
Đ I H C KINH T ĐÀ N NGẠ Ọ Ế Ẵ
TR NG Đ I H C KINH TƯỜ Ạ Ọ Ế
----------
BÀI T P L NẬ Ớ
Môn: Đ u T Tài Chínhầ ư
**----------**
Giáo viên h ng d n : T.S Võ Th Thúy Anhướ ẫ ị
L p : DTTCH_01ớ
SVTH: Nhóm 20
1. Lê Th Thanh Nhungị 38H12K7.1
2. Bùi Th Kim Nhiị 38H12K7.1
3. Phan N Thùy Ngaữ38H12K7.1
4. Đ ng Th Nh t Áặ ị ậ 35K14

Đ u T Tài Chínhầ ư GVHD: TS. Võ Th Thúy Anhị
Đà N ng, Tháng 4 năm 2013ẵ
M C L CỤ Ụ
.......................................................................................................................................... 1
Giáo viên h ng d n : T.S Võ Th Thúy Anhướ ẫ ị .......................................................... 1
L p : DTTCH_01ớ ............................................................................ 1
Nhóm 20 2

Đ u T Tài Chínhầ ư GVHD: TS. Võ Th Thúy Anhị
DANH M C B NG BI U VÀ HÌNH VỤ Ả Ể Ẽ
.......................................................................................................................................... 1
Giáo viên h ng d n : T.S Võ Th Thúy Anhướ ẫ ị .......................................................... 1
L p : DTTCH_01ớ ............................................................................ 1
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Khi b n có trong tay m t trăm tri u đ ng ch n (100000000 VNĐ) ti nạ ộ ệ ồ ẵ ề
nhàn r i b n s làm gì? B n không th nào đem s ti n đó v nhà c tỗ ạ ẽ ạ ể ố ề ề ấ
gi b i vì nh v y s ti n c a b n s không bao gi sinh l i mà còn cóữ ở ư ậ ố ề ủ ạ ẽ ờ ờ
th mang l i cho b n và gia đình b n nhi u nguy hi m. N u nh b n làể ạ ạ ạ ề ể ế ư ạ
m t ng i có đ u óc kinh t b n s r t mong mu n s ti n c a mìnhộ ườ ầ ế ạ ẽ ấ ố ố ề ủ
nhi u h n s ban đ u r t nhi u l n. Nh v y, b n có th đem s ti nề ơ ố ầ ấ ề ầ ư ậ ạ ể ố ề
đó đi g i ngân hàng đ h ng lãi n u nh b n là m t nhà đ u t ng iử ể ưở ế ư ạ ộ ầ ừ ạ
r i ro và mong mu n m t s đ u t an toàn tuy t đ i. Nh ng nh v yủ ố ộ ự ầ ư ệ ố ư ư ậ
b n s không bao gi nh n m t kho ng ti n lãi cao nh t có th b i vìạ ẽ ờ ậ ộ ả ề ấ ể ở
r i ro và l i nhu n luôn v n đ ng ng c chi u v i nhau ch tr khi b nủ ợ ậ ậ ộ ượ ề ớ ỉ ừ ạ
đ u t vào th tr ng ch ng khoán, tuy là m t hình th c đ u t đ y r iầ ư ị ườ ừ ộ ứ ầ ư ầ ủ
ro nh ng mang l i m c l i nhu n r t cao. ư ạ ứ ợ ậ ấ
Đ đ t đ c m c l i nhu n cao nh t đòi h i ng i đ u t c nể ạ ượ ứ ợ ậ ấ ỏ ườ ầ ư ầ
ph i n m b t đ c tình hình kinh t vi mô, vĩ mô c a th gi i cũng nhả ắ ắ ượ ế ủ ế ớ ư
trong n c. Đ ng th i cũng c n có ph ng pháp đ u t và s hi u bi tướ ồ ờ ầ ươ ầ ư ự ể ế
căn b n v các quy lu t tăng gi m giá, l ng mua l ng bán trên thả ề ậ ả ượ ượ ị
tr ng ch ng khoán mà có th l i ch n cho mình m t danh m c đ u tườ ứ ể ợ ọ ộ ụ ầ ư
hi u qu nh t.ệ ả ấ
Nhóm 20 3

Đ u T Tài Chínhầ ư GVHD: TS. Võ Th Thúy Anhị
Vì v y, v i yêu c u c a bài t p l n cùng v i n n t ng ki n th cậ ớ ầ ủ ậ ớ ớ ề ả ế ứ
đã đ c h c qua môn đ u t tài chính, nhóm chúng tôi đ ng trên vai trò làượ ọ ầ ư ứ
m t nhà đ u t trên th tr ng ch ng khoán trong dài h n v i m c đíchộ ầ ư ị ườ ứ ạ ớ ụ
s l a ch n đ c đúng c phi u mang l i m c l i nhu n cao nh t và r iẽ ự ọ ượ ổ ế ạ ứ ợ ậ ấ ủ
ro th p nh t trong t ng lai.ấ ấ ươ
A. Phân tích vĩ mô, phân tích ngành, phân tích doanh nghi pệ
I. Phân tích vĩ mô
1.1. Kinh t th gi iế ế ớ
B ng 1.1. Tình hình tăng tr ng th gi i giai đo n 2010-2012 và d báo nămả ưở ế ớ ạ ự
2013
Ngu n: Trung tâm công ngh thông tin Công nghi p và Th ng m i, báoồ ệ ệ ươ ạ
Tinkinhte.com. Báo cáo “Tri n ểv ngọ kinh t th gi iế ế ớ ” do IMF công b ngàyố
20/11/2011. Tin baomoi.com.
Nhóm 20 4
Tăng tr ng kinh tưở ế
Các qu c giaốNăm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Mỹ2.8% 1.5% 1.8% 2.3% -3.0%
Châu Âu 1.7% 1.6% 1.1% 0.2%
Nh t B nậ ả 3.9% 0.3% 2.2% 1.2%
Trung Qu cố10.4% 9% 7.5% 8.2%

Đ u T Tài Chínhầ ư GVHD: TS. Võ Th Thúy Anhị
Qua b ng s li u có th nh n th y t c đ tăng tr ng c a m t s n nả ố ệ ể ậ ấ ố ộ ưở ủ ộ ố ề
kinh t ch l c c a th gi i có s bi n đ ng gi m trong giai đo n 2010-ế ủ ự ủ ế ớ ự ế ộ ả ạ
2012.
Nguyên nhân c a s s t gi m này là do nh h ng n ng n c a cu củ ự ụ ả ả ưở ặ ề ủ ộ
kh ng ho ng n công và b c đ u lâm vào suy thoái kinh t . Cu i nămủ ả ợ ướ ầ ế ố
2012 đ u 2013 n n kinh t th gi i đã có d u hi u khôi ph c tr l i.ầ ề ế ế ớ ấ ệ ụ ở ạ
B ng 1.2. Tình hình l m phát giai đo n 2010-2012 và d báo năm 2013ả ạ ạ ự
Ch tiêu l m phátỉ ạ
Qu c giaốNăm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Trung Qu cố3.3% 5.3% 4% 2.4% (3 tháng
đ u năm)ầ
Châu Âu 1.6% 2.7% 1.5% 1.8%
Mỹ1.6% 3.1% 2% 2.2%
Nh tậ-0.7% -0.3% 1% 2%
Ngu n: Theo data.worldbank.orgồ
L m phát đang tr thành m i lo hàng đ u c a t t c các qu c gia.ạ ở ố ầ ủ ấ ả ố Trong
nh ng năm v a qua m c l m phát đã gi m và kinh t vĩ mô gi đ c ữ ừ ứ ạ ả ế ữ ượ ở
m c khá n đ nh trong t m ng n h n. Tuy nhiên, n u xét v trung và dàiứ ổ ị ầ ắ ạ ế ề
h n thì kinh t vĩ mô v n còn ti m n nhi u y u t b t n, khó l ngạ ế ẫ ề ẩ ề ế ố ấ ổ ườ .
B ng 1.3. Tình hình th t nghi p th gi i năm 2010-2012 và d báo nămả ấ ệ ế ớ ự
2013
Ngu n:ồ Báo công an tp. H Chí Minh, bài vi t “Bóng ma th t nghi p ám nhồ ế ấ ệ ả
châu Âu”. T p chí c ng s n, bài vi t “ILO: T l th t nghi p trên toàn thạ ộ ả ế ỷ ệ ấ ệ ế
Nhóm 20 5
Ch tiêu th t nghi pỉ ấ ệ
Qu c giaốNăm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Trung Qu cố4.1% 4.1% 4.1%
Châu Âu 10.1% 10.4% 10.9% 12.2%
Mỹ9.4% 8.5% 7.7% 7.6%
Nh tậ5.2% 4.4% 4.3% 4.2%

