Ch đề và cơ cu ca mt kế hoch
kinh doanh là gì?
Có rt nhiu s la chn khác nhau trong vic hình thành cơ cu kế hoch kinh
doanh. Tt c s la chn s bao gm 4 lĩnh vc cơ bn ca kinh doanh -
Marketing, sn xut, t chc, tài chính. Đây là mt ví d :
1. Tóm tt thc thi
1. 1 Đối tượng
1. 2 Nhim v
1. 3 Mu cht cơ bn để thành công
2. Tóm tt kinh doanh
2. 1 Quyn s hu công ty
2. 2 Tóm tt khi s doanh nghip
Mô t lch s ca d án - sn phm, th trường, địa đim, hình thc pháp lý,
kế hoch thc hin & kế hoch tài chính.
2. 3 Các sn phm và dch v
Tóm tt sn phm/dch v được chào bán/ cung cp
2. 4 V trí ca công ty và các điu kin thun li
Địa đim ca doanh nghip là yếu t cn thiết để gim giá các chi phí hoc
tăng các cơ hi ca các khách hàng dng chân ti doanh nghip đ xem
các sn phm hoc yêu cu các dch v ca bn. Địa đim ph thuc vào
các loi hình kinh doanh như bán l, định hướng dch v hoc quan h sn
xut. Có mt s yếu t quan trng để xem xét địa đim cũng như tiếp cn
ngun nguyên liu thô, tiếp cn th trường và các kênh phân phi, các
phương tin sn có để vn chuyn, hiu qu & giá lao động lành ngh r...
3. Các sn phm và các dch v
3. 1 Mô t sn phm và dch v :
Mô t vn tt v sn phm, kích c, màu sc, hình dáng và hàng lot các
sn phm được chào bán hoc đặc đim ca dch v được cung cp. Gii
thiu công dng, nhng li ích, dù đó là mt sn phm/dch v mi hoc đã
có.
3. 2 So sánh s cnh tranh
Xác định cái gì s làm cho sn phm/dch v tr thành độc nht trên th
trường. Liu đó s là mt sn phm có cht lượng tt hơn nhng sn phm
đang có mt hin nay hay giá c s là mt khác bit đáng k làm cho sn
phm bán ra được d dàng hơn ? Nhng đặc đim s làm cho sn phm
khác vi sn phm ca các đối th cnh tranh có th là gì ?
3. 3 n phm qung cáo chào hàng
3. 4 Tìm ngun
Xác định các ngun khác nhau v nguyên liu thô và nhân công và kh
năng sn có trong năm nhm mc đích bo đảm cho s sn xut liên tc.
D tính nhng vn đề có th xy ra vi các ngun và tìm kiếm các gii
pháp.
3. 5 Công ngh
Xác định trang thiết b máy móc cn thiết để sn xut và d tính nhng chi
phí chính xác. Nhìn chung vic này s tt hơn nhiu nếu bt đầu xây dng
vi quy mô va phi, bt đầu t mt toà nhà nh hoc thm chí thuê địa
đim và có trang thiết b máy móc cn thiết ti thiu. Chu k s dng có ích
ca máy móc và các trang thiết b phi được xem xét trong phn này, có
tính đến khu hao..
3. 6 Các sn phm và dch v trong tương lai
4. Phân tích th trường
4. 0 Tóm tt
4. 1 Phân đon th trường
Mô t toàn cnh địa lý (đó là nơi mà hu hết các sn phm được bán ra) và
nhóm mc tiêu c th trong dân s thuc khu vc đó.
4. 2 Phân tích ngành
4. 2. 1 Các thành viên tham gia đến ngành
Xác định khách hàng mc tiêu rõ ràng, có th cũng như các tính cách ca
h và h sơ v tui tác, gii tính, thu nhp, thc tin mua hàng, các kênh
tiêu dùng, cách sng và th hiếu nhm mc đích đảm bo rng sn phm
cn thiết phù hp vi nhu cu và cũng như nhng mong mun ca h. Nếu
h là các t chc khác hoc các doanh nghip, khi lượng tiêu dùng ca h
và tiến trình to ra quyết định trong vic mua sn phm và thanh toán cũng
nên được xem xét đến.
4. 2. 2 Các kiu phân phi.
La chn kênh phân phi đạt kết qu nht v sn phm/dch v xem xem
sn phm/dch v nên được trc tiếp bán cho các khách hàng hay bán
thông qua trung gian.
4. 2. 3 Các kiu cnh tranh và mua hàng
4. 2. 4 Các đối th cnh tranh chính
Miêu t nhng đối th cnh tranh hin có mt trong khu vc th trường,
đim mnh, đim yếu, tm quan trng ca h đối vi doanh nghip ca bn
4. 3 Phân tích th trường
5. Chiến lược và vic thc hin
5. 0 Tóm tt
5. 1 Chiến lược Marketing
Hình thành chiến lược marketing nghĩa là lp kế hoch phù hp, cân đối và
hp nht chiến lược sn phm ca doanh nghip, chiến lược giá c, chiến
lược phân phi và chiến lược qung cáo. Đây là s cn thiết cho mt doanh
nghip mi nhm mc đích bước vào th trường xác định và cnh tranh
nhiu hơn là các doanh nghip hin có.
5. 1. 1 Th trường mc tiêu và phân đon th trường
5. 1. 2 Chiến lược giá c
La chn chiến lược giá c thích hp mi vì đây là yếu t quan trng nht
cho s thành công ca doanh nghip
5. 1. 3 Chiến lược h tr
Qung cáo là cn thiết để hp dn và thuyết phc người mua để mua sn
phm ca bn và không mua ca các đối th cnh tranh ca bn nhm
mc đích đạt được nhng doanh thu d tính. H tr bán hàng nói chung
được chia thành qung cáo, h tr bán hàng, n phm và bán hàng cho cá
nhân. Cn phi xem xét k ngân sách chi cho h tr trong kế hoch kinh
doanh.
5. 1. 4 Chiến lược phân phi
Xác định ngưi trung gian tim năng để liên h nhm mc đích đạt được
doanh thu ch tiêu
5. 1. 5 Chương trình marketing
5. 2 Chiến lược bán hàng
5. 2. 1 D báo bán hàng
D tính doanh thu ch tiêu trong tháng và hàng năm trên cơ s ti thiu là 5
năm tiếp theo. Đây là mt yếu t chính ca kế hoch kinh doanh. Thc tế
hơn, đó là s chính xác hơn nhng d tính khác có th.
5. 2. 2 Kế hoch bán hàng
5. 3 Liên minh các chiến lược
5. 4 Dch v và h tr
Mô t dch v ph được chào bán hàng cùng các sn phm/dch v chính
nhm tho mãn các nhu cu khác ca khách hàng.
5. 5 Các đim mc quan trng
6. Qun lý
6. 0 Tóm tt
6. 1 Cơ cu t chc
Xác định rõ mt hình thc đăng ký kinh doanh hp pháp ca doanh nghip
khi đăng ký kinh doanh da ch yếu vào kinh nghim ch s hu trong
qun lý kinh doanh và khía cnh chuyên môn. Chun b mt sơ đ t chc
mà trong đó tng chc năng được minh ha c th.
6. 2 Nhóm qun lý
Mô t nhân s ch cht trong nhóm qun lý v mt hiu biết, kinh nghim
quan h kinh doanh, trình độ hc vn và trách nhim ca h trong kinh
doanh
6. 3 S khác bit ca nhóm qun lý
6. 4 Kế hoch nhân s
Da vào biu đồ t chc xác định kế hoch để thuê nhân s cn thiết,
chun b phn miêu t công vic, các tiêu chí để la chn, tin thù lao và
các ph cp khác cho nhân viên.
6. 5 Xem xét các phn qun lý khác
7. Kế hoch tài chính
7. 1 Nhng gi định quan trng
Đưa ra nhng điu kin quan trng mà thiếu chúng phn kế hoch tài chính
có th b tht bi.
7. 2 Các ch s tài chính cơ bn
7. 3 Phân tích đim hoà vn
Đim hoà vn là mc sn xut mà đó doanh nghip không thu được li
nhun hoc cũng không b l. Sn xut trên mc này s có lãi và sn xut
dưới mc này s làm doanh nghip b l. Đim này có th được tính toán
bng giá tr sn lượng sn xut, t l % hoc doanh thu.