
NG Đ C TH C ĂNỘ Ộ Ứ
1. Đ NH NGHĨAỊ
Ng đ c th c ăn là m t danh t chung ch các tr ng h p nhi m đ c ho cộ ộ ứ ộ ừ ỉ ườ ợ ễ ộ ặ
nhi m khu n do th c ăn gây ra. Th c ăn có th b nhi m khu n trong quá trìnhễ ẩ ứ ứ ể ị ễ ẩ
b o qu n, pha ch ho c b n thân th c ăn ch a đ c ch t nh m t s th t, cá, cóc,ả ả ế ặ ả ứ ứ ộ ấ ư ộ ố ị
d a….ứ
2. NGUYÊN NHÂN
2.1. Th c ăn và n c u ng b nhi m ch t đ cứ ướ ố ị ễ ấ ộ
- Kim lo i n ng: k m, đ ng, chì, thi t, asen.ạ ặ ẽ ồ ế
- Các hoá ch t h u c : polyvinylclorid, các thu c màu.ấ ữ ơ ố
- Thu c di t côn trùng, v t h i.ố ệ ậ ạ
- Các ch t phóng x .ấ ạ
- Alkyl thu ngân.ỷ
2.2. Virus, vi khu n ho c n m m c có trong th c ph mẩ ặ ấ ố ự ẩ
- Virus: adenovirus, rotavius, norwalkvirus.
- Vi khu n: t c u, l tr c trùng, ph y khu n t , vi khu n y m khí…ẩ ụ ầ ỵ ự ẩ ẩ ả ẩ ế
2.3. Các ch t đ c có t nhiên trong th c ph mấ ộ ự ự ẩ
- Cà đ c d c, n m đ c, lá ngón, cá đ c, m t cá tr m… khi u ng gây đ cộ ượ ấ ộ ộ ậ ắ ố ộ
n ng n cho th n.ặ ề ậ
- Da cóc, gan, tr ng cóc ch a ch t đ c bufotoxin gây r i lo n nh p tim n ng.ứ ứ ấ ộ ố ạ ị ặ
2.4. S đáp ng c a c th thay đ iự ứ ủ ơ ể ổ
V i các ch t th c ph m ch a tyramin (s a), monosodium glutamat (b t ng t).ớ ấ ự ẩ ứ ữ ộ ọ
3. TRI U CH NG C A NG Đ C TH C ĂNỆ Ứ Ủ Ộ Ộ Ứ
3.1. Lâm sàng
- Sau khi ăn và u ng th c ăn b nhi m đ c, các tri u ch ng c p tính x y raố ứ ị ễ ộ ệ ứ ấ ả
sau vài phút ho c vài gi , có khi t i m t ngày, tuỳ nguyên nhân gây ng đ c.ặ ờ ớ ộ ộ ộ
B nh nhân đ t ng t có các tri u ch ng sau:ệ ộ ộ ệ ứ
+ Bu n nôn và nôn.ồ
+ Đau b ng.ụ
+ a ch y nhi u n c, có khi có máu. Ỉ ả ề ướ
+ Có th s t ho c không.ể ố ặ
- Các tri u ch ng n ng nguy hi m: đ c bi t ng i cao tu i và tr nh d iệ ứ ặ ể ặ ệ ở ườ ổ ẻ ỏ ướ
1 tu i: m t n c, m t đi n gi i và tru tim m ch, có th b s c nhi m khu n.ổ ấ ướ ấ ệ ả ỵ ạ ể ị ố ễ ẩ
+ Các d u hi u m t n c:ấ ệ ấ ướ
Đái r t ít, n c ti u vàng s m.ấ ướ ể ẫ
Khô mi ng, khô môi, khát n c, tr ng h p n ng không có tri u ch ng khát.ệ ướ ườ ợ ặ ệ ứ
Da nhăn nheo, đ chun giãn da gi m.ộ ả
M t trũng sâu.ắ
M ch nhanh.ạ
Th nhanh, sâu.ở
S t, m t l , co gi t.ố ệ ả ậ

3.2. Xét nghi mệ
- Gi l i các th c ph m đã ăn đ xét nghi m.ữ ạ ự ẩ ể ệ
- Gi l i ch t nôn, phân đ xét nghi m.ữ ạ ấ ể ệ
- C y phân.ấ
- C y máu khi có s t.ấ ố
- Xét nghi m n c ti u và máu n u nghi có hoá ch t đ c.ệ ướ ể ế ấ ộ
4. X TRÍ NG Đ C TH C ĂNỬ Ộ Ộ Ứ
4.1. N u b nh nhân còn t nh táo, ngăn ch n ch t đ c vào máu b ng cáchế ệ ỉ ặ ấ ộ ằ
- Gây nôn cho b nh nhân.ệ
- Cho u ng than ho t 20 – 30g.ố ạ
- Cho u ng thu c nhu n tràng: sorbitol 20g.ố ố ậ
4.2. Ch ng m t n c và đi n gi iố ấ ướ ệ ả
- U ng oresol ho c các dung d ch thay th oresol.ố ặ ị ế
- Truy n các dung d ch đ ng tr ng.ề ị ẳ ươ
4.3. Các bi n pháp khácệ
- R a d dày khi l ng ch t đ c nhi u.ử ạ ượ ấ ộ ề
- Cho thu c kháng đ c khi bi t rõ đ c ch t.ố ộ ế ộ ấ
- Dùng kháng sinh n u b nh nhân có s t nghi do nhi m khu n.ế ệ ố ễ ẩ
- H i s c tim m ch, tu n hoàn hay hô h p n u các ch t đ c có th gây ra suyồ ứ ạ ầ ấ ế ấ ộ ể
hô h p, suy tu n hoàn.ấ ầ