1

Đ T V N Đ

Dân s là m t trong nh ng y u t ế ố ữ ố ộ ữ quy t đ nh s phát tri n b n v ng ế ị ự ể ề

c. Công tác dân s trong giai đo n hi n nay là m t n i dung c a đ t n ủ ấ ướ ộ ộ ệ ạ ố

quan tr ng c a Chi n l c, góp ế ượ ủ ọ c phát tri n kinh t ể ế - xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ

ph n nâng cao ch t l ấ ượ ầ ng ngu n nhân l c, nâng cao ch t l ự ấ ượ ồ ộ ố ng cu c s ng

c a t ng ng ủ ừ ườ ừ i, t ng gia đình và toàn xã h i [15]. Do v y công tác dân s ộ ậ ố

và k ho ch hóa gia đình là nhi m v c a m i ng ụ ủ ệ ế ạ ỗ ườ ỗ i, m i gia đình và m i ỗ

xã h i c n không ng ng nâng cao. ộ ầ ừ

Vi Ở ệ t Nam công tác dân s k ho ch hóa gia đình đã b t đ u t ạ ắ ầ ừ ố ế

năm 1961. Tr i qua h n 50 năm, b ng s quy t tâm c a Đ ng, Nhà n ằ ự ủ ế ả ả ơ ướ c

cùng v i s t nguy n tham gia c a toàn dân cùng v i s c g ng không ớ ự ự ớ ự ố ắ ủ ệ

ng ng c a nh ng ng ừ ủ ữ ườ ự i tr c ti p th c hi n Chi n l ự ế ượ ế ệ ế c này, cho nên đ n

nay công tác dân s k ho ch hóa gia đình đã đ t đ ạ ố ế ạ ượ c nh ng k t qu đáng ế ữ ả

k . Theo T ng c c Th ng kê v Đi u tra bi n đ ng DS-KHHGĐ 2011 thì ề ể ụ ề ế ổ ố ộ

dân s n c ta đã có 87,8 tri u ng i [16]. T su t sinh đã gi m khá nhanh ố ướ ệ ườ ỷ ấ ả

3,8 con năm 1989 xu ng 2,33 con năm 1999 xu ng còn 2,0 con vào năm t ừ ố ố

2010 và đang đ t m c sinh thay th nh ng ch a th c s v ng ch c. T l ự ự ữ ỷ ệ ư ư ứ ế ạ ắ

sinh con s d ng bi n pháp tránh thai tính đ n năm 2011 là 78,2%. T l ử ụ ỷ ệ ệ ế

th 3 tr lên gi m ch m, t ứ ở ả ậ ừ 21,7% năm 2002 xu ng 20,8% năm 2005, ố

16,7% năm 2007 và 15,1% năm 2010 [16].

Hi n nay, Th t ng Chính ph đã phê duy t Chi n l c Dân s và ủ ướ ệ ế ượ ủ ệ ố

t Nam giai đo n 2011 - 2020, v i m c tiêu t ng quát s c kh e sinh s n Vi ứ ả ỏ ệ ụ ạ ớ ổ

là “ Nâng cao ch t l ấ ượ ả ng dân s , c i thi n tình tr ng s c kh e sinh s n, ố ả ứ ệ ạ ỏ

duy trì m c sinh th p h p lý, gi i quy t t t nh ng v n đ v c c u dân ứ ấ ợ ả ế ố ề ề ơ ấ ữ ấ

s và phân b dân s , góp ph n th c hi n th ng l ố ự ệ ầ ắ ố ố ợ ự ệ i s nghi p công nghi p ệ

c “ [15]. hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ ấ ướ ệ

2

Trong th i gian qua, T nh Bình Đ nh nói chung và huy n Vân Canh ị ệ ờ ỉ

nói riêng đã có nhi u c g ng th c hi n Chi n l ố ắ ế ượ ự ệ ề ạ c Dân s và K ho ch ế ố

hóa gia đình và đã mang l i nhi u k t qu t ạ ả ố ề ế ể t, góp ph n vào s phát tri n ự ầ

- xã h i c a t nh cũng nh c a huy n. n n kinh t ề ế ộ ủ ỉ ư ủ ệ

ệ Tuy nhiên, Vân Canh là m t huy n mi n núi, m t trong 62 huy n ệ ề ộ ộ

2, dân s

nghèo. Di n tích 800km 24.661 ng 31 ệ ố ườ i, m t đ dân s ộ ậ ố

2. G m có ba dân t c chính sinh s ng, đó là dân t c kinh (14.709

ng i/km ườ ồ ộ ố ộ

ng i), dân t c Bana (4.650 ng i), dân t c Chăm (5.157 ng ườ ộ ườ ộ ườ ồ i) [9]. Đ ng

bào dân t c thi u s sinh s ng ể ộ ố ố ở ề ộ ố ớ đi u ki n đ a hình núi cao, đ d c l n, ệ ị

th i ti t, ph n l n là gia đình nghèo, phong t c t p quán còn ờ ế t kh c nghi ắ ệ ầ ớ ụ ậ

l c h u đã nh h ạ ậ ả ưở ng không nh đ n vi c th c hi n k ho ch hóa gia ự ỏ ế ệ ệ ế ạ

sinh con th ba gi m ch m và đình [12]. Trong nh ng năm g n đây t ữ ầ l ỷ ệ ứ ả ậ

không n đ nh: 12,27% (2009); 15,17% (2010); 11,51% (2011) [17], [18], ổ ị

[19]. Đ ng th i, tr c nh ng yêu c u ngày càng cao c a Ch ng trình, ồ ờ ướ ủ ữ ầ ươ

công tác t ch c th c hi n k ho ch hóa gia đình cũng còn nhi u thách ổ ứ ự ệ ế ề ạ

nh ng lý do nêu trên, cũng nh góp ph n hoàn thành th c. Xu t phát t ấ ứ ừ ư ữ ầ

m c tiêu Chi n l c Dân s và S c kh e sinh s n Vi ế ượ ụ ứ ả ố ỏ ệ ạ t Nam giai đo n

2011-2020 c a Chính ph , chúng tôi ti n hành th c hi n chuyên đ : ề “Phân ự ủ ủ ế ệ

tích Chi n l c Dân s và S c kh e sinh s n Vi ế ượ ứ ố ỏ ả ệ ạ t Nam giai đo n

i huy n Vân Canh, t nh Bình Đ nh “ 2011-2020 v kh năng áp d ng t ả ụ ề ạ ệ ỉ ị

nh m hai m c tiêu sau: ụ ằ

c 1. Phân tích các m c tiêu c a Chi n l ụ ỏ ế ượ Dân s và S c kh e ố ủ ứ

t Nam giai đo n 2011-2020 v kh năng áp d ng t sinh s n Vi ả ệ ề ả ụ ạ ạ ệ i huy n

Vân Canh, t nh Bình Đ nh trong th i gian t i. ờ ỉ ị ớ

2. Đ xu t các gi i pháp th c hi n theo tình hình th c t ề ấ ả ự ế ủ ị c a đ a ự ệ

ph ng. ươ

3

Ch ng 1 ươ

T NG QUAN TÀI LI U

1.1. C S LÝ LU N VÀ Ý NGHĨA C A CH NG TRÌNH DÂN S Ơ Ơ Ủ Ậ ƯƠ Ố

- K HO CH HÓA GIA ĐÌNH Ạ Ế

i năm Năm 2002, V dân s Liên hi p qu c d báo dân s th gi ệ ố ế ớ ự ụ ố ố

ng i, nh ng theo m t báo cáo m i đây g i cho 47 2050 s đ t 8,9 t ẽ ạ ỷ ườ ư ử ộ ớ

thành viên c a y ban Dân s và Phát tri n Liên hi p qu c, dân s th gi ố ế ớ i ủ Ủ ể ệ ố ố

i vào năm 2012 và 9 t i vào năm 2050. s đ t 7 t ẽ ạ ng ỷ ườ ng ỷ ườ

Dân s Vi t Nam cho t i nh ng năm cu i th k XIX, s gia tăng ố ệ ớ ế ỷ ữ ự ố

i đây t c đ gia tăng dân s nhanh. r t ch m ch p. T đ u th k XX tr l ừ ầ ấ ế ỷ ở ạ ậ ạ ố ộ ố

năm 1975 đ n 1990 s dân n c ta tăng thêm kho ng 18,6 N u ch tính t ỉ ế ừ ế ố ướ ả

i, trong khi đó Châu Âu ch tăng thêm 20 tri u. Nh v y s tri u ng ệ ườ ở ư ậ ự ệ ỉ

c ta đã di n ra r t d d i. Dân s Vi t Nam năm bùng n dân s ổ n ố ở ướ ấ ữ ộ ễ ố ệ

1999 kho ng 76,3 tri u ng i, đ ng th m i ba trên th gi i, đ n năm ệ ả ườ ứ ườ ế ớ ứ ế

2009 là 85.846.997 ng i [16]. ườ

Quy mô dân s quá l n s nh h ng t i s phát tri n kinh t xã ẽ ả ố ớ ưở ớ ự ể ế

h i, h y ho i tài nguyên, suy thoái môi tr ng … và đe d a s s ng còn ủ ạ ộ ườ ọ ự ố

i. c a con ng ủ ườ

Con ng ườ ạ i là ch th c a m i ho t đ ng trong xã h i. M i ho t ạ ộ ủ ể ủ ọ ộ ọ

i tham gia, con ng đ ng đ u có vai trò c a con ng ộ ủ ề ườ ườ ả ủ ả i s n xu t ra c a c i ấ

i tr l i tiêu th nh ng s n ph m đó. v t ch t, đ ng th i chính con ng ậ ấ ồ ờ ườ ở ạ ụ ữ ả ẩ

N u k ho ch dân s b phá v , kh năng tiêu th l n h n nhi u l n so ả ề ầ ụ ớ ố ị ế ế ạ ỡ ơ

v i s n xu t thì s kéo theo hàng lo t các khó khăn khác cho n n kinh t ạ ớ ả ẽ ề ấ ế -

ọ xã h i, đó là: s m t cân đ i gi a tài nguyên đ t đai, gi a nhu c u h c ự ấ ữ ữ ấ ầ ộ ố

4

hành, chăm sóc s c kh e …, s r i lo n v tr t t xã h i, đ c bi t s gia ề ậ ự ự ố ứ ạ ỏ ặ ộ ệ ự

tăng dân s l n s là ng i b n đ ng hành c a đói nghèo. ố ớ ẽ ườ ạ ủ ồ

Dân s là đ i t c nào cũng ố ượ ố ng qu n lý c a m i qu c gia, nhà n ỗ ủ ả ố ướ

không th không đ t v n đ dân s là đ ng l c, m c tiêu c a chính sách ặ ấ ự ụ ủ ề ể ố ộ

kinh t - xã h i, Ăngghen đã kh ng đ nh: “ Xã h i nào làm đ ế ẳ ộ ộ ị ượ ề c vi c đi u ệ

ch nh s s n sinh ra con ng i nh đi u ch nh kinh t thì m i lãnh đ o ch ự ả ỉ ườ ư ề ỉ ế ạ ớ ủ

c xã h i”. đ ng đ ộ ượ ộ

Dân s phù h p v i s phát tri n là y u t ớ ự ế ố ơ ả ả c b n đ xóa đói, gi m ể ể ố ợ

ấ nghèo, gi m tình tr ng th t nghi p, s d ng ngày công lao đ ng th p, ử ụ ệ ả ạ ấ ộ

gi m suy dinh d ng, gi m mù ch , nâng cao trình đ h c v n, nâng cao v ả ưỡ ộ ọ ấ ữ ả ị

th c a ng ế ủ ườ i ph n , nh t là ph n ng ấ ụ ữ ụ ữ ườ ặ i dân t c thi u s vùng đ c ể ộ ố

bi t khó khăn, gi m r i ro v môi tr ng, m r ng d ch v y t ệ ủ ề ả ườ ở ộ ụ ị ế ộ và xã h i,

c ngu n l c đ đ u t huy đ ng đ ộ ượ ể ầ ư ồ ự cho phát tri n s n xu t kinh doanh, ả ể ấ

khoa h c và công ngh và đ m b o công b ng xã h i. ệ ả ả ằ ọ ộ

Chi n l c Dân s và S c kh e sinh s n Vi t Nam giai đo n 2011 - ế ượ ứ ả ố ỏ ệ ạ

2020 d a trên quan đi m [15]: ự ể

- Là m t n i dung quan tr ng c a Chi n l - xã ộ ộ ế ượ ủ ọ c phát tri n kinh t ể ế

c, góp ph n nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, nâng cao h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ấ ượ ầ ự ồ

ch t l ng cu c s ng c a t ng ng i, t ng gia đình và toàn xã h i; ấ ượ ộ ố ủ ừ ườ ừ ộ

- Gi ả ậ i quy t đ ng b các v n đ v dân s , s c kh e sinh s n, t p ế ồ ố ứ ề ề ấ ả ộ ỏ

trung nâng cao ch t l ng dân s , c i thi n s c kh e bà m và tr em, phát ấ ượ ệ ứ ố ả ẹ ẻ ỏ

huy l i th c a c c u “dân s vàng”, ch đ ng đi u ch nh t c đ tăng dân ợ ế ủ ơ ấ ố ộ ủ ộ ề ố ỉ

i tính khi sinh; s và ki m soát t ể ố s gi ỷ ố ớ

- Gi ả ỏ i pháp c b n đ th c hi n công tác dân s , chăm sóc s c kh e ể ự ơ ả ứ ệ ố

ề sinh s n là s k t h p đ ng b , hi u qu gi a v n đ ng, giáo d c, truy n ả ữ ậ ự ế ợ ụ ệ ả ồ ộ ộ

thông chuy n đ i hành vi, cung c p d ch v d phòng tích c c, ch đ ng, ị ụ ự ủ ộ ự ể ấ ổ

công b ng, bình đ ng và ch tài kiên quy t, hi u qu đ i v i các đ n v , cá ả ố ớ ế ế ệ ằ ẳ ơ ị

5

ọ nhân ho t đ ng d ch v vi ph m các quy đ nh v ch n đoán và l a ch n ạ ộ ự ụ ề ạ ẩ ị ị

gi i tính thai nhi; ớ

- Đ u t cho công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n là đ u t ầ ư ầ ư ứ ả ố ỏ

i hi u qu tr c ti p v kinh t cho phát tri n b n v ng, mang l ề ữ ể ạ ả ự ệ ế ề ế , xã h i và ộ

môi tr ng. Tăng m c đ u t t ngân sách nhà n c, tích c c tranh th các ườ ứ ầ ư ừ ướ ự ủ

ồ ự ngu n vi n tr và huy đ ng s đóng góp c a nhân dân; u tiên ngu n l c ự ủ ư ệ ồ ợ ộ

cho vùng sâu, vùng xa, mi n núi, vùng ven bi n và h i đ o; ả ả ể ề

- Tăng c ng s lãnh đ o, ch đ o c a các c p y Đ ng và chính ườ ấ ủ ỉ ạ ủ ự ạ ả

quy n; nâng cao hi u l c qu n lý nhà n c; huy đ ng s tham gia c a toàn ệ ự ề ả ướ ự ủ ộ

xã h i; ti p t c ki n toàn h th ng t ệ ế ụ ệ ố ộ ổ ứ ộ ệ ch c b máy đ th c hi n có hi u ể ự ệ

qu công tác dân s , s c kh e sinh s n. ố ứ ả ả ỏ

c Dân s và s c kh e sinh s n Vi t Nam giai Đ ng th i, Chi n l ờ ế ượ ồ ứ ả ố ỏ ệ

ng dân đo n 2011 - 2020 cũng đ a ra m c tiêu t ng quát: Nâng cao ch t l ụ ấ ượ ư ạ ổ

s , c i thi n tình tr ng s c kh e sinh s n, duy trì m c sinh th p h p lý, ố ả ứ ứ ệ ạ ả ấ ỏ ợ

gi i quy t t ả ế ố ắ t nh ng v n đ v c c u dân s , góp ph n th c hi n th ng ề ề ơ ấ ự ữ ệ ấ ầ ố

i s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c [15]. l ợ ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ

1.2. TÌNH HÌNH TH C HI N K HO CH HÓA GIA ĐÌNH Ự Ạ Ệ Ế

ặ K ho ch hóa gia đình là ch đ ng có con theo ý mu n c a các c p ố ủ ủ ộ ế ạ

v ch ng, nh m đi u ch nh s con và kho ng cách gi a các l n sinh. ợ ữ ề ằ ả ầ ồ ố ỉ

Không đ ph i d n đ n phá thai, ho c đ quá nhi u con, đ quá dày, đ ặ ả ẫ ể ế ẻ ề ẻ ẻ

ệ khi còn quá tr ho c đ khi đã nhi u tu i. KHHGĐ không ch bao hàm vi c ặ ẻ ề ẻ ổ ỉ

l a ch n s d ng bi n pháp tránh thai mà còn là nh ng c g ng c a các ự ọ ử ụ ố ắ ữ ủ ệ

c p v ch ng đ có thai và sinh con (trong tr ặ ể ợ ồ ườ ng h p khuy n khích sinh). ế ợ

Th c hi n KHHGĐ s mang l i ích kinh t ự ệ ẽ i l ạ ợ ế ứ ủ , s c kh e, h c hành c a ỏ ọ

ỗ con cái, góp ph n n đ nh quy mô dân s , xã h i ph n vinh… Vì v y, m i ầ ổ ậ ố ộ ồ ị

ệ cá nhân, m i c p v ch ng c n th c hi n KHHGĐ. Đ th c hi n ự ự ệ ể ặ ầ ỗ ợ ồ

KHHGĐ, đ i t c thông tin đ y đ v các ph ố ượ ng c n đ ầ ượ ủ ề ầ ươ ng ti n tránh ệ

thai, l a ch n và s d ng đúng cách bi n pháp tránh thai phù h p. ử ụ ự ệ ọ ợ

6

1.2.1. Trên th gi i ế ớ

Hi n nay dân s th gi i tăng lên v i t ch a t ng có, năm 2009, l ố ế ớ ệ ớ ỷ ệ ư ừ

dân s th gi i là 6,8 t ng i, tăng 83 tri u so v i năm 2008. Dân s th ố ế ớ ỷ ườ ố ế ệ ớ

gi i đ t 7 t ng ớ ạ ỷ ườ i vào cu i năm 2011, v i h u h t m c tăng di n ra t ớ ầ ứ ế ễ ố ạ i

các qu c gia nghèo nh t. T nay đ n năm 2050, dân s các n c kém phát ừ ế ấ ố ố ướ

tri n Châu Phi, Châu Á, M La Tinh và vùng Caribe d ki n s tăng thêm ể ở ự ế ẽ ỹ

50%, trong đó ở ữ nh ng qu c gia nghèo nh t, dân s s tăng g p đôi. ấ ố ẽ ấ ố

Năm 2011 TFR c a th gi i là 2,5 con. N u chia theo m c đ phát ế ớ ủ ứ ế ộ

tri n c a các n c phát tri n là 1,7 con, trong khi ể ủ ướ c thì TFR c a nhóm n ủ ướ ể

nhóm n c kém phát tri n là 4,5 con, còn nhóm n c đang phát tri n là 2,6- ướ ể ướ ể

3,0 con. Nh v y, kho ng cách v m c sinh gi a các n c phát tri n và ề ứ ư ậ ữ ả ướ ể

các n c đang phát tri n là r t l n. Trong khi nhóm các n c đang phát ướ ấ ớ ể ướ

tri n và kém phát tri n ch a đ t m c sinh thay th thì đ i v i các n ố ớ ư ứ ế ể ể ạ ướ c

i m c sinh thay th r t nhi u. N u chia theo khu phát tri n m c sinh đã d ứ ể ướ ế ấ ứ ề ế

ấ v c đ a lý thì khu v c có TFR th p nh t là châu Âu v i 1,6 con và cao nh t ự ị ự ấ ấ ớ

là châu Phi v i 4,7 con. ớ

T i khu v c Đông B c Á và Đông Nam Á, do th c hi n t t chính ệ ố ự ự ạ ắ

sách dân s nên m t s n c đã thu đ c k t qu t t . ộ ố ướ ố ượ ế ả ố

- Hàn Qu c: Năm 1962 b t đ u th c hi n ch ng trình Ở ự ệ ầ ắ ố ươ

DSKHHGĐ, năm 1970 bình quân m i ph n trung bình sinh 4,7 con thì ỗ ụ ữ

năm 1997 ch còn 1,7 con và năm 2011 là 1,2 con. ỉ

- Trung Qu c: Năm 1962 b t đ u th c hi n ch ng trình Ở ự ệ ắ ầ ố ươ

DSKHHGĐ, năm 1970 bình quân m i ph n sinh 5,8 con thì đ n năm 1997 ụ ữ ế ỗ

ch còn 1,8 con, đ n 2011TFR đã gi m còn 1,5 con. ế ả ỉ

- Thái Lan: 1970 b t đ u th c hi n ch ng trình DSKHHGĐ, năm Ở ắ ầ ự ệ ươ

1970 bình quân m i ph n sinh 5,1 con thì đ n năm 1997 ch còn 1,9 con, ụ ữ ế ỗ ỉ

trong giai đo n 2000-2005 là 1,93 con và 2011 là 1,6 con. ạ

7

- Indonesia: Năm 1964 b t đ u th c hi n ch ng trình Ở ự ệ ầ ắ ươ

DSKHHGĐ, năm 1970 bình quân m i ph n sinh 5,2 con thì đ n năm 1997 ụ ữ ế ỗ

còn 2,9 con và 2,35 con trong giai đo n 2000-2005, đ n 2011 là 2,3 con. ế ạ

1.2.2. T i Vi t Nam ạ ệ

T i Vi t Nam, th c hi n ch tr ạ ệ ủ ươ ự ệ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà ủ ả

N c ra đ i t ờ ừ ướ ể nh ng năm 1961, công tác KHHGĐ đã có nh ng chuy n ữ ữ

bi n đáng k . M c sinh gi m nhanh và ti n đ n m c sinh thay th . ế ứ ứ ế ế ế ể ả

S con trung bình c a m t ph n trong đ tu i sinh đ (15-49) t ụ ữ ộ ổ ủ ẻ ố ộ ớ i

6,79 con vào năm 1960, t c là t ng ng v i m c sinh ti m tàng. Sau 14 ứ ươ ứ ứ ề ớ

ng d n, TFR xu ng còn 5,2 con vào năm th c hi n vi c sinh đ đã có h ệ ự ệ ẻ ướ ẫ ố

năm 1975, đ n năm 1995 TFR gi m còn 3,95 con. Đ c bi ế ặ ả t k t ệ ể ừ ự khi th c

hi n Ngh quy t Trung ệ ế ị ươ ng 4 khóa VII, TFR gi m xu ng r t nhanh còn ả ấ ố

3,1 con vào năm 1994, 2,3 con vào năm 1999, 2,25 con vào năm 2002 và 2,23

con vào năm 2004.

Theo T ng đi u tra dân s và nhà năm 2009 thì trong nh ng năm ề ổ ố ở ữ

su t sinh có tăng và gi m v i biên đ dao đ u c a th p k qua, t ng t ầ ủ ậ ổ ỷ ỷ ả ấ ớ ộ

i 6%), nh ng t năm 2006 đ n nay xu th gi m sinh là khá đ ng nh (d ộ ỏ ướ ư ừ ế ả ế

v ng ch c và đã đ t d ữ ạ ướ ắ i m c sinh thay th . ế ứ

Đây đ c coi là thành công quan tr ng trong vi c th c hi n m c tiêu ượ ự ụ ệ ệ ọ

c Dân s - K ho ch hóa gia đình 2001 - 2010. đ u tiên c a Chi n l ủ ầ ế ượ ế ạ ố

Thành công này không nh ng giúp Vi t Nam gi m đ ữ ệ ả ượ ố c t c đ gia tăng ộ

dân s nhanh mà còn là c s đ t o ra m t b ơ ở ể ạ ộ ướ ố c chuy n đ i có tính căn ổ ể

sinh s n t b n trong lĩnh v c sinh s n, chuy n t ả ể ừ ự ả ả ự ấ nhiên, v i m c sinh r t ứ ớ

cao sang sinh đ t ẻ ự ủ ch hay còn g i là “sinh đ có k ho ch”, v i m c sinh ẻ ứ ế ạ ọ ớ

h p lý, ti n t ợ ế ớ ạ i đ t m c sinh duy trì tr ng thái cân b ng c a dân s . ố ủ ứ ạ ằ

S khác bi ự ệ ề ứ t v m c sinh gi a thành th và nông thôn, năm 2009 bình ị ữ

ị quân m i ph n nông thôn có nhi u h n 0,3 con so v i ph n thành th . ụ ữ ụ ữ ề ỗ ơ ớ

ề Nguyên nhân c a tình tr ng này có th là do tâm lý thích đông con nhi u ủ ể ạ

8

cháu v n còn đang khá ph bi n m t s khu v c nông thôn và kh năng ổ ế ở ộ ố ự ẫ ả

ti p c n d ch v y t ị ế ậ ụ ế , chăm sóc s c kh e sinh s n và k ho ch hóa gia đình ả ứ ế ạ ỏ

nông thôn, đ c bi t vùng sâu, vùng xa còn kém h n ở ặ ệ ơ ở ế thành th , khi n ị

m t s ph n v n còn g p khó khăn trong vi c h n ch mang thai và sinh ụ ữ ẫ ệ ạ ộ ố ế ặ

con ngoài ý mu n. Ngoài ra t ch t s sinh và ch t tr em thành th ố l ỷ ệ ế ẻ ế ơ ở ị

th p h n nông thôn, cũng tác đ ng làm gi m nhu c u sinh thay th khu ơ ở ấ ế ở ả ầ ộ

v c này. ự

TFR, Trong 10 năm 1999 - 2009, c a khu v c nông thôn gi m khá ủ ự ả

ngo n m c, t ụ ạ ừ ạ 2,57 con/1 ph n xu ng còn 2,14 con/1 ph n , g n đ t ụ ữ ầ ụ ữ ố

m c sinh thay th . Trong khi con s đó c a khu v c thành th g n nh ố ị ầ ự ủ ứ ế ư

không thay đ i đáng k xung quanh 1,80 con/1 ph n . Trong 10 năm qua ụ ữ ể ổ

ch t l c nâng cao và c h i ti p c n d ch v chăm sóc ấ ượ ng cu c s ng đ ộ ố ượ ơ ộ ế ụ ậ ị

s c kh e sinh s n đ ứ ả ỏ ượ c c i thi n. Vi c cung c p thông tin v hi u qu ấ ề ệ ệ ệ ả ả

i ích sinh ít con đ i v i ph n khu v c nông thôn đ c a l ủ ợ ố ớ ụ ữ ở ự ượ ộ c coi là m t

trong nh ng nguyên nhân c b n góp ph n thu h p kho ng cách khác bi ơ ả ữ ẹ ầ ả ệ t

v m c sinh gi a thành th và nông thôn. ề ứ ữ ị

Đi u này m t l n n a kh ng đ nh s thành công c a ch ng trình ộ ầ ữ ự ủ ề ẳ ị ươ

dân s - k ho ch hóa gia đình và r t nhi u ch ế ề ạ ấ ố ươ ng trình, chi n d ch chăm ế ị

sóc s c kh e c ng đ ng, đ c bi ỏ ộ ứ ặ ồ ệ t là chăm sóc s c kh e sinh s n ứ ả ở ỏ ự khu v c

nông thôn trong nh ng năm qua. D u v y, m c sinh khu v c nông thôn ứ ữ ẫ ậ ở ự

thành th , nên trong th i gian t v n còn cao h n khá nhi u so v i ẫ ớ ở ề ơ ờ ị ớ ẫ i v n

c n nhi u n l c trong công tác chăm sóc s c kh e sinh s n, k ho ch hóa ầ ỗ ự ứ ế ề ả ạ ỏ

gia đình k t h p v i vi c đ u t c s h t ng kinh t - xã h i h ng v ế ợ ầ ư ơ ở ạ ầ ệ ớ ế ộ ướ ề

khu v c nông thôn nhi u h n n a đ gi m b t kho ng cách sinh gi a hai ữ ể ả ữ ự ề ả ơ ớ

khu v c, nh m có đ ự ằ ượ ể c thành công h n n a trong công cu c phát tri n ữ ơ ộ

nông thôn nói chung, và trong công tác gi m sinh và chăm sóc s c kh e nói ứ ả ỏ

riêng.

9

T l ph n sinh con th 3 tr lên Vi t Nam t ỷ ệ ụ ữ ứ ở ở ệ ừ ế năm 2001 đ n

năm 2010 trong c n ả ướ c gi m t ả ừ 21,7% năm 2002 xu ng 20,8% năm 2005, ố

16,7% năm 2007 và 15,1% năm 2010 [16]. Tr i qua m t th p k , t l sinh ỷ ỷ ệ ả ậ ộ

con th 3 tr lên ứ ở ở nông thôn cao h n 2 l n so v i ơ ớ ở ầ thành th nh ng t ị ư ỷ ệ l

này nông thôn có xu h ng gi m nhanh so v i khu v c thành th . Hay có ở ướ ự ả ớ ị

th nói, t ph n thôi không sinh con sau khi có t l 1 đ n 2 con c hai ể ỷ ệ ụ ữ ừ ế ở ả

ả khu v c thành th và nông thôn đ u tăng lên, góp ph n tích c c làm gi m ự ự ề ầ ị

m c sinh Vi t Nam, đ a n c ta tr thành m t n ứ ở ệ ư ướ ộ ướ ở c đ t m c sinh d ứ ạ ướ i

m c thay th . Xu h ng này giúp Vi ứ ế ướ ệ ố ạ t Nam có c h i n đ nh dân s , t o ơ ộ ổ ị

th i c thu n l i cho Vi ờ ơ ậ ợ ệ t Nam th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t ụ ự ể ệ ế -

xã h i b n v ng [16]. ộ ề ữ

1.2.3. T i t nh Bình Đ nh ạ ỉ ị

ệ Trong nh ng năm qua, t nh Bình Đ nh đã có nhi u c g ng trong vi c ị ề ố ắ ữ ỉ

th c hi n Chi n l c Dân s Vi ự ế ệ ượ ố ệ ớ t Nam giai đo n 2001 - 2010. V i ạ

ph ng châm đa d ng hóa các bi n pháp tránh thai, t ng b c đ a d ch v ươ ừ ệ ạ ướ ư ị ụ

KHHGĐ đ n g n ng ế ầ ườ ậ i dân, đ m b o an toàn, thu n ti n và d ti p c n, ễ ế ệ ậ ả ả

ch ươ ệ ng trình DSKHHGĐ đang ti p t c tri n khai có hi u qu trên di n ế ụ ệ ể ả

r ng. ộ

c a Bình Đ nh, dân s Theo k t qu T ng đi u tra Dân s và Nhà ề ả ổ ế ố ở ủ ị ố

ngày 01/4/2009 là 1.446.465 ng i. T t nh Bình Đ nh vào th i đi m 0 gi ỉ ể ờ ị ờ ườ ừ

năm 1999 đ n năm 2009 dân s toàn t nh tăng 25.738 ng ế ố ỉ ườ ỗ i, bình quân m i

năm tăng 2.574 ng i. T c đ tăng dân s năm 2009 so v i năm 1999 là ườ ố ố ớ ộ

1,8%, bình quân th i kỳ 1999-2009 tăng 0,2%/năm, đây là th i kỳ có t ờ ờ ỷ ệ l

tăng dân s th p nh t trong vòng 30 năm qua. Các t này c a th i kỳ ố ấ ấ l ỷ ệ ủ ờ

1979-1989 là 8,3% và 0,8%/năm; th i 1989-1999 là 17,3% và 1,6%/năm. Ba ờ

huy n mi n núi có kinh t và văn hóa kém phát tri n, ng ề ệ ế ể ườ ể i dân t c thi u ộ

ố ổ s khá đông (chi m 36,2% t ng dân s ba huy n), m c sinh cao, dân s n ố ố ứ ế ệ ổ

10

đ nh. Năm 2009, tuy dân s ch chi m 5,2% t ng s dân toàn t nh, nh ng có ị ố ỉ ư ế ố ổ ỉ

tăng bình quân cao nh t, đ t 0,9%. Trong th i kỳ t c đ tăng 9,7% và t ố ộ l ỷ ệ ấ ạ ờ

1999-2009, ng i Bana, ng ườ ườ ấ ư i Chăm có dân s n đ nh, m c xu t c ra ố ổ ứ ị

kh i t nh không đáng k và có m c sinh khá cao nên ng i Bana có t c đ ỏ ỉ ứ ể ườ ố ộ

tăng bình quân hàng năm 1,8%, ng i Chăm tăng 2% [9]. ườ

T ng t su t sinh c a t nh đã gi m m nh, t 2,67 con/ph n năm ổ ỷ ủ ỉ ấ ả ạ ừ ụ ữ

1999 xu ng còn 2,22 con/ph n năm 2009. Tuy nhiên, có s khác bi ụ ữ ự ố ệ ấ t r t

khu v c thành th l n v m c sinh gi a thành th và nông thôn. Năm 2009 ớ ề ứ ữ ị ở ự ị

là 1,89 con/ph n th p h n nhi u so v i 2,39 con/ph n ụ ữ ấ ụ ữ ở ề ơ ớ khu v c nông ự

thôn. Nguyên nhân c a s khác bi t này đó là: ủ ự ệ ở ị ế ậ khu v c thành th ti p c n ự

t h n v l i ích c a gia đình các ngu n thông tin d dàng, có nh n th c t ễ ứ ố ơ ề ợ ậ ồ ủ

sinh ít con, các c s y t ơ ở ế cung c p các d ch v k ho ch hóa gia đình t ụ ế ạ ấ ị ố t

h n giúp h tránh mang thai và sinh con ngoài ý mu n [11]. ơ ọ ố

T l ph n sinh con th ba tr lên c a t nh gi m t 24,86% năm ỷ ệ ụ ữ ủ ỉ ứ ả ở ừ

2006 xu ng còn 19,18% năm 2009. T l ph n sinh con th ba tr lên ỷ ệ ố ụ ữ ứ ở ở

khu v c thành th (21,71% so v i 12,27%). nông thôn cao g n g p hai l n ầ ầ ở ấ ự ớ ị

khu v c nông thôn l i có xu h ng gi m nhanh Nh ng so v i năm 2006, ớ ư ở ự ạ ướ ả

khu v c thành th (t 29,75% xu ng còn 21,7%). Hay có th nói, t h n ơ ở ị ừ ự ể ố ỷ

l ph n thôi không sinh con khi đã có t m t đ n hai con ệ ụ ữ ừ ộ ế ở ả ự c khu v c

thành th và nông thôn đ u tăng lên góp ph n tích c c làm gi m m c sinh ự ứ ề ả ầ ị

c a t nh [11]. ủ ỉ

Đ n năm 2010, theo Báo cáo công tác Dân s - K ho ch hóa gia đình ế ế ạ ố

năm 2010 và K ho ch năm 2011 c a S Y t t nh Bình Đ nh thì TFR toàn ủ ế ạ ở ế ỉ ị

s d ng bi n pháp tránh thai hi n đ i là 80,1%, t l t nh là 2,22 con, t ỉ ỷ ệ ử ụ ệ ệ ạ ỷ ệ l

sinh con th 3 gi m còn 16,6%, nh ng v n còn cao các huy n mi n núi. ư ứ ả ẫ ở ệ ề

B ng 1.1. K t qu th c hi n ch tiêu các bi n pháp tránh thai ả ự ế ệ ệ ả ỉ

Th c hi n T l % so sánh Ch tiêu ỉ K ho ch ế ạ ự ệ ỷ ệ

11

v i k ho ch ớ ế ạ

i) ườ ệ ả

năm 2010 Năm 2010 332 19.223 26.630 400 20.000 25.000 t s n (ng Tri Vòng tránh thai (ng Thu c u ng tránh thai i)ườ 83,0 96,1 104,4 ố ố

i) ườ i) ườ

i) ườ

12.500 500 31.000 88.900 11.193 376 34.651 92405 90,0 75,2 111,8 103,9 i)ườ (ng Thu c tiêm tránh thai (ng ố Thu c c y tránh thai (ng ố ấ Bao cao su (ng T ng các bi n pháp tránh ệ ổ

thai Ngu n: Báo cáo công tác Dân s - K ho ch hóa gia đình năm 2010 và K ế ạ ồ ố ế

ho ch năm 2011 c a S Y t t nh Bình Đ nh. ủ ở ạ ế ỉ ị

1.2.4. T i huy n Vân Canh ệ ạ

Huy n Vân Canh là m t huy n mi n núi, n m v phía Tây Nam t nh ề ệ ề ệ ằ ộ ỉ

Bình Đ nh. Phía Nam giáp huy n Đ ng Xuân, t nh Phú Yên, phía Tây giáp ồ ệ ị ỉ

ệ huy n Kongchoro, t nh Gia Lai, phía B c giáp huy n An Nh n và huy n ệ ệ ắ ơ ỉ

Tây S n, phía Đông giáp huy n Tuy Ph ệ ơ ướ ệ c và Thành ph Quy nh n. Di n ơ ố

2.

i/km tích: 800km2. M t đ dân s 31 ng ậ ộ ố ườ

Theo K t qu t ng h p Đi u tra toàn b T ng đi u tra Dân s và ộ ổ ả ổ ế ề ề ợ ố

Nhà ở 01/4/2009 c a Chi c c th ng kê huy n Vân Canh: ố ụ ủ ệ

- Dân s : tính đ n 0 gi ngày 01/4/2009 là 24.661 ng i, trong đó n ế ố ờ ườ ữ

12.501 ng i, nam 12.160 ng i. T l tăng dân s th i kỳ 1999-2009 là ườ ườ ỷ ệ ố ờ

15,4%, tăng dân s bình quân hàng năm là 1,4%. T ng t su t sinh năm ố ổ ỷ ấ

2009 là 2,29 con/ph n . ụ ữ

- T l h nghèo: 52%. ỷ ệ ộ

- Đ n v hành chính: g m 1 Th tr n Vân Canh và 6 xã: Canh Vinh, ị ấ ơ ồ ị

Canh Hi n, Canh Hi p, Canh Thu n, Canh Hòa và Canh Liên. ể ệ ậ

- G m có 3 dân t c chính sinh s ng, đó là Kinh (14.709 ng i), Chăm ồ ộ ố ườ

(5.157 ng i) và Bana (4.650 ng i). ườ ườ

12

B ng 1.2. Dân s chia theo dân t c và gi i tính ả ố ộ ớ

T ng sổ STT Dân t cộ ố

T ng sổ 24,661 ố Nam 12,160 Nữ 12,501 T ng sổ ố

14,709 7,238 1. Kinh 1 7,471

9 2. Tày 2 5 4

80 Thái 3. 3 39 41

35 4. 4 14 21 M ngườ

1 5. 5 - 1 Kh Meơ

4 7. Nùng 6 1 3

1 9. Dao 7 - 1

1 10. Gia Rai 8 - 1

1 11. Ê Đê 9 1 -

12. Ba Na 10 4,650 2,309 2,341

13. Chăm 11 5,157 2,532 2,625

3 12 - 3 15. C Hoơ

1 17. Sán Dìu 13 - 1

5 18. Hrê 14 2 3

2 21. 15 1 1 Th (4)ổ

1 22. Xtiêng 16 1 -

1 17 - 1 44. Ch tứ

13

Ngu n: K t qu t ng h p đi u tra toàn b T ng đi u tra dân s và nhà ộ ổ ả ổ ề ề ế ợ ồ ố ở

c a Chi c c Th ng kê huy n Vân Canh. ủ ụ ệ ố

- Tôn giáo ph n l n là không tôn giáo (22.871 ng i), ti p theo là ầ ớ ườ ế

Ph t giáo (1.049 ng i). ậ ườ

B ng 1.3. Dân s chia theo tôn giáo và gi i tính: ả ố ớ

T ng sổ STT Tôn giáo ố

T ng sổ 24,661 ố Nam 12,160 Nữ 12,501 T ng sổ ố

1. Ph t giáo 1 1,049 513 536 ậ

2. Công giáo 2 423 205 218

5. Cao Đài 3 306 156 150

8. Tin Lành 4 12 6 6

5 20. Không tôn giáo 22,871 11,280 11,591

Ngu n: K t qu t ng h p đi u tra toàn b T ng đi u tra dân s và nhà ộ ổ ả ổ ề ề ế ợ ồ ố ở

c a Chi c c Th ng kê huy n Vân Canh ủ ụ ệ ố

- Đ ng bào dân t c thi u s s ng phân b r i rác theo vùng nh , cách ể ố ố ố ả ồ ộ ỏ

ầ ớ xa nhau v i đi u ki n đ a hình núi cao, đ d c l n, giao thông ph n l n ộ ố ớ ề ệ ớ ị

ch a đ ư ượ c thông su t, đ i s ng v t ch t còn nhi u khó khăn nên đã tác ấ ờ ố ề ậ ố

ồ đ ng l n đ n phát tri n giáo d c và chăm sóc s c kh e c a c ng đ ng ộ ụ ứ ủ ể ế ớ ộ ỏ

[12].

ể Công tác dân s - k ho ch hóa gia đình trong th i gian qua đã tri n ế ạ ố ờ

khai và có nhi u c g ng trong t ch c th c hi n, t ng b c đã nâng cao ố ắ ề ổ ứ ự ừ ệ ướ

ch t l ng d ch v và đa d ng hóa. Năm 2011, theo Báo cáo t ng k t công ấ ượ ụ ế ạ ổ ị

tác năm 2011 c a Trung tâm Dân s - K ho ch hóa gia đình huy n Vân ố ủ ế ệ ạ

Canh trong ba năm g n đây thì các ch tiêu h u h t đ u đ t và v ế ề ầ ạ ầ ỉ ượ ớ t so v i

k ho ch. Tuy nhiên so v i toàn t nh thì m t s ch tiêu ch a đ t. ỉ ế ộ ố ỉ ư ạ ạ ớ

14

+ T l s d ng bi n pháp tránh thai hi n đ i là 108,5% (2009); ỷ ệ ử ụ ệ ệ ạ

101,2% (2010); 91,18% (2011) [17], [18], [19].

+ T l sinh con th ba tr lên là 12,27% (2009); 15,17% (2010); ỷ ệ ứ ở

11,51% (2011) [27], [28], [29].

1.3. H NG Đ N T NG LAI ƯỚ Ế ƯƠ

D i đây là nh ng nét chính c a Chi n l c DS-SKSS Vi t Nam ế ượ ướ ủ ữ ệ

giai đo n 2011-2020 đ c Th t i Quy t đ nh ạ ượ ủ ướ ng Chính ph phê duy t t ủ ệ ạ ế ị

s ố 2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2011

1.3.1. Nh ng v n đ dân s và s c kh e sinh s n ữ ứ ố ỏ ề ấ ả

1.3.1.1. Ch t l ng dân s ấ ượ ố

Ch t l ng dân s còn h n ch , ch s phát tri n con ng ấ ượ ỉ ố ể ế ạ ố ườ ủ i c a

n c ta tuy đ ướ ượ ả c c i thi n d n, nh ng v n ầ ẫ ở ứ m c th p. S c kh e và th ứ ư ệ ấ ỏ ể

i Vi t là chi u cao, cân n ng và l c c a ng ự ủ ườ ệ t Nam còn h n ch , đ c bi ạ ế ặ ệ ề ặ

s c b n. ứ ề

T l em d i 1 tu i ỷ ệ ch t tr ế ẻ ướ ổ ở ộ ố ơ ấ m t s khu v c còn cao. C c u ự

t có xu h b nh t ệ ậ ướ ng chuy n d n t ể ầ ừ ủ ế các b nh nhi m khu n là ch y u ễ ệ ẩ

ạ sang các b nh r i lo n chuy n hoá, di truy n và h u qu c a tai n n ả ủ ề ể ệ ạ ậ ố

th ng tích. Tình tr ng tr ươ ạ ẻ em th a cân, r i nhi u tâm trí, t ố ừ ễ ự ỷ ể k , ti u

đ ng có xu h ng gia tăng. ườ ướ

N c ta có 16 dân t c có dân s d i 10.000 ng ố ướ ướ ộ ườ ớ ấ i v i nhi u v n ề

u c , phong... chi m t đ c n quan tâm. M t s b nh nh s t rét, b ề ầ ộ ố ệ ư ố ướ ế ổ ỷ ệ l

cao vùng đ ng bào dân t c ít ng i. M t s dân t c có nguy c suy thoái ở ồ ộ ườ ộ ố ơ ộ

do t o hôn, k t hôn c n huy t th ng còn ph bi n. Ki n th c và k năng ổ ế ứ ế ế ế ậ ả ố ỹ

chăm sóc BMTE còn nhi u h n ch d n đ n t l vô sinh, t tr l ế ẫ ế ỷ ệ ề ạ ỷ ệ ế ở ẻ ch t

em còn cao. M c đ h ng th các d ch v y t , DS và SKSS, d ch v xã ứ ộ ưở ụ ụ ị ế ụ ị

h i c b n th p. ộ ơ ả ấ

15

L m d ng và s d ng ch t gây nghi n nh thu c lá, r u bia, ma ử ụ ư ụ ệ ạ ấ ố ượ

t , gây th túy và nh ng v n đ căng th ng v tâm lý bao g m c t ẳ ả ự ử ữ ề ề ấ ồ ươ ng

tích, vi ph m pháp lu t ngày càng tr nên nghiêm tr ng đ i v i gi ố ớ ạ ậ ở ọ i tr . ớ ẻ

1.3.1.2. S c kho sinh s n ứ ẻ ả

Tình tr ng s c kh e bà m còn h n ch ứ ẹ ạ ạ ỏ ế. Tai bi n s n ả khoa và tử ế

gi m, nh ng còn có s khác bi t gi a các vùng, mi n. Kh vong m tuy đã ẹ ự ư ả ệ ữ ề ả

năng ti p c n và ch t l ng m tr c, trong ế ậ ấ ượ d ch v chăm sóc s c kh e bà ụ ứ ỏ ị ẹ ướ

và sau sinh, chăm sóc s sinh còn h n ch sâu, ạ ơ ế ở khu v c mi n núi, vùng ề ự

vùng xa; không có cán b đ c đào t o đ đ còn khá ph bi n m t s ộ ượ ỡ ẻ ạ ổ ế ở ộ ố

vùng đ ng bào dân t c ít ng i. T l ồ ộ ườ ỷ ệ thăm khám bà m và tr s sinh sau ẹ ẻ ơ

đẻ còn th p.ấ

Cung ng PTTT g p khó khăn . Nh ng năm t i, do s ph n b ứ ặ ữ ớ ụ ữ ướ c ố

vào đ tu i sinh đ ti p t c tăng, nhu c u s d ng các BPTT, đ c bi t là ầ ử ụ ẻ ế ụ ộ ổ ặ ệ

cácBPTT s tăng và luôn gi ẽ ữ ở ứ ẩ m c cao. H u h t PTTT ph i nh p kh u, ế ầ ả ậ

trong khi ngu n qu c t vi n tr PTTT không còn. Nhà n c c n đ u t ố ế ệ ồ ợ ướ ầ ư ầ

hàng trăm t đ ng m i năm đ mua PTTT. ỷ ồ ỗ ể

ng h p phá thai và vô sinh còn nhi u phá thai, S tr ố ườ ề . T l ỷ ệ ợ k cể ả

phá thai thanh niên, v thành niên còn cao. Tình tr ng phá thai l p l i, phá ở ị ặ ạ ạ

thai không an toàn khá ph bi n. th phát khá ổ ế T l ỷ ệ vô sinh, nh t là vô sinh ấ ứ

cao, nh ng kh ư ả năng ti p c n d ch v h tr ậ ụ ỗ ợ cho ng ế ị ườ ạ i vô sinh còn h n

ch .ế

Tình tr ng nhi m khu n đ ng sinh s n khá ph bi n ễ ạ ẩ ườ ổ ế , b nh lây ệ ả

truy n qua đ ng tình d c - HIV và ung th đ ề ườ ư ườ ụ ng sinh s n còn cao ả . Vi cệ

c quan khám, phát hi n, đi u tr , theo dõi và t ề ệ ị ư ấ v n sau đi u tr ch a đ ề ư ị ượ

tâm. Vi cệ sàng l c và phát hi n s m ung th đ ư ườ ệ ọ ớ ng sinh s n ch a đ ả ư ượ c

tri n khai ể ố r ng rãi. S liên k t h th ng d ch v CSSKSS và phòng ch ng ị ế ệ ố ụ ự ộ

ph n nhi m HIV t HIV còn h n ch . T l ạ ế ỷ ệ ụ ữ ễ ừ ch ng và b n tình có xu ạ ồ

h ng tăng. S c kh e sinh s n, s c kh e tình d c các nhóm đ i t ướ ụ ở ứ ứ ả ỏ ỏ ố ượ ng

16

đ c thù có nhi u ặ ề thách th c. Quan h tình d c không an toàn, mang thai ứ ụ ệ

ngoài ý mu n và phá thai, m c các b nh lây truy n qua đ ng tình d c ố ề ệ ắ ườ ụ ở

VTN/TN có xu h ngướ tăng. Hi u bi ể ế ủ t, hành vi v SKSS, SKTD c a ề

VTN/TN còn nhi u h n ch . ế Ki n th c, thái đ và hành vi v DS/SKSS ứ ề ế ề ạ ộ

trong c ng đ ng và ngay c cán ả ồ ộ b y t ộ ế còn h n ch . D ch v CSSKSS ị ụ ế ạ

nam gi i, ng i cao tu i, ng i di c c nhu ớ ườ ổ ườ ư ch a s n có, ch a đáp ng đ ư ẵ ư ứ ượ

c coi c u ngày càng tăng. Tình d c đ ầ ụ ượ là v n đ t ấ ề ế nh và nh y c m và ạ ả ị

còn h n ch th o lu n trên ph ng ti n thông tin đ i chúng và trong các ế ả ạ ậ ươ ệ ạ

ch ng trình ngh s . Nh n th c v gi i trong ươ ề ớ ị ự ứ ậ ế c ng đ ng r t h n ch , ấ ạ ồ ộ

thi u hi u bi t v nh h ng c a b o l c tình d c t i ể ế ế ề ả ưở ủ ạ ự ụ ớ SKSS, SKTD c aủ

n n nhân; thi u hi u bi ạ ế ể ế ề ố ệ t v m i liên quan gi a l m d ngch t gây nghi n ữ ạ ụ ấ

và b o hành gi i; quan ni m l c h u v vai trò c a nam và ạ ớ ạ ậ ủ ệ ề

t v quy n. n , ph n thi u hi u bi ữ ụ ữ ế ể ế ề ề

1.3.1.3. C c u dân s ơ ấ ố

Dân s trong đ tu i lao đ ng (15-59 tu i) tăng nhanh c v t ả ề ỷ ọ tr ng ộ ổ ố ộ ổ

và s l ng (kho ng 65 tri u ng i vào năm 2020). Đây là c h i cho phát ố ượ ệ ả ườ ơ ộ

ề ạ tri n song cũng t o ra nh ng thách th c l n v giáo d c, đào t o ngh , t o ứ ớ ụ ữ ề ể ạ ạ

vi c làm cho ng i lao đ ng, đ c bi t là thanh niên. ệ ườ ặ ộ ệ

Di c di n ra v i c ng đ ngày càng m nh, đ c bi ư ễ ớ ườ ạ ặ ộ ệ ể t là d ch chuy n ị

lao đ ng gi a các vùng đòi h i ph i tăng c ữ ả ộ ỏ ườ ớ ng qu n lý dân s , đ i m i ố ổ ả

ph ươ ng th c qu n lý và đáp ng nhu c u d ch v xã h i c b n cho hàng ầ ộ ơ ả ứ ụ ứ ả ị

tri u ng ệ ườ i di c . ư

T s gi i tính khi sinh tăng nhanh và liên t c, năm 2011 đã lên t ỷ ố ớ ụ ớ i

111,9. T kinh nghi m qu c t , n u không có gi i pháp tích c c thì t ố ế ế ừ ệ ả ự ỷ ố s

này có th v ể ượ ộ t trên m c 120 vào năm 2020. Tình tr ng này s tác đ ng ứ ẽ ạ

, an ninh xã h i, gây khó khăn trong vi c xây d ng gia đình x u đ n tr t t ế ấ ậ ự ự ệ ộ

ng lai. c a các th h t ủ ế ệ ươ

17

Dân s Vi t Nam đang trong quá trình già hóa, s l ng ng i cao ố ệ ố ượ ườ

̉ tu i ngày càng tăng, cùng v i bôi canh m c sinh th p, quy mô gia đinh nho, ứ ấ ổ ớ ́ ̉ ̀

ch y u là gia đình h t nhân g m cha m và con cái thì các lo i hình chăm ủ ế ẹ ạ ạ ồ

soc, nuôi d ng ng i cao tuôi phu h p ngày càng b c thi t. ưỡ ườ ̀ ợ ứ ế ́ ̉

1.3.1.4. Quy mô, m t đ dân s và m c sinh ậ ộ ứ ố

Năm 2011, n c ta có 87,8 tri u ng ướ ệ ườ ộ i (TCTK. Đi u tra bi n đ ng ế ề

DSKHHGĐ 2011), m t đ 260 ng i/km2 31 thu c nh ng n c có quy mô ậ ộ ườ ữ ộ ướ

dân s l n và m t đ dân s r t cao. M c dù Vi t Nam đã đ t đ ậ ộ ố ấ ố ớ ặ ệ ạ ượ ứ c m c

sinh thay th , nh ng dân s n ố ướ ư ế ả c ta v n đang trong giai đo n nh y c m ạ ẫ ạ

tác đ ng, ch a lo i tr đ v i các y u t ớ ế ố ạ ừ ượ ư ộ c kh năng m c sinh tăng tr ứ ả ở

l i. M t khác, m t s đ a ph ạ ặ ở ộ ố ị ươ ng có m c đ đô th hóa cao, m c sinh đã ị ứ ộ ứ

t ươ ng đ i th p, n u ti p t c th c hi n chính sách DSKHHGĐ nh tr ệ ế ụ ư ướ c, ự ế ấ ố

ữ s có kh năng làm cho m c sinh gi m xu ng quá th p. Đ tránh nh ng ả ẽ ứ ể ả ấ ố

i cho vi c n đ nh quy mô dân s m c phù h p, có đ bi n đ ng b t l ộ ấ ợ ế ệ ổ ố ở ứ ợ ị ượ c

c c u dân s h p lý và kéo dài th i gian c a c c u “dân s vàng”, c ph ơ ấ ủ ơ ấ ố ợ ầ ờ ố ả

ớ duy trì m c sinh th p, h p lý và c n có chính sách linh ho t, thích ng v i ứ ứ ấ ầ ạ ợ

nh ng di n bi n c a m c sinh. ế ủ ữ ứ ễ

1.3.1.5. Năng l c k ho ch hóa, l ng ghép bi n dân s ự ế ạ ồ ế ố

Dân s và phát tri n có m i quan h ch t ch và t ng h l n nhau. ệ ặ ể ẽ ố ố ươ ỗ ẫ

ầ Vi c l ng ghép các bi n dân s vào k ho ch phát tri n KT-XH là yêu c u ế ệ ồ ể ế ạ ố

khách quan. Tuy nhiên, vi c l ng ghép các bi n dân s c a các b , ngành, ệ ồ ố ủ ế ộ

t và ch a đ đ a ph ị ươ ng vào k ho ch phát tri n KT-XH ch a th c s t ể ự ự ố ư ế ạ ư ượ c

ế quan tâm đúng m c. Đi u này d n đ n tình tr ng v a lãng phí v a thi u ế ừ ừ ứ ề ẫ ạ

h t trong đ u t ụ ầ ư , phát tri n KT-XH. ể

1.3.2. Quan đi m, m c tiêu ể ụ

1.3.2.1. Quan đi m: ể

1.3.2.1.1. Chi n l c Dân s và S c kh e sinh s n Vi ế ượ ứ ả ố ỏ ệ ạ t Nam giai đo n

2011 - 2020 là m t n i dung quan tr ng c a Chi n l ộ ộ ế ượ ủ ọ c phát tri n kinh t ể ế -

18

xã h i c a đ t n c, góp ph n nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, nâng ộ ủ ấ ướ ấ ượ ầ ự ồ

cao ch t l ng cu c s ng c a t ng ng i, t ng gia đình và toàn xã h i. ấ ượ ộ ố ủ ừ ườ ừ ộ

1.3.2.1.2. Gi ả ậ i quy t đ ng b các v n đ dân s , s c kh e sinh s n, t p ế ồ ố ứ ề ả ấ ỏ ộ

trung nâng cao ch t l ng dân s , c i thi n s c kh e bà m và tr em, phát ấ ượ ệ ứ ố ả ẹ ẻ ỏ

huy l i th c a c c u “dân s vàng”, ch đ ng đi u ch nh t c đ tăng dân ợ ế ủ ơ ấ ố ộ ủ ộ ề ố ỉ

i tính khi sinh. s và ki m soát t ể ố s gi ỷ ố ớ

1.3.2.1.3. Gi ả ứ i pháp c b n đ th c hi n công tác dân s , chăm sóc s c ể ự ơ ả ệ ố

ụ kh e sinh s n là s k t h p đ ng b , hi u qu gi a v n đ ng, giáo d c, ộ ự ế ợ ả ữ ệ ả ậ ỏ ồ ộ

truy n thông chuy n đ i hành vi, cung c p d ch v d phòng tích c c, ch ụ ự ự ể ề ấ ổ ị ủ

đ ng, công b ng, bình đ ng và ch tài kiên quy t, hi u qu đ i v i các ộ ả ố ớ ế ế ệ ằ ẳ

đ n v , cá nhân ho t đ ng d ch v vi ph m các quy đ nh v ch n đoán và ơ ạ ộ ụ ề ạ ẩ ị ị ị

i tính thai nhi. l a ch n gi ự ọ ớ

1.3.2.1.4. Đ u t ầ ư ầ cho công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n là đ u ứ ả ố ỏ

i hi u qu tr c ti p v kinh t t ư cho phát tri n b n v ng, mang l ề ữ ể ạ ả ự ề ế ệ ế ộ , xã h i

và môi tr ng. Tăng m c đ u t t ngân sách nhà n ườ ứ ầ ư ừ ướ c, tích c c tranh th ự ủ

ồ các ngu n vi n tr và huy đ ng s đóng góp c a nhân dân; u tiên ngu n ự ủ ư ệ ợ ồ ộ

l c cho vùng sâu, vùng xa, mi n núi, vùng ven bi n và h i đ o. ự ả ả ề ể

1.3.2.1.5. Tăng c ng s lãnh đ o, ch đ o c a các c p y Đ ng và chính ườ ỉ ạ ủ ấ ủ ự ạ ả

quy n; nâng cao hi u l c qu n lý nhà n c; huy đ ng s tham gia c a toàn ệ ự ề ả ướ ủ ự ộ

xã h i; ti p t c ki n toàn h th ng t ệ ế ụ ệ ố ộ ổ ứ ộ ệ ch c b máy đ th c hi n có hi u ể ự ệ

qu công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n. ứ ả ả ố ỏ

1.3.2.2. M c tiêu: ụ

1.3.2.2.1. M c tiêu t ng quát: Nâng cao ch t l ng dân s , c i thi n tình ấ ượ ụ ổ ố ả ệ

tr ng s c kh e sinh s n, duy trì m c sinh th p h p lý, gi i quy t t ứ ứ ả ạ ấ ỏ ợ ả ế ố ữ t nh ng

v n đ v c c u dân s và phân b dân s , góp ph n th c hi n th ng l ố ấ ề ề ơ ấ ự ệ ầ ắ ố ố ợ i

c. s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ

1.3.2.2.2. Các m c tiêu c th : ụ ể ụ

19

- M c tiêu 1: Ph n đ u t c đ tăng dân s m c kho ng 1% vào năm 2015 ấ ố ộ ố ở ứ ụ ấ ả

và n đ nh m c kho ng 1% vào năm 2020; ch s phát tri n con ng ổ ị ở ứ ỉ ố ể ả ườ i

(HDI) m c trung bình cao c a th gi i vào năm 2020. ở ứ ế ớ ủ

- M c tiêu 2: Nâng cao s c kh e, gi m b nh, t t và t vong tr em, thu ụ ứ ệ ả ỏ ậ ử ở ẻ

h p đáng k s khác bi ẹ ể ự ệ ề t v các ch báo s c kh e tr em gi a các vùng, ỏ ứ ữ ẻ ỉ

mi n.ề

+ Ch tiêu 1: Gi m t su t ch t tr em d i 5 tu i xu ng 19,3‰ vào năm ả ỉ ỷ ấ ế ẻ ướ ố ổ

2015 và xu ng 16‰ vào năm 2020. ố

+ Ch tiêu 2: T l bà m mang thai đ c sàng l c tr ỷ ệ ỉ ẹ ượ ọ ướ c sinh đ t 15% vào ạ

năm 2015 và 50% vào năm 2020.

+ Ch tiêu 3: T l tr s sinh đ c sàng l c đ t 30% vào năm 2015 và 80% ỷ ệ ẻ ơ ỉ ượ ọ ạ

vào năm 2020.

- M c tiêu 3: Nâng cao s c kh e bà m , thu h p đáng k s khác bi ể ự ụ ứ ẹ ẹ ỏ ệ ề t v

các ch báo s c kh e bà m gi a các vùng, mi n. ẹ ữ ứ ề ỏ ỉ

+ Ch tiêu: Gi m t l t ả ỉ ỷ ệ ử ố vong bà m liên quan đ n thai s n xu ng ế ẹ ả

58,3/100.000 tr đ s ng vào năm 2015 và xu ng d i 52/100.000 vào năm ẻ ẻ ố ố ướ

2020.

- M c tiêu 4: Gi m m nh t c đ tăng t i tính khi sinh, đ c bi ụ ạ ả ố ộ s gi ỷ ố ớ ặ ệ ậ t t p

trung vào các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ộ ỉ ươ ng có tình tr ng m t cân ạ ấ

s gi i tính khi sinh, ti n t s này tr l b ng nghiêm tr ng v t ằ ề ỷ ố ớ ọ i đ a t ế ớ ư ỷ ố ở ạ i

m c 105 - 106 tr s sinh trai/100 tr s sinh gái kho ng năm 2025. ẻ ơ ẻ ơ ứ ả

+ Ch tiêu: T s gi i tính khi sinh d i m c 113 tr s sinh trai/100 tr s ỷ ố ớ ỉ ướ ẻ ơ ẻ ơ ứ

sinh gái vào năm 2015 và d i m c 115/100 vào năm 2020. ướ ứ

- M c tiêu 5: Duy trì m c sinh th p h p lý, đáp ng đ y đ nhu c u k ủ ứ ụ ứ ầ ầ ấ ợ ế

ho ch hóa gia đình c a ng i dân, tăng kh năng ti p c n d ch v h tr ủ ạ ườ ụ ỗ ợ ế ậ ả ị

sinh s n có ch t l ng. ấ ượ ả

20

+ Ch tiêu 1: T ng t ổ ỉ ỷ ấ ồ su t sinh (s con trung bình c a m t c p v ch ng ộ ặ ủ ố ợ

trong đ tu i sinh đ ) gi m xu ng 1,9 con vào năm 2015 và 1,8 con vào ộ ổ ẻ ả ố

năm 2020.

+ Ch tiêu 2: Quy mô dân s không v t quá 93 tri u ng i vào năm 2015 ố ỉ ượ ệ ườ

và 98 tri u ng i vào năm 2020. ệ ườ

- M c tiêu 6: Gi m t phá thai, c b n lo i tr phá thai không an toàn. ụ ả l ỷ ệ ạ ừ ơ ả

+ Ch tiêu: Gi m t phá thai xu ng 27/100 tr đ s ng vào năm 2015 và ả ỉ l ỷ ệ ẻ ẻ ố ố

i 25/100 vào năm 2020. xu ng d ố ướ

- M c tiêu 7: Gi m nhi m khu n đ ả ụ ễ ẩ ườ ề ng sinh s n, nhi m khu n lây truy n ễ ẩ ả

qua đ ườ ng tình d c; ch đ ng phòng ng a, phát hi n và đi u tr s m ung ừ ủ ộ ị ớ ụ ề ệ

th đ ng sinh s n, chú tr ng sàng l c ung th đ ng sinh s n ph n ư ườ ư ườ ả ọ ọ ả ở ụ ữ

trong đ tu i 30 - 54 tu i. ộ ổ ổ

+ Ch tiêu 1: Gi m 15% s tr ng sinh s n vào ố ườ ả ỉ ng h p nhi m khu n đ ễ ẩ ợ ườ ả

năm 2015 và 30% vào năm 2020.

+ Ch tiêu 2: Gi m 10% s tr ố ườ ả ỉ ng h p nhi m khu n lây truy n qua đ ẩ ễ ề ợ ườ ng

tình d c vào năm 2015 và 20% vào năm 2020. ụ

+ Ch tiêu 3: T l ph n đ tu i 30 - 54 tu i đ c sàng l c ung th c ỷ ệ ỉ ụ ữ ở ộ ổ ổ ượ ư ổ ọ

cung đ t 20% vào năm 2015 và 50% vào năm 2020. t ử ạ

+ Ch tiêu 4: T l ph n trên 40 tu i đ c sàng l c ung th vú đ t 20% ỷ ệ ỉ ụ ữ ổ ượ ư ạ ọ

vào năm 2015 và 50% vào năm 2020.

i ch a thành niên và - M c tiêu 8: C i thi n s c kh e sinh s n c a ng ệ ứ ủ ụ ả ả ỏ ườ ư

thanh niên.

+ Ch tiêu 1: Tăng t l ỉ ỷ ệ ể ả đi m cung c p d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n ứ ụ ấ ỏ ị

thân thi n v i ng ệ ớ ườ ố ể i ch a thành niên và thanh niên lên 50% t ng s đi m ư ổ

cung c p d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n vào năm 2015 và 75% vào ứ ụ ấ ả ỏ ị

năm 2020.

21

i ch a thành niên có thai ngoài ý mu n vào + Ch tiêu 2: Gi m 20% s ng ả ố ỉ ườ ư ố

năm 2015 và gi m 50% vào năm 2020. ả

- M c tiêu 9: C i thi n s c kh e sinh s n cho các nhóm dân s đ c thù ệ ứ ố ặ ụ ả ả ỏ

(ng i khuy t t t, ng i nhi m HIV, ng i dân thu c dân ườ i di c , ng ư ườ ế ậ ườ ễ ườ ộ

ng gi ng nòi); đáp ng k p th i nhu t c có nguy c suy thoái v ch t l ộ ấ ượ ề ơ ứ ờ ố ị

i là n n nhân c a b o l c vì lý do c u chăm sóc s c kh e sinh s n cho ng ầ ứ ả ỏ ườ ủ ạ ự ạ

gi i tính và trong tr ng h p th m h a, thiên tai. ớ ườ ả ọ ợ

+ Ch tiêu: Tăng t ti p c n d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n c a các l ỉ ỷ ệ ế ậ ả ủ ụ ứ ỏ ị

nhóm dân s đ c thù lên 20% vào năm 2015 và 50% năm 2020. ố ặ

- M c tiêu 10: Tăng c ng chăm sóc s c kh e ng i cao tu i. ụ ườ ứ ỏ ườ ổ

+ Ch tiêu 1: Tăng t c s y t l ỉ ỷ ệ ơ ở ế ấ tuy n huy n tr lên có đi m cung c p ệ ế ể ở

i cao tu i lên 20% vào năm 2015 và d ch v chăm sóc s c kh e cho ng ị ụ ứ ỏ ườ ổ

50% vào năm 2020.

+ Ch tiêu 2: Tăng t l i cao tu i đ ỉ ng ỷ ệ ườ ổ ượ ứ c ti p c n d ch v chăm sóc s c ế ậ ụ ị

kh e d a vào c ng đ ng lên 20% vào năm 2015 và 50% năm 2020. ỏ ự ộ ồ

- M c tiêu 11: Thúc đ y phân b dân s phù h p v i đ nh h ớ ị ụ ẩ ợ ố ố ướ ể ng phát tri n

kinh t ng l ng ghép các y u t v dân s vào ế - xã h i qu c gia; tăng c ố ộ ườ ế ố ề ồ ố

ho ch đ nh chính sách, xây d ng quy ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ự ế ể ạ ạ ạ ị ế -

xã h i các c p, các ngành. ộ ở ấ

22

Ch ng 2 ươ

PHÂN TÍCH CÁC M C TIÊU CHI N L Ế ƯỢ Ụ Ứ C DÂN S VÀ S C Ố

KH E SINH S N VI T NAM GIAI ĐO N 2011-2020 V KH NĂNG Ỏ Ả Ạ Ả Ề Ệ

ÁP D NG T I HUY N VÂN CANH, T NH BÌNH Đ NH Ụ Ạ Ệ Ị Ỉ

2.1. M c tiêu t ng quát ụ ổ

Nâng cao ch t l ấ ượ ả ng dân s , c i thi n tình tr ng s c kh e sinh s n, ố ả ứ ệ ạ ỏ

duy trì m c sinh th p h p lý, gi i quy t t t nh ng v n đ v c c u dân ứ ấ ợ ả ế ố ề ề ơ ấ ữ ấ

s và phân b dân s , góp ph n th c hi n th ng l ố ự ệ ắ ầ ố ố ợ ự ệ i s nghi p công nghi p ệ

c. hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ ấ ướ ệ

Đ đ t đ c m c tiêu t ng quát đó, chúng ta c n tri n khai làm t ể ạ ượ ụ ể ầ ổ ố t

các nhóm m c tiêu c th nh sau: Nâng cao ch t l ụ ể ấ ượ ư ụ ạ ng dân s giai đo n ố

b nh, t l vong tr s sinh và tr em d đ u đ i: gi m t ầ ả ờ ỷ ệ ệ t, t ậ ử ở ẻ ơ ẻ ướ ổ i 5 tu i,

chú tr ng gi m t l ả ọ ỷ ệ ẻ tr em b m c các b nh b m sinh, r i nhi u tâm trí, ẩ ị ắ ệ ễ ố

23

ng; Nâng cao s c kh e bà m , gi m t r i lo n dinh d ố ạ ưỡ ứ ẹ ả ỏ ử ẹ vong m , thu h p ẹ

t v s c kh e bà m gi a các vùng mi n; Kh ng ch đáng k s khác bi ể ự ệ ề ứ ẹ ữ ề ố ỏ ế

i tính khi sinh, ti n t i n đ nh và cân b ng t t c đ gia tăng t ố ộ s gi ỷ ố ớ ế ớ ổ ằ ị ỷ ố s

gi i tính khi sinh; Đáp ng đ y đ nhu c u k ho ch hóa gia đình; Tăng ớ ủ ứ ế ạ ầ ầ

kh năng ti p c n và nâng cao ch t l ng d ch v h tr ấ ượ ế ậ ả ụ ỗ ợ ị ả vô sinh; Gi m

m nh phá thai, lo i tr ạ ạ ừ ễ phá thai không an toàn; Gi m các b nh nhi m ệ ả

ng sinh s n, b nh lây truy n qua đ khu n đ ẩ ườ ệ ề ả ườ ủ ộ ng tình d c; ch đ ng ụ

phòng ng a, phát hi n và đi u tr s m ung th đ ng sinh s n; Nâng cao ị ớ ư ườ ừ ệ ề ả

ch t l ấ ượ ố ặ ng dân s , c i thi n s c kh e sinh s n cho các nhóm dân s đ c ệ ứ ố ả ả ỏ

thù, chú tr ng ng i cao tu i, m t s dân t c có nguy c suy gi m, v thành ọ ườ ộ ố ả ơ ổ ộ ị

niên và thanh niên, ng i khuy t t t, ng i di c . Đáp ng nhu c u chăm ườ ế ậ ườ ứ ư ầ

sóc s c kh e sinh s n cho ng i b b o hành gi i và trong tr ứ ả ỏ ườ ị ạ ớ ườ ợ ng h p

th m ho thiên tai;Tăng kh năng l ng ghép các y u t ả ế ố ạ ả ồ ạ dân s vào ho ch ố

đ nh chính sách và l p k ho ch phát tri n kinh t ế ị ể ậ ạ ế , xã h i, đ m b o cung ả ả ộ

c p đ y đ , k p th i, chính xác thông tin, s li u v dân s đáp ng yêu ấ ố ệ ủ ị ứ ề ầ ờ ố

c u qu n lý, đi u hành ch ầ ề ả ươ ầ ng trình dân s , s c kh e sinh s n, yêu c u ố ứ ả ỏ

xã h i đ n năm 2020 xây d ng quy ho ch và k ho ch phát tri n kinh t ế ự ể ạ ạ ế ộ ế

các c p, các ngành. ấ

2.2. M c tiêu c th ụ ể ụ

Ph n đ u t c đ tăng dân s m c kho ng 1% vào năm 2.2.1. M c tiêu 1: ụ ấ ố ộ ố ở ứ ấ ả

m c kho ng 1% vào năm 2020; ch s phát tri n con 2015 và n đ nh ổ ị ở ứ ỉ ố ể ả

ng i (HDI) m c trung bình cao c a th gi i vào năm 2020. ườ ở ứ ế ớ ủ

Theo K t qu t ng h p đi u tra toàn b T ng đi u tra dân s và nhà ộ ổ ả ổ ề ề ế ố ợ

01/04/2009 c a Chi c c Th ng kê huy n Vân Canh thì t c đ tăng dân s ở ố ộ ụ ủ ệ ố ố

năm 2009 so v i năm 1999 là 15,4%, t tăng dân s bình quân hàng năm ớ l ỷ ệ ố

th i kỳ này là 1,5%. Các t này c a th i kỳ 1989-1999 là 22,1% và ờ l ỷ ệ ủ ờ

2,2,%/năm. Nh v y đ n năm 2015 Vân Canh hoàn toàn đ t đ c m c tiêu ạ ự ư ậ ụ ế

này. Tuy nhiên, t h nghèo v n còn cao (52%), cu c s ng kh c nghi l ỷ ệ ộ ộ ố ẫ ắ ệ t,

24

đi u ki n phát tri n kinh t -xã h i th p, phát tri n các d ch v giáo d c, y ấ ụ ụ ệ ể ề ể ế ộ ị

t ế khó khăn, cho nên v n đ phát tri n ch s con ng ề ỉ ố ể ấ ườ ể ự i khó có th th c

hi n đ c ch trong 10 năm đ n. ệ ượ ế ỉ

t và t vong tr em, 2.2.2. M c tiêu 2: ụ Nâng cao s c kh e, gi m b nh, t ỏ ứ ệ ả ậ ử ở ẻ

thu h p đáng k s khác bi ể ự ẹ ệ ề t v các ch báo s c kh e tr em gi a các vùng, ỏ ứ ữ ẻ ỉ

mi n.ề

i Trung tâm Y t Vân Canh, t su t ch t tr em d - Theo th ng kê t ố ạ ế ỷ ấ ế ẻ ướ i 5

tu i c a huy n trong 3 năm li n k tr c đây r t th p: 3,88‰ (năm 2009), ổ ủ ề ướ ệ ề ấ ấ

1,32‰ (năm 2010) và 3,78‰ (năm 2011).

- Công tác sàng l c s sinh và tr c sinh ch m i tri n khai g n đây. Theo ọ ơ ướ ỉ ớ ể ầ

Ph ng h ươ ướ ng nhi m v công tác Dân s - K ho ch hóa gia đình năm ố ụ ệ ế ạ

2012 c a Trung tâm Dân s - K ho ch hóa gia đình huy n Vân Canh thì ạ ủ ế ệ ố

ch tiêu sàng l c s sinh là 10%; sàng l c tr c sinh 10%. N u đ ọ ơ ọ ỉ ướ ế ượ ự ầ c s đ u

t ư ủ ỉ ể ạ c a t nh và huy n v tài l c, v t l c thì không có ngăn c n nào đ đ t ậ ự ự ệ ề ả

m c tiêu này c a Chi n l c vào năm 2020. ế ượ ụ ủ

Nâng cao s c kh e bà m , thu h p đáng k s khác bi 2.2.3. M c tiêu 3: ụ ể ự ứ ẹ ẹ ỏ ệ t

v các ch báo s c kh e bà m gi a các vùng, mi n. ề ẹ ữ ứ ề ỏ ỉ

- Trong nh ng năm qua, huy n Vân Canh không có tr vong ữ ệ ườ ng h p nào t ợ ử

m liên quan đ n thai s n. Tuy nhiên, trong th i gian đ n cũng c n quan ế ế ẹ ả ầ ờ

tâm nâng cao công tác qu n lý thai nghén, nâng cao ch t l ng chăm sóc ấ ượ ả

trong và sau sinh.

Gi m m nh t c đ tăng t i tính khi sinh, đ c bi 2.2.4. M c tiêu 4: ụ ố ộ ả ạ s gi ỷ ố ớ ặ ệ t

t p trung vào các t nh, thành ph tr c thu c Trung ậ ố ự ộ ỉ ươ ấ ng có tình tr ng m t ạ

cân b ng nghiêm tr ng v t s gi i tính khi sinh, ti n t s này ề ỷ ố ớ ằ ọ i đ a t ế ớ ư ỷ ố

tr l i m c 105 - 106 tr s sinh trai/100 tr s sinh gái kho ng năm 2025. ở ạ ẻ ơ ẻ ơ ứ ả

- Theo K t qu t ng đi u tra dân s và nhà năm 2009 c a C c Th ng kê ả ổ ế ề ố ở ủ ụ ố

t nh Bình Đ nh, t ỉ ị s gi ỷ ố ớ i tính khi sinh c a huy n Vân Canh là 121,6 bé ệ ủ

trai/100 bé gái. Trong khi đó t s này c a t nh là 113,8 và c a c n c là ỷ ố ủ ả ướ ủ ỉ

25

110,5. Đi u này nói lên s b t th ự ấ ề ườ ờ ng đ i v i quy lu t sinh h c, đ ng th i ố ớ ậ ọ ồ

nó cũng nói lên t ng tr ng nam khinh n trong ng i dân v n còn cao t ư ưở ữ ọ ườ ẫ

m c đ nào đó đ l a ch n gi i tính. và nghi ng có s can thi p ch ý ự ủ ở ứ ộ ể ự ệ ờ ọ ớ

Vì v y, đ đ t đ c ch tiêu này c a Chi n l c (T s gi i tính khi sinh ể ạ ượ ậ ế ượ ủ ỉ ỷ ố ớ

d i m c 113 tr s sinh trai/100 tr s sinh gái vào năm 2015 và d ướ ứ ẻ ơ ẻ ơ ướ i

m c 115/100 vào năm 2020) đ i v i huy n Vân Canh là c c kỳ khó. ố ớ ự ứ ệ

2.2.5. M c tiêu 5: ụ ầ Duy trì m c sinh th p h p lý, đáp ng đ y đ nhu c u ủ ứ ứ ầ ấ ợ

i dân, tăng kh năng ti p c n d ch v h k ho ch hóa gia đình c a ng ế ủ ạ ườ ụ ỗ ế ả ậ ị

ng. tr sinh s n có ch t l ả ấ ượ ợ

- T ng t ổ ỷ ấ su t sinh năm 2009 c a Vân Canh là 2,29 con/ph n . Ch t ụ ữ ủ ấ

l ượ ng d ch v k ho ch hóa gia đình t ạ ụ ế ị ạ i các tr m y t ạ ế ậ còn th p, s nh n ự ấ

gi m xu ng 1,9 con vào năm 2015 và 1,8 con vào năm 2020 thì chính quy n, các

ngành c n có s quan tâm nhi u h n n a.

ơ ữ

th c c a ng i dân ch a cao, cho nên đ đ t m c tiêu t ng t su t sinh ứ ủ ườ ể ạ ụ ư ổ ỷ ấ

phá thai, c b n lo i tr phá thai không an 2.2.6. M c tiêu 6: ụ Gi m t ả l ỷ ệ ơ ả ạ ừ

toàn.

i Trung tâm Y t Vân Canh, nh ng năm g n đây t Theo th ng kê t ố ạ ế ữ ầ ỷ

l phá thai là r t th p. ệ ấ ấ

ng sinh s n, nhi m khu n lây 2.2.7. M c tiêu 7: ụ Gi m nhi m khu n đ ễ ả ẩ ườ ễ ẩ ả

truy n qua đ ng tình d c; ch đ ng phòng ng a, phát hi n và đi u tr ề ườ ủ ộ ừ ụ ệ ề ị

ng sinh s n, chú tr ng sàng l c ung th đ ng sinh s n s m ung th đ ớ ư ườ ư ườ ả ọ ọ ả ở

ph n trong đ tu i 30 - 54 tu i. ộ ổ ụ ữ ổ

- Vân Canh là huy n mi n núi, đ i s ng đ ng bào ng i dân còn khó khăn, ờ ố ề ệ ồ ườ

nh t là đ ng bào ng ồ ấ ườ ấ i dân t c thi u s , đi u ki n v sinh cá nhân th p ể ố ệ ề ệ ộ

ụ kém nh ba công trình v sinh, x lý rác, phân gia súc. Vì v y, đ đ t m c ể ạ ử ư ệ ậ

tiêu này ph n l n tùy thu c vào s đ u t c a Nhà n c. ự ầ ư ủ ầ ớ ộ ướ

26

- Bình Đ nh nói chung và Vân Canh nói riêng đang h ng l d án sàng i t ị ưở ợ ừ ự

l c ung th vú và d án này đang tri n khai ho t đ ng có hi u qu . Vì th ể ọ ạ ộ ư ự ệ ả ế

t đ th c hi n t t ch tiêu này trong 10 năm t i. đây là đi u ki n t ề ệ ố ể ự ệ ố ỉ ớ

i ch a thành niên 2.2.8. M c tiêu 8: ụ C i thi n s c kh e sinh s n c a ng ỏ ả ủ ệ ứ ả ườ ư

và thanh niên.

2.2.9. M c tiêu 9: ụ ố ặ C i thi n s c kh e sinh s n cho các nhóm dân s đ c ả ệ ứ ả ỏ

thù (ng i khuy t t t, ng i nhi m HIV, ng i dân thu c dân ườ i di c , ng ư ườ ế ậ ườ ễ ườ ộ

ng gi ng nòi); đáp ng k p th i nhu t c có nguy c suy thoái v ch t l ộ ấ ượ ề ơ ứ ờ ố ị

i là n n nhân c a b o l c vì lý do c u chăm sóc s c kh e sinh s n cho ng ầ ứ ả ỏ ườ ủ ạ ự ạ

gi i tính và trong tr ng h p th m h a, thiên tai. ớ ườ ả ợ ọ

Hai m c tiêu 8 và 9 thì Vân Canh có th đ t đ c, vì trong th i gian ể ạ ượ ụ ờ

qua, ngành Y t ph i h p t t v i các ban ngành trong huy n thành l p các ế ố ợ ố ớ ệ ậ

câu l c b sinh ho t th ạ ạ ộ ườ ế ng xuyên theo l ch, đã có r t nhi u thanh thi u ề ấ ị

niên tham gia tích c c.ự

Tăng c ng chăm sóc s c kh e ng i cao tu i. 2.2.10. M c tiêu 10: ụ ườ ứ ỏ ườ ổ

- Hi n nay t h u nh ch a có các d ng c , trang thi ệ ạ i các tr m y t ạ ế ầ ư ư ụ ụ ế ị ể t b đ

i cao tu i. Ki n th c v chăm sóc ng i cao tu i c a ng ph c v ng ụ ụ ườ ứ ề ế ổ ườ ổ ủ ườ i

ế ứ dân còn quá h n ch , th m chí m t s gia đình không quan tâm đ n s c ộ ố ế ậ ạ

i cao tu i. Thêm vào đó, chính quy n đ a ph kh e ng ỏ ườ ề ổ ị ươ ặ ng ch a ho c ư

tri n khai không t t Thông t s 35/2011/TT-BYT ngày 15 tháng 10 năm ể ố ư ố

2011 c a B Y t H ng d n th c hi n chăm sóc s c kh e ng i cao ủ ộ ế ướ ứ ự ệ ẫ ỏ ườ

tu i. Đó là nh ng nguyên nhân làm cho Vân Canh không đ t m c tiêu này ụ ữ ạ ổ

trong th i gian đ n. ế ờ

27

K T LU N Ậ Ế

c công Trong b i c nh Vi ố ả ệ t Nam đang ph n đ u tr thành m t n ấ ộ ướ ấ ở

nghi pệ v i t c đ đô th hoá nhanh, h i nh p sâu r ng vào đ i s ng kinh ờ ố ớ ố ậ ộ ộ ộ ị

t h i và văn hoá c a th gi i t , xãế ế ớ ừ ủ ộ sau năm 2020, vi c th c hi n thành ệ ự ệ

công Chi nế l ượ ầ c DS và SKSS giai đo n 2011-2020 không ch góp ph n ạ ỉ

s phát tri n c a đ t n c giai đo n này, mà còn t o c s quan tr ng vào ọ ể ủ ấ ướ ự ạ ơ ở ạ

cho nh ng chuy n DS và SKSS theo h ể bi n ti p t c v các y u t ế ụ ế ố ữ ề ế ướ ng

tích c c sau năm 2020. V i vi c đi u ch nh chính sách phù h p, dân s ự ệ ề ợ ớ ỉ ố

28

n c ta s ti p t c có nh ng ướ ẽ ế ụ ữ thay đ i v quy mô và ch t l ổ ề ấ ượ ng, đ c bi ặ ệ t

có nh ng thay đ i m nh v c c u ổ ữ ề ơ ấ dân s và phân b dân c , t o ra nh ng ư ạ ữ ạ ố ố

c h i và thách th c m i. ơ ộ ứ ớ

Vi c t v n và khám s c kh e ti n hôn nhân, sàng l c tr c sinh và ệ ư ấ ứ ề ọ ỏ ướ

t nguy s sinh nh m ơ ằ phát hi n và x lý s m các tr ử ệ ớ ườ ng h p m c b nh, t ắ ệ ợ ậ

hi m tr thành nhu c u thi t y u c a các c p v ch ng. S c kho BMTE, ể ở ầ ế ế ủ ứ ẻ ặ ợ ồ

SKSS s ti m c n m c c a các n ậ ứ ủ ẽ ệ ướ c phát tri n trên c s ể ơ ở nh n th c và ậ ứ

hành vi c a ng i dân tăng lên, trong các đi u ki n thu n l i ủ ườ ề ơ ở ậ ậ ợ v c s v t ệ ề

ch t, trình đ khoa h c, công ngh sinh h c, đi n t và tin h c. ệ ử ệ ấ ọ ộ ọ ọ Các d chị

c m r ng toàn di n h n trong khuôn kh v chăm sóc SKSS đ ụ ượ ở ộ ệ ơ ổ s c kho ứ ẻ

gia đình thay vì ch t p trung cho ph n mang thai và tr em d i ụ ữ ỉ ậ ẻ ướ 5 tu i.ổ

Công tác d phòng và giáo d c s c kho s tr thành nhi m v tr ng ẻ ẽ ở ụ ọ tâm ụ ứ ự ệ

c a h th ng chăm sóc s c kho nh m đ y m nh tăng c ủ ệ ố ứ ẻ ạ ẩ ằ ườ ng s c kho ứ ẻ

thay vì ch t p trung cho gi t. Chăm sóc SKSS tr thành nhu ỉ ậ ả i quy t b nh t ế ệ ậ ở

ng xuyên c a ng i dân. c u th ầ ườ ủ ườ

Đ i v i huy n Vân Canh, trong th i gian t ố ớ ệ ờ ừ ầ nay đ n năm 2020 c n ế

duy trì th m nh s n có, đ ng th i c n tăng c ng đ u t ế ạ ờ ầ ẵ ồ ườ ầ ư ề ự v nhân l c,

công ngh thông tin và kinh phí, đ c bi t c n ph i xây d ng ch đ đãi ệ ặ ệ ầ ế ộ ự ả

ng đ thu hút cán b có trình đ cao v ph c v cho đ a ph ng. Chính ộ ể ụ ụ ề ộ ộ ị ươ

quy n và ngành Y t ề ế ụ huy n ph i luôn t p trung ch đ o th c hi n các m c ỉ ạ ự ệ ệ ả ậ

tiêu t c đ ra, đó là: ươ ng đ i khó đ t ch tiêu c a Chi n l ỉ ế ượ ề ủ ạ ố

- Công tác sàng l c s sinh và tr c sinh ọ ơ ướ

- Gi m m nh t c đ tăng t i tính khi sinh ố ộ ả ạ s gi ỷ ố ớ

ạ - Duy trì m c sinh th p h p lý, đáp ng đ y đ nhu c u k ho ch ủ ứ ứ ế ấ ầ ầ ợ

hóa gia đình c a ng ủ ườ ả i dân, tăng kh năng ti p c n d ch v h tr sinh s n ụ ỗ ợ ế ậ ả ị

có ch t l ng. ấ ượ

ng sinh s n, nhi m khu n lây truy n qua - Gi m nhi m khu n đ ễ ẩ ả ườ ề ễ ả ẩ

đ ườ ng tình d c ụ

29

- Tăng c ng chăm sóc s c kh e ng i cao tu i. ườ ứ ỏ ườ ổ

Đ XU T CÁC GI I PHÁP Ả Ấ Ề

1. Lãnh đ o, t ch c và qu n lý: ạ ổ ứ ả

Tăng c ng s lãnh đ o, ch đ o c a các c p y Đ ng và chính ườ ấ ủ ỉ ạ ủ ự ạ ả

quy n đ i v i công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n. Công tác dân ố ớ ứ ề ả ỏ ố

s , chăm sóc s c kh e sinh s n là m t n i dung tr ng tâm trong các ố ứ ả ỏ ộ ộ ọ

ch ươ ng trình, k ho ch công tác th ạ ế ườ ng xuyên c a c p y Đ ng, chính ấ ủ ủ ả

quy n. Hoàn thi n t ch c b máy làm công tác này ệ ổ ứ ộ ề ở các c p theo h ấ ướ ng

chuyên nghi p hóa, đ m b o tri n khai có hi u qu các ch ng trình, đ ể ệ ệ ả ả ả ươ ề

30

án, d án v dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n, b o v s c kh e bà m ệ ứ ứ ự ề ả ả ố ỏ ỏ ẹ

ố và tr em. n đ nh, nâng cao năng l c đ i ngũ cán b làm công tác dân s , ự ộ Ổ ị ẻ ộ

chăm sóc s c kh e sinh s n xã, thôn/làng đ đ a công tác truy n thông, ể ư ứ ề ả ỏ

giáo d c, cung c p các d ch v dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n; theo ố ứ ụ ụ ấ ả ỏ ị

dõi, qu n lý đ i t ng đ n t ng h gia đình, nh t là các xã vùng cao, ố ượ ả ế ừ ấ ộ ở

vùng đ ng bào dân t c thi u s . Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý công ể ố ệ ự ệ ả ả ồ ộ

tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n, th c hi n qu n lý công tác này theo ả ự ứ ệ ả ố ỏ

ch ươ ng trình m c tiêu qu c gia. Xây d ng c ch ph i h p liên ngành đ ự ố ợ ụ ế ơ ố ể

th c hi n có hi u qu công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n. Tăng ố ứ ự ệ ệ ả ả ỏ

c ườ ố ng ki m tra, thanh tra, đánh giá tình hình th c hi n pháp lu t v dân s , ậ ề ự ệ ể

t là ki m tra, thanh tra, x lý nghiêm các t s c kh e sinh s n, đ c bi ứ ặ ả ỏ ệ ử ể ổ ứ ch c

và cá nhân làm d ch v ch n đoán và l a ch n gi i tính thai nhi; nâng cao ự ụ ẩ ọ ị ớ

vai trò giám sát c a c ng đ ng trong vi c th c hi n chính sách, pháp lu t. ủ ộ ự ệ ệ ậ ồ

2. Truy n thông, giáo d c chuy n đ i hành vi: ụ ể ổ ề

Tăng c ườ ố ứ ng ph bi n, giáo d c chính sách, pháp lu t v dân s , s c ậ ề ổ ế ụ

kh e sinh s n, đ c bi ặ ả ỏ ệ ằ t là chính sách, pháp lu t v ki m soát m t cân b ng ậ ề ể ấ

gi i tính khi sinh. Th ớ ườ ố ng xuyên c p nh t, cung c p thông tin v dân s , ề ậ ậ ấ

gi i các c p y Đ ng, chính quy n, t ớ i tính khi sinh, s c kh e sinh s n t ứ ả ớ ỏ ấ ủ ề ả ổ

ch c chính tr - xã h i và nh ng ng ữ ứ ộ ị ườ ể i có uy tín trong c ng đ ng. Tri n ộ ồ

khai m nh, có hi u qu các ho t đ ng truy n thông, giáo d c v i n i dung, ụ ớ ộ ạ ộ ệ ề ạ ả

hình th c và cách ti p c n phù h p v i t ng nhóm đ i t ng; u tiên các ớ ừ ố ượ ứ ế ậ ợ ư

ng khó ti p c n thông tin và d ch v dân s , s c kh e sinh s n, nh đ i t ố ượ ế ậ ố ứ ụ ả ỏ ị ư

ng giáo d c v đ ng bào dân t c thi u s . M r ng và nâng cao ch t l ồ ể ố ở ộ ấ ượ ộ ụ ề

ễ dân s , s c kh e sinh s n, bao g m c giáo d c v phòng ng a nhi m ố ứ ụ ừ ề ả ả ỏ ồ

HIV, bình đ ng gi i, m t cân b ng gi ẳ ớ ấ ằ ớ ụ i tính khi sinh và s c kh e tình d c ứ ỏ

trong và ngoài nhà tr ng. K t h p t ườ ế ợ ố ề t truy n thông đ i chúng v i truy n ề ạ ớ

thông tr c ti p thông qua m ng l ự ế ạ ướ ộ ề i c ng tác viên dân s , tuyên truy n ố

viên c a các ngành, đoàn th . ể ủ

31

3. D ch v dân s , s c kh e sinh s n: ố ứ ụ ỏ ả ị

- Ki n toàn m ng l ệ ạ ướ ậ ậ i cung c p d ch v theo phân tuy n k thu t, t p ụ ế ấ ỹ ị

trung cho vùng khó khăn, đ m b o cung c p các gói d ch v dân s , chăm ụ ả ả ấ ố ị

sóc s c kh e sinh s n thi t y u t c các tuy n, đ c bi t ứ ả ỏ ế ế ở ấ ả ế ặ ệ t là tuy n xã, ế

thôn/làng. Tăng c ườ ồ ng h tr cho tuy n xã b ng nhi u hình th c, bao g m ỗ ợ ứ ế ề ằ

chuy n tuy n thích h p cho c đ i l u đ ng, xây d ng h th ng h tr ả ộ ư ệ ố ỗ ợ ự ộ ể ế ợ

ng d ch v thông qua vi c hoàn t ng vùng, t ng khu v c. Nâng cao ch t l ừ ấ ượ ừ ự ụ ệ ị

thi n các quy đ nh, quy trình k thu t; tăng c ng ki m tra, giám sát, đánh ệ ậ ỹ ị ườ ể

ậ ố ớ giá vi c th c hi n các quy đ nh chuyên môn và quy trình k thu t đ i v i ự ệ ệ ỹ ị

các c s cung c p d ch v ; nâng c p c s h t ng, b sung trang thi ấ ơ ở ạ ầ ơ ở ụ ấ ổ ị ế ị t b

và t p hu n c p nh t ki n th c cho nh ng ng ấ ậ ứ ữ ế ậ ậ ườ ố i cung c p d ch v dân s , ị ụ ấ

chăm sóc s c kh e sinh s n. ứ ả ỏ

- Nâng cao ch t l ng công tác d báo, l p k ho ch v ph ấ ượ ề ươ ự ế ậ ạ ng ti n tránh ệ

thai và hàng hóa s c kh e sinh s n. Hoàn thi n h th ng h u c n và tăng ệ ố ứ ệ ả ậ ầ ỏ

ng qu n lý theo phân khúc th tr c ườ ị ườ ả ủ ị ng, đ m b o cung c p đ y đ , k p ả ả ấ ầ

th i các ph ng ti n tránh thai và hàng hóa s c kh e sinh s n cho ch ờ ươ ứ ệ ả ỏ ươ ng

ẩ trình dân s - k ho ch hóa gia đình, chăm sóc s c kh e sinh s n; đ y ứ ế ạ ả ố ỏ

m nh ti p th xã h i và bán r ng rãi các ph ng ti n tránh thai. ế ạ ộ ộ ị ươ ệ

- M r ng cung c p các d ch v t v n và ki m tra s c kh e ti n hôn nhân, ở ộ ụ ư ấ ứ ể ề ấ ỏ ị

c khi sinh và s sàng l c, ch n đoán và đi u tr s m m t s b nh, t ề ộ ố ệ ị ớ ẩ ọ t tr ậ ướ ơ

sinh trên c s xây d ng h th ng các trung tâm sàng l c, ch n đoán tr ệ ố ơ ở ự ẩ ọ ướ c

ẩ sinh và s sinh theo quy ho ch, k ho ch; hoàn thi n quy trình, quy chu n ế ệ ạ ạ ơ

v n và ki m tra s c kh e ti n hôn nhân, sàng l c, ch n đoán k thu t t ỹ ậ ư ấ ứ ể ề ẩ ỏ ọ

tr c sinh và s sinh, chuy n giao k thu t cho các trung tâm tuy n t nh; ướ ế ỉ ể ậ ơ ỹ

c đ a các d ch v này vào danh m c các d ch v y t t ng b ừ ướ ụ ụ ụ ư ị ị đ ế ượ ả c b o

hi m y t ể ế chi tr . ả

3. Xã h i hóa, ph i h p liên ngành và h p tác qu c t ố ợ : ố ế ộ ợ

32

Huy đ ng r ng rãi các ngành, các t ộ ộ ổ ộ ch c chính tr - xã h i, c ng ị ứ ộ

ố đ ng tham gia công tác truy n thông, giáo d c, cung c p d ch v dân s , ồ ụ ụ ề ấ ị

ng h p tác qu c t , ch đ ng tham gia các t s c kh e sinh s n. Tăng c ứ ả ỏ ườ ố ế ợ ủ ộ ổ

ch c, ch ng trình qu c t v dân s , s c kh e sinh s n; tích c c tranh ứ ươ ố ế ề ố ứ ự ả ỏ

c, các t th s giúp đ v tài chính, k thu t và kinh nghi m c a các n ỹ ỡ ề ủ ự ủ ệ ậ ướ ổ

ch c qu c t . ố ế ứ

4. Tài chính:

Tăng đ u t t ngân sách nhà n ầ ư ừ ướ c; đ y m nh vi c đa d ng hóa các ệ ẩ ạ ạ

ngu n đ u t c ng đ ng, doanh nghi p và t t ầ ư ừ ộ ệ ồ ồ ư ố nhân cho công tác dân s ,

ki m soát m t cân b ng gi ấ ể ằ ớ ả i tính khi sinh, chăm sóc s c kh e sinh s n. ứ ỏ

Ngân sách nhà n c đ m b o đáp ng nh ng nhu c u thi t y u c a công ướ ữ ứ ả ả ầ ế ế ủ

tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n và th c hi n chính sách đ i v i các ả ố ớ ự ứ ệ ố ỏ

ng đ c Nhà n c chi tr . Ti p t c th c hi n ch ng trình dân s đ i t ố ượ ượ ướ ế ụ ự ệ ả ươ ố

- k ho ch hóa gia đình theo c ch ch ng trình m c tiêu qu c gia, phân ế ươ ế ạ ơ ụ ố

b kinh phí công khai, có đ nh m c rõ ràng, t p trung cho c s . Qu n lý ổ ơ ở ứ ậ ả ị

ch t ch và nâng cao hi u qu s d ng ngân sách nhà n c đ u t cho ả ử ụ ệ ẽ ặ ướ ầ ư

công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n. ứ ả ố ỏ

y ban nhân dân các xã tri n khai t t Thông t s 35/2011/TT-BYT Ủ ể ố ư ố

ngày 15 tháng 10 năm 2011 c a B Y t ủ ộ ế ướ H ng d n th c hi n chăm sóc ự ệ ẫ

i cao tu i. s c kh e ng ứ ỏ ườ ổ

5. Đào t o, nghiên c u khoa h c và thông tin s li u: ố ệ ứ ọ ạ

- Tăng c ng đào t o, t p hu n v qu n lý, chuyên môn nghi p v cho cán ườ ệ ụ ề ạ ậ ả ấ

ạ b làm công tác dân s , chăm sóc s c kh e sinh s n trên c s quy ho ch ứ ộ ơ ở ả ố ỏ

và phân tuy n k thu t, v i ch ng trình, n i dung và tài li u đ ế ậ ớ ỹ ươ ệ ộ ượ ẩ c chu n

cho hóa. u tiên hoàn thành vi c đào t o trình đ trung c p dân s - y t ạ Ư ệ ấ ố ộ ế

cán b dân s - k ho ch hóa gia đình c p xã; đào t o cô đ thôn, b n ả ở ế ạ ạ ấ ố ộ ỡ

c sinh và s sinh. vùng khó khăn; đào t o k thu t sàng l c tr ạ ậ ọ ỹ ướ ơ

33

- Nâng cao ch t l ấ ượ ỏ ng thu th p, x lý thông tin s li u v dân s , s c kh e ố ứ ố ệ ử ề ậ

sinh s n trên c s áp d ng công ngh thông tin và hoàn thi n h th ng các ệ ệ ố ơ ở ụ ệ ả

ố ệ ch báo, ch tiêu; cung c p đ y đ , chính xác, k p th i thông tin, s li u ủ ấ ầ ờ ỉ ỉ ị

ph c v s ch đ o, đi u hành, qu n lý công tác dân s , ki m soát m t cân ụ ụ ự ỉ ạ ể ề ả ấ ố

i tính khi sinh, chăm sóc s c kh e sinh s n các c p./. b ng gi ằ ớ ả ở ứ ỏ ấ

TÀI LI U THAM KH O

ng (1993), V chính sách Dân s và K 1. Ban Ch p hành Trung ấ ươ ề ố ế

34

ho ch hóa gia đình, Ngh quy t H i ngh l n th 4 Ban Ch p hành ạ ị ầ ứ ế ấ ộ ị

Trung ng Đ ng khóa VII. S 04-NQ/HNTW ngày 14/01/1993. ả

ố ng (2005), Ngh quy t c a B Chính tr v ươ 2. Ban Ch p hành Trung ấ ươ ế ủ ị ề ộ ị

ti p t c đ y m nh th c hi n chính sách Dân s và K ho ch hóa gia ế ụ ẩ ự ệ ế ạ ạ ố

đình. S 47/NQ/TW, ngày 22/3/2005.

ố 3. Ban Bí th Trung t Nam (1995), ư ươ ng Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ ạ Đ y m nh ấ

th c hi n Ngh quy t l n th 4 BCHTW Đ ng khóa VII v chính sách ế ầ ứ ự ệ ề ả ị

ng (2008), Thông báo k t lu n c a Ban Bí ị ố 4. Ban Ch p hành Trung ấ DS-KHHGĐ, Ch th s 50, CT-TW ngày 06/3/1995. ế ươ ủ ậ

th v tình hình th c hi n chính sách Dân s -K ho ch hóa gia đình ố ế ư ề ự ệ ạ

và m t s gi ố

ng (2009), i pháp c p bách, ấ ộ ố ả 5. Ban Ch p hành Trung ươ ấ s 160-TB/TW, ngày 04/6/2008. ậ ủ ị ề ế K t lu n c a B Chính tr v k t ộ ế

qu 3 năm th c hi n Ngh quy t 47 NQ/TW, ngày 22/3/2005 c a B ủ ự ế ệ ả ị ộ

Chính tr (khóa IX) v “Ti p t c đ y m nh ề ế ụ ẩ ạ th c hi n chính sách dân ự ệ ị

ạ ố

(2009), , H ng d n Qu c gia v các K ho ch hóa gia đình s - k ho ch hóa gia đình” ố ế 6. B Y t ộ ế ế ạ . S 44-KL/TW, ngày 01/4/2009. ướ ề ẫ ố

ứ Các ch s SKSS áp d ng trong theo dõi, đánh giá (2008), , d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n, tr. 253-299. ỏ ị ụ 7. B Y t ỉ ố ộ ụ ế

ả H ng d n theo dõi, giám sát và đánh giá chăm sóc s c kh e sinh s n, ướ ứ ẫ ỏ

(2011), H ng d n chăm sóc s c kh e ng i cao tu i tr. 98-101. ế 8. B Y t ộ ướ ứ ẫ ỏ ườ ổ ,

9. Chi c c Th ng kê huy n Vân Canh (2010), s 35/2011/TT-BYT ngày 15 tháng 10 năm 2011. ả ổ Thông t ụ ư ố ố ệ ề K t qu t ng h p đi u ế ợ

01/4/2009 . ở

tra toàn b t ng đi u tra dân s và nhà ề ố Ngh đ nh Quy đ nh chi ti 10. Chính ph ( 2010), ộ ổ ủ ị ị ị ế ử t thi hành Pháp l nh s a ệ

đ i Đi u 10 c a Pháp l nh Dân s , ổ 11. C c Th ng kê t nh Bình Đ nh (2010), ỉ ụ

ố s 20/2010/NĐ-CP, ngày 08/3/2010. ề

Bình Đ nh k t qu t ng đi u tra ả ổ ế ố ị ị

năm 2009 , Nxb Th ng kê. ở ố

Bình Đ nh (2010), ố 12. S Y t ở dân s và nhà ế ị ấ K ho ch ho t đ ng “Nâng cao ch t ạ ộ ế ạ

ng dân s dân t c thi u s t nh Bình Đ nh” năm 2010, S 959/KH- l ượ ể ố ỉ ộ ố ị ố

SYT, ngày 28/7/2010.

13. S Y t Bình Đ nh (2011), Báo cáo công tác DS-KHHGĐ năm 2010 và ở ế ị

35

K ho ch năm 2011 , s 06/BC-SYT ngày 18 tháng 01 năm 2011. ế ạ ố

14. Cao Ng c Thành, Võ Văn Th ng (2008), Qu n lý ch ng trình dân ắ ọ ả ươ

, Giáo trình sau đ i h c, Tr s -k ho ch hóa gia đình ố ế ạ ạ ọ ườ ng Đ i h c Y ạ ọ

D c Hu , tr.2-9. ế ng Chính ph (2011), Quy t đ nh Phê duy t Chi n l c Dân ượ 15. Th t ủ ướ ủ ế ị ế ượ ệ

Quy t đ nh s và S c kh e sinh s n Vi ỏ ố ứ ả ệ t Nam giai đo n 2011 - 2020, ạ ế ị

s 2013/QĐ-TTg, ngày 14/11/2011. ố ố ổ 16. T ng c c Dân s - K ho ch hóa gia đình (2011), ế ụ ạ Công tác Dân s -ố

http://www.gopfp.gov.vn/xuat-ban-pham, ngày 06/4/2012. 17. Trung tâm DS-KHHGĐ huy n Vân Canh (2009),

K ho ch hóa gia đình Vi ế ạ ệ ể t Nam 50 năm xây d ng và phát tri n, ự

ươ

Báo cáo tình hình ướ ng ng h , s 46/BC-TTDS-KHHGĐ ngày 16/12/2009. ệ th c hi n công tác Dân s - KHHGĐ năm 2009 và ph ệ ố nhi m v năm 2010 ụ ự ệ

ố 18. Trung tâm DS-KHHGĐ huy n Vân Canh (2011),

Báo cáo tình hình ướ ng ng h ươ

, s 13/BC-TTDS-KHHGĐ ngày 15/5/2011. ự ệ ệ th c hi n công tác Dân s - KHHGĐ năm 2010 và ph ệ ố nhi m v năm 2011 ụ

ố 19. Trung tâm DS-KHHGĐ huy n Vân Canh (2012),

Báo cáo tình hình ướ ng ng h ươ

, s 09/BC-TTDS-KHHGĐ ngày 04/4/2009. ệ th c hi n công tác Dân s - KHHGĐ năm 2011 và ph ệ ố nhi m v năm 2012 ụ ự ệ

ứ 20. UNFPA (2008), Sinh đ c a c ng đ ng dân t c thi u s nghiên c u ể ố ồ ộ ố ẻ ủ ộ

i Bình Đ nh. đ nh t nh t ỉ ị ạ ị

t Nam: Phân tích các ch tiêu chính t ộ ỉ ừ

21. UNFPA (2011), Các dân t c Vi T ng đi u tra dân s và nhà ệ Vi t Nam năm 2009. ề ổ ố ở ệ