BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

V n t i là m t ngành s n xu t v t ch t đ c bi ậ ả ấ ặ ấ ậ ả ộ ệ ở t b i nh ng đ c thù c a nó. ặ ủ ữ

V n t i bi n đóng m t vai trò quan tr ng và có tác d ng to l n đ i v i n n kinh t ậ ả ố ớ ề ụ ể ộ ọ ớ ế

qu c dân, nh t là v i n c ta v i m t v trí r t thu n l ớ ướ ấ ố ộ ị ậ ợ ấ ớ ạ i trong buôn bán ngo i

th ng, là c a ngõ giao thông quan tr ng c a nhi u tuy n đ ươ ử ủ ề ế ọ ườ

và qu c tê, v i ti m năng vô cùng to l n là 3200 km b bi n, h n m t tri u km ự ng hàng h i khu v c ả 2 vùng ớ ề ờ ể ệ ố ớ ơ ộ

và th m l c đ a r ng l n. V n t đ c quy n kinh t ề ặ ế ụ ị ộ ậ ả ề ớ i bi n giúp đ y m nh quan h ẩ ể ạ ệ

buôn bán ngo i th ạ ươ ả ng (xu t kh u hàng hoá, nh p kh u nguyên li u, v t li u và s n ậ ệ ệ ẩ ậ ẩ ấ

ph m c n thi t,...) gi a các qu c gia v i nhau b i có nh ng l ẩ ầ ế ữ ữ ố ớ ở ợ ạ i th mà không có lo i ế

hình v n t ng v n chuy n l n, nhanh ậ ả i nào có: giá thành v n chuy n r , kh i l ậ ể ẻ ố ượ ể ớ ậ

chóng,... qua đó góp ph n thúc đ y s phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ẩ ự ầ ế qu c d n. V n t ậ ậ ả i ố

bi n n c ta tuy còn đang trong giai đo n phát tri n nh ng đã kh ng đ nh đ c v trí ể ướ ư ể ạ ẳ ị ượ ị

to l n c a mình trong t ng th n n kinh t qu c dân, đem l i cho đ t n ớ ủ ể ề ổ ế ố ạ ấ ướ ồ c ngu n

thu ngo i t ạ ệ đáng k . ể

Trong khi đó v n t i hàng hoá ngo i th ng bi n và buôn bán ậ ả ạ ươ ng b ng đ ằ ườ ể

qu c t có m i quan h ch t ch v i nhau, thúc đ y nhau cùng phát tri n.V n t ố ế ẽ ớ ậ ả i ệ ể ẩ ặ ố

qu c t nói chung và v n t i hàng hoá ngo i th ng bi n là ti n đ , là ố ế ậ ả ạ ươ ng b ng đ ằ ườ ể ề ề

ra đ i và phát tri n. B i vì chính b n thân đi u ki n tiên quy t đ buôn bán qu c t ế ể ố ế ề ệ ể ả ờ ở

hàng hoá không t di chuy n t n i này đ n n i khác, do v y n u v n t ự ể ừ ơ ậ ả ế ế ậ ơ ậ i kém thu n

i thì s h n ch s l u thông hàng hoá gi a các n c. V n t l ợ ế ự ư ẽ ạ ữ ướ ậ ả ể ẽ ạ i phát tri n s t o

đi u ki n cho ngo i th i khi buôn ề ệ ạ ươ ng ngày càng phát tri n phong phú h n. Ng ể ơ c l ượ ạ

bán qu c t phát tri n s t o ra yêu c u thúc đ y v n t ố ế ể ẽ ạ ậ ả ầ ẩ ệ i phát tri n, t o đi u ki n ạ ể ề

cho v n t i gi m giá thành . Chính vì l đó mà v n t i bi n ngày càng đóng vai trò to ậ ả ả ẽ ậ ả ể

i c a n th gi c ta. l n trong vi c h i nh p n n kinh t ớ ậ ề ệ ộ ế ế ớ ủ ướ

Các hình th c v n chuy n hàng hóa ngo i th ng bi n bao g m: hình ứ ậ ể ạ ươ ng b ng đ ằ ườ ể ồ

ể th c v n chuy n b ng tàu ch ( tàu chuyên tuy n ) – Liner; hình th c v n chuy n ứ ứ ể ế ậ ậ ằ ợ

b ng tàu chuy n – Tramps và hình th c v n chuy n b ng tàu thuê đ nh h n. M i hình ằ ể ằ ứ ậ ế ạ ỗ ị

ở th c đ u có nh ng u – khuy t đi m riêng. Tùy vào m i lo i hàng hóa chuyên ch , ứ ề ữ ư ế ể ạ ỗ

đi u ki n giao – nh n hàng và kho ng cách đ a lý mà ng ề ệ ả ậ ị ườ ộ i thuê tàu s l a ch n m t ẽ ự ọ

i nh t cho mình đ đ t đ c hi u qu t i u. hình th c có l ứ ợ ể ạ ượ ấ ả ố ư ệ

Bài t p l n d i đây phân tích v ho t đ ng thuê tàu và khai thác tàu c a ch ậ ớ ướ ạ ộ ủ ề ủ

hàng thông qua l a ch n gi a hai hình th c là thuê tàu chuy n và thuê tàu đ nh h n đ ứ ự ữ ế ạ ọ ị ể

tìm ra ph ng án thuê tàu có l i nh t cho mình. ươ ợ ấ

1

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

PH N 1: NGHĨA V C A NG

I MUA VÀ NG

I BÁN

Ụ Ủ

ƯỜ

ƯỜ

THEO ĐI U KI N GIAO HÀNG CIF C A INCOTERMS 2000

t t Đi u ki n CIF (vi ệ ậ

ữ ế t là "Ti n hàng, b o hi m và c t c a thu t ng ti ng Anh "Cost, Insurance and Freight" i bán giao c hi u là ng c") đ ế ắ ủ ề ệ ướ ượ ườ ể

ề d ch ra ti ng Vi ả ế ị hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu t ể ạ ả i c ng g i hàng. ử

Ng i c n thi i bán ph i tr các phí t n và c t đ đ a hàng t ả ả c v n t ướ ậ ả ầ ế ể ư

ủ Ư ườ ị

i mua. Tuy nhiên theo đi u ki n CIF ng i bán sang ng ườ ả

ườ ả ể ả ề ấ ườ ữ ủ ệ

ớ ả i c ng ổ đ n quy đ nh NH NG r i ro v m t mát và h h i đ i v i hàng hoá cũng nh m i ư ọ ư ạ ố ớ ề ấ ế ể c chuy n chi phí phát sinh thêm do các tình hu ng x y ra sau th i đi m giao hàng đ ể ờ ượ ố i bán còn ph i mua t ng ề ừ ườ ệ b o hi m hàng h i đ b o v cho ng ặ i mua tr c nh ng r i ro v m t mát ho c ướ ả ể h h i đ i v i hàng hoá trong quá trình chuyên ch . ở ư ạ ố ớ

ẽ ể ả ả ả ợ

ườ ạ i mua ố i ề ệ ể ớ

i bán s ký h p đ ng b o hi m và tr phí b o hi m. Ng ể ỉ i bán ho c t ườ c n l u ý r ng theo đi u ki n CIF ng ầ ư thi u, ng ể Do v y, ng ồ ậ ườ ằ i mua c n tho thu n v i ng ả ườ i bán ch ph i mua b o hi m v i ph m vi t ả mình mua b o hi m thêm. ả ả ặ ự ườ ể ậ ầ ớ

Đi u ki n CIF đòi h i ng i bán ph i thông quan xu t kh u cho hàng hoá . ề ệ ỏ ườ ả ấ ẩ

Đi u ki n này ch s d ng cho v n t ỉ ử ụ i đ ậ ả ườ ề ệ ng bi n và đ ể ườ ế ng thu n i đ a. N u ỷ ộ ị

các bên không có ý đ nh giao hàng qua lan can tàu thì nên s d ng đi u ki n CIP. ử ụ ề ệ ị

A NGHĨA V C A NG I BÁN Ụ Ủ ƯỜ

A1 Cung c p hàng theo đúng h p đ ng ợ ồ ấ

ươ ạ ấ

i bán ph i cung c p hàng hoá và hoá đ n th ng đ ả ơ ng, theo đúng h p đ ng mua bán và cung c p m i b ng ch ng v ng m i ho c thông đi p ệ ặ ề ọ ằ ứ ấ ợ ồ

đi n t vi c đó n u h p đ ng yêu c u. Ng ườ t ệ ử ươ ế ệ ươ ồ ầ ợ

A2 Gi y phép, cho phép và th t c ủ ụ ấ

Ng i bán ph i t ch u r i ro và chi phí đ l y gi y phép xu t kh u ho c s ườ ể ấ ấ

ả ự ị ủ ự ấ ủ ụ ẩ ả ệ ọ ị

ặ ự cho phép chính th c khác và th c hi n, n u có quy đ nh, m i th t c h i quan b t ắ ế bu c ph i có đ i v i vi c xu t kh u hàng hoá . ệ ứ ố ớ ẩ ấ ả ộ

A3 H p đ ng v n t i và h p đ ng b o hi m ợ ồ ậ ả ợ ồ ể ả

i a)H p đ ng v n t ồ ậ ả ợ

ả ợ

Ng thông th ệ i v i đi u ki n ề ng thông ườ ườ i bán ph i, b ng chi phí c a mình, ký h p đ ng v n t ủ ằ ng đ chuyên ch hàng hoá t ớ ả ồ ậ ả ớ i c ng đ n quy đ nh theo tuy n đ ị ế ườ ể ế ở

2

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

ườ ể ặ ộ ng thu n i đ a, tuỳ ỷ ộ ị

th tr ng b ng m t chi c tàu đi bi n ( ho c b ng tàu ch y đ ng h p) lo i th ườ ườ ế ằ ng dùng đ chuyên ch hàng hoá c a h p đ ng . ườ ạ ủ ợ ằ ợ ể ạ ở ồ

b)H p đ ng b o hi m ể ả ồ ợ

Ng ị ả

i nào khác có l ư i ích t ể

ng ườ ệ ồ

ả ự ườ ấ c b o hi m, có quy n ki n đòi b i th ề ợ ậ ch u chi phí mua lo i b o hi m hàng hoá nh tho thu n ể ạ ả i mua, ho c b t kỳ ng hàng hoá ừ ợ ặ ườ i b o hi m, và cung ng tr c ti p t ể ự ế ừ ườ ả ả i mua h p đ ng b o hi m ho c b ng ch ng khác v vi c mua b o ề ệ ằ ồ ể ườ ứ ể ặ ả ồ

i bán ph i t ườ trong h p đ ng đ ng ợ đ ượ ả c p cho ng ấ hi m. ể

ng c mua ộ B o hi m ph i đ ể ể

ả ừ ả ượ ị ả ề ể ả

ố ể ấ ộ

ể ể ườ ả ể ủ ươ ặ ề ả ả ợ

i mua yêu c u, ng c ng ở ườ ả ớ ứ ả ữ ờ ạ ườ i bán ph i, v i chi phí do ng ớ ệ ng t ự ầ ớ ườ ị

ế ế ế ể ạ ộ

ề c. M c b o hi m t i i b o hi m ho c m t công ty b o hi m có uy ặ ả i thi u theo Các đi u kho n b o tín và, tr khi có quy đ nh khác, v i m c b o hi m t i b o hi m Luân đôn ho c b t kỳ nhóm hi m hàng hoá c a Hi p h i nh ng ng ể . Th i h n b o hi m ph i phù h p v i đi u B5 và B4. Khi đi u kho n nào t ả ề ả đ i mua ch u, mua b o ả ườ ượ hi m đ i v i r i ro v chi n tranh, đình công, b o đ ng và dân bi n, n u có th mua ể đ ượ ố Thöông maïi Vieät Nam 32 ố ớ ủ ứ ả ể

ồ ợ ồ ộ ớ ị

ả ể 110%) và ph i đ thi u ph i bao g m ti n hàng quy đ nh rong h p đ ng c ng v i 10% (nghĩa là c mua b ng đ ng ti n dùng trong h p đ ng mua bán. ả ượ ề ằ ề ồ ợ ồ

A4 Giao hàng

i bán ph i giao hàng lên tàu t ả ạ ả ờ i c ng g i hàng vào ngày ho c trong th i ử ặ

Ng h n quy đ nh. ạ ườ ị

A5 Chuy n r i ro ể ủ

Ng i bán ph i, theo quy đ nh ọ ủ ả ặ ư ị

ị ườ h i đ i v i hàng hoá cho đ n th i đi m hàng hoá qua lan can tàu t ờ ạ ố ớ đi u B5, ch u m i r i ro v m t mát ho c h ề ấ i c ng g i hàng. ử ạ ả ở ề ể ế

A6 Phân chia phí t n ổ

Ng i bán ph i, theo quy đ nh ườ ả ị ở ề đi u B6, tr ả

• m i chi phí liên quan t c giao ớ i hàng hoá cho đ n th i đi m hàng hoá đã đ ờ ế ể ượ

nh quy đ nh đi u A4; và ọ ị ư ở ề

• c c phí và các chi phí khác phát sinh theo quy đ nh ị ở ồ kho n A3 a) bao g m ả

chi phí b c hàng lên tàu; và ướ ố

• chi phí v b o hi m phát sinh t kho n A3 b); và ề ả ể ừ ả

phí nào đ d hàng c ng d hàng quy đ nh mà ng i bán ấ ể ỡ ở ả ỡ ị ườ

i; và • b t kỳ kho n l ph i tr theo h p đ ng v n t ợ ả ệ ồ ả ả ậ ả

3

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

ề ắ ả

ấ ế ế ẩ

ị ư c khác, n u nh ng chi phí này là do ng • n u có quy đ nh, chi phí v các th t c h i quan b t bu c ph i có đ i v i vi c ệ ủ ụ ả ộ ố ớ phí khác ph i n p khi xu t kh u và ả ộ ệ ấ ợ i bán ph i tr theo h p ả ả ướ ườ ữ ế

i. ế xu t kh u, cũng nh thu quan, thu và các l ẩ qúa c nh qua n ả đ ng v n t ồ ậ ả

A7 Thông báo cho ng i mua ườ

i bán ph i thông báo đ y đ cho ng t hàng hoá đã đ ả ườ ủ

c giao ề c yêu c u, đ t o đi u ượ ể ạ ầ

Ng ườ nh quy đ nh ị ki n cho ng i mua bi ế đi u A4, cũng nh m i thông tin khác, khi đ ượ ở ề t đ nh n hàng i mua ti n hành các bi n pháp c n thi ế ể ậ ầ ư ọ ệ ư ệ ườ ế ầ

A8 B ng ch ng c a vi c giao hàng, ch ng t ủ ứ ệ v n t ừ ậ ả ệ i ho c thông đi p đi n ệ ặ

ằ ng đ ứ ng ươ t t ử ươ

Ng i mua ch ng t ấ ằ ườ ứ ừ ậ v n

i bán ph i, b ng chi phí c a mình, cung c p cho ng ủ ả i thông d ng cho c ng đ n quy đ nh ả ườ ụ ế ị t ả

này (ví d m t v n đ n có th chuy n nh ể ừ

ộ ể ứ ử ỷ ộ ị

ượ ồ

ng ể

c hàng hoá t ườ i mua có th bán đ ậ ể ừ

ượ v n t ừ ậ ả ườ ứ ể ộ

c) ho c ng cách thông báo cho ng ng đ ườ ậ ằ ể ượ ườ ể ượ ặ ằ ượ ế ể ơ

Ch ng t ng, m t gi y g i hàng ụ ộ ậ ứ ấ ộ ượ ể ơ ng bi n không th chuy n nh ng thu n i đ a) đ i đ v n t ng, m t ch ng t ể ể ừ ậ ả ườ ườ ệ ph i bao hàm hàng hoá c a h p đ ng, có ghi ngày trong th i h n quy đ nh cho vi c ủ ợ ị ờ ạ ả ế g i hàng, đ giúp ng c ng đ n i chuyên ch i mua nh n đ ừ ở ở ả ử c hàng hoá đang trong và, tr khi có tho thu n khác, đ ng ể ả i mua i cho m t ng quá trình v n chuy n b ng cách chuy n giao ch ng t ậ ti p theo (v n đ n có th chuy n nh ườ i ậ chuyên ch . ở

Khi m t ch ng t i nh v y đ c ký phát v i nhi u b n g c, ng i bán v n t ừ ậ ả ộ ề ả ớ ố ườ

ư ậ ượ ph i xu t trình m t b b n g c đ y đ cho ng i mua. ứ ộ ộ ả ố ầ ủ ả ấ ườ

N u ng i bán và ng ế ườ ườ ậ ằ

(EDI) t ứ , ch ng ng. nói trên có th đ ả c thay th b ng m t thông đi p đi n t ộ i mua tho thu n trao đ i thông tin b ng đi n t ệ ử ổ ng đ ươ ệ ử ế ằ ươ ệ t ừ ể ượ

A9 Ki m tra ể – bao bì – mã hi u ệ

i bán ph i tr ả ể ả ổ

Ng ườ ng, đo l ạ ộ ng, cân đong, tính, đ m) b t bu c ph i có đ i v i vi c giao hàng nh ả ộ phí t n cho các ho t đ ng ki m tra (nh ki m tra ch t ấ ư ư ể ệ ố ớ ế ắ

l ượ quy đ nh ườ đi u A4. ị ở ề

Ng i bán ph i, b ng chi phí c a mình, đóng gói hàng hoá (tr khi theo thông l ằ ừ

ng m i c th hàng hoá đ ượ ử ầ

ủ ạ ụ ể ể ế ả

ệ ườ c g i đi không c n bao gói) b t c a ngành hàng th ắ ủ bu c ph i có đ i v i vi c v n chuy n hàng hoá do mình thu x p. Bì đóng hàng ph i ả đ ả ươ ệ ậ ố ớ c ghi ký mã hi u phù h p. ợ ệ ộ ượ

A10 Nghĩa v khác ụ

4

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

i bán ph i, theo yêu c u c a ng ầ ủ

ả i mua đ l y các ch ng t ng đ ể ấ ứ ặ ườ ệ

đi u A8) đ ườ ừ ượ i n ạ ướ

nêu ở ề c xu t x mà ng i mua ch u r i ro và chi i mua và do ng ị ủ ươ ng t ho c thông đi p đi n t ệ ử ươ c g i ử c ký phát ho c truy n đi t ề ặ ế i mua c n có đ nh p kh u hàng hoá, và n u ẩ ậ ể ầ

ườ c khác. Ng ườ phí, giúp đ ng ỡ (ngoài nh ng ch ng t ữ hàng và/ho c n c n thi ầ ườ ứ ặ ướ ể ừ ấ ứ t, đ quá c nh qua n ả ế ướ

Ng i bán ph i cung c p cho ng i mua, theo yêu c u c a ng i mua, các ấ ườ ủ ầ ườ

thông tin c n thi ườ ầ ả ế ể t đ mua b o hi m cho hàng hoá. ể ả

B NGHĨA V C A NG I MUA Ụ Ủ ƯỜ

B1 Tr ti n hàng ả ề

Ng i mua ph i tr ti n hàng nh quy đ nh trong h p đ ng mua bán. ườ ả ả ề ư ồ ợ ị

B2 Gi y phép, cho phép và th t c ủ ụ ấ

Ng i mua ph i t ch u r i ro và chi phí đ l y gi y phép nh p kh u ho c s ườ ể ấ ấ

ệ ọ ị

ặ ự ả ự ị ủ ắ cho phép chính th c khác và th c hi n, n u có quy đ nh, m i th t c h i quan b t ế ự bu c ph i có đ i v i vi c nh p kh u hàng hoá và quá c nh qua n ẩ ả c khác. ậ ủ ụ ướ ứ ố ớ ệ ả ẩ ả ậ ộ

B3 H p đ ng v n t i và h p đ ng b o hi m ợ ồ ợ ồ ậ ả ể ả

i a)H p đ ng v n t ồ ậ ả ợ

Không có nghĩa v ụ

b)H p đ ng b o hi m ể ả ồ ợ

Không có nghĩa v ụ

B4 Nh n hàng ậ

i mua ph i ch p nh n vi c giao hàng khi hàng hoá đã đ c giao nh quy ấ ư

Ng đi u A4 và nh n hàng t i chuyên ch t i c ng đ n quy đ nh . ườ ở ề ả ậ ệ ậ ng ừ ườ đ nh ị ở ạ ả ế ượ ị

B5 Chuy n r i ro ể ủ

Ng i mua ph i ch u m i r i ro v m t mát ho c h h i đ i v i hàng hoá k ặ ư ạ ố ớ ả ị ể

ọ ủ th i đi m hàng qua lan can tàu t ườ ể ề ấ i c ng g i hàng. ử ạ ả t ừ ờ

Ng i mua không thông báo theo nh quy đ nh ế ị

ị ở ề ị ư ể ừ

ườ ọ ủ ố ề ệ ị

i mua ph i, n u ng ả ề ấ ủ c cá bi ờ ạ ệ ứ

đi u B7, ườ ặ ch u m i r i ro v m t mát ho c h h i đ i v i hàng hoá k t ngày quy đ nh ho c ặ ư ạ ố ớ ngày cu i cùng c a th i h n quy đ nh cho vi c g i hàng; tuy nhiên v i đi u ki n là ớ hàng hoá đã đ c tách riêng ra ượ ho c đ c xác đ nh b ng cách khác là hàng c a h p đ ng. ệ ử t hoá rõ ràng là thu c h p đ ng, t c là đ ộ ợ ủ ợ ượ ị ặ ượ ồ ồ ằ

B6 Phân chia phí t n ổ

Ng i mua ph i, theo quy đ nh ườ ả ị ở kho n A3 a), tr ả ả

5

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

i hàng hoá k t th i đi m hàng đã đ c giao nh quy ớ ể ừ ờ ể ượ ư

• m i chi phí liên quan t đi u A4; và ọ ở ề đ nh ị

• m i chi phí và l phí liên quan t ệ ớ

i c ng đ n, tr khi các chi phí và l phí đó là do ng ừ ế i hàng hoá trong quá trình chuyên ch cho đ n ở i bán ph i tr theo ả ả ườ ệ

ế i; và ọ khi hàng t ớ ả h p đ ng v n t ợ ồ ậ ả

i mua không thông báo cho ng ệ ườ

• các chi phí phát sinh thêm do vi c ng đi u B7, v hàng hoá k t ở ề ề ị

c cá bi ị ị ề

ể ừ ớ ệ c tách riêng ra ho c đ i bán ườ ngày quy đ nh ho c ngày h t h n th i ờ ặ ế ạ t ệ ượ ằ c xác đ nh b ng ị ặ ượ ượ

nh quy đ nh ư h n quy đ nh cho vi c g i hàng, tuy nhiên v i đi u ki n là hàng hoá đã đ ạ ệ ử hoá rõ ràng là thu c h p đ ng , t c là đ ứ ợ ộ cách khác là hàng c a h p đ ng; và ủ ợ ồ ồ

• n u có quy đ nh, t t c nh ng lo i thu quan, thu và l phí khác cũng nh ị ế ấ ả ữ ế ế ệ

i. ư ạ các chi phí làm th t c h i quan ph i n p khi nh p kh u hàng hoá và n u c n, quá ả ộ c nh qua n c tính vào c ả ế ậ c phí c a h p đ ng v n t ậ ả ủ ụ ả c khác tr khi đã đ ừ ẩ ủ ợ ướ ướ ượ ồ

B7 Thông báo cho ng i bán ườ

Ng i mua có quy n quy t đ nh v th i gian ườ ng h p ng ợ ườ ế ị

i bán đ y đ v các chi ti ườ g i hàng và/ho c c ng đ n, thông báo cho ng ử i mua ph i, trong tr ả ặ ả ế ề ầ ủ ề ườ ề ờ t đó. ế

B8 B ng ch ng c a vi c giao hàng, ch ng t ứ ủ ệ v n t ừ ậ ả ệ i ho c thông đi p đi n ệ ặ

ằ ng đ ứ ng t t ử ươ ươ

Ng ấ i mua ph i ch p nh n các b ng ch ng v vi c giao hàng nh quy đ nh ứ ề ệ ư ị ở

ả ườ đi u A8 n u ch ng t ừ ế ứ ề ậ ằ đó phù h p v i h p đ ng. ợ ớ ợ ồ

B9 Giám đ nh hàng hoá ị

i mua ph i tr phí t n cho m i giám đ nh tr ườ ướ ừ ổ ọ

ị c ti n hành theo l nh c a các c quan có th m quy n c a n ệ c khi g i hàng, tr khi vi c ướ c ả ả ế ử ẩ ượ ủ ủ ệ ề ơ

Ng giám đ nh đó đ ị xu t kh u. ẩ ấ

B10 Nghĩa v khác ụ

Ng i mua ph i tr m i phí t n và l ứ ệ

phí phát sinh đ l y các ch ng t ể ấ ng nh nêu trong đi u A10 và hoàn tr cho ng ổ ư ề

ệ ử ươ ườ ặ ho c ừ i bán ườ i mua nh quy ư ả ườ ệ ả ỡ ị

ổ đi u A10. ả ả ọ ườ ng đ thông đi p đi n t t ươ ệ nh ng phí t n mà ng i bán ph i gánh ch u trong vi c giúp đ ng ữ đ nh ị ở ề

Ng i mua ph i cung c p cho ng i bán khi đ ườ ấ ườ ượ ầ c yêu c u các thông tin c n ầ

thi ế ể t đ mua b o hi m. ả ả ể

6

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

PH N 2: CÁC THÔNG TIN V C NG VÀ

Ề Ả

NG

TUY N Đ Ế

ƯỜ

I. C ng Sài Gòn ả

* Đi u ki n t nhiên: ệ ự ề

042’

048’ B c và 106 ắ

h u ng n sông Sài Gòn, có vĩ đ 10 ằ ở ữ ạ ộ

C ng Sài Gòn n m ả kinh đ Đông. ộ

C ng n m trên ph m vi d c b dài h n 2km cách b bi n dài 45 h i lý. ọ ờ ờ ể ả ằ ạ ả ơ

Khu v c Sài Gòn có ch đ bán nh t tri u, biên đ dao đ ng c a m c n ậ ế ộ ự ủ ề ộ ộ ướ c

tri u l n nh t là 3,98m, l u t c dòng ch y là 1m/s. ự ấ ư ố ề ớ ả

T C ng Sài Gòn đi ra bi n có 2 đ ng sông: ừ ả ể ườ

- Theo sông Sài Gòn ra v nh Gành Ráy qua sông Lòng T o, sông Nhà Bè và sông ạ ễ i d c kho ng 9,0m và chi u dài kho ng 210m đi l ề ả ả ớ

- Theo sông Soài R p, đ

ị Sài Gòn. Nh ng tàu có m n n ướ dàng theo đ ng này. ữ ườ

ng này dài h n 10 h i lý và tàu ph i có m n n ạ ườ ả ả ơ ớ ướ c

không quá 6,5m.

* C u tàu và kho bãi: ầ

Khu Nhà R ng có 3 b n v i t ng chi u dài 390m. ế ớ ổ ề ồ

Khu Khánh H i g m 11 b n t ế ừ ớ ổ

0 đ n Kế ệ

ề 10 v i t ng chi u dài 1264m. V ề 2 và di n tích bãi ộ ồ ộ kho K ớ ổ ệ

kho bãi khu Khánh H i có 18 kho v i t ng di n tích 45,396m 15.781m2.

2 và 3,500m2 bãi. T i tr ng c a kho ng n m sau kho, ph bi n là các bãi

ệ 2. Các bãi ch a th ồ ng b ng 2 t n/m Khu nhà r ng có di n tích kho 7,225m ườ ườ ứ ọ ả ổ ế ằ ấ ằ ấ

th p, th xen k , ít có bãi liên hoàn. ẽ

ệ ố ở ữ ạ ế

Ngoài h th ng b n còn có h th ng phao neo tàu g m 6 phao ệ ố ạ ả

ạ h u h n ng n ồ ng n sông Sài Gòn. Cách 10 h i lý v h l u c ng sông Sài Gòn và có 26 phao t ề ạ ư ả ở ả Sài Gòn có 12 phao neo dành cho tàu ch hàng d cháy, d n . ễ ổ ễ ở

T ng s n l ng hàng hóa trong 5 năm qua trên 64 tri u t n, bình quân tăng ổ ệ ấ

6,9%/năm, l đ ng… ả ượ i nhu n trên 140 t ậ ợ ỷ ồ

ả ậ ọ

ộ ờ ả ướ ụ ệ ả ồ ớ

ầ ờ

ồ i khu v c Cái Mép - Th V i. ư xây d ng 3 c ng n c sâu t ồ ự ể ầ ư T năm 2005, C ng Sài Gòn đã t p trung huy đ ng m i ngu n l c đ đ u t ừ c ph c v di d i c ng Khánh H i - Nhà R ng… xây d ng c ng m i Hi p Ph ộ ụ ự Trong quý I/2011 đã đ a vào khai thác 600m c u c ng đ u tiên, đ ng th i liên doanh v i các đ i tác đ u t ướ ố ớ ẩ ả ạ ầ ư ị ả ự ự ả

7

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

t t ng s n l ệ ổ ạ ả

đ ng, l Đ c bi ặ ệ ấ ự ế ả ượ ơ ng hàng hóa thông quan t ổ ệ ấ i C ng Sài Gòn năm 2010 là ợ i ỷ ồ

đ ng. 11,8 tri u t n (cao h n d ki n là 0,6 tri u t n), t ng doanh thu 887 t nhu n 64 t ậ ỷ ồ

ự ưở ủ ệ ạ ả

ng hàng hóa 11,2 Năm 2011, C ng Sài Gòn s ph n đ u th c hi n t ng s n l ả ượ ng), đ y nhanh ti n đ th c hi n các ế ộ ự ị c và Cái Mép - Th ướ ớ ạ ệ ổ ẩ i Hi p Ph ệ ấ nh h ả ờ ổ

ấ ả tri u t n (lo ng i kh ng ho ng kinh t ế ả ệ ấ d án di d i, chuy n đ i và xây d ng c ng m i t ự ể ự V i.ả

II. C ng Colombo ả

ả ị

ộ ả ộ ắ ự ả ớ ả ơ ớ

ế ế ả ớ

ế ự ả ơ

ộ C ng Colombo là m t c ng l n nh t c a Sri Lanka, có v trí 79 ° 50'41" kinh đ ấ ủ ấ ể đông và 06 ° 57'10 " vĩ đ b c . C ng Colombo có h n 5 khu v c c ng, l n nh t k đ n đ n Khu c ng Container Jaya, v i 4 b n container chính và 2 b n Feeder, công ế su t 55.990 TEU, di n tích h n 45,5 ha, ngoài ra còn có 4 khu v c c ng bao g m ồ ệ ấ c ng hành khách, c ng container và Ro Ro. ả ả

ả ổ ổ

ắ ổ ề ệ ổ

Ra vào c ng Colombo có hai c ng chính: c ng B c có chi u dài 230m, m n ớ ề c 15m, c ng Nam chi u dài 190m, m n n n ặ ấ ả c 13m. T ng di n tích m t đ t c ng ớ ướ ướ kho ng 130.000m2 ả

ạ ụ ệ ể ề ả ị

Bên c nh nghi p v c ng bi n và đào t o c ng có nhi u các d ch v ti n tích ệ ữ ầ c ng t, kh trùng d ch, ki m soát s c tràn d u, s a ch a t u, ự ố ạ ể ư ử ử ầ ấ

nh : Cung c p n ướ s c kh e, cung c p các c a hàng tàu, kh o sát, phòng cháy ch a cháy ... ấ ứ ụ ả ọ ử ị ả ữ ỏ

Colombo hi n đ ng th 27 c ng l n nh t trên th gi i v i năng l c x p d ệ ứ ự ế ấ ớ

ệ ế ớ ớ ấ ả ệ

ệ ứ ẹ ở ả Ấ ố

ỡ ứ 3.68 tri u TEU trong năm 200 ả 8. Hi n nay c ng đ t công su t 45,5 tri u TEU. C ng ạ các chính ph Singapore, n Đ , Trung Qu c, h a h tr thành 1 t thu hút đ u t ầ ư ừ ộ ủ c ng tr ng đi m c a khu v c Nam Á ủ ể ả ự ọ

III. Tuy n đ ng Sài Gòn – Colombo ế ườ

ể ế ườ ủ ự ệ ặ

t đ i gió mùa, đ c bi ằ ng t t đ i và xích đ o. Khí h u vùng bi n này mang đ c đi m t ng bi n Sài Gòn Colombo đi qua khu v c Đông Nam Á và Nam t là ng r t l n c a gió mùa và khu v c này n m trong vùng nh vùng ư ặ ậ ằ ấ ớ ủ ể ự ệ ớ ự ể ươ ự

Tuy n đ ể Á, đ c đi m c a vùng bi n này là n m trong khu v c nhi ặ ể m a r t nhi u, ch u nh h ư ấ ưở ề nhi ệ ớ bi n Vi ệ ể ị ả ạ t Nam, c th : ụ ể

ừ ưở ắ

ế v Nam thì gió gi m d n không nh h ả ề T tháng 11 đ n tháng 3 năm sau ch u nh h ị ả ng đ n s đi l ế ự ng c a gió mùa Đông B c, càng ủ i c a tàu thuy n ề ạ ủ ưở ả ầ

ừ ế ạ ả ng đ n t c đ ế ố ộ

tàu đ ng th i vào mùa này l T tháng 6 đ n tháng 9 gió mùa Đông Nam th i m nh nh h ư ồ ổ ng m a khá l n, h n n a vùng này nhi u bão. ơ ữ ưở ề ượ ờ ớ

ủ ế

ưở v nh Thái Lan đi t Nam lên B c sát b dòng t - V h i l u ừ ề ả ư : trên tuy n này cũng ch u nh h phía B c ch y xu ng và m t dòng t ố ộ ng c a hai dòng h i l u. M t ờ ả ư ắ ị ả ừ ị ừ ắ ả ộ

8

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

ố ộ ủ ờ ể ả ả ỏ ưở ng

bi n Malaixia qua b bi n Campuchia, t c đ c a dòng ch y nh , không nh h ể đ n ho t đ ng c a tàu thuy n. ế ạ ộ ủ ề

ế ộ ề ể ậ ộ

ề : h u h t vùng bi n có ch đ nh t tri u, có biên đ dao đ ng ộ ế ầ 2 đ n 5 mét. - V thu tri u ề ỷ ng đ i l n, t ố ớ ừ ế t ươ

: i có nhi u s ng mù. ề ố ể ở ề ươ

- V s S ngày có s ng mù ng mù trong năm lên t vùng bi n này vào sáng s m và chi u t ớ i 115 ngày. ề ươ ươ ố ớ

PH N 3: TÍNH TOÁN CÁC PH

NG ÁN THUÊ TÀU

ƯƠ

CH

NG 1: THUÊ TÀU CHUY N

ƯƠ

1.1. TÀU CHUY N VÀ Đ C ĐI M C A V N T I TÀU CHUY N Ể Ủ Ặ Ậ Ả Ế Ế

1.1.1. Khái ni m v tàu chuy n: ệ ề ế

Tàu chuy n (Tramps) là lo i tàu ho t đ ng theo ki u ch y rông, không theo ạ ộ ể ế ạ ạ

tuy n c đ nh, không có l ch trình công b t c mà theo yêu c u c a ng i thuê ế ố ị tr ố ừ ướ ị ầ ủ ườ

tàu trên c s h p đ ng thuê tàu chuy n. ồ ơ ở ợ ế

ệ Hình th c khai thác tàu chuy n là m t trong các hình th c ph bi n nh t hi n ổ ế ứ ứ ế ấ ộ

ng bi n. Hình th c này đ c bi t có ý nghĩa nay đ v n chuy n hàng hóa b ng đ ể ể ậ ằ ườ ứ ể ặ ệ

c đang phát tri n có đ i tàu còn nh bé, h th ng c ng ch a phát đ i v i các n ố ớ ướ ệ ố ư ể ả ỏ ộ

tri n, ngu n hàng không n đ nh. ể ổ ồ ị

1.1.2. Đ c đi m c a khai thác tàu chuy n: ủ ế ể ặ

Hình th c khai thác tàu chuy n có nh ng đ c đi m sau: ế ứ ữ ể ặ

S l ng hàng và các lo i hàng, th i gian kh i hành, th i gian đ n, ố ượ ế ố ượ ng l ạ ở ờ ờ

c ng ghé qua không c đ nh mà luôn thau đ i ph thu c vào h p đ ng thuê tàu c th ả ụ ể ố ị ụ ổ ộ ợ ồ

c a t ng chuy n đi. ủ ừ ế

Sau khi hoàn thành m t chuy n đi thì không nh t thi ế ấ ộ ế ạ ộ t tàu đó ph i ho t đ ng ả

trên tuy n đ ng cũ c a chuy n đi tr c. ế ườ ủ ế ướ

Hình th c v n t i tàu chuy n ph c v cho các nhu c u v n t i không th ứ ậ ả ụ ụ ậ ả ế ầ ườ ng

xuyên. Vì v y lo i tàu dùng cho khai thác tàu chuy n là laoij tàu t ng h p, ch đ ở ượ c ế ậ ạ ợ ổ

nhi u lo i hàng khác nhau, tàu có t c đ không cao. ố ộ ề ạ

L ch v n hành c a tàu không đ c công b t ủ ậ ị ượ tr ố ừ ướ ế c, ch có k ho ch chuy n ế ạ ỉ

đi.

9

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

Giá c i bi n đ ng theo quan h cung c u trên th tr ng thuê tàu. c v n t ướ ậ ả ị ườ ế ệ ầ ộ

i tàu trong hình th c khai thác tàu chuy n có các kích c khác nhau. Tr ng t ọ ả ứ ế ỡ

1.1.3. Các hình th c thuê tàu chuy n: ứ ế

ặ - Thuê chuy n đ n (Single Trip): Thuê ch chuy n m t chi u gi a hai ho c ữ ế ề ế ơ ộ ở

nhi u c ng. ề ả

ả - Thuê chuy n kh h i (Round trip): Chuy n đi hai chi u có ch hàng, c ng ứ ồ ề ế ế ở

đ u trùng c ng cu i. ầ ả ố

- Thuê nhi u chuy n liên t c (Consecutive voyage): Ng ụ ề ế ườ ậ ự i v n chuy n th c ể

hi n liên t c các chuy n hàng. ụ ế ệ

ố - Thuê khoán (Contract of affreightment = C.O.A): Các ch hàng XNK có kh i ủ

ng hàng hóa l n, n đ nh th l ượ ớ ổ ị ươ ể ử ng kí k t lo i h p đ ng này v i các ch tàu đ g i ạ ợ ủ ế ớ ồ

hàng trong m t th i gian nh t đ nh, giá c c trong C.O.A th ấ ị ờ ộ ướ ườ ng th p h n so v i giá ơ ấ ớ

c trên th tr ng thuê tàu t c ướ ị ườ ạ ụ ậ i th i đi m kí k t h p đ ng, ch tàu có nghĩa v v n ế ợ ủ ể ờ ồ

chuy n h t hàng hóa yêu c u. ể ế ầ

- Thuê tàu đ nh h n chuy n (Trip-Time charter) ế ạ ị

1.2. CÁC KHO N CHI PHÍ MÀ NG I THUÊ TÀU CHUY N PH I TR Ả ƯỜ Ả Ế Ả

1.2.1. T ng s ti n c c v n chuy n ố ề ướ ậ ổ ể

35 = 5.250.000 (USD) (cid:229) F = Qi.Fi = 150.000 ·

Trong đó: - : Kh i l ng lo i hàng hóa i ố ượ ạ

c lo i hàng hóa i - Fi: Giá c ướ ạ

1.2.2. Ti n chi phí x p d hàng hóa theo đi u ki n FIOS (T) ế ỡ ệ ề ề

X = dX

· QX = 3,6 ·

150.000 = 540.000 (USD) + Chi phí x p hàng: R ế

D = dD

· QD = 3,5 ·

+ Chi phí d hàng: R 150.000 = 525.000 (USD) ỡ

1.2.3. Ti n hoa h ng môi gi i tàu ồ ề ớ

Là kho n chi phí mà ng i thuê tàu ph i tr cho ng i môi gi i tàu theo % giá ả ườ ả ả ườ ớ

tr c a h p đ ng thuê tàu chuy n. ị ủ ợ ế ồ

RHH=KHH. (cid:229) F = 2,5%· 5.250.000 = 131.250 (USD)

10

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

Trong đó: hoa h ng phí (%) ph thu c gi a ng i thuê tàu và - KHH: t l ỷ ệ ụ ữ ồ ộ ườ

ng i môi gi i ườ ớ

- (cid:229) F: Giá tr c a h p đ ng v n chuy n ể ị ủ ợ ậ ồ

1.2.4. T ng chi phí thuê tàu chuy n ổ ế

(cid:229) RCH = (cid:229) F+ RX + RD + RHH = 5.250.000 + 540.000 + 525.000 + 131.250

= 6.446.250 (USD)

CH

NG 2: THUÊ TÀU Đ NH H N

ƯƠ

2.1. KHÁI NI M VÀ Đ C ĐI M C A THUÊ TÀU Đ NH H N Ủ Ặ Ạ Ể Ệ Ị

2.1.1. Khái ni m:ệ

Thuê tàu đ nh h n là vi c ch tàu cho ng i thuê tàu ( Chatterer) thuê toàn b ủ ệ ạ ị ườ ộ

con tàu đ ng ể ườ ờ i thuê tàu s d ng tàu vào nh ng m c đích nh t đ nh theo m t th i ử ụ ấ ị ụ ữ ộ

h n nh t đ nh. ạ ấ ị

2.1.2. Đ c đi m: ặ ể

- Ch tàu chuy n quy n s d ng tàu và qu n lý tàu sang cho ng i thuê trong ề ử ụ ủ ể ả ườ

m t th i h n nh t đ nh. ờ ạ ấ ị ộ

- Ng i thuê ph i tr ti n thuê tàu (Hire) theo quy đ nh c a h p đ ng. ườ ả ả ề ủ ợ ồ ị

- Chi phí ho t đ ng c a tàu (Operating cost) : do ng ạ ộ ủ ườ i thuê ph i ch u. ả ị

- H p đ ng thuê tàu là văn b n đi u ch nh quan h pháp lý gi a ch tàu và ữ ủ ệ ề ả ợ ồ ỉ

ng i thuê tàu. ườ

- Ch tàu không đóng vai trò là ng i chuyên ch mà ng i thuê đóng vai trò ủ ườ ở ườ

này đ th c hi n v n chuy n hàng hoá và l y ti n c c ( Freight). ệ ậ ể ự ề ướ ể ấ

2.1.3. Các hình th c thuê tàu đ nh h n: ứ ạ ị

+ Thuê đ nh h n: Time C/P : (Tàu + Thuy n b ) ề ộ ạ ị

- Thuê theo th i h n (Period – Time Charter) : 6 tháng , 1 năm , v..v ờ ạ

- Thuê đ nh h n chuy n (Trip – Time Charter) ế ạ ị

+ Thuê đ nh h n tr n (tr n) : Base – boat Charter / Demise charter : (Tàu không kèm ạ ầ ơ ị

ề ộ thuy n b )

2.2. TÀU D KI N THUÊ Ự Ế

11

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

Tàu Vinalines Mighty

STT CHI TI T TÀU VINALINES MIGHTY Ế

1 Lo i tàu: ạ Ch hàng r i ờ ở

2 Vi t Nam C :ờ ệ

3 S IMO: 9335458 ố

4 3WQD Hô hi u:ệ

NKK/072184 5 Đăng ki m/S đăng ki m: ố ể ể

6 B o hi m: ể ả

- Thân máy tàu: Bao Minh

- P & I : Gard

7 Năm đóng: 2007

8 N i đóng: Vi t Nam ơ ệ

9 i: Tr ng t ọ ả 22.500 T nấ

10 14.851 Dung tích đăng ký toàn ph n:ầ

Dung tích đăng ký h u ích: 11 7.158 ữ

12 Chi u dài t ng: 153,20 m ề ổ

13 143,97 m Chi u dài gi a 2 tr : ụ ữ ề

14 Chi u cao m n: 13,75 m ề ạ

15 26,00 m Chi u r ng: ề ộ

16 M n n c: 9,50 m ớ ướ

17 Máy chính:

Mitsubishi 7UEC 45 LA 6.230kW/158rpm

18 T c đ khai thác: ố ộ 13,25 H i lý/gi ả ờ

19 Thi 4 x 30MT x 20m t b x p d : ế ị ế ỡ

20 S l ng h m hàng: 2 ố ượ ầ

21 S c ch a hàng: ứ ứ

28.964 m3 - Hàng bao ki n:ệ

29.156 m3 - Hàng h t:ạ

22 L ng n c ng t: 237 Mts ượ ướ ọ

23 L 256 Mts ượ ng d u DO: ầ

12

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

24 L 1.598 Mts ượ ng d u FO: ầ

25 Dung tích n c Ballast: 6.927 m3 ướ

2.3. CÁC CHI PHÍ C A THUÊ TÀU Đ NH H N Ủ Ạ Ị

2.3.1. Ti n thuê tàu đ nh h n : ề ạ ị

a) S chuy n c n thi t đ v n chuy n h t hàng hoá ế ầ ố ế ể ậ ể ế

* Dung tích đ n v c a tàu Vinalines Mighty: ị ủ ơ

=

=

43,1

(m3/T) w T=

964.28 250.20

W T D T

3)

Trong đó:

- WT: Dung tích ch a hàng c a tàu (đ i v i hàng bao ki n là 28.964 m ố ớ ủ ứ ệ

- DT: Tr ng t ọ ự ở ủ

i th c ch c a tàu: ả DT=DWT. = 25.000 · 0,9 = 20.250 (T n)ấ

i toàn b c a tàu V iớ : DWT: Tr ng t ọ ả ộ ủ

i d ng tr ng t h TB: H s l ệ ố ợ ụ ọ ả i toàn b c a tàu ộ ủ

G= 1,4 (m3/T)

* H s ch t x p c a hàng g o bao là : U ệ ố ấ ế ủ ạ

i (Hàng n ng) => UG < w T : Tàu ch t n d ng h t tr ng t ả ỉ ậ ụ ế ọ ặ

* Kh i l c trong m t chuy n: 20.250 (T n/chuy n) ố ượ ng hàng tàu v n chuy n đ ậ ể ượ ế ế ấ ộ

VC

=

=

N

8

* S chuy n đi đ v n chuy n h t hàng hoá ể ế ể ậ ế ố

Q = CH Q

150 . 000 250.20

CH

(chuy n)ế

- QCH: Kh i l ố ượ ng hàng tàu v n chuy n đ ậ ể ượ c trong m t chuy n (T n/chuy n) ế ế ấ ộ

b) Th i gian thuê tàu đ nh h n ờ ạ ị

TKT= (cid:229) TC + (cid:229) TXD +(cid:229) TP = 112 + 90 + 52 = 254 (ngày)

Trong đó:

- (cid:229) TC: T ng th i gian tàu ch y (ngày) ổ ờ

ạ (cid:229) TC = NCH TC = 8 · 14 = 112 (ngày)

13

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

=

14

+ TC: Th i gian tàu ch y m t chuy n ế ạ ờ ộ

4426 = 318

L C V T

(ngày) TC =

ng tàu ch y (đi và v ) (h i lý)  LC: T ng quãng đ ổ ườ ề ả ạ

 VT: T c đ khai thác bình quân c a tàu (h i lý/ngày) ố ộ ủ ả

.150

000

X

+

=

+

=

90

i c ng (ngày) - (cid:229) TXD: T ng th i gian x p và d hàng hóa t ế ổ ờ ỡ ạ ả

Q M

Q D M

500.2

000.15 5000

X

D

(ngày) (cid:229) TXD =

i c ng x p, d (T n/ngày) MX, MD : M c x p d t ứ ế ỡ ạ ả ỡ ấ ế

QX, QD : Kh i l ố ượ ng hàng x p, d (T n) ế ỡ ấ

i c ng - (cid:229) TP: T ng th i gian ph t ờ ổ ụ ạ ả

ạ : * Ti n thuê tàu đ nh h n ề ị

(cid:229) RĐH = FĐH · TKT = 8.000 · 254 = 2.032.000 (USD)

Trong đó:

- (cid:229) RĐH : T ng s ti n thuê tàu c a h p đ ng thuê tàu (USD) ủ ợ ố ề ổ ồ

- FĐH : Đ n giá thuê tàu đ nh h n (USD/tàu ngày) ị ạ ơ

- TKT : Th i gian thuê tàu đ nh h n (ngày) ạ ờ ị

2.3.2. Chi phí qu n lýả

Chi phí qu n lý bao g m l ả ồ ệ ạ ậ

ộ c phân b cho tàu và đ ng cho các b ph n qu n lý, đi n tho i, fax, ả c xác đ nh theo ị ượ ổ ượ

ươ telex, văn phòng ph m ... Chi phí này đ ẩ công th c: ứ

RQL = KQL · RL = 50% · 240.292 = 120.146 (USD)

Trong đó :

- KQL : H s qu n lý (40 - 50%) ệ ố ả

ng c a thuy n viên - RL : Chi phí l ươ ủ ề

Chi phí l ng cho thuy n viên trên tàu tr theo th i gian đ c xác đ nh ươ ề ả ờ ượ ị

m

.

TNtvi

.

theo công th c sau: ứ

CH

= 1

i

r i T th

(cid:229) RL = (USD/chuy n)ế

14

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

Trong đó ng thuy n viên có ch c danh i (USD/ng i/ngày) : + ri: Ti n l ề ươ ứ ề ườ

+ Ntvi: S thuy n viên có ch c danh i (ng i) ứ ề ố ườ

+ Tth : Th i gian trong 1 tháng (ngày) ờ

(

Ntvi

)

R tháng L (

) 5,30

· (USD/ngày) RL(ngày)= (cid:229)

ng c a thuy n viên B ng 1ả : B ng l ả ươ ủ ề

Ntvi

STT Ch c danh RL (USD) ứ i/ tháng) ng i/ ngày) ng RL (USD/ ườ RL (USD/ ườ (ng iườ )

1 ng 1 3000 98 24984 Thuy n tr ề ưở

2 2 1620 106 26982 Thuy n phó ề

3 Máy tr 1 2460 81 20487 ngưở

4 Máy 1 1 1440 47 11992

5 Máy 2 1 1380 45 11492

6 ng 1 1380 45 11492 Đi n tr ệ ưở

7 Đài tr 1 1320 43 10993 ngưở

8 Qu n tr tr ng 1 1320 43 10993 ị ưở ả

9 5 930 152 38725 Thu thỷ ủ

10 6 924 182 46170 Th máy ợ

11 C p d ng 2 540 35 8994 ấ ưỡ

12 1 600 20 4997 Ph c v viên ụ ụ

13 Th ch m d u 2 720 47 11992 ợ ấ ầ

25 240.292 T ngổ

2.3.3. Chi phí nhiên li u, d u nh n ờ ệ ầ

tr ng l n trong chi phí khai thác. Chi phí này ph ế ả ớ ụ

Đây là kho n chi phí chi m t thu c vào công su t máy, lo i nhiên li u. ỷ ọ ệ ấ ạ ộ

a) Chi phí nhiên li uệ

15

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

* Chi phí nhiên li u khi tàu ch y ạ ệ

RNL

C = ( Mc

C * gc + Mf

C * gf ) * (cid:229) Tc

C: chi phí nguyên li u khi tàu ch y (USD) ệ

C: m c tiêu hao nhiên li u c a máy chính khi ch y (T/ngày

Trong đó: RNL ạ

( Mc ệ ủ ứ ạ

C: m c tiêu hao nhiên li u c a máy ph khi ch y(T/ngày

( gc : đ n giá d u FO (USD/T ầ ơ

( Mf ệ ủ ứ ụ ạ

( gf : đ n giá d u DO (USD/T ầ ơ

c: chi phí nhiên li u khi ch y máy chính

(cid:229) Tc : t ng th i gian ch y (ngày ( ạ ờ ổ

Rc ệ ạ

c : chi phí nhiên li u ch y máy ph ệ

Rf ạ ụ

B ng 2ả : Chi phí nhiên li u khi tàu ch y ạ ệ

C

C Mc

Mf gc gf

c RNL

(cid:229) Tc Tuy nế (T/ngày) (T/ngày) (USD/T) (USD/T) (USD) (ngày)

Sài Gòn - Colombo 24 1,5 250 400 112 739.200

* Chi phí nhiên li u khi tàu đ ệ ỗ

RNl

đ = ( Mc

đ * gc + Mf

đ * gf ) * Tđ

đ, Mf

đ = 0) đ : m c tiêu hao nhiên li u c a máy chính, ph khi đ (M c

Mc ệ ủ ứ ụ ỗ

Tđ : th i gian đ c a tàu ỗ ủ ờ

Tđ = (cid:229) Txd + (cid:229) Tp

B ng 3: Chi phí nhiên li u khi tàu đ ả ệ ỗ

đ

Mf Tđ gf

đ RNL

Tuy nế (cid:229) Txd (ngày) (cid:229) Tp (ngày) (T/ngày) (ngày) (USD/T) (USD)

Sài Gòn - Colombo 2 142 90 52 400 113.600

b) Chi phí d u nh n ờ ầ

RDN = 5% RNL

B ng 4: ả Chi phí d u nh n ờ ầ

C

đ

RDN Tuy nế (cid:229) RNl (cid:229) RNl (cid:229) RNL (cid:229) RNLDN

16

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

(USD) (USD) (USD) (USD) (USD)

Sài Gòn - Colombo 739.200 113.600 852.800 42.640 895.440

2.3.4. Chi phí b n c ng ế ả

ả ữ ườ ạ ả

ự c và khi đ cho c ng khi tàu đ ệ i thuê tàu đ nh h n ph i tr chi trong khi th c hi n ỗ ở ả trong n ỗ ở ướ ồ

Là nh ng kho n mà ng chuy n đi, g m: các kho n chi tr n ướ ị ế ả c ngoài. Căn c vào bi u phí c a c ng đ d tính các kho n này cho tàu ch . ợ ả ủ ả ả ể ể ự ứ ả

(1). Chi phí b n c ng (t t Nam): ế ả ạ i các c ng Vi ả ệ

Là nh ng kho n mà tàu ph i chi trong khi th c hi n chuy n đi, g m: ữ ự ế ệ ả ả ồ

a) Phí b o đ m hàng h i và phí tr ng t i: ả ả ả ọ ả

RBĐHH = KBĐHH * GRT * n * nch

RTT = KTT * GRT * n * nch

Trong đó : KBĐHH : M c phí b o đ m hàng h i ứ ả ả ả

i KTT : M c phí tr ng t ứ ọ ả

n : s l n d n hoa tiêu ố ầ ẫ

GRT : Dung tích đăng kí toàn ph n c a tàu ầ ủ

: Phí b o đ m hàng h i và phí tr ng t i: B ng 5ả ả ả ả ọ ả

GRT n nch KTT RBĐHH RTT Tuy nế KBĐHH (USD/GRT) (RT) (USD/GRT) (USD) (USD) (l n)ầ (chuy n)ế

14.851 2 8 0,058 0,032 13.782 7.604 Sài Gòn - Colombo

b) Hoa tiêu phí

RHT = KHT * GRT * LHT * n * nch

Trong đó : KHT : M c hoa tiêu phí ứ

ng hoa tiêu d n tàu LHT : Quãng đ ườ ẫ

: Tính hoa tiêu phí B ng 6ả

GRT n KHT LHT nch RHT Tuy nế

17

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

(USD/GRT.HL) (RT) (USD) (H i lý)ả (l n)ầ (chuy n )ế

0,0022 14.851 21 2 8 10.978 Sài Gòn - Colombo

c) Phí h tr tàu ỗ ợ

RLD = KLD * NE * TLD * nch

Trong đó : KLD : Đ n giá phí lai d t , h tr tàu ỗ ợ ắ ơ

NE : Công su t tàu lai d t (CV) ấ ắ

TLD : Th i gian lai d t ắ ờ

: Phí h tr tàu B ng 7ả ỗ ợ

KLD NE TLD nch RLD Tuy nế (USD/Cv.h) (CV) (gi (USD) )ờ (chuy n )ế

Sài Gòn - Colombo 0,31 1.000 3 8 7.440

d) Phí bu c c i ộ ở

RBC = kBC * n * nch

Trong đó: kBC : Giá m i l n bu c c i ộ ở ỗ ầ

Chi phí bu c c i dây B ng 8ả : ộ ở

n nch Rbc kbc Tuy nế (USD) (USD/l n)ầ (l n)ầ (chuy n)ế

Sài Gòn - Colombo 2 8 1280 80

e) Phí c p c u ậ ầ

RCT = KCT * GRT *TCT *nch

Trong đó : KCT : H s tính đ n giá phí c u t u ệ ố ầ ầ ơ

TCT : Th i gian tàu đ u t i c u t u ậ ạ ầ ầ ờ

: Phí c p c u B ng 9ả ậ ầ

GRT KCT TCT nch RCT Tuy nế (RT) (USD/GRT-h) (Gi (USD) )ờ (chuy n)ế

18

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

Sài Gòn - Colombo 14.851 0,0035 565 8 234.943

f) Phí đóng m n p h m hàng ỏ ắ ầ

Rđm = Kđm * nh * n1 * nch=

Trong đó : Kđm : Đ n giá đóng m n p h m hàng ở ắ ầ ơ

nh : S h m hàng ố ầ

n1 : S l n đóng m n p h m hàng ố ầ ở ắ ầ

B ng 10 ả : Phí đóng m n p h m hàng ở ắ ầ

Kđm nch Rđm nh n1 Tuy nế (USD/l n h m) (USD) ầ ầ (h m )ầ (l n)ầ (chuy n )ế

2 2 Sài Gòn - Colombo 40 8 1280

g) Phí v sinh h m hàng ệ ầ

RVS = KVS * nh *nch

Trong đó : KVS : Đ n giá v sinh h m hàng ệ ầ ơ

Nh : S h m hàng ố ầ

B ng 11 : Phí v sinh h m hàng ả ệ ầ

KVS nh nch RVS Tuy nế (USD) (USD/h m)ầ (h m)ầ (chuy n)ế

2 8 384 Sài Gòn - Colombo 24

h. Phí cung c p n c ng t: ấ ướ ọ

RNN = KNN * QNN (USD)

Trong đó: KNN: Đ n giá n ơ ướ c ng t ọ

ng n QNN: Kh i l ố ượ ướ c ng t (T) ọ

B ng 12 : Phí cung c p n ả ấ ướ c ng t ọ

KNN (USD/T) QNN (T) RNN (USD) Tuy nế

19

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

Sài Gòn - Colombo 2,8 196 548,8

i. Chi phí giao nh n ki m đ m hàng hóa: ế ể ậ

RGN = KGN * QH (USD/T)

Trong đó: KGN: Đ n giá ki m đ m, giao nh n hàng hóa (USD/T) ể ế ậ ơ

QH: Kh i l ố ượ ng c n ki m đ m (T) ể ế ầ

B ng 13 ả : Phí giao nh n, ki m đ m hàng hóa: ể ế ậ

KGN (USD/T) QH (T) RGN (USD) Tuy nế

Sài Gòn - Colombo 0,25 150.000 37.500

j. Đ i lý phí: ạ

Là kho n ti n tàu ph i tr cho đ i lý tàu bi n khi tàu làm th t c c n thi ủ ụ ầ ề ạ ả ế ể t đ

ra, vào c ng. Phí này đ ả ả c xác đ nh theo t ng tuy n. (USD/chuy n) ị ể ế ừ ế ả ượ

Rr,v = Kr,v * nch

Trong đó: Kr,v: m c thu 1 chuy n (USD/chuy n) ứ ế ế

Nch: s chuy n ế ố

B ng 14: Đ i lý phí ả ạ

nch Tuy nế Rr,v (USD) Kr,v (USD/chuy n)ế (chuy n)ế

Sài Gòn - Colombo 10 8 80

B ng 15 i c ng Vi t Nam ả : T ng h p chi phí t ợ ổ ạ ả ệ

STT Các lo i chi phí ạ Thành ti n (USD) ề

1 13.782 RBĐHH

2 7.604 RTT

3 10.978 RHT

4 7.440 RLD

5 1280 RBC

6 234.943 RCT

20

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

7 1280 Rđm

8 384 RVS

9 548,8 RNN

10 37.500 RGN

11 80 RĐL

315.819,8 (cid:229) RCVN

(2). C ng phí n c ngoài: ả ướ

(cid:229) RCNN = 1,5 * (cid:229) RCVN

= 1,5 * 315.819,8 = 473.729,7(USD)

2.3.5. Hoa h ng môi gi ồ i ớ

Là kho n chi phí mà ng i môi gi i trong vi c gi ườ ớ ệ ớ i

ườ t và tìm đ i thuê bi ả thi u cho ng ườ ệ i thuê tàu ph i tr cho ng ả ả c tàu c n thuê: ầ ượ ế

RHH = KHH * ∑RHĐ

ữ hoa h ng phí (%) ph thu c vào h p đ ng ký k t gi a ộ ụ ế ợ ồ

Trong đó: KHH : T l i thuê tàu và ng ng ỷ ệ i môi gi ồ i. ( ườ ườ ớ KHH = 3,5%)

∑RHĐ: T ng s ti n thuê tàu c a h p đ ng thuê tàu ủ ợ ố ề ổ ồ

∑RHĐ = Fi * TKT (USD)

=> RHH = 3,5 % * 2.032.000 = 71.120 (USD)

2.3.6. Chi phí x p d hàng hóa ế ỡ

(cid:229) Rxd = (cid:229) Rx + (cid:229) Rd = ( dx * Qx ) + ( dd * Qd )

Trong đó : dx , dd : Chi phí x p , d ỡ ế

Qx , Qd : Kh i l ố ượ ng hàng x p ,d ỡ ế

B ng 16 ả : Chi phí x p d ế ỡ

Qx,d dx dd (cid:229) Rx (cid:229) Rd (cid:229) Rxd Tuy nế (T) (USD/T) (USD/T) (USD) (USD) (USD)

Sài Gòn - Colombo 150.000 3,6 3,5 540.000 525.000 1.065.000

2.3.7. T ng h p chi phí thuê tàu đ nh h n ổ ợ ạ ị

21

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

B ng 17 ả : T ng chi phí thuê tàu đ nh h n ạ ổ ị

STT Các lo i chi phí ạ Thành ti n (USD) ề

1 2.032.000 (cid:229) RĐH

2 RQL 240.292

3 71.120 RHH

4 1.748.240 (cid:229) RNL,DN

5 315.819,80 (cid:229) RCVN

6 473.729,70 (cid:229) RCNN

7 1.065.000 (cid:229) Rxd

5.946.202 (cid:229) C

T k t qu tính toán 2 ph ừ ế ả ươ ng án trên ta th y ấ

T ng chi phí thuê tàu chuy n = 6.446.250 USD ế ổ

T ng chi phí thuê tàu đ nh h n = 5.946.202 USD ị ạ ổ

Do chi phí thuê tàu đ nh h n th p h n chi phí thuê tàu chuy n. Vì v y đ có l ể

ợ i ấ ng th c thuê tàu đ nh h n đ v n chuy n 150.000 ế ể ậ ậ ể ơ ứ ị ọ ạ ị

ạ thì doanh nghi p X nên ch n ph ệ ươ Sài Gòn đ n Colombo T g o bao t ế ừ ạ

KÝ K T VÀ TH C HI N

PH N 4: Ầ

H P Đ NG THUÊ TÀU

Ợ Ồ

4.1. Đàm phán ký k t h p đ ng thuê tàu ế ợ ồ

22

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

ẽ ượ c ti n hành tr c ti p gi a ch tàu và ch hàng thông qua ủ ự ế ủ ữ ế

ệ i thuê tàu môi gi Vi c đàm phán s đ ớ

4.1.1.N i dung ch y u c a h p đ ng ủ ế ủ ợ ồ ộ

STT Tuy n Sài Gòn – Colombo Đi u kho n ch y u ả ủ ế ề ế

VOSCO 1 Ch tàuủ

Ng i thuê 2 ườ

INLACO- HP

Tàu 3

Tên tàu VINALINES MIGHTY

Năm đóng 2007

N i đóng Viet Nam ơ

Dung tích đăng kí- GRT (RT) 14.851

Dung tích đăng kí t nh-NRT (RT) 7.158 ị

H m/mi ng h m (Ho/Ha) 2/2 ệ ầ ầ

V n t c có hàng (hl/h) 12.5 ậ ố

V n t c không hàng (hl/h) 15 ậ ố

C ng giao/tr Colombo 4 ả ả

Khu v c ho t đ ng Sài Gòn - Colombo 5 ạ ộ ự

Th i h n thuê( ngày) 254 6 ờ ạ

M c thuê (USD/ngày) 8.000 7 ứ

T ng giá tr h p đ ng (USD) 2.032.000 8 ị ợ ồ ổ

Thanh toán (USD/tháng) 244.000 9

i thuê trong hình th c thuê tàu đ nh ữ ủ ườ ứ ị

4.1.2.Phân chia chi phí gi a ch tàu và ng h nạ

STT Chi phí Ng i thuê Ch tàuủ ườ

x 1 Kh u hao c b n ơ ả ấ

x 2 Kh u hao s a ch a l n ử ữ ớ ấ

23

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

x 3 S a ch a th ng xuyên ữ ử ườ

x 4 B o hi m tàu ể ả

x 5 Thuy n bề ộ

x 6 x Chi phí qu n lýả

7 Hoa h ng môi gi i x ồ ớ

8 Ti n thuê tàu x ề

9 Chi phí nhiên li u, d u nh n x ệ ầ ờ

10 Chi phí b n c ng x ế ả

11 x Phí đ i lýạ

12 Phí v n t x ậ ả i hàng n i đ a ộ ị

13 x Phí x p dế ỡ

4.2. Trình t các b ự ướ c th c hi n thuê tàu ệ ự

- Ng i thuê thông qua ng i môi gi ấ i đ tìm tàu đ nh h n b ng cách cung c p ạ ằ ị

thông tin tr c ti p cho ch tàu ho c ng ớ ể i môi gi i. ủ ườ ườ ặ ớ ườ ự ế

i đi tìm tàu, đàm phán v i ch tàu v các đi u ki n thuê tàu ủ ề ề ệ ớ

i môi gi ớ i c a tàu, c - Ng nh : tr ng t ư ọ ườ ả ủ ướ c thuê đ nh h n, th i gian. ạ ờ ị

i môi gi ườ ớ ườ i vi c tìm tàu và k t qu đàm phán đ ế ệ ả ể

- Ng i thông báo cho ng i thuê chu n b ký k t h p đ ng thuê. ng ế ợ ẩ ồ ị ườ

- Ch tàu và ng ủ ứ ả

i đ ườ ợ i thuê đàm phán chính th c, tho thu n các đi u kho n và ký ả ề ớ ượ ưở ng c h ậ i môi gi ườ c chính th c ký k t, ng ứ ế

h p đ ng thuê tàu. H p đ ng đ ợ hoa h ng môi gi ượ ồ i theo tho thu n. ậ ả ồ ồ ớ

ệ ự ủ ệ ề ả ồ

- Th c hi n h p đ ng: Hai bên ph i th c hi n các đi u ki n đã ký k t, ch tàu ự ế i thuê tàu ti n hành ườ ệ ườ ể ế

ợ giao con tàu có tên trong h p đ ng cho ng khai thác con tàu và nh n ti n c i thuê tàu đ ng c thuê tàu theo nh h p đ ng. ồ ợ ề ướ ư ợ ậ ồ

ặ ế

ế ờ ả ờ ạ ồ ủ ỡ ỡ ợ ớ ồ

- Sau khi bên thuê s d ng con tàu h t th i h n thuê, ho c k t thúc chuy n đi ế ử ụ cu i cùng, hàng d xong s g p g thanh lý h p đ ng v i ch tàu, đ ng th i tr tàu ẽ ặ nh các đi u ki n trong h p đ ng. Khi đó h p đ ng k t thúc. ồ ợ ố ư ề ệ ế ợ ồ

1. Shipbroker:

BIMCO UNIFORM TIME- CHARTER ( AS REVISED 2001 ) CODE NAME: “ BALTIME 1939 ”

2. Place and date: Hai Phong, Dec 22th 2011

INLACO – HP 4 Nguyen Trai Stress, Ngo Quyen District, Hai Phong, Viet Nam Tel: (84)(31) 3 826 867 Fax: (84)(31) 3 826 838

24

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

4. Charterers/ Place of business: Atlantic Export Import and Trading Ltd 19 Church Stress, Colombo, Sri Lanka Tel: (94-11)2421201 Fax: (94-11)2440651

3. Owners/Place of business: Vosco(Vietnam Ocean Shipping company) 215 Lach Tray Stress, Ngo Quyen District, Hai Phong City, Viet Nam Tel: (84-31) 3731090 Fax : (84-31) 3731007

5. Vessels Name: VINALINES MIGHTY

6. GRT/NRT: 14.851 / 7.158

6. Class: VN

8. Indicated horse power (bhp)

9.Total tons d.w(abt) on summer freeboard: 22.500

10. Cubic lee (grain/bale capacity): G11744 /B12601

11. Permanent bunkers: DO/FO

12. Speed capability in knots on a consumption in tons of: 14 knots

13. Present position: HaiPhong Port, Viet Nam

15. Port of delivery: Hai Phong Port, Viet Nam

14. Period of hire: 254 days

16. Time of delivery: Dec 10 2010

17.a) Trade limits:

b) Cargo exclusions specially agreed: All hazardous cargos

18. Bunkers on re-delivery (state rain and max quantity): DO/FO

19. Charter hire: 8.000 USD/ day

21. Place or range of re-delivery: Sai Gon port, Viet Nam

20. Hire payment (state currency, method and place of payment, also beneficiary and bank account): By US dollar, L/C, Maritime bank.

23. Cancelling date: Sep 2rd 2012

22. War (only to be filled in if sct C agreed)

25. Brokerage commission and to whom payable:

24. Place of arbitration (only to be filled in if place other than London agreed):

120.000 USD

VINACONTROL

Its mutually agreed that this contract shall be performed subject to the conditions contained in this charter which shall include Part I as well as Part II. In the event of a conflict of conditions, the provisions of Part I shall prevail over those of Part II to the extent of such conflict.

Signature (Owners)

Signature (Charterers)

K T LU N

Qua bài t p l n trên, sau khi tính toán đã tìm ra ph

ng án thuê tàu có l

ậ ớ

ươ

ợ i

nh t cho doanh nghi p đ xu t kh u lô hàng g o bao, đó là ph

ng án thuê

ươ

tàu đ nh h n. Theo ph ạ

ươ

ậ ng án này thì doanh nghi p chi phí cho công tác v n ệ

25

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH

BÀI T P L N: V N T I VÀ THUÊ TÀU

Ậ Ớ

chuy n là th p nh t, làm gi m giá thành c a hàng hoá, tăng doanh thu cho

doanh nghi p. Đây là m c tiêu mà m i doanh nghi p c n đ t t

i.

ệ ầ

ạ ớ

Qua môn v n t

ậ ả

ệ ự i và thuê tàu, chúng ta có th nh n th y r ng vi c l a ể

ấ ằ

ng án thuê tàu đ i v i doanh nghi p là r t quan tr ng, nó còn có

ch n ph ọ

ươ

ố ớ

th ti

c m t kho n chi phí khá l n. Vì v y vi c tính toán chi phí

ể ế

t ki m đ ệ

ượ

i m t cách chi ti

t và h p lý là đi u mà các doanh nghi p c n và s

v n t ậ ả

ế

i nhu n cao nh t.

ph i làm đ sao cho có l ể

Bài t p l n đã giúp em có cái nhìn th c t

h n v lĩnh v c v n t

i thuê

ậ ớ

ự ế ơ

ự ậ ả

ủ tàu, cũng nh bài t p này em đã hoàn thi n h n ki n th c cho b n thân, c ng

ế

ơ

t v môn h c. Tuy nhiên, do h n ch v ki n th c th c t

c nh ng hi u bi ố

ế ề

ế ề ế

ự ế

cũng nh kinh nghi m và nghi p v chuyên môn, bài làm còn nhi u thi u sót.

ệ ụ

ư

ế

Vì v y, em kính mong nh n đ

c s h

ng d n t

cô!

ậ ượ ự ướ

ẫ ừ

Em xin chân thành c m n!

ả ơ

26

Sinh viên : Đàm Ái Liên L p : KTN49-ĐH