ộ
ố
ệ ủ ạ
ị
ươ
ng
Đây là toàn b báo cáo t
ề
ạ ọ
ộ
t nghi p c a b n Chu Th Th
ớ
Hi n, sinh viên l p 52B ,CNTT đ i h c Vinh.
ồ
ườ
ư
ng trình , cũng nh CSDL mình up lên mediafire theo đ
ng link
ươ
ể ả ề
ả
i v tham kh o.
ươ
ề
ẹ
ệ
ấ
ng Hi n sinh ngày 4101993 , xinh đ p nh t khoa mình nên nhân ti n mình post
ạ
ộ ố ứ ả
ể
Toàn b mã ngu n và ch
ạ
sau , các b n có th t
http://www.mediafire.com/download/k2smx3o3nbobazg/thuc_tap_tot_nghiep_2015.zip
B n Th
ủ ạ ấ
m t s b c nh c a b n y đ khoe luôn….
Trang 1
Ờ Ả Ơ
L I C M N
ờ ạ ệ ứ ụ ệ ệ Trong th i đ i công ngh thông tin ngày nay, vi c ng d ng Công ngh thông
ộ ố ư ọ ở ọ tin vào cu c s ng cũng nh các ngành khoa h c ngày càng tr nên quan tr ng. Quá
ự ậ ề ướ ầ ự ễ trình làm đ tài th c t p chuyên ngành này là b c đ u tiên đi vào th c ti n và cũng
ướ ự ứ ữ ầ ọ chính là b c đ u th c hành và đúc rút ch ng minh cho nh ng môn h c trên gh ế
ườ ọ nhà tr ng nói chung và môn h c chuyên nghành nói riêng. Nó cũng chính là quá
ư ậ ượ ể ừ ể ươ trình nh n xét đánh giá và rút ra u, nh c đi m, đ t đó tìm ra ph ng án t ố ư
i u
ệ ọ ự ế ấ ủ ả nh t cho vi c h c và đi ra th c t sau này c a b n thân.
ả ơ ự ướ ủ ẫ ầ Em xin chân thành c m n s h ng d n c a các th y giáo, cô giáo trong
ườ ạ ọ ề ệ ạ ọ ệ
Khoa Công ngh thông tin – Tr ng Đ i h c Vinh đã t o m i đi u ki n và luôn
ỡ ướ ự ậ ể ề ẫ ậ giúp đ , h ng d n em t n tình đ em hoàn thành đ tài th c t p chuyên ngành này.
ả ơ ề ẵ ạ ầ ỡ ọ Em chân thành c m n các th y cô luôn s n sàng giúp đ và t o m i đi u ki n t ệ ố
t
ả ơ ỡ ể ạ ấ ộ nh t cho em. C m n gia đình, b n bè luôn quan tâm đ ng viên giúp đ đ em có
ư ượ
đ c nh ngày hôm nay.
ộ ế ố ắ ứ ề ể ằ ặ ệ
M c dù có nhi u c g ng b ng toàn b ki n th c đ hoàn thành công vi c,
ủ ả ư ượ ệ ờ ề ệ ồ song th i gian và kinh nghi m c a b n thân ch a đ c trau d i nhi u nên vi c trình
ự ươ ầ ượ ổ ế bày, phân tích, xây d ng ch ề
ng trình còn nhi u thi u sót c n đ ậ
c b sung. Vì v y
ậ ượ ấ ể ả ủ ế ể ầ ẩ em r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a th y cô đ s n ph m này có th hoàn
Trang 2
ượ ứ ự ễ ụ ệ
thi n, đ c ng d ng vào th c ti n.
Ờ
L I NÓI Đ U
Ầ
ộ
Ngày nay Công ngh thông tin đã tr thành m t ph n t
ầ ấ ế ủ ộ ố ệ ở t y u c a cu c s ng con
ườ ườ ằ ướ ạ ầ ộ ờ ỹ ng i, có ng i đã nói r ng n c M giàu m nh m t ph n là nh và Công ngh ệ
ế ướ ễ ưở ệ ề ộ ờ thông tin. N u lúc tr c Công ngh thông tin là m t đi u vi n t ng thì gi đây nó
ở ể ế ầ ộ ấ ả ự ừ ọ đã tr thành m t ph n không th thi u trong t t c các lĩnh v c t y h c, kinh
ế ả ụ doanh đ n c giáo d c…
ấ ướ ố ắ ể ậ ộ Đ t n ắ
c ta đang ngày m t phát tri n, đang c g ng hòa nh p và rút ng n
ế ớ ả ớ ệ ướ ủ ở ượ kho ng cách v i th gi i, vi c n c ta tr thành thành viên c a WTO đã đ c các
ế ư ề ệ ậ nhà kinh doanh chú ý đ n và đâu t ngày càng nhi u vào Vi t Nam. Vì v y đ ể
ể ắ ả ạ ậ ớ ị ướ ể không b quá l c h u, đ rút ng n kho ng cách v i các n ầ
ứ
c, đ đáp ng yêu c u
ầ ư ệ ể ướ ấ ế ủ
t t y u c a các nhà đ u t vào Vi t Nam và đ các nhà kinh doanh trong n c có
ớ ướ ả ầ ư ắ ộ ệ ủ ứ ạ
đ s c c nh tranh v i n c ngoài… thì b t bu c ph i đ u t cho Công ngh thông
ở ề ệ ầ ọ tin mà ệ
đây chính xác là các ph n m m tin h c dùng cho các công ty, b nh vi n
ụ ự ệ ề ầ ệ
ọ
v.v… Vi c áp d ng các ph n m m tin h c vào các lĩnh v c giúp nâng cao tính hi u
ủ ệ ả ế ệ ả ờ ớ qu và chính xác c a công vi c, ngoài ra còn ti ệ
t ki m th i gian và gi m b t m t
ọ ƣờ ệ ố ạ ộ ế ệ ơ ị nh c cho con ng i khi n h th ng công vi c ho t đ ng nh p nhàng h n.
ự ế ủ ộ ỏ ườ ả ộ ầ
Nhu c u th c t c a xã h i đòi h i con ng ạ
i ph i luôn năng đ ng và sáng t o
ề ả ẩ ộ ể
ể ạ
đ t o ra ngày càng nhi u s n ph m cho xã h i. Các công ty luôn luôn phát tri n,
ả ầ ấ ồ ơ ữ ể ẽ ề ề ậ ỏ ứ
các h s tuy n vào s nhi u lên vì v y đòi h i ph i c n r t nhi u nh ng kho ch a
ữ ồ ơ ủ ể ả ữ ồ ơ ể ư
h s đ l u tr ấ ậ
h s c a nhân viên khi vào công ty. đ gi m đi nh ng b t c p
ự ươ ả ệ ả ấ ả
trong công tác qu n lý nhân s và l ng trong công ty, gi ệ
i pháp hi u qu nh t hi n
ầ ư ệ ế ị ệ ạ ứ ụ ệ nay là đ u t công ngh và thi t b hi n đ i, ng d ng công ngh thông tin, t ự
ự ể ấ ượ ề ả
ộ
đ ng hoá trong đi u hành và qu n lý nhân s đ nâng cao ch t l ụ ụ ổ
ng ph c v , đ i
ươ ứ ữ ấ ả ả ộ ớ
m i ph ơ ả
ệ
ng th c qu n lý, tăng năng xu t hi u qu . Đó là nh ng n i dung c b n
ế ề ề ọ ố Ầ ệ ề ậ
đ c p đ n trong đ tài này. Hôm nay em ch n đ tài t Ề
t nghi p là “PH N M M
Trang 3
Ự Ả ế ố ồ ạ ậ QU N LÝ NHÂN S ”. Ai cũng bi t công ty nào cũng v y mu n t n t i và phát
ể ố ườ ớ ố ộ ẽ ủ ể ạ ả
tri n thì ph i có nhân t con ng i. Cùng v i t c đ phát tri n m nh m c a Công
ữ ệ ề ề ầ ậ ằ
ngh thông tin các l p trình viên đã phát minh ra nhi u ph n m m h u ích nh m
ệ ủ ụ ụ ườ ự ề ầ ả ph c v cho công vi c c a con ng ộ
i và ph n m m qu n lý nhân s cũng là m t
ữ ề ườ ề ấ ấ
trong nh ng v n đ con ng i quan tâm nhi u nh t, nó giúp cho công tác nghi p v ệ ụ
ể ố ả ấ ả ữ ệ ủ
c a các công ty gi m thi u t ệ ư
i đa nh ng v t v trong công vi c giúp cho vi c l u
ữ ồ ơ ễ ể ệ ậ ầ ả ơ tr h s d dàng h n, gi m thi u di n tích các kho và th m chí là không c n.
ộ ề Ự Ầ Ả Ề ề ả ớ ệ
Đ tài PH N M M QU N LÝ NHÂN S là m t đ tài không ph i là m i, hi n
ị ườ ủ ề ề ầ ầ ấ ạ
t i trên th tr ề
ng cũng có r t nhi u các ph n m m c a các Công ty ph n m m có
ứ ươ ự ư ệ ể ể ố ch c năng t ng t ộ
và chuyên nghi p, nh ng vì mong mu n có th tìm hi u m t
ứ ế ệ ầ ỏ ộ ạ
ph n ki n th c nh nhoi trong m t sa m c Công ngh thông tin nên em đã đi vào
ề ơ ấ ổ ứ ể ế ể ể ể ầ ộ tìm hi u v c c u t ch c và phát tri n công ty đ có th vi ề
t ra m t ph n m m
ụ ụ ự ả ằ ợ Ứ ủ ụ ề ầ qu n lý nhân s nh m ph c v cho l ủ
i ích c a công ty. ng d ng ph n m m c a
ự ố ắ ể ư ủ ư ề ế ỉ em có th ch a hoàn ch nh và còn nhi u thi u sót nh ng đó là s c g ng c a em
ướ ầ ườ ệ ế trong b ậ
c đ u hòa nh p vào môi tr ậ
ng làm vi c bên ngoài và ti p xúc ch p
ể ạ ữ ệ ầ ớ ề
ch ng v i Công ngh thông tin. Em mong quý th y cô trong khoa có th t o đi u
ệ ề ỡ ố ơ ki n giúp đ em hoàn thành đ tài t t h n.
ươ ủ ượ ậ ữ ậ ề ằ ầ Ch ng trình c a em đ c l p trình b ng ngôn ng l p trình Java, Ph n m m này
ồ ơ ươ ả ế ộ ủ ả ả ớ giúp công ty qu n lý h s , l ng, ch đ c a nhân viên giúp gi m t ệ
i b t vi c tìm
ự
ệ
Sinh viên th c hi n
ị
ươ
Chu Th Th
ề
ng Hi n
Trang 4
ế ệ ả ẫ ấ ờ ki m m t th i gian mà hi u qu và tính chính xác v n cao.
Ụ
Ụ
M C L C
ị
ớ
ố
ề
ệ ủ ạ
ng Hi n, sinh viên l p 52B
t nghi p c a b n Chu Th Th
Ề Ề
ụ
ụ
ộ
ạ
Ả
NG II: KH O SÁT BÀI TOÁN QU N LÝ NHÂN S
Ả
ự ế
ệ
ụ
Ố
Ệ
ủ ệ ố
ứ ỉ
ứ
ứ ướ ỉ
ứ ướ ỉ
ứ ướ ỉ
ứ ướ ỉ
ứ ướ ỉ
ứ ướ
ố
Ề
ệ ố
t k form tác v
ưở
ươ
ộ
Đây là toàn b báo cáo t
ạ ọ
,CNTT đ i h c Vinh.
1
.................................................................................................................
Ờ Ả Ơ
L I C M N
2
............................................................................................................................
Ầ
Ờ
3
............................................................................................................................
L I NÓI Đ U
Ổ
ƯƠ
NG I: T NG QUAN V Đ TÀI
CH
8
.................................................................................
ề
ọ
1.1.Lý do ch n đ tài
8
..............................................................................................................
ủ ề
1.2. M c đích c a đ tài
8
........................................................................................................
ứ
9
1.3. N i dung nghiên c u
....................................................................................................
ứ
1.4. Ph m vi ng d ng
9
...........................................................................................................
Ự
ƯƠ
CH
10
............................................
ả
10
bài toán
..............................................................................................
2.1. Kh o sát th c t
ụ
2.2. M c tiêu:
11
........................................................................................................................
ứ
2.3. Ch c năng và nhi m v :
11
..............................................................................................
ả
ả
2.4. Đ m b o:
12
.......................................................................................................................
ư ệ
ữ
ậ ượ
12
c
....................................................................
li u và thông tin thu th p đ
2.5 Nh ng t
ƯƠ
CH
14
NG III: PHÂN TÍCH H TH NG
..............................................................................
ứ
3.1 Phân tích ch c năng
14
........................................................................................................
ữ ệ
21
3.2 Phân tích d li u
............................................................................................................
ể
ồ ứ
ữ ả
3.2.1 Bi u đ m c ng c nh c a h th ng
21
....................................................................
ơ ồ ồ
ủ ệ ố
ữ ệ
3.2.1 S đ lu ng d li u m c đ nh c a h th ng
21
........................................................
ồ ồ
ệ ố
ậ
ữ ệ
ể
23
..............................
i đ nh Đăng nh p h th ng.
3.2.2 Bi u đ lu ng d li u m c d
ồ ồ
ự
ậ
ậ
ữ ệ
ể
i đ nh C p nh t nhân s .
3.2.3 Bi u đ lu ng d li u m c d
23
...................................
ồ ồ
ậ
ậ
ữ ệ
ể
ế ộ
3.2.4 Bi u đ lu ng d li u m c d
i đ nh C p nh t ch đ .
23
....................................
ồ ồ
ậ ươ
ữ ệ
ể
ậ
i đ nh C p nh t l
3.2.5 Bi u đ lu ng d li u m c d
24
ng công ty.
.........................
ồ ồ
ữ ệ
ể
24
....................................................
i đ nh Tra c u.
3.2.6 Bi u đ lu ng d li u m c d
ữ ệ
ồ ồ
ể
3.2.7 Bi u đ lu ng d li u m c d
24
............................................
i Th ng kê báo cáo.
ổ ứ ữ ệ
ch c d li u
3.3. Mô hình t
25
...............................................................................................
ữ ệ
ậ
26
..................................................................................................
3.4. Mô hình v t lý d li u
ệ ữ ệ
4.3. Mô hình quan h d li u
32
...............................................................................................
Ặ
Ầ
ƯƠ
CH
34
NG IV: CÀI Đ T PH N M M
..................................................................................
4.1. form h th ng.
34
...............................................................................................................
ụ
ế ế
35
.....................................................................................................
4.2 .Thi
ậ
ậ
4.3. form C p nh t nhân viên công ty
37
..................................................................................
ỷ ậ
ả
39
ng k lu t
...............................................................................
4.5. form qu n lý khen th
Trang 5
ể
40
...........................................................................................
4.6.form luân chuy n nhân viên
40
...................................................................................................................
4.7. from báo cáo
Ế
Ậ
K T LU N
42
...............................................................................................................................
ả ạ ượ ủ ề
ế
1 K t qu đ t đ
42
c c a đ tài
............................................................................................
ế
2 H n chạ
42
.............................................................................................................................
ươ
ướ
ị
ng lai
ng trong t
3 Đ nh h
42
..............................................................................................
Ả
Ệ
43
.........................................................................................................
TÀI LI U THAM KH O
Trang 6
Trang 7
ƯƠ
Ề Ề
Ổ
CH
NG I: T NG QUAN V Đ TÀI
ọ ề 1.1.Lý do ch n đ tài
ả ữ ậ ộ ộ ọ ặ
ự là m t trong nh ng b ph n quan tr ng trong công ty, đ c Qu n lý nhân s
ệ ớ ướ ướ ự bi t là trong các công ty l n trong n c và các công ty n ạ ủ
c ngoài, S thành b i c a
ứ ổ ứ ụ ự ố ộ
công ty ph thu c vào cách th c t ch c nhân s có t ừ
t hay không. Trong năm v a
ự ữ ể ẽ ạ ả ầ ở qua qu n lý nhân s đang d n phát tri n m nh m không nh ng các công ty n ướ
c
ư ấ ự ầ ậ ọ ngoài mà các công ty t nhân cũng đang d n nh n th y s quan tr ng c a c c u t ủ ơ ấ ổ
ứ ự
ch c nhân s trong công ty.
ự ế ủ ự ầ ộ ỏ ườ ả D a vào nhu c u th c t c a xã h i đòi h i con ng ộ
i ph i luôn năng đ ng
ề ả ể ạ ẩ ạ ộ ể
và sáng t o đ t o ra nhi u s n ph m cho xã h i. Các công ty luôn luôn phát tri n,
ả ầ ấ ồ ơ ữ ẽ ể ề ề ậ ỏ ứ
các h s tuy n vào s nhi u lên vì v y đòi h i ph i c n r t nhi u nh ng kho ch a
ữ ồ ơ ủ ồ ơ ể ư
h s đ l u tr h s c a nhân viên khi vào công ty.
ồ ơ ủ ỗ ầ ố ộ ườ M i l n mu n tìm h s c a m t nhân viên nào đó trong công ty ng ả
i qu n
ự ạ ầ ượ ả ồ ơ ằ ở ứ lý nhân s l i ph i tìm l n l t trong kho ch a xem h s nhân viên đó n m đâu.
ấ ấ ư ậ ồ ơ ề ờ Nh v y m t r t nhi u th i gian mà có khi không tìm ra do h s nhân viên quá
ữ ồ ơ ấ ệ ư ế ở ủ ề ầ nhi u. Công vi c l u tr h s r t th công h u h t các khâu làm cho s l ố ượ
ng
ữ ồ ơ ẽ ệ ư ệ ề ố nhân viên tham gia vào vi c l u tr h s s nhi u lên.Vi c th ng kê báo cáo hàng
ẽ ặ ề ế ấ tháng, hàng năm s g p r t nhi u khó khăn n u thông tin nhân viên ngày càng
nhi u.ề
ệ ườ ả Khi có nhân viên trong công ty thôi vi c ng i qu n lý nhân viên công ty
ồ ơ ả ở ư ữ ể ệ ể ph i tìm trong kho xem h s đó ế
đâu đ chuy n sang kho l u tr thôi vi c, n u
ứ ặ ặ ạ ề ầ ư ậ ườ ả hàng ngày c l p đi l p l i nhi u l n nh v y ng ự ẽ ặ ấ
i qu n lý nhân s s g p r t
ư ữ ề ả nhi u khó khăn trong công tác l u tr và qu n lý.
ụ ủ ề
1.2. M c đích c a đ tài
ả ữ ấ ọ ố ộ ề
ự là m t trong nh ng v n đ them ch t trong m i công ty. Qu n lý nhân s
ự ả ố ẽ ẫ ề ấ ậ ề ế ấ Qu n lý nhân s không t t s d n đ n nhi u v n đ b t c p trong công ty. Chúng
Trang 8
ặ ư ữ ữ ấ ầ ấ ạ ta luôn th y nh ng tình tr ng ch m nh m công ho c l u tr sai thông tin nhân viên,
ư ậ ẽ ẫ ữ ữ ế ộ ươ ặ ậ ầ nh v y s d n đ n nh ng nh ng xáo tr n khi phát l ng.... Vì v y yêu c u đ t ra
ở ữ ồ ơ ể ư ể ế ươ ủ ộ đây là làm th nào đ có th l u tr h s và l ệ
ng c a nhân viên m t cách hi u
ể ả ả ấ ệ ạ
qu nh t, giúp cho nhân viên trong công ty có th yên tâm và tho i mái làm vi c đ t
ả
ế
k t qu cao.
ự ế ủ ự ằ ầ ả ế ể ả ữ D a trên nhu c u th c t ộ
c a xã h i nh m gi ấ
i quy t đ gi m đi nh ng b t
ự ả ươ ả ệ ả ậ
c p trong công tác qu n lý nhân s và l ng trong công ty, gi ấ
i pháp hi u qu nh t
ầ ư ệ ệ ế ị ệ ạ ứ ụ ệ hi n nay là đ u t công ngh và thi t b hi n đ i, ng d ng công ngh thông tin và
ự ể ấ ượ ề ự ộ
t ả
đ ng hoá trong đi u hành và qu n lý nhân s đ nâng cao ch t l ụ ụ
ng ph c v ,
ươ ữ ứ ệ ả ấ ả ộ ớ
ổ
đ i m i ph ng th c qu n lý, tăng năng xu t hi u qu . .. Đó là nh ng n i dung c ơ
ề ậ ế ề ả
b n đ c p đ n trong đ tài này.
ự ẽ ề ả ầ ườ ỗ ợ ắ ự ệ ả Ph n m m qu n lý nhân s s là ng i h tr đ c l c cho vi c qu n lý nhân
ầ ế ế ề ề ạ ẫ ọ ạ
ự ủ
s c a công ty. B n không c n thi ả
t ph i bi t nhi u v tin h c, b n v n có th s ể ử
ự ộ ệ ệ ề ệ ậ ả ả ầ ụ
d ng ph n m m qu n lý nhân s m t cách hi u qu . Giao di n thu n ti n d s ễ ử
ủ ươ ế ẽ ấ ạ ả ả ậ ụ
d ng c a ch ử ụ
ng trình s luôn khi n b n c m th y th t tho i mái khi s d ng
ầ ề
ph n m m này.
ộ
ứ
ượ ề ể ể ữ ư ầ ả ộ 1.3. N i dung nghiên c u
Đ có th hoàn thành đ ứ
c đ tài thì c n ph i nghiên c u nh ng n i dung nh sau :
(cid:0) ể ổ ứ ạ ộ ủ ứ Tìm hi u t ch c ,cách th c ho t đ ng c a công ty
(cid:0) ụ ủ ư ụ ể ề ệ ệ ươ Tìm hi u v các nghi p v c a công ty nh nghi p v tính l ệ
ng, nghi p
ụ ể ệ ả ả ấ ộ ả
ụ
v ch m công,nghi p v qu n lý b o hi m xã h i ,thai s n cho nhân
ả ắ ượ ữ ụ ệ ể ớ viên.ph i n m đ c rõ nh ng nghi p v này thì chúng ta m i có th xây
ượ ề ầ ự
d ng đ c ph n m m.
(cid:0) ề ữ ứ ủ ể ể ầ ầ ả C n ph i tìm hi u nghiên c u v nh ng nhu c u có th phát sinh c a doanh
ệ ươ ể ừ ể ả ế ế ề ầ nghi p trong t ng lai đ t đó có th có gi i pháp thi t k ph n m m phù
ứ ề ẻ ượ ấ ứ ự ể ả ổ ợ
h p có tính m m d o cao đáp ng đ c b t c s thay đ i có th x y ra
nào.
ụ
1.4. Ph m vi ng d ng
ự
Ứ ứ
ượ ồ ơ ụ ụ ả ớ ạ
ụ
ng d ng đ ụ ụ
c xây d ng v i m c đích là ph c v cho tác v qu n lý h s nhân
ả ươ ữ ư ụ ể ấ viên , qu n lý l ng ,ch m công ,cũng nh là nh ng tác v luân chuy n nhân
Trang 9
ế ộ ố ượ ể ậ ả ả ử ụ ữ viên,qu n lý b o hi m, các ch đ .Vì v y đ i t ng s d ng nó là nh ng nhân viên
ụ ể ơ ề ủ ữ ệ ạ ẩ có th m quy n c a doanh nghi p, c th h n đó chính là nh ng nhà lãnh đ o doanh
ự ủ ữ ệ ộ
nghi p và nh ng nhân viên thu c phòng nhân s c a công ty.
ƯƠ
Ả
Ả
Ự
CH
NG II: KH O SÁT BÀI TOÁN QU N LÝ NHÂN S
ự ế ả 2.1. Kh o sát th c t bài toán
ả ữ ộ ọ ầ
ự là m t trong nh ng công vi c vô cùng quan tr ng, góp ph n
ệ Qu n lý nhân s
ạ ủ ư ậ ế ị ự ự ễ ầ ộ quy t đ nh s thành b i c a m t công ty, do nhu c u th c ti n nh v y. Em đã
ứ ướ ự ề ả nghiên c u mô hình các công ty trong và ngòai n c v qu n lý nhân s . Hi n t ệ ạ
i
ự ự ề ả ầ ươ em đang xây d ng ph n m m qu n lý nhân s cho Công ty TNHH Th ạ
ng M i K ỹ
ệ ể ỗ ợ ệ ả ằ ậ
Thu t Vi ự ồ :
t Tín nh m đ h tr cho vi c qu n lý nhân s g m
ả ự + Qu n lý nhân s
ủ ả ả +Qu n lý b ng công c a nhân viên trong công ty
ự ể ụ ụ ề ả ả ầ Ph n m m qu n lý nhân s đ ph c v công tác qu n lý nhân s , ự ng iườ
ự ư ệ ề ả ị qu n lýả có kh năng bao quát và đi u hành nhân s , ch u trách nhi m đ a ra các
ố ị ườ ạ ộ ủ ề ỳ
đ nh k và th ng xuyên v tình hình ho t đ ng c a công ty. Các th ng kê, báo cáo
ự ẽ ủ ự ả ậ khâu chuyên trách khác c a nhân s s do Nhân viên trong bộ ph n nhân s qu n lý
ự ẽ ệ ậ ả ộ ả
đ m nhi m. Qu n lý nhân s s có các b ph n chuyên trách riêng cho các công
ệ ụ ệ ế vi c liên quan đ n nghi p v nhân s ự :
ả ộ ư ự ệ ệ B ph n ậ
ự th c hi n các công vi c nh nh p ậ qu n lý nhân s
ủ ừ ề ộ ự ậ ặ ậ thông tin cá nhân c a t ng nhân s , nh p thông tin v b ph n ho c phòng
ban …
B ộ ph n ậ qu n lý ch đ
ả ế ộ ủ ự ệ ả ế ộ th c hi n qu n lý các ch đ c a nhân viên
ế ộ ưở ế ộ ỷ ậ ế ộ ư
trong công ty nh ch đ khen th ng, ch đ k lu t, ch đ thai
Trang 10
ế ộ ả ể ả
s n, ch đ b o hi m….
ả ự ệ ộ
B ph n ả
ề ươ th c hi n qu n lý thông tin liên quan v ề ậ qu n lý ti n l ng
ủ ờ ươ
l ư ả
ng c a nhân viên nh b ng công, làm thêm gi , …..
Tra c u thông tin nhân viên theo m t tiêu chí nào đó
ứ ộ
ườ ệ ố
Ngoài ra, h th ng còn giúp ng ả
i qu n tr nhân s ự thông qua các ả
ị qu n lý
ườ ề ử ụ ứ ấ ằ ươ b ng cách cung c p quy n s d ng các ch c năng t ứ
ng ng nhóm ng i dùng
ạ ượ ể ằ ề
ớ
v i quy n h n đ c ki m soát thông qua các ả
tài kho nả đăng nh p nh m làm b o
ậ
ệ ố ậ ơ ả ự
m t h n h th ng qu n lý nhân s .
ự ủ
ứ
ự
ả
ả
Nghiên c u bài toán qu n lý nhân s nói chung và bài toán qu n lý nhân s c a công ty
ươ
ạ
ậ
ệ
ể
ế ế
ề
ậ
ầ
TNHH Th
ỹ
ng M i K Thu t Vi
t Tín nói riêng đ thi
ằ
t k và l p trình ph n m m nh m
ủ
ả
ỗ ợ
h tr công tác qu n lý c a công ty.
ự ế ậ
ự ở
ề
ả
ầ
ạ ượ
ụ
D ki n l p trình ph n m m qu n lý nhân s
công ty đ t đ
c các m c tiêu chính sau:
ụ
2.2. M c tiêu:
ậ ồ ơ ậ ớ m i vào công ty C p nh t h s nhân viên
ặ ộ ậ ậ ậ khi công ty phát sinh thêm các C p nh t phòng ban ho c b ph n
ặ ậ ớ ộ
b ph n ho c phòng ban m i.
ế ộ ả ượ ưở giúp cho nhân viên đ c h ng các Qu n lý ch đ cho nhân viên
ế ộ ư ủ ư ỷ ậ ủ
ch đ u đãi cũng nh k lu t c a công ty c a công ty .
ế ứ thông tin nhân viên trong công ty Tìm ki m, tra c u
ế ố danh sách nhân viên K t xu t th ng kê ấ b ng ả
ế trong công ty ấ ả
K t xu t b ng công
ờ ế ế ấ K t xu t phi u làm thêm gi …
ể ả Qu n lý luân chuy n nhân viên
ứ ệ ụ
2.3. Ch c năng và nhi m v :
o
ệ ố ậ ướ ả ị ầ
H th ng yêu c u đăng nh p tr ả
c khi qu n tr (hay nhân viên qu n
ử ụ ự ứ ả ả ố ươ lý nhân s ) mu n qu n lý, và s d ng các ch c năng qu n lý t ứ
ng ng
ạ ủ ề ườ ườ ớ
v i quy n h n c a ng i đăng nh p ả
ậ (qu n lý, ng i dùng)
ồ ỗ ườ Menu chính bao g m các menu con, m i menu th ể
ng là đi m vào o
Trang 11
ứ ộ ủ
c a m t ch c năng.
o
ứ ủ ư ậ ậ ậ ậ Ch c năng ệ ố (c p nh t thông tin th th , c p nh t các thông
h th ng
ỉ ượ ử ụ ở ử ườ tin nhân viên (thêm, xoá, s a) ch đ c s d ng b i ng ả
i qu n lý
o
ứ ụ ể ả Ch c năng tìm ki mế có th áp d ng cho: qu n lý (nhân viên phòng
nhân s ).ự
o
ứ ỉ ượ ử ụ ả ở ườ qu n lý ch đ Ch c năng ế ộ ch đ c s d ng b i ng ả
i qu n tr ị
ầ ề
ph n m m này.
o
ế ấ ỉ ượ ố ụ ườ K t xu t báo cáo , th ng kê ch đ c áp d ng cho ng ả
i qu n lý
ự ộ thu c phòng nhân s .
o
ứ ả ươ ỉ ượ ụ ườ ự Ch c năng qu n lý l ng ch đ c áp d ng cho ng ế
i tr c ti p
ậ ả ươ ộ
qu n lý b ph n làm l ng cho nhân viên trong công ty thông qua m t s ộ ố
ư ả ờ thông tin nh b ng công, danh sách làm thêm gi ….
o
ứ ệ ủ Ch c năng thông báo danh sách nhân viên thôi vi c c a công ty khi
ầ ủ ấ ỉ ượ ự ệ ở có yêu c u c a c p trên ch đ ự
c th c hi n b i nhân viên phòng nhân s .
ả ả
2.4. Đ m b o:
ượ ế ế ể ả ả H th ng ự đ c thi t k đ đ m b o: ả
ệ ố Qu n lý nhân s
ờ ử
Th i gian x lý nhanh
ứ ữ ệ ượ ử ề Tra c u d li u đ c x lý chính xác các thông tin v nhân viên
ụ ụ ứ ặ ằ trong công ty nh m ph c v cho các thao tác ho c các ch c năng sau nó.
ễ ử ụ ữ ệ ạ ồ ợ ớ ớ
ệ
D s d ng v i nh ng giao di n đ ho thân thi n phù h p v i
ườ ử ụ ng i s d ng.
ạ ộ
ủ
ệ
ặ
ả
ặ
ộ
qua quá trình kh o sát ho t đ ng c a doanh nghi p ,m c dù còn g p m t vài khó khăn
ư
ườ
ậ ượ
ả
ấ ờ ư
ữ
ệ
ả
nh ng b n thân ng
i đi kh o sát đã thu th p đ
c nh ng tài li u gi y t
nh sau :
ấ
ờ
ả
b ng ch m công làm thêm gi
:
Trang 12
ữ ư ệ ậ ượ 2.5 Nh ng t li u và thông tin thu th p đ c
ả
ấ
B ng ch m công ngày :
ự ế
ạ ộ
ấ ờ
ủ
ề
ấ
ư
ủ
ị
trên th c t
ho t đ ng c a công ty có r t nhi u gi y t
nh ng do quy đ nh c a doanh
ệ
ả
ườ
ể
ả
ậ
ượ
ả
nghi p nên b n thân ng
i đi kh o sát không th thu th p đ
ấ
ẫ
c ngoài 2 m u b ng ch m
ở
công
trên.
Trang 13
ƯƠ
Ệ Ố
CH
NG III: PHÂN TÍCH H TH NG
ứ 3.1 Phân tích ch c năng
ủ ệ ố ứ 3.1.1 Các ch c năng chính c a h th ng
ủ ệ ố ạ ộ ứ ả ệ ụ
Qua kh o sát quy trình ho t đ ng c a h th ng, nghiên c u các nghi p v , ta
ổ ậ ế ộ ứ ế ả ấ ả ệ ố
th y n i b t 5 ch c năng chính là: H th ng, tìm ki m, qu n lý ch đ , qu n lý
ề ươ ư ệ ể ả ậ ỷ ti n l ng, đ a ra thông báo (thôi vi c..),qu n lý luân chuy n ,k lu t , khen
ưở ố th ng và th ng kê báo cáo.
ệ ố ứ ụ ệ ề ử
ả
Ch c năng H th ng có nhi m v qu n lý thông tin v nhân viên (thêm, x a,
ệ ậ ộ ỉ ượ ử ụ xoá), b ph n và phòng ban cho công ty. Và công vi c này ch đ ở
c s d ng b i
ườ ng ả
i qu n lý.
ứ ụ ế ể ả Ch c năng tìm ki m có th áp d ng cho: qu n lý (nhân viên phòng nhân
Trang 14
ụ ụ ạ ộ ứ ứ ủ ế ự
s ).Ch c năng này ph c v cho ho t đ ng tìm ki m, tra c u thông tin c a nhân viên
ấ ằ ộ ọ m t cách nhanh nh t b ng cách tìm theo mã nhân viên, theo h tên nhân viên, tìm
ủ theo CMTND c a nhân viên.
ụ ố ứ ệ ậ ố Ch c năng th ng kê báo cáo: có nhi m v th ng kê và l p các báo cáo theo
ỗ ợ ẩ ế ả ạ ổ các tiêu chu n khác nhau, qua đó h tr ậ
công tác qu n lý, l p k ho ch b xung
nhân viên cho công ty.
ế ộ ỉ ượ ử ụ ứ ả ở ườ ầ ả ị Ch c năng Qu n lý ch đ ch đ c s d ng b i ng ề
i qu n tr ph n m m
ứ ụ ệ ể ả ậ này: Ch c năng này có nhi m v nh p danh sách nhân viên tham gia b o hi m xã
ị ỷ ậ ượ ưở ộ
h i, danh sách nhân viên b k lu t, danh sách nhân viên đ c khen th ng, danh
ưở ế ộ ả sách nhân viên h ng ch đ thai s n…
ứ ả ỉ ượ ụ ườ ự ế ả Ch c năng qu n lý l ươ ch đ ng c áp d ng cho ng i tr c ti p qu n lý b ộ
ậ ươ ộ ố ph n làm l ư ả
ng cho nhân viên trong công ty thông qua m t s thông tin nh b ng
ượ ả ươ công, danh sách làm thêm gi ờ ể ừ
đ t ư
đó đ a ra đ c b ng l ng cho công ty.
ứ ượ ể ặ Ch c năng thông báo danh sách nhân viên đ ệ
c luân chuy n ho c thôi vi c
ủ ấ ỉ ượ ầ ự ệ ở ủ
c a công ty khi có yêu c u c a c p trên ch đ c th c hi n b i nhân viên phòng
nhân s .ự
ủ ệ ố ể ệ ự ạ ứ ả Hình 3.1: Th hi n các ch c năng chính c a h th ng Qu n lý nhân s t i công ty
Ả
Ự
QU N LÝ NHÂN S
Đăng
nh p ậ Tra
c uứ
Khen
thưở
ng k ỷ
lu tậ
Th ng ố
kê báo
cáo Qu n ả
lý ch ế
độ
Qu n ả
lý
nhân
sự
Qu n ả
lý
ti n ề
nươ
l
g Qu n ả
lý
Luân
Chuye
enr
ệ ố ứ 3.1.2 Ch c năng "H th ng"
ệ ố ậ ướ ả ả ị ầ
H th ng yêu c u đăng nh p tr c khi qu n tr (hay nhân viên qu n lý
ự ứ ả ả ố ươ ứ ử ụ
nhân s ) mu n qu n lý, và s d ng các ch c năng qu n lý t ề
ớ
ng ng v i quy n
Trang 15
ườ ả ậ ườ ạ ủ
h n c a ng i đăng nh p (qu n lý, ng i dùng).
Ở ườ ẩ ủ ể ậ ả ổ ị ươ đây ng i qu n tr có th thay đ i m t kh u c a ch ể ả
ng trình đ đ m
ậ ủ ả ươ ả
b o tính b o m t c a ch ng trình.
ệ ố
H th ng
ổ ậ
ẩ
Đ i m t kh u
ệ
ậ
Đăng nh p h
th ngố
ứ ự ả 3.1.3 Ch c năng "Qu n lý nhân s "
ứ ả ở ứ ườ ự ế ả Qu n lý nhân s Ch c năng “ ự” ch c năng này ng i tr c ti p qu n lý đó là
ự ự ệ ượ ữ ầ nhân viên phòng nhân s th c hi n đ c nh ng yêu c u sau:
ậ ấ ả ậ ư ủ ọ + C p nh t t t c các thông tin c a nhân viên trong công ty nh (H Tên, Quê
ứ ụ ệ ạ ổ
quán, năm sinh, Đi n tho i, ch c v …) b sung vào danh sách nhân viên trong công
ty
ậ ủ ừ ụ ể ậ ộ + Nh p b ph n c a t ng nhân viên vào phòng ban c th nào đó
ậ ổ ử ự ử ệ ệ ậ ỉ +S a chi tiêt thông tin nhân viên: th c hi n vi c ch nh s a, c p nh t b sung
ủ ừ thêm các thông tin chi tiêt c a t ng nhân viên.
ậ ổ ự ử ệ ệ ạ ậ ạ ậ ỉ +L p phân lo i, th c hi n vi c c p nh t b sung, ch nh s a phân lo i nhân
ừ ụ ể
viên vào t ng phòng ban c th .
ỉ ệ ự ệ ệ ặ
+Xoá thông tin: th c hi n vi c xoá thông tin khi nhân viên ngh vi c ho c
ể ơ
chy n đi n i khác…
ấ + Báo cáo c p trên
ả
ự
Qu n lý nhân s
ộ
Thông tin
nhân viên
ậ
B ph n
phòng ban
Trang 16
ế ộ ứ ả 3.1.5 Ch c năng "Qu n lý ch đ "
ứ ữ ẽ ả ộ
Ch c năng này s qu n lý nh ng cán b công nhân viên trong công ty có tham
ế ộ ư ả ế ộ ể ưở ế ộ gia các ch đ nh : B o hi m, ch đ khen th ỷ ậ
ng, nhân viên k lu t, ch đ thai
ẽ ố ạ ừ ả
s n…. và s th ng kê l i trong t ng tháng…
ở ơ ở ữ ệ
+ M c s d li u
ườ ử ả ớ ỉ +Cho phép ng i qu n lý thêm thông tin m i, ch nh s a các thông tin và xoá
ầ ế ứ ể ỏ
b các thông tin không c n thi t khi nhân viên đó chuy n đi. Thông qua ch c năng
ễ ệ ơ ả
này giúp cho vi c qu n lý d giàng h n.
ế ộ
ả
Qu n Lý Ch Đ
ể
ả
B o Hi m
Nhân viên
ỷ ậ
k lu t
Ch đế ộ
thai s nả
Ch đế ộ
khen
ngưở
th
ố ạ ừ ấ +Th ng kê l i t ng tháng báo cáo c p trên
ề ươ ứ ả 3.1.6 Ch c năng "Qu n lý ti n l ng"
ẽ ượ ứ ự Ch c năng này s đ ệ
c nhân viên phòng nhân s theo dõi quá trình làm vi c
ươ ừ ừ ư ộ và tính l ng cho t ng cán b công nhân viên trong t ng tháng nh : làm thêm gi ờ
ả ả ấ ươ ủ ủ
c a công nhân, b ng ch m công, B ng l ng c a công nhân viên trong công ty….
ừ ấ +Theo dõi ch m công cho nhân viên t ng ngày
ậ ậ ượ ưở + C p nh t xem có nhân viên nào đ c khen th ị ỷ ậ
ng hay b k lu t
ệ ủ ả ỗ + Tình hình công vi c c a m i nhân viên xem có tăng ca thêm hay gi m gi ờ
làm không,…
ẽ ượ ứ ụ ệ ươ +Ch c năng này s đ ng hàng
ề
ụ
c làm hàng ngày , ph c v cho vi c tính l
ươ
ả
ng
Qu n Lý Ti n L
ủ ỗ
tháng c a m i nhân viên.
B ng ả
Công Làm
thêm
giờ B ng ả
ngươ
l
Trang 17
ứ ứ 3.1.7 Ch c năng "Tra c u"
ứ ứ ườ ế ả ị Ch c năng này dùng tra c u thông tin mà ng ố
i qu n tr mu n tìm ki m nh ư
ư ế ứ ủ ẳ ạ ộ tra c u thông tin c a m t nhân viên nào đó ch ng h n, xem nhân viên nh th nào,
ệ ủ theo dõi tình hình làm vi c c a nhân viên đó…..
Tra C uứ
Ch c ứ
vụ
Thôn
g tin
nhân
viên Tình
hình
làm
vi cệ
ự ệ ầ ủ ấ ữ ệ ố Th c hi n đ ượ ấ ả
c t t c nh ng công vi c khi có yêu c u c a c p trên mu n bi ế
t
ố ế ệ ủ ộ thông tin nào đó vd: mu n bi t tình hình làm vi c c a nhân viên A thu c phòng ban
ứ ụ nào đó, hay ch c v gì,….
ứ ố 3.1.8 Ch c năng “Th ng kê báo cáo”
ầ ủ ấ ủ ặ ỳ ị Báo cáo theo đ nh k ho c theo yêu c u c a c p trên các thông tin c a nhân viên
ư ả ưở ế ộ ể ệ ả ả ợ nh : B ng công, khen th ồ
ng, ch đ thai s n h p đ ng, b o hi m, thôi vi c….
ố
Th ng kê báo cáo
Trang 18
B ng ả
công ng,
Khen
ưở
th
ỷ ậ
k lu t ử B o ả
hi m, ể
ế ộ
ch đ
thai s nả H p ợ
ồ
đ ng,
thôi
vi c, thệ
vi cệ
ứ ợ 3.1.8 Ch c năng "Tr giúp"
ứ ướ ẫ ử ụ ườ ọ ể Ch c năng này h ng d n s d ng cho ng i dùng làm sao mà h hi u và
ượ ủ ề ả ấ ầ ộ dùng đ ử ụ
ệ
c ph n m m c a mình m t cách hi u qu nh t. khi chúng ta s d ng
ủ ữ ệ ề ầ ặ ộ ố ặ
ph n m m g p khó khăn hay tr c tr c gì thì m t trong nh ng bi n pháp t ấ
t nh t là
ề ầ ứ ợ ộ ỡ chúng ta đ u c n đ n m t s giúp đ naò đó.Vì v ych c năng tr giúp là m t phân
ậ
Ự ể ế ế
QU N LÝ NHÂN S
ề ộ ự
Ả
ỗ ầ không th thi u trong m i ph n m m
ơ ồ ứ
ượ
ể ệ ở
S đ ch c năng nghi p v đ y đ c a h th ng đ
c th hi n
hình sau:
ơ ồ ứ ự ả ệ ụ ệ ố
3.1.9: S đ ch c năng nghi p v h th ng Qu n lý nhân s công ty
ệ ụ ầ ủ ủ ệ ố
Qu n ả
lý
nhân
sự
Đăng
nh p ậ Tr ợ
giúp Tra
c uứ Th ng ố
kê báo
cáo Qu n ả
lý ch ế
độ Qu n ả
lý
ti n ề
ngươ
l Qu n ả
lý
nhân
sự
B o ả
hi mể Trình
độ B ng ả
công Làm
thêm
giờ ướ
H ng
ẫ ử
d n s
d ngụ
Dân
t cộ Th ử
vi cệ B ng ả
công Nh p ậ
b ộ
ph n ậ
và
phòng
ban Tôn
giáo
Đăng
nh p ậ
h ệ
th nố
g
Đ i ổ
m t ậ
kh uẩ B ng ả
ngươ
l Ch ế
đ ộ
khen
ngưở
th
Nhân
viên
ỷ ậ
k lu t Qu c ố
t chị Nh p ậ
nhân
viên
K ỷ
lu tậ Ch ế
ộ
đ thai
s nả
Ch c ứ
danh
Thôi
vi cệ
Trang 19
H p ợ
đ ngồ
Ch c ứ
vụ
ệ ụ ệ ố
ả
ự
ơ ồ ứ
S đ ch c năng nghi p v h th ng Qu n lý nhân s
ở
công ty
Trang 20
ữ ệ 3.2 Phân tích d li u
ủ ệ ố
ể ồ ứ
ữ ả
3.2.1 Bi u đ m c ng c nh c a h th ng
Trang 21
ủ ệ ố ơ ồ ồ ứ ỉ ữ ệ 3.2.1 S đ lu ng d li u m c đ nh c a h th ng
ế
ừ
CSDL
Tìm t
ả
ư
đ a ra k t qu
Đăng nh p ậ
ệ ố
th th ng
Nhân viên
phòng nhân sự CSDL
QLNS
ế ộ
ậ
Nh p ch đ
cho nhân
viên công ty
ả
ế
K t qu đăng
ậ ượ
nh p đ
c/không
L u ư
vào
CSDL
ự
ứ
ệ
Th c hi n
ch c năng
Nhân viên
phòng nhân sự ệ ố
H th ng
đăng nh pậ
Giám đ cố
Ả
ứ
ả
ế
K t qu
yêu c u ầ
ự
ứ
ệ
Th c hi n
ch c năng
Yêu c u ầ
ậ
nh p danh
m c ụ
ậ
ậ
C p nh t
ế ộ
ch đ
Ự
QU N LÝ NHÂN S
Th c ự
ệ
hi n ch c
năng
ậ
ậ
C p nh t
nhân s ự
ư
L u vào
CSDL
ư
L u vào
CSDL
ự
ứ
ệ
Th c hi n
ch c năng
ậ
ậ
C p nh t
danh
m cụ
ậ
Nh p danh
m c ụ
ự
ứ
ệ
Th c hi n
ch c năng
ự
ứ
ệ
Th c hi n
ch c năng
CSDL
QLNS C p nh t
ậ
Nh p nhân viên
ố
Th ng kê báo cáo
K t ế
quả
L u ư
vào
CSDL
ậ
ươ
l ậ
ng Nhân viên
phòng nhân sự
ố
th ng kê báo cáo
Tra c u ứ ố
ế
ừ
CSDL
Tìm t
ả
ư
đ a ra k t qu
Nh p ậ
ươ
ng
l
cho
công ty
K t ế
ả
qu tìm
ki mế
Yêu
c u ầ
tìm
ki mế
K t ế
qu ả
th ng ố
kê, báo
cáo
Yêu
c u ầ
th ng ố
kê,
báo
cáo
Th ng kê
báo cáo
ầ
Yêu c u tìm thông tin
CSDL
QLNS Nhân viên
phòng nhân sự
ế
ả
K t qu tìm thông tin
ể ệ ơ ồ
ủ ệ ố
ứ ỉ
ữ ệ
Th hi n s đ dòng d li u m c đ nh c a h th ng.
Trang 22
Giám đ cố
Đăng
nh p ậ
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ậ 3.2.2 Bi u đ lu ng d li u m c d ệ ố .
i đ nh Đăng nh p h th ng
Đăng
nh p ậ
ả
K t quế
đăng nh p ậ
Giám đ cố Nhân viên
phòng nhân sự
ả
ế
K t qu đăng
nh p ậ
Tìm
ừ
t
CSDL
CSDL
QLNS
ệ ố
H th ng
Đăng
nh pậ
ậ
Nh p nhân viên
công ty
ậ
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ậ ậ 3.2.3 Bi u đ lu ng d li u m c d ự
i đ nh C p nh t nhân s .
ầ
Yêu c u nh p
nhân viên cho công ty
ư
L u vào
CSDL
Giám đ cố ậ
ậ
C p nh t
nhân sự Nhân viên
phòng nhân sự
CSDL
QLNS
ậ
ế ộ
Nh p ch đ
nhân viên công ty
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ậ ậ 3.2.4 Bi u đ lu ng d li u m c d ế ộ
i đ nh C p nh t ch đ .
Yêu c u ầ
nh pậ
ch đế ộ
L u ư
vào
CSDL
Giám đ cố ậ
ậ
C p nh t
ch dế ộ Nhân viên phòng
nhân sự
Trang 23
CSDL
QLNS
ậ
ả
Nh p b ng công
Làm thêm
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ậ ươ 3.2.5 Bi u đ lu ng d li u m c d ậ
i đ nh C p nh t l ng công ty.
L u ư
vào
CSDL
ậ
ậ
C p nh t
ngươ
l Nhân viên phòng
nhân sự
CSDL
QLNS
ế
ầ
Yêu c u tìm ki m
ế
Tìm ki m thông tin
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ỉ ứ 3.2.6 Bi u đ lu ng d li u m c d i đ nh Tra c u.
ế
ế
ả
K t qu tìm ki m
ế
ế
ả
K t qu tìm ki m
Tìm
trong
CSDL
Tra c uứ Giám đ cố Nhân viên
phòng nhân sự
CSDL
QLNS
ố
ự
ệ
ố
Th c hi n th ng kê báo cáo
ầ
Yêu c u th ng kê
báo cáo
ể ồ ồ ữ ệ ứ ướ ố 3.2.7 Bi u đ lu ng d li u m c d i Th ng kê báo cáo.
ế
ả ố
ả ố
K t qu th ng kê
báo cáo
ế
K t qu th ng
kê
báo cáo
Tìm sách
trong
CSDL đ ể
ấ
ế
k t xu t
ố Giám đ cố Th ng kê
báo cáo Nhân viên
phòng nhân
sự
Trang 24
CSDL
QLNS
ổ ứ ữ ệ ủ ệ ố
ượ ồ ơ ở ữ ệ ủ ệ ố
Mô hình t
ch c d li u c a h th ng là l
c đ c s d li u c a h th ng. Đây là b
ướ
c
ệ ữ ệ
ữ
ể
ầ
ổ
ớ
ườ ử ụ
trung gian chuy n đ i gi a mô hình quan h d li u (g n v i ng
i s d ng) và mô hình
ặ ệ ố
ữ ệ
ệ
ẩ
ị
ậ
v t lý d li u (mô hình trong máy), chu n b cho vi c cài đ t h th ng.
ượ
ệ
ồ
ổ ứ ữ ệ
ượ ừ ự ế
ổ
Các l
c đ quan h trong mô hình t
ch c d li u có đ
s bi n đ i mô hình quan
c t
ụ
ế
ắ
ổ
ượ ồ
ệ ữ ệ
h d li u. Áp d ng các qui t c bi n đ i ta có các l
ệ ủ
c đ quan h c a bài toán:
ậ
ộ
ọ
Mã nhân viên, H tên, Bí danh, Gi
ớ
i
TblTTNVCoBan (Mã b ph n, Mã phòng,
ứ ụ
ơ ấ
ứ
ấ
ạ
ạ
tính, Tình tr ng hôn nhân, CMTND, Ngày c p, N i c p, Ch c v , Ch c danh, Lo i
ế ạ Ả
ờ
HĐ, Th i gian, Ngày ký, Ngày h t h n, nh, Ghi chú).
ơ
ườ
ạ
ng trú, DC t m trú, SDT,
TblTTCá nhân ( Mã NV, N i sinh, Nguyên quán, DC th
ố ị
ế
ấ
ọ
ọ
ộ
Dân t c, Tôn giáo, Qu c t ch, Ti ng NN, H c v n, H c hàm, Ngày vào đoàn, Tên
ể
ứ ụ
đoàn th , Ch c v đoàn, Ghi chú)
ộ ọ ấ
ọ ấ , Trình đ h c v n, Ghi chú)
TblTrinhdohocvan (Mã h c v n
TblTongiao (Mã tôn giáo, Tôn giáo, Ghi chú)
ạ
ữ
ữ, Ngo i ng , Ghi chú)
TblTiengNgoaiNgu (Mã ngo i ngạ
ậ
ộ
ọ
ớ
i tính,
TblThoiviec (Mã b ph n, mã phòng, Mã nhân viên, H tên, Ngày sinh, Gi
ứ ụ
ứ
ệ
CMTND, Ch c v , Ch c danh, Ngày thôi vi c, Lý do)
ậ
ọ
ộ
TblThaisan (Mã b ph n, Mã phòng, Mã NV, H tên, Ngày sinh, Ngày v s m,
ề ớ
ở ạ
ỉ
ợ ấ
Ngày ngh sinh, Ngày làm tr l
i, Tr c p công ty, Ghi chú)
ớ
ứ
ụ
ứ
ớ
i tính, Ch c v , Ch c danh, LCB cũ, LCB m i, Ph
ụ
TblTangluong (Mã NV, Gi
ụ ấ
ớ
ấ
c p cũ, Ph c p m i, Ngày tăng, Lý do)
ố ả
ấ ố
ơ ấ
ố
ươ Mã s b o hi m
ng,
ể , Ngày c p s , N i c p s , Tháng
TblSoBH (Mã NV, Mã l
ấ ố
ấ ố
c p s , năm c p s , Ghi chú)
ố ị
ố ị
, Qu c t ch, Ghi chú)
TblQuoctich (Mã qu c t ch
ộ
ậ
ậ Mã phòng, Tên phòng, Ngày thành l p, Ghi chú)
TblPhongban (Mã b ph n,
ườ
ườ
ệ
ạ
i dùng, Tên ng
i dùng, Đi n tho i, Email, Nhóm, Tên
TblNguoidung (Mã ng
ẩ
ậ
ậ
đăng nh p, M t kh u)
ệ
TblLydothoiviec (Mã thôi vi cệ , Lý do thôi vi c, Ghi chú )
ệ
ạ ợ
ồ
ờ
, Lo i h p đ ng, Th i gian, Ghi chú)
TblLoaihopdong (Ký hi u HĐ
Trang 25
ổ ứ ữ ệ 3.3. Mô hình t ch c d li u
ậ
ọ
ộ
ờ
ố
TblLamthemgio (Mã b ph n, Tên phòng, Mã NV, H tên, Ngày làm, Th i gian, S
ờ
gi
, Ghi chú)
ọ
ỉ
ị
ớ
ọ
i tính, TD h c
TblHosothuviec (Mã phòng, Mã NV, H tên, Ngày sinh, đ a ch , Gi
ử ệ
ử ệ
ử ệ
ố
ọ
ị
ấ
v n, H c hàm, V trí th vi c, Ngày th vi c, S tháng th vi c, Ghi chú)
ọ
ọ
, Tên h c hàm, Ghi chú)
TblHocham (Mã h c hàm
ứ
ậ
ỷ ậ , Hình th c ký lu t, Ghi chú)
TblHinhthuckyluat (Mã k lu t
ộ
ọ
ớ
ứ
ụ
i tính, Ch c v ,
TblDSKhenthuong (Mã b ph n, Mã phòng, Mã NV, H tên, Gi
ậ
ố ề
ứ
Ch c danh, Lý do KT, S ti n, Tháng KT, Năm KT, Ghi chú)
ộ
TblDantoc (Mã dân t cộ , Dân t c, Ghi chú)
ụ ấ
ụ ấ
ụ
ứ
TblCongkhoivanphong (Mã NV, LCB, Ph c p ch c v , Ph c p khác, Tháng,
ỉ ố ờ
ố
ố
Năm, S ngày công tháng, S ngày ngh , S gi
làm thêm, Ghi chú)
ụ ấ
ụ ấ
ứ
ụ
TblCongkhoivanchuyen (Mã NV, LCB, Ph c p ch c v , Ph c p khác, Tháng,
ỉ ố ờ
ố
ố
Năm, S ngày tháng, S ngày ngh , S gi
làm thêm, Ghi chú)
ứ ụ
ụ ấ
ụ ấ
TblCongkhoisanxuat (Mã NV, LCB, Ph c p ch c v , Ph c p khác, Tháng, Năm,
ỉ ố ờ
ố
ố
S ngày tháng, S ngày ngh , S gi
làm thêm, Ghi chú)
ụ ấ
ụ ấ
ứ
ụ
TblCongkhoidieuhanh (Mã NV, LCB, Ph c p ch c v , Ph c p khác, Tháng,
ỉ ố ờ
ố
ố
Năm, S ngày tháng, S ngày ngh , S gi
làm thêm, Ghi chú)
ứ ụ
ứ ụ
TblChucvu (Mã ch c v , Ch c v , Ghi chú)
ứ
ứ
, Tên ch c danh, Ghi chú)
TblChucdanh (Mã ch c danh
ậ
ộ
ộ
TblBophan (Mã b ph n, Tên b ph n, Ghi chú)
ậ
ứ
ụ
ứ
ứ
ụ
ngươ , Ch c v , Ch c danh, LCB, PC ch c v , Ngày
TblBangLuongCty (Mã l
ứ ụ ớ
ử
ử
ậ
ớ
nh p, LCB m i, Ngày s a, Lý do, PC ch c v m i, Ngày s a PC, Ghi chú)
ậ
ươ
ử ệ
ng th vi c, Tháng,
TblBangcongthuviec (Tên b ph n, Tên phòng, Mã NV, L
ộ
ỉ ố ờ
ố
ố
Năm, S ngày công, S ngày ngh , S gi
làm thêm, Ghi chú)
ữ ệ
ượ
ặ
ướ
ộ ệ
ả
ủ
Là mô hình c a d li u đ
c cài đ t trên máy tính d
ị ơ ở ữ ệ
i m t h qu n tr c s d li u
ượ
ộ ệ ơ ử ữ ệ
ặ
ồ
ộ
ườ
ể ữ ệ
ộ ớ
đ
c cài đ t thành m t t p c s d li u g m các c t, tên tr
ng, ki u d li u, đ l n, và
ộ ữ ệ
ầ
ph n ràng bu c d li u.
Trang 26
ữ ệ ậ 3.4. Mô hình v t lý d li u
ữ ệ
ả
ớ
ượ
ặ
ướ ệ
ự
V i bài toán Qu n lý nhân s thì mô hình hoá d li u đ
c cài đ t trên máy d
ả
i h qu n
ị ơ ở ữ ệ
ế ố ớ
ỗ ượ ồ
Ứ
ớ
tr c s d li u C# k t n i v i SQL Server 2008. ng v i m i l
ệ
c đ quan h trong mô
ổ ứ ữ ệ
ữ ệ ượ
ặ ướ ạ
ư
ả
hình t
ch c d li u, d li u đ
c cài đ t d
i d ng b ng Table nh sau
:
ả
3.4.1 B ng [TblTTNVCoBan]:
ữ ệ
ơ ả
ự
ứ
ề
ả
ả
Đây là b ng d li u ch a các thông tin c b n v nhân viên trong công ty. D a vào b ng
ủ
ể
ữ ệ
d li u này cúng ta có th xem thông tin c a nhân viên trong công ty.
ngườ
Tên tr
MaBoPhan
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
MaPhong
Char
10
MaNV(*)
Char
10
HoTen
Nvarchar
30
BiDanh
Nvarchar
30
Mô tả
ộ
ậ
ạ
Mã b ph n(khoá ngo i)
Mã phòng(khoá ngo i)ạ
Mã nhân viên Khoá chính
H tênọ
Bí danh
NgaySinh
Datetime
8
Ngày sinh
ớ
GioiTinh
Nvarchar
3
Gi
i tính
ạ
TTHonNhan
Nvarchar
50
Tình tr ng hôn nhân
CMTND
Char
12
NgayCap
Datetime
8
NoiCap
Nvarchar
50
ChucVu
Nvarchar
50
ChucDanh
Nvarchar
50
CMTND
Ngày c pấ
ơ ấ
N i c p
Ch c vứ ụ
ứ
Ch c danh
ạ ợ
ồ
LoaiHD
Nvarchar
50
Lo i h p đ ng
ờ
ThoiGian
Nvarchar
10
Th i gian
NgayKy
Datetime
8
Ngày ký
ế ạ
NgayHetHan
Datetime
8
Anh
Char
100
GhiChu
Nvarchar
100
Ngày h t h n
nhẢ
Ghi chú
ả
ế ề
ườ
ự
ể
ả
ậ
ứ
Đây là b ng ch a thông tin chi ti
t v nhân viên. Ng
ệ
i qu n lý d a vào đây đ nh p li u,
ử
ề
xem, s a, xóa các thông tin v nhân viên trong công ty.
ngườ
ơ
ị
ả 3.4.2 B ng [TblTTCaNhan]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Tên tr
Char
MaNV
Nvarchar
NoiSinh
NguyenQuan Nvarchar
DCthuongtru Nvarchar
Đ dàiộ
10
50
50
100
Mô tả
Mã nhân viên, (khoá ngo i)ạ
N i sinh
Nguyên quán
ỉ ườ
Đ a ch th
ng trú
Trang 27
ạ
ữ
ữ
Nvarchar
DCtamtru
Char
SDT
Nvarchar
Dantoc
Nvarchar
Tongiao
Nvarchar
Quoctich
Nvarchar
TiengNN
Nvarchar
TrinhDoNN
Nvarchar
HocVan
Hocham
Nvarchar
Ngayvaodoan Datetime
Tendoanthe
Nvarchar
ChucvuDoan Nvarchar
Nvarchar
GhiChu
100
12
30
20
20
50
50
30
30
8
50
50
50
ỉ ạ
ị
Đ a ch t m trú
ạ
ố ệ
S đi n tho i
Dân t cộ
Tôn giáo
ố ị
Qu c t ch
ế
Ti ng ngo i ng
ạ
ộ
Trình đ ngo i ng
ọ ấ
H c v n
ọ
H c hàm
Ngày vào đàn
Tên đoàn thể
ứ ụ
Ch c v doàn
Ghi chú
ngườ
ả 3.4.3 B ng [TblThaiSan]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
Tên tr
MaBoPhan
MaPhong
Char
10
MaNV
Char
10
HoTen
Nvarchar
40
NgaySinh
Datetime
8
Ngayvesom
Datetime
8
ỉ
Ngaynghisinh Datetime
Mô tả
ộ
ậ
ạ
Mã b ph n(khoá ngo i)
Mã phòng(khoá ngo i)ạ
Mã nhân viên(khoá ngo i)ạ
H tênọ
Ngày sinh
Ngày v s mề ớ
Ngày ngh sinh
8
NgayLamtrolai Datetime
Ngày làm tr l
8
ợ ấ
TroCapCTy
Int
iở ạ
Tr c p công ty
4
Ghichu
Nvarchar
100
Ghi chú
ề ệ
ư
ữ
ả
ươ
ủ
B ng l u tr thông tin v vi c tăng l
ng c a nhân viên.
ngườ
ả 3.4.4 B ng [TblTangLuong]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
Tên tr
MaNV
HoTen
Char
30
GioiTinh
ChucVu
Nvarchar
Nvarchar
3
50
ChucDanh
Nvarchar
Mô tả
Mã nhân viên(khoá ngo i)ạ
H tênọ
ớ
Gi
i tính
Ch c vứ ụ
ứ
Ch c danh
50
ươ
LCBCu
Int
L
ơ ả
ng c b n cũ
4
Trang 28
ươ
Int
LCBMoi
L
ớ
ơ ả
ng c b n m i
4
Int
PCapCu
4
Int
PCapMoi
ụ ấ
Ph c p cũ
ớ
ụ ấ
Ph c p m i
4
NgayTang
Datetime
Ngày tăng
8
LyDo
Lý do
50
ề ổ ả
ể ủ
ư
ữ
ả
Đây là b ng l u tr thông tin v s b o hi n c a nhân viên trong công ty.
ngườ
ả 3.4.5 B ng [TblSoBH] :
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
Tên tr
MaNV
ạ
ươ
MaLuong
Char
Mô tả
Mã nhân viên(khoá ngo i)ạ
Mã l
10
MaSoBH(*)
Char
10
NgayCapSo
Datetime
8
NoiCapSo
Nvarchar
50
ThangCapSo
NamCapSo
Char
Char
10
10
Ghichu
Nvarchar
ng(khoá ngo i)
ể
ổ ả
Mã s b o hi m( khoá chính)
Ngày c p sấ ổ
ơ ấ ổ
N i c p s
Tháng c p sấ ổ
Năm c p sấ ố
Ghi chú
50
ư
ữ
ủ
ả
B ng này l u tr phòng ban c a công ty.
ngườ
ạ
ậ
Tên tr
MaBoPhan
ả 3.4.6 B ng [TblPhongBan]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
Mô tả
ộ
Mã b ph n(khoá ngo i)
MaPhong(*)
Char
50
Mã phòng
TenPhong
Nvarchar
50
NgayTLap
Datetime
8
GhiChu
Nvarchar
50
Tên phòng
Ngày thành l pậ
Ghi chú
ậ
ả
B ng đăng nh p
ngườ
ườ
ả 3.4.7 B ng[ TblUser]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
ườ
Tên tr
MaNguoiDung
TenNguoiDung Nvarchar
DienThoai
Char
Đ dàiộ
10
50
12
Mô tả
Mã ng
i dùng( khoá chính)
i dùng
Tên ng
ạ
ệ
Đi n tho i
Email
Char
50
Email
Trang 29
Nhom
Char
50
TenDangNhap
Char
20
ậ
MatKhau
Char
100
Nhóm
Tên đăng nh pậ
ẩ
M t kh u
ngườ
Tên tr
MaPhong
ế ế ả 3.4.8 Thi t k b ng [ TblHoSoThuViec]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
MaNV
Char
50
HoTen
Nvarchar
12
NgaySinh
Datetime
8
DiaChi
Nvarchar
50
Mô tả
Mã phòng(khoá ngo i)ạ
Mã nhân viên(khoá ngo i)ạ
H tênọ
Ngày sinh
ỉ
ị
đ a ch
ớ
GioiTinh
Nvarchar
3
i tính
Gi
ộ ọ ấ
TDHocVan
Nvarchar
30
Trình đ h c v n
ọ
ị
HocHam
VTriThuViec
Nvarchar
Nvarchar
30
50
NgayTV
Datetime
8
H c hàm
ử ệ
V trí th vi c
ử ệ
Ngày th vi c
ố
SoThangTV
Nvarchar
5
ử ệ
S tháng th vi c
GhiChu
Nvarchar
50
Ghi chú
ngườ
Tên tr
MaKyLuat
ế ế ả 3.4.9 Thi t k b ng [ TblKyLuat]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
int
Đ dàiộ
4
Mô tả
ỷ ậ
Mã k lu t
ộ
TenKyLuat
nChar
100
ỷ ậ
N i dung k lu t
NgayPhatHanhKyLuat
datetime
ố ề
SoTienPhat
int
ỷ ậ
Ngày phát hành k lu t
ạ
S ti n ph t
ư
ữ
ủ
ả
ườ
ợ
B ng này l u thông tin c a nh ng tr
ị ỷ ậ
ng h p b k lu t
ngườ
Tên tr
MaKyLuat
Đ dàiộ
4
ế ế ả 3.4.10 Thi t k b ng [ TblDanhSachKyLuat]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
int
MaNV
10
Char
NgayKyLuat
datetime
Mô tả
ỷ ậ
Mã k lu t
Mã nhân viên(khoá ngo i)ạ
ỷ ậ
Ngày k lu t
Text
Ghi chú
GhiChu
3.4.11 Thi
ngườ
Tên tr
MaKhenThuong
ế ế ả t k b ng [ TblDanhSachKhenThuong]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
int
Đ dàiộ
4
Mô tả
Mã khen th
ngưở
Trang 30
MaNV
10
Char
NgayKhenThuong
datetime
Mã nhân viên(khoá ngo i)ạ
Ngày khen th
ngưở
Ghi chú
Text
GhiChu
3.4.12 Thi
ngườ
ế ế ả t k b ng [ TblChamCong]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
Mô tả
Mã nhân viên(khoá ngo i)ạ
Tên tr
MaNV
ươ
ơ ả
Int
LCB
L
ng c b n
4
Char
PhuCapCVu
4
ụ ấ h c vứ ụ
Ph c p c
ụ ấ
Int
PhuCapKhac
Ph c p khác
4
Char
Thang
Tháng
10
Char
Nam
19
Năm
ố
Int
SoNgaycongthang
S ngày công tháng
4
ố
ỉ
Int
SoNgayNghi
S ngày ngh
4
ố ờ
Int
Sogiolamthem
4
Char
Giaconggio
20
Char
giacongngay
S gi
làm thêm
Giá công theo giờ
Giá công theo ngày
20
Nvarchar
Ghichu
Ghi chú
50
ậ
ngườ
Tên tr
MaBoPhan(*)
ế ế ả 3.4.13 Thi t k b ng [ TblBoPhan]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Char
Đ dàiộ
10
Mô tả
ộ
Mã b ph n khoá chính(*)
ậ
TenBoPhan
Nvarchar
ộ
Tên b ph n
50
GhiChu
Nvarchar
Ghi chú
50
ậ
ế ế ả 3.4.14 Thi t k b ng [ TblBangCongThuViec]:
ể ữ ệ
Ki u d li u
Nvarchar
Đ dàiộ
10
Mô tả
ộ
Tên b ph n
ngườ
Tên tr
TenBoPhan
Nvarchar
Tên phòng
TenPhong
50
ươ
MaNV
LuongTViec
Thang
Nam
SoNgayCong
Char
Int
Char
Char
Int
50
4
10
10
4
Mã nhân viên( khoá ngo i)ạ
ử ệ
ng th vi c
L
Tháng
Năm
ố
S ngày công
ỉ
ố
SoNgayNghi
Int
S ngày ngh
4
ố ờ
SoGioLamThem
Int
S gi
làm thêm
4
Trang 31
Nvarchar
50
Ghi chú
GhiChu
3.4.15 – Thi
ngườ
ế ế ả t k b ng [Transfer]
ể ữ ệ
Ki u d li u
int
Đ dàiộ
4
Mô tả
Mã luân chuy nể
Tên tr
TransferID
EmployeeID
Char
10
Mã nhân viên (khóa ngo i)ạ
ể
ộ
FromDepartmentID Char
10
ậ
Mã b ph n chuy n đi
ể
FromLocationID
Char
10
FromChucVu
nvarchar
50
ộ
ToDepartmentID
Char
10
Mã phòng chuy n đi
Ch c vứ ụ
ậ
Mã b ph n chuy n t
ToLocationID
Char
10
ể ớ
i
ể ớ
i
ToChucVu
nvarchar
50
Mã phòng ban chuy n t
Ch c vứ ụ
ngườ
Tên tr
MaKyLuat
ế ế ả 3.4.16 Thi t k b ng [TblKhenThuong]
ể ữ ệ
Ki u d li u
int
Đ dàiộ
4
Mô tả
ỷ ậ
Mã k lu t
ộ
TenKyLuat
nChar
100
ỷ ậ
N i dung k lu t
NgayPhatHanhKyLuat
datetime
ố ề
SoTienPhat
int
ỷ ậ
Ngày phát hành k lu t
ạ
S ti n ph t
ệ ữ ệ
ự
ả ủ ệ ố
ự
ọ
ớ
Mô hình quan h d li u là s mô t
ộ ậ
c a h th ng thông tin đ c l p v i các l a ch n môi
ườ
ụ
ể
ặ
ườ
ể ệ
ệ ố
ữ ệ
ủ
tr
ng đ cài đ t, là công c cho phép ng
i phân tích th hi n d li u c a h th ng
ở
ứ
ệ
m c quan ni m.
ơ ở ể
ữ
ữ
ổ
ườ
ườ ầ
Mô hình này là c s đ trao đ i gi a nh ng ng
i phân tích và ng
i c n thi
ế ế ệ
t k h
ữ ệ
ể
ệ
ề
ố
ượ
ứ
ươ
th ng. Nhi u ki u mô hình quan ni m d li u đã đ
c nghiên c u, ph
ng pháp Merise s
ử
ự
ể
ấ
ộ
ừ
ố ế ợ
ụ
d ng mô hình th c th m i k t h p, là m t mô hình xu t phát t
ế ơ ở ữ ệ
lý thuy t c s d li u
ừ
ể
ế ế ượ ơ ở ữ ệ
ẩ
ạ
nên t
đây có th thi
c c s d li u d ng chu n cao.
t k đ
Trang 32
ệ ữ ệ 4.3. Mô hình quan h d li u
Ệ Ữ Ệ
MÔ HÌNH QUAN H D LI U
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
Trang 33
ƯƠ
Ầ
Ề
CH
Ặ
NG IV: CÀI Đ T PH N M M
ẽ
ậ
ọ
ế ế
ế ế
Có l
ấ
khâu quan tr ng nh t trong l p trình là thi
t k . Sau khi thi
ạ ầ
ệ
t k giao di n, b n c n
ế ế ấ
ươ
ế ế
ạ ộ
ẽ ẫ
ế
thi
t k c u trúc ch
ng trình. Cách thi
t k khác nhau s d n đ n các ho t đ ng khác
ả
ứ
nhau và b o trì theo đó cũng khác nhau. Code trong C# đ
ượ ổ
c t
ạ
ch c theo d ng cây phân
ộ ứ
ụ
ườ
ứ
ề
ể
ặ
ẫ
ộ
ỗ
nhánh. M t ng d ng thông th
ộ
ng ch a m t ho c nhi u môđul. M i bi u m u có m t
ữ
ữ
ứ
ạ
ẩ
ươ
môđul, có thêt có thêm nh ng môđul chu n ch a nh ng đo n ch
ng trình dùng chung và
ể
ớ
cũng có th có thêm môđul l p.
1/ form đăng nh pậ
ẩ
ậ
ổ
2/ form đ i m t kh u
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
ệ ố 4.1. form h th ng.
Trang 34
3/ form đăng kí
ả
1/form b ng công
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
ế ế ụ 4.2 .Thi t k form tác v
Trang 35
ả
ươ
2/ form qu n lý l
ng
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
Trang 36
ậ
3/ form nh p phòng ban
ậ
1/ form nh p thông tin cho nhân viên
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
ậ ậ
4.3. form C p nh t nhân viên công ty
Trang 37
ậ
ộ
ậ
2/ form Nh p b ph n
ế ộ
ả
3/ form Qu n lý ch đ
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
Trang 38
.
ứ 4.4.form Tra c u thông tin
ưở
1/ form khen th
ỷ ậ
ng và k lu t
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
ưở ả
4.5. form qu n lý khen th ỷ ậ
ng k lu t
Trang 39
ể ự
ứ
ệ
ể
ể
ừ
Form luân chuy n nhân viên đ th c hi n ch c năng chuy n nhân viên t
ộ
phòng ban b
ậ
ậ
ộ
ph n này sang phòng ban b ph n khác.
ể 4.6.form luân chuy n nhân viên
ấ
ươ
ử ụ
Các form xu t báo cáo trong ch
ng trình s d ng CrystalReport trong Visual Studio 2008
1. Báo cáo danh sách nhân viên công ty
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
4.7. from báo cáo
Trang 40
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
Trang 41
Ậ
Ế
K T LU N
ả ạ ượ ủ ề ế 1 K t qu đ t đ c c a đ tài
ươ ễ ử ụ ữ ự ệ ệ ấ Ch ứ
ng trình xây d ng có giao di n thân thi n d s d ng,cung c p nh ng ch c
ự ế ủ ớ ế ệ ả ổ ợ
năng phù h p v i th c t c a vi c tìm ki m thông tin, trao đ i và qu n lý nhân
ứ ắ ượ ả ủ ữ ụ ệ ả ầ ự ướ
s .Tr c m t đáp ng đ c nh ng nhu c u căn b n c a nghi p v qu n lý nhân
ể ủ ự ệ viên trong doanh nghi p,đóng góp vào s phát tri n c a công ty.
ế 2 H n chạ
ấ ố ắ ư ạ ả ặ ộ ờ M c dù đã r t c g ng nh ng do th i gian và kh năng có h n nên m t vài tính
ươ ư ệ ẫ ủ
năng c a ch ng trình v n còn ch a hoàn thi n.
ư ệ ề ẳ ạ ườ ệ ố ư Ch ng h n nh vi c phân quy n cho ng i dùng h th ng là ch a có.
ẽ ự ứ ệ ệ ả ộ Vi c xóa nhân viên s th c hi n xóa trên toàn b các b ng mà có ch a thông tin
ủ ế ườ ẽ liên quan đ n nhân viên đó.Nghĩa là thông tin c a ng i đó s không còn đ ượ ư
c l u
ệ ố ề ố ở ữ ề ề ả ộ ế trên h th ng n a,đi u này v lâu dài không ph i là m t đi u t t b i bi t đâu trong
ấ ạ ầ ữ ủ ạ ứ ươ
t ng lai c n truy xu t l i thông tin c a nh ng nhân viên cũ,xem l ạ
i quá kh ho t
ụ ụ ủ ọ ụ ề ố ộ
đ ng c a h ph c v cho m c đích đi u tra, th ng kê…Thông tin không đ ượ ư
c l u
ể ự ệ ượ ụ ữ ệ ớ ồ
đ ng nghĩa v i vi c nh ng tác v đo không th th c hi n đ c.
ế ộ ư ụ ữ ư ử ế Các tác v thêm s a xóa thông tin trong CSDL ch a có ch đ l u v t nh ng cá
ụ ự ư ệ ệ ế ề ế ả ự ố
ẽ ẫ
nhân đã th c hi n tác v đó.Đi u này s d n đ n h qu là n u nh có s c gì
ẽ ơ ườ ệ ả ị ả
x y ra c quan s không bi ế ượ
t đ ẽ
c ai s là ng i ph i ch u trách nhi m.
ư ử ộ ố ữ ệ ẫ ườ M t s form v n ch a x lý d li u ng ậ
i dùng nh p vào đ ượ ố
c t t nên đôi khi có
ộ ố ỗ ể ố th sinh ra m t s l i ngoài ý mu n.
ướ ươ ị
3 Đ nh h ng trong t ng lai
ự ữ ể ộ ị ướ ươ D a trên nh ng phân tích trên chúng ta có th có m t vài đ nh h ng cho t ng lai
ư nh sau :
(cid:0) ầ ừ ữ ứ ữ ế ổ B sung thêm nh ng tính năng còn thi u đáp ng nh ng yêu c u t phía
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
doanh nghi pệ
Trang 42
(cid:0) ư ế ạ ộ ụ ề ầ ặ Cài đ t thêm tính năng l u v t các ho t đ ng tác v trên ph n m m
(cid:0) ườ ủ ơ ệ ố ỗ ề
Phân quy n cho ng ứ
i dùng h th ng,m i cá nhân c a c quan tùy vào ch c
ố ớ ệ ố ữ ẽ ề ụ
v mà s có nh ng quy n khác nhau đ i v i h th ng.
(cid:0) ả ế ử ộ ố ỗ ữ ề ầ ắ ỏ C i ti n s a ch a m t s l ả
i nh còn m c ph i trên ph n m m
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Giáo trình và Slide:
Giáo trình l p trình h
ậ ướ ả ị ố ượ ng và C# , tác gi ầ
ThS. Tr n Th Kim
ệ ng đ i t
ạ ọ Oanh, khoa Công ngh thông tin, đ i h c Vinh.
Giáo trình ngôn ng l p trình C#,
ữ ậ ả ữ ệ ả tác gi Hoàng H u Vi t, gi ng viên khoa
ạ ọ ệ Công ngh thông tin, đ i h c Vinh.
ả ấ ả t k h th ng ế ế ệ ố , tác gi Lê Văn T n, gi ng viên khoa Công
Slide phân tích thi
ngh thông tin, đ i h c Vinh.
ạ ọ ệ
Slide c s d li u
ả ả ơ ở ữ ệ , tác gi Phan Anh Phong, gi ng viên khoa Công ngh ệ
ị
ươ
ề
Chu Th Th
ng Hi n52BCNTT
ạ ọ thông tin, đ i h c Vinh.
Trang 43