2.5.MÁY BI N DÒNG ĐI N-TI
a.Ch c năng
Máy bi n dòng đi n(TI) là thi t b đi n dùng đ bi n đi dòng đi n có trế ế ế
s l n và đi n áp cao xu ng dòng đi n có tr s tiêu chu n 5A ho c 1A, đi n áp
an toàn đ cung c p cho m ch đo l ng, đi u khi n và b o v . ườ
b.Nguyên lý ho t đng
m ch đi n xoay chi u, nguyên lý làm vi c c a bi n dòng t ng t nh ế ươ ư
máy bi n áp( máy bi n dòng là m t thi t b đi n t tĩnh, làm vi c theo nguyên lýế ế ế
c m ng đi n t , dùng đ bi n đi tr s dòng đi n xoay chi u nh ng v n gi ế ư
nguyên t n s ).
V i TI cao th khi ta cho dòng đi n I ế 1 đi qua cu n dây s c p thì phía th c p ơ
cho ra dòng đi n I2 khác v i phía s c p nh ng v n gi nguyên t n s . ơ ư
V i TI h th khi ta cho dòng đi n I ế 1 xuyên qua lõi thép có qu n cu n dây
th c p thì phía th c p cho ra dòng đi n I 2 khác v i phía s c p nh ng v n gi ơ ư
nguyên t n s .
Các ch đ làm vi c c a TI:ế
- Ch đ ng n m ch c a dòng s c p, m ch th c p có ph t i Zế ơ 2:
T s gi a dòng ng n m ch s c p trên dòng đnh m c g i là b i s dòng ơ
c a máy bi n dòng: n= ế
đm
I
I
1
1
Khi n l n, sai s TI tăng và sai s này còn ph thu c vào dòng th c p I 2
ho c t i Z 2. Th ng v i m ch b o v , b i s dòng đi n c a TI ph i đt giá trườ
sao cho sai s c a nó d i 10%. ướ
-Ch đ h m ch th c p c a TI:ế
Khi th c p h m ch, phía th c p s có đi n áp c m ng v i biên đ r t
cao gây nguy hi m cho ng i và các thi t b th c p(lõi thép b bão hào). Đ ườ ế
ch ng hi n t ng bão hòa trong m ch t , ng i ta còn ch t o máy bi n dòng ượ ườ ế ế
có khe h không khí, còn g là bi n dòng tuy n tính. ế ế
c.C u t o
1.TI h th ế
1
-Hình d ng: có các hình dáng khác nhau nh ng ph bi n là lo i hình xuy n. Máyư ế ế
bi n dòng hình xuy n có c u t o g m 2 b ph n chính là lõi thép và dây qu n.ế ế
Trong ph m vi bài này ta ch xét đn máy bi n dòng h áp hình xuy n, có nghĩa là ế ế ế
phía s c p có dòng đi n ph t i ch y trong cáp xuyên qua máy bi n dòng; phíaơ ế
th c p có dây qu n nhi u vòng, dòng đi n I 2 đc qui chu n là 5A ho c 1A.ượ
-Lõi thép máy bi n dòng hình xuy nế ế
Lõi thép máy bi n dòng dùng đ d n t thông chính c a máy, đc chế ượ ế
t o t nh ng v t li u d n t t t là thép k thu t đi n.
Lõi thép đc ch t o thành hình tròn là n i đ đt dây qu n th c p.ượ ế ơ
-Dây qu n c a Máy bi n dòng ế
Dây s c p th ng là cáp h th phù h p v i dòng đi n ph t i và có s vòngơ ườ ế
W1 nh h n nhi u l n s vòng phía th c p W ơ 2. Thông th ng cu n s c p là cápườ ơ
h th W ế 1 có s vòng n = 1; n = 2; n = 3; n = 4.
Dây th c p có ti t di n nh h n r t nhi u so v i dây s c p nh ng có s ế ơ ơ ư
vòng W2 l n h n nhi u l n s vòng W ơ 1 phía s c p. Các cu n này có đi n trơ
r t bé, vì v y trong tr ng thái bình th ng phía th c p c a Máy bi n dòng h u ườ ế
nh b ng n m ch. Đ đm b o an toàn cho ng i v n hành, cu n th c p c aư ườ
máy bi n dòng ph i đc n i đt.ế ượ
Dây d n đc qu n quanh lõi thép và cách đi n v i lõi thép. Gi a các ượ
vòng dây và gi a các l p dây đc cách đi n v i nhau. Lõi thép và đu c c ượ (-)
đc ti p đt.ượ ế
-M t s b ph n khác c a Máy bi n dòng ế
Ngoài cu n dây và lõi thép ra, Máy bi n dòng còn có các b ph n khác ế
nh :ư
-V ngoài đc ch t o b ng nh a cách đi n đ b o v dây qu n th ượ ế
c p và đm b o an toàn cho ng i v n hành. ườ
-Các đu c c đ đu dây d n ra ngoài: có c c (+) và c c (-) đ đu v i
cu n dòng c a công t ; cu n dây c a R le; cu n dây c a Ampemet đo gián ti p. ơ ơ ế
Máy bi n dòng h th đc ch t o theo dòng phía s c p nh sau:ế ế ượ ế ơ ư
2
50/5A; 75/5; 100/5; 150/5; 200/5; 250/5; 300/5; 400/5; 500/5; 600/5; 700/5;
750/5; 800/5; 850/5; 900/5; 950/5 ; 1000/5; 1500/5,.. .
Cáp h th ế
Lõi thép có qu n dây th c p
I1 + -
+ A -
Hình 1 - S đ c u t o Máy bi n dòng h th hình xuy nơ ế ế ế
2.TI cao thế
-Hình d ng: có các hình dáng và kích th c khác nhau tùy thu c vào yêu c u vàướ
m c đích s d ng.
-K t c u: ế g m có m ch t , khung, cu n dây th c p, cu n dây s c p, cách ơ
đi n.
3
I1
Hình 1: S đu đu dây c a TI cao thơ ế
T i c a bi n dòng đc đu vào cu n th c p W ế ượ 2 và m t đu đc đu ượ
đt. Th t đu” và “cu i” c a các cu n dây máy bi n dòng th ng đc phân ế ườ ượ
bi t, đu cu n dây đc đánh d u * . Vì m t s thi t b đo l ng, b o v làm ượ ế ườ
vi c theo góc pha c a dòng, nên yêu c u ph i đu đúng c c tính.
Bi n dòng có cu n dây s c p Wế ơ 1 đu n i ti p v i t i Z ế 1 nên t i m ch
th c p Z 2 không nh h ng đn dòng t i s c p I ưở ế ơ 1.
Các thông s c b n c a bi n dòng g m: ơ ế
-Đi n áp đnh m c: là tr s đi n áp dây c a l i đi n mà bi n dòng làm ư ế
vi c. Đi n áp này quy t đnh cách đi n gi a phía s c p và th c p c a bi n ế ơ ế
dòng.
-Dòng đi n đnh m c phía s c p và th c p là dòng đi n làm vi c dài h n ơ
theo phát nóng, có d tr .
-H s bi n đi là t s gi a s c p và th c p đnh m c: ế ơ
Kđm = I1đm/I2đm
H s bi n đi th ng đc ch t o nh sau: ế ườ ư ế ư
10/5; 15/5; 20/5; 25/5; 50/5A; 75/5; 100/5; 150/5; 200/5; 250/5; 300/5;
400/5; 500/5; 600/5; 700/5; 750/5; 800/5; 850/5; 900/5; 950/5 ; 1.000/5; 1.500/5,.. .
-Sai s c a máy bi n dòng g m sai s dòng đi n, sai s góc và sai s toàn ế
ph n.
+Sai s dòng đi n đc tính theo bi u th c: ượ
4
Z
T
Z
T
W1W2r2x2
I2
*
I% =
100.
1
12
I
IIKđm
+Sai s góc là góc l ch gi a véct dòng đi n I ơ 1 và -I2. Trong tr ng h p lýư
t ng góc gi a Iưở 1 và I2 là 1800, nghĩa là sai s góc =0. Trong th c t , vì dòng đi n ế
I1 có thành ph n dòng t hóa I 0 nên gây nên sai s này, sai s góc th ng tính b ng ườ
phút.
+Sai s toàn ph n đc tính b ng công th c sau: ượ
%=
dtiiK
TI
T
đm
2
0
12
1
)(
1100
trong đó: i1, i2 là tr s t c th i c a dòng đi n s c p và th c p ơ
I1 là tr hi u d ng c a dòng s c p ơ
Kđm là h s bi n đi đnh m c ế
T là chu k c a dòng đi n(T=0,02 s) v i t n s 50Hz
+Ph thu c vào sai s , bi n dòng đi n có nh ng c p chính xác sau: ế
- cu n đo l ng: 0,2; 0,5; 1 ườ
- cu n b o v : 5P10, 5P20, 10P10,… (5P20: n u dòng đi n qua TI tăng lênế
g p 20 l n dòng đi n đnh m c c a nó thì sai s ch là 5%).
+T i đnh m c c a bi n dòng t ng tr tính b ng ế , v i cos=0,8 mà bi nế
dòng làm vi c v i c p chính xác t ng ng. ươ
Công su t đnh m c c a TI: P 2đm=I22đm.Z2đm
+B i s dòng đnh m c gi i h n là t s gi a dòng s c p và dòng s c p ơ ơ
đnh m c mà sai s dòng đi n đn 10%. ế
-Phân lo i:
Tùy thu c vào môi tr ng cách đi n c a bi n dòng, ta có bi n dòng ườ ế ế
dâu(cách đi n b ng d u bi n áp) và bi n dòng khô(cách đi n b ng nh a epôxy). ế ế
N u s vòng dây s c p là Wế ơ 1=1, ta có bi n dòng lo i m t vòng dây, v iế
W1 l n ta có bi n dòng nhi u vòng dây. ế
Máy bi n dòng lo i m t vòng có u đi m là k t c u đn gi n, kích th cế ư ế ơ ướ
t ng đi nh so v i lo i nhi u vòng, tính n đnh khá cao khi có dòng ng nươ
5