên li u diesel phun vào xilanh đ c đi u ch nh nh vào:
ơ
ượ
Câu 10: L
ơ
a. B m cao áp.
b. Vòi phun.
ể
c. B m chuy n nhiên li u.
ế ượ
t đ
d. Các chi ti ệ
c nêu.
ệ ượ ư ố ủ ồ Câu 11: Nhiên li u Diesel đ c đ a vào bu ng đ t c a ĐCĐT ở ỳ
k :
ỳ
a. K hút.
ố ỳ
b. Cu i k nén.
ố ỳ
c. Cu i k hút.
ỳ
d. K nén.
ố Câu 12: Pha phân ph i khí là :
ự ệ ệ ế ế
ờ ạ
ờ
ể ằ ủ
a. Là s l ch pha c a hai xupap làm vi c k ti p nhau.
ở ủ
b. Th i gian m c a xupap n p.
ở ủ
c. Là th i gian m c a các xupap.
ộ
ở ủ
ồ ể ệ
d. Là bi u đ th hi n góc m c a các xupap tình b ng đ .
Câu 13: Khí sót là là khí cháy:
ượ ả ế ỏ ở ố ả a. Không đ c th i h t ra kh i xilanh cu i hành trình th i.
ạ ơ ộ b. Còn sót l ỳ
i trong xilanh đ ng c xăng hai k .
ạ ộ ơ c. Còn sót l ỳ
i trong xilanh đ ng c diesel hai k .
ạ d. Còn sót l i trong quá trình nén.
22
ượ ử ụ ổ ế ộ ấ ệ
Câu 14 : Vi c tăng áp đ ơ
c s d ng cho đ ng c nào ph bi n nh t?
ộ ơ ỳ a. Đ ng c diesel hai k .
ố ộ ơ ỳ
b. Đ ng c diesel b n k .
ộ ơ ỳ c. Đ ng c xăng hai k .
ơ ộ ố ỳ
d. Đ ng c xăng b n k .
ụ ủ ệ Câu 15: M c đích c a vi c tăng áp là:
ệ ấ ệ ộ ơ a. Nâng cao hi u su t nhi t cho đ ng c .
ấ ộ ơ
b. Nâng cao công su t đ ng c .
ộ ạ ể ả ả c. Gi m thi u đ c h i do khí th i.
ế ệ ệ d. Ti t ki m nhiên li u.
ế ướ ủ Câu 16: Chi ti t nào d i đây c a tuabin:
ử a. Cánh l a, cánh gió.
b. Xupap.
c. Bánh răng
ấ ả ề d. T t c đ u đúng.
ố ướ ố ả ưở ế i đây, thông s nào nh h ng đ n ch t l ấ ượ
ng
Câu 17: Các thông s d
phun nhiên li u?ệ
ệ ố ỏ a. S tia nhiên li u phun ra kh i vòi phun.
ệ ấ b. Áp su t phun nhiên li u.
ư ượ ệ c. L u l ng nhiên li u.
d. Kích th ướ ỗ
c l phun.
ổ ư ượ ệ ở ơ ụ ạ ấ ng cung c p nhiên li u b m cao áp c m lo i
ể
ề Câu 18: Đ thay đ i l u l
piston ta đi u ch nh ỉ ở
:
a. Van ti ế ư
t l u.
23
b. Van con thoi.
ấ ơ c. B m c p nhiên li u ệ
d. Hành trình piston b m.ơ
ụ ủ ơ ệ Câu 19: Nhi m v c a b m cao áp là :
ấ ạ a. T o áp su t cao
ầ ừ ơ ự ứ b. B m d u t ậ
két ch a lên két tr c nh t
ạ ươ ệ c. T o màng s ng nhiên li u.
ầ ừ ơ ậ ớ ơ ệ d. B m d u t ự
két tr c nh t t ể
i b m chuy n nhiên li u
ế ơ ế ự ể ẩ ầ ế t máy là
ệ
ạ
ụ ủ
ơ
ơ ờ
ệ
ệ ố ơ Câu 20: T o ra áp l c đ đ y d u đ n bôi tr n đ n các chi ti
nhi m v c a:
ầ
a. B m d u nh n
b. B m nhiên li u
c. Két làm mát.
d. H th ng bôi tr n.
ơ ố ứ ẽ đ ng c đ t trong nhi ệ độ làm mát máy nóng quá m c s làm:
ạ ộ Câu 21: t
và không ho t đ ng đ ượ .
c
ơ
t máy chóng mài mòn
ệ
ệ
ơ ạ ộ ộ ườ Ở ộ
ế
a. Chi ti
b. Nhiên li u khó bay h i.
c. Nhiên li u khó cháy.
d. Đ ng c ho t đ ng bình th ng.
ệ ề t nhi
ụ
ệ ộ trong h th ng làm mát có nhi m v :
t đ
ớ
ướ ng n c.
ế
Câu 22: Van đi u ti
ở
ử
a. M các c a thông v i các đ
ướ
ặ ướ
b. Ch n n
c. Đóng các c a thông v i các đ ệ ố
ườ
ướ
c.
ng n
ườ
c vào các đ
ướ
c.
ng n
c, không cho n
ườ
ớ
ử
ệ ộ ướ
Ổ ị
t đ n
d. n đ nh nhi
c làm mát.
ệ ố ệ ụ
Câu 23: H th ng kh i đ ng có nhi m v :
ở ộ
ơ
ế ố ở ộ
ỷ
ạ ộ ộ ố ơ
t h n ộ
a. Làm quay đ ng c
ụ
b. Làm quay tr c khu u đ n s vòng quay kh i đ ng
ơ
c. Làm đ ng c ho t đ ng t
24
ụ ầ ỷ ề
d. Làm tr c khu u quay nhanh d n đ u
ề ượ ắ ớ Câu 24: Đ u to thanh truy n đ c l p ghép v i:
ổ ầ
ổ ụ
a. C tr c
ố
b. Ch t piston
ổ
c. C tay biên
ổ ụ
d. C tr c và c tay biên
ế ố t n i:
Câu 25: Thanh truy n là chi ti
ỷ
ề
ổ
và c khu u.
ton và má khu u.ỷ
ỷ
ụ
và tr c khu u.
ston và ch tố khu u.ỷ ữ
a. Gi a piston
b. Gi a piữ
ữ
c. Gi a piton
d. Gi a piữ
ọ ướ Câu 26: Hãy ch n câu đúng nh t trong các câu d i đây?
ấ
ầ
v iớ thanh truy n.ề
ế ể ắ
ế ụ ể ề ộ a. C ổ khu u ỷ dùng đ l p đ u to
ị
ộ
b. Thanh truy n bi n chuyên đ ng t nh ti n thành chuy n đ ng quay tr c
khu uỷ
ụ ủ ụ ỷ
ố ổ ỷ ỷ c. Nhi m ệ v c a piston làm tr c khu u quay.
d. Ch t piston ố
n i má khu u và c khu u.
ế ủ
t c a:
ố
Câu 27: Xupap là chi ti
ệ ố
ệ ố
ố
ố a. H th ng phân ph i khí.
ơ
b. H th ng bôi tr n
ở ộ
c. Hệ th ng kh i đ ng.
ử
d. H ệ th ng đánh l a.
ế ơ ở ộ ộ ộ Câu 28: Chi ti t nào sau đây, không thu c đ ng c kh i đ ng:
a. Bánh răng
b. Roto
ầ
c. C n rung
d. Lò xo.
ạ ộ ph i lả uôn chú ý:
ầ ộ
ự ầ ơ ơ ơ
Câu 29: Khi đ ng c đang ho t đ ng
ố ượ
a. Áp l c d u bôi tr n và s l ng d u bôi tr n.
25
ự ầ ậ
c làm mát, áp l c d u bôi tr n và két d u tr c nh t.
ầ ơ
ệ ộ ướ
t đ n
ầ
ầ ơ
ng d u bôi tr n.
ậ
ự ố ượ
ố ượ b. Nhi
c. S l
d. S l ự ầ
ấ ượ
ơ
ng d u bôi tr n và ch t l
ầ
ơ
ng d u bôi tr n và két d u tr c nh t.
ướ ơ ố ớ ệ ố ở ộ ộ ự ế
c khi kh i đ ng đ ng c đ i v i h th ng làm mát tr c ti p
Câu 30: Tr
ph i:ả
ệ ố
c làm mát.
ệ ộ ướ
t đ n
ướ
ệ ở
a. M van thông sông trên h th ng làm mát.
ể
b. Ki m tra nhi
ở
ổ
c giãn n .
c. B sung két n
ấ ả
d. T t c các công vi c trên.
ướ ơ ố ớ ệ ố ở ộ ơ ộ ả ki mể c khi kh i đ ng đ ng c đ i v i h th ng bôi tr n ph i
Câu 31: Tr
tra:
ấ ượ ầ ơ
ng d u bôi tr n
ệ ộ
t đ
a. Nhi
ầ
ơ
b. B m d u
ố ượ
c. S l
ng và ch t l
d. Áp l c ự
ộ ướ Câu 32: Tr ơ
c khi d ng đ ng c :
ầ c, van d u
ộ ở
ầ ả
c, van d u, ng t c u dao
i 10 ÷ 15 phút
ắ ầ
ơ ầ ừ
ướ
a. Đóng van n
ơ ạ
b. Cho đ ng c ch y không t
ướ
c. Đóng van n
ệ
d. B ổ sung nhiên li u và d u bôi tr n.
ừ ộ ơ
Câu 33: Sau khi d ng đ ng c :
ề ị ả
ư ầ
ư ề ị
ề ị ề ả a. Đóng van thông sông
ề
b. Đ a c n đ o chi u v v trí “stop”
ấ
ỏ
ệ
c. Đ a tay ga nhiên li u v v trí nh nh t
ư ầ
d. Đóng van thông sông và đ a c n đ o chi u v v trí “stop”.
ỷ ủ ế ử ụ ộ ơ ươ ở
ng pháp kh i
Câu 34: Đ ng c diesel tàu thu ch y u s d ng các ph
đ ng:ộ
ằ
ằ
ằ
ằ ệ ệ
a. B ng đi n
ệ
ằ
b. B ng tay và b ng đi n
ằ
c. B ng tay và b ng không khí nén
ằ
d. B ng đi n và b ng không khí nén
ơ
Câu 35: Áp l c d u bôi tr n gi m do:
ể ự ầ
ệ ả
ờ a. Nhiên li u phun đúng th i đi m
26
ơ
ế ầ ạ ộ
ớ
ơ
t c n bôi tr n quá l n
ề ầ ơ
ầ
b. B m d u bôi tr n không ho t đ ng
ở
c. Khe h các chi ti
ố ượ
d. S l ng d u trong các te quá nhi u.
ấ ệ ố ệ Câu 36: Trong h th ng cung c p nhiên li u, nhiên li u đi theo th t
ệ i b m cao áp, t
ệ ơ t
i vòi phun
i vòi phun
ự ơ
ậ ớ ự ệ ơ ứ ự ừ
ệ
:
ớ
ể
ớ ơ
ự
ậ ớ ơ
i b m chuy n nhiên li u, t
a. Két tr c nh t, t
ớ
ậ ớ ơ
ự
ớ
ể
i két tr c nh t, t
b. B m chuy n nhiên li u, t
i b m cao áp, t
ệ
ể
ậ
c. Két tr c nh t, b m chuy n nhiên li u, b m cao áp, vòi phun
ớ ơ
ể
d. B m chuy n nhiên li u, t ơ
i b m cao áp, két tr c nh t, t i vòi phun.
ệ ố ự ế ướ ộ c vào làm mát cho đ ng c ơ
ớ ơ ả ộ
ớ ơ ớ ơ ồ
i b m, đ ng c r i th i ra ngoài
ớ ộ ả a. C a thông sông, van thông sông, t
b. C a thông sông, t i b m, t ơ ồ
i đ ng c r i th i ra i van thông sông, t
ớ ơ ớ ộ ơ ớ ả ồ c. C a thông sông, t i b m, t i đ ng c , t i van thông sông r i th i ra
Câu 37: Trong h th ng làm mát tr c ti p, n
:ứ ự
đi theo th t
ử
ử
ngoài
ử
ngoài
ử ớ ơ ớ ộ ả d. Van thông sông ,t i cớ a thông sông, t i b m, t ơ ồ
i đ ng c r i th i ra
ngoài
ộ Câu 38: Đ ng c diesel có khí th i màu xanh lam do:
ộ
ộ ả i
ơ ẫ ệ ị ơ
ả
ệ
ề
a. Nhiên li u phun quá nhi u
ơ ị
b. Đ ng c b quá nóng
ơ
c. Đ ng c quá t
ầ
d. Xéc măng b quá mòn, d u bôi tr n l n vào nhiên li u
ệ ố
Câu 39: Trong h th ng làm mát, nhi ệ ộ ướ
t đ n c làm mát tăng quá cao do:
ế ướ
c
ướ
ọ ị
c ng t b thi u n
a. Két n
ọ ướ ị ắ
c b t c
b. Phin l c n
ị ẩ
ướ
c làm mát b b n
c. Sinh hàn n
ợ
ườ
ấ ả
ng h p trên.
d. T t c các tr
ỷ Câu 40: Má khu u là ph n n i gi a
ề ầ ố ữ :
ỷ
ớ ổ ụ
ổ
a. C biên v i c tr c khu u
ề
ớ
ổ
b. C biên v i thanh truy n
ổ ụ ớ ệ ỡ
c. C tr c v i b đ
ấ ả
d. T t c các đáp án trên đ u đúng.
27
ố ả ưở ơ ế ệ ầ Câu 41: Thông s nh h ng đ n h thông d u bôi tr n là:
ệ ố ỏ a. S tia nhiên li u phun ra kh i vòi phun.
ơ ấ ầ
b. Áp su t d u bôi tr n.
d. Kích th ướ ổ
c l phun.
ấ ả c. T t c các đáp án trên.
ủ ộ ổ ố ỉ ở ơ ề ể Câu 42: Đ thay đ i s vòng quay c a đ ng c diesel ta đ u ch nh :
ệ ể ơ a. B m chuy n nhiên li u.
Ở b. tay ga.
c. Vòi phun.
Ở ớ ạ d. vít gi ị
i h n v trí ga.
ụ ủ ộ ề ố ệ ự ộ ỉ Câu 43. Nhi m v c a b đ u t c là t ề
đ ng đ u ch nh:
ụ ả ấ ớ ợ ệ
ng cung c p nhiên li u phù h p v i ph t i và duy trì vòng
ư ượ
a. L u l
ị
ổ
quay n đ nh.
ệ ớ b. Góc phun nhiên li u s m.
ự ạ ố c. S vòng quay c c đ i.
ệ ộ d. Nhi ả
t đ khí x .
ỷ ủ ố ọ
Câu 44. Tác d ng c a đ i tr ng trên má khu u:
ể ắ
ể
ể
ể ằ ụ
ố
a. Đ l p ch t pittông.
ề ự
b. Đ truy n l c
ầ
c. Đ thoát d u.
d. Đ cân b ng momen quay.
ỷ ồ Câu 45. Tr c khu u g m :
ổ
ụ
ổ ụ
ỉ
ụ ề ỷ ỷ
a. C tr c, c biên, má khu u
ầ
b. Đ nh, đ u và thân.
c. Piston, thanh truy n.ề
d. Piston, thanh truy n và tr c khu u.
ủ ộ ơ
ạ
ả ạ ỳ
ở
Câu 46. Trong quá trình cháy giãn n sinh công c a đ ng c diesel 4 k :
ở
ả
a. Xupap n p đóng, xupap th i m
ả ề
b. C xu páp n p và xupap th i đ u đóng
28
ả ề ở
ả
ấ ả ề ạ
c. C xupap n p và xupap th i đ u m
d. T t c các đáp án trên đ u sai
ủ ộ ớ ộ ỷ ố ơ ơ ố
Câu 47. T s nén c a đ ng c Diesel so v i đ ng c xăng (có cùng s
xilanh):
ằ
ạ ộ ộ ơ
ấ
a. Th p h n
b. Cao h nơ
c. B ng nhau
ơ
d. Tùy thu c vào lo i đ ng c .
ệ ộ ế ị Câu 48. Đo nhi t b đo:
ả
t đ khí x ta dùng thi
ng k
ế
ư ượ
a. L u l
ự ế
ộ
b. Đ ng l c k
c. Khí áp k ế
d. Nhi t kệ ế.
ầ ả ướ ạ i đây c n ph i hâm :
ệ
Câu 49. Các lo i nhiên li u nào d
ầ
a. D u Diesel
b. Xăng
c. D u FOầ
ạ
ả
d. C 3 lo i trên.
ủ ầ ế ng đ n quá trình cháy c a d u diesel là:
ưở
Câu 50. Ch s nh h
ớ
ư ỳ ng l u hu nh.
ệ
ỉ ố ả
ỉ ố ộ
a. Ch s đ nh t.
ượ
b. Hàm l
ờ
ể
c. Th i đi m phun nhiên li u
ị ố
d. Tr s xêtan.
29
Ấ V N ĐÁP MÁY TÀU
ẽ ư ượ ể ủ
c đi m c a
ồ ị
Câu 1: V hình, trình bày đ nh nghĩa và phân tích u nh
bu ng cháy phân cách? (4 đi m).ể
Tr l iả ờ :
ẽ ồ * Hình v bu ng cháy phân cách.
2
1
ồ 1bu ng cháy chính
ồ ự ị
2bu ng cháy d b
ị ặ
3v trí đ t vòi phun
ườ 4đ ng thông
ồ ị * Đ nh nghĩa bu ng cháy phân cách.
30
ồ ộ ể ồ
ề
ủ
Bu ng cháy phân cách là bu ng cháy mà trong đó toàn b th tích c a
ồ
c chia làm nhi u không gian (ph n l n chia làm hai không gian).
ộ
ữ ấ ượ ố ớ ầ ớ
ặ ườ ở
c n i v i nhau b i m t ho c vài đ ượ
gian y đ bu ng cháy đ
Nh ng không ỏ
ng thông nh .
ồ ự ị
Bu ng cháy d b
ồ ơ ộ ủ ồ
(cid:0) ộ ể
ắ ả
ầ
ộ ể ồ
ồ ầ ồ
ủ ủ
ạ
ự ị
ộ ượ ồ
ồ
c n i v i bu ng cháy chính b ng m t ho c vài đ
ư ố ớ
ủ ự ị ặ ẽ ồ ự ị
ượ
+ Trong đ ng c có bu ng cháy d b toàn b th tích c a bu ng cháy đ
c
ế
ự ị ặ
chia làm hai ph n là: bu ng cháy d b đ t trên n p xylanh chi m kho ng 25
ặ ự ế
40% toàn b th tích bu ng cháy, ph n còn l
i là bu ng cháy chính đ t tr c ti p
ộ ậ
trong không gian c a xylanh. Bu ng cháy d b có hình d ng c a m t v t tròn
ỏ
ằ
ng thông nh . Trên
xoay đ
ườ
đ ặ
ộ ỗ
ng tâm c a bu ng cháy d b đ t vòi phun m t l ạ
ườ
(nh hình v ).
ừ ượ ồ
không gian bu ng cháy chính đ
ấ ữ ự ị
ồ ạ ộ ủ ệ
ố ậ ộ
ự ị ệ
ộ ề ạ ồ ớ
c hoà tr n đ u v i không khí và t
ệ ấ ố
c phun vào đây s
i không gian bu ng cháy d
ể
ớ ả ư ầ
ự ị ượ
ậ
ộ ấ ớ
ỏ ớ ố
ạ ư ệ
ẽ ế ụ ữ
ệ ồ
ẩ
+ Trong quá trình nén, không khí t
c đ y
ồ
vào không gian bu ng cháy d b . Do chênh l ch áp su t gi a hai không gian
ươ
ố ủ
ố
ng đ i m nh, gây ra v n đ ng r i c a
bu ng cháy, nên t c đ c a dòng khí t
ẽ
ượ
ậ
ồ
không khí trong bu ng cháy d b , vì v y khi nhiên li u đ
ự
ượ
ự ố
b c cháy t
đ
ồ
ệ ộ
ị ướ
t đ và áp su t khí th trong bu ng
c. Sau khi nhiên li u b c cháy nhi
b tr
ệ
ậ
ự ị
cháy d b tăng nhanh, vì v y ph n nhiên li u ch a cháy cùng v i s n v t cháy
ạ
ồ
ồ
ừ
c phun vào bu ng cháy chính v i t c đ r t l n, t o
bu ng cháy d b đ
t
ộ
ệ ố ể
ề
t đ xé tan nhiên li u ch a cháy thành nh ng h t nh và hoà tr n
đi u ki n t
ố
ớ
ề
đ u v i không khí trong bu ng cháy chính. S nhiên li u này s ti p t c cháy
ồ
ế
h t trong bu ng cháy chính.
ủ ệ ồ Trong quá trình làm vi c, mi ng phun c a bu ng cháy d b n i có các đ
ự ị ơ
ấ ườ ậ ồ ồ ườ
ng
ạ
ng r t nóng, vì v y đã t o
ố ơ ữ
ệ ệ ề ả ệ
ự ị
thông gi a bu ng cháy d b và bu ng cháy chính th
ễ
ờ
đi u ki n cho nhiên li u b c h i nhanh và gi m th i gian cháy tr .
ư ượ ủ ồ ể * Phân tích u, nh c đi m c a bu ng cháy phân cách.
Ư ể
u đi m:
ộ ỗ ấ ỏ ử ụ
• Áp su t phun nh , s d ng vòi phun m t l ị ắ
ít b t c
ề ệ ả ơ ộ
• Nhiên li u và không khí hoà tr n đ u h n, quá trình cháy x y ra t ố ơ
t h n
ấ ượ ệ ả ắ ắ ỏ • Ch t l ng nhiên li u đòi h i không ph i kh t khe l m
ượ Nh ể
c đi m:
ệ ệ ả ấ ồ ệ ộ ơ ớ
• Di n tích bu ng cháy l n, làm gi m hi u su t nhi t đ ng c
ấ ạ ắ ặ ươ ứ ạ ố • C u t o n p xylanh ho c thân máy t ng đ i ph c t p
ở ộ ơ ộ ườ ả • Đ ng c khó kh i đ ng (th ng ph i dùng bugi xông máy)
ệ ươ ấ ố ớ • Su t tiêu hao nhiên li u t ng đ i l n
31
ấ ạ ụ ề ệ
ẽ
ơ ơ ố ộ ệ ủ
Câu 2: V hình, trình bày c u t o, công d ng, đi u ki n làm vi c c a
xécmăng h i trong đ ng c đ t trong? (4 đi m).ể
Tr l iả ờ :
ẽ ấ ạ * Hình v c u t o:
ẽ ấ ạ Hình v c u t o xecmăng
ế ấ ấ ơ ạ
ư ườ
ạ ẽ
ắ ạ ở
ộ
ủ
ng kính ngoài c a xecmăng
ặ ư ặ ặ ặ
ặ ư ủ ữ ề ả
ặ ụ
ề ữ ặ
ụ ệ ạ ệ
ả Nó có d ng m t vòng kim lo i h mi ng
Xecmăng có k t c u r t đ n gi n.
ở
ủ
ườ
(nh hình v ). Đ ng kính D c a xecmăng là đ
ặ
tr ng thái l p ghép trong xylanh. M t 1 là m t đáy, m t 2 là m t l ng và m t 3
ặ
là m t b ng, chi u dày t c a xecmăng là kho ng cách gi a m t l ng và m t
ả
ủ
ụ
b ng, chi u cao h c a xecmăng là kho ng cách gi a hai m t đáy. Phân theo
nhi m v , xecmăng chia thành hai lo i là:
ạ ơ ầ ạ ớ Xec măng khí (b c h i) và xecmăng d u (b c nh t).
* Công d ng: ụ
ủ ằ N m trong rãnh xecmăng c a piston.
ồ ọ ố Bao kín bu ng cháy, ngăn không cho khí cháy l t xu ng cácte (xecmăng khí)
ệ ề
Truy n nhi t cho piston.
ề ệ ệ * Đi u ki n làm vi c:
ố ị ị Ch u u n, ch u ma sát.
ệ ộ ấ ở ị
Ch u nhi t đ cao (nh t là các xecmăng khí phía trên cùng).
ị ớ ậ ố ể ề ậ ộ ổ
ể
Ch u va đ p (do piston chuy n đ ng v i v n t c cao và luôn đ i chi u chuy n
ộ
đ ng).
ị B mài mòn, ăn mòn.
32
ẽ ộ ề ừ ụ ng pháp truy n đ ng t ỷ
tr c khu u
ụ ơ ộ ế Câu 3: V hình, trình bày các ph
đ n tr c cam trong đ ng c diezel? ươ
(4 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ừ ụ ụ ỷ ườ ể ộ ế
tr c khu u đ n tr c cam ng ử ụ
i ta s d ng các
ể
ề
Đ truy n chuy n đ ng t
ươ
ng pháp sau: ph
ươ ẳ * Ph ng pháp dùng bánh răng th ng:
Hình vẽ :
ụ ầ ỷ 1Bánh răng trên đ u tr c khu u
2Bánh răng trung gian
ụ ầ 3Bánh răng trên đ u tr c cam
ươ ụ ẫ ụ ộ Hình ph ng pháp dùng bánh răng tr d n đ ng tr c cam
ắ ườ ụ ầ ộ ỷ ng pháp này ng
ộ Ở ươ
ph
ụ ế ự ế
ề ừ ụ ớ
ỷ
ộ
ố ớ ộ ể
ỉ ố
ơ ố ớ ộ ơ
ẽ ượ ừ ụ ể ỷ tr c khu u s đ
ụ i ta l p trên đ u tr c khu u m t bánh răng, trên
ầ
đ u tr c cam m t bánh răng. Hai bánh răng này có th liên k t tr c ti p v i nhau
ế
ặ
tr c khu u đ n
ho c thông qua m t, vài bánh răng trung gian. T s truy n t
ỷ
ụ
ụ
tr c cam đ i v i đ ng c 4 kì là 2 :1, đ i v i đ ng c 2 kì là 1:1. Khi tr c khu u
ề
ộ
quay thông qua các bánh răng chuy n đ ng t
c truy n cho
tr c cam.
ư ể ể
ượ ư ệ ề ể
ể ế
ộ
t. Nh ng có nh
ộ
ề
ấ ồ ộ ề
ồ ớ
ề Ph
ắ
ệ
ả ệ ố ứ ạ ề ệ
ề
ươ
ng pháp này có u đi m là truy n chuy n đ ng chính xác, làm vi c
ơ ố
ắ
ch c ch n, đ b n cao, đi u ki n bôi tr n t
c đi m là làm
ợ
vi c có ti ng n l n, không thích h p khi truy n chuy n đ ng đi xa vì khi đó
ph i dùng nhi u bánh răng trung gian, h th ng r t c ng k nh, ph c t p.
ươ * Ph ng pháp dùng xích:
Hình vẽ :
ụ ầ ỷ 1Bánh răng trên đ u tr c khu u
ụ ầ 2Bánh răng trên đ u tr c cam
3Dây xích
33
ậ ộ ự ộ 4B ph n ép t đ ng
ươ ụ ẫ ộ Hình ph ng pháp dùng xích d n đ ng tr c cam
ườ ắ ầ ỷ ng pháp này ng
Ở ươ
ph
ụ ở
ể ử ụ ượ ậ i ta l p trên đ u tr c khu u m t bánh răng, trên
ộ
c liên k t v i nhau b i m t
ự ụ
ộ
ế ớ
ượ
ộ
i ta s d ng b ph n ghép t c căng, ng
ộ
ầ
đ u tr c cam m t bánh răng. Hai bánh răng này đ
ườ
dây xích. Đ cho dây xích luôn đ
đ ng.ộ
ể ộ ỷ ừ ụ
tr c
ụ ề ụ
Khi tr c khu u quay thông qua các bánh răng và dây xích chuy n đ ng t
ỷ ẽ ượ
khu u s đ c truy n cho tr c cam.
ư ể ệ ề ộ
ể
ề ể ệ ị ị
Ph
ư
ề ấ ươ
ồ
ng pháp này có u đi m là truy n chuy n đ ng đi xa, làm vi c ít n.
ơ
ượ
Nh ng có nh
c đi m là đi u ki n bôi tr n kém, khi xích b giãn, b trùng
ộ
ể
truy n chuy n đ ng m t chính xác.
ươ * Ph ng pháp dùng bánh răng côn:
ườ ắ ụ ầ ng pháp này ng
Ở ươ
ph
ụ ộ
ượ ộ ỷ
i ta l p trên đ u tr c khu u m t bánh răng côn, trên
ế ớ
c liên k t v i nhau
ầ ủ ộ ụ ắ ầ
đ u tr c cam m t bánh răng côn. Hai bánh răng côn này đ
ụ
ở
b i hai bánh răng côn n p trên hai đ u c a m t tr c ph .
ươ ụ ẫ ộ Hình ph ng pháp dùng bánh răng côn d n đ ng tr c cam
ụ ụ ụ ầ ầ ụ
1Bánh răng trên đ u tr c cam ;2Tr c ph ;3Bánh răng trên đ u tr c
khu uỷ
ụ ụ ể ộ ỷ Khi tr c khu u quay thông qua các bánh răng côn và tr c ph chuy n đ ng t ừ
ụ
ỷ ẽ ượ ụ ụ ề tr c khu u s đ c truy n cho tr c cam.
34
ươ ượ ượ ụ ắ Ph ng pháp này kh c ph c đ ủ
c đi m c a hai ph
ươ
ự ọ ể
ớ ẽ ụ
ặ
ể ố ổ ỡ ặ ự ọ ng pháp trên.
c nh
ậ
Tuy nhiên khi các c p bánh răng côn vào ăn kh p s sinh ra l c d c tr c vì v y
ụ
ả
ph i có đ ch n đ ch ng l c d c tr c.
ụ ơ ộ Ph ng pháp dùng bánh răng côn th ặ
ng dùng cho đ ng c có tr c cam đ t
ươ
ắ ề ể ườ
ự ế
trên n p xylanh tr c ti p đi u khi n xupap.
ầ ủ ệ ố ệ ấ
ộ ơ ệ ủ
Câu 4: Trình bày nhi m v , yêu c u c a h th ng cung c p nhiên li u c a
đ ng c die sel? (4 đi m).ể ụ
Tr l iả ờ
* Nhi m vệ ụ
ộ ượ ủ ộ ạ ộ ệ ỗ ỳ ấ
Cung c p m t l ơ
ng nhiên li u cho m i chu k ho t đ ng c a đ ng c .
ọ ạ ệ ẩ ặ ấ ẫ ạ
L c s ch c n b n, và các t p ch t có l n trong nhiên li u.
ạ ộ ệ ả ả ộ ơ ố ng nhiên li u đ m b o cho đ ng c ho t đ ng trong su t quá
ứ
Ch a m t l
ạ ộ ộ ượ
ủ trình ho t đ ng c a tàu.
* Yêu c uầ
ượ ị
Đ nh l ng:
ượ ỗ
+ L
ỗ ấ
ủ ộ ệ
ạ ộ ầ ầ
ầ ơ ỳ ỉ ng nhiên li u cung c p cho m i xylanh ph i đúng yêu c u c n thi
ề
c theo yêu c u ph t ế
t
ụ ả
i
ả
ượ
cho m i chu k ho t đ ng c a đ ng c và đi u ch nh đ
bên ngoài
ạ ộ ộ ỳ ượ ệ ấ + Trong m t chu k ho t đ ng l ng nhiên li u cung c p cho các xylanh
ả ằ ph i b ng nhau
ờ ị Đ nh th i:
ể ả ị
ệ ủ ộ ứ ự ơ ậ
+ Nhiên li u phun vào xylanh ph i đúng thì đi m qui đ nh và đúng qui lu t
ệ
làm vi c, th t ệ
làm vi c c a đ ng c
ế ượ ả ệ ờ ị + Ph i phun h t l ng nhiên li u trong th i gian qui đ nh
ị ạ
Đ nh áp và tr ng thái phun :
ệ ớ ượ ể ấ ọ ơ ả ủ ớ
+ Áp su t phun ph i đ l n đ nhiên li u t i đ ồ
c m i n i trong bu ng
đ t.ố
ươ ng.
ệ
ả ằ tr ng thái s
ở ọ ơ ậ ộ ố
+ Nhiên li u phun vào trong phòng đ t ph i
ạ ươ
ạ ươ
ng ph i b ng nhau, m t đ các h t s ả ở ạ
ng ể
Th tích
ố
m i n i trong phòng đ t
các h t s
ư
nh nhau.
ả ứ ắ ầ ệ ượ ế ỏ ọ + Lúc b t đ u và k t thúc phun ph i d t khoát, tránh hi n t ng nh gi t.
35
ạ ộ ướ ẽ
ể ệ ừ ả
Câu 5: T b n v cho tr
vòi phun nhiên li u có kim phun ki u kín? ủ
c, trình bày c u t o, nguyên lý ho t đ ng c a ấ ạ
(4 đi m).ể
ổ ề ổ ầ ầ
Đ u kim phun kín 1 l phun Đ u kim phun kín nhi u l phun
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ầ ắ ằ ắ
Đ u kim phun còn g i là đót kim, ph n b t trên thân kim, n m trong n p
ầ
ể ọ
xy lanh, đ phun vào xy lanh :
ộ ườ ầ G m có m t v đót có khoan m t đ
ộ ỏ
ề ổ ộ hay m t l ứ
ng d u vào, trong có phòng ch a
ồ
gi a có m t cây ty
ượ , phun ra bu ng đ t.
ỏ ộ ổ
ở ữ ả ỏ ồ
ầ
d u, và khoan nhi u l
kim, tr ố Ở ữ
t lên v đót kim, khe h gi a ty và v kho ng 1% mm.
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
Khi đ
ừ ầ ừ ơ
ng d u t
ố ứ ấ
ụ
ẩ ự
ầ
ỏ ệ
ươ ở ặ
ỏ ạ ổ ườ
ớ
ườ
ấ
b m cao áp ra v i áp su t cao vào đót kim theo đ
ng
ặ
ầ
ẳ
th ng t
trên xu ng vào phòng ch a d u, vì áp su t cao tác d ng vào m t côn
ặ
ớ
l n nâng cây ty đi lên nén lò xo áp l c trên thân kim qua cây đ y. Khi m t côn
ổ
ỏ
nâng ty kim lên, ty kim m m t côn nh kh i b đót d u tuôn ra ngoài theo l
ấ
đót, vì áp su t cao mà l tia nh nên t o thành s ố
ng mù tong phòng đ t
ứ ự ấ ấ ắ ượ ự
c l c
Khi áp su t th p do b i b m cao áp d t phun, lò xo áp l c th ng đ
ặ ỏ ạ ầ ứ ở ơ
ố ẩ nâng cây đ y, ty kim đi xu ng đóng m t côn nh l i d u d t phun
ạ ộ
ẽ ơ ồ
ể ấ ạ
ộ ộ ề ố ủ
ụ
Câu 6: V s đ , trình bày c u t o, công d ng và nguyên lý ho t đ ng c a
ơ
b đi u t c ki u ly tâm trong đ ng c diezel? (4 đi m).ể
Tr l iả ờ :
36
* S đ c u t o ơ ồ ấ ạ :
ồ ế ả ế ộ
B đi u t c đa ch đ bao g m các chi ti ớ
t sau: Qu văng, lò xo, kh p
ự ể ượ ộ ề ố
t, đi m t a. tr
ộ ề ố ế ộ ả ộ ơ ệ ở ọ
m i
ề ượ ổ ộ ề ố ả
B đi u t c đa ch đ là b đi u t c đ m b o cho đ ng c làm vi c
ị
ế ộ ố ộ
c n đ nh. ch đ t c đ cho phép đ u đ
ụ ạ * Công d ng và phân lo i.
ộ ự ộ ộ ộ ề ố ơ ỉ
đ ng đi u ch nh t c đ đ ng c ) dùng đ t
ệ ấ
ể ự ộ
ủ ộ
ơ ộ ủ ổ ố ề
đ ng đi u
ỗ
ơ
ng nhiên li u cung c p cho m i chu trình công tác c a đ ng c khi
ằ
ộ
ữ
cho t c đ c a đ ng c luôn n m
ộ ề ố
B đi u t c (b t
ượ
ỉ
ch nh l
ụ ả
i bên ngoài thay đ i, qua đó gi
ph t
ớ ạ
trong gi i h n cho phép.
ệ ổ ộ ữ ộ ơ ị ở ộ
m t
ế ộ: luôn gi
ộ
ụ ộ ề ố
ế ộ ố ộ cho đ ng c làm vi c n đ nh
ụ ả B đi u t c m t ch đ
ch đ t c đ , không ph thu c vào ph t i bên ngoài.
ữ ộ ơ ị
ộ ề ố
ấ ở ị
cho đ ng c làm vi c n đ nh
ạ
ơ ả ộ ệ ổ
i và tránh không cho đ ng c ch y v v ng quay
ượ
t
ế ộ gi
B đi u t c hai ch đ :
ế ộ
ủ
ỏ
nh nh t cho php c a ch đ không t
ấ
ớ
ố ị
s v ng quay l n nh t cho php.
ộ ơ ệ
ế ộ (đa ch đ ): Đ m b o cho đ ng c làm vi c
ả B đi u t c nhi u ch đ
ộ ề ố
ở ọ ề
ế ộ ố ộ ế ộ
ủ ộ ổ ả
ơ
m i ch đ t c đ cho phép c a đ ng c . ị
n đ nh
ộ ượ ỏ
t kh i vòng
ộ ề ố
B đi u t c gi
ấ
ớ ơ
ả ộ ữ
ớ ạ Gi
i h n:
ụ ả
quay l n nh t cho phép khi ph t cho vòng quay đ ng c không v
ộ
i bên ngoài đ t ng t gi m.
ạ ộ ắ * Nguyên t c ho t đ ng :
ổ ứ ụ ề ể ẽ ổ ầ ủ
Khi thay đ i tác d ng tay ga đi u khi n, s thay đ i s c căn ban đ u c a
lòxo.
37
ỗ ế ộ ố ươ ủ ầ M i m t s c căn ban đ u c a lòxo t ộ
ng ng v i m t ch đ t c đ
ộ ứ
ở ủ ự ơ ộ
ư ậ
đó l c ly tâm c a qu văng cân b ng s c căn lòxo. Nh v y
ứ
ằ
ủ ộ ả
ệ ổ ế ộ ộ ị ớ
ứ
ủ ộ
c a đ ng c mà
ơ
ọ ị
m i v trí tay ga là m t ch đ làm vi c n đ nh c a đ ng c .
ụ ả ộ ơ
ả Khi ph t
ị ổ
ẽ ể ả ớ
ề
ổ ư ượ
ở ơ ẽ ở ề ổ ế ộ ố ộ ươ ộ ị i vòng quay đ ng c s tr v n đ nh ch đ t c đ t
ướ ủ ổ ự
ằ
i bên ngoài thay đ i, vòng quay đ ng c thay đ i, s cân b ng
ể
ượ
ổ
t di chuy n,
qu văng b thay đ i, qu văng s di chuy n làm cho kh p tr
ẩ
ổ
ệ
ơ
truy n cho thanh răng b m cao áp thay đ i, l u l
ng nhiên li u thay đ i, d n
ớ ị
ứ
ớ
t
ng ng v i v trí
cho tr c c a tay ga.
ộ ơ (4 đi m).ể
ả ờ Câu 7: Phân tích các quá trình cháy trong đ ng c diezel?
Tr l i:
ắ ầ ừ ẩ ị ượ ạ
Giai đo n 1: Giai đo n chu n b cháy:
ộ c b t đ u t
ấ ắ ầ ạ
ắ ầ ượ ạ
lúc
Giai đo n này đ
ơ ế
c phun vào xylanh đ ng c đ n khi áp su t b t đ u tăng
nhiên li u b t đ u đ
mãnh li ệ
t.ệ
ạ ạ Giai đo n 2: Giai đo n cháy chính:
ệ ắ ầ ọ
ờ ế ạ
c tính t
ượ
ộ ấ Ở ị ớ ạ
ư
ộ ỏ ạ
ạ
ộ
ậ ố
ơ
ộ ệ ấ ớ ấ
ạ
Giai đo n này g i là giai đo n cháy
ấ
ố
ừ
ể
khi nhiên li u b t đ u b c cháy đ n th i đi m áp su t trong
chính, đ
ệ
ộ ượ
ơ ạ
ng nhiên li u
giai đo n này toàn b l
xylanh đ ng c đ t giá tr l n nh t.
ệ
ầ ượ
ớ
ẽ ị ố
ng nhiên li u
ch a cháy trong giai đo n 1 s b đ t cháy cùng v i m t ph n l
ệ ủ
ớ ố
ộ ấ
phun vào trong giai đo n 2 v i t c đ r t nhanh, vì v y t c đ t a nhi
t c a
ộ
ấ
nhiên li u r t l n còn áp su t ch t khí trong xylanh đ ng c tăng lên m t cách
đáng k .ể
ộ ừ ạ ơ ạ
ộ ấ
ấ ơ ạ ượ
ờ Giai đo n 3:
ạ Đ c tính t
ể
i th i đi m nhi
ộ ạ
ệ
ạ ệ
ộ ỏ
ộ ố
ể
ặ
ế ụ ệ
ầ
ộ ổ
ệ ả ộ
ộ
ố ươ
ặ ộ
ủ
ụ
giai đo n này ph thu c vào m i t
ể
ạ ườ ớ ắ
ệ ượ
% toàn b nhi
t l
ạ
ố ộ
ư
ở ố
cu i giai đo n này nh ng quá trình cháy có th
ạ ị ự
lúc áp su t trong xylanh đ ng c đ t giá tr c c
ị
ế
ạ
ệ ộ
đ i và k t thúc t
t đ ch t khí trong xylanh đ ng c đ t giá tr
ơ ề ả
ấ
ấ
ớ
l n nh t. Trong giai đo n vi c cung c p nhiên li u cho xylanh đ ng c v b n
ắ ầ
ệ ở
ấ
ấ
ứ
ườ
ả
ch t là ch m d t. C ng đ t a nhi
giai đo n này b t đ u gi m xu ng do
t
ố
ạ
ả Ở ầ
ồ
đ u giai đo n này , m c dù piston đã đi xu ng, th tích
n ng đ oxy gi m.
ư
ấ
ệ
t nên áp su t
xylanh tăng d n nh ng do nhiên li u còn ti p t c cháy mãnh li
ệ ượ
ạ
ơ
trong xylanh đ ng c thay đ i không l n l m. Trong giai đo n này nhi
ng
t l
ổ
ự
ỏ
ng do nhiên li u cháy. S thay đ i áp
t a ra kho ng (40
ữ
ơ ở
ấ
su t trong xylanh đ ng c
ng quan gi a
ệ
ủ
ố ộ
t c đ cháy c a nhhiên li u và t c đ tăng th tích c a xylanh. M c dù quá trình
ể
ế
ệ
ấ
c p nhiên li u th
ng k t thúc
ế
ễ
ẫ
v n ti p di n.
ớ
ạ
Giai đo n 4: Giai đo n cháy r t
ạ ệ ộ
ừ
lúc nhi
ế c tính t
ể ệ
ấ ế ộ
ớ
ị ớ
ố ệ ệ ạ ạ
Giai đo n này là giai đo n cháy r t nhiên li u, đ
t đ khí cháy
ơ ạ
trong xylanh đ ng c đ t giá tr l n nh t đ n th i đi m k t thúc quá trình cháy
). Trong th c tự ế
ộ ỏ
nhiên li u. Trong giai đo n này t c đ t a nhi ượ
ờ
ả
t gi m (
38
ườ ứ ể ệ ộ ắ ạ i ta có th căn c vào nhi t đ khí
ớ ộ ơ
Các y u t
ế ố ả ưở
ng t
ế ệ ề ủ ấ i quá trình cháy trong đ ng c diesel cũng chính là
ng đ n các đi u ki n c a quá trình cháy, đó là: ch t cháy,
ươ ơ ớ ơ ộ ng pháp tăng áp c gi i cho đ ng c diesel
ả ờ ể
đ đánh giá giai đo n này dài hay ng n ng
ơ
ả ủ ộ
x c a đ ng c .
ế ố ả
nh h
ưở
nh h
các y u t
ệ
ồ
ngu n nhi
t và oxy.
ẽ
Câu 8: V hình, trình bày ph
tàu th y?ủ (4 đi m).
ể
Tr l i:
ề ộ ơ ồ ơ ớ ể S đ tăng áp ki u truy n đ ng c gi i
ụ ậ ộ 1 tr c máy nén khí, 2 máy nén khí, 3 b ph n làm mát khí nén
ườ ạ ố ộ ơ 2 máy nén khí, 4 đ ng ng, 5 xupap n p, 6 đ ng c
ỷ ủ ộ ụ ơ
ệ
ộ ề
ậ ớ áp su t p ấ o nén t
ộ
ấ k, sau đó qua b ph n làm mát và
i áp su t p
ơ
ộ Ở ươ
ph
ộ
ờ ừ
ượ ạ ạ ố ố ộ
ơ
ng pháp tăng áp này khi đ ng c làm vi c, tr c khu u c a đ ng c
ơ ấ
kéo theo m t máy nén khí thông qua c c u truy n đ ng. Máy nén khí hút không
khí ngoài tr i t
cu i cùng đ ạ
c n p vào xylanh đ ng c qua xupap n p trong su t quá trình n p.
39
ẽ ươ ộ ả ng pháp tăng áp tuabin khí x cho đ ng c ơ
ể
Câu 9: V hình, trình bày ph
diesel tàu th y?ủ (4 đi m).
ả ờ
i:
Tr l
* S đơ ồ
ơ ồ ể S đ tăng áp ki u tua bin khí xả
ố ườ 1 ng thoát, 2 đ ố
ng ng ả ế
ẫ
d n khí th i đ n
tua bin, 3 tua bin,
ậ ố ộ 4 máy nén khí, 5 b ph n làm mát khí nén, 6 ng hút
ờ
ấ
po: áp su t khí tr i
ấ pk: áp su t khí sau máy nén
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
ượ ng pháp tăng áp này ng i d ng năng l i c a khí ng còn l
ườ
ồ ắ ố
t
Ở ươ
ph
ả ể
ấ ể ạ ủ
ệ
ậ ủ ộ ợ ụ
ụ ớ
ỉ ế ỹ ấ
i ta l
th i đ làm quay tua bin khí g n đ ng tr c v i máy nén khí. Đây là bi n pháp t
, k thu t c a đ ng
nh t đ làm tăng công su t và nâng cao các ch tiêu kinh t
c .ơ
ả ỏ ộ ượ Khí th i sau khi ra kh i đ ng c đ c đ a v tua bin khí. Năng l ủ
ng c a
ả ơ ượ ư ề
khí th i làm quay tua bin, kéo theo máy nén khí. Máy nén khi hút không khí ngoài
40
ộ áp su t p ấ o nén t
ậ
ấ k, sau đó qua b ph n làm mát và cu i cùng
ố ớ
i áp su t p
ơ
ộ ạ ạ ờ ừ
tr i t
ượ ạ
đ ố
c n p vào xylanh đ ng c qua xupap n p trong su t quá trình n p.
ươ ộ ợ ẽ ỗ
ng pháp tăng áp h n h p cho đ ng c ơ
ể
Câu 10: V hình, trình bày ph
diesel tàu th y?ủ (4 đi m).
ả ờ
i:
Tr l
ơ ồ
* S đ :
ơ ồ S đ tăng áp
ỗ ợ ắ h n h p l p song song
ộ ậ
4 b ph n làm mát khí
nén; 5 máy nén ki uể
ơ ớ ề ộ
truy n đ ng c gi i
ườ ề ẫ ố ộ ộ 6 đ ng ng d n khí nén; 7 b truy n đ ng.
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng
ộ ơ ề ợ ổ ộ
ơ
ơ
Tăng áp h n h p có nghĩa là dùng hai b m tăng áp, m t b m truy n đ ng c
ắ ư ơ ơ khí và b m tăng áp khí thoát, nh ng cách b t hai b m tăng áp này có 3 cách:
ố ế ố ế ơ ơ Tăng áp n i ti p : Tua bin khí thoát r i đ n b m tăng áp c khí
ố ế ồ ế ơ ơ Tăng áp n i ti p : Tua bin c khí r i đ n b m tăng áp khí thoát
ơ
ộ ườ ơ
ườ ắ
ơ
Tăng áp song song : b m tăng áp c khí và b m tăng áp khí thoát b t song
ạ
ơ
ng góp khí n p ng gió hai b m vào chung m t đ
ớ
song v i nhau, gòm hai đ
xylanh.
ấ ạ ạ ộ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng
ẽ
ở ộ ằ ướ
ừ ả
Câu 11: T b n v cho tr
ự ế
ủ ệ ố
c a h th ng kh i đ ng tr c ti p b ng không khí nén? (4 đi m).ể
41
ở ộ ở ộ ố ệ ự ế
H th ng kh i đ ng tr c ti p dùng xupap kh i đ ng
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ự ế ở ộ ở ộ ồ ố ệ H th ng kh i đ ng tr c ti p dùng xupap kh i đ ng g m:
ườ
ặ
ở ộ ở ộ ở ộ
1. Máy nén gió 5. Tay kh i đ ng
2. Chai gió 6. Đĩa chia gió
3. Van ch n chính 7. Đ ng thoát gió
4. Van kh i đ ng chính 8. Các xupáp kh i đ ng
* Nguyên lý làm vi c: ệ
ự ướ ở ộ
ộ ể
c khi kh i đ ng ph i ki m tra áp l c chai gió (2).
ở ở ộ ấ
ừ ộ
ố
ộ t vào các xylanh theo th t
ầ ố ỷ
ộ
ứ ự ổ ủ
ụ
ấ ự ệ
ạ ỷ
ừ
ằ
ả
ườ
ng (7) ra ngoài b o đ m an toàn. ượ
i, khí nén theo đ
ơ
ộ ụ
ạ ộ
ả
ổ ự ở ự ế ạ ả
Tr
ừ
Khi m van (3) khí nén t
bình (2) vào h p van kh i đ ng (4). Khi ta n tay
ở ộ
ậ
kh i đ ng gió vào đĩa chia gió (6) là h p van phân ph i. Khí nén t
b ph n phân
ở
ố ầ ượ
n c a đ ng c , qua các xupáp kh i
ph i l n l
ộ
ộ
đ ng tác đ ng lên piston làm quay tr c khu u. T c đ tr c khu u tăng d n và
ệ
ế
đ n khi t
c thì ng ng n tay (5) cho ho t đ ng b ng nhiên li u.
làm vi c đ
Khoá van (3) l
Áp l c chai gió (2) thi u thì dùng máy nén (1) b sung đ t đén áp l c yêu
c u.ầ
ở ộ ụ ể ề ậ ằ ộ ố Đĩa chia gió (b ph n phân ph i khí kh i đ ng) đi u khi n b ng tr c phân
ph i.ố
ấ ạ ạ ộ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng
ẽ
ở ộ ế ằ ướ
ừ ả
Câu 12: T b n v cho tr
ủ ệ ố
c a h th ng kh i đ ng gián ti p b ng không khí nén? (4 đi m).ể
ơ ồ ệ ố
* S đ h th ng
42
ở ộ ở ộ ơ ồ ố ế S đ hê th ng kh i đ ng gián ti p dung xupap kh i đ ng
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ệ ố ở ộ ở ộ ồ ế ế H th ng kh i đ ng gián ti p dùng xupap kh i đ ng g m các chi ti t
sau:
ở ộ
ườ
ườ
ở ộ 1. Máy nén gió 6. Tay kh i đ ng
ụ
2. Chai gió 7. Đ ng gió ph
3. Van ch n chính 8. Đ ng gió chính
4. Van kh i đ ng chính 9. Các xupáp kh i đ ng
ặ
ở ộ
ở ộ 5. Van kh i đ ng 10. Đĩa chia gió.
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng:
ườ Khi m van (3), khí nén t
ừ
ầ chai gió (2) vào h p (4) theo đ
ng (H) vào ph n trên h p van kh i đ ng chính (4) t o nên s
ộ ấ ở ộ ườ
ấ ộ
ở ộ
ặ
ố ườ
ệ ộ
ở
ự
ườ ng (H) và (C) nên khí nén trên h p (4) theo đ
ộ
ớ i đĩa chia gió.
ng gió t
ườ ờ ẵ ở ế ng (8) đ n ch s n các xupáp đó là
ở ộ ủ ế
ể
ng gió chính đ kh i đ ng. đ
ủ ầ
ờ ụ ơ ộ
ở ộ
ể
ườ ở ộ ở ộ
ụ ớ ừ
ng gió ph t
ộ
ở
ng (T) lên h p
ạ
ự
ộ
van (5) theo đ
ở ộ
ằ
cân b ng áp su t nên h p van kh i đ ng đóng ch t .Khí n tay kh i đ ng (6)
ườ
ở
xu ng, m thông đ
ng (C) ra
ạ
ượ
ấ
ngoài t o nên s chênh l ch áp su t, do đó h p (4) m khí nén ra và đ
c chia
ườ
ườ
ng. Đ ng gió chính và đ
làm 2 đ
ầ ớ
Ph n l n khí nén ch y u theo đ
ườ
ầ
Ph n kia vào đĩa chia gió (10) sau đó vào ph n trên c a xupáp kh i đ ng theo
ố
ứ ự ổ ủ
n c a đ ng c , nh tr c phân ph i tác đ ng vào đĩa chia gió đ thông
th t
ỏ ộ
ườ
i t ng xupáp kh i đ ng. M xupáp kh i đ ng cho đ
đ
ng gió
ơ
ể
chính vào xylanh đ kh i đ ng đ ng c .
ở ộ ở ộ ạ ổ ở ộ
ừ ộ
ấ
Khi kh i đ ng xong, ng ng n tay kh i đ ng, khoá van (3) và n p b sung
ờ nh máy nén khí.
43
ế ượ ử ụ ầ ớ ộ ơ ở ộ
H th ng kh i đ ng gián ti p đ c s d ng ph n l n cho đ ng c diezen lai
ệ ố
chân v t.ị
ấ ạ ạ ộ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng
ẽ
ở ộ ướ
ừ ả
Câu 13: T b n v cho tr
ằ
ủ ệ ố
c a h th ng kh i đ ng b ng h p s th y l c? ộ ố ủ ự (4 đi m).ể
h é p sè t h u û l ù c
17
16
15
18
13
12
14
9
10
11
19
c
d
a
b
8
20
7
21
22
6
5
23
24
26
25
28
27
2
1
4
3
ơ ồ ộ ố ủ ự
S đ h p s th y l c
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ệ ố ộ ố ủ ự ồ ộ ậ ở ộ ằ H th ng kh i đ ng b ng h p s th y l c g m các b ph n sau:
ầ ầ
ể ườ ườ tr c;
ớ ớ ơ
i; 12 . Lá côn b đ ng t ầ ọ
Van an toàn; 5. B u l c; 6. B u mát; 7.
ầ
ơ ổ ụ
ị ộ
i; 13. Lá côn
ố ườ
; 11. Bánh răng ch đ ng t
ề ề
i; 14. Tr ng quay; 15. Van đi u khi n; 16. Piston đi u khi n; 17.
ể ể
ủ ộ ể
ủ ộ ố
ụ
ủ ộ ụ ị ộ
ị ộ ớ
ướ ơ ị c khi kh i đ ng máy, dùng b m tay b m d u t
ạ ộ
Tr
ầ ở ộ
ộ ầ ừ
ẽ ơ ề ặ ạ ộ ơ
ố ơ ơ ơ ướ ọ
ơ
1. Các te; 2. l
i l c; 3. B m d u; 4.
ầ
ầ
ề
Đ ng d u đi u khi n; 8. Đ ng d u bôi tr n; 9. Đ ng d u bôi tr n
ả
ủ ộ
10. van gi m áp
ớ
ủ ộ
ch đ ng t
ề
Tay đi u khi n; 18. Đai tr ng; 19. Bánh răng ch đ ng lùi; 20. Tr c ch đ ng;
21. Bánh răng trung gian; 22. Tr c b đ ng lùi; 23. Bánh răng ch đ ng lùi; 24. Lá
ị ộ
ố
i; 28. Bánh răng b đ ng
côn b đ ng lùi; 25. Piston lùi; 26. Đai tr ng; 27. Piston t
i;ớ
t
* Nguyên lý ho t đ ng
ừ
các te
+ V trí d ng tàu:
ầ
lên b m t ma sát c n bôi tr n. Khi đ ng c ho t đ ng, b m s 2 s b m d u
44
ờ ả ể ữ
ầ ơ
ườ
ề ứ ị ộ ụ ị ộ ề
v trí chính gi a, piston đ o chi u
ủ
ở
ừ
ở ả i:
ố ề
ầ
ẫ ạ ớ Đ a tay s v phía mũi, piston đ o chi u m thông đ
ề ớ
ề
ủ
ủ ộ
ề ặ ư
ườ
ể ừ
ờ ẽ ố
ủ ộ ủ ộ ớ
ượ ụ ị c chi u, tr c chân v t quay ng ng ti n ch y t
ớ ụ
ề
i 28 quay ng
ạ ề
ừ ớ ặ ừ ớ
ượ
lùi sang t
ườ
i sang lùi ho c t
ố ề
ả ầ ừ ộ ả
ẫ ườ ề ầ ặ
ả ươ
ả ư
ở
ố
trái sang ph i, ép sát các lá côn ch
ẩ
ị ộ ề ặ ố
ủ ộ ề ẽ ể ộ
ớ ụ ề
ượ ươ ạ ị ở ị
ề ặ
nh n bôi tr n cho các b m t ma sát. Đ tay
ả
ộ ố ố
ề
đóng kín đ
ng d u đ o chi u. Trong h p s , tr ng quay 17 và các lá côn ch
ớ ụ
ộ
đ ng quay cùng chi u v i tr c chính, lá côn b đ ng đ ng yên, tr c b đ ng 22
ị
v trí d ng.
ườ
+ Cho tàu ch y t
ng
ả
ầ
ẩ
ặ
ố
d u đ o chi u theo đ
ng d n d u xu ng m t thoáng c a piston t
i 27, đ y
ớ ị
ị ộ
ả
i d ch chuy n t
piston t
phía trái qua ph i, ép các lá côn ch đ ng 11 và b đ ng
ể
ề
ớ
i 12 vào nhau. Nh các b m t ma sát và m i ghép than hoa, s truy n chuy n
t
ộ
i quay cùng
đ ng cho bánh răng ch đ ng 10, làm cho các bánh răng ch đ ng t
ị ộ
chi u v i tr c chính 20. Theo nguyên lý ăn kh p bánh răng, bánh răng b đ ng
ạ ớ
ề
ệ
ớ
c chi u, ph
t
i.
ố ề ị
ớ
i ta ph i đ a tay s v v
+ Cho tàu ch y lùi: T t
ư
ầ
ề
ng d u
trí STOP. Sau đó đ a tay s v phía lái, piston đ o chi u m thông đ
ủ
ề
ả
ng d n d u xu ng m t thoáng c a
h p đ o chi u theo đ
đ o chi u. D u t
ủ
ể ừ
ị
piston lùi 13, đ y piston lùi d ch chuy n t
ờ
ộ
đ ng 12 và b đ ng lùi 24 vào nhau. Nh các b m t ma sát và m i ghép then
hoa, s truy n chuy n đ ng cho bánh răng ch đ ng lùi 19. Thông qua bánh răng
ụ
ị ộ
trung gian 21, làm cho bánh răng b đ ng lùi quay cùng chi u v i tr c chính, tr c
ệ
ng ti n ch y lùi.
chân v t quay ng ề
c chi u, ph
ẽ ấ ạ ạ ộ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng
ả ị ướ
ừ ả
Câu 14: T b n v cho tr
ằ
ề
ủ ệ ố
c a h th ng đ o chi u b ng chân v t bi n b ế ướ (4 đi m).ể
c?
ế ướ ằ ủ ự ơ ồ ề ể ị S đ nguyên lý đi u khi n chân v t bi n b c b ng th y l c.
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
45
ệ ố ế ướ ồ ộ ậ ề ằ ả ị H th ng đ o chi u b ng chân v t bi n b c g m các b ph n sau:
ầ ể ụ ỗ ố ị chân v t; 4.
Tr c r ng; 5. Piston;6.
ố ể ố ộ
ơ
ộ
1. Đ u chuy n đ ng; 2. Ch t; 3. Moay
ề
Vòng bi; 7. Tay đi u khi n; 8. H p phân ph i; 9. Piston phân ph i; 10. Thanh
ộ
ồ
đ ng b .
ạ ộ * Nguyên lý ho t đ ng
ị ố ể ề
ớ ườ ề
ầ ả ủ
ủ ề ề
ả ể ầ
ả ủ
ầ ộ
ể ị
ể
ủ ắ ị
ướ
ụ ể ế
ị ẽ
ượ ạ
c l
ị ề ả ộ
ấ
ạ ộ ế ộ ổ ớ ể
ả
Khi kéo tay đi u khi n v bên ph i, van phân ph i (piston 9) d ch chuy n
ố
ề
v bên trái. Đ ng d u vào thông v i không gian bên ph i c a piston phân ph i
ị
ẫ
đi vào không gian bên trái c a piston d n thanh truy n, làm cho thanh truy n d ch
ố ả
chuy n sang ph i. D u trong không gian ph i c a piston trong h p phân ph i x
ộ
ẹ
ị
ra ngoài. Khi piston 5 d ch chuy n làm cho đ u k p 1 d ch chuy n làm di đ ng
ể
ổ
ố ủ
c xo n c a chân v t thay đ i. Cánh chân v t s chuy n
ch t c a cánh và b
ị
ộ
i (sang
tâm tr c, cho đ n khi nào piston 9 d ch chuy n ng
đ ng quanh
ừ
ừ
ỗ ầ
d u vào, lúc y thanh truy n ng ng di đ ng, cánh chân v t ng ng
ph i) đóng l
quay và đ i sang ch đ ho t đ ng m i.
ướ ẽ ạ ộ
c, trình bày c u t o và nguyên lý ho t đ ng
ề ả ừ ả
Câu 15: T b n v cho tr
ủ ệ ố
c a h th ng đ o chi u dùng cánh c a n ấ ạ
ử ướ (4 đi m).ể
c?
46
ấ ạ ậ ẩ C u trúc h u đ o tàu đ y
ả ờ Tr l i:
ấ ạ
* C u t o:
ệ ố ế ướ ồ ộ ậ ề ằ ả ị H th ng đ o chi u b ng chân v t bi n b c g m các b ph n sau:
ỉ ả Ố ạ ư
ố ắ ỡ ụ
ị ậ ị
Ố
ắ ử
ị
(vòng ch nh dòng); 4.Cánh c a
ị
c; 5. ng thông th y; 6.Bánh lái; 7.Lan ca ch c; 8.G i đ tr c chân v t;
ắ
ữ
ở ế ạ
ề ướ ủ
ớ ể ế
ị ừ ố
ử ướ
ộ ớ ở ế
ề ấ
ỉ ầ ử ạ
ộ
ộ ớ ủ
i c a tàu nhanh nh t. Mu n gi m t c đ t
ắ
ạ ề ả ố ạ ộ
ử
ạ ớ Quay vô lăng cho kim ch ch T (bên trái), hai cánh c a
ỉ
ạ ư
ng đ o l u đ p ra
c c a chân v t t
c m h t, h t ga là
i. Khi cánh c a n
ố
ệ
i trong đi u ki n không
ế
ướ ở ị
c
ư
ư
ọ
ướ
ỏ ố ộ
ướ ề ặ ả ả 1.Chân v t chính; 2. ng đ o l u; 3.Chân v t gi
ủ
ướ
n
ụ
9.Màn ch c rác; 10.Tr c chân v t; 11, 12.N p đ y.
* Nguyên lý ho t đ ng
Cho tàu ch y t
i:
ướ
c m h t sát vào hông tàu. Dòng n
n
ố
t ng v sau làm cho tàu chuy n đ ng t
ả
ố
ố
lúc t c đ t
quan tr ng l m, ta ch c n đóng cánh c a n
dòng n
sông nh , u n khúc nhi u, g p nhi u ch
ạ
i ôm vào cu ng lái. Dòng n
ố ớ ợ
v trí thích h p làm h n ch
ữ
ố
c đ p v sau là tàu gi m t c đ . Nh ng trong nh ng tình hu ng nh
ề
ườ
ạ ậ
i ta gi m c ga.
ng ng i v t, thì ng
ử
ả
ỉ ữ
Quay tay trang cho kim ch ch L (bên ph i), hai cánh c a
ử
ậ
c chân v t đ p ra đ p vào cánh c a
i, mu n cho tàu lùi ướ
c làm cho tàu lùi. Cũng nh khi t
Cho tàu ch y lùi:
ạ
c đóng l
ả ạ
c r i ph n l
ậ ố
ướ
ể ử ướ ủ ế ướ
n
ướ ồ
i phía tr
n
ề
nhanh hay ch m, đi u khi n cánh c a n ị ạ
ư
c là ch y u.
47
ề ưở ủ ng c a sóng, gió, dòng Trong đi u ki n không ch u nh h
ệ
ẩ ừ ị ả
ỗ ể ặ ạ ướ ị ẫ ớ ừ
Khi d ng tàu:
ể ề
c, ta có th đi u khi n tàu đ y d ng t n i ch , m c dù chân v t v n quay t i.
ấ ơ ả ủ ữ ệ Câu 16: Trình bày nh ng tính ch t c b n c a nhiên li u diesel? (4 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ệ ị ủ ệ a. Nhi t tr c a nhiên li u
ệ ệ ị ủ ượ ố Nhi t tr c a nhiên li u là nhi c khi đ t cháy hoàn toàn 1kg ng thu đ
o C).
ặ
ẩ
ấ ề ỳ
ệ
ạ ệ ượ
t l
ệ
(ho c 1m3) nhiên li u trong đi u ki n tiêu chu n (P = 760 mmHg và t = 0
ộ
ệ ủ
t c a môi ch t và chu trình công tác trên đ ng
t tr sau:
ố ệ ị ẳ * Nhi
Nhi
ệ ượ
t l
ấ ượ
ấ ướ ố ằ ề ng thu đ
kg nhiên li u trong đi u ki n áp su t môi ch t tr c sau khi đ t cháy hoàn toàn 1
c và sau khi đ t b ng nhau.
ề
ệ
Tu theo đi u ki n c p nhi
ệ ị
p):
p) là nhi
ệ
t tr đ ng tích (Q
v):
v) là nhi
ể
ệ
ố ấ
ệ
ơ
c , nhiên li u có các lo i nhi
ệ ị ẳ
t tr đ ng áp (Q
t tr đ ng áp (Q
ệ
ệ ị ẳ
t tr đ ng tích (Q * Nhi
Nhi ệ ượ
t l
ượ
ấ ướ ố ằ ng thu đ
1 kg nhiên li u trong đi u ki n th tích môi ch t tr c sau khi đ t cháy hoàn toàn
c và sau khi đ t b ng nhau.
* Nhi
Nhi
ượ
ng thu đ
ơ ướ
ng do h i n
ệ ượ
t l
ệ ượ
t l
ậ ạ thành n ố
c sau khi đ t cháy hoàn
ả
ậ
c trong s n v t cháy
ệ
ớ ằ
t
i b ng nhi c làm l nh t
ộ
ả
c nh ra, sau khi s n v t cháy đ
ơ ướ ệ ẩ ệ ị ẳ
ệ
ề
ệ ị
t tr cao (Q
c):
ệ ị
t tr cao (Q
c) là toàn b nhi
ệ
toàn 1 kg nhiên li u, trong đó có c nhi
ả
ướ
ư
ng ng t
ộ ướ
đ tr ụ
c khi cháy (còn g i là nhi t n trong h i n ượ
c).
ợ ơ ố ả
ọ
t):
ộ * Nhi
Trên th c t , khi đ ng c đ t cháy h n h p, s n v t cháy đ
ậ
ả
ơ ướ ỗ
ả t đ r t cao trong quá trình th i do đó h i n
ị ả ậ
ể
c m t l
ả
ượ
c th i ra
ả ư
c trong khí x ch a
ệ ủ ộ
c đã b th i ra ngoài. Vì v y, chu trình làm vi c c a đ ng
ệ ẩ
t n này đ sinh công. Do đó, khi tính toán chu trình
ộ ượ
ườ
ng ỏ ơ
t, nh h n Q
i ta dùng nhi
ơ ủ ướ ượ ạ ệ ị ấ
t tr th p (Q
ự ế
ệ ộ ấ
ớ
ngoài v i nhi
ướ
ụ
ư
ị
thành n
k p ng ng t
ượ
ơ
ng nhi
c không dùng l
ộ
ơ
ệ ủ
làm vi c c a đ ng c , ng
ệ ẩ
ừ ằ
t n hoá h i c a n
v a b ng nhi ị ấ
ệ
t tr th p Q
c t o ra khi cháy. c đ
ệ ộ ệ ộ ự ố b. Nhi ử
t đ bén l a và nhi t đ t b c cháy
ệ ộ ử * Nhi t đ bén l a:
ệ ộ t đ bén l a là nhi
ử
ệ ệ ộ
t đ bén
ượ
c dùng
ệ ộ ấ
ư
ầ
ệ ỷ ử
l a ph n ánh s l
làm ch tiêu phòng ho đ i v i nhiên li u dùng trên tàu thu .
ệ ộ ấ ỗ ệ ộ ự ố
t đ t
Nhi
ả
ỉ
t đ t
* Nhi
ệ ộ ự ố
Nhi
ầ ấ ể
ử
t đ th p nh t đ hoà khí bén l a. Nhi
ẹ ủ
ấ
ố ượ
ng thành ph n ch ng c t nh c a nhiên li u, nó đ
ả ố ớ
b c cháy:
b c cháy là nhi
ệ ể ồ ấ ể
t đ th p nh t đ khí h n h p t
ệ ộ ự
t đ t không c n ngu n nhi t đ châm cháy. Nhi ợ ự ố
b c cháy mà
ạ
ộ
ụ
cháy ph thu c vào lo i
48
ườ ng phân t ử ượ
l ớ
ng càng l n thì nhi ệ ộ ự
t đ t cháy càng nh ỏ
ệ
nhiên li u. Thông th
ượ ạ
c l
và ng i.
ự ủ ộ ơ ệ c. Tính t cháy c a nhiên li u dùng cho đ ng c diesel
ự ệ ọ ỉ Tính t
ượ ệ ồ ở
ộ
ủ
c phun vào bu ng cháy
ẩ
ờ ệ ả
ớ ố ủ
ệ
cháy c a nhiên li u Diesel là m t ch tiêu quan tr ng c a nhiên li u
ố
ơ
ộ
cu i quá
này. Trong đ ng c Diesel, nhiên li u đ
ị ể
trình nén, nhiên li u không cháy ngay mà nó ph i có th i gian chu n b đ làm
thay đ i tính ch t hoá lý r i m i b c cháy.
ể ỉ ự ườ ồ
i ta dùng các ch tiêu sau đ đánh giá tính t ủ
cháy c a , ng
ấ
ổ
ự ế
Trên th c t
ệ
nhiên li u Diesel.
ỷ ố
ỷ ố ơ ử ệ ộ ị T s nén t
T s nén t ớ ạ ɛth:
i h n
ớ ạ ượ
i h n đ c xác đ nh trên đ ng c th nghi m thay đ i đ ổ ượ ỷ c t
ề ệ ệ ẽ ặ ộ ố
s nén và tuân theo các đi u ki n thí nghi m m t cách ch t ch .
ơ ủ ệ d. Tính bay h i c a nhiên li u diesel
ơ ệ ượ ố
ồ
Nhiên li u phun vào bu ng cháy đ ng c diesel đ
ễ
ộ ờ
ắ ầ
ồ
ệ
ộ ệ
ơ ủ
ơ
ộ ố
i lúc b t đ u cháy) t c đ và s l
ơ ủ
ồ ả
ầ ệ
ơ ớ ớ ố
ng l n t
ắ ủ
ầ ệ ưở
ố ấ
ề ấ ơ
ị ờ ả ầ
ệ ộ
ư
ạ
ơ ụ
ế ủ
ả
ệ ệ ả ấ ồ
ề ạ ỏ
ệ ể ệ ố
ồ
ự ư ẹ ệ ằ
ấ
ệ ế ầ ấ ộ
ệ ố ớ ư
ệ ộ
ơ ủ ệ ộ
c b c cháy sau khi hình
ừ
ộ
lúc phun nhiên li u vào bu ng cháy đ ng
thành. Trong th i gian cháy tr (tính t
ộ
ụ
ố ượ
ơ ớ
ng bay h i c a nhiên li u ph thu c
c t
ơ ủ
ố
ệ
ề
nhi u vào tính bay h i c a nhiên li u phun vào đ ng c . T c đ bay h i c a
ờ
ộ
nhiên li u có nh h
i t c đ trong bu ng cháy. Th i gian hình thành
ơ
ộ
ỏ
đ ng c diesel cao t c r t ng n, do đó c n đòi h i tính bay h i cao c a nhiên
ệ
ư
ấ ặ
li u. Nhiên li u có nhi u thành ph n ch ng c t n ng r t khó bay h i, nên không
ị
ể
ớ
th hình thành k p th i, làm tăng kh năng cháy r t, ngoài thành ph n ch a k p
ơ
ễ
ả
i (cracking) t o lên
bay h i khi đã cháy, do tác d ng c a nhi
t đ cao d phân gi
ạ
ả ủ ộ
ệ ộ
t đ khí x c a đ ng c , tăng
các h t các bon khó cháy. K t qu , làm tăng nhi
ả
ộ
ấ
ổ
t, tăng mu i than trong bu ng cháy và khí x làm gi m hi u su t và
t n th t nhi
ạ ộ
ơ
ậ ủ ộ
ộ
đ ho t đ ng tin c y c a đ ng c .
ơ
ủ ộ
ồ
ỗ
M i lo i bu ng cháy c a đ ng c diesel có đòi h i khác nhau v tính bay
ự ị
ơ ủ
h i c a nhiên li u. Các b ng cháy d b và xoáy l c có th dùng nhiên li u thành
ể
ồ
ỉ
ầ
ph n ch ng c t nh . Th c nghi m ch ra r ng: Các bu ng cháy ngăn cách có th
oC đ n 360 ÷
ừ
150 ÷ 180
dùng nhiên li u có thành ph n ch ng c t khá r ng t
330oC. Riêng đ ng c đa nhiên li u không có yêu c u gì đ c bi
ặ
ầ
ơ
t đ i v i tính
bay h i c a nhiên li u.
ơ ả ủ ệ ỉ Câu 17: Trình bày ch tiêu c b n c a nhiên li u diesel? (4 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ị ố
a. Tr s xêtan
ị ố ủ ủ
ệ
ợ ủ ể
ợ ầ
ẫ ố
ệ ự ỗ ỗ Tr s xêtan c a nhiên li u Diezel là s ph n trăm th tích c a ch t xêtan
cháy ấ
chính (C16H34) có trong h n h p c a nhiên li u m u, h n h p này có tính t
49
ộ ệ ầ ử
ớ ệ
ử ộ
ệ ằ
ơ ử
bên trong đ ng c th nghi m v a b ng tính t
ề
ượ
ệ
ệ
nghi m v i các đi u ki n th nghi m đ
ể
Hi n nay, đ đánh giá tính t ự
ừ
cháy c a nhiên li u c n th
ặ
ệ
ị
ườ
ự
cháy c a nhiên li u diesel ng
ủ
c quy đ nh m t cách ch t ch .
ủ
ỉ ố ẽ
i ta th
ệ ệ
ỉ ố ệ
ự ườ
ng
dùng ch s xêtan. Nhiên li u nào có ch s xêtan càng cao thì nhiên li u đó có
tính t cháy càng cao.
ỷ ọ b. Density 15ở 0C và t tr ng
ủ ả ẩ ở Đ nh nghĩa: density ng riêng c a s n ph m đo đ ượ ở
c
0C).
ớ
ị
ơ ị
0C là kh i l
15
150C; đ n v đo là g/ml, kg/l, t n/m
ấ
Ý nghĩa: phép đo density (t
ỷ ọ ố ượ
3 ( ghi rõ
tr ng) k t h p v i các phép đo khác cho phép
ế 15ở
ế ợ
ệ ậ
nh n bi t các hydrocacbon có trong nhiên li u.
ầ ấ
c. Thành ph n c t
ị ạ ượ
ạ Đ nh nghĩa: thành ph n c t là đ i l
ể ầ ấ
ở ư
ứ
ườ trong diesel t
ầ ớ
ệ ấ ở ầ
ặ
ng đ c tr ng cho các thành ph n phân
ệ ộ
ươ
ả
t đ
ng ng v i các kho ng nhi
ể
ấ ủ
các đi m sôi
ng thành ph n c t c a nhiên li u c t
ằ
đo n tính b ng % th tích có
sôi khác nhau. Thông th
khác nhau:
ể
ể
ể
ấ ặ ơ ủ ư
ả
ưở ệ ầ ả ng t
ố ớ
ủ ặ ầ
ệ
ầ ủ ệ Đi m sôi 10%.
Đi m sôi 50%.
Đi m sôi 90%.
ệ
ầ
Ý nghĩa: thành ph n c t đ c tr ng cho kh năng bay h i c a nhiên li u.
ễ ậ
ớ
ấ ả
i kh năng cháy tr v t
Đ i v i nhiên li u diesel, thành ph n c t nh h
ỉ
ấ ớ
lý c a nhiên li u. M t khác, thành ph n c t v i các ch tiêu khác cho phép xác
ị
đ nh thành ph n c a hydrocacbon có trong nhiên li u diesel.
ộ ớ ộ ọ
d. Đ nh t đ ng h c
ị ở ộ ự ả
ầ ự ườ ượ ọ ủ ớ ộ
ộ Đ nh nghĩa: đ nh t đ ng h c là s c n tr tính ch y c a ch t l ng d
ụ c đo ướ
i
ở ấ ỏ
ng đ
ơ ủ
ị
ọ
ớ ộ
ệ ả ủ
ọ
tác d ng c a tr ng l c. Đ nh t đ ng h c c a d u diesel th
400C, đ n v tính là centistoc (cSt).
ộ ưở ớ ng t
ớ ủ
ủ ệ ệ
ế
ạ ớ
ộ ơ
ộ ế ớ ộ ỏ ơ
ệ ệ ỏ ợ ỗ
ố ề ệ ả ồ
ớ ừ ố ộ ng kh ng ch đ nh t t
ế ộ
ủ ườ
ơ ơ ạ
ả
Ý nghĩa: đ nh t c a nhiên li u diesel nh h
i quá trình bay h i t o
ỗ
ớ ớ
ộ
ợ
thành h n h p cháy c a nhiên li u. Đ nh t l n thì nhiên li u phun vào trong
ướ ạ
i d ng các h t l n, khó bay h i hoàn toàn, gây cháy không h t, tiêu
xylanh d
ạ
ệ
ố
t n nhiên li u và gây mu i trong xylanh đ ng c . N u đ nh t quá nh , các h t
ỉ
nhiên li u quá nh , không bay xa mi ng vòi phun, h n h p ch có xung quanh
ố ự
mi ng vòi phun, không phân b đ u trong không gian bu ng đ t, s cháy x y ra
ớ
không hoàn toàn. Th
1,8 – 5,0 cSt. Ngoài ra, đ nh t
còn đóng vai trò bôi tr n cho kim phun c a vòi phun.
ị ố
e. Tr s axit
50
ề ế ể ố ng ki m bi u th b ng s mg KOH c n thi t đ trung
ượ
ấ ị ằ
ặ ộ hòa t
ẽ ả
ầ
ể
ị
Đ nh nghĩa: là l
ợ
ẫ
ấ ả
t c các h p ch t mang tính axit có m t trong m t gam m u.
ị ố
ớ ộ
ị ố
ng t
Ý nghĩa: tr s axit nh h
ệ ủ ộ
ả
ả
ệ ưở
ể ệ ố ươ ậ ạ
i đ ăn mòn kim lo i, tr s axit cao s ăn
ơ
ạ
ng ti n v n chuy n, b o qu n và h th ng n p li u c a đ ng c . mòn các ph
ượ ư ỳ f. Hàm l ng l u hu nh
ố ượ ị ư ỳ Đ nh nghĩa: là % tính theo kh i l ệ
ứ
ng l u hu nh có ch a trong nhiên li u
diesel.
ự
ỳ
ẩ ơ ướ ứ
ạ
ấ ạ
ơ ỳ i
ấ
ấ ư
ấ
ệ ủ ộ ạ
ơ ạ ỳ
ế
ơ ữ
ễ ườ ộ ặ ủ ư
ố ẽ ị
Ý nghĩa: s có m t c a l u hu nh có ch a trong diesel khi đ t s b oxy
ả
ụ
ớ
i có h i n
hóa thành SO2 và SO3. Trong s n ph m cháy l
c tác d ng v i các
ố
ễ
ợ
ả
ườ
ng ng th i
2SO3 và H2SO4 d dàng ăn mòn đ
h p ch t đó t o thành các axit H
ạ
ạ
ồ ạ ở
ợ
ặ
ủ ộ
c a đ ng c . M t khác, các h p ch t l u hu nh này còn t n t
các d ng ho t
ợ
ể
ậ
ệ
ươ
ộ
ng ti n v n chuy n,
đ ng, đó là các h p ch t gây ăn mòn r t m nh đ n các ph
ệ ố
ả
ề
ượ
ả
b o qu n và h th ng n p li u c a đ ng c . H n n a, hàm l
ng l u hu nh v
ư ỉ ố ể
ượ
ặ
m t pháp lý đ c xem nh ch s ki m soát đ ô nhi m môi tr ư
ng.
ồ ộ ấ g. Đ ăn mòn t m đ ng
ị ồ ấ ủ ỉ Đ nh nghĩa: ăn mòn t m đ ng là ch tiêu đánh giá m c đ ăn mòn c a nhiên
ệ ệ ằ li u diesel, phát hi n b ng phép đo đ m x n c a t m đ ng.
ệ
ạ ộ ấ ư ư ợ
ỳ
ứ ộ ố ủ ả ử
ầ ươ ể ẩ ứ ộ
ồ
ộ ờ ỉ ủ ấ
ợ
ạ
ấ
ứ
Ý nghĩa: trong nhiên li u diesel có ch a các h p ch t gây ăn mòn kim lo i
ấ
ữ ơ
nh các h p ch t l u hu nh ho t đ ng và các axit h u c . Phép th ăn mòn t m
ồ
đ ng dùng đ đánh giá m c đ ăn mòn t ỡ
ng đ i c a s n ph m d u m .
ể ặ
h. Đi m đông đ c
ặ ể ượ ấ ạ c làm
ẩ ữ ả ạ
l nh d
ể ệ
ể
ị
ệ ể
ề
ụ
ố ớ ể ộ
ọ ấ ệ ử ụ
ỉ
ầ
ầ ể ề ặ
ể ọ ế ả
ạ
ệ ộ ấ
ố ễ ọ
ế ụ ạ ệ ộ ầ
ứ ạ ợ
ệ ạ ấ ỏ ố ầ
ấ
ị
i đó d u sau khi đ
Đ nh nghĩa: đi m đông đ c là đi m th p nh t t
ế ụ
ướ
ướ ẫ
c v n còn ti p t c ch y.
i nh ng đi u ki n tiêu chu n cho tr
ỏ
ặ ủ ầ
ạ
Ph m vi áp d ng: đ xác đ nh đi m đông đ c c a d u m .
ặ
Ý nghĩa: đ i v i nhiên li u diesel, đi m đông đ c là m t ch tiêu quan
ứ
tr ng, nh t là nhiên li u s d ng trong mùa đông, mà trong thành ph n có ch a
nhi u các hyrocacbon d ng nparafin ( có đi m đông đ c cao). Các m m parafin
ế
ưở
ng đ n nhiên
t đ th p có th đ ng trong ph u l c làm nh h
k t tinh do nhi
ế
ế
ồ
ệ
t đ còn ti p t c h , các m m k t tinh còn có
li u phun vào bu ng đ t. N u nhi
ể ở
ớ
ể ế
bên trong ch a các
th k t h p v i nhau t o thành các khung tinh th
ộ
hydrocacbon d ng l ng, làm cho kh i nhiên li u m t linh đ ng.
ấ ượ ỉ ơ ả ủ ầ Câu 18: Trình bày các ch tiêu ch t l ng c b n c a d u nh n? ờ (4 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ộ ớ
a. Đ nh t
51
ọ ơ ố
ạ
ớ ỷ ộ
ữ ả ằ
ớ
ấ ủ ầ
ớ là thông s quan tr ng nh t c a d u bôi tr n, đ nh t ph i n m
ả
ầ
ọ ở ổ ỡ
đ , nó ph i
ề ặ
ố ỡ
cho các b m t công tác
ấ
ớ
ộ
ộ
Đ nh t
ớ ạ
i h n sao cho khi t o thành “nêm” d u thu đ ng h c
trong gi
ộ
ị ượ ả ọ
i tr ng l n nh t tác đ ng lên g i đ và gi
c t
ch u đ
ự ế
ế
không tr c ti p ti p xúc v i nhau.
ộ
ớ ủ
ọ ộ
ề
ấ
ế ố
Đ nh t c a d u bôi tr n ph thu c vào r t nhi u y u t
ề
ưở
ng nhi u nh t.
ớ ơ
t đ là hai y u t
ả ủ ầ ặ
ầ
ụ
ộ
, trong đó thành
ầ
ặ
ớ
ấ Đ nh t là đ c
ệ ộ
ế ố ả
ph n hoá h c và nhi
nh h
ả
ầ
ớ
ư
tr ng cho tính kháng ch y c a d u nh t. D u nh t càng đ c thì càng khó ch y
và ng ượ ạ
c l i.
ượ b. Hàm l ng n ướ
c
ượ ầ ằ c c a d u là l ng n ướ ượ
c đ ệ
c tính b ng % hay ph n tri u
ượ
ượ
ượ ầ ọ
Hàm l
theo hàm l
Hàm l
ủ ự ướ ủ ầ
ng n
ể
ặ
ng ho c th tích.
ướ
ng n
ầ ơ ướ ơ
ệ ố ớ
ộ ặ
c trong d u bôi tr n là m t đ c tr ng quan tr ng đ i v i
ố
c và
ế ặ ầ
d u th y l c, d u bánh răng công nghi p, d u tu c bin, d u xylanh h i n
ọ
ệ
ầ
d u công nghi p, nó đ c bi
ệ
ơ ướ
ạ ộ ư
ầ
ầ
ế
ớ ầ
t quan tr ng v i d u bi n th .
ự
ự
ẩ
N c trong d u bôi tr n không nh ng đ y nhanh s ăn mòn và s oxy hóa,
ướ
ườ
c còn làm ữ
ng t o nhũ. Trong m t vài tr ợ
ng h p, n
ầ
ệ ượ
ạ ữ ủ ụ ề ố mà còn gây nên hi n t
th y phân các ph gia, t o nên nh ng bùn m m x p.
ượ ư ỳ c. Hàm l ng l u hu nh
ẵ ể ầ ố
ỳ
ỳ ạ ẳ ố
ả
ề ầ ồ ợ ỳ
ụ ư ụ
ư
ơ
ng h p, l u hu nh có trong d u bôi tr n
ụ ư
ố
ớ
ng k t h p v i các nguyên t ấ
d ng ph gia th khác (clo, photpho), nh ph
ố ố ị ầ
ư
L u hu nh có th đã có s n trong d u khoáng, d u g c hay trong các ph
ư
ậ
gia. L u hu nh gây ra các h u qu không mong mu n là ăn mòn, ch ng h n nh
ườ
ấ
ăn mòn t m đ ng. Trong r t nhi u tr
ế ợ
ườ
ỏ ạ
ố
gia ch u áp, ch ng mài mòn, ch ng oxy hóa, ch ng ăn mòn.
ồ ộ ấ d. Đ ăn mòn t m đ ng
ầ ớ ấ ợ ợ ỳ D u thô có ch a các h p ch t l u hu nh. Ph n l n các h p ch t này đ ượ
c
ấ ư
ệ ạ ứ
lo i kh i d u trong quá trình tinh luy n.
ầ
ỏ ầ
ộ ư ặ ồ
ọ
ử ụ ạ ợ
ườ ấ
ấ ườ
ạ ộ
Đ ăn mòn t m đ ng đ c tr ng cho các lo i h p ch t hóa h c ho t đ ng
i ta s d ng phép
ồ ấ
ng ng
ủ ấ ể ộ ị ứ
ọ
ợ
t c là các h p ch t hóa h c gây ăn mòn. Thông th
ồ
ử ộ ờ ỉ ủ ấ
th đ m x n c a t m đ ng đ xác đ nh đ ăn mòn c a t m đ ng.
ể ể ờ ụ
ặ
e. Đi m đông đ c, đi m m đ c
ệ ộ ấ ở nhi
ng, cách phân lo i chung cho d u dùng
ệ ộ t đ th p đ
ứ
ỏ ạ
ứ ấ ặ ủ ầ ộ ượ
ầ
c
t đ đo: th nh t là đo đ đông đ c c a d u m , th hai là đo
ỏ ườ
Thông th
ở
ị
xác đ nh
hai nhi
ộ ẩ ụ ủ ầ
đ v n đ c c a d u m .
ầ ế ầ ộ ố ề ạ H u h t d u nh n đ u ch a m t s sáp không tan. Khi d u đ
ầ ượ
ạ ờ
ắ ầ ữ ớ
ữ ầ ữ ấ ấ ứ
ở ạ
nh ng sáp này b t đ u tách ra
ấ
c u trúc, gi c làm l nh,
ộ
ể
d ng tinh th đan cài v i nhau t o thành m t
ấ
ỏ ủ
d u trong nh ng cái túi r t nh c a các c u trúc đó. Khi c u trúc
52
ể ủ ầ ể
ủ
ườ ệ ộ ả ạ ặ ể
ầ
tinh th c a sáp này t o thành đ y đ thì d u không luân chuy n đ
ệ ộ
gi m nhi ạ
ặ ủ ầ
t đ đông đ c c a d u, ng ụ
i ta dùng ph gia h nhi ượ ữ
c n a. Đ
t đ đông đ c.
ố ượ ỷ ọ f. Kh i l ng riêng và t tr ng
ủ ấ ở ị ể
ng c a m t đ n v th tích c a 1 ch t Kh i l ng riêng là kh i l
ỷ ọ ố ượ
ẩ s gi a kh i l
ệ ộ ớ c nhi
ộ ơ
ố ượ
ố ượ
ỷ ố ữ
ủ ướ ở
ố ượ
t đ quy đ nh so v i kh i l
ng riêng c a n
ằ
ạ ầ
ộ
ủ ủ
nhi
ấ
ộ
ủ
ng riêng c a m t ch t đã cho
ị
ệ ộ
t đ quy đ nh đó. T
ố ượ
ế ệ
t
ở
ỷ
ng riêng ng riêng c a m t lo i d u b ng nhau, n u kh i l
ộ
đ tiêu chu n. T tr ng là t
ị
nhi
ố ượ
ọ
tr ng và kh i l
ủ ướ ằ
c b ng 1.
c a n
ị ố
g. Tr s axit
ấ ặ ư ố ị ố
Tr s axit
ấ ượ
là thông s quan tr ng nh t đ c tr ng cho ch t l
ơ
ả ạ ỏ ủ ầ ế ả
ề ặ ườ ạ ộ ỳ ầ
ọ
ng d u và
ượ
ử ụ
kh năng cho phép s d ng ti p hay ph i lo i b c a d u bôi tr n. hàm l
ng
ư
l u hu nh cao, làm tăng c ng đ ăn mòn các b m t kim lo i.
ặ h. C n cacbon
ậ ể ỉ ặ
ữ ặ
ệ ầ ẩ c t o thành sau khi cho
ặ
t phân m t s s n ph m d u m . C n này không ph i là c n
ổ ở ệ
ạ ố
ế ượ
ầ
ấ ặ ả
t phân.
ượ
c dùng đ
ượ ạ
Thu t ng c n cacbon dùng đ ch c n cacbon đ
ặ
ộ ố ả
ơ
ỏ
bay h i và nhi
ể ế
ộ
cacbon hoàn toàn, mà nó là m t lo i c c và có th bi n đ i b i nhi
ặ
c tinh ch nghiêm ng t bao nhiêu, thì hàm l
ể ượ
ặ ng c n cacbon có th đ
ụ ậ
ệ ủ
ế ượ ộ
ầ ặ ớ ặ
ng c n
ể
ượ
càng th p đi b y nhiêu. Vì v y, hàm l
ạ ầ
ầ ả
đánh giá m c đ tinh luy n c a m t lo i d u. Các ph gia có m t trong d u nh
ị
ưở
h ơ
D u bôi tr n càng đ
ấ
ứ ộ
ng l n đ n l ng c n mà ta c n xác đ nh.
Ỏ Ấ Ệ CÂU H I V N ĐÁP ĐI N TÀU M1
ệ ố ố ớ ử ụ ộ ệ ề ạ
Câu 1: Nêu quy trình s d ng h th ng đi n m t chi u 24V đ i v i m ch
ở ộ kh i đ ng đi n? ệ (3 đi m).ể
ơ ớ ườ ắ ế ộ ng n h n l p l i
ộ
ệ ạ ặ ạ v i c
ể ả ng đ
ả
ệ ở
ở ộ
Đ ng c kh i đ ng làm vi c
ả
ở ộ ch đ
ệ
ả ử ụ
ậ ệ ố ệ ố ự
ộ
ự
dòng đi n cao nên khi s d ng ph i th c hi n đúng quy trình đ đ m b o an
toàn cho h th ng. Vì v y khi kh i đ ng ph i th c hi n t
t các quy trình sau
đây:
ị ố ở ộ t máy Diezen tr c khi kh i đ ng.
ị ệ ố ả ả ở ộ ẩ ả ố ầ
t các yêu c u
khi kh i đ ng.
ở ộ ủ ướ
ẩ
Chu n b t
ể
Ki m tra và chu n b h th ng kh i đ ng ph i đ m b o t
ở ộ
ậ
V n hành các thi
ế ị ỗ ợ
t b h tr
ả ể ạ ộ ở ộ ấ
ủ ể ạ
ở
kh i đ ng c a máy Diezen. n nút kh i
ộ
đ ng máy đ kh i đ ng ph i đ ý theo dõi tình hình ho t đ ng c a m ch và
53
ở ộ ể ị ừ ế
ấ
ờ
ơ
ộ
đ ng c theo dõi máy Diezen đ k p th i ng ng kh i đ ng ngay n u xét th y
không an toàn.
ế ự ệ ượ ấ ơ
N u đ ng c Diezen đã t làm vi c đ c thì nhanh chóng thôi n nút
ở ộ ở ộ ộ
ể ừ
kh i đ ng đ ng ng kh i đ ng.
ở ộ ở ộ ượ
ặ
ừ
ế ở ộ
ế
ế
N u máy Diezen khó kh i đ ng ho c không kh i đ ng đ
ơ
ừ
ả
ở ộ
ở ộ c sau 10 ÷ 15
ồ
ỉ ộ
giây ph i ng ng ngay kh i đ ng sau khi d ng ph i đ đ ng c ngh m t lúc r i
ả
ượ
ớ
c thì ph i
m i kh i đ ng ti p theo. N u kh i đ ng 3 l n liên ti p không đ
ế
ở ộ
ừ
d ng kh i đ ng tìm nguyên nhân kh c ph c r i m i đ
ầ
ụ ồ
ả ở ộ
ượ ở ộ
ắ
ị ẹ
Khi kh i đ ng máy Diezen b k t ph i ng ng kh i đ ng ngay.
ế
Khi máy Diezen đã ho t đ ng đ
ả ể ộ
ế
ớ ượ
c kh i đ ng ti p.
ừ
ở ộ
ấ
ả ắ ở ộ
c thôi n nút kh i đ ng n u bánh răng.
ầ ạ ộ
ị ở ộ ớ không ra kh p do nút kh i đ ng b dính thì ph i c t ngay c u dao an toàn.
ơ ồ ạ ở ộ ư ẽ ể ầ ạ
ạ ủ Câu 2: Cho s đ m ch kh i đ ng ki u c n g t nh hình v , trình bày
(3 đi m).ể
ừ
ề ộ
ộ
ắ ơ
ắ ơ
ở ộ
ạ ộ
nguyên lý ho t đ ng c a m ch?
ắ
1. N p máy
ạ
2. M ch kích t
ổ
3. Ch i than
ổ
4. C góp
5. Bánh răng
ớ
6. Kh p truy n đ ng
ạ
ầ
7. C n g t
ủ
8. Lõi thép đ ng c a công t c t
ộ
ủ
9. Các cu n dây c a công t c t
ệ
ẫ
10. Vành d n đi n
ọ ố
11. C c n i dây
ấ
12. Nút n kh i đ ng
Ắ
13. c quy
ả ờ Tr l
ắ ơ ế ấ ơ ư ượ ộ i:
N u không n nút kh i đ ng thì công t c t và đ ng c ch a đ ố
c n i
ở ộ
ạ ộ
ạ
ớ ắ
v i c quy nên m ch ch a ho t đ ng.
ộ ệ ộ
ư
ở ộ
ố ớ ắ ệ ạ ủ
ệ
Khi n nút kh i đ ng thì cu n dây dòng đi n và cu n dây đi n áp c a
ừ ườ
ắ ơ ượ
ng
c n i v i c quy nên có dòng đi n ch y qua và sinh t tr
ủ ấ
đ
ộ công t c t
hút lõi thép đ ng c a công t c t
ẩ ộ ắ ơ
.
ị
ụ
ơ ồ ạ ẩ ẫ
ạ ệ
ầ ầ ộ ờ
ố ắ
ớ ớ Khi lõi thép đ ng b hút, tr c lõi thép đ y vành d n đi n đóng vào hai
ớ
ố
ọ
c c n i dây n i c quy v i đ ng c , đ ng th i kéo c n g t, c n g t đ y bánh
răng vào kh p v i bánh đà.
54
ệ ạ ầ
ơ ộ ẫ
ở ộ ắ ơ
Khi vành d n đi n đã đóng vào hai đ u n i dây (công t c t
ủ ố
ờ ệ ơ
ớ
ở ộ ự ấ ả
ơ ấ ệ ộ ồ
ở ộ
ắ
c thì nh nút n kh i đ ng, công t c
ơ
c h i v v trí cũ nên bánh răng đ ng c ra
đóng m ch)
ộ
thì đ ng c kh i đ ng có đi n và quay, đ ng th i bánh răng c a đ ng c vào
ể
kh p v i bánh đà và lai bánh đà quay đ kh i đ ng máy diezen.
ệ ượ
làm vi c đ
ạ ượ ồ ề ị
và đ ng c m t đi n, c n g t đ
ở ộ
ớ ạ ộ ừ ộ ớ
Khi máy diezen đã t
ầ
ộ
ơ
t
ơ
ớ
kh p v i bánh đà, đ ng c kh i đ ng ng ng ho t đ ng.
ẽ ể ộ ư
ộ
ể ở ộ
ủ ạ
ạ ộ
ừ
Câu 3: Cho m ch kh i đ ng ki u rô to di đ ng nh hình v , trình bày
nguyên lý ho t đ ng c a m ch? (3 đi m).
Ắ
1. c qui
2. Cá hãm
3. Thanh hãm
4. Thanh thép từ
đ ng ộ
5. Lò xo
6. Lò xo h i vồ ị
7. Bánh răng đ ngộ
cơ
ạ
8. Bánh đà máy
Diezel
9. Đĩa g t ạ
ầ
CD. C u dao
N. Nút nấ
K1,, K2. Các ti pế
đi mể
W1. Cu n dây công
t c tắ ơ
ộ
W2. Cu n hút
ộ
W3. Cu n dây kích t
ả ờ Tr l
ộ ạ ẩ ệ ể ệ ị ư ở ộ
ở ệ ừ
1 có đi n, t
ể
2 đ
ượ ấ đ ng (4) làm ti p đi m K
ề ị ớ ề ặ ự ừ
ớ ớ ơ ở ộ ủ ư ệ
hoá lõi thép tr thành nam châm đi n,
ệ
c c p đi n
, làm cho bánh răng (7)
2 ch a đóng
ế ở i:
Chu n b đ a m ch đi n kh i đ ng ki u rôto di đ ng vào làm vi c thì
ầ
đóng c u dao CD.
ộ
Ấ
n nút N, cu n dây W
ộ
ừ ộ
ế
hút thanh thép t
1 đóng, cu n hút W
ằ
ẽ
s hút lõi thép rôto v v trí cân b ng v i b m t c c t
ủ ộ
c a đ ng c kh i đ ng vào kh p v i bánh đà (8) c a máy diezen ( K
ị
vì b kh ng ch b i thanh hãm (3) và cá hãm (2).
ể ẩ ạ
ằ
ế ế ể ị
ơ ộ ạ W
ố
ề ị
Trong quá trình rôto di chuy n v v trí cân b ng thì đĩa g t (9) đ y cá
ệ
ố
ấ
2 đóng, c p đi n
ủ ộ
ừ 3 và m ch ph n ng c a đ ng c , đ ng c quay, thông qua
ở ộ
ộ ầ ứ
ể ề
1 c a công t
ầ
ủ ả ổ hãm (2) làm cho thanh hãm (3) không b kh ng ch , ti p đi m K
ơ
ộ
cho cu n kích t
ơ ấ
c c u truy n đ ng lai bánh đà quay đ kh i đ ng máy diezen.
Khi máy diezen đã n , nh nút b m N, cu n W t
ắ ơ ấ
ế ộ
ề ị
ộ ờ
ệ
ỏ ủ
ấ ự
ở
ề ị
ệ ạ ộ ừ ạ ấ
ệ
m t đi n,
ể
ộ
ẩ
m t l c hút, lò xo (5) đ y thanh thép đ ng (4) v v trí ban đ u, ti p đi m K
1 và
ẩ
ồ ị
ơ ượ ắ
ộ
2, W3 và đ ng c đ
c c t đi n, nh lò xo h i v (6) đ y
K2 m , các cu n dây W
ầ
ơ
ủ ộ
rôto v v trí ban đ u, bánh răng c a đ ng c tách kh i bánh đà c a máy diezen,
ở ộ
m ch đi n kh i đ ng ng ng ho t đ ng.
ư ẽ ạ
ạ ạ ộ
Câu 4: Cho s đ m ch n p nh hình v , trình bày nguyên lý ho t đ ng
ủ
c a m ch? ơ ồ ạ (3 đi m).ể
55
22
2
11
1
K2
K2
K1
K1
ế
ế
33 K3
3 K3
ượ
ệ
ệ
ắ
ớ
ở
c
ế
m c song song v icác ti p
ệ
MF
MF
§ CK§
§ CK§
ng đóng
ể
ở
ườ
ng m
MF. Máy phát đi n ệ
ồ
TC. Ti
t ch R.300 g m có:
ố
ế ệ
ơ
1. R le kh ng ch đi n áp
ố
ơ
ệ
ế
2. R le kh ng ch dòng đi n
ắ
ố
ơ
3. R le ch ng c quy phóng.,đi n ng
R1. Đi n tr
đi m ể
ở ả
ệ
R2. Đi n tr b o v
ể
ế
K1, K2. Ti p đi m th
ườ
ế
K3. Ti p đi m th
ả ờ
Tr l
ữ ủ ệ ệ ậ ổ i:
Khi v n hành máy phát đi n, gi a hai ch i than c a máy phát có đi n áp.
Do đó:
ộ ủ ế ố ủ ấ
ế ệ
ỉ ệ ẫ
ủ ế ế ộ c a máy ( các cu n dây c a ti
ạ
ừ ủ
ệ ượ c a máy đ
ấ
N u t c đ quay c a máy phát còn th p thì đi n áp c a máy th p, các
ở
ấ
ể
1 và K2 đóng, K3 v n m nên trong m ch ch có dòng đi n cung c p
ti p đi m K
ạ
ế
ủ
ộ
t
t ch và m ch kích t
cho các cu n dây c a ti
ạ
ụ
ấ
ừ ủ
ế
ch và máy kích t
c cung c p đi n liên t c khi máy phát ho t
đ ng)ộ
ệ ạ ừ ủ ượ ấ
Dòng đi n cung c p cho m ch kích t c a máy phát đ c duy trì theo s ơ
ạ ừ ủ (+) MF Khung s t r le c a máy phát () ắ ơ K1 K2 M ch kích t
ồ
đ sau:
MF
: ủ ạ ố ộ ế ố ộ ứ ị
ữ ệ ổ
ủ
ế ệ
ể ế
UA ) thì ti p đi m K
A (cid:0)
ệ
ệ ạ ạ ạ
1 , K2 và K3 đóng. N u đi n áp U
ắ
0) dòng đi n n p (I
N u t c đ quay c a máy phát đ t t c đ quay đ nh m c thì
UMF (cid:0)
ứ
ị
đ nh m c ( U
thì có dòng đi n c a máy phát n p cho c quy (I
duy trì theo đ ng sau:
ầ Mát () MF. E = Ce.n.Ikt nên đi n áp gi a hai ch i than c a máy đ t đi n áp
MF (cid:0)
MF > UAq
ệ ủ
cượ
A) đ
ườ
(+) MF WI2 WI3 K3 C u dao n p
ủ N u t c đ quay c a máy phát v
MP >
c a máy phát
t quá t c đ quay đ nh m c thì U
ấ ứ
ừ ủ ệ ạ c quy
ắ
ố ộ
ạ ị
ượ
1 m , dòng đi n cung c p cho m ch kích t
ườ ộ
ế ố
ể
ế
Uđm thì ti p đi m K
ượ
đ c duy trì theo đ ở
ng:
(+) MF R1 WK () MF.
ạ ạ ệ ở 1 làm cho IKT
ề ị ệ
ệ ủ ả ả ừ
ch y qua đi n tr R
ứ
ấ
Dòng đi n cung c p cho m ch kích t
gi m, do đó đi n áp c a máy gi m v đ nh m c.
ể
ố ế ế ớ ở N u máy duy trì t c quay l n, thì ti p đi m K ụ ớ ầ
1 đóng m liên t c v i t n
ầ ế ố
s 25 30 l n/ giây (ti p đi m rung).
ượ ệ
ấ
c quy đ u dung l
ệ ạ
ớ ế ộ
ể
ế ổ ắ
ắ
Trong quá trình n p đi n cho c quy, n u t
ể
I1 l n quá m c, thì ti p đi m K
ả ủ ệ
ớ
ng l n,
ấ
ở
ứ
2 m , dòng đi n cung c p
ệ
ở 1 làm cho IKT gi m, do đó đi n áp c a máy
ch y qua đi n tr R
ề ị ạ ắ ứ ả dòng qua cu n dây W
ạ
ừ ạ
cho m ch kích t
ể ả
gi m đ gi m dòng n p c quy v đ nh m c.
56
2 đóng m liên t c đ kh ng ch
ế ể ế ạ ụ ể ở ố N u dòng n p duy trì l n thì ti p đi m K ế
ị ớ
i.
ả
cho máy phát không b quá t
ủ
ố ặ ự ố
ả ệ ả
ắ ế
ẽ ấ
ề ủ ế ườ ộ ệ
Khi t c đ quay c a máy phát gi m ho c do có s c làm cho đi n áp
ạ
ơ
ủ
c a máy gi m xu ng th p h n đi n áp c quy, n u không c t c u dao n p thì
ắ
ng sau:
c quy s phóng đi n v máy phát và các cu n dây c a ti
ề ệ ộ ổ ừ ườ
tr
ộ
ể ượ ể ế ệ Dòng đi n qua cu n W
ử ừ
ấ ự
I2 và WU2 kh t
c, lò xo tác đ ng làm cho ti p đi m K ộ
ố
ắ ầ
ệ
ế
t ch theo đ
(+)Aq K3 WI3 WI2 (+)MP () MP () Aq
ề
ổ
ng đ i chi u, lúc này 2
I2 đ i chi u làm cho t
ộ
ế
ủ
nhau làm m t l c hút thanh thép đ ng c a ti p
ở ắ ắ
3 m , c t c quy
ỏ ượ ả cu n dây W
ơ
đi m r le dòng đi n ng
ra kh i máy phát, máy phát đ ộ
ệ
c b o v an toàn.
ệ ủ ạ
ụ ủ
ệ ệ
ể ủ ạ
i:
ụ ủ ệ ẽ ơ ồ ấ
Câu 5: Trình bày nhi m v c a tr m phát đi n trên tàu th y, v s đ c u
trúc chung c a tr m phát đi n trên tàu? (3 đi m).
Tr l
a. Nhi m v c a tr m phát đi n
ể ồ ệ
ườ ng đi n cho các thi
ừ ế ị
ả ệ ạ t l p m ng đi n cho tàu t
ượ
ệ
ố ệ
t b dùng đi n trên tàu,
quá trình s n xu t ra đi n năng
ơ ụ ấ
ụ ả
ệ
i đi n năng, phân ph i đi n đ n n i tiêu th và ph t i.
ủ ệ ạ ả ờ
ạ
ệ
ấ
Đ cung c p ngu n năng l
ế ậ
ả
i ta ph i thi
ng
ế
ệ
ề ả
ế
đ n truy n t
ơ ồ ấ
b. S đ c u trúc chung c a tr m pháp đi n
ệ ấ ạ ủ
C u trúc chung c a tr m phát đi n
ộ ơ ơ ấ ề ệ ộ
ụ ệ ệ ả ả ộ
ụ ả
i
ệ ủ ướ ạ c, trình bày nguyên lý làm vi c c a tr m phát
ệ ự ố ĐCL: Đ ng c s c p lai máy phát, MPĐ: Máy phát đi n, TĐ: B truy n đ ng,
Q: Áptômát chính, BĐC: B ng đi n chính, BĐP: B ng đi n ph , PT: Ph t
đi n.ệ
ừ ả ẽ
Câu 6: T b n v cho tr
ể
đi n s c ? (3 đi m).
57
ơ
1. R le th p áp.
ộ
ộ
c p ngu n t máy
ừ ấ
ơ ề
2. Đ ng c đ máy.
ơ
3. Đ ng c diezen.
4. Máy phát s cự ố
ắ ơ ấ
ồ ừ
5. Công t c t
ệ ự ố
ả
ệ ự ố ế
phát đi n s c đ n b ng đi n s c .
ệ
ự ấ
6. Nút d ng s c p đi n máy
ự ố
phát s c .
ắ ơ ấ ệ ừ ả
b ng
7. Công t c t
ả
ế ệ c p đi n t
ệ ự ố
đi n chính đ n b ng đi n s c .
ả ờ Tr l i:
ự ố ệ ố ể ộ Đ truy n đ ng cho máy phát s c 4, h th ng đ
ượ ắ
ộ ơ ệ ở ộ ờ ộ ượ ộ ơ ặ ộ
c l p đ t đ ng c
ề
c kh i đ ng nh đ ng c đi n m t chi u kích t ơ
ừ
ề
diezen 3, đ ng c diezen 3 đ
ố ế
n i ti p 2.
ự ộ ự ố
Máy phát s c hoàn toàn t
ệ ự ố ế ấ
đ ng kh i đ ng và c p đi n lên thanh cái
ệ ừ ả ả
b ng đi n s c n u trên thanh cái đã m t ngu n đi n t
ắ ơ ố ở ộ
ồ
ự ố ấ
s 5 đóng đi n máy phát s c và công t c t
ế ượ ệ
ẫ ắ ơ ố
Công t c t
ệ
b ng đi n chính đ c khóa l n nhau, n u cái này đóng thì cái kia không th
ề ữ ự ố
ả
ả ệ ệ ệ
ể ệ
ệ
b ng đi n chính.
ệ
ấ
s 7 c p đi n
ể
ừ ả
t
đóng. Đi u đó không cho phép hòa song song gi a máy phát s c và các máy
phát trên b ng đi n chính.
ờ
ơ ấ ệ ệ ể ủ ặ
ế ạ
ệ ự ố ấ
ấ
T i th i đi m trên b ng đi n chính m t đi n hoàn toàn ho c vì lý do nào đó
ả
b ng đi n s c m t đi n. R le đi n áp th p 1 không hút, ti p đi m c a nó
đóng l
ạ
ấ
ơ ơ ệ ộ ơ
ự ứ ệ i.ạ
ượ
ở ộ
ơ
R le kh i đ ng Kđ đ
ộ
i t c đ đ nh m c. Khi nó t
ứ
ệ ừ ế
ự ố ả ấ
ồ ừ ắ
c c p ngu n t
c quy , đóng kín m ch c p
ồ
ở ộ
ẽ
ngu n cho đ ng c đi n 2. Đ ng c 2 s kh i đ ng đ ng c diezen 3, máy phát
ượ
4 đ
kích đ n đi n áp đ nh m c thì công
ắ ơ
t c t ộ ị
đóng đ cung c p đi n t
ớ ố
ể
ạ
ệ
ỉ ệ ấ
ể ộ
ả ị
ệ ự ố
máy phát s c lên b ng đi n s c .
ừ
ệ
ệ
b ng đi n chính đã có đi n áp, mu n ng ng máy
ắ
ủ
ắ
5, công t c
ệ ự ố
đ ng đóng đ cung c p ngu n cho b ng đi n s c . 7 s t
ữ ọ ầ ầ ơ ả ủ ệ
ạ
ủ ệ ề ấ ố ượ
ng
ế ị ạ
ệ
ữ ệ ầ ạ ầ ơ ả ủ ệ
ạ ố ộ
c quay t
ấ
ự
5 t
ố
ấ ừ ả
Khi trên m ch c p t
ể
ự ố
ắ ơ
phát s c ta ch vi c n nút 6 đ ng t đi n cu n hút c a công t c t
ồ
ấ
ẽ ự ộ
ơ
t
Câu 7: Trình bày vai trò, t m quan tr ng và nh ng yêu c u c b n c a h
ố
ể
ệ
th ng tr m phát đi n trên tàu? (3 đi m).
ả ờ
i:
Tr l
* Vai trò:
ụ
ệ
Tr m phát đi n tàu th y làm nhi m v truy n, cung c p và phân b năng l
ệ
t b dung đi n.
đi n cho các thi
ủ ệ ố
ọ
* T m quan tr ng c a h th ng tr m phát đi n và nh ng yêu c u c b n c a h
ệ
th ng tr m phát đi n trên tàu.
58
ượ ộ
ệ ầ ớ
ấ ề ử ụ
ọ ế ị ể ậ
ng đi n, vì v y năng l
ạ ừ ư ệ
ủ
ế ề ư ử ụ
ộ
ạ
ượ ng, đó là ngu n năng l
ắ ồ
ệ ả ị
ự ệ ắ ng nh : rung l c, s chênh l ch nhi
ề ệ ạ
ệ
ơ ả ủ ệ ạ ộ
ủ
ườ ng thì còn ph i th a mãn các yêu c u sau:
ế ấ ệ ế ắ ặ ắ ơ
ệ ủ ệ ề ọ ị
ả ưỡ ậ ng.
ệ
ơ ộ
ễ
ả
ệ
ế ị ễ ồ ồ
ấ ả
t b đ v n hành m t con tàu ph n l n đ u s d ng ngu n năng
T t c các thi
ế ị
ượ
ậ
l
ng đi n đóng vai trò r t quan tr ng quy t đ nh cho
ế
ạ ơ
ệ
ự ố
s s ng c a con tàu. T các máy móc hi n đ i nh : vô tuy n, các lo i b m, máy
ụ ụ
ế ị
ơ
ọ
ầ
ọ
t b ph c v cho con
l c d u, máy phân ly, máy l c đ ng c diesel. Và các thi
ố
ồ
ộ
ườ
i nh : chi u sáng, máy l nh, đ t nóng…đ u s d ng chung m t ngu i
ng
ệ
ượ
ng đi n khác.
năng l
ộ
ệ
ệ
ủ ấ
ề
t vì ph i luôn ch u tác đ ng
Do đi u ki n làm vi c trên tàu th y r t kh c nghi
ư
ệ ộ
ườ
ủ
c a môi tr
t đ khi tàu qua các vùng khác
ố ướ
ề
ộ ẩ
c… và nhi u đi u ki n khác nên tr m phát đi n trên tàu
nhau, đ m, mu i n
ủ
ầ
ầ
ả
ả ả
th y ph i đ m b o đ y đ các yêu c u c b n c a m t tr m phát đi n bình
ầ
ỏ
ả
th
ả
ẹ
ọ
ắ
K t c u đ n gi n, ch c ch n, g n nh và ít chi m di n tích l p đ t.
ậ
ạ ộ
Ho t đ ng tin c y, an toàn trong m i đi u ki n làm vi c c a tàu theo quy đ nh
đăng ki m.ể
D dàng trong vi c khai thác, v n hàng và b o d
ả
Đ m b o tính c đ ng.
ấ ử ụ
Hi u su t s d ng cao.
ế
Tránh gây ti ng n và tránh gây nhi u cho các thi t b radio.
ẽ ệ ằ ng pháp m máy b ng cách thêm đi n tr ở
ở
ả ờ ươ
Câu 8: V hình, trình bày ph
ấ (3 đi m).ể
ạ
ph Rụ p vào m ch rôto dây qu n?
Tr l i:
ơ
V i đ ng c không đ ng b
ớ ộ
ấ
ạ ư ụ
ấ ở
ở
ế
ấ
ượ
ể ế
ộ
ở ớ ố
ệ ắ ầ
ỏ ồ
ộ
ở ộ
ể ả
rôto dây qu n đ gi m dòng kh i đ ng
ở
ệ
ta đ a thêm đi n tr ph vào m ch rô
to.
ố
c n i
Khi m máy, dây qu n rôto đ
ở
ầ
ớ
v i bi n tr máy. Đ u tiên đ bi n tr
ớ
l n nh t, sau đó cùng v i t c đ tăng
ở
ủ
c a rô to, ta cũng c t d n đi n tr kh i
ộ
đ ng ra kh i rô to.
ồ ộ ộ
ơ ồ ệ ố
ầ ử ư
ủ ệ ố ệ
ố ứ ự ủ
ạ ộ ớ ệ theo s th t ẽ ớ
i
(3
ơ
ở ộ
Kh i đ ng đ ng c không đ ng b rôto
dây qu nấ
ề
Câu 9: Cho s đ h th ng đi n 1 chi u trên tàu th y nh hình v , gi
ệ
i thi u ho t đ ng c a h th ng?
và gi
thi u các ph n t
đi m).ể
59
ệ ố trong h th ng:
ắ
ủ ệ ố
ầ
ế
ả
ạ ộ
ườ ờ ự ố ồ ắ ả ờ
Tr l
i:
ầ ử
Các ph n t
ổ ợ ắ
1. T h p c quy 24V
ệ
ả
2. B ng đi n chính
ụ
ệ
ả
3. B ng đi n ph
ạ
4. Đèn sinh ho t và đèn hành trình
5.Còi đi nệ
ở
ơ
ộ
6. Đ ng c kh i đông máy Diezen
ộ
ề
ệ
7. Máy phát đi n m t chi u
ắ
8. C u dao ( công t c)
ệ
ế ộ ạ
9. Ti t ch (b n p đi n cho c quy)
ệ
10. B ng đi n hành trình
Ho t đ ng c a h th ng:
* Tr
ươ ứ ng ng.
t b đi n nào thì đóng công tác ho c nút b m t
ộ ơ ằ
ồ ắ
ặ
máy phát do đ ng c lai:
ặ
ử ụ
ợ ử ụ
ng h p s d ng ngu n c quy (s d ng khi n m b ho c khi s c ):
ề ử ụ
ồ
ể ầ
Chuy n c u dao đóng ngu n v s d ng ngu n c quy.
ế ị ệ
ấ
ử ụ
S d ng thi
ồ ừ
ợ
ườ
ng h p dùng ngu n t
* Tr
ệ
ậ
a. V n hành h th ng đi n:
Kh i đ ng đ ng c diesel:
ệ ố
ồ
ở ộ
ể
ể
ể ồ
ầ ế ệ ố
ộ
ơ
ệ ố
+ Ki m tra h th ng phân ph i khí, nhiên li u,...
ắ
ệ
ở ộ
+ Ki m tra đi n áp bình c quy kh i đ ng (thông qua đ ng h Vôn k ).
ề ế ắ
ừ
ế
+ Ki m tra ti p xúc dây t ế
máy đ đ n c quy; đóng c u dao ti p mát
ế
(n u có).
Ấ ổ ổ ề ể ị + n nút đ máy và đ máy n n đ nh
ạ ắ ầ Đóng c u dao n p c quy.
60
ế ị ệ ắ ặ ấ
t b đi n nào thì đóng công t c ho c nh n nút n t
ả ụ ế
ừ ừ ậ ớ ấ ươ ứ
ử ụ
S d ng thi
ng ng.
ố ử ụ
ệ
Ví d : Mu n s d ng đèn chi u sáng (6) thì ta đóng công tác trong b ng đi n (5)
ệ
ấ
b. Ng ng c p đi n và d ng máy: Ng i so v i khi v n hành. ượ ạ
c l
ư ẽ
ở ộ
ủ ạ ạ
Câu 10: Cho m ch kh i đ ng ki u quán tính nh hình v , trình bày
ạ ộ
nguyên lý ho t đ ng c a m ch? ể
(3 đi m).ể
ở ộ ể ạ M ch kh i đ ng ki u quán tính
ừ ố ở ộ ấ ộ ơ ệ ề ộ n i N: Nút nh n kh i đ ng.
ơ ế ể ủ ơ ố
S 1: Đ ng c đi n m t chi u kích t
ti p.ế
ố
S 2: R le trung gian.
ủ ộ
ầ ứ
ộ K: Ti p đi m c a r le trung
gian.
ơ
U: Ph n ng c a đ ng c .
ừ ố ế
n i ti p.
W: Cu n dây kích t
ắ
ố
S 3: Rãnh xo n.
ố
ớ
S 4: Kh p gài.
ả ờ
i:
Tr l
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng.
ắ ấ ệ
ế ừ ự ươ
c c d
ự ừ
ự ế ừ ự ươ ể
ệ
ơ ề ự c c d
ộ
ắ
ơ ệ ượ
ể ừ ộ
ố ị
ơ ệ ủ ộ ơ ộ ớ
ế
ộ
ơ ộ
ẫ
ơ ủ ộ ế ộ ộ ổ ơ ủ ơ
ộ
ng c quy qua cu n hút c a r le
Nh n nút N dòng đi n đi t
ơ
ủ ơ
ệ
hóa trong lõi thép c a r le, r le hút làm
trung gian, dòng đi n này sinh ra l c t
ế
ể
ng c quy qua ti p đi m K,
đóng ti p đi m K. Dòng đi n đi tr c ti p t
ở ộ
ắ
ộ
ự ươ
c kh i đ ng quay.
ng đ ng c v c c âm c quy, đ ng c đi n đ
qua c c d
ừ
ể
ớ ố
ủ ự
ộ
Do tác đ ng c a l c quán tính nên kh p s 4 v a chuy n đ ng xoay v a chuy n
ơ
ớ ố
ộ
đ ng t nh ti n trong rãnh xoáy s 3, kh p s 4 gài vào bánh đà đ ng c diezen
ắ
làm quay đ ng c , lúc này đ ng c đi n là ch đ ng nên kh p v n g n vào bánh
ủ
đà đ ng c , cho đ n khi đ ng c diezen n , bánh đà c a đ ng c diezen là ch
61
ở ộ ế ệ
ỏ
ủ ộ ấ
ơ ệ ơ ấ
ị ể
ể ề ế ộ
ở ề ạ ầ ộ
đ ng ta buông tay kh i nút nh n N ti p đi m K m đ ng c m t đi n. Do quán
tính nên bánh răng c a đ ng c đi n chuy n đ ng quay và t nh ti n theo chi u
ng i và tr v tr ng thái ban đ u. ượ ạ
c l
ệ
ớ ấ ủ ấ ạ
ổ ả
ể
ườ ụ
ạ ệ ủ
ấ
ậ ượ ườ ặ
ể
ệ
ườ
ng th ng đi n. Do v y trên tàu th y th
ả ệ
ệ
ạ ộ ế ộ ủ ệ ả ọ
ẽ ả
ắ ể
ấ
ộ ố
ở ộ ơ ị ộ ấ ớ ượ ộ ớ c các đ ng c d b có công su t l n so v i công
ấ ủ
ệ
ệ ượ ệ ả ắ
ng ng t đi n.
ươ ượ ố t b phân ph i. ng c a các thi
ế ị
ả ủ
ườ ậ
i v n hành ph i cao.
ể ừ
máy này sang máy kia không x y ra hi n t
ọ
c tr ng l
ộ ủ
ớ
ạ
ệ ứ ạ ư ả ượ ệ ầ ấ ơ Câu 11: Trình bày ý nghĩa và nguyên nhân các máy phát làm vi c song song?
(3 đi m).ể
ả ờ
i:
Tr l
ụ ệ ớ
Trên tàu th y công su t tiêu th đi n l n so v i công su t tr m phát, t
i toàn
ị
ế ộ
ộ ừ
tàu không n đ nh (ph thu c t ng ch đ làm vi c c a tàu). M t khác đ nâng
ố
ậ ủ
ộ
ng b trí ít nh t 2 máy phát đi n đ tăng tính
cao đ tin c y c a tr m phát th
ủ
ệ
ế
kinh t
ng các
khi khai thác năng l
máy phát ph i làm vi c song song.
Khi các máy phát làm vi c song song:
ượ
ng đi n cho m i ch đ ho t đ ng c a tàu, có
+ S đ m b o cung c p năng l
ả
th ng t 1 hay m t s máy khi ít t
i.
ả
+ Có kh năng kh i đ ng đ
su t c a máy phát.
ụ ồ
ả
+ Có kh năng ph c h i đi n áp nhanh.
+ Khi chuy n t
ả
+ Gi m đ
ỏ
+ Đòi h i trình đ c a ng
ắ
+ Dòng ng n m ch l n.
ả
ả ệ ố
+ C n ph i h th ng b o v ph c t p h n nh b o v công su t ng c.
ắ ạ ả ủ ệ ượ ạ
ng ng n m ch trong tr m
ả ờ
ấ ệ d n đi n trong các thi
ệ ượ ự
ế ị ế ị ẫ
t b d n
ự ả
nhiên, s quá áp, s b o
ư ỏ ặ ệ ủ
ầ ử ẫ
ng đó là do già hóa t
t b không đúng theo quy trình ho c do h h ng c khí.
ẫ ầ ạ ậ
ng các thi
ạ ộ
ả
ể ạ ớ
ệ ủ
ế ệ
ụ ị ế
ượ
ị
ệ ự ượ ắ ạ
ụ
ạ
ệ ố ấ
ự ượ ạ
ữ ệ ẫ ầ
ủ
ụ ỡ ậ ệ ệ ậ
Câu 12: Nguyên nhân và h u qu c a hi n t
ệ
ủ (3 đi m).ể
phát đi n tàu th y?
i:
Tr l
a, Nguyên nhân
ư ỏ
Do h h ng các ch t cách đi n c a các ph n t
ự
ệ
đi n khác nhau. Có hi n t
ơ
ưỡ
d
Do ho t đ ng nh m l n và vi ph m quy trình khai thác kĩ thu t.
ậ
b, H u qu
ắ
ầ ử ẫ
ố
ộ
d n
t c a dòng ng n m ch l n, có th gây đ t nóng các ph n t
Tác đ ng nhi
ủ
ể
ế
ề ầ
ệ ộ
t đ mà nó cho phép nhi u l n làm cho ti p đi m c a
đi n mà nó đi qua đ n nhi
ắ
ư
c dòng ng n
các khí c b cháy, n u nh khí c đó không tính toán ch u đ
ẽ
ỗ ợ ớ
ớ
ng h tr l n
m ch đó Dòng ng n m ch l n ch y qua s làm xu t hi n l c l
ư ỏ
ệ
gi a các ph n d n đi n c a h th ng đi n năng. L c l
ng này làm h h ng
các v t li u cách đi n, tr đ , thanh cái….
62
ộ ạ
ấ
ể ị ừ ướ ộ ấ ớ
ụ
ơ
t đ i v i đ ng c có th b d ng d
ể
ặ
ụ ả
i, đ c bi
ể
ề
ế ể ấ ạ
ủ
ạ
ắ
ấ ồ ầ
ồ ủ ể ể
ắ
Dòng ng n m ch có th gây ra s t áp đ t ng t r t l n, làm s u đi tính năng
ệ ố ớ ộ
ệ
ủ
công tác c a các ph t
i đi n.
ế ứ
ự
Đi u đó h t s c nguy hi m cho s an toàn c a con tàu.
ắ
N u dòng ng n m ch kéo dài mà đi m ng n m ch g n máy phát thì r t nguy
hi m, có th gây cháy máy phát hay làm m t đ ng h c a các máy phát đang
song song.
ườ ặ ủ ộ ng g p c a đ ng c đi n ba pha, ph ươ
ng
ắ ụ (3 đi m).ể ơ ệ
ư ỏ
Câu 13: Nêu các h h ng th
ệ
ừ
pháp phòng ng a và bi n pháp kh c ph c?
Tr l ả ờ
i:
ộ a. Đ ng c m t 1 trong 3 pha.
ế ở ộ ng c, n u đ ng c ơ ấ
ệ ượ : Khó kh i đ ng ho c không kh i đ ng đ
ộ
ề ấ ủ ở ộ
ộ ượ
ơ ả Hi n t
ệ
ị ấ
ể ị
ứ ạ
ố ặ ậ ố ị
ố
ơ
ặ
đang làm vi c mà b m t 1 pha thì công su t c a đ ng c gi m đi nhi u nên
ả
ộ
ơ
i.
đ ng c nóng và có th b cháy do quá t
ặ
ầ
Nguyên nhân: Đ t 1 trong 3 c u chì dao dây chì không đúng lo i ho c
ấ
ủ
dây chì n i không ch t, 1 trong 3 pha c a dây qu n stato b ch p 1 s vòng dây;
ị ạ
ơ ủ
vít n i dây trên đ ng c c a pha đó b ch m mát…
ắ ộ
ừ ụ
ạ
ặ
ộ ệ ể
ế
ơ
ngoài n dây chì còn r t nguy hi m cho ng
ể
ẫ ừ ầ
ấ
ệ ơ ở ế ộ ể
ồ ộ Phòng ng a và kh c ph c:
ả
+ Dây chì ph i dùng đúng lo i.
ả ắ
ố
ố
+ Các đi m n i ph i b t ch t và ti p xúc t
t.
ả ả
ỏ
ả
ế
+ Dây d n t
c u chì đ n đ ng c ph i đ m b o không đ rò đi n ra v ,
ườ ử ụ
ổ
i s d ng.
ử ụ
+ Không dùng đi n áp ngu n cao quá, không s d ng đ ng c ch đ quá
i.ả
t
ả ứ
ế ầ
ế ạ ộ ừ ậ ơ ể ưả ữ ặ
ch a ho c
ư ộ N u c u chì đ t ph i thay dây chì.
ấ
ộ
ả
N u dây qu n đ ng c ch p ph i ng ng ho t đ ng đ s
ấ ạ
i. ơ
đ a đ ng c đi qu n l
ạ ộ ở ộ ơ ộ b. Đ ng c không ho t đ ng khi kh i đ ng.
ư ầ ộ ơ ng ệ ượ : Đóng c u dao nh ng đ ng c không quay
ệ ặ ấ ả ộ Hi n t
Nguyên nhân: Đ ng c m t 2 trong 3 pha ho c m t đi n c 3 pha do 2
ặ ơ ấ
ặ
ho c toàn b c u chì n , 2 ho c 3 c u dao không ti p xúc.
ầ
ở ộ ế
ể ả ầ ầ ả
c khi kh i đ ng ph i ki m tra c u chì, c u dao đ m
ơ ị ẹ ả ắ ệ ể ắ ộ ế
ổ
ộ ầ
ướ
ừ
Phòng ng a: Tr
ầ
ả
b o đúng yêu c u.
ở ộ
ế ớ ụ ồ
Khi kh i đ ng n u đ ng c b k t ph i c t đi n ngay đ kh c ph c r i
ở ộ
m i kh i đ ng ti p.
63
ướ ướ ặ ắ ấ Không đ n ộ
t các cu n dây, h p đ u dây ho c n c b n vào
c làm
ổ ầ ộ
ầ
c u dao gây ch p dây, n c u chì vv…
ắ
ữ
ị ẹ ơ
ặ
ấ ẩ ướ ặ ư ộ ả ấ ậ ể ướ
ậ
ụ
Kh c ph c:
ầ
ầ
Ki m tra c u chì, c u dao đ s a ch a.
ộ
Ki m tra đ ng c ho c máy ph có b bó k t hay không.
ế
Ki m tra n u dây qu n m ể ử
ụ
t, ch p thì ph i s y khô ho c đ a đ ng c ơ
ể
ể
ể
ữ ạ ử đi s a ch a l i.
ẽ ơ ồ ấ ậ ủ ố ỹ
ả ờ ệ
Câu 14: V s đ đ u dây và nêu các thông s k thu t c a máy phát đi n
ba pha? (3 đi m).ể
i:
Tr l
ệ ấ * Đ u dây máy phát đi n 3 pha.
ầ ứ ớ ấ ố Đ u dây máy phát 3 pha là ti n hành n i các pha c a ph n ng v i nhau
ể
đ 3 pha có đ
ủ
ế
c s đ tri n khai là hình sao hay tam giác.
ủ ế ử ụ ượ ơ ồ ể
ệ ươ ấ Máy phát đi n 3 pha ch y u s d ng ph ng pháp đ u dây hình sao (Y)
ắ
ổ
ố ớ ẫ ồ
ấ
có dây trung tính.
1 N p máy;
t;ượ
2Vành tr
3 Ch i than;
4 Dây d n n i v i ngu n kích
từ
ộ
5 H p đ u dây;
ầ
6 C u dao 3 pha;
ầ
7 C u chì
ậ ơ ả ố ỹ ủ ệ * Các thông s k thu t c b n c a máy phát đi n ba pha
ườ ượ ọ ệ ng đ c ghi trên nhãn máy g i
d, UP)
ồ
ậ ủ
ố ỹ
Thông s k thu t c a máy phát đi n th
ạ ượ
ứ
ị
ng đ nh m c bao g m:
là các đ i l
ệ
ệ
Đi n áp dây và đi n áp pha (U
ấ
Công su t (P)
ầ ố
T n s (f)
a. Đi n ápệ
ệ ữ ệ ầ Đi n áp dây (Ud) là đi n áp đo gi a hai đ u dây pha.
64
ố ủ ữ ể ệ ầ
ệ
ườ ệ ữ ệ ợ ố Đi n áp pha (UP) là đi n áp đo gi a đi m đ u và đi m cu i c a 1 pha.
ệ
Tr ể
quan h gi a đi n áp dây và đi n áp pha: ng h p n i Y,
Ud= 3 Up
ệ ữ ệ ố Quan h gi a dòng đi n dây và dòng đi n pha trong cách n i hình sao:
ệ
Id = Ip
b. Công su t ấ
ấ ụ
ị ố ơ ị Công su t tác d ng (P)
Tr s công su t có đ n v đo là oát, kí hi u là
ệ W
φ
p. I2
p
ị ố
φ ệ ố ấ ấ
P3F = 3 Ud.Id.cos φ = 3.Up. Ip.cos = 3.R
ụ
Trong đó: Rp : đi n tr pha; cos là h s công su t. Tr s cos ph
ộ ở
ệ
ấ ả ố ớ thu c vào tính ch t t
ấ ơ
p. I2
p
φ
i n i v i máy phát.
ị
ả
φ Công su t ph n kháng (Q) đ n v là Var
= 3.U φ
p. Ip.sin = 3.X
Trong đó : Xp đi n kháng pha
ể ầ
ấ
ộ ố ấ
ị ơ Q = 3 Ud.Id.sin
ệ
ế
ệ Công su t bi u ki n (S) (công su t toàn ph n)
Đ n v đo ký hi u là VA (có b i s là KVA)
S = 3 Ud.Id = 3. Up. Ip
ầ ố ệ c. T n s dòng đi n (f)
ự ệ ế ầ ổ
ề
ư ủ ự ặ ậ
ị
ể ệ ệ
ề
ệ
ử ụ
cướ phát tri n đã s d ng dòng xoay c ta là 50Hz, hi n nay m t s ộ ố n
ệ
Dòng đi n xoay chi u là dòng đi n bi n đ i tu n hoàn cho nên có s dao
ộ
ặ ạ
ặ
ộ
đ ng l p đi l p l
i. D c tr ng cho s dao đ ng nhanh hay ch m c a dòng đi n
ầ ố
ầ ố ơ
ọ
g i là t n s , đ n b đo là hec ( Hz). T n s dòng xoay chi u trong công nghi p
ủ ướ
c a n
ề ầ
chi u t n 60Hz.
ấ ớ ơ ả ở ữ nh ng máy có công su t l n còn ghi các ng c b n,
ứ ạ ượ
đ i l
ứ
ị
ố ộ
ệ ố ị
ấ ạ ượ
Ngoài các đ i l
ư
ng đ nh m c nh :
T c đ quay đ nh m c (vòng/phút)
H s công su t (cos )φ
ẽ ơ ồ ệ ủ ộ ế
ả ờ Câu 15: V s đ , trình bày nguyên lý làm vi c c a máy bi n áp m t pha hai
dây qu n?ấ (3 đi m).ể
Tr l i:
65
ơ ồ ấ ế S đ nguyên lý máy bi n áp m t pha hai dây qu n
ề ồ ố ớ
N i dây qu n s c p s c p v i ngu n đi n áp xoay chi u U
ẽ ạ ấ ơ ấ ơ ấ
ấ ơ ấ ộ
ệ
ấ ơ ấ
U1: Đi n áp dây qu n s c p
ệ
ứ ấ
ấ
U2: Đi n áp dây qu n th c p
ố
ấ ơ ấ
W1: S vòng dây qu n s c p
ứ ấ
ố
W2: S vòng dây quân th c p
Φ ừ
: T thông chính
ệ ơ ấ
I1: Dòng đi n s c p
ứ ấ
ệ
I2: Dòng đi n th c p
ệ
ệ 1 ch y qua. Dòng đi n I
1) s có dòng đi n I
thông bi n thiên trong lõi thép và móc vòng qua 2 cu n dây s c p và th
ừ
ế ẽ ơ ấ
ứ ấ
ộ ầ Φ
ả ứ ộ
ơ ấ
ệ ầ ố
1 có t n s là
ệ 1 sinh
ứ
ứ
ộ
bi n thiên s sinh ra trên cu n dây s c p và th c p các s c
ố ớ
ứ ấ
2, khi n i v i
ị ệ ị ố ệ ụ ượ ứ ệ ộ ủ
c tr s hi u d ng c a các s c đi n đ ng:
ứ
ứ ấ ứ ệ ộ
ầ ố ủ
ố
ố
ừ
1 và U2
ứ ấ ệ f thì trong dây qu n s c p (W
ế
ra t
ừ
ấ
c p. T thông
ộ
ệ
đi n đ ng c m ng và trên 2 đ u dây cu n th c p có đi n áp là U
ạ
ệ 2 ch y qua.
ụ ả
i thì có dòng đi n I
ph t
ừ ự
T th c nghi m đã xác đ nh đ
ộ ơ ấ
ộ
ệ
S c đi n đ ng cu n s c p là:
E1 = 4,44. f. W1. Φm
ộ
S c đi n đ ng cu n th c p là:
E2 = 4,44. f. W2. Φm
Trong đó:
ệ
f : T n s c a dòng đi n.
ộ ơ ấ
W1: S vòng dây cu n s c p.
ộ
ứ ấ
W2: S vòng dây cu n th c p.
Φm: T thông l n nh t
ấ
ớ
ấ ơ ấ
Các đi n áp trên dây qu n s c p và th c p là U
U1 ~ E1
U2 ~ E2
ệ ố k: H s máy bi n áp
ế ạ ế
→
Máy bi n áp là máy h áp Khi k > 1 U1 > U2
66
→ ế Máy bi n áp là máy tăng áp k < 1 U1 < U2
ừ ể ứ T bi u th c
2
ậ ổ ố ứ ấ ế ằ
V y: Có th thay đ i đi n áp th c p b ng cách thay đ i s vòng dây W
ệ ệ
ộ ơ ấ ố ổ ổ
khi đi n áp và s vòng dây cu n s c p không đ i.
ẽ ơ ồ ủ ộ ạ ộ ơ ệ
(3 đi m).ể
ả ờ Câu 16: V s đ , trình bày nguyên lý ho t đ ng c a đ ng c đi n không
ộ
ồ
đ ng b ba pha?
i:
Tr l
ủ ộ ệ ấ
ơ ớ ệ ố
ụ ừ ườ ầ ố
ể ầ tr
ế
ớ ố ộ ố
Khi n i dây qu n 3 pha c a đ ng c v i h th ng đi n 3 pha có t n s là f,
ừ ườ
ộ
ư
ở
ng
ph n tĩnh bi n thiên liên t c, t
thì t
ng này coi nh chuy n đ ng
tr
ừ ườ
ng quay) v i t c đ :
tr
quay ( t
Trong đó:
ệ
ấ
ặ
ộ ứ
ệ
ẫ ấ ặ
ệ ạ ạ
ấ ặ
ằ
→ ẫ
ạ
ng c a stato
ớ ố
ọ ầ ố ủ
f: T n s c a dòng đi n pha
ự ủ
ố
p: S đôi c c c a dây qu n stato
ừ ườ
ắ
T tr
ng quay này c t các thanh
ở
ủ
ẫ
trên thanh
d n c a rô to, sinh ra
ủ
ấ
ẫ
d n (ho c dây qu n) c a rôto các
ả
ứ
s c đi n đ ng c m ng. Do các
thanh d n (ho c dây qu n) là kín
m ch nên có dòng đi n ch y trong
thanh d n (ho c dây qu n). Dòng
ệ
đi n ch y trên thanh dây n m trong
ạ
ủ
ừ ườ
t o mômen
t
tr
ộ 1. Ta có n1
kéo rôto quay v i t c đ n
ộ
ồ
< ntt nên g i là không đ ng b .
ộ ơ
ơ ồ
S đ nguyên lý đ ng c không
ộ
ồ
đ ng b 3 pha
ẽ ơ ộ
ở ộ
ế ươ
ệ ồ ộ
ồ
ng pháp kh i đ ng đ ng c không đ ng b
ự ẫ (3 đi m).ể
ng u ?
ả ờ Câu 17: V hình, trình bày ph
3 pha lo i rô to l ng sóc dùng đi n kháng và bi n áp t
Tr l ạ
i:
ớ ộ ệ ồ
ồ
V i đ ng c không đ ng b rôto l ng sóc không th đ a thêm đi n tr
ộ
ạ ể ư
ậ ơ
ư ộ ộ
ồ ườ ấ ơ vào m ch rôto nh đ ng c không đ ng b rôto dây qu n, do v y ng ở
i ta dùng
67
ệ ộ
ự
ệ
ủ ổ ố
Đ c đi m chung c a các ph
ớ
ộ ệ
ề
ươ
ở ộ
ồ ệ ấ ả ở ộ
ể ả
ươ
ng pháp sau đây đ gi m đi n áp kh i đ ng: dùng cu n kháng, dùng
các ph
ự ẫ
ế
ng u và th c hi n đ i n i sao – tam giác.
bi n áp t
ả
ể
ặ
ệ
ng pháp gi m đi n áp là cùng v i vi c
ơ
ả
ở ộ
ng đi n áp ngu n cung c p, nên khi gi m đi n áp mômen v i bình ph
ả
gi m dòng kh i đ ng, mômen kh i đ ng cũng gi m nhi u. Vì mô men đ ng c
ỷ ệ ớ
l
t
ả
gi m theo t ươ
bình ph ệ
ươ
ng. ỷ ệ
l
ằ ặ ả ở ệ
M máy b ng cách gi m đi n áp đ t vào dây qu n stato
ế ấ
ự ẫ
ng u
ệ ạ
ệ
a. Dùng đi n kháng, b. Dùng bi n áp t
ố ố ế
* Dùng đi n kháng n i n i ti p vào m ch stato (hình a)
ặ
ệ ệ ộ ệ
ở ộ
ở ầ ộ
1
ơ ả ơ
2, m c u dao AP
ộ ầ ư
Đi n áp mang đi n đ t vào đ ng c qua b đi n kháng nh hình 2.18a. Lúc
ể ệ
ặ
1 đ đi n áp đ t vào cu n dây
ị
ổ
c gi m đi. Khi đ ng c đã n đ nh thì đóng c u dao AP
→ ế ả ộ ả
gi m
ầ
m máy thì đóng c u dao AP
ơ ượ
ủ ộ
stato c a đ ng c đ
ệ
ạ
ắ
ể
đ ng n m ch đi n kháng.
ự ẫ
ế
ng u (hình b)
* Dùng máy bi n áp t
ơ
ặ ự
ẫ
ự
ế
ng u gi m đi n áp đ t tr c ti p vào đ ng c
Dùng bi n áp t
ở ộ ệ
ạ ộ ủ ệ
ẽ ơ ồ
ừ song song? (3 đi m).ể
ệ
ầ
dòng. Trong quá trình kh i đ ng, tăng d n đi n áp.
ộ
Câu 18: V s đ , trình bày nguyên lý ho t đ ng c a máy phát đi n m t
ề
chi u kích t
ả ờ
Tr l i:
ừ ầ (ph n tĩnh).
ụ ắ
ỉ
ệ
ụ ả ủ ế
ệ i c a máy ầ
1 . Ph n quay (rôto).
ổ
2 . Ch i than.
ạ
3 . M ch kích t
4 . Puly l p trên tr c rôto.
ở ề
R1. Bi n tr đi n ch nh đi n áp
ở
R2. Đi n tr làm ph t
ủ ộ ạ
Nguyên lý ho t đ ng c a máy
ệ ư ộ ề phát đi n m t chi u nh sau:
68
ấ ễ ừ ủ
ệ
ề song song
chi u kích t
ự ộ
Nguyên lý máy phát đi n m t
ừ
kích) (t chi ti
(
ấ
ng nh ng r t nh
ứ ườ
tr
ừ ườ
tr ự
c a các c c
ế ạ
ệ
nên máy phát đi n sau khi ch t o
ế
t
ỏ
ng đ nh m c) nên
ừ ầ ng ph n c m (t
ệ ả
ầ ườ
tr
ả ứ
ừ ư
d ) nên trong
ệ
ổ
ộ
dây qu n ph n ng sinh ra s c đi n đ ng c m ng và 2 đ u ch i than có đi n
áp (hi n t
ố ộ ạ
Do tính ch t nhi m t
ừ
t
ự ừ ở
xong, thì trong lõi thép c c t
ừ
ư
ố
s 3) đã có t
ừ
ị
ằ
3÷5 % t
(b ng t
ừ ư
ượ ọ
d .
c g i là t
đ
ự
ụ
Tác d ng l c vào puly (4) làm cho
puly quay, vì vây rôto cũng quay.
ầ ứ
ấ
ằ
Do dây qu n ph n ng n m trong t
ấ
ầ ứ
ệ ượ
ả ứ
ng c m ng đi n t ).
ạ
đ
Do m ch kích t
ậ ấ ạ ệ ừ ầ ủ
ừ
tr
ế ở
ầ
ị ệ ẫ
(3) tăng lên d n đ n đi n áp
ỷ ệ ớ ừ ố ệ
ổ
ộ
(dòng ch y qua cu n dây 3) và t c đ v i dòng kích t l ừ
F này t
ủ
ủ ủ ố ị
ứ
ệ ừ
ổ
ừ ượ ố
c n i kín m ch (cu n dây (3) n i vào 2 đ u c a ch i
ngườ
(3) làm cho t
than), vì v y có dòng đi n cung c p cho m ch kích t
ầ
ạ
2 đ u ch i than cũng tăng. Giá
ph n m ch kích t
ộ
ạ
tr đi n áp U
quay (n) c a máy.
ộ
ứ ườ ệ ạ ủ
ng h p dòng kích t
ươ
ạ
Khi t c đ quay c a máy phát đ quy đ nh thì đi n áp c a máy phát đ t
ừ KT đ t giá tr cho phép).
I
ạ ộ
ồ ồ ộ ạ ở ộ
ng pháp kh i đ ng
Δ ? (3 ổ ố
dùng đ i n i Y
ệ
ị
ợ
ị
đi n áp đ nh m c (tr
ủ
ẽ
Câu 19: V hình, trình bày nguyên lý ho t đ ng c a ph
ộ
đ ng c không đ ng b 3 pha lo i rô to l ng sóc
đi m).ể
ả ờ
Tr l ơ
i:
ổ ố ệ ả ằ ấ ặ ở M máy b ng cách gi m đi n áp đ t vào dây qu n stato dùng đ i n i Y Δ
69
ươ ỉ ượ ữ ệ ớ ộ Ph ơ
c v i nh ng đ ng c khi làm vi c bình
ườ ấ th ng dây qu n stato n i hình tam giác.
ng pháp này ch dùng đ
ố
ố ể ệ ặ ở
U
Khi m máy ta n i hình sao đ đi n áp đ t vào mõi pha gi m 3 l n. Sau
ở ả
ủ ể ố ị ầ
khi m máy xong ta chuy n sang n i tam giác đúngnh quy đ nh c a máy.
dΔ =
n
Z
U
1
. 3n
ệ ố Dòng đi n dây khi n i hình tam giác: I ư
1. 3
Z
dY =
ệ ố
ổ ố ể ệ ấ ở
3 )2 = 3 l n.ầ
Dòng đi n dây khi n i hình sao: I
ạ
Ta th y lúc m máy ki u đ i n i sao tam giác thì dòng đi n dây m ng
ả ệ ầ ả đi n gi m đi 3 l n và mômen gi m đi (
ươ ở ộ ơ ộ ệ ạ ấ ng pháp đ u dây m ch đi n kh i đ ng đ ng c diesel?
Câu 20: Nêu ph
(3 đi m).ể
ả ờ
i:
Tr l
* Các b ạ
c đ u dây m ch kh i đ ng:
ướ ấ
ướ ở ộ
ổ ệ ệ ợ ồ ớ ủ
ngu n có đi n áp phù h p v i đi n áp c a
ấ ự ở ộ ớ ự
ủ
ồ ắ ủ ổ ế ể ấ ắ
B c 1: Đ u c quy thành t
ủ
ơ
ộ
đ ng c kh i đ ng ( Đ u c c + c a bình 1 v i c c c a bình 2).
ế
ừ ự ươ
ngu n c quy đ n ti p đi m tĩnh
c c d
B c 2: Đ u dây t ng c a t
ở ộ
ấ
ướ
ủ ơ
c a r le kh i đ ng.
ướ ủ ơ ở ộ ừ ế ủ ế ể ấ ầ B c 3: T ti p đi m tĩnh c a r le kh i đ ng đ u đ n 1 đ u c a nút
ở ộ
kh i đ ng.
ạ ấ ế ộ ừ ở ộ ầ ủ ầ ủ
i đ u đ n đ u c a cu n dây B c 4: T 1 đ u c a nút kh i đ ng còn l
ơ
r le kh i đ ng.
ủ ộ ơ ố ừ ở ộ ộ
B c 5: T cu i cu n dây r le kh i đ ng và cu i cu n dây c a đ ng
ủ ắ ộ ả Tr ử
ề ự
c khi đ u cu i các cu n dây v c c âm c a c quy ph i qu t th ,
ệ ắ ụ ạ ệ
ớ ấ ạ i và sau đó m i đ u l i.
ể
ở ộ ạ ướ
ở ộ
ộ
ố
ướ
ồ ắ
ủ ổ
ề ự
ơ ấ
ngu n c quy.
c đ u v c c âm c a t
ố
ướ
L u ý:ư
ấ
ử
ả
ế
n u có tia l a đi n thì ph i ki m tra và kh c ph c l
ơ ồ ấ
* S đ đ u dây m ch kh i đ ng:
70
ơ ồ ố ở ộ ạ ệ
S đ n i dây m ch đi n kh i đ ng máy diesel
ề ộ ộ ơ ệ
1. Đ ng c đi n m t chi u 3. Rãnh xo nắ
ở ộ ơ 2. R le kh i đ ng ớ
4. Kh p gài
Ấ Ế Ị ƯỜ V N ĐÁP THI T B ĐO L NG
71
ệ ụ
ừ ả ẽ
Câu 1: Nêu tác d ng c a r le
nhi
t? T b n v bên, gi
ấ ạ ủ ơ
c u t o c a r le nhi
ưỡ
thanh l ủ ơ
ớ
ệ
i thi u
ệ ử ụ
t s d ng
ể ng kim? (3 đi m).
ả ờ Tr l i:
ụ ệ ự ộ t là khí c đi n t
ạ ượ ử ụ ệ
ệ Rơle nhi
t:
ệ ủ
t c a thanh kim lo i và đ ắ
đ ng đóng c t
ể ả
c s d ng đ b o
ụ
ủ ơ
Tác d ng c a r le nhi
ở
ờ ự
ể
ế
ti p đi m nh s giãn n vì nhi
ế ị ệ
ệ
i cho các thi
t b đi n.
v quá t
ớ ủ ơ ệ ồ t g m: ả
Gi
ệ ấ ạ C u t o c a r le nhi
ấ ạ
ệ
t
ỏ ệ ố ng kim (g m hai thanh kim lo i m ng có h s giãn n
i thi u c u t o:
ầ ử
1. ph n t
2. Thanh l
ượ ể sinh nhi
ưỡ
ồ
c dán sát vào nhau đ khi nhi ở
ạ
ẽ ố
ệ ộ
t đ tăng thì thanh s u n t khác nhau đ
ệ
nhi
cong).
ế ể ộ
ế
ố ớ
ể
ố ớ ể ế 3. Đòn quay
4. Tr cụ
5. Lò xo
6. Thanh n i v i má đ ng ti p đi m
7. Ti p đi m
8. Thanh n i v i má tĩnh ti p đi m
ướ ở
c
trình bày nguyên
ệ ử ụ
t s d ng
ưỡ ừ ả ẽ ấ ạ
Câu 2: T b n v c u t o cho
hình bên,
tr
lý làm vi c ệ c a ủ r le nhi
ơ
ể
thanh l ng kim? (3 đi m).
ầ ử ưỡ sinh nhi ệ ; 2. Thanh l t
ố ớ ể ế ộ 1. ph n t
ng
kim ; 3. Đòn quay; 4. Tr cụ ; 5. Lò xo;
6. Thanh n i v i má đ ng ti p đi m
72
ế
ể
ố ớ ế ể 7. Ti p đi m
8. Thanh n i v i má tĩnh ti p đi m
ả ờ i:
ệ ượ
ưỡ ắ ố ế
c m c n i ti p v i ph n t
ượ c
c ng kim (2) đ ả
ụ ả ầ
i c n b o v đ
t
ệ ệ ạ
dòng đi n ch y qua ph n t ộ
đ t nóng (1) là m t
ế
ầ . N u dòng
ộ
sinh nhi (cid:0) ỏ (cid:0)
ẫ
t (1) v n nh
đòn quay (3) ch aư (cid:0) (cid:0) ệ ệ . Thanh l
ỏ (cid:0)
i nh
ư ủ ể
t sinh ra ch a đ đ làm cong thanh l
ể
ể
ti p đi m (7) v n đóng
ầ ử ố
ớ
ố ị
đ n h m t đ u
ầ ử
ng kim (2)
ế ị ề
ớ ưỡ
thi
ệ ơ ộ
ế
ẫ
ứ
ế ể
ệ ế t b đi u khi n và thi
ể
ệ ạ ể
t b đi u khi n v n có đi n.
ị
t (1) l n h n đ nh m c thì thanh
sinh nhi
ụ
ng kim b bi n d ng (giãn n ) tác d ng vào đòn (3) làm cho ti p đi m (7)
ế ị ệ ượ ả
ộ
t b đi n đ
ả (3 đi m).ể
i? c b o v .
ả ờ Tr l
Ph t
ệ
ở
đi n tr nhi
ủ ả
ệ
đi n c a t
ệ
nhi
ế
ẫ
chuy n đ ng
ệ
ầ ử
N u dòng đi n qua ph n t
ạ
ở
ị ế
ưỡ
l
ế ị ề
tác đ ng đ n thi
Câu 3: Nêu cách đo dòng đi n ch y qua t
Tr l
ệ ạ ả ố ế ắ ồ ồ ố ế
i ta dùng đ ng h Ampe k m c n i ti p
i:
Mu n đo dòng đi n ch y qua t
ẽ
i theo hình v : ớ ả
v i t
ệ ợ
ị
Khi đo dòng đi n, ph i ch n Am pe k có c p đi n áp phù h p (gía tr
ơ ấ
ị ầ ấ ớ ả
c l
ệ
ả ướ ượ
thang đo l n nh t ph i
ả
ề ọ
ế
ng l n h n giá tr c n đo).
ế ư ẽ ề ế ớ
ắ
N u đo dòng 1 chi u ph i m c ampe k 1 chi u nh hình v
ữ ể ệ ệ ạ
ả ờ ệ ố ớ ể
ệ i: Mu n đo đi n áp gi a 2 đi m trong 1 m ch đi n ta dùng đi n áp v i giá
ệ
ư ồ ể ạ
ễ ẽ ợ Câu 4: Nêu cách đo đi n áp gi a 2 đi m trong m ch đi n? (3 đi m).
ữ
ể
Tr l
ắ ồ
ị
tr thang đo phù h p. Cách m c đ ng h bi u di n nh hình v
_
§
§
+
73
K1
K1 K2
K2
ệ ặ ế ị ệ ả c điên áp c a ngu n và đi n áp đ t vào thi t b đi n (t i)
ớ
ế
ắ ể ồ
ủ
ượ
ẽ
Hình v đo đ
ệ
ừ ả ẽ
i thi u
Câu 5: T b n v bên, gi
ạ ộ
ấ ạ
ạ
ủ
c u t o và ho t đ ng c a m ch
ầ
ệ
đi n chi u sáng c u thang dùng
ự
2 công t c 3 c c? (3 đi m).
i:
ầ ả ờ
ầ ậ ượ ế
c đèn sáng, khi lên h t
ạ
ả ắ ượ
t đ i.
ể ầ ề
ắ ượ ắ ở ầ ầ
ầ ượ ạ
c l
ế
c l p ượ
đ u c u thang và m t công t c đ ằ
ể
c đi u khi n b ng
ắ ượ
ộ
c
ề ể
ể ượ ề ề ặ ắ Tr l
ố ớ
Yêu c u đ i v i m ch đèn c u thang là khi lên b t đ
ầ
c đèn và ng
c u thang ph i t
ứ
Đ đáp ng yêu c u đó đèn chi u sáng c u thang đ
ắ
ộ
ự
công t c ba c c, m t công t c đ
ắ ở ố ầ
cu i c u thang.
l p
ắ
K1, K2. Công t c đi u khi n
ợ ố
Đ. Đèn s i đ t
ắ
Ng v trí công t c nào cũng đ u đi u khi n đ ườ ở ị
i c đèn sáng ho c t t
ừ ơ ồ ướ
ộ đ d
ở ớ
i
ừ (3
Câu 6 T s
i đây gi
ạ
ệ
thi u c u t o kh i đ ng t ?
đi m).ể ấ
ả ờ i:
ở ấ
ấ ng đóng
ng m
ắ ơ
ườ
ườ
ủ
ể
ở ạ ự ế ể ộ ườ ụ
đ t nóng m ch đ ng l c và ti p đi m th ng đóng ở ạ
m ch
ề
ơ ệ ộ Tr l
Off: Nút n th
On: Nút n th
ộ
K: Cu n dây c a công t c t
ệ ế
Kc: H ti p đi m chính
ế
ể
Kp: Ti p đi m ph
ầ ử ố
RN: Ph n t
ể
đi u khi n.
M: Đ ng c đi n 3 pha
74
ớ
ộ ừ ủ ấ ạ
ệ
i thi u c u t o
ề
trong đi u
ộ ể
ở ng m
ắ ơ
ng đóng
ườ
ủ
ể
ườ ự ở ạ
m ch
ở ng đóng
ơ ệ ộ Câu 7: Hình bên gi
ở
cho c a kh i đ ng t
ơ
khi n đ ng c 3 pha. Trong đó:
ườ
ấ
Off: Nút n th
ấ
On: Nút n th
ộ
K: Cu n dây c a công t c t
ệ ế
Kc: H ti p đi m chính
ể
ế
ụ
Kp: Ti p đi m ph
ầ ử ố
RN. Ph n t
đ t nóng
ể
ế
ộ
đ ng l c và ti p đi m th
ể
ề
ạ
m ch đi u khi n.
M: Đ ng c đi n 3 pha
ạ
ộ ớ i thi u đã gi
ộ
Hãy trình bày nguyên lý ho t đ ng
ệ ở
ừ
ở
ủ
c a kh i đ ng t
trên? (3 đi m).ể
ả ờ Tr l
i:
ầ ạ
(cid:0) ủ
ụ ả ệ (cid:0)
có đi n
ể ờ ế ế
ụ ấ ồ ể
ti p đi m chính
p) đóng để
(cid:0) ơ le nhi ả (cid:0)
i t tác đ ng
ề ộ ả
cu n dây (K) c a công t c t (cid:0) ệ
ể ẵ
Đóng c u dao đ s n sàng cho m ch làm vi c.
ộ
ắ ơ
Ấ
cu n dây (K) c a công t c t
n nút ON
ệ
ượ
i (M) đ
(Kc) đóng, ph t
c c p đi n. Đ ng th i ti p đi m ph (K
ộ
ồ ấ
duy trì ngu n c p cho cu n dây (K).
ế
ở (cid:0)
m ch đi u khi n m
ơ ở ạ
ấ ở ể ạ ệ
ể
ộ ề ệ ệ
ộ
ắ ơ ấ
ệ
m t đi n
ở ạ ạ
ể
i tr ng ế
Kc m ng ng c p đi n cho đ ng c ; K r
ủ
p m đ m ch đi u khi n tr l
Trong quá trình làm vi c n u x y ra quá t
ể
ti p đi m RN
ở ừ
thái ban đ u.ầ
ừ ả ẽ ượ ả ệ , khi quá t
ạ
i m ch s đ
ấ ạ ướ c b o v
ệ ủ ơ ấ
c, nêu c u t o và nguyên lý làm vi c c a c c u
ừ ệ ở ộ
ờ
Nh kh i đ ng t
ừ ả ẽ
Câu 8: T b n v cho tr
ể
đi n? (3 đi m).
đo t
75
ơ ấ ị ừ ệ ỉ C c u ch th t đi n
ả ờ Tr l
ự ừ ử ừ ạ
i:
Ph n tĩnh: G m nam châm vĩnh c u 1; m ch t
ữ ự ừ ắ
ọ ề ắ ồ
. Gi a c c t và c c t
3 và lõi s t 6
ở
3 và lõi s t 6 có khe h không khí đ u g i là
ạ
ệ ở ữ ặ
ầ
hình thành m ch kín
khe h làm vi c,
ộ ầ gi a đ t khung quay chuy n đ ng.
ấ ượ ằ ồ ộ
c qu n b ng đ ng.ồ
ụ ặ Khung dây
c g n vào tr c quay (ho c dây căng, dây treo). Trên tr c quay có hai lò xo
ể
ở
Ph n đ ng: g m khung dây quay 5 đ
ắ
ắ ượ ỉ ụ
ị
c nhau, kim ch th 2 và thang đo 8. ượ
đ
ả
c n 7 m c ng
ướ ệ ầ ộ
ạ
ử ủ
ộ
Khi có dòng đi n ch y qua khung dây 5 ( ph n đ ng), d
i tác đ ng c a
ng nam châm vĩnh c u 1 (ph n tĩnh) sinh ra mô men quay Mq làm khung
ỏ ị ầ ộ ượ ứ ể ầ
ừ ườ
tr
t
α
ệ
dây l ch kh i v trí ban đ u m t góc . Mô men quay đ c tính theo bi u th c:
ớ
ử
ủ
c m c a nam châm vĩnh c u
t di n khung dây
ủ
ầ ả
ượ ạ
Khi khung dây quay thì s c c n do lò xo cũng tăng d n, mô men c n do lò xo t o
ra đ
ằ ằ ộ ừ ả
V i B: Đ t
ế
ệ
S: Ti
ố
W: S vòng dây c a khung dây.
ứ ả
ứ Mc = k2.α
c tính theo công th c:
ạ ị
T i v trí cân b ng, mô men quay b ng mô men c n:
ọ
ệ ả
ạ ủ ơ ấ
ệ ủ ơ ấ = kα
ướ ộ
1/k2.I = S.I (S g i là đ nh y c a c c u đo)
c, nêu nguyên lý làm vi c c a c c u đo đi n
Mq= Mc (cid:0)
α (cid:0)
k1.I =k2.
ừ ả ẽ
Câu 9: T b n v cho tr
t ?ừ (3 đi m).ể
76
ộ ở ở
ộ ầ
ầ ượ ắ ụ
ụ ộ
ể
ậ ả
ả ệ ủ
ỉ ả
ả ờ ệ
Ph n tĩnh: cu n dây 1 bên trong có khe h không khí (khe h làm vi c)
ự
c g n lên tr c quay 5, lõi thép có th quay t
Ph n đ ng: lõi thép 2 đ
ị
ắ
ộ
do trong khe làm vi c c a cu n dây. Trên tr c quay có g n: b ph n c n d u
ắ ộ
ố ọ
không khí 4, kim ch 6, đ i tr ng 7. Ngoài ra còn có lò xo c n 3, b ng kh c đ 8.
Tr l
ệ ạ ộ ộ i:
ệ
ầ
Dòng đi n I ch y vào cu n dây 1(ph n tĩnh) t o thành m t nam châm đi n
ầ ớ ở ạ
ộ hút lõi thép 2 (ph n đ ng) vào khe h không khí v i mô men quay:
Mq= k1.I2
ừ ệ ả nh c c u đo t đi n, khi lõi thep (2) quay thì mô men c n do lò xo
c = k2.α
ự ư ơ ấ
ỷ ệ ớ
l
ươ
ng t
T
ạ
(3) t o ra t
ạ ị T i v trí cân b ng, mô men quay b ng mô men c n:
= kα v i góc quay
ằ
Mq= Mc (cid:0) ả
1/k2.I2 = S.I2
ể ề ồ ồ α , c th : M
ụ ể
ằ
α (cid:0)
k1.I2 =k2.
ệ ừ
, thang chia trên đ ng h không đ u nh
V i c c u đo dùng ki u đi n t ư
ướ ệ ủ ả ệ
c, nêu nguyên lý làm vi c c a Áptômát b o v
ả ự ạ (3 đi m).ể
ớ ơ ấ
ừ ệ
ơ ấ
c c u đo t
đi n.
ừ ơ ồ
Câu 10: T s đ cho tr
i (dòng c c đ i)?
quá t
ộ
ừ
ộ
ẽ
ẩ ớ ớ
ắ ớ ộ
ả ờ Tr l
ấ ả ị
ộ
i: Tay tác đ ng vào (6) kh p vào (4) (
i, t
ắ ố ế ộ
ộ
ượ
ạ
c đóng l
ượ
c m c n i ti p v i t
ộ ủ
ệ ạ Lò xo (8) b kéo
ẽ).
ả
i
ừ ư
ệ Nh hình v
ấ
ạ
dòng đi n ch y qua t
i gi m hay tăng thì t
ả
ặ ườ ạ ộ
1Cu n hút (cu n dòng)
ế
2Mi ng thép t
3,8Lò xo h iồ
ố
4,6Thanh tác đ ng khoá ch t
(Khi đóng áp tô mát, tay s tác
ộ
đ ng đ y 6 gài kh p v i 4)
5Ch tố
7Má đ ng g n v i thanh (6)
i:
ớ
ệ
C p đi n cho t
ả ượ
căng). Khi đó má đ ng (7) đ
c c p đi n(
i đ
→
ệ
ớ ả
i
Cu n dòng (1) c a áptômát đ
ế ả
chính là dòng đi n ch y qua cu n dòng (1). Do đó n u t
ả
ấ
tr ng do cu n dòng (1) qu n trên lõi thép t o ra cũng gi m ho c tăng theo
ả ả ộ
ệ
B o v quá t i:
77
ỏ ạ ẫ ả ườ + Khi t ng (I ≤ I i nh , m ch v n ho t đ ng bình th
ạ ộ
ắ ượ ứ
ớ ế ẫ
ế
ố ớ
đ i v i mi ng thép (2) còn nh không th ng đ
→
ớ
ẫ
(6) v n kh p v i nhau
ả
đm
ạ
ố ớ ế
→
→ ể ắ ở ị
ả ỏ
ể
ệ ượ
+ Khi x y ra hi n t
ệ
ượ
đi n I tăng v
ắ
ượ ứ
th ng đ
ả
ượ
c gi
đ
→ả
i
cho t → ự
l c hút
đm)
→
(4) và
c s c căng lò xo (3)
ả ế ụ ượ ấ
ệ
ti p đi m (7) v n đóng và t
c c p đi n.
i ti p t c đ
ả
ậ
ị
ặ
ng quá t
i ho c b ch m ch p, khi đó dòng
→
→ ự
ị
I > I
t quá giá tr cho phép
l c hút đ i v i mi ng thép (2)
→
ồ
ồ
ề
ủ
(6)
(4) quay theo chi u kim đ ng h
c s c căng c a lò xo (3)
ấ
ệ
ế
ờ
ng t đi n c p
i phóng và nh lò xo (8) ti p đi m (7) b kéo m ra
ượ ả
ạ
i và m ch đ
t ệ
c b o v .
Ỏ
Ự
CÂU H I TH C HÀNH MÔN MÁY TÀU
ệ ượ ắ ệ ụ ướ ng
ơ ộ ể
ế ề
ỉ
c ki m tra, đi u ch nh, kh c ph c hi n t
ạ (5 đi m).ể
ả ờ
ố ị ỏ
c li m tra:
ệ ỡ ổ ụ
ấ ề
ệ ỗ
ị
ị ứ
ế ế ề ằ ớ ỉ ươ ng
ự
Câu 1: Th c hi n các b
ạ ộ
đ ng c đang ho t đ ng có ti ng kêu l ?
i:
Tr l
ướ ể
* Các b
ể
Ki m tra b đ c tr c chính, ch t piston có b l ng quá không.
ể
Ki m tra công su t các xylanh có đ u không.
ớ
ể
ị
tia nhiên li u có quá l n hay b cháy không.
Ki m tra l
ề
ị
ể
Ki m tra xupap có b mài mòn nhi u không.
ặ ị ỡ
ể
Ki m tra các vòng bi có b mòn ho c b v không.
ẻ
ể
Ki m tra các bánh răng có b s t m không.
ắ
ệ
ụ
* Bi n pháp kh c ph c:
ở ệ ỡ ụ
ể
Ki m tra khe h b đ tr c, n u quá l n ti n hành đi u ch nh b ng ph
ạ
ư
pháp “căn l ng h mép”.
78
ố ố ặ ạ ế ở ớ ở ố
ơ ắ ả ố ộ ộ ể ể i và ti n hành c t d u t ng xylanh đ ki m tra
ế
ề ắ ầ ừ
ế ấ
ự
ế ệ ủ
ể ầ ộ ơ
ỷ ố ử ữ ệ ộ
s nén đ phát hi n và ti n hành s a ch a.
ế
ế ỗ ể ở
ế
không đóng kín ti n hành
ệ ớ ớ
ặ ỡ ế
ế
ể
ể ỡ ầ ế ặ
ể
Ki m tra khe h ch t piston, n u khe h l n quá thay b c ch t ho c thay ch t
m i.ớ
ả
Gi m t c đ đ ng c , c t t
xem s làm vi c c a các xylanh có đ u không. N u công su t các xylanh không
ơ
ề
đ u ti n hành ki m tra b phun d u, b m cao áp, khe h xupap, xecmang, s mi
ể
xylanh, đ mài mòn xupap, t
ệ
ủ
ộ
Ki m tra đ mài mòn c a xupap và b xupap, n u l
ế
rà xupap n u mòn quá l n ti n hành thay xupap và b m i.
ớ
ế
Thi u ki m tra các vòng bi n u mòn ho c v thay vòng bi m i.
ắ
ế
Tháo ki m tra các bánh răng n u v đ u răng ti n hành hàn đ p ho c thay răng
m i.ớ
ệ ơ ự ử ữ ự ố ộ
ể
ị ấ ướ c làm mát ngoài? ệ
(5 đi m).ể
ế ả ế ị ỏ ẹ
ể ầ ọ ướ ư ị ắ ả ế ị ắ ế
c ngoài có b t c không n u nh b t c thì ph i ti n
ẫ ướ ị ắ ị ắ ườ ả ế
c có b t c không, n u b t c ph i tháo
ố
ạ
ng ng ra và thông l ng ng d n n
i.
ố
ơ ả ử ướ ữ ỏ ế
c ngoài có b h ng không, n u h ng ph i s a ch a xem
ườ
ị ỏ
ng không.
ị ắ ả ế ế ắ ướ ử ể ệ
Câu 2: Ki m tra, th c hi n các bi n pháp s a ch a s c đ ng c làm vi c
b m t n
ả ờ
Tr l
i:
ở ư
ể
Ki m tra xem van thong sông đã m ch a, n u van b h ng k t thì ph i ti n
ữ
ử
hành s a ch a.
Ki m tra xem b u l c n
hành thông r a.ử
ể
Ki m tra xem các đ
ườ
các đ
ể
Ki m tra b m hút n
ạ ộ
dây curoa có ho t đ ng bình th
ầ
Ki m tra b u làm mát n c có b t c không, n u t c ph i ti n hành thông r a.
ỉ ể
ộ ơ ề
ấ ở ộ ng đ ng c khó kh i đ ng do h th ng cung c p nhiên li u?
ả ờ
ấ ơ ượ ệ ấ c.
ể
ạ ặ
ở ị ế ệ ặ
v trí nhiên li u vào.
ả ị ẹ
ệ
t nhiên li u không
ườ ặ ị ắ ệ ố ng ng có khí ho c b t c.
ệ
ụ
ắ
ệ
Câu 3: Ki m tra, tìm nguyên nhân và bi n pháp đi u ch nh kh c ph c hi n
ệ (5 đi m).ể
ệ ố
ượ
t
i:
Tr l
* Nguyên nhân:
Áp su t b m cao áp th p, nhiên li u không vào xylanh đ
ệ
Đi m phun nhiên li u không chính xác.
Xupap n p và xaupap th i b k t, ch t ho c đóng không kín.
ề
Cán đi u ti
ầ ọ
B u l c nhiên li u, đ
ấ
ấ
Áp su t nén quá th p.
79
ị
ắ ệ
ộ ệ
ủ ơ
ỉ ệ ể ị
ấ ầ ỉ
i xupap.
v trí cung c p d u.
ế
ữ ử ế ồ i bu ng cháy, ki m tra piston và xecmang ti n hành s a ch a piston thay
Piston và xecmang b mài mòn quá.
ụ
* Cách phát hi n và bi n pháp kh c ph c:
ế ặ
ể
Ki m tra đ kín khít c a b m cao áp, n u c p piston – xylanh mòn thì thay
m i.ớ
ề
Đi u ch nh đi m phun nhiên li u đúng quy đ nh.
ạ
ệ
ể
Ki m tra, v sinh và rà l
ề
ế ở ị
ề
Đi u ch nh cán đi u ti
t
ử ầ ọ
ể
Ki m tra và r a b u l c cho thoát h t không khí.
ể
ạ
Đo l
ớ
m i xecmang.
ắ ề
ấ ộ ừ ệ
ộ ạ ộ ỉ
ệ ố
ể
ơ
ể
ả ờ
ầ ọ
ơ ậ ự Ố
ố ộ
ệ ự ậ
ệ ố
ơ ố ế
ệ ặ
ườ
ấ
ẫ ướ ạ ộ
ệ ự ng
c
ụ
ệ
ườ ệ ẽ ố ạ
ng ng v sinh s ch s két và thông
ể ố ổ ng nhiên li u trong két và b sung thêm ,ki m tra đ
ườ
ố ườ ệ
ữ ằ ươ ử ạ ng ng có
ố
ng ng ầ
i các đ u n i đ ng pháp hàn t
ớ
ử ữ ơ
ệ ư ỏ
ệ ố ự ậ ụ ự
Câu 4. Ki m tra tìm nguyên nhân và bi n pháp đi u ch nh , kh c ph c s
ố ộ
c đ ng c đang ho t đ ng thì d ng đ t ng t do h th ng cung c p nhiên
ệ
li u? (5 đi m).
Tr l
i:
* Nguyên nhân :
ị ắ
ệ
B u l c nhiên li u b t c
ậ
ị ắ ộ
ệ
ng nhiên li u b t c đ t ng t do có v t gì đó r i vào két tr c nh t
ề
ơ
Không khí vào b m nhiên li u quá nhi u qua ng (két tr c nh t còn ít nhiên
ị ở
ặ ạ ầ
li u ) ho c t
i đ u n i ti p các ng b h
ị ỏ
ể
B m chuy n nhiên li u b h ng ho c ho t đ ng th t th
ậ ế
ệ ở
Nhiên li u
két tr c nh t h t ,trong nhiên li u có l n n
ệ
ắ
* Bi n pháp kh c ph c :
ử ạ
ầ ọ
R a s ch b u l c nhiên li u
ệ
ể
Ki m tra nhiên li u trong két và các đ
ố
ườ
các đ
ng ng
ượ
ể
Ki m tra l
ở
h không sau đó s a ch a b ng ph
ổ ế
thay gioang m i ,đu i h t không khí ra ngoài
ể
ệ
ể
Ki m tra b m chuy n nhiên li u phát hi n h h ng và s a ch a
ả ế ướ ở
két tr c nh t và trong h th ng
X h t n c
ệ ượ ụ ắ ể ướ c ki m tra ,tìm nguyên nhân kh c ph c hi n t ả
ng khí th i
? (5 đi m).ể
Câu 5. Các b
ơ
ủ ộ
c a đ ng c có màu xanh
Tr l iả ờ :
80
ố ể ầ ờ
* Nguyên nhân : Do d u nh n vào buông đ t ,có th do :
ắ ắ ầ ệ
ị
ờ ề ơ
ầ
Ố ẫ ướ
ụ
ng xupap quá mòn
ắ ụ
ả ớ
ớ ủ
ế
ầ ở ộ
h p tr c n u quá nhi u rút b t đi
ng d u
ở ữ ớ ế ẫ ố ề
ẫ ướ
ng ,n u quá l n thay ng d n
ớ L p vòng xéc măng d u sai ,mi ng xéc măng l p trùng nhau
ị
Xéc măng b mài mòn quá
S mi xylanh b mài mòn
ộ
D u nh n trong h p tr c quá nhi u
ng d n h
ệ
* Bi n pháp kh c ph c :
ắ ạ
i xéc măng
L p l
ộ
ể
Ki m tra đ mài mòn c a xéc măng ,n u quá mòn ph i thay m i
ụ ế
ượ
ể
Ki m tra l
ố
ể
Ki m tra khe h gi a xupap và ng d n h
ướ
ng m i
h
ử ệ ượ ơ ạ ộ ộ ng đ ng c ho t đ ng
ở ệ
(5 đi m).ể giàn cò?
Câu 6.Tìm nguyên nhân và bi n pháp s lý hi n t
ế
có ti ng gõ
ả ờ
i:
Tr l
* Nguyên nhân :
ắ ố ớ ng quá l n ,thân xupáp l c trong
(cid:0) Khe h gi a thân xupáp và ng d n h
ẫ ướ ẹ ậ ẫ ướ
ở ữ
ng ,gây cong làm kênh xupáp đóng không kín ,th m chí làm k t ng d n h
ố
xupáp
ự
ở ữ ấ
ố ỏ ị (cid:0) L c lò xo xupáp y u làm m t tính đàn h i đóng không kín xupáp
ế
(cid:0) Khe h gi a thân xupáp và ng d n h ồ
ẫ ướ
ng quá nh ,thân xupáp b nung
ạ ở ế
nóng ,giãn n đ n khi đóng l
ế ẫ
ữ ầ ế ề ạ ở ổ i không khít gây rò khí
(cid:0) Lò xo xupáp g y làm cho đ nh piston va vào xupáp gây ra ti ng gõ
ỉ
(cid:0) Do xupáp b tích than nhi u
ề
ị
(cid:0) Do đi u ch nh khe h nhi
ệ
ỉ t không đúng t o ti ng gõ gi a đ u cò m và
đuôi xupáp
ẫ ướ ố ẩ ặ ỗ ầ ẩ (cid:0) Do mòn thân xupáp và ng d n h ố ầ
ng ho c ch t c n b y và l c n b y
ế
ạ
t o ra ti ng gõ
ụ ặ ắ ị ổ ụ (cid:0) Do tr c cam b cong xo n mòn m t cam và tr c cam gây ra
ử ệ * Bi n pháp s lý :
ộ ố ồ
ẩ ạ
ề
ẩ ố ẫ ướ (cid:0) T y s ch mu i trong bu ng đ t và xupáp
(cid:0) Đi u ch nh khe nhi
ệ
ỉ
t
(cid:0) Thay lò xo xupáp c n b y xupáp và ng d n h
ầ ụ
ng ,tr c cam
81
ệ ượ ụ ắ ể c ki m tra, tìm nguyên nhân và kh c ph c hi n t ng khí
ể ắ
ả ộ
ả ờ
ướ
Câu 7. Các b
ơ
th i đ ng c có màu tr ng? (5 đi m).
i:
Tr l
* Nguyên nhân
ố ướ ủ ế ồ
c vào bu ng đ t
ế ư ậ
ấ ổ ề
ệ nhi
ơ ướ
c
ị ứ ướ ọ ố ồ
t vào bu ng đ t c l
ụ
* Bi n pháp kh c ph c
ớ ả ở ố ộ ấ ấ ơ
i
ơ ừ ừ ả
ạ
ố ộ ộ
i .Tăng t c đ đ ng c t t c đ th p ,s y nóng
không tăng nhanh
- Ch y u là do n
ặ
ộ
- Do các xylanh không n đ u ho c m t vài xylanh cháy không h t ,nh v y
ố ơ
ệ ộ
t đ cháy th p nên nhiên li u b c h i
ề
- Trong không khí có nhi u h i n
c
- Trong nhiên li u có l n n
ẫ ướ
ệ
ặ ắ
- Xylanh ho c n p xylanh b n t n
ắ
ệ
- Khi m i kh i đ ng đ ng c ph i ch y không t
ộ
ở ộ
ả
ớ
ộ
đ ng c r i m i cho mang t
ế ẫ ướ ệ t
c ph i x h t n
ả ả ế ướ
ế c
ả ế ị ứ ắ ặ ơ - Ki m tra nhiên li u n u có l n n
- Ki m tra s mi xylanh và n p xylanh n u b n t ph i ti n hanh hàn ho c
ơ ồ
ể
ể
thay m i ớ
ắ ụ ướ ỉ c ki m tra và ch nh s a b phun nhiên li u đ kh c ph c
ể
ệ ử ộ
ả
ả ng nhiên li u phun không đ m b o áp su t? ể
ệ
ấ (5 đi m).ể
i:
ể ả ế ị Câu 8. Các b
ệ ượ
hi n t
ả ờ
Tr l
ấ
ố
Mu n ki m tra áp su t phun ph i dùng thi t b chuyên dùng (cân vòi phun )
ư cách làm nh sau :
ể ỏ ộ ơ ắ ế ị t b chuyên dùng
ế
ắ
ở ườ ế ẩ ơ ố
ng ng
ượ ớ
ệ
cho đ n khi vòi phun phun đ
(cid:0) Tháo vòi phun c n ki m tra ra kh i đ ng c , l p lên thi
ầ
(cid:0) L p áp k song song v i vòi phun
(cid:0) M van thùng nhiên li u , dùng tay b m đ y h t không khí trên đ
ầ
c vài l n
ế ế
ừ ắ ầ ừ (cid:0) V a phun v a theo dõi áp k : khi vòi phun b t đ u phun thì kim áp k ch
ế ỉ
ủ ể ầ
(cid:0) ự ị ị
ự ừ
ề ỉ ự
ố
s bao nhiêu (KG/cm) đó chính là áp l c phun c a vòi phun c n ki m tra
ượ ớ
c v i áp l c phun quy đ nh trong lý l ch máy
ạ
i So sánh áp l c v a đo đ
ả
ế
n u sai ph i đi u ch nh l
ỉ ố ấ ề ỉ ầ ụ ặ ồ
ỉ ẫ
ứ ể
ố
ế
ế
ỗ ầ ể
ặ
ớ ị
ị ứ ả
ề ầ ế ơ ớ
ắ
Mu n đi u ch nh áp su t phun ch c n tháo n p ch p v n v i đai c , r i
ủ
ự
ế ị
t b cân vòi phun ) .N u áp l c
ch nh vít c a vòi phun (v n đ vòi phun trên thi
ỏ ơ
ự
ố
phun nh h n quy đ nh thì v n vít xu ng đ làm tăng s c căng lò xo ,n u áp l c
ể
ớ
ơ
phun l n h n quy đ nh thì n i vít ra đ làm gi m s c căng lò xo .Sau m i l n
ế
ử
ạ ế
ỉ
ch nh l
i ti n hành b m cho phun th và quan sát áp k .Làm nhi u l n cho đ n
82
ạ ậ ặ ặ ố ị ạ ỏ i ,tháo ra kh i
khi áp su t phun đ t quy đ nh .Sau đó v n th t ch t đai c hãm l
thi ấ
ế ị ể
t b ki m tra
ậ ệ ố ệ
ứ ộ ơ ệ ắ
ị c làm mát cao quá m c quy đ nh?
Câu 9. V n hành h th ng làm mát. Tìm nguyên nhân và bi n pháp kh c
ệ ộ ướ
ụ
ph c khi đ ng c làm vi c nhi
t đ n
(5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ậ
ệ ố
* V n hành h th ng làm mát:
ộ ơ ở
ướ
ủ
ụ ạ ị
ể
ượ
ộ
ộ
ộ
ướ ủ
ướ
ở ộ
c khi kh i đ ng đ ng c m van thông sông
Tr
ể
c trong két,
ng n
Ki m tra l
ể
Ki m tra đ căng c a dây curoa,
ở
ướ ủ ệ ố
ể
Ki m tra đ kín n
ướ
ơ
Trong khi đ ng c ho t đ ng: theo dõi n
ệ ộ ướ
t đ n
ướ ệ ế ị
ơ ủ ơ ỡ ổ ự
ỳ
ả
ừ
c ngoài. Sau khi d ng đ ng c ph i
ộ ệ c c a h th ng, m van làm mát b c tr c chân v t.
ạ ộ
c ngoài thoát sông, ki m tra s
ể
ầ
t k , đ nh k
tu n hoàn c a n
c trong qua nhi
c trong, ki m tra nhi
ộ
ơ
b m m b sung cho vòng bi c a b m n
đóng các van.
ơ
* Khi đ ng c làm vi c nhi c làm mát quá cao: ệ ộ ướ
t đ n
Nguyên nhân
ướ ế + N c ngoài y u
ị ẩ ầ + B u làm mát b b n
ướ ế + N c trong két thi u
ơ ộ ả + Đ ng c quá t i.
ệ ắ ụ
Bi n pháp kh c ph c
ủ ộ + Tăng đ căng c a dây curoa
ử ầ
+ Xúc r a b u làm mát
ổ ướ + B sung n c vào két
ả ộ ả
+ Gi m t ơ
i đ ng c .
ệ ố ệ ắ
ụ ơ ả ậ
ộ Câu 10. V n hành h th ng làm mát. Tìm nguyên nhân và bi n pháp kh c
ph c khi đ ng c có khí x màu đen ? (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
83
ậ
ệ ố
* V n hành h th ng làm mát:
ộ ơ ở
ướ
ủ
ụ ạ ị
ể
ượ
ộ
ộ
ộ
ướ ủ
ướ
ở ộ
c khi kh i đ ng đ ng c m van thông sông
Tr
ể
c trong két,
ng n
Ki m tra l
ể
Ki m tra đ căng c a dây curoa,
ở
ướ ủ ệ ố
ể
Ki m tra đ kín n
ướ
ơ
Trong khi đ ng c ho t đ ng: theo dõi n
ệ ộ ướ
t đ n
ướ ệ ế ị
ơ ủ ơ ỡ ổ ự
ỳ
ả
ừ
c ngoài. Sau khi d ng đ ng c ph i
ạ ộ ơ ộ ả c c a h th ng, m van làm mát b c tr c chân v t.
ạ ộ
c ngoài thoát sông, ki m tra s
ể
ầ
t k , đ nh k
tu n hoàn c a n
c trong, ki m tra nhi
c trong qua nhi
ộ
ơ
b m m b sung cho vòng bi c a b m n
đóng các van.
ượ
ệ
* Hi n tr ng đ ng c đang ho t đ ng có khí x màu đen?
Nguyên nhân
ơ ị ộ ả + Đ ng c b quá t i
ả ả
+ Gi m t ơ
ộ
i cho đ ng c
ệ ễ
+ Gúc phun nhiên li u tr .
ệ ắ ụ
Bi n pháp kh c ph c
+ Thi ế ậ ạ
t l p l i góc phun
ị ẹ ấ ấ + Vòi phun b k t,áp su t phun th p
ạ ề + Tháo rà l ỉ
i, đi u ch nh vòi phun
ố ỳ ấ ấ + Áp xu t cu i k nén th p
ể ắ ụ
+ Ki m tra và kh c ph c
ệ ố ờ ơ
ơ ộ Câu 11: Trình bày quy trình chăm sóc h th ng bôi tr n trong th i gian
đ ng c làm vi c? ệ (5 đi m).ể
ả ờ Tr l
ườ ả ệ ố
i:
ả
Ph i th
ờ ả ệ ộ ầ
ơ ế t đ d u bôi tr n n đ nh trong h th ng,
ướ
ng ị
ơ ổ
ợ ớ ả
ế
t phù h p v i b ng h
ả
ng xuyên đ m b o nhi
ệ ấ ầ
ả
ồ
đ ng th i đ m b o vi c c p d u bôi tr n đ n các chi ti
d n. ẫ
ấ ế ộ ộ
ặ
N u áp su t trong h th ng gi m đ t ng t ho c nhi
ủ ộ
ả ệ ộ ầ
ơ ệ ố
ầ ứ ể
ị
ự ữ ằ ơ ơ ơ
ả
t đ d u bôi tr n
ả
tăng quá m c quy đ nh thì c n ph i gi m vòng quay c a đ ng c , chuy n sang
bôi tr n b ng b m d tr .
84
ầ
ơ
ị ố ở ộ
ế
ả ấ
áp su t không
ả
ầ
ng thì c n ph i ự ữ
N u khi gi m vòng quay và kh i đ ng b m d u d tr
ườ
t đ d u bôi tr n không gi m đ n tr s bình th
ắ ơ
ụ
ờ ả ể
ặ ể
ầ ị
ị ỏ
ầ ẫ
ầ ứ ệ ẫ ặ
trong d u có l n nhiên li u ho c
ướ ả ơ n
ượ ụ ả ề
c c p liên t c, không quá nhi u,
ị
ệ ượ
ưở
ề
Ph i đi u ch nh l
ầ ơ
ướ ộ ọ ả
ế
ệ ộ ầ
tăng, nhi
ơ ể
ộ
ừ
d ng đ ng c đ kh c ph c.
ầ
ấ
ầ
ầ
ỳ
ư
ị
, ph i ki m tra d u trong két tu n
Theo đ nh k nh ng ít nh t 1l n/1gi
ệ ượ
ế
ả
ấ
ng gi m quá nhanh thì có th do các nguyên
hoàn ho c cácte. N u th y hi n t
ị
ầ
ặ ầ
nhân sau: Các két d u ho c b u làm mát b rò, các xéc măng d u b gãy, mài mòn
ố
ườ
ứ
quá m c quy đ nh, đ
ng ng d n, gioăng làm kín b h ng.
ỏ
ứ
Hi n t
ng tăng m c d u ch ng t
ệ ủ ộ
ố ế ự
ng không t
t đ n s làm vi c c a đ ng c .
c, nh h
ượ ấ
ỉ
ng d u bôi tr n đ
không quá ít, c n theo dõi áp su t d u tr
ả ệ Khi áp su t tăng quá gi
ấ
ở ầ ọ ầ ọ
ả ớ ạ
ấ ế ả ầ
ấ ầ
ị
i h n cho phép thì c n ph i v sinh b u l c, đ nh
ướ
i c và sau b l c.
ầ
ớ ạ
i h n cho phép ph i thay l b u l c. N u áp su t gi m quá gi
ỳ ả
k x khí
l c. ọ
ị ỳ ả ả ầ ủ ầ
ấ ừ ầ ẫ c làm mát l y t
ấ ướ ả ớ ầ ơ ể
ỏ
ả
Theo đ nh k ph i x khí ra kh i khoang d u c a b u làm mát, ph i ki m
ầ
ướ ủ
c c a b u làm mát xem có l n d u trong
c trong b u làm ướ
khoang n
ấ ầ
c không, duy trì cho áp su t d u ph i l n h n áp su t n
tra n
ướ
n
mát d u. ầ
ệ ượ ồ ồ ệ ế ỉ ng đ ng h nhi t k ch báo
ể
ệ ộ ấ ụ
ắ
(5 đi m).ể t đ tăng cao?
Câu 12: Ki m tra và kh c ph c hi n t
th p, nhi
ả ờ Tr l i:
Nguyên nhân
ệ ế ị ỏ + Nhi t k b h ng
ơ ị ộ ả + Đ ng c b quá t i.
ế ầ ặ ơ + Thi u d u bôi tr n trong két ho c cácte
ị ẩ + Sinh hàn làm mát b b n
ầ ọ ị ẩ
+ B u l c b b n
ệ ắ
ụ
Bi n pháp kh c ph c
ế ế
+ Xem xét và thay th áp k
ả ộ ơ ả
+ Gi m t i cho đ ng c
ệ ố ầ ơ ổ + B sung thêm d u bôi tr n vào h th ng
ệ + V sinh sinh hàn làm mát
85
ầ ọ ệ + V sinh b u l c.
ệ ể ẩ
ự
ở ộ ướ
: Th c hi n các b
ơ ộ
ơ ạ ộ ề ị ệ
ị ệ ố
c ki m tra và chu n b h th ng nhiên li u
ữ
ử
ế
c khi kh i đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và ti n hành s a ch a khi
ạ (5
ơ ừ ừ ừ
ố
i?
t ộ
i đa thì đ ng c t d ng l
Câu h i 13ỏ
ướ
tr
ộ
đ ng c ho t đ ng, tăng ga v v trí t
đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ướ ị ệ ố ệ ể ẩ ướ c ki m tra và chu n b h th ng nhiên li u tr ở
c khi kh i
a. Các b
đ ng:ộ
ả ướ ả ướ ầ ầ ọ c đáy két d u, x n c đáy b u l c. X n
ế ế ể ầ ầ ầ ơ Ki m tra két d u n u thi u thì b m d u vào két cho đ y.
ầ ở M van d u.
ầ ườ ơ ơ ầ ồ ơ Dùng b m tay b m cho đ y đ ng ng d u và b m cao áp.
ả ơ ườ ầ ừ ơ ừ ế B m x gió đ ng d u t b m đ n kim phun khi tàu d ng lâu ngày.
ơ ộ ị ố ạ b. Nguyên nhân đ ng c khi tăng ga v trí t ộ
i đa thì đ ng c t ơ ừ ừ ừ
t d ng l i:
ệ ế Két nhiên li u h t.
ầ ọ ị ẹ B u l c gió b k t.
ầ ọ ị ẹ ệ B u l c nhiên li u b k t.
ầ ướ Trong d u có n c.
ụ ệ ắ c. Bi n pháp kh c ph c:
ầ
Châm d u vào két.
ử ầ ọ
Súc r a b u l c gió.
ử ầ ọ ệ Súc r a b u l c nhiên li u.
ả ướ ệ X n c két nhiên li u.
ự ướ ể ị ệ ố
ự ề ỉ c khi kh i đ ng đ ng c ? Th c hi n ki m tra, đi u ch nh khe h
ệ
: Th c hi n các b
ở ộ
ộ
ụ ướ
ệ ể ắ ệ ượ ố
c ki m tra và chu n b h th ng phân ph i
ơ
ở
ọ Câu h i 14ỏ
khí tr
nhi t đ kh c ph c hi n t ẩ
ể
ệ
(5 đi m).ể t khí? ng l
ả ờ Tr l i:
86
ướ ị ệ ố ố ể ẩ ướ c ki m tra và chu n b h th ng phân ph i khí tr ở
c khi kh i
a. Các b
đ ng:ộ
ố ớ ộ ướ ướ ể ắ ở ơ M cánh b m gió (đ i v i đ ng c có cánh b m dùng đ t t máy).
ữ ộ ơ ồ
Xông máy (có nh ng đ ng c có bugi xông máy hay dây may so xông lu ng
khí vào xylanh).
ể ọ Ki m tra phin l c gió tuabin.
ở ể ề ỉ ệ b. Cách ki m tra và đi u ch nh khe h nhi t súpáp:
ừ ả ị Xác đ nh xupap hút và xupap th i cho t ng xylanh.
ủ ộ ề ả ơ ị Xác đ nh chi u quay c a đ ng c (quay ph i hay quay trái)
ố ị Xác đ nh cu i thì nén.
ế ở ủ ẩ ả ườ Bi t tiêu chu n khe h c a xupap hút và xupap th i. (thông th ng xupap
ả hút 0,30mm, xupap th i 0.04mm).
ị
Xác đ nh th t ứ ự ổ
n .
ộ ơ ề
ỉ
ỡ ỉ
ấ ỳ
ặ
ố ạ
ỉ ả ở ở
ở
ả
i (ta ch nh c xupap hút và
ầ ượ
t
t supáp l n l
ạ ứ
ế ế ứ ự ổ ạ
Quay đ ng c theo chi u máy ch y, sao cho b t k xylanh nào đó đang
ố
ế
ố
cu i thì nén sau đó ta ti n hành m đai c khóa, v n vít ch nh sao cho khe h
ẩ ồ
ằ
b ng c lá theo tiêu chu n r i ta v n khóa đai c l
ư ế
xupap th i). Và c nh th ta ti p t c đi u ch nh khe h nhi
cho các xylanh k ti p theo th t ở
ặ
ề
ế ụ
ấ ả
n cho t ệ
t c các xylanh còn l i.
ướ ụ ể ẩ
ị ệ ố
ự ệ
ơ ầ ệ
ự
c ki m tra và chu n b h th ng tr c chân
: Th c hi n các b
ộ
ở ộ
ệ
ơ
c khi kh i đ ng đ ng c ? Tìm nguyên nhân và th c hi n các bi n
ẫ ướ
ệ ượ
ụ
c? ng d u bôi tr n trong các te có l n n
Câu h i 15ỏ
ị ướ
v t tr
ắ
ử
pháp x lý, kh c ph c hi n t
(5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ị ệ ố ụ ẩ ướ ở ộ a. Chu n b h th ng tr c chân v t ị tr c khi kh i đ ng :
ớ ố ế ế ể ướ ụ N i đai c si t tri t láp đ cho có n c làm mát tr c.
ơ ế ỡ
B m m vào tri t láp.
ở ườ ướ ổ ệ ỡ M đ ng n c làm mát b đ láp.
ờ ở ầ ẫ ướ b. Nguyên nhân d u nh n các te có l n n c :
87
ị ướ ườ ắ
Joint(gioăng) n p xy lanh b xì n c vào xy lanh hay qua đ ớ
ng nh t
ướ ọ ướ Rò n c b c kim phun (n c làm mát kim phun)
ứ ủ ắ N t, th ng n p qui lát
ệ ơ Rò oring(đ m) s mi xy lanh
ứ ủ ơ
N t, l ng s mi xy lanh.
ử ụ ệ ắ c. Bi n pháp x lý và kh c ph c:
ắ Thay joint(gioăng) n p xy lanh
Thay b c kimọ
ố ơ ướ Thay ph t b m n ọ
c ng t
ơ Thay oring(đ m) ệ s mi xy lanh
ơ Thay s mi xy lanh.
88
Ỏ
Ự
Ệ
CÂU H I TH C HÀNH MÔN ĐI N TÀU
ể ệ ườ ả ưỡ ỷ ng th ng xuyên máy phát đi n trên tàu thu ? (5
i:
ụ ể ạ
ở ộ ể
ị ố ả
ệ ị
ế ể ả ủ ệ ả ả ơ ố ỉ
Câu 1. Ki m tra, b o d
đi m).ể
ả ờ
Tr l
ầ ủ
ệ
ả ự
ậ
Khi v n hành ph i th c hi n đ y đ đúng quy trình quy ph m c th :
ị ố ướ
ẩ
c khi kh i đ ng
Ph i ki m tra, chu n b t
t tr
ế
ể
ả ượ
ậ
ủ
c ki m tra đúng tr s quy đ nh n u
Đi n áp c a máy khi v n hành ph i đ
ị
không ph i ch nh đ nh r le kh ng ch đ đ m b o cho đi n áp c a máy đúng
ị
quy đ nh
ụ ả ể ấ ượ ệ ủ
+ Ph i ki m tra dòng đi n c a máy cung c p cho ph t i không v t quá
ứ m c quy đ nh
ả
ị
ả ệ ộ ế ạ + Ph i nghe ti ng máy và theo dõi nhi t đ không có ti ng kêu l ,nhi ệ
t
0c )
ế
ứ
ộ
đ không nóng quá m c (không quá 75
ổ ượ ể ổ ạ ử
c có tia l a m nh
ữ ệ + Ki m tra gi a ch i than và c góp không đ
Khi máy không ho t đ ng ph i l u ý nh ng vi c sau đây :
ặ ắ + Lau chùi máy s ch s ki m tra các vít b t dây ph i đ m b o ch t ch
ả ả
ớ ệ ỡ ả
ả ả ả ế ắ ả ư
ẽ ể
ể ẽ
ả
t ,ki m tra bu lông b t máy v i b đ ph i đ m b o
ắ ữ
ạ ộ
ạ
ố
ầ
đ u dây ph i ti p xúc t
ắ
ch c ch n
ỳ ả ị ế ỡ + Ph i đ nh k cho m vào các
ỡ ớ
ạ ề ặ ế ỡ ẩ
ớ ề ả ổ ổ
ạ ả ế
ả
ổ
bi n u m b n ph i thay m m i, n u
ch i than mòn quá 1/3 chi u cao ph i thay ch i m i đúng lo i b m t ti p xúc
kém ph i rà l i.
ắ ể ụ ệ ượ ấ ng khi n nút mà chuông kêu nh ? ỏ (5
i:
ố ế ụ ắ ậ ố Câu 2. Ki m tra, kh c ph c hi n t
đi m).ể
ả ờ
Tr l
ỏ
- Ki m tra dây n i n u có ch đ t ch m, ch p thì kh c ph c vít n i dây l ng
ạ
ể
ị
b oxy hoá thì b o d
ồ
ặ ấ
ấ ế ấ ỗ ứ
ế ạ
i
t l
ồ
ẫ
ả ưỡ
ng và si
- Ki m tra ngu n đi n n u ngu n đi n y u thay ho c đ u thêm ác quy
ế
ệ
- Ki m tra nút b m dùng dây d n n i t
ế
ế ự
ả ưỡ ể
ể
ể ể ế ấ ệ
ế
ố ắ
t 2 c c nút b m, n u còi kêu thì do
ấ
ng ti p đi m ti p đi m nút b m ti p xúc kém tháo nút b m b o d
89
ượ ặ ớ ả ả c hãm ch t v i v - Ki m tra và b o đ m cho vành ngoài màng rung đ ỏ
ạ ộ ượ ậ ề
i b ph n đi u ch nh âm l
ng
ư ắ ụ ượ
ể
chuông
ỉ
ỉ
- Ch nh l
ế
ệ
- Khi ti n hành các công vi c trên mà ch a kh c ph c đ
ớ ộ ọ ả
ạ
ể
ử ồ ể
ả
c thì ph i ki m tra
ặ
ế ắ
t l p ch t
ố ồ
ể
ng cho ti p đi m ti p xúc t
t r i
ắ
ư
ế
ng n u v n ch a kh c
ỉ
ụ ượ ự ố ể
ả
ề
ố ữ ả
chuông v i n i dung tr ng tâm là : Ki m tra và b o đ m các chi ti
ế
ưỡ
ế
ầ
ớ ụ
v i tr c chuông đ t yêu c u ,ki m tra b o d
ỉ
ẫ
ượ
ậ
ắ
l p ráp hoàn ch nh ,v n hành th r i đi u ch nh âm l
ử
ưở
ả ư
ng s a ch a
c s c thì ph i đ a chuông xu ng x
ph c đ
ắ ự ệ ấ ươ ấ ng pháp đ u song song?
ế ằ
ệ
ả ệ ả Câu 3. Th c hi n đ u ghép c quy axít theo ph
(5 đi m).ể
ả ờ
Tr l
i:
(cid:0) Ph i ch n các bình có đi n áp hoàn toàn b ng nhau nghĩa là n u dùng (n) bình
ọ
ả
ố ợ
ể
đ ph i h p thì các bình ph i tho mãn đi u ki n
ề
U1 = U2 = U3 =.....= Un
ố ố ợ ớ
ươ
ự
ố ớ ầ ầ ẫ ớ ự
ng v i c c
ng c c âm v i c c âm A và B là hai đ u dây d n n i v i c u dao phóng
ự
ặ ầ ệ
ớ ự
ạ
ệ ự ệ
ữ
ỉ ằ ỏ ệ ử ứ ệ ằ
(cid:0) Cách ph i h p : dùng dây d n n i các bình v i nhau c c d
ẫ
ươ
d
ệ
đi n ho c c u dao n p đi n
(cid:0) Vì các bình có đi n áp b ng nhau cho nên đi n áp đo gi a hai c c khác d u
ấ
ằ
ấ ỳ ề
ủ
b t k đ u b ng nhau ch ng t
đi n áp c nhóm ác quy ch b ng đi n áp c a
ộ
m t bình ,nghĩa là :
U = U1 = U2 =….= Un
ế
ệ ấ ổ
ụ ả
ố ủ
ả
ố ợ
ủ ượ ớ ơ dung l
ng c a nhóm ác quy l n h n dung l
ượ ử ụ
i không đ i thì kh năng cung
Khi s d ng ác quy phóng đi n th y : n u ph t
ệ
ấ
c p đi n c a nhóm ác quy cang tăng lên khi s ác quy dùng ph i h p càng
ỏ
ề
nhi u ,ch ng t
ng c a các bình
ứ
ườ
và ng ứ
ượ
i ta ch ng minh đ ủ
c :
Q = Q1 + Q2 + Q3 +…+ Qn
ệ
ủ ồ
ư ạ ộ
ể ạ ệ ệ ạ ớ
ỏ ơ ổ ồ
ủ ư ệ ộ (cid:0) N u s d ng đ làm ngu n cung c p đi n thì : khi các ph t
ế ử ụ
ệ
ụ ả
ấ
ể
i có đi n áp
ệ
ụ ả
ặ
ụ ả ầ
ộ
ằ
b ng đi n áp c a m t bình nh ng ph t
i có
i c n ho t đ ng lâu dài ho c ph t
ấ ớ
công su t l n
ơ
ế ử ụ
N u s d ng bình ác quy đ n p đi n thì : khi ngu n n p có đi n áp l n h n
ủ
ệ
đi n áp c a m t bình nh ng nh h n t ng đi n áp c a hai bình.
90
ắ ế ệ ổ c quy axít? (5 đi m).ể
ạ
Câu 4 . Ti n hành n p đi n b sung cho
Tr l
ị ị ỗ ả ậ ả ờ
ả
- Đ dung d ch sao cho trong m i ngăn đ n dung d ch ph i ng p trên b n
i:
ổ
10
ố t
ặ ả
ạ
ồ ể
ệ ầ
ằ - Các đi m n i dây c a m ch n p ph i b t ch t
ạ
ị
- Khi đi n áp ngu n n p đ t giá tr đ nh m c thì ta đóng c u dao n p
ạ
- Ki m tra ampe k sao cho dòng đi n n p b ng 7
ơ
ự ừ (cid:0) 15 mm ,các nút bình ph i thông h i t
ơ ố
c c t
ả ắ
ủ
ứ
ị
ạ
ạ
ầ ế
ế ệ
ả ứ ạ ỏ ạ
(cid:0) 10 % Qđm ,trong quá
ờ
ác
ể
ạ
trình n p n u ampe k báo dòng n p gi m d n theo th i gian thì ch ng t
quy còn t
ệ ộ ệ ị
t đ dung d ch không đ
ơ
ượ ớ
c l n h n 45
ề
ồ ể ả
ủ ọ
ỷ ọ ệ ắ ắ
ề ạ
ế ạ ị ệ
n đ nh thì ch c ch n ác quy đã no đi n ta ti n hành ng t c u dao n p tr
ế
t ố
0C
- Khi n p đi n nhi
ạ
ề
ả
ị
ấ
- Khi th y dung d ch s i b t trong các ngăn đ ng đ u và nhi u ,đ đ m b o
ệ
ủ
ộ
ơ
tr ng và đi n áp c a bình đi n áp m t ngăn đ n khi
ch c ch n thì ta ki m tra t
(cid:0) 1,28g/cm2 và
ằ
ỷ ọ
tr ng b ng 1,26
còn đang n p kho ng 2,75V và đ u các ngăn t
ổ
ướ
ắ ầ
c khi
ầ
tháo đ u dây ể
ả
ắ
ắ
ở ụ ắ
tr c quy.
ể ệ ậ
ụ ệ ượ ơ ở ộ ấ ắ
ở ộ
Câu h i ỏ 5: Th c hành v n hành m ch đi n kh i đ ng máy diezel, ki m tra và
ạ
ự
ộ
ở ộ
ng khi n nút kh i đ ng mà đ ng c kh i đ ng không quay?
kh c ph c hi n t
(5 đi m).ể
Tr l i:ả ờ
ườ Có 2 tr ợ
ng h p
ơ ở ộ ộ ấ a. Khi n nút mà đ ng c kh i đ ng không quay :
Nguyên nhân :
ế ấ + Nút b m không ti p xúc.
ộ ờ ị ự ố
+ Cu n r le trung gian b s c .
ớ ổ ệ ổ ế
+ Ch i than không ti p xúc v i c góp đi n.
ụ ắ Kh c ph c :
ế ệ ố ấ ở
+ Ki m tra nút b m : dùng dây n i t c hai c c c a nút b m, n u h th ng kh i
ố ắ
ả ưỡ ấ
ỏ ấ ể ể
ượ
c, thì tháo v nút b m mà b o d ự ủ
ế
ng hai ti p đi m ộ
đ ng đ
ử ẹ ự ủ ử ứ ế ầ ấ ố + N u th qu t 1 đ u dây n i 2 c c c a nút bám, không th y có tia l a. Ch ng t ỏ
ờ ộ ị ứ
cu n dây r le trung gian b đ t
ể ổ ị ớ
+ Ki m tra ch i than, mòn quá qui đ nh thì thay m i
91
ơ ở ộ ủ ộ ấ ơ
ộ
ớ ớ ấ
ở ộ ổ ộ ơ b. Khi n nút b m, đ ng c kh i đ ng không quay. Khi bánh xe răng c a đ ng c
kh i đ ng gài kh p v i bánh đà, thì không quay n i đ ng c Diesel
Nguyên nhân:
ớ ổ ế ổ + Ch i than ti p xúc kém v i c góp
ể ờ ở ộ ế ế + Ti p đi m r le kh i đ ng ti p xúc kém
ị ự ố ị ạ ơ ở ộ ị ẩ ướ ộ ộ + Đ ng c kh i đ ng b s c : b ch m mát các cu n dây (do b m ị ậ
t), b ch p
ộ ố m t s vòng dây
ụ ắ Kh c ph c :
ạ ổ ổ + Rà l i ch i than, đánh bóng c góp.
ế ể ạ ấ + Dùng gi y nhám đánh s ch má ti p đi m.
ẩ ướ ể ộ + Ki m tra đ ng c kh i đ ng . N u b ch m mát do m t thì dùng gi ẻ ạ
s ch,
ạ ơ ở ộ
ộ ế ị ạ
ấ ẳ
t m xăng, lau s ch các cu n dây, sau đó đem s y.
ế ệ ậ ộ ộ
ụ ượ ế ắ ơ
+ N u ch p m t ít vòng dây, ta dùng s n cách đi n, quét lên các cu n dây sau đó
ấ ạ
c đem qu n l i. mang sáy, n u không kh c ph c đ
ắ ộ ụ ng khi đ ng c không làm vi c mà
ậ ế ệ ể
ắ ơ
ủ ắ ệ
(5 đi m).ể
ả ờ
ệ ệ ạ
ệ ố t.
ạ
ệ
ạ
ế
ỗ ỏ ụ ệ ể ạ ắ ệ ượ
Câu 6. Ki m tra và kh c ph c hi n t
ỉ
b t công t c, vôn ampe k không ch báo đi n áp c a c quy?
Tr l
i:
Nguyên nhân:
ắ
ả
+ Aptômát b o v đã ng t m ch đi n
ế ị ư ỏ
+ Vôn, ampe k b h h ng
ế
ặ
ị ứ
+ M ch đi n b đ t ho c ti p xúc không t
ụ
ắ
Bi n pháp kh c ph c:
+ Đóng m ch cho aptômát
ế
+ Thay th vôn, ampe k
+ Ki m tra m ch đi n và kh c ph c ch h ng hóc.
ầ ọ ủ ắ ấ ị ườ ợ ị ấ
ng h p b m t
ỏ
Câu h i 7: Xác đ nh d u đ u c c c a c quy a xít trong tr
d u?ấ (5 đi m).ể
ả ờ Tr l i:
ư ị ấ ầ ọ ắ
Cách xác đ nh d u đ u b c c quy nh sau :
ầ ọ ọ ươ ơ ỏ Nhìn màu, đ u c c nào có màu h i nâu đ là c c d ng.
92
ố ấ ọ ướ ướ ấ ố c mu i th y có
ộ
Dùng m t ly n
ủ ọ ố
c mu i, l y 2 dây n i 2 c c, nhún vào ly n
ọ ọ
c c nào s i b t lên là c c âm.
ồ ồ ế ề ẹ ộ ồ
ồ
ồ ờ ộ ọ
ề ồ
ẹ
ọ ươ ế
ọ ạ
i ta
Dùng đ ng h volt m t chi u, n u ta k p m t c c vào âm đ ng h , còn l
ồ
ẹ
ọ
ả
, thì c c ta
ẹ
ẹ
ng, c c ta k p là c c âm. ồ
qu t (không k p) n u kim đ ng h nh y đúng chi u kim đ ng h gi
ọ
qu t là c c d
ấ ấ ấ
ấ ộ
ọ ố ớ ộ ọ
ộ ớ
ọ
ố ế
ế
ị ắ ọ
ấ ấ
ọ ườ ấ ng bình còn d u thì c c âm bình m t d u, và ng ớ
ụ ọ
i. Còn tr ấ
ượ ạ
c l
ấ ấ ọ ộ ọ
ắ
Ta dùng m t bình khác còn d u, ta m c m t c c bình m t d u v i m t c c
bình còn d u, c c kia n i v i bóng đèn 24v, m t dây bóng đèn vào c c bình còn
ấ
d u. N u bóng đèn cháy sáng lên, có nghĩa là ta n i ti p hai bình v i bóng đèn, thì
ọ
ớ ọ
ta xác đ nh c c bình m t d u khác v i c c bình còn d u ,td c c b t vào c c
ợ
ấ ấ
ươ
d
ng h p bóng
ổ
đèn không cháy thì ta đ i dây c c bình m t d u.
ả ờ Câu 8. KiÓm tra vµ kh¾c phôc hiÖn tîng vá m¸y ph¸t nãng qu¸ møc khi vËn
hµnh m¹ch n¹p? (5 đi m).ể
Tr l
ị ố ả ớ ả ọ ị ố
ụ ằ ắ ị i qua
ế
t ch
ề
ừ ẹ ậ ầ ớ
ị ố
ố
máy phát đ n ti t ch b ch m ,ch p nh ,ta l n theo t ng
ẫ i:
(cid:0) Dòng t
ế ồ
ả
ỉ
(cid:0) Dây n i t
ố ừ
ể ả
ể ể
ị
i l n quá tr s quy đ nh ,đ ki m tra ph i đ c tr s dòng t
ế
ắ
ứ
ampe k r i so sánh v i dòng đ nh m c . Kh c ph c b ng cách tháo n p ti
ế ủ ơ
đi u ch nh gi m tr s kh ng ch c a r le dòng
ế ị ạ
ế
ữ ế
ử ườ đ
ấ ủ ơ ậ ệ
ng d n đ phát hi n và s a ch a
(cid:0) Dây qu n c a các r le trong ti
ể ệ ộ ế
ặ ể ể
ế ị ỏ ữ ử ệ ả t ch b h ng n ng khó phát hi n và s a ch a thì ph i đem
ợ
ng h p ti
ưở ả
ỗ ị ạ
ế
ế
t ch có ch b ch m ch p ,dùng c m
ế
ế ế
ệ ộ ỏ ế
t ch ra
t đ cao thì tháo ti
t ch n u nhi
giác da tay ki m tra nhi
t đ v ti
ỏ ị
ệ
ế ơ
ắ
kh i v trí l p đ t đ ki m tra chi ti
t h n còn máy phát cho làm vi c không
ặ
ế
ườ
ả
i .Tr
t
ố
xu ng x
ng chuyên môn
ị ạ ầ ứ ậ
ừ ặ
ạ ặ
ệ ể ể
v i m ch ph n ng ,cho máy phát làm vi c không t
ầ ứ
ứ ả ừ ể ể ử ho c dây ph n ng b ch m ch p n ng .Đ ki m tra ta
ả ế
i n u
ố
t đ v máy v n nóng quá m c thì ph i d ng máy đ ki m tra x lý sát c t
(cid:0) Dây qu n kích t
ấ
ừ ớ
ạ
ố
n i kín m ch kích t
ẫ
ệ ộ ỏ
nhi
ế
( n u có )
ệ ươ ậ ấ ắ ể ạ ắ
ng m t dòng n p c quy khi v n
ạ ạ ắ ụ
(5 đi m).ể
ả ờ
ượ ố ơ ế ể Câu 9: Ki m tra và kh c ph c hi n t
hành m ch n p c quy?
Tr l
i:
Nguyên nhân:
ủ ố ộ
ư
+ Máy phát ch a quay đ t c đ .
ệ
ắ
+ R le ch ng c quy phóng đi n ng c không đóng ti p đi m.
93
ườ ế ớ do đ t đ t ch v i máy, đ ố
ng dây n i máy
ố ế
ứ ườ
ng dây n i ti
ế
t ch ch m mát (n u máy có mát)
ụ ừ
ế ạ
ắ
ị ứ
ủ ệ ế ế ề ạ ỉ ệ
i đi n áp
ứ ị
ố
ủ ơ
ề
ườ
ng dây n i máy phát v i ti
ầ ế ế ụ ắ ố ị + Máy mát kích t
ớ ế
phát v i ti
ệ
Bi n pháp kh c ph c:
ể
ặ
+ Ki m tra v trí ga máy diezen, s c căng dây côroa, tăng ga máy diezen ho c
ứ
tăng s c căng dây curoa.
ể
+ Ki m tra n u máy đ đi n áp mà ti p không đóng thì đi u ch nh l
ế
ể
đóng ti p đi m c a r le.
ể
ế
ỉ
ả ưỡ
ng và đi u ch nh cho các ti p đi m đóng đúng đ nh m c.
+ B o d
ể
ớ ế
+ Ki m tra các đ
ể
+ Ki m tra các đ u n i dây trên máy phát, trên ti ế
t ch .
ế
t ch n u b mát thì kh c ph c.
ấ ơ ấ ế
ị
ộ ố ư ử ụ ế ấ
ứ ấ
(5 đi m).ể
ả ờ
ấ ơ ấ ứ ấ i:
ị ế
Câu 10: Hãy xác đ nh dây qu n s c p và dây qu n th c p máy bi n áp 1
pha. Nêu m t s l u ý khi s d ng máy bi n áp?
Tr l
* Xác đ nh dây qu n s c p và th c p máy bi n áp 1 pha:
ị
Cách xác đ nh nh sau:
ướ ư
ế ế ạ ị ị c h t xác đ nh máy bi n áp là máy h áp hay tăng áp (xác đ nh trên
Tr
ỏ
v máy).
ể ở ồ ở ể ệ ị Dùng đ ng h v n năng, đ ộ ơ ấ
thang đo đi n tr đ xác đ nh cu n s c p
ứ ấ ủ và th c p c a máy bi n áp.
ồ ạ
ế
ạ ế ộ
ệ ứ ấ ệ ộ ở ỏ
ở ủ
ộ
ở ủ ộ
ộ
ộ ế
ố ớ
ở ớ
ố ớ
ở ớ ộ
ộ ệ ộ ộ ở ỏ
ệ
+ Đ i v i máy h áp: Khi đo đi n tr c a 2 cu n dây, n u cu n dây nào
ộ ơ ấ
có đi n tr l n thì cu n đó là cu n s c p và cu n đi n tr nh là cu n th c p.
ệ
+ Đ i v i máy tăng áp: Khi đo đi n tr c a 2 cu n dây, n u cu n dây nào
ộ
ứ ấ
ệ
có đi n tr l n thì cu n dây đó là cu n th c p và cu n có đi n tr nh là cu n
ơ ấ
s c p.
ế ậ ứ ấ ơ ấ ằ t cu n dây s c p và th c p b ng cách quan sát
ế ạ
ể
Cũng có th nh n bi
ố ộ
ướ
ộ ố ư ử ụ t máy tăng áp hay máy h áp.
ế ộ
c và s cu n dây khi đó bi
kích th
* M t s l u ý khi s d ng máy bi n áp:
ế ộ ố ể
ả ứ ấ ệ ỉ ị c ch đ nh trên nhãn máy
ấ ồ ể
ể ọ
đ ch n ngu n cung c p và thi
ử ụ ể ạ ả
ử ụ ướ ấ ấ ầ ấ ư
ử ụ
Khi s d ng máy bi n áp c n l u ý m t s đi m sau đây:
ượ
ơ ấ
Ph i ki m tra đi p áp s c p hay th c p đ
ệ
ế ị
ợ
t b dùng đi n phù h p.
ụ
ứ ấ
ộ ơ ấ
ị
Ph i xác đ nh đúng cu n s c p, th c p và m c đích s d ng (đ h áp
ấ
ế
ế
c khi đ u máy bi n áp vì n u khi đ u nh m thì khi s d ng r t
hay tăng áp) tr
nguy hi m.ể
ả ấ ớ ấ ơ ỉ ị ử ụ i có công su t l n h n công su t ch đ nh ghi trên nhãn
Không s d ng t
ế
máy bi n áp.
94
ế ạ Máy bi n áp ph i đ ả ượ ặ ở ơ
c đ t ẽ
n i khô ráo, thoáng mát, s ch s .
95