B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐI HỌC KINH T THÀNH PHH CHÍ MINH
VIN ĐÀO TO SAU ĐI HỌC
Tiu lun Phân tích tài chính:
PHÂN TÍCH NGÀNH
GVHD: PGS.TS. TH LANH
SVTH: Nhóm 7
Lớp: TCDN Ny 2 K21
TPHCM, 05/201
MC LỤC
LI M Đ U ............................................................................................................ tr.1
I. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH ................................................................ tr.2
1.1 Phân loi ngành ..................................................................................................... tr.2
1.1.1 Phân loi theo chu ksống ............................................................................... tr.2
1.1.2 Phân loi theo chu kỳ kinh tế ........................................................................... tr.3
1.2 Các nhân tnh hưng đến doanh thu và khả năng sinh li của ngành ........ tr.6
1.2.1 Công ngh ........................................................................................................... tr.6
1.2.2i tng chính trị và lut lệ ......................................................................... tr.6
1.2.3 Xã hội .................................................................................................................. tr.6
1.2.4 Nhâu khẩu học ................................................................................................... tr.7
1.2.5 Ảnh hưng của nưc ngoài .............................................................................. tr.7
1.3 Phân tích cung cu ca nnh ............................................................................ tr.8
1.31. Phân tích cung .................................................................................................... tr.8
1.3.2 Phân tích cầu ...................................................................................................... tr.9
1.4 Phân tích kh năng sinh li ................................................................................ tr.10
1.4.1 Các ch tiêu v kh năng sinh li của ngành .................................................. tr.10
1.4.2 Phân tích cạnh tranh .......................................................................................... t r.12
II. PHÂN TÍCH NGÀNH BT ĐỘNG SN ...................................................... tr.14
2.1 Lch sửnh thành và phát trin ca ngành bất động sản ............................... tr.14
2.2 Đc đi m ngành bt động sản ............................................................................. tr.16
2.3c nhân t nh hưng đến nnh bt đng sn ............................................. tr.18
2.3.1 Sự phát trin kinh tế .......................................................................................... tr.18
2.3.2 Dân s ................................................................................................................. tr.18
2.3.3 Dòng vốn FDI .................................................................................................... tr.19
2.3.4 Pháp lut ............................................................................................................. tr.20
2.3.5 Chínhch kinh tế, tài chính – tin t của Chính phủ ................................... tr.21
2.4nhnh thị tng bt động sn năm 2012 ................................................... tr.21
2.5 Dự báo thị trưng bất động sn năm 2013 ....................................................... tr.29
KT LUN ................................................................................................................. tr.30
TÀI LIỆU THAM KHO ....................................................................................... tr.31
LI M Đ U
Phân ch chng khoánnhu cu cn thiết trong đu tư chng khoán. Nhà đu tư
tiến hành phân tích chng khoán đ đưa ra các quyết định đu tư hp lý. Quy trình
phân ch chng khoán thường đưc bt đu t vic phân tích nn kinh tế vĩ mô và
các ngành kinh tế khác nhau trước khi tiến nh phân ch các cphiếu riêng l.
Như vây pn tích ngànhmt bước không th thiếu trong đu chứng khoán.
Phân ch nnh gp nhà đầu tư đánh giá sự phát trin trong tương lai đ tính kh
năng sinh li b ình qn trong ngành. Ngoài ra, phân tích ngành còn gp nhà đầu tư
thy những li ích hoc ri ro có th gp phải khi quyết định đu tư o chứng
khoán của một doanh nghip hot đng trong mt ngành kinh doanh c thể.
PHÂN TÍCH NGÀNH Page 2
I. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH NGÀNH
1.1 Phân loại ngành
1.1.1 Phân loi theo chu k sống
Một vòng đi của ngành đin hình có th được mô t qua bn giai đon: giai đon
khi sự vi đc đim tăng trưng cc kỳ nhanh chóng; giai đon cng cố vi đặc
điểm là tăng tng m nhanh chóng hơn nhưng vẫn n nhanh n nền kinh tế
chung; giai đon chín muồi với đc đim là tăng trưng không nhanh hơn nn kinh
tế chung; và giai đon giảm sút tương đối, trong đó tăng trưng ca ngành m
nhanh hơn phn còn li của nn kinh tế, hay thực s gim sút. Vòng đời của ngành
đưc minh họa bằng hình sau:
Giai đoạn khi s
Đặc đim ca các giai đon đầu của nnh thường một công ngh mi hay sn
phm mi. Trong giai đon này, thật khó mà dự đoán ng ty nào s ni lên như
nhng đơn v đu ngành. Mt s công ty có th thành ng mãnh liệt, nhưng cũng
có nhng công ty khác tht bi ê ch. Do đó, có rủi ro đáng k trong vic chọn mt
công ty c th trong ngành. Ví dụ, trong ngành điện thoi thông minh, vẫn đang
diễn ra cuộc chiến gia các công nghệ cnh tranh nhau như đin thoi G1 của
Google và iPhone của Apple, và người ta vn khó mà dự đoán công ty nào hay công
PHÂN TÍCH NGÀNH Page 3
ngh nào cuối cùng s chi phối thtng. Tuy nhiên, cp đ ngành, doanh s và
thu nhp sẽ tăng tng vi tốc độ cc k nhanh chóng sn phm mi chưa bão
hòa tn thị trưng.
Giai đoạn cng c
Sau khi mt sản phm đã được thiết lp, các đơn v dn đầu ngành bt đu nổi n.
Những công ty sng sót từ giai đon khi s s ổn đnh hơn, và thphn ddàng d
đoán hơn. Do đó, kết qu ca các ng ty tồn ti s theo sát n với kết qu ca
toàn ngành nói chung. Ngành vn tăng trưng nhanh hơn phn còn li của nn kinh
tế khi sn phm thâm nhp thương trưng và trở nên đưc s dụng ph biến hơn.
Giai đoạn chín mui
giai đon này, sn phm đã đạt đến tim năng sử dụng của người tu dùng. S
tăng trưng tiếp theo chỉ theo sát s tăng trưng ca nn kinh tế chung. Sn phẩm
đã trở nên chuẩn hóa hơn nhiu, các nhà sn xuất buc phi cnh tranh vi mc
đ nhiều hơn trên cơ s g cả. Điu này dn đến biên li nhuận thu hp hơn và gây
sc ép hơn nan li nhun.
Giai đoạn suy giảm tương đi
Trong giai đoạn này, ngành th tăng tng chm hơn tỷ l tăng tng của nn
kinh tế chung, hay thm chí còn gim sút. Điều này th là do s li thi ca sn
phm, cnh tranh t các sn phẩm mi, hay cnh tranh t các nhà cung ng mi
chi phí thp.
Bằng vic so sánh tlệ tăng trưng doanh thuthu nhp của mt ngành vi t l
tăng trưng tương ng ca nn kinh tế giúp nhn ra đưc giai đon nào nnh đang
trải qua. Bt k nhà đầu tư nào cũng đu đi tìm những nnh đang giai đoạn tăng
tng cc k nhanh chóng, hy vọng tnh đưc nhng nnh đang trong giai
đon chtăng trưng ngang bng nền kinh tế hoặc thm chí còn gim sút.
1.1.2 Phân loi theo chu k kinh tế
Nền kinh tế tri qua nhng thi k m rng và thu hp lp đi lp li, cho chiu
dài và đ u của các chu k y có th không đu. Diễn tiến lặp đi lp li của suy
thoái phc hồi đưc gi c chu kkinh tế. Các đim chuyn đi gia các chu
kỳ đưc gọi là các đỉnh và đáy. Đnh là đim chuyn đi t sự kết thúc thi k m