ng phân tích ho t đ ng kinh

ố ượ

ạ ộ

ng đ i đ ng thái là gì? Cho VD minh h a?

ố ươ

c, các ch tiêu ph n ánh

ượ

ụ ạ ấ

ọ ỉ c? Cho ví d ? ả

ụ ẩ

Câu 1: Trình bày khái ni m và đ i t doanh? Câu 2: S t ố ộ Câu 3: Trình bày KN s n ph m so sánh đ ả nhi m v h th p giá thành s n ph m so sánh đ ượ ẩ Câu 4: Trình bày n i dung phân tích tình hình ph m c p s n ph m. Cho ẩ ví d minh h a?

Câu 5: Trình bày ph

ng pháp thay t

liên hoàn? Cho ví d minh h a?

ươ

ế

Câu 7: Trình bày n i dung phân tích tình hình tiêu th : ụ

ng pháp s chênh l ch. Cho ví d minh h a?

ươ

ấ ứ

nh h

thu c v nguyên li u đ n kh i l

ng các nhân t

ưở

ộ ự ng sp sx d a

ố ượ

ế ệ

ế

ứ KLNL t n đ u kỳ + KLNL mua trong kỳ - KLNL t n cu i kỳ

Câu 8: Trình bày ph Câu 9: Trình bày n i dung phân tích tình hình sai h ng trong s n xu t? ộ Câu 10: Hãy v n d ng ph ng pháp thay th liên hoàn xác đ nh m c đ ươ ụ ả ộ vào công th c sau: ồ KLSPSX = ………………………………………………………………………………….

ng c a các nhân t

Đ nh m c tiêu hao 1 SP ị ng pháp thay th liên hoàn xác đ nh m c đ ươ đ n l ố ế ợ

ế ự

ậ ủ

ị ứ ng sp tiêu th

ng sp tiêu th x Giá bán) – (Kh i l

ứ i nhu n d a vào công th c sau: ụ

nh h ợ

ưở ậ

ố ượ

Câu 11: Hãy v n d ng ph ả L i nhu n = (Kh i l x Chi phí kh bi n đ n v ) – Chi phí b t bi n.

ố ượ ơ

ả ế

ế

ố ượ

là đi sâu nghiên c u nh ng n i dung k t c u và m i quan h qua l

ng phân tích ho t đ ng kinh doanh? ạ ộ ứ

ệ ạ ộ

ế

ế ấ

ệ c nh ng nhân t

ế

ưở

ạ ộ

ộ ấ ấ

ượ ượ

gi a các s li u bi u hi n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ố ệ nghi p, th y đ ấ quá trình ho t đ ng t

Câu 1: Trình bày khái ni m và đ i t  Khái ni m: Phân tích ho t đ ng kinh t ạ ộ nh h ố ả ệ

ượ ạ ộ

ượ ả ả

ạ i ệ c ho t đ ng bên trong c a doanh ủ ạ ộ c đi m trong c nh ng u và nh ể ư ữ ấ

ố ượ

ữ đó đ ra các bi n pháp khai thác kh năng ti m tàng nâng cao hi u qu s n xu t. ừ ế ộ ạ

 Đ i t

ả ỏ

ạ ộ

ủ ạ ế

ế ộ ạ ả

ể ự ế

ệ ế

ườ ễ

ữ đó th y đ ả ng đ n ho t đ ng SXKD, th y đ ả ng: Do ch đ h ch toán kinh doanh quy đ nh, mà yêu c u c a ch đ h ch toán kinh doanh là trong c ượ ư ả ủ ng xuyên ki m tra – đánh giá m i di n bi n và k t qu c a ng c a phân tích là di n bi n và k t qu c a quá trình ho t đ ng sxkd trong doanh ả ủ

i k t qu cao nh t, đ th c hi n đ ấ ễ ạ ộ

ể ế

ế

ế

quá trình ho t đ ng sxkd ph i b ra 1 chi phí th p nh t nh ng mang l ấ đi u này v i b n ch t c a mình phân tích ph i th ấ ủ ớ ả quá trình sxkd vì v y đ i t ố ượ nghi p.ệ - Tuy nhiên phân tích không ch d ng l

di n bi n và k t qu mà phân tích còn ph i tìm ra nh ng nguyên ớ phân tích m i

ạ ở ễ ả

ậ ở

ả ế

ế

ỉ ừ ế ớ ề

ấ ắ

ế

ng c a phân tích là di n bi n và k t qu c a quá trình sxkd đ ng th i đi tìm nh ng nguyên

ế ư ậ ả ả ủ

ị ế

- Tóm l

i nhân d n đ n nh ng di n bi n và k t qu đó. Có nh v y nh ng v n đ rút ra k t lu n ề ế mang tính thuy t ph c và m i đ ra nh ng quy đ nh qu n lý đúng đ ng. ễ ế

nhân d n đ n nh ng di n bi n và k t qu đó. ễ

ế ả

ế

nào đó, nó đ

c tính

ủ ữ ố ộ ố ộ

ế

ể ộ ệ ố c c a ch tiêu kinh t ỉ ủ

ượ ứ

ứ c c a ch tiêu kinh t ỉ

ứ ộ

i: Đ i t ố ượ ẫ ế ng đ i đ ng thái là gì? Cho VD minh h a? Câu 2: S t ố ươ  S t ng đ i đ ng thái: Là s bi u hi n t c đ phát tri n c a 1 ch tiêu kinh t ủ ỉ ố ể ố ươ 2 kho ng th i gian khác nhau, m c đ đ t ộ ạ b ng cách so sánh m c đ đ t đ ế ở ả ằ ộ ạ ượ kho ng th i gian đem ra nghiên c u g i là m c đ kỳ nghiên c u, m c đ đ ộ ứ ượ ủ ọ ả ế ở c c a ch tiêu kinh t kho ng th i gian dung làm c s đ so sánh g i là m c đ kỳ g c. đ t đ ố ơ ở ể ế ở ỉ ạ ượ  Ví D :ụ

2000 1000 1

ố ị

ng đ i đ ng thái kỳ g c c đ nh ng đ i đ ng thái kỳ g c liên hoàn

2001 1100 1,1 1,1

2002 1540 1,54 1,4

2003 1694 1,694 1,1

Năm Giá tr SXị S t ố ươ S t ố ươ

ố ộ ố ộ

ố ố

ư ậ

ệ ừ

2000 – 2003 so v i 2000 thì t c đ phát tri n ngày càng tăng c ộ gi a các năm trong kho n th i gian này không đ u nhau,c ờ ể ở ữ

ụ ụ

ố ả i so v i 2002 và 2001 (1.4).

ượ

ậ ỉ

Nh n xét: Nh v y GTSX c a doanh nghi p t th : (1,1.1,1.54,1.694), tuy nhiên t c đ phát tri n th là t c đ phát tri n gi a năm 2003 và 2002 (1.1) đã ch m l ữ ẩ ả

ả c, các ch tiêu ph n ánh nhi m v h th p giá thành s n ệ

ụ ạ ấ

c? Cho ví d ?

ượ

c là nh ng s n ph m đã s n xu t t

nh ng năm tr

ượ

ấ ừ

ướ

ấ ổ c, nó có tình hình s n xu t n

c:

ượ

c, nó là ch tiêu ph n ánh kh năng đ tăng

ướ

ứ i nhu n.

t là kh i l

c a sp th i.

ố ượ

ế

kỳ k ho ch và kỳ th c t c a sp th i.

ng s n ph m s n xu t ấ ở ẩ t là giá thành năm tr ạ ướ

ế

ạ c, k ho ch và th c t ự ế ủ

ự ế ủ ứ

ế

k = ∑Qki(Zki - Znti)

ậ ể ể Câu 3: Trình bày KN s n ph m so sánh đ ph m so sánh đ ẩ  Khái ni m: ệ S n ph m so sánh đ ữ ẩ ả c giá thành c a SP đó. đ nh và doanh nghi p đã tính đ ệ ượ ị  Các ch tiêu ph n ánh nhi m v h th p giá thành sp so sánh đ ệ ụ ạ ấ ả - M c h : M c h giá thành là m c gi m giá thành so v i năm tr ứ ả ứ l ậ ợ . G i Qọ ki, Qti l n l ầ ượ . G i Zọ nti, Zki, Zti l n l ầ ượ + M c h kỳ k ho ch: ạ ạ . C a sp i: M ki = Qki(Zki – Znti) . C a doanh nghi p: M ệ : + M c h kỳ th c t ạ ự ế ti = Qti(Zti – Znti) . C a s n ph m i: M ả

ứ ủ ủ ứ ủ

. C a doanh nghi p: M

t = ∑Qti(Zti - Znti)

% c a m c gi m giá thành v i giá thành năm tr h : Là t l ớ ướ ấ c nó là ch tiêu ph n ánh ch t ả ỉ ỉ ệ ứ ả + T l l ượ ỉ ệ ạ ng c a công tác qu n lý giá thành. ủ ủ ả

h kỳ KH: ỉ ệ ạ

- T l

ki = [(Zki – Znti)/Znti] x 100%

+ C a sp th i: T ủ ứ

k = ∑[(Zki – Zti)/Znti] x 100%=[Mk/∑Qki x Znti]x 100%

+ C a toàn doanh nghi p: T ủ ệ

h kỳ TT: ỉ ệ ạ

- T l

ti = [(Zti – Znti)/Znti]x 100%

+ C a sp th i: T ủ ứ

t = (Mt/∑Qti x Znti) x 100%

+ C a toàn doanh nghi p: T ủ ệ

Câu 4: Trình bày n i dung phân tích tình hình ph m c p s n ph m. Cho ví d minh h a? ụ ộ ọ ẩ ấ ả ẩ

ượ ụ ẩ ấ ướ ế ề ng đ ệ c áp d ng đ đánh giá xu h ể ấ ượ ng sp trong c chia thành chính ph m và th ph m. Chính ẩ ẩ ng bi n đ ng v ch t l ấ ượ ộ ứ ượ Phân tích tình hình ph m c p sp đ nh ng doanh nghi p mà sp làm ra tùy theo ch t l ph m là sp lo i 1, th ph m là sp lo i 2,lo i 3…. ẩ ữ ẩ ứ ạ ạ ạ

Ví d : Sx nh a, đ g m… ự ồ ố ụ

Ch tiêu đ c s d ng đ phân tích: Là h s ph m c p ỉ ượ ử ụ ệ ố ể ẩ ấ

∑(KLSP t ng lo i x đ n giá t ng lo i) ừ ừ ạ ạ ơ

0

T ng KLSP x Đ n giá c a sp lo i 1 ủ ạ ơ ổ

+ HSPC => 0 : Ch t l ng sp ngày càng gi m ấ ượ ả

+ HSPC => 1: Ch t l ng sp đ c đánh giá là t t ( Khi t ấ ượ ượ ố ấ ả t c các lo i sp lo i 1 thì HSPC = 1) ạ ạ

- Tính HSPC kỳ KH:

∑(KLSP t ng lo i KH x Đ n giá t ng lo i KH) ừ ừ ạ ạ ơ

HSPC kỳ KH = ………………………………………………………………

∑KLSP k ho ch x Đ n giá c a sp lo i 1 KH ơ ủ ế ạ ạ

: ự ế

- Tính HSPC kỳ th c t

∑(KLSP t ng lo i TT x Đ n giá t ng lo i KH) ừ ừ ạ ạ ơ

HSPC kỳ TT =………………………………………………………………….

∑ KLSP th c t ự ế x Đ n giá c a sp lo i 1 KH ủ ạ ơ

và HSPC k ho ch thì s đánh giá xu h ng bi n đ ng c a ch t l ng sp.

 So sánh HSPC th c t

ự ế ế ẽ ạ ướ ấ ượ ủ ế ộ

+ HSPC tăng(gi m) = HSPC TT – HSPC KH ả

+ Xác đ nh m c đ nh h ng c a ch t l ộ ả ứ ị ưở ấ ượ ủ ng sp đ n GTSX: ế

= (h s ph m c p tt – h s ph m c p k ho ch) x (t ng kh i l ẩ ệ ố ệ ố ố ượ ế ẩ ấ ấ ạ ổ ng sp tt x Đ n giá sp KH) ơ

Câu 5: Trình bày ph ng pháp thay t liên hoàn? Cho ví d minh h a? ươ ế ụ ọ

 Ph

ộ ả ươ ứ ị ưở ng c a các ủ ươ nhân t ể nào đó có đ c đi m nh sau: ng pháp thay th liên hoàn : là ph ế ố ế ng pháp dùng đ xác đ nh m c đ nh h ặ đ n 1 ch tiêu kinh t ỉ ư ế ể

ng c a nhân t nào đó thì ph i gi đ nh các nhân t ộ ả ứ ị ưở ủ ố ả ả ị ố khác là không đ i. ổ

- Khi xác đ nh m c đ nh h

có m i liên h v i ch tiêu phân tích b ng 1 công th c nào đó và chúng đ ệ ớ ế ừ ằ ỉ ố ng nh t đ n nhân t ch t l ấ ế ấ ấ ố ng nh t là nhân t ng đ i. Nhân t ấ ng nh t ố s l ố ố ượ ươ ấ ượ ng pháp này ch mang tính ch t t ỉ ứ s l ố ố ượ ch t l ố ấ ươ ấ ượ ấ ng nh t, nhân t ố ơ ấ ủ ớ ơ ủ ả ỉ ị ị

- Các nhân t c s p x p t ắ ượ ch t l ng nh t và nhân t nhân t ấ ượ ố quy t đ nh trong ph ố ế ị n i dung và b n ch t c a ch tiêu phân tích và có đ n v tính cùng v i đ n v tính c a ch tiêu phân ỉ ộ tích.

ng nh t đ n nhân t theo trình t t thay th s k ho ch b ng s th c t ạ s l ố ố ượ t ự ừ ằ ố ấ ế ỉ ớ ấ ch t ở ng c a nhân t

- L n l ầ ượ l ượ m c tr ứ

ế ố ế ấ ỗ ầ c đ xác đ nh đ ướ ng nh t. M i l n thay th tính đ ị ố ự ế ỉ ượ ế c m c đ nh h ưở ộ ả ượ nhân t c 1 ch tiêu phân tích m i r i đem so sánh v i ch tiêu đã tính ớ ồ v a thay th . ế ố ừ ủ ứ ể

ng các nhân t đ n chi phí ti n l ng.

 Ví d : Căn c vào tài li u sau đây phân tích m c đ nh h

ộ ả ụ ứ ứ ệ ưở ố ế ề ươ

Quý 1 Quý 2 Ch tiêu ỉ

1 1000 1100 ả ng sp s n Kh i l ố ượ xu t( sp) ấ

2 8 7.5 M c gi ờ ứ s n ph m ( gi ẩ ả công cho 1 /sp) ờ

công 3 3000 3200 ờ Đ n giá gi ơ (Đ/h)

Chi phí ti n l ng quý 1 = 1000 x 8 x 3000= 24.000.000 đ ề ươ

q1 2.400.000đ(26.400.000 – 24.000.000) là do nguyên nhân sau:

Chi phí ti n l ng quý 2 = 1100 x 7.5 x 3200= 26.400.000 đ ề ươ

 V y CPTL

q2 nhi u h n CPTL ơ

ậ ề

Thay KLSPSXq1 = KLSPSXq2 ta có : 1100 x 8 x 3000= 26.400.000

ng c a KLSPSX đ n CPTL là: 26.400.000 – 24.000.000= 2.400.000đ

 M c đ nh h

ộ ả ứ ưở ủ ế

Thay MGC1SPq1 = MGC1SPq2 ta có: 1100 x 7.5 x 3000 = 24.750.000đ

ng c a MGC1SP đ n CPTL là: 24.750.000 – 24.000.000 = 1.650.000đ

 M c đ nh h

ộ ả ứ ưở ủ ế

Thay ĐGGCq1 = ĐGGCq2 ta có: 1100 x 7.5 x 3200= 26.400.000đ

ng c a MGC1SP đ n CPTL là: 26.400.000 – 24.750.000= 1.650.000đ

 M c đ nh h

ộ ả ứ ưở ủ ế

K t lu n: Chi phí ti n l ng tăng 2.400.000đ là do: ề ươ ế ậ

+ KLSPSX tăng 100sp (2.400.000)

+ MGC1SP gi m 0.5 gi (-1.650.000) ả ờ

+ĐGGC tăng 200 đ/h (1.650.000đ)

Câu 7: Trình bày n i dung phân tích tình hình tiêu th : ụ ộ

 Phân tích chung: là xem xét đánh giá s bi n đ ng v tình hình tiêu th c a t ng lo i sp và toàn

ụ ủ ừ ự ế ề ạ ộ doanh nghi p bao g m 2 b c sau: ệ ồ ướ

hoàn thành KH tiêu th c a t ng lo i sp = [∑ KLSP tiêu th TT / ∑ KLSP tiêu th KH]x 100% ỷ ệ ụ ủ ừ ụ ụ ạ

- T l

ụ ệ

- T l

hoàn thành KH tiêu th c a toàn doanh nghi p = [∑(KLSP tiêu th TT x Giá bán KH) / ∑ (KLSP tiêu ỷ ệ ụ ủ th KH x Giá bán KH)] x 100% ụ

 Phân tích nguyên nhân nh h

ả ưở ng đ n tình hình tiêu th : ụ ế

ng sp, chi n l c giá, chi n l ự ữ ấ ượ ế ượ ế ượ ặ c m t ề

- Nguyên nhân thu c v DN: tình hình sx, tình hình d tr , ch t l

ộ hàng, chính sách Marketting.

nhiên, nhu c mong mu n, thu nh p c a khách hàng, th ầ ự ủ ầ ậ ố ị

- Nguyên nhân thu c v khách hàng : nhu c u t ề

hi u, văn hóa, t p quán. ế ộ ậ

Câu 8: Trình bày ph ng pháp s chênh l ch. Cho ví d minh h a? ươ ụ ọ ố ệ

 Ph

ố ươ ấ ế ọ đó ng pháp s chênh l ch th c ch t là ph ệ ệ ự ủ ừ ử ụ ng pháp rút g n c a ph đ xác đ nh rõ m c đ nh h ố ể ng pháp thay th liên ng c a nhân t ố ươ ộ ả ủ ứ ưở ủ ị ươ hoàn, nó s d ng chênh l ch c a t ng nhân t đ n ch tiêu. ỉ ế

s có 2 nhân t ả ử ố ủ ươ c s p x p theo trình t nhân t

 T ng quát ph ượ

ổ này đã đ t ố ng pháp: gi ế ắ t ự ừ Z ch u s tác đ ng c a 3 nhân t ộ ấ ế ị ự ng nh t đ n nhân t s l ố ố ượ A,B,C và các nhân ố ng nh t. ch t l ấ ượ ấ ố

- Kỳ KH: Zk = Ak x Bk x Ck

- Kỳ TT: Zt = At x Bt x Ct

ng c a các nhân t : Xác đ nh m c đ nh h ứ ộ ả ị ưở ủ ố

ng c a nhân t ứ ộ ả ưở ủ ố A đ n Z: ế

ng c a nhân t ộ ả ứ ưở ủ ố B đ n Z: ế

ng c a nhân t ộ ả ứ ưở ủ ố C đ n Z: ế

ng các nhân t đ n chi phí ti n l ng: Thay th l n 1: M c đ nh h ế ầ ZA = (At - Ak) x Bk x Ck Thay th l n 2: M c đ nh h ế ầ ZB = At x (Bt – Bk) x Ck Thay th l n 3: M c đ nh h ế ầ ZC = At x Bt x (Ct – Ck) ứ Ví d :ụ Căn c vào tài li u sau đây phân tích m c đ nh h ộ ả ứ ệ ưở ố ế ề ươ

Quý 1 Quý 2 Ch tiêu ỉ

1 1000 1100 ả ng sp s n Kh i l ố ượ xu t( sp) ấ

2 8 7.5 M c gi ờ ứ s n ph m ( gi ẩ ả công cho 1 /sp) ờ

công 3 3000 3200 ờ Đ n giá gi ơ (Đ/h)

q1 là 0.5 gi (7.5 – 8) nên làm cho CPTL gi m:

Chi phí ti n l Chi phí ti n l ề ng tăng: ề ươ ng quý 1 = 1000 x 8 x 3000 = 24.000.000đ ề ươ ng quý 2 = 1100 x 7.5 x 3200 = 26.400.000đ ề ươ  V y CPTL q1 2.400.000đ là do nguyên nhân sau: q2 nhi u h n CPTL ơ ậ - Do KLSPSXq2 tăng so v i KLSPSX q1 là 100sp (1.100 – 1.000) nên làm cho chi phí ti n l ớ (1100 – 1000) x 8 x 3000 = 2.400.000đ ớ ả ờ

- Do MGC1SPq2 gi m so v i MGC1SP ả

q1 là 200đ /h (3.200 – 3.000) nên làm cho CPTL tăng:

- Do ĐGGCq2 tăng so v i ĐGGC

i: Chi phí ti n l ng tăng 2.400.000đ là do: ạ

Câu 9: Trình bày n i dung phân tích tình hình sai h ng trong s n xu t? 1100 x (7.5 – 8) x 3000 = - 1.650.000đ ớ 1100 x 7.5 x (3200 – 3000) = 1.650.000đ Tóm l ề ươ + KLSPSX tăng 2.400.000đ + MGC1SP gi m 1.650.000đ ả + ĐGGC tăng 1.650.000đ ộ ấ ng bi n đ ng v ỏ ấ ượ ả c áp d ng đ đánh giá xu h ể ướ ụ ế ả ỏ ế ng sp trong nh ng doanh nghi p mà sp làm ra n u không đúng quy cách và ph m ch t theo ộ ấ ữ ệ ế ẩ

 Phân tích tình hình sai h ng trong s n xu t đ ch t l ấ ượ quy đ nh thì đ ị

ế ph ph m ẩ  N i dung phân tích: ch tiêu dùng đ phân tích t c xem là ph ph m. ượ ộ ể ỉ l ỷ ệ ế ẩ ệ ng sp h ng + Thành ph m)] x 100% ỏ ẩ ố ượ

- Cách 1: Tính b ng hi n v t ậ ng sp h ng / (S l ỏ

ượ l ph ph m bình quân c a toàn DN. Vì v y không ủ ậ ẩ ế ườ c xu h ướ ả ế i qu n lý tính ra đ ng bi n đ ng ch t l ộ t h i v chi phí s a ch a sp ữ ữ ầ c t ượ ỷ ệ ng c a toàn DN. ủ ấ ượ ỏ ỏ ệ ạ ề c. ỏ ượ ị ằ TLPP = [S l ố ượ Nh c đi m: ể + Không giúp cho ng đánh giá đ ượ + Không ph n ánh chính xác tình hình sai h ng trong sx vì b sót ph n thi ả h ng có th s a ch a đ ể ữ ằ

ữ ữ ỏ ỏ ể ữ ữ c ượ c ượ ả ẩ

ơ ổ ị ừ ể ằ ạ ị ứ t c a sp th i ứ ệ ủ ệ

ữ - Cách 2: Tính b ng giá tr t h i v sp h ng / Giá thành SX] x 100% TLPP = [Chi phí thi ệ ạ ề t h i v sp h ng g m: Trong đó: chi phí thi ệ ạ ế ồ + Chi phí s a ch a sp h ng có th s a ch a đ ữ ỏ + Chi phí sx s n ph m h ng không s a ch a đ ữ ỏ + Chi phí sx (hay giá thành sp) SL SP chính theo giá thành sx: Zsx = T ng KLSPSX x Z đ n v ph ph m tính b ng giá tr có th tính riêng cho t ng lo i sp và tính cho toàn DN. T l ế ẩ ỷ ệ - N u Qế ng th i tính theo giá thành sx i là s l ố ượ - Fi là t ph ph m cá bi l ế ẩ ỷ ệ - F là t ph ph m bình quân toàn doanh nghi p l ẩ ế ỷ ệ F = [∑(Qi x fi ) / ∑Qi] x 100%  N i dung và trình t ự ộ l t c a t ng lo i sp và t phân tích: ộ ự ế ạ ế ế l ỷ ệ ẩ ph ph m ề ỷ ệ ệ ủ ừ ph ph m cá bi ẩ

- N i dung: là xem xét đánh giá s bi n đ ng v t

Δf = fTi - fKi Δ F = FTi - FKi

đ n t

ng c a các nhân t

ế

ộ ả l ỷ ệ

ph ph m bình quân: là xác đ nh m c đ nh h ẩ

l

ế

ệ ủ ừ ấ ệ

t cao thì t

ế

ế

ế

- Ph

ươ theo trình t

l ỷ ệ

ng ưở ủ ng c a ưở t c a t ng lo i s n ph m. ẩ ạ ả t th p và gi m t ả ẩ ph ph m bình quân c a toàn DN s gi m. l ẽ ả ỷ ệ t thay ng pháp thay th liên hoàn mà c th là l n l ầ ượ ụ ể ph ph m ng, k t c u m t hàng, t ẩ ế ế ấ ở ướ c b bình quân đã tính l ớ ỷ ệ

: s n l ự ả ượ ớ ồ

ạ ỗ ầ

ng các nhân t

ộ thu c

ộ ả

ưở

ế

ộ bình quân c a toàn DN ủ + Xét t ng lo i sp: ạ + Xét toàn b DN: - Phân tích m c đ nh h l ẩ ố ế ỷ ệ ưở ộ ả ứ ph ph m bình quân. nh h t và k t c u m t hàng đ n t ph ph m cá bi ng, t c a s l l ế ặ ẩ ế ỷ ệ ế ấ ệ ế ủ ố ượ ph ph m cá bi k t c u m t hàng đ n t l ph ph m bình quân th ng qua t ộ ế ấ ế ẩ ỷ ệ ẩ ế ỷ ệ ặ l ph ph m cá bi l trong s n ph m có t N u trong quá trình sx kinh doanh tăng t ỷ ệ ẩ ế ỷ ệ ả ế ph ph m cá bi tr ng c a nh ng sp có t l ẩ ệ ẩ ỷ ệ ọ ng pháp phân tích: v n d ng vào b n ch t c a ph ụ ấ ủ ậ ươ c các nhân t th s k ho ch b ng s th c t ố ự ế ả ế ố ế ố ằ ph ph m bình quân m i r i so sánh v i t l t, m i l n thay th tính ra t cá bi ẩ ệ ế ỷ ệ ế v a thay th . ng nhân t c s xác đ nh m c đ nh h tr ế ố ừ ưở ẽ ướ ng pháp thay th liên hoàn xác đ nh m c đ nh h ị ế ụ ng sp sx d a vào công th c sau: KLNL t n đ u kỳ + KLNL mua trong kỳ - KLNL t n cu i kỳ

ộ ả ươ ố ượ ầ ồ

Câu 10: Hãy v n d ng ph v nguyên li u đ n kh i l ệ ề KLSPSX = ………………………………………………………………………………….

Đ nh m c tiêu hao 1 SP ị

ố ượ ố ượ

: Q

t = (At + Bt – Ct) / Dt

ng sp sx G i: Q là kh i l ng nguyên li u t n kho đ u kỳ A là kh i l ệ ồ ng nguyên li u t n kho mua vào B kh i l ệ ồ ố ượ ng nguyên li u t n kho cu i kỳ C kh i l ệ ồ ố ượ ố D m c tiêu hao nguyên li u cho 1 sp ệ ứ ng sp sx k ho ch : Q Kh i l k = (Ak + Bk - Ck) / Dk ế ạ ng sp sx th c t Kh i l ự ế

∆Q = Qt - Qk

k = (Ak + Bk - Ck) / Dk

ố ượ ưở

ng phân tích ng c a các nhân t ủ

ố ượ ố ượ - Xác đ ng đ i t ị - M c đ nh h

: Q ố ộ ả ứ

• Thay th l n 1: A

k = At ta đ

ế ầ

c:ượ

KH nguyên li u t n kho đ u kỳ đ n sp sx

ng c a nhân t

ệ ồ

ế

ưở

k = Bt ta đ

c:ượ

Thay th l n 2: B ế ầ

KH nguyên li u mua vào đ n sp sx :

ng c a nhân t

ế

k = Ct ta đ

Thay th l n 3: C ế ầ

c:ượ

KH nguyên li u t n kho đ n sp sx:

ệ ồ

ế

k = Dt ta đ

c:ượ

ng sp sx:

ng c a nhân t

m c tiêu hao nguyên li u cho 1 sp kỳ đ n kh i l ệ

ố ượ

ế

ố ứ

ưở

ng pháp thay th liên hoàn xác đ nh m c đ nh h

ng c a các nhân t

ộ ả

ưở

Qk1 = (At + Bk – Ck) / Dk M c đ nh h ủ ộ ả QA = Qk1 – Qk = (At + Ak) / Dk • Qk2 = (At +Bt - Ck) / Dk M c đ nh h ưở ộ ả QB = Qk2 – Qk1 = (Bt + Bk) / Dk • Qk3 = (At + Bt - Ct) / Dk M c đ nh h ng c a nhân t ố ủ ưở ộ ả QC = Qk3 – Qk2 = [ - (Ct – Ck)] / Dk • Thay th l n 4: D ế ầ Qk4 = (At + Bt – Ct)/ Dt M c đ nh h ộ ả QD = Qk4 – Qk3 = At + Bt + Ct* 1/ Dt * 1/ Dk ế ươ

i nhu n d a vào công th c sau:

ng sp tiêu th x Giá bán) – (Kh i l

ng sp tiêu th x Chi phí kh bi n đ n v ) –

ố ượ

ả ế

ơ

ự ố ượ

ế

Câu 11: Hãy v n d ng ph đ n l ậ ế ợ L i nhu n = (Kh i l ậ ợ Chi phí b t bi n. ấ Bài làm:

i nhu n

ng SP tiêu th

•G i P là l ậ ọ •G i X là kh i l ố ượ ọ •Goi G là giá bán •G i A là chi phí kh bi n ả ế •G i B là chi phí b t bi n ế ấ

ọ ọ

T - PK

ế

ưở

: ố i nhu n ế ợ

 Nhân t

ng c a X đ n P

ưở

ế

giá bán nh h

ng đ n l

i nhu n

Ta có: PK= GKXK - AKXK - BK PT= GTXT – ATXT – BT  LN th c t so v i LN k ho ch :∆T = P ớ ự ế ng c a các nhân t Xác đ nh m c đ nh h ưở ộ ả ủ ứ ị ng đ n l KLSPTT nh h ả ố c:ượ Thay Xk = Xt ta đ Pk1 = GKXt - AKXt - BK M c đ nh h ộ ả Pk1 - PK = (Xt – Xk)(Gk – Ak) ưở

ế ợ

 Nhân t

ng c a G đ n P

ế

ưở

ng đ n l

i nhu n

ưở

ế ợ

 Nhân t

ng c a A đ n P

ưở

ế

ả Thay Gk = Gt ta đ c:ượ Pk2 = GtXt – AkXt – Bk M c đ nh h ộ ả Pk2 – Pk1 = Xt(Gt – Gk) kh bi n nh h ả ế ả ố Thay Ak = At ta đ c:ượ Pk3 = GtXt – AtXt – Bk M c đ nh h ủ ộ ả Pk3 – Pk2 = - Xt(At – Ak)

ng đ n l

i nhu n

ưở

ế ợ

 Nhân t

b t bi n nh h ế ả c:ượ

ng c a B đ n P

ưở

ế

ố ấ Thay Bk = Bt ta đ Pk4 = Pt = GtXt – AtXt – Bt M c đ nh h ộ ả Pk4 – Pk3 = - (Bt – Bk)