ÔN THI TT NGHIP CHN ĐOÁN LÂM SÀNG (PHN 8)
11. Hch to ngoi biên
a- p1. cơ s
XÁC ĐỊNH HCH TO
1. xác định hch to ngoi biên: nh vào biu hin thành nhng khi u to hoc
nh các v trí thông thường có hch - nách, c, bn, h thượng đòn...
2. để chn đoán nguyên nhân gây Hch to được chính xác, cn nhn định k các
tính cht ca hch:
1) v trí
2) kích thước
3) mt độ
4) mc độ di động
5) có đau hay không
6) cách xut hin & phát trin.
V trí
3. 1 hay nhiu vùng có hch, da vào hch - tùy vùng đoán bnh:
+ vùng na thân trên (c, nách, h thượng đòn) -> hch lao, hch bnh bch
cu.
+ vùng na thân dưới (bn) -> hch bnh da liu: Nicolas Favre, bnh giang
mai.
Kích thước
4. có th to t đốt ngón tay đến nm tay.
+ hch nh: đơn độc hoc tng chùm. Thường là hch viêm nhim, hch lao,
hch di căn ca K.
+ hch to hơn: hch Nicolas Favre, hch bnh bch cu.
+ hch rt to: hch lao th lympho, hch lympho sarcom.
Mt độ
5. tùy mt độ có các th bnh:
+ rn, cng -> hch K
+ chc -> hch lao th lympho
+ mm -> hu hết các bnh khác có hch to. Nếu mm nhũn & rò ra nhưđậu
-> hch lao, có m -> các hch nhim trùng có m.
Mc độ di động
6. di động được, lăn d dàng dưới da và trên t chc sâu. Hoc dính vào t chc
sâu, dưới da hoc dính vào nhau.
7. s mt di động ca hch chng t quá trình bnh lý đã phát trin ra phía
ngoài ca hch, lan sang các t chc cnh bên -> thường gp nht: các hch K & mt
s trường hp lao.
đau hay không
8. đau t nhiên hay ch đau khi s nn hch: các hch K thường đau t nhiên &
khá nhiu (do s phát trin ca quá trình bnh lý sang các t chc lân cn, chèn ép các
dây thn kinh). Các hch nhim khun có th đau t nhiên và âm nhưng khi s nn
thì rt đau.
Cách xut hin & phát trin
9. dn dn - lng l: hch lao, hch K di căn.
10. dn dn - tng đợt, sau mi đợt, hch li to thêm hoc có thêm các hch
khác xut hin.
11. xut hin & phát trin rt nhanh -> hch K, hch bnh bch cu.
12. Tính cht hch giúp chn đoán được mt s trường hp hch to nhưng để
chn đoán chc chn, cn phi sinh thiết hch để xét nghim mô hc.
SINH LÝ
13. hch là t chc liên võng ni mc có vai trò quan trng trong:
1) s to máu: ch yếu trong s sinh sn Lympho.
2) s bo v cơ th chng vi vi khun & các tác nhân gây bnh khác vì:
+ nm trên đường đi ca h thng Lympho
+ có kh năng sn xut ra kháng th.
PHÂN LOI
14. các hch thường to ra trong:
1) các bnh ca h thng võng ni mc & bnh máu: bnh bch cu..
2) các bnh nhim khun:
+ nhim các vi khun thông thường: hch viêm
+ nhim virus: bnh Rubeol, bnh tăng bch cu đơn nhân
+ nhim lao.
3) mt s bnh khác: hch K di căn hoc hch K nguyên phát.
15. các bnh nói trên thường biu hin dưới 2 trường hp lâm sàng:
@ hch to khu trú mt vùng:
+ bt c vùng nào:
1) hch viêm
2) hch K di căn.
+ 1 vùng nht định:
1) c -> lao hch th thông thường, lymphosarcome, lao hch th u.
2) bn -> bnh Nicolas Favre.
@ hch to phát trin nhiu nơi:
+ din tiến cp:
1) bnh Rubeol
2) bnh tăng bch cu đơn nhân do nhim khun
3) bnh bch cu cp.
+ din tiến mn:
1) bnh bu cu kinh th lympho
2) bnh lao hch th nhiu vùng.
b - p2. lâm sàng
BCH CU CP
16. triu chng chính - lách to: lách to quá b sườn # 3 - 4 cm, xut hin - phát
trin nhanh.
17. st rt cao - tính cht nhim khun cp.
18. hch: to - mm - di động, phát trin rt nhanh cùng vi lách to. Xut hin
khp các vùng có hch, thường nht: c, nách, h thượng đòn.
19. hi chng chy máu dưới da niêm ph tng: tính cht chy máu kéo dài.
20. hi chng thiếu máu - xut hin & phát trin nhanh: vài ngày đến vài tun
BN đã tr nên xanh nht.
21. các tn thương loét hoi t niêm mc ming - hng -> làm cho hơi th BN
có mùi rt hôi.
22. đếm huyết cu - làm huyết đồ:
+ HC: gim nhiu ( < 1 triu)
+ TC: gim nhiu ( # 50.000)
+ BC: tăng nhiu ( 50.000 - 200.000, 300.000).
23. trong huyết đồ, xut hin nhiu BC nguyên thy (myeloblast), không có tế
bào non trung gian, khong trng bch huyết rt đặc hiu ca bch cu cp.
24. vi th bch cu không biu hin máu ngoi biên -> làm ty đồ: trong ty
đồ t l các bch cu nguyên thy cũng tăng rt nhiu.
25. sau khi đã xác định Bch cu cp, cn loi tr các trường hp 'gi bch cu'
bng định lượng men phosphataza: thy men này tăng.
26. tìm các nhim khun, thường nht phi -> lao kê: cn chp X quang
phi.