Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện<br />
<br />
Chƣơng 6<br />
THUYẾT MINH XÂY DỰNG PHẦN ĐƢỜNG DÂY<br />
6.1 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CỘT<br />
6.1.1 CƠ SỞ LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CỘT:<br />
Cột đƣợc thiết kế đảm bảo các yêu cầu sau:<br />
* Yêu cầu về phần công nghệ:<br />
- Sơ đồ bố tr các pha và dây chống sét (Các pha nằm ngang; các pha bố tr hình<br />
tam giác; các pha bố tr đứng; các pha bố tr hỗn hợp).<br />
- Khoảng cách các pha, khoảng cách dây dẫn tới phần mang điện, khoảng cách từ<br />
dây chống sét tới dây dẫn, góc bảo vệ dây chống sét, khoảng cách từ dây dẫn thấp nhất<br />
tới đất theo yêu cầu của quy phạm.<br />
- Lực tác dụng lên cột trong các chế độ vận hành của đƣờng dây.<br />
* Yêu cầu về hình dáng và kết cấu cột:<br />
- Các loại vật liệu chế tạo cột (bê tông, thép hình, thép ống).<br />
- Hình dạng cột và bố tr thanh giằng cột (Bề rộng thân cột, độ thuôn đoạn cột, bề<br />
rộng của chân cột).<br />
- Liên kết giữa các thanh cột, đoạn cột (bu lông, hàn..).<br />
- Liên kết giữa cột và móng (bằng bu lông neo, stub).<br />
- Đảm bảo thẩm mỹ, kinh tế - kỹ thuật và các yêu cầu khác.<br />
* Yêu cầu về khả năng chế tạo, thi công, quản lý vận hành nhƣ:<br />
- Khả năng gia công chế tạo thanh cột.<br />
- Khả năng mạ, k ch thƣớc tối đa các kết cấu mạ.<br />
- Biện pháp và khả năng vận chuyển các kết cấu cột.<br />
- Biện pháp và khả năng thi công lắp dựng cột.<br />
- Biện pháp quản lý vận hành và sửa chữa cột.<br />
* Yêu cầu về chịu lực:<br />
- Phân vùng kh hậu khu vực tuyến đƣờng dây đi qua;<br />
- Tải trọng tác dụng lên cột (tải trọng do dây dẫn, dây chống sét, do gió tác dụng<br />
lên cột, sửa chữa, lắp dựng).<br />
6.1.2 TÍNH TOÁN LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CỘT:<br />
6.1.2.1 Lựa chọn theo yêu công nghệ:<br />
a) Tính chọn chiều dài xà dây dẫn (A1):<br />
- T nh toán và kiểm tra theo khoảng cách cách điện giữa dây dẫn điện và phụ kiện mắc<br />
dây với các bộ phận đƣợc nối đất và đảm bảo khoảng cách từ dây dẫn, phụ kiện mắc dây<br />
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT<br />
<br />
88<br />
<br />
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện<br />
<br />
dẫn đến thân cột thép khi có ngƣời trèo lên cột để sửa chữa đƣờng dây.<br />
- Khi t nh chọn chiều dài xà dây dẫn: Góc lệch chuỗi cách điện đƣợc t nh toán ở chế độ<br />
áp lực gió lớn nhất và đƣợc phân theo 02 cấp là 650 hoặc 720, góc lệch chuỗi cách điện ở<br />
chế độ quá điện áp kh quyển là 300 tuỳ thuộc vào vùng áp lực gió W0 (daN/m2) mà đoạn<br />
tuyến đƣờng dây đi qua sao cho đảm bảo t nh kinh tế cho dự án (hạn chế sử dụng cột Néo<br />
thẳng). Với những công trình đƣờng dây cụ thể do điều kiện đặc thù về quy mô tiết diện<br />
dây dẫn hoặc điều kiện địa hình tuyến đi qua mà có t nh toán cho phù hợp đảm bảo t nh<br />
kinh tế - kỹ thuật khi xây dựng công trình.<br />
- Sơ đồ t nh xem phần phụ lục<br />
b) Tính khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn (B1):<br />
- Khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn đƣợc chọn theo các điều kiện sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Theo điều kiện làm việc của dây dẫn trong khoảng cột (Điều II.5.42 – Quy phạm<br />
11TCN-19-2006) và đƣợc t nh theo công thức:<br />
B1 ≥ U/110 + 0,42*f1/2<br />
Trong đó:<br />
+<br />
U : Điện áp làm việc;<br />
+<br />
f : Độ võng t nh toán lớn nhất (m).<br />
+<br />
Lcđ: Chiều dài chuỗi cách điện đỡ dây dẫn<br />
Đảm bảo khoảng cách từ các phần mang điện đến thân cột đảm bảo điều kiện<br />
trèo lên cột an toàn (Điều II.5.47 – 11 TCN – 19 2006).<br />
Trong một số trƣờng hợp đặc biệt do chênh cao về địa hình giữa các vị tr cột liền<br />
kề cần thiết phải kiểm tra góc lệch của dây dẫn so với phƣơng ngang đối với các<br />
cột đặt ở vị tr có địa hình cao hẳn so với cột liền kề. T nh toán khoảng cách gần<br />
nhất từ dây dẫn pha trên đến xà của dây dẫn pha dƣới trƣờng hợp với sơ đồ cột<br />
thông dụng trên tuyến không đảm bảo theo Điều II.5.47 – 11 TCN – 19 2006<br />
phải t nh toán tăng khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn (B1). Các bƣớc t nh<br />
toán cụ thể nhƣ sau:<br />
-<br />
<br />
Bƣớc 1: Trên cơ sở sơ đồ cột thông dụng, chiều dài chuỗi cách điện đỡ theo<br />
từng cấp điện áp thực hiện dựng bản vẽ sơ đồ 3D, thể hiện dây dẫn ở tầng xà<br />
giữa theo phƣơng ngang song song với mặt đất. Chọn tim khóa đỡ dây dẫn<br />
làm gốc, quay dây dẫn từ phƣơng ngang chuyển thành phƣơng hƣớng xuống<br />
mặt đất đến một góc quay giới hạn cho phép (βcp) thực hiện kiểm tra sao cho<br />
khoảng cách từ điểm bất kì trên dây dẫn đến thanh xiên gần nhất của xà dây<br />
dẫn bên dƣới đảm bảo khoảng cách theo Điều II.5.47 với từng cấp điện áp;<br />
<br />
Tập 1: Hồ sơ Báo cáo NCTKT, NCKT<br />
<br />
89<br />
<br />
Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện cấp điện áp 110kV÷500kV - Phần đường dây tải điện<br />
<br />
-<br />
<br />
Bƣớc 2: T nh toán xác định chiều dài của ½ khoảng cột khối lƣợng tƣơng<br />
đƣơng trong chế độ t nh toán Tmax, công thức:<br />
L<br />
H * T max<br />
1<br />
Lkltd cot <br />
2<br />
2<br />
g * Lcot<br />
<br />
-<br />
<br />
Bƣớc 3: T nh toán góc lệch β cho từng vị tr cột, công thức:<br />
1<br />
Lkltd * g<br />
tg ( ) 2<br />
<br />
T max<br />
<br />
Từ giá trị tg(β) t nh đƣợc góc lệch β của dây dẫn so với phƣơng ngang cho từng vị tr cột.<br />
Đối với các vị tr cột đặc biệt do địa hình đồi núi dốc đứng có góc lệch β ≥ β cp (độ) phải<br />
tăng khoảng cách giữa các tầng xà dây dẫn (B1) để đảm bảo kỹ thuật.<br />
- Sơ đồ t nh xem phần phụ lục<br />
c) Tính toán khoảng cách giữa xà dây dẫn và xà dây chống sét (C1):<br />
- Đảm bảo khoảng cách thẳng đƣờng giữa dây dẫn điện và dây chống sét ở giữa khoảng<br />
cột theo điều II.5.64, Quy phạm trang bị điện 11 TCN – 19 – 2006.<br />
C1 ≥ (0,015*L + 1) – (fdây dẫn + λsứ ) + fdcs<br />
Trong đó:<br />
+ L : Chiều dài khoảng cột t nh toán (m)<br />
công thức (0,015*L + 1) phù hợp với các giá trị khoảng cột/khoảng cách yêu<br />
cầu giữa dây dẫn và dây chống sét trong khoảng cột theo bảng tại điều II.5.64<br />
+ fdây dẫn : Độ võng dây dẫn trong chế độ quá điện áp kh quyển (m).<br />
+ fdcs<br />
<br />
: Độ võng dây chống sét trong chế độ quá điện áp kh quyển (m).<br />
<br />
+ λsứ<br />
<br />
: Chiều dài chuỗi cách điện đỡ dây dẫn (m).<br />
<br />
- Sơ đồ t nh xem phần phụ lục<br />
d) Tính toán chiều dài xà mắc dây chống sét (D1):<br />
- Đảm bảo qui định tại điều II.5.64, Quy phạm trang bị điện 11 TCN – 19 – 2006:<br />
+ Trƣờng hợp sử dụng 1 dây chống sét: góc bảo vệ đối với dây ngoài cùng