NGH Đ NH Ị
Ị
C A CHÍNH PH Ủ S Ố 48/2008/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2008 Ủ Ị Ụ Ạ QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N Ề VÀ C C U T CH C C A B N I V Ứ Ệ Ủ Ộ Ộ Ụ Ứ Ơ Ấ Ổ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph quy ủ ủ ứ ị ố đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị ị ệ ứ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a B , c quan ngang B ; ộ ộ ơ
Xét đ ngh c a B tr ị ủ ộ ưở ề ng B N i v , ộ ộ ụ
NGH Đ NH : Ị Ị
Đi u 1. V trí và ch c năng ứ ề ị
ủ ự ứ B N i v là c quan c a Chính ph , th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ủ ươ ả ề ự ệ ị
c; chính quy n đ a ph ứ ộ ổ c và qu n lý nhà n ả c v các ề ướ ớ i ng, đ a gi ị ch c phi chính ph ; thi đua, ủ c đ i v i các ố ớ ướ ưở ữ ộ ộ ụ ngành, lĩnh v c: t hành chính; cán b , công ch c, viên ch c nhà n khen th d ch v công thu c lĩnh v c qu n lý c a B theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ ị ệ ơ ch c hành chính, s nghi p nhà n ướ ự ổ ứ c; h i, t ướ ộ ướ ị ng; tôn giáo; c y u; văn th , l u tr nhà n ả ứ ư ư ộ ủ ứ ơ ế ự ủ ậ ộ
Đi u 2. Nhi m v và quy n h n ụ ề ạ ề ệ
B N i v th c hi n các nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t ộ ộ ụ ự ụ ệ ệ ề ạ ị i Ngh đ nh s ị ạ ứ ủ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ị ị ữ ủ ộ ụ ề ệ ố 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m ệ ề v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quan ngang B và nh ng nhi m v , quy n ạ ụ h n c th sau đây: ạ ụ ể
ủ ự ế ủ ự ệ ố ộ ị ế ộ ị ị ị 1. Trình Chính ph d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d án pháp l nh, ự ả ủ ng v Qu c h i, d th o ngh quy t, ngh đ nh c a ố ụ c phê ế ủ Ủ ươ ườ ạ ị ượ ủ ậ d th o ngh quy t c a y ban Th ự ả Chính ph theo ch ế ủ duy t và các d án, đ án theo s phân công c a Chính ph , Th t ự ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B đã đ ộ ng Chính ph . ủ ề ự ả ậ ủ ủ ướ ự ủ ự ệ
2. Trình Th t ng Chính ph chi n l ủ ướ ế ượ ủ ế ể ế ị ạ ố ự ng Chính ph thu c ph m vi qu n lý nhà n ạ c, quy ho ch, k ho ch phát tri n dài h n, ạ năm năm, hàng năm, các d án, công trình quan tr ng qu c gia và các d th o quy t đ nh, ch th c a Th t ị ủ ự ả c c a B . ộ ướ ủ ủ ướ ọ ả ủ ạ ộ ỉ
thu c ph m vi qu n lý nhà n 3. Ban hành các quy t đ nh, ch th , thông t ế ị ỉ ị ư ạ ả ộ ướ ủ c c a B . ộ
ự ệ ế ượ ế ặ ạ 4. Ch đ o, h ướ ỉ ạ ậ ạ ả ướ ủ ổ ế ụ
ẫ quy ph m pháp lu t, chi n l thu c ph m vi qu n lý nhà n lu t thu c ph m vi qu n lý nhà n ạ ả ch c th c hi n các văn b n ng d n, ki m tra và ch u trách nhi m t ệ ổ ứ ị ể ệ c, quy ho ch, k ho ch đã đ ượ ban hành ho c phê duy t c ạ c c a B ; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp ộ ề c c a B . ộ ướ ủ ộ ậ ạ ộ ả
5. V t ch c hành chính, s nghi p nhà n c: ề ổ ứ ự ệ ướ
2
ố ộ ủ ệ ị ơ ấ ổ ứ ủ ậ ậ ấ ị ộ ơ ợ ị ộ ị a) Trình Chính ph đ án c c u t ủ ề ủ ề ủ ự ả ể ộ ơ ơ ớ ủ ự ả ị ị ệ ị ị ộ Ủ ch c b máy hành chính, s nghi p nhà n ề ch c c a Chính ph theo nhi m kỳ Qu c h i; đ ả i án, d th o ngh đ nh c a Chính ph v thành l p m i, sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi ch c th B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; d th o ngh đ nh quy đ nh t ổ ứ các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân; d th o ngh đ nh quy đ nh vi c phân c p ấ qu n lý t ệ ự ả c; ướ ổ ứ ộ ự ả
ị ị ứ ệ ạ ề ứ ủ ị ộ ơ ch c l ng đ ị ậ ề ẩ ộ ơ ể ổ ị ộ ươ ủ ụ ệ ị ộ ộ i các t ề ẩ ậ ậ ch c t ệ ộ ứ ộ ơ ủ ề ệ ướ ộ ổ ứ ư ấ Ủ ủ ả ố ợ ỉ ố ự ng Chính ph ; b) Th m đ nh các d th o ngh đ nh c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , ụ ị ẩ ủ ự ả ủ ch c c a các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; quy n h n và c c u t ủ ơ ấ ổ ộ ơ i t ng c c và t ng do th m đ nh đ án thành l p, sáp nh p, gi i th , t ụ ươ ứ ạ ổ ả ậ ủ ướ B , c quan ngang B trình Chính ph ; th m đ nh d th o quy t đ nh c a Th t ng ế ị ự ả ẩ ủ ch c c a t ng c c và Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ạ ủ ụ ơ ấ ổ ứ ủ ổ ng đ ủ ng thu c B , c quan ngang B ; th m đ nh đ án và d th o quy t đ nh c a t ị ươ ế ị ự ả ươ ề ch c hành ng Chính ph v vi c thành l p, sáp nh p, gi Th t i th , t ch c l ủ ướ ổ ứ ể ổ ứ ạ chính, s nghi p nhà n c và các t v n, ph i h p liên ngành do các B , c quan ộ ơ ự ngang B , c quan thu c Chính ph và y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ộ ơ ng trình Th t ươ ủ ướ ủ
ố ợ ủ ộ ủ ố ị ị c) Ch trì, ph i h p v i Văn phòng Chính ph và các B , c quan ngang B , c quan ớ ứ i l n cu i các d th o ngh đ nh c a Chính ph quy đ nh ch c ự ả ạ ầ ch c c a các B , c quan ngang B , c quan ạ ộ ơ ủ ộ ơ ộ ơ ị ộ ơ ứ ủ ủ thu c Chính ph rà soát l năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ệ thu c Chính ph tr ủ ướ ủ ụ ề c khi trình Th t ủ ướ ng Chính ph ký, ban hành; ủ ộ
ch c hành d) H ng d n tiêu chí chung đ th c hi n phân lo i, x p h ng các t ể ự ạ ổ ứ ạ ẫ ch c s nghi p nhà n ế ệ c theo quy đ nh c a pháp lu t; chính, t ướ ổ ứ ự ệ ướ ủ ậ ị
đ) Ph i h p v i các B qu n lý ngành ban hành quy đ nh h ng d n ch c năng, ả ớ ộ ị ướ ứ ẫ ố ợ nhi m v , quy n ụ ệ ề h n và t ch c c a c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân; ổ ứ ủ ơ ộ Ủ ạ
e) H ng d n, ki m tra vi c rà soát ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các B , c ể ướ ụ ệ ệ ề ẫ ộ ơ ế ị ộ ơ ấ ổ ứ ủ ứ ệ ề ạ ộ ơ ứ ạ ủ ề quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; t ng h p, báo cáo Chính ph quy t đ nh đi u ủ ợ ủ ổ ch nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a các B , c quan ngang B , ộ ơ ụ ỉ c quan thu c Chính ph . ộ ơ ủ
6. V chính quy n đ a ph ng: ề ề ị ươ
ủ ị ạ ơ ơ ị ị ề ổ ỉ đ c bi ớ ể ơ ế ặ ớ ớ ậ ng; chính sách đ i v i cán b , công ch c c p xã; a) Trình Chính ph ban hành các quy đ nh v : phân lo i đ n v hành chính các c p; ấ ề ấ i, đ i tên đ n v hành chính các c p; thành l p m i, sáp nh p, chia, tách, đi u ch nh đ a gi ị ậ ậ i th đ n v hành chính - kinh t thành l p m i, đ i tên, sáp nh p, chia, tách, gi ệ t ổ ậ ả tr c thu c Trung ộ ươ ộ ị ứ ấ ố ớ ự
b) Th m đ nh và trình Th t ủ ướ Ủ ng Chính ph phê chu n k t qu b u c thành viên y ế ả ầ ử ủ ẩ ẩ ban nhân dân c p t nh; ị ấ ỉ
ủ ủ ướ ủ ướ ủ ể ẫ ạ ộ ọ ậ ị ng Chính ph h ị ầ ấ ỉ ộ ươ ự ề ề ộ ng d n, ki m tra ho t đ ng c a H i c) Giúp Chính ph , Th t ủ đ ng nhân dân c p t nh theo quy đ nh c a pháp lu t. Tham d các phiên h p đ nh kỳ c a ủ ấ ỉ ồ ự t tham d các cu c h p c a y ban nhân dân c p H i đ ng nhân dân c p t nh, khi c n thi ấ ự ọ ủ Ủ ế ộ ồ t nh bàn v xây d ng chính quy n, qu n lý đ a gi ệ ng trình làm vi c i hành chính và ch ớ ả ỉ toàn khoá, hàng năm c a y ban nhân dân c p t nh; ủ Ủ ị ấ ỉ
d) H ng d n th c hi n công tác b u c đ i bi u Qu c h i và H i đ ng nhân dân ầ ử ạ ộ ồ ự ệ ể ẫ ố ộ theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ướ ị
3
ạ ộ ủ Ủ ướ ề ươ ứ ng th c đ) H ng d n, ki m tra ho t đ ng c a y ban nhân dân các c p v ph ho t đ ng; vi c th c hi n ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c c p xã; ấ ứ ấ ạ ộ ố ớ ế ộ ẫ ự ể ệ ệ ộ
ng đ i bi u H i đ ng nhân dân, thành viên y ban ấ ượ ể ộ ồ Ủ ạ e) Th ng kê s l ố nhân dân các c p; s l ấ ố ượ ố ượ ng, ch t l ng đ n v hành chính các c p. ơ ấ ị
i hành chính và phân lo i đ n v hành chính: 7. V đ a gi ề ị ớ ạ ơ ị
ủ ề ị ị ổ ơ a) Th m đ nh và trình Chính ph đ án v : thành l p m i, sáp nh p, chia, tách, đi u ề ề ớ ả i ớ ấ ng; nâng c p v c p qu n lý đ c bi ậ i, đ i tên đ n v hành chính các c p; thành l p m i, sáp nh p, chia, tách, gi ậ t tr c thu c Trung ộ ỉ ể ơ ậ ậ ấ ệ ự ế ặ ề ấ ươ ả ẩ ch nh đ a gi ị ớ th đ n v hành chính - kinh t ị hành chính đô th thu c t nh; ộ ỉ ị
b) Trình Th t ng Chính ph quy t đ nh phân lo i đ n v hành chính c p t nh; ủ ướ ạ ơ ị ế ị ấ ỉ ủ
c) Quy t đ nh phân lo i đ n v hành chính c p huy n; h ng d n y ban nhân dân ạ ơ ế ị ệ ấ ị ướ ẫ Ủ c p t nh phân lo i đ n v hành chính c p xã; ấ ỉ ạ ơ ấ ị
ẫ ệ ự ệ ị ỉ ề ể ị ớ ủ ướ ng án gi ợ ự ế ị d) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, phân ủ i ớ ươ ủ ổ ị i quy t v nh ng v n đ ch a th ng nh t liên quan đ n đ a ả ậ ề i hành chính; ch trì xây d ng ph i quy t v đ a gi ế ề ị ả ủ ng Chính ph xem xét, quy t đ nh; t ng h p, trình Chính ph , Th ủ ế ề ư ủ ế ề ữ ả ấ ấ ố ng Chính ph xem xét, gi ủ i hành chính; ướ v ch, đi u ch nh đ a gi ạ hành chính trình Th t t ướ gi ớ
đ) Qu n lý h s đ a gi i hành chính các c p. ồ ơ ị ả ớ ấ
8. V qu n lý biên ch : ế ề ả
a) Quy t đ nh giao biên ch hành chính, biên ch làm vi c c ngoài c a t ế n ệ ở ướ ộ Ủ ế ị ộ ơ ế ộ ộ ủ ổ ứ ch c thu c các B , c quan ngang B và biên ch hành chính thu c y ban nhân dân c p t nh ấ ỉ ế sau khi Th t ng Chính ph phê duy t t ng biên ch hành chính nhà n c hàng năm; ủ ướ ệ ổ ướ ủ ế
b) B sung biên ch hành chính cho các B , c quan ngang B và y ban nhân dân Ủ ổ ộ ế c p t nh trong t ng biên ch d phòng sau khi Th t ấ ỉ ộ ơ ủ ướ ng Chính ph phê duy t; ủ ế ự ệ ổ
ổ ứ ủ ơ ế c sau khi Th t c) Giao biên ch làm vi c ổ ứ ộ n ệ ở ướ ch c h i có s d ng biên ch nhà n ử ụ c ngoài cho t ế ủ ch c c a c quan thu c Chính ph và ộ ng Chính ph phê ủ ướ ủ ướ biên ch các t ế duy t;ệ
ng Chính ph v biên ch hành chính, s ổ ủ ủ ề ế ự ủ ướ c. nghi p nhà n d) T ng h p và báo cáo Chính ph , Th t ả ướ ơ ợ c c a các c quan trong c n ướ ủ ệ
9. V cán b , công ch c, viên ch c nhà n c: ứ ứ ề ộ ướ
ẫ ướ ủ ệ ệ ạ ộ ạ ủ ướ ợ ẩ ạ ng trình xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c; ự ể B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; t ng h p, báo cáo Th t ủ ổ ộ ộ ơ ộ ơ v quy ho ch cán b thu c th m quy n c a Th t ề ủ ướ ủ ướ ộ ộ vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch, ch ệ a) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy ho ch cán b lãnh đ o, qu n lý c a các ả ủ ng Chính ph ng d n, ki m tra ẫ ộ ng Chính ph ; h ộ ề ủ ươ ể ứ ự ự ệ ế ạ ạ
ệ b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , Th t ệ ủ ướ ự ủ ủ ị ướ ể ể ạ ổ i, đi u đ ng, luân chuy n, t ệ ể ệ ệ ạ ạ ch c, mi n nhi m, bi ễ ứ ộ ể ử ụ ề ộ ế ộ ệ ừ ứ ố ớ ng Chính ẫ ổ ph v : tuy n d ng, s d ng, nâng ng ch, b nhi m ng ch, chuy n ng ch; đánh giá, b ủ ề ạ ụ nhi m, b nhi m l t phái; k lu t, thôi ỷ ậ ổ ệ vi c, ngh h u và các ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , công ch c, viên ch c theo quy ứ ỉ ư ệ đ nh c a pháp lu ị ật; ủ
c) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a Chính ph v ướ ệ ị ẫ tiêu chu n cán b lãnh đ o, qu n lý t ng đ n th tr ng phòng và t ể ạ ẩ ả ộ ệ ự c p tr ưở ừ ấ ủ ề ch c danh, ứ ng và ứ ưở ế ủ ng đ ươ ươ
4
ủ ộ ơ ộ ng đ ng đ ng c a B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; t ộ ơ ng thu c y ban nhân dân c p huy n đ n giám đ c s và t ấ c p tr ủ ừ ấ ng đ ươ ố ở ế ệ ưở ươ ng phòng và ộ Ủ ng thu c y t ươ ươ t ộ Ủ ươ ươ ; ban nhân dân c p t nh ấ ỉ
ướ ự ạ ẫ ạ ơ ấ ể ả ệ ộ ứ ạ ng d n, ki m tra vi c th c hi n tiêu chu n các ng ch công ch c; c c u ng ch công ch c; công tác qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c; s hi u, th công ch c, trang ph c đ i v i cán b , công ch c ứ d) Quy đ nh ng ch và mã ng ch; ban hành và h ứ ụ ố ớ ệ ồ ơ ứ ; ị ạ ứ ẩ ứ ố ệ ẻ ộ
đ) T ch c thi nâng ng ch t ạ ừ ạ ạ ạ ệ ế ị ươ ươ ề ẩ ng đ ủ ộ ơ ề ự ệ ả ứ ự ệ ả ổ ứ ổ ộ ơ ứ ệ ổ ứ ứ ể ng ch chuyên viên chính lên ng ch chuyên viên cao c p; ấ ố ợ ng theo th m quy n; ph i h p quy t đ nh b nhi m ng ch chuyên viên cao c p và t ấ v i các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph xây d ng ngân hàng đ thi nâng ớ ộ ng d n v đi u ki n đ m b o th c hi n phân ng ch công ch c, viên ch c chuyên ngành; h ẫ ề ề ướ ạ ệ ch c thi nâng ng ch công ch c, viên ch c chuyên ngành; ki m tra, giám sát vi c c p vi c t ứ ấ nâng ng ch công ch c, viên ch c; ạ ạ ứ ứ
ị ẩ ự ả ề ả ạ ậ ị ơ ấ ứ ệ ạ ng, Th ộ ưở ứ ể e) Th m đ nh các d th o văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh v tiêu chu n ẩ ộ chuyên môn, nghi p v c a các ng ch viên ch c, c c u ng ch viên ch c, đánh giá, n i ứ dung, hình th c thi tuy n, nâng ng ch viên ch c chuyên ngành đ các B tr ủ ứ ng c quan ngang B qu n lý ng ch viên ch c chuyên ngành ban hành; tr ứ ụ ủ ể ộ ạ ạ ạ ưở ả ơ
ẩ g) Th m đ nh v nhân s đ i v i các ch c danh cán b lãnh đ o, qu n lý thu c th m ự ố ớ ứ ề ạ ả ộ ộ ị ng Chính ph ; ẩ quy n quy t đ nh c a Th t ế ị ủ ề ủ ướ ủ
h) T ch c th c hi n chính sách đ i v i cán b cao c p theo phân công và phân c p; ổ ứ ố ớ ự ệ ấ ấ ộ
ự ữ ệ ứ ộ ố i) Xây d ng và qu n lý d li u qu c gia v đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c nhà ề ộ ủ ướ ng ộ ế ị ẩ ộ ứ c, cán b , công ch c c p xã và cán b thu c th m quy n quy t đ nh c a Th t ủ ch c qu n lý h s cán b , công ch c, viên ch c theo phân c p. n ộ ướ Chính ph ; t ủ ổ ứ ả ứ ấ ả ồ ơ ề ứ ứ ấ ộ
10. V công tác đào t o, b i d ng cán b , công ch c nhà n c: ồ ưỡ ề ạ ứ ộ ướ
a) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch đào t o, b i d ệ ế ạ ướ c và ng cán ạ ồ ưỡ ộ c ngoài, cán b , công ch c c p xã và đ i bi u H i ể ứ ấ ệ ự n ở ướ ạ ộ ướ ạ ứ ở ẫ ể trong n b , công ch c ộ đ ng nhân dân các c p; ấ ồ
ch c c a c s đào t o, b i d ướ ổ ứ ủ ơ ở ồ ưỡ ề t ủ ẫ ạ ứ ủ Ủ ủ ộ ng; b) H ng d n các quy đ nh c a Chính ph v ng cán ủ ị b , công ch c c a các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph và y ban nhân dân ộ ơ ộ ơ ộ các t nh, thành ph tr c thu c Trung ộ ố ự ươ ỉ
c) Th ng nh t qu n lý v ch ng trình đào t o, b i d ồ ưỡ ứ ế ả ỹ ả ng ki n th c, k năng qu n ố ạ c đ i v i cán b , công ch c hành chính, đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p và ộ ồ ề ươ ứ ấ ố ớ ể ấ ạ ộ ướ lý nhà n cán b , công ch c c p xã; ứ ấ ộ
d) T ch c đào t o, b i d ng ki n th c, k năng qu n lý nhà n ổ ứ ồ ưỡ ạ ứ ướ ả i vộ ụ; ch trì, ph i h p v i các B , ngành đào t o, b i d ố ớ ạ ỹ ố ợ ớ ứ ứ ả ý nhà n c đ i v i cán b , ộ ồ ưỡ ng ộ c đ i v i đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p và cán ấ ế ủ ố ớ ạ ộ ồ ướ ể công ch c hành chính ngành n ki n th c, k năng qu n l ỹ ế b , công ch c c p xã; ứ ấ ộ
đ) Phân b , h ng d n, ki m tra vi c th c hi n ch tiêu đào t o, b i d ổ ướ ự ệ ẫ ạ ỉ ồ ưỡ ợ ộ ng cán b , ủ ứ ng Chính ph k t qu đào t o, b i d ẩ ng cán b , công ch c. công ch c hàng năm sau khi đ t ướ ể c c p có th m quy n phê duy t; t ng h p và báo cáo Th ượ ấ ệ ổ ứ ạ ệ ề ộ ồ ưỡ ủ ế ả
11. V chính sách ti n l ng: ề ươ ề
ướ ự ẫ sách, ch đ ti n l ệ ng (ti n l i thi u; b ng l ủ ề ng; ch đ ph a) H ng d n th c hi n quy đ nh c a Chính ph , Th t ị ủ ướ ng; ng ch, b c l ng t ạ ố ế ộ ề ươ ng Chính ph v : chính ụ ủ ươ ề ươ ậ ươ ế ộ ủ ể ả
5
ả ố ớ ộ ế ộ ề ươ ứ ch c s nghi p nhà n ế ấ c, t c p; qu n lý ti n l ậ ấ ề ươ Trung ch c, viên ch c nhà n ươ ứ đ ng h p đ ng trong các c quan nhà n ộ ng và thu nh p); các chính sách, ch đ khác đ i v i cán b , công ng vũ trang và lao c t ướ ừ ơ ng đ n c p xã; ti n l ổ ứ ự ướ ng l c l ự ượ c; ướ ệ ợ ồ
b) H ng d n vi c x p ng ch, b c l ệ ậ ươ ố ớ ứ ế ạ ẫ ả ng vũ trang khi đ ng đ i v i cán b , viên ch c qu n lý doanh ượ c ướ ệ c; ướ nghi p nhà n đi u đ ng, luân chuy n v c quan hành chính, s nghi p nhà n ộ c, sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, chi n s l c l ướ ộ ế ỹ ự ượ ệ ề ơ ệ ự ề ể
ệ ể ướ ế ộ ề ươ ệ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c nhà n ạ ố ớ c) H ng d n, ki m tra: vi c th c hi n chính sách, ch đ ti n l ự ộ ứ ứ ị ự ơ ơ ứ ứ ộ ề ợ ng ng khi b nhi m ng ch chuyên viên cao c p và t ố ớ ươ ạ ấ ng, ph c p, sinh ẫ ụ ấ ng vũ trang ho t phí và ti n th c, l c l ướ ự ượ ưở c; vi c và lao đ ng h p đ ng trong các c quan hành chính, đ n v s nghi p c a Nhà n ệ ướ ệ ủ ồ ộ ậ ươ đ i v i cán b , công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t; vi c nâng b c l ệ ủ ố ớ ị ậ ộ ng đ i v i cán b , ng đ x p h s l ươ ổ ệ ố ươ ế công ch c, viên ch c nhà n c; ệ ướ ứ ứ
ề ng tr c Ban Ch đ o nghiên c u và th c hi n c i cách chính sách ti n ỉ ạ ự ứ ự ệ ả ng nhà n d) Làm th ườ c. ướ l ươ
12. V t ch c h i và các t ề ổ ứ ộ ổ ứ ch c phi chính ph : ủ
a) Giúp Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v h i, t ch c phi ủ ố ấ ả ướ ề ộ ổ ứ chính ph ;ủ
b) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a ị ướ ủ ụ ự i th ; phê duy t đi u l , c p gi y phép đ i v i h i, t ự ợ ẫ ậ ả ể ủ chính ph v : trình t ủ ề ề ệ ấ , th t c thành l p; ậ ố ớ ộ ổ ệ ấ ệ ấ ; gi chia, tách; sáp nh p; h p nh t chính ph ; ủ ch c phi ứ
ậ ả ợ , c p gi y phép đ i v i h i, t ch c phi i th ; phê ấ gi ể ạ ộ chính ph có ph m vi ho t đ ng ạ ủ ệ duy t đi u l toàn qu c ho c liên t nh theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ cho phép thành l p; ậ chia, tách; sáp nh p, h p nh t; ứ ấ ậ c) Quy t đ nh vi c: ế ị ề ệ ấ ặ ố ớ ộ ổ ủ ố ỉ ị
ể d) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v h i, t ậ ề ộ ổ ủ ị ệ ự ệ ch c phi đ i v i h i, t ị ủ ề ệ ố ớ ộ ổ ứ ch c ứ ủ chính ph theo quy đ nh c a ướ ủ ự ệ ẫ phi chính ph ; vi c th c hi n đi u l ệ pháp lu t.ậ
13. V thi đua, khen th ng: ề ưở
a) H ng d n vi c th c hi n quy đ nh c a Chính ph v đ i t ướ ự ủ ệ ị ủ ụ ng, quy trình, th t c, ng; hình th c, th t c khen ủ ề ố ượ ưở ứ ủ ụ ứ ng đ n gi n; m u các hi n v t khen th ng; ệ th i gian xét đ i v i các danh hi u thi đua và hình th c khen th ệ th ệ ậ ẫ ố ớ ả ờ ưở ưở ẫ ơ
ẫ ự ướ c; h ng d n nghi p v chuyên môn v thi đua, khen th ướ ả ng d n th c hi n các phong trào thi đua, chính sách khen th ướ ệ ệ ụ ủ ng c a ưở ng đ i v i các ố ớ ưở ề ẫ b) T ch c, h ổ ứ Đ ng và Nhà n ngành, các c p;ấ
c) Th m đ nh h s đ ngh khen th ch c trình Th t ẩ ưở ơ ổ ủ ướ ng c quy t đ nh khen ồ ơ ề ặ ủ ể ng do các c quan, t ng Chính ph trình Ch t ch n ủ ị ứ ướ ế ị ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ị Chính ph quy t đ nh ho c đ Th t ế ị th ị ị ủ ướ ậ ưở ủ
d) Quy đ nh vi c thu h i, c p, đ i hi n v t khen th ị ế ị ưở ệ ấ ồ ổ ng theo quy t đ nh c a c p có ủ ng c a ủ ấ ưở ứ ệ ị c, Chính ph , Th t ệ th m quy n; ch u trách nhi m chu n b hi n v t kèm theo các hình th c khen th ị ệ ề ẩ Ch t ch n ướ ủ ị ẩ ng Chính ph ; ủ ướ ậ ậ ủ ủ
6
ả ồ ợ ỹ ng ậ ộ ng; ch đ o, h ỉ ạ đ) V n đ ng các ngu n tài tr và qu n lý, s d ng qu thi đua, khen th ở ng d n, ki m tra vi c qu n lý qu thi đua, khen th ả ử ụ ỹ ưở ướ ng Trung ưở các c p, các ấ ệ ể ẫ ươ ngành;
e) Làm th ng tr c H i đ ng Thi đua - Khen th ng Trung ng. ườ ộ ồ ự ưở ươ
14. V công tác tôn giáo: ề
ủ ề ặ ớ ch c chính tr - xã h i và các t ẩ ổ ứ ị a) Ban hành theo th m quy n ho c ch trì, ph i h p v i các B , ngành, c quan ộ ố ợ ch c khác liên quan trong vi c tham ổ ứ ươ ch c th c hi n chính sách, pháp lu t v tôn ự ng c a các t ủ ẩ ơ ệ ậ ề ổ ứ ệ ề Trung ộ m u trình c p có th m quy n ban hành và t ấ ư giáo và công tác tôn giáo;
ấ b) H ng d n nghi p v chuyên môn v công tác tôn giáo đ i v i các ngành, các c p ệ ụ ố ớ ướ ề ng; ẫ liên quan và đ a ph ươ ị
ố ấ ả ề ẩ ả ấ ch c tôn giáo đ c Nhà n c) Th ng nh t qu n lý v xu t b n các n ph m, sách kinh, tác ph m, giáo trình ấ c cho ủ ẩ ổ ứ ướ ượ ẩ ả ầ gi ng d y, văn hoá ph m thu n tuý tôn giáo c a các t ạ phép ho t đ ng; ạ ộ
ệ ng d n các t ẫ ứ ổ ồ ch c tôn giáo, tín đ , nhà tu hành, ch c s c tôn ướ ố trong lĩnh v c tôn giáo theo quy đ nh c a pháp lu t; làm đ u m i ứ ắ ầ ủ ậ ị ự ch c tôn giáo trong n c và qu c t . d) Th c hi n và h ự giáo v h p tác qu c t ề ợ ố ế liên h v i các t ổ ứ ệ ớ ướ ố ế
15. V công tác c y u: ơ ế ề
a) Tham m u cho Đ ng, Nhà n ư ả ướ c trong lãnh đ o, ch đ o v công tác c y u; ỉ ạ ơ ế ề ạ
ế ượ ự ệ ạ ổ ươ ng trình, k ho ch và ế ạ ứ các đ án, d án b o m t, an toàn thông tin sau khi đ c phê duy t; ch c th c hi n chi n l ậ b) Ch đ o và t ỉ ạ ự ề c, quy ho ch, ch ệ ượ ả
ệ ấ c; ch trì, ph i h p v i các B , ngành trong vi c th c hi n các ch ố ả ướ ụ ơ ế ệ ả ả ố ợ ự ộ c) Th ng nh t qu n lý, b o đ m k thu t và chuyên môn nghi p v c y u trong ậ ủ ậ ả an toàn và b o m t ạ ươ ả ả ả ph m vi c n tr thông tin bí m t nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t; ả ủ ng, chính sách c a Đ ng, Nhà n ủ ướ ỹ ớ ệ c liên quan đ n b o đ m ế ướ ủ ậ ậ ị
d) Giúp Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ự ả c v m t mã dân s , cung c p các ch c và , xã h i cho các t ấ t b và s n ph m m t mã đáp ng yêu c u phát tri n kinh t ứ ấ ổ ứ ề ậ ế ướ ể ầ ẩ ộ ế ị ả thi cá nhân có nhu c u s d ng. ủ ố ậ ầ ử ụ
16. V công tác văn th , l u tr nhà n c: ư ư ữ ề ướ
ự ề ả ả a) Xây d ng các đ án, d án v s u t m, thu th p, ch nh lý, b o v , b o qu n, b o ả ẩ c c p có th m ỉ ch c th c hi n sau khi đ ệ ề ư ầ và t ữ ệ ả ượ ấ ự ệ ư ậ ự ứ ổ ể hi m, khai thác, s d ng tài li u l u tr ử ụ quy n phê duy t; ệ ề
b) H ng d n, ki m tra các c quan nhà n c th c hi n các quy đ nh v qu n lý ơ ướ ự ề ệ ả ị ể ướ công tác văn th , l u tr ; ữ ẫ ư ư
ch c gi ệ ả ệ ệ ư ể ả ệ ư ớ ệ c b o qu n t ổ i m t, công b , gi ố đ ữ ượ ậ ậ ệ ư ụ ụ ữ c) Th c hi n các quy trình nghi p v v s u t m, thu th p, b sung tài li u l u tr , ụ ề ư ầ ự i thi u, tri n b o v , b o qu n, b o hi m tài li u l u tr ; t ể ữ ổ ứ ệ ả ả lãm, tr ng bày và t ả ạ i ả ử ụ ư các Trung tâm L u tr Qu c gia; ư ả ch c ph c v khai thác, s d ng tài li u l u tr ổ ứ ữ ố
7
d) Th ng nh t qu n lý v th ng kê văn th , l u tr trên ph m vi c n c; ề ố ư ư ả ướ ữ ả ạ ấ ố
đ) L u tr thông tin s trong các c quan nhà n c. ữ ư ố ơ ướ
17. V c i cách hành chính nhà n c: ề ả ướ
ề ả ự ế ướ c trong t ng giai đo n đ trình c p có th m quy n quy t đ nh; ấ ng trình, k ho ch, đ án chung v c i cách hành chính nhà n ế ị a) Xây d ng ch ừ ươ ể ạ ẩ ề ề ạ
i pháp đ y m nh c i cách hành ư ả ẩ ạ b) Tham m u, đ xu t các ch tr ề ấ c trình Chính ph , Th t ; chính nhà n ủ ươ ủ ướ ướ ng, chính sách và gi ng Chính ph quy t đ nh ủ ả ế ị ủ
ị ẩ ể ộ c) Th m đ nh các đ án thí đi m c i cách hành chính do các B , c quan ngang B , ng xây ỉ ộ ơ ộ ố ự ươ ộ ả c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ơ d ng, trình Th t ự ề ủ Ủ ng Chính ph ; ủ ủ ướ
ệ ề ế ề ạ d) T ch c th c hi n các ch ươ ự ch c b máy hành chính nhà n c; ổ ứ v c t ự ổ ứ ộ ng trình, k ho ch, đ án c i cách hành chính v lĩnh ả ướ
ộ đ) H ng d n, theo dõi, đôn đ c, ki m tra các B , c quan ngang B , c quan thu c ướ ộ ơ ẫ Chính ph và chính quy n đ a ph c; ộ ơ ố ng th c hi n công tác c i cách hành chính nhà n ả ể ự ướ ươ ủ ề ệ ị
e) Làm th ườ ng tr c công tác c i cách hành chính c a Chính ph . ủ ự ủ ả
18. V th c hi n Quy ch dân ch c s : ề ự ủ ở ơ ở ệ ế
c s t ẫ ướ ự ể ườ c và doanh nghi p nhà n H ng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy ch dân ch ủ ở ơ ở ạ ướ ơ ế ệ ủ ệ ị ự ấ i xã, ph ệ ị ng, th ướ c ệ tr n và các c quan hành chính, đ n v s nghi p c a Nhà n ơ theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
19. V h p tác qu c t : ề ợ ố ế
a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a Chính ph , Th t ng Chính ph v t ẫ ự ướ ủ ướ ủ ủ ị ự ế ả liên quan đ n các lĩnh v c qu n lý nhà n ị ộ ủ ề ổ ộ ổ c c a B ; t ng ướ ủ liên quan đ n các lĩnh v c qu n lý nhà ả ự ả ế ố ế ả ệ ch c h i ngh , h i th o qu c t ố ế ị ộ ứ ộ h p, báo cáo đ nh kỳ v h i ngh , h i th o qu c t ề ộ ị ợ n ướ ủ c c a B ; ộ
thu c lĩnh v c qu n lý nhà n ố ế ự ứ ả ổ ợ ự ả ộ ướ c ệ c a B theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ị ủ b) Qu n lý và t ộ ch c th c hi n h p tác qu c t ủ
ố ề ổ ứ ộ ch c h i ngh , h i th o qu c t ị ộ ộ ị ng v t ng Chính ph , các Phó Th t ố ế , ng Chính ấ ớ ộ ị ộ ả c) Th ng nh t v i các B , ngành, đ a ph ươ c p qu c gia và h i ngh , h i th o do Th t ủ ướ ấ ph ch trì liên quan đ n các n i dung, lĩnh v c qu n lý nhà n ự ộ ế ố ủ ủ ả ủ ướ c c a B N i v ; ộ ộ ụ ủ ướ ủ ả
d) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trong vi c h p tác v lĩnh v c công v ệ ợ ố ợ ự ề ơ ớ ụ v i các n ớ ủ c ASEAN. ướ
20. Qu n lý nhà n c v công tác thanh niên: ả ướ ề
ế ng d n, ki m tra vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chi n ướ ự ệ ể ệ ạ ậ ả a) Ch trì, h ủ ng trình phát tri n thanh niên và công tác thanh niên; c, ch ẫ ể ươ l ượ
ướ quy ho ch, k ho ch, ch b) H ng d n vi c l ng ghép các c ch , chính sách đ i v i thanh niên trong xây d ng ự ạ ơ ế ố ớ ng trình m c tiêu c a các c p, các ngành; ủ ẫ ế ạ ệ ồ ươ ụ ấ
8
ế ủ ướ ệ ng Chính ph tình hình th c hi n ủ ự ủ ơ ế các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i thanh niên. c) T ng k t, s k t, báo cáo Chính ph , Th t ậ ố ớ ổ ị ủ
ự ụ ự ả ị ướ ủ c c a B theo quy ộ ệ đ nh c a pháp lu t. ị 21. Th c hi n các d ch v công trong lĩnh v c qu n lý nhà n ủ ậ
ạ ố ế ể ố 22. Thanh tra, ki m tra gi ả ạ i quy t khi u n i, t ậ ự ạ ộ cáo, phòng, ch ng tham nhũng, tiêu ế c c và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong các ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n ả ự lý nhà n ử ướ ủ c c a B . ộ
ế ế ả i quy t ki n ngh c a các c quan nhà ị ủ ơ ộ ch c chính tr - xã h i theo phân công c a Chính ph , Th t n c, t 23. Ch trì, ph i h p v i các B , ngành gi ủ ủ ổ ứ ố ợ ị ớ ộ ủ ướ ủ ướ ng Chính ph . ủ
ch c đ ệ ể ơ ấ c s d ng con d u 24. H ng d n, ki m tra vi c cho phép các c quan, t ổ ứ ượ ử ụ ậ ệ và vi c qu n lý, s d ng con d u theo quy đ nh c a pháp lu t. ấ ẫ ử ụ ướ ả ủ ị
ỉ ạ ứ ứ ụ ự ế ệ ọ 25. T ch c và ch đ o th c hi n k ho ch nghiên c u khoa h c và ng d ng nghiên ạ c u khoa h c trong các lĩnh v c qu n lý nhà n ướ ủ ứ ổ ứ ọ c c a B . ộ ự ả
ỉ ạ ứ ữ ệ ụ ố 26. T ch c, ch đ o ng d ng công ngh và d li u thông tin, th ng kê theo các lĩnh ệ ả ổ ứ ủ v c qu n lý c a B . ộ ự
ệ ệ ế ệ ề ệ ề ổ ứ ộ ch c, mi n nhi m, bi ứ ễ ừ ế ộ ề ươ ch c b máy, biên ch ; quy t đ nh vi c b nhi m, b nhi m l ế ị t phái, khen th ế ộ ủ ứ ậ ả ộ ị ộ ệ ụ ố ớ ứ ứ ạ ộ ộ i, ạ 27. Qu n lý v t ổ ổ ả ệ ng, k lu t, thôi vi c, đi u đ ng, luân chuy n, t ệ ỷ ậ ưở ộ ể ng và các ch đ , chính sách đãi ng đ i v i cán ngh h u, ch đ o th c hi n ch đ ti n l ộ ố ớ ệ ự ỉ ạ ỉ ư ng ồ ưỡ b , công ch c, viên ch c thu c B qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t; đào t o, b i d ạ ứ ộ v chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b , công ch c, viên ch c thu c ph m vi qu n lý c a ủ ả ề B . ộ
28. Qu n lý tài chính, tài s n đ c giao và t c phân b ả ượ ả ổ ứ ch c th c hi n ngân sách đ ệ ự ượ ổ theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
ng Chính ph 29. Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác do Chính ph , Th t ề ủ ướ ủ ệ ạ ủ ự ệ giao và theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ụ ậ ủ
Đi u 3. C c u t ch c ơ ấ ổ ứ ề
1. V T ch c - Biên ch . ế ụ ổ ứ
2. V Chính quy n đ a ph ng. ụ ề ị ươ
3. V Công ch c - Viên ch c. ứ ụ ứ
4. V Đào t o, b i d ng cán b , công ch c. ồ ưỡ ụ ạ ứ ộ
5. V Ti n l ng. ụ ề ươ
6. V T ch c phi chính ph . ủ ụ ổ ứ
7. V C i cách hành chính. ụ ả
8. V H p tác qu c t . ụ ợ ố ế
9. V Pháp ch . ế ụ
10. V K ho ch - Tài chính. ạ ụ ế
11. V T ng h p. ụ ổ ợ
9
12. V T ch c cán b . ộ ụ ổ ứ
13. Thanh tra B .ộ
14. Văn phòng B .ộ
15. Ban Thi đua - Khen th ng Trung ng. ưở ươ
16. Ban Tôn giáo Chính ph .ủ
17. Ban C y u Chính ph . ủ ơ ế
c. 18. C c Văn th và L u tr nhà n ư ụ ư ữ ướ
19. C quan đ i di n c a B t ạ ệ ủ ộ ạ ơ i thành ph H Chí Minh. ố ồ
20. C quan đ i di n c a B t ạ ệ ủ ộ ạ ơ i thành ph Đà N ng. ố ẵ
21. Vi n Khoa h c t ch c nhà n c. ọ ổ ứ ệ ướ
22. T p chí T ch c nhà n c. ổ ứ ạ ướ
23. Trung tâm Thông tin.
24. Trung tâm Đào t o, b i d ng cán b , công ch c. ồ ưỡ ạ ứ ộ
ả ả ơ ị ế ướ ự ơ T i Đi u này, các đ n v quy đ nh t ề ừ ạ giúp B tr ng th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ả ệ ộ ưở đ n kho n 24 là các đ n v s nghi p ph c v ch c năng qu n lý nhà n ụ ụ ứ ệ ả ế kho n 1 đ n kho n 20 là các đ n v hành chính ị ơ kho n 21 c; các đ n v quy đ nh t ả ừ ị ị c c a B . ộ ướ ủ ị ứ ị ự ả ơ
V T ch c - Biên ch , V Chính quy n đ a ph ứ ươ ụ ị ụ ổ ạ ụ ế ụ ổ ứ ố ồ ộ ạ ủ ệ ạ ố ơ ch c phòng. ứ ng, V Công ch c - Viên ch c, ứ ề ạ V K ho ch - Tài chính, V T ch c cán b , Thanh tra B , Văn phòng B , C quan đ i ụ ế ộ ơ ộ ộ di n c a B t i thành ph Đà i thành ph H Chí Minh và C quan đ i di n c a B t ủ ệ ộ ạ c t N ng đ ượ ổ ứ ẵ
ề ạ ị B tr ộ ưở ơ ng B N i v quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ị ự ch c ơ ấ ổ ứ ụ ề i các kho n 15, 16, 17 và 18 Đi u ộ ộ ụ ộ ộ ừ ứ ơ ạ ả ị ị ệ c a các đ n v tr c thu c B , tr các đ n v quy đ nh t ủ này.
B tr ộ ưở ị ế ị ch c c a Ban Thi đua - Khen th
ng Chính ph ban hành các quy t đ nh quy đ nh ng Trung ướ c ưở ữ ạ ủ ủ ụ ư ư ng B N i v trình Th t ộ ộ ụ ủ ướ ủ ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ứ ề ụ ệ ơ ấ ổ ứ ủ ng, Ban Tôn giáo Chính ph , Ban C y u Chính ph , C c Văn th và L u tr nhà n ươ ơ ế và quy t đ nh ban hành danh sách các đ n v s nghi p khác hi n có thu c B . ộ ị ự ơ ế ị ệ ệ ộ
Đi u 4. Hi u l c thi hành ệ ự ề
1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t . ngày đăng Công báo ệ ự ể ừ ị ị
2. Bãi b Ngh đ nh s 45/2003/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2003 c a Chính ph quy ủ ủ ố ỏ ị
đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ụ ị ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a B N i v . ộ ộ ụ ứ ề ạ ị ệ
3. Quy đ nh v th i đi m h t hi u l c thi hành c a các văn b n sau đây: ệ ự ề ờ ủ ế ể ả ị
10
ị ố
ế ị ươ ưở ế
a) Ngh đ nh s 158/2004/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2004 c a Chính ph v vi c ủ ề ệ ủ ủ ng h t hi u l c thi hành khi quy t đ nh c a ậ ứ ủ ch c c a ệ ủ ướ ệ ự ề ơ ấ ổ ạ
ị ng Trung ị thành l p Ban Thi đua - Khen th Th t ủ Ban Thi đua - Khen th ưở ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ắ ầ ụ ng b t đ u có hi u l c thi hành; ệ ự ng Trung ứ ươ
ị
ứ ị ệ ề
b) Ngh đ nh s 91/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ị ủ ch c c a Ban Tôn giáo Chính ph h t hi u ệ ụ ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , ủ ủ ế ệ ủ ướ ứ
ơ ấ ổ ứ ủ ủ ch c c a Ban Tôn giáo Chính ph b t đ u có hi u l c thi hành; ố ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ạ ụ l c thi hành khi quy t đ nh c a Th t ủ ế ị ự quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ị ủ ắ ầ ệ ự ề ạ
ị
ứ ị ệ ề
ủ ủ ế ệ ủ ướ
ố ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ạ ụ l c thi hành khi quy t đ nh c a Th t ế ị ủ ự quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ủ c) Ngh đ nh s 140/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ị ủ ệ ch c c a Ban C y u Chính ph h t hi u ơ ế ơ ấ ổ ứ ủ ụ ng Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , ủ ị ch c c a Ban C y u Chính ph b t đ u có hi u l c thi hành; ủ ắ ầ ứ ệ ự ơ ế ề ạ
d) Quy t đ nh s 177/2003/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2003 c a Th t ố ủ
ụ ề ơ ấ ổ ứ ủ ụ
c h t hi u l c thi hành khi quy t đ nh c a Th t ị ướ ủ ủ ướ
ch c c a C c Văn th và L u tr nhà n ạ ế ị ơ ấ ổ ứ ủ ụ ạ ng Chính ủ ướ ư ch c c a C c Văn th và L u ư ng Chính ph quy đ nh ị ủ ướ c ữ ư ư
ế ị ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ứ ủ ệ nhà n tr ế ữ ệ ự ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ệ ề ụ ứ b t đ u có hi u l c thi hành. ệ ự ắ ầ
ươ
c ti p t c duy trì t ư ủ ụ ủ ổ ứ
ả ạ ộ ề ơ
ng Trung nhà n ữ ứ ế ị ộ ộ ụ ủ ế ị
ạ ủ ủ ắ ầ ơ ấ ổ ứ ủ ừ ứ ệ ự ụ ề ạ ị
ng, Ban Tôn giáo Chính ph , Ban C y u ơ ế 4. Ban Thi đua - Khen th ưở ch c, con d u, tài c đ Chính ph , C c Văn th và L u tr ấ ế ụ ướ ượ ư ộ kho n và ho t đ ng trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các đ n v thu c ệ ị ụ ạ ng Chính ph quy đ nh ch c năng, B N i v cho đ n khi các quy t đ nh c a Th t ủ ướ nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a t ng đ n v nêu trên b t đ u có hi u l c thi ơ ệ hành.
5. Bãi b các quy đ nh khác tr c đây trái v i Ngh đ nh này. ỏ ị ướ ớ ị ị
Đi u 5. Trách nhi m thi hành ề ệ
ng B N i v , các B tr ng, Th tr ộ ưở ộ ộ ụ ộ ưở ộ ơ B tr ộ ng c quan ngang B , Th tr ố ự ủ ưở ỉ ộ ng c ơ ươ ng ủ ưở quan thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ủ ị Ủ ị ệ ị ị
NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ