Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự CHÍNH PHỦ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 03 tháng 07 năm 2017 Số: 78/2017/NĐCP
Ị Ị NGH Đ NH
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ố Ị Ộ Ố Ề Ủ Ủ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A NGH Đ NH S 120/2007/NĐCP NGÀY 23 Ủ Ủ ƯỚ NG D N THI HÀNH M T S ĐI U C A THÁNG 7 NĂM 2007 C A CHÍNH PH H Ậ Ị Ẫ LU T THANH NIÊN
ậ ổ ứ ủ ứ Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t thanh niên ngày 29 tháng 11 năm 2005;
ị ủ ộ ưở ề Theo đ ngh c a B tr ộ ộ ụ ng B N i v ;
ủ ộ ố ề ủ ử ổ ị ị ố ị ộ ố ề ủ ị ủ ậ ổ Chính ph ban hành Ngh đ nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 120/2007/NĐ CP ủ ướng dẫn thi hành m t s đi u c a Lu t thanh niên. ngày 23 tháng 7 năm 2007 c a Chính ph h
ề ị ị
ố ộ ố ề ủ ủ ướ ủ ư ộ ố ề ủ ử ổ ổ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 120/2007/N ĐCP ngày 23 tháng 7 ậ ẫ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thanh niên nh sau: năm 2007 c a Chính ph h
ượ ử ổ ư ổ ề 1. Đi u 20 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ộ ơ ề ệ ộ ủ "Đi u 20. Trách nhi m c a các b , c quan ngang b
ộ ộ ụ 1. B N i v
ủ ố ấ ả ướ ề a) Giúp Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v thanh niên;
ự ề ẩ ấ ẩ ả ặ ề ố ớ ự ạ ậ b) Xây d ng, ban hành theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n ban hành văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách, chi n l ề ế ượ c, đ án, d án đ i v i thanh niên;
ẫ ướ ụ ả ố ự ươ ng; t
ộ ơ ươ ươ ị ệ c) H ng d n nhi m v qu n lý nhà n ỉ ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ỹ ệ ụ ả k năng nghi p v qu n lý nhà n ướ ề ả qu n lý nhà n ổ ứ ậ ướ ề ộ ủ c v thanh niên c a các b , c quan trung ộ ơ ướ ề ộ Ủ c v thanh niên cho các b , c quan ngang b và y ứ ồ ưỡ ấ ộ ế ng ki n th c, ch c t p hu n, b i d ự ụ ệ ệ ứ c v thanh niên cho đ i ngũ công ch c th c hi n nhi m v ng; ng và đ a ph
ợ ố ế ề ậ ị ả ấ ạ ộ ẩ ố ế ề ự ợ ề ướ ề ấ ự ế ặ ẩ ặ v công tác thanh niên; ố ế ề v c qu c t ướ ề ệ ổ ủ v thanh niên theo quy đ nh c a pháp lu t; ban hành ho c d) Qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t ươ ng trình, d án h p tác qu c t trình c p có th m quy n ban hành ch ậ ệ ề tham gia ho c trình c p có th m quy n ký k t, gia nh p và th c hi n các đi u ả công tác thanh niên; trao đ i thông tin, kinh nghi m qu n lý nhà n c v thanh niên;
ủ ớ ươ Ủ ả ộ ồ ố gia ố ng Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh, y ban Qu c ch c c a thanh niên do Đoàn Thanh niên làm nòng c t trong t Nam và các t ệ ự ổ ứ ủ ệ ụ ả ướ ề ố ợ đ) Ch trì, ph i h p v i Trung ề ệ v Thanh niên Vi ể ệ ổ ứ vi c t ch c tri n khai th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v thanh niên;
ớ ơ ố ươ ề ả ố ữ ệ ng qu n lý và khai thác d li u th ng kê v thanh niên ệ e) Ph i h p v i c quan th ng kê trung Vi ố ợ t Nam;
ạ ố ử ề ả ạ ẩ ặ ế cáo và x lý vi ph m theo th m quy n ho c ki n ị ơ ế ế i quy t kh i u n i, t ẩ ề ử ự ệ ệ ạ ể ổ ứ ch c, cá nhân có th m quy n x lý vi ph m trong vi c th c hi n chính sách, ậ ố ớ g) Thanh tra, ki m tra, gi ngh c quan, t pháp lu t đ i v i thanh niên;
ủ ự ủ ệ ị ậ ế ơ ế ổ h) S k t, t ng k t, báo cáo Chính ph tình hình th c hi n các quy đ nh c a chính sách, pháp lu t ố ớ đ i v i thanh niên.
ạ ộ ụ 2. B Giáo d c và Đào t o
ẫ ướ ụ ể ổ ậ ủ ấ ượ ụ ọ ệ ậ ề ng trình ph c p giáo d c, trong đó chú tr ng nâng cao ch t l ễ ườ ị ổ ậ ề ọ ổ ố ớ ả ấ ọ ụ ng giáo d c ọ ng h c; v chính sách mi n gi m h c phí, c p h c b ng đ i v i thanh ươ ể thao tr ự a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách ph c p giáo d c đ thanh niên hoàn thành ch th ể ch t và th ấ niên;
ị ệ ế ộ ỗ ợ ậ ề ủ ơ ộ ọ ậ ế ề nh ng vùng có đi u ki n kinh t ệ t khó khăn có c h i h c t p, ệ ộ ặ xã h i đ c bi t, thanh niên sau cai nghi n ma t ế ụ ọ ổ ậ ươ ụ ớ ị ả ạ úy, thanh niên sau c i t o ụ ế ậ ng trình ph c p giáo d c, ti p c n v i các d ch v c ti p t c h c văn hóa, hoàn thành ch ụ ạ ự ẫ ướ b) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách, ch đ h tr thanh niên dân ệ ể ố ở ữ ộ t c thi u s ế ậ ế ậ ti p c n thông tin; thanh niên khuy t t ượ đ công trong giáo d c và đào t o;
ủ ươ ấ ạ ẩ ng giáo d c lý t ưở ng cách m ng, ph m ch t ộ ự ộ ơ ứ ậ ọ ấ ờ ỳ ẩ ự ệ ệ ạ ầ ủ ộ ướ ủ ụ ớ ố ợ c) Ch trì, ph i h p v i các b , c quan trung ị ạ ứ ố ố ỹ chính tr , đ o đ c, l i s ng, ý th c ch p hành pháp lu t, k năng th c hành xã h i cho h c sinh, ạ ứ sinh viên, đáp ng yêu c u c a th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa và xây d ng c pháp quy Nhà n ền xã h i ch nghĩa;
ể ệ ề ấ ộ ng nghi p, t ư ấ ướ v n h ệ ố ạ ụ ỹ ư ấ v n tâm lý và các v n đ xã h i, giáo d c k ườ ố d) Phát tri n h th ng t năng s ng lành m nh cho thanh niên trong nhà tr ng.
ộ ộ ươ 3. B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ỗ ợ ả ự ủ ề ệ ệ ẫ ị i ậ ề ừ ướ ế ệ ụ a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v giáo d c ngh nghi p và h tr gi ạ ằ quy t vi c làm cho thanh niên h ng năm và theo t ng giai đo n;
ươ ề ề ệ ặ ẩ ự ng trình, đ án, d án cai nghi n ma ạ ấ ệ ừ ả b) Ban hành ho c trình c p có th m quy n ban hành ch túy, qu n lý sau cai nghi n cho thanh niên theo t ng giai đo n;
ạ ụ ư ấ ụ ề ệ ề ị ị ướ ơ ở ệ i c s giáo d c ngh nghi p, d ch v t ề v n v lao đ ng, ợ ộ ị ườ ạ ề ớ ướng ngh nghi p, nâng cao tay ngh cho thanh niên phù h p v i th tr ng lao ự c) Xây d ng quy ho ch m ng l ệ vi c làm, đ nh h đ ng;ộ
ị ệ ủ ự ế ộ ư ậ ề ế ệ ụ ụ ự ệ ấ ụ ự ự ệ ệ ể ế ộ ng trình, d án phát tri n kinh t ệ ộ ươ xã h i, t, thanh niên sau cai nghi n ma túy, thanh niên ả ạ ề ẫ ướ d) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách, ch đ u tiên giáo d c ngh ả ệ nghi p và gi i quy t vi c làm cho thanh niên nông thôn, thanh niên đã hoàn thành nghĩa v quân ụ ự s , thanh niên là công dân th c hi n nghĩa v tham gia Công an nhân dân đã xu t ngũ, thanh niên ệ tình nguy n đã hoàn thành nhi m v th c hi n ch ế ậ ể ố thanh niên dân t c thi u s , thanh niên khuy t t sau c i t o.
ộ 4. B Tài chính
ả ủ ệ ộ ồ ổ ứ ộ ơ ề ươ ự ự ệ ể ộ ơ ch c th c hi n chính sách, ch ủ ệ ậ ả B o đ m ngu n kinh phí cho các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph trong vi c xây ự d ng và t ng trình, đ án, d án phát tri n thanh niên theo quy ị đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ộ ệ ọ 5. B Khoa h c và Công ngh
ự ủ ệ ế ọ ị ướ ề ệ ể ế ậ ề ọ ệ ứ ẫ ệ ụ ộ ờ ố ệ ả ấ a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v khoa h c và công ngh đ khuy n khích, ứ ạ t o đi u ki n thanh niên tham gia nghiên c u khoa h c và công ngh , ng d ng ti n b khoa ọ h c và công ngh vào s n xu t và đ i s ng;
ự ồ ự ỗ ợ ự ủ ộ ị ậ ể ề ượ ứ ệ ọ ẫ ụ ệ ệ ấ ả ệ ướ b) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ huy đ ng các ngu n l c h tr th c hi n ệ ụ các nhi m v khoa h c và công ngh do thanh niên đ xu t có hi u qu và đ c ng d ng trong ự ễ th c ti n.
ộ ườ 6. B Tài nguyên và Môi tr ng
ơ ự ơ ở ề ử ụ ự ẩ ệ ụ ụ ề ạ ộ ơ ở ệ ậ ư ể ệ ế , ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, vui ch i, gi ố ấ cho lao ả i trí, ề ẻ ạ i các khu công nghi p, c s y t ể ề a) Xây d ng và trình c quan có th m quy n ban hành chính sách u đãi v s d ng đ t đai đ i ở ớ v i các c s giáo d c ngh nghi p, phát tri n giáo d c ngh nghi p, xây d ng nhà ơ ộ đ ng tr t ụ th ể d c, th thao cho thanh ni ệ ên;
ứ ề ổ ề ế ẫ ứ ử ụ ậ ậ ươ ứ ế ệ ế ớ b) Tuyên truy n, nâng cao nh n th c, hình thành ý th c cho thanh niên v bi n đ i khí h u và ườ ệ ổ thích ng v i bi n đ i khí h u; s d ng ti ậ ả ng m u b o v môi tr t ki m tài nguyên và g ng.
ộ ế ầ ư ạ 7. B K ho ch và Đ u t
ố ợ ươ ự v n , t ớ ơ ở ng xây d ng quy ho ch phát tri n các c s y t ệ ể ể ụ ậ ộ ơ ạ ộ ự ự ế ơ ơ ở ế ư ấ ể i trí, th d c, th thao cho thanh ầ ư ch c, cá nhân đ u t ả ổ ứ ậ ơ ở , xây d ng c s y ể ể ụ ạ ộ ơ ở ệ ả ơ i trí, th d c, th thao , t ạ Ph i h p v i các b , c quan trung ơ s c ứ kh eỏ , c s ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, vui ch i, gi ơ ế niên; tham gia xây d ng c ch khuy n khích c quan, t ế ư ấ ứ kh eỏ , c s ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, vui ch i, gi t v n s c cho thanh niên.
ể ộ ị 8. B Văn hóa, Th thao và Du l ch
ướ ậ ể ạ ộ ủ ạ ự ậ ẫ ệ ệ ỗ ợ ữ ề ệ ạ ạ ả ắc văn hóa dân t c, ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo i; xây d ng n p s ụ gìn, phát huy, th ế ống văn ự ng b n s ộ ủ ụ ậ ạ ậ ố ố ạ ị a) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ thanh niên tham gia ho t đ ng sáng t o văn hóa, ngh thu t; h tr và t o đi u ki n cho thanh niên tham gia gi ế ưở h minh, đấu tranh chống các h t c, t p quán l c h u, l i s ng không lành m nh;
ề ấ ẩ ươ ề ằ ự ng trình, đ án, d án nh m nâng cao ể ự ầ ủ ặ b) Ban hành ho c trình c p có th m quy n ban hành ch th l c, t m vóc c a thanh niên;
ặ ườ ế ạ ộ ấ ể ể ụ ự ể ơ ở ể ố ế ự ể ể ấ ạ ề ẩ ể ể ấ ướ c và qu c t ng c) Ban hành ho c trình c p có th m quy n ban hành chính sách khuy n khích thanh niên th ầ ệ xuyên rèn luy n thân th , phát tri n th ch t, tích c c tham gia ho t đ ng th d c, th thao qu n ; xây d ng quy ho ch phát tri n các c s th thao chúng, thi đ u th thao trong n cho thanh niên;
ự ỗ ợ ệ ệ ạ ị ủ ạ ộ ề ể ạ ch c, cá nhân phát tri n các ho t đ ng t ẫ ơ ề ậ ề ướ d) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách t o đi u ki n, h tr các c ư ấ ổ ứ v n v tình yêu, hôn nhân và h nh phúc gia quan, t đình cho thanh niên.
ế 9. B Y tộ
ấ ặ ươ ự ứ ỏ ị ứ ố ẩ ỏ ề ả ụ ạ ượ ạ ộ ố ệ ứ ệ ự ệ ố ng trình, d án chăm sóc s c kh e; cung ụ ỏ ình d c; phòng ch ng tác h i thu c lá; phòng ễ u bia, phòng ch ng các b nh truy n nhi m và các b nh xã h i khác; th c hi n Ban hành ho c trình c p có th m quy n ban hành ch ấ c p d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n, s c kh e t ề ố ch ng tác h i r ạ ế k ho ch hóa gia đình cho thanh niên.
ộ ố 10. B Qu c phòng
ươ ồ ưỡ ụ ố ớ ứ ế ố ự ng trình giáo d c, b i d ng ki n th c qu c phòng đ i v i thanh niên trong a) Xây d ng ch tình hình m i;ớ
ẫ ự ướ ư ệ ế ề ế ộ ụ ụ ệ ế ể ộ ố ạ ệ ả i quy t vi c làm cho b) H ng d n th c hi n ch đ , chính sách u tiên đào t o ngh và gi ệ ị ự ấ thanh niên tham gia nghĩa v quân s xu t ngũ theo quy đ nh và thanh ni ên tình nguy n đã hoàn ế qu c phòng. xã h i trong các khu kinh t thành nhi m v tham gia phát tri n kinh t
ộ 11. B Công an
ự ươ ồ ưỡ ụ ố ố ớ ứ ả ế ệ ổ ng trình giáo d c, b i d ng ki n th c b o v an ninh T qu c đ i v i thanh a) Xây d ng ch niên trong tình hình m i;ớ
ướ ậ ề ỗ ợ ự ệ ẫ ả ị ậ ự ệ ạ ữ ố ủ ộ ả ộ b) H ng d n th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách h tr và b o đ m cho thanh niên tham gia phòng, ch ng t gìn an ninh, tr t t an toàn xã h i; n n xã h i, gi
ướ ự ư ệ ề ế ẫ ạ ả ế ộ ệ ự ấ c) H ng d n th c hi n ch đ , chính sách u tiên đào t o ngh và gi ụ thanh niên là công dân th c hi n nghĩa v tham gia Công an nhân dân đã xu t ngũ ệ i quy t vi c làm cho .
ộ ư 12. B T pháp
ề ề ấ ẩ ự ng trình, đ án, d án tuyên ặ ổ ế ụ ứ ề ấ ươ a) Ban hành ho c trình các c p có th m quy n ban hành các ch ậ truy n, ph bi n, giáo d c nâng cao ý th c ch p hành pháp lu t cho thanh niên;
ồ ươ ụ ứ ậ ế ng trình, k ộ ồ ổ ế ụ ủ ụ ậ ươ b) L ng ghép các m c tiêu nâng cao ý th c pháp lu t cho thanh niên vào các ch ậ ư ạ ho ch giáo d c pháp lu t hàng năm c a ngành T pháp và H i đ ng ph bi n giáo d c pháp lu t trung ng;
ố ớ ủ ể ợ ị ậ ợ ẫ ướ c) H ng d n tri n khai công tác tr giúp pháp lý đ i v i thanh niên theo quy đ nh c a Lu t tr giúp pháp lý.
ề ộ 13. B Thông tin và Truy n thông
ướ ỉ ạ ẩ ạ ủ ả ng c a Đ ng, chính ạ ứ ố ố ướ ưở ạ ẫ a) H ng d n, ch đ o các c quan báo chí đ y m nh tuyên truy n ch tr ậ ủ sách pháp lu t c a Nhà n ng cách m ng, đ o đ c, l ề ủ ươ i s ng cho thanh niên; ơ c, lý t
ạ ộ ử ề ạ ả ộ ụ ế ấ b) Thanh tra, giám sát và x lý m ng xã h i, ho t đ ng truy n thông, qu ng cáo và games online có tác d ng x u đ n thanh niên.
Ủ ộ 14. y ban Dân t c
ặ ấ ề ự ng trình, đ án, d án phát tri n thanh ạ ộ ươ ồ ạ ả ừ ộ ng, t o ngu n cán b lãnh đ o, qu n lý t ể thanh ư ề Ban hành ho c trình các c p có th m quy n ban hành ch ể ố ề ồ ưỡ niên dân t c thi u s ; đ án đào t o, b i d ộ ườ niên u tú là ng ẩ ạ ể ố i dân t c thi u s .
ộ ơ ệ ộ ủ 15. Trách nhi m chung c a các b , c quan ngang b
ứ ứ ệ ẩ ướ ự ộ c theo ngành, lĩnh v c các b , ề ệ ả ụ ự ệ ộ ụ Căn c vào ch c năng, nhi m v và th m quy n qu n lý nhà n ệ ơ c quan ngang b có trách nhi m th c hi n nhi m v sau:
ế ủ ậ ố ớ ệ ạ ạ ự ể ể ươ ng trình, k ho ch phát tri n thanh niên c a ngành, lĩnh ổ ứ ch c tri n khai th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i thanh ướ ứ ả ộ ự ổ ứ ch c th c hi n ch a) Ban hành và t ừ ự v c hàng năm và t ng giai đo n; t niên thu c ch c năng qu n lý nhà n ệ ự c theo ngành, lĩnh v c;
ồ ế ượ ự ươ ế ạ ng trình, k ho ch ộ ủ ừ ế ể b) L ng ghép chính sách phát tri n thanh niên khi xây d ng chi n l ể phát tri n kinh t c, ch ạ ự ằ xã h i c a ngành, lĩnh v c h ng năm và t ng giai đo n;
ằ ủ ưở ạ ớ ỡ ố ệ ơ ộ ng c quan ngang b có trách nhi m g p g , đ i tho i v i ng, Th tr ế ủ ề ề ặ ố ớ ộ ưở c) H ng năm, B tr ấ thanh niên, tham v n ý ki n c a thanh niên v các v ấn đ có liên quan đ i v i thanh niên;
ướ ấ ỉ ệ ẫ ơ ậ ố ớ ộ Ủ ề ự ự ủ ả ộ ự d) H ng d n các c quan chuyên môn tr c thu c y ban nhân dân c p t nh th c hi n chính ẩ sách, pháp lu t đ i v i thanh niên thu c th m quy n qu n lý c a ngành, lĩnh v c;
ế ậ ố ớ ự ệ ệ ề ộ ộ ụ ướ ả ự ướ ề ệ ể ổ ệ ợ ằ c ngày 15 tháng 12 h ng năm đ t ng h p c v thanh niên v B N i v tr đ) Báo cáo k t qu th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i thanh niên và vi c th c hi n nhi m ụ ả v qu n lý nhà n báo cáo Chính ph .”ủ
ượ ử ổ ư ổ ề 2. Đi u 21 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ộ ồ Ủ ủ ề ệ ấ "Đi u 21. Trách nhi m c a H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân các c p
ộ ồ ấ ỉ 1. H i đ ng nhân dân c p t nh
ề ứ ế ề ươ ể ằ ệ ị ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ủ ủ ươ ị ng ban hành Ngh quy t v phát ả ậ ủ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a ướ ề ế a) Căn c vào đi u ki n phát tri n kinh t ụ ể ể tri n thanh niên trên đ a bàn nh m c th hóa ch tr c v thanh niên và công tác thanh n Nhà n iên;
ổ ứ ự ệ ươ ch c th c hi n chính sách, ch ng trình, ổ ự ể ế ị ự ự ươ ạ ị b) Quy t đ nh phân b d toán kinh phí xây d ng và t ề đ án, d án phát tri n thanh niên t i đ a ph ng;
ổ ứ ệ ổ ứ ậ ố ự ệ ch c trong vi c t ch c th c hi n chính sách, pháp lu t đ i ơ ươ ố ớ c) Giám sát đ i v i các c quan, t ạ ị ớ v i thanh niên t i đ a ph ng.
ấ ỉ Ủ 2. y ban nhân dân c p t nh
ả ướ ẫ ủ ng d n c a các ậ ố ớ ạ ị ổ ứ ẩ ươ ề a) T ch c th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i thanh niên và các văn b n h ấ c p có ề v công tác thanh niên t ệ ự th m quy n i đ a ph ng;
ự ở ị ươ ể ế ề ạ ng; t ươ ồ ưỡ đ a ph ứ ề ộ ộ ạ ị ướ ề ả b) Xây d ng ch ấ ậ t p hu n, b i d qu n lý nhà n ổ ứ ự ch c ng trình, k ho ch, đ án, d án phát tri n thanh niên ụ ệ ệ ụ ng v chuyên môn, nghi p v cho đ i ngũ cán b , công ch c làm nhi m v ươ ng; c v thanh niên t i đ a ph
ạ ơ ở phát tri n các c s giáo d c, y t v ề ầ ư ậ ơ ế ả i trí, th ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ể d c, thụ ươ ng ụ , t ể thao cho các đ i t ộ ồ trình H i đ ng nh ơ ở ế ư ấn s c ứ kh eỏ , c s ếu ố ượ ng thanh thi ấ ỉ ân dân c p t nh phê ệ ệ ệ ể ự c) Xây d ng quy ho ch v đ u t ạ ộ ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, vui ch i, gi ớ ợ niên phù h p v i đi u ki n kinh t ệ ể ổ ứ duy t đ t ề ự ch c th c hi n;
ữ ệ ự ề ệ ạ ị ươ ố d) Xây d ng d li u th ng kê v thanh niên Vi t Nam t i đ a ph ng;
ằ ệ ị ủ ị Ủ ấ ỳ ặ ầ ấ ỉ ề ế ủ ề ấ ả ạ ớ ỡ ố đ) H ng năm, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m đ nh k g p g , đ i tho i v i ế ố ớ thanh niên, tham v n ý ki n c a thanh niên v các v n đ có liên quan c n gi i quy t đ i v i thanh niên;
ự ể ươ ế ể ạ ng trình, k ho ch phát tri n ươ ừ ế ằ ạ ồ e) L ng ghép chính sách phát tri n thanh niên khi xây d ng ch ng h ng năm và t ng giai đo n; kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph
ể ạ ố ử ự ệ ạ ệ cáo và x lý vi ph m vi c th c hi n chính sách, ậ ề ả ạ ị g) Thanh tra, ki m tra, gi pháp lu t v thanh niên t ế i quy t khi u n i, t ươ i đ a ph ế ng;
ậ ố ớ ự ự ệ ề ộ ộ ụ ướ ệ ể ổ ệ ằ ệ c ngày 15 tháng 12 h ng năm đ t ng c v thanh niên v B N i v tr ả th c hi n chính sách, pháp lu t đ i v i thanh niên và vi c th c hi n nhi m h) Báo cáo k t quế ướ ề ụ ả v qu n lý nhà n ủ ợ h p, báo cáo Chính ph .
Ủ ấ ấ ướ ề ạ ủ Ủ ụ ề ả c v thanh niên theo ộ ồ ạ ấ ủ ộ ồ ệ ề ướ ẩ ệ 3. H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p huy n; H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p xã ệ ự trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình th c hi n qu n lý nhà n ề ủ ơ c có th m quy n." phân c p y quy n c a c quan nhà n
ượ ử ổ ư ổ ề 3. Đi u 22 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ủ Ủ ố ề ề ệ ệ "Đi u 22. Trách nhi m c a y ban Qu c gia v thanh niên Vi t Nam
ủ ướ ấ ớ ứ ủ ươ ướ ả ữ ế ề ấ ng Chính ph ph ng h ng, gi i quy t nh ng v n đ liên ề ề 1. Nghiên c u, đ xu t v i Th t ngành v thanh niên và công tác thanh niên.
ớ ủ ố ợ ổ ứ ư ấ ự ứ ệ ơ ch c, c quan có liên quan th c hi n ch c năng t ứ ng Chính ph v công tác thanh niên; giúp Th t ủ ổ ứ ủ ướ ơ ủ ề ộ ơ ỉ ạ ế ủ ữ ả ủ v n cho Th ộ ng Chính ph nghiên c u, ch đ o các b , i quy t nh ng ch c liên quan gi ệ 2. Ch trì, ph i h p v i các t ướ t ộ ơ c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và các c quan, t ề công vi c có tính liên ngành v thanh niên và công tác thanh niên.
ố ợ ươ ả ộ ồ ớ ộ ộ ụ ộ ng Đoàn Thanh n ể ự ệ ị ộ ơ iên C ng s n H Chí Minh, các b , c ủ ệ ố ch c có liên quan ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các quy đ nh c a ổ ứ ị ậ ạ ị 3. Ph i h p v i B N i v , Trung quan ngang b và các t Lu t thanh niên và các quy đ nh t ị i Ngh đ nh này."
ệ ự ệ ề Đi u 2. Hi u l c thi hành và trách nhi m thi hành
ệ ự ị ị ừ 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành t ngày 20 tháng 8 năm 2017.
ủ ề ố ị ỏ ẫ ậ ủ 2. Bãi b Đi u 24 Ngh đ nh s 120/2007/NĐCP ngày 23 tháng 7 năm 2007 c a Chính ph ướ h ị ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t thanh niên.
ộ ưở ơ ơ ng, Th tr ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch y ủ ưở ng c quan ngang b , Th tr ươ ộ ung ộ ổ ứ ơ ng, các c quan, t ủ ị Ủ ủ ch c và cá nhân có liên ủ ưở ỉ ệ ố ự ị ị ộ 3. B tr ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c tr quan ch u ị trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./
ơ TM. CHÍNH PHỦ Ủ ƯỚ TH T NG
ươ
ủ ướ
ủ ng Chính ph ;
ậ ư ng, các Phó Th t
ộ
ộ ơ
ộ
ả
ỉ ươ
ố ự ủ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
c; Ủ
ộ ồ
ố ộ
ủ
ễ Nguy n Xuân Phúc
ủ ị ộ ố ộ ố
ố
i cao;
ệ ể
c;
Ủ
ể
ươ
Ủ
ệ
t Nam;
ệ ặ ậ ủ
ơ
trung ố
Ủ
ệ
ợ
ổ
C ng TTĐT, các
ụ ụ
ộ
ơ
N i nh n: ả Ban Bí th Trung ng Đ ng; ủ ướ Th t ủ ộ ơ Các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ươ ; HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c trung ng Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n H i đ ng dân t c và các y ban c a Qu c h i; Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t i cao; ể Vi n ki m sát nhân dân t ướ Ki m toán nhà n ố y ban Giám sát tài chính Qu c gia; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ t Nam; Ngân hàng Phát tri n Vi ố ổ ng M t tr n T qu c Vi y ban trung ể ươ ng c a các đoàn th ; C quan ề y ban Qu c gia v Thanh niên Vi t Nam; VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ V , C c, đ n v tr