NHI T Đ KHÔNG KHÍ

Ệ Ộ

ự ế

t đ không khí ệ ộ

nh h

• S nóng lên và l nh đi c a không khí ạ • Bi n thiên nhi ệ ộ • Các ch tiêu nhi ỉ • ng c a nhi ủ ưở • Các bi n pháp đi u ti ề ệ

t đ không khí t đ đ i v i sinh v t ậ ệ ộ ố ớ t đ không t nhi ệ ộ ế

khí

Quá trình nóng lên và l nh đi c a không khí

(n

t đ : Đ n v đo nhi ị ơ ệ ộ ẩ ẩ

(h i n

oK

oF

i ướ c đá đang tan) Chu n d ướ Chu n trên c đang sôi) ơ ướ

00C 2730K 320F 1000C 3730K 2120F

00R 800R

Thang nhi t Celsius ệ Thang nhi t Kenvin ệ Thang nhi t Fahrenheit ệ t Reomur oR Thang nhi ệ • S d n nhi : t phân t ử ệ ự ẫ

Qv = -l dt/dz

t phân t

(cal cm

ượ

-1 giây-1 đ -ộ 1

t đ c a không khí

-2.giây-1) ng d n nhi ử ẫ t c a không khí: 0,000048 cal cm ệ ủ ệ ộ ủ

Qv: thông l l :h s d n nhi ệ ố ẫ dt/dz::gradient nhi ổ ổ ổ

0C cm-1) t b ng quá trình đ i l u ố ư t b ng quá trình lo n l u ạ ư c ế ơ ướ

• Trao đ i nhi • Trao đ i nhi • Trao đ i nh ti m nhi t ng ng k t h i n ệ ằ ệ ằ ờ ề ư ệ

QE = L. mn

cướ

t (600 cal g

ư

ơ

ệ ng n

c b c h i ho c ng ng t

ượ

-1) cho quá trình b c h i và ng ng t ố ụ ơ

ư

ướ

L là ti m nhi ề c ướ là l mn

Bi n thiên nhi

t đ không khí

ế

ệ ộ

ế

• Bi n thiên hàng ngày ự

– Th i gian xu t hi n c c tr – Biên đ nhi

0[250], ôn đ i 8-9

0, c c đ i 3-4

0)

ệ ớ

ờ ể

ế

t) trên m t bi n và m t đ t ể

ặ ấ

t

ị ấ t đ ngày đêm ộ ệ ộ • Vĩ đ đ a lý (nhi t đ i 10-12 ộ ị • Mùa trong năm • Đ a hình ị • Th i ti t ờ ế • Kho ng cách đ n b bi n ả • M t đ m ặ ệ – So sánh biên đ nhi – nh h Ả

ưở

ệ ộ D t đ ( ng c a kho ng cách t ả

ế D i b bi n đ n

ớ ờ ể

ế

ấ ự ệ t đ năm ệ ộ • Vĩ đ đ a lý: càng tăng thì

D t năm càng tăng; chia ra làm 4 ki u ể

ế

0C; bi n ể

0C

D Ki u xích đ o: bi n thiên kép, t năm nh (l c đ a 6 – 10 ạ t đ năm trên trái đ t ấ ệ ộ ế ỏ ụ ị

ụ ế

0C, bi n 5ể ể

t l c đ a 10-20 ị t cao: l c đ a 20-40 ơ D t đ i: bi n thiên đ n; ệ ớ ớ ụ ị

0C, bi n 10-20 t r t cao, l c đ a 65- ụ

0C ị

ớ ấ

• Bi n thiên hàng năm – Th i gian xu t hi n c c tr ờ – Biên đ nhi ộ ộ ị bi n thiên nhi ể 10C) Ki u nhi ể ơ D Ki u ôn đ i: bi n thiên đ n; ể ế ắ D Ki u c c đ i: mùa đông kéo dài, mùa hè ng n; ể ự 750C, đ i d ặ ệ

0C ng 20-30 ớ ề

ạ ươ ộ ướ ự

c bi n ể ứ

ế

t tăng theo đ cao (ngh ch ộ

nhi

t đ l n nh t

l p khí quy n g n m t đ t và gi m

ệ ộ ớ

ấ ở ớ

ặ ấ

– Ban ngày nhi – Ban đêm nhi t)ệ – Gradient nhi ộ

i biên đ nhi

ệ ộ

t đ ngày đêm gi m d n theo đ cao ả

ầ – D n t ẫ ớ

d n theo đ cao ộ

• M t đ m, đ cao so v i m c n • Bi n thiên theo chi u th ng đ ng ẳ t đ gi m d n theo đ cao ộ ầ ệ ộ ả t đ gi m ch m, cá bi ệ ậ ệ ộ ả

S bi n thiên nhi

t đ hàng ngày theo đ cao

ự ế

ệ ộ

ê

S bi n thiên nhi

t đ theo đ cao (trong đi u ki n lý t

ng)

ự ế

ệ ộ

ưở

t đ không khí

ệ ộ

ệ ộ

4. Các ch tiêu nhi ỉ • Nhi t đ trung bình – Trung bình ngày – Trung bình m t giai đo n khí h u

• Nhi ố

ộ i cao và t ấ ố ấ ố ấ ố ạ i th p ấ i th p tuy t đ i ệ ố i th p trung bình i th p sinh v t h c ậ ọ

t đ trung bình (tích ôn trung bình): t đ t ệ ộ ố – T i cao và t ố – T i cao và t ố – T i cao và t ố • T ng nhi ệ ộ ổ

n ATS = Σ ti i=1 ệ ủ ề

n ơ ấ

AcTS = Σ(tbio-min< ti < tbio-max ) t đ ho t đ ng (tích ôn ho t đ ng) – Đánh giá ti m năng nhi t c a m t vùng ộ – Phân vùng khí h u, b trí c c u mùa v ố ậ • T ng nhi ạ ộ ổ ụ ạ ộ ệ ộ

i=1

ng ả ầ t c a sinh v t và m i giai đo n sinh tr ỗ ậ ạ ưở

ệ ủ t đ h u hi u (tích ôn h u hi u) – Ph n ánh nhu c u nhi • T ng nhi ệ ộ ữ ổ ữ ệ ệ

ng, phát tri n – Ph n ánh nhu c u nhi

n ETS = Σ (ti – b) i=1 t c a sinh v t và m i giai đo n sinh tr ạ ỗ

ưở ậ ể ả ầ ệ ủ

c a chúng

ủ ử ụ ậ ậ ể ự ủ ờ ồ – S d ng đ d báo các th i kỳ v t h u c a cây tr ng.

Gi

i h n nhi

t đ sinh h c

ớ ạ

ệ ộ

• Nhi

i th p sinh v t h c (bio-minimum):

t đ t ệ ộ ố

ng, phát tri n ồ ể ấ

ấ ệ ộ ấ

– Là nhi – Ph thu c vào lo i cây, gi ng (ngu n g c), đi u ki n s ng… i đó cây tr ng ng ng sinh tr ưở ố ừ ề ệ ồ ố

ậ ọ t đ th p nh t mà t ạ ố ạ ộ

ế

0C ố

0C 0C

• Nhi

– Th i kỳ phát d c: M n c m h n vào th i kỳ ra hoa (lúa th i kỳ ra hoa ụ • Lúa mì: -6 đ n -10 • Bông, đay, mía, thu c lá: 13-14 • Ngô: nhi 0C, ôn đ i 10ớ t đ i 13 ệ ớ ơ ả ẫ ụ ờ ờ ờ

i thích (bio-optimum):

t đ thu n l ng, phát tri n. ệ ộ ậ ợ ấ ể

0C.

t đ càng tăng quá trình sinh tr ưở i (Vant-Hoff) i nh t cho quá trình sinh tr ng càng thu n l ậ ợ ưở

• Nhi

18-20oC) t đ t ệ ộ ố – Là kho ng nhi ả – Nhi ệ ộ – Thông th t đ t ệ ộ ố

• Nhi

t đ cao nh t mà t i đó cây tr ng ng ng sinh tr ng , phát ng n m trong kho ng 20 và 30 ả ườ i cao sinh v t h c (bio-maximum) ậ ọ ạ ừ ấ ồ ưở ệ ộ

– Là nhi tri n.ể t đ c n t ệ ộ ậ ố – Cây tr ng sinh tr ồ ớ ủ ấ ộ

• Nhi

ệ ộ ấ ể ế ố ạ h n ch . ế

tăng. Nhi t đ c n t ệ ộ ậ ố

h n ch sinh tr ế ế ố ạ ưở ể ồ

i th p: ấ ng, phát tri n kém do đ nh t c a nguyên sinh ch t ưở t đ th p là y u t i cao: t đ cao là y u t

h p m nh nên tiêu hao nhi u dinh d ng , phát tri n. Cây tr ng hô ả ng, s c s ng gi m. ố ệ ộ ạ ưỡ ứ ề – Nhi ấ

t, m th i ti

t gió Lào gây r ng hoa b

H ng Tr ch

i

Ch đ nhi ế ộ

ệ ẩ

ờ ế

ưở ở ươ

Ngày Th i gian theo dõi Đ m (%) Nhi ờ ộ ẩ ệ ộ 0C) t đ (

20/IV 12.49 PM – 3.49 PM 45,1 – 36,5 44,7 – 47,7

21/IV 1.49 PM – 2.49 PM 41,3 – 42,0 48,2 – 48,2

22/IV 12.49 PM – 3.49 PM 37,3 – 31,5 46,0 – 50,1

23/IV 12.49 PM – 3.49 PM 34,1 – 31,4 46,5 – 52,1

Ngu n: Đ Đình Ca (2007)

24/IV 10.49 AM – 2.49 PM 38,3 – 40,4 46,0 – 49,4

nh h

ưở

ng c a nhi ủ

ệ ộ

t đ cao đ i v i cây tr ng ố ớ

Hình 3.6. B i Phúc Tr ch r ng hoa ưở ụ ạ

nh h

ưở

ng c a nhi ủ

ệ ộ

t đ cao đ i v i cây tr ng ố ớ

Hình 3.7. B i r ng qu ả ưở ụ

Gi

i h n nhi

t đ đ i v i quang h p (Mavi, 1994)

ớ ạ

ệ ộ ố ớ

nh h

t đ đ i v i cây tr ng

ưở

ng c a nhi ủ

ệ ộ ố ớ

i

ố đ g n ơ ư

t

ô h k t

ấ h c g n ợ ư

l

g n ọ r T

ệ ộ ố ớ

t đ đ i v i quang h p và hô h p c a cây khoai tây (Mavi, 1994) ấ

Nhi

Gi

i h n nhi

t đ đ i v i quang h p (Mavi, 1994)

ớ ạ

ệ ộ ố ớ

t đ c a m t s lo i rau trong th i kỳ sinh tr

ng

Yêu c u nhi ầ

ệ ộ ủ

ộ ố ạ

ưở

Nhi

Nhi

Nhi

Lo i rau ạ

ệ ộ 0C) t đ (

Lo i rau ạ

ệ ộ 0C) t đ (

Lo i rau ạ

ệ ộ 0C) t đ (

Min

Opt

Min

Opt

Min

Opt

Đ u Hà Lan

-10

15 - 25

Spinach

-13

12 – 25

Sup l

xanh

-19

8 - 27

ơ

Di p xoăn

-3

15 - 23

Măng tây

-15

15 – 30

-20

10 - 30

ế

C i b p ả ắ

-12

18 - 30

-15

20 – 30

Hành tây

-20

10 - 30

D a chu t ộ

ư

-12

18 - 30

-15

15 – 30

Cà chua

-20

15 - 35

tỚ

Bí đỏ

C n tây

-12

10 - 22

-16

14 – 30

-22

8 - 30

C c iủ ả

Cà r tố

Ngu n: Giáo trình Cây rau (T Thu Cúc – 2000)

i h n nhi

i th p sinh v t h c (B

0C) c a cây tr ng

ớ ạ

t đ t ệ ộ ố

ậ ọ

B ng 3.12. Gi Ngu n : (FAO, Rome, 1991) [19]

BoC

BoC

Lo i cây ạ

Lo i cây ạ

Chanh

-5

+5

Chu i, đu đ ố

M , đào

-3

+5

ơ

Cà phê v iố

Cam, quýt

-4 ‚ -2 ‚ -2 ‚

-3

Cà phê chè

+1

M n, táo, lê

-1

+9

H tiêuồ

-8 ‚

-10

Cao su

+15

Qu , tr u ế ẩ

Chè Shane

-5

Lúa

+13

0

Bông

+14

D aứ

0 ‚

-2

Khoai lang

+14

Chè n ĐẤ ộ

nh h

t đ đ i v i cây tr ng

ưở

ng c a nhi ủ

ệ ộ ố ớ

i t c đ phát d c (ph n ng c m ôn):

nh h

ả ứ

ưở ữ

ng và ng

i khi tăng.

t đệ ộ tăng rút ng n TG sinh tr

c l ượ ạ

ưở n = ETS/ (t – b)

• ng t ớ ố ─ Tích ôn h u hi u là 1 h ng s ệ ─ Nhi ─ D tính s ngày phát d c: ự

t hình thành hoa:

ng c m ng nhi ả ứ

• Hi n t ệ ượ ─ Giai đo n xuân hoá. ạ ─ Nhi t đ xuân hoá. ệ ộ ─ X lý xuân hoá cho hoa loa kèn, đào qu … ử

• C ng đ quang h p và hô h p c a cây: ợ

ườ

Hình 3.8. Cây đào Sa Pa và đ l nh ộ ạ

Hình 3.9. Mùa hoa đào Sa Pa ở

Hình 3.10. Hoa Lan Sa Pa

Hình 3.11. Do l nh Lay n thóc ít n hoa ở ơ ạ