
Contents
T i sao các doanh nghi p c n ph i qu n tr chi n l c? Nh n xét v công tác qu n tr chi nạ ệ ầ ả ả ị ế ượ ậ ề ả ị ế
l c t i các doanh nghi p trong m t ngành nào đó hi n nay.ượ ạ ệ ộ ệ
Đu tiên, chúng ta c n hi u đc khái ni m v qu n tr chi n l c. Có ầ ầ ể ượ ệ ề ả ị ế ượ r t nhi u tác gi đa raấ ề ả ư
các khái ni m v ệ ề nó nh ng t ng quát chúng ta có th hi u qư ổ ể ể u n tr chi n l c là quá trình nghiênả ị ế ượ
c u các môi tr ng, ho ch đnh các m c tiêu c a t ch c; đ ra, th c hi n và ki m tra các quy tứ ườ ạ ị ụ ủ ổ ứ ề ự ệ ể ế
đnh đ đt đc m c tiêu nh m tăng l i th cho doanh nghi p.ị ể ạ ượ ụ ằ ợ ế ệ
Qu n tr chi n l c đc th c hi n qua b n giai đo n chính:ả ị ế ượ ượ ự ệ ố ạ
- Phân tích tình hình: Bao g m c môi tr ng bên trong và bên ngoài. Phân tích này th ng tính luônồ ả ườ ườ
c phân tích chính tr , môi tr ng, xã h i, công ngh ; phân tích nh ng y u t nh h ng đn tả ị ườ ộ ệ ữ ế ố ả ưở ế ổ
ch c và phân tích các đi m m nh, đi m y u, c h i, thách th c.ứ ể ạ ể ế ơ ộ ứ
- Xây d ng chi n l c: Bao g m vi c xác đnh s m nh, thi t l p các m c tiêu, đ ra các chi nự ế ượ ồ ệ ị ứ ệ ế ậ ụ ề ế
l c, chính sách.ượ
- Tri n khai th c hi n chi n l c: Bao g m các ch ng trình hành đng, ngân sách, quy trình.ể ự ệ ế ượ ồ ươ ộ
- Đánh giá và ki m soát: Bao g m t t c vi c đánh giá k t qu và đa ra nh ng hi u ch nh c nể ồ ấ ả ệ ế ả ư ữ ệ ỉ ầ
thi t.ế
Đm b o th c hi n các giai đo n trong quá trình qu n tr chi n l c nêu ra trên đây, s giúpả ả ự ệ ạ ả ị ế ượ ẽ
doanh nghi p có th phát tri n n đnh, lâu b n.ệ ể ể ổ ị ề
Joel Ross & Michael Kami v i câu nói n i ti ng :ớ ổ ế “Thi u v ng m t chi n l c, m t t ch cế ắ ộ ế ượ ộ ổ ứ
gi ng nh m t con thuy n không có bánh lái.”ố ư ộ ề Qua đó ta th y đc qu n tr chi n l c gi vai tròấ ượ ả ị ế ượ ữ
quan tr ng đi v i doanh nghi p. ọ ố ớ ệ Th nh t,ứ ấ giúp các doanh nghi p đnh h ng rõ t m nhìn chi nệ ị ướ ầ ế
l c, s m ng (nhi m v ) và m c tiêu c a mình. ượ ứ ạ ệ ụ ụ ủ Các nhà qu n tr có th d báo đc các xuả ị ể ự ượ
h ng bi n đng c a môi tr ng kinh doanh và xác đnh n i nào mà doanh nghi p c n đi đn trongướ ế ộ ủ ườ ị ơ ệ ầ ế
t ng lai, nh ng gì c n ph i làm đ đt đc nh ng thành qu lâu dài. ươ ữ ầ ả ể ạ ượ ữ ả Th hai,ứ qu n tr chi n l cả ị ế ượ
giúp doanh nghi p luôn có các chi n l c t t, thích nghi v i môi tr ng. Chi n l c đc hìnhệ ế ượ ố ớ ườ ế ượ ượ
thành d a vào các thông tin bên trong và bên ngoài doanh nghi p và đc l a ch n theo m t ti nự ệ ượ ự ọ ộ ế
trình mang tính khoa h c. Đng th i, trong quá trình qu n tr chi n l c, các nhà qu n tr luôn luônọ ồ ờ ả ị ế ượ ả ị
giám sát nh ng bi n đng c a môi tr ng kinh doanh và đi u ch nh chi n l c khi c n thi t. ữ ế ộ ủ ườ ề ỉ ế ượ ầ ế Thứ
ba, Qu n tr chi n l c giúp doanh nghi p ch đng trong vi c ra quy t đnh nh m khai thác k pả ị ế ượ ệ ủ ộ ệ ế ị ằ ị
th i các c h i và ngăn ch n ho c h n ch các r i ro trong môi tr ng bên ngoài, phát huy các đi mờ ơ ộ ặ ặ ạ ế ủ ườ ể
m nh và gi m các đi m y u trong n i b doanh nghi p. ạ ả ể ế ộ ộ ệ D i thách th c c a bi n đi môi tr ngướ ứ ủ ế ổ ườ
doanh nghi p có th ệ ể d báo các c h i có kh năng xu t hi nự ơ ộ ả ấ ệ để chu n b k ho ch ho c khi g pẩ ị ế ạ ặ ặ
nguy c , các nhà qu n tr có th ch đng tác đng vào môi tr ng đ gi m b t r i ro ho c chơ ả ị ể ủ ộ ộ ườ ể ả ớ ủ ặ ủ
đng né tránh. M t khác, khi môi tr ng thay đi đi m m nh s nhanh chóng tr thành đi m y u vàộ ặ ườ ổ ể ạ ẽ ở ể ế
1

có nguy c b đi th c nh tranh khai thácơ ị ố ủ ạ nên n u qu n tr chi n l c, h th ng thông tin c aế ả ị ế ượ ệ ố ủ
doanh nghi p luôn rà soát đi m m nh, đi m y u đ nhà qu n tr có c s t n d ng các đi m m nhệ ể ạ ể ế ể ả ị ơ ở ậ ụ ể ạ
nh m tăng kh năng c nh tranh, đng th i có k ho ch làm gi m các đi m y u đ h n ch r i ro.ằ ả ạ ồ ờ ế ạ ả ể ế ể ạ ế ủ
Cu i cùng,ố Qu n tr chi n l c giúp doanh nghi p đt đc hi u qu cao h n so v i không qu nả ị ế ượ ệ ạ ượ ệ ả ơ ớ ả
tr .ị Vi cệ v n d ng qu n tr chi n l c s gi m b t r i ro g p ph i các v n đ tr m tr ng và tăngậ ụ ả ị ế ượ ẽ ả ớ ủ ặ ả ấ ề ầ ọ
kh năng c a doanh nghi p trong vi c tranh th các c h i trong môi tr ng khi chúng xu t hi n. ả ủ ệ ệ ủ ơ ộ ườ ấ ệ
R t nhi u Doanh nghi p đã nh n th c sai l m r ng khi ho t đng kinh doanh đang ti n tri n t tấ ề ệ ậ ứ ầ ằ ạ ộ ế ể ố
đp thì ch a c n xây d ng chi n l c phát tri n. V n đ ch chúng ta đang ho t đng trong b iẹ ư ầ ự ế ượ ể ấ ề ở ỗ ạ ộ ố
c nh th gi i thay đi r t quá nhanh: nh n th c c a khách hàng, công ngh , ngu n l c … thay điả ế ớ ổ ấ ậ ứ ủ ệ ồ ự ổ
chóng m t t ng ngày. M i th s tr nên l i th i và t i t đi r t nhanh, kéo theo doanh thu gi m,ặ ừ ọ ứ ẽ ở ỗ ờ ồ ệ ấ ả
chi phí gia tăng và c s đình tr . Nh v y, m t Doanh nghi p thông minh s không ch đn khiả ự ệ ư ậ ộ ệ ẽ ờ ế
tr i m a m i lo s a mái. Vi c xây d ng chi n l c cũng gi ng nh vi c gi gìn s c kh e choờ ư ớ ử ệ ự ế ượ ố ư ệ ữ ứ ỏ
doanh nghi p: không bao gi là quá đ, k t qu không nhìn th y ngay nh ng đó là vi c c n u tiênệ ờ ủ ế ả ấ ư ệ ầ ư
tr c m t.ướ ắ
Nhìn chung, qu n tr chi n l cả ị ế ượ đ ra nh ng m c tiêu c th . Hoàn thành nh ng m c tiêu đóề ữ ụ ụ ể ữ ụ
chính là đt đc m c đích c a m i doanh nghi p, m i công ty.ạ ượ ụ ủ ỗ ệ ỗ Vì v y nó làậ m t công c hi u quộ ụ ệ ả
đi v i b t c m t doanh nghi p, công ty nào mu n ti n xa, ti n nhanh và ch c ch n trên conố ớ ấ ứ ộ ệ ố ế ế ắ ắ
đng phát tri n c a mình.ườ ể ủ
* Công tác qu n tr chi n l c c a Vinamilk Vi t Namả ị ế ượ ủ ệ
Công ty s a Vinamilk có tên đy đ là Công ty C ph n S a Vi t Nam, tên g i khác: Vinamikữ ầ ủ ổ ầ ữ ệ ọ . Đây
là doanh nghi p chuyên s n xu t, kinh doanh s a và các s n ph m t s a cũng nh các thi t b máyệ ả ấ ữ ả ẩ ừ ữ ư ế ị
móc liên quan t iạ Vi t Nam. Hệi n đang là m t doanh nghi p đng đu trong lĩnh v c s n xu t cácệ ộ ệ ứ ầ ự ả ấ
s n ph m t s a t i Vi t Nam.ả ẩ ừ ữ ạ ệ
1. Phân tích môi tr ng c a công ty và các đn v thành viên t đó xác đnh nh ng c h i, đe d a,ườ ủ ơ ị ừ ị ữ ơ ộ ọ
đi m m nh và đi m y u c a công ty.ể ạ ể ế ủ
- Phân tích môi tr ng bên ngoàiườ .
- Phân tích môi tr ng ngànhườ .
- Phân tích môi tr ng bên trongườ .
2. Đi đn th ng nh t T m nhìn, S m ng, và các Giá tr c t lõiế ố ấ ầ ứ ạ ị ố
- T m nhìn:ầ“Tr thành bi u t ng ni m tin s m t Vi t Nam v s n ph m dinh d ng và s c kh eở ể ượ ề ố ộ ệ ề ả ẩ ưỡ ứ ỏ
ph c v cu c s ng con ng i “ụ ụ ộ ố ườ .
- S m ng: ứ ạ “Vinamilk cam k t mang đn cho c ng đng ngu n dinh d ng t t nh t, ch t l ngế ế ộ ồ ồ ưỡ ố ấ ấ ượ
nh t b ng chính s trân tr ng, tình yêu và trách nhi m cao c a mình v i ấ ằ ự ọ ệ ủ ớ cu c s ng con ng i và xãộ ố ườ
h i”ộ
- Giá tr c t lõi: “Tr thành bi u t ng ni m tin hàng đu Vi t Nam v s n ph m dinh d ng vàị ố ở ể ượ ề ầ ệ ề ả ẩ ưỡ
s c kh e ph c v cu c s ng con ng i “ứ ỏ ụ ụ ộ ố ườ
2

+ Chính tr c: liêm chính, Trung th c trong ng x và trong t t c các giao d ch.ự ự ứ ử ấ ả ị
+ Tôn tr ng: tôn tr ng b n thân, Tôn tr ng đng nghi p, Tôn tr ng Công ty, Tôn tr ng đi tác,ọ ọ ả ọ ồ ệ ọ ọ ố
H p tác trong s tôn tr ng.ợ ự ọ
+ Công b ng: ằcông b ng v i nhân viên, khách hàng, nhà cung c p và các bên liên quan khác.ằ ớ ấ
+ Đo đc: ạ ứ tôn tr ng các tiêu chu n đã đc thi t l p và hành đng m t cách đo đc.ọ ẩ ượ ế ậ ộ ộ ạ ứ
+ Tuân th : ủtuân th Lu t pháp, B Quy T c ng X và các quy ch , chính sách, quy đnh c aủ ậ ộ ắ Ứ ử ế ị ủ
Công ty.
3. Hình thành đnh h ng các chi n l c phát tri n có th có cho công ty và đi đn kh ng đnhị ướ ế ượ ể ể ế ẳ ị
chi n l c phát tri nế ượ ể : H i đng Qu n tr Vinamilk xác đnh t m nhìn chi n l c dài h n đ đnhộ ồ ả ị ị ầ ế ượ ạ ể ị
h ng các ho t đng s n xu t kinh doanh. Ti p t c duy trì v trí s 1 t i th tr ng Vi t Nam vàướ ạ ộ ả ấ ế ụ ị ố ạ ị ườ ệ
ti n t i m c tiêu tr thành 1 trong Top 30 Công ty S a l n nh t th gi i v doanh thu, Vinamilk xácế ớ ụ ở ữ ớ ấ ế ớ ề
đnh chi n l c phát tri n v i 3 tr c t chính đc th c thi, bao g m:ị ế ượ ể ớ ụ ộ ượ ự ồ
- Đi đu trong vi c đi m i sáng t o, mang tính ng d ng cao:ầ ệ ổ ớ ạ ứ ụ T p trung vào ngành s a và các s nậ ữ ả
ph m liên quan đn s a, v n là ngành kinh doanh c t lõi t o nên th ng hi u Vinamilk.ẩ ế ữ ố ố ạ ươ ệ
- C ng c v th d n đu ngành s a Vi t Nam: Đy m nh t p trung vào phân khúc s n ph m caoủ ố ị ế ẫ ầ ữ ệ ẩ ạ ậ ả ẩ
c p v i nhi u giá tr gia tăng, đc bi t khu v c thành th .ấ ớ ề ị ặ ệ ở ự ị
- Tr thành công ty s a t o ra nhi u giá tr nh t Đông Nam Á: Ti p t c thâm nh p các th tr ngở ữ ạ ề ị ấ ế ụ ậ ị ườ
xu t kh u m i v i chi n l c chuy n đi mô hình xu t kh u hàng hóa truy n th ng sang các hìnhấ ẩ ớ ớ ế ượ ể ổ ấ ẩ ề ố
th c h p tác sâu v i các đi tác phân ph i t i các th tr ng tr ng đi m m iứ ợ ớ ố ố ạ ị ườ ọ ể ớ .
4. C th hóa các m c tiêu phát tri n thành các k ho ch hành đngụ ể ụ ể ế ạ ộ nh :ư
- Chi n l c phát tri n s n ph m: đu t v công ngh cho đn phát tri n s n ph m, ế ượ ể ả ẩ ầ ư ề ệ ế ể ả ẩ thi t l pế ậ
m t h th ng phân ph i l n m nh đ thúc đy quá trình tiêu th s n ph m ra kh p th tr ng,ộ ệ ố ố ớ ạ ể ẩ ụ ả ẩ ắ ị ườ
nghiên, c u đ cho ra m t nh ng dòng s n ph m m i,...ứ ể ắ ữ ả ẩ ớ
- Chi n l c chi phí th p: c g ng c t gi m đi nh ng kho n chi phí không c n thi t cùng v i đó làế ượ ấ ố ắ ắ ả ữ ả ầ ế ớ
vi c gia tăng ph đu và ki m soát các đi m phân ph i bán l .ệ ủ ề ể ể ố ẻ
- Chi n l c m r ng th ph n trong n c: m r ng các kênh phân ph i, “ph sóng” các đi m bánế ượ ở ộ ị ầ ướ ở ộ ố ủ ể
l mà đn v này còn liên t c nghiên c u, phân tích t ng khu v c, t ng phân khúc c a th tr ng.ẻ ơ ị ụ ứ ừ ự ừ ủ ị ườ
- Chi n l c marketing: chú tr ng và dành th i gian đ nghiên c u trong vi c c i ti n bao bì, n iế ượ ọ ờ ể ứ ệ ả ế ộ
dung cũng nh thông đi p truy n thông c a mìn.ư ệ ề ủ
- Chi n l c qu c t hóa: Thay vì vi c xu t kh u tr c ti p ngay t đu, Vinamilk đã b t đu v iế ượ ố ế ệ ấ ẩ ự ế ừ ầ ắ ầ ớ
vi c góp v n, đu t mua c ph n c a các hãng s a n c ngoài th tr ng mình mu n tham gia.ệ ố ầ ư ổ ầ ủ ữ ướ ở ị ườ ố
T đó t ng b c, t ng b c m t thâm nh p vào các th tr ng qu c t và d n t o nên d u n cũngừ ừ ướ ừ ướ ộ ậ ị ườ ố ế ầ ạ ấ ấ
nh nh h ng c a mìnhư ả ưở ủ .
Ngay trong b i c nh chung nhi u thách th c năm qua, Vinamilk b n b v i đnh h ng qu n trố ả ề ứ ề ỉ ớ ị ướ ả ị
doanh nghi p theo chu n qu c t , Vinamilk ti p t c cho th y giá tr c a m t t m nhìn xa và s đuệ ẩ ố ế ế ụ ấ ị ủ ộ ầ ự ầ
t vào nh ng v n đ qu n tr c t lõi khi đc vinh danh là Công ty minh b ch và qu n tr t t nh tư ữ ấ ề ả ị ố ượ ạ ả ị ố ấ
trong khuôn kh gi i th ng Qu n tr t t toàn c u 2021). Đi u này không ch cho th y v th c aổ ả ưở ả ị ố ầ ề ỉ ấ ị ế ủ
ngành s a Vi t Nam đã ngày m t thăng h ng trên b n đ th gi i, mà còn kh ng đnh th c l c vàữ ệ ộ ạ ả ồ ế ớ ẳ ị ự ự
th m nh v qu n tr c a doanh nghi p trong m t giai đo n có quá nhi u bi n đng. Vinamilk làế ạ ề ả ị ủ ệ ộ ạ ề ế ộ
m t trong nh ng s ít nh ng th ng hi u Vi t không ch thành công r c r t i th tr ng n i đa,ộ ữ ố ữ ươ ệ ệ ỉ ự ỡ ạ ị ườ ộ ị
3

v i nh ng b c ti n đy ch c ch n trong t ng l i ch c ch n ràng nh ng thành qu khác s l iớ ữ ướ ế ầ ắ ắ ươ ạ ắ ắ ữ ả ẽ ạ
ti p t c đn v i h . Nhìn nh n t công tác qu n tr c a Vinamilk có th nh n th y r ng m i m tế ụ ế ớ ọ ậ ừ ả ị ủ ể ậ ấ ằ ỗ ộ
chi n l c, quy t đnh c a h đu đc nghiên c u v i đnh h ng lâu dài nh ng v n mang tínhế ượ ế ị ủ ọ ề ượ ứ ớ ị ướ ư ẫ
linh đng cao. Dù có th là ch m nh ng l i mang tính ch c ch n, an toàn cho t ng b c ti n trongộ ể ậ ư ạ ắ ắ ừ ướ ế
t ng lai. Đng th i là s đi u ch nh k p th i trong các chi n l c kinh doanh tr c nh ng bi nươ ồ ờ ự ề ỉ ị ờ ế ượ ướ ữ ế
đng c a thộ ủ ị.
Ba c p chi n l c trong nh ng doanh nghi p l n, ho t đng trong nhi u lĩnh v c kinhấ ế ượ ữ ệ ớ ạ ộ ề ự
doanh. Nh ng doanh nghi p ho t đng trong m t lĩnh v c kinh doanh th ng s có m y c pữ ệ ạ ộ ộ ự ườ ẽ ấ ấ
chi n l c. T i sao?ế ượ ạ
Đu tiên, chúng ta c n hi u đcầ ầ ể ượ thu t ng chi n là l a ch n con đng, cách th c đ đt m cậ ữ ế ự ọ ườ ứ ể ạ ụ
tiêu c a t ch c mang tính t ng quát và dài h nủ ổ ứ ổ ạ . Còn b n ch t chi n l c là tả ấ ế ượ p h p m c tiêu, cáchậ ợ ụ
th c, quy t đnh, chính sách, k ho ch h ng t i m c tiêuứ ế ị ế ạ ướ ớ ụ .
Ba c p chi n l c trong ấ ế ượ nh ng doanh nghi p ho t đng trong m t lĩnh v c kinh doanh th ng sữ ệ ạ ộ ộ ự ườ ẽ
có 2 c p g m:ấ ồ
- Chi n l c c p đn v kinh doanh ế ượ ấ ơ ị là chi n l c kinh doanh t ng th ế ượ ổ ể
- Chi n l c c p công ty: ế ượ ấ Chi n l c c p doanh nghi p bao hàm đnh h ng chung c a doanhế ượ ấ ệ ị ướ ủ
nghi p v v nđ tăng tr ng, qu n lý các thành viên, phân b ngu n l c tài chính và các ngu n l cệ ề ấ ề ưở ả ổ ồ ự ồ ự
khác gi a nh ng đn v thành viên này; Xác đnh m t c c u mong mu n c a s n ph m, d ch v ,ữ ữ ơ ị ị ộ ơ ấ ố ủ ả ẩ ị ụ
c a các lĩnh v c kinh doanh mà doanh nghi p tham gia kinh doanh; Xác đnh ngành kinh doanh (ho củ ự ệ ị ặ
các ngành kinh doanh) mà doanh nghi p đang ho c s ph i ti n hành m i ngành c n đc kinhệ ặ ẽ ả ế ỗ ầ ượ
doanh nh th nào (Ví d : liên k t v i các chi nhánh khác c a công ty ho c kinh doanh đc l p...);ư ế ụ ế ớ ủ ặ ộ ậ
T i m i ngành kinh doanh, xác đnh đc tr ng, đ ra chính sách phát tri n và nh ng trách nhi m điạ ỗ ị ặ ư ề ể ữ ệ ố
v i c ng đng c a doanh nghi p.ớ ộ ồ ủ ệ
- Chi n l c c p đn v kinh doanh: ế ượ ấ ơ ị nh m xây d ng l i ằ ự ợ
- Chi n l cế ượ c o đn vấ ơ ị kinh doanh (c a công ty đa ngành):ủ t p trung vào vi c c i thi n v thậ ệ ả ệ ị ế
c nh tranh c a các s n ph m d ch v c a doanh nghi p trong ngành kinh doanh ho c là m t k tạ ủ ả ẩ ị ụ ủ ệ ặ ộ ế
h p s n ph m th tr ng mà doanh nghi p tham gia kinh doanh. Chi n l c c p đn v kinh doanhợ ả ẩ ị ườ ệ ế ượ ấ ơ ị
bao g m ch đ c nh tranh mà doanh nghi p l a ch n đ nh n m nh, cách th c mà nó t đnh vồ ủ ề ạ ệ ự ọ ể ấ ạ ứ ự ị ị
vào th tr ng đ đt l i th c nh tranh và các chi n l c đnh v khác nhau có th s d ng trongị ườ ể ạ ợ ế ạ ế ượ ị ị ể ử ụ
b i c nh khác nhau c a m i ngành.ố ả ủ ỗ
- Chi n l c c p ch c năng: ế ượ ấ ứ là chi n l c c a các b ph n ch c năng (s n xu t, marketing, tàiế ượ ủ ộ ậ ứ ả ấ
chính, nghiên c u và phát tri n…). Các chi n l c này giúp hoàn thi n, nâng cao hi u qu h atứ ể ế ượ ệ ệ ả ọ
đng trong ph m vi công ty, do đó giúp các chi n l c kinh doanh, chi n l c c p công ty th cộ ạ ế ượ ế ượ ấ ự
hi n m t cách h u hi u.ệ ộ ữ ệ Đ không ng ng nâng cao kh năng c nh tranh, hi u qu h at đng c aể ừ ả ạ ệ ả ọ ộ ủ
cong ty đáp ng yêu c u c a khách hàng, c a th tr ng, c n xây d ng h th ng các chi n l cứ ầ ủ ủ ị ườ ầ ự ệ ố ế ượ
hoàn thi n h at đng c a công ty các b ph n ch c năng.ệ ọ ộ ủ ở ộ ậ ứ
Chi n l c kinh doanh th ng đc ví nh kim ch nam d n d t m i ho t đng c a doanhế ượ ườ ượ ư ỉ ẫ ắ ọ ạ ộ ủ
nghi p trong t ng th i k nh t đnh. Vi c xác đnh đc m t h th ng chi n l c và k ho chệ ừ ờ ỳ ấ ị ệ ị ượ ộ ệ ố ế ượ ế ạ
th ng nh t, khoa h c, h p lý và linh ho t là m t trong nh ng đi u ki n ti n đ giúp cho doanhố ấ ọ ợ ạ ộ ữ ề ệ ề ề
nghi p đt đc nh ng m c tiêu tài chính ng n h n và nh ng m c tiêu tăng tr ng trong dài h n.ệ ạ ượ ữ ụ ắ ạ ữ ụ ưở ạ
4

Ngoài vi c xác đnh rõ h ng đi, đích đn, chi n l c kinh doanh còn giúp doanh nghi p n m b tệ ị ướ ế ế ượ ệ ắ ắ
và t n d ng các c h i kinh doanh, tránh né ho c gi m nh tác đng c a các nguy c , đe d a; gópậ ụ ơ ộ ặ ả ẹ ộ ủ ơ ọ
ph n nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c và làm căn c đ ra các quy t đnh trong quá trìnhầ ệ ả ử ụ ồ ự ứ ể ế ị
t ch c kinh doanh sau này. ổ ứ
H th ng chi n l c trong doanh nghi p đn ngành và đa ngành v c b n là gi ng nhau v cácệ ố ế ượ ệ ơ ề ơ ả ố ề
th c xây d ng, n i dung và tri n khai. Tuy nhiên, trong doanh nghi p đn ngành h th ng chi nứ ự ộ ể ệ ơ ệ ố ế
l c th ng đn gi n nh m h tr doanh nghi p tri n khai trong m t lĩnh v c kinh doanh đnượ ườ ơ ả ằ ỗ ợ ệ ể ộ ự ơ
nh t. Ng c l i, trong doanh nghi p đa ngành, h th ng chi n l c th ng ph c t p và đc tấ ượ ạ ệ ệ ố ế ượ ườ ứ ạ ượ ổ
ch c thành nhi u c p h n. ứ ề ấ ơ
Các n i dung ch y u c a qu n tr chi n l c. S hình thành chi n l c các công ty nhộ ủ ế ủ ả ị ế ượ ự ế ượ ở ỏ
có s khác bi t th nào so v i trong các doanh nghi p l n.ự ệ ế ớ ệ ớ
1. Khái ni m:ệ
2. Các giai đo n qu n tr :ạ ả ị
3. Mô hình qu n tr (coi slide): ả ị Mô hình v ch ra nh ng nhi m v , nh ng m c tiêu và nh ng chi nạ ữ ệ ụ ữ ụ ữ ế
l c c a m t công ty là m t b c kh i đu h t s c logic và c n thi t trong qu n tr chi n l c,ượ ủ ộ ộ ướ ở ầ ế ứ ầ ế ả ị ế ượ
b i l v trí hi n t i và tình tr ng c a công ty có th ngăn không th áp d ng m t s chi n l c, màở ẽ ị ệ ạ ạ ủ ể ể ụ ộ ố ế ượ
th m chí có th là ngăn c n m t lo t nh ng công vi c. M i m t t ch c đu có nh ng nhi m v ,ậ ể ả ộ ạ ữ ệ ỗ ộ ổ ứ ề ữ ệ ụ
nh ng m c tiêu và chi n l c c a nó, cho dù chúng đc xây d ng, vi t ra ho c thông tin m t cáchữ ụ ế ượ ủ ượ ự ế ặ ộ
vô tình. Câu tr l i cho v trí t ng lai c a công ty s đc xác đnh ch y u nh v trí hi n t i c aả ờ ị ươ ủ ẽ ượ ị ủ ế ờ ị ệ ạ ủ
nó.
4. Phân tích:
Trong n n kinh t c a h u h t các qu c gia, các doanh nghi p nh và v aề ế ủ ầ ế ố ệ ỏ ừ chi m v trí và vai tròế ị
r t quan tr ng, đc coi là “c máy t o vi c làm”, là đng l c cho tăng tr ng. V i quy mô nh vàấ ọ ượ ỗ ạ ệ ộ ự ưở ớ ỏ
c c u t ch c đn gi n, cácơ ấ ổ ứ ơ ả doanh nghi p này có th linh ho tệ ể ạ thích ng k p th i v i nh ng thayứ ị ờ ớ ữ
đi c a th c t .ổ ủ ự ế
Qu n trả ị chi n l c là m t quy trình xác đnh các đnh h ng l n cho phép doanh nghi p thay đi,ế ượ ộ ị ị ướ ớ ệ ổ
c i thi n và c ng c v th c nh tranh c a mình. Vi c ng d ng h u nh cho đn nay m i ch làả ệ ủ ố ị ế ạ ủ ệ ứ ụ ầ ư ế ớ ỉ
“m nh đt riêng” c a các doanh nghi p l n. ả ấ ủ ệ ớ V n ẫcòn r t nhi u doanh nghi p nh và v a ch a quanấ ề ệ ỏ ừ ư
tâm đn công tác này. Đi u này đc gi i thích b i nhi u lý do khác nhau:ế ề ượ ả ở ề
-Do không có th i gian: ng i ch doanh nghi p th ng là ng i đi u hành tr c ti p, do đó th iờ ườ ủ ệ ườ ườ ề ự ế ờ
gian ch y u c a h ch y u đc giành cho vi c gi i quy t nh ng v n đ tác nghi p hàng ngàyủ ế ủ ọ ủ ế ượ ệ ả ế ữ ấ ề ệ
và h u nh không còn th i gian đ quan tâm t i vi c ho ch đnh dài h n.ầ ư ờ ể ớ ệ ạ ị ạ
-Do không quen v i vi c ớ ệ qu n trả ị chi n l c: có nhi u ch doanh nghi p ch a nh n th c đc tácế ượ ề ủ ệ ư ậ ứ ượ
d ng.ụ
-Do thi u k năng: Các ch doanh nghi p nh , do h n ch v trình đ nên th ng thi u nh ng kế ỹ ủ ệ ỏ ạ ế ề ộ ườ ế ữ ỹ
năng c n thi t.ầ ế
Nh ng ng c l i nó mang đn m t s đi u ư ượ ạ ế ộ ố ề ki n thu n l i nh t đnh:ệ ậ ợ ấ ị
5