L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng, các doanh nghi p ph i c nh tranh đ ệ ả ạ ể

i v ng c nh tranh n ày ngày càng gay g t, trong ồ ạ à phát tri n. Môi tr t n t ể ườ ạ ắ

cu c c nh tranh đó có nhi u doanh nghi p tr ề ệ ạ ộ ụ ữ ấ v ng, phát tri n s n xu t ể ả

kinh doanh, nh ng không ã thua l , gi i th , phá s n. Đ ư ít doanh nghi p đệ ỗ ả ể ả ể

có th tr l i trong c ch th tr ể ụ ạ ơ ế ị ườ ng, các doanh nghi p luôn ph i nâng cao ệ ả

ch t l ng h ấ ượ àng hóa, gi m chi phí ả s n xu t kinh doanh, nâng cao uy tín... ả ấ

nh m đ t t i m c ti i đa l i nhu n. ạ ớ ằ ụ êu t ố ợ ậ

Các doanh nghi p ph i có đ i nhu n và đ t đ c l àng ệ ả c l ượ ợ ạ ượ ợ ậ i nhu n c ậ

cao càng t t. Do đó, đ t hi u qu kinh doanh v à nâng cao hi u qu kinh ố ệ ạ ả ệ ả

doanh luôn là v n đ đ c quan tâm c a doanh nghi p v ề ượ ấ ủ ệ ề à tr thành đi u ở

òn đ doanh nghi p có th i v ki n s ng c ố ệ ể ể t n t ồ ạ à phát tri n trên th ệ ể ươ ng

tr ng. Qua phân tích ho t đ ng kinh doanh giúp cho các nhà qu n tr đánh ườ ạ ộ ả ị

giá đ y đ , chính xác m i di n bi n v à k t qu ho t đ ng s n xu t kinh ủ ễ ế ầ ọ ạ ộ ế ả ả ấ

doanh, bi t đ c ế ượ nh ng m t m nh, m t y u c a công ty trong m i quan h ặ ế ủ ữ ặ ạ ố ệ

ng xung v i môi tr ớ ườ ụ quanh đ c ng c , phát huy hay c n ph i kh c ph c, ể ủ ầ ả ắ ố

t đ c ên nhân nh h ng đ n k t qu ả ế . Đ ng th i bi c i ti n ồ ờ ế ượ m t s nguy ộ ố ả ưở ế ế ả

kh c ph c. Thêm vào đó có th giúp cho kinh doanh đ ể t ừ đó có bi n pháp ệ ụ ể ắ

các doanh nghi p phát huy m i ti m năng và khai thác t ọ ề ệ ố ồ ự i đa m i ngu n l c ọ

nh m đ t hi u qu cao nh t trong kinh ệ ạ ả ằ ấ ệ doanh. Kết qu c a phân tích hi u ả ủ

qu ho t đ ng kinh doanh là c s đ các nh ơ ở ể ạ ộ ả ắ à qu n tr ra quy t đ nh ng n ế ị ả ị

h n hay d ạ ài h n. Ng ạ ủ oài ra, phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ ệ ả

òng và h n ch nh ng r i ro trong kinh doanh, doanh nghi p ệ có th đ ph ể ề ữ ủ ế ạ

đ ng th i cũng có th d đoán đ ồ ể ự ờ ượ c các đi u ki n kinh doanh ệ ề trong th iờ

gian s p t c t m quan tr ng cũng nh nh ng l i ích m ắ ớ Th y đ i. ấ ượ ầ ư ữ ọ ợ à vi cệ

i cho công ty nên em đ ã phân tích hi u ệ qu ho t đ ng kinh doanh mang l ạ ộ ả ạ

ch n đ t nh h ng đ n ch tiêu l ề ài: “Phân tích các nhân t ọ ố ả ưở ế ỉ ợ ậ i nhu n

1

tr c thu t i Công Ty ướ ế nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh ả ạ ộ ệ ằ ạ

Trách Nhi m H u H n Thi ữ ệ ạ ế t B Giáo D c và N i Th t Tín Nghĩa”. ộ ụ ấ ị

ng: Khoá lu n ậ chia thành 3 ch ươ

Ch ng I: C s lý lu n v phân tích l ươ ậ ề ơ ở ợ i nhu n tr ậ ướ c thu trong ế

doanh nghi pệ

Ch ng II: Phân tích các nhân t nh h ng đ n ch tiêu l ươ ố ả ưở ế ỉ ợ i

c thu nh m nâng cao k t qu ho t đ ng kinh doanh t nhu n tr ậ ướ ạ ộ ế ế ằ ả ạ i

Công Ty Trách Nhi m H u H n Thi t B Giáo D c và N i Th t Tín ữ ệ ạ ế ị ụ ộ ấ

Nghĩa

Ch ng III: M t s ý ki n nh m nâng cao hi u qu hi u qu ươ ả ệ ộ ố ế ệ ằ ả

ho t đ ng kinh doanh và công tác phân tích k t qu ho t đ ng kinh ả ạ ộ ạ ộ ế

doanh t i Công Ty Trách Nhi m H u H n Thi ạ ữ ệ ạ ế ị ộ t B Giáo D c và N i ụ

Th t Tín Nghĩa ấ

2

CH ƯƠ Ậ NG 1: C S LÝ LUÂN V PHÂN TÍCH L I NHU N Ề Ơ Ở Ợ

TR C THU TRONG DOANH NGHI P ƯỚ Ế Ệ

1.1 Nh ng v n đ c b n v phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh ề ơ ả ề ả ạ ộ ữ ế ấ

1.1.1 Khái niêm phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh ệ ả ạ ộ

Phân tích ho t đ ng kinh doanh là công c cung c p thông tin cho ạ ộ ụ ấ

ữ các nhà qu n tr doanh nghi p đ đi u hành ho t đ ng kinh doanh. Nh ng ể ề ạ ộ ệ ả ị

thông tin có giá tr và thích h p c n thi t này th ng không có s n trong ầ ợ ị ế ườ ẵ

báo cái tài chính ho c trong b t c tài li u nào ấ ứ ệ ặ ở doanh nghi p. Đ có đ ệ ể ượ c

nh ng thông tin này ph i qua quá trình phân tích. ả ữ

Trong đi u ki n s n xu t kinh doanh đ n gi n v i qui mô nh , nhu ệ ả ề ấ ả ỏ ớ ơ

c u thông tin cho các nhà qu n lý ch a nhi u thì quá trình phân tích cũng ư ầ ề ả

đ c ti n hành đ n gi n, có th đ ượ ể ượ ế ả ơ ạ c th c hi n ngay trong công tác h ch ự ệ

ầ toán. Khi s n xu t kinh doanh ngày càng phát tri n v i qui mô l n, nhu c u ể ấ ả ớ ớ

thông tin qu n lý ngày càng nhi u, đa d ng và ph c t p đòi h i các thông ứ ạ ề ả ạ ỏ

tin ho t đ ng kinh doanh hình thành và phát tri n không ng ng. ạ ộ ừ ể

ộ Nh v y, phân tích ho t đ ng kình doanh là đi sâu nghiên c u n i ạ ộ ư ậ ứ

dung, k t c u và m i quan h qua l ế ấ ệ ố ạ ạ ộ i gi a các s li u bi u hi n ho t đ ng ố ệ ữ ể ệ

s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p b ng nh ng ph ả ữ ủ ệ ấ ằ ươ ọ ng pháp khoa h c.

Nh m th y đ c ch t l ấ ằ ượ ấ ượ ấ ề ng ho t đ ng, ngu n năng l c s n xu t ti m ự ả ạ ộ ồ

tàng, trên c s đó đ ra nh ng ph ng án m i và bi n pháo khai thác có ơ ở ữ ề ươ ệ ớ

hi u qu . ả ệ

ả 1.1.2 T m quan tr ng, ý nghĩa c a phân tích hi u qu ho t đ ng s n ạ ộ ủ ọ ệ ầ ả

xu t kinh doanh ấ

ự Phân tích ho t đ ng kinh doanh nh m đánh giá, xem xét vi c th c ạ ộ ệ ằ

nh th nào, nh ng m c tiêu đ t ra đ hi n cá ch tiêu kinh t ỉ ệ ế ư ế ụ ữ ặ ượ ệ c th c hi n ự

i, tìm ra nh ng nguyên nhân khách quan, đ n đâu, rút ra kinh nh ng t n t ế ồ ạ ữ ữ

ch quan và đ ra bi n pháp kh c ph c đ t n d ng m t cách tri ắ ụ ể ậ ụ ủ ề ệ ộ ệ ể ế t đ th

3

ạ ộ m nh c a doanh nghi p. Đi u đó cũng có nghĩa r ng phân tích ho t đ ng ủ ệ ề ạ ằ

kinh doanh không ch là đi m k t thúc m t chu kỳ kinh doanh mà còn là ể ế ộ ỉ

đi m kh i đ u c a ho t đ ng doanh nghi p. ở ầ ủ ạ ộ ệ ể

ủ Phân tích ho t đ ng kinh doanh g n li n v i quá trình ho t đ ng c a ắ ạ ộ ạ ộ ề ớ

ạ ộ doanh nghi p và có tác d ng giúp doanh nghi p ch đ o m i m t ho t đ ng ỉ ạ ụ ệ ệ ặ ọ

s n xu t kinh doanh. Thông qua phân tích t ng m t ho t đ ng c a doanh ả ạ ộ ừ ủ ấ ặ

ch c ti n l ng, công nghi p nh công tác ch đ o s n xu t, công tác t ỉ ạ ư ệ ả ấ ổ ề ươ ứ

ề tác mua bán, công tác qu n lý, công tác tài chính… giúp doanh nghi p đi u ệ ả

hành t ng m t ho t đ ng c th v i s tham gia c th c a t ng phòng ụ ể ủ ừ ụ ể ớ ự ạ ộ ừ ặ

ban ch c năng, t ng b ph n đ n v tr c thu c c a doanh nghi p. Nó là ộ ủ ị ự ứ ừ ệ ậ ộ ơ

công c quan tr ng đ liên k t ho t đ ng c a các b ph n này làm cho ạ ộ ủ ụ ể ế ậ ọ ộ

ho t đ ng chung c a doanh nghi p đ ủ ạ ộ ệ ượ ệ c ăn kh p, nh p nhàng và đ t hi u ạ ớ ị

qu cao. ả

1.1.3 Đ i t ng c a phân tích ho t đ ng s n xu t kinh doanh ố ượ ạ ộ ủ ả ấ

K t qu kinh doanh mà ta nghiên c u có th là k t qu c a t ng giai ứ ả ủ ừ ế ể ế ả

đo n riêng bi ạ ệ t nh k t qu mua hàng, k t qu s n xu t, k t qu bán ế ư ế ả ả ế ả ấ ả

hàng... hay có th là k t qu t ng h p c a quá trình kinh doanh, k t qu tài ợ ủ ả ổ ế ế ể ả

chính...

Khi phân tích k t qu kinh doanh, ng i ta h ế ả ườ ướ ả ự ng vào k t qu th c ế

hi n các đ nh h ng m c tiêu k ho ch, ph ng án đ t ra. ệ ị ướ ụ ế ạ ươ ặ

K t qu kinh doanh thông th ng đ c bi u hi n d i các ch tiêu ế ả ườ ượ ể ệ ướ ỉ

kinh t . Ch tiêu là s xác đ nh v n i dung và ph m vi c a các k t qu ế ề ộ ủ ự ế ạ ỉ ị ả

kinh doanh. N i dung ch y u c a phân tích k t qu là phân tích các ch ủ ế ủ ế ả ộ ỉ

tiêu k t qu kinh doanh mà DN đã đ t đ ạ ượ ế ả c trong kỳ, nh doanh thu bán ư

hàng, giá tr s n xu t, giá bán, l i nhu n...Tuy nhiên, khi phân tích các ch ị ả ấ ợ ậ ỉ

ệ ớ tiêu k t qu kinh doanh chúng ta ph i luôn luôn đ t trong m i quan h v i ả ế ả ặ ố

các đi u ki n (y u t ) c a quá trình kinh doanh nh lao đ ng, v t t ế ố ủ ậ ư ề , ti n ư ề ệ ộ

4

i, ch tiêu ch t l v n,.... Ng ố c l ượ ạ ấ ượ ỉ ng ph n ánh lên hi u qu kinh doanh ệ ả ả

kinh doanh nh giá bán, t su t chi phí, ho c hi u su t s d ng các y u t ấ ử ụ ế ố ệ ặ ư ỷ ấ

doanh l ợ i, năng su t lao đ ng... ấ ộ

D a vào m c đích phân tích mà chúng ta c n s d ng các lo i ch tiêu ầ ử ụ ự ụ ạ ỉ

khác nhau, c th : Ch tiêu s tuy t đ i, ch tiêu s t ụ ể ệ ố ố ươ ố ỉ ỉ ng đ i, ch tiêu bình ỉ ố

quân. Ch tiêu s tuy t đ i dùng đ đánh giá quy mô k t qu kinh doanh ệ ố ể ế ả ố ỉ

hay đi u ki n kinh doanh. Ch tiêu s t ng đ i dùng trong phân tích các ố ươ ệ ề ỉ ố

m i quan h gi a các b ph n, các quan h k t c u, quan h t l và xu ệ ế ấ ệ ữ ệ ỷ ệ ậ ộ ố

h ng phát tri n. Ch tiêu bình quân ph n ánh trình đ ph bi n c a các ướ ổ ế ủ ể ả ộ ỉ

hi n t ng. ệ ượ

ng phân tích đ có th s d ng các Tuỳ m c đích, n i dung và đ i t ộ ố ượ ụ ể ử ụ ể

ch tiêu hi n v t, giá tr , hay ch tiêu th i gian. Ngày nay, trong kinh t ệ ậ ờ ỉ ị ỉ ế ị th

tr ng các DN th ườ ườ ấ ng dùng ch tiêu giá tr . Tuy nhiên, các DN s n xu t, ả ỉ ị

DN chuyên kinh doanh m t ho c m t s m t hàng có quy mô l n v n s ộ ố ặ ẫ ử ặ ớ ộ

d ng k t h p ch tiêu hi n v t bên c nh ch tiêu giá tr . Trong phân tích ụ ế ợ ệ ạ ậ ị ỉ ỉ

cũng c n phân bi t ch tiêu và tr s ch tiêu. Ch tiêu có n i dung kinh t ầ ệ ị ố ộ ỉ ỉ ỉ ế

t ươ ị ng đ i n đ nh, còn tr s ch tiêu luôn luôn thay đ i theo th i gian và đ a ị ố ỉ ố ổ ờ ổ ị

đi m c th . ụ ể ể

Phân tích kinh doanh không ch d ng l vi c đánh giá k t qu kinh i ỉ ừ ạ ở ệ ế ả

doanh thông các ch tiêu kinh t mà còn đi sâu nghiên c u các nhân t ỉ ế ứ ố ả nh

h ng đ n k t qu kinh doanh bi u hi n trên các ch tiêu đó. M t cách ưở ệ ể ế ế ả ộ ỉ

là nh ng y u t ng, quá chung nh t, nhân t ấ ố ế ố ữ bên trong c a m i hi n t ủ ệ ượ ỗ

trình...và m i bi n đ ng c a nó tác đ ng tr c ti p ho c gián ti p ế ở ộ m t ự ủ ế ế ặ ộ ỗ ộ

m c đ và xu h ng xác đ nh đ n các k t qu bi u hi n các ch tiêu. ứ ộ ướ ả ể ế ệ ế ị ỉ

ng bán hàng ra, giá c Ví dụ: Doanh thu bán hàng ph thu c vào l ụ ộ ượ ả

bán ra và c c u tiêu th . Ð n l t mình, kh i l ng hàng hoá bán ra, giá ơ ấ ế ượ ụ ố ượ

5

c hàng hoá bán ra, k t c u hàng hoá bán ra l ả ế ấ ạ ế i ch u tác đ ng b i nhi u y u ề ộ ở ị

t ố khác nhau nh khách quan, ch quan, bên trong, bên ngoài... ủ ư

Theo m c đ tác đ ng c a các nhân t ộ ứ ộ ủ ố , chúng ta có th phân lo i các ể ạ

nguyên nhân và nhân t nh h ng thành nhi u lo i khác nhau, trên các góc ố ả ưở ề ạ

đ khác nhau. ộ

- Tr c h t theo tính t t y u c a các nhân t ướ ế ấ ế ủ ố ạ : có th phân thành 2 lo i: ể

Nhân t khách quan và nhân t ch quan. ố ố ủ

Nhân t khách quan là lo i nhân t ng phát sinh và tác đ ng nh ố ạ th ố ườ ộ ư

m t yêu c u t ầ ấ ế ạ ộ t y u nó không ph thu c vào ch th ti n hành ho t đ ng ủ ể ế ụ ộ ộ

kinh doanh. K t qu ho t đ ng c a m i DN có th ch u tác đ ng b i các ạ ộ ủ ể ế ả ỗ ộ ở ị

nguyên nhân và nhân t khách quan nh s ph t tri n c a l c l ố ủ ự ượ ư ự ể ấ ả ng s n

xu t xã h i, lu t pháp, các ch đ chính sách kinh t xã h i c a Nhà n ế ộ ậ ấ ộ ế ộ ủ ướ c,

môi tr ng, v trí kinh t ườ ị ế ứ xã h i, v ti n b khoa h c k thu t và ng ề ế ậ ộ ộ ọ ỹ

này làm cho giá c hàng hoá, giá c chi phí, giá c d ch d ng. Các nhân t ụ ố ả ị ả ả

ng...cũng thay đ i theo. v thay đ i, thu su t, lãi su t, t ụ ế ấ su t ti n l ấ ỷ ấ ề ươ ổ ổ

Nhân t ch quan là nhân t tác đ ng đ n đ i t ng nghiên c u ph ố ủ ố ố ượ ế ộ ứ ụ

thu c vào n l c ch quan c a ch th ti n hành kinh doanh. Nh ng nhân ủ ể ế ỗ ự ủ ữ ủ ộ

nh : trình đ s d ng lao đ ng, v t t , ti n v n, trình đ khai thác các t ố ộ ử ụ ậ ư ề ư ộ ố ộ

nhân t khách quan c a DN làm nh h ố ủ ả ưở ờ ng đ n giá bán, m c chi phí th i ứ ế

gian lao đ ng, l ộ ượ ng hàng hoá, c c u hàng hoá...vv. ơ ấ

có th chia ra thành nhóm nhân t - Theo tính ch t c a các nhân t ấ ủ ố ể ố ố s

ng và nhóm các nhân t ng. l ượ ch t l ố ấ ượ

Nhân t ng ph n ánh quy mô kinh doanh nh : S l ng lao s l ố ố ượ ư ố ượ ả

ng hàng hoá s n xu t, tiêu th ... Ng i, nhân t đ ng, v t t ộ , l ậ ư ượ ụ ả ấ c l ượ ạ ố ấ ch t

ng th ng ph n ánh hi u su t kinh doanh nh : Giá bán, t su t chi phí, l ượ ườ ư ệ ả ấ ỷ ấ

năng su t lao đ ng...Phân tích k t qu kinh doanh theo các nhân t ế ấ ả ộ ố ố s

ng và ch t l ng v a giúp ích cho vi c đánh giá ch t l ng, ph l ượ ấ ượ ấ ượ ừ ệ ươ ng

6

h ng kinh doanh, v a giúp cho vi c xác đ nh trình t s p x p và thay th ướ ừ ệ ị ự ắ ế ế

các nhân t khi tính toán m c đ nh h ng c a t ng nhân t đ n k t qu ố ứ ộ ả ưở ủ ừ ố ế ế ả

kinh doanh.

- Theo xu h ng tác đ ng c a nhân t , th òng ng i ta chia ra các ướ ủ ộ ố ư ườ

nhóm nhân t tích c c và nhóm nhân t tiêu c c. ố ự ố ự

Nhân t tích c c là nh ng nhân t ố ữ ự ố tác đ ng t ộ ố ộ ớ t hay làm tăng đ l n

i nhân t tiêu c c tác đ ng x u hay c a hi u qu kinh doanh và ng ủ ệ ả c l ượ ạ ố ự ấ ộ

làm gi m quy mô c a k t qu kinh doanh. Trong phân tích c n xác đ nh xu ủ ế ả ả ầ ị

h ng và m c đ nh h ướ ộ ả ứ ưở ng t ng h p c a các nhân t ủ ợ ổ ố tích c c và tiêu ự

c c.ự

Nhân t trên, nh ng n u quy v n i dung ố có nhi u lo i nh đã nêu ạ ư ề ở ề ộ ư ế

kinh t thì có hai lo i: Nhân t thu c v đi u ki n kinh doanh và nhân t ế ạ ố ề ề ệ ộ ố

thu c v k t qu kinh doanh. Nh ng nhân t thu c v đi u ki n kinh ề ế ữ ả ộ ố ề ề ệ ộ

doanh nh : S l ng lao đ ng, l ng hàng hoá, v t t ố ượ ư ộ ượ ậ ư ề ả , ti n v n... nh ố

h ng tr c ti p đ n quy mô kinh doanh. Các nhân t thu c v k t qu kinh ưở ự ế ế ố ộ ề ế ả

ng su t quá trình kinh doanh t khâu cung ng v t t doanh nh h ả ưở ố ừ ậ ư ế đ n ứ

vi c t đó ệ ổ ch c quá trình s n xu t cho đ n khâu tiêu th s n ph m và t ế ụ ả ứ ả ấ ẩ ừ

nh h ả ưở ng đ n k t qu t ng h p c a kinh doanh nh nhân t ợ ủ ả ổ ư ế ế ố giá c hàng ả

hoá, chi phí, kh i l ố ượ ng hàng hoá s n xu t và tiêu th . ụ ấ ả

Nh v y, tính ph c t p và đa d ng c a n i dung phân tích đ ủ ộ ứ ạ ư ậ ạ ượ ể c bi u

hi n qua h th ng các ch tiêu kinh t ệ ố ệ ỉ ế ệ đánh giá k t qu kinh doanh. Vi c ả ế

ng đ i hoàn ch nh h th ng các ch tiêu v i cách phân bi xây d ng t ự ươ ệ ố ố ớ ỉ ỉ ệ ệ t h

th ng ch tiêu khác nhau, vi c phân lo i các nhân t nh h ng theo các ệ ạ ố ỉ ố ả ưở

ủ ế góc đ khác nhau không nh ng giúp cho DN đánh giá m t cách đ y đ k t ữ ầ ộ ộ

qu kinh doanh, s n l c c a b n thân DN, mà còn tìm ra đ c nguyên ự ỗ ự ủ ả ả ượ

nhân, các m t m nh, m t y u đ có bi n pháp kh c ph c nh m nâng cao ặ ế ụ ệ ể ặ ạ ắ ằ

hi u qu kinh doanh. ệ ả

7

Khi phân tích k t qu kinh doanh bi u hi n b ng các ch tiêu kinh t ể ế ệ ằ ả ỉ ế

d i s tác đ ng c a các nhân t ướ ự ủ ộ ố ớ ả m i ch là quá trình “đ nh tính”, c n ph i ầ ị ỉ

l ượ ng hoá các ch tiêu và nhân t ỉ ố ở ộ nh ng tr s xác đ nh v i đ bi n đ ng ị ớ ộ ế ị ố ữ

xác đ nh. Ð th c hi n đ ể ự ệ ượ ị c công vi c c th đó, c n nghiên c u khái quát ầ ệ ụ ể ứ

các ph ng pháp trong phân tích kinh doanh. ươ

1.1.4 Nhi m v c a phân tích hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh ệ ạ ộ ụ ủ ệ ả ả ấ

doanh

Đ tr ể ở ạ thành m t công c quan tr ng c a quá trình nh n th c, ho t ứ ủ ụ ậ ộ ọ

đ ng kinh doanh c a doanh nghi p là c s cho vi c ra các quy t đ nh đúng ộ ế ị ơ ở ủ ệ ệ

đ n, phân tích ho t đ ng kinh doanh có nh ng nhi m v nh sau: ắ ụ ư ạ ộ ữ ệ

 Ki m tra và đánh giá k t qu ho t đ ng kinh doanh thông qua các ch ạ ộ ế ể ả ỉ

tiêu kinh t đã xây d ng ế ự

Nhi m v tr c tiên c a phân tích là đánh giá và ki m tra khái quát ụ ướ ệ ủ ể

gi a k t qu đ t đ c so v i các m c tiêu k ho ch, d đoán, đ nh m c… ả ạ ượ ữ ế ụ ự ứ ế ạ ớ ị

đã đ t ra đ kh ng đ nh đúng đ n và khoa h c c a ch tiêu xây d ng, trên ọ ủ ự ể ặ ẳ ắ ị ỉ

m t s m t ch y u c a quá trình ho t đ ng kinh doanh. ủ ế ủ ộ ố ặ ạ ộ

Ngoài quá trình đánh giá trên, phân tích c n xem xét đánh giá tình hình ầ

ch p hành qui đ nh, các th l ể ệ ấ ị ậ ủ thanh toán, trên c s tôn tr ng pháp lu t c a ơ ở ọ

nhà n c đã ban hành và lu t l kinh doanh qu c t ướ ậ ệ . ố ế

Thông qua quá trình ki m tra đánh giá, ng i ta có đ c c s , là c ể ườ ượ ơ ở ơ

s đ nh h ở ị ướ ng đ nghiên c u sâu h n các b ứ ể ơ ướ ấ c sau, nh m làm rõ các v n ằ

đ mà doanh nghi p c n quan tâm. ề ệ ầ

 Xác đ nh các nhân t nh h ng c a các ch tiêu và tìm nguyên nhân ị ố ả ưở ủ ỉ

gây ra các m c đ nh h ng đó ứ ộ ả ưở

8

gây Bi n đ ng c a ch tiêu là do nh h ỉ ủ ế ả ộ ưở ng tr c ti p c a các nhân t ế ủ ự ố

nên, do đó ta ph i xác đ nh tr s c a nhân t và tìm nguyên nhân gây nên ị ố ủ ả ị ố

đó. bi n đ ng c a tr s nhân t ỉ ị ố ế ộ ố

 Đ xu t các gi ề ấ ả ụ i pháp nh m khai thác các ti m năng và kh c ph c ề ằ ắ

nh ng t n t i y u kém c a quá trình ho t đ ng kinh doanh. ồ ạ ế ạ ộ ữ ủ

Phân tích ho t đ ng kinh doanh không ch đánh quá k t qu chung ạ ộ ế ả ỉ

chung mà cũng không ch d ng l và tìm nguyên ỉ ừ i ạ ở ch xác đ nh nhân t ị ỗ ố

nhân mà ph i t c s nh n th c đó phát hi n các ti m năng c n đ c khai ả ừ ơ ở ầ ượ ứ ệ ề ậ

i pháp, phát huy th thác, và nh ng ch t n t ữ ỗ ồ ạ ế i y u kém nh m đ su t gi ằ ề ấ ả ế

i doanh nghi p mình. m nh và kh c ph c t n t ắ ụ ồ ạ ở ạ ệ

 Xây d ng ph ự ươ ng án kinh doanh căn c vào m c tiêu đã đ nh ứ ụ ị

Quá trình ki m tra và đánh giá k t qu ho t đ ng kinh doanh là đ ế ạ ộ ể ả ể

t ti n đ th c hi n và nh ng nguyên nhân sai l ch x y ra ngoài ra nh n bi ậ ế ế ộ ự ữ ệ ệ ả

ế còn giúp cho doanh nghi p phát hi n nh ng thay đ i có th x y ra ti p ệ ể ả ữ ệ ổ

theo. N u nh ki m tra và đánh giá đúng đ n, nó có tác d ng giúp doanh ư ể ụ ế ắ

nghi p đi u ch nh k ho ch và đ ra nh ng gi i pháp ti n hành trong ữ ế ề ệ ề ạ ỉ ả ế

ng lai. t ươ

ạ Đ nh kỳ ph i ti n hành ki m tra và đánh giá trên m i khía c nh ho t ả ế ể ạ ọ ị

bên ngoài nh môi tr đ ng, đ ng th i căn c vào đi u ki n tác đ ng ộ ứ ề ệ ồ ờ ộ ở ư ườ ng

kinh doanh hi n t i và t ng lai đ xác đ nh v trí c a doanh nghi p đang ệ ạ ươ ủ ệ ể ị ị

đâu và h ng đi đâu, các ph ng án xây d ng chi n l c kinh đ ng ứ ở ướ ươ ế ượ ự

ề doanh có còn thích h p n a không? N u không phù h p thì c n ph i đi u ữ ế ả ầ ợ ợ

ch nh k p th i. ị ờ ỉ

1.2 Phân tích các nhân t nh h ng đ n l i nhu n sau thu ố ả ưở ế ợ ậ ế

Trong xu th h i nh p và n n kinh t ng có s đi u ti t và ế ộ ề ậ th tr ế ị ườ ự ề ế

qu n lý vĩ mô c a Nhà n c; đ t n t ủ ả ướ ể ồ ạ ệ i và phát tri n, các doanh nghi p ể

ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph i ho t đ ng n đ nh và có hi u qu . Do ạ ộ ạ ộ ệ ả ấ ả ả ổ ị

9

đó, l i nhu n là m i quan tâm hàng đâu c a doanh nghi p. Đây chính là ch ợ ủ ệ ậ ố ỉ

ậ tiêu t ng h p nh t đ đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh. Vì v y, ấ ể ạ ộ ệ ả ổ ợ

vi c phân tích l i nhu n đ đánh giá hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh ệ ợ ạ ộ ể ệ ậ ả ả ấ

doanh t đó đ a ra bi n pháp nâng cao l i nhu n là r t c n thi ừ ư ệ ợ ấ ầ ậ ế ố ớ t đ i v i

doanh nghi p. ệ

1.2.1 Ch tiêu phân tích ỉ

c thu i nhu n k toán tr c khi Khái ni mệ : L i nhu n tr ậ ợ ướ ế là t ng l ổ ợ ế ậ ướ

tr đi s thu thu nh p doanh nghi p ệ ướ ừ ế ậ ố c tính ph i tr . ả ả

L i nhu n tr c thu đ c s d ng trong ho t đ ng tài chính nh ậ ợ ướ ế ượ ử ụ ạ ộ ờ

giúp lo i b đ c nh h ng c a y u t thu nh p doanh nghi p – v n có ạ ỏ ượ ả ưở ủ ế ố ệ ậ ố

ợ th khác nhau theo t ng khu v c, qui mô doanh nghi p, ngành ngh ... L i ự ừ ệ ề ể

c thu s giúp đánh giá đ nhu n tr ậ ướ ế ẽ ượ c hi u qu ho t đ ng c a doanh ạ ộ ủ ệ ả

nghi p mà không b v n đ thu làm cho sai l ch. ị ấ ế ề ệ ệ

=

-

-

+

-

-

-

+

-

Doanh thu

Giá v nố hàng bán

Doanh thu HĐTC

Chi phí tài chính

Chi phí qu nả lý

Thu nh pậ khác

Chi phí khác

Chi phí bán hàng

Các kho nả gi mả trừ

L iợ nhu nậ tr cướ thuế

Công th c xác đ nh l ứ ị ợ i nhu n tr ậ ướ c thu : ế

- CPQL + TNK - CPK

-

LNTT = ∑QiPi

- KGT - ∑GviPi + DTTC -

CP TC

CP BH

Hay

Trong đó: c thu LNTT: L i nhu n tr ợ ậ ướ ế

Qi: S n l ả ượ ng tiêu th lo i hàng i ụ ạ

Pi : Giá bán hàng hóa i

Gvi : Giá v n hàng hóa i ố

DTTC: Doanh thu tài chính

10

CPTC: Chi phí tài chính

CPBH: Chi phí bán hàng

CPQL: Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả

TNK : Thu nh p khác ậ

CPK : Chi phí khác

L i nhu n tr c thu kỳ g c: ậ ợ ướ ế ố

LNTT0 = ∑Qi0Pi0 - KGT0 - ∑ Qi0Gvi0 + DTTC0 - CPTC0 - CPBH0 - CPQL0 + TNK0 - CPK0

c thu kỳ phân ậ ướ ế

L i nhu n tr ợ tích:

LNTT1 = ∑Qi1Pi1 - KGT1 - ∑ Qi1Gvi1 + DTTC1 - CPTC1 - CPBH1 - CPQL1 + TNK1 - CPK1

1.2.2 Ph ng pháp phân tích ươ

1.2.2.1 Ph ng pháp th u th p s li u ươ ậ ố ệ

Bao g m hai d ng s li u sau: ạ ố ệ ồ

- S li u th c p đ c thu th p t các phòng ban đ có đ c báo cáo ố ệ ứ ấ ượ ậ ừ ể ượ

tài chính c a công ty, và tìm thêm thông tin trên Internet, báo chí ph c v ụ ủ ụ

thêm cho vi c phân tích. ệ

c thông qua trao đ i tr c ti p và quan - S li u s c p: thu th p đ ơ ấ ố ệ ậ ượ ổ ự ế

sát cách làm vi c c a nhân viên trong công ty. ệ ủ

1.2.2.2 Ph ng pháp phân tích s li u ươ ố ệ

1.2.2.2.1 Ph ng pháp xác đ nh m c đ bi n đ ng ươ ứ ộ ế ộ c a ch tiêu phân ủ ị ỉ

tích

Đ đánh giá khái quát, xác đinh xu h ể ướ ng bi n đ ng c a ch tiêu phân ủ ế ộ ỉ

ng pháp so sánh tr c ti p. tích ta s d ng ph ử ụ ươ ự ế

∆LNTT = LNTT1 – LNTT0

Đánh giá k t qu so sánh: ế • ∆LNTT > 0: L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu tăng ế

11

• ∆LNTT = 0: L i nhu n tr ậ ợ ướ c thu không thay đ i ổ ế

• ∆LNTT < 0: L i nhu n tr c thu gi m ậ ợ ướ ế ả

1.2.2.2.2 Ph ng pháp xác đ nh m c đ nh h ng ươ ứ ộ ả ị ưở c a các nhân t ủ ố

đ n ch tiêu phân tích. ế ỉ

D a vào công th c xác đ nh l c thu , ứ ự ị ợ i nhu n tr ậ ướ ế ta th y các nhân t ấ ố

nh h ng đ n ch tiêu phân tích v a có m i quan h t ng – hi u, v a có ả ưở ệ ổ ừ ừ ệ ế ố ỉ

ng c a các nhân t quan h tích s . Do đó, đ xác đ nh m c đ nh h ể ứ ộ ả ệ ố ị ưở ủ ố

ng pháp thay th liên đ n ch tiêu phân tích ta ph i s d ng k t h p ph ế ả ử ụ ế ợ ỉ ươ ế

hoàn và ph ươ ng pháp s cân đ i. ố ố

Quá trình v n d ng ph ng pháp ậ ụ ươ ng pháp thay th liên hoàn và ph ế ươ

ng c a các nhân t đ n ch tiêu s cân đ i đ xác đ nh m c đ nh h ị ố ứ ộ ả ố ể ưở ủ ố ế ỉ

phân tích đ ượ c th c hi n nh sau: ệ ư ự

a) Nhân t kh i l ng tiêu th ố ố ượ ụ

ng hàng hóa tiêu th kỳ g c b ng kỳ th c t trong Thay th kh i l ế ố ượ ự ế ụ ằ ố

đi u ki n gi đ nh nhân t k t c u m t hàng và các nhân t khác không ề ệ ả ị ố ế ấ ặ ố

đ i. M c đích c a vi c thay th này nh m xác đ nh m c đ nh h ổ ộ ả ứ ụ ủ ệ ế ằ ị ưở ng

ng đ n l c a nhân t ủ s n l ố ả ượ ế ợ i nhu n tr ậ ướ c thu . ế

trong Thay đ i kh i l ổ ố ượ ng s n ph m tiêu th kỳ g c b ng th c t ụ ự ế ẩ ả ằ ố

đi u ki n k t c u m t hàng không đ i nghĩa là thay đ i kh i l ế ấ ố ượ ề ệ ặ ổ ổ ả ng s n

ph m tiêu th g c b ng th c t v i gi đ nh t ụ ố ằ ự ế ớ ẩ ả ị l ỷ ệ hoàn thành k ho ch tiêu ế ạ

th t ng m t hàng đ u b ng nhau và b ng t ề ụ ừ ặ ằ ằ l ỷ ệ hoàn thành k ho ch tiêu ế ạ

th chung. Lúc đó, l i nhu n trong tr ng h p này tăng gi m theo t ụ ợ ậ ườ ả ợ ỷ ệ l

1 là kh i l

hoàn thành k ho ch tiêu th chung. ạ ụ ế

G i Q’ ọ ố ượ ng s n ph m tiêu th ẩ ả ụ kỳ đ cượ th c tự ế trong đi uề

ki n k t c u không đ i thì ta có: ế ấ ệ ổ

Q’1i = K*Q0i

12

n

(cid:0)

Q P 1 i 0

i

i

=

=

K

*100%

*100

= 1 n

' Q 1 i Q 0

i

(cid:0)

Q P 0 i 0

i

= 1

i

Trong đó:

K: T l hoàn thành k ho ch tiêu th c a toàn doanh - ỷ ệ ụ ủ ế ạ

nghi pệ

- Q1i: Kh i l tiêu th ố ượ ng s n ph m i th c t ẩ ự ế ả ụ

- Q0i: Kh i l ố ượ ng s n ph m i tiêu th kỳ g c ố ụ ả ẩ

- P0i: Giá bán s n ph m i kỳ g c ố ả ẩ

LNTT01 = ∑Q'1iP0i - KGT0 - ∑Q'1iGv0 + DTTC0 - CPTC0 - CPBH0 - CPQL0 + TNK0

- CPK0

L i nhu n tr c thu trong tr ng h p này là: ậ ợ ướ ế ườ ợ

ng c a nhân t kh i l ng tiêu th đ n l →M c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ố ố ượ ụ ế ợ i nhu n tr ậ ướ c

thu là:ế

∆ LNTT(Q) = LNTT01 – LNTT0 = (K – 1)*∑Q0i(P0i – Gv0i)

b) Nhân t k t c u m t hàng ố ế ấ ặ

trong Thay k t c u m t hàng kỳ g c b ng b ng k t c u m t hàng th c t ằ ế ấ ế ấ ự ế ặ ặ ằ ố

đi u ki n các nhân t khác không đ i. M c đích c a vi c thay th này ệ ề ố ụ ủ ế ệ ổ

nh m xác đ nh m c đ nh h ng c a nhân t ứ ộ ả ằ ị ưở ủ ố ế ấ k t c u m t hàng đ n l ặ ế ợ i

nhu n.ậ

Thay th k t c u m t hàng g c b ng th c t ế ế ấ ự ế ặ ằ ố ố nghĩa là thay đ i kh i ổ

ng s n ph m tiêu th th c t l ượ ụ ự ế ớ ế ấ ố v i k t c u m t hàng kỳ g c b ng kh i ẩ ả ằ ặ ố

ng s n ph m tiêu th th c t (thay th l ượ ụ ự ế ớ ế ấ v i k t c u m t hàng kỳ th c t ặ ự ế ả ẩ ế

Q’1i = Q1i).

13

LNTT02 = ∑Q1iP0i - KGT0 - ∑Q1iGv0i + DTTC0 - CPTC0 - CPBH0 - CPQL0 + TNK0 - CPK0

ng h p này là: L i nhu n trong tr ậ ợ ườ ợ

→ M c đ nh h ng c a nhân t k t c u m t ộ ả ứ ưở ủ ố ế ấ ặ hàng đ n ch tiêu ế ỉ

phân tích: ∆ LNTT(K/c) = LNTT02 – LNTT01

hay ∆ LNTT(K/c) = ∑(Q’1i – Q1i)(P0i – Gv0i) = ∑ (K*Q0i – Q1i) (P0i – Gv0i) c) Nhân t giá v n hàng bán ố ố

Thay giá v n hàng bán kỳ g c b ng giá v n th c t ự ế ằ ố ố ố ủ . M c đích c a ụ

vi c thay th này nh m xác đ nh m c đ nh h ng c a nhân t ứ ộ ả ệ ế ằ ị ưở ủ ố ố giá v n.

LNTT03 = ∑Q1iP0i

- KGT0 - ∑Q1iGv1i + DTTC0 - CPTC0 - CPBH0 - CPQL0 + TNK0 - CPK0

L i nhu n tr c thu trong tr ng h p này là : ậ ợ ướ ế ườ ợ

c aủ nhân t

ng giá bán s n xu t đ n l → M c đ nh h ứ ộ ả ưở ố ấ ế ợ ả i nhu n là: ậ

∆ LNTT(Gv) = LNTT03 – LNTT02

Hay ∆ LNTT(Gv) = - ∑Q1i(Gv1i – Gv0i)

d) Nhân t giá bán ố

Thay th giá bán kỳ g c b ng giá bán th c t ố ự ế ế ằ ệ . M c đích c a vi c ủ ụ

thay th này nh m xác đ nh m c đ nh h ng c a nhân t giá bán đ n l ứ ộ ả ế ằ ị ưở ủ ố ế ợ i

LNTT04 = ∑Q1iP1i - KGT0 - ∑Q1iGv1i + DTTC0 - CPTC0 - CPBH0 - CPQL0 + TNK0 - CPK

c thu . L i nhu n tr c thu trong tr ng h p này là: nhu n tr ậ ướ ế ợ ậ ướ ế ườ ợ

ng c a nhân t giá bán đ n l → M c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ố ế ợ i nhu n tr ậ ướ c thu là: ế

∆ LNTT(P) = LNTT04 – LNTT03

Hay ∆ LNTT(P) = ∑Q1i(P1i – P0i)

e) Nhân t các kho n gi m tr doanh thu ố ừ ả ả

14

S d ng ph ử ụ ươ ộ ả ng pháp cân đ i t ng h p đ xác đ nh m c đ nh ố ổ ứ ể ợ ị

h ng c a nhân t các kho n gi m tr doanh thu đ n ch tiêu phân tích: ưở ủ ố ừ ế ả ả ỉ

∆ LNTT(KGT) = - ( KGT1 – KGT0)

f) Nhân t Doanh thu tài chính ố

S d ng ph ử ụ ươ ộ ả ng pháp cân đ i t ng h p đ xác đ nh m c đ nh ố ổ ứ ể ợ ị

h ng c a nhân t ưở ủ ố doanh thu tài chính đ n ch tiêu phân tích: ế ỉ

∆ LNTT(DTTC) = DTTC1 – DTTC0

g) Nhân t Chi phí tài chính ố

ng c a nhân t Chi phí tài chính đ n ch tiêu phân M c đ nh h ộ ả ứ ưở ủ ố ế ỉ

tích là: ∆ LNTT(CPTC) = - (CPTC1 – CPTC0)

h) Nhân t Chi phí bán hàng ố

ng c a nhân t Chi phí bán hàng đ n ch tiêu phân M c đ nh h ộ ả ứ ưở ủ ố ế ỉ

tích là: ∆ LNTT(CPBH) = - (CPBH1 – CPBH0)

i) Nhân t ố Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả

ng c a nhân t M c đ nh h ộ ả ứ ưở ủ ố ế Chi phí qu n lý doanh nghi p đ n ệ ả

1 – CPQL0)

ch tiêu phân tích là: ∆ LNTT(CPQL) = - (CPQL ỉ

k) Nhân t ố Thu nh p khác ậ

ng c a nhân t M c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ố Thu nh p khác đ n ch tiêu phân tích ế ậ ỉ

là: ∆ LNTT(TNK) = TNK1 – TNK0

m) Nhân t Chi phí khác ố

ng c a nhân t Chi phí khác đ n ch tiêu phân tích M c đ nh h ộ ả ứ ưở ủ ố ế ỉ

là: ∆ LNTT(CPK) = - (CPK1 – CPK0)

ng c a các nhân t đ n ch tiêu phân tích: ứ ộ ả ổ ợ ưở ủ ố ế ỉ

=> T ng h p m c đ nh h

15

∆LNTT = ∆LNTT(Q) + ∆LNTT(K/c) + ∆LNTT(P)

+ ∆LNTT(Gv) + ∆LNTT(CPTC) ∆LNTT(KGT) + ∆LNTT(KGT) ∆LNTT(CPBH) + ∆ LNTT(CPQL) + ∆ LNTT(TNK).

1.2.3 Ph ươ ng pháp xác đ nh tính ch t tác đ ng c a các nhân t ấ ủ ộ ị ố ế ợ đ n l i

nhu n tr ậ ướ c thu . ế

a) Nhân t kh i l ng tiêu th ố ố ượ ụ

ng tiêu th tác đ ng cùng chi u đ n l * Chi u h ề ướ ng tác đ ng: K ộ h i l ố ượ ế ợ i ụ ề ộ

c thu . ng s n ph m hàng hoá tiêu nhu n tr ậ ướ ế Khi giá c n đ nh, kh i l ả ổ ố ượ ị ẩ ả

th là nhân t quan tr ng nh t đ tăng l i nhu n. ụ ố ấ ể ọ ợ ậ

* Nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng c a nhân t kh i l ế ự ế ủ ẫ ộ ố ố ượ ng tiêu th : ụ

- Nguyên nhân ch quan: ủ

+ Giá c hàng hóa: Giá c hàng hóa là m t trong nh ng nhân t ữ ả ả ộ ố ủ ế ch y u

tác đ ng t ộ ớ ạ i ho t đ ng tiêu th – Giá c hàng hóa có th kích thích hay h n ạ ộ ụ ể ả

ng và do đó nh h ch cung c u trên th tr ầ ị ườ ế ả ưở ng đ n tiêu th . ụ ế

+ Ch t l ng s n ph m ấ ượ ẩ : đây là y u t ế ố ả ố quan tr ng quy t đ nh kh i ế ọ ị

ng hàng hóa tiêu th c a doanh nghi p. Khi khách hàng bi l ượ ụ ủ ệ ế ế ấ t đ n ch t

ng s n ph m hàng hóa c a doanh nghi p và tin vào ch t l ng thì h l ượ ấ ượ ủ ệ ả ả ọ

- Nguyên nhân khách quan

s mua hàng c a doanh nghi p. ủ ẽ ệ

+ Các y u t c a n n kinh t ế ố ủ ề : ế

Thu nh p bình quân đ u ng i (GNP ậ ầ ườ ): Tác đ ng l n t ộ ớ ớ ầ i nhu c u

tiêu dùng, GNP càng tăng cao s kéo theo s tăng lên v nhu c u, v s ề ố ự ề ẽ ầ

ng, th l ượ ng s n ph m hàng hóa, d ch v , tăng lên v ch ng lo i, ch t l ụ ề ủ ấ ượ ẩ ả ạ ị ị

hi u.v.v.. Làm cho t c đ tiêu th hàng hóa c a các doanh nghi p tăng lên. ố ộ ủ ụ ệ ế

16

Y u t l m phát : L m phát tăng làm tăng giá c c a y u t ế ố ạ ả ủ ế ố ầ đ u ạ

vào, làm tăng giá bán h n ch m c tiêu th . ụ ế ứ ạ

Lãi su t cho vay c a ngân hàng : Lãi su t cho vay tăng làm chi ủ ấ ấ

phí kinh doanh tăng d n đ n giá bán tăng và tiêu th gi m. ụ ả ế ẫ

Chính sách thuế: Thu tăng làm giá bán hàng hóa tăng, tiêu th ế ụ

gi m.ả

+ S l ng các đ i th c nh tranh: Kinh doanh trên th tr ng là s ố ượ ủ ạ ị ườ ố ự

t gi a các doanh nghi p. Kh i l c nh tranh kh c li ạ ố ệ ố ượ ữ ệ ng tiêu th hàng hóa ụ

ng đ i th c nh tranh. Nhân t này m t ph n ph thu c vào quy mô, s l ộ ố ượ ụ ầ ộ ủ ạ ố ố

nh h ng tr c ti p t ả ưở ế ớ ự ệ i tiêu th s n ph m hàng hóa c a doanh nghi p. ụ ả ủ ẩ

Ngoài ra tiêu th còn ph thu c r t l n vào t th ph n c a doanh ấ ớ ụ ụ ộ l ỷ ệ ủ ầ ị

nghi p trên th tr ng. ị ườ ệ

+ Th hi u c a ng ị ế ủ ườ ợ i tiêu dùng: S n ph m s n xu t ra ph i phù h p ả ả ẩ ấ ả

v i th hi u c a ng ị ế ủ ớ ườ i tiêu dùng, có nh v y m i tho mãn đ ư ậ ả ớ ượ ầ c nhu c u

c a khách hàng m i mong tăng t c đ tiêu th . Đây cũng là nhân t ố ủ ụ ớ ộ ố ả nh

h ng không nh t ng c u trên th tr ng. Ng i tiêu dùng s mua ưở i l ỏ ớ ượ ị ườ ầ ườ ẽ

nhi u h n n u hàng hóa h p v i th hi u và thi ị ế ế ề ơ ợ ớ ế ế t y u đ i v i h . ố ớ ọ

* Bi n pháp kh c ph c tình hình: ắ ụ ệ

+ Chú tr ng nâng cao ch t l ấ ượ ọ ự ng hàng hóa, s n ph m; xây d ng ả ẩ

chính sách giá bán h p lý. ợ

+ Áp d ng các bi n pháp qu ng cáo, khuy n m i nh m gi ả ụ ế ệ ạ ằ ớ ệ i thi u

i ng s n ph m t ả ẩ ớ ườ i tiêu dùng và kích thích nhu c u c a h . ầ ủ ọ

+ T ch c t ổ ứ ố t kênh phân ph i và d ch v sau bán s làm tăng t c đ ụ ẽ ố ố ị ộ

tiêu th s n ph m hàng hóa cu các doanh nghi p. ụ ả ệ ẩ ả

b) Nhân t k t c u ố ế ấ

17

ng tác đ ng: Xu h ng tác đ ng c a nhân t * Chi u h ề ướ ộ ướ ủ ộ ố ế ấ k t c u

m t hàng còn đ n l c thu kèm theo t su t l ế ợ ặ i nhu n tr ậ ướ ế ỷ ấ ợ ộ i nhu n g p ậ

Nhóm hàng có t i nhu n cao thì đem l i nhi u l c a m t hàng đó. ủ ặ su t l ỷ ấ ợ ậ ạ ề ợ i

nhu n cho doanh nghi p và ng ệ ậ c l ượ ạ i. Vì v y, trong k t c u hàng hoá tiêu ế ấ ậ

th tăng kh i l ng hàng hoá có t i nhu n cao thì t ng l ố ượ ụ su t l ỷ ấ ợ ậ ổ ợ ậ i nhu n

s tăng. ẽ

* Nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng c a nhân t ế ự ế ủ ẫ ộ ố k t c u: ế ấ

- Nguyên nhân khách quan: do tác đ ng c a quy lu t c nh tranh và ậ ạ ủ ộ

quy lu t cung c u trên th tr ng. ị ườ ậ ầ

ệ - Nguyên nhân ch quan: do chính sách kích c u c a doanh nghi p ủ ủ ầ

trong t ng th i kỳ. ừ ờ

* Bi n pháp kh c ph c: ụ Doanh nghi p c n ph i nghiên c u, đánh giá ệ ầ ứ ệ ắ ả

đúng tình hình c nh tranh, và nhu c u c a th tr ng đ có chính sách kích ầ ủ ị ườ ạ ể

c u phù h p. ầ ợ

c) Nhân t giá v n hàng bán ố ố

* Chi u h ng tác đ ng ề ướ ộ : Giá v n đ n v s n ph m tác đ ng ng ị ả ẩ ố ơ ộ ượ c

chi u đ n ch tiêu l c thu . Khi giá v n tăng ế ề ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ố s làm cho l ẽ ợ i

i. nhu n gi m và ng ả ậ c l ượ ạ

* Nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng giá v n: ế ự ế ộ c a nhân t ủ ẫ ố ố

- Nguyên nhân khách quan: giá c cá y u t đ u vào do th tr ng tác ế ố ầ ị ườ ả

nhiên quy t đ nh hay do chính sách c a Nhà n c… đ ng, do đi u ki n t ộ ệ ự ề ế ị ủ ướ

- Nguyên nhân ch quan: do trình đ qu n lý c a n i b doanh ủ ủ ả ộ ộ ộ

nghi p; ch t l ng hàng hóa, s n ph m… ấ ượ ệ ả ẩ

* Bi n pháp kh c ph c: ụ Ph n đ u gi m giá v n là vi c làm c n thi ệ ệ ắ ấ ầ ả ầ ố ế t

i nhu n, b ng cách: nâng cao trình đ qu n lý c a doanh đ nâng cao l ể ợ ủ ậ ằ ả ộ

ngi p, nâng cao trình đ tay ngh c a ng i lao đ ng, s d ng ti ề ủ ệ ộ ườ ử ụ ộ ế ệ t ki m,

18

h p lý các chi phí liên quan đ n giá v n, tìm ki m và s d ng các y u t ợ ử ụ ế ố ế ế ố

đ u vào có chi phí th p h n... ầ ấ ơ

d) Nhân t giá bán ố

ng tác đ ng * Chi u h ề ướ ế l ộ : Giá bán tác đ ng cùng chi u đ n ộ ề ợ ậ i nhu n

tr c thu . Khi giá bán tăng s l i. ướ ẽ àm cho l ế i ợ nhu n tăng và ng ậ c l ượ ạ

* Nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng giá bán: ế ự ế ộ c a nhân t ủ ẫ ố

- Nguyên nhân khách quan: do nh h ng c a các y u t ả ưở ế ố ầ ủ đ u vào c a ủ

quá trình s n xu t kinh doanh, do tác đ ng c a cung – c u th tr ng, và ị ườ ủ ả ấ ầ ộ

các chính sách c a nhà n c… ủ ướ

ấ - Nguyên nhân ch quan: do chính sách giá c a doanh nghi p, ch t ủ ủ ệ

ng các y u t đ u vào cũng nh ch t l l ượ ế ố ầ ấ ượ ư ủ ng s n ph m, hàng hóa c a ả ẩ

doanh nghi p, th ng hi u, v th c a doanh nghi p trên th tr ng, và ệ ươ ị ế ủ ị ườ ệ ệ

m c tiêu t i đa hóa l ng c a công ty… ụ ố ợ i nhu n hay m r ng qui mô th tr ở ộ ị ườ ậ ủ

* Bi n pháp kh c ph c: ng hàng hóa, d ch v ; xây ụ Nâng cao ch t l ấ ượ ệ ắ ụ ị

d ng chính sách giá bán phù h p trong t ng giai đo n; nâng cao ch t l ự ấ ượ ng ừ ạ ợ

công tác qu n lý và trình đ c a ng i lao đ ng. ộ ủ ả ườ ộ

e) Nhân t ố Các kho n gi m tr doanh thu ả ừ ả

ng tác đ ng: Nhân t Các kho n gi m tr doanh thu tác * Chi u h ề ướ ộ ố ừ ả ả

c chi u đ n l c thu . Các kho n gi m tr doanh đ ng ng ộ ượ ế ợ ề i nhu n tr ậ ướ ế ả ả ừ

thu tăng làm cho l i. ợ i nhu n gi m và ng ả ậ c l ượ ạ

* Nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng ế ự ế ộ c a nhân t ủ ẫ ố ả các kho n gi m ả

tr doanh thu ừ

- Nguyên nhân ch quan : khi ch t l ng, s l ng hàng hóa không ủ ấ ượ ố ượ

cung c p cho khách hàng không đ t yêu c u, giao hàng hóa không đúng qui ấ ạ ầ

l i, gi m giá hàng bán, đ nh s làm phát sinh các kho n hàng bán b tr ị ị ả ạ ẽ ả ả

chi ng m i. ế t kh u th ấ ươ ạ

19

- Nguyên nhân khách quan là do th tr ị ườ ệ ng c nh tranh, doanh nghi p ạ

bu c ph i th c hi n gi m giá bán đ nâng cao s c c nh tranh, thu hút ứ ự ệ ể ả ả ạ ộ

khách hàng.

* Bi n pháp kh c ph c: D n đ n s gia tăng c a các kho n gi m tr ế ự ủ ụ ệ ắ ẫ ả ả ừ

doanh thu, ch y u là do nguyên nhân t ủ ế ừ phía doanh nghi p nên bi n pháp ệ ệ

ng hàng hóa, hoàn thi n công tác qu n lý c n áp d ng là nâng cao ch t l ầ ấ ượ ụ ệ ả

trong n i b doanh nghi p, nâng cao trình đ tay ngh c a ng i lao đ ng. ộ ộ ề ủ ệ ộ ườ ộ

f) Nhân t Doanh thu tài chính ố

ng tác đ ng: Doanh thu tài chính có m i quan h cùng * Chi u h ề ướ ộ ệ ố

chi u v i l c thu , doanh thu tài chính tăng thì l ớ ợ ề i nhu n tr ậ ướ ế ợ i nhu n tr ậ ướ c

thu tăng và ng i. ế c l ượ ạ

* Nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng c a nhân t doanh thu tài ự ế ủ ế ẫ ộ ố

chính: Tác đ ng đ n này ch y u là do nguyên nhân khách quan ế nhân t ộ ố ủ ế

nh : tình hình th tr ng ngo i h i, chính sách tài chính – ti n t c a Chính ị ườ ư ạ ố ề ệ ủ

ph , tình hình ho t đ ng c a các doanh nghi p tham gia liên doanh trong ạ ộ ủ ủ ệ

... n n kinh t ề ế

* Bi n pháp: Doanh nghi p c n ph i theo dõi, n m b t k p th i thông ả ệ ầ ắ ị ệ ắ ờ

ng tài chính, th tr ng v n, th tr ng đ u t tin c a th tr ủ ị ườ ị ườ ị ườ ố ầ ư ể ự đ xây d ng

chính sách tài chính phù h p.ợ

g) Nhân t Chi phí tài chính ố

ng tác đ ng: Chi phí tài chính tác đ ng ng * Chi u h ề ướ ộ ộ ượ ế c chi u đ n ề

ch tiêu l c thu c a doanh nghi p. Chi phí tài chính tăng làm ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ ệ

cho l i. ợ i nhu n gi m và ng ả ậ c l ượ ạ

* Nguyên nhân gây ra s bi n đ ng c a chi phí tài chính: ự ế ủ ộ

20

- Nguyên nhân khách quan: chính sách tài chính – ti n t c a Chính ề ệ ủ

ph , tình hình th tr ng v n, th tr ng ch ng khoán, th tr ủ ị ườ ị ườ ố ị ườ ứ ạ ng ngo i

h i...ố

- Nguyên nhân ch quan: chính sách huy đ ng v n t ngu n cho vay ố ừ ủ ộ ồ

ng đ n chi phí tài chính… bên ngoài s làm nh h ẽ ả ưở ế

* Bi n pháp: Gi m chi phí tài chính là vi c làm c n thi t đ nâng cao ệ ệ ả ầ ế ể

ng t l ợ i nhu n, mu n v y, doanh nghi p đánh giá đúng tình hình th tr ệ ị ườ ậ ậ ố ừ

đó có ph ng án t t nh t đ ti ươ ố ấ ể ế ệ t ki m chi phí tài chính mà v n đ t hi u ệ ẫ ạ

qu kinh doanh cao. ả

h) Nhân t Chi phí bán hàng ố

* Chi u h ng tác đ ng: Chi phí bán hàng tác đ ng ng ề ướ ộ ộ ượ ế c chi u đ n ề

ch tiêu i nhu n. Khi chi phí b i nhu n gi m và ỉ l ợ ậ án hàng tăng s lẽ àm cho l ợ ậ ả

ng i. c l ượ ạ

* Nguyên nhân gây ra s bi n đ ng c a nhân t chi phí bán hàng ự ế ủ ộ ố

- Nguyên nhân khách quan: do chính sách kinh t c a Nhà n c, do giá ế ủ ướ

đ u vào cho b ph n bán hàng nh : xăng d u, bao bì c m t s y u t ả ộ ố ế ố ầ ư ậ ầ ộ

hàng hóa,... do đ i th c nh tranh… ố ủ ạ

- Nguyên nhân ch quan: do vi c s d ng lao đ ng, v t t ệ ử ụ ậ ư ề ố , ti n v n ủ ộ

cho b ph n bán hàng, chính sách bán hàng mà doanh nghi p áp d ng, do ụ ệ ậ ộ

trình đ qu n lý và năng l c chuyên môn c a nhân viên b ph n bán hàng… ủ ự ả ậ ộ ộ

* Bi n pháp gi m chi phí bán hàng nh m làm tăng l ệ ả ằ ợ i nhu n: s ậ ử

d ng các chi phí liên quan đ n bán hàng ti ụ ế ế ụ t ki m và hi u qu , áp d ng ệ ệ ả

chính sách th ng đ i v i các nhân hay b ph n s d ng chi phí h p lý, x ưở ậ ử ụ ố ớ ộ ợ ử

ph t đ i v i các tr ng h p gây lãng phí; nâng cao trình đ qu n lý, năng ạ ố ớ ườ ả ợ ộ

l c chuyên môn c a nhân viên b ph n bán hàng; xây d ng chính sách bán ậ ự ự ủ ộ

hàng phù h p...ợ

i) Nhân t ố Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả

21

* Chi u h ề ướ ộ ng tác đ ng: Chi phí qu n lý doanh nghi p tác đ ng ệ ả ộ

ng l i nhu n. Khi chi phí qu n lý ượ c chi u đ n ch tiêu ế ề ỉ ợ ậ ả tăng s lẽ àm cho l iợ

i. nhu n gi m và ng ả ậ c l ượ ạ

* Nguyên nhân gây ra s bi n đ ng c a nhân t chi phí qu n lý : ự ế ủ ộ ố ả

- Nguyên nhân ch quủ ủ an: tình hình s d ng lao đ ng và tài s n c a ử ụ ả ộ

doanh nghi p, trình đ qu n lý c a ban lãnh đ o… ả ủ ệ ạ ộ

- Nguyên nhân khách quan nh : chính sách ti n l ng t ề ươ ư ố ủ i thi u c a ể

Chính ph , giá c các hàng hóa, d ch v trên th tr t cho công ị ườ ụ ủ ả ị ng c n thi ầ ế

tác qu n lý c a doanh nghi p… . ủ ệ ả

*Bi n pháp i nhu n: nâng cao trình ệ gi m chi phí qu n lý nh m tăng l ả ả ằ ợ ậ

ệ đ qu n lý, có chính sách s d ng lao đ ng và tài s n phù h p, th c hi n ộ ử ụ ự ả ả ộ ợ

ti t ki m trong toàn doanh nghi p, x ph t đ i v i tr ng h p làm lãng ế ạ ố ớ ườ ử ệ ệ ợ

phí, khen th ng đ i v i nh ng cá nhân và b ph n s d ng ti ưở ậ ử ụ ố ớ ữ ộ ế t ki m... ệ

k) Nhân t ố Thu nh p khác ậ

ng tác đ ng: * Chi u h ề ướ ộ Thu nh p khác tác đ ng cùng chi u đ n l ộ ế ợ i ề ậ

c thu c a doanh nghi p. Thu nh p khác tăng làm l nhu n tr ậ ướ ế ủ ệ ậ ợ ậ i nhu n

tăng và ng i. c l ượ ạ

* Nguyên nhân gây ra s bi n đ ng c a nhân t ự ế ủ ộ ố thu nh p khác: ậ

- Tác đ ng đ n nhân t thu nh p khác ch y u là nguyên nhân khách ế ộ ố ủ ế ậ

quan do đây là các kho n thu nh p không mang tính th ng xuyên, không ả ậ ườ

xu t phát t ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, nh : các ấ ừ ạ ộ ư ủ ệ ả ấ

kho n n khó đòi nay đòi l c, thu đ ả ợ i đ ạ ượ ượ ạ c ti n ph t do đ i tác vi ph m ề ạ ố

h p đ ng,... ồ ợ

- Nguyên nhân ch quan nh ủ ả ư: chính sách s d ng và thanh lý tài s n ử ụ

c đ nh, vi c bán và cho thuê tài s n ố ị ả c a doanh nghi p… ủ ệ ệ

22

* Bi n pháp giúp làm tăng thu nh p khác góp ph n làm tăng l ệ ầ ậ ợ i

nhu n: theo dõi ch t ch các kho n n khó đòi, có chính sách s d ng tài ử ụ ẽ ặ ậ ả ợ

s n phù h p… ả ợ

m) Nhân t Chi phí khác ố

ng tác đ ng: Chi phí khác tác đ ng ng * Chi u h ề ướ ộ ộ ượ c chi u đ n l ề ế ợ i

c thu . Chi phí khác tăng làm l i. nhu n tr ậ ướ ế ợ i nhu n gi m và ng ả ậ c l ượ ạ

là các kho nả chi phí phát sinh do các s ki n hay các nghi p v riêng bi ự ệ ụ ệ ệ t

ng c a các doanh nghi p. Chi phí khác c a doanh v i ho t đ ng thông th ớ ạ ộ ườ ủ ủ ệ

nghi p bao g m: chi phí thanh lý, nh ng bán tài s n c đ nh, giá tr còn l ệ ồ ượ ả ố ị ị ạ i

do đánh giá l c a tài s n c đ nh, chênh l ch l ủ ố ị ệ ả ỗ i v t t ạ ậ ư ả , hàng hóa, tài s n,

, b ph t thu , truy thu thu , các ti n ph t do vi ph m h p đ ng kinh t ạ ề ạ ợ ồ ế ị ế ế ạ

kho n chi phí khác... Chi phí khác t ả l ỷ ệ ngh ch đ n ch tiêu l ế ị ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ c

thu c a doanh nghi p. ế ủ ệ

* Nguyên nhân gây ra s bi n đ ng c a nhân t chi phí khác ự ế ủ ộ ố

- Nguyên nhân khách quan tác đ ng đ n chi phí khác ế ộ như: tình hình

hàng hóa, v t t , trên th tr ng s t gi m làm doanh nghi p b l khi đánh ậ ư ị ườ ị ỗ ụ ệ ả

giá l i,...ạ

- Nguyên nhân ch quan tác đ ng đ n chi phí khác ủ ế ộ như: do trình độ

doanh nghi p vi ph m h p đ ng b ph t, tình hình s d ng và qu n lý, ả ử ụ ệ ạ ạ ợ ồ ị

thanh lý tài s n c a doanh nghi p, d ả ủ ệ oanh nghi p vi ph m h p đ ng kinh t ạ ệ ợ ồ ế ,

ho t đ ng sai nguyên t c, vi ph m pháp lu t b ph t... ạ ộ ậ ị ắ ạ ạ

* Bi n pháp giúp làm gi m chi phí khác, tăng l i nhu n: ệ ả ợ ệ ậ Th c hi n ự

tránh b ph t, s d ng chi đúng các c a pháp lu t, c a các h p đ ng kinh t ậ ủ ủ ồ ợ ế ạ ử ụ ị

phí ti t ki m và hi u qu ,… ế ệ ệ ả

1.3 M t s kinh nghi m trong phân tích trong doanh nghi p t i Vi ộ ố ệ ạ ệ ệ t

Nam

23

V n i dung phân tích : T i các doanh nghi p VN hi n đã có s phân ề ộ ự ệ ệ ạ

tích l i nhuân d ợ ướ ạ i góc đ k toàn tài chính thông qua báo cáo k t qu ho t ộ ế ế ả

đ ng kinh doanh tuy ch a đ y đ . Qua đó, doanh nghi p khái quát đ ộ ủ ư ệ ầ ượ c

tình hình l i nhu n và tìm ra m t s nguyên nhân làm tăng gi m l ợ ộ ố ậ ả ợ ậ i nhu n

nh nguyên nhân v tăng gi m doanh thu, giá v n hàng bán, chi phí bán ư ề ả ố

hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p,… S phân tích này khá g n bó v i các ự ệ ả ắ ớ

bi n phá p nâng cao l i nhu n. ệ ợ ậ

ng pháp phân tích : Các doanh nghi p đã áp d ng t t ph V ph ề ươ ụ ệ ố ươ ng

pháp so sánh là ph ng pháp r t ph bi n đ đánh giá s bi n đ ng c a l ươ ự ế ổ ế ủ ợ i ể ấ ộ

nhu n, đã ch ra s bi n đ ng này là do s bi n đ ng c a doanh thu và chi ự ế ự ế ủ ậ ộ ộ ỉ

phí c v s tuy t đ i và t ng đ i. Đ c bi t, các doanh nghi p đã bi t so ả ề ố ệ ố ươ ặ ố ệ ệ ế

sánh t c đ tăng chi phí v i t c đ tăng doanh thu đ tìm ra nguyên nhân ớ ố ể ố ộ ộ

làm tăng gi m l ả ợ i nhu n, t ậ ừ đó đ a ra các bi n pháp nâng cao l ệ ư ợ ậ i nhu n.

ng pháp so sánh, các ph ng pháp khác nh ph ng pháp Bên c nh ph ạ ướ ươ ư ươ

chi ti t, ph ng pháp lo i tr … ế ươ ạ ừ

V nhân s c phân công cho m t s ề ự: vi c phân tích l ệ ợ i nhu n đ ậ ượ ộ ố

ệ nhân viên trong phòng k toán đ m trách m c dù còn mang tính kiêm nhi m ế ả ặ

nh ng cũng giúp cho các c p qu n tr có đánh giá khái quát tình hình l ư ả ấ ị ợ i

nhu n trong giai đo n quá kh đ đ a ra các bi n pháp qu n lý doanh thu ứ ể ư ệ ạ ậ ả

i nhu n cho doanh nghi p. và chi phí nh m nâng cao l ằ ợ ệ ậ

V kỳ phân tích hi n nay, ề : Căn c theo th i đi m c a kinh doanh thì ể ứ ủ ờ ệ

c khi kinh các doanh nghi pệ phân tích chia làm ba hình th c:ứ phân tích tr ướ

doanh, phân tích trong kinh doanh, phân tích sau khi k t thúc quá trình kinh ế

doanh. K t h p c ba hình th c giúp cho doanh nghi p cáo s đánh giá toàn ế ợ ả ứ ự ệ

di n, sâu s c h n góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ệ ệ ắ ầ ả ả ấ ơ

doanh.

24

Phân tích tr c khi kinh doanh còn đ c g i là phân tích t ng lai, ướ ượ ọ ươ

nh m d báo, d đoán cho các m c tiêu có th đ t đ c trong t ng lai. ể ạ ượ ụ ự ự ằ ươ

Phân tích t ng lai đ ươ ượ ử ụ ề c s d ng nhi u và thích h p v i các DN trong n n ề ợ ớ

kinh t ng. B i vì trong c ch th tr th tr ế ị ườ ế ị ườ ở ơ ng toàn b các y u t ộ ế ố ầ đ u

đ u ra c a doanh nghi p đ u ph i t tính toán, vào cũng nh các y u t ư ế ố ầ ả ự ủ ệ ề

ng pháp phân tích t nên h ph i s d ng các ph ả ử ụ ọ ươ ươ ứ ng lai đ nh n th c ể ậ

đ c tình hình bi n đ ng c a th tr ng t đó đ đ ra các m c tiêu k ượ ị ườ ủ ế ộ ừ ể ề ụ ế

ho ch.ạ

Phân tích trong KD còn đ c g i là phân tích hi n t ượ ọ ệ ạ ệ i (hay tác nghi p),

ợ là quá trình phân tích cùng v i quá trình KD. Hình th c này r t thích h p ứ ấ ớ

cho ch c năng ki m tra th ứ ể ườ ớ ng xuyên nh m đi u ch nh nh ng sai l ch l n ỉ ữ ề ệ ằ

gi a k t qu th c hi n so v i m c tiêu đ t ra. ữ ế ả ự ụ ệ ặ ớ

Phân tích sau khi k t thúc quá trình kinh doanh còn g i là phân tích quá ế ọ

ệ kh . Quá trình phân tích này nh m đ nh kỳ đánh giá k t qu gi a th c hi n ị ả ữ ự ứ ế ằ

so v i k ho ch ho c đ nh m c đ c xây d ng và xác đ nh nguyên nhân ớ ế ứ ạ ặ ị ượ ự ị

nh h c tình ả ưở ng đ n k t qu đó. K t qu phân tích cho ta nh n th c đ ả ứ ượ ế ế ế ả ậ

ự hình th c hi n k ho ch c a các ch tiêu đ t ra và làm căn c đ xây d ng ứ ể ủ ự ệ ế ạ ặ ỉ

k ho ch ti p theo. ế ế ạ

V tài li u phân tích : các doanh nghi p đã s d ng tài li u, thông tin ề ệ ử ụ ệ ệ

h th ng báo cáo tài chính đ phân tích l i nhu n là đúng đ n. Các s t ừ ệ ố ể ợ ậ ắ ố

c tính toán t ng đ i chính xác và các bi u m u, ch tiêu c a h li u đ ệ ượ ươ ủ ể ẫ ố ỉ ệ

ớ th ng báo cáo tài chính áp d ng trong các doanh nghi p này phù h p v i ụ ệ ố ợ

ch đ k toán hi n hành, t o đi u ki n thu n l i cho công tác phân tích ế ộ ế ậ ợ ệ ề ệ ạ

i nhu n. l ợ ậ

25

CH NG 2: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN T NH H NG ƯƠ Ố Ả ƯỞ Đ N CH Ế Ỉ

TIÊU L I NHU N TR Ợ Ậ ƯỚ Ệ C THU NH M NÂNG CAO HI U Ằ Ế

QU HO T Đ NG KINH DOANH T I CÔNG TY TNHH Ạ Ộ Ả Ạ

THI T B GIÁO D C VÀ N I TH T TÍN NGHĨA Ộ Ụ Ấ Ế Ị

2.1. T ng quan v Công ty TNHH Thi t b Giáo d c và N i Th t Tín ổ ề ế ị ụ ộ ấ

nghĩa

2.1.1 L ch s t b Giáo ị ử hình thành và phát tri n Công ty TNHH Thi ể ế ị

d c và N i Th t Tín nghĩa ụ ộ ấ

• Tên Công ty: Công ty TNHH Thi t b Giáo d c và N i Th t Tín ế ị ụ ấ ộ

Nghĩa

• Đ a ch tr s : S 16 Ngõ 3 Ph Hoàng Đ o Thành, Ph ng Kim ỉ ụ ở ố ạ ố ị ườ

Giang, Qu n Thanh Xuân, TP Hà N i. ậ ộ

• Công ty TNHH Thi ế ị t b Giáo d c và N i Th t Tín Nghĩa đ ộ ụ ấ ượ c

thành l p vào ngày 20/2/2008 t ậ ạ i S 16 Ngõ 3 Ph Hoàng Đ o Thành, ố ạ ố

Ph ng Kim Giang, Qu n Thanh Xuân, TP Hà N i. ườ ậ ộ

• SĐT: 0435592728

• Emai: tinnghia@gmail.com

• Website: www.tinnghiatoys.com

• Tài kho n: 10321519996013 ả

• Giao d ch: Ngân hàng TMCP K Th ng Vi t Nam – ỹ ị ươ ệ

TECHCOMBANK – Chi nhánh Thăng Long.

• Mã s thu : 0103775739 ế ố

26

• Giám đ c: Tr n Văn May ầ ố

• V n đi u l : 5.000.000.000 đ ng ề ệ ố ồ

• V n hi n t i: 10.000.000.000 đ ng ệ ạ ố ồ

• i: 24 S lao đ ng hi n t ộ ệ ạ ố

Công ty TNHH Thi ế ị t b Giáo d c và N i Th t Tín Nghĩa xu t phát t ấ ụ ấ ộ ừ

m t h kinh doanh cá th , do nhu c u phát tri n c a b n thân và nh m đáp ể ủ ả ộ ộ ể ằ ầ

ng mà phát tri n thành mô hình công ty TNHH. ứ ng nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ể M iớ

thành l p nên Công ty luôn ph i đ ng tr c nhi u khó khăn và c nh tranh ả ứ ậ ướ ề ạ

ng, nh ng v i ph trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ư ớ ươ ấ ng châm không ng ng ph n ừ

c v v t ch t và nhân đ u cũng nh n l c đ u t ấ ư ỗ ự ầ ư ả ề ậ ấ l cự , công ty cũng đ tạ

đ c nh ng thành t u đáng k . Công ty m nh d n vay v n ngân hàng đ ượ ự ữ ể ạ ạ ố ể

và phát tri n. Đ n cu i năm 2013 s l ng lao đ ng trong công ty là đ u t ầ ư ố ượ ể ế ố ộ

24 ng i trong đó 6 lao đ ng gián ti p và 18 lao đ ng tr c ti p. Công ty ườ ự ế ế ộ ộ

TNHH Thi t b Giáo d c và N i Th t Tín Nghĩa là m t doanh nghi p t ế ị ệ ư ụ ấ ộ ộ

nhân có t cách pháp nhân, h ch toán đ c l p ch u s qu n lý c a B thông ư ộ ậ ị ự ủ ả ạ ộ

tin HN.

ho t đ ng s n xu t kinh doanh 2.1.2 Đ c đi m t ặ ể ổ ạ ộ ả ấ

2.1.2.1 Ngành ngh kinh doanh: ề

Công ty TNHH Thi t b Giáo d c và N i Th t Tín Nghĩa là doanh ế ị ụ ấ ộ

nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i, chuyên cung c p các thi ạ ộ ự ệ ươ ạ ấ ế ị t b

Giáo d c và N i Th t phòng h c: đ ch i, b c gi ng, đu quay, c u tr ụ ụ ấ ầ ả ộ ồ ơ ọ ượ t,

bàn gh , t , đ d ng b p…. cho các tr ng m u giáo và ti u h c các t nh ế ủ ồ ư ế ườ ọ ở ể ẫ ỉ

phía B c và B c Trung B . ộ ắ ắ

M t s hình nh v m t hàng kinh doanh c a công ty: ề ặ ộ ố ủ ả

27

Thi ế ị t b nhà b p ế

Thi ế ị ồ t b đ dùng phòng h c ọ

Thi ế ị ồ ơ t b đ ch i ngoài tr i ờ

28

ch c b máy qu n lý 2.1.2.2 Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ộ ả

S đ 1: C c u t ch c b máy qu n lý công ty ơ ấ ổ ứ ộ ơ ồ ả

Giám đ cố

Phó giám đ cố

Phòng t ch c

ổ ứ hành chính Phòng kinh doanh Phòng k ế toán tài vụ

ứ ụ ủ ệ

Ch c năng, nhi m v c a các phòng ban • Giám đ c: Ông Tr n Văn May ầ ố

Quy n h n và nhi m v : Đ nh h ụ ị ề ệ ạ ướ ủ ơ ng ho t đ ng kinh doanh c a đ n ạ ộ

v i các đ n v khách hàng v . T ch c xây d ng các m i quan h kinh t ị ổ ứ ự ệ ố ế ớ ơ ị

. Đ ra các bi n pháp th c hi n các ch tiêu thông qua các h p đ ng kinh t ợ ồ ế ự ệ ệ ề ỉ

k ho ch sao cho đ m b o ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . Giám đ c là ế ạ ộ ệ ả ả ạ ả ố

ng c Nhà n c, t p th cán b công ườ i ch u trách nhi m toàn di n tr ệ ệ ị ướ ướ ể ậ ộ

ề nhân viên trong đ n v và các ch th có liên quan khác. Giám đ c có quy n ủ ể ơ ố ị

đi u hành và qu n lý toàn b ho t đ ng kinh doanh c a công ty theo ch đ ạ ộ ế ộ ủ ề ả ộ

m t th tr ng. Giám đ c có quy n tuy n d ng và b trí lao đ ng cũng ủ ưở ộ ụ ể ề ố ộ ố

nh vi c đ b t khen th ng , k lu t trong công ty. ư ệ ề ạ ỷ ậ

ưở • Phó giám đ c: là ng ố i d ườ ướ i quy n c a Giám đ c, h tr cho Giám ố ề ủ ỗ ợ

c giao. đ c và ch u s ch đ o tr c ti p c a giám đ c trong ph m vi đ ế ố ị ự ỉ ạ ự ủ ạ ố ượ

M t khác, phó giám đ c có th thay m t giám đ c c a công ty ph trách ố ủ ụ ể ặ ặ ố

đi u hành ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ề

29

• Phòng hành chính t ổ ứ ch c: Giúp vi c cho Giám đ c th c hi n ch c ứ ự ệ ệ ố

trách sau:

ứ L p h p đ ng lao đ ng đ i v i cán b - công nhân viên ch c ố ớ ậ ợ ồ ộ ộ o

và đ ượ ủ c y nhi m c a Giám đ c, ký h p đ ng lao đ ng đ i v i đ i t ợ ố ớ ố ượ ng ủ ệ ố ồ ộ

là công nhân viên c a công ty theo m u quy đ nh. ủ ẫ ị

Nghi n c u tham m u cho giám đ c ký th a ệ ứ ỏ ướ ư ố ậ c lao đ ng t p ộ o

th v i đ i di n ng i lao đ ng. ể ớ ạ ệ ườ ộ

Nghiên c u tham m u cho Giám đ c th c hi n đúng lu t lao ư ự ứ ệ ậ ố o

i lao đ ng. đ ng và cá chính sách có liên quan đ n ng ộ ế ườ ộ

ứ Nghiên c u ch đ qu n lý và k lu t lao đ ng, các đ nh m c ỷ ậ ế ộ ứ ả ộ ị o

lao đ ng ti n l ng, các kho n ph c p và các chính sách, ề ươ ộ ng, ti n th ề ưở ụ ấ ả

i lao đ ng. T ng k t k t qu lao đ ng và thanh toán ch đ đ i v i ng ế ộ ố ớ ườ ế ế ả ộ ổ ộ

ti n l ng hàng tháng theo ph ng án l ng c a công ty. ề ươ ươ ươ ủ

Nghiên c u th c hi n công tác hành chính, l tân đáp ng đ ự ứ ệ ễ ứ ượ c o

nhu c u s n xu t và kinh doanh đ i ngo i c a công ty. ầ ả ạ ủ ấ ố

D a vào chi n l c kinh doanh c a công ty, l p d án đ u t ế ượ ự ầ ư , ủ ự ậ o

qu n lý vi c th c hi n đ u t khai thác có hi u qu d án sau đ u t ầ ư ự ệ ệ ả ả ự . ầ ư ệ

Mua và cung c p v t t ậ ư ấ ụ hành chính theo k ho ch tháng, ph c ế ạ o

ả v cho công tác qu n lý s n xu t kinh doanh và theo dõi, qu n lý, b o ụ ả ả ấ ả

d ng, s a ch a các lo i v t t thi t b , ti n nghi thu c khu v c hành ưỡ ạ ậ ư ử ữ ế ị ệ ự ộ

chính và qu n lý c a công ty. ủ ả

Th c hi n báo cáo đ nh kỳ các công tác nghi p v c a phòng ụ ủ ự ệ ệ ị o

theo quy đ nh c a công ty. ủ ị

Phòng tài chính k toán: Th c hi n các ch c năng sau: ự ứ ế ệ

T ch c th c hi n toàn b công tác tài chính, h ch toán k ứ ự ệ ạ ổ ộ ế o

toán, th ng kê ố ở ể công ty theo quy đ nh pháp lu t và phù h p v i đ c đi m ớ ặ ậ ợ ị

s n xu t kinh doanh c a công ty. ả ủ ấ

30

Ph n ánh ghi chép, h ch toán k p th i và đ y đ , chính xác các ị ủ ả ạ ầ ờ o

phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty nghi p v kinh t ệ ụ ế ủ ả ấ

theo đúng pháp lu t.ậ

T ch c xây d ng và qu n lý h th ng luân chuy n ch ng t ổ ứ ệ ố ự ứ ể ả ừ o

có liên quan đén hàng hóa, tài s n, v t t , ngu n v n, đ ng th i, t ậ ư ả ờ ổ ồ ố ồ ứ ch c

ki m tra ch ng t k toán th ng kê t c các b ph n trong n i b công t ứ ể ừ ế ố ở ấ ả ộ ộ ậ ộ

ty.

Tính toán trích n p đúng, đ và k p th i cá kho n thu , các qu ủ ế ả ộ ờ ị ỹ o

công ty. Thanh toán đúng h n các kho n vay, các kho n công n ph i thu, ạ ả ả ả ợ

ph i tr theo đúng qui đ nh. ả ả ị

Xác đ nh và ph n ánh chính xác, k p th i, đúng ch đ ki m kê ế ộ ể ả ờ ị ị o

tài s n, chu n b đ y đ và k p th i các th t c và tài li u c n thi t cho ủ ụ ị ầ ủ ệ ẩ ả ầ ờ ị ế

ấ vi c qu n lý các kho n mát mát, hao h t, h h i tài s n, đ ng th i đ xu t ờ ề ư ạ ụ ệ ả ả ả ồ

các gi i quy t và x lý. ả ử ế

L p đ y đ và g i đúng h n các báo cáo k toán tài chính và ử ủ ế ậ ầ ạ o

quy t toán c a công ty theo đúng quy đ nh c a pháp lu t. ủ ủ ế ậ ị

T ch c ph bi n và h ng d n k p th i các ch đ tài chính, ổ ứ ổ ế ướ ế ộ ẫ ờ ị o

cho các b ph n, cá nhân có liên quan k toán th ng kê, thông tin kinh t ế ố ế ậ ộ

trong công ty đ cùng ph i h p đ th c hi n. ể ự ố ợ ệ ể

T ch c qu n lý, b o qu n các tài li u k toán b o m t các tài ổ ứ ệ ế ả ả ả ả ậ o

li u thu c ph m vi m t theo quuy đ nh c a công ty. ủ ệ ạ ậ ộ ị

Phân tích ho t đ ng kinh t ng xuyên, nh m đánh giá đúng ạ ộ th ế ườ ằ o

ữ đ n tình hình, k t qu và hi u qu kinh doanh c a công ty, phát hi n nh ng ắ ủ ệ ệ ế ả ả

lãng phí và nh ng thi ữ ệ ạ ả t h i đã x y ra, nh ng vi c làm không có hi u qu , ệ ữ ệ ả

nh ng s trì tr ữ ự ệ ắ trong s n xu t kinh doanh đ có nh ng bi n pháp kh c ữ ể ệ ả ấ

i c a công ty ngày càng tăng. ph c, đ m b o k t qu ho t đ ng và doanh l ả ạ ộ ụ ế ả ả ợ ủ

31

ứ ả Thông qua công tác tài chính k toán, tham gia nghiên c u c i ế o

ti n t ng án s n xu t, c i ti n qu n lý kinh ế ổ ứ ả ch c s n xu t, xây d ng ph ấ ự ươ ả ế ả ấ ả

doanh c a công ty nh m khai thác kh năng ti m tàng, ti t ki m và không ủ ề ằ ả ế ệ

ng ng nâng cao hi u qu c a đ ng v n. Khai thác và s d ng có hi u qu ả ủ ồ ử ụ ừ ệ ệ ố ả

m i ngu n v n vào s n xu t kinh doanh, đ m b o và phát huy ch đ t ế ộ ự ả ả ả ấ ố ọ ồ

ch tài chính c a công ty. ủ ủ

• Phòng kinh doanh

ụ ụ ậ o Ph trách khâu nh p hàng và tiêu th hàng hóa.

ị ườ ế ậ ắ ắ ạ ng, giá c , l p k ho ch ả ậ ế o Ti p c n, n m b t th tr

marketing đ y m nh tiêu th s n ph m, m r ng th ụ ả ở ộ ạ ẩ ẩ ị

tr ng. ườ

ặ ồ ơ ợ ổ ệ ch c th c hi n ự ứ o Xem xét h p đ ng, đ n đ t hàng và t

đ n đ t hàng v i khách hàng. ớ ơ ặ

ự ệ o Th c hi n các công tác sau bán hàng.

ch c k toán 2.1.3 Đ c đi m t ặ ể ổ ứ b máy ộ ế

a) Hình th c t ch c công tác k toán ứ ổ ứ ế

Hi n nay, công ty áp d ng hình th c công tác k toán t p trung, toàn ứ ụ ế ệ ậ

i phòng k toán c a công ty. b công vi c k toán th c hi n t p trung t ộ ệ ế ệ ậ ự ạ ủ ế

B ph n k toán ngoài công tác h ch toán k toán thì còn nhi m v ạ ệ ế ế ậ ộ ụ

phân tích ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ

b) Ch đ k toán công ty áp d ng ế ố ế ụ

Công ty áp d ng niên đ k toán năm, vào ngày 31/12 m i năm b ộ ế ụ ỗ ộ

ph n k toán t ng h p và l p báo cáo tài chính. Công ty áp d ng ch đ k ế ộ ế ụ ế ậ ậ ổ ợ

toán theo quy t đ nh S : 48/2006/QĐ-BTC c a B Tài Chính. ế ị ủ ố ộ

32

2.2 Phân tích các nhân t ng đ n l c thu t ố nh h ả ưở ế ợ i nhu n tr ậ ướ ế ạ i

công ty TNHH thiêt b giáo d c ụ và n i th t Tín Nghĩa ấ ộ ị

nh h ng đ n tình tình Sơ đ 2: Mô hình phân tích các nhân t ồ ố ả ưở ế

l c thu ợ i nhu n tr ậ ướ ế

L i nhu n tr

c thu

ướ

ế

Doanh thu

Chi phí

CP khác Giá v nố

DT tài chính DT bán hàng Thu nh p ậ khác CP tài chính CP bán hàng CP qu n ả lý

Kh i ố nượ l g Đ n ơ giá bán

C ơ c u ấ hàng bán

L i nhu n tr c b n là doanh thu và chi ậ ợ ướ c thu ph thu c vào hai y u t ộ ế ố ơ ả ụ ế

phí, ch u tác đ ng cùng chi u b i doanh thu và tác đ ng ng ề ộ ở ộ ị ượ ở c chi u b i ề

chi phí. Tuy nhiên, doanh thu và chi phí l ạ i bao g m nhi u nhi u y u t ề : ế ố ề ồ

ậ - Doanh thu bao g m: doanh thu bán hàng, doanh thu tài chính, thu nh p ồ

khác. Trong đó, doanh thu bán hàng l ng b i kh i l ng tiêu ạ i ch u nh h ị ả ưở ố ượ ở

th , giá bán hàng hóa, và n u doanh nghi p có kinh doanh nhi u m t hàng ụ ế ệ ề ặ

khác nhau thì doanh thu bán hàng còn ch u nh h ng b i k t c u hàng hóa ị ả ưở ở ế ấ

bán ra.

33

- Chi phí bao g m: giá v n hàng bán, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi ệ ả ồ ố

phí bán hàng, chi phí tài chính, chi phí khác.

hân tích l c thu c n đ t trong m i liên h v i doanh Vì v y pậ ợ i nhu n tr ậ ướ ệ ớ ế ầ ặ ố

thu và chi phí và ti p theo là trong m i quan h v i toàn b các nhân t ệ ớ ế ố ộ ố ả nh

h ng. Qua đó m i giúp doanh nghi p đánh giá t ng quát quá trình kinh ưở ệ ớ ổ

doanh, k t qu kinh doanh và các nhân t nh h ế ả ố ả ưở ự ng đ n tình hình th c ế

hi n l ệ ợ i nhu n; đ t ậ ể ừ đó các quy t đ nh qu n tr trong lĩnh v c đi u hành ị ế ị ự ề ả

hi n t ng lai. ệ ạ i và ho ch đ nh k ho ch t ị ế ạ ạ ươ

i công ty TNHH Tín B ngả 1: Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh t ả ạ ộ ế ạ

Nghĩa giai đo n 2011 – 2013 ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ

53.658,384 57.729,888 47.981,693 53.269,357 56.743,391 45.332,787 2.648,906 130,510 161,850 161,850 -31,340 99,086 1.143,562 389,027 329,630 199,980 199,980 129,650 80,908 720,481 986,497 210,642 172,842 172,842 37,800 110,066 941,970 ả

-282,712 426,520 0,000 -27,739 537,591 0,000 1.374,918 278,352 0,000

i nhu n tr ậ ướ c

i nhu n sau thu 143,808 35,952 107,856 509,852 127,463 382,389 1.653,270 413,318 1.239,953 1. T ng doanh thu 2. Giá v n hàng bán ố 3. L i nhu n g p ộ ậ 4. Doanh thu HĐTC 5. Chi phí HĐTC trong đó: chi phí lãi vay HĐTC 6.L i nhu n t ậ ừ 7. Chi phí bán hàng 8. Chi phí qu n lý DN ầ ừ 9. L i nhu n thu n t ậ ợ HĐKD 10. Thu nh p khác 11. Chi phi phí khác 12. T ng l ợ ổ thuế 13. Thu TNDN ế 14. T ng l ổ ậ ợ ế

34

2.2.1 Đánh giá chung tình hình doanh thu – chi phí – l i nhu n ợ ậ

2.2.1.1 Bi n đ ng doanh thu ế ộ

Doanh thu tiêu th hàng hóa là quá trình chuy n đ i giá tr t hình thái ị ừ ụ ể ổ

hi n v t sang hình thái ti n t t o ra doanh thu, đó là toàn b s ti n bán ề ệ ạ ộ ố ề ệ ậ

t kh u thanh toán, gi m giá hàng bán, hàng hoá sau khi tr đi các kho n chi ừ ả ế ấ ả

hàng b tr l i, nó th hi n m t giá tr là tích s gi a kh i l ng hàng hoá ị ả ạ ố ữ ể ệ ố ượ ặ ị

tiêu th và giá bán/đ n v hàng hoá. Do Doanh nghi p coi v n đ l ề ợ ụ ệ ấ ơ ị ậ i nhu n

ủ g n li n v i doanh thu. Vì v y, ta c n nghiên c u tình hình bi n đ ng c a ầ ắ ứ ề ế ậ ớ ộ

doanh thu qua th i gian. ờ

Tình hình doanh thu c a công ty giai đo n 2011 – 2012 đ ủ ạ ượ ể ệ c th hi n

qua các thông tin sau:

B ng: Tình hình doanh thu giai đo n 2011 -2012 ả ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

Chênh l ch 2012- ệ

Chênh l ch 2013- ệ

Năm 2012 Năm 2012 Năm 2013

Ch tiêu ỉ

2011

2012

%

%

S ti n ố ề

S ti n ố ề

1. Doanh thu bán

53.658,384 57.729,888 47.981,693 4.071,504 38.589,450 39.845,857 33.252,984 1.256,407 179,962 11.918,713 12.098,675 10.150,274 5.785,355 210,642 537,591

315,220 329,630 426,520

hàng đ dùng phòng h c ọ ồ đ sân ch i ơ ồ đ dùng b p ế ồ 2. Doanh thu HĐ TC 3. Thu nh p khác ậ 4. T ng doanh thu

107,588 -9.748,195 83,114 103,256 -6.592,873 83,454 101,510 -1.948,401 83,896 4.758,435 5.470,135 1.835,339 -1.026,920 82,250 63,903 -80,132 61,958 -259,239 51,778 126,041 107,468-10.087,566 82,750

130,510 -118,988 111,071 278,352 54.414,534 58.478,121 48.390,555 4.063,587

35

B ng: K t c u doanh thu giai đo n 2011 – 2012 ế ấ ả ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

Năm 2013

Ch tiêu ỉ

ỷ ọ

1. Doanh thu bán hàng 2. Doanh thu HĐ TC 3. Thu nh p khác ậ 4. T ng doanh thu

Năm 2011 T tr ng% 98,61 0,606 0,784 100

53.658,38 329,63 426,52 54.414,53

Năm 2012 57.729,89 210,642 537,591 58.478,12

T tr ng ỷ ọ % 98,72 0,36 0,919 100

47.981,69 130,51 278,352 48.390,56

T tr ng ỷ ọ % 99,155 0,27 0,575 100

ồ * Năm 2012, t ng doanh thu c a công ty tăng 4.063,587 tri u đ ng ủ ệ ổ

ng đ ng 7,468% so v i năm 2011. Trong đó: t ươ ươ ớ

- Doanh thu bán hàng, tăng 7,588%, ng v i 4.071,504 tri u đ ng, ứ ệ ồ ớ

chi m đ n 98,72% trong t ng doanh thu năm 2012. nh h ng đ n doanh Ả ế ế ổ ưở ế

thu bán hàng xu t phát t nguyên nhân v giá bán. Nhìn chung, giá bán hàng ấ ừ ề

hóa c a công ty năm 2012, tăng cao so v i năm tr c mà nguyên nhân ch ủ ớ ướ ủ

y u là do giá v n hàng bán tăng. ố ế

- Các kho n thu nh p khác chi m 0.919% trong t ng doanh thu năm ế ả ậ ổ

2012 cũng tăng 11.071% do ho t đ ng cho thuê sân kho c a công ty tăng ạ ộ ủ

lên, do đ c đ i tác b i th ượ ố ồ ườ ng vì vi ph m h p đ ng. ạ ợ ồ

- Doanh thu ho t đ ng tài chính c a công ty năm 2012 l ủ ạ ộ ạ ả i gi m

36,097% nên ch chi m 0,36% trong t ng doanh thu.. Tình hình này di n ra ổ ế ễ ỉ

là do đ c thù công ty ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i là ch y u, các ạ ộ ự ặ ươ ủ ế ạ

c nh p liên t c nên ti n không n m lâu dài trong m t hàng c a công ty đ ủ ặ ượ ụ ề ậ ằ

các tài kho n ngân hàng d n đ n ngu n thu chính c a doanh thu tài chính b ồ ủ ế ả ẫ ị

gi m sút vì kho n lãi ti n g i gi m xu ng. Bên c nh đó, cũng do nguyên ử ề ả ả ả ạ ố

t kh u thanh toán cho khách hàng. nhân công ty áp d ng chính sách chi ụ ế ấ

T ng doanh thu năm 2012 tăng cao h n năm 2011, mà t ổ ơ ỷ ọ tr ng c a doanh ủ

thu ho t đ ng tài chính ch chi m ch a t i 1% trong t ng doanh thu nên ạ ộ ư ớ ế ỉ ổ

36

vi c doanh thu tài chính c a công ty b s t gi m cũng không có nh h ị ụ ủ ệ ả ả ưở ng

tiêu c c đ n tình hình doanh thu chung. ự ế

* Năm 2013, t ng doanh thu gi m 10.087,566 tri u đ ng t ệ ả ổ ồ ươ ng

đ ng v i m c 17,25%. Trong đó: ươ ứ ớ

- Doanh thu bán hàng v n chi m t tr ng cao trong c c u doanh thu ế ố ỷ ọ ơ ấ

i 9.748,195 (tri u đ ng) t c 16,886% so v i năm c a công ty b gi m t ủ ị ả ớ ứ ệ ồ ớ

2011. Nguyên nhân c a tình hình này là ch y u là do năm 2013, công ty đã ủ ế ủ

tìm đ c ngu n cung c p s n ph m m i trong n c thay vì các m t hàng ượ ấ ả ẩ ồ ớ ướ ặ

nh p kh u, do đó đã kéo giá bán gi m theo. Giá bán gi m nh ng l ư ẩ ậ ả ả ạ ế i khi n

kh i l ng tiêu th c a công ty tăng lên cao, cho nên đây đ c coi là thành ố ượ ụ ủ ượ

tích c a công ty, cho th y công ty đã ho t đ ng r t có hi u qu trong khâu ạ ộ ủ ệ ấ ấ ả

tiêu th .ụ

- Doanh thu t ho t đ ng bán hàng v n chi m t ừ ạ ộ ế ẫ ỷ ọ tr ng đ t trên 99% ạ

trong t ng doanh thu nên vi c doanh thu tài chính. ệ ổ

- Thu nh p khác c a công ty b gi m 0,575% so v i năm tr c. ị ả ủ ậ ớ ướ

ả ủ Doanh s thu là ch tiêu vô cùng quan tr ng ph n ánh k t qu c a ế ả ố ọ ỉ

ể quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty trong m i th i đi m. ạ ộ ủ ả ấ ỗ ờ

ạ ộ Thông qua s thay đ i, bi n đ ng c a doanh s , s cho ta th y ho t đ ng ủ ố ẽ ự ế ấ ổ ộ

kinh doanh c a công ty có hi u qu hay không? Mà trong c c u doanh thu, ơ ấ ủ ệ ả

doanh bán hàng luôn chi m t tr ng cao nh t, do v y, mu n tăng doanh thu, ế ỷ ọ ấ ậ ố

công ty ph i theo dõi th ả ườ ng xuyên, liên t c và ch t ch tình hình doanh thu ặ ụ ẽ

bán hàng k t h p v i các nhân t nh h ế ợ ớ ố ả ưở ư ị ế ng đ n doanh thu nh th hi u ế

ng s n ph m cũng c a khác hàng, giá bán, kh i l ủ ố ượ ng tiêu th , ch t l ụ ấ ượ ả ẩ

nh chính sách c a Nhà n c… đ t đó có nh ng ph ng h ư ủ ướ ể ừ ữ ươ ướ ụ ng, m c

tiêu và bi n pháp thích h p nh m tăng doanh thu, góp ph n làm tăng l ệ ằ ầ ợ ợ i

nhu n.ậ

2.2.1.2 Bi n đ ng chi phí ế ộ

37

ình kinh doanh Chi phí là s ự hao phí th hi n b ng ti n trong quá tr ể ệ ề ằ

v iớ

mong mu n mang v m t s n ph m, d ch v ho ề ộ ả ụ ẩ ố ị àn thành ho c m t k t qu ặ ộ ế ả

kinh doanh nh t đ nh. Chi p ấ ị ấ hí phát sinh trong các ho t đ ng s n xu t, ạ ả ộ

th ng m i, c m c ươ ạ d ch v nh m đ n vi c đ t đ ạ ượ ụ ệ ế ằ ị ụ tiêu cu i cố ùng c aủ

i nhu n. doanh nghi p lệ à doanh thu và l ợ ậ Đó là t ng giá tr các kho n làm ả ổ ị

i ích kinh t trong kỳ d i hình th c các kho n ti n chi ra, các gi m l ả ợ ế ướ ứ ề ả

ố kho n kh u tr tài s n ho c phát sinh các kho n n d n đ n làm gi m v n ợ ẫ ừ ế ả ả ấ ả ả ặ

ch s h u, nh h ủ ỡ ữ ả ưở ng sâu s c và tr c ti p đ n k t qu kinh doanh nói ế ự ế ế ắ ả

chung và l i nhu n c a doanh nghi p nói riêng Vì v y, đánh giá tình hình ợ ậ ủ ệ ậ

bi n đ ng chi phi là vi c c n thi t. ệ ầ ế ộ ế

B ng: Tình hình bi n đ ng chi phí giai đo n 2011 – 2013 ế ộ ả ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

Chênh l ch 2012- ệ

Chênh l ch 2013- ệ

Chi phí

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

2011

2012

%

%

S ti n ố ề

S ti n ố ề

53.269,357 56.743,391 45.332,787 3.474,034 106,522 -11.410,604 79,891 -10,992 93,640

-27,138 86,430

199,980

172,842

161,850

1. Giá v n hàng bán ố 2. Chi phí HĐTC 3. Bán hàng và qu nả

801,390 0

250,647 131,277 0 0

1.052,037 0

1.242,648 0

190,611 118,118 0 0 54.270,727 57.968,270 46.737,285 3.697,543 106,813 -11.230,985 80,626

lý 4. Chi phí khác T ngổ

B ng: K t c u chi phí giai đo n 2011 -2013 ế ấ ả ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

Tỷ

ỷ ọ T tr ng

ỷ ọ T tr ng

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Ch tiêu ỉ

tr ngọ

(%)

(%)

(%)

1. Giá v n hàng bán ố 2. Chi phí HĐTC 3. Bán hàng và qu n lýả 4. Chi phí khác

53.269,357 199,980 801,390 0

98,155 56.743,391 172,842 0,368 1.052,037 1,477 0 0

97,887 45.332,787 96,995 0,346 0,298 2,659 1,815 0 0

161,850 1.242,648 0

38

54.270,727

100 57.968,270

100 46.737,285

100

T ngổ

* Năm 2012, chi phí c a công ty tăng 6,813%, tăng thêm 3.679,543 ủ

(tri u đ ng). Trong đó ệ ồ

- Chi phí giá v n hàng bán chi m t ế ố ỷ ọ tr ng cao nh t, đ n 97,887% trong ế ấ

ng đ ng 6,522% so t ng chi phí, v i m c tăng 3.474,034 (tri u đ ng) t ổ ứ ệ ớ ồ ươ ươ

v i năm 2011. Chi phí giá v n hàng bán tăng lên là do 2 nguyên nhân khách ớ ố

quan, năm 2012 chi phí mua hàng hóa đ u vào ph c v cho vi c kinh doanh ụ ụ ệ ầ

ng đ ng th i, các c a công ty tăng do bi n đ ng giá c chung c a th tr ộ ủ ị ườ ủ ế ả ồ ờ

chi phí thu mua hàng hóa nh chi phí v n chuy n, hoa h ng, b c x p,… ư ế ể ậ ố ồ

cũng tăng cao.

- Chi phí ho t đ ng tài chính năm 2012 gi m 13,57% so v i năm 2012. ạ ộ ả ớ

Trong năm, chi phí này gi m là do công ty đã ch đ ng h n trong vi c huy ủ ộ ệ ả ơ

đ ng v n kinh doanh, chi phí ti n lãi gi m đáng k .. ộ ể . M t khác, chi phí tài ề ả ặ ố

chính ch chi m t tr ng 0,289% trong t ng chi phí năm 2012 vi c chi phí ỉ ọ ế ệ ổ ỉ

này tăng cao không th đánh giá là h n ch c a công ty. ế ủ ể ạ

- Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý, năm 2012, kho n m c này tăng ụ ả ả

31,277% t c 250,647 (tri u đ ng). Trong đó, n i b t nh t ph i k đ n chi ả ể ế ổ ậ ứ ệ ấ ồ

phí ti n l ề ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ng, do nhu c u m r ng th ầ ở ộ ị

tr ng nên công ty đã ph i tăng thêm nhân s nh m đ m b o m c tiêu ườ ự ụ ả ằ ả ả

ho t đ ng kinh doanh. Doanh nghi p không phát sinh chi phí khác. ạ ộ ệ

ố * Năm 2013, nhìn chung tình hình chi phí c a công ty bi n đ ng đ i ủ ế ộ

l p v i so v i năm 2012, c th , t ng chi phí gi m 11.230,985 (tri u đ ng), ậ ụ ể ổ ệ ả ớ ớ ồ

gi m 19,347% so v i năm tr c. Trong đó: ả ớ ướ

- Chi phí giá v n hàng bán gi m đ n 11.410,604 (tri u đ ng) tr ế ệ ả ố ồ ươ ng

đ ng 20,11% so v i năm tr c. Do công ty tìm đ ươ ớ ướ ượ ấ c ngu n cung c p ồ

ng. hàng hóa thay th có giá r h n mà v n đ m b o ch t l ẻ ơ ấ ượ ế ẫ ả ả

39

- Chi phí tài chính mà th c ch t là chi phí lãi vay c a công ty năm ủ ự ấ

2013 ti p t c gi m 6,36%, do doanh nghi p đã h n ch đ c vi c ph i vay ế ụ ế ượ ệ ả ạ ệ ả

v n.ố

- Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý kinh doanh ti p t c tăng ụ ế ả

18,118% tuy nhiên do trong năm này, kh i l ố ượ ng giao d ch c a công ty tăng ủ ị

m nh, th tr ng tiêu th m r ng kéo theo nhu c u v các kho n chi phí ị ườ ạ ụ ở ộ ề ầ ả

bán hàng nh qu ng cáo, ti p th …, chi phí ti n l ề ươ ư ế ả ị ả ng và các chi phí qu n

lý cũng tăng cao. Do đó, s tăng lên c a chi phí bán hàng và chi phí qu n lý ủ ự ả

là h p lý. ợ

Tóm l i, trong năm 2013, công ty đã s d ng ti t ki m và hi u qu ạ ử ụ ế ệ ệ ả

chi phí trong ho t đ ng kinh doanh c a mình, c n ti p t c phát huy. ế ụ ạ ộ ủ ầ

Công ty TNHH Thi ế ị t b giáo d c và N i th t Tính Nghĩa là đ n v ấ ụ ơ ộ ị

th ng m i nên chi phí ch u nh h ng c a các nhân t nh : giá v n hàng ươ ị ả ạ ưở ủ ố ư ố

nh h bán, chi phí qu n lả ý doanh nghi p, chi phí bán hàng. Các nhân t ệ ố ả ưở ng

i nhu n, vì v y đ tránh trùng đ n chi phí đ u nh h ế ề ả ưở ng tr c ti p đ n l ế ế ợ ự ể ậ ậ

l p , ta s xem xét s bi n đ ng c th c a chi phí ắ ụ ể ủ ự ế ẽ ộ ở ph n phân tích các ầ

nhân t nh h ng đ n l i nhu n. ố ả ưở ế ợ ậ

2.2.1.3 Bi n đ ng l i nhu n ế ộ ợ ậ

L i nhu n là m t b ph n quan tr ng đ i v i m i doanh nghi p nói ọ ố ớ ộ ộ ệ ậ ậ ợ ỗ

chung và đ i v i công ty nói riêng. Có th nói, l ố ớ ể ợ i nhu n là m c tiêu hàng ụ ậ

ng t đ u trong ho t đ ng kinh doanh, doanh nghi p luôn h ầ ạ ộ ệ ướ ớ ấ i, ph n đ u ấ

c m c tiêu này. Vì l i nhu n th hi n đ đ đ t đ ể ạ ượ ụ ợ ể ệ ậ ượ ạ c hi u qu c a ho t ả ủ ệ

ậ đ ng kinh doanh, là đòn b y thúc đ y doanh nghi p phát tri n, chính vì v y ộ ệ ể ẩ ẩ

l ợ i nhu n luôn là v n đ nh c nh i c a các c p lãnh đ o trong vi c làm ố ủ ứ ệ ề ậ ấ ạ ấ

th nào đ thu đ i nhu n cao nh t. ể ế c l ượ ợ ậ ấ

40

B ng : Tình hình l ả ợ i nhu n giai đo n 2011 – 2013 ạ ậ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

Chênh l ch 2012/2011

Chênh l ch 2013/2012

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Ch tiêu ỉ

%

S ti n ố ề

1. LN HĐKD LN g pộ LN HĐTC 2. LN khác LNTT

-282,712 389,027 129,650 426,520 143,808

-27,739 986,497 37,800 537,591 509,852

1.374,918 2.648,906 -31,340 278,352 1.653,270

254,973 597,470 -91,850 111,071 366,044

190,2 253,581 29,155 126,041 354,537

S ti n ố ề 1.402,657 1.662,409 -69,140 -259,239 1.143,418

% 5.056,624 268,516 -182,910 51,778 324,265

Bi u đ : Tình hình l ể ồ ợ i nhu n giai đo n 2011 – 2012 ạ ậ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

1800

1.653,27

1600

1400

1200

1000

800

509,852

600

400

143,808

200

0

2011

2012

2013

Nhìn chung, l ợ ộ i nhu n c a công ty qua các năm đ u có s bi n đ ng ậ ủ ự ế ề

không đ ng đ u. ồ ề

*Năm 2012, l c thu c a công ty tăng m nh, đ t con s ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ ạ ạ ố

354,537% t ng đ ươ ươ ng m c tăng 366,044 tri u đ ng so v i năm 2011. ệ ứ ớ ồ

Trong đó:

41

- Thu nh p khác tăng m nh đóng góp nhi u nh t vào t ng l ề ậ ấ ạ ổ ợ ậ i nhu n

tr c thu s ti n 11,071 (tri u đ ng) trong năm 2012. Thu nh p khác tăng ướ ế ố ề ệ ậ ồ

là nh ho t đ ng cho thuê sân kho đ hàng c a công ty. ạ ộ ủ ể ờ

- L i nhu n g p chi m t tr ng l n, tăng 253,581%, đóng góp vào ế ậ ợ ộ ỷ ọ ớ

l ợ i nhu n tr ậ ướ c thu thêm 597,470 (tri u đ ng) so v i năm 2011. Có s ồ ế ệ ớ ự

thay đ i này là do tác đ ng c a doanh thu bán hàng và chi phí giá v n hàng ủ ổ ộ ố

bán, trong năm, tuy giá v n tăng nh ng giá bán cũng tăng nên làm cho doanh ư ố

tu bán hàng tăng, đ kh năng bù đ p cho chi phí giá v n ố ủ ả ắ

- L i nhu n tài chính gi m 29,155%, khi n l ế ợ ậ ả ợ ế ả i nhu n sau thu gi m ậ

91,85 (tri u đ ng) so v i năm 2011. ệ ồ ớ

* Năm 2013, tình hình kinh doanh c a công ty th c s kh i s c, l ự ự ỏ ắ ủ ợ i

c thu tăng 1.143,418 (tri u đ ng) t nhu n tr ậ ướ ệ ế ồ ươ ớ ng ng 324,265% so v i ứ

năm 2012. Có k t qu này là do s bi n đ ng tăng m nh c a l ự ế ủ ợ ế ả ạ ộ ậ i nhu n

g p. L i nhu n g p t ộ ộ ừ ậ ợ ứ bán hàng năm 2013 tăng 1.662,409 (tri u đ ng), ng ệ ồ

v i m c tăng 268,516%. Sang năm m i, công ty đã có nh ng bi n pháp tích ớ ớ ữ ứ ệ

t ki m, h p lý chi phí đ u vào các lo i, tìm ra bi n pháp c c, s d ng ti ử ụ ự ế ệ ệ ầ ạ ợ

tăng doanh thu đ a công ty thoát kh i tình tr ng l i nhu n ho t đ ng kinh ư ạ ỏ ợ ạ ộ ậ

doanh b âm năm 2012 và năm 2011. ị

ậ Đ hi u h n v tình hình bi n đ ng Doanh thu – Chi phí - L i nhu n ể ể ế ề ơ ộ ợ

ph n sau. c a công ty ta s tìm hi u ủ ể ở ẽ ầ

42

2.3 Phân tích các nhân t nh h ng đ n i nhu n ố ả ưở ế tình hình l ợ ậ tr cướ

thu t i công ty TNH H thi ế ạ ế ị t b giáo d c và n i th t Tín Nghĩa ộ ụ ấ

B ng: Các nhân t nh h ng đ n ch tiêu l ả ố ả ưở ế ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ c thu giai ế

đo n 2011 - 2013 ạ

Nhân tố

1. Kh i l ố ượ ng tiêu th Qụ i (B )ộ

2. Giá v n hàng ố bán Gvi (tri uệ đ ng\b ) ộ ồ

3. Giá bán Pi (tri u đ ng\b ) ộ ệ ồ

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 3.580 4.831 608 150 3,510 3,902 15,773 30,038 3,715 4,130 16,695 31,723

2.315 4.090 583 182 6,767 5,745 20,398 31,244 6,885 5,845 20,752 31,788

2.515 4.245 722 11 6,093 5,415 16,380 26,580 6,137 5,454 16,500 28,656

Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài sân ồ ơ T b p ủ ế Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài sân ồ ơ T b p ủ ế Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài sân ồ ơ T b p ủ ế

0

0

0

4. Các kho n gi m tr doanh thu ả

ả 5. Doanh thu HĐTC

80,908

110,066

99,086

6. Chi phí HĐTC

720,481

941,970 1.143,562

7. Chi phí bán hàng

329,630

210,642

130,510

8. Chi phí qu n lý DN

199,980

172,842

161,850

9. Thu nh p khác

426,520

537,591

278,352

0

nh h

10. Chi phi phí khác ố ệ

0 D a vào s li u trên ta ti n hành phân tích các nhân t ế

0 ưở ng

ự ố ả

c thu c a công ty TNHH Tín Nghĩa các năm đ n tình hình l ế ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ

2012 và năm 2013.

2.3.1 Ch tiêu phân tích ỉ

LNTT

= ∑QiPi

- KGT

- ∑GviPi + DTTC - CPTC - CPBH - CPQL + TNK - CPK

Ch tiêu phân tích: ỉ

43

Ta có: LNTT2011 = 143,808

LNTT2012 = 509,852

LNTT2013 = 1.653,27

2.3.2 Ph ng pháp phân tích ươ

2.3.2.1 Ph ng pháp xác đ nh m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích ươ ứ ộ ế ộ ủ ị ỉ

ng phân tích: Xác đ nh đ i t ị ố ượ

∆LNTT2012 = LNTT2012 – LNTT2011 = 509,852 - 143,808 = 336,044 > 0

→ L i nhu n tr c thu năm 2012 tăng so v i năm 2011. ậ ợ ướ ế ớ

∆LNTT2013 = LNTT2013 – LNTT2012 = 1.653,27 - 509,852 = 509,852> 0

→ L i nhu n tr c thu năm 2013 tăng so v i năm 2012. ậ ợ ướ ế ớ

44

Tình hình bi n đ ng c a các nhân t nh h ng đ n l B ng: ả ế ộ ủ ố ả ưở ế ợ ậ i nhu n

(đ n v : tri u đ ng)

ơ

tr ướ c thu giai đo n 2011- 2013 ạ ế

Chênh l ch năm ệ 2012 so v i 2011

Chênh l ch năm ệ 2013 so v i 2012

Nhân tố

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

%

%

S ti n ố ề

S ti n ố ề

3.580 4.831

1. Kh iố ng tiêu l ượ th Qụ i (B )ộ

2. Giá v nố hàng bán Gvi (tri uệ đ ng\b ) ộ ồ

3. Giá bán Pi (tri uệ đ ng\b ) ộ ồ

Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài sân ồ ơ T b p ủ ế Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài sân ồ ơ T b p ủ ế Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài sân ồ ơ T b p ủ ế ừ ả

2.315 4.090 583 182 6,767 5,745 20,398 31,244 6,885 5,845 20,752 31,788 0

2.515 4.245 722,346 11 6,093 5,415 16,380 26,580 6,137 5,454 16,500 28,656 0

-200 -155 608 -139,346 150 3,510 3,902 15,773 30,038 3,715 4,130 16,695 31,723 0

92,048 96,349 80,709 171 1.654,545 111,065 106,107 124,526 117,548 112,176 107,169 125,772 110,927 -

99,086

1.265 154,644 741 118,117 25 104,288 82,418 -32 51,873 -3,257 67,913 -1,844 77,326 -4,625 96,138 -1,207 53,965 -3,169 70,654 -1,715 80,446 -4,058 99,796 -0,065 - 61,958 63,903 -80,132 93,640 86,430 -10,992 136,038 -10,980 90,024 130,742 201,592 121,401 0,518

0

0

0

-

4. Các kho n gi m tr doanh thu 5. Doanh thu HĐTC 6. Chi phí HĐTC 7. Chi phí bán hàng 8. Chi phí qu n lý DN 9. Thu nh p khác ậ 10. Chi phi phí khác CH TIÊU PHÂN TÍCH: LNTT

0,674 0,331 4,017 4,664 0,747 0,391 4,252 3,131 0 329,630 210,642 130,510 -118,988 199,980 172,842 161,850 -27,138 80,908 110,066 29,158 720,481 941,9701.143,562 221,489 426,520 537,591 278,352 111,071 0 143,808 509,8521.653,270 366,044

1,260 126,041 - 354,537 354,537

3,243

2.3.2.2 Ph ng pháp xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t ươ ứ ộ ả ị ưở ủ ừ ố

đ n ch tiêu phân tích ế ỉ

1 . Nhân t kh i l ng tiêu th ố ố ượ ụ

Ta có:

45

4

(cid:0)

Q P 2012

i

i 2011

' 2012

i

i

=

=

K

2012

= 1 4

= 51351,49 / 50823 = 1,01091

Q Q

i 2011

(cid:0)

Q P 2011 i

i 2011

= 1

i

ng c a kh i l ng tiêu th đ n ch tiêu phân tích năm → M c đ nh h ứ ộ ả ưở ố ượ ủ ụ ế ỉ

2012 là:

∆ LNTT2012(Q) = (K – 1)*∑Q2011i(P2011i – Gv2011i)

= (1,01091 – 1)* ((2515*0,044) + (4245*0,04) + (722*0.12) + (11 * 2,076))

= 4,042

n

T ng t : ươ ự

(cid:0)

Q P 2013

i

2012

i

' 2013

i

i

=

=

K

2013

= 1 n

= 70172,19 / 48161,69 = 1,459089

Q Q

2012

i

(cid:0)

Q P 2012

i

2012

i

= 1

i

ng c a kh i l → M c đ nh h ứ ộ ả ưở ố ượ ủ ng tiêu th đ n ch tiêu phân tích năm ỉ ụ ế

2013 là:

∆ LNTT2013(Q) = (K – 1)*∑Q2012i(P2012i – Gv2012i)

= (1,459089 -1) * ((2315*0,118) + (4090*0,1) + (608*0,355) + (150*0,543)

= 452,890

2. Nhân t k t c u m t hàng ố ế ấ ặ

∆ LNTT2012(K/c) = ∑ (K2012*Q2011i – Q2012i) (P2011i – Gv2011i)

= (1,01091*2515 – 2315) + (1,01091*4245 – 4090) + (1,01091*722 – 583) +

(1,01091*11 – 182) = 467,152

∆ LNTT2013(K/c) = ∑ (K2013*Q2012i – Q2013i) (P2012i – Gv2012i)

46

= (1,459089*2315 - 3580) + (1,459089*4090 - 4831) + (1,459089*583 - 608)

+ (1,459089*182 - 150) = 724,177

3. Nhân t giá v n hàng bán ố ố

∆ LNTT2012(Gv) = - ∑Q2012i(Gv2012i – Gv2011i)

= - ((2315*0,674) + (4090*0,331) + (583*4,017) + (182*4,664)) = -6104,273

∆ LNTT2013(Gv) = - ∑Q2013i(Gv2013i – Gv2012i)

= - ((3580*(-3,257)) + (4831*(-1,844)) + (608*(-4,625)) + (150*(-1,207)))

= 23588,583

4. Nhân t giá bán ố

∆ LNTT2012(P) = ∑Q2012i(P2012i – P2011i)

= (2315*0,747) + (4090*0,391) + (583*4,252) + (182*3,131) = 6378,399

∆ LNTT2013(P) = ∑Q2013i(P2013i – P2012i)

= (3580*(-3,169)) + (4831*(-1,715)) + (608*(-4,058)) + (150*(-0,065))

= -22110,499

5. Nhân t các kho n gi m tr doanh thu ố ừ ả ả

Do trong giai đo n này, chính sách bán hàng c a công ty không áp ủ ạ

d ng các kho n gi m tr doanh thu nên m c đ nh h ụ ứ ộ ả ừ ả ả ưở ả ng c a các kho n ủ

gi m tr doanh thu đ n l ế ợ ừ ả i nhu n tr ậ ướ c thu là: ế

∆ LNTT2012(KGT) = ∆ LNTT2012(KGT) = 0

6. Nhân t Doanh thu tài chính ố

∆ LNTT2012(DTTC) = DTTC2012 – DTTC2011 = 210,642 – 329,63 = 63,903

∆ LNTT2013(DTTC) = DTTC2013 – DTTC2012 = 130,510 – 210,642 = -80,132

7. Nhân t Chi phí tài chính ố

47

∆ LNTT2012(CPTC) = - (CPTC2012 – CPTC2011) = 172,842 - 199,98 = -27,138

∆ LNTT2013(CPTC) = - (CPTC2013 – CPTC2012) = 161,85 – 172,842 = -10,992

8. Nhân t Chi phí bán hàng ố

∆ LNTT2012(CPBH) = - (CPBH2012 – CPBH2011) = 110,066 - 80,908 = 136,038

∆ LNTT2013(CPBH) = - (CPBH2013 – CPBH2012) = 99,086 – 110,066 = -10,98

9. Nhân t ố Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả

∆ LNTT2012(CPQL) = - (CPQL2012 – CPQL2011) = 941,97 – 720,481 = 130,742

∆LNTT2013(CPQL)= -(CPQL2013 – CPQL2012) = 1.143,562 – 941,97 = 201,592

10. Nhân t ố Thu nh p khác ậ

∆ LNTT2012(TNK) = TNK2012 – TNK2011 = 537,591 – 426,52 = 126,041

∆ LNTT2013(TNK) = TNK2013 – TNK2012 = 278,352 – 537,591 = -259,973

11. Nhân t Chi phí khác ố

Do trong giai đo n này, công ty không phát sinh các kho n chi phí ạ ả

ng c a các kho n gi m tr doanh thu đ n l khác nên m c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ả ả ừ ế ợ i

nhu n tr ậ ướ c thu là: ế

∆ LNTT2012(CPK) = ∆ LNTT2013(CPK) = 0

=> T ng h p m c đ nh h ng c a các nhân t đ n ch tiêu phân tích: ứ ộ ả ợ ổ ưở ủ ố ế ỉ

+ ∆ LNTT2012(Gv)

+ ∆ LNTT2012(K/c) ∆ LNTT2012(Q) + ∆ LNTT2012(P) + ∆ LNTT2012(KGT) + ∆ LNTT2012(DTTC) + ∆ LNTT2012(CPTC) + ∆ LNTT2012(CPBH) + ∆ LNTT2012(CPQL) + ∆ LNTT2012(CPK)

Năm 2012:

∆ LNTT2012(TNK)

= 4,042 + 467,152 + (-6104,273) + 6378,399 + 0 + 63,903 + (-27,138)

+ 136,038 + 130,742 + 126,041 + 0 = 336,044 = ∆ LNTT2012

48

+ ∆ LNTT2013(Gv)

+ ∆ LNTT2013(K/c) ∆ LNTT2013(Q) + ∆ LNTT2013(P) + ∆ LNTT2013(KGT) + ∆ LNTT2013(DTTC) + ∆ LNTT2013(CPTC) + ∆ LNTT2013(CPBH) + ∆ LNTT2013(CPQL) + ∆ LNTT2013(CPK)

Năm 2013:

∆ LNTT2013(TNK)

= 452,890 + 724,177 + 23558,583 + (-22110,499) + 0 +(-80,132) + 10,992 +

10,98 + (-201,592) + (-259,239) = 1143,418 = ∆ LNTT2013

49

2.2.2.3 Ph tác ươ ng pháp xác đ nh tính ch t tác đ ng c a t ng nhân t ấ ủ ừ ộ ị ố

đ ng đ n ch tiêu l c thu ộ ế ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ ế

Qua nh ng thông tin trên , nh n th y công ty TNHH Tín Nghĩa đã có ữ ậ ấ

ti n b trong ho t đ ng kinh doanh giai đo n 2011 – 2013, t ng b c thoát ạ ộ ừ ế ạ ộ ướ

kh i tình tr ng khó khăn và đang trên đà phát tri n. C th l ụ ể ợ ể ạ ỏ i nhu n tr ậ ướ c

thu năm 2012 tăng 366,044 (tri u đ ng) t ng đ ng 354,537%. Năm ệ ế ồ ươ ươ

2013, l ợ i nhu n tr ậ ướ ứ c thu tăng thêm 1.143,418 (tri u đ ng) ng v i m c ứ ệ ế ớ ồ

tăng 324,256%. Đ đánh giá chính xác h n tình hình l c thu ể ơ ợ i nhu n tr ậ ướ ế

qua các năm c a công ty thì c n ph i xác đ nh tính ch t nh h ầ ấ ả ủ ả ị ưở ng c a các ủ

nhân t đ n ch tiêu phân tích. ố ế ỉ

1. Nhân t Kh i l ng tiêu th ố ố ượ ụ

B ng: Tình hình kh i l ng tiêu th hàng hóa giai đo n 2011- 2013 ố ượ ả ụ ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

Chênh l ch năm ệ 2012 so v i 2011

Chênh l ch năm ệ 2013 so v i 2012

M t hàng

Năm 2011

Năm 2013

Năm 2012

%

%

S ti n ố ề

S ti n ố ề

2.515 4.245

2.315 4.090

3.580 4.831

-200 -155

92,048 1.265,000 154,644 741,000 118,117 96,349

Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài ồ ơ sân

722

583

608

-139

80,709

25,000 104,288

11

182

150

171 1.654,545

-32,000

82,418

T b p ủ ế

50

Bi u đ : Tình hình bi n đ ng kh i l ể ồ ế ộ ố ượ ng tiêu th hàng hóa ụ

giai đo n 2011- 2013 ạ

6.000

5.000

4.831

4.245

4.090

4.000

3.580

3.000

2.515

2.315

2.000

1.000

722

583 182

608 150

0

11

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Giá gỗ

Bàn ghế

Đ ch i ngoài tr i ờ

ơ

T b p ủ ế

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

*Tình hình năm 2012

ng tác đ ng: Trong đi u ki n các nhân t khác không - Chi u h ề ướ ề ệ ộ ố

kh i l ng tiêu th tác đ ng cùng chi u đ n ch tiêu phân tích. đ i,ổ nhân t ố ố ượ ụ ề ế ộ ỉ

Do tác đ ng c a nhân t kh i l ng tiêu th nên l ủ ộ ố ố ượ ụ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ c thu c a

công ty tăng 4,042 (tri u đ ng). Nhân t này tác đ ng tích c c đ n ch tiêu ệ ồ ố ự ế ộ ỉ

phân tích.

- Nguyên nhân:

+ Nguyên nhân ch quan: Trong khi công ty g p khó khăn trong v n đ tiêu ủ ề ấ ặ

th 3 m t hàng có kh i l ố ượ ụ ặ ơ ng tiêu th l n nh t là bàn gh , giá g , đ ch i ỗ ồ ụ ớ ế ấ

ngoài sân thì m t hàng t b p có kh i l ng tiêu th tăng v t đ ng th i l ặ ủ ế ố ượ ọ ồ ờ ạ i ụ

có t ng tiêu th t b p là nhân t chính l ỷ ệ lãi g p cao. V y nên, kh i l ậ ố ượ ộ ụ ủ ế ố

tác đ ng làm tăng l ộ ợ i nhu n tr ậ ướ ố c thu trong năm 2012. C th , kh i ụ ể ế

ng tiêu th 3 m t hàng này, năm 2012 ch đ t m c l n l t là 92,0485, l ượ ứ ầ ượ ỉ ạ ụ ặ

51

96,349% và 80,709% so v i năm 2011. Thay vào đó, kh i l ng tiêu th t ố ượ ớ ụ ủ

b p tăng đ n g n 16 l n, thêm 150 (b ) so v i năm 2011. Tình hình tiêu th ế ế ầ ầ ộ ớ ụ

b p tăng đ t bi n là do m t hàng này không ch phù h p v i b p ăn t ủ ế ớ ế ế ặ ộ ợ ỉ

trong các tr ườ ng m m non mà còn phù h p v i b p ăn t p th trong tr ợ ớ ế ể ầ ậ ườ ng

i th này, công h c các c p và m t s nhà máy xí nghi p, t n d ng đ ọ ộ ố ụ ệ ấ ậ c l ượ ợ ế

ty đã tìm cách đ a s n ph m c a mình vào th tr ư ả ị ươ ủ ẩ ng m i này. ớ

+ Nguyên nhân khách quan: do cung – c u c a th tr ng. ầ ủ ị ườ

- Bi n pháp: ệ

* Tình hình năm 2013

- Chi u h ng tác đ ng: ề ướ ộ Trong đi u ki n các nhân t ệ ề ố ổ khác không đ i

thì s n l ng tiêu th hàng hóa tăng làm cho l ả ượ ụ ợ i nhu n tr ậ ướ c thu c a công ế ủ

ty tăng 452,89 (tri u đ ng). ệ ồ

- Nguyên nhân:

+ Nguyên nhân ch quan: do công ty đã nâng cao đ ủ ượ ạ c kh năng c nh ả

tranh, t ng b c thích nghi đ c v i môi tr ng c nh tranh. Trong năm ừ ướ ượ ớ ườ ạ

2012, công ty đã m nh d n m r ng th tr ở ộ ị ườ ạ ạ ề ng đ n t n các t nh mi n ế ậ ỉ

Trung thay vì ch có các t nh mi n B c nh giai đo n tr c. Tiêu th hàng ư ề ắ ạ ỉ ỉ ướ ụ

hóa đ i v i 3 m t hàng th m nh c a công ty đ ế ạ ố ớ ủ ặ ượ ả ớ c c i thi n rõ r t. So v i ệ ệ

năm 2012, kh i l ố ượ ặ ng tiêu th đ i v i m t hàng giá g tăng 154,644%, m t ụ ố ớ ặ ỗ

hàng bàn gh tăng 118,117%, m t hàng đ ch i ngoài sân tăng 104,288%, ế ặ ồ ơ

b p có xu h riêng m t hàng t ặ ủ ế ướ ng gi m nh ng gi m không nhi u. ả ư ề ả

+ Nguyên nhân khách quan:

• ẫ Ngu n cung c p hàng hóa m i v i giá v n r h n nh ng v n ớ ớ ố ẻ ơ ư ấ ồ

ng nên giá bán c a công ty năm 2013 cũng có x h đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ư ướ ng ủ

gi m theo. ả

• Chính sách ph c p giáo d c, xã h i hóa giáo d c c a Chính ụ ủ ổ ậ ụ ộ

ph năm 2012 đ ủ ượ ạ c th c hi n mau chóng và hi u qu h n so v i giai đo n ệ ả ơ ự ệ ớ

52

tr c, nhu c u mua săm đ dùng, thi t b c a các tr ng m m non c a các ướ ầ ồ ế ị ủ ườ ủ ầ

tr ng m m non tăng cao. ườ ầ

Tóm l i, trong năm 2013, công ty đã có nh ng ti n b trong vi c thúc ạ ữ ế ệ ộ

đ y vi c tiêu th hàng hóa nh chính sách thay đ i v giá bán hàng hóa. ẩ ổ ề ụ ệ ờ

ng l n th hai sau nhân Tuy nhiên, trong giai đo n qua luôn có m c nh h ạ ứ ả ưở ứ ớ

t ố giá v n đ n ch tiêu l ế ố ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ ộ c thu , c th là năm 2012 tác đ ng ế ụ ể

làm l i nhu n tăng thêm 6.378,399 (tri u đ ng), năm 2013 l i làm l ợ ệ ậ ồ ạ ợ i

nhu n gi m 22.110,499 (tri u đ ng). Đ ng th i nhân t ệ ậ ả ồ ồ ờ ố ự ế này có s bi n

ạ đ ng liên t c qua các năm, cho nên đ duy trì và đ y m nh k t qu ho t ể ộ ụ ế ẩ ạ ả

ị đ ng kinh doanh c a công ty, công ty c n ti p t c đánh giá chính xác, k p ộ ế ụ ủ ầ

th i giá bán, áp d ng chính sách giá bán h p lý. ụ ờ ợ

2. Nhân t k t c u hàng bán ố ế ấ

B ng: Tình hình k t c u m t hàng tiêu th giai đo n 2011 – 2013 ế ấ ụ ả ặ ạ

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 M t hàng Ch tiêu ỉ

30,371 45,557 27,956 43,894 27,618 41,427 ế ấ

ặ K t c u m t hàng tiêu th ụ (%)

23,451 0,620 0,044 0,040 18,927 10,262 0,118 0,100 21,075 9,880 0,205 0,228

Lợi nhu n g p ậ ộ (tri u đ ngb ) ộ ệ ồ

0,120 2,076 0,355 0,543 0,922 1,685

ặ giá gỗ bàn ghế đ ch i ngoài ồ ơ sân t b p ủ ế giá gỗ bàn ghế đ ch i ngoài ồ ơ sân b p t ủ ế * Tình hình năm 2012

ng tác đ ng: trong đi u ki n các nhân t -Chi u h ề ướ ề ệ ộ ố ổ khác không đ i,

nhân t k t c u hàng bán thay đ i đã tác đ ng cùng chi u đ n ch tiêu phân ố ế ấ ề ế ổ ộ ỉ

tích, làm l c thu tăng 319,302 (tri u đ ng). Nhân t này tác ợ i nhu n tr ậ ướ ế ệ ồ ố

đ ng tích c c đ n ch tiêu phân tích. ộ ự ế ỉ

- Nguyên nhân bi n đ ng: ế ộ

53

+ Nguyên nhân khách quan: do nhu c u và th hi u c a khách hàng ị ế ủ ầ

đ i v i hàng hóa c a công ty. ố ớ ủ

+ Nguyên nhân ch quan: Do s bi n đ ng c a kh i l ng tiêu th ự ế ố ượ ủ ủ ộ ụ

năm 2012, giá v n và giá bán hàng hóa tăng nên k t c u hàng bán năm 2012 ế ấ ố

ng t . Kh i l cũng có s thay đ i t ự ổ ươ ự ố ượ ng tiêu th các m t hàng giá g , bàn ặ ụ ỗ

gh , đ ch i ngoài sân gi m d n đ n k t c u hàng bán c a 3 m t hàng này ế ồ ơ ế ấ ủ ế ả ặ ẫ

gi m l n l 30,3717%, 45,557%, 23,451% xu ng còn 27,956%, ầ ả t t ượ ừ ố

43,894%, và 18,927%. Do các m t hàng khác có k t c u m t hàng gi m nên ế ấ ặ ặ ả

b p tăng m nh so v i năm 2011 đ t 10,021%. k t c u m t hàng t ế ấ ặ ủ ế ạ ạ ớ

S thay đ i k t c u m t hàng t b p theo xu h ng tăng trong khi ổ ế ấ ự ặ ủ ế ướ

các m t hàng khác gi m đ c đánh giá là h p lý, vì l i nhu n g p c a t ả ặ ượ ợ ợ ộ ủ ủ ậ

b p là cao nh t trong t ế ấ ấ ả ệ t c các m t hàng c a công ty, đ t m c 0,543 (tri u ứ ủ ạ ặ

đ ng), nh t là trong tình tr ng tiêu th năm 2012 g p nhi u khó khăn. ồ ụ ề ấ ạ ặ

* Tình hình năm 2013

ng tác đ ng: Trong đi u ki n các nhân t - Chi u h ề ướ ề ệ ộ ố ổ khác không đ i

thì, nhân t k t c u hàng bán tác đ ng cùng chi u làm l c thu ố ế ấ ề ộ ợ i nhu n tr ậ ướ ế

gi m 238,565 (tri u đ ng) ệ ả ồ

- Nguyên nhân bi n đ ng: ế ộ

+ Nguyên nhân khách quan: do nhu c u và th hi u c a khác hàng. ị ế ủ ầ

ủ + Nguyên nhân ch quan: do giá bán và giá v n các m t hàng c a ủ ặ ố

doanh nghi p thay đ i, thông qua đó đi u ch nh c c u m t hàng tiêu th . ụ ơ ấ ệ ề ặ ổ ỉ

- Đánh giá: Nhìn chung k t c u m t hàng giai đo n 2011 – 2013 đã có ặ ế ấ ạ

ế ụ nh ng thay đ i tích c c, đây là thành tích c a doanh nghi p, c n ti p t c ủ ự ữ ệ ầ ổ

phát huy. Công ty c n ph i quan tâm đ n v n đ k t c u m t hàng tiêu th ề ế ấ ế ầ ả ặ ấ ụ

tr ng bán ra c a các m t hàng có k t h p đa d ng hóa s n ph m, tăng t ế ợ ả ạ ẩ ỷ ọ ủ ặ

l ợ i nhu n cao nh m nâng cao hi u qu kinh doanh. Đ ng th i công ty cũng ả ệ ậ ằ ồ ờ

c n k t h p v i tìm hi u th hi u c a khách hàng đ có k ho ch tiêu th ầ ị ế ủ ế ợ ể ế ể ạ ớ ụ

54

phù h p, đ m b o đáp ng t ứ ả ả ợ ố t nhu c u c a th tr ầ ủ ị ườ ắ ng, t o ch đ ng ch c ỗ ứ ạ

ch n trong môi tr ng c nh tranh và đ t đ c k t qu kinh doanh t t nh t. ắ ườ ạ ượ ế ạ ả ố ấ

3. Nhân t ố Giá v n ố

* Tình hình năm 2012

ng tác đ ng: : khác không - Chi u h ề ướ ộ Trong đi u ki n các nhân t ệ ề ố

c chi u đ n ch tiêu phân tích, giá v n đ i, giá v n ổ ố tác đ ng cùng ng ộ ượ ố tăng ề ế ỉ

c thu gi m 6.104,273 (tri u đ ng). d n đ n l ẫ ế ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả ệ ồ

- Nguyên nhân:

+ Nguyên nhân khách quan: Giá v n hàng bán c a t t c các m t hàng ủ ấ ả ặ ố

c do công ty kinh doanh đ u bi n đ ng tăng so v i năm tr ế ề ộ ớ ướ tình hình l mạ

phát chung n n kinh t , ngành n i th t, các chi phí liên ề ế do giá c v t t ả ậ ư ấ ộ

quan đ n giá v n hàng hóa nh chi phí thu mua, v n chuy n, hoa h ng mô ư ể ế ậ ố ồ

gi i tăng cao d n đ n giá v n hàng mua tăng theo, bên c nh đó ngu n hàng ớ ế ẫ ạ ố ồ

mà doanh nghi p cung c p ra th tr ng có m t ph n không nh là hàng ị ườ ệ ấ ầ ộ ỏ

nh p kh u nên giá v n hàng bán cũng ch u tác đ ng không nh c a th ỏ ủ ẩ ậ ố ộ ị ị

tr ng n c ngoài. ườ ướ

+ Nguyên nhân ch quan: Công tác qu n lý giá v n c a công ty còn ủ ủ ả ố

kém, không ch đ ng trong công tác thu mua hàng hóa, ph thu c nhi u vào ủ ộ ụ ề ộ

hàng nh p kh u có giá bán cao… ậ ẩ

- Biên pháp kh c ph c tình hình: Ch đ ng tìm ki m ngu n hàng m i có ủ ộ ụ ế ắ ồ ớ

giá c c nh tranh mà v n đ m b o ch t l ng, nâng cao trình đ công tác ả ạ ấ ượ ẫ ả ả ộ

qu n lý giá v n… ả ố

55

B ng: Tình hình giá v n hàng hóa giai đo n 2011 – 2012 ố ả ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

Chênh l ch năm Chênh l ch năm ệ ệ 2013 so v i 2012 2012 so v i 2011

M t hàng

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

S ti n

%

ố ề % S ti n

ố ề

6,093 5,415

6,767 5,745

3,510 3,902

0,674 111,065 0,331 106,107

-3,257 51,873 -1,844 67,913

Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài ồ ơ sân

16,380

20,398

15,773

4,017 124,526

-4,625 77,326

26,580

31,244

30,038

4,664 117,548

-1,207 96,138

T b p ủ ế

Bi u đ :

ồ Tình hình giá v n hàng hóa giai đo n 2011 – 2012

ố ạ

35,000

30,000

25,000

20,000

15,000

10,000

5,000

0,000

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Đ ch i ngoài sân

Giá gỗ

Bàn ghế

ơ

T b p ủ ế

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

* Tình hình năm 2013

56

ng tác đ ng: Trong đi u ki n các nhân t khác không - Chi u h ề ướ ệ ề ộ ố

c chi u đ n ch tiêu phân tích. Trong năm 2013, đ i, giá v n tác đ ng ng ổ ố ộ ượ ề ế ỉ

c thu tăng m t l ng t giá v n gi m đã làm l ả ố ợ i nhu n tr ậ ướ ộ ượ ế ướ ng ng là ứ

23.558,583 (tri u đ ng). Nhân t ệ ồ ố này tác đ ng tích c c đ n ch tiêu phân ự ế ộ ỉ

tích.

- Nguyên nhân:

+ Nguyên nhân khách quan: ngu n cung c p hàng m i mà giá v n các ấ ớ ố ồ

m t hàng c a công ty là giá g , bàn gh , đ ch i ngoài sân, và t ế ồ ủ ặ ỗ ơ ủ ế ề b p đ u

t ch còn 51,873%, 67,913%, 77,326% so v i năm 2012, gi m m nh l n l ạ ầ ượ ả ớ ỉ

ch riêng giá v n m t hàng t ố ặ ỉ ủ ế b p gi m nh còn 96,138%. ẹ ả

+ Nguyên nhân ch quan: ủ doanh nghi p có nh ng bi n pháp đ ti ữ ể ế t ệ ệ

ki m chi phí thu mua, môi gi ệ ớ i, v n chuy n góp ph n quan tr ng làm giá ầ ể ậ ọ

v n hàng bán c a công ty gi m rõ r t. ố ủ ệ ả

Doanh nghi p đã c i thi n đ c tình hình l ệ ệ ả ượ ợ i nhu n nh công tác ờ ậ

qu n lý t t giá v n hàng bán. Tuy nhiên, nhân t giá v n là nhân t có tác ả ố ố ố ố ố

đ ng m nh m nh t đ n tình hình l ộ ấ ế ẽ ạ ợ ụ ể i nhu n c a doanh nghi p, c th , ủ ệ ậ

năm 2012 tác đ ng làm l c thu tăng 467,152 (tri u đ ng), ộ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ệ ồ

năm 2013 làm l ợ i nhu n tăng 23.558,583 (tri u đ ng); đ ng th i trong 3 ệ ậ ờ ồ ồ

năm v a qua, nhân t này l ừ ố ạ i không ng ng bi n đ ng m nh, do đó công ty ộ ừ ế ạ

ờ c n ti p t c theo dõi ch t ch , phân tích, đánh giá tình hình giá v n k p th i ầ ế ụ ẽ ặ ố ị

đ duy trì và đ y m nh hi u qu ho t đ ng kinh doanh. ể ạ ộ ệ ẩ ạ ả

4. Nhân t Giá bán ố

* Tình hình năm 2012:

57

giá bán tác đ ng cùng chi u đ n ch - Chi u h ề ướ ng tác đ ng: nhân t ộ ố ề ế ộ ỉ

tiêu phân tích. Khi giá bán tăng khi n l c thu tăng m t l ế ợ i nhu n tr ậ ướ ộ ượ ng ế

là 6.337,399 (tri u đ ng). ệ ồ

- Nguyên nhân:

+ Nguyên nhân khách quan: do giá v n hàng hóa mua vào tăng, do chính ố

sách kinh t ế ủ ạ c a Chính ph , th hi u c a khách hàng, chính sách c nh ị ế ủ ủ

tranh…

+ Nguyên nhân ch quan: do các kho n chi phí nh chí phí bán hàng, ư ủ ả

chi phí qu n lý c a doanh nghi p tăng nên c n tăng giá bán đ bù đ p. ủ ệ ể ả ầ ắ

B ng : Tình hình giá bán các m t hàng giai đo n 2011 -2012 ả ặ ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

Chênh l ch năm Chênh l ch năm ệ ệ 2013 so v i 2012 2012 so v i 2011

M t hàng

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013

S ti n

%

ố ề % S ti n

ố ề

6,137 5,454

6,885 5,845

3,715 4,130

0,747 112,176 0,391 107,169

-3,169 53,965 -1,715 70,654

Giá gỗ Bàn ghế Đ ch i ngoài ồ ơ sân

16,500

20,752

16,695

4,252 125,772

-4,058 80,446

28,656

31,788

31,723

3,131 110,927

-0,065 99,796

T b p ủ ế

Bi u đ : Tìn h hình bi n đ ng giá bán giai đo n 2011 – 2013 ể ồ ế ộ ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ồ ơ ị

58

35,000

30,000

25,000

20,000

15,000

10,000

5,000

0,000

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Đ ch i ngoài sân

Giá gỗ

Bàn ghế

ơ

T b p ủ ế

* Tình hình năm 2013:

- Chi u h ng tác đ ng: Nhân t giá bán tác đ ng cùng chi u v i l ề ướ ộ ố ớ ợ i ề ộ

nhu n nên khi giá bán s n ph m gi m m nh nh v y đã làm cho l ư ậ ậ ả ả ạ ẩ ợ ậ i nhu n

tr c thu năm 2013 c a doanh nghi p gi m m t l ng l n là 22.110,499 ướ ộ ượ ủ ệ ế ả ớ

(tri u đ ng). ệ ồ

- Nguyên nhân:

+ Nguyên nhân khách quan: do chính sách kinh t c a Nhà n c; giá ế ủ ướ

ế mua hàng hóa đ u vào đ i v i 3 m t hàng ch l c c a công ty là bàn gh , ủ ự ủ ố ớ ầ ặ

ạ giá g , và đ ch i ngoài sân gi m làm cho tình hình giá bán gi m m nh ả ả ồ ơ ỗ

trong năm 2013, do tình hình c nh tranh, th hi u c a khách hàng ị ế ủ ạ

+ Nguyên nhân ch quan: ủ Công ty đã ch đ ng tìm ki m đ ủ ộ ế ượ ồ c ngu n

hàng có ch t l ng đ m b o mà giá v n l ấ ượ ố ạ ả ả i th p h n. Đ ng th i, thay vì ồ ấ ờ ơ

cung c p m t s m t hàng xu t kh u thì doanh nghi p đã m nh d n chào ộ ố ặ ệ ấ ạ ẩ ạ ấ

bán, đ a ra th tr c, giúp làm gi m giá ị ườ ư ng m t hàng s n xu t trong n ả ặ ấ ướ ả

c kinh v n hàng bán và các chi phí li n quan. Bên c nh đó còn do chi n l ố ế ượ ệ ạ

59

doanh c a c a công ty trong giai đo n này là m r ng qui mô th tr ủ ủ ở ộ ị ườ ng ạ

tiêu th nên áp d ng chính sách gi m giá bán. ụ ụ ả

Giá bán gi m làm l ả ợ ạ i nhu n gi m, tuy nhiên đây không ph i là h n ả ả ậ

ch c a công ty. Giá v n hàng bán c a công ty gi m đáng k giúp h giá ủ ế ủ ể ạ ả ố

bán t o đi u ki n cho các tr đó ề ệ ạ ườ ng m m non ti p c n v i s n ph m, t ậ ớ ả ế ầ ẩ ừ

nâng cao s n l ng tiêu th và tăng thêm l i nhu n chung cho toàn công ty. ả ượ ụ ợ ậ

Đây là ti n b c a công ty trong công tác th c hi n chính sách v giá bán ộ ủ ự ế ệ ề

hàng hóa, c n ph i đ c phát huy. ả ượ ầ

5 . Nhân t ố Các kho n gi m tr doanh thu ả ừ ả

Trong giai đo n này, do chính sách bán hàng c a ban giám đ c công ủ ạ ố

ty, nên doanh nghi p không phát sinh các kho n gi m tr doanh thu nên ệ ả ả ừ

nhân t c thu . Tuy nhiên, ố này không tác đ ng đ n ch tiêu l ộ ế ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ ế

trong giai đo n t i, doanh nghi p cũng c n s d ng kho n gi m tr doanh ạ ớ ầ ử ụ ừ ệ ả ả

thu h p lý nh chi ng m i cho khách hàng, các ch ng trình ư ợ ế t kh u th ấ ươ ạ ươ

khuy n m i nh m kích thích nhu c u c a khách hàng, m r ng th tr ng, ầ ủ ở ộ ị ườ ế ạ ằ

nâng cao uy tín doanh nghi p đ thu đ i nhu n cao nh t. ể ệ c l ượ ợ ậ ấ

6 . Nhân t ố Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ

* Tình hình năm 2012:

ng tác đ ng: - Chi u h ề ướ ộ ế doanh thu tài chính tác đ ng cùng chi u đ n ề ộ

ch tiêu phân tích ỉ ệ . Doanh thu tài chính c a công ty gi m 118,988 (tri u ủ ả

nên đã làm l i nhu n gi m t đ ng) ch b ng 63,903% so v i năm 2011 ồ ỉ ằ ớ ợ ậ ả ươ ng

ng 118,988 (tri u đ ng). ứ ệ ồ

- Nguyên nhân bi n đ ng: ế ộ

+ Nguyên nhân khách quan: do chính sách tài chính – ti n t c a Nhà ề ệ ủ

n c, do th tr ng tài chính tác đ ng. ướ ị ườ ộ

60

+ Nguyên nhân ch quan: vi c g i ti n t i ngân hàng ủ do ti n lãi t ề ừ ệ ử ề ạ

trong năm gi m, đ ng th i do tình hình tiêu th g p khó khăn so v i năm ụ ặ ả ồ ờ ớ

tr c các kho n lãi do bán hàng tr ch m, tr góp cũng gi m theo ; chi ướ ả ậ ả ả ả tế

c h kh u đ ấ ượ ưở ng khi mua hàng hóa ph c v cho công vi c kinh doanh ụ ụ ệ

cũng ít h nơ

Bi u đ : Tình hình doanh thu ho t đ ng tài chính giai đo n 2011 – 2013 ạ ộ ể ồ ạ

120,000

110,066

100,000

99,086

80,908

80,000

60,000

40,000

20,000

0,000

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

* Tình hình năm 2013:

ng tác đ ng: Năm 2013, doanh thu tài chính c a công ty - Chi u h ề ướ ủ ộ

ti p t c gi m thêm 80,132 (tri u đ ng), ch b ng 61,958% so v i năm ồ ế ụ ỉ ằ ệ ả ớ

tr c, kéo theo l i nhu n sau thu gi m m t l ng t ng ng là 80,132 ướ ợ ế ả ộ ượ ậ ươ ứ

(tri u đ ng). ệ ồ

- Nguyên nhân bi n đ ng: ế ộ

+ Nguyên nhân khách quan: do chính sách tài chính – ti n t c a Nhà ề ệ ủ

n c, do th tr ng tài chính tác đ ng. ướ ị ườ ộ

+ Nguyên nhân ch quan: Doanh thu tài chính năm 2013 ti p t c mà ủ ế ụ

nguyên nhân ch y u là do trong năm, ho t đ ng bán hàng c a công ty có ạ ộ ủ ế ủ

ằ s kh i s c, ti n v n c a doanh nghi p liên t c quay vòng, th i gian n m ệ ự ố ủ ở ắ ụ ề ờ

61

trong tài kho n ngân hàng ít h n nên ti n lãi ti n g i ngân hàng cũng nh ử ề ề ả ơ ỏ

h n.ơ

Do nhân t doanh thu tài chính, là nhân t mang tính b t th ng, ố ố ấ ườ

ho t đ ng tiêu th hàng hóa nên vi c đánh giá công tác không xu t phát t ấ ừ ạ ộ ụ ệ

qu n lý doanh thu tài chính không đ c đánh giá là h n ch hay thành tích ả ượ ế ạ

c thu . Tuy nhiên, đ c a công ty trong công tác phân tích l ủ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ể

nâng cao l ợ ề i nhu n thì vi c qu n lý doanh thu tài chính cũng là m t đi u ệ ậ ả ộ

i nhu n cho doanh nghi p. c n quan tâm đ nâng cao l ầ ể ợ ệ ậ

7 . Nhân t chi phí tài chính ố

ng tác đ ng: Nhân t này tác đ ng ng c chi u đ n ch - Chi u h ề ướ ộ ố ộ ượ ế ề ỉ

tiêu phân tích. Năm 2012, chi phí tài chính gi m làm l i nhu n tăng thêm ả ợ ậ

m t l ng t ộ ượ ươ ế ng ng 27,138 (tri u đ ng). Năm 2013, chi phí tài chính ti p ứ ệ ồ

ng ng 10,992 (tri u đ ng). t c gi m làm l ả ụ ợ i nhu n tăng t ậ ươ ứ ệ ồ

- Nguyên nhân bi n đ ng: Chi phí tài chính c a công ty trong giai ủ ế ộ

đoan 2011 – 2013 ch bao g m chi phí lãi vay, vi c chi phí này gi m là do ệ ả ồ ỉ

doanh nghi p đã ch đ ng đ ủ ộ ệ ượ ố c ngu n v n, h n ch vi c ph i đi vay v n ế ệ ạ ả ố ồ

bên ngoài.

ầ - Đây là thành tích c a doanh nghi p trong công tác qu n lý v n, c n ệ ủ ả ố

đ c ti p t c phát huy trong th i gian t i. ượ ế ụ ờ ớ

8 . Nhân t Chi phí bán hàng ố

* Tình hình năm 2012:

ng tác đ ng: Chi phí bán hàng tác đ ng ng - Chi u h ề ướ ộ ộ ượ ế c chi u đ n ề

ch tiêu phân tích. Năm 2012, chi phí bán hàng tăng 29,158 (tri u đ ng) làm ệ ồ ỉ

c thu gi m 29,158 (tri u đ ng). Nhân t này tác đ ng tiêu l ợ i nhu n tr ậ ướ ế ả ệ ồ ố ộ

c c đ n ch tiêu phân tích. ự ế ỉ

62

- Nguyên nhân bi n đ ng: ế ộ

+ Nguyên nhân khách quan: do đ c thù doanh nghi p ho t đ ng trong ạ ộ ệ ặ

lĩnh v c th ự ươ ng m i nên chi phí v n chuy n c a là m t kho n chi phí ể ủ ạ ậ ả ộ

tr ng khá cao trong t ng chi phí bán hàng c a công ty. năm 2012, chi m t ế ỷ ọ ủ ổ

công ty ch y u s d ng d ch v v n chuy n thuê ngoài, mà giá c a d ch ủ ế ử ụ ủ ị ụ ậ ể ị

c th c t giá xăng d u tăng liên t c, phí v này ngày m t tăng cao tr ụ ộ ướ ự ế ụ ầ

đ ng b tăng… ườ ộ

ả + Nguyên nhân ch quan: tình hình tiêu th hàng hóa năm 2012 gi m ụ ủ

so v i năm tr c, trong khi đó chi phí bán hàng v n 136,038%, doanh ớ ướ ẫ

nghi p s d ng lãng phí m t s chi phí nh chi phí v n chuy n, chi phí ệ ử ụ ộ ố ư ể ậ

qu ng cáo, ti p th , hoa h ng… công tác qu n lý chi phí không t t, chính ế ả ả ồ ị ố

sách bán hàng không chính xác.

- Bi n pháp kh c ph c: Doanh nghi p c n nâng cao trình đ qu n lý ệ ầ ụ ệ ắ ả ộ

chi phí, th c hi n s d ng ti t ki m và hi u qu trong b ph n kinh doanh. ệ ử ụ ự ế ệ ệ ả ậ ộ

H n ch vi c s d ng d ch v thuê ngoài, nên t ị ế ệ ử ụ ụ ạ ự ậ ể ủ ộ v n chuy n đ ch đ ng ể

t ki m chi phí v n chuy n. h n trong công tác v n chuy n hàng hóa và ti ơ ể ậ ế ệ ể ậ

* Tình hình năm 2013:

ng tác đ ng c a nhân t : - Chi u h ề ướ ủ ộ ố Năm 2013, t ng chi phí bán ổ

hàng c a công ty gi m 10,98 (tri u đ ng) so v i năm 2012 t ủ ệ ả ồ ớ ươ ớ ng ng v i ứ

m c gi m còn 90,024%. Nhân t c chi u đ n tình ứ ả ố này tác đ ng đ n ng ộ ế ượ ề ế

hình l i nhu n nên d n đ n l i nhu n năm 2013 tăng m t l ng là 10,98 ợ ế ợ ậ ẫ ộ ượ ậ

(tri u đ ng). ệ ồ

- Nguyên nhân tác đ ng: Công ty kh c ph c đ ụ ượ ắ ộ ử ụ c th c tr ng s d ng ự ạ

mua s d ng chi phí v n chuy n năm 2012, năm 2013, công ty đã đ u t ử ụ ầ ư ể ậ

ng ti n v n chuy n do đó ch đ ng đ m i ph ớ ươ ủ ộ ệ ể ậ ượ ậ c trong khâu giao nh n

hàng hóa, ti c chi phí. ế t ki m đ ệ ượ

63

Nhìn chung, tình hình qu n lý chi phí bán hàng c a công ty năm 2013 ủ ả

so v i 2012 đã có r t nhi u ti n b , doanh nghi p s d ng chi phí h p lý ệ ử ụ ề ế ấ ớ ộ ợ

và ti t ki m h n so v i năm tr ế ệ ớ ơ ướ ụ ở ộ c trong khi ho t đ ng tiêu th m r ng ạ ộ

qui mô th tr i nhu n c a công ty tăng tr ng v ị ườ ng h n. T đó giúp l ừ ơ ợ ậ ủ ưở ượ t

c ti p t c phát huy. b c so, đây là thành tích c a công ty c n đ ậ ầ ượ ủ ế ụ

ệ Bi u đ : Tình hình chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p ể ồ ả

giai đo n 2011 – 2012 ạ

100%

199,980

172,842

80%

161,850

60%

40%

329,630

210,642

130,510

20%

0%

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Chi phí bán hàng

Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

9 . Nhân t ố Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ ả

B ng: Tình hình chi phí qu n lý doanh nghi p c a nhóm m t hàng đ ệ ủ ả ả ặ ồ

dùng phòng h cọ giai đo n 2011 – 2013 ạ

(đ n v : tri u đ ng) ệ ơ ồ ị

Chênh l ch ệ 2012-2011

Chênh l chệ 2013-2012

Ch tiêu ỉ

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

%

%

ng

ng

385,696 395,847 465,290 88,405 75,211 73,283

S ti n ố ề 10,151 102,632 1,928 102,631

S ti n ố ề 69,443 117,543 13,194 117,543

Ti n l ề ươ Kho n trích theo l ả

ươ

64

2,556 25,399 0,000

2,890 29,873 5,921

3,090 27,874 2,000

0,534 120,892 2,475 109,744 - 2,000

1,286 284,505

1,983

2,850

0,697

Chi phí văn phòng ph mẩ Chi phí d ch v mua ngoài ụ ị Chi phí s a ch a TSCĐ ữ ử Kh u hao TSCĐ Chi phí khác T ng chi phí qu n lý

-0,200 93,528 1,999 107,172 3,921 296,050 232,850 435,965 548,333 203,115 187,230 112,368 125,775 0,867 143,722 720,481 941,970 1.143,562 221,489 130,742 201,592 121,401

* Tình hình năm 2012

- Chi u h ng tác đ ng: Chi phí qu n lý doanh nghi p tác đ ng ng ề ướ ộ ệ ả ộ ượ c

chi u v i l i nhu n nên d n đ n l c thu gi m m t l ng là ớ ợ ề ế ợ ậ ẫ i nhu n tr ậ ướ ế ả ộ ượ

221,489 (tri u đ ng). Do t ng chi phí qu n lý doanh nghi p c a công ty ệ ồ ủ ệ ả ổ

tăng 221,489 (tri u đ ng) t ng ng v i m c tăng 130,742% ệ ồ ươ ứ ứ ớ . Chi phí qu nả

lý doanh nghi p tác đ ng tiêu c c đ n l ự ế ợ ệ ộ i nhu n tr ậ ướ c thu . ế

- Nguyên nhân bi n đ ng: ế ộ

+ Nguyên nhân khách quan: Chi phí qu n lý bao g m nhi u y u t , tuy ế ố ề ả ồ

môi tr nhiên, tác đ ng do đi u ki n khách quan t ề ệ ộ ừ ườ ế ng bên ngoài thì khi n

chi phí qu n lý tăng là do: ả

Tháng 5/2012, Chính ph tăng l ng t ủ ươ ố ề i thi u làm chi phí ti n ể

ng c a doanh nghi p tăng thêm 2,632%, kéo theo các kho n trích theo l ươ ủ ệ ả

l ươ ng tăng 2,631%, làm t ng chi phí qu n lý tăng. ổ ả

Các kho n m c chi phí văn phòng ph m, d ch v mua ngoài, chi ụ ụ ả ẩ ị

phí khác do giá c th tr ng tăng so v i năm tr c nên cũng tăng l n l ả ị ườ ớ ướ ầ ượ t

20,892%, 9,744% và 284,505% so v i 2011. Tuy chi m t ế ớ ỷ ọ ớ tr ng không l n

nh ng các kho n m c này tăng đã đ y t ng chi phí qu n lý tăng cao. ẩ ổ ư ụ ả ả

ạ ộ + Nguyên nhân ch quan: Đ u năm 2012, công ty có m t s ho t đ ng ộ ố ủ ầ

ạ ph c v cho m c đích kinh doanh nh xây d ng m i tr s văn phòng ho t ư ớ ụ ở ụ ụ ự ụ

đ ng c a công ty, mua m i các máy móc nh máy photocopy, máy b c d ộ ư ủ ố ớ ỡ

hàng… Các ho t đ ng này đã khi n cho kh u hao chi phí tài s n c đ nh ạ ộ ố ị ế ả ấ

65

c. Trong năm 2012 thì c a doanh nghi p tăng đ n 87,23% so v i năm tr ế ủ ệ ớ ướ

kh u hao tài s n c đ nh là kho n m c chi phí nh h ố ị ụ ả ấ ả ả ưở ấ ế ng l n nh t đ n ớ

t ng chi phí qu n lý, kh u hao tăng 203,115 (tri u đ ng) trong khi t ng chi ổ ệ ấ ả ổ ồ

phí qu n lý tăng 221,489 (tri u đ ng). ệ ả ồ

ệ ủ - Đánh giá: tuy năm 2012, tình hình chi phí qu n lý doanh nghi p c a ả

c trong khi qui mô công ty tăng khá nhi u, đ n 30,724% so v i năm tr ế ề ớ ướ

ắ ho t đ ng c a công ty gi m. Đi u này đánh giá là h n ch , c n ph i kh c ạ ộ ế ầ ủ ề ả ả ạ

ph c k p th i. Công ty c n s d ng chi phí ti t ki m và h p lý h n. ầ ử ụ ụ ị ờ ế ệ ơ ợ

* Tình hình năm 2013

ng tác đ ng: - Chi u h ề ướ ộ t ng chi phí qu n lý doanh nghi p c a công ổ ệ ủ ả

ty tăng 201,592 (tri u đ ng) so v i năm 2012 t ồ ệ ớ ươ ng ng v i m c tăng ớ ứ ứ

121,401%. Nhân t c chi u đ n tình hình l ố này tác đ ng đ n ng ộ ế ượ ề ế ợ ậ i nhu n

i nhu n năm 2013 gi m m t l ng là 201,592 (tri u đ ng). nên d n đ n l ẫ ế ợ ộ ượ ậ ả ệ ồ

- Nguyên nhân bi n đ ng: ế ộ

+ Nguyên nhân khách quan:

Tháng 7/2013, Chính ph ti p t c tăng l ng t ủ ế ụ ươ ố ế i thi u, d n đ n ể ẫ

chi phí ti n l ng; làm t ng chi phí qu n lý ề ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ả ổ

tăng theo.

ả Giá c các văn phòng ph m, các d ch v mua ngoài… do nh ụ ả ẩ ị

h ưở ng c a th tr ủ ị ườ ng ti p t c tăng. ế ụ

+ Nguyên nhân ch quan: ủ

Trong năm, doanh nghi p m r ng th tr ở ộ ị ườ ệ ng tiêu th vào các ụ

ng và các t nh phía nam, do đó c n thêm nhân l c, đi u này d n đ n l ỉ ế ươ ự ề ầ ẫ

kho n trích theo l ng cũng tăng theo. ả ươ

66

• Đ ti ể ế ầ t ki m chi phí bán hàng, năm 2013, doanh nghi p đã đ u ệ ệ

mua m i ph ng ti n v n chuy n. Do đó, chi phí kh u hao tài s n c t ư ớ ươ ệ ể ậ ả ấ ố

c và ti p t c chi m t đ nh năm 2013 tăng thêm 25,775% so v i năm tr ị ớ ướ ế ụ ế ỷ

tr ng cao nh t trong t ng chi phí qu n lý. ấ ả ổ ọ

- Đánh giá: M c dù chi phí qu n lý năm 2013 tăng nh h ặ ả ả ưở ự ng tiêu c c

c thu . Tuy nhiên, do t ng m c l đ n ch tiêu l ỉ ế ợ i nhu n tr ậ ướ ứ ợ ế ổ i nhu n tr ậ ướ c

ạ thu c a công ty v n tăng cao, tình hình tiêu th kh i s c, quy mô ho t ở ắ ế ủ ụ ẫ

c m r ng… cho nên vi c chi phí qu n lý tăng không đ ng c a công ty đ ộ ủ ượ ở ộ ệ ả

giá là h n ch c a doanh nghi p. ế ủ ệ ạ

→ Tóm l i, nhân t chi phí qu n lý doanh nghi p cũng nh nhân t chi ạ ố ư ệ ả ố

phí bán hàng là 2 nhân tố chi phí đóng vai trò quan tr ng trong vi c tăng l ệ ọ ợ i

nhu n. Vì v y doanh nghi p c n ti n hành ti ệ ầ ế ậ ậ ế t ki m và s d ng h p lý chi ử ụ ệ ợ

phí b ng cách tăng c ng công tác qu n lý chi phí, ph i l p k ho ch chi ằ ườ ả ậ ế ạ ả

c các kho n ph i chi. Đ ng th i, xây d ng ý th c th phí, d tính tr ự ướ ự ứ ả ả ờ ồ ườ ng

xuyên ti t ki m cho cán b công nhân viên. Công ty nên có h th ng khen ế ệ ố ệ ộ

th ng th hi n b ng c tinh th n l n v t ch t đ i v i các cá nhân và b ưở ấ ố ớ ể ệ ầ ẫ ả ằ ậ ộ

ph n có ý th c ti ứ ế ậ t ki m… ệ

10. Nhân t ố Thu nh p khác ậ

* Tình hình năm 2012:

ng tác đ ng c a nhân t : - Chi u h ề ướ ủ ộ ố Năm 2012, nhân t ố ậ Thu nh p

khác gi m tăng 111,071 (tri u đ ng), t ng ng tăng 126,041% so v i năm ệ ả ồ ươ ứ ớ

2011. Nhân t thu nh p khác tác đ ng cùng chi u đ n ch tiêu phân tích, ố ề ế ậ ộ ỉ

làm l c thu năm 2012 tăng 111,071 (tri u đ ng). ợ i nhu n tr ậ ướ ế ệ ồ

- Nguyên nhân bi n đ ng: do công ty đ ế ộ ượ c b i th ồ ườ ng do đ i tác vi ố

ph m h p đ ng cung c p hàng hóa cho công ty, do thu đ ấ ạ ợ ồ c t ượ ừ ạ ộ ho t đ ng

cho thuê sân bãi còn tr ng.ố

67

* Tình hình năm 2013:

ng tác đ ng c a nhân t : i có - Chi u h ề ướ ủ ộ ố Năm 2013, thu nh p khác l ậ ạ

xu h ng gi m, c th là gi m 259,239 (tri u đ ng), ch đ t 51,778% so ướ ụ ể ỉ ạ ệ ả ả ồ

c thu c a công ty gi m 259,239 v i năm 2012, kéo theo l ớ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ ả

(tri u đ ng). ệ ồ

- Nguyên nhân c a s s t gi m này ch y u là do trong năm 2013, tình ủ ự ụ ủ ế ả

hình tiêu th c a doanh nghi p tăng tr l i, c n nhi u kho bãi đ c t gi ụ ủ ở ạ ệ ể ấ ề ầ ữ

hàng hóa nên di n tích sân bãi cho thuê thu h p l i, ti n thuê gi m. ẹ ạ ệ ề ả

Dù có nh h ng đ n ả ưở ế ch tiêu phân tích, song thu nh p khác không ậ ỉ

ph n ánh đ c đ y đ tình hình l i nhu n, do không xu t phát t ả ượ ủ ầ ợ ậ ấ ừ ạ ho t

đ ng kinh doanh c a công ty, đ ng th i đây cũng là kho n doanh thu mang ờ ộ ủ ả ồ

tính ch t vãng lai, b t th ng, nên s bi n đ ng c a nhân t không dùng ấ ấ ườ ự ế ủ ộ ố

đ đánh giá thành tích hay h n ch c a doanh nghi p đ i v i vi c phân tích ể ố ớ ế ủ ệ ệ ạ

nhân t nh h ng đ n l ố ả ưở ế ợ i nhu n tr ậ ướ c thu . ế

11. Nhân t Chi phí khác ố

Trong giai đo n 2011 – 2013, doanh nghi p không phát sinh chi phí ệ ạ

khác nên nhân t này không nh h ng đ n ch tiêu l ố ả ưở ế ỉ ợ i nhu n tr ậ ướ c thu . ế

68

T ng h p k t qu phân tích các nhân t nh h ng đ n l B ng: ả ợ ế ổ ả ố ả ưở ế ợ i

(đ n v : tri u đ ng)

ơ

nhu n tr ậ ướ c thu giai đo n 2011- 2013 ạ ế

Năm 2012 so v iớ 2011 Năm 2013 so v iớ 2012

Đ i t 1.143,418 ố ượ

M c đ nh h ng c a các nhân t ng phân tích ∆LNTT ủ ứ ộ ả ưở 366,044 đ n ch tiêu phân tích ố ế ỉ

1. ∆ LNTT (Q) 2. ∆ LNTT (K/c) 3. ∆ LNTT (Gv) 4. ∆ LNTT (P) 5. ∆ LNTT (KGT) 6. ∆ LNTT (DTTC) 7. ∆ LNTT (CPTC) 8. ∆ LNTT (CPBH) 9. ∆ LNTT (CPQL) 10. ∆ LNTT (TNK) 11. ∆ LNTT (CPK) 4,042 467,152 -6.104,273 6.378,399 0 -118,988 27,138 -29,158 -221,489 111,071 0 452,890 724,177 23.558,583 -22.110,499 0 -80,132 10,992 10,980 -201,592 -259,239 0

ng c a các nhân t 366,044 1.143,418 T ng h p m c đ nh ứ ộ ả ổ h ố ưở ợ ủ

, ta th y tình hình l D a vào b ng t ng h p k t qu phân tích ợ ự ế ả ả ổ ấ ợ ậ i nhu n

tr c thu c a công ty TNHH Tín Nghĩa giai đo n 2011 – 2012, qua các ướ ế ủ ạ

năm đ u có s bi n đ ng l n, năm sau tăng cao h n năm tr ự ế ề ộ ớ ơ ướ ộ c. Tác đ ng

c thu c a doanh nghi p có 11 nhân t , tình hình c th đ n l ế ợ i nhu n tr ậ ướ ế ủ ệ ố ụ ể

đã đ c phân tích trên. Tuy nhiên, trong quá trình phân c a t ng nhân t ủ ừ ố ượ ở

tích, có m t đi m đáng chú ý là: m c đ nh h ng c a các nhân t ộ ả ứ ể ộ ưở ủ ố ế : k t

c u m t hàng, giá v n và giá bán qua các năm luôn có s thay đ i l n và ấ ổ ớ ự ặ ố

tr ng l n trong t ng m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích. chi m t ế ỷ ọ ứ ộ ế ủ ớ ộ ổ ỉ

ớ Năm 2012, chi phí giá v n hàng bán tăng 6.104,273 (tri u đ ng) so v i ệ ồ ố

năm tr c gây nguy c thi i nhu n, trong tình hình này giá bán ướ ơ t h i đ n l ệ ạ ế ợ ậ

69

và k t c u m t hàng tiêu th đ ng th i, tăng l n l ế ấ ụ ồ ầ ượ ặ ờ ệ t 6.378,399 (tri u

ố đ ng) và 467,152 (tri u đ ng); thay đ i này k p th i bù đ p chi phí giá v n, ổ ồ ệ ắ ồ ờ ị

tác đ ng tích c c đ n l i nhu n c a công ty không b ự ế ợ ộ i nhu n, đ m b o l ả ả ợ ậ ậ ủ ị

thi t h i. ệ ạ

Sang đ n năm 2013, doanh nghi p th c hi n chính sách ự ệ ệ ế c t gi m, ti ả ắ ế t

ki m chi phí giá v n hàng bán 23.558,583 (tri u đ ng); giá v n gi m, ngay ệ ệ ả ố ồ ố

ế l p t c tác đ ng đ n giá bán hàng hóa, làm giá bán hàng hóa gi m, khi n ậ ứ ế ả ộ

l ợ i nhu n tr ậ ướ c thu b nh h ế ị ả ưở ng, gi m m t l ả ộ ượ ệ ng l n 22.110,499 (tri u ớ

đ ng). Trong khi giá v n và giá bán bi n đ ng nh v y, k t c u hàng bán ồ ế ấ ư ậ ế ố ộ

thay đ i so v i năm 2012 đ phù h p v i tình hình năm 2013, k t qu nhân ể ế ả ổ ớ ợ ớ

k t c u hàng hóa tăng lên, làm l t ố ế ấ ợ i nhu n tr ậ ướ c thu tăng t ế ươ ứ ng ng

724,177 (tri u đ ng). ệ ồ

Tình hình bi n đ ng trên, cho th y trong th i gian v a qua, doanh ấ ừ ế ộ ờ

có gi i pháp thi nghi p đã ệ ả ế t th c, ti ự ế t ki m đ ệ ượ ặ c các kho n chi phí đ c ả

bi c chinh sách ệ t là chi phí giá v n, đ ng th i công ty cũng đã áp d ng đ ờ ụ ố ồ ượ

bán hàng phù h p v i giá bán h p lý thúc đ y đ c kh i l ẩ ợ ớ ợ ượ ố ượ ụ ng tiêu th ,

m r ng th tr ở ộ ị ườ ố ng, t o ra uy tín và ch đ ng đ i v i khách hàng và đ i ố ớ ỗ ứ ạ

th c nh tranh. Bên c nh đó, doanh nghi p cũng đã bi ủ ạ ệ ạ ế ủ ộ t cách ch đ ng

đi u ch nh c c u m t hàng, đa d ng hóa m t hàng, phát tri n các m t hàng ơ ấ ể ề ặ ạ ặ ặ ỉ

có t l l ỷ ệ ợ ủ i nhu n cao… thay vì b đ ng đ cho nhu c u và th hi u c a ị ế ị ộ ể ậ ầ

khách hàng quy t đ nh k t c u hàng hóa c a mình nh tr c đây. Qua phân ế ấ ế ị ư ướ ủ

tích, ta th y hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty TNHH Tín Nghĩa ạ ộ ủ ệ ấ ả

đ ượ ự ự c c i thi n và phát tri n liên t c qua t ng giai đo n, đây th c s là ụ ừ ệ ể ả ạ

thành tích c a doanh nghi p, c n đ c ti p t c phát huy trong th i gian t i. ầ ượ ủ ệ ế ụ ờ ớ

70

CH NG 3: M T S KI N NGH NH M ƯƠ Ộ Ố Ế Ằ NÂNG CAO K TẾ Ị

QU HO T Đ NG KINH DOANH VÀ CÔNG TÁC PHÂN TÍCH Ộ Ạ Ả

K T QU KINH DOANH T I CÔNG TY TNHH THI T B GIÁO Ạ Ả Ế Ế Ị

D C VÀ N I TH T TÍN NGHĨA. Ộ Ụ Ấ

3.1 M t s ki n ngh đ i v i công ty TNHH Tín Nghĩa ộ ố ế ị ố ớ

3.1.1 Ki n ngh góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh sau khi đánh ệ ế ầ ả ị

giá tình hình l i nhu n ợ ậ

V i n n kinh t ng hi n nay, nhi u doanh nghi p đã tìm ra ớ ề th tr ế ị ườ ệ ề ệ

đúng đ ng đi c a mình đ k p th i thích nghi v i các đi u ki n c a th ườ ể ị ủ ủ ề ệ ờ ớ ị

tr ng và làm ăn có hi u qu , đ m b o thu bù chi và t o ra l ườ ả ả ệ ả ạ ợ ờ i nhu n, đ i ậ

s ng c a ng ủ ố ườ i lao đ ng đ ộ ượ ả ệ c c i thi n, tuy nhiên không ít doanh nghi p ệ

ng. Đây v n còn g p khó khăn trong vi c thích nghi v i n n kinh t ẫ ớ ề ệ ặ th tr ế ị ườ

là gánh n ng đè lên vai các doanh nghi p cũng nh Nhà n ư ệ ặ ướ ệ c trong vi c

ệ tháo g khó khăn, t o s n đ nh và phát tri n cho h th ng doanh nghi p ạ ự ổ ệ ố ể ỡ ị

n c ta nói riêng và n n kinh t nói chung. Vì th trong đi u ki n kinh ướ ề ế ế ề ệ

doanh hi n nay, các doanh nghi p ph i kh n tr ệ ệ ả ẩ ươ ạ ộ ng đ i m i đ ho t đ ng ớ ể ổ

s n xu t kinh doanh. Đ i v i doanh nghi p, l ả ố ớ ệ ấ ợ ụ i nhu n không ch là m c ậ ỉ

đích hàng đ u mà còn là đi u ki n quy t đ nh đ n s t n t i c a doanh ế ự ồ ạ ủ ế ị ề ệ ầ

nghi p. Do v y, ph n đ u nâng cao l i nhu n là c n thi t khách quan và nó ệ ậ ấ ấ ợ ậ ầ ế

ố ớ tr thành v n đ quan tr ng đ i v i các doanh nghi p nói chung và đ i v i ố ớ ề ệ ấ ở ọ

Công ty TNHH Tín Nghĩa nói riêng. Qua th i gian th c t p, xem xét, đánh ự ậ ờ

giá và phân tích tình hình ho t đ ng c a công ty, em xin đ xu t m t s ạ ộ ộ ố ủ ề ấ

gi i pháp nh m gia tăng l i nhu n cho công ty nh sau: ả ằ ợ ư ậ

Gi i pháp tăng doanh thu : lĩnh v c thi ả ự ế ị ự t b giáo d c là m t lĩnh v c ụ ộ

tuy không m i nh ng nh ng năm g n đây do t c đ phát tri n c a ngành ầ ủ ư ữ ể ớ ố ộ

ờ giáo d c tăng cao nên công ty c n pháp huy nh ng ti n b đã có. Đ ng th i ữ ụ ế ầ ộ ồ

71

ti n hành ho t đ ng nghiên c u th tr ng, đây là b ạ ộ ị ườ ứ ế ướ ể ạ c đ u tiên đ t o ầ

đi u ki n cho vi c l a ch n xâm nh p th tr ệ ự ị ườ ề ệ ậ ọ ng m i, m r ng ph m vi ở ộ ạ ớ

ho t đ ng. Đ th c hi n công ty có th : tăng c ệ ể ự ạ ộ ể ườ ế ng chính sách giao ti p

khu ch tr ế ươ ạ ộ ng, qu ng cáo s n ph m hàng hóa thông qua các ho t đ ng ả ả ẩ

nh tham gia các cu c triên lãm thi ư ộ ế ị ồ t b , đ dùng giáo d c, h i th o chuyên ụ ả ộ

ngành. K t h p v i vi c s d ng h p lý các chiêu th c khuy n m i, chính ệ ử ụ ế ợ ứ ế ạ ớ ợ

sách hoa h ng đ thu hút khách hàng, thông qua đó công ty s thi ể ẽ ồ ế ậ t l p

đ ượ ớ c m i quan h v i các khách hàng m i đ ng th i kh ng đ nh uy tín v i ớ ồ ệ ớ ẳ ố ờ ị

khách hàng cũ. Cũng c n chú ý thay đ i c c u t ổ ơ ấ ỷ ọ tr ng các m t hàng kinh ặ ầ

doanh, nâng cao ch t l ng hàng hóa, đa d ng hóa các m t hàng theo ấ ượ ạ ặ

h ng hàng hóa có t i nhu n cao phù h p v i th hi u c a ng ướ su t l ỷ ấ ợ ị ế ủ ậ ợ ớ ườ i

tiêu dùng….

Gi : Công ty ph i ti n hành ti ả i pháp gi m chi phí ả ả ế ế ử ụ t ki m và s d ng ệ

ng công tác qu n lý chi phí, ph i l p k h p lý chi phí b ng cách tăng c ằ ợ ườ ả ậ ả ế

ho ch chi phí, d tính tr ự ạ ướ c các kho n ph i chi. Đ ng th i, chú tr ng xây ồ ả ả ờ ọ

ng xuyên ti d ng ý th c th ự ứ ườ ế t ki m cho t ng cán b công nhân viên trong ộ ừ ệ

công ty. Công ty nên có h th ng khen th ệ ố ưở ầ ng th hi n b ng c tinh th n ằ ể ệ ả

l n v t ch t đ i v i các cá nhân và b ph n có ý th c ti ẫ ấ ố ớ ứ ế ậ ậ ộ t ki m. ệ

Gi i pháp v v n đ nhân s ả ề ấ ề ọ ự: Công ty c n b trí lao đ ng khoa h c, ầ ố ộ

ng làm vi c t t nh t cho cán b công nhân viên trong h p lý, t o môi tr ạ ợ ườ ệ ố ấ ộ

toàn công ty. Đ làm đ c viêc này c n hi u rõ năng l c c a t ng ng ể ượ ự ủ ừ ể ầ ườ i

đ s p x p công vi c phù h p nh t v i kh năng c a h , t ợ ể ắ ấ ớ ọ ừ ủ ế ệ ả ề đó t o đi u ạ

ki n đ h phát huy th m nh c a mình, hoàn thành t ế ạ ể ọ ủ ệ ố ệ t công vi c. Hi n ệ

nay, nhân t con ng ố ườ i có vai trò quy t đ nh đ n tăng năng su t, hi u qu ế ế ị ệ ấ ả

i nhu n cho công ty. S d ng t này là c a công vi c nâng cao l ệ ủ ợ ử ụ ậ t y u t ố ế ố

chìa khóa d n đ n thành công. V v n đ này có r t nhi u đi u ph i quan ề ấ ế ề ề ề ẫ ấ ả

tâm nh : xây d ng h th ng khen th ng kích l ệ ố ư ự ưở ệ tinh th n c ng hi n cho ố ế ầ

72

công ty, th ng xuyên b i d ng ki n th c, k năng cho cán b công nhân ườ ồ ưỡ ứ ế ộ ỹ

viên và nh t là quan tâm đ n đ i s ng, đi u ki n làm vi c c a m i cá nhân ệ ủ ờ ố ệ ề ế ấ ỗ

trong công ty, bi t đ ng viên, san s m t cách k p th i và th a đáng. ế ộ ẻ ộ ỏ ờ ị

3.2 Ki n ngh đóng góp nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng phân tích ả ạ ộ ệ ế ằ ị

kinh doanh

Công tác phân tích không mang tính d i r c cho nên bu c công ty ờ ạ ộ

ph i th c hi n liên t c, xuyên su t trong m i th i kỳ ho t đ ng c a công ạ ộ ủ ụ ự ệ ả ố ọ ờ

ị ty nh m đ m b o cung c p thông tin cho nhà qu n tr nhanh chóng và k p ả ả ấ ằ ả ị

th i.ờ

Thay vì ch s d ng ph ỉ ử ụ ươ ng pháp đ n gi n nh so sánh trong công ư ả ơ

tác phân tích, ng i làm nhi m v phân tích c n bi t s d ng k t h p các ườ ụ ệ ầ ế ử ụ ế ợ

ph ng pháp phân tích khác nhau. L a chon cách k t h p các lo i hình ươ ế ợ ự ạ

phân tích v i m c tiêu và n i dung phân tích. Đ ng th i xây d ng quy trình ự ụ ớ ờ ộ ồ

t ổ ch c phân tích phù h p v i m c tiêu và l c l ơ ự ượ ụ ứ ớ ệ ng cùng các đi u ki n ề

hi n có. ệ

3.2 Đi u ki n áp d ng công tác phân tích ụ ề ệ

3.2.1 V phía nhà n ề c ướ

Th nh t ứ ấ , hoàn thi n ch đ k toán: ệ ế ộ ế

Hoàn thi n ch đ k toán s t o đi u ki n thu n l ế ộ ế ẽ ạ ậ ợ ề ệ ệ i cho vi c nâng ệ

cao ch t l ng c a h th ng thông tin k toán, ph c v cho vi c phân tích ấ ượ ủ ệ ố ụ ụ ệ ế

i nhu n. l ợ ậ

B Tài Chính c n s m hoàn thi n h th ng ch tiêu Báo cáo tài chính ầ ộ ớ ệ ố ệ ỉ

doanh nghi p đ t o đi u ki n thu n l i cho vi c nâng cao ch t l ể ạ ậ ợ ệ ệ ề ấ ượ ệ ủ ng c a

i nhu n. h th ng thông tin k toán ph c v cho vi c phân tích l ệ ố ụ ụ ế ệ ợ ậ

Th haiứ , hoàn thi n chu n m c k toán: ẩ ự ế ệ

73

Vi c hoàn thi n chu n m c k toán s t o đi u ki n cho vi c nâng ự ế ẽ ạ ệ ệ ề ệ ệ ẩ

cao ch t l ng công tác k toán nói chung và phân tích k t qu kinh doanh ấ ượ ế ế ả

nói riêng theo các h ướ ng nh : ư

ề - S a đ i nh ng chu n m c đã ban hành sao cho phù h p v i đi u ự ữ ử ẩ ổ ợ ớ

t Nam. ki n c a Vi ệ ủ ệ

- Ti p t c xây d ng và ban hàng đ y đ các chu n m c k toán đ ế ụ ự ủ ự ế ầ ẩ ể

t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ơ ự i h n trong vi c hi u và th c hi n các chu n m c ự ệ ể ệ ề ẩ

cũng nh ph c v cho công tác phân tích l i nhu n. ư ụ ụ ợ ậ

- T ch c h ổ ứ ướ ng d n, t p hu n cho các đ n v v công tác th ng kê – ơ ị ề ẫ ấ ậ ố

k ho ch, h th ng l ế ệ ố ạ ạ i các ch tiêu báo cáo đ đ n v l p báo cáo tài chính ể ơ ị ậ ỉ

i nhu n. chính xác và đ y đ , đáp ng yêu c u cho phân tích l ứ ầ ủ ầ ợ ậ

Th ba, xây d ng h th ng, bi u m u báo cáo dành riêng cho công tác ệ ố ứ ự ể ẫ

phân tích ho t đ ng kinh doanh. Đ ng th i, hoàn thi n h th ng các ồ ệ ệ ạ ộ ờ ố

ph ng pháp phân tích t o. Vi c này nh m t o đi u ki n thu n l i cho ươ ậ ợ ệ ệ ề ạ ằ ạ

ng i th c hi n phân tích, các nhà qu n tr cũng nh nh ng ng i quan ườ ữ ư ự ệ ả ị ườ

tâm đ n ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ệ ế

3.2.2 V phía doanh nghi p ệ ề

Th nh t i cho công tác phân tích l ấ , đ t o đi u ki n thu n l ề ể ạ ậ ợ ứ ệ ợ ậ i nhu n

đ t hi u qu cao, b máy k toán c n đ ộ ạ c t ầ ượ ổ ứ ch c khoa h c, h p lý và có ọ ệ ế ả ợ

ả s ph i h p ch t ch v i các b ph n khác trong doanh nghi p nh m đ m ậ ự ố ợ ẽ ớ ệ ặ ằ ộ

ng công tác k toán theo qui đ nh, đ ng th i cung b o th c hi n kh i l ả ố ượ ự ệ ế ờ ồ ị

i nhu n. c p s li u k p th i, chính xác cho phân tích l ấ ố ệ ờ ị ợ ậ

, chú tr ng công tác đào t o cán b ph c v công tác phân tích Th hai ứ ụ ụ ạ ọ ộ

k t qu kinh doanh nói chung. Đ đ m nhân công tác k toán nói chung và ế ể ả ế ả

phân tích l i nhu n nói riêng cho doanh nghi p, cán b nhân viên phòng k ợ ệ ậ ộ ế

toán ph i gi i v chuyên môn, nghi p v trong lĩnh v c tài chính k toán, ả ỏ ề ụ ự ệ ế

t ho t đ ng kinh doanh c a chính doanh nghi p mình, am hi u v hi u bi ể ế ạ ộ ủ ệ ể ề

74

ng kinh doanh, nh t là ph i gi i v nghi p v phân tích pháp lu t, môi tr ậ ườ ấ ả ỏ ề ụ ệ

hi u qu ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ệ ả

75