
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH DÂN S TH GI IỐ Ế Ớ
1. Lý do ch n đ tài.ọ ề
Trong xã h i hi n đ i ngày nay, con ngộ ệ ạ i đang ph i đ i m t v i r t nhi uườ ả ố ặ ớ ấ ề
nh ng v n đ toàn c u. M t trong nh ng v n đ toàn c u đ c toàn nhân lo iữ ấ ề ầ ộ ữ ấ ề ầ ượ ạ
quan tâm nh t hi n nay chính là v n đ : “Dân s ”. Dân s đấ ệ ấ ề ố ố ã và đang là m tộ
v n đ làm các gi i ch c lãnh đ o các qu c gia cũng nh nh ng nhà nghiên c uấ ề ớ ứ ạ ố ư ữ ứ
v xã h i trên th gi i th c s “đau đ u”. Nhi u ng i đã g i nh ng v n đề ộ ế ớ ự ự ầ ề ườ ọ ữ ấ ề
toàn c u trong đó có dân s là m t bài toán chầ ố ộ a có cách gi i chi ti t và đáp sư ả ế ố
c th . Khái ni m “con quái v t dân s ” hay “qu bom dân s ” đụ ể ệ ậ ố ả ố ã tr lên khôngở
còn xa l gì v i m i chúng ta. G i nhạ ớ ỗ ọ v y ph n nào đư ậ ầ ã cho chúng ta m t cáiộ
nhìn khái quát nh t v tính nguy h i và c p thi t, cũng nhấ ề ạ ấ ế nh ng áp l c màư ữ ự
v n đ dân s gây ra cho chúng ta. Vi c dân s th gi i gia tăng đấ ề ố ệ ố ế ớ ã làm nhả
h ng t i nhi u v n đ kinh t xưở ớ ế ấ ề ế ã h i nhộ: tăng tr ng kinh t , giáo d c, vănư ưở ế ụ
hóa, môi tr ng…ườ
Đ cho m i chúng ta có m t cái nhìn chính xác, t ng th và toàn di n v th cể ỗ ộ ổ ể ệ ề ự
tình hình dân s th gi i hi n nay nhóm chúng em xin đ a v n đ “Phân tích,ố ế ớ ệ ư ấ ề
đánh giá tình hình dân s th gi i” vào bài ti u lu n c a mình. Trong khuôn khố ế ớ ể ậ ủ ổ
bài ti u lu n nhóm em không nghiên c u đ c m t các chi ti t mà ch đi nghiênể ậ ứ ượ ộ ế ỉ
c u m t s khía c nh mang tính n i c m và c p thi t hi n nay.ứ ộ ố ạ ổ ộ ấ ế ệ

2. Các khái ni m cệ b n.ơ ả
a. Dân số: Là t p h p c a nh ng con ngậ ợ ủ ữ i đang s ng m t vùng ườ ố ở ộ đ a lýị
ho c m t ặ ộ không gian nh t đ nh, th ng đ c đo b ng m t ấ ị ườ ượ ằ ộ cu c đi u tra dân sộ ề ố.
Dân s đ c nghiên c u trong các lĩnh v c riêng, trong m t nhánh c a ố ượ ứ ở ự ộ ủ sinh
thái h cọ có tên g i ọsinh v t h cậ ọ , và trong di truy n h cề ọ . Trong đ ng l c h c vộ ự ọ ề
dân số, kích c dân s , đ tu i và c u trúc gi i tính, ỡ ố ộ ổ ấ ớ s ng i t vongố ườ ử , t l sinhỉ ệ
và s phát tri n dân s đ c nghiên c u.ự ể ố ượ ứ
b. Quy mô dân số: Là s ngối s ng trong m t qu c gia, khu v c, vùng đ aườ ố ộ ố ự ị
lý kinh t ho c m t đ n v hành chính t i th i đi m nh t đ nh.ế ặ ộ ơ ị ạ ờ ể ấ ị
c. C c u dân sơ ấ ố: Là t ng s dân đ c phân lo i theo gi i tính, đ tu i, dânổ ố ượ ạ ớ ộ ổ
t c, trộình đ h c v n, ngh nghi p, tình tr ng hôn nhân và các đ c tr ng khác.ộ ọ ấ ề ệ ạ ặ ư
d. Ch s phát tri n con ngỉ ố ể i (HDI)ườ : Là s li u t ng h p đ đánh giáố ệ ổ ợ ể
m c đ phát tri n con ng i, đ c xác đ nh qua:ứ ộ ể ườ ượ ị ch s v kỳ v ng s ng, ch sỉ ố ề ọ ố ỉ ố
h c v n, ch s v thu nh p bọ ấ ỉ ố ề ậ ình quân đ u ng i.ầ ườ
e. Ch t lấng dân sượ ố: Là s ph n ánh các đ c tr ng v th ch t, trí tu vàự ả ặ ư ề ể ấ ệ
tinh th n c a toàn b dân s .ầ ủ ộ ố
g. Bùng n dân sổ ố: Là S ựgia tăng dân số quá nhanh trong m t ộth i gianờ
ng nắ, gây nh h ngả ưở tiêu c cự đ n m i m t c a ế ọ ặ ủ đ i s ngờ ố xã h iộ.
f. Công tác dân số: Là vi c qu n lý và t ch c th c hi n các ho t đ ng tácệ ả ổ ứ ự ệ ạ ộ
đ ng đ n quy mô dân s , c c u dân s , phân b dân c và nâng cao ch t lộ ế ố ơ ấ ố ố ư ấ ngượ
dân s .ố

3. Tình hình phát tri n dân s hi n nay.ể ố ệ
a. Dân s th gi i tăng nhanh.ố ế ớ
Dân s , t su t t và gia tăng t nhiên (GTTN) c a th gi iố ỉ ấ ử ự ủ ế ớ
Th i kỳờ
Dân s tăng hàngố
năm (tri u ng i)ệ ườ
T su t (ph n nghìn)ỉ ấ ầ
Sinh TửGTTN
1950-1955 47,10 37,5 17,90 19,60
1955-1960 53,46 35,6 17,20 18,40
1960-1965 63,32 35,2 15,20 20,00
1965-1970 72,29 33,9 13,30 20,60
1970-1975 76,19 31,5 12,20 19,30
1975-1980 73,78 28,3 11,00 17,30
1980-1985 81,54 27,9 10,40 17,50
1985-1990 88,15 27,0 9,70 17,30
1990-1995 92,79 26,0 9,20 16,80
1995-2000 93,80 24,3 8,70 15,60
2000-2005 92,00 22,6 8,30 14,30
2005-2010 92,27 21,4 8,00 13,40
2010-2015 91,89 20,2 7,80 12,40
2015-2020 88,19 18,9 7,70 11,20
2020-2025 84,50 17,9 7,70 10,20
Kho ng t năm 2010 tr đi ch là d đoánả ừ ở ỉ ự

Dân s th gi i ngày càng tăng v i t c đ chóng m tố ế ớ ớ ố ộ ặ
Dân s phát tri n v i t c đ chóng m t. Xét trong toàn b ti n trình l ch s xãố ể ớ ố ộ ặ ộ ế ị ử
h i cho đ n nay,t l phát tri n dân s trên ph m vi toàn th gi i ngày càng cao.ộ ế ỉ ệ ể ố ạ ế ớ
Vào nh ng năm công nguyên,dân s th gi i ch vào kho ng 250 tri u ngữ ố ế ớ ỉ ả ệ iườ
.Cách đó 1.600 năm, dân s th gi i tăng tr ng r t ch m, đ n năm 1650 dân số ế ớ ưở ấ ậ ế ố
th gi i ch tăng g p đôi con s trên.ế ớ ỉ ấ ố
Năm 1825,dân s th gi i lên đ n 1 t ng i.ố ế ớ ế ỉ ườ
Năm 1925 dân s th gi i là 2 t ngố ế ớ ỉ i. 50 năm ti p theo dân s th gi i tăngườ ế ố ề ớ
g p đôi,t cấ ứ là vào năm 1975 đ t t i 4 t ng i.ạ ớ ỉ ườ
Năm 1987,vào ngày 11 tháng 7,dân s th gi i tròn 5 t ngố ế ớ ỉ i,t c là ch c n 12ườ ứ ỉ ầ
năm đ tăng thêm 1 t ng i.ể ỉ ườ [2]

Dân s th gi i đã vố ế ớ t qua ng ng 6 t ng i vào cu i th p k XX, đ t 6,616ượ ưỡ ỉ ườ ố ậ ỷ ạ
t ng i vào năm 2007, v i t l tăng dân s h ng năm 1,2% (so v i 2% c aỉ ườ ớ ỷ ệ ố ằ ớ ủ
nh ng năm th p k 60 c a th k XX). Ch trong vữ ậ ỷ ủ ế ỷ ỉ òng 12 năm, th gi i đã tăngế ớ
thêm 1 t dân (t 1987 - 1999), là giai đo n ng n nh t trong l ch s loài ngỉ ừ ạ ắ ấ ị ử i đườ ể
có thêm 1 t dân và 1 t ti p theo s đ t đ c sau 13 năm.Và đ n ngày 20 thángỉ ỉ ế ẽ ạ ượ ế
10 năm 2010, Liên Hi p Qu c đệ ố ã công b B n báo cáo Dân s Th gi i nămố ả ố ế ớ
2010. Theo s li u th ng kê c a Liên Hi p Qu c, dân s th gi i hi n nay làố ệ ố ủ ệ ố ố ế ớ ệ
6.877.200.000 ng i. D đoán đ n năm 2050, dân s th gi i có th lên đ nườ ự ế ố ế ớ ể ế
9,51 t ng i. Nh v y có th th y th i gian đ dân s th gi i tăng thêm g pỷ ườ ư ậ ể ấ ờ ể ố ế ớ ấ
đôi, cũng nh th i gian đ Trái Đ t đón thêm 1 t công dân m i ngày càng đ cư ờ ể ấ ỉ ớ ượ
rút ng n m t cách nhanh chóng. Ng i ta tính r ng c 6 tháng dân s th gi iắ ộ ườ ằ ứ ố ế ớ
l i tăng thêm b ng s dân c a n c Pháp (50 tri u) và c sau 10 năm l i có m tạ ằ ố ủ ướ ệ ứ ạ ộ
n c Trung Qu c ra đ i nh ng vùng nghèo nàn nh t trên Trái Đ t. Đó quướ ố ờ ở ữ ấ ấ ả
th t là nh ng con s kh ng khi p.ậ ữ ố ủ ế
b. S gia tăng dân s không đ ng đ u gi a các n c.ự ố ồ ề ữ ướ