Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NGHIEÂN CÖÙU LYÙ THUYEÁT VEÀ HOAÏT TÍNH<br />
CHOÁNG OXI HOÙA CUÛA CAÙC HÔÏP CHAÁT MANGOSTIN<br />
CHIEÁT XUAÁT TÖØ VOÛ MAÊNG CUÏT<br />
Nguyeãn Minh Thoâng (1), Ñinh Tuaán(2), Phaïm Caåm Nam(3)<br />
(1), (3) Ñaïi hoïc Ñaø Naüng, (2) Trung taâm Kyõ thuaät Tieâu chuaån Ño löôøng<br />
Chaát löôïng thaønh phoá Ñaø Naüng<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
T g i h g i i h h ghi h h h h g i hóa<br />
h h mangostin hi g Ba ơ h h h a h h g i<br />
h a ghi ơ h h g ử hydro (HAT), ơ h h ee<br />
h (SETPT) ơ h h ee (SPLET) C i g<br />
n g g i O-H (BDE) g g i h a (IE) i ự (PA) g<br />
g h electron (ETE) h gs g h a ơ h g h<br />
g ha h ớ . Sự h h g a g i ớ e ha h g g<br />
h g h ơ g h IEF-PCM. K h h h ơ h HAT ơ<br />
h h ậ i h iệ gi i hích h h h g h a a xanthone trong pha khí,<br />
ơ h SPLET i hiệ g trong pha ớ<br />
Từ khóa: m g , n g g i O-H (BDE) g gi h a (IE)<br />
i ự (PA) g g h e e tron (ETE)<br />
1. T ng c ấ n c ả năng c ng x<br />
Măng cụt có tên khoa học là Garcinia c [2-4], n ng nấ [5],<br />
mangostana [1], c n n ng ẩn [6], n c ng<br />
n ng c ăng cụ c ng x ng c [5] n c ng<br />
n n c Đông [7]. Trong s c c c ấ xanthones<br />
ăng cụ c c n c ất c n c ng x<br />
n nc ng ngọ n n n ấ c ấ mangostin -<br />
c ăng cụt không nh ng là ng n - ng n c c ứng<br />
m t lo c c ng ng n n ng ng ực ng<br />
mà còn là m t lo i thực phẩm rất có l i cho Kinghorn c ng ự [2]. g c ng c<br />
sức kh e. Từ ăng cụ ã c công n ng n cứ<br />
d ng ể làm các v thu c ể u tr n n c ng x củ c ấ<br />
tiêu chả ụng, b nh vàng da, ch ng mangostin [26]. n n c c<br />
viêm, ức ch d ứng, kháng vi khuẩn, vi công n n ng n cứ ầ ủ ả<br />
sinh v t, làm giãn ph quản ng u tr năng d g c ự d củ c ấ<br />
hen suyễn [2]. Thành phần chính củ ng n dự n c c ển<br />
ăng cụ ã c x c n c c ng n d c ển electron<br />
x n ne d n x ấ củ x n ne chuyển proton (SETPT) và iii) mất proton<br />
3<br />
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015<br />
<br />
chuyển e ec n ục ăng ng c ứ n BD<br />
c củ ng n cứ n x c n ực n năng ng n<br />
n c ng x củ c ấ ng n năng ng c ển e ec n ừ n n<br />
n ng n c dự c c năng ng n n ừg cc n<br />
ng n ng: ăng ng ứ n c n dự n ự cn g n<br />
- BD năng ng ion hóa (IE), ái n n H f) củ ản ẩ<br />
0<br />
n<br />
lực n năng ng c ển c ấ ản ứng h n ng Ar-O•<br />
electron (ETE). Ar-O g c ự d n n củ<br />
c ấ c ng x ArOH. c ng<br />
n c ng c c c d g c ự<br />
d củ c ấ c ng x c ứn ấ<br />
gọ c c c ển d c<br />
c ng ng ng BD c c ứ<br />
c c c ển e ec n c ển<br />
proton (SETPT) c c ng ng<br />
ng IE PDE; c c ứ c c<br />
ấ n c ển e ectron (SPLET) c<br />
ể d ễn ng ng PA ETE.<br />
n n củ c ấ ng n cứ H(X)<br />
n T c ể d ễn ng công ức<br />
sau: H(X) = E0 + ZPE + Htrans + Hrot + Hvib +<br />
h 1: C a h h ghi . RT. ng Htrans, Hrot, Hvib ần<br />
c c ng en n n n en n<br />
2. T T en n d ng; E0 ng năng<br />
T T ng 0 K ZPE năng ng d ng<br />
c c n ểgả c ả ể ông. en n củ ng n<br />
năng d g c ự d củ c c c ấ d ng c ấ g c n<br />
c ng x c ể d ễn n [8- x c -0.5 hartree. c ng BD<br />
11]: D ng c x c<br />
n n<br />
BDE(OH) = H(ArO) + H(H) - H(ArOH) (1)<br />
IE = H(ArOH+) + H(e) - H(ArOH) (2)<br />
PDE = H(ArO) + H(H+) - H(ArOH+) (3)<br />
PA = H(ArO-) + H(H+) - H(ArOH) (4)<br />
ETE = H(ArOH+) + H(e) - H(ArOH) (5)<br />
n n d củ ng n<br />
hydro (H ), proton (H ) electron (e)<br />
• +<br />
c<br />
ả ừ [12-14]. ấ cả c c<br />
ng ng ể ức ừ (1) n (5) c n<br />
298.15 K v ấ e.<br />
c cấ c n ần<br />
h : Sơ i i d ng c ực n ng ng<br />
ơ h h g ih a n ực ng . ần d<br />
4<br />
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015<br />
<br />
ng ức c n. ng (RO)B3LYP/6-311++G<br />
c n 1.078 năng ng d ng (2df,2p) c dụng n c c c ng n<br />
ể ông (ZPE). c g en n c ,c n ng c<br />
ức c c n năng ng ể n dụng n c ấ .<br />
dự n cấ c ã . ng<br />
ô dụng ng IEF-PCM ể ả<br />
ự ản ng củ d ng ô nc c<br />
ng en n [15,16]. ấ cả c c n<br />
n c ực n n ầ<br />
Gaussian 09 (version A.02) [17].<br />
ng c c ng n cứ c c ng ô<br />
ã c ứng n ng ng<br />
[18-22] c cx ng<br />
ROB3LYP/6-311++G(2df,2p) ( ức c h 3: Sơ h h ONIOM 2 lớ<br />
c ứ ng n d ng n 3. T T<br />
x d ng ể dự n BD -<br />
3.1.<br />
c n x c c c c ảng 1-2<br />
(HAT)<br />
kcal/mol [23, 24]. c ng ô ục<br />
dụng ng n n c c c ng g<br />
ng n (RO)B3LYP/6-311++G BD n c ả năng c ng n<br />
(2df,2p) c c ng d ể n n d ng g c ự d củ<br />
c ấ i mục c p tục làm sáng c c c ấ en c. BD c ng<br />
t v n g c ể cấ c năng ng c ứ n O–H<br />
n của các h p chất mangostin ông n ô ả n n củ n<br />
chi t xuất từ ăng cụt. hydroxyl. BD c ng ấ n<br />
ô n c ự ự c ọn ức O–H c ng dễ c ứ n ọng n<br />
c ức ấ ng ng củ n ng ản ứng c ng x<br />
ã c ng n cứ c ng . Để g ả g n n n c ng ô<br />
ng n cứ c củ c ng ô 24 dụng ng n n<br />
ừ ả ng n cứ n c ng ô c ọn BDE(O–H) ọ ể n<br />
ô n ONIOM c ô ản n nhấ ả n n c n Bảng<br />
3 c ả BD - c n x c 1. n n c ục n<br />
c ảng -2 kcal/mol. ô n n ức c n ng ng<br />
ONIOM n , n cc n ONIOM (ROB3LYP/ 6311++G (2df,2p): PM6)<br />
c c ng n ứ n c ô n n c ô ả ng n<br />
n ức c c n c c ng n c n 3, ả n n ng n c<br />
c gọ ứ c n ức ấ c n ng bảng<br />
:N g g i O-H sử g h ơ g h PM<br />
a<br />
tíc t t i t<br />
p ch t<br />
6(ring A) 7(ring A) 8(ring A) 1 (ring B) 2 (ring B) 3 (ring B)<br />
α-mangostin 70.0 89.2 82.3<br />
γ-mangostin 70.3 72.9 89.1 82.5<br />
Norathyriol 85.8 93.2 71.7 76.2<br />
a<br />
ch h số c ch t h<br />
<br />
<br />
5<br />
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015<br />
<br />
2: Gi BDE(OH) a h h a g s i hi g h<br />
g h ơ g h ONIOM(ROB3LYP/6-311++G(2df,2p):PM6)<br />
BDE (O-H) kcal/mol<br />
p ch t tí t i t –H BDEa<br />
Pha hí c<br />
α-mangostin 6 (ring A) 82.8 85.7 2.9<br />
γ-mangostin 6 (ring A) 82.3 85.9 3.6<br />
b<br />
Norathyriol 2 (ring B) 84.2 86.0 (86.6 ) 1.8 (2.4)<br />
a<br />
BDE = BDE c - BDE hí<br />
b<br />
Th h t i i u 25]<br />
<br />
Dự n ảc cg BDE ng c ng ấ c ng dễ d ng<br />
Bảng 2, ấ ả năng c ng n c e ec n n c ng x<br />
d ng củ c c c ấ c c ng c ng ục n c ng ô d ng<br />
x e ứ ự -mangostin > - ng ể n g . Đ<br />
mangostin > Norathyriol. ng c c c n c c củ ng n ã c<br />
c ấ ng n cứ g BD – ấ ng n cứ ng công n c củ<br />
n ấ c ấ ng ng ừ c ng ô [24]. củ c c c ấ<br />
Norathyriol). Đ n c ng ng n ng n cứ c n ng<br />
H củ n 6 ng n c ả c n Bảng 3.<br />
ng c ấ - ng n -mangostin g 3: N g gi h a (vertical) a<br />
c dễ d ng n c c ng n củ h h ghi h g h ơ g<br />
n c, ức 6-OH dễ xả h PM<br />
ự c ển ng n H c g c ự d .<br />
IE (kcal/mol)<br />
ng ng ng IEb (kcal/<br />
p ch t ΔIEa<br />
mol)<br />
h hí c<br />
n ọng ng c c c ng x<br />
củ c c c ấ ng n. α-mangostin 191.64 136.46 -55.18 139.26<br />
<br />
ừ ả n n ng Bảng c γ-mangostin 188.41 127.55 -60.86 136.68<br />
<br />
ấ ự ản ng củ d ng ô n c n Norathyriol 201.32 132.49 -68.83 -<br />
<br />
g BD Đ c nn ấ g IE = IE c - IE hí<br />
a<br />
b<br />
i t IE (vertical) c tí h t ph c<br />
g BD ng n c 5.9 th h t i i u [26]<br />
kcal/mol. ự củ g BD ng ừ ả n n ng Bảng c<br />
n c c x n : -mangostin < c ng n ứ ự củ g<br />
-mangostin < Norathyriol. Đ n c ứng IE trong pha n -mangostin < -<br />
ng n c ng x củ - mangostin < Norathyriol, ng g<br />
ng n ng n c n n - IE ng n c c ự c: -<br />
ng n ả n c ng mangostin < Norathyriol < -mangostin.<br />
ực ng 2] ự ăng n cực củ d ng ô g<br />
3.2. - củ c c c ấ ng n cứ c<br />
pronton (SETPT) ựgả ng ể Đ n c ng c c<br />
g cc n n cả n cực<br />
3.2.1. N g gi h a<br />
củ d ng ô ự n g cc nc<br />
c SETPT c n n n n ng n cc n ự<br />
c ầ n củ c c n ả n n ản ẩ ng ông<br />
năng c ển e ec n năng ng n - tiên trong ph n c. d ng ô n c<br />
6<br />
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015<br />
<br />
c ẩ n c e ec n n ng n c c g n ng<br />
gả ả năng n n e ec n củ c c n c c ể n ng d ng<br />
c ấ ng n c x ấ ừ ăng cụ . ô n c ã ản ng ấ n n g<br />
3.2.2. N g g h năng ng củ proton<br />
cao. ự cn g c cg ng<br />
ng c ứ củ c c SETPT<br />
pha kh n cn ng ảng ừ<br />
c ô ả ng ự n n ng<br />
- n -378.23 kcal/mol. Đ n c<br />
n -H (PDE). ả n n c<br />
ng n n n ng<br />
n bảng . ng c ấ -<br />
n c ấ n . ng c cg<br />
ng n -mangostin D<br />
c n ấ n c cg<br />
củ ng c g ấ nc c<br />
BDE . Tuy nhiên, c c g<br />
c g n c ần<br />
ng n c ấ n ng ể<br />
c . ng ự, ng<br />
c cg BD IE.<br />
c ấ Norathyriol, g PDE<br />
ả ng n cứ c ấ ng n c<br />
củ ng B c g ấ n ấ 212.43<br />
c c SPLET c n n<br />
kcal/mol. c g D ng n c<br />
n ng ọc.<br />
ấ n ấ n c c g<br />
ng ứng c n ng N g g h ee<br />
năng ng củ nc .Đ ng cả c g n<br />
n c ng ự n n ng ôn ônấ ng Đ n<br />
n c c n n ng . c ng n c ển e ec n ừ<br />
3.3. d ng n n c n n n<br />
electron (SPLET) v d ng ng n n ả<br />
củ c c ng n cứ c 27-29 ừ c c<br />
3.3.1. i ự<br />
g ng Bảng 4 c ấ ng<br />
ng c ầ n củ c c d ng ô n c c c dụng g ăng<br />
SPLET, ự n c d n d x c cg củ n n en ức<br />
củ c ấ en c n n n ng d ng ô n c n c ển<br />
en gả ng n. e ec n ông c n Đ c<br />
n ấ roton c n ọng củ c ng n củ c c g ng<br />
c n c c ng ng g . n c ảng c<br />
cg c ng ng Bảng 4.<br />
B ng 4: C gi PA, ETE PDE a h h ghi h g h ơ g h<br />
B3LYP/ - G( ) PM g ha h ha ớ<br />
PA (kcal/mol) ETE (kcal/mol) PDE (kcal/mol)<br />
p ch t PAa ETEb PDEc<br />
h hí c h hí c h hí c<br />
<br />
α-mangostin<br />
6 (ring A) 325.98 23.61 -302.37 70.78 85.96 15.18 232.09 0.96 -231.13<br />
1 (ring B) 347.55 36.91 -310.64 64.57 80.64 16.07 247.44 8.94 -238.5<br />
3 (ring B) 330.64 26.66 -303.98 76.02 90.13 14.11 241.99 8.18 -233.81<br />
<br />
γ-mangostin .<br />
6 (ring A) 320.79 17.20 -303.59 73.75 87.93 14.18 227.47 -41.69 -269.16<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015<br />
<br />
7 (ring A) 339.34 29.45 -309.89 56.54 72.78 16.24 228.82 -44.59 -273.41<br />
3 (ring B) 331.34 24.13 -307.21 75.46 90.23 14.77 239.74 -32.46 -272.20<br />
1 (ring B) 348.40 34.66 -313.74 63.62 80.06 16.44 244.96 -32.10 -277.06<br />
Norathyriol<br />
2 (ring B) 327.56 25.49 -302.07 65.08 79.88 14.80 212.43 -10.46 -222.89<br />
3 (ring B) 331.15 25.63 -305.52 71.99 87.08 15.09 222.93 -3.12 -226.05<br />
6 (ring A) 403.04 25.69 -377.35 0.75 90.85 90.10 223.59 0.71 -222.88<br />
8 (ring A) 413.97 35.74 -378.23 0.75 84.84 84.09 234.52 4.74 -229.78<br />
a<br />
PA = PA c – PA hí ETE = ETE<br />
b<br />
c – ETE hí<br />
c<br />
PDE = PDE c – PDE hí<br />
<br />
<br />
<br />
4. T<br />
– ng c c , c c HAT n –H n c ng x củ c c<br />
n ng ng c nc c ấ ng n c x ấ ừ ăng cụ<br />
c SPLET n ng n c. có khả năng ứng dụng ng n ực ực<br />
– ự c n g en n ng ẩ d c ẩ .<br />
n c c ng củ ản<br />
ứng n n n n c .<br />
<br />
THEORETICAL INVESTIGATION ON ANTIOXIDANT ACTIVITY OF<br />
MANGOSTIN COMPOUNDS EXTRACTED FROM THE PERICARP OF<br />
GARCINIA MANGOSTANA<br />
Nguyen Minh Thong(1), Dinh Tuan(2), Pham Cam Nam(3)<br />
(1), (3) The University of Danang, (2) Quality Assurance and Testing Center of Da Nang City<br />
ABSTRACT<br />
In this report, a theoretical study on antioxidant propertiers of mangostin compounds<br />
extracted from the pericarp of G. Mangostana. Three main reaction mechanisms are<br />
investigated: hydrogen atom transfer (HAT), sequential electron transfer proton transfer<br />
(SETPT) and sequential proton loss electron transfer (SPLET). The O-H bond dissociation<br />
enthalpy (BDE), ionization energy (IE), proton affinity (PA) and electron transfer energy<br />
(ETE) parameters have been computed in gas phase and water. Water contribution to the<br />
enthalpies was computed employing integral equation formalism IEF-PCM method. The<br />
results of the calculations show that HAT would be the most favourable mechanism for<br />
explaining antioxidant activity of xanthones in gas phase, whereas the SPLET mechanism<br />
is preferred from the thermodynamics point of view in water.<br />
T T M<br />
[1] J.F. Morton, Fruits of Warm Climates, ed. Dowling, C. F., Jr. (Creative Resources Systems,<br />
Miami), (1987).<br />
[2] A.D. Kinghorn, H.A. Jung, B.N. Su, W.J. Keller, R.G. Mehta, Antioxidant xanthones from the<br />
pericarp of Garcinia mangostana (Mangosteen), J. Agric. Food Chem., 54 (6), 2077–282<br />
(2006).<br />
<br />
<br />
8<br />
Tạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015<br />
<br />
[3] S. Okonogi, C. Duangrat, S. Anuchpreeda, S. Tachakittirungrod, S. Chowwanapoonpohn,<br />
Comparison of antioxidant capacities and cytotoxicities of certain fruit peels, Food Chem., 103<br />
(3), 839–846 (2007).<br />
[4] S. Tachakittirungrod, S. Okonogi, S. Chowwanapoonpohn, Study on antioxidant activity of<br />
certain plants in Thailand: Mechanism of antioxidant action of guava leaf extract, Food Chem.,<br />
103 (2), 381–388 (2007).<br />
[5] G. Gopalakrishnan, B. Banumathi, G. Suresh, Evaluation of the antifungal activity of natural<br />
xanthones from Garcinia mangostana and their synthetic derivatives, J. Nat. Prod. 60(5), 519-<br />
524 (1997)<br />
[6] J.J. Fang, G. Ye, W. L. Chen, W. M. Zhao, Antibacterial phenolic components from Eriocaulon<br />
buergerianum, Phytochemistry, 69(5), 1279-1286 (2008).<br />
[7] A.E. Hay, J.J. Hélesbeux, O. Duval, M. Labaïed, P. Grellier, P. Richomme, Antimalarial<br />
xanthones from Calophyllum caledonicum and Garcinia vieillardii, Life Sciences, 75(25),<br />
3077-3085 (2004).<br />
[8] M. Leopoldini, N. Russo, M. Toscano, The molecular basis of working mechanism of natural<br />
polyphenolic antioxidants, Food Chem., 125(2), 288-306 (2011).<br />
[9] J.S. Wright, E.R. Johnson, G.A. DiLabio, Predicting the activity of phenolic antioxidants:<br />
theoretical method, analysis of substituent effects, and application to major families of<br />
antioxidants, J. Am. Chem. Soc., 123(6), 1173-1183 (2001).<br />
[10] K. Senthilkumar, R. Kumaresan, A DFT study on the structural, electronic properties and<br />
radical scavenging mechanisms of calycosin, glycitein, pratensein and prunetin, Comput.<br />
Theoret. Chem. 985, 14-22 (2012).<br />
[11] N. Nenadis, M.Z. Tsimidou, Contribution of DFT computed molecular descriptors in the study<br />
of radical scavenging activity trend of natural hydroxybenzaldehydes and corresponding acids,<br />
Food Res. Int., 48(2), 538-543 (2012).<br />
[12] J R č . eš . Klein, M. č n, Study of the solvent effect on the enthalpies of<br />
homolytic and heterolytic N–H bond cleavage in p-phenylenediamine and tetracyano-p-<br />
phenylenediamine, Journal of Molecular Structure: Theochem, 952(1-3), 25-30 (2010).<br />
[13] M.M. Bizarro, B.J. Costa Cabral, R.M.B. Dos Santos, J.A. Martinho Simões, Substituent effects<br />
on the O–H bond dissociation enthalpies in phenolic compounds: agreements and<br />
controversies, Pure Appl. Chem., 71(7), 1249-1256 (1999).<br />
[14] W.D. Parker, Homolytic bond (H-A) dissociation free energies in solution. Applications of the<br />
standard potential of the (H+/H.bul.) couple,J. Am. Chem. Soc., 114(19), 7458-7462 (1992).<br />
[15] E. Cances, B. Mennucci, J. Tomasi, A new integral equation formalism for the polarizable<br />
continuum model: Theoretical background and applications to isotropic and anisotropic<br />
dielectrics, J. Chem. Phys., 107(8), 3032-3041 (1997).<br />
[16] E. Cances, B. Mennucci, New applications of integral equations methods for solvation<br />
continuum models: ionic solutions and liquid crystals, J. Math. Chem., 23(3-4), 309-326<br />
(1998).<br />
[17] M.J. Frisch et al., Gaussian 09, Revision A.2, Gaussian, Inc., Wallingford, CT, 2009.<br />
[18] S. Dapprich, I. Komaromi, K.S. Byun, K. Morokuma, M.J. Frisch, A new ONIOM<br />
implementation in Gaussian98. Part I. The calculation of energies, gradients, vibrational<br />
frequencies and electric field derivatives, J. Mol. Struct. (Theochem), 461-462, 1-21 (1999).<br />
<br />
9<br />
Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015<br />
<br />
[19] M. Svensson, S. Humbel, R.D.J. Froese, T. Matsubara, S. Sieber, K. Morokuma, ONIOM A<br />
Multilayered Integrated MO + MM Method for Geometry Optimizations and Single Point<br />
E e g P e i i s A Tes f Die s−A e Rea i s a P (P(t-Bu)3)2 + H2 Oxidative<br />
Addition, J. Phys. Chem., 100(50), 19357-19363(1996).<br />
[20] S. Humbel, S. Sieber, K. Morokuma, The IMOMO method: Integration of different levels of<br />
molecular orbital approximations for geometry optimization of large systems: Test for n ‐butane<br />
conformation and SN2 reaction: RCl+Cl−, J. Chem. Phys., 105(5), 1959-1967 (1996).<br />
[21] T. Matsubara, F. Maseras, N. Koga, K. Morokuma, A i a i f he New “I eg a e MO<br />
MM” (IMOMM) Me h he O ga e a i Rea i P (PR3)2 + H2 (R = H, Me, t-Bu, and<br />
Ph), J. Phys. Chem., 100(7), 2573-2580 (1996).<br />
[22] F. Maseras, K. Morokuma, IMOMM: A new integrated ab initio + molecular mechanics<br />
geometry optimization scheme of equilibrium structures and transition states, J. Comput.<br />
Chem., 16(9), 1170-1179 (1995).<br />
[23] P.C. Nam, A.K. Chandra, M.T. Nguyen, Performance of an integrated approach for prediction<br />
of bond dissociation enthalpies of phenols extracted from ginger and tea, Chem. Phys. Lett.,<br />
555, 44-50 (2013).<br />
[24] N.M. Thong, T. Duong, P.T. Linh, P.C. Nam, Theoretical investigation on the bond<br />
dissociation enthalpies of phenolic compounds extracted from Artocarpus altilis using<br />
ONIOM(ROB3LYP/6-311++G(2df,2p):PM6) method, Chem. Phys. Lett., 613, 139-145 (2014).<br />
[25] C. Hou, Theoretical study of antioxidative ability and antioxidative mechanism of norathyriol<br />
in solution, Comput. Theor. Chem., 1028, 87-91 (2014).<br />
[26] A. Martínez, E. Hernández-Marin, A. Galano, Xanthones as antioxidants: a theoretical study<br />
on the thermodynamics and kinetics of the single electron transfer mechanism, Food Funct.,<br />
3(4), 442-450 (2012).<br />
[27] M. Li, W. Liu, C. Peng, Q. Ren, W. Lu, W. Deng, A DFT study on reaction of eupatilin with<br />
hydroxyl radical in solution, Int. J. Quantum Chem., 113 (7), 966-974 (2013).<br />
[28] A. Pérez-González, A. Galano, O he •OH a •OOH scavenging activity of 3-methyl-1-<br />
pyridin-2-yl-5-pyrazolone: Comparisons with its parent compound, edaravone, Int. J. Quantum<br />
Chem., 112 (21), 3441-3448 (2012).<br />
[29] A. Pérez-González, A. Galano, OH Radical Scavenging Activity of Edaravone: Mechanism and<br />
Kinetics, J. Phys. Chem. B, 115(5), 1306-1314 (2011).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
10<br />