PHÁT HUY NGU N NHÂN L C TRONG
Ậ
C
Đ TÀI TH O LU N : Ự Ả S NGHI P CÔNG NGHI P HÓA – HI N Đ I HÓA Đ T N Ấ ƯỚ
Ồ Ạ
Ề Ự
Ệ
Ệ
Ệ
NG S L
C
PH N M T : Đ C Ộ
Ề ƯƠ
Ầ
Ơ ƯỢ
A. L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Ộ
ệ ệ ệ ệ ơ ở ậ ủ
ồ
ệ
ệ ệ ơ ở ậ ủ ệ ạ ồ
ồ ạ
ạ
ồ tác đ ng đ n phát huy ngu n nhân l c ự ộ ồ
ố i CNH - HĐH c a Đ ng ả xã h i ộ
ố ạ ạ
ủ ự ự ồ
B. N I DUNG I. Khái ni m công nghi p hóa – hi n đ i hóa và c s lý lu n c a vi c phát huy ạ ngu n nhân l c ự 1. Khái ni m công nghi p hóa – hi n đ i hóa 2. C s lý lu n c a vi c phát huy ngu n nhân l c ự a) Khái ni m, phân lo i ngu n nhân l c ự ệ * Khái ni mệ * Phân lo i ngu n nhân l c ự b) Các nhân t ế * Đ ng l ườ ủ * Th c tr ng tình hình kinh t ế ự * Quy ho ch phát tri n kinh t ế 3. Quan đi m và ch tr ệ ng c a Đ ng v phát huy ngu n nhân l c trong s nghi p ể ề ả c công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ệ ể ủ ươ ệ ạ
i pháp phát huy ngu n nhân l c trong ạ ồ ự ự
t Nam hi n nay ệ ờ ộ ố ả Vi ở ệ
ạ
ự ồ ồ ồ ứ ứ
ự ồ ệ
ự ệ ạ ự nông dân công nhân trí th c , công ch c , viên ch c ứ ệ i pháp nh m phát huy ngu n nhân l c trong s nghi p công nghi p hóa – ự ệ ạ ệ ự ồ ệ ả
ằ t Nam hi n nay Vi ở ệ
- xã h i c a n ệ ng phát tri n kinh t ế c ta nh ng năm t ữ i ớ ể
ướ ệ ự
ng lao đ ng ấ ượ
II. Th c tr ng ngu n nhân l c và m t s gi ồ th i kỳ công nghi p hóa – hi n đ i hóa ệ 1. Th c tr ng ngu n nhân l c ồ a) Ngu n nhân l c t ự ừ b) Ngu n nhân l c t ự ừ c) Ngu n nhân l c t ự ừ 2. Đánh giá vai trò ngu n nhân l c trong s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa ự 3. Các gi hi n đ i hóa ệ ạ a) Đ nh h ộ ủ ướ ị b) Hoàn thi n chính sách phát huy ngu n nhân l c: ồ c) Nâng cao ch t l d) Tăng c ộ ng phát tri n kinh t và t o vi c làm ườ ể ế ệ ạ
C. K T LU N Ậ Ế
PH N HAI : N I DUNG Đ TÀI Ộ
Ầ
Ề
A. L I M Đ U
c đang đ Hi n nay, s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n Ờ Ở Ầ ệ ạ ệ ệ ự
ờ ọ ụ
ồ ộ con ng ế ố ồ
ộ ẩ ệ ạ
c. V i tình tr ng Vi ạ ể ở ớ ệ ư ệ ệ ể ẫ ộ
ng ng ố ấ ượ ườ ề ộ
ự con ng ủ ệ ớ ộ
ườ ể ụ ụ ậ ậ
ự ệ ằ
i Vi c xem là ệ ượ ấ ướ c ta, và chìa khóa n ủ ộ ở ướ i – ngu n nhân l c. Ngu n nhân l c ự ự ự ườ ấ trình đ cao s thúc đ y nhanh quá trình công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t ẽ ệ t Nam v n còn là m t qu c gia kém phát tri n nh hi n nay, vi c i lao đ ng, phát huy nhân i đ ph c v cho m c tiêu l n lao c a toàn dân t c, là nhi m vu c p bách hàng ấ ự Phát huy ngu n nhân l c ồ ứ ề ấ ướ nh m giúp các b n sinh viên c, ạ ấ i pháp nâng cao ch t t Nam và các gi ệ ệ ề ự ự ạ ả ồ ơ
m c tiêu quan tr ng trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i quy t đ nh s thành công chính là y u t ế ị phát tri n n ướ xây d ng chính sách phát tri n lâu b n, nâng cao ch t l ể t ụ ố đ u. Chính vì v y, nhóm m t đã t p trung nghiên c u đ tài : ộ ầ trong s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ạ ệ hi u rõ h n v th c tr ng ngu n nhân l c t ể ạ ng đ i ngũ lao đ ng. l ượ ộ ộ
Ộ
ệ ậ ủ ơ ở ệ ệ ệ
ồ
B. N I DUNG I. Khái ni m công nghi p hóa – hi n đ i hóa và c s lý lu n c a vi c phát huy ạ ngu n nhân l c ự 1. Khái ni m công nghi p hóa – hi n đ i hóa ệ
ị ộ ậ ề
ệ ươ ệ H i ngh Trung ị ệ
ổ ả ệ ể s n xu t ả ệ ấ , kinh doanh, d ch v và ụ
s d ng lao đ ng th công là chính sang s d ng m t cách ph ệ ạ ứ ả ư ạ ộ ộ ừ ử ụ ộ
ủ ng ti n và ph ươ ệ ệ ế ệ ộ ớ
ệ ạ ệ ể ế ấ ọ
ậ ủ ơ ở ồ ệ
ạ ồ
ng l n th b y khóa VII ( tháng 1/1994 ) đã nh n đ nh v quá ầ ệ hóa, hi n đ i hóa là quá trình trình công nghi p hóa – hi n đ i hóa nh sau: “Công nghi p ạ ạ qu n lýả chuy n đ i căn b n, toàn di n các ho t đ ng ị ổ ộ t kinh tế, qu n lý xã h i ử ụ ả ạ bi n s c lao đ ng cùng v i công ngh , ph ng pháp tiên ti n, hi n đ i, ươ ế ứ d a trên s phát tri n công nghi p và ti n b khoa h c – công ngh , t o ra năng su t lao ộ ự ự đ ng cao.” ộ 2. C s lý lu n c a vi c phát huy ngu n nhân l c ự a) Khái ni m, phân lo i ngu n nhân l c ự ệ * Khái ni mệ
Quá trình công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n ạ ệ ệ ộ
ằ ể ụ ự ướ
ồ ị
ộ ề ả ườ ụ ả ầ ạ
ắ ự ộ ồ ự ệ ấ ọ ồ
ộ nh p,ậ c và trong công cu c h i ấ ướ c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn phát tri n nh m th c hi n m c tiêu “dân giàu, n ằ ủ ạ ộ ệ t Nam có truy n ề i Vi minh”, Đ ng ta luôn xác đ nh: “Ngu n lao đ ng d i dào, con ng ệ ồ ả ắ c, c n cù, sáng t o, có n n t ng văn hoá, giáo d c, có kh năng n m b t thông yêu n ướ nhanh khoa h c và công ngh là ngu n l c quan tr ng nh t - ngu n năng l c n i sinh”. ọ V y ngu n nhân l c là gì? ự ậ ồ
ị ề ủ ự
ể ự ề ồ ệ ế ớ
ộ ệ ượ ể i : “Ngu n nhân l c là toàn b v n ng ự ở ữ ỹ ả
ộ ố ể ị ủ ố
ộ ạ ộ ề ấ ồ ườ ế
ồ i (th l c, trí l c, k năng, ngh hàng Th gi ự ườ nghi p..v.v..) mà m i cá nhân s h u, có th huy đ ng đ ỗ doanh, hay trong m t ho t đ ng nào đó”. ộ l c là trình đ lành ngh , là ki n th c và năng l c c a toàn b cu c s ng con ng ự có th c t Hi n nay có nhi u quan đi m khác nhau v ngu n nhân l c. Đ nh nghĩa c a Ngân ề c trong quá trình s n xu t, kinh Đ nh nghĩa c a Liên H p Qu c : “Ngu n nhân ợ ệ i hi n ộ ộ ố ộ ộ ự ủ - xã h i trong m t c ng đ ng. ộ ho c ti m năng đ phát tri n kinh t ể ự ế ặ ề ứ ể ồ
ể ể ự ể ồ ổ ị
ầ
ộ ề ể ấ ạ ẩ ủ ộ ự ủ ấ ồ
ế ế Qua các đ nh nghĩa khác nhau có th hi u , ngu n nhân l c là t ng th nh ng y u ữ ộ thu c v th ch t, tinh th n, đ o đ c, ph m ch t, trình đ tri th c, v th xã h i ứ ộ ị ế i có th s d ng, phát ể ử ụ ườ ạ c và trong nh ng ho t ữ ấ ướ i, c a c ng đ ng ng - xã h i c a đ t n ộ ủ ể
t ạ ứ ố v..v.. t o nên năng l c c a con ng ườ huy trong quá trình phát tri n kinh t ế đ ng xã h i ộ ộ
* Phân lo iạ
ồ ạ ề ự ự
ị ấ ệ
ề ệ ứ ệ ế ệ ủ ự ổ ế ở ộ
ng lao đ ng đ ơ ẽ
ạ ứ Vi ể ệ tri th c phân lo i lao đ ng theo ti p c n công vi c ngh nghi p c a ng ườ ế ậ ộ ượ ộ
ộ ậ ệ ộ ữ ệ i đ ạ ượ ỹ ệ ớ
ư ộ ưở ứ ầ
ị ẩ ộ ộ c chia ra hai lo i: lao đ ng tri th c và lao đ ng d ộ ủ ế ng đ u v i vi c s n sinh ra ý t ệ ả ữ ớ ằ ệ ạ ả
ượ ả ấ ấ ộ
ộ c mã hoá và thay th b ng k thu t, công ngh . Nh ị ệ ượ ậ ộ ỹ
ứ ạ ộ
ộ ị ả ạ ấ ộ ộ ỗ
ả ẩ
ế ộ ồ
ạ ủ
ệ S phân lo i ngu n nhân l c theo ngành ngh , lĩnh v c ho t đ ng (công nghi p, ạ ộ t Nam hi n nay, nh ng khi chuy n sang nông nghi p, d ch v ) đang r t ph bi n ư ụ i lao n n kinh t ề ạ c chia ra lao đ ng thông tin và lao đ ng phi đ ng s phù h p h n. L c l ự ượ ợ ộ ữ thông tin. Lao đ ng thông tin l ượ c li u. Lao đ ng d li u (th ký, k thu t viên...) làm vi c ch y u v i thông tin đã đ mã hoá, trong khi đó lao đ ng tri th c ph i đ ng hay ả ươ chu n b cho vi c mã hoá thông tin. Lao đ ng qu n lý n m gi a hai lo i hình này. Lao ộ c chia ra lao đ ng s n xu t hàng hoá và lao đ ng cung c p d ch v . đ ng phi thông tin đ ụ ộ ư Lao đ ng phi thông tin d dàng đ ễ ế ằ v y, có th phân lo i l c l ng lao đ ng ra năm lo i: lao đ ng tri th c, lao đ ng qu n lý, ộ ạ ự ượ ậ ể lao đ ng d li u, lao đ ng cung c p d ch v và lao đ ng s n xu t hàng hoá. M i lo i lao ấ ả ụ ộ ữ ệ đ ng này có nh ng đóng góp khác nhau vào vi c t o ra s n ph m. ữ ộ ệ ạ tác đ ng đ n phát huy ngu n nhân l c b) Các nhân t ự ố i công nghi p hóa – hi n đ i hóa c a Đ ng * Đ ng l ả ệ ườ ủ ệ ế ủ ươ ộ ả ố ề
c ta đã xây d ng các ch ệ ươ
c có ngu n nhân l c d i dào, có đ i ngũ cán b ự ộ ướ ộ
ệ Th c hi n Ngh quy t c a Trung ị ạ ướ ế ổ ộ ủ ậ ỹ ơ ở ậ ư ọ ng và c a Đ ng b thành ph v công nghi p ệ ng trình m c tiêu c th , trên c s ti m ơ ở ề ụ ể ộ ệ t, làm ti n đ cho vi c ụ ự ồ ng đ i t ố ố ồ ấ ươ ề ề
ố ự hóa - hi n đ i hóa, n năng, u th n i tr i c a mình là m t n khoa h c k thu t hùng m nh và có c s v t ch t t ạ phát tri n.ể
Trong n c đã s m xây d ng Chi n l c phát tri n ho t đ ng khoa h c công ngh ự ướ ế ượ ạ ộ ể
ờ ừ ọ ệ ạ ấ
ự ề
ệ ể ế ọ
ệ ể cho t ng th i kỳ n i ti p nhau (giai đo n 1986 - 1995 và 1996 - 2005), l y vi c phát tri n khoa h c - công ngh làm ti n đ , làm c s đ ti n hành hi n đ i hóa các lĩnh v c khác ề ọ ệ c a n n kinh t ặ ủ ờ ố ủ ề c ta đã t p trung phát làm nòng c t trong s nghi p công nghi p hóa - hi n đ i hóa, n ơ ở ể ế và m i m t c a đ i s ng xã h i. V i quan đi m l y khoa h c - công ngh ớ ộ ệ ớ ố ế ệ ọ ự ạ ấ ướ ệ ệ ạ ậ ố
ể ơ ở ạ ầ ể ơ ở ạ ộ ố ứ ư ạ ậ
tri n c s h t n, thành l p m t s trung tâm nghiên c u m nh, nh phát tri n c s h t ng, thành l p m t s trung tâm nghiên c u m nh. ầ ạ ậ
Ti p đó s ch tr ng ti p t c đ i m i c ch và nâng cao năng l c qu n lý khoa ế ớ ơ ế ự ả ộ ố ẽ ủ ươ ứ ế ụ ổ
ầ ệ ắ
ớ ả ng m i hóa công ngh ệ ị ườ ạ
v n, t ệ ớ ng công ngh và thúc đ y nhanh th ẩ ch c ch công ngh , khuy n khích đ t hàng t các t ợ ị ườ ươ ặ ừ ệ
ị ứ ứ ậ
ng, chính sách phát tri n kinh t ể ế ả
ị ấ ượ ươ ự ể ạ
ng lao đ ng. Có chính sách thu hút các c s ề ể
ng trình phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ồ ộ ạ ộ ị ườ ệ ơ ế ứ ệ
ủ ươ ể ụ ụ ệ ấ ạ ộ ụ ạ ọ
h cọ ng, v i s n xu t - ấ công ngh , g n ho t đ ng khoa h c - công ngh v i nhu c u th tr ạ ộ ọ ệ kinh doanh; phát tri n th tr ể ổ ứ ch c, b ng các bi n pháp t ổ ứ ế ư ấ ệ ằ thích đáng cho nghiên c u c b n, nghiên c u lu n c cho đ n v .... đ ng th i đ u t ơ ả ứ ơ ờ ầ ư ồ - xã h i và qu n lý đô th trên các lĩnh ho ch đ nh ch tr ộ ị ạ ng cao v trí ề v c. Đ y m nh tri n khai ch ự ẩ ơ ở tu và tay ngh , ph c v phát tri n th tr ệ ắ nghiên c u công ngh vào khu công ngh cao ho t đ ng theo c ch doanh nghi p, kh c ph c tình tr ng bao c p, hành chính hóa ho t đ ng khoa h c - công ngh . ệ * Th c tr ng tình hình kinh t xã h i ộ ự ế ạ
Theo báo cáo công b tình hình kinh t xã h i tháng 3 và Quý I năm 2010 c a B K ố ế
t ộ i cu c h p Báo Chính ph ngày 1/4/2010, m c dù đ ng tr ọ ạ ủ ướ ầ ư ạ
ủ ề ộ ư ặ ẫ
ổ ả ữ ớ ố ộ n ế ướ ẩ
ở ầ ự ụ ồ ộ ế c nhi u ề ụ ồ c ta v n ti p t c đà ph c h i ấ c đ t 5,83%, g p h u h t các ế
then ch t: ố ế
ệ ủ ả
ứ ố ầ ố ộ ự ấ ấ ng trong n c ti p t c phát tri n n đ nh v i t c đ tăng tr ướ ể ổ ớ ố ưở ị
ng cao, trong đó, tăng 24,1%, ho t đ ng du
ụ đ n Vi
ạ ộ ướ ướ c. ặ c đ c ầ ư ớ ớ ự
i 46,38% ướ ự ệ
Tuy nhiên, n n kinh t
ho ch và Đ u t ứ khó khăn, thách th c, nh ng trong quý I/2010 n n kinh t ế ụ c a nh ng quý cu i năm 2009 v i t c đ tăng t ng s n ph m trong n ướ ạ ủ g n 1,9 l n t c đ tăng trong quý I/2009. Đáng chú ý là s ph c h i di n ra ễ ầ ngành, các lĩnh v c kinh t _ Giá tr s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n tăng 5,8%; ị ả _ Giá tr s n xu t công nghi p tăng 13,6%; ị ả ệ _ Th tr ộ ị ườ ế ụ t ng m c bán l hàng hóa và d ch v tiêu dùng theo giá th c t ự ế ị ứ ổ ẻ t Nam tăng 36,2% so v i cùng kỳ năm tr l ch sôi n i, l ng khách qu c t ệ ố ế ế ổ ượ ị c tính tăng 26,23% so v i cùng kì năm tr toàn xã h i _ Th c hi n v n đ u t ộ ướ ố ệ c tăng t t là khu v c ngoài nhà n bi ớ v n còn t n t ng, hi u qu tăng tr ế ẫ ệ
ướ ủ ề ấ
ả ề ư ượ ả ừ ế ứ ạ ị ề ề ạ ẩ ể ế ấ
ụ ữ ướ ậ ị
c m t v a ắ ừ ế ộ ố c c i thi n đáng k , thi u tính b n v ng, nh t là cân đ i ố ầ c; cân đ i v n đ u ố ố ấ ộ phát tri n; ch s giá tiêu dùng tăng cao. Nh ng khó khăn, thách th c đó đã tác đ ng ỉ ố ữ ứ ể
ỏ ế ả ờ ố
Công tác b o đ m an sinh xã h i ti p t c đ c tri n khai tích c c t i nhi u khó khăn v a có tính tr ồ ạ ề có tính lâu dài. Ch t l ng h n ch ; s c c nh tranh c a n n kinh t ưở ấ ượ nói chung và c a nhi u ngành, nhi u lo i s n ph m hàng hóa, d ch v còn th p. M t s ạ ả ề ủ cân đ i kinh t vĩ mô ch a đ ệ ế ố xu t nh p kh u hàng hóa, d ch v ; cân đ i thu chi ngân sách Nhà n ố ụ ẩ t ư không nh đ n s n xu t và đ i s ng dân c . ấ ư ả ộ ế ụ ị i các đ a ự ạ ượ ể ả
ph ngươ
ờ ố ứ ỗ ợ
ng b o tr xã h i. Các gi ợ ả ỗ ợ ộ
ng c u tr ứ
c h ợ ử ố ượ ự ọ ư ỗ ợ
nh m n đ nh và nâng cao đ i s ng nhân dân. Ban hành chính sách tăng m c h tr 1,5 l n ầ ị ằ ổ c cho các đ i t ể i pháp h tr h nghèo phát tri n so v i tr ớ ướ ả ố ượ ộ ợ s n xu t kinh doanh, t o vi c làm, tăng thu nh p đã đ c coi tr ng. Các đ i t ượ ệ ạ ấ ả ậ ữ ng xuyên nh : h tr xây d ng và s a ch a xã h i đ nhà ng chính sách tr giúp th , c p th b o hi m mi n phí, th y t ẻ ễ ể ữ ỗ ợ
t h i n ng v ườ và nh ng h tr khác. ế khu v c nông thôn, do thiên tai x y ra cu i năm 2009 gây thi ố ả ệ ạ ặ ộ ượ ưở ẻ ả ở ấ ự Ở
ớ ả ư ưở ườ i và tài s n; đ ng th i nh h ồ
c có 236,1 nghìn l ờ ố t h v i 934 nghìn l ầ ượ ấ ế ả ượ ộ ớ
ỉ ạ ề ờ ả ả ướ ậ
ả ể ỡ ồ ế ộ ủ ế ở ề
ấ ề ế ắ ụ
ộ ướ đ u năm, Chính ph và chính quy n các c p, các ngành, các t ừ ầ đã h tr các h thi u đói 12,5 nghìn t n l c và qu c t ế
ệ ố ế ộ ủ ỗ ợ ạ
đ ng. Trong lĩnh v c lao đ ng, đã t o vi c làm cho 323 .500 ng i. Riêng tháng 3/2010 ẩ ướ ự ườ
i… ề ng l n đ n s n xu t và đ i s ng dân c nên trong 3 ng t nhân kh u thi u ế tháng đ u năm 2010, c n ẩ ắ các t nh vùng Trung du và mi n núi phía B c, đói. Tình tr ng thi u đói t p trung ch y u vùng B c Trung B và duyên h i mi n Trung và vùng Tây Nguyên. Đ giúp đ đ ng bào kh c ph c thi u đói, t ổ ắ ự ng th c ch c cá nhân trong n ấ ươ ứ i, trong đó xu t và 4,6 t ấ ườ ả c tính t o vi c làm đã t o kho ng kh u lao đ ng là 16.850 ng 123.500 ng ạ i, cao h n 2 tháng đ u năm, xu t kh u lao đ ng đ t kho ng 4.876 ng ộ ầ ẩ ấ ườ ạ ạ
Bên c nh nh ng k t qu quan tr ng nêu trên, tình hình kinh t ỷ ồ ộ ườ ạ ộ
ệ ả ả ế i, h n ch , n u không tích c c tìm các gi ả
ệ ọ ế ế ế ế ồ ạ ưở ệ ệ
ph c h i kinh t ể ụ ồ
ế ự t là các y u t ế ố ộ t tăng giá d u vào trong n ầ
ặ ằ ấ ớ
ự ữ ọ ậ ả ạ ố
- xã h i trong th i ờ ụ i pháp kh c ph c ắ ự ng r t l n đ n vi c th c hi n K ho ch phát tri n kinh t - xã ạ ế ế ạ , l m do tác đ ng t ừ ự ớ c ti p t c gây áp l c l n ướ ế ụ ẩ i. Xu t kh u gi m sút, trong khi nh p kh u ả và d tr ng ai h i gi m sút. và s n xu t kinh doanh g p nhi u khó khăn, nh t là v n tín ậ ố ố ấ ả ố
ng tăng khi ph i vay v i lãi su t th a thu n. ớ ế ấ ả ề ỏ ậ ớ
ể ạ
năm 2002 đã tri n khai “ch ế ệ ừ ả ẩ
ươ ộ ộ ủ ự ệ ệ
ể ơ ấ ệ ầ ạ ệ
ụ c ti n đáng k theo xu h ộ ướ ướ ự ế ể ể ệ ạ
ự ể ệ ệ ạ
ệ ả ắ ể ứ ứ ệ ọ
ệ ắ ớ ệ
ẩ ủ ả ng tăng nhanh t ỷ ọ ấ ị ệ ể
ơ ấ ệ ướ ệ ụ ụ ể ị
ộ ả ụ ồ ể ể ả ấ
ả ắ ờ phát tri n nh m gi i cho các thành ph n kinh t ơ ữ gian này v n còn nh ng t n t ạ ữ ẫ có hi u qu thì s nh h ấ ớ ẽ ả ả h i trong các năm ti p theo. Đ c bi ệ ặ ế ộ i tăng và đ c bi phát và giá c th gi ệ ặ ả ế ớ đ n m t b ng và l m phát trong th i gian t ẩ ờ ạ ế tăng làm cho nh p siêu b đ y m nh, khi n cân đ i ngo i t ạ ệ ị ẩ Vi c huy đ ng v n cho đ u t ặ ầ ư ệ ộ d ng v i lãi su t có xu h ấ ướ ấ ụ * Quy ho ch phát tri n kinh t _ Trong lĩnh v c công nghi p, t ng trình s n ph m công ự nghi p ch l c” góp ph n vào vi c chuy n d ch c c u n i b ngành công nghi p theo ể ị ệ ng ngày càng hi n đ i và thâm d ng v n, công ngh . Nhìn chung, ngành công nghi p h ệ ố ướ đã có m t b ị ng chuy n sang các lĩnh v c hi n đ i, có giá tr s n xu t cao. ấ ả _ Đ i v i khu v c nông nghi p, quan đi m phát tri n là công nghi p hóa, hi n đ i hóa ố ớ ằ nông nghi p, nông thôn ph i g n v i nghiên c u và ng d ng khoa h c công ngh nh m ụ ng, hi u qu , s c c nh tranh c a s n ph m hàng hóa nông nâng cao n n su t, ch t l ả ứ ạ ấ ượ ị ả nghi p; chuy n d ch m nh c c u nông nghi p theo h tr ng giá tr s n ệ ạ ph m và lao đ ng nông nghi p; phát tri n công nghi p d ch v ph i g n và ph c v có ẩ k t qu cho s n xu t nông nghi p và phát tri n nông thôn. Đ ng th i, phát tri n h s n ộ ả ế ả i xu t hàng hóa, t o đi u ki n thu n l ấ ệ ậ ợ ề ệ ế ể ầ ằ ạ
ậ ệ ườ ờ ố
ạ ả ể ế ệ
ấ ẹ ệ ố ớ ấ ỹ ấ ấ ủ ệ ị ơ ấ ả ệ
ộ ủ ủ ả
ọ ự ể ủ ề ị ỹ ấ ố ớ ự ụ
ị ầ ấ ể ự ụ ơ ấ
ị ệ ơ ấ ị ộ ướ ế ữ ủ ế ể
ng h ị ụ ướ ng m i, ph ạ
ạ ạ ể ươ ể ộ ộ
ị ớ ể
ụ ư ị ế ạ ể ệ ươ ế ự ị ủ
ọ ầ ể ệ
i đa các ngu n l c trong và ngoài n ấ ượ ể ụ
ng m i theo h ự ướ ộ ị ướ ệ ố ụ ươ ề ồ ự ạ ệ
ể ờ ạ ề ấ ỷ ọ ị
ồ ng m i trong c c u kinh t ươ
ạ ệ ậ ự ơ ấ ẩ ệ ạ
ch y u nêu trên, n c ta cũng đã tri n khai các ch ể ệ ươ ướ ệ ạ
ế ủ ế ế ớ ơ ế ế
ư ổ ổ ộ t ế ư ể ả
ệ c s xã, ph ng h th ng chính tr ị ấ
ị ở ơ ở ệ ự ấ ượ ạ ợ ự ể ệ ầ ắ
ớ ệ ố ộ c. ệ
ự ự ồ
ướ ế ế ạ ộ ộ
quy t vi c làm, xóa đói gi m nghèo, nâng cao đ i s ng v t ch t c a ng i dân. Nông ả nghi p 5 năm qua đã chuy n d ch m nh c c u s n xu t nông nghi p theo mô hình s n xu t hi u qu h n đ i v i qu đ t nông nghi p (qu đ t này đang b thu h p nhanh theo ả ơ t c đ đô th hóa c a thành ph ) v i s phát tri n c a các ngành chăn nuôi, th y s n, cây ị ố ệ ki ng, cá ki ng... có s ng d ng ngày càng nhi u nh ng thành t u khoa h c công ngh ể ể ự ứ m i và chuy n d n theo h ng cung c p d ch v là ch y u. S chuy n d ch c c u nông ể ớ nghi p nêu trên đã d n đ n c c u lao đ ng cũng chuy n d ch khá nhanh sang các ngành ẫ công nghi p và d ch v ụ ị ệ ụ ng phát tri n các ngành d ch v - _ Đ i v i các ngành d ch v - th ươ ố ớ ị ư th ng m i là t o ra s chuy n bi n tích c c v c c u trong n i b ngành, trong đó, u ự ề ơ ấ ự tiên phát tri n các ngành và lĩnh v c d ch v có s c c nh tranh và giá tr gia tăng l n, có ứ ạ ụ ả ng cao, th hi n th m nh c a thành ph , nh d ch v tài chính ngân hàng, b o ch t l ố hi m, tin h c, công ngh và công nghi p ph n m m, chuy n giao công ngh , t v n... ệ ư ấ ệ c nh m gia tăng M c tiêu xuyên su t là huy đ ng t ằ ố ng công nghi p hóa - hi n đ i quy mô phát tri n khu v c d ch v th ạ hóa; đ ng th i t o ra s thay đ i nhanh chóng v ch t, tăng t ụ tr ng các ngành d ch v - ổ . th ế Ngoài vi c t p trung đ y nhanh quá trình công nghi p hóa - hi n đ i hóa các ngành, lĩnh v c kinh t ng trình hi n đ i hóa các ự ề lĩnh v c kinh t - xã h i khác, nh đ i m i c ch , chính sách, khuy n khích và t o đi u ạ ự t p th ; ki n phát tri n kinh t ể nhân; đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu kinh t ệ ế ậ ể ằ ng, th tr n... nh m đ i m i và nâng cao ch t l ườ ớ ổ t o s chuy n bi n m nh m , đ ng b góp ph n th c hi n th ng l i s nghi p công ẽ ồ ạ ự ế nghi p hóa – hi n đ i hóa c a đ t n ủ ấ ướ ệ ệ ng c a Đ ng v phát huy ngu n nhân l c trong s nghi p 3. Quan đi m và ch tr ề ả ủ ể c công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ệ Trong ti n trình c a các cu c c i bi n cách m ng xã h i theo h ộ ả ộ ạ ủ ươ ệ ạ ủ ồ
ư
ng ti n b , con ế i luôn là m c tiêu, đ ng th i là đ ng l c c a ti n trình đó. Nh v y vai trò c a nhân ư ậ ự ủ ế ủ c xem nh ch th c a toàn b ti n trình cách m ng. Quan ni m này ệ ạ ộ ế i là ch th c a các ủ ể ủ ườ ờ ủ ể ủ ả ủ ủ ấ
ng ụ ườ i đ t con ng ườ ượ ố m t nguyên lý căn b n c a ch nghĩa Marx : “Con ng xu t phát t ừ ộ quan h xã h i”. ệ ộ Cách m ng xã h i ch nghĩa là cu c cách m ng do con ng i, vì con ng ườ ườ ủ ạ ạ ộ ộ
ả ủ ữ ạ
ộ ng lai. Marx và Engels đã đ t con ng i vào v trí trung tâm. Con ng ạ ể ề i là ch th ườ ặ
i. Chính vì m c tiêu cao c c a cu c cách m ng đó mà khi hình dung trên nh ng nét đ i th v xã ụ h i t ủ ể ộ ươ xây d ng, đ ng th i là k t qu c a s phát tri n xã h i đó. ự ườ ể ồ ờ
ng xã h i ch nghĩa hi n nay ổ ướ ộ ệ
ả ủ ự Công cu c đ i m i theo đ nh h ị ộ t Nam kh i x C ng s n Vi ế ớ ở ướ ệ ả ị ộ ủ ng cũng là nh m đ t t ạ ớ ằ n ở ướ i m c tiêu cao c trên. Đ đ t t ả c ta do Đ ng ả ể ạ ớ i ụ ộ
ự ự ụ ụ
ạ ệ ộ ả
ệ i Vi ứ t Nam cho s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ạ ệ ệ ườ
ấ ướ con ng t nh t nh m phát huy nhân t ằ ấ ữ ườ
ố ủ ố c t m quan tr ng c a nhân t ọ
ế ả ậ ươ ứ ượ ầ ả
c. ạ ệ ự
ị ớ ấ ả ế ệ ươ
ộ ố ạ ự
ẩ cho s phát tri n vì nó là đ ng l c thúc đ y kinh t ẩ ể ự ự ầ ộ
ề ạ ố ẽ
ậ ầ ứ ụ ướ
ờ ả ả ắ ồ ệ ồ ệ
ạ ệ ủ c trên th gi ụ ế ớ i thông qua vi c h p tác giáo d c. ệ ợ
ệ ụ ầ ư ạ ớ ủ ứ ự ả ướ ủ
i làm y u t ạ ệ ộ ồ ự ườ
ủ ạ ộ ầ ệ ự
ầ ng kinh t ừ ề ầ ư ự ớ ả ưở
t m t trong nh ng quan đi m v công ề ể c b n ế ố ơ ả ấ ướ c, ệ g n v i c i thi n đ i ờ ệ ế ắ ả ệ ế ộ ụ ự ể ệ ằ ộ
ng”. ườ
ứ ụ ế ể ả ị
ạ ộ ộ ạ ạ ế ữ ẩ ự ự ệ ệ ộ
i – y u t ườ ệ ể
ộ ệ ề
ể nhanh và b n v ng. Ti p t c nâng cao ch t l ế ng pháp d y và h c, h th ng tr ọ ồ ự ữ ạ ế ụ ọ ệ ố ươ ườ ả
ự ệ ộ
ệ ộ
ươ ng g n v i xã h i”. ớ ạ ộ ọ ậ ả ắ ấ
m c tiêu, ch ụ
ự ườ duy giáo d c m t cách nh t quán, t ộ ệ ố ạ ộ ộ ả ơ
ộ ừ ụ ế ế ậ ớ
ế ớ
ươ ế ơ ả ự ng h p tác qu c t v giáo d c, đào t o; t ng b ng pháp đ n c c u và h th ng t ơ ấ ệ ủ ề ề ự ừ ể ụ ủ ợ ụ ự ụ ề ệ
c. ạ ạ ứ ệ ầ
ướ ấ ướ i pháp phát huy ngu n nhân l c trong ự ự ồ ạ
t Nam hi n nay ộ ố ả Vi ở ệ ờ ệ
m c tiêu đó, nhi m v trung tâm c a th i kỳ quá đ là th c hi n thành công s nghi p ệ ủ ệ ờ ệ ự ủ c. T c là ph i làm sao phát huy vai trò tích c c c a công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ấ ướ c. Đi u đó có con ng ệ ề ự ệ ủ ể i – ch th i pháp t nghĩa là ph i tìm ra nh ng gi ả ố ị c a toàn b ti n trình đó. Nh n th c đ đó, trong các Ngh ộ ế ủ quy t Ban ch p hành trung ự ng Đ ng khóa VII, VIII, IX, X, Đ ng ta luôn đánh giá cao s ả ấ phát huy ngu n nhân l c trong công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ồ ọ _ Ngh quy t IV Ban ch p hành Trung ng Đ ng khóa VII nêu rõ: “Cùng v i khoa h c, công ngh , giáo d c và đào t o là qu c sách hàng đ u, là đ ng l c thúc đ y. Nh v y giáo ệ ư ậ ự phát tri n. S d c là m t d ng đ u t ộ ạ ụ ể ế t s cho chúng ta nghi p giáo d c đào t o có tính xã h i hóa cao, n n giáo d c và đào t o t ụ ộ ự c m t và lâu dài. Do v y s ngu n nhân l c v i đ s c m nh, đáp ng yêu c u tr ự nghi p giáo d c ph i là s nghi p c a toàn Đ ng, toàn dân, đ ng th i ph i tranh th s ủ ự ụ h p tác, ng h c a các n ộ ủ ợ _ Đ i h i l n th c VIII c a Đ ng đã quán tri ả ữ ứ nghi p hóa – hi n đ i hóa là : “L y vi c phát huy ngu n l c con ng ấ ệ cho s phát tri n nhanh và b n v ng. Đ ng viên toàn dân c n ki m xây d ng đ t n ữ ể ộ không ng ng tích lũy cho đ u t phát tri n. Tăng tr ể s ng nhân dân, phát tri n văn hóa, giáo d c, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o v ố môi tr _ Ti p theo đ n đ i h i th IX, Đ ng ta đã xác đ nh: “Phát tri n giáo d c và đào t o là m t trong nh ng đ ng l c quan tr ng thúc đ y s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa ệ c b n đ phát tri n xã h i, tăng là đi u ki n đ phát huy ngu n l c con ng ế ố ơ ả ề ể tr ổ ng giáo d c toàn di n, đ i ng kinh t ụ ấ ượ ưở ng l p và h th ng qu n lý giáo m i n i dung, ph ệ ố ớ ớ ộ d c, th c hi n “chu n hóa, hi n đ i hóa, xã h i hóa”, th c hi n “giáo d c cho m i ọ ẩ ệ ụ ụ ệ ự i”, “c n ớ ng châm “h c đi đôi v i c tr thành m t xã h i h c t p”. Th c hi n ph ng ở ả ướ ọ ườ hành, giáo d c k t h p v i lao đ ng s n xu t, nhà tr ộ ớ ụ ế ợ _ Đ i h i X xác đ nh : “Đ i m i t ng ươ ớ ư ổ ị ấ trình, n i dung, ph ể ạ ch c, c ch qu n lý đ t o ổ ế ứ ộ đ c chuy n bi n c b n và toàn di n c a n n giáo d c n c nhà, ti p c n v i trình đ ụ ướ ượ giáo d c c a khu v c và th gi i; xây d ng n n giáo d c c a dân, do dân và vì dân. Tăng ụ ủ c ạ c xây d ng n n giáo d c hi n đ i, ố ế ề ườ đáp ng yêu c u công nghi p hóa – hi n đ i hóa đ t n ệ II. Th c tr ng ngu n nhân l c và m t s gi ồ ự th i kỳ công nghi p hóa - hi n đ i hóa ệ ạ 1. Th c tr ng ngu n nhân l c ự ệ ồ ự ạ
ế
ạ ườ ườ ứ ề ệ ủ
ồ ẻ ạ ệ ọ
ế hãy đ u t ầ ư i nói nh v y? M t s ng ồ ạ ạ
ệ t Nam vì Vi i ch a đánh giá đúng v t Nam. Quan đi m ch đ o v v n đ này cũng ch a rõ ràng. Kh ầ ư ư ậ ỉ ạ ẻ ạ ệ ự ủ ề ấ
ộ ố ườ ề ậ
ư ả ể ứ trong tình tr ng nào? đâu và đang t Nam đang còn có nh ng ý ki n khác nhau. ữ ng nói đ n th m nh c a Vi t Nam là ế ạ t Nam vào Vi ệ ề ư ả ch c khai thác ngu n nhân l c còn b t c p. Vì v y, đ nghiên c u nó, ph i tìm ấ ậ ừ ể ự t Nam xu t phát t ấ ể ổ ứ ồ ể ạ ở
Nh n th c v ngu n nhân l c c a Vi ự ủ ồ ậ ệ i ta th ng ti n thông tin đ i chúng, ng Trên ph ươ ngu n nhân công r m t và kêu g i các nhà đ u t có ngu n nhân công r m t. T i sao l ngu n nhân l c c a Vi ồ năng đ t hi u xem ngu n nhân l c a) Ngu n nhân l c t ồ Vi ự ở ệ nông dân ự ừ
ồ Tính đ n năm 2007 , s dân c a c n c là 84,156 tri u ng ố ệ ế ườ ủ ả ướ
ả ế ả
ằ ườ là nông dân n i, b ng kho ng 73% dân s c a c n cao v l c l c ta chi m t ướ
l ỷ ệ nhóm chúng tôi th ng kê đ c, ộ ố ủ ả ướ ề ự ượ ế ế ố
ả ợ
ượ ừ
ệ ộ ự ế ồ ố ệ ạ các ngành, ngh c a nông dân đ ề ủ c đây, nông thôn n i, trong đó, nông dân ố c. S ng lao cả ượ đ n năm 2007, c có kho ng 113.700 trang tr i, 7.240 h p tác xã nông, lâm nghi p, th y s n; có 217 ủ ả ệ ơ c xu t kh u đ n h n ẩ ấ c ta đã có nh ng chuy n bi n tích ể ẩ ớ ướ ư ậ ế ế ướ ướ ữ
chi m kho ng h n 61 tri u 433 nghìn ng ơ li u trên đây ph n ánh m t th c t ệ ả đ ng xã h i. Theo các ngu n s li u mà ộ n ướ làng ngh và 40% s n ph m t ả ề 100 n c. Nh v y, so v i tr c c.ự
Tuy nhiên, ngu n nhân l c trong nông dân ự
c ta v n ch a đ b m c đã d n đ n s n xu t t ẫ ứ ồ ch c, v n b b m c và t ị ỏ ặ
i nông dân ch ng có ai d y ngh tr ng lúa. H đ u t ạ
làm. Có ng i nói r ng, ngh tr ng lúa là ngh d nh t, không c n ph i h ự n ư ượ ẫ ở ướ ẫ ả ấ ự ế làm, đ n l ọ ề ự ề ễ ế ượ ầ ấ
ừ ỏ ặ ề ồ ề ồ c phát tri n, h không nghĩ nh v y. M i ng ườ ướ ọ ọ
ằ c. các n ượ ở ng d n t m v ngh tr ng lúa tr c khi l ư ậ ộ ẫ ỉ ỉ ề ề ố
ướ ữ ả ộ
ự ề ồ
ể ề ồ ư ấ ượ ạ ự ế ấ ả
ể ấ ạ
ả ẫ ẫ ỏ ấ ố ế ướ ố ọ ả ướ ệ ấ
ư c khai thác, ch a đ c t phát, manh mún. ượ ổ Ng ọ t con cháu h ườ ẳ cũng t ả ướ ng ườ d n cũng có th làm đ i dân ể ẫ i xu ng ru ng. Nhìn c h trong làng đ u đ ộ ượ ướ i 90% lao đ ng nông, lâm, ng nghi p và nh ng cán b qu n lý nông thôn chung, hi n có t ớ ệ ệ ộ ng ngu n nhân l c trong nông dân còn r t ch a đ ấ c đào t o. Đi u này ph n ánh ch t l ạ ư ượ c ta v n còn y u kém. S y u kém này đ d n đ n tình tr ng s n xu t nông nghi p n ẫ ế ế ệ ả đang trong tình tr ng s n xu t nh , manh mún, s n xu t theo ki u truy n th ng, hi u qu ệ ả ề s n xu t th p. Vi c liên k t "b n nhà" (nhà n c, nhà nông, nhà khoa h c, nhà doanh ấ ả ứ nghi p) ch là hình th c. ỉ ệ
Tình tr ng đ t nông nghi p ngày càng thu h p, làm cho m t b ph n lao đ ng ấ ạ ệ ậ
ộ ộ ỗ ẹ ế ệ
ự ể ả ấ
ừ ệ ể đ a ph ệ ấ ợ ề ở ị ươ ứ
ữ i nông dân. ở ộ c thu nông thôn dôi ra, không có vi c làm. T năm 2000 đ n năm 2007, m i năm nhà n ướ h i kho ng 72 nghìn ha đ t nông nghi p đ phát tri n công nghi p, xây d ng đô th và r i ơ ị ồ ố ng, gây nên b t h p lý trong chính sách đ i vào túi nh ng ông có ch c, có quy n v i ng ớ ườ
c khai thác, đào t o, nên m t b Chính vì ngu n nhân l c trong nông thôn không đ ự ạ
ượ các khu công nghi p, công tr nông thôn không có vi c làm ậ ệ ở ở
ế ệ ạ ọ ợ
i d th a r t nhi u. nông thôn l ồ ph n nhân dân ệ Tình tr ng hi n nay là các doanh nghi p đang thi u nghiêm tr ng th có tay ngh ệ ng lao đ ng cao, trong khi đó, l c l ở ộ ộ ng. ườ ề ề Nguyên ạ ư ừ ấ ự ượ ộ
ạ ố ớ
công nhân ự ừ
ng giai c p công nhân Vi nhân d n đ n tình tr ng này là chính sách đ i v i nông dân, nông thôn, nông nghi p ệ ế ẫ ch a rõ ràng. ư b) Ngu n nhân l c t ồ V s l ả ế
ấ i, chi m 6% dân s c a c n
l th p, kho ng g n 2 tri u ng ằ ả ầ ườ ướ ỷ ệ ấ ề ố ượ ườ ế c chi m t ế
ả ng công nhân nói chung c a c n ự
ầ ả ế ệ ng công nhân c a khu v c ngoài nhà n ủ ả ướ ự ượ ướ ủ ng chung là l c l ự ượ
ướ ủ
c ngày càng ít đi, trong khi đó, l c l c ngày càng tăng lên. Công nhân có tay ngh cao chi m t l ỷ ệ ấ
ộ
ự ượ ề ề ỹ t Nam có kho ng 150 nghìn ng Vi ế ậ ủ ả ạ ọ ở ệ ẳ
Vi ệ ố
ế ẩ ả ộ ữ ạ
i lao đ ng đi làm vi c t ườ ộ
i. T năm 2001 đ n năm 2006, Vi ế i trên 40 n ướ i). Hi n nay, lao đ ng Vi ớ ổ
ở ừ ệ ạ ườ i, làm vi c t ộ i trên 40 n c ngoài có kho ng 500 nghìn ng ả ệ ệ ạ ườ ướ
ướ i 5 t Nam tính đ n năm 2007 , có kho ng d ệ c, trong đó, công nhân trong các doanh nghi p ệ tri u ng ố ủ ả ướ ệ i, b ng kho ng 40% so v i l c ớ ự nhà n ướ c c; l c l l ượ ng công nhân trong các có kho ng 2,70 tri u, chi m g n 60%. Xu h ệ ự ng công nhân c a khu v c doanh nghi p nhà n ệ r t th p so v i ngoài nhà n ớ ấ ướ đ i ngũ công nhân nói chung. Trình đ văn hóa, tay ngh , k thu t c a công nhân còn th p. ấ ộ ườ i, S công nhân có trình đ cao đ ng, đ i h c ố ộ t Nam. S công nhân xu t chi m kho ng 3,3% so v i đ i ngũ công nhân nói chung ấ ớ ộ ệ t kh u lao đ ng ti p t c tăng, tuy g n đây có ch ng l ầ ế ụ c và vùng lãnh Nam đã đ a đ c g n 375 nghìn ng ư ượ ầ ệ t th , tăng g p 4 l n so v i th i kỳ 1996-2000 (95 nghìn ng ờ c và Nam làm vi c t ề vùng lãnh th v i h n 30 nhóm ngành ngh .
ấ ầ i n ệ ạ ướ ổ ớ ơ Vì đ ng l ồ ọ ề ươ
ề ụ ờ ớ ỉ
ế ể ố ổ ố ề ả ề ủ ừ
ả ạ ề ủ
ấ ặ ệ ấ ả ổ
ủ ả ướ ạ ẩ ố ế ế ẹ
ự ấ ấ ả
ệ ủ ộ ể ự
ủ ế ấ ấ ướ ề ặ ệ ạ ị ị
ủ ạ ứ ấ ị
ế ng r m t, công nhân không th s ng tr n đ i v i ngh , mà ph i ki m ẻ ạ thêm ngh ph khác nh đi làm xe ôm trong bu i t i và ngày ngh , làm ngh th công, ư buôn bán thêm, cho nên đã d n đ n tình tr ng nhi u ng i v a là công nhân, v a không ẫ ườ ừ ph i là công nhân. Trong các ngành ngh c a công nhân, t công nhân c khí và công l ơ ỷ ệ nghi p n ng còn r t th p, kho ng 20% trong t ng s công nhân c a c n c, trong khi đó, công nhân trong các ngành công nghi p nh , ch bi n th c ph m l l i chi m t cao, ỷ ệ ự ế ớ t Nam đã th y xu t hi n. V i kho ng 40%. S già đi và ít đi c a đ i ngũ công nhân Vi ệ ệ tình hình này, công nhân khó có th đóng vai trò ch y u trong s nghi p công nghi p hóa, ệ ệ ị t Nam ch a có đ a v c. V m t chính tr , th c ch t, công nhân Vi hi n đ i hóa đ t n ư ự ệ b ng trí th c, công ch c, viên ch c, r t khó v ộ n lên v trí ch đ o trong đ i s ng xã h i ờ ố ươ ứ ằ và trong s n xu t, kinh doanh. ấ ứ ả
Nguyên nhân d n đ n tình tr ng trên là do s quan tâm ch a đ y đ và ch a có ạ ầ ế ự ư ư ủ
ự
chính sách có hi u qu trong vi c xây d ng giai c p công nhân. ệ c) Ngu n nhân l c t ệ ự ừ ứ
ồ N u tính sinh viên đ i h c và cao đ ng tr lên đ ứ ạ ọ ượ ẳ ộ
ữ
ườ
i; năm 2004: 1.319,8 nghìn ng i; năm 2003: 1.131 nghìn ng
ẫ ấ ả trí th c, công ch c, viên ch c ứ c xem là trí th c, thì đ i ngũ trí ứ ế ở ẳ t Nam trong nh ng năm g n đây tăng nhanh. Riêng sinh viên đ i h c và cao đ ng ệ ạ ọ i; năm 2002: 1.020,7 nghìn c có 899,5 nghìn ng ể i. Năm 2005: 1,387,1 c đ n năm th c Vi ầ ứ phát tri n nhanh: năm 2000, c n ả ướ ng ườ ườ nghìn ng ườ i,… C n i; năm 2006 (m i tính s b : prel): 1.666, 2 nghìn ng ơ ộ ả ướ ườ ườ ế ớ
ọ ế ư
ệ ườ ư ọ
ở ầ ạ ọ
ấ ạ
ộ ạ ề ệ c đi u tra, thì có kho ng 70% gi ổ ề ế
ả t Nam n ở ướ
ệ ề ườ ả
ứ ệ ng đ i h c trên th gi i m t s tr i. S tr ệ ạ ọ ố ườ ạ ạ ế ớ
ng đ i h c, 178 tr t Nam có 143 tr ạ ọ ườ ườ ế ầ
c hi n có 74 tr ượ ộ i trong t ng s g n 3 tri u Vi ố ầ ổ ộ ố ườ ệ ệ ơ ở ườ ệ ạ
ấ ọ ạ
ớ ổ ọ ng đ i h c chuyên. T l ng và 7 tr ố ạ ọ ố ố ự ươ ườ ộ
h c sinh trung h c ph ỷ ệ ọ c đ t 0,05%, còn chi m r t th p so v i th ế ố ủ ả ướ ọ ớ ạ ấ ấ
2007 có 14 nghìn ti n sĩ và ti n sĩ khoa h c; 1.131 giáo s ; 5.253 phó giáo s ; 16 nghìn ế ả i có trình đ th c sĩ; 30 nghìn cán b ho t đ ng khoa h c và công ngh ; 52.129 gi ng ng ạ ộ ộ ộ ạ viên đ i h c, cao đ ng, trong đó có 49% c a s 47.700 có trình đ th c sĩ tr lên, g n 14 ủ ố ẳ nghìn giáo viên trung c p chuyên nghi p, 11.200 giáo viên d y ngh và 925 nghìn giáo viên ch c v qu n lý và h ph thông; g n 9.000 ti n sĩ đ ữ ứ ụ ả ầ ệ 30% th c s làm chuyên môn. Đ i ngũ trí th c Vi ả c ngoài, hi n có kho ng ệ ự ự ư ế t ki u, trong đó có kho ng 200 giáo s , ti n 300 nghìn ng ng đ i h c tăng nhanh. sĩ đang gi ng d y t ạ ọ ả ng cao đ ng, 285 Tính đ n đ u năm 2007, Vi ẳ ườ tr ng ng trung c p chuyên nghi p và 1.691 c s đào t o ngh . C n ề ả ướ i 63/64 t nh, thành và kh i trung h c ph thông chuyên v i t ng s 47,5 nghìn h c sinh t ỉ ổ ổ ph tr c thu c trung thông chuyên so v i t ng dân s c a c n ế ớ ổ gi i.ớ
ồ ồ ự ứ ự
trí th c) công tác t i các ngành c a đ t n ấ ấ ạ ủ ứ ứ ướ
ổ ố ườ ừ ứ
c (trung ầ ng 12). ươ ấ ả ng 42, đ a ph ị ứ i 54 nhà xu t b n trong c n ả ướ ấ ả
ươ ệ
ơ ệ ườ ộ
ộ ụ ế ấ
i 687 c quan báo chí, h n 800 báo, t p chí, báo đi n t ạ ạ ơ
t Nam hi n có g n 39 nghìn ng ị ệ ử ệ ơ ứ ủ ế ệ ầ
t Nam là 7.800 ng i. i, ngành kho b c là 13.536 ng ạ ệ ạ ộ ả ủ ệ
ứ ộ
ộ ng là 824 ng ậ ủ ế ị ậ ươ ế
ườ ậ ạ ọ ạ ạ
ế ế
ằ ậ ư ả ướ ừ ứ ế
Bên c nh ngu n nhân l c là trí th c trên đây, ngu n nhân l c là công ch c, viên ạ ứ ch c (cũng xu t thân t c cũng tăng nhanh: T ng s công ch c, viên ch c trong toàn ngành xu t b n là g n 5 nghìn ng i làm vi c t T ng s nhà báo ệ ạ ố ổ ệ c a c n c là 14 nghìn phóng viên chuyên nghi p và hàng nghìn cán b , k s , ngh sĩ, ủ ả ướ ộ ỹ ư i khác là c ng tác nhân viên làm vi c trong các c quan báo chí và hàng ch c nghìn ng viên, nhân viên, lao đ ng tham gia các công đo n in n, ti p th qu ng cáo, phát hành, làm ả ề , đài phát thanh, truy n vi c t hình. Đ i ngũ công ch c, viên ch c c a ngành thu Vi ườ i; ứ ườ Tính đ nế ngành h i quan c a Vi ườ tháng 6-2005, đ i ngũ cán b nghiên c u, ho ch đ nh chính sách pháp lu t c a các c quan ơ ạ i, trong đó có 43 ti n sĩ lu t (chi m 5,22%), 35 ti n sĩ khác (chi m trung ế ế ậ 4,25%), 89 th c sĩ lu t (chi m 10,08%), 43 th c sĩ khác (chi m 5,22%), 459 đ i h c lu t ế ế i có 2 b ng v a chuyên môn (chi m 55,70%), 223 đ i h c khác (chi m 27,06%), 64 ng ừ ườ ạ ọ lu t, v a chuyên môn khác (chi m 7,77%),… C n ậ c có 4.000 lu t s (tính ra c 1 lu t ậ i dân). s trên 24 nghìn ng ư
ứ ừ ứ ứ ẫ ườ Bên c nh s tăng nhanh t ự
Vi ồ t Nam hi n nay, ch t l ở ự ấ ượ ự ừ ồ
ứ ệ ế ạ ấ ằ ứ ệ ườ
ả ữ ệ ề ơ
ệ ẫ ư ộ ủ ệ ụ ư ộ
ng công vi c. Có 63% t ng s sinh viên t ữ ạ t nghi p ra tr ệ ổ ố ố
ngu n nhân l c trí th c, công ch c, viên ch c đã d n ra trí th c, công ng ngu n nhân l c t trên đây, th y r ng, ứ i tính r ng, hi n v n còn kho ng 80% s công ch c, ch c, viên ch c còn quá y u. Có ng ứ ố ằ viên ch c làm vi c trong các c quan công quy n ch a h i đ nh ng tiêu chu n c a m t ộ ứ ẩ ủ ưở ng công ch c, viên ch c nh trình đ chuyên môn, nghi p v , ngo i ng , tin h c, nh h ứ ứ ng ch a có nhi u đ n ch t l ư ấ ượ ế ố i. Trong s vi c làm, không ít đ n v nh n ng i vào làm, ph i m t 1-2 năm đào t o l ấ ọ ả ườ ạ ạ ề ệ ệ ậ ườ ả ơ ị
ượ ệ ấ
t Nam ch a đ c công vi c. B ng c p đào t o ằ th a nh n. Năm 2007, s sinh viên t ệ ị ườ ứ ng lao đ ng qu c t ộ ố
ệ ạ ọ ậ ạ ọ
c tính, m i t m b ng đ i h c, ng ườ l c đ u t ướ ầ ư ỏ ố ư ậ ệ
ng ch a có vi c làm, cho th y kinh phí đ u t ớ ỷ ệ ấ ư
đ ng (trong đó, 4.067 t ố ế ừ ỗ ấ ằ kho ng 30 tri u đ ng. Nh v y, v i t ồ ầ ư ủ ỷ ồ ạ ở ố t ệ i dân b ra 40 tri u 63% s sinh viên ra c a sinh viên th t nghi p (161.411 sinh ệ đ ng c a dân và ủ ỷ ồ ướ ả ấ ấ ệ ệ
37% sinh viên có vi c làm, thì cũng không đáp ng đ ệ Vi c th tr ư ượ nghi p đ i h c là 161.411. Theo đ ng, còn nhà n ồ tr ườ viên x 63% x 70 tri u), ít nh t th t thoát 7.117 t 3.050 t đ ng c a nhà n ủ ấ ướ c). ỷ ồ
Nói tóm l i, ngu n nhân l c t ự ừ
ồ Vi ệ ề
. Trong nh ng năm đ i m i, kinh t ự ấ ậ ớ ể ế ế ổ
ng tr c ti p đ n phát tri n kinh t c tuy có tăng t ấ ậ ữ ế 7,5 đ n 8%, nh ng so v i kinh t th gi ế ế ớ ư ừ ớ
i (WB) và t p đoàn tài chính qu c t (IFC), công b nông dân, công nhân, trí th c (trong đó có công ch c, ứ ứ ả t Nam, nhìn chung, còn nhi u b t c p. S b t c p này đã nh ế ấ đ t i thì còn kém xa. Theo ố ế ế ớ ậ
ạ viên ch c) ứ ở h ưở ự n ướ báo cáo c a Ngân hàng th gi ủ ngày 26-9-2007, kinh t t Nam x p th 91/178 n ố ế c kh o sát. ả c đ ướ ượ Vi ế ệ ứ ế
Có th rút ra m y đi m v th c tr ng ngu n nhân l c Vi t Nam: ề ự ự ở ệ ể ể ạ ấ ồ
Vi t Nam khá d i dào, nh ng ch a đ ồ ồ ư
ề ư ườ ượ ứ i ch a đ ư ư ượ ự ờ ử c khai thác, còn đào t o thì n a v i, nhi u ng ạ ự ở ệ c quy ho ch, ch a đ ạ c s quan tâm đúng m c, ch a ư ượ c
ng và ng ngu n nhân l c ch a cao, d n đ n tình tr ng mâu thu n gi a l ồ ẫ ạ ẫ ế ư ự ấ ượ ữ ượ
ồ ổ ứ ự ừ
nông dân, công nhân, trí th c,… t, còn chia c t, thi u s c ng l c đ cùng nhau th c hi n m c tiêu chung là xây ệ ể ụ ự ự ữ ế ự ộ
c.
ệ ự ả ệ ấ ướ ồ _ Ngu n nhân l c đ ượ đào t o.ạ _ Ch t l ch t.ấ _ S k t h p, b sung, đan xen gi a ngu n nhân l c t ự ế ợ ch a t ư ố ắ d ng và b o v đ t n ự 2. Đánh giá vai trò ngu n nhân l c trong s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i hóa ự
ạ ệ ệ ộ
Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đã và đang lôi cu n, tác đ ng đ n t ệ t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. Đ i v i n c ta, t ố ố ớ ướ ế ấ ả ừ ấ ự ủ ờ ố
ố ỏ
ư ế ấ ả ế ể ộ ướ c phát tri n theo m c tiêu "dân giàu, n ụ ấ ế ể
c m nh", t ạ ộ ệ ệ ạ ộ
ệ
i c a cách m ng n ớ ủ ạ ầ
ướ ệ ọ ứ ươ ệ ệ
ệ ệ ự ậ
ờ ể ự ồ c lâu dài. t và có tính chi n l ể ế ượ
ệ ạ t c các n ướ c ể xu t phát đi m cũng nh đ n t ộ ti u nông, mu n thoát kh i nghèo nàn l c h u và nhanh chóng đ t đ n trình là n n kinh t ạ ậ ạ ế ề t y u ph i ti n hành đ c a m t n ướ ả ế ộ ủ ệ th c hi n s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa nh là "m t cu c cách m ng toàn di n ư ệ ự ạ ệ ự t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i". Đây cũng là nhi m v trung tâm và sâu s c trong t ụ ộ ự ủ ờ ố ấ ả ắ c ta. Trong hàng có t m quan tr ng hàng đ u trong th i gian t ầ ng th c và bi n pháp đ th c hi n s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa, lo t ph ệ ự ạ ạ ế ứ v n đ xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c k thu t cho các khu công nghi p là h t s c ự ỹ ề ấ c n thi ế ầ Ngày nay, không ai có th ph nh n v trí, vai trò đ c bi ọ ị
ủ ạ ự ồ
ặ ệ ố ớ ự ồ ể ủ ự ỹ ạ ệ ự ệ ệ ệ
t quan tr ng c a ngu n ồ ự ự c. B i vì, ngu n nhân l c, nh t là nhân l c ng lao đ ng đã, đang và s tham gia đ c l c vào ti n trình công ậ nhân l c nói chung, ngu n nhân l c k thu t nói riêng đ i v i s nghi p cách m ng và s ậ nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ k thu t chính là l c l ỹ ự ượ ắ ự ấ ế ở ẽ ậ ộ
ạ ệ ố ớ ồ ự
ệ ự nghi p hóa, hi n đ i hóa; là ngu n l c có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i các ngu n l c khác ế ị cũng nh quy t đ nh s thành b i c a s nghi p cách m ng. ạ
ư Sau g n 20 năm th c hi n s nghi p đ i m i, trên đ a bàn c n ị ớ ệ ả ướ ồ ự ạ ủ ự ệ ự
ị ọ ẳ ổ ệ
ng l n s n ph m hàng hóa l n, phong phú và đa d ng, t o ti n đ ả ề ạ
ệ ẩ ệ ớ ạ
ề t Nam gia nh p T ch c Th ậ ứ ệ ổ
ấ ướ ệ ứ ề
ệ ế ị c ta nói chung ự ầ i các khu công nghi p đã kh ng đ nh vai trò quan tr ng trong ngu n nhân l c k thu t t ậ ạ ự ỹ ồ ề vi c t o ra kh i l ố ượ ệ ạ ớ v ng ch c cho s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Xu th th i đ i, v n đ toàn c u ầ ệ ự ữ i (WTO) hóa, nh t là trong đi u ki n Vi đang đ t ra nhi u thách th c cho đ t n ề ệ c, trong đó có áp l c ngày càng tăng v vi c chu n b ngu n nhân l c thích ng và đi k p v i yêu c u c a th i đ i. ạ ấ ế ờ ạ ề ng m i th gi ế ớ ạ ươ ự ờ ạ ự ứ ẩ ồ ớ ị
ầ ủ ự ủ ệ ạ ạ
ệ ộ ệ ọ
ự ượ ọ ệ ệ
ng, đ m b o v ch t l ả ự ề ố ượ ấ ượ ể ả ệ ả ủ ề ầ ồ
i pháp v phát huy ngu n nhân l c c a Vi ắ ấ ặ ị S nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá là s nghi p cách m ng c a qu n chúng ầ ệ ự mà trong đó l c l ng cán b khoa h c công ngh và các công nhân lành ngh gi vai trò ề ữ ệ t quan tr ng. Do đó, trong quá trình phát tri n, công nghi p hoá, hi n đ i hoá đòi đ c bi ạ ặ h i ph i có đ y đ ngu n nhân l c v s l ộ ng và có trình đ ỏ cao. 3. Nh ng gi ữ ự ủ ồ ề ả
Hi n nay, m c tiêu phát tri n c a đ t n c đã đ c Vi ệ t Nam y hi n naệ ệ c Đ ng và Nhà n ượ ả
c ta c b n tr thành m t n ở ơ ả
ng hi n đ i. V n đ còn đang xác đ nh là xây d ng chi n l ể ủ ấ ướ ư ướ ị ế ấ ế ượ ự t Nam ướ ệ ệ c công nghi p ế - ộ ướ c phát tri n kinh t ể
ề ụ xác đ nh là ph n đ u đ n năm 2020 đ a n ị ấ ấ theo h ệ ạ ướ xã h i giai đo n 2011-2020. ạ ộ
T o ngu n nhân l c d i dào cho đ t n ọ ầ ự ồ
ấ ướ ẽ c nêu m t s gi ế c s góp ph n quan tr ng có tính quy t i pháp v phát huy ngu n nhân ồ ề ụ ượ ồ ệ ộ ố ả
t Nam qua nghiên c u c a nhóm chúng tôi: ứ ủ
ị ả ệ
c. M t đ t n ớ ộ ổ ộ ấ ướ ấ
Vi t Nam ấ ủ c r t ít tài nguyên thiên nhiên t Nam, c n ph i l y ngu n nhân l c làm tài nguyên thay th , g i là tài nguyên ệ ả ấ ồ ể ồ : Ph i xác đ nh cho rõ ngu n nhân l c là tài nguyên quý giá nh t c a Vi ự ấ ướ ự ế ọ
ự ư ở ồ
i. ườ ng con ng i và ch t l ế ộ
ng con ng ấ
ườ ấ ượ c h t, ph i tính đ n v n đ ch t l ề ấ ượ ế ư ể ứ
ườ ị ướ ở ồ ệ ệ ệ ể ề
i v , đ không tính toán, cân nh c ẻ ạ
ượ ứ ể ị
ễ ẫ
ấ ng cu c s ng. Ch t ố ấ ượ ph i có ng sinh n . Ngành y t ế ở ả t, tính di ng sinh n nh ki m tra s c kh e, b nh t ậ ỏ ệ t i Vi c khi đăng ký giá thú và v ch ng quan h đ sinh con. Hi n nay, t ạ ắ , nh t là nông thôn, ở ấ c trí tu . Th m chí có ậ ệ i tính t. Có ng ị ậ t b m sinh. Vì v y, ph i tăng ấ ộ ứ ẻ ứ ị ườ ả ẻ ậ
ạ đ nh đ th c hi n m c tiêu trên. Xin đ ị ể ự Vi l c ự ở ệ M t làộ trong công cu c đ i m i và phát tri n đ t n nh ầ ngu n nhân l c, ho c tài nguyên con ng ặ Hai là: Nâng cao h n n a đ n ch t l ữ ơ l i, tr ả ướ ế ượ nh ng quy đ nh c th v ch t l ấ ượ ụ ể ề ữ truy n,… tr Nam, đang có tình tr ng đ vô t làm cho nh ng đ a con sinh ra b còi c c, không phát tri n đ nh ng ng ữ r ng, t ằ c ườ ợ ộ ạ ẻ ọ ữ i b nhi m ch t đ c da cam mà v n đ ra nh ng đ a con d t ữ ườ ị ứ t Nam, c 10 đ a tr sinh ra, có 1 đ a b d t i Vi ệ ạ ị ậ ẩ ng ho t đ ng c a các c quan ch c năng. ng ch t l ấ ượ ứ ạ ộ ủ ứ ơ
ng con ng i, ph i tính đ n ch t l ườ ấ ượ
ng cu c s ng, có nghĩa là ph i nuôi i sinh ra, b o đ m cho h có th l c d i dào, ộ ố ả ế ng v v t ch t và tinh th n c a con ng ườ
ả t Nam còn kém xa so v i nhi u n ớ ệ ấ ượ ề ậ ệ ả ể ự ồ ọ ề ướ c.
ồ ể ướ
ộ ố ế c ngu n nhân l c g n v i chi n l ớ ự ắ c, h i nh p kinh t ậ ộ
ạ ự ổ ứ ấ ướ ủ ệ ế ượ ế ị c phát tri n kinh ; xác đ nh ị ự ch c th c ấ ề ấ ẫ c xây d ng chi n l ự - xã h i, công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ệ ồ
ệ ả ầ ủ ề ế ượ ệ ạ ự ủ ả ệ ố
: Chính ph và các c quan ch c năng c a Chính ph có bi n pháp gi ơ ả ệ ứ ủ
ấ ấ ả ữ ủ ề ừ ấ
ạ ẽ ế ồ ể ự ậ ự ạ
ứ ừ ử ụ ủ ủ ộ ự ừ ự ạ ồ
c ph i có k ho ch ph i h p t o ngu n nhân l c t ạ ế
ạ ự ứ
c m i kho ng l p 6/ đ u ng ớ ầ ộ ọ ớ ộ ọ i tính là l p 7). T l ớ ồ ử ụ ệ i (có ng ườ
ả ườ ề ặ ậ ấ ộ
ng r t nhi u đ n phát tri n kinh t ầ ư ể ế ệ ưở ề ể ế
ướ ầ ố ớ ạ ắ
ụ ọ
t rành m ch gi a tài th t và tài gi ọ ố ữ ệ ạ ậ ả ả
ấ ự i chân chính trong các c quan công quy n. Không gi ườ ơ
c v n đ này m t cách rõ ràng, thì nhân tài c a đ t n c s l t ườ ơ ộ ề ủ ấ ướ ẽ ạ
ậ ự ườ ữ
i c h i, “ăn theo nói leo”, xu n nh, b đ l i t n t ợ ỡ ạ ồ ạ ườ ơ ộ ị
ơ
c phép đ u t ề ệ ượ ế ị ữ
vào cái ắ và tài chính, phát tri n c s h t ng, ầ ư ể ơ ở ạ ầ ủ ầ ự ệ ồ
ệ ạ ụ ệ ấ
ề ệ ọ ự ể ộ ề
c t m quan tr ng c a phát tri n ngu n nhân l c c a n ệ ả i th y đ ấ ờ ướ ồ
ọ ườ ủ i. M nh ng đ t tuyên truy n r ng rãi, th m sâu vào lòng ng ề ộ ữ
ng r ng rãi và dân ch , làm cho ủ c ta và trên ể i v ngu n nhân ồ ấ ớ ng sinh, s ng, thông tin v h c t p, giáo d c ngành ngh trong các t ng l p ầ ự ủ ướ ườ ề ề ượ ầ ợ ố ụ
Khi có ch t l d ưỡ có trí tu minh m n. V v n đ này, Vi Ba là: Nhà n t qu c t ế th t rõ xây d ng ngu n nhân l c là trách nhi m c a các nhà ho ch đ nh và t ậ ị hi n chính sách, trách nhi m c a c h th ng chính tr . ệ ệ B n làố i quy t hi u ế qu nh ng v n đ v a c p bách, v a lâu dài c a ngu n nhân l c, trong đó có v n đ khai ề ệ thác, đào t o, s d ng ngu n nhân l c, t o m t chuy n bi n th t s m nh m trong vi c ử ụ ồ khai thác, đào t o, s d ng t ngu n nhân l c trong công nhân, nông dân, trí th c, doanh ạ ụ nhân, d ch v ,… ị nông dân, công nhân, Năm là: Nhà n ự ừ ố ợ ạ ướ ả ng, s d ng các ngu n nhân l c cho đúng. trí th c; có k ho ch khai thác, đào t o, b i d ồ ồ ưỡ ế ạ Sáu là: Không ng ng nâng cao trình đ h c v n. Hi n nay, nhìn chung, trình đ h c v n ấ ấ ừ ỷ ệ ế bình quân c a c n t bi ủ ả ướ ườ i tính là 94 - 95%). Vì v y, v n đ đ t ra m t cách gay ch m i đ t kho ng 93% (có ng ả ữ ớ ạ c lên, g t là ph i b ng m i bi n pháp và đ u t đ nâng cao trình đ h c v n c a c n ộ ọ ấ ủ ả ướ ắ ọ ả ằ b ng không, s nh h ệ , văn hóa, xã h i. Th c hi n ấ ẽ ả ự ộ ằ ệ toàn xã h i h c t p và làm vi c. ộ ọ ậ c c n có chính sách rõ ràng, minh b ch, đúng đ n đ i v i vi c B y làả ệ : Đ ng và Nhà n ả ậ vi c s d ng, tr ng d ng nhân tài, nh t là tr ng d ng các nhà khoa h c và chuyên gia th t ọ ụ ệ ử ụ , gi a s có tài năng c ng hi n. Ph i có s phân bi ữ ế ự i nh ng ng ả i c h i và nh ng ng ữ ề ữ ơ ả ả ư nh lá i "r i l quy t đ ế ượ ấ ộ ể i th t s có tài năng không phát tri n mùa thu", "vàng thau l n l n", làm cho nh ng ng ẫ ộ i trong c, trong khi đó, nh ng ng đ ữ ượ các c quan công quy n. ề Tám là: Chính ph c n có nh ng quy t đ nh đúng đ n v vi c đ gì trong ngu n nhân l c; c i thi n chính sách ti n t ả hi n đ i hóa giáo d c là nh ng v n đ quan tr ng vào th i đi m hi n nay. ề ữ Chín là: C i thi n thông tin v ngu n nhân l c theo h ồ m i ng ọ th gi ế ớ l c, ch t l ự nhân dân, nh t là trong thanh niên, h c sinh. ề ọ ậ ở ấ ượ ấ ọ
c c n t ng k t v lý lu n và th c ti n v ngu n nhân l c ồ ằ
t Nam, đánh giá đúng m t đ ị ữ ự ễ ờ ướ ầ ổ ặ ượ ườ : H ng năm, Nhà n ệ
ỉ ự ặ ớ ượ ề ồ
t Nam, nh chính sách h ệ ướ ề ề ạ
ả ề ọ ư ướ ề ạ ề ọ ầ ự ề ộ
ộ ế ộ
ấ ướ ự ể ồ
ự ề ế ấ ồ
ố ớ ộ n ệ ở ướ
c ngoài; chính sách b o đ m quy n, l ư ả
ả ờ ố ề ấ ứ ậ
M i là ự ở ậ ề ế ề ệ c, k p th i rút ra nh ng kinh nghi m, Vi c, m t ch a đ ư trên c s đó mà xây d ng chính sách m i và đi u ch nh chính sách đã có v ngu n nhân ơ ở ng nghi p, chính sách d y ngh , h c ngh , chính sách Vi l c ự ở ệ c v d y ngh , h c ngh ; chính sách d báo nhu c u lao đ ng và cân đ i qu n lý nhà n ố ự lao đ ng theo ngành ngh , c p trình đ ; chính sách thu hút các thành ph n kinh t tích c c ầ ề ấ c; chính sách chi ngân sách đ đào tham gia vào lĩnh v c t o ngu n nhân l c cho đ t n ự ạ ch c NGO có liên quan đ n v n đ nhân tài, t o ngu n nhân l c; chính sách đ i v i các t ổ ứ ạ ầ nhân l c; chính sách đ i v i lao đ ng đi làm vi c c ngoài và thu hút các thành ph n ự ố ớ ợ kinh t i n tham gia đ a lao đ ng đi làm vi c ộ ế ệ ở ướ ích h p pháp, chính đáng c a nông dân, công nhân, trí th c, chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh ủ ợ th n cho ng i lao đ ng. ườ ầ ộ
ơ ứ ủ ệ
ạ ử ụ t ậ ố ệ c, đáp ng có hi u ể
gi a đào t o và s d ng trong t ng th phát tri n kinh t qu ngu n lao đ ng có ch t l ổ ng cao cho yêu c u phát tri n c a n n kinh t ồ ữ ả c a đ t n ế ủ ấ ướ ể ủ ề ấ ượ
Nói tóm l ự ế ồ
i, n u không làm t ố ấ c m c tiêu đ n năm 2020, n ế ộ ạ ụ ơ ả
Chính ph và các c quan ch c năng ph i có chính sách, bi n pháp k t h p th t t ả ế ợ ể ứ ế . ầ t v n đ t o ngu n nhân l c cho đ t n ấ ướ ề ạ c ta c b n tr thành m t n ở , có nhi u qu c gia đang phát tri n, tr thành n ng hi n đ i. Trên th c t ộ ướ ở ể ố ệ ạ
c, thì khó ệ c công nghi p c có ướ c công c ti p t c đi lên đ c đ tr thành m t n ạ ượ ướ ậ ư ướ ề ế ụ ộ ướ ướ ể ở
lòng đ t đ theo h ự ế thu nh p trung bình, nh ng r t ít n ấ nghi p, vì nh ng n c này, không có chính sách hi u qu đ phát tri n ngu n nhân l c. ướ ữ ệ ự ệ ể ồ ượ ả ể
C. K T LU N Ậ Ế
ẩ ề ự
ạ ể ữ ộ ộ ự ả ư ậ ự ấ ứ ộ ự ộ
ch ch t nh t và quy t đ nh nh t. Do v y, trong b t c xã h i nào, t ấ ấ ấ ứ ộ
ề ự ế
ế ị ồ i càng đ ạ ơ
t Nam, v n đ này l ề ấ t Nam đã làm đ ọ ử ệ
B t c m t s phát tri n nào cũng đ u ph i có m t đ ng l c thúc đ y phát tri n ể - xã h i. Bên c nh nh ng ngu n l c nh v t l c, tài l c thì ngu n nhân l c là y u ế ự i b t c qu c gia t ệ ở ườ i c ượ ắ ạ ng lai, trong s nghi p công nghi p hóa – hi n đ i ắ ẽ ệ ượ ơ ữ ữ ị ự ươ ệ ệ
c.
kinh t ế ồ ự ồ t ạ ấ ứ ố ậ ố ủ ố nào, v n đ phát huy ngu n nhân l c cũng chi m vai trò c c kỳ quan tr ng. Đ c bi ự ọ ặ ấ h t. Con ng Vi c quan tâm và coi tr ng h n bao gi ệ ượ ờ ế Vi c nh ng đi u kì di u trong l ch s và ch c ch n s còn làm đ ệ ề nhi u đi u kì di u h n n a trong t ệ ề ề hóa đ t n ấ ướ