
N i dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi pộ ệ
V n đ phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p là m t v n đ r t quan tr ng và có ý nghĩa thi t th c đ i v i m iấ ề ệ ộ ấ ề ấ ọ ế ự ố ớ ọ
đ i t ng s d ng thông tin, đ c bi t đ i v i các doanh nghi p đã niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. Song, n iố ượ ử ụ ặ ệ ố ớ ệ ế ị ườ ứ ộ
dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p g m nh ng v n đ gì? Tác gi xin đ xu t hai n i dung c b n khiệ ồ ữ ấ ề ả ề ấ ộ ơ ả
ti n hành phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p, đó là phân tích các ch tiêu trên t ng báo cáo tài chính và phânế ệ ỉ ừ
tích m i liên h gi a các ch tiêu trên các báo cáo tài chính doanh nghi p.ố ệ ữ ỉ ệ
Báo cáo tài chính là m t trong hai lo i báo cáo c a h th ng báo cáo k toán doanh nghi p. Báo cáo tài chính đ cộ ạ ủ ệ ố ế ệ ượ
l p theo nh ng chu n m c và ch đ k toán hi n hành. Báo cáo tài chính ph n ánh các ch tiêu kinh t - Tài chínhậ ữ ẩ ự ế ộ ế ệ ả ỉ ế
ch y u c a doanh nghi p, nó ph n ánh các thông tin t ng h p nh t v tình hình tài s n, ngu n v n ch s h u,ủ ế ủ ệ ả ổ ợ ấ ề ả ồ ố ủ ở ữ
công n , tình hình l u chuy n ti n t cũng nh tình hình tài chính, k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong m tợ ư ể ề ệ ư ế ả ủ ệ ộ
kỳ kinh doanh nh t đ nh.ấ ị
Theo quy t đ nh s 15/2006 QĐ/BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 c a B tr ng B tài chính v ban hành ch đế ị ố ủ ộ ưở ộ ề ế ộ
k toán doanh nghi p, h th ng báo cáo tài chính c a doanh nghi p, bao g m 4 lo i báo cáo sau đây: (1) B ng cânế ệ ệ ố ủ ệ ồ ạ ả
đ i k toán, Mã s B01 - DN; (2) Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Mãs B02 - DN; (3) Báo cáo l u chuy nố ế ố ế ả ạ ộ ố ư ể
ti n t , Mã s B03 - DN; (4) Thuy t minh báo cáo tài chính, Mã s B09 - DN.ề ệ ố ế ố
Phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p không ph i ch cung c p nh ng thông tin cho các nhà qu n tr doanhệ ả ỉ ấ ữ ả ị
nghi p nh m giúp h đánh giá khách quan v s c m nh tài chính c a doanh nghi p, kh năng sinh l i và tri n v ngệ ằ ọ ề ứ ạ ủ ệ ả ờ ể ọ
phát tri n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, mà còn cung c p cho các đ i t ng s d ng thông tin ngoài doanhể ả ấ ủ ệ ấ ố ượ ử ụ
nghi p, nh : các nhà đ u t , các nhà cho vay, các nhà cung c p, các ch n , các c đông hi n t i và t ng lai, cácệ ư ầ ư ấ ủ ợ ổ ệ ạ ươ
khách hàng, các nhà qu n lý c p trên, các nhà b o hi m, ng i lao đ ng và c các nhà nghiên c u, các sinh viênả ấ ả ể ườ ộ ả ứ
kinh t ... Đ c bi t, đ i v i các doanh nghi p đã niêm y t trên th tr ng ch ng khoán thì vi c cung c p nh ngế ặ ệ ố ớ ệ ế ị ườ ứ ệ ấ ữ
thông tin v tình hình tài chính m t cách chính xác và đ y đ cho các nhà đ u t là m t v n đ có ý nghĩa c c kỳề ộ ầ ủ ầ ư ộ ấ ề ự
quan tr ng, giúp h l a ch n và ra các quy t đ nh đ u t có hi u qu nh t.ọ ọ ự ọ ế ị ầ ư ệ ả ấ
Qua quá trình nghiên c u và gi ng d y, chúng tôi có tham kh o nhi u công trình vi t v v n đ phân tích báo cáoứ ả ạ ả ề ế ề ấ ề
tài chính doanh nghi p. Trong s các công trình vi t v phân tích báo cáo tài chính mà chúng tôi tham kh o đ c cóệ ố ế ề ả ượ
th chia thành hai lo i:ể ạ
Lo i th nh t: ạ ứ ấ Các công trình vi t v phân tích báo cáo tài chính mà n i dung ch y u là phân tích các ch tiêu trênế ề ộ ủ ế ỉ
t ng báo cáo tài chính doanh nghi p.ừ ệ
M c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính là nh m cung c p nh ng thông tin, giúp cho các đ i t ng s d ng thôngụ ủ ằ ấ ữ ố ượ ử ụ
tin đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p. N u ch đi sâu phân tích trên t ng báo cáo tài chính thì ch a đ màủ ệ ế ỉ ừ ư ủ
c n phân tích m i liên h gi a các ch tiêu trên t ng báo cáo tài chính và gi a các báo cáo tài chính. Có nh v y, m iầ ố ệ ữ ỉ ừ ữ ư ậ ớ
có th cung c p đ y đ nh ng thông tin, giúp cho các đ i t ng s d ng thông tin đánh giá m t cách toàn di n vàể ấ ầ ủ ữ ố ượ ử ụ ộ ệ
sâu s c th c tr ng tình hình tài chính c a doanh nghi p.ắ ự ạ ủ ệ
Lo i th hai: ạ ứ Các công trình vi t v phân tích báo cáo tài chính mà n i dung ch y u là phân tích m i liên h gi aế ề ộ ủ ế ố ệ ữ
các ch tiêu Kinh t - Tài chính trên các báo cáo tài chính doanh nghi p. T đó, rút ra các k t lu n đánh giá th cỉ ế ệ ừ ế ậ ự
tr ng tình hình tài chính c a doanh nghi p.ạ ủ ệ
Vi c phân tích m i liên h gi a các báo cáo tài chính nh m rút ra các k t lu n v th c tr ng tình hình tài chính c aệ ố ệ ữ ằ ế ậ ề ự ạ ủ
doanh nghi p là r t c n thi t. Song, n u ch d ng l i m c đ phân tích này thì th c s là ch a đ mà ph i đi sâuệ ấ ầ ế ế ỉ ừ ạ ở ứ ộ ự ự ư ủ ả
phân tích các ch tiêu trên t ng báo cáo tài chính. Có nh v y, m i có th cung c p đ y đ nh ng thông tin, giúp choỉ ừ ư ậ ớ ể ấ ầ ủ ữ
các đ i t ng s d ng thông tin đánh giá đ y đ và sâu s c m i ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. H n n a,ố ượ ử ụ ầ ủ ắ ọ ạ ộ ủ ệ ơ ữ
ch có th phân tích chi ti t và c th t ng ch tiêu trên t ng báo cáo tài chính m i có th giúp các đ i t ng sỉ ể ế ụ ể ừ ỉ ừ ớ ể ố ượ ử
d ng thông tin xác đ nh rõ nh ng nguyên nhân hoàn thành hay không hoàn thành các ch tiêu Kinh t - Tài chính trongụ ị ữ ỉ ế
s tác đ ng l n nhau gi a chúng, t đó có nh ng gi i pháp thi t th c nh m tăng c ng s c m nh tài chính c aự ộ ẫ ữ ừ ữ ả ế ự ằ ườ ứ ạ ủ
doanh nghi p trong các kỳ s n xu t kinh doanh ti p theo. H n n a, m i ho t đ ng kinh t đ u có s tác đ ng liênệ ả ấ ế ơ ữ ọ ạ ộ ế ề ự ộ
hoàn v i nhau, ch có th d a vào s phân tích m t cách t m và chi ti t m i có th t o ra nh ng thông tin có cănớ ỉ ể ự ự ộ ỷ ỷ ế ớ ể ạ ữ
c xác th c và nh v y, qu n tr doanh nghi p m i có nh n đ nh đúng v th c tr ng tài chính c a doanh nghi p.ứ ự ư ậ ả ị ệ ớ ậ ị ề ự ạ ủ ệ

Xu t phát t nh ng suy nghĩ trên, chúng tôi cho r ng: N i dung phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p ph i baoấ ừ ữ ằ ộ ệ ả
g m nh ng v n đ c b n sau đây:ồ ữ ấ ề ơ ả
1. Phân tích trên t ng báo cáo tài chính ừ
Vi c phân tích trên t ng báo cáo tài chính, bao g m các n i dung c b n sau đây: (1) Phân tích ngang trên t ng báoệ ừ ồ ộ ơ ả ừ
cáo tài chính đ th y rõ s bi n đ ng v quy mô c a t ng ch tiêu, k c s tuy t đ i và s t ng đ i. (2) So sánhể ấ ự ế ộ ề ủ ừ ỉ ể ả ố ệ ố ố ươ ố
d c trên t ng báo cáo tài chính (đ c bi t b ng cân đ i k toán) đ th y rõ s bi n đ ng v c c u c a t ng ch tiêuọ ừ ặ ệ ả ố ế ể ấ ự ế ộ ề ơ ấ ủ ừ ỉ
trên t ng báo cáo tài chính. (3) Phân tích m i liên h gi a các ch tiêu trên t ng báo cáo tài chính nh m đánh giá sừ ố ệ ữ ỉ ừ ằ ơ
b v tình hình tài chính c a doanh nghi p.ộ ề ủ ệ
Vi c phân tích chi ti t trên t ng báo cáo tài chính cho phép các đ i t ng s d ng thông tin đánh giá c th s bi nệ ế ừ ố ượ ử ụ ụ ể ự ế
đ ng c a t ng ch tiêu Kinh t - Tài chính. Trên c s đó, có các gi i pháp c th đ đ y m nh các ho t đ ng tàiộ ủ ừ ỉ ế ơ ở ả ụ ể ể ẩ ạ ạ ộ
chính, thúc đ y quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p phát tri n b n v ng.ẩ ả ấ ủ ệ ể ề ữ
2. Phân tích m i liên h gi a các ch tiêu trên các báo cáo tài chính c a doanh nghi p ố ệ ữ ỉ ủ ệ
Vi c phân tích m i liên h gi a các ch tiêu trên các báo cáo tài chính doanh nghi p là m t n i dung r t căn b n c aệ ố ệ ữ ỉ ệ ộ ộ ấ ả ủ
phân tích báo cáo tài chính, nh m cung c p nh ng thông tin đánh giá th c tr ng tài chính c a doanh nghi p mà n iằ ấ ữ ự ạ ủ ệ ộ
dung c a nó bao g m nh ng v n đ sau đây: (i) Đánh giá khái quát tình hình tài chính c a doanh nghi p. (ii) Phânủ ồ ữ ấ ề ủ ệ
tích tình hình đ m b o ngu n v n ng n h n cho vi c d tr tài s n ng n h n c a doanh nghi p. (iii) Phân tích khả ả ồ ố ắ ạ ệ ự ữ ả ắ ạ ủ ệ ả
năng huy đ ng v n cho s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. (iv) Phân tích tình hình và kh năng thanh toán c aộ ố ả ấ ủ ệ ả ủ
doanh nghi p. (v) Phân tích tình hình r i ro tài chính c a doanh nghi p. (vi) Phân tích hi u qu s n xu t kinh doanhệ ủ ủ ệ ệ ả ả ấ
c a doanh nghi p. (vii) Phân tích giá tr doanh nghi p.ủ ệ ị ệ
Trên đây là nh ng n i dung c b n c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p. Khi phân tích báo cáo tài chínhữ ộ ơ ả ủ ệ
doanh nghi p c n ti n hành theo hai n i dung nh ng đó chính là hai m t c a m t v n đ và ch có th ti n hànhệ ầ ế ộ ư ặ ủ ộ ấ ề ỉ ể ế
phân tích đ y đ nh ng n i dung trên m i cung c p đ y đ thông tin nh t cho các đ i t ng s d ng thông tin,ầ ủ ữ ộ ớ ấ ầ ủ ấ ố ượ ử ụ
giúp h am hi u m t cách th u đáo và sâu s c m i ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p - khâu trung tâm c a m iọ ể ộ ấ ắ ọ ạ ộ ủ ệ ủ ọ
ho t đ ng.ạ ộ
Ý nghĩa các con s trong phân tích báo cáo tài chínhố
Bi t tính toán và s d ng các ch s tài chính không ch có ý nghĩa v i nhà phân tích tài chính, mà còn r tế ử ụ ỉ ố ỉ ớ ấ
quan tr ng v i nhà đ u t cũng nh v i chính b n thân doanh nghi p và các ch n …Các ch s tài chínhọ ớ ầ ư ư ớ ả ệ ủ ợ ỉ ố
cho phép chúng ta so sánh các m t khác nhau c a các báo cáo tài chính trong m t doanh nghi p v i cácặ ủ ộ ệ ớ
doanh nghi p khác trong toàn ngành đ xem xét kh năng chi tr c t c cũng nh kh năng chi tr n vay…ệ ể ả ả ổ ứ ư ả ả ợ
Ch s tài chính giúp nhà phân tích ch c n nhìn l t qua các báo cáo tài chính cũng cóỉ ố ỉ ầ ướ
th tìm ra đ c xu h ng phát tri n c a doanh nghi p cũng nh giúp nhà đ u t , cácể ượ ướ ể ủ ệ ư ầ ư
ch n ki m tra đ c tình hình s c kh e tài chính c a doanh nghi p.ủ ợ ể ượ ứ ỏ ủ ệ
Trong bài vi t này tôi xin gi i thi u cách tính m t vài ch s tài chính quan tr ng.ế ớ ệ ộ ỉ ố ọ
Có 4 lo i ch s tài chính quan tr ng:ạ ỉ ố ọ

Ch s thanh toán: các ch s trong lo i này đ c tính toán và s d ng đ quy t đ nhỉ ố ỉ ố ạ ượ ử ụ ể ế ị
xem li u m t doanh nghi p nào đó có kh năng thanh toán các nghĩa v ph i tr ng nệ ộ ệ ả ụ ả ả ắ
h n hay không?ạ
Ch s ho t đ ng: Các ch s ho t đ ng cho th y doanh nghi p ho t đ ng t t nh thỉ ố ạ ộ ỉ ố ạ ộ ấ ệ ạ ộ ố ư ế
nào. Trong các ch s c a lo i này l i đ c chia ra các ch s “l i nhu n ho t đ ng”ỉ ố ủ ạ ạ ượ ỉ ố ợ ậ ạ ộ
và ”hi u qu ho t đ ng”. Các ch s v l i nhu n ho t đ ng cho bi t t ng th khệ ả ạ ộ ỉ ố ề ợ ậ ạ ộ ế ổ ể ả
năng sinh l i c a công ty, còn ch s v hi u qu ho t đ ng cho th y doanh nghi p đãợ ủ ỉ ố ề ệ ả ạ ộ ấ ệ
s d ng tài s n hi u qu đ n m c nào?ử ụ ả ệ ả ế ứ
Ch s r i ro: bao g m ch s r i ro kinh doanh và r i ro tài chính. R i ro kinh doanhỉ ố ủ ồ ỉ ố ủ ủ ủ
liên quan đ n s thay đ i trong thu nh p ví d nh r i ro c a dòng ti n không n đ nhế ự ổ ậ ụ ư ủ ủ ề ổ ị
qua các th i gian khác nhau. R i ro tài chính là r i ro liên quan đ n c u trúc tài chínhờ ủ ủ ế ấ
c a công ty, ví d nh vi c s d ng n .ủ ụ ư ệ ử ụ ợ
Ch s tăng tr ng ti m năng: đây là các ch s c c kỳ có ý nghĩa v i các c đông vàỉ ố ưở ề ỉ ố ự ớ ổ
nhà đ u t đ xem xét xem công ty đáng giá đ n đâu và cho phép các ch n d đoánầ ư ể ế ủ ợ ự
đ c kh năng tr n c a các kho n n hi n hành và đánh giá các kho n n tăng thêmượ ả ả ợ ủ ả ợ ệ ả ợ
n u có.ế
A. Ch s thanh toán:ỉ ố
Ch s thanh toán hi n hành (current ratio): ỉ ố ệ
Đây là ch s đo l ng kh năng doanh nghi p đáp ng các nghĩa v tài chính ng nỉ ố ườ ả ệ ứ ụ ắ
h n. Nói chung thì ch s này m c 2-3 đ c xem là t t. Ch s này càng th p ám chạ ỉ ố ở ứ ượ ố ỉ ố ấ ỉ
doanh nghi p s g p khó khăn đ i v i vi c th c hi n các nghĩa v c a mình nh ngệ ẽ ặ ố ớ ệ ự ệ ụ ủ ư
m t ch s thanh toán hi n hành quá cao cũng không luôn là d u hi u t t, b i vì nó choộ ỉ ố ệ ấ ệ ố ở
th y tài s n c a doanh nghi p b c t ch t vào “ tài s n l u đ ng” quá nhi u và nhấ ả ủ ệ ị ộ ặ ả ư ộ ề ư
v y thì hi u qu s d ng tài s n c a doanh nghi p là không cao.ậ ệ ả ử ụ ả ủ ệ
Công th c tính :ứ
Ch s thanh toán hi n hành= tài s n l u đ ng/ n ng n h n ỉ ố ệ ả ư ộ ợ ắ ạ
Ch s thanh toán nhanh ( quick ratio): ỉ ố
Ch s thanh toán nhanh đo l ng m c thanh kho n cao h n. Ch nh ng tài s n có tínhỉ ố ườ ứ ả ơ ỉ ữ ả
thanh kho n cao m i đ c đ a vào đ tính toán. Hàng t n kho và các tài s n ng n h nả ớ ượ ư ể ồ ả ắ ạ
khác đ c b ra vì khi c n ti n đ tr n , tính thanh kho n c a chúng r t th p.ượ ỏ ầ ề ể ả ợ ả ủ ấ ấ
Ch s thanh toán nhanh=( ti n m t+ ch ng khoán kh m i+ các kho n ph i thu)/ nỉ ố ề ặ ứ ả ạ ả ả ợ
ng n h n. ắ ạ
Ch s ti n m t:ỉ ố ề ặ
Ch s ti n m t cho bi t bao nhiêu ti n m t và ch ng khoán kh m i c a doanhỉ ố ề ặ ế ề ặ ứ ả ạ ủ
nghi p đ đáp ng các nghĩa v n ng n h n. Nói cách khác nó cho bi t, c m t đ ngệ ể ứ ụ ợ ắ ạ ế ứ ộ ồ
n ng n h n thì có bao nhiêu ti n m t và ch ng khoán kh m i đ m b o chi tr ?ợ ắ ạ ề ặ ứ ả ạ ả ả ả
Ch s ti n m t = (ti n m t+ ch ng khoán kh m i)/ n ng n h n ỉ ố ề ặ ề ặ ứ ả ạ ợ ắ ạ
Ch s dòng ti n t ho t đ ng: ỉ ố ề ừ ạ ộ

Các kho n ph i thu ít và gi i h n vòng quay hàng t n kho có th làm cho thông tin nhàả ả ớ ạ ồ ể
các ch s thanh toán hi n hành và thanh toán nhanh không th t s mang ý nghĩa nh kỳỉ ố ệ ậ ự ư
v ng c a các nhà s d ng báo cáo tài chính. B i v y ch s dòng ti n ho t đ ng lúcọ ủ ử ụ ở ậ ỉ ố ề ạ ộ
này l i là m t ch d n t t h n đ i v i kh năng c a công ty trong vi c th c hi n cácạ ộ ỉ ẫ ố ơ ố ớ ả ủ ệ ự ệ
nghĩa v tài chính ng n h n v i ti n m t có đ c t ho t đ ngụ ắ ạ ớ ề ặ ượ ừ ạ ộ
ch s dòng ti n ho t đ ng= dòng ti n ho t đ ng/ n ng n h n ỉ ố ề ạ ộ ề ạ ộ ợ ắ ạ
Ch s vòng quay các kho n ph i thu: ỉ ố ả ả
Đây là m t ch s cho th y tính hi u qu c a chính sách tín d ng mà doanh nghi p ápộ ỉ ố ấ ệ ả ủ ụ ệ
d ng đ i v i các b n hàng. Ch s vòng quay càng cao s cho th y doanh nghi p đ cụ ố ớ ạ ỉ ố ẽ ấ ệ ượ
khách hàng tr n càng nhanh. Nh ng n u so sánh v i các doanh nghi p cùng ngànhả ợ ư ế ớ ệ
mà ch s này v n quá cao thì có th doanh nghi p s có th b m t khách hàng vì cácỉ ố ẫ ể ệ ẽ ể ị ấ
khách hàng s chuy n sang tiêu th s n ph m c a các đ i th c nh tranh cung c pẽ ể ụ ả ẩ ủ ố ủ ạ ấ
th i gian tín d ng dài h n. Và nh v y thì doanh nghi p chúng ta s b s p gi mờ ụ ơ ư ậ ệ ẽ ị ụ ả
doanh s . Khi so sánh ch s này qua t ng năm, nh n th y s s t gi m thì r t có th làố ỉ ố ừ ậ ấ ự ụ ả ấ ể
doanh nghi p đang g p khó khăn v i vi c thu n t khách hàng và cũng có th là d uệ ặ ớ ệ ợ ừ ể ấ
hi u cho th y doanh s đã v t quá m c.ệ ấ ố ượ ứ
Vòng quay các kho n ph i thu= doanh s thu n hàng năm/ các kho n ph i thu trungả ả ố ầ ả ả
bình
Trong đó: các kho n ph i thu trung bình= (các kho n ph i thu còn l i trong báo cáoả ả ả ả ạ
c a năm tr c và các kho n ph i thu năm nay)/2ủ ướ ả ả
Ch s s ngày bình quân vòng quay kho n ph i thu :ỉ ố ố ả ả
Cũng t ng t nh vòng quay các kho n ph i thu, có đi u ch s này cho chúng ta bi tươ ự ư ả ả ề ỉ ố ế
v s ngày trung bình mà doanh nghi p thu đ c ti n c a khách hàngề ố ệ ượ ề ủ
s ngày trung bình= 365/ vòng quay các kho n ph i thu ố ả ả
Ch s vòng quay hàng t n kho: ỉ ố ồ
Ch s này th hi n kh năng qu n tr hàng t n kho hi u qu nh th nào. Ch s vòngỉ ố ể ệ ả ả ị ồ ệ ả ư ế ỉ ố
quay hàng t n kho càng cao càng cho th y doanh nghi p bán hàng nhanh và hàng t nồ ấ ệ ồ
kho không b đ ng nhi u trong doanh nghi p. Có nghĩa là doanh nghi p s ít r i roị ứ ọ ề ệ ệ ẽ ủ
h n n u nhìn th y trong báo cáo tài chính, kho n m c hàng t n kho có giá tr gi m quaơ ế ấ ả ụ ồ ị ả
các năm. Tuy nhiên ch s này quá cao cũng không t t vì nh th có nghĩa là l ngỉ ố ố ư ế ượ
hàng d tr trong kho không nhi u, n u nhu c u th tr ng tăng đ t ng t thì r t khự ữ ề ế ầ ị ườ ộ ộ ấ ả
năng doanh nghi p b m t khách hàng và b đ i th c nh tranh giành th ph n. Thêmệ ị ấ ị ố ủ ạ ị ầ
n a, d tr nguyên li u v t li u đ u vào cho các khâu s n xu t không đ có th khi nữ ự ữ ệ ậ ệ ầ ả ấ ủ ể ế
cho dây chuy n b ng ng tr . Vì v y ch s vòng quay hàng t n kho c n ph i đ l nề ị ư ệ ậ ỉ ố ồ ầ ả ủ ớ
đ đ m b o m c đ s n xu t đáp ng đ c nhu c u khách hàng.ể ả ả ứ ộ ả ấ ứ ượ ầ
Vòng quay hàng t n kho=giá v n hàng bán/hàng t n kho trung bình ồ ố ồ
Trong đó: hàng t n kho trung bình= (hàng t n kho trong báo cáo năm tr c+ hàng t nồ ồ ướ ồ
kho năm nay)/2
Ch s s ngày bình quân vòng quay hàng t n kho:ỉ ố ố ồ
T ng t nh vòng quay hàng t n kho có đi u ch s này quan tâm đ n s ngày.ươ ự ư ồ ề ỉ ố ế ố
s ngày bình quân vòng quay hàng t n kho=365/ vòng quay hàng t n kho ố ồ ồ
Ch s vòng quay các kho n ph i tr :ỉ ố ả ả ả
Ch s này cho bi t doanh nghi p đã s d ng chính sách tín d ng c a nhà cung c pỉ ố ế ệ ử ụ ụ ủ ấ
nh th nào. Ch s vòng quay các kho n ph i tr quá th p có th nh h ng khôngư ế ỉ ố ả ả ả ấ ể ả ưở
t t đ n x p h ng tín d ng c a doanh nghi p.ố ế ế ạ ụ ủ ệ
vòng quay các kho n ph i tr =doanh s mua hàng th ng niên/ ph i tr bình quânả ả ả ố ườ ả ả

trong đó
doanh s mua hàng th ng niên= giá v n hàng bán+hàng t n kho cu i kỳ - hàng t nố ườ ố ồ ố ồ
kho đ u kỳầ
ph i tr bình quân=(ph i tr trong báo cáo năm tr c + ph i tr năm nay)/2ả ả ả ả ướ ả ả
Ch s s ngày bình quân vòng quay các kho n ph i tr :ỉ ố ố ả ả ả
s ngày bình quân vòng quay các kho n ph i tr = 365/ vòng quay các kho n ph i tr .ố ả ả ả ả ả ả
B. Ch s ho t đ ng:ỉ ố ạ ộ
Ch s l i nhu n ho t đ ng:ỉ ố ợ ậ ạ ộ
L i nhu n ho t đ ng đ c c u thành b i l i nhu n ho t đ ng và l i nhu n đ u tợ ậ ạ ộ ượ ấ ở ợ ậ ạ ộ ợ ậ ầ ư
L i nhu n bán hàng:ợ ậ
Biên l i nhu n thu n: ợ ậ ầ
Ch s này cho bi t m c l i nhu n tăng thêm trên m i đ n v hàng hoá đ c bán raỉ ố ế ứ ợ ậ ỗ ơ ị ượ
ho c d ch v đ c cung c p. Do đó nó th hi n m c đ hi u qu c a ho t đ ng kinhặ ị ụ ượ ấ ể ệ ứ ộ ệ ả ủ ạ ộ
doanh trong doanh nghi p. Dĩ nhiên là ch s này khác nhau gi a các ngành.ệ ỉ ố ữ
Biên l i nhu n thu n= l i nhu n ròng/ doanh thu thu nợ ậ ầ ợ ậ ầ
Trong đó: l i nhu n ròng= doanh thu thu n- giá v n hàng bánợ ậ ầ ố
Biên l i nhu n ho t đ ng: ợ ậ ạ ộ
Biên l i nhu n ho t đ ng= thu nh p ho t đ ng/ doanh thu thu n ợ ậ ạ ộ ậ ạ ộ ầ
Trong đó: thu nh p ho t đ ng= thu nh p tr c thu và lãi vay t ho t đ ng kinhậ ạ ộ ậ ướ ế ừ ạ ộ
doanh bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ
Biên EBITDA
Biên EBITDA= L i nhu n tr c thu và kh u hao/ doanh thu thu nợ ậ ướ ế ấ ầ
Biên EBT:
Ch s này cho bi t kh năng ho t đ ng c a ho t đ ng doanh nghi p.ỉ ố ế ả ạ ộ ủ ạ ộ ệ
Biên l i nhu n tru c thu = thu nh p tr c thu / doanh thuợ ậ ớ ế ậ ướ ế
Biên l i nhu n ròngợ ậ
Biên l i nhu n ròng= thu nh p ròng/ doanh thuợ ậ ậ
Biên l i nhu n phân ph i: ợ ậ ố
Ch s này cho bi t bao nhiêu doanh thu đ c phân ph i cho các chi phí c đ nh trongỉ ố ế ượ ố ố ị
m i đ n v hàng bán ra.ỗ ơ ị
Biên l i nhu n phân ph i = t ng doanh thu phân ph i/ doanh thuợ ậ ố ổ ố
Trong đó: doanh thu phân ph i = doanh thu – chi phí bi n đ iố ế ổ
L i nhu n đ u tợ ậ ầ ư
T su t sinh l i trên tài s n ( ROA):ỷ ấ ợ ả
Đo l ng hi u qu ho t đ ng c a công ty mà không quan tâm đ n c u trúc tài chính ườ ệ ả ạ ộ ủ ế ấ
ROA= thu nh p tr c thu và lãi vay/ t ng tài s n trung bìnhậ ướ ế ổ ả