Ồ ƯỠ Ộ Ả Ả Ệ NG Đ NG C NG S N VI T
TRUNG TÂM B I D NAM CHÍNH TRỊ
Ệ
Ủ Ư
Ộ
ớ ồ ưỡ
BÀI S : 02Ố Ụ Ủ NHI M V C A CHI Y VÀ Ủ CÔNG TÁC C A BÍ TH CHI B ng C p y viên và BTCB)
(L p b i d
ấ ủ =&=
ả
ứ ạ
ệ
ỷ
ổ ứ Gi ng viên kiêm ch c: Ban T ch c Huy n u Th ch Thành
2
ạ Th ch Thành, Tháng 07 năm 2013
Ệ
Ủ Ư
Ộ
Bài 02: NHI M V C A CHI Y VÀ CÔNG TÁC C A BÍ TH CHI B
ớ ồ ưỡ
ấ ủ
Ụ Ủ Ủ ng C p y viên và BTCB)
(L p b i d
ệ i thi u.
ớ ụ ầ ả
ấ ủ ữ ắ ồ ộ 1 Gi 2 M c đích yêu c u bài gi ng. ơ ở Giúp các đ ng chí C p y viên c s và BTCB n m v ng các n i dung
sau:
ệ ụ ủ
ủ ụ ủ ế ủ ộ
ư ề ả ở
ộ Chi b . ộ ạ
+ 04 nhi m v c a Chi y. + Nhi m v ch y u c a Bí th Chi b , ệ ụ ủ ế + M t s nghi p v ch y u v qu n lý ĐV ụ ằ
ở ị đ a ph ứ ươ ế ạ ệ ộ ố T nh n th c đó, giúp các đ/c v n d ng m t cách linh ho t vào th c ự ậ ừ ứ ậ ơ ở ừ ễ ng, c s ; nh m không ng ng nâng cao năng ti n công tác ộ ả ấ ủ ự l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a các Chi b Đ ng.
ươ
ạ ầ ượ ừ ị
ộ ọ ầ t t ng ph n theo đ c ầ ề ươ ấ ế ậ ng quy đ nh. ể ạ ng pháp: 3 Ph ả ề Gi ng viên truy n đ t l n l ữ Nh ng n i dung quan tr ng c n thi t: nói ch m, nh n m nh đ các đ/c
ghi chép.
ệ ẽ ữ ầ ầ ở ộ Nh ng n i dung c n phân tích, m r ng, liên h , s nói nhanh ( 1 l n ) đ ể
ộ các đ/c tham kh o.ả
3
ồ ưỡ ấ ủ ả ả : ệ 4 Tài li u tham kh o ơ ở ệ ng công tác Đ ng cho BTCB và C p y viên c s . Tài li u b i d
(2013)
Đ ng CSVN khoá XI.
ẫ ố ướ ủ ộ ị ề
ề ệ ả Đi u l ố ị Quy đ nh s 45QĐ/TW,c a B chính tr , H ng d n s 01HD/TW, v ư ề ệ ả ủ đ ng c a Ban Bí th TW… ụ ể c th thi hành đi u l
Ấ
Ả
Ế
K T C U BÀI GI NG
Ệ
Ủ
Ộ
Ề
Ố Ở
Ệ Ộ
Ả
Ụ Ủ I NHI M V C A CHI Y. Ộ Ư Ủ II CÔNG TÁC C A BÍ TH CHI B . Ụ Ủ Ế III M T S NGHI P V CH Y U V CÔNG ở ộ CHI B . (M r ng)
TÁC Đ NG VIÊN
Ộ
Ả
N I DUNG BÀI GI NG
Ủ
Ệ ề ệ ả
ề ị ộ ự ả ộ : Chi b tr c thu c Đ ng b ộ Đ ng (Đi m 2, Đi u 24) quy đ nh
Ụ Ủ I NHI M V C A CHI Y: ể Đi u l ụ ủ ế
ệ ơ ở ồ c s g m có các nhi m v ch y u sau đây: ụ ạ ệ ộ ự ệ ị ủ ơ ị Chi b lãnh đ o th c hi n nhi m v chính tr c a đ n v ;
ụ ả ả
Giáo d c, qu n lý và phân công công tác cho Đ ng viên; ầ ậ ộ Làm công tác v n đ ng qu n chúng;
ố ể ả
Làm t ể t công tác phát tri n Đ ng viên; ỷ ậ ả Ki m tra, thi hành k lu t Đ ng viên;
ộ Thu, n p đ ng phí
ả ệ . ụ ủ ủ ậ ệ ố ự ữ t nh ng
ư ệ
ế
ạ
ấ
ị
ỉ
trên:
ứ ộ Căn c nhi m v c a Chi b ; Chi y t p trung th c hi n t ụ ủ ế nhi m v ch y u nh sau: ị ủ ấ ệ 1 Lãnh đ o vi c ch p hành Ngh quy t, Ch th c a c p
ụ ể ồ ộ Bao g m 05 n i dung c th sau đây:
4
ộ ả ứ ệ ế ị T ch c cán b , đ ng viên nghiên c u, quán tri t ngh quy t, ch ỉ
ị ủ ấ
ươ ả ổ ứ th c a c p trên. ự Xây d ng ch
ế ủ ự ế ủ ụ ng trình hành đ ng c a chi b ị c a đ a ph ậ ộ (d th o, th o lu n, ự ả ị ể ự ơ ươ ng, đ n v ) đ th c
ị ậ ế ị ấ ệ ị ỉ
ộ quy t ngh v n d ng sát vào tình hình th c t hi n ngh quy t, ch th c p trên. ợ ươ ướ ế ả T p h p, ph n ánh, đ xu t ph ng gi ng h
ề ộ ả ữ i quy t nh ng ấ .(Trong
ả ế ủ ệ ự ấ ấ ộ ấ ậ ướ ắ và ý ki n c a cán b , đ ng viên và nhân dân lên c p trên v ng m c ệ ổ ứ vi c t ch c th c hi n CT, NQ c p trên, CT hành đ ng, NQ c p mình…)
ị ự ể ề ọ ặ ủ ấ ủ ấ
ữ ố ườ ị . (báo cáo tình hình th
ủ m i liên l ế Chi y ch u s ki m tra, giám sát v m i m t c a c p y c p trên. ng xuyên, đ nh ứ ẽ ớ ấ ch t ch v i c p trên ộ ữ ố ớ ệ ặ ỉ ạ ọ
Gi ỳ k và xin ý ki n ch đ o đ i v i nh ng n i dung có tính tr ng tâm, b c xúc…). ổ ủ ươ ị ử ề ỉ Ph n ánh, ki n ngh s a đ i, đi u ch nh ch tr ng, chính sách
ế ả ợ ớ ơ ở cho phù h p v i c s .
ự
ụ
ạ ụ
ệ
ệ 2 Lãnh đ o th c hi n nhi m v chính tr tr ng tâm: * Nhi m v chính tr tr ng tâm:
ụ ụ ủ ế ủ ị ệ ủ ữ ộ ơ
ị ọ ầ ủ ọ Là nhi m v quan tr ng hàng đ u c a ị ụ ể ươ ng đ n v , c th
ệ ị ọ ệ Chi b , Chi y; Đó là nh ng nhi m v ch y u c a đ a ph nh :ư
ộ ụ ể ế ạ Chi b nông thôn: Lãnh đ o nhi m v phát tri n kinh t
ầ
ệ ấ ệ ụ ố ậ ự ệ
ả ộ , xã h i (s n ấ ạ ờ ố xu t, kinh doanh, chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n cho nhân dân), lãnh đ o ự ậ ủ ở ơ ở ệ th c hi n quy ch dân ch c s , th c hi n nhi m v qu c phòng, an ninh tr t ươ ự ủ ị c a đ a ph t
ế ng... ộ ơ ả ệ ệ ụ ườ ạ Chi b c quan: Lãnh đ o cán b , công ch c và ng ả ề
ạ ứ ụ ể ử ề ự ộ i lao đ ng th c ướ c, ế
ệ ư ề ủ ở ơ ự ệ ị ộ ộ ả ệ ố ộ ị ủ ơ hi n có hi u qu nhi m v chính tr c a c quan (c th qu n lý v Nhà n tham m u v công tác lãnh đ o, công tác đi u tra, xét x ...) th c hi n quy ch dân ch
c quan, công tác qu c phòng, an ninh, b o v chính tr n i b ... ạ ộ ơ ị ự ứ ệ ộ
Chi b đ n v s nghi p: Lãnh đ o cán b , viên ch c và ng ệ ụ ự ệ ệ ả ạ ơ ị
ữ ệ ủ ủ ự ệ ố
ậ ự ộ ườ i lao đ ng ọ th c hi n có hi u qu nhi m v chuyên môn c a đ n v . (D y và h c; phòng, ế khám, ch a b nh ...). Th c hi n quy ch dân ch và làm công tác qu c phòng, an ninh tr t t ơ trong c quan…
ị ạ ệ ệ ệ ộ ơ ả
ủ ự ệ Chi b đ n v doanh nghi p: Lãnh đ o và th c hi n có hi u qu nhi m ệ ố ệ t
ấ ụ ố ự ế ệ
ự ụ ả ạ v s n xu t, kinh doanh; Lãnh đ o th c hi n quy ch dân ch và th c hi n t ậ ự ủ ệ c a doanh nghi p… nhi m v qu c phòng, an ninh tr t t ệ ị ọ ụ ộ ủ * Đ Chi b lãnh đ o hoàn thành nhi m v chính tr tr ng tâm c a
ạ ệ ố ự ộ t 05 n i dung sau:
ị ủ ị ươ ệ ắ
ơ ị ng, đ n v mình. ế ạ ộ ơ ở ự ủ ự ủ ệ
ệ ị ể ủ ầ ơ ị đ n v , Chi y c n th c hi n t ụ ữ N m v ng nhi m v chính tr c a đ a ph Trên c s xây d ng và th c hi n nghiêm quy ch ho t đ ng c a Chi y: ụ ứ + Quy đ nh rõ ch c năng, nhi m v .
5
ị ế ộ ạ ộ
ố
+ Quy đ nh Ch đ ho t đ ng, ệ + M i quan h công tác…. ị ề ạ ủ ế ả
ắ ứ ộ Đ ra Ngh quy t lãnh đ o sát, đúng, kh thi c a chi b . ườ T ch c cho cán b , đ ng viên nghiên c u, n m v ng đ i, ch
ứ ả ổ ủ ướ
ụ ố ng l ế ủ ấ ủ ấ ế ị ề ị ơ ươ ị ủ ữ c và Ngh quy t c a c p y c p trên. ng, đ n v , đ ra Ngh quy t lãnh c a đ a ph
ng c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ự ế ủ ị ệ ủ
ng trình và k ho ch công tác c th đ t ụ ể ể ổ ứ ch c
ộ ả ậ ủ ươ tr ậ ề V n d ng vào đi u ki n th c t ộ ả ạ đ o sát, đúng, kh thi c a chi b . ự Xây d ng ch ị ệ ộ ự ạ ả ế ệ
ườ ự ệ ệ ể ắ ỉ ươ ế ủ th c hi n Ngh quy t c a chi b có hi u qu … ở ề ng xuyên ki m tra, nh c nh , đi u ch nh vi c th c hi n Ngh Th ị
quy t:ế
ế ề ự ủ ủ ể ệ ế ộ (C a đ ng viên, c a CQ và các đoàn th , th c hi n quy ch v ch đ
ỳ ả ị ộ h i ý, giao ban đ nh k …).
ị ụ ọ ặ ế
ẽ
ạ ự ệ ế ả ỳ Đ nh k hàng năm ặ ệ ồ ạ ữ ẳ ị ủ (ho c k t thúc 01 nhi m v tr ng tâm) Chi y lãnh ả ế ệ ọ i, bài h c kinh
ệ ụ ươ ướ ờ ệ ơ ế ổ ế ị (kh ng đ nh k t qu , nh ng t n t ế ng cho th i gian ti p theo).
đ o ch t ch , nghiêm túc vi c s k t, t ng k t, rút kinh nghi m k t qu ệ th c hi n nhi m v chính tr . nghi m rút ra và ph ạ ị ọ ụ i: Đ th c hi n t
ủ ệ t nhi m v chính tr tr ng tâm, chi y => Tóm l ẽ ặ ch c cho chi b th c hi n ch t ch , khép kín quy trình công tác lãnh
ộ ả ướ ng h ể ự ộ ự ầ ổ ứ c n t ạ ủ đ o c a Chi b Đ ng: ( 03 b
ề ế ị ệ ố ệ c). ạ + Đ ra ngh quy t lãnh đ o
ể ổ ứ ự ự ệ ể ệ ệ ch c th c hi n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n NQ.
+ Tri n khai t ơ ổ ọ ệ ề + S , t ng k t, đánh giá rút bài h c kinh nghi m, đ ra ph ươ ng
ế ụ ự ế ệ ị ướ ế ng ti p t c th c hi n ngh quy t. h
ạ ộ
ạ
ể ở ơ ở (thu c ph m vi lãnh
3 Lãnh đ o CQ và các Đoàn th
c s :
ạ ủ ộ
đ o c a chi b ). ị ề ệ ả ủ ươ
ủ ổ Đ ng: (ch ả ứ ạ ng IX) ố ớ ề a Quy đ nh c a Đi u l N i dung lãnh đ o c a t ch c đ ng đ i v i chính quy n và các đoàn
ể ộ ị ộ th chính tr xã h i.
ạ ả
ủ ươ ị ươ ổ ứ ch tr ế ng, ngh quy t, công tác t ị ằ ng lĩnh chính tr , b ng ộ ch c cán b .
ể ằ + Đ ng lãnh đ o CQ và các đoàn th b ng c ng và công tác t ệ ư ưở t ể ạ ằ ự ệ ị ỉ + Đ ng lãnh đ o b ng ki m tra, giám sát vi c th c hi n ch th , ngh ị
ế ủ quy t c a Đ ng.
ả ạ ấ ồ ả ả L u ý:ư
ơ ệ các c quan qu n lý và các ngành chuyên môn.
Đ ng lãnh đ o, không bao bi n làm thay; không ôm đ m, l n sân ả ủ ạ b Chi y lãnh đ o CQ và các đoàn th ể ở ơ ở c s :
ủ ế ồ ộ * Bao g m 05 n i dung ch y u sau:
6
ủ ề
ướ ủ ỉ ạ ể ề ạ
ạ ộ ẫ ng d n, t o đi u ki n đ chính quy n và các đoàn th ấ ượ ề ế
ụ Chi y phân công chi y viên ph trách công tác chính quy n và các ệ ề ể ả ệ ng và hi u qu . ự đoàn th ;ể ch đ o, h ho t đ ng có n n p, ch t l ủ ự ệ ệ ạ ạ
ủ ứ ủ ệ
Chi y lãnh đ o vi c xây d ng và th c hi n quy ho ch cán b ; gi ử ả ướ ẩ ứ ị ỉ ạ ự ng quy trình nhân s ). ể (ch đ o, đ nh h ộ ớ i ố ủ thi u đ ng viên đ tiêu chu n ng c vào các ch c danh ch ch t c a ề chính quy n, đoàn th .
ệ ự ủ ỳ ố ớ ạ
ề ế ể ị ươ ế ể Chi y th c hi n quy ch giao ban đ nh k đ i v i lãnh đ o chính ạ ng trình, k ho ch và ki m tra,
ổ ứ ế ủ ự ề
ể T ch c tri n khai ch quy n và các đoàn th ; ể ộ ố ớ ị ệ giám sát vi c th c ngh quy t c a chi b đ i v i chính quy n, đoàn th . ạ ủ ệ ể ề Chi y khuy n khích, t o đi u ki n đ chính quy n và đoàn th
ề ộ ế ị ướ ỉ ạ ể ủ ng phát đ ng các phong trào thi đua chung c a
ạ ộ ch đ o, đ nh h ho t đ ng; ể ủ ừ ơ ị đ n v và c a t ng đoàn th . ủ ẽ ệ ổ ứ ỳ ạ ộ ủ ặ
ề
ề ạ Chi y lãnh đ o ch t ch vi c t ỉ ạ ươ ộ ẫ ủ ả ự ạ ộ ộ ch c các k đ i h i c a chính ể (ch đ o n i dung và công tác nhân s ). Phát huy vai trò ng m u c a đ ng viên đang ho t đ ng trong b máy
quy n và đoàn th : ệ trách nhi m ti n phong, g ổ ứ ề chính quy n và các t ể ch c đoàn th .
ệ ự ệ
ạ ủ ả ủ ạ ụ ị
ể ằ ề
ể ườ ổ ứ ả ả i ĐV trong các t
ạ i: 05 nhi m v lãnh đ o c a Chi y là th c hi n nguyên lý theo =>Tóm l ệ ủ ươ ả ngIX) quy đ nh: Đ ng lãnh đ o CQ+Đoàn th B ng ch ĐL Đ ng(Ch ươ ằ ằ ng, NQ, b ng ki m tra, giám sát TH NQ; B ng phát huy vai trò ti n phong, tr ươ ẫ ủ g ng m u c a ng ch c CQ+ĐT, Đ ng qu n lý công tác cán ộ ủ b c a CQ+ĐT…
ạ
ấ ượ
ự ạ
ủ
ộ 4 Lãnh đ o công tác xây d ng chi b : a Nâng cao ch t l
ộ ng sinh ho t chi y, chi b : ộ ố ộ ủ ế ầ ậ C n t p trung vào m t s n i dung ch y u sau đây:
ấ ượ ạ ỳ ộ ị ng sinh ho t chi b đ nh k hàng tháng.
ự ị ố ủ ư ỉ ỉ
ụ ề
ườ ố ủ ướ ẫ Nâng cao ch t l ị ệ Th c hi n ch th s 10CT/TW, ngày 30/7/2007 c a Ban Bí th , Ch th ệ ủ “v nâng cao ch t ấ ng v Huy n y ủ ộ . H ng d n s 09HD/BTCTW, ngày 02/3/2012 c a
ạ ng sinh ho t chi b ” ộ ổ ứ ạ ụ ể ạ 29CT/HU, ngày 09/4/2013 c a Ban Th ượ l Ban T ch c TW v :
ạ ổ ứ ố ề “N i dung sinh ho t chi b ” ộ .( Nêu c th t ề ậ
ộ ỳ ạ T ch c t t các k sinh ho t chuyên đ t p chung bàn các gi ữ ủ ị ươ ọ ớ v i nh ng n i dung lãnh đ o tr ng tâm, chuyên sâu c a đ a ph
ạ ạ
ộ
ầ i ph n II) ả ố i pháp đ i ơ ị ng, đ n v . ọ ọ ề ậ ng sinh ho t chuyên đ , t p trung lãnh đ o có tr ng tâm, tr ng ấ ữ ừ ự ễ ủ ề th c ti n c a ầ ụ ể ạ i ph n II) ự
ủ
ộ ồ
ả ặ
ộ ả
ườ Tăng c ộ ữ ơ ươ ng, c quan, đ n v . ạ b Chi y lãnh đ o vi c chăm lo xây d ng đ i ngũ đ ng viên: ấ ượ b.1/ Nâng cao ch t l ồ ưỡ ể đi m nh ng n i dung có tính đ t phá và nh ng v n đ phát sinh t ơ ị ( Nêu c th t ị đ a ph ệ ng đ i ngũ đ ng viên bao g m 03 m t sau: ị ề ư ưở ng chính tr . t ụ Giáo d c, b i d ng v t
7
ộ ề ậ Nâng cao v trình đ lý lu n và chuyên môn:
ẩ ệ ấ ạ ứ ố ố i s ng.
ị ư ưở t ng :
ứ ệ ơ ồ ữ ể ệ ắ
ể ả ề
Rèn luy n ph m ch t đ o đ c, l ụ ể C th : ụ ề * Giáo d c v chính tr , t ụ M c đích: ạ ố + U n n n nh ng nh n th c l nh l c, quan đi m m h , bi u hi n dao ạ ủ ả ị ạ ự ậ ố ớ ự ộ đ ng, suy gi m ni m tin ... đ i v i s lãnh đ o c a Đ ng. ắ ứ ề ậ + T o s nh n th c đúng đ n, kiên đ nh v CN MácLênin và t ư ưở ng t
ệ
ự ệ ươ HCM trong giai đo n CM hi n nay. ộ ạ ấ + Th ng nh t ý chí, hành đ ng, th c hi n đúng c ng lĩnh, đi u l ề ệ ả Đ ng
c.
ố ướ ậ ủ và pháp lu t c a Nhà n ươ ng pháp : ổ ế ọ ậ ể ị ỉ ị Ph + Ph bi n thông tin, th i s , tri n khai h c t p ch th , NQ, các quy đ nh
ả ờ ự ng.
ề ườ ố ủ ả ứ ả ng l i, chính sách c a Đ ng,
ề ậ ạ ư ưở ủ t c a Đ ng trong sinh ho t t ự ọ ậ h c t p, nghiên c u v đ + Đ ng viên t lý lu n v CN MácLênin và t
ư ưở t ị ng HCM. ề ủ ệ
ị ố ớ ộ ấ ườ ế ộ ọ ậ + Th c hi n nghiêm quy đ nh v ch đ h c t p c a ĐV (QĐ54/BCT) ng v lý lu n chính tr đ i v i đ i ngũ ĐV, nh t là ĐV đang
ề ạ ự ồ ưỡ ng b i d ứ tăng c ữ gi các ch c danh lãnh đ o, qu n lý
ậ ả ề ở ơ ở c s . ộ ậ
ụ :
ườ ề ể ể ậ t v lý lu n (quan đi m, đ ng l ố i,
ứ ủ ả
ự ụ ứ ệ ế ộ ề
ề ỹ
ậ khoa h c, k thu t, ngh nghi p...) ộ ổ ứ ườ ệ ạ ụ * Giáo d c nâng cao v trình đ lý lu n và chuyên môn: M c đích ế ậ + Nâng cao nh n th c, hi u bi ắ ị nguyên t c và các quy đ nh c a Đ ng....) ề + Nâng cao trình đ năng l c v chuyên môn nghi p v (ki n th c v ọ ệ ự ậ + Nâng cao năng l c v n đ ng, lãnh đ o và t ự ch c th c hi n đ ng l ố i,
ủ NQ c a Đ ng.
ề ượ ệ ố + T o đi u ki n cho Cb , ĐV hoàn thành t
ạ ộ ổ ứ ủ ệ ố c vai trò ươ ng
ị ướ ể ả ộ ụ t nhi m v , phát huy đ ầ ế ề ả ị ch c c a h th ng chính tr (vì ĐV h u h t đ u đ m đ c và các Đoàn th xã h i ...)
ế ộ ự ọ ậ ệ ố ứ ả ệ ạ lãnh đ o trong công tác t ủ ố ủ ạ các v trí lãnh đ o ch ch t c a TC Đ ng, Nhà n ươ ng pháp Ph : ả ộ + Cb , ĐV ph i th c hi n t t ch đ t
ệ ụ ả ự ạ ế ả ạ
ứ ề ự ễ ươ h c t p, nghiên c u (Các NQ, quy đ nh c a Đ ng, các lo i ki n th c v CM, nghi p v ) c trong các lo i hình: ph ị ệ ng ti n nghe nhìn, tài li u và th c ti n công tác…
ườ ườ ử ớ ủ ồ ưỡ ướ ứ i ch c) t ị ả ộ ng g i cán b , ĐV đi b i d ả ng l p c a Đ ng và Nhà n ạ ạ ạ ng, đào t o (Cquy+t i ẩ ả c, đ m b o tiêu chu n quy đ nh:
ủ ệ + Tăng c các trung tâm, tr …
8
ộ ơ ấ ở ộ
ả c giao;
ệ ộ ả ụ ượ CM đáp ng nhi m v đ ạ ị ấ ứ ộ
ệ ế ấ ấ ấ ở
ị ở
+ Đ ng viên nói chung ph i có trình đ LLCT s c p tr lên; có trình đ ứ + Cán b lãnh đ o và công ch c các xã, Th tr n: Có trình đ CM Trung ạ ấ c p và LLCT trung c p tr lên; (Huy n Th ch Thành ph n đ u đ n 2015 có 90% CB có b ng Đ i h c CM, trung c p chính tr tr lên….) ạ ọ ạ ấ ấ ệ ằ ằ ằ + Cán b lãnh đ o c p huy n: Có B ng CM đ i h c, b ng LLCT Cao c p tr ở
ả ấ ổ ấ ủ ố ở ơ ở lên, Cán b ch ch t d i 40 tu i ph i kinh qua ít nh t 01 khóa ch ch t c s …
ạ ọ ộ ộ ủ ố ướ ụ ấ ạ ứ ố ố ệ ề ẩ * Giáo d c, rèn luy n v ph m ch t đ o đ c, l ủ i s ng trong sáng c a
ĐV:
:
ố ố ố ệ ầ i s ng c n, ki m,
ầ .ư
ụ M c đích ế ề + Đ cao tinh th n đoàn k t, ch ng CN cá nhân, có l liêm chính, chí công vô t ươ ệ
ự ứ ế ố ầ ch c k lu t cao, tích c c, kiên quy t phòng ch ng quan
ọ ỷ ậ ự ẫ ự + G ng m u trong m i lĩnh v c, có tinh th n trách nhi m cao. ứ ổ + Có ý th c t liêu, tham nhũng và các tiêu c c khác ....
ươ :
ọ ậ ự ế ả ộ ộ
Ph + Phát tri n toàn Đ ng th c hi n có k t qu cu c v n đ ng: "h c t p và ị ả ạ ứ ấ ỉ ậ ệ ng đ o đ c HCM" (Ch th : 06, 03CT/TW). làm theo t m g
ng pháp ể ươ ứ ổ ự ủ ả ị
ệ ố
ế ủ ề ị ế c làm, quy ch dân ch ...)
ế ộ ự ể t các quy đ nh c a Đ ng và Nhà nu c ớ (Pháp l nh cán b , công ch c, Lu t phòng ch ng tham nhũng, lu t ậ ứ ạ ố khi u n i, t + Th phê bình và phê bình
ự ấ ượ trong sinh ho t Đ ng và đánh giá ch t l
ở
ộ
ả
chi b :
ệ ố ọ ậ + T ch c cho ĐV h c t p và th c hi n t ậ ộ ượ cáo, quy đ nh 19 đi u ĐV không đ ệ ố ườ t ch đ t ng xuyên ki m tra, th c hi n t ạ ng ĐV. ả t công tác qu n lý đ ng viên
ụ ủ ế ệ t công tác phân công nhi m v đ ng viên. ố
ụ ả ả ệ ố ự b.2/ Th c hi n t ồ ệ Bao g m 05 nhi m v ch y u sau: ố Làm t
ạ ả ố , làm t t công t công tác đánh giá, phân lo i đ ng viên hàng năm
ả Làm t ưở tác khen th
ườ ả ự ụ ế ấ Th
ệ ữ ư ả
ề ệ ng xuyên ki m tra k t qu th c hi n nhi m v và ch p hành đi u ỏ ả ị k p th i x lý, đ a ra kh i đ ng nh ng đ ng viên thoái hóa, ủ ư ệ ố ớ ả đ i v i đ ng viên, l ấ ế bi n ch t không còn đ t
ng Đ ng viên. ể ờ ử ả cách đ ng viên. ồ ồ ưỡ ố ể ả Làm t
t công tác b i d ả ố ng ngu n và phát tri n đ ng viên. ư Làm t t công tác qu n lý đ ng viên: (
ả ĐV đi làm ăn xa, l u đ ng, đ ng ạ ễ ạ ả ả ị ộ ả viên sinh ho t theo quy đ nh 76QĐ/TW, Đ ng viên mi n sinh ho t Đ ng).
ụ ể ạ (Nêu c th t ầ i ph n III )
Ư
ẩ ủ
ư
ộ
Ộ Ủ II CÔNG TÁC C A BÍ TH CHI B 1. Vai trò và tiêu chu n c a bí th chi b
9
ủ ộ
ườ ứ ư ầ ộ ườ ạ ủ ệ ộ ư a) Vai trò c a bí th chi b : (04 ND ) i đ ng đ u, ng Bí th chi b là ng i đ i di n cho chi y, chi b
ủ ệ ộ ướ ề ộ i đ i di n cho chi b , chi y tr c chính quy n và
Bí th chi b là ng ầ ở ơ ườ ạ ị đ n v .
ư ể các đoàn th qu n chúng ư ộ ọ ệ ổ ứ ạ ộ ủ ch c các ho t đ ng c a
Bí th chi b có vai trò quan tr ng trong vi c t ị đ n vơ
ườ ấ ở ủ ộ i gi tr ng trách cao nh t ồ chi b , chi y; đ ng
ư Bí th chi b là ng ộ ả ờ ữ ọ ộ ộ th i cũng là m t đ ng viên trong chi b .
ẩ
ư ấ ủ
ượ ề ị
ỷ c quy đ nh t ấ ạ ể ị ạ ứ ẩ ề ạ
ả ạ ỷ ậ ủ ắ ổ ế ả
ế ệ ướ ụ ượ t nhi m v đ
ờ ỳ ớ ầ ệ …”. BTCB trong th i k m i c n có đ
ộ ẩ ủ b) Tiêu chu n c a bí th chi b : ủ Ngoài tiêu chu n chung c a C p y viên đ : i Đi m 1, Đi u 12 ủ ẩ ấ “C p u viên ph i có đ tiêu chu n v ph m ch t chính tr , đ o đ c cách m ng, ứ ạ ỉ ấ ố ố ch c và sinh ho t i s ng lành m nh; ch p hành nghiêm ch nh nguyên t c t l ự ứ ả ậ ủ đ ng, k lu t c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c; có ki n th c và năng l c ộ ố ể ạ ậ c giao; đoàn k t cán b , tham gia lãnh đ o t p th , hoàn thành t ủ ầ ượ ả đ ng viên, đ c qu n chúng tín nhi m. ẩ các tiêu chu n sau:
ả ị ữ
ị ộ ậ ụ ộ ớ
ả ệ ườ … Có b n lĩnh chính tr v ng vàng: Kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và CNXH, trung thành v i CN MácLê ủ ề ệ ả ươ ư ưở Đ ng và NQ c a t ng HCM, ch p hành nghiêm C ng lĩnh, Đi u l ả ố ủ ể i c a Đ ng, chính sách, ng l
ướ
ấ nin, t ế ấ ả Đ ng; kiên quy t đ u tranh, b o v quan đi m, đ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n c. ạ ứ ố ố ạ ạ
… ố ự ẫ
ả i s ng lành m nh: ệ ế t ki m, ch ng lãng phí; không ng m u; có tinh th n ti ượ ơ ộ c đ ng viên và nhân dân tín i; đ
Có đ o đ c cách m ng và l ầ ươ Trung th c, g ụ ợ tham nhũng, quan liêu; không c h i, v l nhi mệ
ứ ứ ự ứ ế ệ ỏ Có năng l c, ki n th c, s c kh e, hoàn thành ch c trách, nhi m v ụ
ượ đ c giao: …
ộ ự ễ ổ
ề ụ
ự ấ ứ ự ự Có trình đ nh t đ nh v LL & CM, có năng l c th c ti n(T ch c th c ế ị ả ủ ươ ạ ng, ngh quy t t v n d ng sáng t o, có k t qu ch tr ủ ắ ậ ấ ị ế ế ậ ễ Ch p hành nghiêm túc nguyên t c t p trung dân ch
ầ ự ả ổ ứ ạ ả ch c và sinh ho t đ ng, có tinh th n t phê bình và phê bình. ề ệ hi n và đi u hành), bi ủ c a Đ ng vào th c ti n; trong t
ư
ộ
ệ ư
ạ ủ
ụ ủ ề y, chi b , đ ng th i tr c ti p ph trách công tác t ư ưở t ng.
ụ ủ 2. Nhi m v c a bí th chi b ệ ộ ị a) Bí th chi b ch u trách nhi m chung v công tác lãnh đ o c a chi ờ ự ế ộ ề
ộ ồ ư ủ ấ ừ ố Bí th chi b đ xu t đ chi y th ng nh t phân công công tác cho t ng
ủ ả ộ ấ ể ủ chi y viên, cho đ ng viên c a chi b : ….
10
ệ ắ ậ ể
ế
ụ ệ ủ ề ộ ị ả
ề ủ ậ ạ Th c hi n theo nguyên t c t p trung dân ch , t p th lãnh đ o, cá nhân ấ ủ ừ ạ c phân công theo quy ch ho t đ ng c a c p y t ng ụ ượ c phân công nhi m v theo quy đ nh v phân công công ị ộ c Chi b thông qua, ban hành Ngh
ệ ế ự ượ ph trách. (CUV đ ệ ỳ nhi m k , Đ ng viên đ ả ượ ả tác cho Đ ng viên hàng năm Đ u ph i đ ự quy t th c hi n)
ườ ạ ộ ủ ặ ố ộ
ừ
ự
ng xuyên theo dõi, đôn đ c các m t ho t đ ng c a Chi b :… BTCB th ề ệ ả ệ ạ T o đi u ki n cho t ng CUV và Đ ng viên phát huy vai trò trong vi c ụ ệ ệ th c hi n nhi m v ; ả ể ệ ươ ẫ
ể ệ ố ầ ng m u, đ u tàu:… ế ạ ạ t vai trò h t nhân đoàn k t, trung tâm lãnh đ o
ạ ộ ọ BTCB ph i th hi n vai trò g ủ Cùng Chi y th hi n t ơ ị ộ ặ ủ ho t đ ng m i m t c a Chi b và đ n v .
ự ắ Bí th chi b c n th ề ng xuyên n m b t tình hình và d báo chi u
ườ ủ ư ể ướ ộ ị ắ ơ h
ộ ầ ề ư ưở t ả ạ ấ ng c a chi b và trong đ n v :…. ộ ệ Bí th chi b ph i nh y bén phát hi n v n đ , n m b t d lu n xã h i,
ng phát tri n v t ộ ư ơ ị ệ ề ắ ợ ng.
ủ ư ậ d lu n trong đ n v ; cùng Chi y có bi n pháp thích h p làm t ặ ữ ố ệ ắ ư ậ ư ưở ố t t CT t ẽ ớ ư ng xuyên gi m i quan h ch t ch v i ng ườ i
ụ ơ ộ ườ b) Bí th chi b th ơ ị ph trách c quan, đ n v (CQ).
ị ủ ự ụ ệ
ơ ị ệ ề ườ ố ố ạ Trong công tác lãnh đ o th c hi n nhi m v chính tr c a đ n v ; M i ơ ệ ủ i ph trách đ n v (CQ) là m i quan h v trách
ụ ỡ ẫ ệ
ả ượ ụ ể ạ ộ ế Ph i đ
ệ ị quan h c a BTCB và ng ế ọ nhi m; tôn tr ng, đoàn k t, giúp đ l n nhau…. ị c quy đ nh c th , rõ ràng, chi ti ạ ạ ộ
ấ ộ ố ồ ơ
ủ ế t trong quy ch ho t đ ng c a ạ ứ ấ ủ c p y; Chi b lãnh đ o CQ,, BTCB và lãnh đ o CQ là các ch c danh lãnh đ o ặ ự do Chi b phân công Ch ng 02 thái c c: Ôm đ m, l n sân ho c buông r i lãnh đ o…ạ
ả ề ộ ầ ủ ứ ư ế ộ ệ Bí th chi b c n có đ trình đ , ki n th c, c v chuyên môn, nghi p
v :..ụ
ể ụ ủ
ế ệ ự ượ ườ ế ộ ộ ệ Có kh năng tham gia vào vi c ki m tra công tác c a ng ầ ả ế ị v khi c n thi
ộ ư ườ ự ố ả ơ i ph trách đ n tĐ c th c hi n theo quy ch thông qua ch đ h i ý, giao ban.... ấ ề
ế ị Bí th chi b và ng ể ả ụ i ph trách đ n v c n b o đ m s th ng nh t v ủ ơ ơ ơ
ư ị ườ ấ ộ ố
ị ầ ị quan đi m và các quy t đ nh c a c quan, đ n v …. ợ ng h p đ t xu t, ch a k p bàn th ng nh t ch tr ế ị ấ ế ự
ủ ươ ớ ư ủ ợ ườ ố ố
Trong các tr ủ ộ ấ ớ ấ ủ ấ ế ị ủ
ng, lãnh ả ạ đ o CQ ch đ ng quy t đ nh, sau đó báo cáo Chi y (tr c ti p v i BTCB) th o ấ ấ ậ lu n, th ng nh t báo cáo lên c p trên. Tr ng h p 02 bên ch a th ng nh t, BTCB báo cáo v i Chi y và C p y c p trên xem xét, quy t đ nh ế ủ ả ự ế ị
ắ ậ ư Các quy t đ nh và ý ki n c a bí th chi b ph i d a trên nguyên t c t p ụ ủ ậ ể ạ trung dân ch , t p th lãnh đ o, cá nhân ph trách ộ …
11
ấ ủ ấ
ọ ị ậ ộ ề ự ả ủ ả ướ ế ị ế ố ủ ươ ng ph i có s th o lu n, th ng nh t trong c p y; BTCB ủ ệ c Chi y, Chi b v các ý ki n và quy t đ nh c a
M i ch tr ả ph i ch u trách nhi m tr mình.
ủ
ế
ẩ
ị
ị
ể 3. Bí th chi b cùng chi y chu n b ra ngh quy t và tri n
ự
ư ệ ẩ ị
ế ủ ế ủ
ị
ộ ộ ị khai th c hi n ngh quy t c a Chi b ộ a) Chu n b ra ngh quy t c a chi b ị ộ
ướ ư ẩ ộ ạ ủ
ố ầ Bí th chi b chu n b n i dung sinh ho t chi y… ế ủ ị c n i dung c t lõi, tr ng tâm, c n thi
ộ ả
c 1: B ả Ph i xác đ nh đ ộ ể ư ộ ướ ụ
ữ ệ ự ả ườ ữ ọ ọ ỗ ỳ t c a m i k SH ấ ướ ệ ự c.(Đánh giá KQ Th c hi n ự ệ ệ ng nhi m v ; Các bi n pháp th c ủ ầ ư n nh ng n i dung c n đ a ra trong phiên h p Chi y)
ượ ậ ủ ố Chi b đ đ a ra Chi y th o lu n, th ng nh t tr ươ ộ nh ng n i dung gì; N i dung, ph ng h ộ hi n…) BTCB d th o s ướ ị ộ ủ ủ ạ ẩ ạ ộ Ch trì sinh ho t chi y chu n b n i dung sinh ho t chi b … c 2:
ả
ế ấ ộ ọ ạ B BTCB tri u t p CUV h p (Đ c ghi biên b n), khuy n khích các CUV ắ ế ậ ỹ t k t
ệ ậ ủ ộ ấ ự ả ố ộ ậ ố ị ượ ả phát huy tính ch đ ng, sáng t o, th o lu n k , th ng nh t n i dung, tóm t ế ủ lu n và th ng nh t d th o Ngh quy t c a Chi b
ướ ủ ạ
ộ Ch trì sinh ho t chi b . ầ ự ư ướ c 3: ự ượ ệ ẫ B (Đ c th c hi n tu n t ng d n 09 sau đây )
ổ ứ ự ế ệ nh h ị
ế ể ổ ự ứ ệ ạ ng trình, k ho ch tri n khai t ch c th c hi n ngh ị b) T ch c th c hi n ngh quy t. ươ M t làộ ậ : L p ch
quy t.ế
ạ ộ ố ợ ủ ệ ổ ứ ch c, cá
Hai là: Phân công trách nhi m, ph i h p ho t đ ng c a các t ể ự ế ủ ệ ị ộ nhân đ th c hi n ngh quy t c a chi b .
ụ ể ệ ầ ắ ợ ệ C n phân công t ng ph n vi c rõ ràng, c th và h p lý, g n trách nhi m
ả ả ừ ầ ổ ưở ố ớ ừ đ i v i t ng CUV, T tr ng đ ng và Đ ng viên
ế
ơ ế ổ ắ ể ể ở ổ ề ầ ờ ố ỉ ị Ba là: Ki m tra, giám sát và s k t, t ng k t. Trong ki m tra c n đôn đ c, nh c nh , b sung, đi u ch nh k p th i…
ủ
ộ
ự ệ ố ỉ ị
ư 4. Công tác c a Bí th chi b trong sinh ho t chi b hàng tháng: ủ (Th c hi n HD s 09HD/BTCTW c a BTC TW;
ộ ạ Ch th : 29CT/HU): ộ ạ
ị ộ ủ ư ộ ẩ a) Bí th chi b cùng Chi y chu n b n i dung sinh ho t chi b hàng
tháng.
ư ộ ươ ạ ư ờ ộ ự ế Bí th chi b d ki n n i dung, ch ng tình, th i gian sinh ho t đ a ra
ủ ọ h p chi y.
ủ ả ẩ ố ộ ị
ế Chi y th o lu n, th ng nh t, phân công chu n b các n i dung, quy t ờ ấ ứ ạ ọ ậ ộ ị đ nh th i gian h p chi b và hình th c sinh ho t.
12
ờ ể ị t n i dung, th i gian, đ a đi m sinh
ế ộ Chi y thông báo cho đ ng viên bi ị ọ ủ ộ ế ư ạ ờ ỳ ị ả ho t chi b (n u ch a quy đ nh th i gian h p đ nh k hàng tháng)
ủ ư ộ ộ ạ
ượ ế ắ ặ ủ b) Công tác c a Bí th chi b trong sinh ho t chi b hàng tháng: (N u BTCB v ng, đ/c Phó BTCB ho c 01 đ/c CUV đ c phân công ch trì)
ầ ở ầ
ủ ả
ứ ắ ặ ị * Ph n m đ u: ộ Thông báo tình hình đ ng viên c a chi b ặ (CTh c, DB , MSH, ĐV v ng m t có và không lý do, ĐV có m t)
ươ ầ ậ ữ ạ ộ ộ ng trình, n i dung sinh ho t và nh ng n i dung c n t p
Thông qua ch ậ ả trung th o lu n ử ư ộ ọ
ườ ổ ợ ng xuyên) có kh năng và KN t ng h p,
C th ký cu c h p. ể (Nên ch n ĐV (có th giao th ự ọ ầ ủ ế ậ ả ủ ọ ế Ghi chép đ y đ , trung th c ý ki n ĐV, k t lu n ch t a HN…)
ầ ộ
ờ ự ổ ướ ố ế ủ
ậ ủ ươ ươ ữ ơ c và qu c t ố ườ ị , c a đ a ớ i, chính sách m i ng l ng, đ
* Ph n n i dung: Thông tin tình hình th i s n i b t trong n ổ ế ng, c quan, đ n v ; ph bi n nh ng ch tr ả ơ ướ ph ủ c a Đ ng và Nhà n ị c.
ơ ả ủ ụ ộ ộ (S. d ng Thông báo n i b hàng thángC b n đã đ thông tin chính
th ng)ố
Đánh giá tình hình t
ư ưở t ự ng ĐV ệ ụ ủ ệ ộ ướ Đánh giá tình hình th c hi n nhi m v c a chi b tháng tr
ệ c. ạ ươ ứ ng đ o đ c HCM
ấ ng, t m g ộ ầ ạ ộ ư ưở ọ ậ Đánh giá vi c h c t p và làm theo t t ủ ủ ả c a đ ng viên, qu n chúng thu c ph m vi c a chi b
ữ ệ ượ ự ữ ệ (03 ND này c n nêu rõ nh ng vi c đã làm đ ệ c(% th c hi n), nh ng vi c
ư ch a làm đ ầ ượ ồ ạ c, t n t
ạ ủ ề ộ Thông báo ý ki n c a đ ng viên, qu n chúng v lãnh đ o c a chi b và
ươ ẫ ủ ả ế
ề vai trò ti n phong g ề ụ ụ ể ộ ố ướ ắ ể ự ệ i, nguyên nhân) ầ ế ủ ả (n u có) ng m u c a đ ng viên ự ế t th c tr ệ Đ ra m t s nhi m v c th , thi c m t đ th c hi n trong
tháng
ộ ả ế ề ậ ộ
ướ ợ ị ộ ữ ng nh ng n i
Chi b th o lu n, tham gia đóng góp ý ki n v các n i dung trên. (Phát huy dân ch , l ng nghe ý ki n c a ĐV, g i ý, đ nh h ọ ế ủ ể ủ ắ ả ậ ỹ ướ ế c khi bi u quy t…) ầ dung tr ng tâm c n th o lu n k tr
ữ ể ế ắ ả
ầ ế * Ph n k t thúc: ủ Đ/c ch trì tóm t ề ớ ấ ế ậ ữ ả ố ậ ủ t nh ng ý ki n phát bi u c a đ ng viên và k t lu n ấ ộ nh ng v n đ l n mà chi b đã th o lu n và th ng nh t.
ộ ể ế ế ả ị Chi b bi u quy t thông qua Biên b n HN và Ngh quy t CB.
ộ ọ ủ ư ả Đ/c ch trì và th ký ký vào biên b n cu c h p.
13
ượ ể ả ư ả ả ộ ổ ị c thông h i ngh , Ghi thành s biên b n đ b o qu n và l u tr ữ
(BB đ ị theo quy đ nh)
ư ị ộ ộ ẩ ạ
ụ ủ ơ ữ ệ ọ ề 5. Bí th chi b chu n b n i dung sinh ho t chuyên đ : ấ Tùy tình hình nhi m v c a đ n v , BT Chi b ch n m t trong nh ng v n
ầ
ỉ ị ộ ộ ề ch c SH chuyên đ : ề ậ ạ ấ ọ ề đ có tính ch t tr ng tâm, c n thi ị (Ch th 29CT/HU: Tăng c
ữ ề ấ ộ
ữ ươ ế ể ổ ứ t đ t ườ ộ ơ
ạ ng sinh ho t chuyên đ , t p trung lãnh đ o ọ ọ ể có tr ng tâm, tr ng đi m nh ng n i dung có tính đ t phá và nh ng v n đ phát ơ ị ừ ự ễ ủ ị ng, c quan, đ n v ) th c ti n c a đ a ph sinh t ụ ể C th :
ọ ậ ư ưở ấ ạ ứ ươ t
H c t p t ả ng và làm theo t m g ộ ự ả ộ ng đ o đ c HCM ạ ữ ạ Gi i pháp xây d ng đ ng b , chi b trong s ch v ng m nh
ả ự ớ i pháp xây d ng nông thôn m i
Các gi ự ố ả Xây d ng thôn, b n, khu ph …văn hóa
ấ ự ố
Đ u tranh ch ng tham nhũng, lãng phí, tiêu c c. ả ự ồ ể ộ ạ (Đào t o, BD cán b , t o ngu n, phát tri n Công tác xây d ng Đ ng;
ả ạ ả Đ ng, qu n lý, phân công công tác cho Đ ng viên…)
ả ệ ươ ủ ị ộ ươ ị ả Các gi ự i pháp th c hi n ch ng trình đ t phá c a đ a ph ơ ng, đ n v …
Ề
Ủ Ế
Ệ Ụ
III M T S NGHI P V CH Y U V CÔNG TÁC
Ả
Ộ Ố Ở
Đ NG VIÊN
ự
ở ộ Bao g m 04 lĩnh v c sau đây:
ả
Ộ ả ị ư ưở t
ng:
ứ ể ắ ậ ớ ị
ị ủ ả ả ứ ậ ộ
CHI B . (M r ng) ồ ả 1 Công tác qu n lý Đ ng viên: ề * Qu n lý v chính tr , t Yêu c u:ầ ậ ả Đ ng viên ph i có nh n th c đúng đ n, kiên đ nh v i quan đi m, l p ơ ồ ệ ng chính tr c a Đ ng; Không hoài nghi, dao đ ng; nh n th c m h , l ch
ườ tr ạ ề ư ưở l c v t t ng.
ỉ ị ị ế ủ ả
ạ phong, g ng m u trong sinh ho t và công tác.
ữ ể ệ ả ố ờ ị
ề ĐV nói và làm theo Ch th , Ngh quy t c a Đ ng, luôn nêu cao tính ti n ẫ ươ ệ Bi n pháp: Làm t ạ ệ t công tác qu n lý ĐV, phát hi n k p th i nh ng bi u hi n tiêu ơ ồ ề
ự ệ c c, l ch l c, m h v chính tr , t ạ ị ư ưở t ề ụ ệ ủ ng c a ĐV. ệ ụ ữ ắ ỡ ư
ưở t
ệ ị t th c hi n nghiêm túc quy đ nh: ĐV nói và làm theo Ngh ị
ế
Có bi n pháp giáo d c, t o đi u ki n giúp đ ĐV kh c ph c nh ng t ạ ệ ng l ch l c, sai trái. ự ệ Quán tri ả ủ ị quy t, quy đ nh c a Đ ng. ả ự ề ộ * Qu n lý v trình đ , năng l c công tác:
14
ộ ậ ề ứ ơ ả
ầ ệ
ổ ả ễ ự ứ ự ệ ệ ch c th c hi n có hi u qu ả
ệ
Yêu c u:ầ ả ĐV ph i có nh n th c c b n v lý lu n và trình đ chuyên môn theo ụ ượ yêu c u nhi m v đ ự c giao. :
ủ ộ
ả ế ể ụ ợ ệ ạ
ừ ể ả ng, t o đi u ki n đ Đ ng viên không ng ng ạ ộ
ậ c phân công. Có năng l c th c ti n, có kh năng t ụ ượ nhi m v đ ệ Bi n pháp ữ ự ắ N m v ng trình đ , năng l c công tác c a Đ ng viên. ữ ớ ạ ặ ứ Căn c vào m t m nh và nh ng h n ch đ giao nhi m v h p lý v i ự ủ ừ ả ộ trình đ , năng l c c a t ng Đ ng viên. ồ ưỡ ế ạ ạ ệ Có k ho ch b i d ự ộ nâng cao trình đ và năng l c ho t đ ng th c ti n. ạ ề ự ễ ộ ệ
ẫ ọ ự ệ ầ ả * Qu n lý sinh ho t và quan h xã h i: Yêu c uầ : ĐV ph i g ng m u trong m i lĩnh v c, có tinh th n trách nhi m, có
ố ố ầ ư l i s ng c n, ki m, liêm chính, chí công vô t .
ả ươ ệ ả ứ ổ ứ ỷ ậ ự ế ĐV ph i có ý th c t ố ch c k lu t cao, tích c c, kiên quy t phòng ch ng
ự quan liêu, tham nhũng và các tiêu c c khác ....
ệ :
ấ ạ ứ ố ố ủ i s ng c a Đ ng viên.
ữ ể ệ ặ
ề ạ ứ ố ố ủ
Bi n pháp ẩ ả ề ả Qu n lý v ph m ch t đ o đ c, l ả ề ư ầ ủ cách Đ ng viên. Đánh giá đ y đ , chính xác v t ừ Ch đ ng phát hi n, phòng ng a và ngăn ch n nh ng bi u hi n tiêu ả ở ả i s ng c a Đ ng viên. ụ ệ ủ ộ ự c c, suy thoái v đ o đ c, l ệ ự ả ả ắ Có bi n pháp giáo d c, nh c nh Đ ng viên t giác qu n lý b n thân ở
ọ ơ m i n i, m i lúc.
ọ ả ả ề ộ :
ơ ấ ắ ầ ộ ộ ng: N m ch c c c u, dân t c, tôn giáo, thành ph n xã h i,
ổ ờ ắ ả
ự ứ ấ ẩ ộ V ch t l ộ
ụ ủ ắ ả * Qu n lý v đ i ngũ Đ ng viên Yêu c u:ầ ề ố ượ V s l ủ ả ổ tu i đ i, tu i Đ ng c a Đ ng viên. ữ ấ ượ ề ng: N m v ng ph m ch t, trình đ , năng l c và m c đ ệ hoàn thành nhi m v c a Đ ng viên.
ấ ượ ắ ề ắ ứ ng xuyên theo dõi, n m b t v ch t l ộ ng, m c đ hoàn thành
ệ ả
ỡ ả ụ ể ế ắ ượ ệ Bi n pháp: ườ Th ụ ủ nhi m v c a Đ ng viên. Có bi n pháp giúp đ Đ ng viên kh c ph c đi m y u, v ạ t qua h n
ế ế ch , y u kém đ v
ự ề ả ả ả ị
ệ ể ươ ệ ố Th c hi n t ư ạ ơ ư ả ị
n lên. ả t các quy đ nh v qu n lý đ ng viên MSH Đ ng; Đ ng viên ề ộ đi làm ăn xa (CT l u đ ng); Đ ng viên v sinh ho t n i c trú theo quy đ nh 76 QĐ/TW.
15
ố ấ ượ ả ị t công tác đánh giá, phân tích ch t l ng Đ ng viên theo quy đ nh.
ả
ủ ự ể ệ ị
ư ả ả
ụ ủ ừ ầ
ụ ể ủ ừ ệ ứ ớ ớ ợ ợ ệ ỏ Làm t 2 Phân công công tác cho Đ ng viên: ố ẫ ướ ạ i đi m 2, H ng d n s 01HD/TW c a Ban Bí Th c hi n quy đ nh t ụ ể ự ầ th ; Đ ng viên c n ph i có s phân công công tác c th : ổ ứ ơ ở Phù h p v i yêu c u nhi m v c a t ng t ch c c s ả ề ự Phù h p v i năng l c, s c kh e và đi u ki n c th c a t ng Đ ng
viên.
ả ự ứ ế ụ ượ ệ ệ ổ ứ Căn c k t qu th c hi n nhi m v đ c phân công, các t ả ch c Đ ng
ử ụ s d ng:
ấ ượ ng Đ ng viên.
ứ ể ủ ươ ệ ề ả ụ ệ Làm căn c đ đánh giá ch t l Đ ra ch tr ng, bi n pháp giáo d c, rèn luy n, nâng cao ch t l ấ ượ ng
Đ.viên.
ỷ ậ ưở ả ộ ố ử ụ ng, k lu t, b trí, s d ng cán b , Đ ng viên.
ơ ở ươ :
ng pháp ị ề ầ ộ Là c s xét khen th * Ph Hàng năm (d p đ u năm) chi b rà soát, đi u ch nh; ra NQ phân công
ể ệ ệ ỷ ỉ ự
ự ả ố Cu i năm, ĐV t
ứ ệ ụ công tác cho ĐV, phân công chi u theo dõi, ki m tra ĐV th c hi n nhi m v . ấ ượ ộ ế ng đánh giá k t qu ; chi b xem xét, đánh giá ch t l ụ ượ ĐV hàng năm (căn c vào nhi m v đ
:
ệ ể ả (k c CBCQ
c phân công). ả * N i dung phân công công tác cho Đ ng viên ơ ị ự Đ i v i ĐV kh i CQ, DN, đ n v s nghi p và LLvũ trang ệ ộ ố ớ ạ ồ ọ ị ấ xã, th tr n, tr m xá, tr
ụ Đ ng)
ụ ng h c) nhi m v phân công g m: ề ệ ả ụ ệ ệ ự ự ề ệ ố ườ ệ ứ + Th c hi n nhi m v ĐV (Đ2 Đi u l ơ + Th c hi n ch c trách, nhi m v chuyên môn do chính quy n, CQ đ n
ị v giao.
ổ ứ ụ ể
ệ ệ ệ ộ ố ộ ơ ả ch c Đ ng, đoàn th phân công. + Th c hi n nhi m v do t ụ ụ ể ề ệ + Th c hi n m t s nhi m v c th v XD Chi b TSVM; CQ, đ n v ị
ạ
ệ ơ ư ụ
ự ự ể ữ và Đoàn th v ng m nh. ự ố ớ ụ ệ ộ ố ộ + Th c hi n nghĩa v công dân n i c trú (Theo QĐ76) Đ i v i ĐV: Thu c các chi b nông thôn, khu ph ; nhi m v phân công
g m: ồ
ệ ụ
ự ự ệ ệ ề ệ ả Đ ng) ể ổ ơ ấ ư ề ậ ồ
ả ộ
ư ế ả ộ + Th c hi n nhi m v ĐV (Đ2 Đi u l + Th c hi n các chuyên đ nh : Chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi, ố ể phát tri n KT h gia đình; XD thôn b n, văn minh, gia đình văn hóa, phòng ch ng ệ ạ t
n n xã h i, đoàn k t khu dân c , xoá đói gi m nghèo ... ề ầ ư + Theo dõi, giúp đ qu n chúng u tú, tuyên truy n, giáo d c đoàn viên,
ạ ộ ỡ ả ầ ỡ ụ ộ h i viên ph n đ u vào Đ ng, giúp đ các TC qu n chúng ho t đ ng.
ấ ố ớ ả ượ ấ Đ i v i Đ ng viên đ c MCT, MSH:
16
ụ ự ệ ệ ả ớ ợ ị ứ + Th c hi n nhi m v theo quy đ nh ĐLĐ phù h p v i hoàn c nh và s c
kh e. ỏ
ấ ố ủ ươ ự ụ + Th c hi n giáo d c gia đình, con cháu ch p hành t t ch tr ng, chính
ả ướ ệ ậ ủ sách và pháp lu t c a Đ ng, Nhà n c.
ố ớ ả
ủ ả ỡ ế ợ ả ọ ộ 3 Sàng l c đ i ngũ Đ ng viên: ộ ườ ng xuyên đ i v i các TCCS Đ ng. Đây là m t công tác th ồ ưỡ ấ ể Quan đi m c a Đ ng: L y giáo d c, b i d ng giúp đ k t h p v i t
ụ ế ử ỷ ậ
ủ ư ả ỏ ớ ự ư phê bình và phê bình nghiêm túc, kiên quy t x lý k lu t thích đáng và đ a ra cách. kh i Đ ng nh ng ĐV không còn đ t
ữ ươ
ờ ị
ỷ ậ ủ ử ế ạ ỷ ậ ả ế ử
ỷ ậ ướ ả ử ỷ ậ ả ỏ ng châm: * Ph ả ả + Đ m b o công minh, chính xác, k p th i. ạ ắ ố ớ ữ + Đ i v i nh ng ĐV vi ph m nguyên t c k lu t c a Đ ng; vi ph m ầ ệ ả ậ pháp lu t ph i có bi n pháp x lý k lu t, sai l m đ n đâu x lý đ n đó. (tránh ẹ ướ ặ i n ng) trên nh , d ạ + ĐV vi ph m k lu t xin ra kh i Đ ng ph i x lý k lu t tr ư c khi đ a
ả ỏ ra kh i Đ ng.
ế ng pháp ti n hành:
ươ ỏ ạ ả ỏ
ỡ * Ph ả + ĐV b sinh ho t, b công tác, không đóng Đ ng phí 03 tháng/năm, gi m ụ ượ c giúp đ , giáo d c mà không tiên
ộ ậ ệ ả ụ ặ
ừ ở
ộ ộ ườ ủ ủ ầ sút ý chí, không hoàn thành nhi m v (đã đ ỏ ộ b ) thì CB v n đ ng ra kh i Đ ng ho c xoá tên ĐV. ả ỏ Cb xét cho ra kh i Đ ng có quá ½ tán thành. 2/3 tr lên tán thành. CB xét xoá tên có t ư (Tr ể ng h p đ đk xoá tên, nh ng qua 3 l n xét, CB không đ 2/3 bi u
ế ỷ
ợ ả ạ ấ ả ậ ạ ướ ả ử c ph i x lý k ỷ
ứ ậ ả cách thì khai tr kh i Đ ng.
ở quy t thì làm văn b n báo cáo c p u trên xoá tên). ỷ ậ + ĐV vi ph m k lu t Đ ng, vi ph m pháp lu t Nhà n ừ ỏ ủ ư ế lu t, đ n m c không còn đ t ừ ả ủ CB xét khai tr ph i đ 2/3 tr lên tán thành.
ả ả ư ộ
ươ
4 Qu n lý Đ ng viên đi làm ăn xa n i c trú (L u đ ng): ộ Đ ng viên đi làm vi c l u đ ng ư ổ ị ệ ư ở ơ nh ng n i ch a có t
ề ệ ả ị ệ ướ c, vi c làm ở ệ ề ả ả Đ ng, thì đ ng viên ph i
ơ ộ ơ ư ị ả các đ a ph ng trong n ổ ứ ả ữ ặ ở không n đ nh ho c ch c đ ng, không có đi u ki n tr ủ ộ ạ ề v tham gia sinh ho t chi b theo quy đ nh c a Đi u l làm đ n báo cáo chi b xem xét.
ế ơ ư ươ ệ ặ N u lý do đ ng viên đi ra ngoài đ a ph
ề
ị ướ ễ ạ ả ả ng n i c trú (vì vi c làm ho c vì ờ ị ả ộ i 12 tháng, thì chi b xét, đ ngh đ ng ờ ượ ạ c t m mi n sinh ho t đ ng và công tác trong th i
ả ệ vi c riêng) là chính đáng và th i gian d ỷ ơ ở u c s cho đ ng viên đ gian đó.
17
ị ớ ạ ả
ả ả ư Đ ng viên ph i đăng ký t m trú v i chính quy n đ a ph ả ế
ữ gìn t ậ ươ ờ ị ấ ơ
ể
ế ờ
ự ể ạ ả ư ề ị ườ ng (xã, ph ộ ạ i sinh ho t chi b . ệ gìn t c vi c đăng ký t m trú, h t th i gian ữ cách đ ng viên, báo cáo chi
ề ị ộ ố ệ N u n i đ n không th c hi n đ ề ệ ả ạ ả ở ạ ượ ki m đi m v vi c gi i sinh ho t đ ng.
ơ ế ng n i đ n và ả gi cách đ ng viên, đóng đ ng phí theo quy đ nh; h t th i gian ph i có ươ ủ ơ nh n xét c a c quan, chính quy n đ a ph ng, th tr n, c quan, xí ở ạ ơ ế ở ệ nghi p...) các n i đ n đ chi b b trí tr l ơ ế ế ả ự ể trên ph i làm b n t ộ ộ ể b đ chi b xét cho tr l ườ ầ ả ợ ớ ơ Tr
ợ ng h p đ ng viên c n ti p t c đi thêm đ t m i, thì ph i có đ n báo ộ ể ế ụ ế ị ớ ả ộ cáo v i chi b đ chi b xem xét, quy t đ nh.
ả
ủ ộ ự ề ơ ư ả ệ ệ ả ớ
ủ ộ ị ạ ố ị ị 5 Qu n lý Đ ng viên theo quy đ nh 76QĐ/TW c a B Chính tr : ệ Vi c gi i thi u đ ng viên đang công tác v n i c trú th c hi n theo quy ể i đi m 1, Đi u 3 Quy đ nh s 76 QĐ/TW ngày 1562000 c a B Chính
ộ ố ể ụ ể ề ị ư
ị đ nh t ị tr khoá VIII; quy đ nh c th thêm m t s đi m nh sau: ớ ỷ ơ ở ơ ả ệ ả i thi u đ ng viên v gi
+ C p u c s n i đ ng viên đang công tác gi ỷ ơ ở ơ ả ề ữ t n i c trú
ệ ơ ư ố ư ủ ả ố m i liên h v i c p u c s n i đ ng viên c trú (không phân bi ủ ả c a đ ng viên
ộ ỉ ậ ấ ả
ế ủ
ạ ủ ả ộ ơ ư ụ ệ ổ ả ố ề ạ ị ị
ấ ệ ớ ấ ở trong hay ngoài ph m vi c a đ ng b t nh, thành ph ). ỷ ơ ở ơ ư + C p u c s n i c trú c a đ ng viên ti p nh n đ ng viên, vào s theo ả ỷ dõi và thông báo cho chi u chi b n i c trú c a đ ng viên theo dõi, qu n lý, i đi u 2 Quy đ nh s 76 giúp đ đ ng viên hoàn thành nhi m v theo quy đ nh t ị QĐ/TW c a B Chính tr .
ườ ộ ứ ng xuyên gi ữ
ả ả T ch c theo dõi, qu n lý đ ng viên đang công tác th ỷ ơ ư ư ố m i liên h v i chi u , đ ng u n i c trú nh sau:
ệ ỡ ả ủ ổ ệ ớ ấ
ợ ệ ệ ậ ậ ổ ả ỷ ả ỷ ơ ở ơ ả ề ơ ư
ế ộ ơ ả ủ ạ
ữ + C p u c s n i đ ng viên đang làm vi c l p s theo dõi vi c gi ả ỷ ơ ở ơ ư ấ ậ ỉ ạ ế ề ả
ớ i ỷ thi u đ ng viên v n i c trú, t p h p ý ki n nh n xét đ ng viên c a chi u , ả đ ng u c s n i c trú và ch đ o chi b n i đ ng viên đang sinh ho t xem xét, ử x lý nh ng v n đ có liên quan đ n đ ng viên. ỷ ơ ở ơ ư ộ ự ủ ấ ả
ỳ ằ ả ị
ộ ớ ấ ệ ộ ơ ả ệ ề ầ ả ự ệ + C p u c s n i c trú c a đ ng viên ch đ o chi b tr c thu c theo ỷ ả t thông báo v i c p u , ụ ở
ỉ ạ ế dõi, qu n lý đ ng viên; đ nh k h ng năm và khi c n thi chi b n i đ ng viên đang làm vi c v tình hình đ ng viên th c hi n nhi m v ơ ư n i c trú.
ả ạ ả
ố ươ ễ 6 Đ ng viên xin Mi n sinh ho t Đ ng: ủ (HD s 27HD/BTCTW, ngày 26/3/2009 c a BTC Ttrung ng)
ễ ủ ụ ố ượ ạ ả
ng, th t c mi n công tác và sinh ho t Đ ng: ế ị ố ớ ễ ạ
a/ Đ i t ả * Xét, quy t đ nh mi n công tác và sinh ho t Đ ng đ i v i nh ng đ ng ổ ệ ứ viên, tu i cao, s c kh e y u và t
ỏ ế ổ ữ ạ ị ả ủ ự ả ả nguy n xin mi n công tác và sinh ho t Đ ng: ộ ế Đ ng viên tu i cao, là đ ng viên h t tu i lao đ ng theo quy đ nh c a B ộ
ả ộ ữ ậ ổ ổ ễ ổ lu t lao đ ng, Nam trên 60 tu i, n trên 55 tu i.
18
ạ ứ ứ ự
ị ầ ừ ộ ữ
ủ ơ ở ả ự ế ủ ứ ệ
ế ị ộ ố ượ ự ệ ặ ơ nguy n làm đ n ho c báo cáo ng nêu trên t
ự ế
ế ể ả c mi n công tác và sinh
ỏ ế ỏ Đ ng viên s c kh e y u do chi b xem xét d a vào tình tr ng s c kh e ắ ệ ặ ở ả th c t 03 tháng tr lên; ho c c a Đ ng viên (M c b nh c n ch a tr dài ngày t ế căn c b nh án c a c s y t ). ủ ụ Th t c xét, quy t đ nh: ả + Đ ng viên thu c đ i t ộ ớ tr c ti p v i chi b . ộ ọ ổ ạ ả ộ ị
ễ ỷ ơ ở ho t đ ng (ghi s ngh quy t c a chi b ) và báo cáo đ ng u c s . ự ở ạ ạ ả ả ặ ơ làm đ n ho c
ượ ị + Chi b h p xét, ra ngh quy t đ đ ng viên đ ế ủ ả ố ộ i công tác và sinh ho t đ ng, t ế ị + Khi đ ng viên mu n tr l ớ ự ế tr c ti p báo cáo v i chi b xét, quy t đ nh.
ự ễ ệ
ạ ả ớ ấ ả ả ố ớ ế ụ ạ ổ L u ý:ư ố + Khi th c hi n xét mi n công tác và sinh ho t đ ng đ i v i các đ i t c Đ ng viên h t tu i lao ng nêu trên, không máy móc áp d ng đ i trà v i t
ượ t ộ đ ng.
ế ả ộ ệ
ự ế ượ ễ ặ ơ ự ự ữ + Ch th c hi n xem xét đ i v i nh ng Đ ng viên h t tu i lao đ ng, th c c mi n công ổ nguy n (ho c báo cáo tr c ti p) xin đ
ố ớ ệ ...)
ỉ ự ỏ ự ế ứ s y u s c kh e, có đ n t ự ế ạ ả tác và sinh ho t đ ng. (Th c t ễ ế ị ố ớ ữ ả ạ * Xét, quy t đ nh mi n công tác và sinh ho t Đ ng đ i v i nh ng tr ườ ng
ợ h p khác:
ả ườ ở ướ Đ ng viên đi thăm ng i thân trong n c, ngoài n ướ ừ c t 03 tháng tr ở
lên.
ơ ị ạ Đi làm vi c l u đ ng ho c vi c làm không n đ nh, xa n i đang sinh ho t
ệ ư ộ ệ ặ ở ề ề ộ ộ ệ chi b , không có đi u ki n tr v tham gia sinh ho t chi b theo quy đ nh.
ị ổ ổ ờ ế ứ
ổ ạ ỉ ướ ầ ượ ễ ộ ả Đ ng viên là cán b , công ch c ngh tr ế ộ ướ ủ ị ỉ ư c tu i ch đ n tu i ngh h u ạ c mi n công tác và sinh ho t c có nhu c u đ
theo ch đ quy đ nh c a Nhà n đ ng.ả
ờ ơ ả ễ
ủ ụ Th t c: ả + Đ ng viên ph i làm đ n nêu rõ lý do và th i gian xin mi n công tác và ạ ả
ượ ễ ạ c mi n công tác và sinh ho t
ế ị + Chi b xét, ra ngh quy t cho đ ng viên đ ề ả ồ
ộ sinh ho t đ ng, báo cáo chi b . ộ ờ ố ớ ả ặ ờ
ư ộ ờ ế ễ
ả ự ể ề ệ ư ả ki m đi m v vi c gi
ạ ả ể ầ gìn t ớ ả ườ ể ả ợ ợ ơ
ả ỷ ơ ở ả đ ng, đ ng th i báo cáo v Đ ng u c s . ườ + Đ i v i Đ ng viên đi thăm ng i thân ho c đi làm ăn l u đ ng, th i gian ả mi n công tác và sinh ho t đ ng không quá 12 tháng. H t th i gian trên, Đ ng ữ viên ph i làm b n t cách đ ng viên báo cáo chi ả ộ b ; Tr ng h p Đ ng viên c n đi thêm đ t m i thì ph i làm đ n, báo cáo đ chi ế ị ộ b xem xét, quy t đ nh.
ạ ủ ả ề ệ ượ ễ b/ Trách nhi m, quy n h n c a đ ng viên đ c mi n công tác và sinh
ạ ả ho t Đ ng:
19
ượ ặ ộ
ỷ ậ ủ ả ị ỉ ề ư c chi u ho c bí th chi b thông báo v ạ ộ c, tình hình ho t đ ng
ướ ạ ả Đ c d đ i h i đ ng viên, đ ị ớ ủ ngh quy t, ch th m i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ộ ư ố ớ ả ủ c a chi b , đ ng b nh đ i v i đ ng viên đang sinh ho t đ ng.
ổ ả ủ ệ ả ẩ
ượ ự ạ ộ ả ế ộ ả ượ ượ ễ ặ ấ ượ ượ ả ờ ng đ ng viên trong th i gian đ ễ c mi n
Đ c tính tu i Đ ng và xét t ng Huy hi u Đ ng khi có đ tiêu chu n. Đ c mi n đánh giá ch t l ạ ả
ả ị công tác và sinh ho t đ ng. ả gìn t
ữ Gi ẫ ủ ộ ng m u và v n đ ng gia đình ch p hành ch tr
ạ
ủ ươ ươ ề ệ ả ư ậ ướ ỷ ậ ấ ủ ị ủ ươ g ị ậ c và các quy đ nh c a đ a ph pháp lu t Nhà n ị ả ử viên ph i x lý k lu t theo quy đ nh c a Đi u l ả ả cách đ ng viên, đóng đ ng phí theo quy đ nh. B n thân ph i ả ng, chính sách c a Đ ng, ả ư ế cách đ ng ng, n u vi ph m t Đ ng./.
Ế H T BÀI