ế

ị C a h i đ ng th m phán toà án nhân dân t

Ngh quy t ẩ

ủ ộ ồ

ng d n

i cao ướ

ố S 02/2000/NĐ-HĐTP ngày 23 tháng 12 năm 2000 h ủ

Áp d ng m t s quy đ nh c a lu t hôn nhân và gia đình năm 2000 ậ

ộ ố

H i đ ng th m phán toà án nhân dân t

i cao

ộ ồ

ch c Toà án nhân dân năm 1992 (đ ề ề ậ ổ ứ ượ ử c s a ứ ổ ượ ậ ố ủ t Nam thông qua ngày 09/6/2000 và có hi u l c t ấ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ố ộ c Qu c h i ệ ự ừ ủ ệ Căn c vào Đi u 20 và Đi u 21 Lu t t đ i, b sung ngày 28/12/1993 và ngày 28/10/1995); ổ Đ áp d ng th ng nh t các quy đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình đ ụ ể ị n ộ ướ ngày 01/01/2001;

Quy t đ nh ế ị

ậ ẫ ụ ủ t Nam thông qua ngày 09/6/2000 nh sau: ộ ệ ố ộ c Qu c h i ượ ư ộ ố ủ ề ả i ị ả ệ ề ầ ậ ế ề ặ ớ ỷ ệ ế i Đi u 9. Khi gi ạ ộ ố ầ ể ị ạ ể ệ ề ừ ữ ươ i đi m 1 Đi u 9 là: "Nam t ề

hai m i tu i tr lên, n ổ ở đ hai ắ ả ừ ủ ộ c k t hôn; do đó, nam ớ ượ ế c sang tu i m i tám mà k t hôn là không vi ế ướ ườ ổ ở ổ đ m i tám tu i tr lên m i đ ữ ệ ề ạ ị nguy n quy t đ nh mà thu c m t trong các tr ọ ế ư i các đi m 1 và 3 Đi u ề ể ng h p sau đây, ườ ệ ợ ệ ộ i đi m 2 Đi u 9: ủ ế ị ị ộ ề ề ế ạ ụ ế ặ ầ ặ ộ ấ ạ ộ ồ ụ ừ ố ộ ừ ố ế ế ẽ ệ ộ ợ ướ ả ố ư ồ ế ấ ữ ị ườ ặ ả c ngoài; không có kh năng sinh lý nh ng c tình gi u; bi ị ừ ố ố ưỡ ng ép ng i nam m t kho n ti n nên c ườ ữ ả ế ợ ủ ả i nam đ tr n ; do b m c a hai bên có h a h n v i nhau nên c i khác c ưỡ ứ ẹ ườ ể ừ ợ ộ ố ẹ ủ ớ ụ ố ẹ ủ ng ép (ví d : b m c a i n ph i k t hôn ưỡ ớ ng ép ệ ng ép k t hôn trái v i nguy n i b c ườ ị ưỡ ả ế ế ớ ộ

ể ạ ạ ị ng h p quy đ nh t ộ i đi m 3 Đi u 9 b vi ph m, n u vi c k t hôn thu c ợ ng h p i Đi u 10. C n chú ý đ i v i t ng tr ệ ế ế ố ớ ừ ề ề ị ợ ườ ườ ữ ạ ầ ị H ng d n áp d ng m t s quy đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình đ ị ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi n ộ ướ 1. Đi u ki n k t hôn (Đi u 9) ệ ế ề Nam và n k t hôn v i nhau ph i tuân theo các đi u ki n quy đ nh t ữ ế quy t yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t ho c yêu c u ly hôn c n chú ý m t s ầ đi m sau đây: a. Đi u ki n k t hôn quy đ nh t ế t m i tám tu i tr lên". Theo quy đ nh này thì không b t bu c nam ph i t ừ ườ ị ổ ở m i tu i tr lên, n ph i t ữ ả ừ ủ ườ ươ ổ ở đã b c sang tu i hai m i, n đã b ướ ươ ổ ph m đi u ki n v tu i k t hôn. ề ổ ế ề ạ b. N u nam và n k t hôn tuy có đ các đi u ki n quy đ nh t ữ ế 9, nh ng h không t ự thì vi ph m đi u ki n k t hôn quy đ nh t ể ệ ạ b.1. M t bên ép bu c (ví d : đe do dùng vũ l c ho c uy hi p tinh th n ho c dùng v t ậ ự ộ ch t...) nên bu c bên b ép bu c đ ng ý k t hôn; ế ị ặ ế b.2. M t bên l a d i (ví d : l a d i là n u k t hôn s xin vi c làm phù h p ho c n u k t hôn s b o lãnh ra n ế t ấ ẽ ả ế mình b nhi m HIV nh ng c tình gi u...) nên bên b l a d i đã đ ng ý k t hôn; ị ư ễ b.3. M t bên ho c c hai bên nam và n b ng ộ i n do n c a ng ng ề ườ ữ v i ng ườ ớ con c a h ph i k t hôn v i nhau...) bu c ng ủ ọ v ng c a h . ủ ọ ọ c. Đi u ki n k t hôn quy đ nh t ế ệ ề m t trong nh ng tr ộ c th nh sau: ụ ể ư

ồ ị ợ ớ ậ ề i khác theo đúng quy đ nh c a pháp lu t v hôn nhân và ủ i đang có v ho c có ch ng là: ặ ườ i đã k t hôn v i ng ườ ư ư i khác nh v ch ng t c ngày 03/01/1987 và đang ớ tr ừ ướ ư ợ ồ ớ ế i khác nh v ch ng t ớ tr ừ ướ ườ ư ợ ồ ườ

ỉ ế ừ ườ ư ợ ồ ụ

i m t kh năng b ng hành vi c a mình ằ ả ấ ủ ườ ợ c ngày 01/01/2003). ườ ự ệ ụ ữ ữ ữ ẹ ớ ờ ạ ữ ữ ị ữ ườ ạ ộ ố ị ứ ờ ậ ẹ ứ ị ợ ạ ề ể ệ ấ ậ ề ầ ấ ng h p quy đ nh t ớ i đi m 4 Đi u 10 c n hi u là ngoài vi c c m k t ế ể ế ớ ớ

ớ ừ ừ ừ ừ ừ ủ i đã t ng là cha, m nuôi v i con nuôi; ẹ i đã t ng là b ch ng v i con dâu; ố ồ i đã t ng là m v v i con r ; ể ẹ ợ ớ i đã t ng là b d ng v i con riêng c a v ; ủ ợ ố ượ i đã t ng là m k v i con riêng c a ch ng. ồ ẹ ế ớ ậ ề ể ầ i quy t hu vi c k t hôn trái pháp lu t, Toà án c n chú ý các đi m sau đây: ậ i đi m 3 Đi u 8 thì k t hôn trái pháp lu t là vi c xác l p quan h ườ ườ ườ ườ ườ ỷ ệ ế ế ả ị ề ế ệ ậ ậ ế ệ ậ ề ẩ ế ả ề ứ ạ ạ i Đi u 9 nh đã h ệ ị ự i Đi u 12 th c ề i Đi u 14, nh ng ư ề ẫ ạ i ng d n t ướ ị ị ư ế ệ ế ề ạ ạ ị ụ ế ệ ả ợ i Đi u 12 th c hi n (ví d : vi c đăng ký k t hôn gi a nam và n do U ban ng h p vi c đăng ký k t hôn không ph i do c quan có th m quy n quy ế ề ỷ ế ệ ẩ ữ ả ữ ệ ị ấ ụ ơ ườ ư ự ế ệ ỷ ệ ế ế ị ế ặ ệ ậ ạ ộ ị ầ ế ụ ỷ ế ề ậ ả ợ ồ ố ọ ệ i Đi u 14 ề ườ ứ ạ ị ầ ế ề ệ ề ậ ộ ạ ỷ ế ả ậ ố ậ ọ ề ể ị ể ch c đăng ký k t hôn; do đó, đ a đi m ch c đăng ký k t hôn có th là m t n i khác không ph i là tr s c a c quan đăng ế ụ ở ủ ả ụ ể ị ể ộ ơ ế ả c.1. Ng - Ng ế ườ gia đình nh ng ch a ly hôn; i s ng chung v i ng - Ng ườ ố chung s ng v i nhau nh v ch ng mà không đăng ký k t hôn; ố c ngày 03/01/1987 đ n ế - Ng i s ng chung v i ng ư ợ ồ ườ ố c ngày 01/01/2001 và đang chung s ng v i nhau nh v ch ng mà có đ đi u ki n tr ệ ủ ề ớ ố ướ ế ngày Ngh quy t ng h p này ch áp d ng t k t hôn nh ng không đăng ký k t hôn (tr ư ị ế này có hi u l c cho đ n tr ệ ự ướ ế i m t năng l c hành vi dân s là ng c.2. Ng ấ ự xác l p, th c hi n quy n, nghĩa v dân s . ự ự ậ ề c.3. Gi a nh ng ng i cùng dòng máu v tr c h là gi a cha, m v i con; gi a ông, ữ ề ự ệ ườ i có h trong ph m vi ba đ i là gi a bà v i cháu n i, cháu ngo i. Gi a nh ng ng ữ ọ ộ ườ ớ i cùng m t g c sinh ra: cha m là đ i th nh t; anh ch em cùng cha m , nh ng ng ẹ ẹ ứ ấ ờ cùng cha khác m , cùng m khác cha là đ i th hai; anh ch em con chú, con bác, con ờ ẹ cô, con c u, con dì là đ i th ba. c.4. Đ i v i tr ố ớ ườ hôn gi a cha, m nuôi v i con nuôi thì đi u lu t còn c m k t hôn: ẹ ữ - Gi a ng ữ - Gi a ng ữ - Gi a ng ữ - Gi a ng ữ - Gi a ng ữ 2. Hu vi c k t hôn trái pháp lu t (Đi u 16) Khi gi ỷ ệ ế a. Theo quy đ nh t ể ạ v ch ng có đăng ký k t hôn, nh ng vi ph m đi u ki n k t hôn do pháp lu t quy đ nh; ạ ư ế ợ ồ c th là vi c đăng ký k t hôn do c quan có th m quy n quy đ nh t ụ ể ệ hi n và vi c t ch c đăng ký k t hôn theo đúng nghi th c quy đ nh t ệ ệ ổ ứ vi ph m m t trong các đi u ki n k t hôn quy đ nh t ề ộ m c 1 Ngh quy t này. ị b. Trong tr ườ đ nh t ề ạ ị ự ệ ng, th tr n n i không có bên nào k t hôn c trú th c hi n), thì vi c nhân dân xã, ph đăng ký k t hôn đó không có giá tr pháp lý; n u có yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t, thì m c dù có vi ph m m t trong nh ng đi u ki n k t hôn quy đ nh t i Đi u 9, ề ạ ữ Toà án không tuyên b hu k t hôn trái pháp lu t mà áp d ng kho n 1 Đi u 11 tuyên ề b không công nh n h là v ch ng. ậ ố c. Trong tr ng h p vi c đăng ký k t hôn không theo nghi th c quy đ nh t ế ợ thì vi c k t hôn đó không có giá tr pháp lý, n u có yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp ỷ ệ ế ệ ế ị i Đi u 9, Toà lu t, thì m c dù có vi ph m m t trong các đi u ki n k t hôn quy đ nh t ế ạ ị ặ án không tuyên b hu k t hôn trái pháp lu t mà áp d ng kho n 1 Đi u 11 tuyên b ố ề ụ không công nh n h là v ch ng. Tuy nhiên c n chú ý: ầ ợ ồ c.1. Đi u 14 không quy đ nh c th đ a đi m t ổ ứ ị t ổ ứ ký k t hôn. ế

ị ả ề ổ ứ ữ ế ch c đăng ký k t hôn ph i có m t hai bên nam, n k t ợ ặ ữ ế ổ ứ c khi t ch c đăng ký k t hôn đã th c hi n đúng quy đ nh t ị ề ế ố ế ổ ứ ạ ế ệ ng h p vì nh ng lý do khách quan hay ộ ố ườ ế ch c đăng ký k t hôn ch có m t bên nam ho c n ; do đó, n u ặ ữ ộ ỉ i kho n 1 Đi u 13 và ổ ứ ả ạ ự ệ ch c đăng ký k t hôn h th c s v chung s ng v i nhau, thì không coi là ọ ự ự ề ứ ch c theo quy đ nh t ị ạ ị ề ệ ề ớ i Đi u 14. ề i Đi u 15 có yêu c u hu vi c k t ỷ ệ ế ầ t: ệ ố ớ ư ế ả ậ ữ ị ạ ạ ể ế ề ế ộ ừ i đi m 1 Đi u 9. Tuy nhiên, tuỳ t ng ầ ổ ế ng h p k t hôn khi m t bên ho c c hai bên ch a đ n tu i k t ặ ả ề ng h p mà quy t đ nh nh sau: ộ ờ ậ ư ầ ườ ế ế ị ổ ế ỷ ệ ế ặ ả ậ ờ ầ ậ ả ợ ế ẫ ế ể ư ế ể ộ ố ủ ọ ế ổ ế ư ả ạ ậ ợ ồ ờ ỷ ệ ế ờ ầ ế ế ế ậ ả ả ậ ể ờ ế ị ẫ i quy t vi c ly hôn thì Toà án th lý v án đ gi ả ớ ụ ọ ỷ ệ ế ệ ế ể ả ế

ữ ị ừ ố ộ ị ặ ị i đi m 2 Đi u 9. Tuy nhiên, tuỳ ng h p k t hôn khi m t bên b ép bu c, b l a d i ho c b ườ ề ộ ị ế ế ể ề ạ ạ ng h p mà quy t đ nh nh sau: ợ ng ép là vi ph m đi u ki n k t hôn quy đ nh t ệ ế ị ườ ư ặ ị ưỡ ộ ố ợ ị ế ng ép k t hôn mà cu c s ng không có ế ị ị ừ ố ả ỷ ệ ế ợ ồ

ng ép k t hôn mà bên b ép bu c, b ặ ị ưỡ ế ộ ng ép đã bi ị ố ư ả ậ ẫ i quy t vi c ly hôn, thì Toà án th lý v án đ gi ị ừ ố ế ỷ ệ ế ệ ế ể ả ế ụ ế ả

ng h p quy đ nh t ế ợ ợ ị ữ ạ ể ệ ng h p k t hôn thu c m t trong các tr ộ ườ ề ị ộ ạ i ả i đi m 3 Đi u 9 và nói chung là ph i ng h p quy đ nh ườ ế ậ ợ ị

ộ ộ ề ậ ộ ng h p cán b và b đ i mi n Nam t p k t ra mi n B c h i năm ợ ấ ế mi n Nam mà l y v , l y ch ng ấ ở ồ ở ắ ồ mi n B c thì v n x lý ẫ ử ắ ẫ i cao "H ng d n ướ ủ ườ ợ ng h p cán b , b đ i trong Nam t p k t ra B c mà l y v , l y ợ ấ ấ t ng, Toà án nhân dân ộ ộ ộ ề ố ụ ậ ự ự ả

ấ ả ộ ườ ư ặ ạ ầ ợ ọ

ờ ố i đang có v ho c có ch ng, nh ng tình tr ng tr m tr ng, đ i s ng ộ i khác, thì l n k t hôn sau là thu c ế ầ ườ i đi m 1 Đi u 10. Tuy nhiên, khi có yêu c u hu ề ế ng h p c m k t hôn quy đ nh t ế ợ ấ ớ ể ạ ị c.2. Đi u 14 quy đ nh: "Khi t ế hôn". Th c hi n cho th y r ng trong m t s tr ấ ằ ệ ự ch quan mà khi t ủ tr ướ sau khi t vi c đăng ký k t hôn đó là không theo nghi th c quy đ nh t d. Khi cá nhân, c quan, t ổ ứ hôn trái pháp lu t do có vi ph m đi u ki n k t hôn thì c n phân bi ạ d.1. Đ i v i nh ng tr ườ ế ợ hôn là vi ph m đi u ki n k t hôn quy đ nh t ệ tr ế ị - N u đ n th i đi m có yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t mà m t bên ho c c ỷ ệ ế hai bên v n ch a đ n tu i k t hôn thì quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t. - N u đ n th i đi m có yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t c hai bên tuy đã đ n ế ỷ ệ ế tu i k t hôn, nh ng cu c s ng c a h trong th i gian đã qua không có h nh phúc, không có tình c m v ch ng, thì quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t. ế ị - N u đ n th i đi m có yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t c hai bên đã đ n tu i ổ ỷ ệ ế ng, đã có con, có tài s n chung k t hôn, trong th i gian đã qua h chung s ng bình th ườ ố ế thì không quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t. N u m i phát sinh mâu thu n và ế có yêu c u Toà án gi i quy t ly hôn ầ ụ theo th t c chung. ủ ụ d.2. Đ i v i nh ng tr ố ớ c ưỡ t ng tr ừ - N u sau khi b ép bu c, b l a d i ho c b c ộ ế h nh phúc, không có tình c m v ch ng, thì quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp ạ lu t.ậ ị - N u sau khi b ép bu c, b l a d i ho c b c ộ ị ế t, nh ng đã thông c m, ti p t c chung s ng hoà thu n l a d i ho c b c ậ ế ụ ặ ị ưỡ ừ ố thì không quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t. N u m i phát sinh mâu thu n và ớ ế ị có yêu c u Toà án gi i quy t ly hôn ầ ụ theo th t c chung. ủ ụ d.3. Đ i v i nh ng tr ườ ộ ố ớ Đi u 10 là vi ph m đi u ki n k t hôn quy đ nh t ề ề ạ ế quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t. Tuy nhiên, n u thu c tr ỷ ệ ế ế ị i đi m 1 Đi u 10 c n chú ý: t ầ ề ể ạ - N u thu c tr ề ộ ợ ườ ế 1954, đã có v , có ch ng ề ợ ề ồ s 60/TATC ngày 22/02/1978 c a Toà án nhân dân t theo Thông t ố ư ố i quy t các tr gi ắ ế ế ả ch ng khác" (Xem cu n các văn b n v hình s , dân s và t ố ồ i cao xu t b n năm 1990; tr 255-260). t ả ố - N u khi m t ng ồ ế chung không th kéo dài mà đã k t hôn v i ng ể tr vi c k t hôn trái pháp lu t h đã ly hôn v i v ho c ch ng c a l n k t hôn tr ỷ c, thì ườ ệ ế ầ ướ ớ ợ ậ ọ ủ ầ ế ặ ồ

ế ế ị ỷ ệ ế ậ ố ớ ầ ả ẫ ệ ế ụ ụ

ấ ế ế ể ầ ủ ụ ỷ ệ ế ạ ể ậ i ph m thì Toà án yêu c u Vi n Ki m sát cùng c p kh i t ệ ồ ấ ế ệ ậ ể ệ ỷ ệ ế ể ế ệ ệ ồ ủ ụ i quy t v án. Sau khi v án hình s đ ạ ế ụ ụ ự ượ ự ế ể ế ụ ầ ng h p Vi n Ki m sát đ ng ý kh i t ườ ả ỉ ệ ế ị ế ụ ệ ự ấ ể ế ồ ủ ụ i quy t yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t theo th t c v án hình s thì Toà án áp ự ợ ế i quy t các v án dân s ra quy t ự c xét x xong và ử i quy t theo ế ả ỉ ữ ệ ạ ả ả ề ả ề ả ữ ng, ti n tr c p, ti n trúng th ề ể ị ậ ả ặ ượ ưở ợ ồ ờ ự ả ề ườ ồ ị ị ộ ở ữ ấ ứ ả ủ ả ợ ố ớ ờ ố ả ấ ớ ỉ ề ở ữ ự ễ ấ ứ ư ậ ớ ọ ủ ả ợ ồ ợ ề ở ữ ả ở ả ấ ề ở ữ ư ậ ấ ề ố ớ ng ch ghi tên c a v ả i chính đáng ủ ợ ồ ồ ị ng h p tài s n do v , ch ng có đ ả ợ ượ ồ ư ậ ấ ậ ị ư ụ ể ề ườ ả ủ ợ ặ ấ ả ồ ườ ấ ấ ề ở ữ ế ả ượ ế ề ở ữ ậ ả ả

ặ ụ ượ ả ạ ế ả ộ ố ng h p không ch ng minh đ ườ ượ ả ợ ứ ả ề ạ ả ị

ữ ợ ồ ừ ế ị ợ ề ả ả ả ủ ế ặ ị ế ặ ả ị ưở ng ề ả ả ệ ầ ợ ế ả ợ ủ ố i th a k đ ờ ố ầ ề ị ng nh ng ch a cho chia di s n trong m t th i h n nh t đ nh; n u h t th i h n do ớ không quy t đ nh hu vi c k t hôn trái pháp lu t đ i v i l n k t hôn sau. N u m i ế phát sinh mâu thu n và có yêu c u Toà án gi i quy t vi c ly hôn thì Toà án th lý v i quy t ly hôn theo th t c chung. án đ gi ể ả i quy t yêu c u hu vi c k t hôn trái pháp lu t mà xét th y hành vi vi ph m đ. Khi gi ạ ầ ả ở ố có d u hi u c u thành t ầ ộ ệ ấ ấ v án hình s . N u Vi n Ki m sát cùng c p không đ ng ý thì Toà án có th ki n ngh ị ấ ệ ụ v i Vi n Ki m sát c p trên xem xét; n u Vi n Ki m sát c p trên cũng không đ ng ý ấ ớ thì Toà án ti p t c gi ả chung. Trong tr ở ố ụ d ng đi m d kho n 1 Đi u 45 Pháp l nh th t c gi ế ả ề ể ụ đ nh t m đình ch vi c gi ụ ả ị b n án, quy t đ nh hình s đã có hi u l c pháp lu t thì Toà án ti p t c gi ậ ự ả th t c chung (vì lý do c a vi c t m đình ch không còn n a). ủ ủ ụ 3. Tài s n chung c a v ch ng (Đi u 27). ủ ợ ồ ứ ở ữ ố a. kho n 1 Đi u 27 đã quy đ nh tài s n chung c a v ch ng và hình th c s h u đ i ủ ợ ồ ị v i tài s n chung c a v ch ng. "Nh ng thu th p h p pháp khác" c a v ch ng trong ủ ợ ồ ậ ợ ớ ủ ợ ồ ng x s , mà v , th i kỳ hôn nhân có th là ti n th ợ ờ ợ ấ ổ ố ề ề ưở c xác l p quy n s h u theo quy đ nh ch ng có đ c ho c tài s n mà v ch ng đ ồ ề ở ữ ượ i các Đi u 247, 248, 249, 250, 251 và 252 B lu t dân s ... trong th i kỳ hôn nhân. t ộ ậ ề ạ ủ ợ b. kho n 2 Đi u 27 quy đ nh: "Trong tr ng h p tài s n thu c s h u chung c a v ợ ả ch ng mà pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký quy n s h u thì trong gi y ch ng nh n ậ ậ ề ở ữ quy n s h u ph i ghi tên c a c v và ch ng". ồ ả Th c ti n cho th y ch có tài s n r t l n, r t quan tr ng đ i v i đ i s ng gia đình thì ấ ấ , quy n ề trong gi y ch ng nh n quy n s h u m i ghi tên c a c v ch ng (nh : nhà ng h p. Đ i v i các tài s n khác s d ng đ t...), song cũng không ph i trong m i tr ử ụ ọ ườ ủ ợ ph i đăng ký quy n s h u, nh ng trong gi y ch ng nh n th ỉ ườ ứ ả i...). M t khác, kho n 1 Đi u 32 ho c ch ng (nh : xe môtô, xe ôtô, tàu, thuy n v n t ề ặ ậ ả ặ đã quy đ nh c th v tài s n riêng c a v ch ng. Đ b o v quy n l ề ợ ể ả ệ c a các bên, trong tr c trong th i kỳ hôn nhân mà ờ ợ ả ủ ề pháp lu t quy đ nh ph i đăng ký quy n s h u, nh ng trong gi y ch ng nh n quy n ứ s h u ch ghi tên c a v ho c ch ng, n u không có tranh ch p thì đó là tài s n chung ỉ ở ữ c a v ch ng; n u có tranh ch p là tài s n riêng thì ng i có tên trong gi y ch ng ứ ủ ợ ồ nh n quy n s h u ph i ch ng minh đ c th a k riêng, đ ượ c c tài s n này do đ ứ ừ ế ượ t ng riêng trong th i kỳ hôn nhân ho c tài s n này có đ ngu n tài s n riêng quy c t ờ ặ ả ồ ượ ừ ả c th a k riêng m t kho n ti n và dùng kho n i kho n 1 Đi u 32 (ví d : đ đ nh t ả ề ả ộ ừ ế ề ị ti n này mua cho b n thân m t chi c xe môtô mà không nh p vào kh i tài s n chung ậ ả ề ấ c tài s n đang có tranh ch p c a v ch ng). Trong tr ủ ợ ồ này là tài s n riêng thì theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 27 tài s n đó là tài s n chung ả ả c a v ch ng. ủ ợ ồ 4. Quy n th a k tài s n gi a v ch ng (Đi u 31) ả ề ề Ngoài vi c quy đ nh c th v quy n th a k tài s n c a nhau, qu n lý tài s n khi v ệ ừ ế ụ ể ề ho c ch ng ch t ho c b Toà án tuyên b là đã ch t, kho n 3 Đi u 31 còn quy đ nh: ồ ố ng h p yêu c u chia tài s n th a k mà vi c chia di s n nh h "Trong tr ừ ế ườ nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a bên v ho c ch ng còn s ng và gia đình thì bên còn ồ ặ ọ ừ ế ượ s ng có quy n yêu c u Toà án xác đ nh ph n di s n mà nh ng ng c ầ ố h ờ ạ ế ộ ả ưở ả ờ ạ ữ ấ ị ườ ế ư ư

i th a k i khác thì nh ng ng ừ ế ố ặ ế ữ ườ

ề ụ ả ầ ả ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a bên v ho c ch ng còn ồ ệ ủ ị ả ả ặ ế ờ ố ế i ch t có đ l ế c h ữ ả ặ ườ ườ i di s n, nh ng n u đem di ể ạ ợ ấ ỗ ở ộ ố ọ ng h p ng ườ ợ i th a k đ ừ ế ượ ưở ư ợ ư ng thì v ho c ch ng còn s ng và gia ồ ố ồ ư ệ li u , m t ngu n t ề ấ ộ ấ ệ ế ượ ướ ố c khi k t hôn anh A mua đ ế ườ

ệ ỗ ở ườ ị c m t ng ộ ả ư ệ ả i con thì anh A b ch t và không đ l ể ạ ị ế ị ủ ừ ế ể ạ ậ ề ợ ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a ch B và con. ọ ủ ượ ằ ưở ớ ệ ượ ạ ừ ế ụ i di chúc. B m khác. Ngôi nhà ỗ ở ng h p này vi c chia di s n ả ệ ị ờ ố c ngôi nhà có di n tích 20m2. ố ẹ i là ph n nhà c a anh c trong ngôi nhà ầ ả ả ể ạ ể ạ ủ ỗ ở ả ế ả ả ị ậ ạ ố ể ủ ế ả ề ệ ị ố ẹ ả ằ nào khác, trong khi đó ngôi nhà này n u chia b ng i thi u c a ch D và con; n u bu c ộ ị ệ ng thì ch D c h ả ượ ưở ầ ị ng h p này vi c chia di s n th a k ph n nhà c a ủ ầ ừ ế ả ườ ủ ng nghiêm tr ng đ n đ i s ng c a ờ ố ế ừ ế ợ ẽ ả ệ ưở ệ ọ ị i đi m a m c này thì Toà án c n gi i có ầ ộ ườ ầ ả ầ ề c h ụ ọ ớ ề ỉ ầ ả ộ ờ ạ ặ ợ ồ ư ế ế ớ ầ i thích cho ng ị ờ ạ ủ ả ọ ể ả ọ ế ấ ị ườ ọ i khác. N u h có yêu c u xác đ nh ph n di s n mà h ng h p này, n u h không ế ườ ọ ườ ng thì Toà án th lý đ gi ụ ề ạ ứ ị ợ ả ộ ề ạ ứ ễ ạ ng h p đ c nêu t i đi m a ể ợ ượ ụ ầ ả ạ ừ ế ố ớ ườ ng h p sau đây: ườ ụ ộ ợ ế ị ờ ạ ố ế c mi n n p ti n t m ng án phí, i khác. ng s không đ ng h p này, n u đ ớ ế ươ ườ ự ườ ượ ễ ợ ộ ề ạ ứ ư ố ớ ụ ề ạ ứ ả ộ ọ ộ

ề ề ng h p sau đây ườ ả ắ ợ ị ả ứ ế ấ c khi ch m d t quan h ặ ề ủ ợ ồ ổ ứ ậ ướ ầ ủ ợ ặ ồ ợ ồ Toà án xác đ nh ho c bên còn s ng đã k t hôn v i ng ị ườ ớ khác có quy n yêu c u Toà án cho chia di s n th a k ". ừ ế ầ ề i kho n 3 Đi u 31 c n chú ý: Khi áp d ng quy đ nh t ạ a. Vi c chia di s n nh h ưở s ng và gia đình là trong tr ố s n này chia cho nh ng ng ả đình g p r t nhi u khó khăn trong cu c s ng nh : không có ch ặ ấ s n xu t duy nh t... ấ ả c m t ngôi nhà c p 4 có di n tích 25m2. Ví d 1: Tr ụ Sau đó anh A k t hôn v i ch B và không nh p ngôi nhà này vào kh i tài s n chung c a ủ ậ ớ i di chúc. v ch ng. Sau khi sinh đ ượ ợ ồ B m c a anh A yêu c u chia di s n th a k là ngôi nhà c a anh A. Ch B và con ầ ố ẹ ủ nào khác và cũng ch a có đi u ki n đ t o l p ch không có ch c b ng hi n v t. Trong tr i không th chia đ này l ậ ể th a k là ngôi nhà s nh h ế ẽ ả Ví d 2: Anh c và ch D k t hôn v i nhau và mua đ ả ị ế i con thì anh c b ch t và không đ l c m t ng Sau khi sinh đ ả ị ế ườ ộ ượ c a anh c yêu c u chia di s n do anh c đ l ả ầ ủ này. Ch D và con không có ch hi n v t thì không b o đ m cho vi c sinh ho t t ch D ph i thanh toán b ng ti n ph n th a k mà b m anh c đ ằ cũng không có kh năng. Trong tr anh c trong ngôi nhà có di n tích 20m2 s nh h ả ch D và con. ng h p t b. Khi thu c tr ợ ạ ể ườ ả t là h m i ch có quy n yêu c u xác đ nh ph n di s n yêu c u chia di s n th a k bi ừ ế ế ả ầ ng và h ch có quy n yêu c u chia di s n sau m t th i h n nh t đ nh, mà h đ ọ ỉ ọ ượ ưở c th là ba năm, n u trong th i h n này bên còn s ng là v ho c ch ng c a ng i đã ố ụ ể ch t ch a k t hôn v i ng ế ầ ế i quy t. Trong tr c h đ ượ ưở đ c mi n n p ti n t m ng án phí, mi n án phí thì h ph i n p ti n t m ng án phí ượ ộ ễ nh đ i v i v án không có giá ng ch. ư ố ớ ụ c. Toà án th lý yêu c u chia di s n th a k đ i v i tr m c 4 này khi thu c m t trong các tr ộ c.1. H t th i h n do Toà án xác đ nh; c.2. Bên còn s ng đã k t hôn v i ng Trong tr mi n án phí thì h ph i n p ti n t m ng án phí, n p án phí nh đ i v i v án có giá ễ ng ch. ạ 5. Xác đ nh cha, m , con (Đi u 63, Đi u 64) ẹ ị i kho n 1 Đi u 63, thì v nguyên t c trong các tr a. Theo quy đ nh t ề ạ ph i coi là con chung c a v ch ng: ệ ch c đăng ký k t hôn cho đ n tr - Con sinh ra sau khi đã t ế ặ hôn nhân do Toà án công nh n ho c quy t đ nh theo yêu c u c a v ho c ch ng ho c ế ị c a c hai v ch ng; ủ ả - Con sinh ra sau khi ch m d t quan h hôn nhân do Toà án công nh n ho c quy t đ nh ế ị ứ ệ ấ ậ ặ

ồ ặ ư ườ ợ ầ ủ ợ khi đã t ờ ế ướ c ặ ả ừ ợ ồ ổ ứ ệ ứ ế ư ượ c ổ ứ ch c đăng ký k t hôn) nh ng đ ế

i kho n 2 Đi u 63 và Đi u 64, khi có ng ầ ề ườ ậ ả c ngày đăng ký k t hôn (ngày t ừ ạ ộ ả i yêu c u Toà án xác ả ề ủ ọ i có yêu c u ph i cung c p ch ng c . Trong tr ấ ả ườ ủ ọ ứ ứ ắ t thì ph i giám đ nh gien. Ng ứ i nào đó là con c a h hay không ph i là con c a h thì ph i có ch ng ợ ng h p phí ị ầ ả ườ ườ ả ộ ệ ầ i có yêu c u giám đ nh gien ph i n p l ị

ả ề ệ ế ị ợ ầ ề i quy t vi c ly hôn (Đi u 85) ườ ế ặ ả ồ ổ ợ i có quy n yêu c u Toà án ầ ị ướ t ng i v có thai v i ai ho c b c a đ a tr d ệ ặ ườ i quy t nh sau: ế ặ ố ủ ứ ư ả ng h p này (không phân bi ồ ợ ụ ệ ng h p ch a th lý v án thì Toà án áp d ng đi m 1 Đi u 36 Pháp l nh i ch ng không có quy n yêu c u xin ly hôn khi ề i 12 tháng tu i. Lu t ch quy đ nh "v đang có ậ ỉ i v đang thu c m t trong i 12 tháng tu i"; do đó, khi ng ộ ộ ườ ợ ổ ẻ ướ i ườ ợ ớ i ch ng có yêu c u xin ly hôn, thì gi ầ ườ ụ i n p đ n. ế ề ơ ể ườ ộ i đ n ki n cho ng ệ ụ ự ả ạ ơ ng h p đã th lý v án thì Toà án c n gi ụ ơ ầ ả ườ ộ ế ợ ề ụ ườ ộ ầ ụ ề ả i quy t v án. N u ng ế ị i n p đ n bi i thích cho ng ế t i n p đ n rút đ n yêu c u xin ly ơ i quy t các v án dân s ự ế i n p đ n không rút đ n yêu ơ ơ i quy t v án theo th t c chung và quy t đ nh ế ị ủ ụ ế ụ ả

i Toà án (Đi u 88) ầ i t ả ạ ị ề ạ ầ ơ ế ả ế ậ ề ố ụ ự ế ố ẫ ạ ướ ụ ị i theo quy đ nh c a pháp lu t v t ủ ị i theo đúng h ng d n t ẩ ụ ẫ ị i Đi u 88 thì sau khi đã th lý đ n yêu c u ly hôn, Toà án ti n hành ụ t ng dân s ; do đó, Toà án ph i ti n hành i m c II Ngh quy t s 3/HĐTP ngày 19/10/1990 c a ủ i cao "H ng d n áp d ng m t s quy đ nh i quy t các v án dân s " (xem Cu n các văn b n v hình ộ ố ả ướ ự ề ả ố i cao xu t b n năm 1992; tr 292, 293). ấ ả ố ụ ả ố

ấ i kho n 1 Đi u 89 thì Toà án quy t đ nh cho ly hôn n u xét th y ề ế c, m c đích c a hôn nhân ị ầ ượ ụ ủ ể c. ạ ượ ầ ọ ng yêu, quý tr ng, chăm sóc, giúp đ nhau nh ng ượ ồ ư ườ ỉ ạ ươ i đó, b m c ng ỏ ặ ủ ợ ồ ọ ườ ợ ườ c bà con thân thích c a h ho c c quan, t i nào ch ỡ i ch ng mu n s ng ra sao thì ố ố ồ ả i ch c, nh c nh , hoà gi ở ắ ổ ứ i v ho c ng ặ ặ ả ậ ượ ủ ọ

ng xuyên đánh ư ườ ồ ẩ ự ch c, đoàn th nh c nh , hoà gi ổ ứ ủ ọ ủ ở ể ắ

c ng i v đã có thai theo yêu c u c a v ho c ch ng ho c c hai v ch ng, nh ng ng trong th i kỳ hôn nhân (trong th i kỳ t ch c đăng ký k t hôn cho đ n tr ế ờ khi ch m d t quan h hôn nhân). ấ - Con sinh ra tr ướ c v và ch ng th a nh n. ồ ả ợ b. Theo quy đ nh t ị đ nh m t ng ườ ị c ; do đó v nguyên t c ng ề ứ c n thi ế ầ giám đ nh gien. ị 6. Quy n yêu c u Toà án gi ầ ề i Đi u 85 thì v , ch ng ho c c hai ng Theo quy đ nh t ồ ề ạ gi i quy t vi c ly hôn. Tuy nhiên, ng ườ ệ ả v đang có thai ho c đang nuôi con d ướ ặ ợ thai ho c đang nuôi con d các tr ợ 12 tháng tu i là ai), mà ng ổ a. Trong tr ư ườ i quy t các v án dân s tr l th t c gi ụ ả ủ ụ b. Trong tr ụ ườ là h ch a có quy n yêu c u xin ly hôn. N u ng ầ ơ ọ ư hôn thì Toà án áp d ng đi m 2 Đi u 46 Pháp l nh th t c gi ệ ủ ụ ể ra quy t đ nh đình ch vi c gi ườ ộ ế ả ỉ ệ c u xin ly hôn thì Toà án ti n hành gi ế ế ụ ầ bác yêu c u xin ly hôn c a h . ủ ọ 7. Hoà gi ề Theo quy đ nh t hoà gi ả hoà gi ả H i đ ng Th m phán Toà án nhân dân t ố ộ ồ c a Pháp l nh th t c gi ủ ụ ụ ế ệ ủ s , dân s và t t ng; t p 2;Toà án nhân dân t ậ ự ự 8. Căn c cho ly hôn (Đi u 89) ề ứ a. Theo quy đ nh t ế ị ả ạ tình tr ng tr m tr ng, đ i s ng chung không th kéo dài đ ờ ố ọ ạ không đ t đ a.1. Đ c coi là tình tr ng c a v ch ng tr m tr ng khi: - V , ch ng không th ợ bi t b n ph n ng ườ ế ổ s ng, đã đ ố nhi u l n. ề ầ c đãi, hành h nhau, nh th - V ho c ch ng luôn có hành vi ng ạ ượ ặ ợ đ p, ho c có hành vi khác xúc ph m đ n danh d , nhân ph m và uy tín c a nhau, đã ạ ế ặ ậ ả i đ c bà con thân thích c a h ho c c quan, t ặ ả ượ nhi u l n. ề ầ - V ch ng không chung thu v i nhau nh có quan h ngo i tình, đã đ ợ ồ ườ ợ i v ỷ ớ ượ ư ệ ạ

i ch ng ho c bà con thân thích c a h ho c c quan, t ắ ặ ả ổ ứ ở ch c, nh c nh , ệ ườ ả ủ ọ ạ ị ể ể ặ ẫ ậ ồ ư ả ở ọ ầ ở ứ ể ượ i c a v ch ng đã đ n m c tr m tr ng nh h ượ ệ

ậ ể ượ ạ i đi m a.1 m c 8 này. N u th c t ư ẫ ặ ẫ ằ ủ ề ọ ị ụ ẳ ề ủ ợ ệ ợ ồ ề i ườ ng h p v ho c ch ng c a ng ặ i quy t cho ly hôn". Th c ti n cho ạ ố ấ ủ ự ễ ợ ư i ch ng đ ng th i yêu c u Toà án tuyên b ng ồ ầ ườ ố ườ ả ấ ng h p nh sau: ờ ồ ầ i đó m t tích thì gi ấ ế ế i quy t cho ly hôn; n u ả i ch ng ồ i quy t cho ly hôn. Trong ế ấ ố ườ ầ ủ i đó m t tích thì bác các yêu c u c a ườ ợ i v ho c ng ị ồ ệ i ch ng. ồ ườ ầ ủ i ch ng đã b Toà án tuyên b m t tích theo yêu c u c a ố ấ ố ườ ợ ồ ồ ư ủ ề i v ho c ng ườ ặ ặ ườ ợ i có quy n, l ủ ợ ề i ch ng m t tích đã có hi u l c pháp lu t thì ng ấ i đó. Trong tr i đó có yêu c u xin ly hôn v i ng i ích liên quan. Sau khi b n án c a Toà án tuyên b ng ả i ch ng ho c ng ặ ậ ng h p này Toà án gi i v ho c ặ ườ ợ ủ i v c a ả ệ ự ớ ườ ườ ế i quy t ườ ầ ợ

i quy t cho ly hôn v i ng ườ ả ầ ố ấ i b tuyên b m t tích theo đúng quy đ nh t i tuyên b m t tích thì c n chú ý gi ố ấ ả i ề i Đi u ớ ườ ị ế ả ủ ả ạ ị

ề ợ ồ ợ ả ế ả ẫ ậ ờ ạ ả ợ ườ i. Trong tr ườ nguy n ly hôn và hoà gi ệ ế ả ệ ự ậ ự ặ ợ ồ ả ợ ể ậ ố ự ở ả ầ ủ ậ

ệ c v i nhau v vi c chia ho c không chia tài s n, vi c ặ ả ề ệ ụ ưỡ ả ng h p c th này là b o ợ ụ ể ườ ự ừ ả

ậ ị ộ ợ

ho c ng ặ khuyên b o nh ng v n ti p t c có quan h ngo i tình; ế ụ a.2. Đ có c s nh n đ nh đ i s ng chung c a v ch ng không th kéo dài đ c, thì ủ ợ ồ ờ ố ph i căn c vào tình tr ng hi n t ng ư ướ ứ ệ ạ ủ ợ ồ ế ả c nh c nh , hoà gi ề cho th y đã đ d n t i nhi u ắ ấ ự ế ế ẫ ạ ả ụ l n, nh ng v n ti p t c có quan h ngo i tình ho c v n ti p t c s ng ly thân, b m c ỏ ặ ặ ẫ ạ ế ụ ế ụ ố ầ nhau ho c v n ti p t c có hành vi ng ứ ể c đãi hành h , xúc ph m nhau, thì có căn c đ ượ ế ụ ạ ạ c. nh n đ nh r ng đ i s ng chung c a v ch ng không th kéo dài đ ủ ợ ồ ờ ố c là không có tình nghĩa v ch ng; không a.3. M c đích c a hôn nhân không đ t đ ợ ồ ạ ượ bình đ ng v nghĩa v và quy n gi a v , ch ng; không tôn tr ng danh d , nhân ph m, ẩ ự ọ ồ ữ ợ ụ do tín ng uy tín c a v , ch ng; không tôn tr ng quy n t ng, tôn giáo c a v , ch ng; ồ ủ ợ ưỡ ề ự ồ không giúp đ , t o đi u ki n cho nhau phát tri n m i m t. ặ ọ ể ề ỡ ạ b. Theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 89 thì: "trong tr ợ ườ ả ị b Toà án tuyên b m t tích xin ly hôn thì Toà án gi ị ế ả th y có th x y ra hai tr ườ ể ả ấ b.1. Ng i v ho c ng ườ ợ ặ ho c ng i v c a mình m t tích và yêu c u Toà án gi ườ ợ ủ ặ tr ng h p này n u Toà án tuyên b ng ợ ố ườ ế ườ Toà án th y ch a đ đi u ki n tuyên b ng ấ ng b.2. Ng ng ườ ng ườ ng ườ cho ly hôn. b.3. Khi Toà án gi quy t vi c qu n lý tài s n c a ng ế ệ 89 B lu t dân s . ộ ậ ự 9. Thu n tình ly hôn (Đi u 90) ậ ng h p v ch ng cùng yêu c u xin ly hôn thì Toà án v n ph i ti n hành a. Trong tr ầ ề ng h p Toà án hoà gi i không thành thì Toà án l p biên b n v hoà gi ả không thành. Trong th i h n 15 ngày, k t i đoàn t vi c t ể ừ ụ ngày l p biên b n n u v ho c ch ng ho c c hai v ch ng không có s thay đ i ý ổ ả ặ ả ồ ế ki n cũng nh Vi n Ki m sát không có ph n đ i s tho thu n đó, thì Toà án ra quy t ư ệ ả ế đ nh công nh n thu n tình ly hôn mà không ph i m phiên toà khi có đ y đ các đi u ề ị ậ ki n sau đây: ệ - Hai bên th t s t nguy n ly hôn; ệ ậ ự ự - Hai bên đã tho thu n đ ậ ượ ớ ả trông nom, nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c con; - S tho thu n c a hai bên v tài s n và con trong t ng tr ề ả đ m quy n l ủ ợ ề ợ ả Quy t đ nh công nh n thu n tình ly hôn có hi u l c pháp lu t ngay, các bên không có ế ị ệ ự phúc th m. quy n kháng cáo, Vi n Ki m sát không có quy n kháng ngh theo trình t ự ẩ ề ề c nêu b. Trong tr ệ ượ ế ề không thành v i đoàn t t ề ề ệ ả ể ạ ụ ả c ho c có tho thu n nh ng không b o nh ng v n đ hai bên không tho thu n đ ư ậ ặ ậ ượ ậ ủ i chính đáng c a v và con. ậ ậ ể ệ i t ng h p hoà gi i Toà án mà thi u m t trong các đi u ki n đ ả ạ ườ i đi m a m c này thì Toà án l p biên b n v vi c hoà gi ậ ụ ả ề ữ ả ả ấ

i chính đáng c a v và con, đ ng th i ti n hành m phiên toà xét x v ở ồ ề ợ ờ ế ử ụ ủ ợ ủ ụ ộ ề ả ầ ả ế ầ ụ ườ ả ự ụ ủ ụ ơ ế ế i. N u i yêu c u xin ly hôn rút đ n yêu c u xin ly hôn thì Toà ế i quy t các v án dân s ra quy t ả ộ i đoàn t ả ể ụ ỉ ệ ả ậ ầ ồ ợ ặ ậ ổ ả ả ư ệ thành. Sau 15 ngày, k t ự ậ ế ị ậ ề ụ ệ ự ị ẩ ự ng h p hoà gi không thành thì Toà án l p biên b n hoà gi ợ ả ụ ườ ồ ụ ự phúc th m. ậ ử ụ i ả ủ không thành, đ ng th i ti n hành m phiên toà xét x v án ly hôn theo th ở

ị ư ố ớ i có đ n yêu ơ ị ư ộ ơ ậ ệ ự ườ ngày b n án, ả ớ ạ i i đó m i l t ng ch a quy đ nh, nh ng đ i v i ng ể ừ ườ ủ ế ị c yêu c u Toà án gi ầ ệ ế ng con sau khi ly hôn (Đi u 92). ệ i quy t vi c xin ly hôn. ụ ề ề ầ ưỡ ộ ố ể i không tr c ti p nuôi con có nghĩa v i Đi u 92 c n chú ý m t s đi m sau đây: ườ ả i kho n 1 Đi u 92 thì ng ề ự ế ị ạ ị t ng ụ ủ ệ ng nuôi con. Đây là nghĩa v c a cha, m ; do đó, không phân bi hay không, ng ụ ườ ự i tr c ả i không tr c ti p nuôi con v n ph i ẹ ườ ự ế ẫ

ng nuôi con là quy n l i c a con đ h bi i tr c ti p nuôi con không yêu c u ng ầ ả ể ọ ế ề ầ ấ ưỡ i không tr c ti p nuôi ự ế i thích cho h hi u r ng vi c yêu c u ầ ệ i ích h p ợ ợ ọ nguy n, h có ả ấ ng con thì Toà án không bu c bên kia ph i c p ườ ọ ể ằ t nh m b o v quy n, l ệ ả ng là t ệ ự ộ ấ ệ ưỡ ề

ể ng và ả ữ ậ ợ i thi u cho vi c nuôi d ưỡ ệ ố ng h p các bên không tho ườ ả ế ng h p c th , vào kh năng c a m i bên mà quy t ợ ụ ể ườ ủ ừ ỗ ng nuôi con cho h p lý. ứ ấ ưỡ ợ ng th c c p d ậ ợ ả ả ng h p các bên không tho thu n đ ườ ng đ nh kỳ hàng tháng. ươ ị c v ng ng do các bên tho thu n đ nh kỳ hàng tháng, hàng quý, ị ậ ượ c ộ ầ ng th c c p d ồ ế ị ng h p v , ch ng không tho thu n đ ợ ậ ượ ề ườ ự ế ộ ặ ủ ề ể ặ ự c khi quy t đ nh, Toà án ph i h i ý ki n c a ng ề ợ ề i v ả t là các đi u ki n cho s phát tri n v th ch t, b o đ m đ chín ề ế ườ ọ ệ ọ ổ ở ệ ớ i ba m i sáu tháng tu i đ đ m quy n l ả án ly hôn theo th t c chung. 10. Ly hôn theo yêu c u c a m t bên (Đi u 9) ầ ủ a. Khi m t bên v ho c ch ng yêu c u ly hôn thì Toà án ph i ti n hành hoà gi ợ ồ ặ thành mà ng hoà gi ầ án áp d ng đi m 2 Đi u 46 Pháp l nh Th t c gi ề ệ i quy t v án. đ nh đình ch vi c gi ị ế ụ i xin ly hôn không rút đ n yêu c u xin ly hôn thì Toà án l p biên b n hoà N u ng ơ ườ ế ặ ả ngày l p biên b n, n u v ho c ch ng ho c c i đoàn t gi ế ụ ể ừ ả hai v ch ng không có s thay đ i ý ki n cũng nh Vi n Ki m sát không ph n đ i thì ể ế ố ợ ồ i thành. Quy t đ nh công nh n hoà gi Toà án ra quy t đ nh công nh n hoà gi ả i đoàn t ụ ậ ế ị ả thành có hi u l c pháp lu t ngay và các đ ng s không có quy n kháng cáo, đoàn t ươ Vi n Ki m sát không có quy n kháng ngh theo trình t ề ể ệ i đoàn t b. Trong tr ả đoàn t ờ ế t c chung. ụ c. C n chú ý là tuy pháp lu t t ậ ố ụ ầ c u xin ly hôn mà b Toà án bác đ n xin ly hôn thì sau m t năm, k t ơ ầ quy t đ nh c a Toà án bác đ n xin ly hôn có hi u l c pháp lu t, ng đ ả ượ 11. Vi c trông nom, chăm sóc, giáo d c, nuôi d Khi áp d ng quy đ nh t ạ ụ a. Theo quy đ nh t c p d ấ ưỡ ti p nuôi con có kh năng kinh t ế ả ế ng nuôi con. có nghĩa v c p d ụ ấ ưỡ Trong tr ng h p ng ườ ườ ự ế ợ con c p d ng vì lý do nào đó thì Toà án c n gi ấ ưỡ c p d ằ ấ ưỡ ề ợ ủ pháp c a con. N u xét th y vi c h không yêu c u c p d ệ ọ ế ủ đ y đ kh năng, đi u ki n nuôi d ầ ủ ả ng nuôi con. d ưỡ ng nuôi con bao g m nh ng chi phí t b. Ti n c p d ồ ề ấ ưỡ h c hành c a con và do các bên tho thu n. Trong tr ả ủ ọ thu n đ c thì tuỳ vào t ng tr ậ ượ đ nh m c c p d ị c. V ph ứ ấ ưỡ ề ươ n a năm, hàng năm ho c m t l n. Trong tr ặ ử thì Toà án quy t đ nh ph ứ ấ ưỡ d. Trong tr i tr c ti p nuôi con thì ả ợ ườ Toà án quy t đ nh giao con cho m t bên tr c ti p nuôi con căn c vào quy n l ự ế ế ị ứ m i m t c a con, đ c bi ả ề ể ấ ự ệ ệ vi c h c hành và các đi u ki n cho s phát tri n t t v tinh th n. N u con t ệ ầ ể ố ề ừ ủ ề i con đó v tu i tr lên, thì tr ướ ế ị ế ủ ả ỏ nguy n v ng đ c s ng tr c ti p v i ai. ự ế ượ ố ọ V nguyên t c, con d ươ c giao cho m tr c ti p nuôi con, ẹ ự ế ổ ượ ướ ề ắ

ậ ề ắ ượ ả ủ ợ ồ ề ườ ợ ụ ể ụ ệ ả i Đi u 95. Ngoài ra, tuỳ vào t ng tr ạ ề ề ủ ợ ồ ầ ọ ả ng là căn c vào giá giao d ch th c t ị i đ a ph ứ ươ ể ờ

ủ c H i đ ng th m phán Toà án nhân dân t i cao thông qua ngày ị ị ộ ồ ượ ố ị ngày 10 tháng 1 năm 2001. ệ ự ừ ế ố ủ ế ị ng d n áp d ng m t s quy đ nh c a Lu t hôn i cao h ộ ố ướ ụ ủ ẫ ẩ ị

i cao trái v i các h ng d n trong Ngh ướ ủ ẫ ẫ ố ớ ị n u các bên không có tho thu n khác. ả ế 12. Chia tài s n c a v ch ng khi ly hôn (các Đi u 95, 96, 97 và 98) ả ủ ợ ồ c quy Vi c chia tài s n c a v ch ng khi ly hôn ph i theo đúng các nguyên t c đ ệ ả ng h p c th mà áp d ng các quy đ nh đ nh t ừ ị ị i Đi u 96, Đi u 97, Đi u 98 t ị ng ng. Tuy nhiên, c n chú ý: vi c xác đ nh giá tr t ề ị ươ ứ ạ kh i tài s n chung c a v ch ng ho c ph n giá tr mà h ph i thanh toán, h đ ọ ượ c ặ ầ ố h ng vào th i đi m xét x . t ự ế ạ ị ử ưở 13. Hi u l c thi hành c a Ngh quy t ế ệ ự Ngh quy t này đã đ ẩ ế 23 tháng 12 năm 2000 và có hi u l c thi hành t ộ ồ Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 01/NQ-HĐTP ngày 20/1/1988 c a H i đ ng ị ế Th m phán Toà án nhân dân t ậ ố nhân và gia đình (năm 1986). Nh ng h ướ ữ quy t này đ u bãi b . ỏ ế ng d n khác c a Toà án nhân dân t ề