̉
ÔN THI HKII MÔN SINH (Bô Sung)
ự c siêu nh . ỏ bào và s ng kí sinh b t bu c. ộ ắ ướ ố ợ ủ ế ồ ấ ạ ổ ầ ấ ạ G m 2 thành ph n: ặ ặ ỉ ứ ỗ ơ
các đ n v prôtein g i là capsôme. ị ọ ơ ể ả ệ ấ ạ ừ ỏ ớ ộ ố ỏ ấ ệ ụ
ầ ọ ủ ạ ủ ự ấ ớ ợ ụ ể ủ ủ ờ ụ ể
ơ ờ ơ ớ ớ ở ỏ ể ả ỷ ư ả ợ ệ ủ ể ổ ợ
ỏ ể ạ ắ ỉ
ế bào ch t ngay (Quá trình sinh tan). ng bình th ể ồ ạ theo l ng (Quá trình t -> làm t ế i n y ch i -> t ồ ố ẩ bào đ t ừ ừ bào v n sinh tr ẫ ưở ườ ế ề
ề ng ị ở ườ ễ i. ủ ệ ố ễ ấ ả ị ễ i d ng lúc c th b suy gi m mi n d ch đ t n công. ả ơ ể ị ợ ụ ể ấ ễ ị ơ ộ ệ ệ ng lây truy n HIV: ề
ườ ườ ườ ng máu ng tình d c ụ ễ ữ ề Câu 1: 1. Khái ni m:ệ - Virut là th c th ch a có c u t o té bào, có kích th ể ư - Virut nhân lên nh b máy t ng h p c a t ờ ộ 2. C u t o: - Lõi Axit nuclêic(Ch ch a AND ho c ARN). AND ho c ARN là chu i đ n ho c ặ chu i kép. ỗ - V b c prôtein (Capsit) ỏ ọ Bao b c axit nuclêic đ b o v , c u t o t ọ *L u ý: M t s virut có thêm v ngoài. ư - C u t o v ngoài là l p lipit. ấ ạ - M t v ngoài có c c gia glicôprôtein làm nhi m v kháng nguyên và giúp virut bám ặ ỏ bào. lên b m t t ề ặ ế - Virut không có v ngoài g i là virut tr n. ỏ Câu 2: Chu trình nhân lên c a vi rút: Chu trình nhân lên c a vi rút bao g m 5 giai đo n: ồ 1. S h p ph : ụ VR bám lên b m t TB ch nh th th thích h p v i th th c a TB ch . ủ ề ạ 2. Xâm nh p:ậ -V i phag : Phá hu thành TB nh enzim, b m axit nuclêic vào TBC, v n m ngoài. ỏ ằ -V i VR ĐV: Đ a c nclêôcapsit vào TBC, sau đó c i v đ gi i phóng axit nuclêic. 3. Sinh t ng h p: ổ VR s d ng enzim và nguyên li u c a TB đ t ng h p axit nuclêic và prôtêin cho ử ụ mình. 4. L p ráp: ắ L p axit nuclêic vào prôtêin v đ t o thành VR hoàn ch nh. 5. Phóng thích: - VR phá v t ở ế - Virut chui ra t ti m tan). Câu 3: 1. Khái ni m v HIV: ệ -HIV là VR gây suy gi m mi n d ch ả -HIV gây nhi m và phá hu m t s TB c a h th ng mi n d ch làm m t kh năng ỷ ộ ố ễ mi n d ch c a c th . ị ủ ơ ể -VSV c h i: là VSV l ơ ộ -B nh c h i: là b nh do VSV c h i gây nên. ơ ộ 2. Ba con đ -Qua đ -Qua đ -M b nhi m HIV có th truy n qua thai nhi và truy n cho con qua s a m . ẹ ẹ ị 3. Ba giai đo n phát tri n c a b nh AIDS: ề ể ể ủ ệ ạ
ạ ế ễ ễ (còn g i là giai đo n nhi m c p). ọ ễ ấ ệ ễ ồ ễ i b lây nhi m i b lây ườ ị ơ ở ạ ạ ễ ớ ầ ư ứ ổ ạ ệ ấ H u h t ng ạ ơ ườ ị ầ t mình b lây nhi m. Sau khi nhi m HIV kho ng 2-8 tu n, ng ầ ả ế ứ ầ ệ ỏ ọ ứ ấ ể ế ể ủ ệ ạ ặ ệ ứ ể ấ ả ứ ễ ấ ệ ờ ể ừ ễ ễ ể ữ ứ Th i gian này có th kéo dài t ệ ể ệ ể ấ ờ ầ ỏ ạ ầ ừ ạ i nhi m HIV trong máu nh ng không có bi u hi n lâm sàng. Nh ng ng ườ ẻ ừ ờ ờ ậ ế ể ệ ể ơ ể ễ ế ơ ễ ể ườ ứ . Kho ng 1/3 ng ả 2 b n, vùng c , nách, d ổ i nhi m HIV có h ch to n i i hàm… Các h ch có đ c đi m là ổ ạ ể ướ ạ ặ ườ ệ ẹ
ừ ỷ ợ ố ồ
theo đúng quy trình nghiêm ng t. n n xã h i. ế ặ
ọ ế ả ấ ẩ ả ả ấ
ể ắ ỏ ọ ứ ế ọ
ắ ỏ ủ ằ ơ ố ể ậ ơ
i nh enzim. ng ở ườ h p. ổ ợ ơ ạ ắ ơ ở ợ ễ h p trong n i lên men đ t ng h p IFN h p vào E.coli. ổ ợ ể ổ ơ ồ ợ
ng kh năng mi n d ch. ườ ễ ả ố ị
ả ừ ấ
virut có tính đ c hi u cao, không gây đ c cho ng i, đ ng v t và virut: ừ ệ ặ ườ ừ ậ ộ ộ
1. Giai đo n s nhi m HIV không bi ị nhi m xu t hi n các tri u ch ng nh s t, vã m hôi, m t m i, nh c đ u, đau c ư ố ệ kh p, viêm h ng, h ch c , h ch nách s ng to, phát ban d ng s i, ng a ngoài da. Ngoài ư ệ ra, có th xu t hi n các b nh lí th n kinh nh viêm màng não, viêm não… Các tri u ch ng c a giai đo n này hoàn toàn bi n m t sau 8-10 ngày. Sau các bi u hi n s ệ ơ nhi m (có ho c không có tri u ch ng) kho ng 6-12 tu n thì xét nghi m máu có th ệ ầ phát hi n th y kháng th ch ng HIV trong huy t thanh. ế ể ố 10-12 2. Giai đo n nhi m HIV không tri u ch ng. ệ ườ i năm, ng ư ng, xét nghi m máu có th th y kháng th kháng này có v ngoài kh e m nh bình th ườ vài tu n đ n vài tháng xét nghi m v n âm tính). Đó là th i kì HIV (tr th i gian đ u t ẫ ế i 6 tháng. Ti n tri n nhanh hay ch m tùy thu c "c a s ". Th i kì này có th kéo dài t ộ ớ ử ổ vào lo i HIV và s c đ kháng c a c th : Nhi m HIV-1 ti n tri n nhanh h n nhi m ễ ứ ề ủ ơ ể ạ i 5 tu i và ng i trên 50 tu i cũng ti n tri n nhanh h n. HIV-2; tr d ổ ế ổ ẻ ướ 3. Giai đo n bi u hi n tri u ch ng: ệ ể ạ toàn thân, th ng g p ặ ở ườ đ i x ng nhau ố ứ 4. Bi n pháp phòng ng a: ệ -S ng lành m nh chung thu 1 v 1 ch ng. ạ -Lo i tr t ạ ừ ệ ạ ộ -V sinh y t ệ Câu 4: 1:Trong s n xu t các ch ph m sinh h c: S n xu t interferon – IFN, s n xu t insulin… ấ *C s khoa h c: ơ ở - Phag có ch a đo n gen không quan tr ng có th c t b mà không liên đ n quá trình ạ ơ nhân lên c a chúng. ủ - C t b gen c a phag thay b ng gen mong mu n. - Dùng phag làm v t chuy n gen. * Quy trình: - Tách gen IFN ờ - G n gen IFN vào ADN c a phag t o nên phag tái t ủ - Nhi m phag tái t ơ - Nuôi E.coli nhi m phag tái t ễ * IFN có tác d ng:ụ bào ung th và tăng c - Ch ng virut, ch ng t ư ế ố 2. Trong nông nghi p:ệ virut. - S n xu t thu c tr sâu t ố ừ - Tính u vi t c a thu c tr sâu t ừ ố ệ ủ ư + Thu c tr sâu t ừ ố côn trùng có ích. + D s n xu t, hi u qu tr sâu cao, giá thành h . ạ ả ừ ễ ả ệ ấ