Hướng dn điu tr truyn máu khi lượng ln
Vn đề: Phác đồ truyn máu khi lượng ln trong choáng chn thương.
Mc đích: Th tích máu thp do chy máu làm gim cung cp oxy nuôi các cơ quan. Nó dn đến suy
chc năng tế bào và phá hy các cơ quan ( choáng gim th tích). Th tích máu mt khong
25% có th duy trì s n định người khe mnh, và mt máu nhiu hơn mt chút có th chu
được nếu thch máu mt được bù bng dung dch tinh th hay dung dch keo bng đường
tĩnh mch.
Khi mt lượng ln máu mt cp, hng cu phi được thay thế bng truyn máu, và khi truyn
máu vi th tích ln theo th tích máu mt ước đoán ca bnh nhân, truyn máu được xem là
truyn máu lượng ln.
Có nhiu biến chng do truyn máu lượng ln như: h thân nhit, ri lon thăng bng kim
toan, tăng K máu, h K máu, gim tiu cu và ri lon đông máu do pha long.
I. Gii thiu:
Phác đồ này được xem như hướng dn nhm làm tái lp nhanh th tích máu và ngăn nga ri lon
đông máu và nhng biến chng khác do choáng gim th tích.
Theo dõi sát nhit độ, khí máu động mch, kim toan, đin gii; xác định ngưỡng nhm can thip kp
thi; và phi truyn máu hay chế phm máu khi có bt thường v đông máu hay nghi ng có ri lon
đông máu. Phác đồ này được thiết kế nhm:
A. D dàng chn đoán và điu tr ri lon đin gii và thăng bng kim toan
B.
N
găn nga và điu tr ri lon đông máu do pha long.
C. D dàng chn đoán và điu tr DIC.
D. Hn chế truyn chế phm máu không cn thiết.
1
Nhng bnh nhân sau đây nên theo hướng dn này:
A. Mt máu lượng nhiu kèm choáng gim th tích/ choáng mt máu nng:
1.
2.
Bnh nhi ( < 12 tui ) mt máu ưc lượng > 20 ml/ kg.
Bnh nhân người ln ước lượng th tích máu mt khong 10 đơn v máu.
B. Chy máu tiếp tc sau truyn 5 đơn v hng cu lng trong 4 gi hay 10 đơn v hng cu lng
trong 24 gi .
PT kéo dài., lượng fibrinogen gim (ví d <100 mg/dL hay s lượng tiu c
u
<100,000/mL) lúc ch định hay trong quá trình hi sc.
C.
II. Quy trình:
A. Bt đầu phác đồ truyn máu lượng ln
1. Trách nhim ca Bác sĩ điu tr là xác định thi đim truyn máu lượng ln.
2. Điu dưỡng có nhim v liên h ngân hàng máu để bt đầu truyn máu lượng ln.
3.
N
gân hàng máu s chun b máu và chế phm máu đầy đủ.
Các xét nghim cn thiết:
B.
ng nghim Th tích Tn sut Thi gian phát máu
Xét nghim
đỏ 72 gi 10 mL Máu không làm đọ chéo có
th phát ngay lp tc sau khi
u máu đến ngân háng máum
ABO, Rh
Type,
antibody
screen,
Signed, dated and labeled
before leaving patient’s
N
ếu mu máu được ly sau
truyn máu cp cu1u không
làm đọ chéo thì mu máu
phi ghi là “ mu máu sau
retuyn máu O
Thi gian phát máu cho mi
đơn v máu them vào là 5
p
hút
immediate
spin or full
bedside should be drawn
before any transfusion.
cross-match
as indicated
Và 30 phút nếu làm đầy đủ
2
Xanh
lá cây
15 phút 10 phút
Critical Care
Panel (CCP):
.5 – 2 ml
pH, pCO2,
pO2, Na+,
K+,
Ca++(ion),
HCT
30 phút 30 phút
Xanh,
tím
5 mL
2.5 ml
Trauma
Coagulation
Panel: PT,
PTT,
Fibrinogen,
and
Platelets
C. Tiến hành đơn v máu truyn máu lượng ln:
1. Trách nhim ca ngân hàng máu:
a. Các đơn v máu truyn máu lượng ln s được chun b ti ngân hàng máu, k
c các chế phm máu cn thiết da vào kết qu xét nghim như sau:
Chế phm Kết qu xét nghim S lượng
5 đơn v
Hng cu lng không
FFP PT >18” or INR>1..5 or PTT > 45” 2 đơn v
1 đơn v
2 đơn v*
Tiu cu < 100,000
Tiu cu < 50,000
Tiu cu
Ta lnh Fibrinogen < 100 10 đơn v **
* 1 đơn v tiu cu tách có th thay bng 10 khi tiu cu.
** 2 đơn v ta lnh pool thay bng 10 kki ta lnh
MTP Blood Pack
5 units RBCs
2 units FFP
5 units platelets or 1 pheresis pack
Các chế phm trong đơn v máu truyn máu lượng ln s được đặt tiếp ln 2
nếu các kết qu chưa ci thin và còn dưới ngưỡng Nếu sau ln truyn th 2
mà vn chưa ci thin, có kh năng DIC.
b.
3
c. Các đơn v máu truyn lượng ln s được cp mi 15 phút nếu không có
các chế phm rã đông. Cho phép thêm 5 phút khi có chế phm rã đông.
Ví d: hng cu lng + tiu cu = 15 phút; hng cu + ta lnh và/ hay
huyết tương tươi đông lnh = 20 phút.
d.
N
hng bnh nhân s được truyn đã nên làm đọ chéo bt c khi nào có
th. Nhng bnh nhân được truyn máu không làm phn ng chéo :
1)
N
hóm máu O¯ truyn cho n < 50 tui. Nhng bnh nhân khác
truyn máu O +
2)
N
gân hàng máu tiếp tc cung cp máu O nếu bnh nhân đã
nhn >12 đơn v máu O không làm đọ chéo.
Trong cp cu, máu O -không cn làm phn ng chéo phi cp
ngay nếu cn. Mu máu đông phi gi ti ngân hàng máu trước
truyn máu.
3)
4) Tuân theo quy định ca hướng dn truyn máu không làm phn
ng chéo ca bnh vin.
5) Ghi chép li truyn máu lượng ln: ln đầu và các ln sau, s
lượng các chế phm đã cp phát.
Trách nhim ca điu dưỡng:
2.
a.
b.
Điu dưỡng qun lý protocol truyn máu lượng ln.
Các túi máu truyn máu lượng ln được ch định mi 15-20 phút hay ch
định theo tình trng bnh nhân. Các túi máu hng cu và tiu cu nên truyn
qua b lc và máy m.
Bơm máu có th được s dng khi cn tăng tc độ truyn máu.
Các túi máu hng cu , tiu cu và FFP không truyn ngay nên gi trong t
lnh ti khoa lâm sàng cho đến khi được truyn.
Tiu cu và ta lnh nên gi nhit đô phòng.
c. Ch định đủ dung dch tinh th để duy trì hematocrit trong khong 27-30%
d. Khi có bng chng chy máu vi mch/ DIC , điu dưởng nên báo cho Bác sĩ
điu tr để đặt máu truyn máu lượng ln.
4
e. Lnh máu và chuyn máu t ngân hàng máu v cho bnh nhân.
f. Bo đảm ly mu máu cho các xét nghim.
Every 15 minutes
ABG & CCP
Every 30 minutes
Trauma Coagulation Panel
g. ghi li trong h sơ nhit độ, cac xét nghim đông máu, sinh hóa, khí máu,
thi đim và lượng dch tinh th, keo và các thuc đã truyn.
h. Ttiếp tc theo dõi và ghi chép tt c th tích máu và dch truyn định
k theo y lnh ca Bác sĩ.
i. Mi 30-60 phút, hi Bác sĩ có thc hin tiếp truyn máu lượng ln hay
không.
. Điu chnh liu kháng sinh mi 5 đơn v hng cu lng hay mi 3
gi.
3. Trách nhim ca Bác sĩ gây mê:
a. Bác sĩ gây mê phi chăm sóc bnh nhân chn thương , có trách nhim
trước tiên v điu chnh và theo dõi h thân nhit, h canxi máu, các ri
lon đin giãi, thăng bng kim toan, khí máu động mch. Bác sĩ gây mê
có trách nhim đầu tiên trong h sơ vi các điu chnh . Bác sĩ điu tr s
đảm nhn trách nhim này khi Bác sĩ gây mê không chăm sóc .
Xét nghim Ngưỡng
thp : <7.2
cao : >7.6
p
H
thp : <60
p
O2 (mmHg)
thp : <20
cao : >60
p
CO2 (mmHg)
Ionized Ca++
(mmol/L)
thp : < 0.7
cao : >1.5
5