ÔN T P MÔN PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ Ậ
Ch ươ Ạ Ộ
ươ
ị
nh t đ nh: nhân t ấ ị ự s l ố ố ượ ế ng x p
ướ
theo trình t đã s p x p ế ắ ầ ượ ự
1/- Ph - B - B tr - B VD1: Có s li u v th i gian làm vi c c a 01 DN trong kỳ nh sau: ng I: PHÂN TÍCH HO T Đ NG KD TRONG DN ng pháp thay th liên hoàn ế c 1ướ : Xác đ nh ph ng trình kinh t ươ ế ướ : S p x p th t theo trình t các nhân t ứ ự ế ắ ố ng x p sau ch t l ế ố ấ ượ t thay th t ng nhân t ế ừ ề ờ c 2 c, nhân t c 3ướ : l n l ố ệ ố ệ ủ ư
ệ ố
Th t các ch tiêu ứ ự ỉ Đvt S Kố ế ho chạ S th c ố ự hi nệ ệ S tuy t ố đ iố
1.000 900,0 S chênh l ch Số ngươ t đ iố -10,00% -100,0
250 260,0 +10,0 4,00% Ngườ i Ngày
làm vi c bình quân 8 7,8 -0,2 -2,50% ệ Giờ
-174.800,0 -8,74% ố ờ ổ Giờ
2.000.00 0
đ nh trên, ta s d ng ph ng pháp thay th liên hoàn 1.826.2000, 0 ử ụ ươ ả ị ế
0
0
0
0
ng trình kinh t - S công nhân bình quân ố trong kỳ - S ngày 1 công nhân làm ố vi c trong kỳ ệ - S gi ố ờ c a 1 công nhân trong ngày ủ - T ng s gi ệ ủ làm vi c c a công nhân toàn DN trong kỳ Yêu c uầ : căn c vào s li u gi ố ệ ứ nh sau: ư * Ph ươ ế A
1
A : A = a x b x c xba= xc xba= ố (s 1):
1 ng c a t ng nhân t
liên quan ố
xc 1 ủ ừ
(
xc
)
0
Ả ử ụ ế ầ - D –
) ệ
xc
)
(
- nh h Ả ủ - D –
xc
)
xba 1 0 làm vi c bình quân c a 1 công nhân trong ngày xba 1 1 D=
) 0 ệ ) 0 D+
D+
- nh h Ả ủ - D –
a
b
c
- D A ổ
xc
0
0
0
0
- S k ho ch (s 0): ố ế ạ - S th c t ố ự ế ố 1 * Xác đ nh m c đ nh h ưở ị ứ ộ ả ng c a nhân t s công nhân s d ng bình quân trong kỳ thay th l n 1 - nh h ưở ủ ố ố = a xba xba ( xc 0 0 0 1 0 ng c a s ngày làm vi c bình quân c a 1 công nhân trong kỳ ủ ố ưở = b xba xc ( 1 1 0 ng c a s gi ưở ủ ố ờ = c xba xc ( 1 1 1 = A A ợ 1 0 ng trình: ươ A
( - T ng h p: Thay s vào ph ố xba= xba=
xc 1
1
1
1 ∆A = A1 – A0 = 1.825.200 – 2.000.000 = -174.800 gi
A = 1.000 CN x 250 ngày x 8 gi = 900 CN x 260 ngày x 7,8 gi = 2.000.000 gi = 1.825.200 gi ờ ờ
công công ờ ờ công ờ
ng c a các nhân t sau: ủ ố
(
)
(
0
0
* Phân tích m c đ nh h - nh h Ả - D – ưở ng c a s công nhân: ưở = a xc ) ứ ộ ả ủ ố xba xc 0 1 =
công ờ ờ
xc
)
(
xc
)
xba 0 0 ờ ng c a nhân t ưở ố ố = b xba ( 1 0
0
0
= (900CN x 250 ngày x 8 gi ) – (900CN x 250 ngày x 8 gi ) = -200.000 gi - nh h s ngày làm vi c c a 1 công nhân trong kỳ ệ ủ Ả - D – ủ xba 1 1 =
công ờ ờ ờ
(
0
0
= (900CN x 250 ngày x 8 gi ) – 1.000CN x 250 ngày x 8 gi ) = 72.000 gi - nh h Ả - D – ng do s gi ưở ố ờ = b xba xc ) 1 1
D=
D+
D+
=
b
A 0
A 1
công ờ ờ - D làm vi c c a 1 công nhân trong kỳ ệ ủ xba ( xc ) = 0 1 ờ a A = (900CN x 250 ngày x 8 gi ) – 1.000CN x 250 ngày x 8 gi ) = -46.800 gi c T ng h p: ợ ổ
ng pháp tính s chênh l ch ↔ -174.800 = -2.000.000 + 72.000 + (-46.800) ươ ố ệ
(
- D
0
xa 1
ệ ủ - D
(
xa 1
D=
D+
D+
=
b
a
c
A 0
A 1
làm vi c c a 1 ngày ta có: ệ ủ - D 2/- Ph - Xem VD1: - nh h Ả = a a 1 - nh h Ả = b b ( 1 - nh h Ả = c c 1 - D A ổ
D+
D+
=
:
b
a
c
A 0
A 1
- D A
ng c a s công nhân làm vi c bình quân trong kỳ ta có: ệ ưở ủ ố a ) xb xc 0 0 0 ng c a s ngày làm vi c bình quân c a 1 công nhân trong kỳ ta có: ưở ủ ố b xc ) 0 ng c a s gi ưở ủ ố ờ c xb ) 1 0 - T ng h p ta có: ợ Thay s ta có ố ∆a = (900 – 1.000) x 250x8 = -200.000 ∆b = (260 – 250) x 900x8 = 72.000 ∆c = (7,8 – 8) x 9.000x260 = - 46.800 D= ↔ ↔ -174.800 = -200.000 +72.000 + (-46.800)
Ch ng II Ế Ệ Ả Ạ Ự ươ
Ủ Ẩ : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TH C HI N K HO CH SX S N PH M ế
=
+
+
G
G
G
t
v
c
S
)1(F
L
ỉ ệ
+ GGGG đ ẩ ẩ
ế ế ủ ẩ
ủ ằ
ấ
t ệ
ặ ủ ầ ẩ ả ẩ ỡ ố
ệ ẩ ệ ch ự ế ụ
c. ậ ụ ế ệ ượ ị
=
G
G
s
0
s 1
s
s
=–
=– %%
x %100
G G
s
ng đ i: C A DN (phân tích k t qu SX) ả 1/- Phân tích tình hình th c hi n ch tiêu SX s n ph m ự ẩ ả 1.1/ Phân tích ch tiêu giá tr SX trong DN SX (quy mô SX) ỉ ị s) a) Giá tr SX (G ị + + * - Gt: Giá tr thành ph m, bán thành ph m sx ch bi n b ng NVL c a DN ị ằ - Gv: Giá tr thành ph m làm b ng NVL c a khách hàng ị - Gc: Giá tr công vi c có tính ch t CN đã hoàn thành ị ch tính theo quy đ nh đ c bi - Gđ: Giá tr s n ph m t ị ự ế ị ả - GL: Giá tr chênh l ch gi a cu i kỳ và đ u kỳ c a bán thành ph m, s n ph m d dang, ữ ị công c mô hình t - GF: Giá tr ph li u phát sinh trong sx mà DN t n d ng bán đ * Ch tiêu s tuy t đ i, t ố ố ỉ - D ệ ố ươ G - S tuy t đ i: ệ ố ố D - S t ng đ i: ố ươ ố
ị
ị ị
ấ ả ự ả
ị th c hi n ệ ị ặ ả ẩ ặ ơ ỉ
ng t b) Giá tr SX hàng hóa Giá tr Giá tr Giá tr sx Giá tr sx hàng hóa ị S n xu t = s n xu t x hàng hòa x ấ Hàng hóa Giá tr sx Giá tr sx hàng hóa ị 1.2/ Phân tích ch tiêu m t hàng ch y u ho c s n ph m theo đ n đ t hàng ủ ế - Xác đ nh s n l ị ng đ ong: ư ả ượ ặ ươ
TĐ
qĐ
=
+
I SL
ố ượ ạ ẩ
oi
qĐ
H =
SL =
SLxH
qĐ
qĐ
(SLI: s l SL SL SLqĐ: s l ng các th h ng ph m c p quy đ i v lo i I) ố ượ ng đ t tiêu chu n lo i I ứ ạ ạ ẩ ổ ề ạ ấ
g g
oI
n
Sl
xg
(HqĐ: H s quy đ i) ệ ố ổ
0 li
oi
x %100
T m
(cid:229)
m)
== n 1 n
Sl
xg
oi
oi
= i 1 ạ
- T l hoàn thành k ho ch sx theo đ n đ t hàng (T ỷ ệ ế ạ ặ ơ (cid:229)
ế t ng m t hàng ch y u trong k ho ch ủ ế
ặ
ả ượ ả ượ ơ ng th c t ặ ự ế ừ ng k ho ch c a t ng m t hàng ch y u ủ ế ế ủ ừ ạ ạ ế
ơ ặ ế
DN không hoàn thành k ho ch SX theo đ n đ t hàng → gây nh h ˂ ạ ạ ế ặ ơ
ưở ng ặ i pháp kh c ph c. Thông ả ả ụ ể ắ
t b , tình tr ng máy móc thi ạ
ề ộ
ắ ế ế ẫ ẩ
ậ ệ ấ
ch c qu n lý SX. ả ổ ứ
ổ ợ ặ ặ ồ ơ
ng, giá c (nguyên v t li u....) ị ườ ả
SLo li: S n l SLoi:S n l goi : Đ n giá k ho ch c a t ng m t hàng ch y u ủ ế ủ ừ Tm = 100%: DN đã hoàn thành k ho ch SX theo đ n đ t hàng. 100%: Tm x u đ n uy tín c a DN → c n tìm ra nguyên nhân đ có gi ầ ủ ế ấ th ng, g m các nguyên nhân: ồ ườ → Tình hình trang thi t b . ế ị ế ị → Vi c b trí, s p x p lao đ ng, tay ngh công nhân. ế ệ ố t k t k m u mã s n ph m, chi phí thi → V thi ế ế ả ề → Khâu cung c p nguyên, nhiên v t li u, đ ng l c. ự ộ → Khâu t → Nguyên nhân khách quan: khách hàng h y b ho c thay đ i h p đ ng, đ n đ t hàng, ủ ỏ nhu c u c a th tr ậ ệ ầ ủ Ví dụ: Gi ố ệ ủ ư
Ph m c p ấ ẩ ả ị M t hàng ặ ch y u ủ ế ạ
A
TĐ
B Đ n giá (1.000đ) ơ K ho ch ế 320 288 256 160 144 Th c tự ế 336 296 264 184 152 Lo i Iạ Lo i IIạ Lo i IIIạ Lo i Iạ Lo i IIạ
SL
Th c tự ế 12.800 1.600 1.600 4.800 3.200 ủ ế ủ = + I qĐ SL SL ng t đ nh s li u c a 01 DN trong kỳ nh sau: S l ng SX trong kỳ ố ượ K ho ch ạ ế 11.200 3.200 1.600 6.400 1.600 ặ ng: ươ ả ượ ươ
TĐ
oASL = 11.200 + 3.200 x
Yêu c u:ầ Phân tích tình hình SX m t hàng ch y u c a DN * Xác đ nh s n l ng đ ị M t hàng A: ặ
256 320
288 320
+ 1.600 x = 15.360 + K ho ch: ế ạ
TĐ ASL1
256 320
288 320
+ Th c t = 12.800 + 1.600 x + 1.600 x = 15.520 ự ế :
TĐ
oBSL = 6.400 + 1.600 x
: M t hàng B ặ
144 160
= 7.840 + K ho ch: ế ạ
TĐ BSL1
144 160
+ Th c t = 4.800 + 3.200 x = 7.680 ự ế :
n
xg
0 Sl li
oi
x %100
(cid:229)
= n 1 n
xg
Sl oi
oi
= 1
i
x %100
* Tình hình s n su t theo đ n đ t hàng T m: Tm = ơ ặ ả ấ (cid:229)
+ +
.15( .15(
360 360
x x
320 320
) )
.7( .7(
680 840
x 160 160 x
) )
Thay vào ta có: Tm = = 99,5%
ặ ấ ả ạ ấ ế ủ
ấ ượ ả ấ ặ
b ng k ho ch đ u là ng s n xu t m t hàng B. ng s n xu t c a m t hàng B thì th c t ặ ự ế ằ ố ượ ấ ủ ế ề ả ạ
ự ế ả ẩ ạ ạ ơ
s n ph m lo i II tăng, lo i I gi m =>s n l ả i sao ch t l ng qui đ i th c t ự ế ấ ổ ng s n ph m B l ả ạ ẩ ả ượ ấ ượ ầ ạ ả ế th p h n k ớ i gi m so v i
ng SX s n ph m ả
ẩ ứ ạ ố ớ
n
Sl
xg
ẩ ấ ả ệ ố ẩ ệ ố ẩ ả ấ * Nh n xét : ậ K t qu tính toán cho th y DN không hoàn thành k ho ch s n xu t m t hàng ch ả ế y u ế Nguyên nhân: Do DN không hoàn thành ch t l Xét v t ng s l ề ổ 8.000 sp Th c t ho ch => DN c n tìm ra nguyên nhân t ạ k ho ch? ạ ế 2. Phân tích đánh giá ch t l ấ ượ 2.1/ Đ i v i DN mà s n ph m có phân thành th h ng ph m c p ấ ẩ ẩ )- H 2.1.1/ H s ph m c p bình quân (H s ph m c p s n ph m
i
oi
= 1
i
(cid:229)
1H -
0H
H =
n
Sl
xg
i
oI
= 1
i
iSl
: S n l
= ; HD (cid:229)
oig
ng t ả ượ ườ ng lo i (s l ạ ố ượ ng SX c a th h ng ph m c p i) ứ ạ ủ ẩ ấ
: Đ n giá k ho ch c a th h ng ph m c p i (giá c t ng lo i s n ph m) ẩ
oIg
ơ ạ ế ủ ứ ạ ả ừ ấ ẩ
n
Sl
)
(
ả ạ ứ ạ ủ ế ẩ ấ ạ
i xg
I
1 HH -
0
H
ạ ả : Đ n giá k ho ch c a th h ng ph m c p lo i I (giá c lo i I) ơ sG )(– * ạ x (cid:229) = -
1 i - g 2.1.2/ Giá c bình quân ả
n
Sl
xg
i
oi
= 1
i
g =
(cid:229)
n
1g -
0g
Sl
i
= 1
i
n
sG )(–
(
g -
g
)
iSl
g
; gD = (cid:229)
1
0
i
1
* = x (cid:229) -
Ví d : ụ
ng SF
2 (cái)
Giá c đ n v (1.000đ) ả ơ ị
ứ ạ Th h ng ph m c p ẩ ấ Tên SF2 chủ ơ y u theo đ n ế đ t hàng ặ Theo th cự tế Theo Kế ho chạ Theo th cự tế S l ố ượ Theo KH đ n đ t ặ ơ hàng
A 200 180 160 210 170 150
7.000 2.000 1.000 10.000 4.000 8.000 1.000 1.000 10.000 3.000 100 120 B Lo i Iạ Lo i IIạ Lo i IIIạ C ngộ Lo i Iạ
80 - 90 -
C 52 40 - 50 40 -
1.000 - 5.000 3.000 2.000 - 5.000
TĐ
qĐ
=
+
ng s n xu t s n ph m c a DN. 2.000 - 5.000 3.000 2.000 - 5.000 ủ ẩ ấ ả ả
I SL
ơ ặ SL ấ ng đ ng ả ượ ươ
TĐ
oASL = 7.000 + 2.000 x
Lo i IIạ Lo i IIIạ C ngộ Lo i Iạ Lo i IIạ Lo i IIIạ C ngộ Yêu c uầ : Phân tích ch t l ấ ượ 1. Phân tích tình hình s n xu t theo đ n đ t hàng ả * Xác đ nh s n l ng t ươ ị SL M t hàng A: ặ
160 200
180 200
+ 1.000 x = 9.600 + K ho ch: ế ạ
TĐ ASL1
160 200
180 200
+ Th c t = 8.000 + 1.000 x + 1.000 x = 9.700 ự ế :
TĐ
oBSL = 4.000 + 1.000 x
: M t hàng B ặ
90 100
= 4.900 + K ho ch: ế ạ
TĐ BSL1
90 100
+ Th c t = 3.000 + 2.000 x = 4.800 ự ế :
TĐ
oCSL = 3.000 + 2.000 x
àng C: M t hặ
40 50
TĐ CSL1
= 4.600 + K ho ch: ế ạ
40 50
n
xg
+ Th c t = 3.000 + 2.000 x = 4.600 ự ế :
0 Sl li
oi
x %100
(cid:229)
= 1 n n
xg
Sl oi
oi
x %100
* Tình hình s n su t theo đ n đ t hàng T m: Tm = ơ ặ ấ ả (cid:229)
+ +
+ +
600.9( 600.9(
x x
200 ) ) 200
.4( .4(
800 900
x 100 100 x
) )
600.4( 600.4(
x x
= 1 i )50 )50
Thay vào ta có: Tm = = 99,6%
K t qu tính toán cho th y DN không hoàn thành k ho ch s n xu t m t hàng ch ặ ủ ấ ả ạ ấ ế
ủ ế ấ ượ ả ự ế
ng m t hàng B đã gi m so d ki n. C th theo ch có 4.800 sp. Trong khi đó m t hàng A ụ ể ặ
ả là 9.700 (v t 100 cái)
ủ ể ạ ạ ợ i nhu n quá ậ
ề ầ ế ứ ợ ồ
i. C n căn c c l ượ ạ ế ả ể ả ẩ ẩ ầ ứ
ự ế ể ế
ng s n xu t s n ph m c a DN (theo h s ph m c p bình đ k t lu n khách quan. ậ ấ ượ ấ ả ệ ố ủ ả ẩ ấ ẩ
*Nh n xét : ậ ả ế y u ế Nguyên nhân: Nguyên nhân ch y u là do ch t l ặ h p đ ng m t hàng B ph i là 4.900 sp, th c t ự ế ỉ ặ ồ ợ d ki n là 9.600, th c t ượ ự ế ự ế Đây là v n đ c n quan tâm c a DN đ không có tình tr ng ch y theo l ấ m c mà ít chú ý đ n các h p đ ng đã ký. M t khác, s n ph m A không th thay th s n ph m B và ng ặ th c t 2. Phân tích ch t l quân) - H s quy đ i c a s n ph m A ệ ố ẩ
Lo i II => lo i I: = 0,9 ạ ạ ổ ủ ả 180 200
160 200
Lo i III => lo i I: = 0,8 ạ ạ
- H s quy đ i c a s n ph m B ệ ố ẩ
Lo i II => lo i I: = 0,9 ạ ạ ổ ủ ả 90 100
- H s quy đ i s n ph m C ệ ố ẩ
n
Sl
xg
Lo i II => lo i I: = 0,8 ạ ạ ổ ả 40 50
i
oi
= 1
i
(cid:229)
H =
n
Sl
xg
i
oI
i
* Xác đ nh h s ph m c p bình quân: ệ ố ẩ ấ ị (cid:229)
ng c a s tăng gi m ch t l
= 1 ả
n
Sl
)
(
ưở ủ ự ấ ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế so ả ứ ộ ả
i xg
I
1 HH -
0
H
i
1
* Xác đ nh m c đ nh h ị v i k ho ch. ớ ế ạ sG )(– x (cid:229) = -
0A
0A
i
0A
0I
0i
i 3
ặ - M t hàng A: 3 · (cid:229) g + + · · · (7.00 0 )200 000.1( )160 + = = H:KH = 96,0 SL = 1 3 · 000.2( 000.10 )180 200 · (cid:229) g SL = 1
0A
1A
i
1A
1i g 0I
i
· (cid:229) g + + · · · 000.8( )200 000.1( )160 = + = = H:TH 97,0 SL = 1 3 · 000.1( 000.10 )180 200 · (cid:229) SL = 1
2
M t hàng B: ặ
0B
0B
i
0B
0I
0i
i
2
· (cid:229) g + · · 000.4( )90 + = = H:KH = 98,0 SL = 1 2 · )100 000.5 000.1( 100 · (cid:229) g SL = 1
1B
0B
i
1B
1i g 0I
· (cid:229) g + · · 000.3( )90 + = = = H:TH 96,0 SL = 1 2 · )100 000.5 000.2( 100 · (cid:229) SL = 1
i M t hàng C:
2
ặ
0C
0C
i
0C
0I
0i
· (cid:229) g + · · 000.3( )40 + = = H:KH = 92,0 SL = 1 2 · )50 000.5 000.2( 50 · (cid:229) g
1C
0C
i
1C
1i g 0I
i
SL = i 1 2 · (cid:229) g + · · 000.3( )40 = + = = H:TH 92,0 SL = 1 2 · )50 000.5 000.2( 50 · (cid:229)
=
- SL = 1 ng phân tích ố ượ
HHH
Δ
1
0
Đ i t : - Đ i v i m t hàng A: ố ớ ặ
Tăng, gi m h s ph m c p: ệ ố ẩ ấ ả
1A H
0A
- = 0,97 – 0,96 = 0,01
=AΔ - Đ i v i m t hàng B:
HH ố ớ ặ
0B
Tăng, gi m h s ph m c p: ấ ệ ố ẩ - = 0,96 – 0,98 =- 0,02
HH ố ớ ặ
ấ ệ ố ẩ -
ậ
h s ph m c p đ u tăng, ch ng t m t hàng ề ấ ẩ ớ ứ ỏ ặ
ặ ẩ ạ ổ
ả ấ đ u gi m so v i k ho ch, nghĩa là ớ ế ạ
ả
ặ
ự ế ệ ố ạ ả ự ế ề ẩ i tăng. b ng k ho ch đ t ra ạ ng c a s tăng gi m ch t l ế ủ ự ấ ượ ả ng s n ph m th c t ẩ ự ế so ả
ả =BΔ 1B H - Đ i v i m t hàng C: Tăng, gi m h s ph m c p: ả =cΔ HH 1C H = 0,92 – 0,92 = 0 0C T tính toán trên, ta có nh n xét: ừ - Đ i v i m t hàng A: Trong th c t ố này đ t tiêu chu n lo i I, lo i II gi m còn lo i III không thay đ i. ạ ạ - Đ i v i m t hàng B: H s ph m c p th c t ố ớ ệ ố ặ s n ph m lo i I gi m, lo i II l ẩ ạ ạ ạ ả - Đ i v i m t hàng C: Th c t ặ ố ớ ự ế ằ Xác đ nh m c đ nh h ưở ứ ộ ả ị v i k ho ch. ớ ế ạ
n
=
· · - – (cid:229)
)Gs(
H(
SL
g
i
I
H
1
)H o
= 1i
x
10.000
x
200
= 20.000
– M t hàng A ặ )Gs(
= (0,01)
=
x
5.000
x
100
-
10.000
–
HA M t hàng B ặ )Gs(
= (-0,02)
ổ ấ ị ả ủ ấ ặ
HB i toàn DN: do ph m c p bình quân tăng => t ng giá tr s n xu t (c a m t hàng ạ ẽ = )Gs(
+– +– = – – =+ 0) -+ ( 000.20 000.10 000.10 ẩ )(Gs B
ớ ế )(Gs A ả ệ
ng s n ph m hàng hoá, đ c bi )(Gs C ể ả ấ ượ ữ ệ ẩ ặ
ơ ả ườ ệ ả
i nhu n cho doanh nghi p. ng c b n, là bi n pháp ệ ơ ề ủ ế ậ
n
Sl
xg
Tóm l A,B,C) s tăng chung là: V i k t qu tính trên, có th đánh giá chung là doanh nghi p có nhi u c g ng trong ề ố ắ công tác qu n lý ch t l ủ ế t là nh ng m t hàng ch y u ặ ả theo đ n đ t hàng. ặ Đi u đó cho th y, nâng cao ch t l ấ ch y u đ tăng s n l ả ượ ể 3. Phân tích ch t l ấ ượ ng s n ph m là con đ ẩ ấ ượ ng, tăng doanh thu, tăng l ợ ng s n xu t s n ph m c a DN (theo giá c bình quân) ủ ấ ả ả ả ẩ
i
oi
= 1
i
g =
(cid:229)
n
Sl
i
i
; (cid:229)
+
+
000
x
200
)
.2(
)
.1(
000
x 160
)
ặ
= 1 - M t hàng A: .7( +
=
=
KH
g
:
192
0
A
+
+
.8(
000
x
200
)
.1(
.1(
000
x 160
)
)
+
=
=
TH
:
g
194
1
A
000 .10 000 .10
x 180 000 x 180 000
+
000
.1(
000
x
)90
ặ
=
=
KH
g
:
98
0
B
.3(
000
000
x
)90
+
=
=
TH
:
g
96
1
B
x 100 ) 000 .5 + x 100 ) .2( .5 000
- M t hàng B: .4( +
+
x
000.3(
000
x
)40
=
ặ
=
:
g
KH
46
0
C
000
.3(
x
000
x
)40
+
=
=
TH
g
:
46
C 1
- M t hàng C: +
-
= g
Δ
g
g
1
0
ố ượ
)50 .2( 000 .5 + )50 .2( 000 .5 ng phân tích: Đ i t - Đ i v i m t hàng A:
ố ớ ặ
=
- Tăng, gi m h s giá c : = 194 – 192 = 2 ệ ố ả ả
g AΔ
g 1A g
0A
- Đ i v i m t hàng B: ố ớ ặ
=
- = 96 – 98 =- 2 ả Tăng, gi m h s giá c : ả
g BΔ
g 1B g
0B
ố ớ ặ
=
0C
- = 46 – 46 = 0 ệ ố
g 1C g
ừ
h s giá c đ u tăng, ch ng t m t hàng này ớ ố ặ ả ề ứ ỏ ặ
ự ế ệ ố ả ạ ạ ẩ
ặ ả ự ế ề ả đ u tăng so v i k ho ch, nghĩa là s n ớ ế ạ
ạ ạ ẩ
ệ ố i gi m. ả ệ ố ặ ả ự ế ề ả đ u tăng so v i k ho ch, nghĩa là s n ớ ế ạ
ố ớ ạ ố ớ ạ ẩ
ng c a s tăng gi m so v i k ạ ứ ộ ả ổ ủ ự ưở ả giá c s n ph m th c t ả ả ự ế ẩ ớ ế
ệ ố - Đ i v i m t hàng C: g CΔ Tăng, gi m h s giá c : ả ả T tính toán trên, ta có nh n xét: ậ - Đ i v i m t hàng A: Trong th c t đ t tiêu chu n lo i I, lo i II, III gi m. ạ - Đ i v i m t hàng B: H s giá c th c t ph m lo i I tăng, lo i II l - Đ i v i m t hàng C: H s giá c th c t ph m lo i I tăng, lo i II không đ i. Xác đ nh m c đ nh h ị ho ch.ạ
n
=
· - – (cid:229)
)Gs(
g(
SL
i
g
1
)g o
–
= 1i = = 2x10.000 20.000
)Gs(
Ag
A M t hàng ặ
x
= 5.000
-
10.000
–
)Gs(
= (-2)
M t hàng B ặ
giá c bình quân tăng => t ng giá tr s n xu t (c a m t hàng ạ ổ ả ị ả ủ ặ ấ
gB i toàn DN: do ẽ = )Gs(
+– +– = – – =+ 0) -+ ( 000.20 000.10 000.10 )(Gs B
ớ ế )(Gs A ả ệ
ng s n ph m hàng hoá, đ c bi )(Gs C ể ả ấ ượ ữ ệ ẩ ặ
ơ ả ườ ệ ả
ấ ượ ng, tăng doanh thu, tăng l i nhu n cho doanh nghi p. Tóm l A,B,C) s tăng chung là: V i k t qu tính trên, có th đánh giá chung là doanh nghi p có nhi u c g ng trong ề ố ắ ủ ế công tác qu n lý ch t l t là nh ng m t hàng ch y u ặ ả theo đ n đ t hàng. ặ Đi u đó cho th y, nâng cao ch t l ấ ch y u đ tăng s n l ả ượ ể ng c b n, là bi n pháp ệ ng s n ph m là con đ ẩ ợ ơ ề ủ ế ậ
BÀI T P 1Ậ : Gi ả ị
đ nh công ty B có tài li u sau: S n l ả ượ ả Giá bán đ n v (đ ng) ơ ị ồ ệ ấ ng s n xu t (cái) Tên s nả ph mẩ ứ ạ Th h ng ph m c p ẩ ấ Th c tự ế ạ
A
K ho ch ế 26.880 7.680 3.840 15.360 30.720 3.840 3.840 11.520 K ho ch ạ ế 320.000 288.000 256.000 160.000 Th c tự ế 336.000 302.400 256.000 192.000 Lo i Iạ Lo i IIạ Lo i IIIạ Lo i Iạ
B
3.840 11.520 7.680 7.680 11.520 7.680 176.000 240.000 193.600 C
Lo i IIạ Lo i Iạ Lo i IIạ ổ 144.000 240.000 192.000 ả ẩ
ả ệ ấ ượ
ẩ ậ ả ẩ ạ
ế ậ ấ ạ ậ ấ ượ Tài li u b sung: NVL chính trong kỳ dùng vào SX s n ph m B không đ t tiêu ạ ế ng do công tác b o qu n kém; C p b c công nhân th c t là 3,6, k ự ế ấ ng s n xu t ưở ả ng s n ph m. S n ph m A, B ẩ ả ả ẩ
ấ ơ
ấ
TĐ
qĐ
+
=
SL
ằ c s n xu t theo đ n đ t hàng. ả ẩ ng s n xu t s n ph m c a công ty B (theo h s ph m ơ ấ ả ệ ố ặ ẩ ủ ả
ơ ặ ng SL ng đ ả ượ ươ ươ
TĐ
oASL = 26.880 + 7.680 x
chu n v ch t l ả ề ho ch là b c 3; TSCĐ dùng s n xu t s n ph m C l c h u. Trong phân x ấ ả s n ph m C đã có sáng ki n nh m nâng cao ch t l ẩ ả đ ặ ượ ả Yêu c uầ : 1. Phân tích tình hình s n xu t theo đ n đ t hàng. 2. Phân tích ch t l ấ ượ c p bình quân) ấ 1/- Phân tích tình hình SX theo đ n đ t hàng I * Xác đ nh s n l ng t ị SL M t hàng A: ặ
+ 3.840 x = 36.864 + K ho ch: ế ạ
TĐ ASL1
256 . 000 . 000 320 256 . 000 . 000 320
288 . 000 . 000 320 288 . 000 . 000 320
+ Th c t = 30.720 + 3.840 x + 3.840 x = 37.248 ự ế :
TĐ
oBSL = 15.360 + 3.840 x
: M t hàng B ặ
000. 000.
= 18.816 + K ho ch: ế ạ
TĐ BSL1
144 160 . 000 000 .
144 160
+ Th c t = 11.520 + 7.680 x = 18.432 ự ế :
TĐ
oCSL = 11.520 + 7.680 x
: M t hàng C ặ
192 . 000 240 . 000
TĐ CSL1
= 17.664 + K ho ch: ế ạ
n
xg
+ Th c t = 17.664 ự ế :
0 Sl li
oi
x %100
(cid:229)
= 1 n n
xg
Sl oi
oi
x %100
* Tình hình s n su t theo đ n đ t hàng T m: Tm = ơ ặ ả ấ (cid:229)
x 320 . 864.36( 864.36( x 320
000 ) 000 . )
+ .18( + .18(
x 432 160 . 816 x 160
000 ) 000 ) .
= 1 i + x 240 664.17( + 664.17( x .24
. 000 ) 000 )
Thay vào ta có: Tm = = 99,56%
K t qu tính toán cho th y DN không hoàn thành k ho ch s n xu t m t hàng ch ặ ủ ấ ả ạ ấ ế
ủ ế ấ ượ ự ế ả
ng m t hàng B đã gi m so d ki n. C th theo ch có 18.432 sp. Trong khi đó m t hàng ụ ể ặ
ự ế ỉ t 384 cái) ồ ự ế
là 37.248 (v ủ ượ ể ấ ạ ạ ợ i nhu n quá ậ
ề ầ ế ứ ợ ồ
i. C n căn c c l ượ ạ ế ả ể ả ẩ ẩ ầ ứ
ự ế ể ế
*Nh n xét : ậ ả ế y u ế Nguyên nhân: Nguyên nhân ch y u là do ch t l ặ h p đ ng m t hàng B ph i là 18.816 sp, th c t ả ặ ợ A d ki n là 36.864, th c t ự ế Đây là v n đ c n quan tâm c a DN đ không có tình tr ng ch y theo l m c mà ít chú ý đ n các h p đ ng đã ký. M t khác, s n ph m A không th thay th s n ph m B và ng ặ th c t 2/- Phân tích ch t l ng SX s n ph m c a DN theo h s ph m c p đ k t lu n khách quan. ậ ả ấ ượ ệ ố ẩ ủ ẩ ấ
- H s quy đ i c a s n ph m A ệ ố ẩ
Lo i II => lo i I: = 0,9 ạ ạ
Lo i III => lo i I: = 0,8 ạ ạ
- H s quy đ i c a s n ph m B ệ ố ẩ
Lo i II => lo i I: = 0,9 ạ ạ
- H s quy đ i s n ph m C ổ ả ệ ố
n
Sl
xg
Lo i II => lo i I: = 0,8 ạ ạ ổ ủ ả 288 . 000 . 000 320 256 . 000 . 000 320 ổ ủ ả 144 . 000 000 160 . ẩ 192 . 000 240 . 000
i
oi
= 1
i
(cid:229)
H =
n
Sl
xg
i
oI
i
* Xác đ nh h s ph m c p bình quân: ệ ố ẩ ấ ị (cid:229)
ng c a s tăng gi m ch t l ứ ộ ả
= 1 ả
n
Sl
)
(
ưở ủ ự ấ ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế so ả
i xg
I
1 HH -
0
H
i
1
* Xác đ nh m c đ nh h ị v i k ho ch. ớ ế ạ sG )(– x (cid:229) = -
g
0A
0A
+
(26.880
320
)000.
256
)000.
i
+
=
=
0A
H:KH
= 96,0
SL = 1 3
+
ặ - M t hàng A: 3 · (cid:229) · · ·
)000. 880.26(
+ 680.7( + 680.7
288 )840.3
840.3( 000.
320
g
0I
0i
SL = 1
i 3
· · (cid:229)
g
0A
1A
+
720.30(
)000.256
i
+
=
=
1A
=
H:TH
97,0
SL = 1 3
+
· (cid:229) · · ·
)000.320 720.30(
+ 840.3( + 840.3
)000.288 )840.3
840.3( 000.320
1i g 0I
SL = 1
· · (cid:229)
i M t hàng B:
2
ặ
0B
0B
i
0B
0I
0i
i
2
· (cid:229) g + · · 360.15( )000. + = = H:KH = 98,0 SL = 1 2 )000. + · 160 360.15( )840.3 840.3( 160 144 000. · (cid:229) g SL = 1
1B
0B
i
1B
1i g 0I
· (cid:229) g + · · 520.11( )000. + = = = H:TH 96,0 SL = 1 2 )000. + · 160 520.11( )680.7 680.7( 160 144 000. · (cid:229) SL = 1
i M t hàng C:
2
ặ
0C
0C
i
0C
0I
0i
· (cid:229) g + · · 520.11( 680.7( )000.192 + = = H:KH = 92,0 SL = 1 2 )000. + · 240 520.11( )680.7 000.240 · (cid:229) g
1C
0C
i
1C
1i g 0I
i
SL = i 1 2 · (cid:229) g + = = H:TH 92,0 SL = 1 2 · (cid:229)
=
- SL = 1 ng phân tích: Đ i t ố ượ
HHH
Δ
1
0
- Đ i v i m t ố ớ ặ hàng A:
0A
ệ ố ẩ ấ - Tăng, gi m h s ph m c p: = 0,97 – 0,96 = 0,01 ả 1A H
=AΔ - Đ i v i m t hàng B:
HH ố ớ ặ
0B
Tăng, gi m h s ph m c p: ấ ệ ố ẩ - = 0,96 – 0,98 =- 0,02
HH ố ớ ặ
ấ ệ ố ẩ -
ậ
h s ph m c p đ u tăng, ch ng t m t hàng ề ấ ẩ ớ ứ ỏ ặ
ặ ẩ ạ ổ
ả ấ đ u gi m so v i k ho ch, nghĩa là ớ ế ạ
ả
ặ
ự ế ệ ố ạ ả ẩ ự ế ề i tăng. b ng k ho ch đ t ra ạ ng c a s tăng gi m ch t l ế ủ ự ấ ượ ả ng s n ph m th c t ẩ ự ế so ả
ả =BΔ 1B H - Đ i v i m t hàng C: Tăng, gi m h s ph m c p: ả =cΔ HH 1C H = 0,92 – 0,92 = 0 0C T tính toán trên, ta có nh n xét: ừ - Đ i v i m t hàng A: Trong th c t ố này đ t tiêu chu n lo i I, lo i II gi m còn lo i III không thay đ i. ạ ạ - Đ i v i m t hàng B: H s ph m c p th c t ố ớ ệ ố ặ s n ph m lo i I gi m, lo i II l ẩ ạ ạ ạ ả - Đ i v i m t hàng C: Th c t ặ ố ớ ự ế ằ Xác đ nh m c đ nh h ưở ứ ộ ả ị v i k ho ch. ớ ế ạ
n
=
· · - – (cid:229)
)Gs(
H(
SL
g
i
I
H
1
)H o
= 1i
x
38.400
x
= 320.000 122.880.00
0
– M t hàng A ặ )Gs(
= (0,01)
x
19.200
x
= 160.000
-
61.440.000
–
HA M t hàng B ặ )Gs(
= (-0,02)
ổ ấ ị ả ủ ặ ấ
HB i toàn DN: do ph m c p bình quân tăng => t ng giá tr s n xu t (c a m t hàng ạ ẽ =– )Gs(
+– +– = – =+ 0) -+ ( 440.61 000. 000. 122 ẩ )(Gs B
ớ ế )(Gs A ả 000. ệ
ng s n ph m hàng hoá, đ c bi )(Gs C ể ả ấ ượ ữ ệ ẩ ặ
ơ ả ườ ệ ả
ấ ượ ng, tăng doanh thu, tăng l i nhu n cho doanh nghi p. ng c b n, là bi n pháp ệ ng s n ph m là con đ ẩ ợ ơ ề ủ ế ậ
ng III: PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH S N XU T Ch Tóm l A,B,C) s tăng chung là: 880. 440.61 V i k t qu tính trên, có th đánh giá chung là doanh nghi p có nhi u c g ng trong ề ố ắ ủ ế công tác qu n lý ch t l t là nh ng m t hàng ch y u ặ ả theo đ n đ t hàng. ặ Đi u đó cho th y, nâng cao ch t l ấ ch y u đ tăng s n l ả ượ ể ươ Ấ Ả
ử ụ
ộ ng lao đ ng ủ ự ượ ộ ộ
ộ
=
1/- Phân tích tình hình qu n lý và s d ng lao đ ng: ả 1.1/ Phân tích c c u và s bi n đ ng c a l c l ơ ấ ự ế * Lao đ ng tr c ti p: ự ế + So sánh gi n đ n: ơ ả
t =
%100
LD
1 LD
0
t
- D - S t ; s tuy t đ i: ố ệ ố ố ươ ng đ i: ố
ỷ ệ ự ế ạ
so sánh gi a s lao đ ng tr c ti p th c t ộ ự ế ự ế
ố ộ ữ ố
LD 1 x LD 0 t: T l ữ ố LD1, LD0: S lao đ ng tr c ti p theo th c t ộ ∆t: s lao đ ng tr c ti p tăng gi m gi a th c t ả ự ế ự ế + So sánh có liên h v i kh i l ng s n ph m do s l ẩ ố ượ ệ ớ SX)
v i k ho ch ự ế ớ ế và k ho ch ế ạ và k ho ch ế ạ ố ượ ả ng lao đ ng t o ra (k t qu ạ ế ộ ả
=
x %100
t SL
=
LD
x
LD 1
0
SLt
LD
x
SL 1 SL
0
0
0
- D ; s tuy t đ i: - S t ệ ố ố ố ươ ng đ i: ố
ạ ự ế ố
LD 1 SL 1 SL ự ế l so sánh gi a s lao đ ng tr c ti p th c t ộ ỷ ệ : s lao đ ng tr c ti p tăng gi m gi a th c t ố
SLt
=
0
LD1, LD0: s lao đ ng tr c ti p theo th c t t: t ộ ữ ố D ng ng và k ho ch ế v i k ho ch theo s n l ạ ự ế ớ ế và k ho ch theo s n l ạ ế ự ế ả ượ ả ượ ộ - D ự ế ế :
ạ ộ ố ự ế ữ ả 1 GGg ế
(k ho ch) ồ ề ố
t thì đó cũng là bi u hi n t t, làm cho b máy c ng k nh, kém hi u qu . ệ ả t, đáng khích ệ ố ể ự ế ế ộ ụ ụ ố ả
ề ộ
KLSPSX TGHPSXKLSP
* Lao đ ng gián ti p G1(G0): s lao đ ng gián ti p theo th c t ộ → If ∆g > 0: bi u hi n không t ệ ể → If ∆g ≤ 0 mà đ m b o qu n lý và ph c v t ả ả .ệ l 1.2/ Phân tích s bi n đ ng v NSLĐ ự ế NSLĐ = ; KLSPSX: Kh i l ố ượ ng s n ph m SX ra ẩ ả
NSLĐ =
TGHPSXSP KLSPSX * M t s ch tiêu phân tích:
TGHPSXKLSP: th i gian hao phí đ SX ra KLSPSX ể ờ
G
=
Ng
ộ ố ỉ
s g
+ NSLĐ bình quân ( Ng ): ; Gs: T ng KLSP trong 1 năm (giá tr SX) ổ ị (cid:229)
∑g: T ng s gi lao đ ng trong năm c a công nhân ố ờ ổ ủ
nN )
G
=
=
N
gx
Ng
n
ộ + NSLĐ bình quân 1 ngày công trong năm c a 1 công nhân ( ủ
s n
=
=
=
nN
nNxn
nNxgxn
; Nn: T ng s ngày công c a công nhân trong năm ủ ố ổ (cid:229)
G s CN
g
G =
+ NSLĐ bình quân năm c a 1 công nhân ( ủ
s
g
NgxNxCN
NgxNxCN G =
ế
s
0
g
: ng trình kinh t : ươ ế ươ ế ậ
0
s
1
NxgxNxCN 0 G =
0 NxgxNxCN 1
g 1
ng trình kinh t t l p ph G =
1 = GGG
s
s
s 1 ng phân tích:
s 1
0
- D
→ Ph ** Thi - Năm N: - Năm N + 1: - Đ i t ố ượ Ví d :ụ
Năm N Năm N+1 Ch tiêu ỉ
ng (1000đ)
i) ( Chênh l ch (±) ệ N+1 so v i Nớ Số Số t ngươ tuy tệ đ i (%) đ iố ố 0,05 1000,0 2,00 2,0 ố ị ả ượ ử ụ ườ
1.984.500, 0 98,0 1.984.500, 0 100,0
CNN )
-395,0 -1,90 ủ 20.250,0 19.855,0
5,0 1,80 ệ 270,0 275,0 1. Giá tr s n l 2. S CN s d ng bình quân (ng CN ) 3. NSLĐ bình quân năm c a 1 CN (1000đ) ( 4. S ngày làm vi c bình quân năm c a 1 ủ ố CN (ngày) ( N )
-2,8 -3,70 ủ
75,0 72,2
0,1 1,30 làm vi c bình quân ngày c a 1 ủ ệ 7,5 7,6
gN )
-0,5 -5,00 c a 1 CN ờ ủ 10,0 9,5 5. NSLĐ bình quân ngày c a 1 CN (1000đ) ( nN ) 6. S gi ố ờ CN (gi ) (ờ g ) 7. NSLĐ bình quân 1 gi (1000đ) (
ng đ n ch tiêu giá tr SX c a DN năm N+1 so nh h ưở ủ ế ị ỉ ị ố ả
=
0
0
1
CN
)
x
270
x
x 107,7
.40
500
0
0
ưở - - D
=
=
1
0
100
(
270
x 105,7)
x
.37
500
0
gNxgxN 0
Yêu c uầ : Xác đ nh các nhân t v i năm N (Đvt: 1.000đ) ớ + nh h Ả = ( CN CN + nh h Ả = - - D ng do s CN thay đ i ( ổ CN ) ố = 100( gNxgxNx )98 ệ N ) ng do s ngày làm vi c ( x 275 ưở NxCN ( 1 ố )
N + nh h Ả =
=
ưở
1
1
gxNxCN
(
100
x
275
x
10)5,76,7(
x
500.27
0
1
0
g
- - D ng do s gi ố ờ g ) ( = gNxg )
ưở
-=
g
g
1
gN ) = 100
NgxNxCN 1
(
x
275
x
x 5,9(6,7
)10
104
.
500
1
0
g
=
D=
D+
D+
D+
=
+
+
=
+ nh h Ả = - - D ng NSLĐ gi N ờ ( )
G
G
G
500.27
104
.
500
.40
500
.37
500
.1
000
s
s
s 1
0
CN
gN
N
- - D ổ ợ
ủ
=
NG
NG
đ
ủ ề ả - D ị ố c NG ; ∆NG: S tăng (gi m) v nguyên giá TSCĐ T ng h p: g 2. Phân tích tình hình qu n lý và s d ng TSCĐ dùng vào SXKD c a DN ử ụ ả 2.1/ Xác đ nh s tăng, gi m v nguyên giá c a TSCĐ ố ề ả
ầ
ậ ặ
ế ng bán, góp v n liên doanh...) ố
=
Tr
ủ ừ - D ị T rc T rđ ạ
ầ
ỷ ọ ỷ ọ ầ
=
H
NGc: Nguyên giá TSCĐ cu i kỳố NGđ: Nguyên giá TSCĐ đ u kỳ → ∆NG > 0: nguyên giá TSCĐ tăng ( do mua s m TSCĐ; cho, nh n, bi u, t ng,....) ắ nh → ∆NG < 0: nguyên giá TSCĐ gi m (do thanh lý, ượ ả 2.2/ Xác đ nh s tăng, gi m v t tr ng c a t ng lo i TSCĐ ạ ề ỷ ọ ả ố tr ng c a t ng lo i TSCĐ ; ∆Tr: S tăng, gi m v t ủ ừ ề ỷ ọ ả ố Trc:T tr ng t ng lo i TSCĐ cu i kỳ ố ạ ừ ỷ ọ Trđ: T tr ng t ng lo i TSCĐ đ u kỳ ầ ạ ừ ỷ ọ tr ng c a TSCĐ tăng lên so đ u năm → ∆Tr > 0: t ủ tr ng c a TSCĐ gi m so đ u năm → ∆Tr < 0: t ủ 2.3/ Phân tích tình tr ng k thu t c a TSCĐ ạ ỹ
m
H=
- H s hao mòn TSCĐ: ệ ố ; MKH: S ti n kh u hao c b n ơ ả ố ề ấ ả ậ ủ M KH NG
mđđ
H - D H
ổ
ặ ử ụ ả
m ỹ ỹ ử ụ
)
=
sH
Hs
Gs
(
DT
=)
NG
xHs
TSCĐ
( DTT NG
NG: Nguyên giá TSCĐ - Mô hình phân tích: mck → ∆Hm ≤ 0: tình tr ng k thu t c a TSCĐ không đ i ho c tăng. ậ ủ ạ → ∆Hm > 0: tình tr ng k thu t c a TSCĐ gi m do s d ng. ậ ủ ạ 2.4/ Phân tích tình hình s d ng TSCĐ (hi u qu s d ng TSCĐ) ả ử ụ ệ Gs ): ; - Hi u su t s d ng TSCĐ ( ấ ử ụ ệ
NG (DTT
)
Gs
- M c đ hao phí TSCĐ: M c đ hao phí TSCĐ = ứ ộ ứ ộ
LNT
NG
TSCĐ
- S c sinh l i c a TSCĐ: S c sinh l i TSCĐ = ứ ờ ủ ứ ờ
ng c a TSCĐ đ i v i ưở ố ớ k t qu SX s n ph m: ả ả
Có tài li u v tình hình s d ng máy móc thi ẩ t b thi công c a DN xây l p (A) 1: ế ế ị ủ ắ ủ ử ụ ứ ộ ả ề ệ
2.5/ Phân tích m c đ nh h Ví dụ trong kỳ nh sau: ư
ệ
Th c hi n ự 50,0 7,0 19,2 ờ ấ ủ
3) ộ ả
có liên quan ng c a các nhân t ố ủ máy (m ứ
ng công tác do máy t o ra trong kỳ. ự ố ượ K ho ch ế ạ 74 8 19 ưở ạ
ươ ế M = a x b x c
M1 – M0 = 6.720 – 11.248 = -4.528 m3
ủ ưở
ng phân tích: ứ ộ ả ng do nhân t ệ : ng c a các nhân t ố s ca máy làm vi c thay đ i ổ
ng do s gi ưở ố ờ
năng su t lao đ ng 1 gi ng do nhân t máy thay đ i ổ ưở ấ ộ ờ
ổ ợ
3 do
so k ho ch gi m 4,528 m Kh i l ả
ng do máy t o ra trong kỳ th c t ự ế ộ ạ ng tr c ti p c a 03 nhân t ố ủ ế ế ả ưở ố
ạ ủ so k ho ch gi m quá nhi u làm cho kh i l ố ượ , ch y u do tác đ ng gi m c a 2 nhân t ủ ả ố ượ ự ế ủ ự ế ả ng c a máy gi m ế ề ạ
3 (DN c n cho bi ầ
t rõ lý bình quân 1 ca gi m làm cho kh i l ả ế
3
ủ ể ệ
ệ ấ ạ ấ ờ
ủ
ố ượ ể ả ầ ạ ủ ấ
t ượ ư ng đ t do máy t o ra. Nhìn chung DN qu n lý v th i gian c a máy ch a ệ ề ờ ụ ượ ư ệ ẫ
ả ề ủ ệ
Ch tiêu ỉ 1. S ca máy làm vi c ố ệ 2. S gi bình quân 1 ca ố ờ 3. Năng su t bình quân c a 1 gi Yêu c uầ : Hãy xác đ nh và phân tích m c đ nh h ị đ n tình hình th c hi n kh i l ệ ế : ng trình kinh t - Ph +KH: M0 = a0 x b0 x c0 = 74 x 8 x19 = 11.248 m3 +TH: M1 = a1 x b1 x c1 = 50 x 7 x 19,2 = 6.720 m3 - Đ i t ố ượ - Xác đ nh m c đ nh h ị + nh h ố ố ưở Ả ∆a = (a1 – a0)xb0xc0 = (50 – 74)x8x19 = -3.648 m3 + nh h bình quân 1 ca thay đ i ổ Ả ∆b = a1x(b1 – b0)xc0 = 50x(7 – 8)x19 = -950 m3 + nh h ố Ả ∆c = a1xb1x(c1 – c0) = 50x7x(19,2 – 19) = 70 m3 T ng h p phân tích: M1 – M0 = ∆a + ∆b + ∆c -4.528 m3 = -3.648 m3 + (-950 m3) + 70 m3 Nh n xét: ậ nh h ả - S ca máy th c t ố 3.648 m3. ng gi m 950 m - S gi ả ố ượ ố ờ do khách quan or ch quan) đ có bi n pháp kh c ph c k p th i. ờ ụ ị ắ - Năng su t bình quân 1 gi máy tăng t o đi u ki n cho kh i l ng đ t tăng lên 70 m ố ượ ề - Đây là thành tích c a DN c n duy trì và phát huy đ hoàn thành và hoàn thành v m c kh i l ứ c giao. t t, ch a có hi u qu , nên d n đ n không hoàn thành nhi m v đ ế ố Ví d 2:ụ có tài li u v tình hình s d ng c a 1 TSCĐ DN trong kỳ nh sau ư ử ụ ự ệ
Th c hi n 50,0 7,0 19,2 ấ ủ ờ
3) ộ ả
ng c a các nhân t có liên quan máy (m ứ ủ ố
Ch tiêu ỉ 1. S ca máy làm vi c ố ệ 2. S gi bình quân 1 ca ố ờ 3. Năng su t bình quân c a 1 gi ị ệ ng trình kinh t : ị ả ượ ế M = a x b x c ươ
ng c a các nhân t K ho ch ế ạ 74 8 19 Yêu c uầ : Hãy xác đ nh và phân tích m c đ nh h ưở đ n tình hình th c hi n giá tr s n l ng do TSCĐ t o ra trong kỳ. ạ ự ế - Ph +KH: M0 = a0 x b0 x c0 = 340.200 đ +TH: M1 = a1 x b1 x c1 = 291.920 đ ng phân tích: - Đ i t - Xác đ nh m c đ nh h ứ ộ ả M1 – M0 = -48.280đ ủ ố ượ ị ưở : ố
ệ ưở ố ố s ca máy làm vi c thay đ i ổ
ưở ố ờ bình quân 1 ca thay đ i ổ
năng su t lao đ ng 1 gi máy thay đ i ổ ộ ờ ố ưở
M1 – M0 = ∆a + ∆b + ∆c = (a1 – a0)xb0xc0 + a1x(b1 – b0)xc0 + a1xb1x(c1 ợ ổ
so k ho ch gi m 48.280.000đ do ả ế ạ Giá tr SX do máy t o ra trong kỳ th c t ạ ự ế
: ố
so k ho ch gi m làm cho Giá tr SX gi m 37.800.000đ. C n cho bi ị ả ầ ế t ậ nh h ố ạ
ể ậ
ệ ờ ế
công vi c làm có hi u l c c a 1 máy th c t ả ệ ự ủ ể ệ ự ế ố ủ ị so k ho ch gi m làm cho Giá tr ả ệ t c a DN, c n xem xét, đ xu t bi n ạ ầ ề ấ
máy th c t ế ấ ế
ấ ầ ắ ố
ị so k ho ch so k ho ch gi m làm cho Giá tr ả ạ ụ t, DN c n có bi n pháp kh c ph c ệ ệ này. + nh h ng do nhân t Ả ∆a = (a1 – a0)xb0xc0 = -37.800.000đ + nh h ng do s gi Ả ∆b = a1x(b1 – b0)xc0 = -7.200.000đ + nh h ng do nhân t ấ Ả ∆c = a1xb1x(c1 – c0) = -3.280.000đ T ng h p phân tích: – c0) = -48.280.000đ Nh n xét: ị ng tr c ti p c a 03 nhân t ự ế ủ ả ưở - S máy th c t ự ế ả ế rõ lý do đ có k t lu n chính xác. ế - Gi SX gi m 7.200.000đ. Đây là bi u hi n không t pháp kh c ph c. ụ ắ - Năng su t bình quân 1 gi ự ế ạ ờ s n xu t gi m 3.280.000đ. Đây là bi u hi n không t ể ả ả và phát huy vai trò ch đ o c a nhân t ủ ạ ủ ố
Ch ng IV: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH QU N LÝ VÀ S D NG NVL ươ Ử Ụ Ả
DÙNG VÀO SX C A DN Ủ
)
1/- Phân tích tình hình qu n lý quá trình mua NVL ả
=
Tvt
xGV ( 1 0 xGV ( 0
(cid:229) ; Tvt: T l hoàn thành k ho ch cung c p v t ng kh i l ng NVL ỷ ệ ề ổ ố ượ ế ấ ạ (cid:229)
ấ cung c p v t ng lo i NVL ề ừ ạ
ề ừ ạ
ế
ng th c t ự ế ng k ho ch cung c p v t ng lo i NVL ấ ạ ế ạ ạ
t k ho ch. ượ ế ạ
Đvt
Tăng (+) gi m (-)
Tên v tậ li uệ
(%)
) 0 V1: S l ố ượ V0: S l ố ượ G0: Đ n giá k ho ch t ng lo i NVL. ừ ạ ơ vt > 100%: DN hoàn thành v → N u Tế t k ho ch. ượ ế vt = 100%: DN hoàn thành k ho ch. → N u Tế ạ ế vt < 100%: DN không hoàn thành v → N u Tế Ví d :ụ Theo báo cáo c a DN (X) có tài li u sau: ệ ủ S l Đ n giá KH ố ượ ơ (1000đ) K ho ch ế ạ 10.000 100 4.000
0,1 70,0 0,5 Kg T nấ Lít
ng cung c p ấ Th c tự ế 11.000 100 3.950
T ng sổ ố +1.000 - -50
ả T l ỷ ệ +10,00 - -1,25
)
=
=
=
x %100
%75,100
Tvt
+ +
+ +
950 000
000 000
.11( .10(
)70 )70
.3( .4(
)
(cid:229)
0
)1,0 x )1,0 x t m c k ho ch cung c p v t ng kh i l
(cid:229)
100( x 100( x ứ ế
)5,0 )5,0 ấ
x x ượ
ng nguyên li u. ạ ố ượ ệ
)
a b c Thay s vào ta có: ố xGV ( 1 0 xGV ( 0 NX: DN hoàn thành v ề ổ 1.1/ Phân tích đánh giá tình hình nh p 1 s NVL ch y u ủ ế ậ ố
xGV ( TT
KH
=
T vc
vc = 100%: DN hoàn thành k ho ch.
V (
xG
)
KH
KH
vc < 100%: DN không hoàn thành v
(cid:229) ; → N u Tế ế ạ (cid:229)
t k ho ch. ượ ế ạ
ử ụ ủ
→ N u Tế 2/- Phân tích tình hình s d ng NVL cho quá trình SX c a DN 2.1/ T ng m c s d ng NVL ứ ử ụ ổ
–=
* N i dung phân tích: ộ
%100
1 MM
0
1 x 0
- S t ng đ i ; S tuy t đ i ố ươ ệ ố : ố ố :
M M ố ượ M
x %100
–=
(M1; M0: kh i l ng NVL th c t ; k ho ch) ự ế ế ạ
xMM
0
1
xM 0
SL 1 SL 0
0
- ;
1 SL 1 SL ố ượ
xM
SL1, SL0: Kh i l ng (s l ng) s n ph m hoàn thành th c t ố ượ ự ế ả ẩ và k ho ch ế ạ
0
SL 1 0 SL ho ch s n l ạ
: Kh i l ng (s l ng) NVL k ho ch đã đi u ch nh theo t hoàn thành k ố ượ ố ượ ế ề ạ ỉ l ỷ ệ ế
ả ượ ả ẩ
+
=
+
=
+
m
;
fKm
; mh
+ fK
(
) xgh
M SL
ng s n ph m. = (cid:229) 2.2/ M c tiêu hao NVL : ứ
ẩ ả
ố ượ ố ượ
ẩ ẩ
ẩ ủ
ỏ ủ ơ ị ả ẩ
ị ơ ẩ ấ
ẩ ứ
+
K
)
(
(
(
f
0
1
0
–=
=
,
mm
, 0
, 1
m
ị ả = - - - - D ừ ứ ộ ng các nhân t ưở + K f h ) 1 - D ẩ ơ
–=
=
,
m
)
(
)
(
0
1
ệ ứ ộ ả ị ả : ố ưở ủ - D (cid:229) ng NVL dùng vào SX s n ph m trong kỳ M: Kh i l ng s n ph m hoàn thành trog kỳ SL: Kh i l ả ng tính) K: th c th c a s n ph m (tr ng l ự ượ ọ ể ủ ả f: m c ph li u bình quân c a 1 đ n v s n ph m hoàn thành ứ ị ả ơ ế ệ h: m c hao phí NVL cho s n ph m h ng bình quân c a d n v s n ph m hoàn thành ả ứ g: giá đ n v NVL t ng lo i xu t cho SX s n ph m ả ạ * Phân tích m c đ hoàn thành k ho ch m c tiêu dùng NVL cho SX đ n v s n ơ ị ả ế ạ sau: ph m ch u nh h ố h ) 1 0 t ki m chi phí NVL cho SX đ n v s n ph m: ng c a các nhân t m c tiêu hao NVL thay đ i:
gmm ẩ
m ị
–=
( Km
ổ ng tinh đ n v s n ph m thay đ i: ả ố ứ ng c a tr ng l ọ ổ ơ ượ ng c a nhân t ủ ẩ = mmm 1 0 Do đó, m c ti ứ ế Xác đ nh m c đ nh h ị - Do nh h ưở ả - Do nh h ả = - D (cid:229)
( fm
ph li u bình quân đ n v s n ph m thay đ i: ố ế ệ ị ả ẩ ơ ổ ng c a nhân t –= - D (cid:229)
=
–=
ố ph ph m bình quân đ n v s n ph m thay đ i: ơ ị ả ế ẩ ẩ ổ - D (cid:229) ủ ưở gK ) 0 ủ gf ) 0 ng c a nhân t ủ –= ) gh 0
g
(
mg ) 0
0
K ( ) 1 - Do nh h ưở ả = ) ( f 1 - Do nh h ả ưở = )( ( hm h 1 ưở
g )(, D+
D=
D+
D+
,
m
K
(
)
(
f
m
m
m
0
- D (cid:229) ố - giá bán đ n v NVL thay đ i: ị ( ơ g )(
1
m
) m ử ụ
m )( h m ị ả
ổ
)( g ẩ
ổ D+ ) ơ ủ
M c tiêu dùng NVL cho SX đ n v s n ph m (kg/sp)
ơ ị ả
ứ
ẩ
ng c a nhân t - Do nh h ủ ả D= mm T ng h p ta có: ợ 1 Ví d : ụ Có tài li u v tình hình s d ng NVL cho SX đ n v s n ph m c a DN (X) ệ ề Giá đ n vơ ị NVL 1.000đ/kg
ượ ng
M c tiêu dùng
Ph ph m
ứ
Ph li u ế ệ
ế
ẩ
Lo iạ NVL
Tr ng l ọ tinh
KH
TH
KH
TH
TH
KH
KH
TH
Đ nhị m cứ
10 15 3,3 5,5 3,0 5,0
=
–=
0,1 0,3 i m c chi phí NVL đ SX ng c a các nhân t ưở ứ 3,0 5,0 ủ 0,2 0,2 t ố ớ 0,3 0,0 ứ 0,2 0,2 ể
1 mmm
0
- D ng phân tích : , thay vào ta có:
Th cự hi nệ 3,5 12 A 14 B 5,3 Yêu c u:ầ Xác đ nh m c đ nh h ộ ả ị đ n v s n ph m c a DN trên. ủ ẩ ị ả ơ - Xác đ nh đ i t ố ượ ị
[
=
+
+
=
x )143,5(
x )125,3(
m
- D
] 7,0 nh h
ng ố ả ưở
]
-=
,
)103,3( x x )155,5( Có 02 nhân t ng c a m c tiêu hao NVL [ + (
12)3,35,3(
x
)
14)5,53,5(
x
,0
400
0
m
- - - D ủ ứ = gmm (cid:229)
(
- Ti n hành phân tích: ế + nh h ưở Ả = ( m ) • ng tinh c a đ n v s n ph m: ủ ơ ị ả ẩ Ả ng c a tr ng l = - D ủ K ượ 0 (cid:229) ọ gK ) 0
1 ủ
(
f
200
1
gf ) 0
• ng c a ph li u bình quân đ n v s n ph m thay đ i ị ả ẩ ơ ổ Ả - D ế ệ -= ,0 (cid:229)
(
h 1
=
=
• Ả ng c a ph ph m bình quân đ n v s n ph m thay đ i ổ ị ả ủ ẩ ơ ưở = ế -= - D ẩ ,0 200 (cid:229)
,
(
g
g )(
D+
D+
m D=
1,1 D+
mg ) 0 D+
gh ) 0 ng c a giá bán (xu t kho): g )(
m
f
)
)
(
K
1 (
, g )(
0 h )(
m
- D (cid:229) ủ D ấ )
1 nh h ưở = Km ( ) nh h ưở = fm ( ) nh h hm )( ưở ợ
m
+
( m -+=
m m -+ 1,1)2,0( ẩ
so k ho ch tăng lên 0,7 ạ ế ứ ự ế
ả
)2,0(0 ị ả : ố ả
ơ ạ ng c a các nhân t ế
so k ho ch gi m làm 0,4 (400.000đ). Đây là bi u hi n t ẩ ể ế ưở ự ế ạ ể t và nhân t ệ ố
ng tinh c a đ n v s n ph m không làm thay đ i m c bi n đ ng c a ch ơ ủ ị ả ứ ủ ế ẩ ổ ộ ỉ
so k ho ch gi m làm cho m c chi phí ị ả ứ ế ẩ ạ ả ơ
ể
so k ho ch gi m. M c chi phí NVL ị ả ứ ế ẩ ẩ ạ ả
ể ạ ạ
ơ ơ ị ả ể ẩ ấ
c và ch a đ ư ế ả
ị ả ữ ứ ẩ
ệ ữ ệ ả ổ ớ ệ ả ằ ợ
ị ả ả ạ ố ọ
+ nh h Ả - T ng h p phân tích: ổ m 7,0 - NX: M c chi phí NVL đ SX đ n v s n ph m th c t ơ ể (700.000đ) là do nh h ủ ị ả so k ho ch gi m làm cho chi phí NVL đ SX đ n v s n + M c tiêu hao NVL th c t ứ ph m th c t tích ố ả ự ế c c. Trong đó: ự + Tr ng l ượ ọ tiêu phân tích. + Ph li u bình quân 1 đ n v s n ph m th c t ế ệ ự ế NVL gi m 0,2 (200.000đ). Đây là bi u hi n t t ệ ố ả + Ph ph m bình quân đ n v s n ph m th c t ơ ế ự ế cho 1 đ n v s n ph m gi m 0,2 (200.000đ). Bi u hi n t t ẩ ị ả ả ệ ố ể +Giá đ n v NVL th c t i tăng lên, làm cho m c chi phí NVL đ SX 1 so k ho ch l ứ ế ự ế ị đ n v s n ph m tăng lên 1,1 (1.100.000đ). Đây là bi u hi n x u. ơ KL: Qua k t qu tính toán trên đã giúp cho các DN nh ng m t đ ặ ượ nh ng nguyên nhân làm thay đ i m c chi phí NVL cho vi c SX 1 đ n v s n ph m. T ơ đó đ a ra gi ư đ n v s n ph m. Đây là 1 nhân t ơ i nhu n cho DN. ph m mang l c, ượ ừ i pháp phù h p v i DN mình nh m làm gi m tiêu hao NVL cho vi c SX ả quan tr ng làm gi m chi phí SX, h giá thành s n ẩ i l ạ ợ ậ ẩ
Ch ng V: PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH S N PH M C A DN ươ Ủ Ả Ẩ
n
=
=
=
%
x %100
xZ
Z đ =
0
i
Z
Zx
Z
Z
0
0
đ 0
SL 1 i
1
đZ 0
SL 1 SL
i
0
đ: Giá thành k ho ch c a toàn b s n ph m đã đi u ch nh
Z đ Z 0 ề
1/- Phân tích đánh giá chung giá thành toàn b s n ph m ộ ả ẩ D – - D (cid:229) ; ; ;
= 1 ủ ạ ng SX th c t
ỉ ế
ẩ ẩ ả ượ
ơ ẩ
ị ạ ộ ả c a t ng s n ph m ả ạ ả ẩ ỉ
ế ả ượ ự ế ế
ự ế ủ ừ ừ ộ ả , k ho ch ạ ệ ự ủ ả ụ ạ ệ ẩ
cượ
ng pháp tính
Z0 SL1i: S n l oiZ : Giá thành đ n v bình quân t ng lo i s n ph m Z0: Giá thành k ho ch c a toàn b s n ph m đã đi u ch nh ề ủ ng th c t SL1, SL0: S n l 2/- Phân tích tình hình th c hi n nhi m v h giá thành c a s n ph m so sánh đ * Ph + B ươ c 1ướ : Xác đ nh nhi m v h giá thành (d ki n c 02 ch tiêu) ự ế ả ụ ạ ệ ị ỉ
=
m
Z
Z
zo
0
n
- t: ; Z0, Zn: Giá thành đ n v cá bi t, đ n v bình quân năm ệ ơ ị ệ ơ ị
zo
t =
zo
- M c h cá bi ứ ạ tr c.ướ
m Z
n
n
n
=
=
- T l h cá bi t: ỷ ệ ạ ệ
M
xm
SL
( Zx
Z
zo
SL 0
i
zoi
oi
oi
ni
= 1
i
= 1
i
- (cid:229) (cid:229)
n
n
=
xZ
Zx
SL oi
oi
SL oi
ni
= 1
i
= i 1 M
zo
n
=
zo
T
x %100
n
=
zo
T
- M c h giá thành toàn b : ứ ạ ộ - (cid:229) (cid:229)
xtTt i
zo
xZ
SL 0
i
ni
= 1
i
= 1
i
(cid:229) - T l h bình quân: (1); (2) ỷ ệ ạ (cid:229)
n
= 1 Z
Z
z
1
z
1
z =
1
t
x %100
ụ ạ ệ ị - ệ m : c 2ướ : Xác đ nh tình hình th c hi n nhi m v h giá thành ự t th c t ự ế ứ ạ
n
n
n
=
=
h cá bi - T l t: ỷ ệ ạ ệ + B - M c h giá thành cá bi ệ m Z
M
xm
( Zx
Z
)
z
SL 1 i
1 iz
SL 1 i
1 i
ni
= 1
i
= 1
i
n
n
=
- (cid:229) (cid:229) - M c h toàn b th c t : ộ ự ế ứ ạ
xZ
xZ
SL 1 i
1 i
SL 1 i
ni
= 1
i
= 1
i
M
z
1
n
=
z 1
T
x %100
n
=
z 1
T
Tt
xt
- (cid:229) (cid:229)
i 1
z
1
xZ
SL i 1
ni
= 1
i
(cid:229) - T l h bình quân th c t : (1); (2) ỷ ệ ạ ự ế (cid:229)
= i 1 ệ
T=
M=
z
z
z
z
1
0
+ B c 3ướ : So sánh tình hình th c hi n nhi m v h giá thành ụ ạ ự ệ M - D M T - D T
ng c a t ng nhân t ủ ừ ố
; c 4ướ : Xác đ nh m c đ nh h ị ố ớ ỷ ệ ạ
1 z 0 z ưở ứ ộ ả h bình quân: (cách 1) ổ n
ni
Zx
+ B * Đ i v i t + Do s n ph m SX thay đ i (nhân t ng): l ẩ ả s n l ố ả ượ
SL 1 i
=
M
xTM zo c
SL
T c
zo
== 1 i n
ni
Zx
SL 0
i
= 1
i
(cid:229) - D ; (cid:229)
n
=
+ Do k t c u m t hàng SX thay đ i, nh h ng đ n m c h toàn b ế ấ ổ ả ặ ưở ứ ạ ế ộ
xm
SL 1 i
0 iz
xTM 0 z c
k
c
= 1
i
- D (cid:229) • M c h toàn b : ộ ứ ạ
k
c
=
zk
T
x %100
c
n
xZ
SL i 1
ni
D D • T l h bình quân: ỷ ệ ạ (cid:229)
= 1 i t, nh h ệ ả n
=
+ Do thay đ i c a m c h cá bi ng t i m c h toàn b và t h bình quân l ứ ạ ưở ớ ứ ạ ộ ỷ ệ ạ
M
xZ
mz
SL 1 i
ni
z
1
= 1
i
- D (cid:229) ổ ủ • M c h toàn b : ứ ạ ộ
mz
=
mz
T
x %100
n
ni
Zx
SL i 1
D D • T l h bình quân: ỷ ệ ạ (cid:229)
= i 1 ề
s DN X có tài li u v tình hình th c hi n ch tiêu giá thành Ví d :ụ Gi ả ử ự ệ ệ ỉ
S n l ả ượ Giá thành đ n v s n ph m (1.000đ) ơ ị ả ẩ ng s n ph m ẩ ả (cái)
Tên s nả ph mẩ năm Th c t K ho ch ế ạ Th c tự ế tr ạ K ho ch ế năm nay ự ế nay Bình quân năm cướ
1.000 2.000 900 2.400 1.100 1.900 900 2.200 300 200 100 - 294 201 95 141
ậ 295 195 96 140 ả ượ ủ c b ng phân tích giá thành c a
A B C D - Qua tính toán theo mô hình phân tích trên, ta l p đ toàn b s n ph m. ộ ả ẩ
ổ Chênh l ch ±ệ ổ
Tên s n ph m ẩ ả % S ti n ố ề T ng giá thành th cự 1x Z1) (SLế t T ng giá thành tính trên SL1, Z0 (SL1x Z0)
cượ
c: SPD
323.400 381.900 85.500 790.800 310.200 1.101.000 -1.100 11.400 -900 9.400 2.200 11.600 -0,339 3,077 -1,041 1,202 0,714 1,064 ổ ộ
nh h 324.500 370.500 86.400 781.400 308.000 1.089.400 ng t ưở ớ i giá thành toàn b c a DN trong kỳ. ộ ủ
ướ
n
=
+
t: m ị ứ ạ ị
]
-=
000
- - -
[ .1
xm
+ .2)5(
M
x
000
x
)5(
900
x
)4(
600.18
SL 0
zoi
zo
i
= 1
i
- SP so sánh đ SP A SP B SP C C ng SP (A+B+C) ộ - SP không so sánh đ ượ T ng c ng (A+B+C+D) Yêu c uầ : Phân tích các nhân t ố ả * B c 1: Xác đ nh nhi m v h giá thành ệ ụ ạ zk(A) = 295 – 300 = -5 - Xác đ nh m c h cá bi ệ mzk(B) = 195 – 200 = -5 mzk(C) = 96 – 100 = -4 = (cid:229) - M c h toàn b : ứ ạ ộ
M
zo
=
=
=
zo
x %100
T
n
+
+
000.1(
x
)300
.2(
)200
900(
x )100
600.18 x 000
-
xZ
SL 0
i
ni
= 1
i
- T l h bình quân: ỷ ệ ạ (cid:229)
ụ ạ ệ ả ẩ
ự zk(A) = 294 – 300 = -6 ị t: m ệ
n
* B c 2: xác đ nh tình hình th c hi n nhi m v h giá thành s n ph m ướ ệ - M c h cá bi ứ ạ mzk(B) = 201 – 200 = 1 mzk(C) = 96 – 100 = -5
[
=
+
+
]
-=
xm
.1(
100
x
.1)6(
900
x
)1(
900
x
)5(
.9
200
M
= (cid:229)
SL 1 i
iz 1
z
1
= 1
i
- - - M c đ h toàn b : ứ ộ ạ ộ
z
1
=
=
z 1
T
x %100
-= x %15,1%100
n
h bình quân: - T l - ỷ ệ ạ M
[
]
+
+
.1(
100
x
300
)
.1(
200
)
900(
x 100
)
.9 900
200 x
xZ
SL i 1
ni
(cid:229)
ủ
= 1 i * B c 3: Xác đ nh m c đ nh h ị ướ - Do nh h ng s n l ả
ng) ứ ộ ả ả ả ượ ng c a các nhân t ng s n ph m thay đ i (nhân t ổ ưở ẩ ưở ố s l ố ố ượ
n
ni
Zx
SL i 1
= 1
i
=
=
=
=
M
xTM zo c
SL
T c
zo
n
(cid:229) - D ;
] ]
[ [
+ +
+ +
.1( .1(
100 100
x x
300 300
) )
.1( .2(
x 200 ) 900 000 x 200 )
x 200 ) ( 900 900 x 100 ) (
800 . 000 790 . 000
ni
Zx
SL 0
i
= 1
i
=
-=
-=
(cid:229)
600
.18
M
x
(
.18
600
)
,235
4430379
SL
xTM zo c
zo
- - - D Thay vào ta có:
800 . 000 790 . 000 ng c a k t c u m t hàng SX thay đ i ổ ặ
n
=
- Do nh h ả ưở ủ ế ấ
xm
SL 1 i
0 iz
xTM 0 z c
k
c
=
+
+
- D (cid:229) = ưở ng đ n m c đ h toàn b : ứ ộ ạ ế ộ
]
=
i [ -=
]
100
x
.1)5(
900
x
)5(
900
x
)4(
.18
83544
600
(
.18
,835
4430379
)
235
.
4430379
= 1 .18
k
,235
c
=
=
=
zk
T
x %100
x ,0%100
02930379
%
c
n
4430379 000
.
800
xZ
SL i 1
ni
i
= 1 - Do thay đ i c a m c h cá bi t ệ
- - - - - - + nh h Ả [ .1 D D + T l h bình quân: ỷ ệ ạ (cid:229)
n
=
ứ ạ ổ ủ
[ -=
]
=
M
xZ
.9
200
(
.18
600
)
.9
400
z
1
mz
SL 1 i
ni
= 1
i
- - - D (cid:229) + M c h toàn b : ứ ạ ộ
mz
=
=
mz
T
x %100
= x %175,1%100
n
400.9 000.100
ni
Zx
SL i 1
D=
D+
D+
=
D D + T l h bình quân: ỷ ệ ạ (cid:229)
zM
SL
mz
k
c
D=
D+
=
+
=
D : ứ ộ ổ ợ ả ủ ố
= i 1 ng c a các nhân t → M c đ t ng h p nh h ưở = -235,4430379 + 235,4430379 + 9.400 = 9.400 20430379
,1%175,1%
02930379
,0
,1
%204
zT
k
mz
c
» D
ậ
ớ ả ụ ặ ừ ế ệ ứ ạ ả
ộ
ứ ạ ậ ủ ả ệ
Nh n xét: T k t qu trên cho th y ấ ỷ - So v i nhi m v đ t ra, DN đã không hoàn thành c 02 ch tiêu m c h toàn b và t ỉ ộ ươ h bình quân tăng t h bình quân. M c h toàn b tăng 9.400.000.000đ v i t l l ng ớ ỷ ệ ạ ệ ạ ng là 1,204%. Vì v y DN không hoàn thành nhi m v h giá thành c a s n ph m so ẩ ụ ạ ứ sánh.