
CH NG 2:ƯƠ
PHÂN TÍCH MÔI TR NG BÊN NGOÀIƯỜ
GIỚI THIỆU
Các yếu tố chủ yếu của môi trường tổng quát
Các bộ phận hợp thành năm áp lực cạnh tranh trong phân tích môi trường cạnh
tranh
Các c hơ ội và đe dọa có thể có do môi trường bên ngoài mang lại
Các nhân tố cần l u ý cư ủa môi trường quốc tế
Nguồn và các biện pháp thu thập thông tin để dự báo về môi trường
MÔI TRƯỜNG TỔNG QUÁT
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ VĨ MÔ
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ VÀ LUẬT PHÁP
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA XÃ HỘI
MÔI TRƯỜNG DÂN SỐ
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ VĨ MÔ
Xu hướng của tổng sản phẩm quốc nội, và tổng sản phẩm quốc dân
Lãi suất và xu hướng của lãi suất
Cán cân thanh toán quốc tế
Xu hướng của tỷ giá hối đoái
Xu hướng tăng giảm của thu nhập thực tế
Mức độ lạm phát
Hệ thống thuế và mức thuế
Các biến động trên thị trường chứng khoán
MÔI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ VÀ LUẬT PHÁP
Luật pháp
Chính phủ
Các xu hướng chính trị và đối ngoại
MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA XÃ HỘI
Quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, về lối sống, về nghề nghiệp.
Phong tục, tập quán, truyền thống.
Quan tâm và u tiên cư ủa xã hội.
Tr%nh độ nhận thức, học vấn chung của xã hội.
…
MÔI TRƯỜNG DÂN SỐ
Tổng dân số của xã hội, tỷ lệ tăng dân số.
Kết cấu và xu hướng thay đổi của dân số về tuổi tác, giới tính, dân tộc, nghề
nghiệp, và phân phối thu nhập.
Tuổi thọ và tỷ lệ sinh tự nhiên.
Xu hướng dịch chuyển dân số giữa các vùng.
1

…
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
u tiên phƯát triển các hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc dịch vụ nhằm khai
thác tốt các điều kiện và lợi thế của môi trường tự nhiên trên c sơ ở bảo đảm sự duy tr%,
tái tạo, đặc biệt nếu có thể góp phần tăng cường h n nơ ữa các điều kiện tự nhiên.
Tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
Nghiên cứu phát triển công nghệ, sản phẩm góp phần bảo vệ môi trường, môi
sinh, giảm thiểu tối đa những tác động gây ô nhiễm môi trường.
MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ
Á p l ự c v à đe d ọ a:
Sự ra đời của công nghệ mới làm xuất hiện và tăng cường u thư ế cạnh tranh
của các sản phẩm thay thế, đe dọa các sản phẩm truyền thống của ngành hiện hữu.
Đổi mới công nghệ để tăng cường khả năng cạnh tranh.
Sự thâm nhập mới và làm tăng thêm áp lực đe dọa các doanh nghiệp.
Vòng đời công nghệ có xu hướng rút ngắn lại làm tăng áp lực phải rút ngắn thời
gian khấu hao.
C hơ ộ i:
Sự ra đời của công nghệ mới tạo điều kiện sản xuất sản phẩm rẻ h n vơ ới chất
lượng cao h n, cơ ạnh tranh tốt h n.ơ
Phát triển sản xuất và hoàn thiện sản phẩm.
Thị trường mới.
MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH
Mô hình năm áp lực cạnh tranh
Những người nhập ngành
Những người
cung cấp
Những
người mua
Những nhà cạnh
tranh trong ngành
Mật độcủa các nhà
cạnh tranh
Những sản phẩm thay thế
Sức mạnh trả
giá của nhà
cung cấp
Đe dọa của
những người
nhập ngành
Sức mạnh
trảgiá của
Người mua
Đe dọa của
sản phẩm thay thế
1. Nguy c thâm nhơ ập của các nhà cạnh tranh tiềm năng
7 nguồn rào cản thâm nhập chủ yếu:
Lợi thế kinh tế theo qui mô
2

Sự khác biệt của sản phẩm
Các đòi hỏi về vốn
Chi phí chuyển đổi
Khả năng tiếp cận với kênh phân phối
Những bất lợi về chi phí không liên quan đến qui mô
Tính chất của các rào cản thâm nhập
2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành
Các đối thủ cạnh tranh đông đảo hoặc có qui mô gần t ng đ ng nhau.ươ ươ
Tốc độ tăng trường của ngành.
Chi phí cố định và chi phí l u kho cao.ư
Sự thiếu vắng tính khác biệt của sản phẩm và về các chi phí chuyển đổi.
Ngành có năng lực d thư ừa.
Tính đa dạng của ngành.
Sự đặt cược vào ngành cao.
Các rào cản rút lui.
NHÓM CHIẾN LƯỢC
Là nhóm những công ty hoạt động trong một ngành có sự t ng đươ ồng về chất
lượng, sản phẩm, công nghệ, giá cả hoặc dịch v …ụ Những công ty này thường cạnh
tranh trực tiếp với nhau.
Khi phân tích áp lực cạnh tranh giữa các công ty trong ngành cần chú trọng tập
trung phân tích trong khuôn khổ các nhóm chiến lược.
Mối liên hệgiữa rào cản thâm nhập và rút lui
Lợi nhuận cao,
mạo hiểm
Lợi nhuận cao, ổn
định
Lợi nhuận thấp,
mạo hiểm
Lợi nhuận thấp,
ổn đinh
S ĐƠ Ồ CÁC RÀO CẢN VÀ LỢI NHUẬN
RÀO CẢN
THÂM NHẬP
RÀO CẢN RÚT LUI
Thấp
Cao
CaoThấp
3. Áp lực từ các sản phẩm thay thế
Các sản phẩm thuộc về xu thế đánh đổi giá rẻ của chúng lấy sản phẩm của
ngành.
3

Do các ngành có lợi nhuận cao => tăng cạnh tranh => giảm giá hay phải nâng
cao chất lượng.
Nên ngăn chặn sản phẩm thay thế hay hoạch định chiến lược có tính đến sản
phẩm đó nh mư ột lực lượng quan trọng không thể gạt bỏ.
4. Áp lực từ phía khách hàng
Khi số lượng người mua là nhỏ.
Khi người mua mua một sản lượng lớn và tập trung.
Khi người mua chiếm một tỉ trọng lớn trong sản lượng của người bán.
Các sản phẩm không có tính khác biệt và là các sản phẩm c bơ ản.
Khách hàng đe dọa hội nhập về phía sau.
Sản phẩm ngành là không quan trọng đối với chất lượng sản phẩm của người
mua.
Người mua có đầy đủ thông tin.
5. Áp lực của người cung ứng
Chỉ có một số ít các nhà cung ứng.
Khi sản phẩm thay thế không có sẵn.
Khi người mua thể hiện một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp.
Khi sản phẩm của nhà cung ứng là yếu tố đầu vào quan trọng đối với hoạt động
của khách hàng.
Khi các sản phẩm của nhà cung ứng có tính khác biệt và được đánh giá cao bởi
khách hàng của người mua.
Khi người mua phải gánh chịu một chi phí cao do thay đổi nhà cung cấp.
Khi các nhà cung ứng đe dọa hội nhập về phía trược.
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ
Đối với các công ty chỉ hoạt động ở thị trường trong nước.
Đối với các công ty hoạt động trên th ng trươ ường quốc tế.
Đối với các công ty chỉ hoạt động ở thị trường trong nước
Tính phụ thuộc lẫn nhau về nhiều mặt giữa các quốc gia trong cộng đồng thế
giới ngày càng rõ rệt.
Muốn dự báo nhu cầu kinh doanh trong nước chính xác cần xem xét những thay
đổi của môi trường quốc tế ảnh hưởng đến môi trường kinh doanh trong nước.
Quan hệ với công ty quốc tế
Đối với các công ty hoạt động trên th ng trươ ường quốc tế
Đối với công ty sản xuất trong nước, tiêu thụ thị trường nược ngoài.
Đối với công ty nội địa nh ng cưó quan hệ với công ty cung cấp nước ngoài
Đối với công ty đang t%m cách thành lập các c sơ ở sản xuất ở nước ngoài.
THU THẬP THÔNG TIN VÀ DỰ BÁO MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
Thu thập thông tin
Dự báo môi trường kinh doanh
Thu thập thông tin
Xác định nhu cầu thông tin
4

Xác định nguồn thông tin
Nguồn thông tin thứ cấp
Nguồn thông tin thứ cấp nội bộ
Nguồn thông tin thứ cấp bên ngoài
Nguồn thông tin s cơ ấp
Nguồn thông tin s cơ ấp nội bộ
Nguồn thông tin s cơ ấp bên ngoài
Lựa chọn mô h%nh thu thập thông tin
Dự báo môi trường kinh doanh
Ph ng phươ áp định tính
Ph ng phươ áp định lượng
Ph ng phươ áp định tính
Ph ng phươ áp chuyên gia.
Đánh giá của các giám đốc điều hành hoặc của lực lượng nhân viên bán hàng.
Thực hiện những cuộc phỏng vấn ngẫu nhiên trên đường phố.
Ph ng phươ áp định lượng
Phép ngoại suy xu hướng
Liên hệ xu hướng
Mô h%nh kinh tế lượng
Một số ph ng phươ áp khác
Ph ng phươ áp thực nghiệm
Ph ng phươ áp đầu vào đầu ra
Kịch bản nhiều lần
5

