TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM
Năm học: 2021-2022
MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Nhận biết Thông hiểu Đơn vị kiến thức Nội dung kiến thức
Nhận biết - Dân số hiện nay, và sự gia tăng dân số từ thế kỉ XIX và thế kỉ XX - Xác định được vị trí phân bố dân cư. - Biết được đặc điểm của quần cư nông thôn và quần cư thành thị. - Biết được đặc điểm của đô thị, siêu đô thị
Vận dụng
Dân số. Sự phân bố dân cư. Quần cư, đô thị hóa
Thông hiểu - Quá trình gia tăng dân số - Hiểu sự phân bố dân cư trên thế giới. - Hiểu được quá trình đô thị hóa và liên hệ với địa phương - Kể tên được một số các siêu đô thị trên thế giới
Thành phần nhân văn của môi trường
Nhận biết - Biết được vị trí phân bố của môi trường đới nóng và môi trường xích đạo ẩm. - Liệt kê được các kiểu môi trường ở đới nóng. - Nhận ra được đặc điểm của khí hậu môi trường xích đạo ẩm Các môi trường địa lí. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
Thông hiểu - Hiểu được mối quan hệ giữa khí hậu với thực vật ở xích đạo ẩm. - Phân biệt vị trí phân bố các kiểu môi trường ở đới nóng. - Hiểu được đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm. - Nắm được đặc điểm tự nhiên của môi trường xích đạo ẩm.
Nhận biết - Xác định được vị trí phân bố của môi trường nhiệt đới. - Nhận ra đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới. - Liệt kê được các cảnh qua của môi trường nhiệt đới Thông hiểu - Hiểu sự hình thành đất feralit và han chế của nó. - Thấy được mối quan hệ giữa khí hậu với chế độ nước sông. Môi trường nhiệt đới
Nhận biết - Xác định được vị trí phân bố của môi trường nhiệt đới gió mùa. - Nhận ra đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa. - Liệt kê được các cảnh quan của môi trường nhiệt đới gió mùa.
Môi trường nhiệt đới gió mùa
Thông hiểu - Hiểu được sự đa dạng của môi trường nhiệt đới gió mùa. - Hiểu được mối quan hệ giữa con người với tài nguyên môi trường ở môi trường nhiệt đới gió mùa. - Hiểu được mối quan hệ giữa khí hậu và cảnh quan thiên nhiên trong môi trường nhiệt đới gió mùa. - Hiểu được vì sao cảnh sắc thiên nhiên trong môi trường thay đổi trong năm qua các mùa.
Nhận biết - Dân số ở môi trường đới nóng hiện nay - Dân số và sức ép tới tài nguyên và môi trường.
Thông hiểu - Đánh giá được nguyên nhân, hậu quả của việc dân số tăng nhanh. - Hiểu được bùng nổ dân số có ảnh hưởng thế nào. Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng
Môi trường đới ôn hòa
Nhận biết - Biết được vị trí phân bố của môi trường đới ôn hòa - Biết được đặc điểm khí hậu của đới ôn hòa - Biết được các kiểu môi trường Thông hiểu - So sánh được sự khác biệt giữa khí hậu ôn đới hải dương, khí hậu ôn đới lục địa và khí hậu địa trung hải qua tranh ảnh, biểu đồ khí hậu.
Nhận biết - Biết được hiện trạng ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước. Nguyên nhân hậu quả
Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa Thông hiểu - Hiểu được nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và nước ở đới ôn hòa. đưa ra giải pháp nhằm hạn chế ô nhiễm không khí và nước.
Nhận biết - Biết được vị trí, đặc điểm của môi trường hoang mạc. - Sự thích nghi của thực, động vật với môi trường hoang mạc Thông hiểu - Hiểu được sự thích nghi của các loài động thực vật ở hoang mạc.
Môi trường hoang mạc
- Giải thích được vì sao hoang mạc lại phân bố ở một số nơi trên thế giới - Giải thích được sự phân bố các hoang mạc trên thế giới.
Nhận biết - Nêu được vị trí của đới
-Biết được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của đới lạnh.
Môi trường đới lạnh
Thông hiểu -Hiểu được sự thích nghi của động vật và thực vật với môi trường đới lạnh.
Trắc nghiệm Số câu: 40 câu Số điểm: 10 điểm Tổng
TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022
MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
Vị trí địa lí, địa hình châu Á
Châu Á Châu Á
Khí hậu châu Á
Nhận biết - Biết được vị trí địa lí, diện tích của Châu Á. - Kể tên được các dãy núi, đồng bằng chính. Hướng của các dãy núi - Nhận biết được dầu mỏ và khí đốt phân bố nhiều ở khu vực nào của châu Á. Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm vị trí, sự hình thành các đồng bằng ở châu Á - Hiểu được địa hình chủ yếu của vùng trung tâm châu Á. Nhận biết - Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu - Biết được Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào. - Biết được đặc trưng của gió mùa mùa hạ. - Biết được kiểu khí hậu gió mùa, kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á. Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm chung của kiểu khí hậu châu Á. - Hiểu được vì sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
Nhận biết - Kể tên được các hệ thống sông lớn ở từng khu vực của Châu Á. - Xác định được các hệ thống sông lớn ở Châu Á trên bản đồ - Kể tên được các đới cảnh quan ở Châu Á
Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm chung của sông ngòi Châu Á. - Nêu và Hiểu được sự khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông của mỗi khu vực ở Châu Á.
Sông ngòi, cảnh quan châu Á
- - Hiểu được sự đa dạng về các đới cảnh quan tự nhiên của Châu Á - Hiểu được sự phân bố của một số cảnh quan. - Hiểu được vì sao châu Á có nhiều hệ thống sông lớn. Nguyên nhân sông có chế nước theo mùa.
Nhận biết - Biết được dân số của châu Á - Biết được các chủng tộc có ở Châu Á
Đặc điểm dân cư xã hội châu Á
Thông hiểu - Hiểu được một số đặc điểm nổi bật của dân cư - xã hội ở Châu Á. - Đánh giá được một số tác động của dân cư- xã hội đến sự phát triển kinh tế các nước châu Á. Nhận biết - Nắm được tình trạng phát triển kinh tế còn chậm do trước kia bị đế quốc chiếm đóng. - Biết được hiện nay kinh tế các quốc gia ở châu Á có sự phát triển. Đặc điểm phát triển
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
kinh tế - xã hội các nước châu Á Thông hiểu - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Châu Á - Giải thích vì sao kinh tế của cá nước châu Á lại có sự chênh lệch.
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á Nhận biết - Kể tên được các loại cây trồng vật nuôi ở Châu Á - Kể tên các ngành công nghiệp ờ Châu Á - Biết được được những thành tựu và sự phân bố các ngành kinh tế ở các nước và vùng lãnh thổ châu Á Thông hiểu - Đánh giá được xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ là ưu tiên phát triển công nghiệp, dịch vụ và không ngừng nâng cao đời sống. - Hiểu được các thành tựu mà Châu Á đạt được
Tổng Trắc nghiệm Số câu: 40 câu Số điểm: 10 điểm
TRƯỜNG NGÔ THỜI NHIỆM Năm học: 2021-2022
MA TRẬN ĐẶC TẢ CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
Dân số và gia tăng dân số
Nhận biết - Liệt kê được các dân tộc của Việt Nam (54 dân tộc). - Biết được phân bố của các dân tộc Thông hiểu - Hiểu được các dân tộc nước ta có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, luôn đoàn kết bên nhau trong quá trình xây dựng và bảo vệ đất nước. Vận dụng - liên hệ thực tế bản thân, kể tên một số nét văn hóa của dân tộc mình Nhận biết - Biết đặc điểm dân số nước ta - Biết sự gia tăng dân số, cơ cấu dân số. Nguyên nhân, hậu quả Thông hiểu - Hiểu được nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân số nước ta -Hiểu được các biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số Nhận biết - Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. - Nhận biết phân bố dân cư và mật độ dân số của nước ta
Phân bố dân cư và các
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
loại hình quần cư
Thông hiểu - Hiểu được tình hình phân bố dân cư của nước ta. - Hiểu được sự thay đổi tỉ lệ của dân thành thị qua các năm
Nhận biết - Biết được đặc điểm của nguồn lao động. - Biết được sự gia tăng của lao động hằng năm. - Nêu được sự hạn chế của nguồn lao động nước ta. - Biết được tình hình sử dụng lao động ở nước ta. Thông hiểu - Hiểu được cơ cấu sử dụng lao động theo ngành và sự thay đổi cơ cấu theo ngành.
Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Nhận biết - Biết được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta. Thông hiểu - Hiểu được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, những thành tựu và những khó khăn thách thức trong quá trình phát triển. Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
Nhận biết - Biết sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
ĐỊA LÍ KINH TẾ
Thông hiểu - Hiểu được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản
Nhận biết - Nêu được sự phân bố cây lúa. - Nêu được sự phân bố vùng chăn nuôi lợn, trâu bò. - Nêu được sự phân bố các vùng cây công nghiệp hằng năm và các cây công nghiệp lâu năm. Thông hiểu - Nhận dạng những thành tựu trong sản xuất lúa. Nhận biết - Nhận dạng được thực trạng và phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta, vai trò của từng loại rừng. - - Nhận dạng tình hình phát triển và phân bố ngành thủy sản. Thông hiểu - Xác định được nơi phân bố nhiều rừng ở nước ta - Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa việc phát triển lâm nghiệp, thủy sản với tài nguyên – môi trường Nhận biết - Nhận dạng được các nhân tố ảnh hưởng đến ngành công nghiệp
Thông hiểu - Hiểu các nhân tố tự nhiên, kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Sự phát triển và phân bố Nhận biết - - Nhận dạng được tình hình phát triển và một số thành tựu của sản xuất công nghiệp. - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta.
Số câu hỏi theo mức độ cần nhận thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức
Thông hiểu - Xác định được các trung tâm công nghiệp lớn.
Nhận biết Biết được cơ cấu, vai trò ngành dịch vụ nước ta - Biết được đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ nói chung. - Nhận dạng được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ. Thông hiểu - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ trong sản xuất và đời sống của con người.
Nhận biết - Biết được vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của mạng lưới giao thông vận tải. - Biết được tình hình phát triển của mạng lưới bưu chính viễn thông ở nước ta. Thông hiểu - Hiểu được vai trò các loại hình của ngành GTVT. Tầm quan trọng của bưu chính viễn thông. công nghiệp Vai trò, đặc điểm Phát triển và phân bố của dịch vụ Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Tổng Trắc nghiệm Số câu: 40 câu Số điểm: 10 điểm