intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập quản trị chiến lược - ThS. Hà Anh Tuấn

Chia sẻ: Ductrong Ductrong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

298
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Ôn tập quản trị chiến lược" đưa ra các câu hỏi theo trình tự hệ thống các chương học, giúp người học dễ dàng ôn tập và nắm kiến thức hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập quản trị chiến lược - ThS. Hà Anh Tuấn

  1. Ôn tập Quản trị chiến lược Th.S HÀ ANH TUẤN
  2. ChươngNỘI DUNG 1. TỔNG QUAN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1. Bản chất của quản trị: Gồm những bước gì? 2 Khái niệm quản trị chiến lược: phân định rõ giữa chiến lược 2. và kế hoạch 3. Các nguyên lý chiến lược: chính sách ở cấp cao, cấp thấp 4. Mô hình quản trị chiến lược: Sơ đồ mô hình quản trị chiến lược 5 Các 5. Cá cấp ấ chiến hiế lược: l Hiể rõõ ở cấp Hiểu ấ chiến hiế lược l nào à thực h hiện hiệ chiến lược gì? - Cấp công ty – chiến lược định hướng phát triển, lựa chọn lĩnh vực hoạt động, chọn các SBU - Cấp đơn vị KD – SBU: chiến lược cạnh tranh - Cấp chức năng – phối kết hợp để hoạt động chức năng hiệu quả
  3. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 3
  4. ChươngNỘI DUNG 2. TẦM NHÌN, SỨ MẠNG, MỤC TIÊU 1. Giá trị cốt lõi: Là gì? Có những đặc điểm gì? Cách nhận diện 2 Hình dung về tương lai: mục tiêu lớn, 2. lớn thách thức, thức mô tả sinh động. 3. Sứ mạng: nêu lý do tồn tại DN, phản ánh triết lý kinh doanh 4. Mục tiêu: SMART 5. Các yếu tố ảnh hưởng tới mục tiêu: - Yếu ế tốố môi trường bên ngoài: là những yếuế tốố gì? ảnh hưởng như thế nào? - Yếu tố bên trong: những yếu tố gì? ảnh hưởng như thế nào? - Biết cách xây dựng mục tiêu dài hạn và mục tiêu hàng năm.
  5. ChươngNỘI DUNG 3. MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI 1. Môi trường bên ngoài: Là gì? Có những đặc điểm gì? Gồm những môi trường nào? 2. Môi trường vĩ mô: gồm những thành phần nào? ảnh hưởng tới DN như thế nào?. 3. Môi trường ngành: gồm những yếu tố gì? 4. Phân tích 5 force của Porter: hiểu được bản chất của các áp lực khi nào tăng, lực, tăng khi nào giảm áp lực, lực các yếu tố ảnh hưởng 5. Lập ma trân EFE, ma trận hình ảnh cạnh tranh -CPM: - Cách thức lập ma trận gồm những bước gì? Cách cho điểm tương ứng với mỗi chỉ tiêu? - Cách đánh giá ma trận => mục đích lập ma trận để làm gì? Có ảnh hưởng tới ra quyết ế định vềề chiến ế lược của DN như thếế nào?
  6. ChươngNỘI DUNG 4. MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG 1. Môi trường bên trong: Là gì? Có những yếu tố gì? Tính chất của các yếu tố! 2. Đánh giá các yếu tố môi trường bên trong: đánh giá như thế nào? Các phương pháp phân tích khác nhau như thế nào? 3 Phân 3. Phâ tích tí h theo th chức hứ năng: ă gồm ồ những hữ thành thà h phần hầ nào? à ?Ý nghĩa của từng phân tích! 4. Phân tích chuỗi ggiá trị: ị hiểu được ợ bản chất của các hoạtạ động ộ g chính, hoạt động phụ trợ 5. Lập ma trân IFE: - Cách thức lập ma trận gồm ồ những bước gì? Cách cho điểm ể tương ứng với mỗi chỉ tiêu? - Cách đánh giá ma trận => > mục đích lập ma trận để làm gì? Có ảnh hưởng tới ra quyết định về chiến lược của DN như thế nào?
  7. ChươngNỘI DUNG 5. XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC 1. Giai đoạn nhập vào: Là gì? Có những ma trận gì? Tính chất của các ma trận? (EFE; Hình ảnh cạnh tranh-CPM; IFE) 2. Giai đoạn kết ế hợp: có ý nghĩa gì? Các ma trận SWOT, SPACE, BCG, GE-McKinsey, IE, GSM – Grand Strategic Matrix khác nhau như thế nào? 3. Giai đoạn quyết định: có ý nghĩa gì? Sử dụng ma trận QSPM như thế nào? 4 Ma trận SPACE: cách lập như thế nào? 4. 5. Ma trân BCG & McKinsey: - Cách tính thị phần tương đối? - Cách tính mức tăng trưởng ngành? - Cách vẽ SBU và vị trí của các SBU trong ma trận? BCG phần BCG: hầ đen đ thể hiện hiệ tỷ ttrọng llợii nhuận h ậ SBU ttrong DN McKinsey: phần đen thể hiện thị phần (doanh thu) của SBU trong ngành
  8. ChươngNỘI DUNG 6. CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP 1. Chiến lược cấp doanh nghiệp: nhằm mục đích gì? Có những loại chiến lược nào? 2. Chiến ế lược tăng trưởng tập trung: xâm nhập thị trường, phát triển ể thị trường, phát triển sản phẩm 3. Phát triển 3 ể hộiộ nhập: ập hộiộ nhập ập pphía trước, ước, pphía ssau, u, cchiều ều ngang g g 4. Phát triển đa dạng: đang dạng hóa đồng tâm, hỗn hợp 5. Chiến lược hướng ngoại: sát nhập (merge); mua lại (acquisition); liê doanh, liên d h nhượng h quyềnề sáng á chế hế (licensing); (li i ) nhượng h quyền ề thương hiệu (Franchising), thuê ngoài (outsoucing); 6. Chiến lược suy giảm: cắt giảm chi phí, loại bỏ, thu hoạch, giải thể, 7. Chiến lược hỗn hợp: kết hợp 2 hay nhiều loại chiến lược
  9. ChươngNỘI DUNG 7. CHIẾN LƯỢC CẤP SBU 1. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh: Là gì? Cạnh tranh của SBU trong ngành, phối hợp giữa các SBU trong DN 2. Chiến ế lược cạnh tranh tổng ổ quát: chi phí thấp ấ nhất, ấ khác biệt hóa, tập trung chi phí thấp nhất, tập trung khác biệt hóa, kết hợp giữa chi phí hợp lý và khác biệt hóa (người cung cấp chi phí tốt nhất) 3. Chiến lược đại dương xanh: tạo thị trường mới, tìm khoảng trống thị trường 4 Chiến lược SBU dựa vào thị phần: Đ/v dẫn đầu thị trường, 4. trường phòng thủ bảo vệ thị phần (vị trí, bên sườn, phía trước, phản công, di động, co cụm) 5 Theo 5. Th sau thị hị trường: ờ bắ chước bắt h ớ sảnả phẩm, hẩ cải ải tiến, iế khác khá biệt biệ bao b bì, bì giá cả, quảng cáo..
  10. ChươngNỘI DUNG 7. CHIẾN LƯỢC CẤP CHỨC NĂNG 1. Chiến lược cấp chức năng: Là gì? Chiến lược về tác nghiệp đối với mỗi chức năng, phối hợp giữa các chức năng trong SBU. 2. Chiến ế lược marketing: 3. Chiến lược sản xuất: 4 Chiến lược tài chính: 4. 5. Chiến lược R&D: 6. Chiến lược nguồn nhân lực:
  11. Chương 8. THỰC THI CHIẾN LƯỢC 1. Bản chất thực thi chiến lược: Là gì? Gồm những vấn đề gì? Sự khác biệt giữa hoạch định và thực thi chiến lược. 2. Mô hình 7S của Mc Kinsey: chiến lược, cấu trúc, hệ thống, phong cách, cán bộ, kỹ năng, những giá trị cao cả. 3 Mục tiêu thường niên:SMART 3. 4. Xây dựng khung chính sách: chính sách cấp công ty, cấp chức năng 5. Cơ cấu tổ chức: cơ cấu tổ chức theo chiến lược phát triển 6. Lập ngân sách: để thực hiện chiến lược, và thu nhập sau khi áp dụng chiến lược. 7 Hệ thống khen thưởng: công cụ khuyến khích thực hiện chiến lược 7.
  12. Bài tập. Tổng doanh số Mức tăng trửơng Tổng doanh số bán bán ra của các SBU Lợi ợ nhuận ậ của thịị trừơng g ra (tỷ USD) DN dẫn dẫ đầu đầ (Tỷ (%) USD) A 1.7 0.6 3.2; 3.2; 2.8; 2.5 19 B 3.1 1.3 3.5; 3.2; 3.1; 2.9 9 C 0.5 0.1 3.0; 2.7; 2.5; 2.1 13 D 0.08 0.04 2.0; 1.5; 1.3; 1.2 5 E 3.5 0.9 3.5; 3.2; 3.0; 2.8 9 F 2.5 1.1 3.5; 3.1; 2.9; 2.5 12 G 1.5 0.5 3.0; 3.3; 3.2; 2.5 7 H 1.9 0.8 3.3; 3.2; 3.0; 2.7 15 Bài tập 1. Vẽ ma trận B.C.G 2. Bạn ạ hãyy đề xuất một ộ số chiến lược ợ trong g tương g lai cho các SBU
  13. END OF STRATEGIC MANAGEMENT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2