NG ĐỘC NHI (PHN 1)
Ng độc cht ăn mòn
Gm các cht acid như Acid sulfuric, acid chlorhydric, acid nitric và base như
nước Javel, thuc ty, NaOH và nước tro tàu (KOH)...
1. Chn đoán lâm sàng:
- Phng niêm mc đường tiêu hóa: Đau vùng ming hu, nut khó, chy nước
bt, đau sau xương c, xut huyết tiêu hóa, thng thc qun => Viêm trung tht; thng
d dày => Viêm phúc mc.
- Suy hô hp do phù thanh qun hoc sc vào thanh qun.
- Biến chng mun: Chít hp thc qun, dò khí qun - thc qun.
2. Điu tr:
- KHÔNG ra d dày vì làm nng thêm tn thương niêm mc thc qun và d
dày, có th gây thng.
- Không dùng cht trung hòa vì phn ng trung hòa to nhit, s gây phng
nng hơn.
- Không dùng than hot.
- Súc ming tht nhiu vi nước sch. Nếu BN còn ung được có th cho ung
nước hoc sa để pha loãng nng độ hóa cht ăn mòn.
- Điu tr suy hô hp nếu có.
- Lp đường truyn tĩnh mch, bi hoàn nước - đin gii.
- Khám chuyên khoa TMH để ni soi thanh qun nhm đánh giá thương tn và
cho hướng x trí thích hp: Thc hin sm trong vòng 12 – 24 gi sau khi ung.
Chng ch định nếu phng độ 3 vùng h thanh môn, thanh qun hoc BN đang b
suy hô hp.
- Ch đặt sonde d dày nuôi ăn sau khám và có ý kiến ca chuyên khoa TMH.
- Nếu tn thương rng hoc sâu => Cho kháng sinh.
Ng độc các cht gây methemoglobin
1. Đại cương:
Bình thường lượng Methemoglobin (Fe 3+) trong hng cu t 1 – 2%.
Nguyên nhân gây Methemoglobin thường do ung các thuc và hoá cht gây
Methemoglobinemia, thường gp:
- Nitrite (nước giếng, c dn).
- Chlorates (thuc súng).
- Dapsone.
- Aniline (phm nhum).
2. Chn đoán:
* Lâm sàng:
Biu hin tùy theo mc độ Methemoglobin trong máu:
15 – 20%: Tím môi và đầu chi.
30 – 40%: Tím môi, đầu chi kèm ăn kém hoc b ăn, l đừ hoc vt vã.
tr ln than mt, nhc đầu, chóng mt, yếu chi.
> 55%: Khó th, ri lon nhp, hôn mê, co git.
Tím trung ương, không đáp ng Oxy liu pháp.
* Cn lâm sàng:
Test nhanh: Dùng ng tiêm 10 mL rút 1 mL máu, rút thêm 9 mL không
khí, lc nh nhiu ln để hng cu tiếp xúc vi Oxy không khí. Nếu máu vn gi màu
đen: Test MetHb (+).
Co – oxymetry: MetHb> 15%.
X quang ngc thng, ECG, siêu âm tim, khi cn chn đoán vi các bnh
tim phi gây tím tái.
3. Điu tr:
- Ngưng tiếp xúc các cht gây MetHb.
- Th Oxy m.
- Methylène Bleu 1%:
Ch định khi:
MetHb > 30%.
Hoc có du hiu LS nng: Ri lon tri giác, khó th, thay đổi sinh hiu.
Liu lượng: 1 – 2 mg/kg/TTM chm trong 5 phút, nếu còn tím tái có th
lp li liu trên sau 1 gi và sau đó mi 4 gi, tn liu ti đa 7 mg/kg.