Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ề ệ ầ ủ ư ệ ể Trong đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ộ ng phát tri n nh hi n nay, nhu c u c a xã h i
ệ ả ự ế ấ ổ ỏ ả luôn có s thay đ i. Chính vì th , đòi h i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh ph i
ự ớ ệ ả ụ ấ ấ ị có s quan tâm thích đáng t i vi c s n xu t và cung c p hàng hóa, d ch v . Trong đó
ề ơ ả ư ế ả ấ ả ấ ả ấ ấ v n đ c b n là s n xu t cái gì, s n xu t cho ai, s n xu t nh th nào…? M iỗ
ệ ể ặ ộ ợ ứ ế ể ượ doanh nghi p, tùy thu c vào đ c đi m , l i th trong kinh doanh đ đáp ng đ c nhu
ư ự ệ ầ ộ ưở ầ c u xã h i, đ a doanh nghi p mình đi lên, và góp ph n vào s tăng tr ể ng, phát tri n
ượ ố ớ ề ệ ỗ ủ ề c a n n kinh t ế ị ườ th tr ể ng. Đ làm đ c đi u này thì đ i v i m i doanh nghi p, k ế
ạ ộ ủ ệ ệ ọ toán và vi c phân tích ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đóng vai trò quan tr ng
ệ ố ụ ủ ữ ệ ấ ả trong h th ng các công c qu n lý. Nó cung c p cho ch doanh nghi p nh ng thông
ể ổ ứ ố ạ ộ ấ tin tài chính chính xác đ t ch c t ả t quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, và có
ế ượ ữ ướ nh ng chi n l c kinh doanh đúng h ng.
ạ ộ ệ ầ ở ủ Phân tích ho t đ ng kinh doanh nói chung hi n nay càng tr thành nhu c u c a
ệ ấ ệ ậ doanh nghi p nh t là khi Vi t Nam gia nh p WTO.
ề ế ưở ờ ố ườ ượ ả ệ N n kinh t tăng tr ng cao, đ i s ng ng i dân đ ầ c c i thi n do đó nhu c u
ẹ ả ẩ ộ ổ ề v các s n ph m bánh k o cũng ngày m t tăng. ầ Trong đó có Công Ty C Ph n
ườ ả ượ ườ ệ ọ Đ ng Qu ng Ngãi (QNS) đ c ng ằ i tiêu dùng bình ch n là doanh nghi p n m
ủ ầ ườ ệ trong danh sách năm Công ty hàng đ u c a ngành mía đ ng Vi t Nam. QNS đã 10
ế ệ ạ ệ ấ ượ ừ năm liên ti p đ t danh hi u “ Hàng Vi t Nam ch t l ng cao” (t 19972006). Bên
ữ ầ ướ ệ ậ ộ ị ệ ạ c nh đó, nh ng năm g n đây tr c hi p đ nh h i nh p ASEAN Vi t Nam và các
ướ ẽ ễ ế ả ậ ẩ ườ ừ ướ n c Đông Nam Á s mi n gi m thu nh p kh u đ ng t các n ự c trong khu v c
ơ ộ ằ ờ ơ ứ ừ ắ ậ ấ ố ASEAN xu ng 0%, nh n th y đây là thách th c v là c h i n m b t th i c , nên
ế ị ườ ứ ể ả ổ ầ nhón em quy t đ nh chon Công ty c ph n Đ ng Qu ng Ngãi đ nghiên c u.
ế ế ạ ỏ Trong quá trình làm bài không tránh kh i thi u sót, thông tin tìm ki m còn h n
ế ề ầ ỗ ỏ ch nên nhi u ch không chuyên sâu, kính mong th y b qua. Chúng em xin chân
1
thành cám n!ơ
ƯƠ
Ổ
Ự
Ẩ
Ề
CH
NG I
: T NG QUAN V NGÀNH TH C PH M
Ổ Ầ
ƯỜ
Ả
VÀ CÔNG TY C PH N Đ
NG QU NG NGÃI
ổ ầ ườ ườ ổ ề ả 1.T ng quan v ngành Mía Đ ng và Công ty C ph n Đ ng Qu ng Ngãi:
ổ 1.1 T ng quan chung:
ạ ừ ườ ừ ặ ỉ ế ỷ ầ ố Đ ng t ng là m t hàng xa x vào giai đo n t cu i th k XV đ u th k ế ỷ
ế ỷ ế ế ố ế ậ ả XVI. Đ n th k XVII, đ qu c Anh thi ấ t l p vùng canh tác mía và s n xu t
ườ ớ ạ Ấ ế ả ầ ươ ả ẩ ở đ ng quy mô l n t i qu n đ o Tây n, bi n đ ng tr thành 1 s n ph m ph ổ
ủ ả ườ ọ ầ ế ỷ ầ ớ ế ụ d ng m i t ng l p. Sang đ n đ u th k XIX, c c i đ ắ ầ ng b t đ u đ ượ ử c s
ấ ườ ở ứ ế ỷ ầ ả ầ ộ ể ả ụ d ng đ s n xu t đ ng Đ c và g n m t th k sau đó, nông s n này g n nh ư
ấ ườ ế ệ ả ở ồ ạ thay th cây mía và tr thành ngu n nguyên li u chính s n xu t đ ng t i châu
ế ườ ữ ệ ộ Âu. Tính đ n nay ngành đ ế ế ng là m t trong nh ng ngành công nghi p ch bi n
ế ớ ả ấ ớ ơ ố ổ ờ nông s n lâu đ i nh t trên th gi i. V i h n 100 qu c gia và vùng lãnh th tham
ỗ ị ườ ả ượ ầ ả gia vào chu i giá tr . Quy mô đ ng s n l ệ ng toàn c u vào kho ng 174,8 tri u
ụ ứ ầ ạ ấ t n vào vào mùa v năm 2013/2014 và tăng d n qua các năm, đ t m c tăng tr ưở ng
ấ ừ ườ ả ế ượ trung bình 2%/năm. Đ ng s n xu t t Mía chi m 75% – 80% l ng cung toàn
ượ ủ ế ở ồ ữ ậ ố ệ ớ ầ c u, đ c tr ng ch y u nh ng qu c gia có khí h u nhi ự ư t đ i nh khu v c
ủ ả ườ ỹ ả ượ Đông Nam Á, Nam M ,… C c i đ ng vào kho ng 25% 30% đ ồ c tr ng ch ủ
ướ ư ỹ ộ ố ậ ớ ố ế ở y u các n ớ ố c có khí h u ôn đ i. M t s qu c gia nh M và Trung Qu c v i
ể ồ ệ ậ ộ ớ ượ ả ặ đ c thù đa khí h u và di n tích r ng l n nên có đ tr ng đ ả ạ c c 2 lo i nông s n
ủ ả ườ ụ ệ ả ắ ồ này. C c i đ ộ ng là cây nông s n ng n ngày, nên di n tích gieo tr ng ph thu c
ủ ế ả ặ ạ ộ ệ ố vào bi n đ ng giá c a các lo i nông s n khác, đ c bi t là ngũ c c. Trong khi đó
ả ừ ể ừ ế ế ồ ấ cây mía m t kho ng t 12 tháng đ n 16 tháng đ t lúc gieo tr ng đ n lúc thu
ể ượ ử ụ ế ả ạ ờ ố ho ch và 1 g c mía có th đ c s d ng đ n 5 năm, sau kho ng th i gian này
ữ ườ ẽ ả ố ch đ ng trong mía s gi m xu ng.
ệ ồ ượ ế ớ ấ ồ ớ ệ ớ Mía hi n nay là cây tr ng đ c tr ng l n nh t th gi i, v i di n tích 23,8
ệ ệ ượ ủ ế ở ồ ố tri u ha, cây mía hi n đ c tr ng trên 90 qu c gia ch y u các vùng nhi ệ ớ t đ i
2
ệ ớ ả ượ ả ỷ ấ ỗ ụ ậ và c n nhi t đ i, s n l ng trung bình là vào kho ng 1,69 t t n m i v thu
ệ ạ ả ề ườ ụ ề ấ ạ ố ho ch. Các qu c gia hi n t ư i s n xu t cũng nh tiêu th nhi u v đ ng nh ư
Ấ ộ ố Brazil, n Đ và Trung Qu c.
ườ ệ ự ự ể ở ề Ngành mía đ ng Vi t Nam th c s hình thành và phát tri n mi n Nam
ệ ừ ầ ế ỷ ậ ở ự ề ằ ồ Vi t Nam t đ u th k XX, t p trung mi n Trung và khu v c Đ ng b ng Sông
ử ế ệ ườ ủ ế C u Long. Tính đ n năm 2015, Vi t năm có 41 nhà máy đ ng ch y u là quy mô
ỏ ả ượ ủ ệ ứ ứ ệ ổ nh . S n l ng khai thác mía c a Vi t Nam hi n nay đ ng th 21 trong t ng các
ấ ườ ố ấ ả ấ ấ ằ ồ ả qu c gia s n xu t đ ử ng. Năng su t s n xu t cao nh t là Đ ng b ng Sông C u
ấ ượ ự ạ ự ấ ơ Long, tuy nhiên ch t l ng mía khu v c này l i th p h n các khu v c còn l ạ i.
ế ế ệ ể ệ ộ ạ Theo B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn thì công ngh ch bi n quá l c
ươ ư ợ ơ ấ ứ ư ố ợ ậ h u, ph ng th c thu mua ch a h p lý, c c u gi ng mía ch a phù h p làm tăng
ế ế ứ ủ ướ ệ ệ m c tiêu hao nguyên li u trong ch bi n c a n c ta. Ngoài ra hi n nay ngành
ườ ệ ớ ượ ệ ự ạ ố ớ mía đ ng Vi ả ố t Nam còn ph i đ i di n v i l ng t n kho l n và s c nh tranh
ấ ả ữ ậ ậ ế ố ự ạ ủ ả ủ ườ c a đ ng nh p l u. T t c nh ng y u t này làm gi m s c nh tranh c a ngành
ườ ệ ị ườ ướ ố ế ư ệ mía đ ng Vi t Nam trên th tr ng trong n c cũng nh qu c t ả . Hi n nay s n
ẩ ườ ụ ộ ị ủ ế ụ ụ ầ ph m ngành mía đ ả ng ch y u ph c v cho nhu c u tiêu th n i đ a. Kho ng
ượ ườ ệ ượ ụ ạ ự ớ 2/3 l ng đ ng Vi t Nam đ c tiêu th t ả i khu v c phía Nam v i kho ng
ế ố ố ệ ấ ữ 950,000 t n/năm. Vùng mía nguyên li u và y u t gi ng mía gi vai trò quan
ọ ưở ả ượ ế ấ ữ ườ ư ủ ả tr ng nh h ng đ n năng su t, s n l ng cũng nh ch đ ng c a cây mía.
ị ườ ữ ườ ứ ể ứ ị ủ Theo quy đ nh c a các nhà máy đ ng, ch đ ng là căn c đ xác đ nh m c giá
ấ ủ ặ ườ ệ ệ cao hay th p c a mía nguyên li u. Tuy nhiên đ c thù ngành mía đ ng Vi t Nam
ấ ượ ệ ỏ ư ố là các vùng nguyên li u phân tán, quy mô nh , ch t l ng gi ng mía ch a cao, bên
ạ ủ ế ụ ậ ạ ộ ố ố ạ c nh đó l i ph thu c ch y u vào gi ng mía nh p ngo i (90%) gây t n kém
ự ạ ư ả ả ấ trong chi phí s n xu t cũng nh gi m năng l c c nh tranh.
ườ ệ ẫ Nhìn chung ngành mía đ ng Vi ể t Nam v n đang trong quá trình phát tri n
ứ ể ặ ươ ữ ớ và còn g p nhi u khó khăn, thách th c trong t ng lai. Tuy nhiên v i nh ng l ợ i
ế ể ề ự ủ ệ ể ẵ ợ ứ th v đi u ki n thiên nhiên s n có phù h p cho s phát tri n c a cây mía h a
ạ ự ự ể ể ọ ẹ ẽ h n s đem l i tri n v ng tích c c cho s phát tri n chung toàn ngành.
ổ ầ ườ ổ ề ả 1.2 T ng quan v công ty c ph n đ ng Qu ng Ngãi:
3
ị ử 1.2.1 L ch s hình thành:
ườ ề ầ ổ ườ ả Công ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi: ti n thân là công ty đ ả ng Qu ng
ệ ể ế ộ ộ Ngãi, thu c B Nông Nghi p và Phát tri n Nông thôn, năm 2005 ti n hành c ổ
ầ ầ ậ ổ ườ ạ ộ ả ừ ph n hóa thành l p Công ty C ph n đ ng Qu ng Ngãi và ho t đ ng t năm
2006.
Ổ Ầ ƯỜ Ả Tên công ty: CÔNG TY C PH N Đ NG QU NG NGÃI
ế Ti ng Anh : Quang Ngai Sugar joint stock Company
Tên vi ế ắ t t t: QNS
ứ ấ ậ Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh:
ở ế ầ ư ỉ ế ệ ạ ố Mã s thu doanh nghi p 4300205943 do S K ho ch và Đ u t ả T nh Qu ng
ấ ầ ầ Ngãi c p l n đ u ngày 28/12/2005
ổ ầ ứ Đăng ký thay đ i l n th 15 ngày 26/06/2015
ầ ư ủ ở ữ ế ố ồ V n đ u t ch s h u đ n ngày 31/12/2015: 1.410.152.520.000 đ ng
ế ổ Mã c phi u: QNS
ệ ồ ổ ế M nh giá: 10.000 đ ng/ c phi u
ố ượ ổ ầ ổ ổ T ng s l ế ng c ph n: 141.015.252 c phi u
ễ ả ả ị ỉ ỉ Đ a ch : 02 Nguy n Chí Thanh , TP Qu ng Ngãi, T nh Qu ng Ngãi
ệ ạ Đi n tho i : 055 3726 110
Fax : 055 3822 843
Website: www.qns.com.vn
Ơ Ị Ự Ộ ƯỜ CÁC Đ N V TR C THU C NGÀNH MÍA Đ NG
ƯỜ NHÀ MÁY Đ NG AN KHÊ
ị ỉ ỉ ị Đ a ch : xã Thành An, th xã An Khê, t nh Gia Lai
ệ ạ Đi n tho i : 059 3532 084
Fax : 059 3532 002
4
ƯỜ NHÀ MÁY Đ Ổ NG PH PHONG
ổ ỉ ứ ả ổ ỉ ị ệ Đ a ch : Xã Ph Phong , huy n Đ c Ph , t nh Qu ng Ngãi
ệ ạ Đi n tho i : 055 – 3855 059
Fax : 055 – 3855 040
ị ử 1.2.2 L ch s hình thành:
ườ ườ ề ả ầ ổ ả Công ty C Ph n Đ ng Qu ng Ngãi ti n thanan là Công ty Đ ng Qu ng
ể ộ ộ ượ ậ ừ ệ Ngãi thu c B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn đ c thành l p t ữ nh ng
ế ỷ ườ ủ ẩ ả ớ ố ồ năm 70 c a th k XX v i 2 s n ph m chính là Đ ng RS và C n cùng s lao
ườ ườ ầ ả ổ ượ ả ộ đ ng kho ng 650 ng i; Công ty C ph n Đ ng Qu ng Ngãi đ ậ c thành l p
ơ ở ổ ệ ầ ướ ế ị ố trên c s c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c theo quy t đ nh s 2610/QĐĐMD
ộ ưở ủ ệ ể ộ ượ ngày 30/9/2005 c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, đ c S ở
ầ ư ỉ ấ ầ ế ầ ạ ả K ho ch và Đ u t ứ T nh Qu ng Ngãi c p l n đ u ngày 28/12/2005 và chính th c
ạ ộ ừ đi vào ho t đ ng t ngày 01/01/2006
1.2.3 Quá trình phát tri n: ể
ể ừ ổ ướ ự ề ủ ạ K t ầ khi c ph n hóa, d i s đi u hành c a Ban Lãnh đ o cùng v i s n ớ ự ổ
ủ ể ặ ộ ộ ự l c lao đ ng c a toàn th cán b công nhân viên Công ty, QNS đã g t hái các
ạ ộ ấ ị ả ấ thành công nh t đ nh trong ho t đ ng s n xu t:
ả ạ ổ ủ ạ ỷ ồ ấ ầ T ng tài s n t i 31/12/2015 c a Công ty đ t 5.172 t đ ng, g p 10,3 l n so
ố ớ v i cu i năm 2006
ủ ở ữ ạ ồ ổ ạ ố T ng Ngu n v n ch s h u t ủ i ngày 31/12/2015 c a Công ty đ t 2.608 t ỷ
ầ ấ ố ớ ồ đ ng; g p 40,4 l n so v i cu i năm 2006
ế ạ ậ ợ ỷ ồ ủ L i nhu n sau thu TNDN c a Công ty năm 2015 đ t 1.230 t ấ đ ng, g p 47,3
5
ớ ầ l n so v i năm 2006
ề 1.2.3 Ngành ngh kinh doanh :
ế ế ườ ồ ố ự ậ ẩ ệ Công nghi p ch bi n đ ng, m t, th c ph m, đ u ng, bao bì.
ế ế ả ấ ướ Khai thác, s n xu t ch bi n và kinh doanh n c khoáng.
ươ ạ ộ ụ ổ ấ ậ ẩ ạ ợ ị Kinh doanh th ng m i, d ch v t ng h p và ho t đ ng xu t nh p kh u.
ơ ở ạ ầ ự Xây d ng và kinh doanh c s h t ng.
ự ử ữ ặ ắ ế ị ả Xây d ng, s a ch a và l p đ t máy móc thi ẩ ế ạ t b , gia công ch t o các s n ph m
ụ ụ ụ ấ ả ơ c khí ph c v các ngành s n xu t và dân d ng.
ệ ả ấ ố S n xu t và kinh doanh mía ( mía gi ng và mía nguyên li u).
ướ ườ ụ ữ ẹ ả ẩ ị S n ph m, d ch v chính : Đ ng, Bánh K o, Bia, N c Khoáng, S a, Nha,
ố ồ C n, CO2, Mía Gi ng, ...
ị ướ ể 1.2.4 Đ nh h ng phát tri n:
ạ ộ ỗ ự ờ ồ QNS luôn luôn n l c trong ho t đ ng và kinh doanh. Đ ng th i QNS chú
6
ụ ọ ị ướ ế ượ ươ tr ng vào m c tiêu và đ nh h ng chi n l ể c phát tri n trong t ng lai cũng nh ư
ượ ủ ừ ệ ố ợ chính sách đ ờ ỳ c c ng c và hoàn thi n sao cho phù h p nhát trong t ng th i k .
ụ ư ạ ị ế QNS xác đ nh m c tiêu này trong trung và dài h n, QNS đã đ a ra các chi n
ầ ư ợ ữ ề ể ệ ể ượ l ư c phát tri n nh sau: “Đ u t ả h p lý, phát tri n b n v ng, gia tăng hi u qu ,
ừ ủ ạ tài chính lành m nh và phòng ng a r i ro”
ự ể ố ườ ữ ậ Phát tri n lĩnh v c kinh doanh c t lõi là mía đ ả ng, s a đ u nành và các s n
ẩ ph m khác.
ự ữ ệ ề ằ ạ ậ ồ Xây d ng vùng nguyên li u mía và đ u nành b n v ng nh m t o ngu n
ấ ượ ả ổ ị ệ nguyên li u ch t l ấ ng và n đ nh cho các nhà máy s n xu t
ạ ộ ị ườ ủ ầ ạ ẩ ỏ Đ y m nh ho t đ ng Marketing th a mãn nhu c u c a th tr ụ ng m c tiêu
ự ọ đã l a ch n
ầ ư ế ị ụ ứ Nghiên c u, đ u t máy móc thi ạ ệ ớ ứ t b và công ngh m i, ng d ng sáng t o
ự ứ ả ấ ả ọ ờ ồ thành t u khoa h c vào trong s n xu t và qu n lý. Đ ng th i, nghiên c u phát
ể ả ấ ượ ẩ ớ ả ị ụ tri n s n ph m m i và ngày càng nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m, d ch v
ọ ồ ự ể Chú tr ng vào phát tri n vào ngu n nhân l c
ủ ự ự ạ ạ ẩ ố Đ y m nh c ng c năng l c tài chính và tài chính là h t nhân cho s phát
ề ữ ể ổ ệ ớ ố ị ệ tri n n đ nh và b n v ng v i thông đi p xuyên su t là uy tín và trách nhi m.
7
ạ ượ ứ ệ ể ậ 1.2.5 Các ch ng nh n và tiêu bi u doanh nghi p đã đ t đ c:
ị ổ ứ ộ ả ề ả 1.2.4 Thông tin v mô hình Qu n tr , t ch c kinh doanh và B máy qu n lý:
ượ ở ữ ở ơ ổ ứ QNS đ ổ c s h u b i h n 2.000 c đông là các cá nhân và t ch c trong và
ướ ẹ ớ ườ ả ầ ổ ơ ngoài n c. Công ty C ph n Đ ng Qu ng Ngãi là Công ty m v i 14 đ n v ị
ự ộ ộ ượ ổ ứ ứ tr c thu c và có m t công ty con đ ệ ch c theo hình th c Công ty trách nhi m c t
ạ ở ạ ớ ữ h u h n. Công ty đã tr thành công ty đ i chúng quy mô l n vào năm 2009 và
ế ủ ổ ượ ư ạ tháng 09/2014 c phi u c a Công ty đã đ ậ c l u ký t p trung t ư i Trung tâm L u
ứ ệ ký Ch ng khoán Vi t Nam
8
ơ ấ ổ ứ ị ủ ả C c u t ch c Qu n tr c a Công ty:
ữ ủ ế ậ ẫ ầ ả ẩ Năm 2015, s n ph m s a đ u nành luôn c a QNS liên ti p d n đ u ngành
ấ ạ ữ ậ ệ ầ ớ ơ ị hàng s a đ u nành bao bì gi y t i Vi t Nam v i th ph n h n 80%. Công ty C ổ
ệ ớ ườ ủ ữ ầ ả ộ ph n Đ ng Qu ng Ngãi là m t trong nh ng doanh nghi p l n c a ngành mía
ườ ư ự ồ ố ặ ẩ ườ ư ả đ ng cũng nh th c ph m, đ u ng. M c dù là công ty đ ẩ ng nh ng s n ph m
ệ ậ ẩ ả ủ ự ữ s a đ u nành hi n là s n ph m ch l c đóng góp chính vào doanh thu và l ợ i
ỉ ậ ả ẩ ậ ớ nhu n cho công ty. Thay vì ch t p trung vào các s n ph m liên quan t i mía
9
ườ ị ướ ệ ớ ộ ở đ ng, QNS đã đ nh h ng tr thành m t doanh nghi p hàng tiêu dùng v i các
ạ ừ ườ ữ ậ ẹ dòng đa d ng t mía đ ng, s a đ u nành (Fami, Vinasoy), Bánh k o (Bisca Fun),
ướ ặ ấ ẫ ạ ữ ọ N c khoáng & bia (Th ch Bích, Dung Qu t). M c dù v n gi ườ tên g i Đ ng
ệ ả ườ ổ ỉ ư Qu ng Ngãi nh ng hi n mía đ ư ng ch còn đóng góp 1/4 t ng doanh thu và ch a
ớ ợ ữ ậ ậ ủ ớ ự ả t i 10% l i nhu n c a QNS. Trong khi đó, m ng s a đ u nành v i s tăng tr ưở ng
ệ ế ớ ổ ổ ợ ộ ấ ấ ượ r t n t ng hi n chi m t i 1/2 t ng doanh thu và 2/3 t ng l ậ i nhu n g p.
ế ị ầ ư ự ữ ế ị ậ Quy t đ nh đ u t ộ vào lĩnh v c s a đ u nành là quy t đ nh mang tính đ t
ệ ớ ư ữ ấ ầ ở ộ phá, góp ph n đ a QNS tr thành m t trong nh ng doanh nghi p l n nh t trong
ị ườ ậ ị ữ ậ ngành hàng tiêu dùng.Năm 2005, nh n đ nh th tr ng s a đ u nành là phân khúc
ủ ề ỏ ố ổ ỏ ữ ầ đ y ti m năng trong khi các đ i th còn “b ng ”, QNS đã đ i tên nhà máy s a
ườ ữ ậ ệ ụ ớ Tr ng Xuân thành nhà máy S a đ u nành Vi t Nam – Vinasoy v i m c tiêu là
ữ ậ ấ ả ớ ướ ỉ ậ ẩ ch t p trung vào duy nh t s n ph m s a đ u nành.V i h ng đi đúng, Vinasoy đã
ế ượ ị ườ ươ ể ừ ố ị nhanh chóng chi m lĩnh đ c th tr ng, v n lên v trí s 1 k t năm 2010.
ữ ậ ưở ạ Doanh thu s a đ u nành tăng tr ng bình quân 51,4% trong giai đo n 2010
ầ ừ ủ ấ ạ 2014. Trong giai đo n 20102014, doanh thu c a Vinasoy tăng g p 5 l n t 600 t ỷ
ỷ ồ ươ ứ ưở ơ lên 3.100 t đ ng, t ứ ng ng m c tăng tr ạ ng bình quân h n 50%/năm. Bên c nh
10
ạ ầ ư ả ớ ạ ắ ơ nhà máy t i Qu ng Ngãi, Vinasoy đã đ u t nhà máy m i t i Tiên S n, B c Ninh.
ưở ủ ế ế ừ ữ ủ ẽ ậ Tăng tr ng c a QNS ch y u đ n t ư s a đ u nành nh ng s là không đ ủ
ế ắ ả ạ ữ ả ế n u không nh c đ n các m ng kinh doanh còn l i – nh ng m ng đang góp 1/2
ơ ớ ỷ ồ ả ườ ủ doanh thu. V i doanh thu h n 1.600 t đ ng, quy mô m ng mía đ ng c a QNS
ươ ớ ườ ệ ơ ườ ướ ươ t ng đ ng v i Mía đ ng Lam S n (LSS). Hi n ngành đ ng trong n ẫ c v n
ở ề ệ ạ ỏ ỗ trong giai đo n khó khăn, nhi u doanh nghi p nh đã l .Tuy nhiên, QNS l ạ i
ế ị ầ ư ở ộ ở ộ ế ấ quy t đ nh đ u t ấ m r ng công su t. Công ty đang ti n hành m r ng công su t
ườ ứ ấ Nhà máy đ ng An Khê lên m c 18.000 t n mía/ngày. Sau khi hoàn thành m ở
ớ ườ ẽ ở ổ ộ r ng vào năm 2016, QNS v i 2 nhà máy đ ng An Khê và Ph Phong s tr thành
11
ệ ườ ữ ộ ấ ả ướ ớ m t trong nh ng doanh nghi p đ ng l n nh t c n c.
ƯƠ
ƯỜ
CH
NG II
: PHÂN TÍCH MÔI TR
NG KINH DOANH VÀ
Ự
Ạ
ƯƠ
Ự
C NH TRANH D ĐOÁN T
Ể NG LAI S PHÁT TRI N
DOANH NGHI PỆ
ƯỜ 2.1. PHÂN TÍCH MÔI TR NG KINH DOANH
ổ ề ườ 2.1.1. T ng quan chung v môi tr ng kinh doanh:
ữ ầ ườ ữ ộ ố ộ Trong nh ng năm g n đây, mía đ ng là m t trong nh ng ngành có t c đ tăng
ưở ổ ị ạ ệ ướ ị ườ ủ ườ tr ng cao và n đ nh t i Vi t Nam. Theo xu h ng c a th tr ng thì ng i tiêu
ự ế ặ ẩ ầ ườ ỉ dùng quan tâm hàng đ u đ n các m t hàng th c ph m, ngành đ ứ ế ng ch là th c y u,
ủ ườ ườ ượ ư ả ỉ nên trong ch tiêu c a ng i tiêu dùng thì hàng đ ng không đ c đ a vào kho n tiêu
ự ế ấ ư ụ ậ ậ ộ ộ dùng chính mà nó hoàn toàn ph thu c vào thu nh p. Do v y, b t c 1 s bi n đ ng
ủ ậ ỏ ườ ầ ủ ế ậ nho nh nào trong thu nh p c a ng ị ả i d n cũng khi n thu nh p c a công ty b nh
ưở h ng.
ớ ặ ủ ể ườ ị ả ưở ấ ớ ụ V i đ c đi m c a ngành đ ng là ch u nh h ư ng r t l n theo mùa v nh :
ộ ấ ớ ể ế ụ ụ ậ ậ ạ ộ ph thu c r t l n vào mùa v thu ho ch mía. Do v y thu nh p có th bi n đ ng ph ụ
ệ ả ộ ỳ ưở ề ớ ạ thu c vào chu k thu ho ch mía . Vi c này nh h ng l n dòng ti n và chi phí mùa
ụ v tăng nhanh.
ị ườ ườ ề ấ ổ Tham gia vào th tr ng đ ệ ả ng có nhi u doanh nghi p s n xu t có tên tu i trên
ị ườ ố ượ ấ ườ ỏ th tr ng. S l ơ ở ả ng các c s s n xu t đ ớ ố ng nh không có th ng kê chính xác, v i
ườ ấ ấ ẩ ượ ụ ạ ươ ẻ ẩ ả s n ph m là đ ng có ph m ch t th p, đ c tiêu th t ị i các đ a ph ng riêng l .
ườ ệ ạ ộ ư ầ ắ Ngành mía đ ng Vi t Nam ho t đ ng g n nh trên kh p đ t n ấ ướ ừ ắ c t B c vào
ừ ơ ằ ả Nam (t ấ ế ậ S n La, Tuyên Quang, Cao B ng đ n t n Kiên Giang, Cà Mau) và s n xu t
ụ ụ ư ả ỗ theo mùa v , m i mùa v theo vùng kéo dài kho ng 46 tháng nh ng khác nhau tùy
ắ ầ ừ ả ề ừ t ng vùng mi n b t đ u t ế tháng Tám, Chín năm nay đ n tháng Sáu, B y năm sau.
ự ả ớ ổ ạ ơ ề ệ ấ V năng l c s n xu t, v i t ng công su t ấ ấ ép mía hi n nay đ t h n 145.000 t n
ệ ấ ấ ả ả ườ ụ ẩ mía/ngày có kh năng s n xu t 2 tri u t n đ ng thành ph m/v , trong đó đ ườ ng
ả ướ ả ấ ượ ụ ệ ế ệ ấ ơ ườ luy n chi m 50%.V 20142015 c n c s n xu t đ c h n 1,4 tri u t n đ ng t ừ
ụ ướ ụ ả ầ ớ ệ ầ ộ mía, s t gi m g n 11% so v i niên v tr ầ ị ả c, do m t ph n b gi m di n tích, ph n
12
ụ ớ ệ ả ạ ơ ơ khác do khô h n. Trong niên v m i 20152016, có n i tăng có n i gi m di n tích
ợ ạ ư ả ượ ệ ả ạ ị ự ổ nh ng t ng h p l ẫ i di n tích có gi m và v n b khô h n nên s n l ng d báo cũng
ư ụ ướ ẽ ỉ ạ s ch đ t nh v tr c.
2.1.2. Phân tích
2.1.2.1. Môi tr ngườ vi mô
Nhà cung c pấ
ớ ả ượ ồ ườ ạ V i s n l ng đó thêm ngu n cung t ừ đ ậ ng nh p kh u ạ ẩ theo h n ng ch thu ế
ườ ủ ủ ậ ộ quan hàng năm và đ ng c a Hoàng Anh Gia Lai mà Chính ph cho nh p, c ng thêm
ừ ầ ớ ả ượ ệ ấ ụ ổ ả ồ ồ t n kho t đ u v , t ng ngu n cung kho ng 1,8 tri u t n. V i s n l ng này, đ ườ ng
ư ừ ầ luôn d th a trong các năm g n đây.
ể ộ ồ ườ ậ ậ Ngoài ra, còn m t ngu n đáng k là đ ấ ứ ng nh p l u có xu t x Thái Lan mà theo
ế ớ ườ ủ ể ướ ả ấ ổ ứ thông tin c a T ch c Đ ng th gi i có th c kho ng 400.000 – 500.000 t n/năm
ể ồ ừ ậ ươ ạ ầ và có th có thêm ngu n cung t gian l n th ng m i tham gia, góp ph n gây khó
ấ ả khăn cho s n xu t trong n ướ c
Khách hàng
ố ớ ộ ị ệ ể ộ ố Vi t Nam là m t qu c gia đang phát tri n, có dân + Đ i v i tiêu dùng n i đ a:
ệ ườ ề ể ươ ủ ố ẻ ớ ơ s tr v i h n 90 tri u ng i, do đó ti m năng phát tri n trong t ng lai c a Vi ệ t
ấ ớ ủ ố ệ ừ ệ Nam còn r t l n.Theo báo cáo c a BMI, dân s Vi ẽ t Nam s tăng t 90,7 tri u ng ườ i
ệ ườ ự ế ạ ấ lên 97,7 tri u ng i trong giai đo n 20132020.Th c t ứ cho th y m c tiêu th đ ụ ườ ng
ủ ệ ố ộ ưở ạ bình quân c a Vi t Nam có t c đ tăng tr ng khá cao. Bình quân giai đo n20132015
ệ ề ạ ả ườ tiêu dùng tăng kho ng 5.1%/năm. Bên c n đó, hi n nay nhi u công ty mía đ ng trong
ướ ạ ộ ậ ỗ ị ườ ầ ư n c đang t p trung vào ho t đ ng khai thác chu i giá tr ngành đ ng, đ u t sau
ườ ự ụ ầ ả ị đ ng nâng cao giá tr gia tăng, góp ph n vào m c tiêu gi m giá thành nên d báo
ụ ườ ướ ế ụ ờ ớ ượ l ng tiêu d ng đ ng trong n c ti p t c tăng trong th i gian t i.
ố ớ ữ ừ ạ ướ Trong nh ng niên v 2014/2015 v a qua, ho t ụ + Đ i v i tiêu dùng ngoài n c:
ẩ ủ ấ ệ ệ ấ ưở ụ ể ể ộ đ ng xu t kh u c a Vi t Nam có d u hi u tăng tr ậ ng. C th sau nhi u năm nh p
13
ườ ụ ệ ấ ườ ươ siêu đ ng thì niên v này Vi t Nam đã xu t siêu đ ng. Ch ấ ả ng trình s n xu t 1
ườ ủ ề ủ ướ ệ ấ tri u t n đ ng đã c a Chính ph đ ra năm 2005 đã hoàn thành và đang h ng t ớ i 2
ườ ụ ụ ằ ướ ạ ượ ệ ấ tri u t n đ ng vào năm 2020 nh m ph c v tiêu dùng ngoài n c. Đ t đ ữ c nh ng
ấ ượ ự ườ ừ ượ ả ệ ư ậ thành t u nh v y là do ch t l ng đ ng không ng ng đ c c i thi n và nâng cao
ặ ủ ữ ứ ắ ầ ướ đáp ng nh ng yêu c u kh c khe và nghiêm ng t c a khách hàng ngoài n c, do đó
ườ ướ ưở ả ượ s n l ng đ ụ ng tiêu th ngoài n c cũng tăng tr ng không thua kém gì th tr ị ườ ng
trong n c.ướ
ả ẩ ề ậ ả ế ủ ư ẩ ổ ầ ế nh đã đ c p s n ph m thay th c a công ty c ph n +S n ph m thay th :
ườ ẩ ả ả ườ ừ ộ ố ư đ ng Qu ng Ngãi là s n ph m đ ng t m t s công ty khác nh SBT – CTCP Mía
ườ ườ đ ng Thành Thành Công Tây Ninh, BHS – CTCP Đ ng Biên Hoà, LSS – CTCP Mía
ườ ườ ơ đ ng Lam S n, NHS – CTCP Đ ng Ninh Hoà ,....
ị ườ ộ ị ườ ợ ế ề ấ ề ộ ớ v i 1 th tr ng năng đ ng ộ l i th v v n đ lao đ ng, + Th tr ng lao đ ng:
ậ ợ ề ệ ẻ ạ ồ ệ ể giá nhân công r và d i dào đã t o đi u ki n thu n l i giúp doanh nghi p phát tri n và
ở ộ ả ấ m r ng quy mô s n xu t.
2.1.2.2. Môi tr ngườ vĩ mô
ề ự ơ ở ạ ầ V t nhiên C s h t ng:
ề ơ ả ạ ộ ấ ớ ệ ế ộ ườ Tác đ ng r t l n đ n ho t đ ng doanh nghi p. V c b n th ấ ộ ng tác đ ng b t
ợ ế ạ ộ ệ ề ấ ườ ờ ế ả l i đ n ho t đ ng doanh nghi p. V n đ môi tr ậ ng ( khí h u, th i ti t.) nh h ưở ng
ế ả ế ị ế ệ ề ầ ấ ồ ườ ấ r t nhi u đ n s n xu t, nó quy t đ nh đ n ngu n nguyên li u đ u vào ( mía, đ ng..)
ơ ở ạ ầ ả ưở ế ự ậ ậ ệ ư ể C s h t ng nh h ố ng đ n s v n chuy n nguyên v t li u cũng nh phân ph i
ủ ệ ẩ ả s n ph m c a doanh nghi p.
Kinh tế
ầ ố ờ ộ ưở ế ề Th i gian g n đây t c đ tăng tr ng nên kinh t ngày càng cao, n n kinh t ế
ỉ ố ạ ổ ị ượ ế ố ả ưở ngày càng n đ nh, ch s l m phát đ c kìm h m. Các y u t ả này nh h ng đé kinh
ứ ớ ơ ộ ữ ệ ạ doanh, t o ra nh ng c h i và thách th c v i doanh nghi p.
ậ ệ Kĩ thu t công ngh
ệ ể ượ ứ ụ ề Công ngh ngày càng phát tri n đ ề ả ơ c ng d ng nhi u h n vào dây chuy n s n
ề ấ ế ị ệ ữ ạ ờ xu t. Dây chuy n, máy móc, trang thi ả t b hi n đ i đã cho ra đ i nh ng dòng s n
ấ ượ ẩ ớ ầ ủ ị ườ ứ ợ ạ ấ ph m cao c p v i ch t l ng phù h p đáp ng nhu c u c a th tr ng đem l ệ i hi u
14
ả ả ấ qu cao trong s n xu t và kinh doanh.
Văn hóaxã h iộ
ế ố ắ ế ạ ộ ế ả ả ả ấ ộ ị Đây là y u t tác đ ng sâu s c đ n k t qu ho t đ ng qu n tr và s n xu t kinh
ị ế ự ả ưở ủ ệ ậ ầ doanh. Th hi u tiêu dùng có s nh h ng c a văn hóa vì v y doanh nghi p c n tìm
ụ ậ ị ườ ủ ể hi u 1 cách rõ ràng văn hóa phong t c t p quán, thói quen c a th tr ụ ng m c tiêu đ ể
ế ượ ừ ả ẩ ợ có chi n l c marketing phù h p cho t ng s n ph m.
Chính trị xã h iộ
ủ V iớ các chính sách uư tiên phát tri nể s nả xu t,ấ chính ph ngày ề ạ càng t o đi u
ư ệ ệ ể ể ầ ki n cho doanh nghi p phát tri n. Đi n hình nh chính sách kích c u hàng tiêu dùng,
ề ệ ẩ ạ ấ ẩ ạ ườ ậ ợ chính sách phá giá ti n t đ y m nh xu t kh u... t o môi tr ng thu n l i cho doanh
ị ườ ệ ộ ị ỗ ứ nghi p tìm ch đ ng trong th tr ng n i đ a.
ườ ố ế Môi tr ng qu c t
ạ ườ ố ế ở ở ộ Tình hình c nh tranh trên tr ng qu c t ắ ngày càng gay g t. S m r ng th ị
ườ ậ ạ ề ơ ộ ứ ệ tr ng gia nh p WTO đem l i nhi u c h i và thách th c cho các doanh nghi p trong
ướ n c nói chung và QNS nói riêng.
ị ườ 2.1.2.3. Th tr ng tài chính
ị ườ ứ Th tr ng ch ng khoán
ế ườ ế ụ ặ ẫ ổ Năm 2015, nhóm c phi u ngành Mía đ ố ng ti p t c g p khó khăn khi v n đ i
ặ ớ ấ ợ ề ớ ườ ữ ệ ạ ồ m t v i nh ng b t l i v ngu n mía nguyên li u, c nh tranh v i đ ậ ậ ng nh p l u, và
ườ ế ớ ướ ế ụ ụ ả ạ giá đ ng th gi ư i cũng nh trong n c ti p t c s t gi m m nh.
ề ượ ể ệ ố ệ ế ả Đi u này đ ủ c th hi n khá rõ trên s li u k t qu kinh doanh khi doanh thu c a
ế ệ ề ả ớ ướ ầ h u h t các doanh nghi p trong ngành đ u suy gi m so v i các năm tr c, đáng chú ý
ứ ỉ ưở ấ ượ ch QNS có m c tăng tr ng n t ng 38%.
ề ệ ẫ ượ ặ Tuy nhiên, nhi u doanh nghi p v n v t khó trong năm 2014. M c dù doanh thu
ộ ố ư ứ ẫ ả ụ s t gi m nh ng m t s công ty trong ngành nh ư LSS, BHS và QNS v n có m c tăng
ưở ợ ậ ấ ượ ỗ ự ờ ỷ ệ ợ ậ ị tr ng l i nhu n n t ng nh vào: (1) n l c duy trì t l l ộ ổ i nhu n g p n đ nh, và
ủ ế ệ ả ả ưở (2) c i thi n chi phí tài chính (ch y u là gi m chi phí lãi vay do h ng l ợ ừ i t xu
ướ ả h ấ ng lãi su t gi m).
ả ươ ữ ớ ớ ầ ư ườ ư ỏ V i nh ng khó khăn ph i đ ầ ng đ u, gi i đ u t d ng nh b quên nhóm c ổ
15
ế ườ ỉ ố ị ề ế phi u ngành mía đ ng trong năm qua. Đi u này đã khi n cho các ch s đ nh giá (P/E
ủ ệ ườ ở ứ ấ và P/B ) c a các doanh nghi p ngành mía đ ng duy trì m c th p mà QNS cũng
ạ ệ ặ ệ ề ứ ở ứ ướ ỉ ố không ngo i l . Trong năm 2015, đ c bi t là các ch s P/B đ u đ ng m c d i 1x.
ướ ị ườ ứ ườ Tuy nhiên b c sang năm 2016, th tr ng ch ng khoán ngành mía đ ng đã có
ướ ở ắ ơ ụ ể ế ổ ườ ạ ữ nh ng b c kh i s c h n c th giá c phi u mía đ ng đã tăng m nh trong 4 tháng
ư ừ ệ ệ ấ ẫ ạ ằ ừ v a qua và hi n v n ch a có d u hi u d ng l i. QNS n m trong top các mã tăng
ạ ấ ộ m nh nh t trong b ba SBT, BHS và QNS.
ủ ộ ườ ế ế ườ Tác đ ng c a môi tr ng kinh t đ n ngành đ ng
ố ưở ế ổ ư ị ườ ầ ư ộ T c đ tăng tr ng kinh t n đ nh cũng nh môi tr ng đ u t kinh doanh
ượ ả ệ ế ệ ủ ở ố đ c c i thi n đang khi n Vi ề ậ t Nam ngày càng tr thành m i quan tâm c a nhi u t p
ế ớ ớ ầ ư ớ ộ ớ ự ơ đoàn l n trên th gi i v i quy mô đ u t vào các d án ngày m t l n h n, c th ụ ể
ườ ệ ầ ư ế ị ủ ệ trong ngành mía đ ng vi c đ u t các trang thi ầ ồ t b , làm ch ngu n nguyên li u đ u
ề ượ ẽ ấ ể ế ầ ả vào s là v n đ đ ẩ c quan tâm hàng đ u đ đem đ n cho khách hàng s n ph m
ườ ố ư ứ ấ ượ ặ ừ ữ ầ đ ng t t nh t cũng nh đáp ng đ ắ c nh ng yêu c u kh c khe, nghiêm ng t t các
ầ ư ướ ơ ộ ặ ồ ạ ữ ẫ ạ nhà đ u t n c ngoài. Bên c nh nh ng c h i đ t ra v n còn t n t ộ ố i m t s khó
ướ ắ ầ ả ụ ể ớ ự ủ ế ể ề khăn v ng m c c n gi i quy t. C th cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ế ị th
ườ ườ ề ệ ề ớ ẻ tr ng thì đ ậ ậ ng nh p l u v Vi t Nam ngày càng nhi u v i giá quá r ự là áp l c
ớ ườ ừ ư ế ả ố ặ ạ ấ ạ c nh tranh l n nh t mà ngành mía đ ng t x a đ n nay ph i đ i m t. Bên c nh đó
ấ ượ ườ ướ ấ ạ ướ ch t l ng đ ng n c ta còn th p trong khi giá thì l ơ i cao h n các n c khác trong
ự ừ ự ề ế ế ườ khu v c, áp l c t phía khách hàng khi n n kinh t ộ bi n đ ng thì ng i mua luôn
ạ ả ề nh y c m v giá.
ề ế ệ ể ộ ặ ế ế ậ ộ N n kinh t Vi t Nam đang trong quá trình h i nh p đã đ l m t y u th trong
ườ ừ ướ ạ ỉ ớ ạ c nh tranh so v i ngành mía đ ng t các n ự c khác nên t o áp l c không ch cho các
ệ ườ ườ ệ doanh nghi p mía đ ng mà toàn ngành mía đ ng Vi ố t Nam nói chung. Song đ i
ặ ớ ữ ướ ắ ườ m t v i nh ng v n m t trên ngành mía đ ng nói chung và QNS nói riêng v n t ẫ ỏ ra
ị ườ ụ ố ớ ả ấ ớ ẩ ạ ạ l c quan khi th tr ng tiêu th đ i v i s n ph m này r t l n, khách hàng đa d ng,
ể ử ụ ộ ố ư ế ườ ề ầ h u nh trong cu c s ng ai cũng không th s d ng thi u đ ng đi u này có nghĩa là
ườ ở ấ ỳ ộ ả ẽ ế ẩ ị đ ng s không b thay th hoàn toàn b i b t k m t s n ph m nào khác. Do đó trong
ể ủ ề ớ ế ế ữ ớ ươ t ng lai không xa cùng v i ti n trình phát tri n c a n n kinh t ả , QNS v i nh ng c i
ấ ượ ế ề ề ứ ẹ ẽ ộ ệ ộ ti n v công ngh , đ t phá v ch t l ầ ng h a h n s là m t ngôi sao sáng trên b u
16
ờ ườ ệ tr i mía đ ng Vi t Nam.
ƯỜ Ạ Ậ Ợ 2.2. PHÂN TÍCH THU N L I, KHÓ KHĂN, MÔI TR NG C NH TRANH
ậ ợ ơ ả ữ 2.2.1. Nh ng thu n l i c b n
ộ ươ ị ườ ệ ườ ệ QNS là m t th ạ ng hi u m nh trên th tr ng mía đ ng Viêt Nam hi n nay.
ươ ệ ượ ườ ệ ệ ạ ọ Th ng hi u luôn đ c ng i tiêu dùng tín nhi m bình ch n đ t danh hi u hàng Vi ệ t
ấ ượ ừ Nam ch t l ng cao t 1997 2015.
ươ ườ ả ượ ọ ộ ươ ệ Th ệ ng hi u đ ng Qu ng Ngãi cũng đ c ch n là m t th ạ ng hi u m nh
ươ ệ ạ ạ ệ ồ ộ ươ ộ trong m t trăm th ng hi u m nh t i Vi ờ t Nam, đ ng th i cũng là m t th ệ ng hi u
ạ ở ươ ổ ứ ổ ế ế ớ ườ ệ m nh trong năm và tr thành th ng hi u n i ti ng do T ch c Đ ng th gi i (ISO)
công nh n. ậ
ả ượ ườ ấ ượ ủ ả ụ ướ S n l ng đ ng c a QNS s n xu t đ c trong niên v 2014/15 ạ c đ t 0,3
ườ ả ượ ế ổ ỉ ườ ủ ả ướ ệ ấ tri u t n đ ả ng, ch chi m kho ng 0,9% t ng s n l ng đ ng c a c n c. Niên
ả ướ ấ ạ ả ấ ụ v này, năng su t mía bình quân c n ả c đ t kho ng 11,9 t n mía/ha, tăng kho ng
ườ ớ ướ ả ầ ượ ẹ 19,5% so v i m i năm tr c đây. Kho ng cách này đang d n đ ờ c thu h p theo th i
ươ ạ ườ ệ ướ ạ ế ớ gian. Quy mô th ng m i đ ủ ng c a Vi ớ t Nam v i các n c còn l i trên th gi i là
ẩ ườ ể ạ ấ ủ ế ệ ạ không đáng k , kim ng ch xu t kh u đ ng năm 2015 đ t 12,2 tri u USD, ch y u là
ạ ộ ấ ườ ẩ ả ậ ố ho t đ ng xu t đ ng tinh đi Trung Qu c ( kho ng 95%) trong khi nh p kh u năm
ủ ế ừ ệ ả ườ ỹ ườ 2013 vào kho ng 10,8 tri u USD ch y u t Thái Lan (đ ng tinh), M (đ ng thô và
ườ ố ườ ự ệ đ ng khác) và Trung Qu c (đ ng khác). Tính trong khu v c Asean, Vi ầ t Nam g n
ướ ẩ ườ ấ ế ớ ớ ả ạ n c xu t kh u đ ứ ng l n th 2 th gi ấ i là Thái Lan ( kho ng 14,8% kim ng ch xu t
ầ ụ ầ ư ẩ ị ở ộ ề kh u toàn c u v 2013/14) và ch u tác “Đ u t chi u sâu, m r ng các nhà máy đ ườ ng
ộ ố ỏ ở ự ừ ệ ữ hi n có, xây d ng m t s nhà máy có quy mô v a và nh ệ nh ng vùng nguyên li u
ỏ Ở ữ ệ ậ ự ớ ế ị nh . nh ng vùng nguyên li u t p trung l n, xây d ng các nhà máy có thi t b công
ệ ế ể ả ớ ướ ế ệ ạ ệ ằ ngh ti n ti n hi n đ i, k c liên doanh v i n c ngoài”. Vi ầ t Nam còn n m g n
ướ ậ ẩ ườ ế ớ ớ ư ả các n c nh p kh u đ ấ ng l n nh t th gi ạ i nh Indonesia (kho ng 7% kim ng ch
ụ ả ậ ẩ ầ ổ ố ầ nh p kh u toàn c u v 2013/14) và Trung Qu c (kho ng 5,3%). Công ty c ph n
ườ ấ ườ ữ ả ả ộ ứ ầ ệ đ ng Qu ng Ngãi là m t trong nh ng công ty s n xu t đ ng đ ng đ u Vi t Nam.
ề ệ ợ ờ ớ ướ ể Th i gian qua công ty đã h p tác v i nhi u doanh nghi p trong và ngoài n c đ phát
ể ả ở ộ ụ ệ ả ẩ ớ ẩ tri n s n ph m m i, áp d ng công ngh , m r ng marketing và bán hàng. S n ph m
ấ ẩ ố ỹ ủ c a QNS đã xu t kh u sang Thái, Trung Qu c, Philippines, M ...
17
ả ặ 2.2.2. Khó khăn mà công ty ph i g p
ề ế 2.2.2.1. V kinh t
ệ ở ử ệ ậ ươ ướ Vi t Nam đã gia nh p WTO, vi c m c a giao th ớ ng v i các n ế c khác khi n
ườ ế ớ ị ườ ầ các công ty mía đ ng trên th gi i cũng d n tham gia vào th tr ng, viêc thi ế ậ t l p
ố ủ ố ạ ệ ừ ệ ố h th ng phân ph i c a các công ty đa qu c gia t i Vi t Nam, t đó làm tăng thêm áp
ự ạ l c c nh tranh cho công ty.
ế ộ ưở ế ả ưở ế ỷ Bi n đ ng trong tăng tr ng kinh t cũng gây nh h ng đ n t ồ giá đ ng Vi ệ t
ạ ệ ạ ừ ẽ ệ ậ ẩ Nam và ngo i t m nh, t ậ đó s làm tăng chi phí trong vi c nh p kh u nguyên v t
ụ ụ ệ ề ả ế ẽ ạ ự ổ ị ấ li u ph c v cho s n xu t. Ngoài ra, khi n n kinh t không n đ nh s t o ra s thay
ị ườ ứ ủ ộ ế ổ ề đ i v giá ch ng khoán trên th tr ệ ng khi n cho công ty không ch đ ng trong vi c
ố ộ huy đ ng v n.
ể ặ 2.2.2.2. Đ c đi m ngành kinh doanh
ướ ị ườ ủ ườ ế ầ Theo xu h ng c a th tr ng thì ng i tiêu dùng quan tâm hàng đ u đ n các
ự ặ ườ ứ ế ủ ỉ ỉ ẩ m t hàng th c ph m, ngành mía đ ng ch là th y u nên trong ch tiêu c a ng ườ i
ườ ượ ư ả tiêu dùng thì đ ng không đ c đ a vô kho ng tiêu dùng chính mà nó hoàn toàn ph ụ
ấ ứ ế ậ ủ ậ ậ ộ ộ ỏ ườ thu c vào thu nh p. Do v y, b t c bi n đ ng nh nào trong thu nh p c a ng i dân
ị ả ế ưở ậ ủ cũng khi n thu nh p c a công ty b nh h ng.
ớ ặ ể ườ ưở ờ ụ ấ ớ ủ V i đ c đi m c a ngành mía đ ị ả ng ch u nh h ư ng r t l n theo th i v nh :
ờ ụ ồ ư ụ ậ ả ậ ạ ể th i v tr ng mía. Do v y, thu nh p có th tăng nhanh vào v này nh ng gi m m nh
ố ủ ự ụ ế ố ế ố ị vào các v khác do ch u s chi ph i c a y u t ờ th i ti ế t, y u t ầ giá mía đ u
ệ ả ưở ờ ụ ế ề ớ vào...,vi c này nh h ng l n đ n dòng ti n và chi phí th i v tăng nhanh.
ấ ủ ệ ườ ổ Do tính ch t c a ngành kinh doanh nên doanh nghi p th ng xuyên thay đ i nhân
ệ ế ệ ố ặ ự s . Đ c bi t là nhân viên bán hàng, n u nhân viên bán hàng qua làm vi c cho đ i th ủ
ế ẽ ạ ướ ụ ạ ự ả ạ c nh tranh s khi n cho m ng l i tiêu th t ẽ ị ố i khu v c nhân viên đó qu n lý s b đ i
ủ ạ ế ầ ắ ắ ị th c nh tranh n m b t và chi m lĩnh th ph n.
ườ 2.2.2.3. Môi tr ố ủ ạ ng và các đ i th c nh tranh
ố ủ ướ a. Đ i th trong n c:
ề ả ữ ủ ế ả ẩ ẫ ớ ị ậ ầ S n ph m c a QNS v n chi m th ph n khá l n, tuy nhiên v m ng s a đ u
ư ủ ủ ệ ổ nành thì các tên tu i nh Soya Number One c a Tân Hi p Phát, Trisoy c a Tribeco
ặ ệ ẫ ạ (TRI) và đ c bi ủ t là GoldSoy c a Vinamilk ( ắ VNM) v n đang c nh tranh khá gay g t.
18
ố ấ ớ ủ ệ ặ ạ ố M t m nh c a các doanh nghi p này là hê th ng phân ph i r t l n. Trong đó,
ỉ ớ ị ườ ừ ụ ả ẩ ớ Vinamilk ch m i tham gia th tr ng t năm 2013 v i m c tiêu các s n ph m n ướ c
ả ả ữ ậ ượ ả ồ gi i khát (bao g m c s a đ u nành) đóng góp kho ng 5% doanh thu. Đ c bi ế ổ t, t ng
ạ ơ ủ ỷ ồ ủ ả doanh thu năm 2015 c a VNM đ t h n 35,700 t đ ng thì 5% c a kho n này là con s ố
ề ỏ không h nh .
ườ : SBT có công su tấ SBT – CTCP Mía đ ng Thành Thành Công Tây Ninh
ế ế ớ ệ ộ ớ ạ ấ thi t k l n (9,800 t n mía/ngày) và vùng nguyên li u r ng l n t ự i khu v c có kh ả
ơ ớ ấ ườ ề ớ ụ năng áp d ng c gi i hoá cao, là nhà cung c p đ ng RE cho nhi u công ty l n trong
ạ ộ ự ự ệ ế ẩ ộ ỉ ế ngành công nghi p th c ph m khu v c Đông Nam B , ho t đ ng bán s chi m đ n
ỳ ọ ả ượ ổ ỉ ướ 9095% t ng doanh thu. Năm 2015 k v ng s n l ụ ấ ng tiêu th x p x năm tr c trong
ườ ẽ ượ ỗ ợ ử ề ể ề ạ ố khi giá đ ng s đ c h tr vào n a cu i năm, v dài h n có th xem xét ti m năng
ấ ồ ự ệ ẩ ấ ả ủ ự c a d án nhà máy s n xu t c n th c ph m Alcohol công su t 21 tri u lít/năm.
ườ ẻ ể : BHS có kênh bán l phát tri n, giá bán l ẻ BHS – CTCP Đ ng Biên Hoà
ườ ệ ơ ợ ế ươ ệ ệ đ ng RE cao h n các doanh nghi p khác do có l i th th ng hi u. Doanh nghi p có
ấ ố ườ ế ạ doanh thu cao nh t trong s các công ty mía đ ạ ộ ng niêm y t do bên c nh ho t đ ng
ấ ườ ườ ể ặ ườ ả s n xu t đ ng còn thu mua đ ệ ng thô đ tinh luy n ho c thu mua đ ư ng tinh l u
ộ ở ứ ấ ấ ế ể ề ấ ầ kho bán d n trong mùa th p đi m, đi u này cũng khi n biên lãi g p m c r t th p so
ặ ằ ệ ế ả ớ v i m t b ng chung. Chi phí tài chính, bán hàng và qu n lý doanh nghi p chi m t ỷ
ạ ộ ả ợ ệ ớ ọ ế ậ ế tr ng quá l n trên doanh thu khi n ho t đ ng không hi u qu , l i nhu n sau thu năm
ỉ ạ ướ ỷ ỳ ọ ằ ở ạ ộ ạ ậ ườ 2013 ch đ t d i 40 t . K v ng năm 2014 n m ho t đ ng t m nh p đ ng t ừ
ở ế ệ ề ấ ấ ả HAGL ấ Lào v tinh luy n và tái xu t, n u giá thu mua th p (do giá thành s n xu t
ẽ ả ể ợ ệ ấ ấ ậ ủ c a HAG r t th p) s c i thi n đáng k l i nhu n.
ậ ồ ộ ớ ạ i HAG – CTCP Hoàng Anh Gia Lai: có vùng tr ng t p trung và r ng l n t
ệ ố ướ ạ ớ ừ ố ồ Attapeu Lào, có sông h bao quanh và h th ng t ệ i tiêu hi n đ i t i t ng g c mía
ả ề ướ ơ ớ giúp gi ế ấ i quy t v n đ n c trong các tháng mùa khô, c gi i hoá tri ệ ể ừ t đ t khâu
ấ ớ ữ ườ ế ấ ạ ẫ ấ làm đ t t i thu ho ch d n đ n năng su t và ch đ ệ ớ ng r t cao so v i doanh nghi p
ườ ướ ấ ườ ả ẻ ướ ệ ấ ồ mía đ ng trong n c. Giá thành s n xu t đ ng r (d i 5 tri u đ ng/t n), biên lãi
ủ ứ ạ ớ ườ ế ớ ộ ấ g p r t cao (~60%) và đ s c c nh tranh v i đ ng th gi i.
ố ủ ướ b. Đ i th n c ngoài:
ữ ướ ề ệ ể ộ Thái Lan là m t trong nh ng n ự c có n n nông nghi p phát tri n trong khu v c
19
ặ ệ ườ ầ ươ châu Á. Đ c bi t, ngành mía đ ữ ng Thái Lan trong nh ng năm g n đây đã v n lên
ủ ạ ủ ẽ ạ ở ướ ả ườ ố m nh m và tr thành đ i th c nh tranh c a các n ấ c s n xu t mía đ ng trong khu
ấ ả ườ ệ ự v c nói chung và ngành s n xu t mía đ ng Vi t Nam nói chung trong đó có công ty
ẩ ườ ấ ượ ả ấ ấ ả ờ ổ c ph n đ ng Qu ng Ngãi nh giá thành s n xu t th p và ch t l ng cao.
ướ ấ ườ ấ ở ở ạ Là n ẩ c xu t kh u ròng đ ng duy nh t Đông Nam Á, 4 năm tr l ỗ i đây, m i
ấ ừ ả ệ ấ ườ năm Thái Lan s n xu t t 8 11 tri u t n đ ng. Trong đó, 70 75% s n l ả ượ ng
ườ ượ ệ ự ự ư ủ ể ề ẩ ấ đ ng này đ ạ c dùng đ xu t kh u. Bên c nh s u ái c a đi u ki n t nhiên, các
ầ ư ả ườ ố ủ ủ chính sách đ u t ề , qu n lý và đi u hành ngành đ ng khá t t c a Chính ph Thái Lan
ư ầ ọ ươ ở ướ ả cũng góp ph n quan tr ng đ a Thái Lan v n lên tr thành n ấ ấ c s n xu t và xu t
ẩ ườ ớ ủ ự kh u đ ng l n c a khu v c.
Ự Ự Ể ƯƠ 2.2.3. D ĐOÁN S PHÁT TRI N TRONG T NG LAI
Ở ấ ả ệ ộ ố t c các qu c gia và Vi t ạ ừ t Nam cũng không ngo i tr . Khi xã h i ngày càng
ể ọ ườ ớ ưỡ ỏ ủ ứ phát tri n thì m i ng i càng quan tâm t ầ i nhu c u dinh d ng và s c kh e c a mình.
ứ ề ể ể ả ắ ộ ả Chính đi u này b t bu c công ty ph i luôn nghiên c u, tìm hi u và phát tri n s n
ộ ấ ứ ề ẩ ầ ớ ỏ ả ế ph m m i đáp ng nhu c u khách hàng. Đây là m t v n đ đòi h i công ty ph i h t
ứ s c quan tâm.
ề ậ ẩ ấ ườ ậ Trong khi đó, v n đ nh p kh u đ ng do T p đoàn Hoàng AnhGia Lai Vi ệ t
ầ ư ả ấ ạ ệ ề ự ề ấ Nam đ u t s n xu t t i Lào vào Vi t Nam đang là v n đ thu hút nhi u s quan tâm.
ườ ệ ồ ạ ấ ờ Nhìn chung ngành mía đ ng Vi t Nam th i gian qua t n t ề ấ ậ i v n đ b t c p là giá
ề ệ ườ ệ ả thành quá cao. Nhi u năm qua, 90 tri u ng i dân Vi ụ t Nam liên t c ph i tiêu th ụ
ườ ấ ưỡ ớ ế ớ ể ậ ấ ờ ớ đ ng ăn v i giá cao g p r i, th m chí có th i đi m g p đôi so v i th gi ạ i. T i
ệ ạ ờ ườ ạ ử ướ ể th i đi m hi n t i, giá bán đ ng giao t n i c a các nhà máy trong c đang cao
ấ ưỡ ả ườ ế ớ ườ ệ kho ng g p r i giá đ ng ăn th gi i. Ng i dân Vi ề ự t Nam không có quy n l a
ạ ọ ỉ ợ ộ ộ ậ ộ ch n nào khác. Và tình tr ng đó ch có l ỏ i cho m t b ph n nh trong xã h i. Lý do
ự ệ ạ ộ ườ ệ ườ ủ c a th c tr ng này là do Hi p h i Mía đ ng và các doanh nghi p mía đ ng không
ể ổ ứ ế ể ớ ề ứ quan tâm đúng m c đ n công tác nghiên c u đ đ i m i và phát tri n ngành. Nhi u
ệ ệ ộ ườ ổ ế ượ năm qua, Hi p h i và các doanh nghi p mía đ ng đã không ph bi n đ ố c các gi ng
ấ ớ ạ ệ ể ệ ấ ả mía m i, năng su t cao t i Vi t Nam đ tăng năng su t và hi u qu canh tác. Trong
ắ ộ ờ ỉ ượ khi đó Công ty Hoàng AnhGia Lai ch trong m t th i gian ng n đã làm đ ề c đi u này.
ệ ườ ệ ệ ổ Các doanh nghi p mía đ ng Vi t Nam hi n nay nói chung và công ty c ph n đ ầ ườ ng
ủ ế ự ệ ả ẫ ồ ườ Qu ng Ngãi nói riêng v n d a ch y u vào ngu n nguyên li u do ng i nông dân t
ự 20
ồ ự ợ ề ồ ượ ề tr ng, ít nhi u mang tính t phát, khi có l i thì tr ng quá nhi u, v ấ ủ t công su t c a
ặ ỏ ế ươ ế các nhà máy, đ n khi khó khăn thì ch t b không th ng ti c do không còn mang l ạ i
ợ ướ ữ ế ạ ỏ ươ ớ ầ l i ích. Tr c nh ng h n ch trên đòi h i QNS trong t ng lai t ả ề i c n ph i đ ra
ế ượ ữ ộ ự ủ ượ ệ ầ ồ nh ng chi n l c mang tính đ t phá, t ch đ c ngu n nguyên li u đ u vào, áp
ệ ệ ư ậ ạ ả ấ ọ ớ ụ d ng khoa h c công ngh hi n đ i vào quy trình s n xu t, có nh v y m i có th ể
ả ế ượ ệ ạ ồ ị ế ữ ờ gi i quy t đ ấ ậ c nh ng b t c p hi n t ầ i đ ng th i nâng cao v th công ty ngang t m
ữ ượ ớ v i nh ng gì mà Công ty Hoàng AnhGia Lai đã làm đ c.
ươ ế ượ ữ ẽ ổ ớ ở Trong t ng lai công ty s có nh ng đ i m i mang tính chi n l c m ra m t k ộ ỉ
ớ ề ệ ườ ẽ ượ ủ ể ẩ ả nguyên m i v công ngh mía đ ng s đ c phát tri n qua s n ph m c a QNS và
ạ ườ ữ ạ ậ ươ ế ớ ớ ế ẽ ầ s d n thay th nh ng lo i đ ng nh p ngo i và v n ra ngoài th gi ấ i v i ch t
ượ ặ ầ ượ l ng đ c đ t lên hàng đ u.
ậ ế 3. K t lu n
ạ ộ ủ ữ ế ệ ề ế ộ Ho t đ ng c a QNS trong nh ng năm qua đã có nhi u bi n đ ng khi n hi u qu ả
ư ệ ạ ướ ủ ạ ế ầ ố ch a cao. Các doanh nghi p c nh tranh trong n c h u h t là các đ i th m nh gây
ụ ả ủ ề ẩ ả ị ế nhi u khó khăn cho công tác qu ng cáo, ti p th và tiêu th s n ph m c a công ty. S ự
ủ ệ ẽ ể ạ ờ ợ phát tri n m nh m , lâu đ i và uy tín c a các doanh nghi p này chính là l ế i th mà
ề ặ ầ ổ ườ ả ổ ự ề ầ ấ v n đ đ t ra cho công ty c ph n đ ơ ng Quãng ngãi là c n ph i n l c nhi u h n
ể ượ ớ ắ ớ ự ạ ạ ữ n a m i có th v ệ t qua. Bên c nh đó, s c nh tranh gay g t v i các doanh nghi p
ườ ướ ả ớ ệ ẩ ấ ộ ườ mía đ ng ngoài n c cũng là m t rào c n l n trong vi c xu t kh u đ ủ ng c a công
ự ế ữ ừ ệ ấ ộ ứ ty mà Thái Lan là m t minh ch ng rõ r t nh t. T nh ng th c t ỏ đó đòi h i công ty
ế ượ ả ấ ượ ữ ệ ằ ả ơ ả ữ ph i có nh ng chi n l c hi u qu nh m nâng cao h n n a ch t l ẩ ng s n ph m
ượ ầ ườ ướ ẳ ồ ờ ị ứ đáp ng đ c nhu c u ng i tiêu dùng trong và ngoài n c đ ng th i kh ng đ nh v ị
ế ủ ườ ố ế ụ ầ ổ th c a QNS trên tr ng qu c t . Đây chính là m c tiêu mà công ty c ph n đ ườ ng
21
ả ầ ờ ớ ặ Qu ng Ngãi c n đ t ra trong th i gian t i.
ƯƠ
Ổ Ầ
CH
NG III
: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY C PH N
ƯỜ
Ả
Đ
NG QU NG NGÃI
ỉ ố ủ 3.1. Ch s c a công ty qua 3 năm
ỉ
2013
stt Ch tiêu
2014
2015
ệ
ả ả
ề
ả
ả ề
ờ ả ả ồ i t a hàng t n kho (ngày)
ồ
ờ Kh năng thanh toán hi n th i Kh năng thanh toán nhanh Kì thu ti n bình quân (ngày) ả Vòng quay kho n ph i thu (vòng) Kì tr ti n bình quân (ngày) ả Vòng quay kho n ph i tr (vòng) ả ỏ Th i gian gi Vòng quay hàng t n kho (vòng) ả Vòng quay tài s n (vòng)
ạ
0,66 0,35 29,2 12,33 40,9 8,80 280,3 1,28 1,86 0,59 0,06 13,67 0,10 0,16 0,38 0,69 0,37 26,7 13,47 44,2 8,14 284,9 1,26 1,89 0,57 0,06 14,11 0,11 0,16 0,36 0,83 0,11 15,4 23,41 46,8 7,69 217,7 1,65 1,94 0,25 0,05 14,66 0,08 0,13 0,26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ệ ố ợ 11 H s n ệ ố ợ 12 H s n dài h n ả ả ệ ố 13 H s kh năng tr lãi vay ậ ợ 14 L i nhu n ròng biên 15 ROA 16 ROE
B ng 3.1
ả
ể ấ ả ượ ệ ố ợ ả ệ ố ợ Qua b ng 3.1 ta có th th y đ c, h s n gi m qua các năm và h s n dài
ẹ ở ả ỉ ố ề ờ ạ h n cũng gi m nh năm 2015. Các ch s kì thu ti n bình quân và th i gian gi ả ỏ i t a
ụ ể ề ề ả ồ hàng t n kho đ u gi m. C th kì thu ti n bình quân năm 2013 là 29,2 ngày thì con s ố
ả ỉ ố ờ này gi m xún còn 26,7 ngày vào năm 2014 và còn 15,4 ngày vào năm 2015. Ch s th i
ả ỏ ẹ ồ gian gi i t a hàng t n kho năm 2013 là 280,3 ngày, sang năm 2014 tăng nh lên 284,9
ề ấ ầ ạ ả ngày và gi m m nh còn 217,7 ngày vào năm 2015, đi u này cho th y nhu c u tiêu th ụ
ườ ấ ủ ủ đ ụ ạ ng c a QNS luôn tăng và mang tiêu th m ng theo mùa, cho dù công su t c a 2
ườ ỉ ố ề ạ ổ ỗ nhà máy đ ng An Khê và Ph Phong đ u tăng m i năm. Bên c ch đó, ch s kì tr ả
ụ ể ề ề ti n bình quân đ u tăng qua 3 năm, c th năm 2013 là 40,9 ngày thì sang năm 2014 và
ầ ượ ứ ề ỏ 2015 l n l t là 44,2 ngày và 46,8 ngày, đi u này ch ng t ệ ổ ự QNS luôn n l c cho vi c
ả ề ề ố ư ể ấ ớ đàm phán v i Khách hàng cũng nh Nhà cung c p v s ngày thu và tr ti n, đ mang
22
ấ ề ợ v l i ích cao nh t.
ủ ư ầ ả ổ Kh năng thanh toán nhanh c a QNS g n nh không thay đ i vào năm 2014,
ỉ ố ư ỉ ồ nh ng sang năm 2015 ch s này ch còn 0,11 nguyên nhân do QNS tích lũy hàng t n
ờ ụ ứ ầ ế ể ầ kho mang tính th i v , đáp ng nhu c u cho mùa t t và các ngày l đ u năm sau.
ấ ế ạ ạ ả ố ợ Trong năm 2015, QNS đã thánh t t toán 1 s kho n n ngăn h n đ n h n, bên
ầ ư ề ấ ả ấ ở ả ỉ ạ c nh đó QNS còn d u t thêm vào tài s n, đi u th y th y rõ 3 ch tiêu kh năng
ệ ố ợ ệ ố ợ ụ ể ỉ ố ệ ạ ả ờ thanh toán hi n th i, h s n và h s n dài h n. C th , ch s kh năng thanh
ẹ ừ ệ ủ ư ờ toán hi n th i tăng nh t 0,66 c a năm 2013 lên 0,69 vào năm 2014 nh ng vào năm
ỉ ố ệ ố ợ ế ế ầ ượ ạ ố 2015 con s này tăng m nh lên 0,83. K đ n, ch s h s n qua 3 năm l n l t là
ệ ố ợ ề ạ 0,59; 0,57 và 0,25. Trong khi h s n dài h n năm 2013 và 2014 đ u là 0,6 sang năm
ộ ố ẹ ế ặ ả ạ ạ ả ố ợ 2015 gi m nh xu ng còn 0,5. M c dù có m t s kho n n dài h n đ n h n và QNS
ấ ể ổ ư ố đã t ệ t toàn nh ng trong năm 2014 và 2015 QNS có vay thêm đ b sung v n cho vi c
ở ộ ườ ấ ủ ế ạ m r ng nhà máy đ ng An Khê trong k ho ch tăng năng su t c a nhà máy An Khê.
ỉ ố ệ ố ủ ả ả ẫ ổ ị QNS v n duy trùy n đ nh kh năng tài chính c a mình, ch s H s kh năng
ề ầ ượ ả ế tr lãi vay đ u l n l t tăng qua 3 năm, năm 2013 là 13,67 đ n năm 2014 là 14,11 và
năm 2015 là 14,66.
ỉ ố ỷ ớ ấ ờ ủ ự ả V i ch s t su t tinh l i trên tài s n c a QNS có s gia tăng vào năm 2014
ế ở ư ả ả ạ ồ nh ng gi m vào năm 2015, n u năm 2013 và năm 2014 thì 1 đ ng tài s n t o ra đ ượ c
ợ ỉ ạ ả ậ ồ ồ ợ ồ 16 đ ng l i nhu n thì năm 2015, 01 đ ng tài s n ch t o ra 13 đ ng l ậ i nhu n. Bên
ỷ ấ ờ ủ ở ữ ố ồ ố ạ c nh đó t su t sinh l i trên v n ch s h u năm 2013 và năm 2014, 1 đ ng v n ch ủ
ầ ượ ồ ồ ố ở ữ ạ s h u t o ra l n l ư t là 38 và 36 đ ng doanh thu, nh ng năm 2015 1 đ ng v n ch s ủ ở
ượ ấ ồ ỉ ạ ữ h u ch t o ra đ ố c 26 đ ng doanh thu. Nguyên nhân là do QNS đang g p rút rót v n
ườ ứ ầ ả ầ ầ ử ở ộ đ u t m r ng nhà máy đ ng An Khê nh m tăng kh năng đáp ng nhu c u cao ở
ị ườ ế ượ ụ ụ ấ ẩ ầ ị ướ các th tr ng xu t kh u và ph c v cho chi n l t tăng th ph n trong n c bên
ử ố ử ệ ồ ớ ạ c nh đó QNS cũng đang th nghi m tr ng th gi ng mía m i do chính QNS nguyên
ế ợ ề ẫ ậ ấ ơ ứ c u. Đi u này cũng d n đ n l i nhu n ròng biên năm 2015 th p h n các năm, c th ụ ể
ợ ậ l i nhu n ròng biên năm 2015 là 0,08 trong khi năm 2014 và năm 2013 là 0,11 và 0,10.
ế ộ ậ ừ ế ấ ậ ẩ ườ Theo cam k t h i nh p ASEAN t năm 2018 thu su t nh p kh u mía đ ng t ừ
ướ ứ ề các n ư ệ c Đông nam á v 0%, thay vì 30% nh hi n nay, đây là 1 thách th c và cũng là
23
ắ ượ ế ắ ớ ứ ệ ở ơ ộ ớ c h i l n v i QNS n u n m b t đ ố c, vi c nghiên c u gi ng mía và m rông nhà
ế ượ ả ầ ấ ơ ủ ẩ ị máy s n xu t là 1 ph n trong chi n l ệ t dài h i c a QNS chu n b cho 2018, vi c
ầ ư ầ ủ ở ộ ế ượ ả QNS đ u t thêm tài s n m r ng nhà máy là 1 ph n c a chi n l t.
ộ
ớ ố ủ ạ 3.2. So sánh v i đ i th c nh tranh và ngành
ườ
ủ ạ
ư
ế
ề
ầ
ấ
ố
ố
ườ
ơ
đ
ng vì th có r t nhi u đ i th c nh tranh nh công ty c ph n mía đ
ng S n La, công
ầ
ố
ườ
ỉ ố
ướ
ủ
ả
ty c ph n đ
ng Biên Hòa,… D i đây là b n so sánh ch s ROA, ROE và EPS c a QNS
ầ ườ
ổ
ườ
ớ v i công ty c ph n đ
ng Biên Hòa (BHS) và Ngành mía đ
ng:
ầ ổ ườ ả ộ ạ đ ng trong ngành mía Công ty c ph n đ ng Qu ng Ngãi là m t công ty ho t
QNS BHS Ngành Mía đ ngườ
0,26 0,32 0,183 ROE
0,13 0,17 0,097 ROA
B ng 3.2
ả
ậ Nh n xét:
ể ấ ầ ườ ủ ả ổ Qua b ng 3.2, ta có th th y ROA và ROE c a Công ty c ph n đ ng Biên Hòa
ầ ổ ườ ỉ ố ề ả ơ và Công ty c ph n đ ng Qu ng Ngãi đ u cao h n ch s trung bình ngành mía
ườ ệ ử ụ ề ệ ấ ả ả d ng Vi ủ t Nam. Đi u này cho th y QNS và BHS s d ng hi u qu tài s n c a
ặ ừ ườ ề ặ mình. M c dù 3 năm t 2013 – 2015 ngành mía đ ư ng g p nhi u khó khăn và nh ng
ả ổ ự ể ặ ế QNS đã n l c đ đ t k t qu cao.
ể ệ ầ ườ ệ ộ ố Có th nói BHS là doanh nghi p đ u ngành mía đ ng Vi t Nam, là m t đ i th ủ
ề ọ ể ượ ư ề ạ ặ ể ả ở ỉ m nh v m i m t mà QNS đ u ch a th v t qua k c ớ ch tiêu ROE và ROA. V i
ờ ủ ộ ợ ẻ ể ạ ư ế ể ự s phát tri n m nh m và lâu đ i c a BHS là m t l i th mà QNS ch a th có đ ượ c.
ủ ượ ủ ơ ườ ư ả ủ ẩ Uy tín c a BHS luôn đ c c ng có h n và d ng nh s n ph m c a BHS cũng đ ượ c
ủ ư ặ ầ ơ ụ đánh giá cao h n. Nh ng đây chính là m c tiêu c a QNS c n đ t ra cho mình trong
ờ ớ th i gian t i.
ề ố ầ ư ủ ế ả ấ ộ N u xét v g c đ tài chính, các kho n đ u t ủ ế c a QNS ch y u nh m vào
24
ế ệ ả ơ m nh kinh doanh là chính, vì th an toàn h n BHS khi mà doanh nghi p này có các
ầ ư ả ệ ố ợ ấ ạ ậ ả ấ kho n đ u t mua s m sát nh p. Bên c nh đó h s n th p và gi m qua các năm,
ệ ố ợ ủ ế ố tính đ n cu i năm 2015 h s n c a QNS là ố 0,25 trong khi cu i năm 2014 là 0,57.
ộ ượ ế ấ ả ả ộ QNS là m t công ty s n xu t và kinh doanh nên tài s n chi m m t l ớ ng l n và
ầ ư ề ả ố ộ ầ ầ c n ph i huy đ ng nhi u v n đ u t ẩ và mua s m trang thi ế ị ể ươ t b đ đ ng đ u và năm
ờ ỳ ộ ế ấ ậ ậ ẩ ắ ơ ộ b t c h i th i k h i nh p ASEAN, khi mà vào năm 2018 thu su t nh p kh u
ườ ừ ướ ẩ ậ ệ ẽ ề ệ ạ đ ng t các n c Đông nam á nh p kh u vào Vi t Nam s v 0% (hi n t i 30%)
ườ ệ ướ ế ậ ẩ đ ng Vi ấ t Nam khi xu t vào các n ế ấ c ĐNÁ cũng 0% thu su t nh p kh u, th nên
ứ ắ ầ ắ ơ ộ là thách th c và cũng là c h i mà QNS c n n m b t.
3.3. Đánh giá r i roủ
ầ ư ấ ộ ố ọ ỉ ể M t trong s các ch tiêu quan tr ng nh t mà các nhà đ u t quan tâm đ đánh
ộ ủ ỉ ố ủ ẩ ộ giá đ r i ro c a m t công ty là ch s đòn b y tài chính (DFL)
2014 2015
Doanh thu bán hàng và 1.652.989.237.516 2.387.148.493.178
ị ụ ấ cung c p d ch v
150.356.822.305 200.803.110.102 EBIT
7.556 10.317 EPS
_ 108,9% DFL
ả B ng 3.3
ậ Nh n xét:
ỉ ố ủ ẩ ả ấ Qua b ng 3.3 ta th y, ch s đòn b y tài chính c a QNS là 108,9% là khá cao.
ứ ề ỏ ạ ộ ử ụ ể ề ấ ố ợ Đi u này ch ng t ả QNS s d ng r t nhi u v n vay đ tài ch cho ho t đ ng s n
ấ ạ ỷ ấ ờ ủ ả xu t kinh doanh. Bên c nh đó t su t sinh l i trên tài s n (ROA) c a QNS là 16% cao
ấ ợ ổ ứ ụ ấ ừ ư ậ ơ h n lãi su t vay n các t ch c tín d ng (lãi su t vay t 9%12%/năm), nh v y QNS
ầ ợ ố ư ợ ụ ể ỗ ổ ầ ậ vay n là nh m t i hóa u l i nhu n cho m i c ph n. c th EPS năm 2015 là 10.317
ớ đ/cp (tăng 36,5% cho v i EPS năm 2014).
ớ ủ ể ổ ệ ậ ợ ồ ợ L i nhu n cao đ ng hành v i r i ro cao, vi c QNS vay n cao đ b sung tài
ế ị ự ủ ể ệ ạ ạ ộ ả s n là m t quy t đ nh m o hi m c a ban lãnh đ o. Doanh nghi p đã th c hi n t ệ ố t
25
ộ ươ ể ủ ả ả ờ ọ m t trong các ph ng án gi m thi u r i ro cho chính h là gi m th i gian th n ủ ợ
ở ộ ị ườ ể ả ố ả ỏ ừ t khách hàng, m r ng th tr ng đ gi m s ngày gi ồ i t a hàng t n kho và đàm
ả ả ề ố ắ ấ ả ố phán gia tăng s ph i ph i tr ti n cho nhà cung c p, và QNS luôn c g ng t ố ư i u
ề ợ ể ỉ ố ư ậ ấ ớ hóa các ch tiêu này đ mang v l i ích t t nh t cho Công ty. Nh v y, v i chính
ẫ ẽ ả ả ả ợ ạ ộ ả ạ ố ổ ị sách đ i ngo i, QNS v n s đ m b o kh tr n và duy trì ho t đ ng n đ nh và
26
ợ ậ ủ ệ ố ư t i u hóa l i nhu n c a Doanh nghi p.
ƯƠ
Ạ
Ị
CH
NG IV
: HO CH Đ NH TÀI CHÍNH
ự ưở ủ ụ ưở 4.1. Phân tích s tăng tr ị ng c a công ty, xác đ nh m c tiêu tăng tr ề ng b n
ế ữ v ng đ n năm 2016
ự ưở ủ 4.1.1. Phân tích s tăng tr ng c a công ty:
ưở ể ệ ự ể Tăng tr ủ ng th hi n s gia tăng doanh thu c a công ty, qua đó có th giúp công
ợ ạ ộ ủ ậ ở ty tăng l i nhu n. Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a các công ty ữ trong nh ng
ề ườ ấ ị ể ưở ở ứ ộ ề ệ đi u ki n môi tr ng nh t đ nh thì công ty có th tăng tr ng nhi u m c đ khác
ưở ưở ậ ưở ữ ề ư nhau nh : tăng tr ng nhanh, tăng tr ng ch m hay tăng tr ng b n v ng. Ph ươ ng
ưở ụ ể ữ ề ộ ố ị ưở ủ trình tăng tr ng b n v ng là công c đ xác đ nh xem t c đ tăng tr ng c a doanh
ệ ở ạ nghi p có đang ề ữ tr ng thái b n v ng không.
ưở ủ ườ ừ Quá trình tăng tr ề ng c a QNS v ngành mía đ ng trong 3 năm t 2013 – 2015
ượ ể ệ ỉ đ c th hi n qua các ch tiêu sau:
2013 ỉ Ch tiêu 2014 2015
ậ ỷ ệ ữ ạ l i thu nh p gi 0,50 0,63 0,67
ợ ậ i nhu n biên l 0,10 0,11 0,08
ả 1,86 1,89 1,94
ầ ỳ 419.043.214.173 481.899.696.299 486.718.693.262
ả
1.123.278.897.521 0,16 0,38 1.104.520.139.933 0,16 0,36 1.446.921.383.312 0,13 0,26
ưở tăng tr ề ng b n 22 23 26 T l (R) ệ ố H s ròng (P) Vòng quay tài s n (vòng) (A) ủ ở ữ ố V n ch s h u đ u k (VCSH0) ổ T ng tài s n ROA ROE ỷ ệ T l ữ v ng (%)
27
ả B ng 4.1
ệ ỉ ươ ưở ả Chênh l ch tăng gi m qua các ch tiêu Ph ng trình tăng tr
ề ữ ng b n v ng: ĐVT: %
ậ ỉ Ch tiêu ỷ ệ T l thu nh p gi ữ ạ l i (R) 2013 +41,95 2014 +26,56 2015 +6,63
+8,09 +6,17 26,21 ợ
+19,23 +1,55 +2,72
+15,00 +1,00 +50,00 ố ố ỳ
+3,09 1,67 +31,00 ậ L i nhu n ròng biên Vòng quay tài s nả ủ ở ữ V n ch s h u cu i k ả ổ T ng tài s n
+16,67 2,41 18,62 ROA
+52,29 4,99 28,93
+10,00 +5,60 +12,54 ưở T l ề ữ ng b n v ng
ROE ỷ ệ tăng tr ả B ng 4.2
ể ấ ả ưở ủ ữ ề Qua b ng phân tích trên có th th y đ ượ ỷ ệ c t l tăng tr ng b n v ng c a QNS
ườ ụ ể ồ ề v ngành mía đ ệ ề ng qua các năm là không đ ng đ u. C th năm 2013 doanh nghi p
ưở ượ ệ ầ ứ ạ đ t m c tăng tr ề ng 22%; đi u này có đ c 1 ph n doanh nghi p đã tăng t ỷ ệ l thu
ữ ạ ủ ể ấ ứ ớ ớ ậ nh p gi i c a mình v i m c tăng 41,95% so v i năm 2012, ta có th th y đ l ượ ự c s
ệ ử ụ ủ ệ ợ ệ ế ậ ậ t p trung c a doanh nghi p trong vi c s d ng l i nhu n sau thu cho vi c tái đ u t ầ ư
ờ ồ ế ứ ồ ợ ế ệ ậ ớ l n, đ ng th i cho bi t c 1 đ ng l i nhu n sau thu thì doanh nghi p gi ữ ạ l i 0,5
ầ ư ầ ạ ể ồ đ ng đ tái đ u t ế . Giai đo n năm đ u năm 2014 đ n năm 2015, tình hình ngành mía
ườ ướ ặ ư ừ ậ đ ng trong n c g p không ít khó khăn t ừ ườ đ ng “l u” cũng nh th a cung trên th ị
ườ ể ấ ặ ấ ạ tr ủ ng,. Qua đây, có th th y, m c dù giai đo n năm 2014 – 2015 r t khó khăn c a
ườ ư ệ ệ ngành đ ế ế ủ ng, nh ng đây cũng là nguyên li u cho các ngành công nghi p ch bi n c a
ệ ả ậ ư công ty. Do đó, doanh nghi p tuy gi m t ỷ ệ l thu nh p gi ữ ạ l i nh ng năm 2014 doanh
ệ ậ ẫ nghi p v n tăng t ỷ ệ l thu nh p gi ữ ạ l i 26,56% và năm 2015 tăng 6,63%.
ươ ưở ữ ể ề ắ ạ ộ ừ T ph ng trình tăng tr ng b n v ng, đ tóm t ủ t tình hình ho t đ ng c a
ỉ ố ợ ế ệ ư ậ ả doanh nghi p ta ph i xét đ n ch s l ả i nhu n ròng biên cũng nh vòng quay tài s n.
ệ ố ợ ạ ủ ậ Trong giai đo n năm 20132014, nhìn chung h s l i nhu n ròng biên c a doanh
ệ nghi p tăng, năm 2013 tăng 8,09% và năm 2014 tăng 6,17%.
ứ ổ ị ợ ụ ậ ộ ỳ M c n đ nh c a ệ ố ủ h s biên l i nhu n ròng cũng ph thu c vào chu k kinh t ế .
ộ ậ ừ ườ ệ ệ Theo chuyên viên phân tích đ c l p t Hi p hôi Mía Đ ng Vi t Nam đã phân tích v ề
28
ỳ ợ ậ ườ ử ằ ỉ ị chu k l ả ủ i nhu n và giá c c a ngành mía đ ng, đã ch ra r ng l ch s ngành mía
ườ ệ ấ ằ ườ ỳ ấ ỉ đ ng Vi t Nam cho th y r ng mía đ ớ ng là ngành có tính chu k x p x 5 năm v i
ợ ậ ủ ệ ế ệ ố ớ ị ả giá c và l i nhu n c a ngành có m i quan h ngh ch bi n v i di n tích mía.
ạ ườ ị ườ ụ Sau giai đo n năm 2011 – 2012, giá míađ ng trên th tr ng liên t c tăng cao,
ỉ ườ ự ớ ỉ không ch nông dân và các công ty mía đ ng l n không ch QNS đã tích c c gia tăng
ệ ệ ầ ồ ế ằ ủ ỳ di n tích ngu n nguyên li u. C n bi t r ng, chu k 5 năm c a ngành mía đ ườ ng
ể ả ạ ệ ổ ế ế ớ ặ không ph i là đ c đi m riêng có t i Vi t Nam mà nó ph bi n trên th gi ặ i do đ c
ỳ ồ ủ ể ế ạ ộ đi m c a cây mía có tính chu k (tr ng và thu ho ch trong 3 năm). Quan sát bi n đ ng
ườ ế ớ ườ ạ ỉ ụ giá đ ng th gi ể ấ i có th th y giá đ ng đ t đ nh vào các niên v 2001, 2006, 2011 và
ụ ạ đ t đáy vào các niên v 2002, 2007.
ệ ệ ế ồ Cũng chính vì vi c gia tăng ngu n nguyên li u nên đ n năm 2013 c n ả ướ ượ ng c l
ườ ạ ạ ấ ồ ượ ầ ệ ừ đ ng t n kho đ t 500.000 t n. Tình tr ng cung v ấ t c u xu t hi n t ế năm 2013 đ n
ả ừ ư ệ ệ ẫ ệ ậ 2015 v n ch a có bi n pháp hi u qu t các doanh nghi p. Vì v y , riêng năm 2015
ợ ủ ề ậ ườ ả ớ l i nhu n biên c a QNS v ngành mía đ ể ng đã gi m đáng k 26,21% so v i năm
ị ự ề ộ ừ ậ ệ ế ừ 2014, đi u này ch u s tác đ ng t chi phí mía nguyên v t li u cao chi m t 70 – 80%
ấ ườ ế ệ ạ ẫ ớ ả giá thành s n xu t đ ậ ng, d n đ n giá bán khó c nh tranh v i các doanh nghi p nh p
ế ừ ẩ ạ ườ kh u đ n t Thái lan và tình tr ng đ ậ ng “l u”
ủ ư ệ ả ề Vòng quay tài s n qua các năm c a doanh nghi p nhìn chung tăng, nh ng chi u
ụ ể ầ ả ầ tăng có ph n gi m d n, c th năm 2013 tăng 19,23%, năm 2014 tăng 1,55% và năm
ể ệ ề ượ ặ ườ 2015 tăng 2,72%. Đi u này th hi n đ c m c dù ngành mía đ ng đang trong giai
ệ ạ ư ạ ả ừ ệ ầ ư đo n khó khăn, nh ng kh năng doanh nghi p t o ra doanh thu t vi c đ u t vào
29
ả ủ ệ ể ả ạ ượ ề ầ ộ ẫ ổ t ng tài s n c a QNS v n đ t hi u qu . Đ có đ c đi u này, m t ph n là do trong
ế ễ ườ ướ ư ế ớ ự ầ năm 2015, di n bi n đ ng trong n c cũng nh th gi i có ph n tích c c. Trong
ụ ượ ả ượ ấ ơ ườ năm 2015, QNS đã tiêu th đ c h n 175,7 ngàn t n và s n l ng đ ấ ầ ng g n nh t
ả ượ ế ổ ườ ể ệ ằ ứ ố ớ chi m 11% t ng s n l ng đ ồ ng toàn qu c. Qua đây th hi n r ng ng v i 1 đ ng
ượ ầ ư ệ ẽ ạ ả ổ ượ đ c đ u t vào trong t ng tài s n, thì doanh nghi p s t o ra đ ồ c 1,94 đ ng doanh
thu trong năm 2015.
ể ấ ằ ưở ủ ữ ề Qua đây có th th y r ng t ỷ ệ l tăng tr ng b n v ng qua các năm c a doanh
ụ ể ệ ẫ nghi p v n tăng c th năm 2013 tăng 10%, năm 2014 tăng 5,6% và năm 2015 tăng
ứ ề ỏ ữ ữ ợ 12,54%. Đi u này, ch ng t QNS đã có nh ng chính sách tài chính h p lý gi a tăng
ưở ồ ự ầ ưở ờ ỳ ổ ị tr ng và ngu n l c tài chính góp ph n tăng tr ng n đ nh trong th i k ngành mía
ườ ướ ư ệ ế ượ ớ ấ ẩ ả ấ ổ đ ng trong n c nh hi n nay. V i chi n l c theo đu i các s n ph m c p th p và
ế ế ệ ệ ồ ặ là ngu n nguyên li u cho các ngành công nghi p ch bi n khác trong toàn công ty đ c
ệ ữ ậ ệ ượ ẹ ả ả ấ ộ bi t là ngành s n xu t bánh k o và s a đ u nành, đã c i thi n đ c m t cách đáng k ể
ế ượ ổ ờ nh thay đ i trong chi n l c kinh doanh.
ụ ị ưở ề ữ 4.1.2. Xác đ nh m c tiêu tăng tr ng b n v ng năm 2016
ự ư ị ườ ể ườ Năm 2016 có th nói bài toán áp l c d cung trên th tr ng ngành mía đ ng s ẽ
ả ườ ậ ớ ự ấ ớ ị ệ gi m do đ ng dây buôn l u l n nh t khu v c biên gi i Tây Nam đã b tri ề t phá. Đi u
ầ ổ ị ượ ị ườ ả ẩ ườ này, góp ph n n đ nh đ c giá bán trên th tr ng, giúp cho các s n ph m đ ủ ng c a
ệ ệ ễ ạ ơ doanh nghi p Vi t Nam d c nh tranh h n.
ể ạ ượ ưở ữ ề ầ ỷ ệ Trong năm 2016, đ đ t đ c tăng tr ng b n v ng, QNS c n tăng T l tăng
ưở ữ ề ừ ể ạ ượ ớ ụ tr ng b n v ng t 10% 20% so v i năm 2015, đ đ t đ ư ậ c m c đích nh v y,
ệ ầ doanh nghi p c n:
ế ượ ề ả ơ ợ ế ậ Đ ra chi n l ệ c kinh doanh có hi u qu h n sao cho l i nhu n sau thu tăng t ừ
ạ ộ ự ế ằ ộ ồ ị 5% 10%; nâng cao ho t đ ng ti p th , đào tào đ i ngũ ngu n nhân l c nh m tăng th ị
ệ ầ ớ ướ ế ừ ư ệ ph n so v i các doanh nghi p trong n c cũng nh các doanh nghi p đ n t Thái Lan,
ệ ằ ố ả ố gia tăng v n b ng bi n pháp tài chính là hoàn tr ổ v n cho các c đông, mua l ạ ổ i c
ự ạ ữ ế ể ạ ỹ ậ phi u qu ; bên c nh đó có th sáp nh p nh ng công ty con cùng lĩnh v c l ấ ứ i th nh t
ồ ự ứ ậ ạ ạ ệ ả ứ là gia tăng s c m nh tài chính, th hai là t p trung ngu n l c mang l i hi u qu trong
kinh doanh.
ự ế ườ ự ấ ấ D ki n khi nhà máy đ ng An Khê hoàn thành d án nâng c p công su t 18.000
30
ấ ả ướ ấ ớ ấ ờ ồ TMN và là nhà máy có công su t l n nh t c n c, Đ ng th i, nâng c p nhà máy
ườ ấ ả ấ ườ ẽ ạ ầ ổ ả đ ng Ph Phong s góp ph n đ t năng su t s n xu t đ ệ ng hi u qu
ớ ế ị ế ụ ầ ư ệ Đi đôi v i vi c nâng cao thi t b , máy móc. QNS ti p t c đ u t ể phát tri n và c ơ
ớ ấ ượ ệ ằ ả ả ấ ộ ồ gi i hóa đ ng b vùng nguyên li u nh m đ m b o năng su t và ch t l ồ ng ngu n
ườ ị ườ ệ ạ ổ mía đ ng trên đ a bàn 2 nhà máy đ ng hi n t i Ph Phong, An Khê và các vùng lân
ỗ ợ ầ ệ ằ ả ề ậ c n. C n có nhi u chính sách h tr ả nông dân vùng nguyên li u nh m b o đ m
ệ ệ ệ ầ ớ ộ ư ự nguyên li u đ u vào cũng nh th c hi n trách nhi m v i xã h i.
ầ ư ợ ế ưở ế ạ 4.2. Phân tích k ho ch tài tr và đ u t ạ ả dài h n nh h ng đ n tình hình tài
ủ chính c a công ty
ậ ấ ỉ Qua ch tiêu ỷ ệ t l thu nh p gi ữ ạ l i phân tích trên, ta cũng th y đ ượ QNS không c
ầ ư ừ ở ộ ụ ả ạ ấ ằ ả ng ng gia tăng đ u t ả ả vào tài s n dài h n, m r ng s n xu t liên t c , nh m đ m b o
ậ ệ ế ế ủ ệ ồ ngu n nguyên v t li u cho các ngành công nghi p ch bi n c a công ty cũng nh ư
ấ ả ẩ ườ ị ườ cung c p s n ph m đ ng cho th tr ng.
ạ ộ ạ : Báo cáo ho t đ ng kinh doanh giai đo n năm 2013 – 2015
ĐVT: Đ ngồ
2013 2014 2015
ị ụ 1.828.271.604.073 1.652.989.237.516 2.387.148.493.178
ừ
514.285.714
ầ ề
ị ụ
ố
ậ ộ ợ 1.828.271.604.073 1.598.252.339.650 230.019.264.423 1.652.474.951.802 1.490.604.230.645 161.870.721.157 2.387.148.493.178 2.057.159.006.371 329.989.486.807
ậ ừ ạ ộ ho t đ ng tài
ậ 26.121.120.605 20.991.485.092 1.217.047.112
21.259.606.112 19.510.737.083 65.097.885.932
ợ ế ướ c
215.851.296.576 207.125.893.216 220.803.110.102
31
32.377.694.486 31.068.883.982 33.120.466.515 ỉ Ch tiêu Doanh thu bán hàng và ấ cung c p d ch v ả ả Các kho n gi m tr doanh thu Doanh thu thu n v bán hàng ấ Và cung c p d ch v Giá v n hàng bán L i nhu n g p thu nh p t chính và thu nh p khác VND Chi phí tài chính và chi phí khác VND ậ L i nhu n k toán tr ế thu VND Chi phí thu TNDN (Đ c h ế ứ ư ượ ưở ng m c u đãi)
ợ ế 183.473.602.089 176.057.009.233 187.682.643.587 L i nhu n sau thu TNDN
ả ậ B ng 4.3
ạ ộ ệ ả ỉ Chênh l ch tăng gi m qua các ch tiêu Báo cáo ho t đ ng kinh doanh qua các
năm 2013 – 2015
ĐVT: %
2013 2014 2015 ỉ Ch tiêu
+19,9 9,6 +44,5
ố
ợ +18,1 +34,5 6,7 29,6 +38,0 +103,9
ậ ộ ậ ừ ạ ộ ho t đ ng tài chính 5,0 19,6 94,2
+22,8 8,2 +233,7
ướ ế +19,1 4,0 6,6 ế c thu VND
ả ầ ề Doanh thu thu n v bán hàng ụ ị ấ và cung c p d ch v Giá v n hàng bán L i nhu n g p Thu nh p t ậ và thu nh p khác VND Chi phí tài chính và chi phí khác VND ợ ậ L i nhu n k toán tr B ng 4.4
ầ ư ừ ạ ộ Các ho t đ ng đ u t ợ ủ và tài tr c a QNS t năm 2013 2015:
Năm 2013
ế ụ ự ự ệ ề ệ ổ ỉ ầ QNS ti p t c th c hi n d án đi u ch nh, b sung và hoàn thi n công trình đ u
ườ ớ ổ ầ ư ố ư t ấ tăng công su t nhà máy đ ng An Khê lê 10.000 TMN v i t ng v n đ u t phê
ệ ệ ồ duy t là 1.000.000 tri u đ ng
32
ệ ầ ư ổ ự ệ ẩ ọ ớ D án Khoa h c Công ngh Đ u t ị ấ đ i m i công ngh trong khâu chu n b đ t
ụ ồ ươ ề ậ ẳ ồ ỹ tr ng mía, áp d ng ph ể ộ ng pháp san ph ng đ ng ru ng dung k thu t đi u khi n
ộ ố ướ ơ ớ ấ ồ ả ạ ấ ằ lazer và m t s b c c gi i khác nh m c i t o đ t tr ng mía, giúp tăng năng su t và
ườ ớ ổ ầ ư ố ệ ệ ồ ệ ả b o v môi tr ng v i t ng v n đ u t phê duy t 24.553 tri u đ ng.
ế ụ ệ ổ ự ệ ể ị ướ ế Ti p t c th c hi n n đ nh và phát tri n vùng nguyên li u mía h ng đ n vùng
ệ ậ ạ ỉ ự ỉ nguyên li u mía t p trung t ằ ộ i t nh Gia Lai và các t nh thu c khu v c Tây Nguyên nh m
ả ề ố ượ ứ ấ ượ ấ ườ ả đáp ng c v s l ng và ch t l ạ ộ ng mía cho ho t đ ng s n xu t đ ng.
ạ ộ ị ườ ủ ầ ẩ ạ ỏ ụ Đ y m nh ho t đ ng Marketing th a mãn nhu c u c a th tr ng m c tiêu đã
ồ ự ạ ộ ư ằ ọ ố ả ự l a ch n b ng quá trình phân ph i các ngu n l c thông qua các ho t đ ng nh qu ng
ươ ế ệ cáo th ị ng hi u, ti p th .
ầ ư ả ưở ấ ớ ạ ộ Các ho t đ ng đ u t trong năm 2013 đã có nh h ế ng r t l n đ n tình hình tài
ủ ề ườ chính c a công ty v ngành mía đ ư ng nh :
ụ ề ấ ầ ị Doanh thu thu n bán v bán hang và cung c p d ch v năm 2013 tăng 19,9% so
ệ ẫ ợ ướ ượ ề ế ớ v i năm 2012 d n đ n vi c tăng 19,1% l ậ i nhu n tr ế c thu . Có đ ộ c đi u này, m t
ấ ầ ậ ườ ủ ự ủ ph n do QNS đã t p trung nâng c p máy móc 2 nhà máy đ ặ ng ch l c c a mình, đ c
ệ ườ ầ ư ự ậ bi t là nhà máy đ ng An Khê, t p trung vào các d án đ u t ể ệ công ngh phát tri n
ự ệ ậ ồ ờ ầ vùng nguyên li u khu v c Tây Nguyên; đ ng th i trong năm QNS đã t p trung tái đ u
ớ ổ ố ị ầ ư ả ố ỷ ồ ậ ừ ư t vào tài s n c đ nh v i t ng v n đ u t trên 1.000 t đ ng, do đó, thu nh p t các
ạ ộ ạ ả ớ ho t đ ng tài chính gi m 5% so v i năm 2012. Bên c nh đó, các chính sách Marketing
ệ ượ ọ ượ ườ ơ ấ ủ c a doanh nghi p cũng đ c chú tr ng đ c ng ậ i tiêu dùng đón nh n. C c u doanh
ừ ườ ế ỷ ọ ơ ấ thu t ngành mía đ ng luôn chi m t tr ng cao trong c c u doanh thu toàn công ty.
ề ặ ạ ả Tuy nhiên, cũng ph i nói v m t khách quan vì trong giai đo n 2012 – 2013 là
33
ủ ả ườ ớ ượ ế ậ ớ ồ năm khó khăn c a c ngành mía đ ng v i l ợ ng t n kho l n. L i nhu n k toán
ướ ỗ ợ ủ ế ủ ủ ầ ộ ờ tr ằ c thu c a QNS tăng m t ph n nh các chính sách h tr c a Chính ph , nh m
ẩ ườ ẩ ấ ự ặ ớ ệ ầ thúc đ y xu t kh u đ ng sang các v i trong khu v c đ c bi ụ ớ t là nhu c u tiêu th l n
ề ệ ạ ố ả ư ớ ừ ị ườ t th tr ng Trung Qu c, t o đi u ki n gi ồ i phóng b t hang t n kho và đ a ra các
ả ộ ỉ ợ ế chính sách b o h ngành, vì đây không ch là ngành mang l i ích kinh t ắ mà còn g ng
ẽ ế ụ ụ ề ậ ớ ộ ượ ỗ ợ ừ ề li n v i các m c tiêu an sinh xã h i nên s ti p t c nh n đ c nhi u h tr t Chính
ủ ể ả ộ ượ ỡ ỏ ả ph k c khi b o h đ c d b hoàn toàn.
Năm 2014
ơ ả ầ ư ự ặ ắ ự Hoàn thành c b n công tác xây d ng và l p đ t máy móc d án đ u t tăng công
ấ ườ ự ế ớ ạ ộ ư su t nhà máy đ ng An Khê lên 10.000 TMN, d ki n s m đ a vào ho t đ ng
ị ướ ế ụ ấ ủ ự ự ệ ườ Đ nh h ng và ti p t c th c hi n d án nâng công su t c a nhà máy đ ng An
ớ ổ ầ ư ố ệ ầ ồ Khê lên 18.000 TMN v i t ng v n đ u t ban đ u 1.118.923 tri u đ ng
ầ ư ự ệ ọ D án Khoa h c Công ngh : Đ u t máy móc, thi ế ị ơ ớ t b c gi ồ i hóa tr ng, chăm
ẫ ớ ệ ạ ạ ộ ồ ớ ổ sóc, thu ho ch mía công ngh cao, t o và nhân r ng cánh đ ng mía m u l n v i t ng
ầ ư ệ ồ ố v n đ u t 47.231 tri u đ ng
ầ ư ế ộ ạ ộ Các ho t đ ng đ u t ủ trong năm 2014 đã có tác đ ng đ n tình hình tài chính c a
ề ườ ư công ty v ngành mía đ ng nh
ơ ả ự ự ệ ắ ặ ỉ Vi c ch hoàn thành c b n công tác xây d ng và l p đ t máy móc d án đ u t ầ ư
ườ ấ ủ ả ấ tăng công su t nhà máy đ ng An Khê lên 10.000 TMN nên năng su t c a c 2 nhà
ư ượ ấ ầ ể ặ ệ ả máy ch a đ c tăng lên đáng k m t dù trong năm doanh nghi p đã s n xu t g n 137
ấ ườ ạ ộ ỉ ố ư ủ ả nghìn t n đ ệ ng. Nh ng các ch s ph n ánh tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p
ụ ể ầ ả ả ợ ậ ướ ế ẫ v n gi m, c th : doanh thu thu n gi m 9,6%, l i nhu n sau tr ỉ ạ c thu ch đ t
ả ả ớ 207.125.893.216 đ ng ồ trong năm, gi m 4% so v i năm 2014. Nguyên nhân x y ra có
ưở ừ ế ố ị ườ ể ị ả th ch u nh h ng t các y u t th tr ư ng nh :
ườ ỉ ợ ế Vì ngành mía đ ng là ngành không ch mang l i ích kinh t mà còn có vai trò an
ự ả ộ ủ ộ sinh xã h i, nên đ ượ ưở c h ủ ng s b o h c a Chính ph , do đó đã có trên 40 nhà máy
ườ ả ướ ắ ọ ề ườ ậ ậ ừ đ ng m c lên trên kh p c n ấ c và v n đ đ ng nh p l u t ế Thái Lan, chi m
ả ượ ả ổ ườ ả ướ ị ườ kho ng 30% t ng s n l ng đ ấ ng s n xu t trong n ế c, khi n th tr ừ ng đã th a
ạ ạ ố ệ ề cung nay l i c nh tranh kh c li t v giá.
ầ ư ệ ặ ề ề ế ị ư M c dù doanh nghi p đã đ u t nhi u v máy móc, thi t b nh ng nhìn chung
34
ơ ả ư ự ế ệ ặ ỉ ẫ v n ch a hoàn thành ho c ch hoàn thành xây d ng c b n. Vì th công ngh ch ế
ư ế ượ ứ ệ ạ ạ bi n còn ch a đ ư ơ ấ c hi n đ i hóa. Bên c nh đó. hình th c thu mua cũng nh c c u
ư ợ ố gi ng mía còn ch a h p lý.
ỉ ạ ẻ ự ệ ệ ầ ớ Giá bán s t i kho và giá bán l có s chênh l ch l n. Doanh nghi p c n có
ữ ệ ả ằ ớ ố nh ng chính sách m i nh m c i thi n khâu trung gian phân ph i.;
ỉ ườ ệ ồ Không ch QNS mà ngành mía đ ng Vi t Nam nói chung là các ngu n nguyên
ị ườ ỏ ậ ệ v t li u b phân tán và th ư ơ ấ ứ ng có quy mô nh , hình th c thu mua cũng nh c c u
ư ợ ế ẫ ả ố ả gi ng mía còn ch a h p lý. D n đ n tăng các chi phí trung gian, tăng các kho n gi m
ừ ữ ệ ặ ợ tr ằ doanh thu, m c dù doanh nghi p đã có nh ng chính sách tài chính h p lý nh m
ả ố ớ gi m giá v n hàng bán 6,7% sao v i năm 2013.
ạ ườ ư ệ ố Bên c nh đó, ngành mía đ ị ng cũng gi ng nh các ngành nông nghi p khác ch u
ả ưở ấ ớ ừ ế ạ ấ ậ ổ nh h ng r t l n t ạ bi n đ i khí h u, nh t là trong năm 2014, tình tr ng khô h n,
ư ứ ụ ả ưở ế ồ ắ n ng nóng kéo dài cũng nh s c tàn phá lũ l t cũng nh h ng đ n ngu n nguyên
ệ ủ li u c a nhà máy.
ầ ư ự ệ ệ ặ M c khác doanh nghi p đang th c hi n quá trình tái đ u t , tăng t ỷ ệ l ậ thu nh p
ữ ạ ể ế ơ ở ạ ầ ự ự ế ạ gi i đ ti n hành các d án xây d ng c s h t ng theo k ho ch trong năm, đo l
ậ ừ ạ ộ ạ ộ ư đó, thu nh p t ế ho t đ ng tài chính cũng nh chi phí phát sinh cho ho t đ ng này ti p
ụ ể ậ ừ ả ạ ộ ả ụ t c gi m trong năm 2014 c th : thu nh p t ớ ho t đ ng tài chính gi m 19,6 % so v i
năm 2013.
Năm 2015
ế ụ ầ ư ự ấ ủ ự ệ ườ Ti p t c đ u t th c hi n d án nâng công su t c a nhà máy đ ng An Khê lên
ướ ầ ự ậ ợ ể ố ạ 18.000 TMN, b c đ u d án tri n khai khá thu n l ụ i và đã hoàn thành 1 s h ng m c
ộ ổ ị ự ế ả ơ ỷ ồ dung ti n đ . T ng giá tr d án gi n ngân trong năm là h n 205 t đ ng và lũy k ế
ầ ỷ ồ ế đ n 31/12/2015 là g n 294 t đ ng
ầ ư ự ụ ơ ớ ụ ạ ệ D án Đ u t máy thu ho ch mía ph c v c gi i hóa vùng nguyên li u mía
ớ ỏ ệ ồ ố ồ công ty v n t ng ngu n v n 25.800 tri u đ ng
ầ ư ự ứ Ứ ớ ổ ụ ố D án Đ u t ố Trung tâm Nghiên c u ng d ng Gi ng mía Gia Lai v i t ng v n
ầ ư đ u t là 70.387
ư ệ ề ấ ấ ả ớ ớ Trong năm 2015 v i vi c đ a vào s n xu t dây chuy n v i công su t 10.000
ạ ườ ấ ả ầ ấ TMN t i nhà máy đ ng An Khê đã góp ph n tăng năng su t s n xu t cho ngành mía
35
ườ ả ượ ủ ế ấ ạ ườ đ ng c a QNS đ t 157 nghìn t n, chi m 11% s n l ng đ ng toàn ngành. Có th ể
ủ ệ ế ả ấ ạ ợ ưở ự th y, các k ho ch tài tr trong năm c a doanh nghi p đã nh h ế ng tích c c đ n
ạ ộ ủ ề ệ ầ ấ ị ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p: Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch
ề ớ ố ứ ụ v năm 2015 tăng 44,5% so v i năm 2014, giá v n hàng bán tăng 38% đi u này ch ng
ượ ệ ạ ạ ấ ỏ ớ t ấ , v i công su t máy móc đ ấ c nâng c p, doanh nghi p đã m nh d n tăng năng su t
ấ ả s n xu t.
ầ ư ệ ả ọ Trong năm doanh nghi p cũng chú tr ng và các kho n đ u t tài chính khi n t ế ỷ
ậ ừ ặ ớ ạ ộ ệ l tăng lên 233,7% so v i năm 2014. M c dù, trong năm thu nh p t ho t đ ng tài
ạ ộ ớ ỷ ệ ả ẫ ư ớ chính và các ho t đ ng khác v n gi m v i t l 94,2% so v i năm 2014 nh ng l ợ i
ế ủ ề ậ ườ ớ nhu n sau thu c a QNS v ngành mía đ ng đã tăng 6,6% so v i năm 2014. Có th ể
ở ắ ủ ể ằ ộ ườ nói r ng, năm 2015 là m t năm phát tri n kh i s c c a ngành mía đ ng nói chung,
ủ ơ ổ ạ ứ ệ ệ ạ ị ườ ằ b ng vi c m nh tay c a c quan ch c năng trong vi c bình n l i th tr ng đ ườ ng
ướ ể ệ ườ mía trong n ụ ệ ơ c và tiêu bi u là v vi c c quan an ninh tri t phá đ ậ ng dây buôn l u
ườ ấ ạ ớ ớ ươ ể ướ ạ đ ng l n nh t t i biên gi i phía Tây Nam do Vi Ng ề n Th ch đi u khi n, c tính
ườ ươ ạ ừ ố ượ s l ng đ ng do Vi Ng n Th ch thao túng trong 3 năm t ế năm 2012 – 2015 chi m
ố ượ ổ ườ ề ậ ệ ế đ n 35% t ng s l ng đ ậ ng l u nh p v Vi ả ấ t Nam. Đây là ch t xúc tác làm gi m
ự ư ị ườ ị ườ ị ườ ướ áp l c d cung trên th tr ầ ổ ng, góp ph n n đ nh th tr ng mía đ ng trong n c.
ả ầ ư ợ ạ ạ 4.3. Gi i pháp đ u t và tài tr dài h n trong giai đo n năm 2013 – 2016
ặ ườ M c dù tình hình kinh doanh ngành mía đ ặ ạ ng trong giai đo n 2012 2015 g p
ớ ự ỉ ạ ư ề ờ ị ướ ộ ồ ủ ả nhi u khó khăn nh ng v i s ch đ o k p th i và đúng h ị ng c a H i đ ng qu n tr ,
ế ệ ủ ư ỗ ự ủ ề ạ ự ề s đi u hành linh ho t, quy t li t c a Ban đi u hành cũng nh n l c c a toàn th ể
ể ổ ườ ầ ả ẫ ổ ộ ị cán b nhân viên, Công ty C ph n Đ ng Qu ng Ngãi v n phát tri n n đ nh. Tuy
ệ ầ ữ ả ầ ư ế ạ ằ nhiên, doanh nghi p c n có nh ng gi i pháp đ u t ế ụ ạ dài h n nh m h n ch và ti p t c
ể ổ ơ ị phát tri n n đ nh h n.
ả ủ ề ấ ề ề ố ồ V c u trúc tài chính, quy mô v ngu n v n và tài s n c a công ty đ u tăng c ụ
ể ế ả ả ạ ổ ồ ổ ạ th năm 2014 t ng tài s n đ t 1.104.520.139.933 đ ng, đ n năm 2015 t ng tài s n đ t
ồ ề ệ ạ 1.446.921.383.312 đ ng, t ỷ ệ l ể ệ tăng đ t 31%, đi u này th hi n doanh nghi p có s m ự ở
ụ ể ư ự ề ả ấ ớ ộ r ng v quy mô s n xu t kinh doanh ngày càng l n, c th nh các d án đ u t ầ ư
ượ ự ệ ấ ườ ầ ư đ ư c th c hi n qua các năm nh nâng công su t nhà máy đ ng An Khê, đ u t máy
ư ệ ồ ườ ự ệ móc cũng nh công ngh ngu n nguyên li u mía đ ề ng khu v c mi n Trung và Tây
36
ầ ư ế ọ ơ ơ ở ạ ầ ầ ỉ Nguyên. Chú tr ng h n đ n đ u t vào c s h t ng, không ch góp ph n nâng cao
ấ ượ ụ ạ ẩ ả ẩ ị ế ự ạ ch t l ng s n ph m, d ch v mà còn t o ra đòn b y kinh t ộ cao, t o đ ng l c phát
ể ả ấ tri n s n xu t kinh doanh cho công ty
ế ạ ạ ộ ể ấ ự ề ộ ố Có th th y ho t đ ng luôn bám sát các lĩnh v c thu c th m nh và truy n th ng
ầ ư ự ề ề ả ủ c a mình mà không đ u t ề dàn tr i ra nhi u ngành ngh lĩnh v c khác, đi u này càng
ế ượ ứ ầ ư ợ ề ạ ch ng minh chi n l c dài h n chính mà công ty đã đ ra là: “Đ u t h p lý, phát
ề ữ ừ ủ ể ệ ả ạ tri n b n v ng, gia tăng hi u qu , tài chính lành m nh và phòng ng a r i ro”
ự ạ ưở ố ị ư ủ ệ ả Tuy nhiên, bên c nh s tăng tr ng c a Tài s n c đ nh, doanh nghi p ch a chú
ầ ư ọ ầ ư ả ư ắ ạ ạ tr ng đ u t và các kho n đ u t tài chính ng n h n cũng nh dài h n. Trong năm
ầ ư ữ ệ ầ ọ 2016, doanh nghi p c n chú tr ng có nh ng chính sách tài chính đ u t ệ tài chính hi u
ạ ộ ả ơ ở ộ ề ả ỉ qu h n (B ng 4.4) đi u này không ch giúp m r ng ho t đ ng kinh doanh mà còn
ề ợ ậ ệ ạ t o đi u ki n gia tăng l i nhu n
ề ơ ấ ồ ố V c c u Ngu n V n
ợ ố ơ ấ ủ ệ ả ớ Song song v i vi c tài s n tăng thì c c u N v n c a Công ty cũng có s ự
ể ẽ ị ướ ỷ ọ ề ợ ổ ồ ố ạ chuy n d ch m nh m theo h ng tăng t tr ng N trên T ng Ngu n V n. Đi u này
ớ ự ợ ưở ủ ố ư ệ ầ ộ phù h p v i s tăng tr ng c a v n l u đ ng trong năm, góp ph n nâng cao hi u qu ả
ẽ ề ẩ ấ ế ứ ề ủ ệ ạ tài chính cho doanh nghi p. N u c duy trì tình tr ng này s ti m n r t nhi u r i ro
ệ ự ủ ề ủ ệ ả ồ ờ cho doanh nghi p, tính t ch v tài chính c a doanh nghi p gi m, đ ng th i m c đ ứ ộ
ộ ề ủ ợ ụ ả ớ ồ ờ ỉ ph thu c v tài chính v i ch n tăng lên, đ ng th i các ch tiêu kh năng thanh toán
ệ ề ấ ợ ủ c a doanh nghi p th p qua các năm, V tình hình Công n :
ệ ừ ỗ ị ụ ể ế ể ậ ấ ố Có th nh n th y đó là doanh nghi p t ch b chi m d ng v n chuy n sang đi
ụ ế ướ ủ ệ ệ ố chi m d ng v n, đây là xu h ả ng chung c a các doanh nghi p hi n nay, trong s n
ụ ế ấ ượ ề ố ư ả xu t kinh doanh càng chi m d ng đ ố c nhi u v n càng t t, nh ng cũng ph n ánh
ả ợ ủ ệ ể ả ưở ủ ế ệ vi c tr n c a doanh nghi p kém đi, có th gây nh h ng đ n uy tín c a doanh
nghi p.ệ
ụ ể ế ớ ạ Ti n hành phân tích c th tình hình thanh toán v i khách hàng l ấ i cho th y
ệ ế ả ố ị ồ ợ ủ ụ doanh nghi p đang b khách hàng chi m d ng v n, công tác qu n lý và thu h i n c a
ự ự ệ ả ẫ ư ế ố ị ứ ọ ệ ả Công ty ch a th c s hi u qu d n đ n v n b ả đ ng và làm gi m hi u qu kinh
ả ợ ủ ủ ệ ả ả ạ ư doanh c a công ty. Bên c nh đó, kh năng tr n c a doanh nghi p cũng gi m nh ng
ể ề ệ ế ệ ạ không đáng k , xét trong đi u ki n kinh t hi n nay thì không đáng lo ng i. Tuy nhiên,
37
ả ờ ộ ợ ạ ớ ơ ấ ề so sánh th i gian m t vòng quay n ph i thu khách hàng l ớ i l n h n r t nhi u so v i
ả ợ ộ ờ ả ườ ệ ẳ th i gian m t vòng quay n ph i tr ng ị i bán, càng kh ng đ nh vi c thu h i n ồ ợ
ủ khách hàng c a Công ty kém.
ư ậ ụ ụ ề ế ệ ế ơ ị ố Nh v y, vi c công ty đi chi m d ng v n nhi u h n b chi m d ng là do công ty
ự ụ ủ ế ề ế ợ ố ố ố vay n nhi u, n u không có s cân đ i trong quá trình chi m d ng v n c a các đ i
ẽ ễ ơ ạ ạ ượ t ẫ ng khác nhau công ty s d r i vào tình tr ng tài chính không lành m nh và d n
ủ ữ ế đ n nh ng r i ro khác.
ự ụ ệ ờ Trong th i gian qua, QNS đang th c hi n chính sách tín d ng đó là tăng c ườ ng
ị ướ ủ ệ ệ bán hàng ch u cho khách hàng đây là xu h ng chung c a các doanh nghi p hi n nay
ờ ạ ở ộ ệ ặ ặ ầ ố ị ị ị ế n u mu n gia tăng th ph n, m c dù, vi c bán ch u ho c m r ng th i h n bán ch u
ề ẩ ủ ạ ộ ư ủ ề ệ luôn ti m n r i ro v tài chính cũng nh ho t đ ng c a doanh nghi p. Do đó, doanh
ụ ậ ậ ấ ả ệ ệ ế ậ ầ nghi p c n liên t c c p nh p t ả t c các thông tin liên quan đ n vi c v n hành qu n
ặ ợ ị ủ ủ ậ ả ồ ờ ằ tr r i ro c a mình nh m làm doanh thu ho c l i nhu n tăng, đ ng th i qu n tr đ ị ượ c
ả ả ả ợ ơ các kho n ph i thu và các kho n chi phí, tránh nguy c phát sinh thành n khó đòi
ề ả V kh năng thanh toán
ụ ể ỷ ỉ ố ủ ả ả Nhìn chung các ch s kh năng thanh toán c a công ty gi m. C th t ấ su t
ả ỷ ấ ả ROE năm 2015 gi m 29%, t ệ ớ su t ROA gi m 19% so v i năm 2014. Doanh nghi p
ể ả ệ ố ữ ệ ả ợ ủ ầ c n có nh ng chính sách phù h p đ c i thi n các h s kh năng thanh toán c a
ự ế ủ ả ắ ả ạ ộ mình, đó là do có s bi n đ ng c a tài s n ng n h n trong năm, song kh năng thanh
ẫ ượ ả ạ ả ắ ả ở ứ toán nhanh v n đ c đ m b o. Kh năng thanh toán ng n h n còn ư ấ m c th p nh ng
ự ủ ệ ạ ớ ố so sánh v i doanh nghi p cùng lĩnh v c thì đây là tình tr ng chung c a ngành trong b i
ả ư ị ầ ề ệ ả ậ ả ả c nh hi n nay.Vì v y, các nhà qu n tr c n ph i l u ý trong quá trình đi u hành s n
ể ấ ả xu t kinh doanh đ tăng kh năng thanh toán cho công ty .
ề ệ ả V hi u qu kinh doanh
ướ ế ộ ườ ư ệ ệ ả Tr c tình hình bi n đ ng trong ngành mía đ ng nh hi n nay, hi u qu kinh
ủ ư ề ả ỏ ớ ể doanh c a công ty gi m là đi u không th tránh kh i. Nh ng so v i năm 2014, năm
ợ ướ ế ủ ượ ả ệ ớ 2015 l ậ i nhu n tr c thu c a công ty đã đ ằ ứ c c i thi n v i m c tăng 6,6%. Nh m
ệ ầ ạ ộ ể ệ ả đ tăng hi u qu ho t đ ng kinh doanh, doanh nghi p c n:
ấ ượ ấ ượ ả ẩ ặ ẩ ả Ch t l ng s n ph m: nâng cao ch t l ng s n ph m mía, m c dù s n l ả ượ ng
ườ ả ượ ế ả ấ ư đ ng s n xu t năm 2015 chi m 11% s n l ng toàn ngành, nh ng so v i đ ớ ườ ng
38
ẩ ừ ậ ấ ượ ố ườ ủ ệ nh p kh u t Thái Lan, Trung Qu c thì ch t l ng đ ạ ng c a doanh nghi p còn h n.
ị ệ ố ấ ượ ứ ả ầ ờ ồ ể Đ ng th i, c n nâng cao vai trò ch c năng qu n tr h th ng ch t l ng và ki m tra
ạ ộ ị ấ ượ ậ ả giám sát các quá trình t i b ph n qu n tr ch t l ng công ty.
ế ụ ầ ư ệ ứ ằ ố ừ ầ Doanh nghi p c n ti p t c đ u t ồ nghiên c u các ngu n gi ng mía nh m t đó
ệ ả ầ ườ ả ướ ụ ả ộ gi m chi phí đ u vào. Hi n nay, ngành mía đ ng c n ồ c ph i ph thu c ngu n
ủ ứ ệ ế ạ ậ ố ườ gi ng ngo i nh p đ n 90% (theo báo cáo c a Vi n nghiên c u Mía đ ứ ng SRI), m c
ế ế ề ỷ ệ ế ế ườ ệ ấ ở ệ tiêu hao nguyên li u trong ch bi n cũng là v n đ , t ch bi n đ l ng Vi t Nam
ệ ườ ướ ậ ừ hi n nay là 11 12 mía/đ ng, trong khi đó, các n c lân c n t ố Thái Lan, Trung Qu c
ỉ ừ ườ ữ ườ ả ấ ơ ch t 79 mía/ đ ng, ch đ ấ ng trung bình vào kho n 9 – 10 CCS th p h n r t
ề ừ ượ ườ ố nhi u các qu c gia khác t 1 – 2 CCS (hàm l ng % đ ng trong mía).
ủ ệ ồ ệ ẹ Ngu n nguyên li u mía c a Vi ạ ị t Nam đang ngày càng b thu h p, do tính c nh
ự ả ế ồ ờ tranh t ừ ợ l i ích kinh t ế ừ t các cây tr ng thay th và s gi m giá mía trong th i gian
ự ế ườ ể ả ậ ồ ộ ừ v a qua, đã tác đ ng tiêu c c đ n ng ả i nông dân tr ng mía. Vì v y, đ đ m b o
ữ ệ ệ ồ ợ ầ ngu n cung nguyên li u, doanh nghi p c n có nh ng chính sách thích h p đ h tr ể ỗ ợ
ườ ồ ổ ị ượ ệ ồ ng i dân an tâm tr ng mía, n đ nh đ c ngu n cung nguyên li u
ầ ư ơ ưở ế ị Công ty đ u t ề ngày càng nhi u h n vào nhà x ng, trang thi t b , máy móc cũng
ớ ự ư ệ ườ ệ nh công ngh … v i d án nhà máy đ ng An Khê và khu nguyên li u giúp doanh
ự ả ự ệ ệ ấ ầ ệ nghi p nâng cao năng l c s n xu t kinh doanh. Do đó, doanh nghi p c n th c hi n
ạ ộ ư ế ằ ộ ớ theo đúng ti n đ , nh m s m đ a vào ho t đ ng;
ệ ươ ạ ượ ơ ở ươ ự ị Hi p đ nh Th ng m i Hàng hóa ATIGA đ c xây d ng trên c s ch ng trình
ư ự ế ươ ạ ự ệ ự thu quan u đãi có hi u l c chung cho khu v c th ng m i t do ASEAN (AFTA).
ệ ớ ộ ế ẽ ậ ộ ồ Trong đó, Vi t Nam s gia nh p c ng đ ng kinh k ASEAN (AEC) v i l trình xóa
ươ ạ ớ ặ ườ ệ ự ế ỏ b thu quan th ng m i v i các m t hàng đ ng có hi u l c năm 2015. Khi đó, các
ướ ặ ớ ữ ư ệ doanh nghi p trong n ứ ẽ ố c nói chung cũng nh QNS s đ i m t v i nh ng thách th c
ậ ướ ẩ ấ ườ ế ớ ứ ỉ ừ ườ t đ ng nh p Thái Lan, n c xu t kh u đ ng th 2 th gi i ch sau Brazil, do đó,
ữ ư ệ ầ doanh nghi p c n có nh ng chính sách marketing, cũng nh các chính sách tài chính
39
ạ ụ ể dài h n c th .
ư ườ ệ ể ự ậ Ví nh , khi gia nh p AEC, ngành đ ng Vi t Nam có th t ố do trong dòng v n
ượ ầ ư ướ ề ầ ư đ u t và các công ty đ c phép đ u t ệ nông nghi p tai các n c láng gi ng. QNS có
ể ở ộ ơ ộ ụ ể ươ ư ệ ấ ả th áp d ng c h i này, đ m r ng th ng hi u cũng nh quy mô s n xu t mía
ườ ượ ị ế ạ ị ườ ướ ươ đ ể ng đ tăng đ c v th c nh tranh trên th tr ng và h ế ng đ n th ố ệ ng hi u qu c
ự ườ ế t trong lĩnh v c mía đ ng.
ự 4.4. D báo báo cáo tài chính năm 2016
ế ớ ộ ệ ả ượ ườ ả ủ V i tác đ ng c a El Nino đ n Vi ả t Nam có kh năng s n l ng đ ấ ng s n xu t
ướ ị ườ ầ ả ưở ị trong n c suy gi m trong khi nhu c u th tr ụ ng tiêu th tăng tr ổ ng khá n đ nh
ế ườ ươ ệ ả ố ẫ d n đ n giá bán đ ng t ụ ớ ng đ i kh quan cho v m i 20152016. Hi p h i đ ộ ườ ng
ế ớ ụ ả ượ ừ ứ ự ế ườ ụ th gi i (ISO) v a nâng m c d báo thi u h t s n l ng đ ng v 20152016, và
ứ ự ổ ứ ứ ụ ụ ự ế ớ ơ m c thi u h t còn l n h n vào v 20162017. T ch c này d báo nâng m c d báo
ế ớ ụ ế ừ ứ ệ ấ ả ượ s n l ụ ng thi u h t toàn th gi i v 20152016 t ệ m c 1,04 tri u t n lên 3,53 tri u
ủ ự ườ ườ ươ ấ t n. Theo d báo c a Morgan Stanley, giá đ ng đã thoát đáy, giá đ ng thô t ng lai
ả ố ạ t i New York trung bình kho ng 15,20 cents/pound trong các tháng cu i năm 2015, và
ủ ự ẽ ộ 17.30 cents/pound trong năm 2016. Theo d báo c a các chuyên gia, năm 2016 s là m t
40
ố ớ ể ọ ườ ế ớ năm tri n v ng đ i v i ngành đ ng th gi i.
ể ồ ế ớ ườ Bi u đ giá Đ ng Th Gi i 2010 – 2015
ệ ả ượ ườ ả ả ạ ớ ồ ạ T i Vi t Nam, s n l ng đ ng t n kho gi m m nh kho ng 50% so v i cùng kì
ướ ườ ướ ướ ụ ớ ả ớ năm tr c, giá đ ng tr c khi b c vào v m i đã tăng kho ng 10% so v i cùng k ỳ
ướ ướ ụ ệ ộ ườ ệ ổ năm tr c. B c vào v 20152016, theo Hi p h i Mía đ ng t ng di n tích mía bao
ớ ụ ủ ủ ụ ầ ả ộ ộ ớ tiêu c a v 20142015 gi m g n 5% so v i v 20132014.C ng v i tác đ ng c a El
ế ệ ả ượ ườ ả ướ Nino đ n Vi ả t Nam có kh năng s n l ng đ ấ ng s n xu t trong n ả c suy gi m
ị ườ ầ ưở ế ổ ị trong khi nhu c u th tr ụ ng tiêu th tăng tr ẫ ng khá n đ nh d n đ n giá bán đ ườ ng
ụ ớ ứ ẹ ả ố ộ ưở ươ t ng đ i kh quan cho v m i 20152016, h a h n m t năm tăng tr ủ ng c a các
ườ ệ doanh nghi p ngành đ ng.
ả ố ị ự ớ D báo doanh thu năm 2016 tăng 15% so v i năm 2015, tài s n c đ nh tăng 5% so
ướ ầ ư ủ ủ ở ữ ắ ố ợ ớ v i năm tr c, v n đ u t ạ c a ch s h u và Vay và n thuê tài chính ng n h n
ồ ẽ ế ệ ổ ợ ư ậ ố không đ i. Doanh nghi p khi thi u ngu n s tăng l ủ i nhu n ch a phân ph i 50% c a
41
ế ầ ồ ạ ạ ợ ngu n thi u và ph n còn l i Vay và n thuê tài chính dài h n
ạ ộ ự ế ả 4.4.1. D toán Báo cáo K t qu Ho t đ ng Kinh doanh
ĐVT: Đ ngồ
ả ỉ Ch tiêu 2015 ễ Di n gi i 2016
ề
ầ ấ ị (1+15%)xDT năm 2015 Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ụ 2.387.148.493.178 2.745.220.767.155
86,18%xDT năm 2016
ố Giá v n hàng bán 2.057.159.006.371 2.365.831.257.134
ậ ề ợ ộ
ấ ị
329.989.486.807 379.389.510.021
ạ ộ ừ ho t đ ng tài
0,04%xDT năm 2016
L i nhu n g p v Bán hàng và Cung c p D ch vụ Doanh thu t chính 924.955.805 1.098.088.307
2,62%xDT năm 2016
Chi phí tài chính 62.493.970.495 71.924.784.099
0,52%xDT năm 2016
Chi phí Bán hàng 12.356.882.600 14.275.147.989
1,38%xDT năm 2016
32.948.655.285 37.884.046.587
ầ ừ ạ Ho t
ả Chi phí Qu n lý Doanh nghi pệ ợ ậ L i nhu n thu n t ộ đ ng Kinh doanh 223.114.934.232 256.403.619.652
0,012%xDT năm 2016
ậ thu nh p khác 292.091.307 329.426.492
0,109%xDT năm 2016
chi phí khác 2.603.915.437 2.992.290.636
ợ ậ L i nhu n khác 2.311.824.130 2.662.864.144
ậ ế 220.803.110.102 253.740.755.508 i nhu n k toán ế ợ c thu
ế 33.120.466.515 38.061.113.326
42
ậ i nhu n sau thu ế 187.682.643.586 215.679.642.182 ổ T ng l ướ tr ấ ư ế Thu TNDN (thu su t u đãi 15%) ợ ổ T ng l TNDN
61.853.120.845
2,59%xDT năm 2016
71.101.217.869
ả ổ ứ Tr c t c
ợ ế 125.829.522.741 144.578.424.313 ư ậ L i nhu n sau thu ch a phân ph iố
Năm 2016
ố ế ự ả 4.4.2 D báo B ng Cân đ i K toán năm 2016
ỉ Ch tiêu
Năm 2015
Di nễ iả gi
B
c 1ướ
AFN
B
c 2ướ
900.168.697.933
1.555.167.564.593
s nả ạ
1.555.167.564.59 3
297.571.028.977
342.329.029.664
342.329.029.664
12,47%x DT năm 2016
315.360.000.000
362.643.663.341
362.643.663.341
13,21%x DT năm 2016
189.527.636.744
224.010.014.600
224.010.014.600
6.037.035.041
6.863.051.918
6.863.051.918
0,25%xD T năm 2016
177.547.976.572
204.244.425.076
204.244.425.076
7,44%xD T năm 2016
3.497.812.632
4.117.831.151
4.117.831.151
5.025.855.800
5.764.963.611
5.764.963.611
2.581.043.301
3.019.742.844
3.019.742.844
95.496.461.487
109.808.830.686
109.808.830.686
0,15%xD T năm 2016 0,21%xD T năm 2016 0,11%xD T năm 2016 4%xDT năm 2016
Tài s nả Tài ắ ng n h n ề Ti n và các kho nả ngươ t ươ ề ng ti n đ ư ầ Đ u t tài chính ng nắ h nạ Các kho nả ả ph i thu ắ ạ ng n h n ả thu Ph i ạ ắ ng n h n ủ c a khách hàng ướ ả c Tr tr iườ cho ng bán ng nắ h nạ ề ả Ph i thu v cho vay ắ ạ ng n h n ả thu Ph i ạ ắ ng n h n khác ự D phòng các kho nả ả ph i thu Hàng t nồ kho
43
2.213.570.725
516.376.026.302
516.376.026.302
18,81%x DT năm 2016
546.752.685.379
583.978.676.693
583.978.676.693
425.680.404
549.044.153
549.044.153
s nả Tài ạ ắ ng n h n khác ả Tài s n dài h nạ Các kho nả ả ph i thu dài h nạ
ố
448.975.833.562
471.424.625.240
471.424.625.240
Tài s n cả đ nhị
0,02%xD T năm 2016 1,05%xT CSĐ năm 2015
21.509.960.438
24.706.986.904
24.706.986.904
0,9%xDT năm 2016
Tài s n dả ở dang dài h nạ
75.841.210.975
87.298.020.396
87.298.020.396
ạ
ả Tài s n dài h n khác
3,18%xD T năm 2016
1.446.921.383.312
2.139.146.241.287
2.139.146.241.28 7
ồ ố
716.843.343.420
680.007.152.504
1.027.015.166.921
611.511.756.214
558.942.916.672
558.942.916.672
72.835.451.106
83.729.233.398
83.729.233.398
3,05%xD T năm 2016
19.349.916.822
22.236.288.214
22.236.288.214
0,81%xD T năm 2016
ế ả
31.123.870.771
35.687.869.973
35.687.869.973
1,3%xDT năm 2016
ả tr i lao
35.859.955.612
41.178.311.507
41.178.311.507
1,5%xDT năm 2016
454.013.249
549.044.153
549.044.153
ạ
28.160.757.153
32.393.605.052
32.393.605.052
401.916.288.791
401.916.288.791
401.916.288.791
0,02%xD T năm 2016 1,18%xD T năm 2016 Không đ iổ
ổ T ng tài s nả Ngu n v n ả ợ N ph i trả ắ ợ N ng n h n ạ ả ả tr Ph i ườ i bán ng ạ ắ ng n h n ườ i mua Ng ả ề ti n tr ắ ướ tr c ng n h nạ Thu và các ả kho n ph i ộ n p nhà cướ n ả Ph i ườ ng đ ngộ phí Chi ả ả ph i tr ắ ng n h n ỉ ả tr Ph ạ ắ ng n h n khác Vay và nợ thuê tài chính ng nắ
44
h nạ
21.811.502.711
24.981.508.981
24.981.508.981
khen ng, iợ
0,91%xD T năm 2016
ỹ Qu ưở th phúc l ợ
ạ
105.331.587.206
121.064.235.832
468.072.250.249
N dài h n
dài
4.264.468.380
4.941.397.381
4.941.397.381
ả ả Ph i tr ạ h n khác
0,18%xD T năm 2016
54.281.348.367
62.316.511.414
347.008.014.418
409.324.525.832
2,27%xD T năm 2016
46.785.770.459
53.806.327.036
53.806.327.036
1,96%xD T năm 2016
ủ
730.078.039.893
765.123.059.947
1.112.131.074.365
ầ ư
497.189.513.073
497.189.513.073
497.189.513.073
Không đ iổ
152.851.523.668
175.694.129.098
175.694.129.098
6,4%xDT năm 2016
133.855.143.245
153.732.362.961
153.732.362.961
Vay và nợ tài thuê chính dài h nạ ỹ Qu phát ể tri n khoa ọ h c và công nghệ ố V n ch ở ữ s h u ố V n đ u t ủ ở ữ ch s h u ư ặ Th ng d ổ ố v n c ph nầ ế ổ C phi u quỹ
ỹ ầ ư
88.062.593.656
101.298.646.308
101.298.646.308
Qu đ u t phát tri nể
5,6%xDT năm 2016 3,69%xD T năm 2016
125.829.552.741
144.673.134.429
347.008.014.418
491.681.148.847
5,27%xD T năm 2016
1.446.921.383.312
2.139.146.241.287
ồ ố
1.445.130.212.45 1
ậ ợ L i nhu n thuế sau ư ch a phân ph iố T ngổ ngu n v n
ầ ầ ộ Nhu c u c n huy đ ng:
2.139.146.241.287 1.455.130.212.451 = 694.016.028.836 (đ ng)ồ
ƯƠ
Ệ
Ị
CH
NG V
: Đ NH GIÁ DOANH NGHI P
45
ổ ế ậ 1.Nh n xét tình hình c phi u
ưở ố ượ ổ ể ể Qua bi u đ ta có th đánh giá tình hình ng kh i l ng – giá s sách
ồ tăng tr ủ ạ ộ ườ ả ổ ố ầ ho t đ ng kinh doanh c a Công ty C ph n Đ ng Qu ng Ngãi năm 2011 giá s sách
ấ ướ ế ả là cao nh t và có xu h ắ ầ ng gi m qua các năm đ n năm tuy nhiên năm 2014 đã b t đ u
ưở ạ ố ượ ổ ượ ừ tăng tr ng l i. Qua 5 năm, s l ế ng c phi u QNS đ c phát hành t 29.615.682 CP
ở ế ế ệ ổ năm 2011 đã tăng đ n 141.015.252 CP vào năm 2015. Vi c phát hành c phi u đã
ủ ở ữ ạ ộ ể ố ớ ổ giúp công ty phát tri n ho t đ ng kinh doanh v i tăng v n ch s h u (hay tăng t ng
ự ệ ả ầ ị ả ổ ứ ả ằ ề giá tr tài s n thu n). Công ty th c hi n chính sách tr c t c c b ng ti n và c ổ
ả ổ ứ ứ ế ắ ạ ằ ổ ộ ố ế phi u: tr ằ c t c b ng c phi u là hình th c huy đ ng v n trong ng n h n nh m
ỷ ệ ả ổ ứ ằ ụ ề ặ ớ ộ ế ệ ố ả gi m t tr c t c b ng ti n m t trong m t vài năm v i m c đích ti l t ki m v n đ ể
ầ ư ở ộ ấ ả tái đ u t , m r ng s n xu t, kinh doanh.
2015 10.317
Năm EPS (đ ng)ồ ị ườ 2013 6.322 ứ ủ ề 2014 7.556 ổ ng ch ng khoán đã thay đ i EPS c a QNS có chi u h ướ ng Qua năm 2013 th tr
ở ạ ừ ồ ồ tăng tr l i t 6.322 đ ng năm 2013 thì qua 2014 đã tăng lên 7.556 đ ng. Năm 2013
ượ ề ứ ổ ị đ c coi là năm mà ngành ngh ch ng khoán n đ nh trong khó khăn. Tuy ch a đ ư ượ c
ầ ừ ẫ ổ ư ừ ị ị đánh giá cao nh ng v n n đ nh qua t ng phiên giao d ch và tăng d n t ng tháng. Kinh
ị ườ ể ầ ẩ ầ ổ ọ ị ứ ế t vĩ mô d n đi vào n đ nh, góp ph n thúc đ y tri n v ng th tr ng ch ng khoán.
ổ ế ị 2.Đ nh giá c phi u
ả ổ ứ ự ế ệ ề ặ ằ ổ ổ ứ Công ty th c hi n chính sách tr c t c b ng ti n m t và c phi u. C t c
chi
ả ượ ư ố công ty tr qua các năm đ c th ng kê nh sau:
Năm ỷ ệ T l ả ổ ứ tr c t c
2011 30% 88.847.046.000
2012 30% 186.578.796.000
2013 30% 293.785.059.000
2014 30% 352.539.912.000
2015 30% 423.045.756.000
46
ự ế ủ ế ổ ị ượ ươ Giá d ki n giao d ch c a c phi u CMC đ c tính theo ph ng pháp chi ế t
ổ ứ ấ ồ ươ ị ộ ạ ủ ổ ế kh u lu ng c t c. Theo ph ng pháp này, mà giá tr n i t i c a c phi u là giá tr ị
ệ ạ ủ ộ ổ ứ ế ổ ạ ờ ạ ờ hi n t i c a toàn b c t c mà c phi u đó mang l i trong th i gian vô th i h n. Hay
ể ả ử ắ ộ ữ ổ ưở nói m t cách khác, chúng ta có th gi s chúng ta n m gi ế c phi u và h ổ ứ ng c t c
ị ệ ạ ủ ờ ạ ộ ổ ứ vô th i h n. Giá tr hi n t i c a toàn b c t c này chính là giá tr n i t ị ộ ạ ủ ổ i c a c
phi u.ế
ớ ả ế V i các gi thi t:
ừ ầ ư ả ữ ạ ể ầ i đ tái đ u t l
ỷ ệ ế ậ i nhu n gi ụ ư chi ứ ế ỷ ệ ợ gi m d n đ n m c 8% l ổ ứ ự ấ t kh u áp d ng là 6%. Nhóm chúng em đ a ra d báo c t c
ư ế T năm 2016 năm 2020: T l vào năm 2020. T l cho 5 năm ti p theo (20162020) nh sau:
ị ệ ạ ổ ổ ố ượ ư T ng giá tr hi n t ế S l i ng c phi u đang l u hành 1.536.665.435.936 141.015.252
ế ổ Giá c phi u 10.897
ị ướ ệ Giá giao d ch CMC ngày 24/5/2016 là 8.700 VND (d i m nh giá), trong khi giá
ị ộ ạ ủ ị ườ ế ổ ơ ệ ạ ậ tr n i t i c a c phi u là 9.821 VND cao h n giá th tr ng hi n t i. V y nhóm
ầ ư ư ầ ư ụ ề ấ ờ chúng em đ xu t nhà đ u t đ a CMC vào danh m c xem xét đ u t trong th i gian
đ n.ế
Ậ
K T LU N:
ậ ế ố ế ệ ỏ
Ế ế ộ Theo xu th h i nh p kinh t
qu c t ngày nay đòi h i các doanh nghi p không
ạ ộ ể ứ ỗ ự ừ ữ ể ả ấ ng ng n l c trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ có th đ ng v ng trên th ươ ng
ườ ạ ướ ế ớ ợ tr ng. Bên c nh đó là xu h ng h p tác liên doanh liên k t v i các nhà đ u t ầ ư ướ c n
47
ả ỏ ộ ị ế ủ ệ ngoài đòi h i trình đ qu n tr kinh t ủ , tài chính c a các ch doanh nghi p ph i ả ở ứ m c
ệ ắ ạ ộ ủ ệ ả ơ cao h n. Vi c n m rõ tình hình tài chính, kh năng ho t đ ng c a doanh nghi p mình
ự ỳ ư ế ể ắ ả ọ ượ nh th nào đóng vài trò c c k quan tr ng. Các nhà qu n lý có th n m đ ữ c nh ng
ệ ọ ữ thông tin h u ích này thông qua thông qua vi c đ c và phân tích các Báo cáo tài chính.
ơ ở ữ ế Không nh ng th , thông tin trên các báo cáo tài chính còn là c s cho các nhà
ổ ứ ụ ớ ầ ư đ u t , các t ệ ơ ở ể ợ ch c tài chính tín d ng có c s đ h p tác làm ăn v i doanh nghi p.
ừ ệ ấ ẽ ể ầ ợ Thông tin t ạ ộ vi c phân tích báo cáo tài chính h p nh t s góp ph n ki m tra ho t đ ng
ử ụ ủ ủ ệ ể ằ ố tài chính c a các doanh nghi p nh m c ng c tình hình s d ng tài chính đ nâng cao
ả ử ụ ệ ệ ế ố ồ ờ ơ hi u qu s d ng v n đ ng th i hoàn thi n c ch tài chính giúp cho các doanh
ể ổ ệ ị nghi p phát tri n n đ nh.
ườ ự ầ ả ạ ổ ủ Qua đánh giá th c tr ng tài chính c a Công ty C ph n Đ ng Qu ng Ngãi,
ệ ố ự ấ ạ qua phân tích h th ng Báo cáo tài chính cho th y th c tr ng kinh doanh cũng nh ư
ả ấ ượ ự ữ ế ậ ế ả ạ năng l c tài chính ghi nh n nh ng k t qu n t ệ ng, k t qu kinh doanh đ t hi u
ư ế ặ ậ ả ầ ả ạ ặ ị ả qu , hoàn thành k ho ch đ t ra. M c dù v y nh ng các nhà qu n tr cũng c n ph i
ề ẩ ể ế ể ệ ả ả ệ tìm hi u rõ nguyên nhân ti m n khi n hi u qu kinh doanh gi m đ có các bi n pháp
ệ ố ơ ả ả ệ ệ ấ ả c i thi n tình hình tài chính doanh nghi p t t h n, nâng cao hi u qu s n xu t kinh
ủ ả ổ ế ớ ệ ầ ộ doanh c a c T ng công ty, ti n t ườ ẫ i là m t doanh nghi p d n đ u trong ngành Đ ng
ự ự ẩ mía nói riêng và lĩnh v c ngành Th c ph m nói chung.
ể ở ể ệ ể ế ộ ế Có th nói đ tr thành m t nhà doanh nghi p tài ba, không th thi u các ki n
ắ ự ể ứ ầ ủ ả ở ộ ị ệ th c c n có c a Qu n tr tài chính, b i đây là m t vũ khí đ c l c đ các doanh nghi p
ầ ư ế ị ầ ư ữ ế ữ ợ ố và các nhà đ u t có nh ng quy t đ nh đ u t ơ , tài tr sáng su t. H n th n a, đây còn
ị ươ ể ữ ả ầ ọ ộ là m t môn h c c n có cho nh ng nhà qu n tr t ả ng lai… Đ thành công thì ph i
ắ ượ ứ ề ế ậ ậ ắ n m ch c 1 l ng ki n th c v tài chính, c p nh t thông tin kinh t ế ườ th ng xuyên, và
ị ầ ế ả ả ố ớ ơ h n h t là các nhà qu n tr c n ph i đam mê các con s trong tài chính m i có th ể
ắ ượ ướ ượ ầ ư ể ữ ủ ệ ắ n m b t đ c xu h ổ ng thay đ i, tránh đ c nh ng r i ro trong vi c đ u t đ duy
ệ ủ ể ươ trì và phát tri n doanh nghi p c a mình trong t ng lai.
Và trên đây là toàn b nh ng gì chúng em tìm hi u và phân tích đ
ữ ể ộ ượ ừ c t ữ nh ng
ườ ủ ế ầ ổ ỉ thông tin c a Công ty C ph n Đ ng Quãng Ngãi. Mong cô đóng góp ý ki n và ch nh
ệ ố ể ể ầ ế ử s a sai sót giúp chúng em đ chúng em có th ph n nào đó h th ng và chi ti t hóa
48
ữ ượ ọ ể nh ng gì chúng em đã đ c h c và tìm hi u.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Các website:
a. www.qns.com.vn
b. www.s.cafef.vn
c. www.cophieu68.vn
ị ạ ủ ễ ạ ả ị 2. Giáo trình Qu n tr tài chính 2 c a khoa QTKD (biên so n: Th.s Nguy n Th H nh)
ầ ườ ủ ế ả ổ ả 3. B ng thuy t minh BCTC c a Công ty c ph n đ ng Qu ng Ngãi 20132015
ả
ườ ườ ầ ườ ầ ườ ủ ủ ổ ổ 4. Báo cáo th 5. Báo cáo th ng niên c a Công ty c ph n đ ng niên c a Công ty c ph n đ ng Qu ng Ngãi 201132015 ng Biên Hòa 2015
Ả
Ệ
B NG ĐÁNH GIÁ CÔNG VI C
ứ ọ STT H và tên MSSV Công vi cệ ộ M c đ hoàn thành
1
2
3
4
5
49
6