nhiên ạ ọ
Đ i h c Khoa H c t Khoa Môi Tr
GV: TS Lê Văn Thi nệ
SV: Phan Th Thanh Nhàn
ị
ị
Vũ Th Huy n Trang Hoàng Qu c Thành Tr n Th H ng
ề ố ị ằ
ầ
ọ ự ngườ Nông nghi p b n v ng và ệ ề ữ năng su t xanh ấ
ổ
T ng quan A. Nông nghi p b n v ng. ề ữ ệ I. Nh ng thách th c c a n n nông nghi p ứ ủ ề
ệ
ữ hi n đ i. ệ
ạ II. Chi n l
i đ i v i s phát
ế ớ ố ớ ự
ể
c c a th gi ệ ề ữ
ề ữ
ệ ệ
ế ượ ủ tri n nông nghi p. III. Nông nghi p b n v ng. IV. Nông nghi p sinh thái b n v ng A. Năng su t xanh. ấ B. K t lu n. ế
ậ
A. NÔNG NGHI P B N V NG Ệ
Ề Ữ
ệ đại
ạ ệ ệ ủ
fi ầ thu n hóa cây tr ng và v t nuôi ồ ậ
nông nghi p công nghi p hóa ệ ề ấ đề ế ơ b n v v n ả ả
I. Nh ng thách th c c a n n nông nghi p hi n ứ ủ ề ữ - Giai đo n phát tri n nông nghi p c a loài ể iườ : ng Hái l mượ fi nông nghi p sệ ơ khaifi (cid:222) k t qu : loài ng ế ả lương th c cái ự
iườ đã gi đói đ ụ
ạ ả ả
ệ đ tấ đai, ô ương th c và ự ỏ
ng nhi m môi tr th c ph m kém ch t l ệ i quy t c cượ đ yẩ lùi. -Do quá l m d ng v nh ng công ngh mà loài ề ữ iườ ph i tr giá v n n suy thoái ề ạ ngườ và s c kh e do l ứ ễ ngượ . ự ấ ẩ
+ Thoái hóa đất là v n ấ đề nguy h i nh t trong phát ạ ấ
tri n nông nghi p. ệ ể
Nguyên nhân:
+do các phương pháp canh tác không i không h p lí) ụ h p lí(áp d ng c ợ
ơ gi ớ + do s d ng hóa ch t (m t ử ụ ợ ấ ấ độ phì
nhiêu)
ấ ấ đất)
+ thoái hóa v t lí(m t c u trúc ậ ngượ n + v n ấ đề v lề cướ cũng liên quan
ặ ặ
đến xói mòn và làm ch t ặ đ tấ , gây m n hóa ho c ng p úng ậ
B ng 1: Thoái hóa ả đất theo ki u( tri u ha) ể ệ
FAO 2002
Vùng XM gió Thoái
Châu phi
170
98
36
17
321
Châu Á
315
90
41
6
452
77
16
44
1
138
Nam Mỹ
90
37
7
5
139
B cắ &Trung Mỹ Châu Âu
93
39
18
8
158
T ng c ng
748
280
147
39
1.214
ổ
ộ
hóa HH Thoái hóa LH XM cướ n T ng ổ số
Nguyên nhân thoái hóa(%)
8
26
2
384
43
Phá r ngừ
60
6
16
398
29
16
58
80
339
24
Chăn th quá ả m cứ Canh tác không đúng
16
10
2
93
4
100
100
100
100
1.214
Nguyên nhân khác t ngổ
ăng 1,33%
- T c ố độ tăng dân s ngày càng gia t
ả
ễ
ố
ố m i nỗ ăm nghĩa là tăng kho ng 78 tri u ng các thành ph c a các n
ệ iườ . S tự ăng dân s này di n ra ch y u ủ ế ở cướ đang phát tri n .ể
ố ủ
- Theo d báo nhu c u l
ự
nươ g th c c a các ự ủ cướ
ầ cướ tăng g p ấ đôi nhưng đất đai và n n ngày càng tr nên khan hi m.
ế
ở
(cid:222) Hi n nay các ho t ệ ạ đ ngộ nông nghi p ph i
ớ ữ ả đương ạ
t tài nguyên và ô nhi m môi tr đ uầ v i nh ng thách th c l n là s thoái hóa và c n ứ ớ ki ễ ệ ệ ự ường .
ả ữ đất đ ngồ c ỏ đ tấ tr ng ồ i) , di n tích ệ ứ đất hoang hóa,
ệ ả
Nông nghi p bao g m c nh ng ồ ệ đất th gi (37% di n tích ế ớ ệ ăn th quá m c, tr t 1,4 t ha và ch ả ỷ ọ ăn b n chi m kho ng 7,4 tri u ha. r ng và s ế ắ ừ
ệ ả
ồ
đất hoang hóa, nh ng ữ m n hóa , chua phèn ị ễ ặ
S thành công hay th t b i trong vi c b o v ự ệ ấ ạ ừ đ uầ ngu n , vùng r ng, r ng ừ nơi b d xói mòn,sa m c hóa, đang là nh ng thách th c l n ạ ứ ớ đ tặ ra cho nhân lo i.ạ ữ
i cho s phát tri n
II. Chi n lế
ế ớ
ự
ể
cượ c a th gi ủ nông nghi pệ
1. Đ uầ tư vào vi c giáo d c ph n ệ ứ
ỏ
ệ kh e và dinh d ngưỡ h gia 2. Khai thác nh ng tri th c b n ữ ụ ữ để c i thi n s c ả ụ đình. ộ ứ ả địa chưa đ cượ s ử
d ng .ụ
ỏ ế ậ ộ
3. T o cạ ơ h i cho nh ng h nông dân nh ti p c n ộ ệ ữ v i ki n th c công ngh và d ch v . ụ ớ ứ ế ị
4. T o cạ ơ h i ộ để c ng ộ đ ngồ nông thôn có ti ng nói và ế
ọ
ầ ủ 5. Ti n hành ti p c n t ng quát bi n h thành 1 h p ph n c a quá trình. ớ ự ợ ế ậ ổ ế ế đ iố v i s phát tri n ể
nông thôn.
Đ phát tri n b n v ng đòi h i v s chú ý c a 2 ỏ ề ự ề ữ ủ ể
ể v n đ : ề ấ
ộ
nh ng khía c nh môi tr + Công ăn vi c làmệ + Tài chính, xã h i, chính sách,th ch , văn hóa và ườ ể ế ng c a xã h i. ủ ữ ạ ộ
các n ấ
ộ
- Ở ệ ả ự ự
ầ ng kinh t ưở ệ ả ố ớ ầ ườ ế
, s thu nh p trên đ u ng ế ự ẩ c đang phát tri n. c đang phát tri n thì hi u su t nông ệ ể ướ nghi p c i thi n se là đ ng c tăng tr ng cho các ơ ưở ệ ng s n xu t l lĩnh v c khác.Do đó s tăng tr ng ả ưở ấ ươ th c và đ u ra nông nghi p s là n n t ng cho s ự ề ả ệ ẽ ự tăng tr i cao ầ ậ h n và c i thi n kh u ph n ăn đ i v i h u h t các ầ ơ n ướ ể
gia đình
Tr ng cây ăn trái hi u qu nâng cao thu nh p kinh t ả
ệ
ậ
ồ
ế
ệ ể
ệ →Vi c đòi h i chuy n đ i t ỏ ệ ạ
ng án m t n n nông t ổ ừ ừ ộ ề ớ ộ ệ ố ầ ủ ộ i sang m t h th ng m i và thâm ệ ươ
ế ả
nghi p hi n t canh nông nghi p ph i là m t ph n c a ph ả gi ngh trên bình di n toàn c u là r t l n. i quy t. Tuy nhiên nh ng chính sách và công ữ ầ ệ ấ ớ ệ
ệ ố ệ ả ớ
c ườ ả
VD: H th ng và công ngh s n xu t m i ph i b n ả ề ấ ng và hi u qu cao c n đ ầ ượ t h n so v i nh ng cái ữ ớ ệ ệ ẳ ả
v ng v m t môi tr ề ặ ữ phát tri n. Nó ph i khác bi ể cũ.
ả
-Nh ng vùng chính trên th gi ữ vi c gia tăng s cung c p l ệ
ế ớ ấ ươ
i ph i đóng góp ng th c b n ự ề
ự
v ng. ữ
ỉ
ề
ữ
ệ
ộ
Đi u này ch có th x y ra khi nh ng chính ể ả ữ sách, các khung th ch và nh ng m u hình chi ẫ ể ế là hi u phí công c ng trong qu c gia và qu c t ố ế ố qu cho s n xu t nông nghi p b n v ng. ề ữ ấ
ệ
ả
ả
Ề Ữ
→ NÔNG NGHI P B N V NG LÀ Ệ GÌ???
III. Nông nghi p b n v ng. ệ
ề ữ
ng đ nh tháng ỉ ổ ứ ộ
ị ượ ư
1. Khái ni m:ệ T ch c FAO trong h i ngh th ị ư ả ồ ơ ở
ổ
ứ
ụ
i và t ươ
ướ ồ
ự ượ ệ ậ ợ ộ
11 năm 1996 đ a ra đ nh nghĩa nh sau: “ S qu n lí b o t n c s tài nguyên thiên nhiên ự ả i s thay đ i công nghi p và th ch ng t và h ể ế ệ ớ ự ướ ng th c có th đ m b o s đ t t i theo m t ph ả ự ạ ớ ể ả ươ ộ và th a mãn liên t c các nhu c u c a con ng i ầ ủ ườ ỏ ng lai. S PTBV cho các th h hi n t ự ế ệ ệ ạ nh v y là b o t n đ t đai, n c, các ngu n di ấ ả ồ truy n đ ng và th c vât,không thoái hóa MT, kĩ ộ c ch p nh n xã h i và hi n thu t phù h p, đ ấ th c v kinh t ” ư ậ ề ậ ự ề ế
ệ ố
ủ ợ
ố
i H th ng th y l hoàn thi n là nhân t ệ quy t đ nh NNBV ế ị
ề ữ
ế
Bu i t p hu n v nh ng ki n ấ th c c a PTNN và BVMT
ổ ậ ứ ủ
Mô hình tôm lúa phát tri n đ m b o h sinh thái ể
ả ệ
ả
2.M t s tiêu chí cho s phát tri n b n v ng. ự ề ữ ộ ố ể
ng th gi T ch c nông l i(FAO) đ a ra m t s tiêu ư ộ ố ế ớ
- Th a mãn nhu c u dinh d ơ ả ủ
ng và ch t l ng c b n c a các th ế ng ấ ượ ề ố ượ
ưỡ ng lai v s l ệ -Cung c p vi c làm lâu dài, đ thu nh p và các đi u ề ậ
ươ ổ ứ chí choNNBV là: ầ ỏ i và t h hi n t ươ ệ ệ ạ các s n ph m nông nghi p. ẩ ả ủ ệ ấ ki n s ng. ệ ố -Duy trì và tăng c ấ ủ ườ ả
ệ ấ ồ
ng kh năng tái s n xu t c a các ả lo i tài nguyên nông nghi p ( đ t, n c, cây tr ng, ạ ướ đ ng v t nuôi…) ậ ộ
ớ ệ
ệ ố ệ ố
ữ ữ ậ ả
ườ ạ ạ ồ
nguy n qu n lí chúng. ả ự ệ
- Nh ng h th ng NNBV ph i thân thi n v i MT ả - Nh ng h th ng NNBV ph i đ c xã h i ch p ấ ộ ả ượ i ch nh n, chúng ph i thích h p v i nh ng ng ỉ ữ ớ ợ s ng d a vào các ngu n tài nguyên đ m b c, h có ọ ự ố trách nhi m và t ữ ệ - Cu i cùng nh ng h th ng NNBV ph i h tr v ả ỗ ợ ề ệ ố ố
chính tr , chính sách. ị
ầ ậ ệ ạ ượ ộ ổ
ể
ệ
ộ
c m t t → Mô hình c n t p trung vào là vi c đ t đ h p t i u c a nh ng ki u di truy n trong nh ng ợ ố ư ủ ữ ề ữ MT thích h p d i vi c qu n lí cây tr ng phù h p ợ ả ợ ướ ồ i mà cu c và làm tái sinh đ u ra cho nh ng ng ườ ữ ầ s ng c a h ph thu c vào nông nghi p. ệ ộ ủ ọ ụ ố
V y NNBV th c ch t d a trên các h th ng ấ ự ệ ố ự ậ
ổ ợ ự
canh tác t ng h p, nghĩa là h th ng d a trên cách ệ ố ti p c n sinh thái nông nghi p.H th ng canh tác t ng ệ ổ ế ậ sau: h p, nhìn chung đ ư ợ ệ ố c đ c tr ng b i các nhân t ở ượ ặ ố
- Tính đa d ng v c u trúc và sinh h c đ tránh ề ấ ạ
ủ ế ọ ể ạ
ẻ
nh ng r i ro sinh lí(sâu h i ,khô h n) và kinh t ( th ữ ị ạ tr ng hay thay đ i) và cung c p tính m m d o cho ườ ấ c, m t khi g p c nông dân và h th ng t n t i đ ặ ả ồ ạ ượ nh ng năm b khô h n m nh ho c sâu h i phá ho i ạ ặ ạ ổ ệ ố ạ ề ộ ạ ữ ị
ứ ộ
i trên b m t - M c đ che ph đ t cao nh nh ng cây che ph , ủ ề ặ ờ ữ ư ự ậ ể ạ
ủ ấ cây che bóng và tàn d th c v t đ l đ t.ấ
ử ụ ọ ậ ố ị
i đa hóa đ u vào nito cho h th ng - S d ng cây h đ u c đ nh nito, cây che ph và ủ ệ ố ỗ ể ố ầ
cây thân g đ t do c đ nh nito sinh h c ọ - S n ph m có giá tr kinh t cao, an toàn đ i v i s c ị ế ố ị ẩ ố ớ ứ
ườ
i. - S hoàn tr tàn d cây tr ng(ho c kh e con ng ả ặ ở ạ
d ng phân i u hóa chu trình dinh ư ấ ồ ồ ể ố ư
ậ ng.
m c đ phân h u c / vô c đ cân b ng ơ ể ằ
ữ ơ ng b mùa màng l y đi các ch t dinh d ấ ấ ị
ả ỏ ự d ng v t) cho đ t tr ng đ t ộ d ưỡ - S d ng ử ụ ở ứ ủ ưỡ - S d ng gi ng cây, con phù h p. ử ụ ố ợ
ề
IV.Nông nghi p sinh thái b n ệ v ng(NNSTBV) ữ
1. Khái ni m.ệ
ợ
ộ ề ậ
i đa năng l -NNSTBV Là m t n n nông nghi p t ng h p, d a vào các quy lu t sinh thái h c,l y s quay vòng ự v t ch t và tính đa d ng sinh h c làm trung tâm,t n ấ ậ d ng t ố ụ ạ ậ ạ . ng m t tr i do tính đa d ng ượ ệ ổ ọ ấ ự ọ ặ ờ
ấ ả ệ ố
t c các h th ng nông nghi p xúc ti n ế ệ ng ,xã ng th c thân thi n v i môi tr ườ ự ệ ớ
-G m t ồ s n xu t l ấ ươ ả h i ,kinh t . ế ộ
2.N i dung c a Nông nghi p sinh thái
ủ
ệ
ộ
ạ
ấ
ọ
ủ
ổ
ổ ợ
ự
ố
ị
ấ
2.1 S đa d ng sinh h c và c u trúc c a các h ự ệ th ng canh tác t ng h p. ố ợ -T h p các loài xúc ti n b tr các loài th ổ ợ ụ ế nhiên đ i ph n,các loài phân h y và thiên đ ch t ủ ấ v i sâu h i cây tr ng. ồ ạ ớ ệ ố ơ
Các h th ng đa canh cho năng su t cao h n ơ 20-60% cao h n so v i đ c canh trong cùng m c ứ ớ ộ qu n lý(Beets,1982).
ả
ệ ố 2.2 Các h th ng nông nghi p k t h p ệ ế ợ
ể ệ
ứ ợ ạ ồ
• H th ng nông lâm k t h p (NLKH):th hi n qua ế ợ ệ ố h th ng đa canh t o ph c h p cây tr ng nông ệ ố nghi p,cây l y g nhi u t ng,nhi u tán,thông ề ề ầ ệ ng là v i nhi u loài đ ng v t . th ộ ườ ấ ớ ỗ ề ậ
ả
2.3 Qu n lý dinh d • Là cách ti p c n nh n m nh vi c s d ng các ế ậ
đ a ậ ệ ữ ơ ẵ ở ị ọ
ợ : ng t ng h p ổ ưỡ ệ ử ụ ạ ấ ngu n v t li u h u c ,sinh h c có s n ồ ph ươ ạ ng ế ưỡ ử
ng t c nh ng dòng các ch t dinh d ng ấ ấ ả ữ ưỡ
• H n ch xói mòn đ t và r a trôi dinh d • Quay vòng t ấ h u c . ữ ơ
2.4.Phòng tr sâu h i t ng h p
ạ ổ
ừ
ợ :
S d ng ph i h p các bi n pháp: ố ợ
ử ụ
ệ
Ki m soát gieo tr ng, ki m soát sinh ồ
ể
h c,ch n gi ng,chăm sóc cây tr ng.
ố
ọ
ồ
ể ọ
3.Các h th ng Nông nghi p STBV
ệ ố
ệ
:
ọ ộ
ủ ệ ố ỗ
ộ
ươ ặ ộ ứ ậ
ủ ố ế ặ ả ỗ
ICRAF)
3.1.H th ng nông lâm k t h p ế ợ . ệ ố a .Khái ni mệ - NLKH là m t tên g i chung c a h th ng s d ng ử ụ đ t và nh ng công ngh ,nh ng cây g lâu năm ệ ữ ữ ấ c s d ng có cân nh c trên m t đ n v đ t đai đ ộ ơ ị ấ ắ ượ ử ụ ng th c qu n lý nh cây trông nông cùng m t ph ư ả nghi p ho c đ ng v t trong m t d ng nào đó c a ộ ạ ệ qu n lý không gian ho c chu i th i gian n i ti p ờ nhau.(T ch c Lâm nghi p Qu c t ố ế ệ
ổ ứ
- Trong NLKH t n t ng tác : Kinh t ,và ươ ế
i c hai t ồ ạ ả sinh thái gi a các h p ph n khác nhauQ ầ ợ ữ
ệ ữ
ộ ệ ố
ế ợ
Quan h gi a các thành phân c a m t h th ng nông lâm k t h p ủ c a m t h gia đình ộ ộ ủ
b.Các đ c tính ch c năng c a NLKH ứ
ủ
ặ
-T o bóng che cho cây,che ch n c i t o ắ ả ạ ạ
đ t,hàng rào cho đ ng v t,t o c nh quan ấ
-Tăng c ng h p th các bon,gi m các khí th i ộ ấ
ả
ả ả ng ấ
ậ ạ ả ả ụ ườ c ,gi m kh năng nhà kính,tăng kh năng gi n ữ ướ ả r a trôi,xói mòn các ch t dinh d ưỡ ử ng. ng ch t dinh d ưỡ ấ c các ch t dinh d ưỡ ấ r và bi n đ i chúng ế ườ ượ ừ ễ ổ
c đi m t ng sâu do ừ ầ t ng m t qua ặ ng kín. ưỡ ể : Gia tăng s tranh ch p dinh ấ ự
d ưỡ ồ
-Tăng c - Thu đ ng t s hút thu t ở ầ ự ph n r i r ng hình thành chu kỳ dinh d ầ ơ ụ ->Nh ượ ng ,gi m năng su t cây tr ng chính. ấ ả -T o ti m năng gây xói mòn ề -T o n i c trú thay đ i cho sâu h i. ơ ư ạ ạ ạ ổ
Trùng h pợ
ướ
i nh ng cây
i nh ng cây che ữ ỏ ướ
ữ
Cà Phê d bóng,đ ng c d ồ lâu năm
Cùng x y raả
ắ
Cây dài ngày và cây ng n ngày cùng t n t ộ
i m t th i gian ờ
ồ ạ
Gián đo n, Cách quãng
ạ
ừ
ở
Đan xen
Nh ng cây tr ng hàng năm ồ ữ i cây d a,Chăn th đ ng d ả ộ ướ các đ ng c v t theo mùa ỏ ồ ậ d i các cây lâu năm ướ V n nhà
ườ
Ch ng x p lên nhau ế
ồ
H tiêu leo lên cây cao Su ,Cây ồ mít
S p x p theo th i gian ắ ế ờ Ví Dụ
ợ
S s p x p các h p ph n trong ự ắ ế h th ng nông lâm k t h p ệ ố ầ ế ợ
c.Phân lo i các h th ng NLKH
ạ
ệ ố H canh tác nông - lâm k t h p ế ợ
ệ Cây tr ng chính là cây nông nghi p, cây lâm ệ
ụ
ồ ằ ế ợ ệ nghiêp nh m m c đích phòng h cho cây nông nghi p, k t h p đ cung c p g c i. ể
ệ
ộ ỗ ủ -> H canh tác lâm - nông k t h p. • Cây tr ng chính là cây lâm nghi p, cây nông nghi p ấ ế ợ ệ ệ
t h n ố ơ ệ ừ ạ
ồ là cây tr ng xen k t h p. ồ ế ợ • H n ch c d i xâm chi m,b o v r ng t ế ế ỏ ạ • Gi m giá thành tr ng r ng ch ng cháy r ng trong ừ ừ ồ ả ố
i ch cho ng i dân đ a ế ươ ự ạ ỗ ườ ị
ng th c t i quy t l ng làm ngh r ng. ề ừ
ả mùa khô. ả ươ ệ • Gi ph ế ợ ->H canh tác súc - lâm k t h p.
ồ
• thâm canh đ ng c đ ph c v chăn nuôi gia súc, ỏ ể ụ ụ • T o hàng rào ngăn cách không cho gia súc t do ự ạ
Cây dài ngày và nuôi Ong
Nông-Lâm-Súc k t h p
ế ợ
3.2 H th ng canh tác v
n -ao - chu ng
ệ ố
ườ
ồ
(VAC-RVAC -VACB)
a. Khái ni m:ệ
- -
VAC RVAC( R ng – V n –Ao –Chu ng). ườ
ồ
- VACB (V n - Ao-Chu ng-BioGas)
ồ
ừ ườ
n ,chăn nuôi
ự ế ợ
ườ
ứ ủ
ầ ả
ợ
- VAC ch m t h th ng canh tác mà trong đó ỉ ộ ệ ố có s k t h p ch t ch gi a làm v ẽ ữ ặ gia súc ,gia c m(hình).Đây là lo i hình canh tác ạ t ng h p ph n ánh rõ nét các ph ng th c c a ươ ổ nông nghi p sinh thái. ệ
V
Thøc ¨n cho c¸
A
C
Thøc ¨n ch¨n nu«i
Mô hình VAC
ớ
ế
ệ
nông ớ
c m r ng thành RVAC.V i n đ i,v
n
ồ ườ
ườ
ữ
ồ ớ
-V i phong trào chuy n c c u kinh t ể ơ ấ nghi p .VAC đ ở ộ ượ nh ng trang tr i v i các v ạ ớ r ng,ao h l n,v i khu chăn nuôi hàng trăm ớ ừ hàng ngàn gia súc.
VD: Phong trào nông dân thi đua s n xu t ộ
ả ỉ
ộ
ệ ả
ấ
ộ
ấ c H i nông dân t nh Lai i đ kinh doanh gi ỏ ượ năm 1989, nay đã phát tri n Châu phát đ ng t ể ừ ộ sâu r ng trên toàn t nh, Lai Châu đã có 14.427 ỉ h nông dân đ t danh hi u s n xu t kinh doanh gi
ạ i các c p.
ấ
ỏ
Mô hình RVAC
vùng núi phía b c
ở
ắ
S đ v n hành h th ng Biogas ơ ồ ậ ệ ố
b. Vai trò.
- Cung c p ngu n th c ph m đa ồ
ự
ấ
ẩ
ậ
ầ
ộ
ở
ả ữ c xóa đói
ề ỷ
ượ
ớ
- Đ y m nh thâm canh ,đa d ng hóa nông
ạ
ạ
d ng,tăng thu nh p,góp ph n xóa đói gi m ạ nghèo.Nhi u h gia đình đã tr thành nh ng phú.V i 1730 xã đã đ tri u phú,t ệ n c ta. ở ướ ẩ nghi p.ệ
- Thu hút nhi u lao đ ng tham gia ch ế
ề
ộ
ế
ng,
bi n,tiêu th s n ph m. ụ ả ầ
ườ
ẩ - Góp ph n b o v ,c i t o môi tr ệ ả ạ i đ p.
t o c nh quan,t ạ ả
ả ươ ẹ
3.3.CÁC MÔ HÌNH CANH TÁC TRÊN Đ T D C
Ấ Ố
Mô hình này g m 2 h p ph n chính.
1. Mô hình canh tác trên đ t d c. ầ
ấ ố ợ
ắ
ầ
ồ + H p ph n b t bu c g m 1 lâm ph n trên ộ ồ
ầ
ọ ậ
ồ
ng đ ng m c.
ồ
+ H p ph n tùy ch n, g m cây l
ươ
ự
ầ
ứ ọ ắ
ẩ
ồ
ợ đ nh và các băng kép cây h đ u tr ng theo ỉ đ ườ ng th c, ồ ợ th c ph m ng n ngày tr ng vào gi a các ữ ự băng.
ậ
ừ
3. Mô hình kĩ thu t canh tác NLKH b n v ng ề ữ Nguyên t cắ : k t h p tr ng r ng v i quy ớ ế ợ ng th c, th c
ệ ả
ỏ ớ
ự
ự
ồ mô nh v i vi c s n xu t l ấ ươ ph m trên đ t có đ d c l n. ộ ố ớ ấ
ẩ
u đi m ồ
Ư ể : đ t đai đ ả ơ ự
ự
c b o v có hi u ượ ả ấ ệ ệ ng qu h n, đ ng th i cung c p đ c l ấ ượ ươ ờ th c th c ph m, g , c i, nhi u s n ph m ẩ ỗ ủ ẩ ề ả i nông dân. khác, tăng thu nh p cho ng
ườ
ậ
ấ
ơ
Hi u qu s d ng đ t tăng cao h n , xã h i và sinh thái môi ộ
ả ử ụ ế
ệ v m t kinh t ề ặ ng. tr ườ
H n chạ
h n c v m t v t ch t và hi u bi ơ ả ề ặ ậ
ế: đòi h i v n đ u t ầ ư ỏ ố ể ấ
cao t. ế
ầ
ề
ờ ở ộ
ự
C n có đi u ki n và th i gian giúp ệ nông dân xây d ng và m r ng các mô hình này.
ấ
4. Mô hình kĩ thu t s n xu t nông ấ ả nghi p v i cây ăn trái quy mô nh . ỏ
ệ ớ
ự
Mô hình này có ý nghĩa r t l n, ngoài ng th c, th c ph m thu đ c còn có ẩ ự ọ ậ
ấ ớ ượ ố
ủ
ẩ
ả
ấ
l ươ s n ph m c a cây h đ u ch ng xói ẩ ả mòn, c i t o đ t, có thêm s n ph m ả ạ hàng hóa, hoa qu .ả
(**) NÔNG NGHI P SINH THÁI TRÊN Ệ Đ T D C Ấ Ố
a. Khái ni mệ ấ ố
ườ
ng g ồ ấ
Đ t d c có b m t nghiêng, th ề ặ ả ẳ ề ng chia đ t d c thành ấ ố ườ
<7 độ 8-15 độ 16 – 25 độ
gh không b ng ph ng. Trong s n xu t nông ằ nghi p ng i ta th ườ ệ các lo i sau: ạ D c nhố ẹ D c v a ố ừ D c h i m nh ạ ố ơ D c m nh ạ ố
>25 độ
2. Các bi n pháp s d ng đ t d c theo ử ụ
ấ ố
ệ
h
ướ
ả ư
ấ
c s n đ nh
ề M c tiêu: s n xu t có hi u qu nh ng ị ả
ả ượ ự ổ
ng sinh thái lâu b n. ả ệ ụ ph i lâu b n m i đ m b o đ ớ ả ề và b n v ng ề ữ Chú ý:
ng trong đ t ấ
ưỡ
ằ
+ Duy trì cân b ng dinh d + Áp d ng các h th ng nông lâm k t ệ ố
ụ
ế
h pợ
ự
ổ
ợ
ề ủ
+ Xây d ng các mô hình t ng h p v các kĩ thu t canh tác trên đ t d c và tuân th theo ấ ố quy đ nh c a th t
ng chính ph . ủ
ủ ướ
ậ ị
ủ
Ph
C p đ d c ộ ố
ấ
ươ
ng th c s d ng đ t ứ ử ụ
ấ
Đ d c ộ ố %
Nh < 15đ
<27
n
n nhà, v
ẹ
ộ
ộ
ườ
ườ
ộ
V a 16-25 đ
27-33
ừ
ộ
ườ n r ng, trang tr i
ẹ ườ ừ
n nhà nông ạ
ả
ệ
ươ
ừ
ị
M nh 26-35 đ
33-47
ạ
ộ
ả
ồ
ỏ
ả
- ru ng b c thang, v ậ r ng, VAC ừ - ru ng b c thang h p, v ậ lâm k t h p, v ế ợ ng đ nh canh, tr i r ng,bãi chăn th , n ạ ừ ị ươ cây công nghi p dài ngày ng đ nh canh, tr i r ng, r ng luân - n ạ ừ canh, đ ng c , bãi chăn th luân canh -Khoanh nuôi b o v , tái sinh ph c h i ụ ồ ệ r ng ừ
R t m nh>35 ạ ấ đ ộ
> 47
3. Các bi n pháp k thu t trong h th ng
ệ ố
ậ
ỹ
ấ
ồ
ườ
ng đ ng ồ
ệ sinh thái a. Gieo tr ng và làm đ t theo đ m c.ứ
ườ
Gieo tr ng và làm đ t theo đ ấ ồ
ng đ ng ồ ậ
ứ
ộ
ấ m c có th bao g m c b y đ t , ru ng b c ả ẫ thang, ho c băng cây s ng. ố
ồ ể ặ
Ư ể : u đi m
+ Gi m r a trôi, xói mòn đ t. ấ + Gi m m t mát ch t dinh d
ng.
ử ấ
ả ả
ấ
ưỡ
ấ ố
S d ng nh ng công c đ n gi n nh cu c,
ả
ể . i thi u ữ
ư ố ụ ơ đ dùng làm đ t và chu n b gieo ị ấ
ọ ỗ ể
ẩ
b. Làm đ t t ử ụ g y ch c l ẫ tr ng.ồ Ư ể : * u đi m
ự ế ủ
ư
ả ấ
ả ả
t - Làm gi m tác đ ng tr c ti p c a các gi ộ ọ m a lên đ t tr ng đ i tr c, làm gi m xói mòn. ồ ọ - Gi m s thoái hóa c u trúc đ t. ấ - Gi m t c đ khoáng hóa d n đ n vi c s ệ ử ế ng b n v ng h n trong
ẫ ề ữ
ưỡ
ơ
ộ ệ mà n u làm đ t kĩ thì không th canh tác đ
ả ấ ố ự ố ộ d ng các ch t dinh d ấ ụ ch t h u c . ấ ữ ơ - Đòi h i ít lao đ ng. ỏ - Có th th c hi n trên nh ng lo i đ t x u ể ự c. ấ ế
ạ ấ ấ ượ
ữ ể
c. Che ph m t đ t ủ ặ ấ ỏ ơ ậ ệ ữ ơ ạ
b m t đ t gi a các hàng ho c g c cây. Dùng c , r m r và các v t li u h u c khác đ ể ủ ề ặ ấ ặ ố ữ
che t Ư ể : u đi m
ộ ạ ặ ư
ộ
ấ
ả
ọ ủ ấ t đ và gi m nhi t đ c a - Ngăn ch n tác đ ng tr c ti p c a các h t m a ự ế ủ lên đ t tr ng đ i tr c và gi m r a trôi. ồ ọ ử ả ấ ố - H n ch c d i và gi m công lao đ ng làm c . ế ỏ ạ ỏ ả ạ - Tăng ch t h u c cho đ t. ấ ữ ơ - C i thi n tính ch t lý hóa h c c a đ t. ấ ệ - Giúp đi u ch nh nhi ề ệ ộ ủ ệ ộ ả ỉ
đ t vào mùa hè. ấ
ọ
4. Các bi n pháp kĩ thu t sinh h c trong nông ậ
ệ
ệ nghi p sinh thái. ệ Bao g m các bi n pháp: ồ + Luân canh. + Xen canh b ng tr ng các cây h đ u ồ
ọ ậ
ằ
theo hàng kép.
+ Canh tác theo ph
ng th c nông lâm
ươ
ứ
t l p h th ng r ng – v
n – ao –
ế ậ
ệ ố
ừ
ườ
k t h p. ế ợ + Thi chu ng.ồ
a. Luân canh
Đó là nhi u loài cây tr ng khác nhau đ ề ượ
c gieo ộ
ồ tr ng k ti p nhau, cây n sau cây kia trên cùng m t ọ m nh đ t hay th a ru ng n ế ế ấ ồ ả ươ ử ộ
ậ ng. ậ
VD: Luân canh lúa – đ u – ngô – đ u xanh Ư ể : u đi m
+ R t hi u q a đ c i thi n đ phì nhiêu c a ệ ủ ể ả ủ ệ ấ ộ
đ t.ấ
ng. ả
ưỡ ng th c. ự
ạ
+ Làm gi m s m t ch t dinh d ấ ự ấ + Giúp duy trì s n xu t l ấ ươ ả + Đa d ng hóa cây tr ng. ồ + Giúp ki m soát côn trùng và b nh t t. ệ ể ậ
b. Tr ng cây che ph
ủ
ồ Cây tr ng che ph đ
ủ ượ
c tr ng đ b o ấ
ồ ả ạ
ể ả ồ v đ t kh i xói mòn và c i t o đ t qua ỏ ệ ấ các ngu n phân xanh.
ồ
ắ
ở
Đây là nh ng cây ng n ngày tr ng i bóng cây trong th i ộ
ồ ờ
ữ ru ng ho c d ặ ướ gian đ hoang. ể
ộ ấ ủ ấ
c.
ạ
ố
ườ ấ ậ
ứ ấ ữ ơ
ạ ị
Ư ể : u đi m + C i thi n đ phì c a đ t và các tính ch t lý hóa ệ ả h c c a đ t. ọ ủ ấ + Làm gi m xói mòn và m t n ấ ướ ả + H n ch c d i phát tri n. ể ế ỏ ạ + Làm gi m nhu c u s d ng phân bón và thu c tr ừ ầ ử ụ ả sâu. + Cung c p th c ăn cho ng i và đ ng v t. ộ + Làm tăng ch t h u c cho đ t. ấ + Giúp duy trì đ m và giúp đ t không b khô h n. ấ ộ ẩ + M t s cây có th cho các s n ph m có ích. ả ể ộ ố ẩ
c. Tr ng các băng cây s ng theo đ
ng
ố
ồ
ườ
đ ng m c ứ ồ
ố
ữ
ộ
ả
ơ
Băng cây s ng là m t trong nh ng th c ti n ki m soát xói mòn đ n gi n ự ễ nh t trên đ t d c. ấ
ể ấ ố
ộ
ủ ấ
ộ ẩ ữ
ậ ủ
ứ
ộ
ồ
ọ ủ ấ
Ư ể : u đi m + Gi m xói mòn. + C i thi n đ phì, đ m c a đ t. ệ + T o bóng che cho nh ng cây con. + T o ngu n th c ăn cho đ ng v t c i đun và v t li u xây d ng nh . ỏ + Tăng c u trúc đ t và tính th m l c c a đ t. + Cung c p v t li u che t
m t đ t.
ả ả ạ ạ ậ ệ ấ ấ
ấ ủ ặ ấ
ự ấ ậ ệ
III. Năng su t xanh
ấ
c nh m nâng cao năng su t và
ế ượ
ằ
ấ
ng cho các ho t đ ng phát tri n kinh t
ườ
ấ ượ
ạ ộ
ế
ộ ổ
ự ế ợ ủ
ể ả
ộ
ch c.
ch t l ể - xã h i t ng th . Đó là s k t h p c a các công c , k ụ ỹ thu t và công ngh thích h p đ gi m các tác đ ng môi ợ ng do các ho t đ ng, hàng hoá và d ch v c a t tr ụ ủ ổ ứ
ệ ạ ộ
ậ ườ
ị
K t
ấ
ộ
ể ừ ổ
ườ
ế
ệ
ệ ng Ch t l ấ ượ ề ể ệ ự
năm 1998, Trung tâm Năng su t Vi t Nam (VPC) thu c T ng c c Tiêu chu n - Ðo l ng đã b t ẩ ụ ắ đ u ti n hành th c hi n Ch ng trình đi m v Năng su t ấ ươ ự ầ xanh (GPDP) thông qua vi c th c hi n d án SPE-GPDP- ự ệ 98-2058 do T ch c Năng su t Châu Á (APO) tài tr ấ
ổ ứ
ợ
1. Khái ni m:ệ NSX là m t chi n l ộ ng môi tr ể
ấ
2. Các mô hình năng su t xanh • Mô hình qu n lý d ch h i t ng h p “IPM” trên cây ạ ổ ả ợ ị
lúa
• Mô hình qu n lý t ng h p dinh d ả ợ ổ ưỡ ng và d ch h i ị ạ
“ICM”
ướ ạ
ồ
• Mô hình x lý n c s ch ử • Mô hình ng d ng biogas. ụ ứ • Mô hình nuôi trùn qu .ế • Mô hình nuôi ong. • Mô hình tr ng n m thâm canh ấ • Mô hình nuôi cá tra đ u tiên trong ao đ t. ấ ầ
ể
ố
ả
dinh d
3. Tri n khai các mô hình: * M i quan h gi a 2 mô hình qu n lí ệ ữ ngưỡ và d ch h i t ng h p ợ
ạ ổ
ị
ổ
ệ
ợ ấ
ứ ệ ữ
T ng h p tài li u nghiên c u trên th ế i, cho th y m i quan h gi a qu n lý ả c th ng và d ch h i cây lúa đ ể ạ
ố ị
ưỡ
ượ
gi ớ dinh d hi n khái quát nh sau: ệ
ư
ng và tính kháng sâu h i
ạ
- Dinh d - Thay đ i tình hình d ch h i do gia tăng
ạ
ị
l
ượ
- Áp l c b nh h i và dinh d
ng
ưỡ ổ ng phân đ m ạ ạ ự ệ
ưỡ
* ng d ng công ngh x lí n c s ch trong ệ ử Ứ ướ ạ
- Hi n nay v n còn trên 50% dân s nông thôn ụ năng su t xanh ấ ẫ ệ ố
c m t ặ ở sông, su i, ao h b ồ ị ố
ễ ễ
ặ
v n s d ng ngu n n ồ ướ ẫ ử ụ nhi m b n, nhi m m n. ặ ẩ ộ ệ ả ế ự
- Gi c đ a ra
ư ế ụ i bón cây, nuôi cá. ượ ư ụ ở c sinh ho t b ng b t x lý ạ ằ
đây là áp d ng ộ ử c tuỳ thu c ộ
- Còn trên 60% h gia đình ch a có ho c có h ố do xí không đ m b o v sinh, ti p t c phóng u t ả và dùng phân t ươ i pháp NSX đ ả công ngh x lý n ướ ệ ử c c h c và lu l c n c, h l c n n ồ ọ ướ ơ ọ ướ vào đi u ki n và nhu c u c a ng ọ ướ i dân. ườ ầ ủ ệ ề
ậ ể ế ỉ
i, trong đó có Vi ệ
ấ ớ ẩ
ạ
gia súc, gia c m, v t nuôi th y s n * Mô hình nuôi trùn qu :ế Trùn qu (perionyx excavatus) là v t nuôi s ch ạ ế c duy nh t hi n nay. Trùn qu ch có th nuôi đ ượ ở ệ ấ c trên th gi m t s n t Nam, ộ ố ướ ế ớ cho nên tri n v ng xu t kh u là r t l n ấ ọ ể Trùn qu đ ế ượ ầ c dùng làm th c ăn giàu đ m cho ậ
Phân trùn có màu nâu s m, d ng đ t mùn, có l n ẫ
ấ
ứ ấ
ế ạ ặ
ứ ủ ả ẫ ạ ấ nhiên duy tr ng và u trùng là lo i phân h u c t ữ ơ ự ạ ng ng đ i đ y đ hàm l nh t hi n nay có ch a t ượ ố ầ ủ ứ ươ ệ t cho m i lo i cây tr ng, đ c bi các ch t c n thi t ệ ọ ấ ầ h u ích cho các lo i cây ng n ngày nh : đ u, b p ắ ạ ữ ồ ư ậ ắ
Mô hình nuôi ong
ậ
ấ
ạ
* Mô hình tr ng n m bào ng Nh t: ấ N m bào ng có th tr ng trên ch t n n là r m r và ơ ể ồ hi u su t thu h i n m bào ng cao h n n m r m.
ư ấ ề ơ ấ
ồ ư ồ ấ
ư
ệ
ấ
ơ
ng cá tra
ướ ạ
c nuôi trong bè, đăng qu ng nh ng
* Nuôi cá tra trong ao đ t:ấ Trong năm 2008, s n l ả ượ ượ
ướ
c đây cá tra đ ớ
ệ
ả
c và s n l
t n. Tr ấ chi phí đóng bè khá l n, khó khăn trong vi c qu n lý ngu n ng không th sánh b ng nuôi trong ao đ t. n ằ ể ướ
ả ượ
c đ t trên 1 tri u ệ ư ầ ồ ấ
4. K t qu đ t đ
ế
i xã Hòa Phú huy n
ả ạ ượ ấ
c khi áp d ng các mô ụ ệ
hình năng su t xanh t ạ Hòa Vang tp Đà N ng:ẵ ọ
* V tr ng tr t: ề ồ - V cây lúa: ề + Ti
ố ế ừ ượ t ki m đ ệ
ộ
/ha so v i ru ng nông ấ ạ ớ ộ
ng trình "3 gi m 3 tăng" là k t qu c a ả ủ ươ
c thu c tr sâu, không phun 18.000đ/sào, v i 112 sào là 2.016.000đ. + Ru ng ớ h c t p thì năng su t tăng 6 t ọ ậ dân. +Ch ữ ự
ạ
ả ế nh ng thành t u trong k năng canh tác ỹ lúa” nh m giúp nông dân canh tác lúa giá thành h , l ợ ằ i nhu n cao ậ
n:
- V kinh t v ế ườ ề Hi n, toàn xã có 715 v ệ
ườ
ớ
ạ
ư
ủ
c phát c 2.241
ượ ượ
ể
ạ
ủ ế
ừ
ệ
ừ
ạ
ỷ
n chuyên canh và 27 trang tr i v i quy mô l n v i ớ ạ ớ các lo i cây nh tiêu, chu i, chanh, cam, ố r ng đ đu đ , keo lai. Kinh t ế ừ tri n m nh. Bà con đã tr ng đ ồ ha r ng, ch y u là cây keo lai. Năm 2007, bình quân m i ha lãi 30 tri u đ ng/ ồ ỗ năm, doanh thu t ng đ t 5-7 t đ ng/năm. ồ
ề
ứ i hi u qu thi
ng làm
ủ ấ t th c đã tác đ ng vào đ a ph ộ
ụ ự
ươ
ệ
ế
ị
V chăn nuôi Nh vào mô hình ng d ng Biogas c a Năng su t xanh ờ mang l ả ạ tăng s đàn gia súc. ố
ề ặ
ọ ỹ
ụ
ng và đã đ
t
ườ ng ế ộ ươ
ượ ộ
ị
ủ
ầ
ồ
V m t xã h i - môi tr ộ Các mô hình ng d ng ti n b khoa h c k thu t đ ứ l c phù h p v i t ng đ a ph ớ ừ ợ ọ tình ng h , b i vì nó đáp ng đ ứ ộ ở nông thôn đang c n đó là “thi u v n - thi u ki n th c”.
c ch n ậ ượ ọ c c ng đ ng nhi ệ ồ c nhu c u mà c ng đ ng ộ ứ ế
ượ ế ố
ế
ầ
ả
ượ ế
c chi phí, v t ạ ồ ự ầ
5. Hi u qu năng su t xanh mang l i: ệ ạ ấ • Ch i hi u ng trình “năng su t xanh” đã mang l ệ ạ ấ ươ t th c, c th , ti qu thi ả ậ ụ ể ế i không c n thi t ế ư tăng,do v y đã làm tăng thu nh p cho nông dân. ậ
t ki m đ ệ t mà năng su t cây tr ng l ấ ậ
• Đây cũng là ch ươ
ả ạ ạ
ạ ẩ ả ấ ạ ng trình góp ph n toàn xã h i đ ộ ể ầ i đa ng ườ
•
ấ
c nh ng hi u qu t ch ả ừ ươ c nh h ượ ả ưở i dân đ a ph ị ườ ể ủ ữ ạ ạ ắ ề ứ
xoá đói gi m nghèo. Bên c nh đó h n ch t ế ố dùng hoá ch t, t o ra s n ph m s ch, môi tr b n v ng. ề ữ ng trình ng d ng đ Ứ ệ ượ ụ ng tích Năng su t xanh đã t o nên đ c c, giúp cho lãnh đ o và ng ng ươ ự nh n th c sâu s c v ý nghĩa c a phát tri n b n ề ậ v ng thông qua các ho t đ ng Năng su t xanh. ạ ộ ữ ấ