SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ SỐ 001
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian: 45 phút.
(Không kể thời gian giao đề )
I. TRC NGHIỆM: 07 điểm
Câu 1: B ba nào sau đây trên mARN không mã hóa axit amin?
A. 5’UAA 3’. B.5’ UUU 3’. C. 5’ GGG 3’. D. 5’ AAA 3’.
Câu 2: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
A. Xenlulaza. B. Restrictaza. C. Ligaza. D. Amilaza.
Câu 3: Loại axit nucleic nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D.r ARN.
Câu 4: Trong chế điều hòa hoạt đng của operon Lac vi khuẩn E.coli, loại protein nào sau đây do
gen điều hòa mã hóa?
A. Protein ức chế. B. Protein Lac A. C. Protein Lac Z. D. Protein Lac Y.
Câu 5: Dạng đột biến gen nào sau đây không phải là đột biến điểm?
A. Mất 1 cặp A-T. B. Thêm 1 cặp G-X. C. Mất 1 cặp G-X. D. Thêm 2 cặp A-T.
Câu 6: Th đột biến nào sau đây được tạo ra do lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể một. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể song nhị bội.
u 7: Dạng đt biến cấu trúc NST nào sau đâythể làm cho gen chuyn t nhóm gen liên kết này sang
nhóm gen liên kết khác?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 8: đậu Lan, alen quy định quả màu lc alen quy định kiểu hình nào sau đây 2 alen của
cùng một gen?
A. Hoa trắng. B. Qu có ngấn. C. Qu màu vàng. D. Hạt xanh.
Câu 9: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp hai cặp gen?
A. AaBB. B. aaBb. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 10: Khái niệm nào sau đây cho biết một gen th tác đng đến s biểu hiện của nhiều tính trạng
khác nhau?
A. Liên kết gen. B. Hoán vị gen. C. Tương tác gen. D. Tác động đa hiệu của gen.
Câu 11: Lúa nước có bộ NST 2n= 24. Theo lí thuyết, loài này có bao nhiêu nhóm gen liên kết?
A. 24. B. 1. C. 12. D. 23.
Câu 12: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO?
A. . B. Chấu chấu. C. ớm. D. Rui giấm.
Câu 13: thc vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?
A. Lc lp. B. Riboxom. C. Không bào. D. Peroxixom.
Câu 14: Theo lí thuyết, biến dị nào sau đây thuộc loại biến dị không di truyền?
A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến.
Câu 15: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng di truyền của quần thể?
A. T l gii tính. B. Vốn gen. C. Mật độ cá th. D. Cấu trúc tuổi.
Câu 16: Một quần thể tự th phấn có tần s các kiểu gen là dAA: hAa: r aa. Theo lí thuyết, tần s alen A
của quần thể này là bao nhiêu?
A. d + 0,5 h. B. d+h. C. 0,5d + h. D. 0,5( d+h).
Câu 17: Gen B vi khuẩn gồm 1400 nucleotit, trong đó 400 Adenin. Theo thuyết, gen B 400
nucleotit loại
A. Timin. B. Uraxin. C. Xitozin. D. Guanin.
Câu 18: Bộ ba 3’ATG5’ trên mạch khuôn của gen hóa axit amin izoloxin, tARN vận chuyển axit amin
này mang bộ ba đối nào sau đây?
A. 3’GAU 5’. B. 5’GUA3’. C. 3’ AUX 5’. D. 3’ UAG 5’.
Câu 19: Trong chế điều hòa hoạt động của operon vi khuẩn E.coli, loại protein nào sau đây được
tổng hợp cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. Protein ức chế. B. Protein Lac Z. C. Protein Lac Y. D. Protein Lac A.
Câu 20: Một quần thể sinh vật alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho
biết mỗi gen quy định một tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn. Các cơ thể có kiểu gen nào sau đây
là thể đột biến?
A. aaBb và Aabb. B.AABB và AABb. C.AaBb và AABb. D.AABb và AaBB.
Câu 21: Dạng đột biến cấu trúc nào dưới đây gây ung thư máu ở người?
A. Mất đoạn NST 22. B. Lặp đoạn NST 22.
C. Đảo đoạn NST 22. D. Chuyển đoạn NST 22.
Câu 22: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1?
A. aa x aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x AA.
Câu 23: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A,a B,b phân li độc lập cùng quy định;
kiểu gen có cả alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
các cây có kiểu gen nào sau đây cho hoa trắng?
A. AABB. B. Aabb. C. AaBb. D. AaBB.
Câu 24: Quá trình giảm pn ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen A,a B,b tạo ra 4 loại giao tử
trong đó % AB = % ab = 35%. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 35%. B. 17,5%. C. 15%. D. 30%.
Câu 25: ruồi giấm, xét một gen nằm vùng không tương đồng trên NST GT X; alen A quy định mắt
đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có
tỉ lệ kiểu hình là 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa x XAY. B. XAXA x XaY.
C. XAXa x XaY. D. XaXa x XAY.
Câu 26: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
A. Gen mARN protein → tính trạng. C. Protein → gen → mARN tính trạng.
B. mARN gen protein → tính trạng. D. Gen protein → mARN nh trạng.
Câu 27: Một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen nằm trên NST thường 2 alen. Theo thuyết,
quần thể này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thuộc về gen đang xét?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 28: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gen có 2 alen. Thế hệ xuất phát (P) gồm toàn cá thể có
kiểu gen dị hợp. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen đồng hợp ở thế hệ F1 là bao nhiêu?
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,25. D. 0,75.
II. TỰ LUẬN: 03 điểm
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày quá trình nhân đôi AND. Hậu quả đọt biến gen. Vai trò của đột biến gen đối
với tiến hóa?
Câu 2 (1,0 điểm):Viết sơ đồ lai của phép lai sau
P. AaBb X Aabb
b. P. AB/ab X Ab/ab f= 20%
( Biết A : quả đỏ, a quả xanh. B: Quả tròn. B . Quả dài.)
Câu 3 (0,5 điểm), Thể dị đa bội( h ái niệm, Cơ chế phát sinh), Hậu quả thể đa bội. :
Câu 4 (0,5 điểm):.Nêu thí nghiệm của Mooc gan để tìm ra hiện tượng liên ết gen, hoán vị gen. Viết sơ đồ
lai minh họa thí nghiệm trên.
--------------------- HẾT ---------------------
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ SỐ 002
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian: 45 phút.
(Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM: 07 điểm
Câu 1: Kiểu gen nào sau đây đồng hp hai cp gen?
A. AaBB. B. aaBb. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 2: Khái niệm nào sau đây cho biết mt gen có th tác đng đến s biu hin ca nhiu tính trng khác
nhau?
A. Liên kết gen. B. Hoán v gen. C. Tương tác gen. D. Tác động đa hiệu ca gen.
Câu 3: Lúa nước có b NST 2n= 24. Theo lí thuyết, loài này có bao nhiêu nhóm gen liên kết?
A. 24. B. 12. C. 13. D. 23.
Câu 4: Sinh vật nào sau đây có cặp NST gii tính gii cái là XX và giới đực là XO?
A. Gà. B. Chu chu. C. Bướm. D. Rui gim.
Câu 5: thc vt, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng m?
A. Lc lp. B. Riboxom. C. Không bào. D. Peroxixom.
Câu 6: Theo lí thuyết, biến d nào sau đây thuộc loi biến d không di truyền?
A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Biến d t hp. D. Thường biến.
Câu 7: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng di truyền ca qun th?
A. T l gii tính. B. Vn gen. C. Mật độ cá th. D. Cu trúc tui.
Câu 8: Mt qun th t th phn có tn s các kiểu gen là dAA: hAa: r aa. Theo lí thuyết, tn s alen A
ca qun th y là bao nhiêu?
A. d + 0,5 h. B. d+h. C. 0,5d + h. D. 0,5( d+h).
Câu 9: Gen B vi khuẩn gồm 1400 nucleotit, trong đó 400 adenin. Theo thuyết, gen B 400
nucleotit loại
A. Timin. B. Uraxin. C. Xitozin. D. Guanin.
Câu 10: B ba nào sau đây trên mARN không mã hóa axit amin?
A. 5’UAA 3’. B. 5’ UUU 3’. C. 5’ GGG 3’. D. 5’ AAA 3’.
Câu 11: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
A. Xenlulaza. B. Restrictaza. C. Ligaza. D. Amilaza.
Câu 12: Loại axit nucleic nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D.r ARN.
Câu 13: Trong chế điều hòa hot đng ca operon Lac vi khun E.coli, loại protein nào sau đây do
gen điều hòa mã hóa?
A. Protein c chế. B. Protein Lac A. C. Protein Lac Z. D. Protein Lac Y.
Câu 14: Dạng đột biến gen nào sau đây không phải là đột biến điểm?
A. Mt 1 cp A-T. B. Thêm 1 cp G-X. C. Mt 1 cp G-X. D. Thêm 2 cp A-T.
Câu 15: Th đột biến nào sau đây được to ra do lai xa kết hp với đa bội hóa?
A. Th mt. B. Th ba. C. Th t bi. D. Th song nh bi.
Câu 16: Dạng đt biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho gen chuyển t nhóm gen liên kết này
sang nhóm gen liên kết khác?
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 17: đậu Hà Lan, alen quy định qu màu lc và alen quy đnh kiểu hình nào sau đây là 2 alen của
cùng mt gen?
A. Hoa trng. B. Qu có ngn. C. Qu màu vàng. D. Ht xanh.
Câu 18: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen A,a và B,b tạo ra 4 loại giao tử
trong đó % AB = % ab = 35%. Theo lí thuyết, tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 35%. B. 17,5%. C. 15%. D. 30%.
Câu 19: ruồi giấm, xét một gen nằm vùng không tương đồng trên NST GT X; alen A quy định mắt
đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có
tỉ lệ kiểu hình là 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa x XAY. B. XAXA x XaY. C. XAXa x XaY. D. XaXa x XAY.
Câu 20: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
A. Gen → mARN → protein → tính trạng. C. Protein → gen → mARN → tính trạng.
B. mARN → gen → protein → tính trạng. D. Gen → protein → mARN → tính trạng.
Câu 21: Một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen nằm trên NST thường 2 alen. Theo thuyết,
quần thể này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thuộc về gen đang xét?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 8.
Câu 22: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gen 2 alen.Thế hệ xuất phát (P) gồm toàn thể
kiểu gen dị hợp. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen đồng hợp ở thế hệ F1 là bao nhiêu?
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,25. D. 0,75.
Câu 23: Bộ ba 3’ATG5’ trên mạch khuôn của gen hóa axit amin izoloxin, tARN vận chuyển axit amin
này mang bộ ba đối nào sau đây?
A. 3’GAU 5’. B. 5’GUA3’. C. 5’AUX 3’. D. 3’ UAG 5’.
Câu 24: Trong chế điều hòa hoạt động của operon vi khuẩn E.coli, loại protein nào sau đây được
tổng hợp cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. Protein ức chế. B. Protein Lac Z. C. Protein Lac Y. D. Protein Lac A.
Câu 25: Một quần thể sinh vật alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho
biết mỗi gen quy định một tính trạng; các alen trội là trội hoàn toàn. Các cơ thể có kiểu gen nào sau đây
là thể đột biến?
A. aaBb và Aabb. B. AABB và AABb. C. AaBb và AABb. D. AABb và AaBB.
Câu 26: Dạng đột biến cấu trúc nào dưới đây gây ung thư máu ở ngưi?
A. Mt đon NST 22. B. Lặp đoạn NST 22. C. Đảo đoạn NST 22. D. Chuyển đoạn NST 22.
Câu 27: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1?
A. aa x aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x AA.
Câu 28: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A,a B,b phân li độc lập cùng quy định;
kiểu gen có cả alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
các cây có kiểu gen nào sau đây cho hoa trắng?
A. AABB. B. Aabb. C. AaBb. D. AaBB.
II. TỰ LUẬN: 03 điểm
Câu 1 Trình bày đăc điểm của mã di truyền
Câu 2 (1,0 điểm): Trình bày cơ chế dịch mã?
Câu 3 (0,5 điểm): Viết sơ đồ lai của phép lai sau
a.P. AB/ab X Ab/ab f= 20%
b.P. XaY Bb XAXaBb
( Biết A : Thân xám, a thân đen. B: Cánh dài. b . Cánh cụt.)
Câu 4 (0,5 điểm): Từ các cây ăn quả lưỡng bội hạt (như dưa hấu, hồng xiêm, nho,…) bằng cách nào
có thể tạo ra được giống cây ăn quả tam bội có quả to, ngọt và không hạt?
--------------------- HẾT ---------------------
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KTĐG GIỮA KÌ I
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian: 45 phút.
(Không kể thời gian giao đề )
ĐỀ SỐ 01
I. TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
A C C A D D D A C D C B A D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
B A A B A A D C B D D A C C
II. TỰ LUN
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày quá trình nhân đôi AND. Hậu quả đọt biến gen. Vai trò của đột biến gen đối
với tiến hóa?
Câu 2 (1,0 điểm):Viết sơ đồ lai của phép lai sau
a. P. AaBb X Aabb
b. P. AB/ab X Ab/ab f= 20%
( Biết A : quả đỏ, a quả xanh. B: Quả tròn. B . Quả dài.)
Câu 3 (0,5 điểm), Thể dị đa bội( Cơ chế phát sinh), Hậu quả thể đa bội. :
Câu 4 (0,5 điểm):.Nêu thí nghiệm của Mooc gan để tìm ra hiện tượng liên ết gen, hn vị gen. Viết sơ đồ
lai minh họa thí nghiệm trên.
ĐỀ S02
I. TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
C D B D A D B A A A C C A D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
D D A D D A C C B A A D C B
II. TỰ LUN
Câu 1 Trình bày đăc điểm của mã di truyền
Câu 2 (1,0 điểm): Trình bày cơ chế dịch mã?
Câu 3 (0,5 điểm): Viết sơ đồ lai của phép lai sau
a.P. AB/ab X Ab/ab f= 20%
b.P. XaY Bb XAXaBb
( Biết A : Thân xám, a thân đen. B: Cánh dài. b . Cánh cụt.)
Câu 4 (0,5 điểm): Từ các cây ăn quả lưỡng bội hạt (như dưa hấu, hồng xiêm, nho,…) bằng cách nào
có thể tạo ra được giống cây ăn quả tam bội có quả to, ngọt và không hạt?
- Lai cây tứ bội với cây lưỡng bội tạo cây tam bội có quả to, ngọt và không hạt