
DI TRUY N PHÂN T ÔN THPTỀ Ử
ADN VÀ ARN
I. TR NG TÂM LÝ THUY TỌ Ế
Nhi m s c th là c s v t ch t c a hi n t ng di truy n c p t bào, axit nuclễ ắ ể ơ ở ậ ấ ủ ệ ượ ề ở ấ ế êic là c s v t ch t c a ơ ở ậ ấ ủ
hi n t ng di truy n c p phân t . Axit nuclệ ượ ề ở ấ ử êic có 2 lo i là ADN và ARN.ạ
1. Ki n th c v ADNế ứ ề
ADN đc c u trúc theo nguyên t c b sung, nguyên t c đa phân mà đn phân là 4 lo i nu A, T, G, X. ượ ấ ắ ổ ắ ơ ạ
Nh đc c u t o theo nguyên t c đa phân cho nên ch v i 4 lo i nu nh ng có th t o ra vô s lo i ADN khácờ ượ ấ ạ ắ ỉ ớ ạ ư ể ạ ố ạ
nhau.
Phân t ADN m ch kép luôn có s nu lo i ử ạ ố ạ
;A T G X= =
. Nguyên nhân là vì ADN m ch kép, A c a ở ạ ủ
m ch 1 luôn liên k t v i T c a m ch 2 và G c a m ch 1 luôn liên k t v i X c a m ch 2. Vì v y, n u 1 phân ạ ế ớ ủ ạ ủ ạ ế ớ ủ ạ ậ ế
t ADN có s nu lo i ử ố ạ
A T
ho c ặ
G X
thì ch ng t đó là ADN m ch đn.ứ ỏ ạ ơ
- Vì hai m ch c a ADN liên k t b sung cho nên t l ạ ủ ế ổ ỉ ệ
A T
G X
+
+
đo n m ch th nh t đúng b ng t lở ạ ạ ứ ấ ằ ỉ ệ
A T
G X
+
+
đo n m ch th hai và đúng b ng t l ở ạ ạ ứ ằ ỉ ệ
A T
G X
+
+
c a c ADN. Nguyên nhân là vìủ ả
1 1 2 2 ADN
A T A T A+ = + =
.
- Phân t ADN có c u trúc xo n kép. Trong các d ng xo n kép c a ADN thì c u trúc xo n kép d ng B là ử ấ ắ ạ ắ ủ ấ ắ ạ
d ng ph bi n nh t. c u trúc không gian d ng B, m i chu kì xo n có đ dài 34Å và có 10 c p nu. Vì v y, ạ ổ ế ấ Ở ấ ạ ỗ ắ ộ ặ ậ
s chu kì xo n c a ADNố ắ ủ
20 34
N L
= =
(N là t ng s nu, L là chi u dài c a ADN theo đn v Å).ổ ố ề ủ ơ ị
ADN c a sinh v t nhân th c và ADN c a sinh v t nhân s đu có c u trúc m ch kép. Tuy nhiên, ADN ủ ậ ự ủ ậ ơ ề ấ ạ
sinh v t nhân th c có d ng m ch th ng còn ADN c a sinh v t nhân s có d ng m ch vòng và không liên k t ậ ự ạ ạ ẳ ủ ậ ơ ạ ạ ế
v i prớôtêin histon. ADN c a ti th , l c l p có c u trúc m ch vòng t ng t nh ADN c a vi khu n.ủ ể ụ ạ ấ ạ ươ ự ư ủ ẩ
trong cùng 1 loài, hàm l ng ADN trong nhân t bào là đi l ng n đnh và đc tr ng cho loài. Vì Ở ượ ở ế ạ ượ ổ ị ặ ư
v y, n u t bào gan có hàm l ng ADN trong nhân là x pg thì t bào m t cũng có hàm l ng ADN trong ậ ế ế ượ ở ế ắ ượ
nhân là x pg.
- Hàm l ng ADN trong t bào ch t không n đnh cho nên không có tính đc tr ng cho loài. Hàm l ng ượ ở ế ấ ổ ị ặ ư ượ
ADN trong t bào ch t không n đnh vì s l ng bào quan ti th , l c l p không n đnh, thay đi tùy t ng ế ấ ổ ị ố ượ ể ụ ạ ổ ị ổ ừ
lo i t bào.ạ ế
2. Ki n th c v genế ứ ề
Gen là 1 đo n phân t ADN mang thông tin mã hóa cho 1 s n ph m. S n ph m mà gen mã hóa là ARN ạ ử ả ẩ ả ẩ
(tARN, rARN) ho c chu i pặ ỗ ôlipeptit. Nh v y, v c u trúc thì gen là 1 đo n ADN; V ch c năng thì gen mangư ậ ề ấ ạ ề ứ
thông tin di truy n mã hóa cho 1 lo i s n ph m.ề ạ ả ẩ
D a vào ch c năng c a s n ph m ng i ta chia gen thành 2 lo i là gen đi u hòa và gen c u trúc. N u ự ứ ủ ả ẩ ườ ạ ề ấ ế
phân t prửôtêin do gen quy đnh t ng h p làm nhi m v đi u hòa ho t đng c a gen khác thì đó là gen đi u ị ổ ợ ệ ụ ề ạ ộ ủ ề
hòa.
1 đo n ADN mang thông tin mã hóa cho 1 chu i pạ ỗ ôlipeptit ho c 1 lo i ARN thì đc g i là 1 gen.ặ ạ ượ ọ
3. Ki n th c v ARNế ứ ề
ARN là vi t t t c a ế ắ ủ Axit Ribo Nucleic. Trong t bào, ARN có c u trúc 1 m ch, đc c u t o t 4 lo i nu ế ấ ạ ượ ấ ạ ừ ạ
A, U, G, X.
mARN: đc dùng đ làm khuôn cho quá trình d ch mã, b ba m đu (AUG) n m đu 5’ c a mARN.ượ ể ị ộ ở ầ ằ ở ầ ủ
tARN: V n chuy n axit amin trong quá trình d ch mã. M i tARN ch có 1 b ba đi mã, ch g n đc hi u ậ ể ị ỗ ỉ ộ ố ỉ ắ ặ ệ
v i 1 lo i aa.ớ ạ
rARN: k t h p v i prế ợ ớ ôtêin đ t o nên ribể ạ ôxôm. Ribôxôm th c hi n d ch mã đ t ng h p prự ệ ị ể ổ ợ ôtêin.
Trong 3 lo i ARN thì phân t mARN có d ng m ch th ng nên không có c u trúc theo nguyên t c b sung; ạ ử ạ ạ ẳ ấ ắ ổ
Phân t tARN và rARN có hi n t ng cu n xo n ho c g p khúc nên 1 s v trí có liên k t theo nguyên t c ử ệ ượ ộ ắ ặ ấ ở ố ị ế ắ
b sung (A liên k t v i U, G liên k t v i X).ổ ế ớ ế ớ
Trong 3 lo i ARN thì mARN có nhi u lo i nh t (có tính đa d ng cao nh t) nh ng hàm l ng ít nh t ạ ề ạ ấ ạ ấ ư ượ ấ
(chi m kho ng 5%); rARN có ít lo i nh t nh ng hàm l ng cao nh t.ế ả ạ ấ ư ượ ấ
II. CÔNG TH C VÀ BÀI T PỨ Ậ
1A0 = 10-1nm = 10-4µm = 10-7mm
1