
ÔN THI QU N TR R I RO Đ U T Ả Ị Ủ Ầ Ư
L p KTKHĐT 31ớ
Các b n t p trung ôn t p nh ng v n đ chính sau:ạ ậ ậ ữ ấ ề
1. Các khái ni m r i ro.ệ ủ
Ph n này các b n nêu hai khái ni m v r i ro và cho ví d minh h a. Bầ ạ ệ ề ủ ụ ọ ổ
sung quan ni m v r i ro (không đ i x ng, đ i x ng) và các đ c tr ngệ ề ủ ố ứ ố ứ ặ ư
c a r i ro. Có th phân tích thêm v đ c tr ng r i ro c a ho t đ ng đ uủ ủ ể ề ặ ư ủ ủ ạ ộ ầ
t và vì v y khi đ u t ng i ta không ch quan tâm đ n hi u qu màư ậ ầ ư ườ ỉ ế ệ ả
ph i cân nh c đ n c r i ro.ả ắ ế ả ủ
2. Phân lo i r i ro trong đ u t ? Ý nghĩa c a các cách phân lo i?ạ ủ ầ ư ủ ạ
Làm rõ vì sao ph i phân lo i? Mô t t ng cách phân lo i (Phân lo i theoả ạ ả ừ ạ ạ
các giai đo n ra quy t đ nh, theo ph m vi x y ra r i ro, theo tính ch t tácạ ế ị ạ ả ủ ấ
đ ng, theo b n ch t c a r i ro, theo n i phát sinh r i ro, theo m c độ ả ấ ủ ủ ơ ủ ứ ộ
kh ng ch r i ro, theo giai đo n đ u t ). V i m i cách phân lo i nên cóố ế ủ ạ ầ ư ớ ỗ ạ
m t ví d c th .ộ ụ ụ ể
C n nghiên c u k cách phân lo i r i ro theo các tình hu ng: xác đ nh, r iầ ứ ỹ ạ ủ ố ị ủ
ro và b t đ nh. V i m i tình hu ng này c n x lý nh th nào?ấ ị ớ ỗ ố ầ ử ư ế
3. Các b c chính trong quá trình qu n lý r i ro? Các khái ni m: nh nướ ả ủ ệ ậ
di n r i ro, Đ nh l ng r i ro, X lý r i ro?ệ ủ ị ượ ủ ử ủ
Nêu đ c b n b c: Nh n di n r i ro, đ nh l ng r i ro, x lý r i ro vàượ ố ướ ậ ệ ủ ị ượ ủ ử ủ
ki m soát r i ro và nêu ng n g n n i dung c a t ng b c này.ể ủ ắ ọ ộ ủ ừ ướ

4. Nh n di n r i ro: khái ni m, n i dung và ph ng pháp nh n di n?ậ ệ ủ ệ ộ ươ ậ ệ
Nêu đ y đ n i dung c a t ng b c này. Chú ý các ph ng pháp WBS,ầ ủ ộ ủ ừ ướ ươ
nêu tên các ph ng pháp nh t p kích não, Delphi …, có th gi i thíchươ ư ậ ể ả
thêm
5. Các cách phân lo i r i ro v i các d án đ u t ?ạ ủ ớ ự ầ ư
Xác đ nh m t d án có th có nh ng r i ro pha nào? Nêu tóm t t các r iị ộ ự ể ữ ủ ở ắ ủ
ro t ng pha.ở ừ
6. R i ro pha l p d án?ủ ở ậ ự
Căn c vào các g i ý trong tài li u trình bày câu này theo h ng: Kháiứ ợ ệ ướ
niêm v pha l p d án, xác đ nh các r i ro, xác đ nh nguyên nhân x y raề ậ ự ị ủ ị ả
r i ro và cách qu n lý các r i ro này?ủ ả ủ
6. R i ro liên quan đ n d báo s d ng ngu n l c?ủ ế ự ử ụ ồ ự
Căn c vào các g i ý trong tài li u trình bày câu này theo h ng: Kháiứ ợ ệ ướ
niêm v d báo s d ng ngu n l c, xác đ nh các r i ro, xác đ nh nguyênề ự ử ụ ồ ự ị ủ ị
nhân x y ra r i ro và cách qu n lý các r i ro này?ả ủ ả ủ
7. R i ro pha tri n khai d án?ủ ở ể ự
Căn c vào các g i ý trong tài li u trình bày câu này theo h ng: Kháiứ ợ ệ ướ
niêm v pha tri n khai d án, xác đ nh các r i ro, xác đ nh nguyên nhânề ể ự ị ủ ị
x y ra r i ro và cách qu n lý các r i ro này?ả ủ ả ủ
8. R i ro chính tr v i các d án đ u t ?ủ ị ớ ự ầ ư

Khái ni m, li t kê các lo i r i ro, nh h ng c a r i ro đ n d án (đ nệ ệ ạ ủ ả ưở ủ ủ ế ự ế
b c nào, n i dung nào c a d án) và cách qu n lý các r i ro đó?ướ ộ ủ ự ả ủ
9. R i ro xây d ng / hoàn thành công trình v i các d án đ u t ?ủ ự ớ ự ầ ư
Khái ni m, li t kê các lo i r i ro, nh h ng c a r i ro đ n d án (đ nệ ệ ạ ủ ả ưở ủ ủ ế ự ế
b c nào, n i dung nào c a d án) và cách qu n lý các r i ro đó?ướ ộ ủ ự ả ủ
10. R i ro v th tr ng, thu nh p và thanh toán v i các d án đ u t ?ủ ề ị ườ ậ ớ ự ầ ư
Khái ni m, li t kê các lo i r i ro, nh h ng c a r i ro đ n d án (đ nệ ệ ạ ủ ả ưở ủ ủ ế ự ế
b c nào, n i dung nào c a d án) và cách qu n lý các r i ro đó?ướ ộ ủ ự ả ủ
11. R i ro cung c p đ u vào v i các d án đ u t ?ủ ấ ầ ớ ự ầ ư
Khái ni m, li t kê các lo i r i ro, nh h ng c a r i ro đ n d án (đ nệ ệ ạ ủ ả ưở ủ ủ ế ự ế
b c nào, n i dung nào c a d án) và cách qu n lý các r i ro đó?ướ ộ ủ ự ả ủ
12. R i ro k thu t và v n hành v i các d án đ u t ?ủ ỹ ậ ậ ớ ự ầ ư
Khái ni m, li t kê các lo i r i ro, nh h ng c a r i ro đ n d án (đ nệ ệ ạ ủ ả ưở ủ ủ ế ự ế
b c nào, n i dung nào c a d án) và cách qu n lý các r i ro đó?ướ ộ ủ ự ả ủ
13. R i ro môi tr ng vĩ mô v i các d án đ u t ?ủ ườ ớ ự ầ ư
Khái ni m, li t kê các lo i r i ro, nh h ng c a r i ro đ n d án (đ nệ ệ ạ ủ ả ưở ủ ủ ế ự ế
b c nào, n i dung nào c a d án) và cách qu n lý các r i ro đó?ướ ộ ủ ự ả ủ
14. R i ro giai đo n th c hi n đ u t , nguyên nhân và các bi n phápủ ở ạ ự ệ ầ ư ệ
phòng ng a?ừ

Khái ni m giai đo n th c hi n đ u t , li t kê các lo i r i ro (5 r i ro nhệ ạ ự ệ ầ ư ệ ạ ủ ủ ư
g i ý), nh h ng c a r i ro đ n ho t đ ng đ u t , nguyên nhân x y raợ ả ưở ủ ủ ế ạ ộ ầ ư ả
r i ro và cách qu n lý các r i ro đó?ủ ả ủ
15. R i ro giai đo n v n hành đ u t , nguyên nhân và các bi n phápủ ở ạ ậ ầ ư ệ
phòng ng a?ừ
Khái ni m giai đo n v n hành đ u t , li t kê các lo i r i ro (5 r i ro nhệ ạ ậ ầ ư ệ ạ ủ ủ ư
g i ý), nh h ng c a r i ro đ n ho t đ ng đ u t , nguyên nhân x y raợ ả ưở ủ ủ ế ạ ộ ầ ư ả
r i ro và cách qu n lý các r i ro đó?ủ ả ủ
16. S đo r i ro: Giá tr kỳ v ng, đ l ch chu nố ủ ị ọ ộ ệ ẩ
Khái ni m, ý nghĩa đo l ng r i ro, gi i thi u t ng s đo r i ro: kháiệ ườ ủ ớ ệ ừ ố ủ
ni m, công th c, vì sao l i s d ng s đo này đ đo l ng r i ro?ệ ứ ạ ử ụ ố ể ườ ủ
17. Các ph ng pháp phân tích r i roươ ủ
Nêu rõ phân tích r i ro là gì? Đ phân tích r i ro có th áp d ng cácủ ể ủ ể ụ
ph ng pháp nào? Gi i thi u v n t t t ng ph ng pháp.ươ ớ ệ ắ ắ ừ ươ
18. Ph ng pháp đi u ch nh h s chi t kh u: n i dung, ví d , u nh cươ ề ỉ ệ ố ế ấ ộ ụ ư ượ
đi m?ể
Ph ng pháp này đã đ c đ c p chi ti t trong tài li u, không chép l i víươ ượ ề ậ ế ệ ạ
d gi ng nh trong tài li u, có th phân tích thêm theo quan đi m cá nhânụ ố ư ệ ể ể
19. Ph ng pháp đi u ch nh dòng ti n – ph ng pháp h s tin c y: n iươ ề ỉ ề ươ ệ ố ậ ộ
dung, ví d , u nh c đi m?ụ ư ượ ể
Ph ng pháp này đã đ c đ c p chi ti t trong tài li u, không chép l i víươ ượ ề ậ ế ệ ạ
d gi ng nh trong tài li u, có th phân tích thêm theo quan đi m cá nhânụ ố ư ệ ể ể

20. Ph ng pháp phân tích đ nh y c m: n i dung, ví d , u nh cươ ộ ạ ả ộ ụ ư ượ
đi m?ể
Nêu khái ni m phân tích đ nh y, các b c ti n hành phân tích đ nh y,ệ ộ ạ ướ ế ộ ạ
các khái ni m liên quan đ n phân tích đ nh y (đi m an toàn, biên anệ ế ộ ạ ể
toàn…), vai trò c a phân tích đ nh y – v i t ng ph n trình bày nên có víủ ộ ạ ớ ừ ầ
d nh minh h a, nêu u và nh c đi m c a ph ng pháp này.ụ ỏ ọ ư ượ ể ủ ươ
21. Ph ng pháp phân tích theo k ch b n và phân tích xác su tươ ị ả ấ
Nêu rõ nh c đi m c a ph ng pháp phân tích theo đ nh y và trình bàyượ ể ủ ươ ộ ạ
khái ni m hai ph ng pháp, các b c ti n hành, kh năng áp d ng cácệ ươ ướ ế ả ụ
ph ng pháp này.ươ
22. Các ph ng pháp ra quy t đ nh đ u t trong đi u ki n r i ro và b tươ ế ị ầ ư ề ệ ủ ấ
đ nh?ị
Vì sao ph ng pháp giá tr kỳ v ng không ph i là ph ng pháp duy nh tươ ị ọ ả ươ ấ
đ c áp d ng khi ra quy t đ nh đ u t . C n làm rõ th nào là R i ro? B tượ ụ ế ị ầ ư ầ ế ủ ấ
đ nh? Cho bi t trong các ph ng pháp đ c áp d ng ph ng pháp nàoị ế ươ ượ ụ ươ
giành cho r i ro, ph ng pháp nào giành cho b t đ nh, trình bày t ngủ ươ ấ ị ừ
ph ng pháp.ươ
23. Ph ng pháp xác đ nh giá c a thông tin đ y đ ?ươ ị ủ ầ ủ
Xác đ nh trên c s giá tr kỳ v ng khi có thông tin đ y đ và giá tr kỳị ơ ở ị ọ ầ ủ ị
v ng khi không có thông tin đ y đ . Nêu ý nghĩa c a vi c xác đ nh giáọ ầ ủ ủ ệ ị
này.
24. L a ch n quy mô t i u trong đi u ki n r i ro?ự ọ ố ư ề ệ ủ

