1/4 - Mã đề 555
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Gen đa hiệu là:
A. Gen tạo ra sản phẩm có hiệu quả rất cao
B. Gen tạo ra sản phẩm ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác
C. Gen điều khiển nhiều gen khác
D. Gen tạo ra nhiều loại mARN
Câu 2. Tất c các loài sinh vật hiện nay đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại l, điều này
chng t mã di truyền có tính
A. Đặc hiệu. B. Thoái hóa. C. Liên tục. D. Phổ biến.
Câu 3. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại A trên mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào ở môi
trường nội bào?
A. A. B. T. C. G. D. X.
Câu 4. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Cytôzin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Timin.
Câu 5. Để kiểm tra gi thuyết của mình, Menđen dùng phương pháp
A. Lai thuận nghịch B. Phân tích cơ thể lai
C. Lai phân tích D. Tạp giao
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
D. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
Câu 7. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng ở sinh vật nhân thực?
A. Pôlipeptit → mARN → Gen (ADN) → Prôtêin → Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → Prôtêin → Pôlipeptit → Tính trạng.
C. mARN → Gen (ADN) → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
Câu 8. Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Cừu Đôly. B. Cây hoa phấn. C. Cải củ. D. Chuột bạch.
Câu 9. Loài sinh vật nào sau đây, con đực ch có một nhiễm sc th giới tính X (XO) và con cái có hai
nhiễm sc th giới tính X (XX)?
A. Thỏ. B. Chim bồ câu. C. Châu chấu đồng. D. Ruồi giấm.
Câu 10. Th đột biến là:
A. Cá thể mang đột biến được biểu hiện trên kiểu hình
B. thể có kiểu hình khác với cá thể khác trong quần thể
C. Cá thể có thể biến đổi kiểu hình trước sự thay đổi của môi trường
D. Cá thể mang đột biến chưa biểu hiện trên kiểu hình
Mã đề 555
2/4 - Mã đề 555
Câu 11. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu to của ribôxôm?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 12. Đối tượng chủ yếu được Menden sử dụng để nghiên cứu di truyền là:
A. Cà chua B. Bí ngô C. Ruồi giấm D. Đậu Hà Lan
Câu 13. Sợi cơ bản có đường kính
A. 11 nm B. 300 nm C. 30 nm D. 700 nm
Câu 14. Tác động nào sau đây có thể làm cho 2 Bazơ timin cùng 1 mạch AND liên kết với nhau dẫn đến
phát sinh đột biến
A. Tác động của virut
B. Tác động của 5brom Uraxin (5BU)
C. Tác động của tia tử ngoại (UV)
D. Tác động của Etyl Metal Sunfonat (EMS)
Câu 15. Nhim sc th sinh vật nhân chuẩn được cu to t chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A. ADN và prôtêin loại histôn. B. ARN và pôlipeptit.
C. ARN và prôtêin loại histôn. D. lipit và pôlisaccarit.
Câu 16. Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 17. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sc th ng bi 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của th ba thuộc loài này
bao nhiêu nhiễm sc th?
A. 42. B. 13. C. 15. D. 21.
Câu 18. người, gen qui định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sc th Y, không có alen tương ứng
trên nhiễm sc th X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy v bình thường, sinh con trai bị tt
dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã nhận gen gây tật dính ngón tay từ
A. Bố. B. Ông ngoại. C. Mẹ. D. Bà nội.
Câu 19. Câu nói phản ánh không đúng về vai trò của kiểu gen, môi trường và kiểu hình
A. Kiểu hình của tôi là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
B. Anh ta đã được người bố truyền cho tính trạng “da đen, tóc xoăn”.
C. Kiểu gen của tôi quy định khả năng phản ứng của tôi trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. Cô ấy đã được người mẹ truyền cho gen quy định tính trạng “mũi cao”.
Câu 20. Cho mt s bệnh và hội chứng di truyền ở ngưi:
(1) Bệnh phêninkêto niệu
(2) Hi chứng đao
(3) Hi chứng mèo kêu
(4) Bệnh máu khó đông
Những bệnh hoặc hi chứng do đột biến nhiễm sc th
A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
Câu 21. Loại tác động nào sau đây thường được s dụng trong chọn ging
A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gp
C. Tương tác át chế D. Tác động đa hiệu của gen
Câu 22. sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu giai đoạn
A. Sau dịch mã B. Phiên mã C. Dịch mã D. Trước phiên mã
3/4 - Mã đề 555 -
Câu 23. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. Aa × aa. D. AA × Aa.
Câu 24. Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng; alen B quy định
quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết s biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa
đỏ, quả dài thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. aabb. B. aaBB. C. AABB. D. AAbb.
Câu 25. sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra
A. Trên màng sinh chất. B. Trong tế bào chất.
C. Trong lizôxôm. D. Trong nhân tế bào.
Câu 26. Đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 7. B. 13. C. 14. D. 8.
Câu 27. Th đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự th tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử
ỡng bội?
A. Thể một. B. Thể tam bội. C. Thể ba. D. Thể tứ bội.
Câu 28. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên 1 chạc ch Y trong
quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ?
A. Sơ đồ II B. Sơ đồ IV C. Sơ đồ I D. Sơ đồ III
Câu 29. Dùng cônsixin xử lý hp t có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể
tạo ra được th t bội có kiểu gen
A. AAaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AaaaBBbb D. AAaaBbbb.
Câu 30. Th đa bội trên thực tế thường gp :
A. Giống cây ăn quả không hạt B. Động vật, thực vật bậc thấp
C. Động vật D. Thực vật
Câu 31. mt loài thc vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy ht phấn
của cây hoa trắng th phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 t th phấn thu được F2. Theo lí thuyết,
kiểu hình ở F2 gm
A. 100% cây hoa đỏ.
B. 100% cây hoa trắng.
C. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng.
D. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng.
Câu 32. Hiện tượng nào sau đây không phải là s mềm dẻo kiểu hình (thường biến)?
(1) Màu hoa cẩm tú cầu biến đổi theo pH của đt trng.
(2) Da người sạm đen khi ra nắng trong một thời gian dài.
(3) Lá của cây bàng rụng hết vào mùa thu mỗi năm.
(4) Ngưi mc hi chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.
(5) Con bọ lá có cánh xếp li giống chiếc lá.
(6) S thay đổi hình dạng lá y rau mác.
(7) Màu da của tắc kè hoa thay đổi theo nền môi trường.
(8) Hng cu của người tăng khi sống trên núi cao.
(9). Mt s loài thú ở x lnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng
hoặc xám.
A. 3 B. 2
4/4 - Mã đề 555 -
Câu 33. Quá trình giảm phân bình thường th dị hp t về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao
tử, trong đó loại giao tử AB chiếm 20%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ th này và khoảng cách giữa 2 gen
đang xét là
A. và 20 cM. B. và 40 cM. C. và 20 cM. D. và 40 cM.
Câu 34. Rui giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể thuc
loài này có bộ NST gm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc th đột biến nào?
A. Thể tứ bội. B. Thể ba. C. Thể tam bội. D. Thể một.
Câu 35. Khẳng định nào sau đây là đúng :
(1). động vật, để nghiên cứu mc phản ứng ca một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể có cùng kiu
gen.
(2). Nếu kết quả lai thun và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống m thì gen quy định
tính trạng nghiên cứu nằm ngoài nhân (trong ti thể hoc lc lp).
(3). Nếu kết quả lai thun và lai nghịch khác nhau, thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm trên NST
giới tính X.
(4). Nếu kết quả lai thun và lai nghịch ging nhau, thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm trên NST
thường.
(5). Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
(6). B m truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà không truyền một kiểu gen.
(7). Trên vùng tương đồng của nhiễm sc th giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cp alen.
(8). Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoc m di truyền nguyên ven cho con alen.
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6),(7). B. (1),(2),(3),(4),(5),(7),(8).
C. (2),(3),(4),(5),(6),(7). D. (1),(2),(3),(4),(7),(8).
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN SINH HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
555 791 789 843
1
[.29] B
[.29] A
[.29] C
[.29] D
2
[.29] D
[.29] C
[.29] C
[.29] D
3
[.29] B
[.29] C
[.29] D
[.29] C
4
[.29] C
[.29] A
[.29] A
[.29] B
5
[.29] C
[.29] D
[.29] D
[.29] B
6
[.29] A
[.29] C
[.29] C
[.29] C
7
[.29] D
[.29] D
[.29] A
[.29] D
8
[.29] B
[.29] D
[.29] D
[.29] B
9
[.29] C
[.29] C
[.29] D
[.29] B
10
[.29] A
[.29] D
[.29] D
[.29] C
11
[.29] C
[.29] A
[.29] D
[.29] C
12
[.29] D
[.29] B
[.29] A
[.29] B
13
[.29] A
[.29] B
[.29] C
[.29] C
14
[.29] C
[.29] C
[.29] C
[.29] C
15
[.29] A
[.29] D
[.29] D
[.29] C
16
[.29] B
[.29] B
[.29] B
[.29] C
17
[.29] C
[.29] C
[.29] A
[.29] D
18
[.29] A
[.29] D
[.29] A
[.29] C
19
[.29] B
[.29] D
[.29] A
[.29] B
20
[.29] B
[.29] B
[.29] C
[.29] A
21
[.29] B
[.29] A
[.29] A
[.29] C
22
[.29] B
[.29] B
[.29] C
[.29] B
23
[.29] B
[.29] C
[.29] A
[.29] B
24
[.29] D
[.29] D
[.29] B
[.29] C
25
[.29] B
[.29] C
[.29] C
[.29] C
26
[.29] A
[.29] B
[.29] B
[.29] A
27
[.29] B
[.29] C
[.29] A
[.29] C
28
[.29] A
[.29] B
[.29] D
[.29] C
29
[.29] A
[.29] B
[.29] B
[.29] B
30
[.29] D
[.29] D
[.29] B
[.29] B
31
[.29] A
[.29] C
[.29] D
[.29] B
32
[.29] B
[.29] D
[.29] B
[.29] C
33
[.29] B
[.29] C
[.29] C
[.29] A