Ị
Ủ Ố Ộ Ố Ề Ủ Ị Ử Ệ Ế Ủ Ử Ổ Ổ Ạ
NGH Đ NH Ị C A CHÍNH PH S 128/2008/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2008 QUY Đ NH CHI TI T THI HÀNH M T S ĐI U C A PHÁP L NH X LÝ VI PH M HÀNH CHÍNH NĂM 2002 VÀ PHÁP L NH S A Đ I, B SUNG M T S Ộ Ố ĐI U C A PHÁP L NH X LÝ VI PH M HÀNH CHÍNH NĂM 2008
Ệ Ạ Ử Ủ Ề Ệ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Căn c Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002; ứ ử ệ ạ
ệ ử ệ ạ ổ
ử ộ ố ề ủ ổ ủ ử ử ệ ệ
Pháp l nh s a đ i m t s đi u c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 08 ộ ố ề tháng 3 năm 2007; Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh X lý vi ph m ạ ổ hành chính ngày 02 tháng 4 năm 2008;
Xét đ ngh c a B tr ị ủ ộ ưở ề ng B T pháp, ộ ư
NGH Đ NH: Ị Ị
Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
Ngh đ nh này quy đ nh chi ti ị ị ị ế ủ ệ
ử ệ ử ệ
ạ ộ ố ề ử ổ ệ ổ
ạ ọ
ệ ử ề ộ ố ử ử ắ ạ
ứ ủ ụ ạ ệ ệ ề ạ
ạ t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002, Pháp l nh s a đ i m t s đi u c a Pháp l nh X lý vi ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ph m hành chính ngày 08 tháng 3 năm 2007 và Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a ử ổ Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 4 năm 2008 (sau đây g i chung là Pháp l nh) v m t s nguyên t c chung trong x lý vi ph m hành chính, hình th c x ph t vi ệ ph m hành chính, bi n pháp x lý vi ph m hành chính khác, th m quy n, th t c và vi c áp ạ d ng m t s bi n pháp ngăn ch n và b o đ m vi c x lý vi ph m hành chính. ả ụ ộ ố ệ ử ặ ệ ử ẩ ạ ả
Đi u 2. Th m quy n quy đ nh hành vi vi ph m hành chính ề ề ạ ẩ ị
Th m quy n quy đ nh hành vi vi ph m hành chính t ị ạ ệ ạ
ề ị ề ủ ứ ử ạ ạ
ẩ ề ạ ổ ụ ể ụ ệ ắ
ườ ề ợ ị ị
ứ ệ ử ệ ặ ả
i Đi u 2 c a Pháp l nh bao g m ồ ứ th m quy n quy đ nh hành vi vi ph m hành chính c th , hình th c x ph t chính, hình th c ẩ x ph t b sung, bi n pháp kh c ph c h u qu áp d ng đ i v i t ng hành vi vi ph m hành ả ử ng h p ph t ti n; quy đ nh các bi n pháp chính; quy đ nh khung và m c ti n ph t trong tr ngăn ch n và b o đ m vi c x lý vi ph m hành chính. Vi c xác đ nh khung và m c ti n ph t ạ đ i v i hành vi vi ph m hành chính đ ứ ố ớ ạ ụ ậ ệ ạ ạ ứ ề c căn c vào tính ch t, m c đ c a hành vi đó. ượ ố ớ ừ ạ ề ị ứ ộ ủ ả ạ ấ
Đi u 3. M t s nguyên t c x lý vi ph m hành chính ắ ử ộ ố ề ạ
i các kho n 2, 3 và 4 Đi u 3 c a Pháp ạ ạ ủ ề ả
ộ ố c quy đ nh c th nh sau: M t s nguyên t c x lý vi ph m hành chính t ượ ắ ử ụ ể ư ị l nh đ ệ
ch c ch b x ph t vi ph m hành chính khi có hành vi vi ph m hành ổ ị ử ạ ạ ạ ỉ
1. Cá nhân, t chính do pháp lu t quy đ nh. ứ ị ậ
ỉ ạ
ng v Cá nhân, t ị ạ c quy đ nh c th trong các văn b n lu t c a Qu c h i, pháp l nh c a y ban th ậ ủ ệ
ổ ứ ụ ể ị ị ủ ướ ủ ả
ị ử ạ ả ủ ộ ồ Ủ
ch c ch b x ph t vi ph m hành chính khi có hành vi vi ph m hành chính ụ ố ộ ng, ố ộ ng c quan ngang B , H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ban hành đ ch đ o, ỉ ạ ủ ưở c quy ng d n, t ẫ ườ ủ Ủ ng Chính ph , các B tr ộ ưở ủ ơ ể ch c th c hi n x lý vi ph m hành chính theo th m quy n không đ ổ ượ ự ử ề ẩ
đ ượ Qu c h i và ngh đ nh c a Chính ph . Các văn b n do Th t Th tr ộ h ệ ướ đ nh hành vi vi ph m hành chính và hình th c, m c x ph t. ị ứ ử ạ ạ ứ ứ ạ
2. M t hành vi vi ph m hành chính ch b x ph t hành chính m t l n: ị ử ạ ộ ầ ạ ộ ỉ
c ng ộ ượ ử ẩ
ả ặ ạ ể ử ế ị ử ề ả
ạ
ạ i có th m quy n x ph t ra quy t đ nh x ph t ử ạ ứ c l p biên b n, ra quy t đ nh x ph t l n th ạ ầ ế ị ượ ậ ự c th c ng h p hành vi vi ph m v n ti p t c đ ế ụ ượ ẫ ợ t tăng i có th m quy n x ph t ra l nh đình ch thì b áp d ng tình ti ế ụ ị ỉ ề ệ
ạ ị i kho n 8 Đi u 9 c a Pháp l nh; a) M t hành vi vi ph m đã đ ườ ho c đã l p biên b n đ x ph t thì không đ ậ hai đ i v i chính hành vi đó n a. Trong tr ườ ố ớ hi n m c dù đã b ng ử ặ ệ n ng quy đ nh t ị ặ ạ ữ ẩ ề ườ ả ủ ệ ạ
ộ ạ ượ ẩ ử ề ạ
b) M t hành vi vi ph m hành chính đã đ ử ụ ệ ạ ờ c ng ườ ử ế i có th m quy n x ph t ra quy t ề i Đi u ạ ị ồ
đ nh x ph t thì không đ ng th i áp d ng bi n pháp x lý hành chính khác quy đ nh t ị 22 c a Pháp l nh đ i v i hành vi đó; ố ớ ủ ệ
c) Trong tr ợ ồ ơ ề ệ ộ ạ ấ ị
ướ
ị i ph m b chuy n h s đ ngh ể ạ c đó đã có quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính thì ạ ử ỷ ỏ ng h p hành vi vi ph m có d u hi u t ế ị ử ế ị ế ị ử ạ ạ ế ử ư
ườ truy c u trách nhi m hình s mà tr ệ ng ả ế ị ph t thì không x ph t vi ph m hành chính đ i v i hành vi đó. ứ i đã quy t đ nh x ph t ph i hu b quy t đ nh x ph t; n u ch a ra quy t đ nh x ố ớ ự ạ ạ ườ ạ ử ạ
i cùng th c hi n m t hành vi vi ph m hành chính thì m i ng ự ệ ườ ỗ
ộ ườ ứ ử
ườ ộ i vi ấ i có th m quy n x ph t căn c vào tính ch t, ạ ẩ t tăng n ng, gi m nh mà ra quy t đ nh ế ạ ề ặ ế ị ẹ ả
i cùng th c hi n vi ph m hành chính. 3. Nhi u ng ườ ề ph m đ u b x ph t v hành vi đó và ng ạ ạ ề ị ử ề m c đ vi ph m, nhân thân ng ạ ạ ứ x ph t đ i v i t ng ng ệ ử ạ ố ớ ừ ườ ự i vi ph m, tình ti ạ
ị ử ạ ề ừ ườ ề ạ
ệ i kho n 2 Đi u 56 c a Pháp l nh. 4. M t ng ự ộ vi vi ph m theo quy đ nh t ạ i th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính thì b x ph t v t ng hành ệ ủ ề ạ ả ị
Đi u 4. Nh ng tr ng h p không x lý vi ph m hành chính ữ ề ườ ử ợ ạ
ng h p không x lý vi ph m hành chính theo kho n 6 Đi u 3 c a Pháp ợ ủ ề ạ ả
Nh ng tr ữ ử c quy đ nh c th nh sau: ượ ụ ể ư ườ ị l nh đ ệ
t là tình th c a ng i vì mu n tránh m t nguy c đang th c t ộ ự ế
ế ủ ế c, c a c quan, t ủ ơ ổ ườ ứ ủ ố ề
t h i nh h n thi i khác mà không còn cách nào khác là ph i gây m t thi đe ơ i ích chính đáng c a mình ho c ặ ệ ạ ầ t h i c n ệ ạ ỏ ơ ch c, quy n, l ợ ộ ả
1. Tình th c p thi ế ấ i ích c a Nhà n d a l ướ ủ ọ ợ c a ng ườ ủ ngăn ng a.ừ
ệ ộ ủ i vì b o v l ả
ch c, b o v quy n, l ả ợ ườ i ích chính đáng c a mình ho c c a ng ủ i ích c a Nhà n ủ ườ c, c a ủ ướ ố i khác mà ch ng
i m t cách c n thi t ng i đang có hành vi xâm ph m các l i ích nói trên. 2. Phòng v chính đáng là hành vi c a m t ng ề ườ c quan, t ổ ứ ơ tr l ộ ả ạ ệ ế ầ ạ ệ ợ ặ ủ ợ
ng h p không th ự ấ ườ ợ ể
ệ c ho c không bu c ph i th y tr ờ ứ c h u qu c a hành vi đó. 3. Ng ướ i th c hi n hành vi do s ki n b t ng , t c là trong tr ự ệ ướ ậ ườ ặ ả ủ ả ấ ộ th y tr ấ
4. Ng ườ ộ i th c hi n vi ph m hành chính trong khi đang m c b nh tâm th n ho c m t ự ệ ệ ặ ầ
b nh khác làm m t kh năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình. ặ ệ ứ ủ ề ấ ả ả ắ ể ạ ậ
i m c b nh tâm th n ho c b nh khác làm m t kh ắ ệ ặ ệ ầ ấ
i d ng ng ề ườ ể ể ự ệ ạ
c s d ng đ vi ph m hành chính ph i b t ch thu, m i h u qu ươ ể ậ ạ
i d ng các đ i t ng này đ vi ph m đ u ph i đ ạ ượ ử ụ ể ả ị ị ụ ọ ậ ủ ả ượ ề ắ ị
ả ng h p l Đ i v i tr ợ ợ ụ ố ớ ườ năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi đ th c hi n hành vi vi ph m hành chính ặ ả ứ ậ ả ng ti n đ thì tang v t, ph ệ do l c kh c ph c theo quy đ nh c a pháp ố ượ ợ ụ lu t.ậ
Đi u 5. Trách nhi m b i th ng thi t h i do vi ph m hành chính c a ng ồ ề ệ ườ ệ ạ ủ ạ ườ i
ch a thành niên gây ra ư
ệ
Ng ng đ ườ ượ ư ự ườ ệ ạ ậ ị
ồ t h i thì trách nhi m b i ệ ạ th i Đi u 40 c a Lu t Hôn nhân và Gia đình ngày 09 ề tháng 6 năm 2000 và các kho n 2, 3 Đi u 606 c a B lu t Dân s ngày 14 tháng 6 năm 2005. i ch a thành niên vi ph m hành chính mà gây thi ạ c th c hi n theo quy đ nh t ề ủ ộ ậ ủ ự ả
Đi u 6. Tình ti t tăng n ng ề ế ặ
Nh ng tình ti t tăng n ng t c quy đ nh ế ặ ạ i các kho n 1 và 2 Đi u 9 c a Pháp l nh đ ề ủ ệ ả ượ ị
ữ c th nh sau: ụ ể ư
ch c là tr ng h p có hai ng i tr lên câu k t v i nhau, c ý cùng ợ ườ ở ế ớ ố
ườ th c hi n hành vi vi ph m hành chính. 1. Vi ph m có t ạ ệ ổ ứ ạ ự
ạ ề ầ ự ự ạ ợ
2. Vi ph m nhi u l n trong cùng lĩnh v c là tr ư ng h p th c hi n vi ph m hành chính ườ c đó đã vi ph m nh ng ch a b phát hi n ho c ch a b x ph t và ị ệ ặ ị ử ư ư ệ ạ ạ
trong lĩnh v c mà tr ch a h t th i hi u x ph t. ướ ệ ử ạ ư ế ự ờ
ự
ạ ngày ch p hành xong quy t đ nh x ph t ho c k t 3. Tái ph m trong cùng lĩnh v c là tr ấ ạ ể ừ ị ử ặ ợ ử ể ừ ạ ộ
i th c hi n vi ph m hành chính trong lĩnh v c đã b x ờ ạ ng h p đã b x ph t nh ng ch a h t th i h n ư ế ư ngày h t th i hi u thi ệ ờ ế ị ử ự ườ ế ị ệ ế ị ự ạ ạ ử ạ
m t năm, k t hành c a quy t đ nh x ph t mà l ủ ph t.ạ
c hi u là các lĩnh v c qu n lý nhà n ự ượ i kho n này đ ả ự ả ướ ượ c c đ
i t ng ngh đ nh c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính. "Lĩnh v c" quy đ nh t ạ ủ ạ ừ ị ị ị ể ủ ề ử ạ quy đ nh t ị ạ
Đi u 7. Th i h n đ đ c coi là ch a b x ph t vi ph m hành chính ờ ạ ể ượ ề ư ị ử ạ ạ
Th i h n đ đ ư ị ử ề ạ ạ ả
ể ượ c quy đ nh nh sau: ờ ạ c a Pháp l nh đ ệ ủ c coi là ch a b x ph t vi ph m hành chính theo kho n 1 Đi u 11 ị ư ượ
Cá nhân, t ạ ạ ế ộ
ể ừ ầ ụ ệ
ng ch thi hành) ho c k t ổ ứ ị ử ử ặ ừ ch c b x ph t vi ph m hành chính, n u qua m t năm, k t ự ử ừ ế ị ặ
ế ị ế ủ ệ ờ
ấ ngày ch p ngày th c hi n xong các nghĩa v , yêu c u ghi trong ể ừ c c i Đi u 69 c a Pháp l nh mà không ệ ư ư c coi nh ch a ượ ạ ượ ưỡ ề ạ ị c đây đã b x ph t thì đ ị ử ạ ế ị ế ệ ướ
hành xong quy t đ nh x ph t (t c là t ạ ứ ế ị ngày quy t đ nh x ph t đ quy t đ nh x ph t ho c t ạ ử ngày h t th i hi u thi hành quy t đ nh x ph t quy đ nh t ử ạ th c hi n hành vi vi ph m trong cùng lĩnh v c tr ự ạ ự b x ph t vi ph m hành chính v hành vi đó. ị ử ạ ề ạ
Đi u 8. Th i h n đ đ c coi là ch a b áp d ng bi n pháp x lý hành chính ờ ạ ể ượ ề ư ị ụ ử ệ
khác
ả c coi là ch a b áp d ng bi n pháp x lý hành chính khác theo kho n ụ ử ệ
c quy đ nh nh sau: Th i h n đ đ ờ ạ ể ượ 2 Đi u 11 c a Pháp l nh đ ệ ủ ề ư ị ị ượ ư
ị ườ ị ấ ư
ng, đ a vào c s giáo d c, đ a vào c s ch a b nh, n u qua hai năm, k t ư ư ệ ụ ụ ơ ở Cá nhân đã b áp d ng bi n pháp giáo d c t ưỡ
ngày h t h n giáo d c t i xã, ph ứ
ng, th tr n, đ a vào tr ế ể ừ ụ ạ ng, c s giáo d c, c s ch a b nh) ho c t ử i tr ạ ườ ơ ở ữ ừ ưỡ ườ ệ
i xã, ph ụ ạ ơ ở ữ ệ ế ạ ơ ở ạ ấ ệ ế ị ử ị
ế ạ ế ờ ệ ề ộ ự ị
ạ ả ị ị
ườ ng ngày giáo d ị ấ ng, th tr n ch p hành xong quy t đ nh x lý (t c là t ế ị ấ ặ ừ ho c h t h n ch p hành t ng giáo d ụ ặ ủ i các Đi u 73, 82, 91 và Đi u 100 c a ngày h t th i hi u thi hành quy t đ nh x lý quy đ nh t ề ng b áp d ng m t trong các Pháp l nh mà không th c hi n hành vi vi ph m thu c đ i t ụ ố ượ ộ ệ ạ bi n pháp x lý hành chính khác quy đ nh t ụ c coi nh ch a b áp d ng i kho n này thì đ ư ư ượ ử bi n pháp đó. ệ ệ
Đi u 9. Cách tính th i h n, th i hi u trong x lý vi ph m hành chính ờ ệ ờ ạ ử ề ạ
ờ ạ ệ ặ ị
1. Th i h n, th i hi u trong Pháp l nh đ ệ c tính theo tháng, năm d ượ ươ c quy đ nh theo tháng ho c theo năm thì ng l ch, bao g m c ngày ngh theo quy ả ồ ỉ ị ả
kho ng th i gian đó đ ờ đ nh c a B lu t Lao đ ng. ộ ậ ị ủ ờ ượ ộ
ờ ạ ệ ượ ờ ượ c
tính theo ngày làm vi c, không bao g m ngày ngh theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng. 2. Th i h n trong Pháp l nh đ ồ ệ c quy đ nh theo ngày thì kho ng th i gian đó đ ủ ả ộ ậ ị ỉ ộ ị
Đi u 10. Trách nhi m c a ng i có th m quy n trong vi c x lý vi ph m hành ủ ề ệ ườ ệ ử ề ẩ ạ
chính
1. Khi phát hi n vi ph m hành chính, ng ườ ề
i có th m quy n đang thi hành công v th t c quy đ nh t i Ch ả ế ệ ạ ử ụ ươ ng ự ủ ụ ạ ị
ạ ẩ ph i ti n hành x ph t vi ph m hành chính theo đúng trình t ạ VI Pháp l nh X lý vi ph m hành chính. ử ệ ạ
2. Ng ẩ ạ ạ ề ứ ụ ườ ụ ề ạ
ử ử ử
ể ệ ễ ế ạ ủ ặ ạ ử ệ ạ
ị ờ ụ ệ ả ạ
ặ ậ ệ ử ế ị
ử ệ ủ ệ ạ ạ
ị ị ử ủ ệ ị ị
i có th m quy n x ph t hành chính l m d ng ch c v , quy n h n, sách nhi u, dung túng, bao che, không x lý ho c x lý không nghiêm minh vi ph m hành chính; ặ thi u trách nhi m đ quá th i hi u x ph t vi ph m hành chính; không tuân th nghiêm ng t các quy đ nh trong vi c áp d ng các bi n pháp ngăn ch n và b o đ m x lý vi ph m hành ả chính; ra quy t đ nh x lý vi ph m hàm chính trái pháp lu t, có l ế i trong vi c không ra quy t ỗ ạ ế i Đi u 56 c a Pháp l nh, n u đ nh x ph t vi ph m hành chính trong th i h n quy đ nh t ạ ề ờ ạ ị ch a đ n m c b truy c u trách nhi m hình s thì b x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp ứ ứ ỷ ậ ự lu t v cán b , công ch c. ứ ộ ử ư ế ậ ề
ươ HÌNH TH C, TH M QUY N X LÝ VI PH M HÀNH CHÍNH ng II Ử Ch Ề Ứ Ạ Ẩ
Đi u 11. T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh ề ướ ề ử ụ ứ ấ ỉ ề
ử ụ ủ ứ ề ề ấ ỉ
Vi c t ượ c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh theo Đi u 16 c a Pháp ệ ướ c quy đ nh nh sau: ị ề ư l nh đ ệ
ỉ ề ứ ề ử ụ
c áp d ng kèm theo hình th c x ph t chính trong tr ạ ườ
ấ ứ ử ấ ợ ề
ạ ề ử ụ do c quan nhà n ơ ng h p cá nhân, t ấ ề ấ ỉ ổ ứ ướ ẩ
ỉ i có th m quy n c p cho các t ứ ị
ặ ử ụ ươ ạ ộ
ộ ứ ề ấ ề ạ ị
i đ ườ ượ ỉ ắ ạ ấ
1. T c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh là hình th c x ph t b sung, ướ ứ ử ạ ổ ạ ch c vi ph m đ ụ ổ ứ ượ nghiêm tr ng quy đ nh s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh . Gi y phép ch ng, ch hành ị ứ ứ ọ c, ng ngh là các lo i gi y t ch c, cá ườ ấ ờ ch c, cá nhân đó kinh doanh, ho t đ ng, nhân theo quy đ nh c a pháp lu t đ cho phép t ậ ể ạ ộ ổ ủ ấ ng ti n nh t hành ngh trong m t lĩnh v c nh t đ nh ho c s d ng m t lo i công c , ph ự ệ ụ ấ ị đ nh. Gi y phép, ch ng ch hành ngh quy đ nh t i Đi u này không bao g m gi y đăng ký ấ ề ồ ỉ ị c c p không có m c đích cho kinh doanh, các lo i ch ng ch g n v i nhân thân ng ụ ớ ứ phép hành ngh .ề
2. T ề ượ ứ ấ ỉ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh đ ờ ạ ờ ạ c áp d ng có th i h n ộ c quy đ nh đ i v i hành vi vi ph m hành chính c th , tùy thu c ạ ề ử ụ ượ ụ ụ ể ặ ị
ướ ho c không th i h n và đ ố ớ vào tính ch t, m c đ c a hành vi vi ph m đó. ứ ộ ủ ạ ấ
Th i h n áp d ng đ i v i hình th c x ph t t ố ớ ạ ướ ụ ứ ử ấ
ố ớ
12 tháng tr lên. ờ ạ ch hành ngh có th i h n t ề gi y phép, ch ng ch hành ngh không th i h n thì th i h n áp d ng t ứ ề ử ụ i đa không quá 12 tháng; đ i v i hình th c t ề ứ c quy n s d ng gi y phép, ch ng ề ử ụ c quy n s d ng ở ờ ạ ố ỉ ứ ướ ừ ờ ạ ờ ạ ỉ ấ ụ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh đ ấ ề
gi y phép, ch ng ch hành ngh . Tr ứ ử ụ ỉ ườ ề ợ
ề ỉ ứ ng h p m t ng ộ ườ ị ướ
ướ ứ ề ấ ỉ
ề ử ụ ạ ề ấ ị
Th i h n t ừ ờ th i c tính t ờ ạ ướ ề ượ đi m t m gi i cùng m t lúc th c ự ữ ấ ạ ộ hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính mà các hành vi này b t ộ c quy n s d ng cùng m t ề ử ụ ứ c quy n s d ng gi y phép, ch ng lo i gi y phép, ch ng ch hành ngh thì ch áp d ng t ấ ch hành ngh có th i h n dài nh t quy đ nh đ i v i các hành vi vi ph m; n u không cùng ế m t lo i gi y phép, ch ng ch hành ngh thì áp d ng riêng đ i v i t ng hành vi. ề ạ ỉ ờ ạ ứ ụ ố ớ ụ ể ệ ạ ỉ ộ ố ớ ừ ấ ạ ỉ
ề ử ụ ứ ấ ỉ
ị ướ ướ Th i h n b t ờ ạ ụ ề ử ụ ấ ỉ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh và các tr ườ c quy đ nh t ị ứ ả ủ ề ử ủ ừ ự ạ ạ ị
ợ ng h p ề c th b áp d ng t i các c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh đ ụ ể ị ạ ề ượ ngh đ nh c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong t ng lĩnh v c qu n lý nhà ị c.ướ n
Đi u 12. T ch thu tang v t, ph ng ti n đ c s d ng đ vi ph m hành chính ề ậ ị ươ ệ ượ ử ụ ể ạ
ậ ượ ử ụ ề c s d ng đ vi ph m hành chính theo Đi u ể ạ
17 c a Pháp l nh đ Vi c t ch thu tang v t, ph ượ ng ti n đ ệ ươ c quy đ nh nh sau: ư ệ ị ệ ủ ị
ị ậ ượ ử ụ ng ti n đ ệ ươ ạ
ủ ụ ụ
ứ c s d ng đ vi ph m hành chính là hình th c ợ ng h p i các ngh đ nh c a Chính ị ườ ủ ươ ạ ị ị
1. T ch thu tang v t, ph x ph t b sung, đ ượ ử ạ ổ c th b áp d ng t ch thu tang v t, ph ậ ị ụ ể ị ph v x ph t vi ph m hành chính trong t ng lĩnh v c qu n lý nhà n c. ể c áp d ng kèm theo hình th c x ph t chính. Th t c và các tr ứ ử ạ ượ ự ụ ủ ề ử ạ c quy đ nh t ả ng ti n đ ệ ừ ướ ạ
ng ti n trong tr ụ 2. Không áp d ng hình th c x ph t t ch thu tang v t, ph ứ ử ạ ị ươ ườ ệ
ng ti n b t ệ ế
i qu n lý, ng ậ ch c, cá nhân vi ph m chi m đo t, s d ng trái phép mà ph i tr ạ ử ụ ạ ị ổ ứ i s d ng h p pháp. Trong tr ườ ử ụ ườ ợ ợ
ặ ộ ạ ẩ
tang v t, ph ậ l ạ là văn hoá ph m đ c h i, hàng gi con ng ả không có giá tr s d ng, v t ph m gây h i cho s c kho ị ử ụ ậ ả i kho n 2 Đi u 61 c a Pháp l nh. i, v t nuôi, cây tr ng thì b x lý theo quy đ nh t ả ạ ị ử ng h p ợ ả ả ậ ng h p tang v t ườ ẻ ạ ứ ủ ươ i cho ch s h u ho c ng ủ ở ữ ẩ ậ ườ ề ệ ồ ị
Đi u 13. Bi n pháp kh c ph c h u qu khác quy đ nh t ụ ậ ệ ả ắ ị ạ ề i đi m đ kho n 3 Đi u ể ả
ề 12 c a Pháp l nh ủ ệ
ệ ể ề ắ ạ ả ị
Ngoài các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t ể ủ ậ
ụ ậ ị ệ ệ ụ ậ ắ
c. i đi m a, b, c, d kho n 3 Đi u 12 ả c a Pháp l nh, Chính ph có th quy đ nh thêm các bi n pháp kh c ph c h u qu khác và ả ủ th m quy n quy t đ nh áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu đó t ủ i các ngh đ nh c a ị ị ẩ Chính ph quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong các lĩnh v c qu n lý nhà n ướ ụ ề ử ạ ệ ề ủ ế ị ị ắ ả ự ụ ạ ả ạ
Đi u 14. Chi phí th c hi n các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t ạ ị ề ệ
ả ch c vi ph m hành chính không th ắ ổ ứ ụ ậ ạ i Đi u ề ể
ự 21a c a Pháp l nh trong tr ủ th c hi n đ ệ ng h p cá nhân, t ệ ườ c bi n pháp kh c ph c h u qu ắ ợ ụ ậ ệ ượ ự ệ ả
ợ ườ ổ ứ ể ự ệ ạ
1. Tr ắ ng h p cá nhân, t ả ch c vi ph m hành chính không th th c hi n đ ị ụ ậ ủ ề
ướ ả ẩ
ệ c bi n ượ i Đi u 21a c a Pháp l nh thì pháp kh c ph c h u qu do hành vi vi ph m gây ra quy đ nh t ạ ệ ạ ể ự c đ th c ngân sách nhà n c s d ng kinh phí t c quan qu n lý có th m quy n ch đ ừ ỉ ượ ử ụ ề ơ hi n bi n pháp kh c ph c h u qu khi có đ các đi u ki n sau: ề ắ ệ ụ ậ ủ ệ ệ ả
ồ ầ a) C n ph i có ngu n kinh phí đ kh c ph c h u qu mà cá nhân, t ể ổ ứ ụ ắ ậ ả
ự ệ ả ặ
ậ ử ụ ế ị ỹ ụ ả
ỹ ả ụ ộ
ch c vi ph m ạ ả hành chính không có kh năng chi tr ụ ngay ho c quy trình th c hi n bi n pháp kh c ph c ả ắ ệ h u qu đòi h i ph i áp d ng các bi n pháp k thu t, s d ng trang thi t b k thu t chuyên ệ ậ ả ỏ ậ d ng, l c l ng tham gia kh c ph c h u qu ph i có trình đ chuyên môn, nghi p v phù ự ượ ụ ụ ệ h p đ có th kh c ph c đ ể ể ợ ắ ả c h u qu do vi ph m hành chính gây ra; ạ ụ ượ ậ ậ ả ắ
ả ể ị ệ
ặ ả ầ ễ ờ ộ ả ạ ả ị
ả ế ườ i ích Nhà n b) C n ph i ti n hành ngay bi n pháp kh c ph c h u qu đ k p th i ngăn ch n tình ắ ụ ậ , an toàn xã h i, b o đ m giao ng, lây lan d ch b nh, đ m b o tr t t ậ ự ả ệ i ích chung c a c ng đ ng. ồ ủ ộ tr ng ô nhi m môi tr thông, b o v l ả c, l ướ ợ ệ ợ
ch c vi ph m hành chính ph i có trách nhi m hoàn tr kinh phí cho c ạ ả
ơ ng h p cá ợ ả ả ườ ề ệ ắ
ệ quan qu n lý có th m quy n đã th c hi n bi n pháp kh c ph c h u qu . Tr ụ ng ch thi hành. nhân, t ệ hoàn tr thì s b áp d ng bi n pháp c 2. Cá nhân, t ổ ứ ẩ ả ch c không t ổ ứ ự ẽ ị ậ ế ưỡ ự ụ ệ ả
Đi u 15. Xác đ nh th m quy n x ph t vi ph m hành chính ề ử ạ ề ạ ẩ ị
ử ủ ề ề ạ ạ ị
c quy đ nh c th nh sau: Nguyên t c xác đ nh th m quy n x ph t vi ph m hành chính theo Đi u 42 c a Pháp ượ ẩ ụ ể ư ắ ị l nh đ ệ
1. Ch t ch y ban nhân dân các c p có th m quy n x ph t đ i v i các hành vi vi ạ ố ớ ủ ị Ủ ấ ẩ
ph m hành chính trong các lĩnh v c qu n lý nhà n ề đ a ph ng. ự ạ ả c ướ ở ị ử ươ
ẩ ứ ủ ả ơ
ề ử ạ ẩ ạ ạ ố ớ ề ạ
ữ ủ ề ử ủ ạ ạ ị ị
c. 2. Các ch c danh có th m quy n x ph t vi ph m hành chính c a các c quan qu n lý c theo ngành, lĩnh v c có th m quy n x ph t đ i v i nh ng hành vi vi ph m hành nhà n ử ướ chính đ i các ngh đ nh c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính ị ượ trong t ng lĩnh v c qu n lý nhà n ự ừ ự c quy đ nh c th t ụ ể ạ ả ướ
ừ 3. Th m quy n x ph t c a các ch c danh theo quy đ nh c a Pháp l nh trong t ng ử ứ ủ ệ ị ề
ẩ ng h p c th đ tr ợ ụ ể ượ ạ ủ c xác đ nh nh sau: ị ư ườ
c xác đ nh căn c vào m c t a) Th m quy n ph t ti n đ ề ượ ẩ ứ ố ứ ạ i đa c a khung ti n ph t ủ ề
ị quy đ nh cho m i hành vi vi ph m hành chính; ạ ề ạ ỗ ị
ẩ ụ ệ
b) Th m quy n áp d ng hình th c t ch thu tang v t, ph ậ ậ ề ử ứ ị ạ ề ứ
ng ti n vi ph m hành chính ạ ươ c xác đ nh căn c vào văn b n quy ph m pháp lu t v x ph t vi ph m hành chính trong ạ ả ậ c quy đ nh cho ch c danh có th m quy n t ch thu tang v t, ẩ ướ đ ượ t ng lĩnh v c qu n lý nhà n ừ ạ ề ị ị ự ứ ả ị
ệ ươ ợ
ng ti n vi ph m hành chính đ i v i m t hành vi vi ph m c th . Tr ị ng h p Pháp l nh ệ ứ ả ạ ề ị ụ ể ệ ạ ươ ườ ạ ộ ủ ẩ ậ
c a tang v t, ph ph quy đ nh th m quy n t ch thu theo tr giá c a tang v t, ph vào giá tr th c t ậ ố ớ ị ng ti n vi ph m đ xác đ nh th m quy n; ươ ng ti n vi ph m thì ph i căn c ề ị ị ự ế ủ ệ ể ạ ẩ
ỉ ấ ẩ ề ứ ụ ứ ướ ề ử ụ
c) Th m quy n áp d ng hình th c t ứ ạ
ậ ề ử ạ ụ ị
ả ề ử ụ ứ ứ
c quy n s ề ề ạ
ứ ử ạ ướ ử ấ ử ườ ườ ứ ặ
ế ị ủ ị
ậ ườ ạ
ề ố ớ ờ ạ ế ị ử ề ề ệ ạ ơ ạ ấ ấ ỉ
c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh đ c xác đ nh căn c vào văn b n quy ph m pháp lu t v x ph t vi ph m hành chính ả ị ề ượ ạ ạ c. Đ i v i hành vi vi ph m có quy đ nh áp d ng hình trong t ng lĩnh v c qu n lý nhà n ướ ự ố ớ ừ ẩ c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh thì ch c danh nào có th m th c x ph t t ề ỉ ấ ề ử quy n x ph t vi ph m hành chính đ i v i hành vi đó cũng có quy n x ph t t ạ ướ ố ớ ạ ng h p lu t có quy i vi ph m; tr d ng gi y phép ho c ch ng ch hành ngh đ i v i ng ậ ợ ạ ỉ ụ ngày ban hành quy t đ nh đ nh khác thì theo quy đ nh c a lu t. Trong th i h n ba ngày, k t ể ừ ị i đã ra quy t đ nh x ph t ph i thông báo b ng văn b n x ph t vi ph m hành chính, ng ả ằ ả ử cho c quan c p gi y phép, ch ng ch hành ngh v vi c đã áp d ng hình th c x ph t t ạ ướ c ứ ử ụ ứ quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh ; ề ề ử ụ ứ ấ ỉ
ẩ ề ụ ụ ậ ứ ắ ị
ả ượ ệ ứ ắ
ụ ậ ắ ụ ị ị ứ ụ ệ ệ ạ
d) Th m quy n áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu đ ệ ẩ ệ ụ ể ị ủ ề ử ạ ạ ị ị
c; c xác đ nh căn c vào Pháp l nh quy đ nh ch c danh đó có th m quy n áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu ; ả ề ụ đ ng th i căn c vào hành vi vi ph m c th có quy đ nh vi c áp d ng bi n pháp kh c ph c ồ h u qu đ c quy đ nh trong các ngh đ nh c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính ủ ậ trong t ng lĩnh v c qu n lý nhà n ự ờ ả ượ ừ ướ ả
ợ ươ ị ị ứ ề ệ ặ ậ
ạ ắ ậ ẩ
ụ ụ ệ ả ị ườ ể ờ
i có th m quy n x ph t. ộ ng ti n b t ch thu ho c m t ị trong các hình th c x ph t ho c bi n pháp kh c ph c h u qu không thu c th m quy n ề ả ệ ộ ho c v ụ i đang th lý v vi c vi ph m ph i k p th i chuy n v ạ ụ ặ ượ vi c vi ph m đó đ n ng ề ử ạ ệ ng h p m c ti n ph t, tr giá tang v t, ph ạ ặ ử t quá th m quy n thì ng ẩ ạ đ) Trong tr ườ ứ ẩ ế ề ườ
Đi u 16. y quy n x lý vi ph m hành chính ề ử Ủ ề ạ
ử ủ ề ề ề ạ ả
ệ ủ c quy đ nh nh sau: Vi c y quy n x lý vi ph m hành chính theo Đi u 41 và kho n 2 Đi u 45 c a Pháp ượ ư ị l nh đ ệ
1. Vi c y quy n x lý vi ph m hành chính do các ch c danh quy đ nh t ề ứ
ố ớ ấ ạ ự ủ ệ ệ
ệ ủ ả ị ề ị ề ệ ử ề ả ằ ạ
i Đi u 41 và ề ạ ử ệ ủ c th c c th c hi n đ i v i c p phó. Vi c y quy n ph i đ Đi u 45 c a Pháp l nh ch đ ự ả ượ ỉ ượ hi n b ng văn b n. Vi c y quy n x lý vi ph m hành chính ph i xác đ nh rõ ph m vi, n i ộ ệ ủ ạ dung, th i h n y quy n. ề ờ ạ ủ
i theo th t c hành chính thì vi c y quy n ch ườ ợ ườ ệ ủ ủ ụ ề ỉ
c th c hi n khi c p tr đ ng h p quy t đ nh t m gi ế ị ưở ệ ng ữ ng v ng m t. ặ ạ ắ Tr ự ấ ượ
ấ ượ ủ ử ề ệ
ị c pháp lu t. Ng ế c y quy n x lý vi ph m hành chính ph i ch u trách nhi m v quy t ườ ượ c i đ ưở ậ
ả ạ đ nh x lý vi ph m hành chính c a mình tr ng và tr c c p tr ướ ướ ấ ạ ị c y quy n ti p cho b t kỳ cá nhân nào khác. u quy n không đ ấ ượ ủ ỷ 2. C p phó đ ử ề ề ủ ế ề
Ch ng III ươ Ặ M T S BI N PHÁP NGĂN CH N VÀ B O Đ M X LÝ VI PH M HÀNH CHÍNH Ả Ố Ố Ệ Ử Ạ Ả
Đi u 17. Khám n i c t gi u tang v t, ph ơ ấ ề ậ ấ ươ ng ti n vi ph m hành chính ạ ệ
ậ ươ ủ ng ti n vi ph m hành chính theo Đi u 49 c a ệ ề ạ
c quy đ nh nh sau: Vi c khám n i c t gi u tang v t, ph ệ Pháp l nh đ ệ ơ ấ ị ấ ư ượ
1. Vi c khám n i c t gi u tang v t, ph ấ ậ ữ ng ti n vi ph m hành chính ch do nh ng ệ ỉ
ng i có th m quy n ti n hành theo đúng quy đ nh t ệ ẩ ơ ấ ế ườ ề ạ ươ ị ạ i Đi u 49 c a Pháp l nh. ủ ề ệ
2. N i c t gi u tang v t, ph ấ ể ệ ạ ị
ng ti n vi ph m hành chính là đ a đi m mà t ệ ươ ệ ậ ạ
ng ti n vi ph m hành chính trong ng ơ ấ ạ ạ i đó, ng ti n vi ph m hành chính. N u ế ụ i thì áp d ng ườ ệ ậ
ạ ậ i vi ph m c t gi u hi n v t, ti n, hàng hoá, ph ấ i vi ph m c t gi u tang v t, ph ạ ấ i theo quy đ nh t ườ ng ấ ườ ng ấ ườ bi n pháp khám ng ệ ươ ề ươ ạ i Đi u 47 c a Pháp l nh. ủ ề ệ ị
3. Trong tr ng ti n vi ph m hành chính là n i ợ ườ ươ ệ ậ
ườ ệ
ấ ạ i Đi u 45 c a Pháp l nh ch đ ỉ ượ ấ ế ệ ơ
ơ ở c ti n hành khám sau thì ng ủ ề khi đã có s đ ng ý b ng văn b n c a Ch t ch y ban nhân dân c p huy n n i có tang v t, ậ ủ ị Ủ ph ng h p n i c t gi u tang v t, ph ơ ấ i có th m quy n quy đ nh t ạ ị ề ằ ả ủ c c t gi u. ng ti n đ ẩ ự ồ ệ ượ ấ ươ ấ
ơ ở ườ ạ ị ị
N i ộ ể ư ng trú ho c đăng ký t m trú; có đăng ký ph ạ quy đ nh t ộ ặ ng xuyên cho cá nhân ế ng ti n, n u ệ ươ
ườ ng xuyên c a cá nhân, h gia đình. i Đi u này là đ a đi m dùng đ c trú th ể ề ho c h gia đình có h kh u th ẩ ng ti n là n i c trú th ph ườ ặ ươ ơ ư ủ ệ ộ
ng ti n vi ph m hành chính vào ban đêm ch ậ ươ ệ ạ ỉ
ơ ấ c th c hi n trong các tr đ 4. Vi c khám n i c t gi u tang v t, ph ấ ng h p sau đây: ự ệ ệ ườ ợ ượ
a) Tr ng h p có căn c cho r ng n u không t ằ ợ
ợ ậ ứ ch c ứ ấ ổ ng ti n vi ph m hành chính s b t u tán, tiêu h y ho c vi c thu ệ ẽ ị ẩ ế ủ ặ
c; ng h p kh n c p, là các tr ườ ẩ ườ khám ngay thì tang v t, ph ạ ươ th p ch ng c không th th c hi n đ ể ự ứ ệ ệ ượ ứ ậ
ậ ơ ấ ươ
ạ c b t đ u t c 22 gi tr b) Tr ự ườ ệ ư ế ng h p khám n i c t gi u tang v t, ph ệ ng ti n vi ph m hành chính đang ệ ờ ng h p mà vi c khám đ ượ ắ ầ ừ ướ ợ
ấ ườ sáng ngày hôm sau. ợ c th c hi n mà ch a k t thúc, là tr ờ đ ượ cùng ngày mà ch a k t thúc đ n 5 gi ư ế ế
ng h p khám n i c t gi u tang v t, ph ơ ấ ấ ậ ươ ả ng ti n đ u ph i l p biên b n ả ậ ệ ề
5. M i tr ợ ọ ườ theo đúng m u quy đ nh. ẫ ị
Đi u 18. Th t c b o lãnh hành chính ủ ụ ả ề
Th t c b o lãnh hành chính theo Đi u 50 c a Pháp l nh đ c quy đ nh nh sau: ủ ụ ả ủ ề ệ ượ ư ị
ả
ộ ụ ủ ị Ủ ệ ế ị ưỡ
ụ ng, đ a vào c ư ặ ổ ứ ư ượ
ệ ơ ở ữ ệ ư ả ệ ườ ự
1. B o lãnh hành chính do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh trong th i ờ ệ ơ ng giáo d ch c xã c giao cho gia đình ho c t ư i ch a c b o lãnh là ng ả ườ i đó i giám h c a ng ườ ườ ộ ủ ượ
ấ gian xem xét vi c áp d ng m t trong các bi n pháp đ a vào tr ườ s giáo d c, c s ch a b nh. B o lãnh hành chính đ ở i đ ng h p ng ng c trú th c hi n. Trong tr h i n i đ i t ườ ượ ợ ộ ơ ố ượ thành niên thì b o lãnh hành chính đ c giao cho cha, m ho c ng ặ ẹ ả th c hi n. ự ệ
ấ ề ệ ế ị
ệ ch c xã h i n i đ i t ệ ả ả ư
ế ị
c giao b o lãnh ho c tên, đ a ch c a t ặ ứ ụ ủ ả ủ
ủ ị Ủ chính cho gia đình, t ổ ứ ộ ơ ố ượ tháng, năm quy t đ nh; h , tên, ch c v c a ng ọ ế ị n i c trú c a ng i đ ị ườ ượ ơ ư lãnh; h , tên, ngày, tháng, năm sinh, n i c trú c a ng 2. Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ra quy t đ nh v vi c giao vi c b o lãnh hành ng c trú; trong quy t đ nh ph i ghi rõ: ngày, ế ị i quy t đ nh; h , tên, ngày, tháng, năm sinh, ọ ườ ả c giao b o ch c xã h i đ c b o lãnh; lý do c a vi c giao ỉ ủ ổ ứ i đ ộ ượ ủ ườ ượ ả ơ ư ủ ệ ọ
c b o lãnh, trách nhi m c a ng ệ i đ ườ ượ ủ ệ ả
ủ ch c nh n b o lãnh và trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã n i đ i t ng c ơ ố ượ ệ ấ
ế ị ể ừ ườ
ả ậ
i ho c t c b o lãnh c trú đ t ả c g i cho ng i đ b o lãnh; th i h n b o lãnh; trách nhi m c a ng ả ờ ạ ho c t ậ ặ ổ ứ trú; ch ký c a ng ữ đ nh, quy t đ nh giao b o lãnh đ ị b o lãnh và y ban nhân dân c p xã n i ng ấ ả ả ủ Ủ ả i quy t đ nh giao b o lãnh. Trong th i h n 05 ngày, k t ườ ườ ượ ả i ườ ư ngày ra quy t ế i đ ch c nh n b o lãnh, ng ườ ượ c ch c th c hi n. ệ ự ờ ạ ặ ổ ứ ư ả ể ổ ứ ủ ế ị Ủ ượ ử ơ
ả ờ ạ
ấ ộ ả
ưỡ ả ụ ệ
ư c b o lãnh thu c đ i t ộ ờ ạ ả ườ ế ả
ng h p ng ợ ố ớ ườ ng, đ a vào c s ch a b nh và t ơ ở ữ ệ ư ố ượ ế ị ụ ử ệ ả
ế ị ố ượ ử ấ ờ
ng ho c đ a vào c s giáo d c, c s ch a b nh. 3. Th i h n b o lãnh hành chính do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh, ế ị ệ ủ ị Ủ i đ ng đ a vào c b o lãnh thu c đ i t t i đa không quá 35 ngày đ i v i tr ư ố ượ ườ ượ ố ợ i đa không quá 50 ngày đ i v i tr ng h p ng giáo d tr ố ớ ườ ố ườ ng đ a vào c s giáo d c. Vi c b o lãnh hành chính i đ ng ườ ượ ơ ở ế ng h p ch a h t ch m d t khi h t th i h n ghi trong quy t đ nh giao b o lãnh. Trong tr ư ợ ứ ấ ả th i h n b o lãnh mà đã có quy t đ nh áp d ng bi n pháp x lý hành chính thì th i h n b o ờ ạ ờ ạ lãnh ch m d t vào th i đi m đ i t c đ a đi ch p hành bi n pháp x lý hành chính ượ ư ấ ệ ứ ng giáo d i tr t ụ ưỡ ạ ườ ể ặ ư ơ ở ữ ệ ng đ ơ ở
Đi u 19. Trách nhi m c a t ch c, cá nhân trong th i gian b o lãnh hành chính ủ ổ ứ ờ ệ ề ả
1. Trong th i gian b o lãnh hành chính, gia đình, t ch c xã h i đ ả ờ ổ ộ ượ ứ c giao b o lãnh ả
hành chính có trách nhi m:ệ
c b o lãnh ti p t c vi ph m pháp lu t; a) Giám sát, qu n lý không đ ng ả i đ ể ườ ượ ả ế ụ ậ ạ
c b o lãnh t i đ ặ ủ ư i n i c trú khi có quy t đ nh đ a ế ị
ả ả ng giáo d vào tr b) B o đ m s có m t c a ng ự ng, đ a vào c s giáo d c, đ a vào c s ch a b nh; ơ ở ườ ượ ả ư ạ ơ ư ơ ở ữ ệ ưỡ ụ ư ườ
ị ờ ớ i đ ườ ượ ủ ị Ủ ơ
ấ ủ ị Ủ ấ ớ
i đ ườ ượ ỏ ố ậ ặ ả ạ
c) Báo cáo k p th i v i Ch t ch y ban nhân dân c p xã n i ng ả c giao b o ệ lãnh đ Ch t ch y ban nhân dân c p xã báo cáo v i Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ể ấ trong tr c b o lãnh b tr n ho c có các hành vi vi ph m pháp lu t trong ườ th i gian b o lãnh. ờ ủ ị Ủ ng h p ng ợ ả
c b o lãnh hành chính có trách 2. Trong th i gian b o lãnh hành chính, ng ả ờ i đ ườ ượ ả
nhi m:ệ
ấ ậ ề ạ ạ ị
ng, th tr n ph i thông báo cho gia đình, t ch c xã h i đ a) Ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a pháp lu t v t m trú, t m v ng. Khi đi ra ủ ả c giao b o ắ ộ ượ ổ ứ ả
t v đ a ch n i đ n, th i gian t m trú t i đó; kh i đ a bàn xã, ph ỏ ị lãnh bi ế ề ị ườ ỉ ơ ế ạ ạ ỉ ị ấ ờ
i tr s y ban nhân dân c p xã khi đ c Ch t ch y ban nhân ờ ạ ụ ở Ủ ấ ượ ủ ị Ủ
b) Có m t k p th i t ặ ị dân c p xã yêu c u. ầ ấ
ủ ị Ủ ấ ờ ơ ườ i
cc b o lãnh hành chính c trú có trách nhi m: đ 3. Trong th i gian b o lãnh hành chính, Ch t ch y ban nhân dân c p xã n i ng ả ả ư ệ ượ
ch c xã h i đ c giao b o lãnh và ng c b o lãnh i đ ả ườ ượ ả
ộ ượ v quy n và nghĩa v c a h trong th i gian b o lãnh; ả ề a) Thông báo cho gia đình, t ề ổ ứ ờ ụ ủ ọ
ch c xã h i đ c giao b o lãnh trong ệ ộ ượ ả
ự vi c qu n lý, giám sát ng ỗ ợ c b o lãnh t ổ ứ i n i c trú; b) Th c hi n các bi n pháp h tr gia đình, t ệ i đ ả ườ ượ ả ạ ơ ư ệ
c thông báo v vi c ng ỏ ơ ư ượ ả
c b o lãnh b tr n kh i n i c trú ho c có i đ ườ ượ hành vi vi ph m pháp lu t, Ch t ch y ban nhân dân c p xã ph i báo cáo ngay cho Ch t ch ề ệ ủ ị Ủ c) Khi đ ạ ỏ ố ả ặ ủ ị ấ ậ
y ban nhân dân c p huy n n i đã ra quy t đ nh b o lãnh đ có bi n pháp x lý k p th i theo ế ị ử ệ ể ệ ả ấ ờ ơ ị
Ủ quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
ươ TH T C X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH Ủ Ụ Ch Ử Ạ ng IV Ạ
Đi u 20. Đình ch hành vi vi ph m ỉ ề ạ
Đình ch hành vi vi ph m theo Đi u 53 c a Pháp l nh đ c quy đ nh nh sau: ủ ệ ề ạ ỉ ượ ư ị
ệ ụ ề
ẩ ế ị ế ị ể ỉ
ể ệ ứ ệ ặ ằ ặ
ả i có th m quy n đang thi hành công v ph i ườ ằ ra quy t đ nh đình ch ngay hành vi vi ph m. Quy t đ nh đình ch có th là quy t đ nh b ng ạ ỉ văn b n ho c quy t đ nh th hi n b ng l ừ i nói, còi, tín hi u ho c các hình th c khác tuỳ t ng ế ị ờ tr ạ Khi phát hi n vi ph m hành chính, ng ạ ế ị ả ng h p vi ph m c th . ụ ể ườ ợ
Đi u 21. Th t c x ph t đ n gi n ủ ụ ử ạ ơ ề ả
Vi c áp d ng th t c x ph t đ n gi n theo Đi u 54 c a Pháp l nh đ c quy đ nh ạ ơ ủ ụ ử ủ ụ ệ ệ ề ả ượ ị
nh sau: ư
i Đi u 54 c a Pháp l nh là tr ạ ử ườ ủ ệ ạ ả
ả ạ ạ ườ
ử ạ ạ ạ ế ị
ợ ng h p 1. X ph t theo th t c đ n gi n quy đ nh t ề ủ ụ ơ i có th m quy n x ph t không l p biên b n v vi ph m hành chính ề ẩ ậ ử ề ờ ử c phát hi n nh s ng h p vi ph m hành chính đ i ch , tr tr ệ ượ ỗ ừ ườ ạ c ti n hành x ph t t b k thu t nghi p V . Nh ng tr ệ ậ ị ạ ợ ụ ng h p đ ợ ườ ượ ử ữ ế
x ph t, theo đó ng ử mà ra quy t đ nh x ph t t d ng ph ng ti n, thi ế ị ỹ ệ ụ theo th t c đ n gi n bao g m: ươ ủ ụ ơ ả ồ
ứ ử ặ ả ạ ị
ti n t a) Hành vi vi ph m hành chính mà hình th c x ph t quy đ nh là c nh cáo ho c ph t ạ ạ 10.000 đ ng đ n 200.000 đ ng; ế ồ ồ ề ừ
ề ử
ườ ạ ề ừ ạ ả ộ ặ ề ỗ ạ i th c hi n mà hình th c x ph t ệ 10.000 đ ng đ n 200.000 ồ ứ ế
b) Nhi u hành vi vi ph m hành chính do m t ng ự ạ đ i v i m i hành vi này đ u là ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ố ớ đ ng.ồ
ể ệ ẫ ạ ả
2. Quy t đ nh x ph t ph i th hi n b ng văn b n theo m u quy đ nh. Cá nhân, t ằ i ch cho ng ị ử ả i có th m quy n x ph t và đ ề ườ ế ị ạ ạ ạ ị ử ỗ
ử ể ộ ạ
ạ ạ ộ i Kho b c Nhà n ạ ổ c ượ ẩ ạ ng h p không n p ti n ph t ườ ượ c c trong th i h n đ ạ ề ộ ờ ạ ợ ướ
i kho n 1 Đi u 58 c a Pháp l nh. ch c b x ph t có th n p ti n ph t t ề nh n biên lai thu ti n ph t do B Tài chính phát hành. Trong tr ộ ề t ch c vi ph m n p ti n ph t t ạ ổ ứ ỗ ạ quy đ nh t ủ ề ị ứ ậ i ch , cá nhân, t ả ạ ề ệ
Đi u 22. L p biên b n vi ph m hành chính ả ề ạ ậ
ề ề ả ạ ả
ả c quy đ nh nh sau: Vi c l p biên b n vi ph m hành chính theo kho n 1 Đi u 55 và kho n 2 Đi u 55a c a ủ Pháp l nh đ ệ ệ ậ ượ ư ị
ẩ ườ ệ
1. Ng ị ườ ệ
ề ử ạ ầ ủ ữ ề ạ ả i ng ề ẫ ẩ ả ạ ị
i có th m quy n đang thi hành công v có trách nhi m l p biên b n theo đúng ả ậ ụ i có m u quy đ nh đ i v i vi ph m hành chính mà mình phát hi n và chuy n ngay t ể ớ ố ớ ủ th m quy n x ph t. Biên b n ph i có đ y đ ch ký theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 55 c a ả Pháp l nh.ệ
ươ ế ị ỹ ố ớ ườ ậ
ng h p s d ng ph ợ ử ụ ả ả ườ
, an toàn giao thông đ ữ ả ộ
ả ộ
ệ ể ả
c b ng các ph t b k thu t nghi p v đ phát hi n ệ ắ ng s t, i kho n ả ươ ng ả c s d ng đ phát hi n hành vi vi ph m; hình nh, b n t và ậ ươ t b k thu t nghi p v ; các tình ti ệ ệ ế ị ỹ ệ ượ ằ ng ti n, thi ệ ạ ụ ế
ng ti n, thi 2. Đ i v i tr ệ ụ ể ệ ng b , đ hành vi vi ph m hành chính trong b o đ m tr t t ộ ườ ậ ự ạ ng th y n i đ a, hàng h i, hàng không dân d ng ngoài nh ng n i dung quy đ nh t đ ạ ị ụ ườ ủ ộ ị 2 Đi u 55 c a Pháp l nh thì biên b n vi ph m hành chính có thêm các n i dung sau: ph ạ ề ệ ủ ti n, thi t b k thu t nghi p v đ ụ ượ ử ụ ậ ế ị ỹ ghi, d u v t ghi thu đ ế ấ ch ng c khác (n u có). . ứ ứ ế
ộ
Vi c l p biên b n vi ph m hành chính thu c tr ả ạ c hi u là tr ể ể ượ ườ ờ ườ ườ i vi ph m hành chính ề ậ i có th m quy n l p ạ ẩ
i vi ph m không có m t mà không có lý do chính đáng. ệ ậ c tình tr n tránh đ ố ố biên b n vi ph m hành chính ng ạ ng h p ng ợ ườ i th i đi m c quan, ng ơ ặ ng h p t ợ ạ ạ ườ ả
Đi u 23. Th i h n ra quy t đ nh x ph t ử ạ ờ ạ ế ị ề
Th i h n ra quy t đ nh x ph t theo Đi u 56 c a Pháp l nh đ c quy đ nh nh sau: ử ạ ờ ạ ế ị ủ ề ệ ượ ư ị
ơ ạ ầ
ả ờ ạ ể ừ ử ậ ạ
ố ớ ụ ệ ế ị ạ ngày l p biên b n v ả ử ạ ả ẫ ạ
1. Đ i v i v vi c đ n gi n, hành vi vi ph m rõ ràng, không c n xác minh thêm thì ả ề ph i ra quy t đ nh x ph t trong th i h n không quá 10 ngày, k t hành vi vi ph m hành chính. Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ph i theo đúng m u quy ế ị đ nh. ị
ố ớ ụ ệ ề ế ậ
ng ti n c n giám t ph c t p nh tang v t, ph ươ ầ ư ứ ạ t ph c t p khác thì ng vi ph m hành chính ho c nh ng tình ti ế ệ ứ ạ ữ ạ
ặ ngay l p biên b n. 2. Đ i v i v vi c có nhi u tình ti đ nh, c n xác đ nh rõ đ i t ầ ị th i h n ra quy t đ nh x ph t là 30 ngày, k t ờ ạ ố ượ ử ạ ị ế ị ể ừ ả ậ
ng h p xét th y c n có thêm th i gian đ xác minh, thu th p ch ng c ườ ứ ể ấ
ầ c khi h t th i h n đ i kho n 2 Đi u này, ng ế ạ ả
ứ ườ i ng tr c ti p c a mình b ng văn b n đ xin gia ằ ờ c quy đ nh t ượ ị ế ủ ự ậ ề ả ậ ẩ ử ể
3. Trong tr ợ thì ch m nh t là 10 ngày, tr ướ ấ có th m quy n x ph t ph i báo cáo th tr ạ ả ề h n; vi c gia h n ph i b ng văn b n; th i gian gia h n không quá 30 ngày. ả ằ ạ ờ ạ ủ ưở ờ ệ ạ ả ạ
4. Tr quy t đ nh áp d ng hình th c x ph t tr c xu t, ng i có th m quy n không ế ị ụ ấ ườ ề ẩ
đ c ra quy t đ nh x ph t trong các tr ng h p sau đây: ượ ử ạ ườ ừ ế ị ứ ử ạ ụ ợ
i kho n 1 Đi u này; a) Đã h t th i h n quy đ nh t ờ ạ ế ị ạ ề ả
i kho n 2 Đi u này mà không xin ử ạ ế ị ề ế ạ ị
ờ ạ gia h n ho c đã xin gia h n nh ng không đ b) Đã h t th i h n ra quy t đ nh x ph t quy đ nh t ẩ ả c c p có th m quy n cho phép gia h n; ề ượ ấ ư ạ ặ ạ ạ
c) Đã h t th i h n đ c c p có th m quy n gia h n. ờ ạ ượ ấ ế ề ẩ ạ
i có th m quy n v n có th ử ạ ế ị ợ
ể ẫ i kho n 3 Đi u 12 ụ ậ ề ạ ị
ng h p không ra quy t đ nh x ph t thì ng ra quy t đ nh áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu đ ả ượ ệ c a Pháp l nh và t ch thu tang v t vi ph m hành chính thu c lo i c m l u hành, l u thông. ộ ủ ẩ ườ c quy đ nh t ư ạ ấ 5. Trong tr ế ị ệ ề ả ư ườ ụ ị ắ ạ ậ
Đi u 24. Ch p hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ử ạ ế ị ề ạ ấ
ệ Vi c ch p hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính theo Đi u 64 c a pháp l nh ạ ế ị ử ủ ề ệ ấ ạ
đ c quy đ nh nh sau: ượ ư ị
ạ ấ
ế ị ử ế ị ượ
1. Cá nhân, t ổ ứ ị ử ạ ngày đ trong th i h n 10 ngày, k t ờ ạ ể ừ có quy đ nh khác. Sau khi ra quy t đ nh x ph t, ng ế ị ị ch c b x ph t ph i ch p hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ử ạ ả ậ ng h p pháp lu t c giao quy t đ nh x ph t, tr tr ừ ườ i có th m quy n x ph t ph i giao ử ề ạ ẩ ợ ạ ườ ử ạ ả
ạ ậ ờ
ặ c quy t đ nh x ph t đ ượ i b x ph t ho c thông báo cho h đ n nh n; th i đi m ng ọ ế ườ ị ử c coi là th i đi m đ ờ ế ị ườ ị ử i b x ể ạ i c giao quy t đ nh quy đ nh t ị ế ị ử ạ ượ ượ ể
quy t đ nh cho ng ế ị ph t nh n đ ậ ạ Đi u 64 c a Pháp l nh. ủ ề ệ
nguy n ch p hành trong th i h n quy đ nh ị ử ứ ổ ự ờ ạ ệ ấ ị
ch c b x ph t không t ng ch thi hành. ấ i kho n 1 Đi u này thì b c ề 2. Cá nh n, t ả ị ưỡ ạ ế t ạ
ộ ẩ ể ề ườ
ạ ế ườ ượ ị
ườ i đó không đ n nh n và không xác đ nh đ ế ị
ậ ế ị ố ớ ậ ạ ạ ươ
ử ườ ng ti n vi ph m hành chính; đ i v i tang v t, ph ụ ừ ệ ế ầ ủ ạ ị
ườ ạ ặ
ườ ườ ề ạ ậ
ự ệ ệ
c tr vào ti n bán tang v t, ph ng h p đã qua m t năm, mà ng 3. Tr ợ ườ i b x ph t do ng x ph t đ n ng ườ ị ử ạ ế ử c a h ho c lý do khách quan khác thì ng ặ ủ ọ thi hành các hình th c x ph t ghi trong quy t đ nh đ i v i ng ứ ử tang v t, ph ệ ậ thì áp d ng theo quy đ nh t t m gi ả ữ ạ pháp kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ụ ễ ị ắ i, v t nuôi, cây tr ng, thì ng gây h i cho s c kho con ng ẻ ứ th c hi n các bi n pháp này. Ngân sách nhà n này ho c đ ươ i có th m quy n không th giao quy t đ nh ế ị ỉ c đ a ch ị ỉ i đã ra quy t đ nh x ph t ra quy t đ nh đình ch ạ hình th c t ch thu i đó, tr ứ ị ế ị ị ng ti n vi ph m đang b ạ ươ ố ớ i kho n 4 Đi u 61 c a Pháp l nh; n u c n áp d ng bi n ệ ụ ệ ề ng, lây lan d ch b nh ho c tiêu hu v t ph m ẩ ệ ỷ ậ ả ổ ứ ch c i có th m quy n ph i t ẩ ồ c chi tr cho vi c th c hi n các bi n pháp ướ ệ ự ng ti n b t ch thu (n u có). ệ ệ ặ ượ ả ị ị ệ ừ ề ế ậ
Đi u 25. Quy t đ nh bu c kh c ph c h u qu trong tr ng h p không ra ụ ậ ả ườ ợ ề ộ ế
ắ quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ử ạ ế ị ị ạ
ng h p không ra quy t đ nh x ph t vi ế ị ắ ả ườ ử ạ ế ị ợ
ph m hành chính đ Quy t đ nh bu c kh c ph c h u qu trong tr ị ộ c quy đ nh nh sau: ượ ụ ậ ư ạ
1. Trong tr ử ị
ề ườ ệ ạ ế ị ạ ử ề ạ
c quy đ nh t i ạ ượ ị i Đi u 23 Ngh ạ ế c ra quy t đ nh x ph t, nh ng v n có th quy t ể ẫ ế ị ị ư ượ ườ ử ẩ ạ
ng h p quá th i hi u x ph t vi ph m hành chính đ ợ ờ ệ Đi u 10 c a Pháp l nh ho c quá th i h n ra quy t đ nh x ph t quy đ nh t ờ ạ ặ ủ i có th m quy n không đ đ nh này, ng ị đ nh áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu . ả ụ ậ ị ề ắ ụ ệ
ộ ả ắ ế ị ụ ậ ả
ế ị
ị ọ ả ằ ế ị ạ ề ặ
t liên quan đ n vi c gi ườ ế ị ả ế ạ ạ
ệ ủ ữ ậ ượ ả
2. Quy t đ nh bu c kh c ph c h u qu ph i b ng văn b n theo đúng m u quy đ nh. ị i quy t ế ọ ườ i vi ph m ho c tên, đ a ch c a t ạ ch c vi ph m; i quy t v vi ph m; đi u, ề ế ụ ệ c áp d ng; lý do không áp d ng hình th c x ph t; các bi n ệ ứ ử ạ ụ ả c áp d ng; th i h n thi hành quy t đ nh kh c ph c h u qu ; ụ ờ ạ ế ị ụ ắ ậ
ậ i ra quy t đ nh. ẫ Trong quy t đ nh ph i ghi rõ: ngày, tháng, năm quy t đ nh; h tên, ch c v c a ng ứ ụ ủ ả đ nh; h , tên, đ a ch , ngh nghi p c a ng ỉ ủ ổ ứ ỉ ị hành vi vi ph m hành chính; nh ng tình ti kho n c a văn b n pháp lu t đ ụ pháp kh c ph c h u qu đ ả ượ ụ ch ký c a ng ế ị ườ ả ủ ắ ủ ữ
Đi u 26. Xác đ nh m c trung bình c a khung ti n ph t ạ ứ ủ ề ề ị
ứ ủ ủ ề ề ạ ả
ị ệ c quy đ nh nh sau: Vi c xác đ nh m c trung bình c a khung ti n ph t theo kho n 2 Đi u 57 c a Pháp ượ ư ị l nh đ ệ
ạ
ế ạ ề ặ ạ ượ ề ặ
c xác đ nh b ng cách chia đôi t ng s ộ ủ ạ ượ ề ằ ị
i đa. ứ ề tình ti ả v i hành vi đó. M c trung bình c a khung ti n ph t đ ớ c a m c t ớ ủ Khi ph t li n, m c ti n ph t c th đ i v i m t hành vi vi ph m hành chính không có ạ ụ ể ố ớ c quy đ nh đ i ố t tăng n ng ho c gi m nh là m c trung bình c a khung ti n ph t đ ẹ ị ứ ố ủ ổ i thi u c ng v i m c t ứ ố ứ ể ộ ứ ố
Đi u 27. Tr ng h p n p ti n ph t nhi u l n ề ườ ợ ộ ề ầ ề ạ
1. Vi c n p ti n ph t nhi u l n đ c áp d ng khi có đ các đi u ki n sau đây: ề ầ ượ ệ ộ ề ạ ụ ủ ề ệ
a) B ph t ti n t 10.000.000 đ ng tr lên đ i v i cá nhân và t 100.000.000 đ ng tr ạ ề ừ ố ớ ồ ở ừ ồ ở
ch c; ị lên đ i v i t ố ớ ổ ứ
ế ề
ề i đó c trú ho c t ả ượ Ủ ơ ấ
t v kinh t ị ộ ệ ề c y ban nhân dân c p xã n i ng ậ ả
ơ i đó làm vi c xác nh n hoàn c nh khó khăn đ c bi ệ ề ệ ch c ph i đ ả ượ và có đ n đ ngh n p ti n ph t nhi u l n. ề ầ ạ ặ ổ ườ ư ; đ i v i đ n ế ố ớ ơ t v kinh t ặ ệ c xác nh n c a c quan thu (ho c c quan ch u trách nhi m ị ậ ủ ơ ặ ơ ế
ị ủ ườ ị ủ ổ ứ c). b) Đang g p khó khăn đ c bi ặ ặ Đ n đ ngh c a cá nhân ph i đ ề ơ ch c n i ng ứ ơ đ ngh c a t ề qu n lý nhà n ả ướ
2. Th i h n n p ti n ph t nhi u l n không quá m i hai tháng, k t ề ầ ườ ạ
ờ ạ ệ ự ề ầ
ể ừ ỗ ầ ố ề ề ố ầ ộ ả ộ ượ
ộ x ph t có hi u l c; s l n n p ti n ph t t ử ạ ố i thi u không đ t ổ ố ph i ch u lãi su t không kỳ h n đ c tính t ừ ờ ấ ả ngày quy t đ nh ế ị i đa không quá 03 l n và m i l n n p ti n ph t ạ ộ ề ạ c m t ph n ba (1/3) t ng s ti n ph i n p ph t. S ti n ch a n p ph t ư ộ th i đi m quy t đ nh x ph t có hi u l c. ệ ự ộ ầ ạ ượ ạ ử ạ ố ề ể ạ ể ị ế ị
ế ị ườ ề ệ ạ ộ
l n. Quy t đ nh v vi c n p ti n ph t nhi u l n ph i b ng văn b n. ầ i đã ra quy t đ nh ph t ti n có quy n quy t đ nh vi c n p ti n ph t nhi u ề ề ả ằ ạ ề ạ 3. Ng ế ị ế ị ề ề ệ ộ ề ầ ả
Đi u 28. N i n p ti n ph t ạ ơ ộ ề ề
N i n p ti n ph t theo Đi u 58 c a Pháp l nh đ c quy đ nh nh sau: ơ ộ ủ ề ệ ề ạ ượ ư ị
ứ ề
i Kho b c Nhà n ạ i ch và nh ng tr ề ch c b x ph t ph i n p ti n ph t t ạ ạ ề ả ộ ng h p đã n p ti n ph t t ộ ợ ạ tr ừ ườ c theo quy ướ ườ ng ữ ạ ạ ỗ
1. Cá nhân, t ổ i Đi u 57 c a Pháp l nh, tr ủ i kho n 2 Đi u này. ả ị ử ệ ề đ nh t ạ ị h p quy đ nh t ợ ạ ị
2. T i nh ng vùng xa xôi, h o lánh, trên sông, trên bi n, nh ng vùng mà vi c đi l ẻ ạ ể
hành chính thì cá nhân, t i ạ ạ ch c b x ph t có th n p ti n ph t ổ ứ ị ử ữ ạ ệ ề ể ộ
g p khó khăn ho c ngoài gi ặ cho ng i có th m quy n x ph t. ờ ề ử ạ ườ ữ ặ ẩ
"Vùng xa xôi, h o lánh" là nh ng vùng thu c mi n núi, h i đ o và nh ng n i khác ả ả ữ ữ ẻ ề ơ ộ
không có ho c cách quá xa Kho b c Nhà n c. ặ ạ ướ
3. B Tài chính quy đ nh c th vi c thu và n p ti n ph t trong nh ng tr ụ ể ệ ữ ề ạ ộ ườ ợ ng h p
đ c quy đ nh t i kho n 2 Đi u này. ượ ạ ả ộ ị ị ề
Đi u 29. Tr l ề
ho c tang v t, ph ậ ươ ng h p đ ợ ườ ng ti n đã b t m gi ượ ữ ể ả ả đ b o đ m ệ c hoãn ch p hành quy t đ nh, ế ị ị ạ ấ
thi hành quy t đ nh ph t ti n trong tr đ i gi y t ả ạ ấ ờ ặ ạ ề c n p ti n ph t nhi u l n ề ầ ạ ế ị ề ượ ộ
i gi y t Vi c tr l ng ti n đã b t m gi ệ ấ ờ ươ ữ ể ả ị ạ
đ b o đ m thi hành ả ề c hoãn ch p hành quy t đ nh theo kho n 4 Đi u ế ị ệ ấ ả
ả ạ quy t đ nh ph t ti n trong tr ạ ề 65 c a Pháp l nh đ ệ ho c tang v t, ph ậ ặ ng h p đ ượ ợ ườ c quy đ nh nh sau: ư ị ế ị ủ ượ
1. Trong tr ợ ườ ế ị ấ ị
ề ề ầ ạ
ạ i gi y phép l u hành ph ng h p cá nhân đ ượ ch c đ ổ ứ ượ i đó đ ườ ủ ấ
ề ộ c nh n l ậ ạ t khác có liên quan ho c tang v t, ph ặ c hoãn ch p hành quy t đ nh ph t ti n theo quy đ nh i kho n 5 c n p ti n ph t nhi u l n theo quy đ nh t ả ng ti n, gi y ấ ệ ượ ữ ể đ ị ạ ệ
i Đi u 65 ho c cá nhân, t t ặ ạ Đi u 57 c a Pháp l nh thì ng ề phép lái xe, gi y t ế b o đ m thi hành quy t đ nh Ph t ti n theo quy đ nh t ả ạ ề ị ư ươ ng ti n đã b t m gi ươ i kho n 3 Đi u 57 c a Pháp l nh. ề ệ c n thi ấ ờ ầ ế ị ạ ề ậ ả ủ ệ ạ ả ị
ườ ệ
i đ ườ ượ ả ạ c n p ti n ph t nhi u l n các gi y t i có th m quy n x ph t có trách nhi m tr l ạ ử i đ hành quy t đ nh ph t ti n ho c ng ườ ượ i cho ng ề ầ 2. Ng ế ị ẩ ạ ề ề ặ ấ ờ ấ c hoãn ch p ho c tang ặ ề ạ ộ
i kho n 1 Đi u này khi quy t đ nh hoãn ch p hành ng ti n b t m gi quy đ nh t ươ ị ạ ề ạ ị
v t, ph ấ ậ quy t đ nh ph t ti n, quy t đ nh v vi c n p ti n ph t nhi u l n có hi u l c thi hành. ế ị ế ị ệ ự ệ ạ ề ữ ế ị ề ệ ộ ề ầ ả ề ạ
Đi u 30. Chuy n quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính đ thi hành ử ạ ế ị ể ể ề ạ
ử ể ể ề ạ ạ
c quy đ nh nh sau: ủ Vi c chuy n quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính đ thi hành theo Đi u 68 c a ệ Pháp l nh đ ệ ế ị ư ượ ị
1. Trong tr ch c th c hi n vi ph m hành chính ổ ợ ườ ệ ạ
ng h p cá nhân, t ư
ế ị ượ ể ạ
ổ ứ
i n i b x ph t thì quy t đ nh đ ch c thi hành; n u n i cá nhân c trú, t ụ ở ế ổ ứ ế ị ấ ử ể
đ n v hành ứ ự ị ở ơ t nh khác và không có đi u ki n ch p hành chính thu c t nh này nh ng c trú, đóng tr s ấ ệ ề ụ ở ở ỉ ư ộ ỉ ơ c chuy n đ n c quan cùng c p n i quy t đ nh x ph t t ấ ế ơ ế ị ạ ạ ơ ị ử ử ch c đóng tr s đ t cá nhân c trú, t ch c đóng ư ế ơ ổ ứ ư c chuy n đ n y ban nhân dân tr s không có c quan cùng c p thì quy t đ nh x ph t đ ế Ủ ạ ượ ơ ụ ở c p huy n đ t ch c thi hành. ệ ấ ể ổ ứ
ợ ả ườ ộ ỉ ấ
2. Trong tr ả ả ng h p vi ph m x y ra ặ ệ ệ ữ
đ a bàn c p huy n thu c ph m vi m t t nh ở ị ẻ ấ ế ị ử
ạ c chuy n đ n c quan cùng c p n i cá nhân c trú, t ượ ư ể ấ ơ
ở ạ ộ ạ i g p khó khăn và cá mi n núi, h i đ o ho c nh ng vùng xa xôi, h o lánh khác mà vi c đi l ạ ặ ề i n i b x ph t ch c vi ph m không có đi u ki n ch p hành quy t đ nh x ph t t nhân, t ạ ổ ứ ạ ạ ơ ị ử ệ ề ụ ở ể ch c đóng tr s đ thì quy t đ nh đ ổ ứ ế ơ ế ị t ch c thi hành. ổ ứ
Đi u 31. Đóng d u quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ử ạ ế ị ề ạ ấ
ế ị ườ ủ ạ i có th m quy n x ph t đ ề ạ ượ c ử ẩ
ử đóng d u c quan c a ng 1. Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính c a ng ấ ơ ạ i có th m quy n x ph t đ i v i hành vi đó. ề ử ạ ố ớ ườ ủ ẩ
ử ạ ủ ề ẩ ạ ị
ề i Đi u ủ c đóng lên 1/3 (m t ph n ba) ch ký v phía bên trái ch ký c a ữ i có th m quy n x ph t quy đ nh t ạ ử ữ ề ườ ộ ầ
i có th m quy n quy t đ nh x ph t. 2. Đ i v i quy t đ nh x ph t c a ng ế ị ố ớ 41 c a Pháp l nh thì d u đ ấ ượ ệ ng ế ị ẩ ủ ườ ử ạ ề
3. Đ i v i quy t đ nh x ph t c a nh ng ng ạ ủ ườ ử ữ ề ạ
ề ử ự
c đóng d u c quan c a ng ế ị ẩ ấ ơ ơ ạ ượ ủ ủ ơ ử ạ
ế ị ố ớ quy n đóng d u tr c ti p thì quy t đ nh x ph t đ ế ấ đ nh x ph t vào góc trái t ị s , ký hi u c a quy t đ nh x ph t. ố i có th m quy n x ph t mà không có ử ế i ra quy t ế ị ườ i ph n trên cùng c a quy t đ nh, n i ghi tên c quan x ph t và ạ ử ầ ử ạ ạ ệ ủ ế ị
Đi u 32. Tr l i h s v vi ph m đ x ph t hành chính ả ạ ồ ơ ụ ể ử ạ ề ạ
i h s v vi ph m đ x ph t hành chính theo Đi u 63 c a Pháp l nh đ ả ạ ồ ơ ụ ể ử ủ ề ệ ạ ạ ượ c
Tr l quy đ nh nh sau: ư ị
ợ ượ ể ế
1. Trong tr ự c chuy n cho c quan ti n hành t ơ ề ủ ư ệ ạ
ẩ ạ
t ng hình s ph i ra quy t đ nh tr l ấ ự ả ạ ế ị ườ ẩ
ủ ấ ề ủ ơ ẩ ườ ờ ạ ế ề ạ
ử ả ử ả ồ ơ ụ ế ị ạ ớ
ng h p h s v vi ph m đã đ ồ ơ ụ ườ hình s có th m quy n theo quy đ nh t ả ị ề hành vi vi ph m không đ d u hi u c u thành t ộ ệ ấ i có th m quy n c a c quan ti n hành t thì ng s v vi ph m cho ng ơ ụ ngày, k t ng i có th m quy n x ph t. ố ụ t ng ạ ấ i kho n 1 Đi u 62 c a Pháp l nh, nh ng xét th y i ph m mà có d u hi u vi ph m hành chính ệ ạ ả ạ ồ i h ố ụ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính và trong th i h n ba ạ ạ ngày ra quy t đ nh ph i g i tr h s v vi ph m đó cùng v i quy t đ nh cho ế ị ể ừ ề ử ạ ẩ ườ
ườ ử ạ ố ớ ụ ệ ề ử ạ ẩ
i kho n 1 Đi u này trong th i h n sau đây: 2. Ng ạ i có th m quy n x ph t ph i ra quy t đ nh x ph t đ i v i v vi c vi ph m ạ ế ị ả ả ờ ạ ề quy đ nh t ị
ướ ụ ệ ế ơ
c khi chuy n v vi c vi ph m cho c quan ti n hành t ạ ề ử ạ
i đa là 10 ngày , k t t ng hình s mà ự ố ụ i kho n 3 i có th m quy n x ph t đã xin gia h n th i h n x ph t theo quy đ nh t ả ạ ị ạ ậ ngày nh n ể ừ ế ị ờ ạ ử ử ạ ố ị
i h s v vi ph m; ể ng ườ ạ Đi u 23 Ngh đ nh này thì th i h n ra quy t đ nh x ph t t ờ ạ ề đ ả ạ ồ ơ ụ ượ a) N u tr ế ẩ ị c quy t đ nh tr l ế ị ạ
ể ướ
ử ế ạ
ơ ờ ạ ử ị
b) N u tr ế ẩ ị c quy t đ nh tr l ế ị
ả ạ ồ ơ ụ ệ ứ
ể i kho n 3 Đi u 23 Ngh đ nh này. ụ ệ ng ử ạ ườ ư Đi u 23 Ngh đ nh này, thì th i h n ra quy t đ nh x ph t t ạ ố ờ ạ ề i h s v vi c vi ph m. Trong tr đ ườ ượ gian đ xác minh, thu th p ch ng c thì ng ụ ậ h n th i h n ra quy t đ nh x ph t theo quy đ nh t ả ế ị ạ c khi chuy n v vi c vi ph m cho c quan ti n hành t ố ụ ạ i có th m quy n x ph t ch a xin gia h n th i h n x ph t theo quy đ nh t ị ạ ề ể ừ ế ị ạ ườ ị t ng hình s mà ự i kho n 3 ả ạ ậ ngày nh n i đa là 15 ngày, k t ờ ng h p xét th y c n có thêm th i ấ ầ i đang th lý v vi c vi ph m có th xin gia ạ ị ợ ụ ệ ề ứ ử ạ ể ờ ạ ạ ị
ng thu c v án hình s không b kh i t b can Đi u 33. Chuy n h s đ i t ể ồ ơ ố ượ ề ộ ụ ở ố ị ự ị
đ x lý vi ph m hành chính ạ ể ử
i thu c v án hình s không b kh i t b can đ x lý vi ệ ườ ể ở ố ị ể ử ị
c quy đ nh nh sau: ộ ụ ph m hành chính theo Đi u 63 c a Pháp l nh đ ệ Vi c chuy n h s c a ng ủ ồ ơ ủ ề ạ ự ị ượ ư
ạ ườ ự ị
i có hành vi vi ph m thu c v án hình s đã b kh i t ộ ụ ệ ạ
ẩ ụ ả
ng h p ng ở ố ợ b can mà hành vi vi ph m có d u hi u vi ph m hành chính, thì ng ấ ự ề ế ế ể ạ ẩ
ỉ ề ạ
ử ế ị ế ệ ả ạ
ư nh ng Trong tr ườ i có không b kh i t ỏ ố ị ườ ạ ị t ng hình s đang th lý v án đó ph i ra quy t đ nh th m quy n c a c quan ti n hành t ề ủ ơ ế ị ụ ố ụ ồ ơ ụ i có th m quy n x lý vi ph m hành chính. H s v vi chuy n h s v vi ph m đ n ng ồ ơ ụ ạ ườ ố ớ ố ph m bao g m: b n sao biên b n v v vi ph m, quy t đ nh đình ch đi u tra đ i v i đ i ả ồ ề ụ ạ c s d ng đ vi ph m (n u có) và b n sao các tài li u khác t ậ ượ ử ụ ể ượ i vi ph m đó. liên quan tr c ti p đ n ng ạ ự ế ả ng, tang v t, ph ươ ế ng ti n đ ệ ườ
ng ti n vi ph m hành chính đ làm căn ươ ệ ể ạ
Đi u 34. Xác đ nh tr giá tang v t, ph ậ c xác đ nh khung ti n ph t, th m quy n x ph t ề ử ạ ứ ề ị ị ề ị ạ ẩ
ườ ươ ữ ệ ạ
ng ti n vi ph m hành chính, ng ề tang v t, ph ậ ị ạ ả ế ệ
ề ệ ứ ả ị ệ ẩ ẩ ạ ị ị
i có ạ th m quy n x ph t ph i ti n hành đ nh giá làm căn c cho vi c xác đ nh khung ti n ph t, ề th m quy n x ph t đ i v i vi ph m hành chính và ph i ch u trách nhi m v vi c đ nh giá ề tang v t, ph ậ 1. Sau khi ti n hành t m gi ế ử ạ ử ạ ố ớ ng ti n vi ph m hành chính. ạ ệ ươ
ng ti n c th , vi c xác đ nh giá d a trên m t trong các ậ ươ ệ ụ ể ự ệ ộ ị
2. Tùy theo lo i tang v t, ph ạ u tiên sau đây: căn c theo th t ứ ự ư ứ
a) Giá niêm y t ho c giá ghi trên h p đ ng ho c hoá đ n mua bán ho c t ặ ờ ế ặ ặ ợ ồ ơ ậ khai nh p
kh u;ẩ
b) Giá th tr ị ườ ươ ậ ể ệ ơ
ờ ng; ng ti n t ệ ạ ố ớ hành chính theo thông báo giá c a c quan Tài chính đ a ph ị ng đ i v i tang v t, ph ủ ơ i th i đi m n i phát hi n vi ph m ạ ươ
ng ti n n u là hàng hoá ch a xu t bán; c) Giá thành c a tang v t, ph ủ ậ ươ ư ế ệ ấ
d) Đ i v i tang v t, ph ng ti n là hàng gi ươ ủ ệ ậ ậ
thì giá c a tang v t, ph ậ ng ti n đó là ệ ạ i ụ ươ ậ ặ ỹ
giá th tr ị ườ th i đi m n i phát hi n vi ph m hành chính; ệ ể ố ớ ả ng c a hàng hoá th t ho c hàng hoá có cùng tính năng, k thu t, công d ng t ủ ơ ạ ờ
đ) Giá tr th c t còn l i c a tang v t, ph ng ti n. ị ự ế ạ ủ ậ ươ ệ
ụ ượ c các căn c quy đ nh t ứ ả ạ ị
ợ ng ti n thì c quan, ng ệ ề ử ạ ườ ơ
ậ ụ ự ệ ả ị
ng h p không áp d ng đ ươ ị ệ ứ ặ ấ
ộ ồ ấ ủ ừ ộ ồ ấ ộ ồ ơ ế ị ế ị ể ủ ườ ậ
i kho n 2 Đi u này đ đ nh 3. Tr ườ ề ể ị i có th m quy n x ph t thành l p H i đ ng đ nh giá tang v t, ph ẩ ị ậ giá. H i đ ng đ nh giá ph i có s tham gia c a đ i di n Trung tâm d ch v bán đ u giá c p ấ ộ ồ ủ ạ ụ t nh ho c đ i đi n c quan tài chính c p huy n. Căn c tính ch t, đ c đi m c a t ng v ạ ệ ặ ỉ i ra quy t đ nh thành l p h i đ ng quy t đ nh các thành viên c a H i đ ng bao vi c, ng ệ g m đ i di n c quan chuyên môn có liên quan tham gia H i đ ng. ệ ơ ạ ồ ộ ồ
ệ ộ ườ ng ti n vi ph m thu c th m quy n t ch thu c a ng ẩ
ạ ươ i đó quy t đ nh t ch thu; trong tr ị ế ị ề ị ườ ủ ị
ị ạ ng ti n vi ph m v i đã ra ậ ng h p tr giá tang v t, tang ạ ợ i đã quy t đ nh t m gi ế ị ữ
N u tr giá tang v t, ph ế ậ quy t đ nh t m gi thì ng ế ị ườ ữ ph t quá th m quy n t ch thu c a ng ề ị ượ ệ ạ ươ v t thì ph i chuy n v vi c vi ph m đ n ng ườ ể ụ ệ ả ậ ườ ủ i có th m quy n. ề ẩ ạ ế ẩ
ậ 4. Căn c đ nh giá và các tài li u liên quan đ n vi c đ nh giá hàng hoá, tang v t,
ph ng ti n vi ph m hành chính ph i th hi n trong h s x ph t vi ph m hành chính. ứ ị ạ ệ ể ệ ế ị ệ ồ ơ ử ạ ươ ệ ạ ả
Đi u 35. X lý tang v t, ph ng ti n t ch thu sung qu nhà n ử ậ ươ ệ ị ỹ ướ ạ c do vi ph m
ề hành chính
1. Trong th i h n 5 ngày, k t ể ừ ỹ
ươ ngày ra quy t đ nh t ch thu sung qu nhà n ị ế ị ế ị ạ ơ
ố ớ
ề ị ậ ẩ ẩ ị
ng d n c a B tr ng B Tài chính. ướ ố ớ c đ i v i ờ ạ ế ị ng ti n vi ph m hành chính, c quan ra quy t đ nh ph i g i quy t đ nh t ch thu tang v t, ph ả ử ệ ị ậ và thông báo đ n c quan tài chính cùng c p. Riêng đ i v i tang v t vi ph m hành chính là ấ ậ ơ ế i có th m quy n t ch thu ph i x lý theo quy đ nh hàng hoá, v t ph m d b h h ng thì ng ườ ễ ị ư ỏ i kho n 3 Đi u 61 c a Pháp l nh và theo h t ướ ệ ủ ạ ạ ả ử ộ ộ ưở ẫ ủ ề ả
2. Trong th i h n 10 ngày, k t ngày ra quy t đ nh t ch thu tang v t, ph ị ươ
ậ ớ ơ ạ
ị ch c x lý tang v t, ph ng ti n vi ph m hành chính đó nh sau: ng ti n vi ệ ờ ạ ph m hành chính, c quan đã ra quy t đ nh t ch thu ch trì, ph i h p v i c quan tài chính và ơ các ngành liên quan t ươ ổ ứ ử ể ừ ế ị ậ ế ị ủ ệ ố ợ ạ ư
ố ớ ề ệ
ỉ ấ ờ ạ ứ ừ ạ
t Nam, ngo i t , ch ng ch có giá, vàng, b c, đá quý, ạ ệ liên ướ i tài s n thì chuy n giao cho c quan tài chính c p t nh, thành ph tr c thu c trung a) Đ i v i tang v t là ti n Vi ạ ể ớ ứ c; nh ng gi y t ữ ấ ỉ , tài li u, ch ng t ộ ệ ố ự ả ơ
ậ kim lo i quý thì chuy n giao cho Kho b c Nhà n quan t ể ng; ươ
b) Đ i v i các tang v t, ph ố ớ ươ ư
ụ ỗ ợ ậ ả ậ ố ả ậ
ử ể ả ả ị
ị ng ti n khác nh ; vũ khí; công c h tr ; v t có giá tr ệ l ch s , văn hoá; b o v t qu c gia; c v t; hàng lâm s n quý hi m và các tài s n khác thì ổ ậ ả ử ế ị ủ c chuyên ngành đ qu n lý, x lý theo quy đ nh c a chuy n giao cho c quan qu n lý nhà n ướ ơ ể pháp lu t;ậ
c) Đ i v i các tang v t, ph ng ti n đã đ ệ ế ị ươ ề ấ ẩ
ướ ứ ơ
c c p có th m quy n ra quy t đ nh ế c có ch c năng qu n lý, s d ng thì c quan đã ra quy t ơ ử ụ ch c chuy n giao cho c quan nhà ớ ơ ể ị ứ ể ổ ơ
c có ch c năng qu n lý, s d ng. ậ ố ớ ượ chuy n giao cho c quan nhà n ả đ nh t ch thu ch trì, ph i h p v i c quan tài chính t ố ợ ủ ị n ướ ử ụ ứ ả
ệ ươ ệ ậ ạ
ng ti n theo quy đ nh t ị ậ ề ủ ế ị
i các đi m a, b Vi c bàn giao và ti p nh n các tang v t, ph ậ ể ế và c kho n 2 Đi u này ph i đ ế c ti n hành theo quy đ nh c a pháp lu t v bàn giao và ti p ả ượ ề ả nh n tài s n nhà n c; ướ ậ ả
ng ti n là hàng hoá, v t ph m không đ ố ớ ươ ệ ậ ẩ ượ c bán đ u giá ấ
d) Đ i v i các tang v t, ph ậ thì x lý theo đúng quy đ nh v lo i hàng hoá, v t ph m đó; ề ạ ử ậ ẩ ị
ậ ỹ ị ị ướ ả c, thì ph i
ng ti n b t ch thu, bán sung qu nhà n ươ chuy n giao đ bán đ u giá theo quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u giá tài s n. ị đ) Đ i v i các tang v t, ph ấ ố ớ ể ậ ề ệ ủ ể ả ấ
ể ệ ươ ệ ề ả ị
ợ ậ Vi c chuy n giao tang v t, ph ả ệ ậ
ố ượ ủ ậ
ậ ả i bàn giao; ng ườ ng) tang v t, ph ạ ươ i nh n; ch ký c a ng ữ ươ ả i các kho n 1 và 2 Đi u này ph i ng ti n ph i ghi rõ: ngày, tháng, ả ng, i giao, ng ậ ườ ậ ng ti n b t ch thu; trách nhi m b o qu n tang v t, i nh n; s l ườ ả ả ệ ệ ậ ị ị
ng ti n quy đ nh t đu c l p thành biên b n. Biên b n bàn giao tang v t, ph năm bàn giao; ng ườ tình tr ng (ch t l ạ ấ ượ ng ti n b t ch thu. ph ị ị ươ ệ
ậ ồ ơ ươ ế ệ ơ
H s bàn giao tang v t, ph ả ụ ị
c, các gi y t ạ ấ ỉ ướ ặ ấ ờ ệ ế ồ
ng ti n vi ph m hành chính cho c quan ti p nh n, x ử ậ lý tài s n và Trung tâm d ch v bán đ u giá c p t nh ho c H i đ ng bán đ u giá c a c p ủ ấ ấ ấ ộ ồ ề , tài li u liên quan đ n quy n huy n g m: quy t đ nh t ch thu sung qu nhà n ỹ ệ s h u, quy n s d ng h p pháp (n u có) và các tài li u khác có liên quan; ế ở ữ ế ị ề ử ụ ị ợ ệ
ng ti n b t ch thu mà không bán đ c thì th tr ậ ệ ượ ị
ng c i có th m quy n ra quy t đ nh t ch thu quy t đ nh thành l p H i đ ng đ ế ị ị
ngày nh n đ ố ớ ườ ả ủ ưở ộ ồ ủ ượ ậ
ơ ể ậ c văn b n thông báo c a Trung ươ ng ả ề ệ ộ ồ ấ ỉ ệ ấ ấ ấ ậ
e) Đ i v i tang v t, ph ươ ị quan c a ng ế ị ề ẩ ủ thanh lý tài s n trong th i h n 60 ngày, k t ể ừ tâm bán đ u giá c p t nh ho c H i đ ng bán đ u giá c p huy n v vi c tang v t, ph ti n b t ch thu không bán đ c. ờ ạ ặ ượ ị ị ệ
ả ộ ồ ế ị ơ ồ
ầ ủ ủ ị ạ ấ ủ ị ạ ơ
ng ti n thanh lý và tình hình th c t ủ ể ệ
ươ ộ ồ ậ ậ ườ ươ
ng, ng ư ả ơ
Thành ph n c a H i đ ng thanh lý tài s n bao g m: lãnh đ o c quan ra quy t đ nh ộ t ch thu làm Ch t ch H i đ ng; lãnh đ o c quan tài chính cùng c p làm Phó Ch t ch H i ộ ồ ị ự ế đ ng. Tuỳ theo tính ch t, đ c đi m c a tang v t, ph ặ ấ ồ i có th m quy n thành l p H i đ ng quy t đ nh các thành viên là đ i i đ a ph t ạ ế ị ề ẩ ạ ị ộ ng, các c quan chuyên môn có liên quan tham gia H i di n c quan T pháp, Qu n lý th tr ị ườ ệ ơ đ ng.ồ
Đi u 36. Chuy n giao tang v t, ph ng ti n vi ph m hành chính đ bán đ u giá ể ề ậ ươ ể ệ ạ ấ
ậ ạ ệ ươ ỹ
ệ ề ườ 1. Đ i v i tang v t, ph ả
ậ ệ ệ ươ ể ế ị ng ti n đó. Căn c vào giá tr tang v t, ph ậ ứ ị
ạ ượ ế ị ờ ạ ị ị
i Đi u 34 Ngh đ nh này, trong th i h n 10 ngày, k t ề ể ế ị
ươ ả ườ ơ ạ
ấ ệ ị ị
ạ ủ ấ ị ị ệ ụ ộ
ng ti n vi ph m hành chính b t ch thu đ sung công qu theo ố ớ ị ị i đã ra quy t đ nh t ch thu có trách i kho n 1 Đi u 61 c a Pháp l nh thì ng quy đ nh t ủ ạ ị ị ng ti n đ c xác nhi m b o qu n tang v t, ph ệ ươ ả ả ngày quy t đ nh đ nh theo quy đ nh t ể ừ ị ị ng ti n vi ph m hành t ch thu, ng i đã quy t đ nh t ch thu ph i chuy n giao tang v t, ph ạ ệ ị ậ ả ị i kho n 1 Đi u 61 c a Pháp chính cho c quan có trách nhi m đ bán đ u giá theo quy đ nh t ủ ề ể ệ ng ti n vi ph m b t ch thu cho Trung tâm d ch v bán l nh. Vi c chuy n giao tang v t, ph ươ ụ ậ ể ệ đ u giá c p t nh ho c h i đ ng bán đ u giá c a c p huy n không ph thu c vào giá tr c a ị ủ ấ ấ tang v t, ph ậ ộ ồ ng ti n vi ph m hành chính. ạ ệ ấ ỉ ươ ặ ệ
2. Vi c chuy n giao tang v t, ph ơ ậ ể ươ ệ ấ
ậ ườ
ươ ườ ị ệ c l p thành biên b n. Trong biên b n ph i ghi rõ: ngày, tháng, năm bàn giao; ng ả i giao, ng ả i nh n; s l ươ ậ ườ ả ể ị
ệ ơ
ạ ậ ệ ệ
ấ ờ ị ả ế ề
ng ti n cho c quan có trách nhi m bán đ u giá ệ i ườ ph i đ ả ả ả ượ ậ ậ ng, tình tr ng tang v t, i nh n; ch ký c a ng bàn giao; ng ạ ố ượ ữ ậ ủ ng ti n bi t ch thu đ bán đ u ấ ng ti n b t ch thu; trách nhi m b o qu n tang v t, ph ph ệ ệ ị ệ ệ ng ti n vi ph m hành chính cho c quan có trách nhi m giá. H s bàn giao tang v t, ph ươ ậ ồ ơ , tài li u có liên bán đ u giá bao g m: quy t đ nh t ch thu tang v t, ph ị ế ị ấ quan đ n quy n s h u, quy n s d ng h p pháp (n u có); văn b n đ nh giá tang v t, ậ ử ụ ợ ề ng ti n và biên b n bàn giao tang v t, ph ph ươ ậ ng ti n; các gi y t ươ ế ng ti n đó. ệ ồ ở ữ ả ươ ệ
ng h p tang v t, ph ợ ậ ệ ươ ạ ồ
ườ ớ ấ ỉ ấ ị
ơ ấ ữ ể
ươ ữ
ả c thanh toán t 3. Trong tr ố ượ ệ ả ồ ng ti n thu đ ệ ượ ươ ấ
ho c có s l ặ c a c p huy n không có n i c t gi ủ ấ h p đ ng b o qu n tài s n v i n i đang gi ả ồ ợ ớ ơ hi n h p đ ng đ ượ ợ ệ bán đ u giá theo quy đ nh t ấ ề ng ti n vi ph m hành chính là hàng hoá c ng k nh ng l n mà Trung tâm d ch v bán đ u giá c p t nh ho c H i đ ng bán đ u giá ộ ồ ặ ụ ấ thì sau khi th c hi n xong th t c chuy n giao có th ký ự ể ủ ụ ệ ự ng ti n đó. Chi phí cho vi c th c tang v t, ph ệ ệ ậ c sau khi s ti n bán đ u giá tang v t, ph ậ ừ ố ề i kho n 1 Đi u 37 Ngh đ nh này. ị ả ề ạ ị ị
4. Khi tang v t, ph ng ti n vi ph m hành chính b t ch thu đã đ ươ ệ ị ị ượ
c chuy n giao cho c th c hi n theo ấ ấ ả ể ự ệ ượ
ậ c quan có trách nhi m bán đ u giá thì th t c bán đ u giá tài s n đó đ ệ ơ quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u giá tài s n. ậ ề ạ ủ ụ ả ủ ấ ị
Đi u 37. Qu n lý s ti n thu đ bán đ u giá tang v t, ph ng ti n t ch ố ề ấ ậ ươ ệ ị
ề thu sung qu nhà n c t ượ ừ c do vi ph m hành chính ỹ ả ướ ạ
c t 1. S ti n thu đ vi c bán đ u giá tang v t, ph ượ ừ ệ ươ ậ
c ph i đ ố ề ả ượ ỹ i Kho b c Nhà n ạ ả ạ
ả ấ ậ
ng ti n t ch thu sung qu nhà ệ ị ướ c n c a c quan tài chính t ướ ạ ữ ủ ơ cùng c p sau khi tr các kho n chi phí cho v n chuy n, giao nh n, b o qu n và phí bán đ u ấ ả ể ậ giá theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ c n p vào tài kho n t m gi ả ậ ộ ừ ủ ị
ơ ấ ệ ả ợ
ế ữ ệ ề ắ ấ
liên quan đ n công tác xác minh, đi u tra, mua tin, b t gi ạ ả ị
ử ử ậ ề ướ ủ ị
ạ ộ c hi n hành. 2. C quan tài chính các c p có trách nhi m thanh toán các kho n chi phí h p lý, h p ợ l , cung c p tin phát hi n, x lý vi ệ ph m, x lý tài s n (phân lo i, đ nh giá) và các chi phí khác có liên quan đ n qu n lý x lý tài ế ả ử s n. S ti n còn l c theo quy đ nh c a pháp lu t v phân ố ề ả c p ngân sách nhà n ấ c n p vào ngân sách nhà n ệ i đ ạ ượ ướ
B tr ng B Tài chính h ng d n th c hi n quy đ nh t i các kho n 1 và 2 Đi u này. ộ ưở ộ ướ ự ệ ẫ ị ạ ề ả
ạ Đi u 38. Ban hành m u biên b n, m u quy t đ nh s d ng trong x lý vi ph m ử ụ ế ị ử ả ẫ ẫ
ề hành chính
Các m u biên b n và quy t đ nh đ s d ng trong x ph t vi ph m hành chính đ ẫ ả ế ị ạ ạ
ử ạ ạ ị ị ị
ướ ứ ề ả
c ượ ể ử ụ ban hành kèm theo các ngh đ nh quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong các lĩnh v c ự ề ử ủ c căn c vào các Đi u 46, 47, 48, 49, 54, 55, 55a, 56, 61, 71, 78, 87, 96 c a qu n lý nhà n Pháp l nh X lý vi ph m hành chính. ử ệ ạ
ng V Ch ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 39. Hi u l c c a Ngh đ nh ệ ự ủ ề ị ị
Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ệ ự ể ừ ị ị ế
ố ị ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay th Ngh ị ộ ố ề t thi hành m t s đi u ế
đ nh s 134/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2003 quy đ nh chi ti ị c a Pháp l nh X lý vi ph m hành chính năm 2002. ạ ủ ử ệ
Đi u 40. Trách nhi m thi hành ệ ề
Các B tr ộ ưở ơ
ủ ng c quan thu c Chính ph , ộ ng ch u trách nhi m thi hành ộ ộ ố ự ủ ưở ươ ư ơ ị ệ
ng c quan ngang B , Th tr ng, Th tr ủ ưở Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c tr ng ủ ị Ủ ỉ Ngh đ nh này./. ị ị
NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ