
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN: 978-604-82-1710-5
12
NGHIÊN CỨU HA LNG CÁT SÔNG HỒNG
KHU VỰC CẢNG HÀ NỘI CHỊU TẢI TRNG 3 TRỤC ĐỘNG
Nguyn Hng Nam1, Nguyn Chí Linh2, Phạm Tư Chính
1Đại hc Thy li, email: hongnam@wru.vn
2Chi cc thy li Hà Nội, email: chilinhwru@gmail.com
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Ha lng do động đt là thm ha đi vi
cc công trnh: đê, đp, khi đp, nn đưng
và nn nhà cao tng. Tại Nht Bn, ha lng
nn nhiu tuyn đê sông đã đưc quan st
trong hu ht cc trn động đt mạnh.
Hà Nội nằm trong vùng đứt gãy sông
Hng - sông Chy, nơi đã xy ra cc trn
động đt mạnh 5,1-5,5 độ Richter. Chu kỳ lặp
lại động đt mạnh 5,4 độ Richter ở Hà Nội là
1100 năm và trn động đt mạnh cui cùng
xy ra cch đây đã hơn 700 năm (năm 1285)
(Nguyn Đnh Xuyên, 2004).
Hà Nội hiện c 20 tuyn đê chính vi tổng
chiu dài 469,913 km, trong đ tuyn đê hữu
Hng đoạn qua thành ph Hà Nội dài tổng
cộng 128,6 km là đê cp đặc biệt c nhiệm v
phòng chng lt bão, bo vệ an toàn tuyệt đi
cho trên 160000 ha diện tích lưu vực ca th
đô Hà Nội. Tuy nhiên, nhiu đoạn đê Hữu
Hng đưc đp trực tip trên nn đt yu, đt
ct, c kh năng nhạy ha lng khi chịu động
đt mạnh.
Thit k chng ha lng hiện nay chưa đưc
p dng trong cc tiêu chuẩn thit k khng
chn công trnh thy li ở nưc ta. V vy,
nghiên cứu này nhằm đnh gi kh năng ha
lng ca đt ct nn đê hữu Hng dựa trên cc
thí nghiệm trong phòng trên my 3 trc động.
2. THIẾT BỊ, VẬT LIỆU, QUY TRÌNH
THÍ NGHIỆM
Nghiên cứu thí nghiệm đưc thực hiện tại
Phòng thí nghiệm Địa k thut động đt,
Trưng Đại hc Thy li trong khuôn khổ
ca đ tài cp nhà nưc, mã s KC08.23/11-
15. Hệ thng thit bị thí nghiệm 3 trc động,
model DTC - 367D ca công ty Seiken, Nht
Bn (hnh 1) đưc s dng. Hệ thng bao
gm cc khi điu khiển khí - nưc; khi gia
ti thẳng đứng; bung 3 trc; khi đo lưng
và cc ph kiện; thit bị gia ti động cho cc
tn s ti thực t trong phạm vi từ 0,001-1
Hz. Tt c cc đu đo lực và chuyển vị đưc
kt ni vi một my vi tính thông qua cc
giao diện cm bin. Đu đo ti trng công
sut 2 kN c kh năng chng nưc đưc lp
trực tip trên np mẫu, trong bung 3 trc.
Hnh 1: H thng thit b th nghim
3 trc đng, DTC - 367D
Cc mẫu ct sông Hng đưc ly bằng cc
ng mẫu thành mng tại bãi vt liệu tại khu
vực cng Hà Nội c cc ch tiêu cơ l như sau:
hàm lưng hạt mịn fc = 0,63%; Gs = 2,65;
D60 = 0,32 mm, D10 = 0,13 mm; emax = 1,015;
emin = 0,603 (ASTM D422-63). Cc mẫu ct

Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN: 978-604-82-1710-5
13
hnh tr c đưng kính D=50 mm, chiu cao
H=100 mm, đưc ch bị theo phương php
mưa ct trong không khí để đm bo cc mẫu
c cùng một độ chặt tương đi Dr. Sau khi s
dng khí CO2 thâm nhp, mẫu đưc bão hòa
nưc vi hệ s B>0.95.
Bng 1. Cc mu ct th nghim
Tên
mẫu
Do
(mm)
Ho
(mm)
ec
Drc
(%)
CSR
SH-01
50,27
100,22
0,774
58,5
0,189
SH-02
50,04
100,25
0,777
57,8
0,220
SH-03
50,04
99,993
0,766
60,4
0,241
SH-04
50,04
100,07
0,755
63,1
0,273
SH-07
50,03
100,51
0,758
62,4
0,184
CSH-A3
50,44
98,70
0,751
64,1
0,219
CSH-A4
50,50
98,04
0,778
57,5
0,250
CSH-A5
50,43
98,92
0,797
52,9
0,269
CSH-A6
50,40
98,61
0,757
62,6
0,183
Tip theo, cc mẫu ct chịu qu trnh c
kt đẳng hưng vi p lực c kt hiệu qu
tăng từ 30 kPa đn 100 kPa. Tại đây, mẫu
chịu tc dng ca cc ti trng có chu kỳ
hnh sin vi tn s 0,1 Hz vi cc t s CSR
(= d/2o’) khc nhau trong điu kiện không
thot nưc; trong đ, o’ là ứng sut hiệu qu
ban đu; d là độ lệch ứng sut theo phương
đứng v và ngang h, d = v - h. Thí
nghiệm kt thc khi mẫu bị ha lng sau một
s chu kỳ ti trng. Điu kiện ha lng xy ra
khi hệ s ru0.95, tức là p lực nưc l rng
đưc pht triển hoàn toàn (ha lng ban đu)
hoặc gi trị bin dạng dc trc biên độ kp a
đạt mức 5% hay ln hơn (JGS 0541-2000).
Cc mẫu ct thí nghiệm c cc hệ s rng
sau c kt đẳng hưng ec dao động trong
khong từ 0,751 đn 0,797 (bng 1).
3. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM VÀ
THẢO LUẬN
Cc kt qu thí nghiệm điển hnh cho mẫu
SH-02 chịu ti trng không thot nưc tại
o’ =100 kPa vi CSR=0.22 đưc thể hiện
trong hnh 2.
Hnh 2 cho thy cc quan hệ: CSR ~N;
a ~N; ru ~N; q~p’; q~ a và ru ~a; trong đ ru
(= u/o’) là hệ s p lực nưc l rng dư;
u là p lực nưc l rng dư; q là độ lệch
ứng sut (=d); p’ là ứng sut chính hiệu qu
trung bình. Cc kt qu thí nghiệm cho thy
khi s chu kỳ ti trng N tăng, hệ s ru tăng.
Mẫu đt đạt ru=0.95 tại N=31.2.
0 5 10 15 20 25 30 35
-0.3
-0.2
-0.1
0.0
0.1
0.2
0.3
SH-02
d/(2'o)= 0,22
'c= 'o= 100 KPa
CSR
N
010 20 30
-4
-2
0
2
ec= 0,777
SH-02
c'=o'= 100KPa
a (%)
N
0 5 10 15 20 25 30 35
-0.2
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
N= 31,2
u/'o= 0.95
SH-02
c'=o'= 100KPa
ec=0.777
ru
N
020 40 60 80 100
-60
-40
-20
0
20
40
60
ec= 0,777
SH-02
c'=o'= 100KPa
q(kPa)
p'(kPa)
-3 -2 -1 0 1
-60
-40
-20
0
20
40
60
SH-02
c'=o'= 100 kPa
ec=0.777
q(kPa)
a (%)
-3 -2 -1 0 1
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
SH-02
c'=o'= 100KPa
ec=0.777
ru
a(%)
Hnh 2. Kt qu th nghim ti trng chu k không thot nưc
đi vi mu SH-02

Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2015. ISBN: 978-604-82-1710-5
14
Cc kt qu thí nghiệm đi vi cc mẫu
ct còn lại khi thay đổi t s ứng sut CSR
trong khong từ 0.18 đn 0.28 cho thy khi t
s ứng sut CSR tăng, s chu kỳ ti trng Nc
gây ha lng gim.
Hnh 3 thể hiện đưng cong ha lng
(CSR~Nc) đưc xây dựng đi vi cc mẫu
đt ct trong bng 1 c cùng độ chặt tương
đi. Hnh 3 cng cho thy cc đưng đẳng
gi trị bin dạng kp dc trc khc nhau
a=1%, 2%, 5% và ru=0.95. Đưng cong ha
lng trong hnh 3 c dạng phù hp vi cc
kt qu đã công b đi vi cc loại ct khc
nhau (Towhata, 2008).
Cc kt qu nghiên cứu thực nghiệm này
cung cp s liệu đu vào cn thit để mô phng
bài ton ha lng nn đê tại hiện trưng theo
phương php phn t hữu hạn.
110 100
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
Test: SH-01, e=0.774
SH-02: e=0.777
SH-03: e=0.766
SH-04: e=0.755
SH-07: e=0.758
DA1%
DA2%
Nu95
CSR
Nc
DA1%
DA2%
DA5%
Nu95
Cat song Hong
Test: CSH-A3: e=0.751
CSH-A4: e=0.778
CSH-A5: e=0.797
CSH-A6: e=0.759
Hnh 3: Đưng cong ha lng
ca cc mu đt ct sông Hng
4. KẾT LUẬN
Kt qu nghiên cứu hiện tại ca một loạt
cc thí nghiệm 3 trc động trong điu kiện
không thot nưc trên cc mẫu đt ct sông
Hng tại khu vực cng Hà Nội cho thy c
thể xc định chính xc cc đặc tính ha lng
ca ct sông Hng như sự bin thiên p lực
nưc l rng, bin dạng, điu kiện ha lng
theo cc chu kỳ, độ ln ti trng khc nhau.
Từ đ, c thể xây dựng đưc đưng cong ha
lng ca ct sông Hng. Nghiên cứu thực
nghiệm cung cp s liệu đu vào để tính ton
dự bo kh năng ha lng nn đê sông Hng
chịu ti trng động đt mạnh.
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTM D422-63 (2007). Standard Test
Method for Particle-Size Analysis of
Soils, ASTM International, West
Conshohocken, PA.
[2] JGS 0541-2000 (2000). Method for cyclic
undrained triaxial test on soils. The
Japanese Geotechnical Society.
[3] Towhata I. (2008). Geotechnical earthquake
engineering, Springer -Verlag Berlin
Heidelberg.
[4] Nguyn Đnh Xuyên (2004). Nghiên cứu
dự bo động đt và dao động nn ở Việt
Nam, Bo co tổng kt đ tài độc lp cp
Nhà nưc.

