̀ Ữ

́ ̉ ̀ ́ ̣

PHAT TRIÊN BÊN V NG VA CAC MUC TIÊU CUA PHAT TRIÊN BÊN V NG

̀ Ữ

̉ ́ ̉

H c viên th c hi n: ụ ọ ệ

Võ Quang Trung – TVH K20

M ĐÂUỞ ̀

NÔI DUNG ̣

I. PHAT TRIÊN BÊN V NG ̀ Ữ ́ ̉

II. CAC MUC TIÊU CUA PHAT TRIÊN BÊN V NG ̀ Ữ ́ ̣ ̉ ́ ̉

III. PHAT TRIÊN BÊN V NG VIÊT NAM ̀ Ữ Ở ́ ̉ ̣

KÊT LUÂN ́ ̣

Báo cáo t ng quan môi tr

ườ

i s d ng và gi

ổ ế ườ ử ụ

ữ ườ

ng bao trùm khi loài ng

ướ

ứ ấ ệ ọ ở ự ấ

ằ ụ

ị ộ ệ ố

ố ẫ ự

ầ i hi n đang ngày càng bi n đ i, trong đó luôn b ị

ườ

ng toàn c u năm 2000 ầ c v i t GEO-2000 t ng k t nh ng gì chúng ta đã đ t đ ớ ư ạ ượ ữ gìn các hàng hóa, d ch cách là nh ng ng ị ữ ng mà hành tinh cung c p. Báo cáo đã phân tích v môi tr ấ ụ hai xu h c vào thiên niên k i b ỷ ườ ướ m i.ớ -Th nh t: Các h sinh thái và sinh thái nhân văn toàn c u b ị đe d a b i s m t cân b ng sâu s c trong năng su t và trong ắ đáng k nhân lo i hi n phân b hàng hóa, d ch v . M t t l ệ ộ ỉ ệ nay v n đang s ng trong s nghèo khó, s ph n th nh và s ự ự cùng c c đang đe d a s n đ nh c a toàn b h th ng nhân ủ ị ọ ự ổ văn và cùng v i nó là môi tr ng toàn c u. ườ ớ -Th hai: Th gi ế ớ s ph i h p qu n lý môi tr ả ố ợ ự t ớ ự ụ ậ

ổ ế quy mô qu c t ng ố ế ở - xã h i. t h u so v i s phát tri n kinh t ế

ả ố ặ

ế

ứ ầ ầ

quy mô r ng.

Nh ng thách th c mà chúng ta ph i đ i m t đó là: + Khí h u toàn c u bi n đ i và t n su t thiên tai gia tăng. ổ + S suy gi m t ng Ozôn (O3) + Tài nguyên r ng b suy thoái ị ừ ng đang di n ra + Ô nhi m môi tr ườ ễ + S bùng n dân s . ố + S suy gi m tính đa d ng sinh h c trên trái đ t. ạ

ổ ả

ự ự

ườ

ồ ườ c câu h i: Vì sao ph i qu n lý môi tr

ả i ph i tr l ườ

i. Đòi h i con ng ỏ ả

ả ư ế

ồ ệ ể

ế

phát tri n b n v ng”

Nh ng thách th c trên đang gióng lên h i chuông c nh t nh đ i v i con ng i ả ả ờ ố ớ ỉ ng? Ph i đ ượ ả ỏ ng nh th nào?... Xét theo ti m năng qu n lý môi tr ề ườ ả i thì và v n tri th c kh ng l hi n có c a loài ng ủ ườ ứ ng c nh ng ph chúng ta hoàn toàn có th tìm ra đ ươ ữ ượ i quy t nh ng v n đ trên. Chính sách thích h p đ gi ề ấ ể ả vì đi u đó vi c h là ng đ n “ ệ ướ ể ề ữ ế c c kỳ quan tr ng. ọ ự

I. PHAT TRIÊN BÊN V NG ̀ Ữ ́ ̉

I.1. Khai niêm ́ ̣

i, ụ

c b o toàn th gi ề ố ộ Chi n l ế ượ ể ự ệ ằ

v b o v thiên nhiên Năm 1980, Hi p h i qu c t ệ ế ề ả ệ ế ớ v i m c (IUCN) đã đ a ra ớ ả ư tiêu “đ t đ c s phát tri n b n v ng b ng cách b o v tài ả ữ ạ ượ nguyên s ng”. ố

ỷ ể

ư ề

ườ ố (WCED) đã đ a ra ể ầ ớ

ế ệ

ng và Phát tri n c a Liên Năm 1987, U ban Môi tr ủ "Phát tri n b n khái ni m: ệ H p Qu c ể ợ v ng là s phát tri n lâu dài phù h p v i yêu c u c a th ữ ế ủ ự h hôm nay mà không gây ra nh ng kh năng nguy h i ạ ệ đ n các th h mai sau trong vi c th a mãn nhu c u ầ ế riêng và trong vi c l a ch n ng ợ ả ữ ỏ ệ ng s ng c a h ệ ự ưỡ ọ” ủ ọ ố

ch c ề c t ổ

ể ợ ủ ữ

ẽ ặ ự

ề ế

ề ể

ữ ề ộ ề ề ữ

Năm 2002, HN th ng đ nh ỉ ượ th gi i v phát tri n b n ề ể ớ ế v ng đ Công ứ ở ượ ữ hòa Nam Phi đã hoàn thi n ệ “Phát tri n b n khái ni mệ ể v ng là quá trình phát tri n có ữ s k t h p ch t ch , h p lý, ặ ự ế hài hòa gi a ba m t c a s ự phát tri n, đó là s phát tri n ể , phát b n v ng v kinh t tri n b n v ng v xã h i và phát tri n b n v ng v môi tr ể ữ ề ể ngườ ”

Chung ta biêt răng phat triên se lam biên đôi môi tr ́ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ̉

ườ ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̉

ự ơ ̃ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̣

ườ ớ ̣ ́ ̣ ̀ ́

ườ ữ ̣ ̀ ́ ́ ̀

ng tiên nghi cân thiêt; cung câp cho con ng ơ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́

́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀

ữ ng. Đo chinh la phat triên bên v ng. ng, ườ ng tuy biên đôi nh ng vân đê la phai lam sao cho môi tr ư vân th c hiên đây đu ba ch c năng c ban cua no la: tao ứ cho con ng i môt không gian sông v i pham vi va chât i nh ng tai l ượ nguyên cân thiêt đê san xuât va sinh sông; n i chôn vui cac không cho phê thai lam ô phê thai san xuât va sinh hoat gi nhiêm môi tr ữ ườ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀

V n (tài s n) = tài s n chúng ta t o nên + Tài s n TNTN ố ả ạ

ng môi tr ả + Ch t l ấ ượ ườ ả ng sau s d ng ử ụ

I.2 Phân lo i:ạ

Môi tr ạ ề ữ

ự ng b n v ng: ườ ỏ ườ ả ữ

ng t ườ Khía c nh môi tr ằ ồ

ụ ợ ằ

ứ ấ ụ

ng trong PTBV đòi h i chúng ta duy trì s cân b ng gi a b o v môi ệ nhiên v i s khai thác ngu n tài nguyên thiên tr ớ ự ự i ích con ng i nh m m c đích duy trì nhiên ph c v l ườ ụ ụ i h n m c đ khai thác nh ng ngu n tài nguyên ở ộ ộ ồ ớ ạ ữ ng ti p t c h tr đi u ki n nh t đ nh cho phép môi tr ệ ỗ ợ ườ ị s ng cho con ng i và các sinh v t s ng trên trái ố m t gi ề đ tấ ế ậ ố ườ

Xã h i b n v ng: Khía c nh xã h i c a ạ ộ ề ộ ủ PTBV c n đ ượ ầ

ự ằ

ữ ự ệ ộ ể

ọ ậ ạ i và c g ng cho t ườ

ể c. c chú tr ng vào s phát tri n s công b ng và xã h i luôn ể c n t o đi u ki n thu n l i cho lĩnh v c phát tri n con ợ ự ề ầ i c h i phát tri n ng ấ ả ố ắ ti m năng b n thân và có đi u ki n s ng ch p nh n đ ậ ề ả ề t c m i ng ọ ố ệ ườ ơ ộ ấ ượ

kinh t ữ ố Y u t ế

đóng m t vai trò ộ PTBV, đòi h i s phát tri n c a h ệ ể ế ỏ ự ủ

b n v ng: Kinh t ế ề không th thi u trong ế ể . th ng kinh t ế ố

ọ ạ ự ị

ậ ộ

ữ ề

ng đây là t o ra s th nh v đ Y u t c chú tr ng ở ượ ố ượ ế i i, không ch t p trung mang l chung cho t t c m i ng ạ ỉ ậ ườ ấ ả ọ i nhu n cho m t s ít, trong m t gi l i h n cho phép c a ủ ớ ạ ộ ố ợ h sinh thái cũng nh không xâm ph m nh ng quy n c ệ ơ ạ ư b n c a con ng ả i ườ ủ

I.3. Th c đo v phát tri n b n v ng: ướ ữ ề ể ề

ng ể ủ ể ị

ng i, UNDP đã đ a ra 3 h th ng ch s Đ xác đ nh s phát tri n c a con ng ố s ng c a con ủ ự ườ ườ ệ ố i hay ch t l ấ ượ ỉ ố: ư

a. Ch s phát tri n c a con ng i (HDI) ỉ ố ủ ể ườ

ng th : đ c tính b ng tu i th trung bình c a ọ ượ ủ ằ ọ ổ

ự ườ i dân. ng S tr ườ

Tri th c: là s giáo d c đ y đ đ ầ ụ ị

ộ ọ ị

ằ ượ ng tính bình quân cho đ u ng ự ứ tu i tr ấ ở ổ ưở gh nhà tr ế ủ ượ ng thành, có th dùng đ nh l ể ầ ườ c xác đ nh b ng trình ng là s ố i. ườ đ h c v n năm ng i ồ ở

Thu nh p bình quân theo đ u ng ậ ượ ườ

ầ t c m i thu nh p căn c vào s c mua th c t c tính đày t ng i (GDP): đ ứ ự ế ừ ứ ậ ọ

đ t n ủ ấ ả c.ướ

b. Ch s v s t do c a con ng ỉ ố ề ự ự ủ ườ : i

ứ ự ậ ố

ỉ nhi u y u t Ch tiêu này đ ế ố ề c ít qu c gia công nh n vì ch a đ ng ượ ị. chính tr

ng tính theo đ u ng i ỉ ố ứ ượ ầ ườ

so v i t l c. Ch s m c tiêu th năng l ụ tăng dân s : ố ớ ỷ ệ

Ch s này r t có ý nghĩa vì s n xu t năng l ỉ ố ượ ả

ng và t ấ l ỷ ệ ườ

ưở ế ả ả

ng cu c s ng hôm nay và th h mai sau. ng là nguyên ấ tăng dân s cũng gây nhân gây ô nhi m môi tr ễ ố suy thoái môi tr ng đ n ng, nghĩa là c hai đ u có nh h ề ườ ch t l ế ệ ố ộ ấ ượ

I.4 Các nguyên t c c a phát tri n b n v ng:

ề ữ

ắ ủ

Nguyên t c v s u thác c a nhân dân ề ự ỷ ủ ắ

ắ ộ

ầ t h i môi tr ề ứ

ặ ạ ệ ằ

Nguyên t c này yêu c u chính quy n ph i hành đ ng đ ề ể ả ng x y ra ngăn ng a các thi b t c đâu, b t ả ấ ở ấ ứ ườ ệ ạ ừ k đã có ho c ch a có các đi u lu t quy đ nh v cách ng x ử ề ị ậ ư ể t h i đó. Nguyên t c này cho r ng, công chúng có các thi ắ ch c đ i di n cho h quy n đòi chính quy n v i t ọ ạ ứ ớ ư ề tr ph i có hành đ ng ng x k p th i các s c môi ự ố ử ị ả cách là t ờ ệ ngườ ề ứ ộ

ừ Nguyên t c phòng ng a ắ

ơ ự ố

ườ ể ấ

ng nghiêm c, thì không th l y lý do là c đ t ch c ch n mà trì hoãn các bi n Ở ữ ọ ư nh ng n i có th x y ra các s c môi tr ể ả ượ ế ượ ắ ệ

tr ng và không đ o ng ch a có nh ng hi u bi ữ pháp ngăn ng a s suy thoái môi tr ng. ả ể ự ắ ườ ừ

Nguyên t c bình đ ng gi a các th h ẳ ế ệ ữ ắ

ố ắ ầ

ả ế ệ ệ ầ

ng h i đ n các th h t ủ PTBV, yêu c u rõ ràng ượ ầ r ngằ , c làm ng lai tho mãn nhu c u c a ủ ạ ế ả

Đây là nguyên t c c t lõi c a vi c tho mãn nhu c u c a th h hi n nay không đ ủ ệ ph ế ệ ươ ươ h .ọ

Nguyên t c bình đ ng trong n i b th h ộ ộ ế ệ ắ ẳ

Con ng ng l c h ườ ế ệ ượ ưở ề ợ

ng trong lành và s ch s . i trong cùng th h có quy n đ i m t ộ cách bình đ ng trong khai thác các ngu n tài nguyên, bình ồ ẳ đ ng chung h ườ ng m t môi tr ộ ưở ẽ ẳ ạ

Nguyên t c ng ắ ườ ử ụ ả ả ề i s d ng ph i tr ti n

ử ụ ườ ử ụ ị

Khi s d ng hàng hóa d ch v , ng tr i đ giá tài nguyên cũng nh các chi phí môi tr ả ủ quan t ụ ư t tách, ch bi n và s d ng tài i s d ng ph i trang ả ng liên ườ nguyên i vi c chi ớ ệ ế ế ử ụ ế

ề Nguyên t c phân quy n và u quy n ề ắ ỷ

ắ ề

ệ ố ự ỷ ằ ố ế ổ

ề ợ ủ ị

ằ ể ơ ả t m qu c t ở ầ ạ i c a các đ a ph ề ở ữ ươ ng và v các gi ườ ả ề ỏ ự ỷ ớ ề

Đây là nguyên t c c b n nh m ki m soát s u quy n , nh m c vũ c a các h th ng quy ho ch ủ ng v s h u tài nguyên, v quy n l ề nghĩa v đ i v i môi tr i pháp riêng c a ụ ố ớ h , áp l c ngày càng l n đòi h i s u quy n ngày càng ự ọ tăng.

Nguyên t c ng ắ ườ ả ả ề i gây ô nhi m ph i tr ti n ễ

ọ ả ườ ừ

Ng ể ườ ấ ả ọ

ị ả ộ ộ ạ ộ ủ ả ủ ầ

i gây ô nhi m ph i ch u m i chi phí ngăn ng a và ễ ki m soát ô nhi m, ph i n i b hóa t t c các chi phí môi ễ tr ng n y sinh t các ho t đ ng c a h , sao cho các chi ủ ừ ả c th hi n đ y đ trong giá c c a hàng hóa phí này đ ể ệ ượ và d ch v mà h cung ng. ọ ụ ị ứ

II. CÁC M C TIÊU C A S PHÁT TRI N B N V NG

Ủ Ự

Ề Ữ

ị ỉ ộ ấ ượ

ầ ạ

ố ầ ệ ữ

ươ

ườ ng trình Ngh s th k XXI - m t ch ị ự ế ỷ ầ ủ ươ ế

ượ ụ ạ ằ

ử ụ ữ ề

ữ ề ọ

ợ ạ ứ ươ

H i ngh Th ng đ nh Trái Đ t (The Earth Summit) h p ọ i Rio de Janeiro Brazin vào tháng 6/1992 là m t s ki n t ạ ộ ự ệ l n mang ý nghĩa toàn c u và th k . T i đây đã h i t ộ ụ ế ỷ ớ nh ng ng i đ ng đ u và đ i di n c a 179 qu c gia đ bàn ạ ể ủ ườ ứ ng và phát tri n c a Trái Đ t. v các chính sách môi tr ấ ể ề ng trình hành Ch ộ đ ng có quy mô toàn c u - đã xác đ nh k ho ch hành ạ ị ộ c m c tiêu PTBV, c đ ng cho m i qu c gia, nh m đ t đ ụ ố ỗ ộ th t p trung ch y u vào: ể ậ ủ ế + S d ng h p lý tài nguyên và tính b n v ng; + Duy trì đa d ng sinh h c và tính b n v ng; ng th c tiêu th trong PTBV + Ph ụ + Vai trò c a khoa h c công ngh trong PTBV. ọ ủ ệ

2.1.  Sử  dụng  hợp  lý  tài  nguyên  vì  mục  tiêu

PTBV

a, Sử dụng hợp lý tài nguyên rừng ­ Trồng rừng để giảm sức ép đến rừng nguyên sinh và rừng

lâu năm.

­ Giảm nguy cơ cháy rừng, sâu bệnh, săn bắn trộm, thải các  chất  ô  nhiễm  ảnh  hưởng  đến  rừng  (kể  cả  vấn  đề  ô  nhiễm  xuyên biên giới).

­ Hạn chế và tiến tới chấm dứt nạn du canh du cư. ­  Sử  dụng  các  phương  pháp  khai  thác  rừng  phù  hợp,  hiệu

quả hơn về kinh tế, ít gây ô nhiễm.

­ Giảm thiểu sử dụng lãng phí gỗ. ­  Phát    triển  lâm  nghiệp  đô  thị,  nhằm  phủ  xanh  tất  cả

những nơi có người sinh sống.

­ Khuyến khích sử dụng các hình thức khai thác rừng ít gây

tác động tới rừng (như du lịch sinh thái ­ Quản lý bền vững các vùng đệm.

b, Ngăn ch n hoang m c hóa ạ ự

ặ ế

ề ử ụ

ấ ề

qu n lý b n v ng tài nguyên n ữ

ố c. ướ

ươ

- Th c hi n các k ho ch qu c gia v s d ng đ t b n v ng và ả - Đ y nhanh các ch ể

ng trình tr ng cây theo h ạ ố

ng tr ng các lo i ạ ướ t và các lo i th c v t ậ ạ

ồ ng ch u h n t ị

ươ

cây phát tri n nhanh, cây đ a ph khác.

- T o đi u ki n gi m nhu c u c i đ t, thông qua các ch ầ

ươ

ượ

ượ

- Tuyên truy n, hu n luy n cho ng

ủ ố ng có hi u qu và năng t ả ệ i dân ườ

ả ề ệ s d ng các lo i năng l ử ụ ạ ấ ề c, khai thác n

c, nông lâm k t h p và t

ướ

ế ợ

ng trình ng thay th . ế nông thôn v b o v ề ả ệ i quy i tiêu thu l ỷ ợ

ướ

đ t, n ướ ấ mô nh .ỏ

ng cho nhân dân các

ướ

i các vùng đ t đã b suy thoái, h ế

l ố ố

t l p các h th ng ngân hàng và tín d ng nông thôn nh m

- C i t o l ả ạ ạ i s ng thay th . - Thi ế ậ ỡ - Thi

t l p m t h th ng qu c t

ệ ố giúp đ nhân dân phát tri n s n xu t phù h p. ể ộ ệ ố

ấ ố ế ể ứ

ế ậ

đ ng phó kh n c p khi có h n ẩ

hán.

- Tăng c

ườ

ử ụ

ế

ng các tr m giám sát và cung c p thông tin nh m giúp hính ph xây d ng các k ho ch s d ng đ t, các c nh báo s m v ề ự ủ h n hán

c, B o v và qu n lý đ i d

ng

ạ ươ

ộ ầ

ử ờ ố ị ứ ườ ộ

ồ ả ủ ệ ố ng đ i d ạ ươ ắ ỷ ờ ể ứ ễ

ả ạ ng bi n, gi m các nguy c nh h ự ự ế ưở ả ấ

ng - bao g m c vùng bi n kín và n a kín - là m t Đ i d ể ạ ươ t y u c a h th ng duy trì đ i s ng toàn c u. b ph n thi ế ế ậ ng đang b s c ép ngày m t Tuy nhiên, môi tr tăng do ô nhi m, đánh b t quá m c, s phá hu b bi n và các r n san hô. Ph i ngăn ch n s ti p t c suy thoái môi ặ ng lâu dài và b t kh tr ả ơ ả ườ kháng t ng. ể i đ i d ớ ạ ươ

d, B o v và qu n lý n ệ ả ả ướ c ng t ọ

ấ ủ

nhi u n i trên th gi ọ ườ Ở ề ố ọ

c đ t ọ i, ngu n n ồ ế ớ ơ ề ễ ả ấ c p thích h p, ph i huy đ ng đ ả ặ ở ấ ượ ộ

i. ế c ph i đ ả ượ ủ ụ ữ ả

ợ ồ ả ế ị ệ ả ồ ị

N c ng t có vai trò r t quan tr ng trong cu c s ng c a ộ ướ c ng t đang con ng ướ b khan hi m và ô nhi m gia tăng. V n đ qu n lý tài nguyên ị c s n ự ướ tham gia c a công chúng bao g m c ph n , thanh niên, c ng đ ng b n đ a) vào vi c qu n lý và ra các quy t đ nh v ề ộ c.ướ n

c. ệ ể ệ

- Ki m soát các b nh và d ch b nh liên quan t - Qu n lý tài nguyên n ả i n ớ ướ ệ ổ ố

ướ ả ệ ắ ỷ

ướ ọ

- Đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i t ị c trong m i quan h t ng hoà v i ớ h sinh thái thu sinh. Qu n lý vi c khai thác, đánh b t thu ỷ ệ c ng t, không phá hu h sinh thái thu sinh. s n n ỷ ệ ả ườ ự

i tài nguyên n ố ớ ấ ả ạ ớ ướ

ỷ t c các d án c lo i l n có kh năng ả c và h sinh thái thu sinh. ộ phát tri n liên quan t ể gây h i cho ch t l ấ ượ ướ ệ ỷ

ệ ớ ể ầ ấ ả ồ ạ ả

nhi m nông nghi p t c. - B o v l p ph r ng đ u ngu n và gi m thi u ch t ô ễ ớ ng n ủ ừ i n ệ ớ ướ

ạ ụ

ề ữ ủ

ộ ộ ạ ế ủ

2.2. Duy trì đa d ng sinh h c và tính b n v ng Hàng hoá và d ch v thi ế ế ụ

ề ồ

ệ ễ

ứ ố ỷ

ự ệ ư ự ễ ậ ộ

ấ ộ

ầ ể ả ề

ẩ ồ ồ ệ ả ạ

t y u trên hành tinh c a chúng ta ị ph thu c vào s đa d ng và bi n đ ng c a các ngu n ti n, ự ng các loài và các h sinh thái. Tuy nhiên, s các loài, s l ự ố ượ suy gi m đa d ng sinh h c đang di n ra nhanh chóng, ch ủ ọ ạ ả y u là do s phá hu môi tr ng s ng, khai thác quá m c, ô ườ ế ng các đ ng, th c v t ngo i nhi m và vi c đ a vào môi tr ạ ườ lai không thích h p. C n ph i có hành đ ng kh n c p và ợ ả mang tính quy t đ nh đ b o v và duy trì các ngu n ti n, các ệ ế ị loài và các h sinh thái. Vì th c n b o v ngu n đa d ng ế ầ ệ sinh h c vì m c tiêu PTBV. ụ ọ

ố ề ố ớ

ồ ệ ề ả ệ ả ạ

ủ ọ ủ ọ

ở ậ ồ ầ ướ ề

Các qu c gia đ u có quy n đ i v i ngu n tài nguyên sinh h c c a mình, song cũng ph i có trách nhi m b o v đa d ng ọ sinh h c c a mình và s d ng các ngu n tài nguyên sinh h c ử ụ c v đa c a mình m t cách b n v ng. B i v y c n có Công ề ữ ủ d ng sinh h c vì m c tiêu PTBV. ạ ộ ọ ụ

2.3. Ph

ng th c tiêu th trong PTBV

ươ

gi m đ ụ ể

ả ế ả ả Thay đ i các m u hình tiêu th vì m c tiêu PTBV ẫ ổ - Tìm các con đ ượ ườ ậ ệ c s d ng ử ụ ng và v t li u, gi m t o ra ch t th i, tăng tái s d ng ử ụ ụ ng phát tri n kinh t ấ ạ

ượ ả

ẫ ụ ể ằ

đ i.

ế ớ ả ệ ả ấ

ả ế ụ ể ẫ

ữ ề ấ ả ả

ườ

ệ ể c đang phát tri n. ế ng cho các n tr năng l ch t th i. ấ - Xác đ nh các m u hình tiêu th cân b ng và có th duy trì ị c trên th gi ượ - Đ y m nh s n xu t có hi u qu , gi m tiêu th lãng phí. ạ ẩ - Xây d ng các chính sách khuy n khích chuy n sang m u ự hình b n v ng trong s n xu t và tiêu th : kích thích giá c và ụ ng, phát tri n và m r ng vi c dán nhãn các tín hi u th tr ệ ở ộ ể ị ườ ng; giáo d c nâng cao nh n th c cho công chúng, môi tr ứ ậ ụ qu ng cáo lành m nh. ả - Khuy n khích vi c chuy n giao các công ngh thân môi ườ ướ ể

2.4. Vai trò c a khoa h c công ngh trong PTBV

T tr ể ủ ệ ố ớ ự

ọ ả c r t nhi u h c gi ề c t ừ ướ ớ ượ ấ

ị ệ ạ

ổ ạ ố

ướ ạ ơ ng chính: 1. Công ngh gây nhi u tác h i h n là ích l ề i cho nhân lo i ạ ợ

ự ạ

ườ ạ ấ

ế ộ

i nh ng l ữ ệ ớ

ử ụ ể ạ ừ ạ ạ ạ ấ

ộ ố ệ i ích kinh t ợ ả ị ế ượ ị ề ế ể ạ

i nay, vai trò c a công ngh đ i v i s phát tri n , nhi u nhà doanh nghi p cũng nh đã đ ư ề các nhà ho ch đ nh chính sách xem xét, bàn b c và phân tích. Trong s đó, n i lên hai xu h ệ thì c n ph i b lo i b ; ả ị ạ ỏ 2. Công ngh , tuy có h i trong m t s lĩnh v c (ví d nh ư ụ ệ ng ng, v n đ công ăn vi c làm và ch t l có h i cho môi tr ấ ượ ề rõ ràng cu c s ng) nh ng v n đem l ẫ ạ ư ố i thì nên s d ng nh ng v i đi u ki n ph i đ nh ra nh ng gi ư ớ ữ ề c các tác h i và h n đ lo i tr ho c ít nh t là h n ch đ ặ ph i tuân theo nh ng k ho ch đã đ nh cho phát tri n b n ữ ả v ng.ữ

2.5. Các nhóm m c tiêu khác trong PTBV ụ

ườ

ng t

ướ

ụ ữ

ng và PTBV : ủ ế

ướ

+ Ph n , môi tr ụ ữ Ph n nông thôn có vai trò ch y u trong vi c h ả

ả i môi tr

ướ

ế ng t ự

ể ụ ữ ự ự

ụ ữ ừ ề i qu n lý môi tr ả t v môi tr ườ ế ề ứ

ể ư

ự ng tr em, nên h có nh ng nh h ọ

ụ ữ ẻ

ẽ ớ

ưở

ả ả ượ ỗ ợ ể ọ

ứ ế ậ

ổ ạ ậ

i c đang phát tri n c trong quá các n PTBV vùng nông thôn ể i thích trình s n xu t và tái s n xu t. Do v y, có nhi u lý do gi ậ ấ ả ấ i quy t các v n đ liên quan t i sao các d án gi ng t ề ườ ấ ả ự ạ vùng nông thôn các n c i PTBV và phát tri n nh m h ở ướ ể đang phát tri n nên có s tham gia c a ph n . T nhi u năm ủ ng, nay, ph n th c s chính là nh ng ng ườ ườ ữ ng đ a và do đó, h có th cung c p nh ng hi u bi ị ể ữ ph ng, cũng nh nh ng c h i và thách th c cho PTBV. H n ơ ơ ộ ữ ươ i tr c ti p chăm sóc và nuôi n a, ph n còn là nh ng ng ế ườ ữ ng m nh m t d i vi c ả ệ ữ ưỡ ng trong c nh ng giai đo n thay đ i thái đ đ i v i môi tr ạ ữ ươ ộ ố ớ c h tr đ h có th ng n h n và dài h n. Ph n c n ph i đ ể ụ ữ ầ hoà nh p vào quá trình phát tri n v : cách th c ti p c n v i đ t ớ ấ ể đai, tài chính, giáo d c, s c kho và đào t o ạ . ẻ

ườ

ế ệ

ủ ộ

ng lai, mà còn là l c l c hi n t ấ ướ

ườ

ng tr c ti p qu n lý, h

ướ ế

ướ

ệ Các tr ươ ổ

ị ẫ ạ

ế

ng và PTBV : + Thanh niên, môi tr Thanh, thi u niên không nh ng là th h ch nhân c a ữ ế t ng xung kích trong công cu c ự ượ ươ xây d ng đ t n i, góp ph n r t quan tr ng vào ọ ầ ấ ệ ạ vi c thành công c a s nghi p phát tri n b n v ng. ủ ự ể ề ữ ệ ng h c, c quan nhà n c và chính quy n đ a ơ ề ng là nh ng l c l ng d n ự ượ ữ ch c l c l ng thanh, thi u niên tham gia các ho t ứ ự ượ ộ

ph và t đ ng xã h i. ộ

ườ

+ Nông dân, môi tr Nông dân chi m kho ng trên 70% dân s và l c l

ự ượ

ng và PTBV : ả

ộ ạ ổ

ế ổ ứ ệ

t Nam. H i có các t ộ

ố ệ ứ ơ ở ở ọ ị

ế

ch c c s ề ậ nông thôn. ồ

ư

ế

ậ ề

ữ ờ ữ

ứ ỹ

ữ ệ

ế

ậ ề ộ ụ

ng lao đ ng xã h i. T ch c chính tr -xã h i đ i di n cho nông dân là ộ m i đ a H i Nông dân Vi ộ ng, ti n hành các công tác tuyên truy n v n đ ng nông dân, ph ươ phát đ ng các phong trào hành đ ng ộ ở ộ Nhìn chung, h u h t các c ng đ ng dân c nông thôn, s ự ộ ở ầ phát tri n ch a th t b n v ng. Đ kh c ph c nh ng h n ch ư ể ạ ế ắ trên, ti p t c phát huy vai trò c a nông dân trong th i kỳ đ i m i, ế ụ ớ ổ ủ góp ph n đ c l c vào s nghi p phát tri n b n v ng đ t n c, ắ ự ầ ấ ướ ể ệ t nh ng ho t đ ng nh : Nâng cao trình đ dân c n th c hi n t ộ ư ạ ộ ệ ố ự ầ trí, đào t o ngh nghi p và h ng d n ki n th c k thu t, kinh ướ ề ạ ẫ t các chính sách v ru ng t và xã h i cho nông dân; Th c hi n t ệ ố ự ế đ t, phát tri n nông nghi p toàn di n, ch bi n, tiêu th nông ệ ệ ấ s n hàng hóa, b o hi m s n xu t và b o hi m xã h i... ấ ả ả

ế ế ể

ộ Đ ti n t

ạ ườ

, thu l

ộ ng đ u t ầ ư ạ

ệ ầ ư

ế

ề ị

ướ

ng, có t ờ ố

+Dân t c thi u s và PTBV : ể ố i phát tri n b n v ng vùng mi n núi và vùng ề ữ ở ể ể ế ớ i, c n u tiên cho các ho t đ ng đ ng bào các dân t c ít ng ộ ầ ư ườ ng giao sau: tăng c cho c s h t ng (đi n, đ ơ ở ạ ầ ườ ng h c, tr m y t thông, tr cho s n i...); g n đ u t ả ọ ỷ ợ ườ ắ cho ch bi n, tiêu th s n ph m thông qua vi c xu t v i đ u t ệ ụ ả ế ế ấ ớ ầ ư ẩ i m mang ngành ngh d ch v , công nghi p ch bi n, m ng l ướ ạ ệ ụ ở ế ế ch c đ khuy n thông tin, thu mua tiêu th có đ nh h ế ổ ứ ể ị i s n khích s n xu t, nâng cao thu nh p và đ i s ng cho ng ườ ả xu t…ấ

đ phát tri n b n v ng:

ố ế ể

ẽ ế ụ

ủ ợ

ể ữ

ề ệ

ạ ự

ướ

ữ ng thu hút nh ng h tr c a qu c t ệ ữ ể ề ữ

+ H p tác qu c t ể ề ữ ợ t Nam đang và s ti p t c tham gia tích c c vào các ho t Vi ạ ệ nh m phát tri n b n v ng. M c tiêu c a h p tác đ ng qu c t ề ữ ố ế ộ v phát tri n b n v ng là: Đ y m nh h p tác qu c t qu c t ố ế ợ ẩ ể ố ế ề ng. Th c hi n đ y đ các v phát tri n và b o v môi tr ườ ả ể ủ ệ ề t Nam đã ký v phát tri n b n v ng mà Vi c qu c t công ệ ề ố ế ề k t tham gia.Tăng c v ố ế ề ỗ ợ ủ ườ ế k thu t, công ngh và tài chính trong vi c xoá đói gi m nghèo ả ệ ậ ỹ nh m h i phát tri n b n v ng. Nh ng ho t đ ng u tiên ng t ề ữ ớ ướ ằ ể trong lĩnh v c h p tác qu c t ố ế ể ự ợ ự

ạ ộ ư đ phát tri n b n v ng là: ự ớ ự ệ

ướ ườ

ệ ở ủ

Ti p t c th c hi n các chính sách đ i m i, thu hút s tham ổ ế ụ trong vi c th c hi n ch c qu c t gia c a các cá nhân và t ệ ố ế ủ t Nam. c v phát tri n b n v ng ng chi n l Vi Đ nh h ề ữ ể ề ế ượ trong các y ban c a Liên hi p ng h p tác qu c t Tăng c ệ ủ ố ế ợ qu c v phát tri n b n v ng... ể ề ữ

ố ề

VI T NAM

III. PHÁT TRI N B N V NG Ể

Ề Ữ

Ở Ệ

t Nam tham gia các ho t đ ng qu c t ệ ố ế

t Nam đã s m tham gia vào ti n trình chung c a th gi ủ

ự 3.1. Vi Vi ệ ệ

ế ề

ả ế ệ ự ỷ ủ ụ ệ

ế ị ượ ậ ố

ủ ố

ng Chính ph làm Ch t ch, B tr

ủ ị ự ầ ư ườ

c thành l p theo Quy t đ nh ng Chính ph s 1032/QĐ-TTg ngày 27/9/2005. H i ộ ng B K ộ ế ng tr c ự ườ i B K ộ ế ặ ạ

ạ ộ i trong ế ớ ế ớ t Nam đã ng trình Ngh s 21. Năm 2004, Vi vi c xây d ng Ch ệ ị ự ươ ng th i kỳ đ n c qu c gia v b o v môi tr phê chu n Chi n l ờ ườ ề ả ế ượ ẩ ố t Nam cũng đã tham gia nhi u ng đ n 2020. Vi 2010 và đ nh h ệ ế ướ ị ng và phát tri n xã h i. Năm nh m b o v môi tr cam k t qu c t ể ườ ằ ố ế ế t Nam cam k t th c hi n các M c tiêu thiên niên k c a 2000, Vi ệ i. th gi ế ớ H i đ ng PTBV qu c gia cũng đã đ ộ ồ c a Th t ủ ướ ủ đ ng do Phó Th t ộ ưở ồ ho ch và Đ u t ng tr c. C quan Th ơ ủ ị ạ giúp vi c cho H i đ ng PTBV là Văn phòng PTBV, đ t t ệ ho ch và Đ u t ủ ủ ướ là Phó Ch t ch th ộ ồ . ầ ư ạ

ể ề ữ ở ướ

3.2. Xây d ng Đ nh h ự Vi t Nam (Ch ng Chi n l ng trình Ngh s 21 c a Vi ế ượ ị ự c phát tri n b n v ng t Nam) ủ ị ươ ệ ệ

CTNS 21 c a Vi t Nam là khung chi n l ệ ủ ế ượ ể

ự ạ

ơ ở ộ ề ướ ư ữ

ộ t Nam d ệ ắ

ầ ng ti n và gi ạ ộ ươ ư ệ ằ ả

c s PTBV trong th k XXI. c đ xây d ng ng trình hành đ ng. Trên c s phân tích th c tr ng các ch ự ươ i góc đ b n v ng, CTNS đã đ a phát tri n c a Vi ể ủ ra nh ng nguyên t c PTBV, m c tiêu và t m nhìn dài h n, các ữ ạ ụ i pháp, nh m lĩnh v c ho t đ ng u tiên, ph ự đ t đ ế ỷ ạ ượ ự

ể ề ụ ể ắ

3.2.1. Nh ng m c tiêu, quan đi m, nguyên t c trong phát tri n b n v ng Vi ữ ữ t Nam ệ

a. Nh ng M c tiêu: ữ ụ

trong Chi n l ụ ế ượ ể

ạ ộ ạ ế ả ộ ệ ả ố

ầ M c tiêu t ng quát ổ ủ ứ ỏ

ư ệ ờ ố ể ấ

c phát tri n kinh t -xã h i t 2001-2010 c a Đ i h i đ i bi u toàn qu c Đ ng C ng s n Vi ộ ể c ra kh i tình tr ng kém phát Nam l n th IX là: “Đ a đ t n ạ ấ ướ tri n; nâng cao rõ r t đ i s ng v t ch t, văn hóa, tinh th n c a ầ ủ ậ t Nam c b n tr nhân dân; t o n n t ng đ đ n năm 2020, Vi ở ơ ả ề ả ạ c công nghi p. thành m t n ộ ướ ể ế ệ

c trên đ Quan đi m phát tri n trong Chi n l ể ể ượ

ế ượ ề ữ

ể ớ ự ệ ộ

ng”; ằ ộ ắ ể

ự ả

ả ng thiên nhiên, gi c kh ng ẳ ng “Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, tăng tr đ nh: ưở ả ệ ị đi đôi v i th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v kinh t ế ộ ả ệ ế “Phát tri n kinh t -xã h i g n ch t v i b o v và môi tr ế ườ ng ng, b o đ m s hài hòa gi a môi tr c i thi n môi tr ườ ệ ả gìn đa d ng sinh h c”. nhân t o v i môi tr ữ ườ ạ ớ ặ ớ ả ệ ườ ữ ọ ạ

ổ ủ ạ ượ ự ầ ủ ề ậ

M c tiêu t ng quát c a PTBV ụ ề ấ ự là đ t đ ự ầ ẳ

ự ồ ữ

i và t ượ

ng. c s đ y đ v v t ch t, s giàu có v tinh th n và văn hóa, s bình đ ng c a các công ủ dân và s đ ng thu n c a xã h i, s hài hòa gi a con ng ộ ự ự ườ c ba nhiên. Phát tri n ph i k t h p ch t ch , h p lý và hài hòa đ ặ m t là phát tri n kinh t ể ẽ ợ , phát tri n xã h i và b o v môi tr ộ ậ ủ ả ế ợ ế ả ệ ể ể ườ ặ

ổ ị

ng lai, tránh đ l ể ạ ế là đ t đ c s tăng tr ng n đ nh ạ ượ ự ề ưở h p lý, đáp ng đ c yêu c u nâng cao đ i ượ ứ ế ợ ầ c s suy thoái ho c đình tr trong ặ ượ ự i gánh n ng n n n l n cho các th h mai ặ ệ ế ệ ợ ầ ớ

M c tiêu PTBV v kinh t ụ v i c c u kinh t ớ ơ ấ s ng c a nhân dân, tránh đ ố t ươ sau.

ộ ụ ệ

ệ ạ ượ ộ ế ộ ả ả ế ả ằ

ứ i đ u có c h i đ ế ộ ấ ượ ọ ườ ề

ọ ả ả

M c tiêu PTBV v xã h i là đ t đ c k t qu cao trong vi c ề th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o đ m ch đ dinh ự ng chăm sóc s c kh e nhân dân ngày càng d ng và ch t l ỏ ưỡ đ c h c hành và có c nâng cao, m i ng ơ ộ ượ ượ vi c làm, gi m tình tr ng đói nghèo và h n ch kho ng cách giàu ế ạ ạ ệ nghèo gi a các t ng l p và nhóm xã h i, … ớ ữ ầ ộ

ng ụ ợ

ế ề ệ ủ ệ

t môi tr ả ể ng s ng; b o v các v ả ệ ệ ườ ườ

ặ ng, b o v t ệ ố ả ả ồ

ấ ượ ể ệ ụ ắ ả ọ

ng. M c tiêu c a PTBV v môi tr ườ là khai thác h p lý, s ử t ki m và có hi u qu tài nguyên thiên nhiên; phòng d ng ti ả ụ ng a, ngăn ch n, x lý và ki m soát có hi u qu ô nhi m môi ừ ễ n qu c gia, tr ố ố ườ khu b o t n thiên nhiên, khu d tr sinh quy n và b o t n đa ả ồ ự ữ d ng sinh h c; kh c ph c suy thoái và c i thi n ch t l ng môi ạ tr ườ

b. Tám nguyên t c chính cho phát tri n b n v ng c a Vi t Nam: ể ề ữ ủ ắ ệ

Th nh t, con ng i là trung tâm ứ ấ ườ c a PTBV. ủ

ể ứ ệ

ng th c, năng l là nhi m v trung tâm ụ ươ ự ả

Th hai, phát tri n kinh t ế i, b o đ m an ninh l ả ắ ớ ả ữ ề ự ả

c a giai đo n ạ ủ phát tri n s p t ng đ ể ượ ể phát tri n b n v ng, b o đ m v sinh và an toàn th c ph m cho ẩ ệ ể nhân dân.

ng là m t y u ứ ấ ượ ả ệ ệ ườ ộ ế

Th ba, b o v và c i thi n ch t l không th tách r i ể ờ c a quá trình phát tri n. ng môi tr ể ả ủ t ố

ứ ể ả ộ

i và không gây tr ng i t ạ ớ ở

, quá trình phát tri n ph i b o đ m đáp ng m t cách ả ả i ế ệ ệ ạ . ng lai công b ng nhu c u c a th h hi n t ầ ủ cu c s ng c a các th h t ủ Th t ứ ư ằ ộ ố ế ệ ươ

ứ ề ả ự ộ

ể ẩ ạ ạ

Th năm, khoa h c và công ngh là n n t ng và đ ng l c cho ệ công nghi p hóa, hi n đ i hóa, thúc đ y phát tri n nhanh, m nh và b n v ng đ t n ọ ệ ấ ướ . c ệ ề ữ

ứ ự ệ ả ấ

ủ ộ

Th sáu, PTBV là s nghi p c a toàn Đ ng, các c p chính ủ ng, c a các c quan, doanh ơ ươ ề . i dân ọ ồ ệ quy n, các b , ngành và đ a ph ị nghi p, đoàn th xã h i, các c ng đ ng dân c và m i ng ể ườ ư ộ ộ

Th b y, g n ch t vi c xây d ng n n kinh t ệ ch ế ộ ậ ự ủ

ề đ PTBV đ t n ự qu c t ắ v i ch đ ng h i nh p kinh t ớ ứ ả ủ ộ ặ ậ đ c l p t ấ ướ . c ế ố ế ể ộ

Th tám, k t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t ế ể ể

, phát tri n ẽ ữ ng v i b o đ m qu c phòng, an ninh ố ớ ả ả

ặ ứ ế ợ xã h i và b o v môi tr ườ ệ ả ộ ộ . an toàn xã h i và tr t t ậ ự

c. Các lĩnh v c u tiên: ự ư

* Nh ng lĩnh v c u tiên trong phát tri n kinh t . ự ư ữ ể ế

+ Duy trì tăng tr ng kinh t nhanh và n đ nh. ưở ế ổ ị

ệ ả

ng s ch h n và thân thi n v i môi tr ng. theo h + Thay đ i mô hình và công ngh s n xu t, mô hình tiêu dùng ệ ớ ấ ườ ổ ạ ướ ơ

+ Th c hi n quá trình “công nghi p hóa s ch”, xây d ng n n ự ự ệ ệ ề ạ

“công nghi p xanh”. ệ

+ Phát tri n nông nghi p và nông thôn b n v ng. ề ữ ệ ể

ng PTBV. + PTBV vùng và xây d ng các c ng đ ng đ a ph ự ồ ộ ị ươ

* Nh ng lĩnh v c u tiên trong phát tri n xã h i: ự ư ữ ộ ể

+ T p trung n l c đ xóa đói, gi m nghèo, t o thêm vi c làm. ỗ ự ể ệ ậ ả ạ

+ Ti p t c h th p t l gia tăng dân s , gi m b t s c ép c a ả ớ ứ ủ ố

ế ụ ạ ấ ỷ ệ s gia tăng dân s . ố ự

ng quá trình đô th hóa và di dân nh m PTBV các đô + Đ nh h ị ướ ằ ị

th .ị

ệ ể

ng giáo d c đ nâng cao dân trí, trình đ + Nâng cao ch t l ộ ụ ể ấ ượ ngh nghi p thích h p v i yêu c u c a s nghi p phát tri n đ t ấ ầ ủ ự ớ ợ ệ ề c.ướ n

ấ ượ ụ

ng và nâng cao ch t l ệ ệ ề ả

+ Phát tri n v s l ng các d ch v y ị ể t và chăm sóc s c kh e nhân dân, c i thi n các đi u ki n lao ế đ ng và v sinh môi tr ệ ộ ề ố ượ ỏ ứ ườ ng s ng. ố

* Nh ng lĩnh v c u tiên trong s d ng tài nguyên và b o v ả ệ ử ụ ự ư

môi tr ng:

+ Ch ng thoái hóa, th c hi n s d ng hi u qu và b n v ng tài ữ ườ ố ệ ử ụ ề ữ ự ệ ả

ng n c và s d ng b n v ng tài nguyên ướ ườ ử ụ ữ ề

nguyên đ t.ấ + B o v môi tr ệ ả c.ướ n + Khai thác h p lý và s d ng ti ử ụ ợ ế t ki m, b n v ng tài nguyên ữ ệ ề

ườ ng bi n, ven bi n, h i đ o và phát tri n tài ả ả ể ể ể

khoáng s n.ả + B o v môi tr ệ ả nguyên bi n.ể

ể ừ

ệ ạ ả ấ

ng có ả ệ ả ả ả ồ ả ế ữ ả ưở ạ

+ B o v và phát tri n r ng. các đô th và khu công nghi p. + Gi m ô nhi m không khí ở ễ + Qu n lý có hi u qu ch t th i r n và ch t th i nguy h i. ệ ả ắ ả ấ + B o t n đa d ng sinh h c. ọ ạ + Gi m nh bi n đ i khí h u và h n ch nh ng nh h ậ ẹ ế h i c a bi n đ i khí h u, góp ph n phòng, ch ng thiên tai. ổ ạ ủ ổ ậ ế ầ ố

ng Chi n ươ ệ ị ướ ế

ự t Nam ộ Vi c phát tri n b n v ng 3.2.2. Ch l ượ ng trình hành đ ng th c hi n Đ nh h ể ề ữ ở ệ

ng trình phát tri n kinh ỉ ạ ự ệ ươ ể

t ế

a. Xây d ng và ch đ o th c hi n ch ự nhanh và b n v ng: + Ti p t c đ i m i n n kinh t , duy trì kh năng phát tri n ề ữ ổ ớ ề ế ể ả

ế ụ nhanh và b n v ng.

+ Phát tri n nhanh, đ ng b h th ng th tr ị ườ ồ ọ ộ ệ ố ạ ạ

ề ữ ng, trên c s ơ ở ể ng c nh tranh lành m nh cho m i doanh nghi p và ệ ườ . t o môi tr ạ nhà đ u t ầ ư

ự ố

ng hi u l c c a các công c chính sách kinh t ề ườ ụ ế

vĩ t các ngu n l c phát tri n trong n n kinh + Tăng ti m l c và kh năng tài chính qu c gia. ả + Tăng c ệ ự ủ ằ ồ ự ể ề ố ộ

mô, nh m huy đ ng t .ế t

ệ ệ ậ

ế ẩ ị

+ Hoàn thi n khung pháp lý đ h i nh p có hi u qu . ả ể ộ + Xây d ng các c ch chính sách thúc đ y chuy n d ch c ơ ể ơ ng phát huy hi u qu trong t ng ngành, lĩnh ừ ế ệ ả

ự c u kinh t theo h ấ v c và trong toàn b n n kinh t ự ướ ộ ề . ế

ể ệ

ng m i theo h ng b n v ng ự ạ ướ ệ ng trình phát ươ ữ , bao ề

b. Xây d ng và tri n khai th c hi n các ch ự tri n công nghi p và th ươ ể g m:ồ

ổ ệ ệ

ệ ố

ệ ng trình phát tri n h th ng giao thông. ệ ố ị

ụ ng trình phát tri n nông nghi p và nông thôn + Đ án đ i m i công ngh trong các ngành công nghi p. ề ớ + Đ án phát tri n công nghi p khai thác. ề ệ ể + Đ án phát tri n h th ng năng l ng. ề ượ ể + Đ án phát tri n công nghi p ch bi n. ế ế ể ề + Ch ươ + H th ng d ch v và du l ch. ị ệ ố c. Xây d ng ch ươ ự ệ ể

theo h

nông i s n xu t nông nghi p và phát tri n kinh t ệ ể ế

thôn theo h

ng b n v ng: ề ữ ướ + C c u l ơ ấ ạ ả ướ ự ấ ng b n v ng. ề ữ ử ụ ề + Xây d ng đ án s d ng h p lý tài nguyên nông nghi p và ợ ệ

nông thôn.

ng trình phát tri n th tr ng ự ệ ị ườ ể

ự nông thôn, tăng kh năng tiêu th nông s n. + Xây d ng và th c hi n ch ươ ụ ả ả

ng b n d. Xây d ng các ch ự ươ ng trình phát tri n đô th theo h ể ị ướ ề

v ng:ữ

ế ượ c phát tri n đô th . ị ể

+ Chi n l + Các chính sách và các mô hình qu n lý đô th . ị e. Xây d ng ch ươ ự ể ng trình phát tri n ngu n nhân l c và các v n ồ ự ấ

đ xã h i theo h ộ ề ướ

ng b n v ng: ề ữ ng giáo d c và đào t o, nâng cao trình đ ộ ạ ấ ượ ụ

+ Nâng cao ch t l dân trí trong các vùng.

ả ự ộ

ả ứ ế ộ ạ ố ằ ệ

ng

ng công tác chăm sóc s c ứ ng ế ụ i lao đ ng. ộ ể ệ ấ ượ ộ ườ ệ ề ả

+ Xóa đói, gi m nghèo, th c hi n ti n b và công b ng xã h i. ệ + Ti p t c gi m m c tăng dân s và t o thêm vi c làm cho ườ + Phát tri n và nâng cao ch t l kh e, c i thi n các đi u ki n lao đ ng và v sinh môi tr ệ ỏ s ng.ố

+ Nâng cao m c s ng c a các t ng l p dân c . ư ủ ứ ố ầ ớ

3.2.3. Đánh giá k t qu th c hi n ế ả ự ệ

* Đánh giá chung:

ể ế ự ự ệ ệ ằ

ng Chi n l Đ nh h (a) Xây d ng và hoàn thi n h th ng th ch nh m th c hi n ệ ố c phát tri n b n v ng. ể ề ữ ị ế ượ ướ

c, quy ồ ế ượ

ho ch, k ho ch phát tri n. (b) L ng ghép phát tri n b n v ng vào các chi n l ạ ể ề ữ ể ế ạ

ứ ả

lý phát tri n b n v ng c a các c quan trung ườ ng và đ a ph ng. (c) Truy n thông nâng cao nh n th c và tăng c ươ ủ ề ể ề ữ ậ ơ ng năng l c qu n ự ươ ị

ề ệ ế ể

ể ự i các b , ngành và đ a ph ng. (d) Tri n khai th c hi n các sáng ki n và mô hình phát tri n b n v ng t ữ ươ ạ ộ ị

(e) Theo dõi, giám sát đánh giá v th c hi n phát tri n b n v ng. ể ề ữ ề ự ệ

(g) H p tác qu c t trong lĩnh v c phát tri n b n v ng. ố ế ợ ể ề ữ ự

ể ề ữ ề ệ ổ

* Đánh giá t ng quát v tình hình th c hi n phát tri n b n v ng ự trong các lĩnh v c th i kỳ 2005-2010: ự ờ

(a) Các k t qu đã đ t đ ạ ượ c ế ả

ế ề

ng kinh t

ế T t c các V kinh t : ấ ả ngành, lĩnh v c c a n n ề ủ ự kinh t c phát đ u có b ướ tri n khá. T c đ tăng ộ ố ể (GDP) bình tr ế ưở c đ t 7% so quân 5 năm ướ ạ v i k ho ch đ ra là 7,5- ề ạ ớ ế 8%.

V xã h i: ề ư ả ộ

ộ Các m t xã h i nh công tác xóa đói gi m nghèo, i dân, giáo d c ườ ứ c nh ng thành t u ữ ề ụ ự ệ ộ

ặ công tác dân s và b o v chăm sóc s c kh e ng ỏ ệ ả i lao đ ng, đ u đ t đ và t o vi c làm cho ng ạ ượ ườ ạ b . c đ u đáng khích l ệ ướ ầ

ề ệ ố ả

ng: H th ng pháp lu t v qu n lý tài ng ng đang đ ườ ườ ệ ậ ề c hoàn thi n theo h ệ ướ ượ

V tài nguyên và môi tr nguyên và b o v môi tr ả ti p c n v i các m c tiêu PTBV. ế ậ ụ ớ

ệ ề

ng kinh t ế ề (b) H n ch , t n t ạ ế Ch t l V kinh t : ưở

ể ế ạ ấ ặ ị

ế ạ

ề ả

i quy t vi c làm ch a t o đ m t s vùng khó khăn có c s b t ả ượ ự ứ ư ạ

Tăng tr bi ệ c c u kinh t ư ư ế ơ ấ t ng ngành, t ng vùng, t ng s n ph m. ừ ừ V xã h i: ề chi u h ướ ề phá, ch a t o đ ư ạ ượ

ế c nhi u vi c làm b n v ng. ng ườ ư ề

ề ặ

ườ ư ệ

ng cán b làm công tác qu n lý Nhà n ộ ự ượ ộ

ườ ế ề

ườ

i: ế ồ ạ còn th p. ng và hi u qu c a n n kinh t ả ủ ề ấ ượ ch y u theo chi u r ng, thi u chi u sâu, đ c ề ộ ế ủ ế t trong lĩnh v c s d ng tài nguyên không tái t o. Chuy n d ch ự ử ụ ch a đ ng đ u và ch a phát huy th m nh trong ồ ẩ ừ ộ Tình tr ng tái nghèo ở ộ ố ạ ng gia tăng. Gi ệ ề ữ ề ệ ng nh ô V tài nguyên và môi tr ườ : Các v n đ môi tr ấ ề ng nhi u n i còn n ng n ; suy gi m đa d ng sinh nhi m môi tr ả ạ ề ơ ườ ễ h c; khai thác khoáng s n và qu n lý ch t th i r n đang gia tăng. ả ắ ấ ả ọ ng còn ch a H th ng chính sách, pháp lu t v b o v môi tr ậ ề ả ệ ố c v tài đ ng b . L c l ướ ề ồ ả ng, y u v ch t l nguyên và môi tr ng còn thi u v s l ng. ế ề ố ượ ấ ượ ng và PTBV ch a đ y đ . Tình Nh n th c v b o v môi tr ủ ầ ư ườ ệ ề ả ứ tr ng vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng, qu n lý tài nguyên ả ệ ậ ề ả ạ v n ph bi n. ẫ ạ ổ ế

i ng phát tri n cho giai đo n t ạ ớ

ầ ạ

ệ ủ ể

ữ ụ ọ

ườ ạ

ướ

ệ ả ả ụ ả ấ ế ỉ

ổ ng kinh t ầ ư ấ

ề ấ ử ụ ả ả

ư ả ả ấ ụ ề

l l

3.2.4. Đ nh h ị ướ ể ng phát tri n t ng quát: 1. Đ nh h ể ổ ướ ị Đ th c hi n PTBV đ t n c giai đo n 2011-2020, c n xem ấ ướ ể ự ệ xét m t cách toàn di n m c đ b n v ng c a phát tri n kinh t , ứ ộ ề ộ ế , giáo d c đào t o, khoa h c công phát tri n xã h i (văn hóa, y t ạ ế ộ ể ng PTBV giai đo n 2011-2020 ng. Đ nh h ngh ) và môi tr ị ướ ng gia tăng n đ nh, ph i đ m b o duy trì m c tăng và xu h ị ứ liên t c, nh t là đ i v i các ch tiêu v tăng tr , vi c ố ớ ệ làm, năng su t lao đ ng, hi u su t s d ng v n đ u t ,… cũng ệ ộ ng gi m n đ nh, nh ph i đ m b o duy trì m c gi m và xu h ị ả ổ ứ ng, tai liên t c, nh t là đ i v i các ch tiêu v tiêu t n năng l ượ n n giao thông, t th t nghi p, ệ ỷ ệ ấ ệ ạ ạ di n tích đ t b thoái hóa, ô nhi m môi tr ệ ưở ố ướ ố đói nghèo, t ng... ườ ỉ ố ớ n n xã h i, t ộ ỷ ệ ễ ấ ị

ề ữ

ự ư

2. Các lĩnh v c u tiên nh m phát tri n b n v ng trong giai đo n 2011-2020.

(a) Lĩnh v c kinh t ự : ế

ng kinh t ế ưở ề ữ

ng thân nhanh và b n v ng. ấ ướ

ườ

- Duy trì tăng tr - Chuy n đ i mô hình s n xu t và tiêu dùng theo h ả ể ổ thi n v i môi tr ng. ệ ớ - Th c hi n “công nghi p hóa s ch”. ệ ự - Phát tri n nông nghi p, nông thôn b n v ng. ệ ng. - Phát tri n b n v ng các vùng và đ a ph ệ ể ể ề ữ ề ữ ươ ị

ộ ạ ế ệ ự (b) Lĩnh v c xã h i: ự • Đ y m nh công tác xóa đói, gi m nghèo, th c hi n ti n b và ả

công b ng xã h i.

l • Ti p t c h th p t gia tăng dân s , t o thêm vi c làm, xây ố ạ ệ

d ng và phát tri n gia đình Vi ự ệ

ướ

ằ ộ ố ợ ư

ẩ ộ ằ ế ụ ạ ấ ỷ ệ t Nam. ể • Đ nh h ng quá trình đô th hóa và di dân, nh m phát tri n ể ị ị b n v ng các đô th , phân b h p lý dân c và lao đ ng theo vùng. ề ữ ng giáo d c đ nâng cao dân trí và trình đ ộ

ngh nghi p thích h p v i yêu c u c a s phát tri n đ t n c.

ụ ể ể ầ ủ ự ng và nâng cao ch t l ấ ượ ộ ệ ệ ệ

ấ ướ ng các d ch v ụ ị chăm sóc s c kh e, c i thi n đi u ki n lao đ ng và v sinh môi ề tr ị • Nâng cao ch t l ấ ượ ớ ợ ệ ề • Phát tri n v s l ề ố ượ ể ả ỏ ứ ng s ng. ố ườ

(c) Lĩnh v c môi tr ự • Ch ng thoái hóa, s d ng hi u qu và b n v ng tài nguyên ệ ng: ườ ử ụ ữ ề ả ố

đ t.ấ

ng n c và s d ng b n v ng tài nguyên • B o v môi tr ệ ườ ướ ử ụ ữ ề

ả c. n ướ

• Khai thác h p lý và s d ng ti ử ụ ợ ế t ki m, b n v ng tài nguyên ữ ề ệ

ườ ng bi n, ven bi n, h i đ o và phát tri n tài ả ả ể ể ể

ể ừ

ệ ạ ả ấ

• B o v và phát tri n r ng. • Gi m ô nhi m không khí các đô th và khu công nghi p. ở ễ • Qu n lý có hi u qu ch t th i r n và ch t th i nguy h i. ả ấ ệ ả ắ • B o t n đa d ng sinh h c. ọ ạ • Gi m thi u tác đ ng và thích nghi v i bi n đ i khí h u, ế ậ ớ ộ ổ khoáng s n.ả • B o v môi tr ệ ả nguyên bi n.ể ả ệ ả ả ả ồ ả ể

phòng ch ng thiên tai. ố

3. Gi i pháp: ả

Phát tri n b n v ng là phát tri n vì con ng ể ể ườ

ầ ự ượ ề ữ ộ ạ

ị ớ ự i, do con ng ủ ợ ế ư

ứ ủ ừ ườ ườ ổ ườ ậ ộ

ấ ướ i, vì ch t l ấ ượ ườ

i. Vì ng, s c m nh t ng h p c a c h ả ệ duy i dân, bi n t ng nh t, c th c a m i ỗ ụ ể ủ ng cu c s ng hôm nay và mai sau c a cá nhân ủ c. C n th c hi n ự c thành hành đ ng th ộ ố ồ ả ướ ệ ầ

v y, c n huy đ ng l c l ậ th ng chính tr , v i s tham gia c a t ng ng ố PTBV đ t n ng mình, gia đình mình, c ng đ ng mình và c n ộ các gi i pháp sau: ả

(a) Nâng cao h n n a nh n th c v phát tri n b n v ng đ t ứ ữ ữ ề ể ề ậ ấ ơ

c:ướ n

ở ể ữ ứ

ờ ạ ậ ủ ủ ố

ố ế ứ ế ấ

t y u cho m t th gi i hòa bình, th nh v ọ ề ả ằ ư ượ ế ớ ỷ ị ộ

Phát tri n b n v ng ngày nay đã tr thành nh n th c chung, là ề c nguyên th c a các qu c gia yêu c u mang tính th i đ i, đã đ ượ ầ và các t nh t trí cam k t, thông qua và long tr ng ch c qu c t ổ tuyên b trong Tuyên ngôn Thiên niên k , “nh nh ng n n t ng ố ng và công b ng thi ế ế h n”.ơ

(b) Nâng cao ch t l ng qu n tr qu c gia đ i v i phát tri n ị ố ả ố ớ ể

ơ

+ Hoàn thi n h th ng lu t pháp, c ch chính sách theo i lu t hi n i h th ng lu t và các văn b n d ế ả ậ ậ ướ ệ ậ

b n v ng đ t n ấ ướ ề ữ ệ ng rà soát l ế ế ổ

+ Nâng cao ch t l ể ả ả

ứ ự

ng trình hành đ ng, các d án đ u t liên ấ ượ c: ố ệ h ạ ệ ố ướ hành: thi u thì làm m i, khuy t thì b sung. ớ ng văn b n pháp lu t. Thí đi m c i cách ấ ượ ậ i lu t. cách th c xây d ng lu t và các văn b n d ậ ả ướ ậ ự ộ ươ + Xây d ng các ch ự ầ ư

ng công tác thanh tra, ki m tra, giám sát ườ ể

quan đ n PTBV. ế ổ ể vi c tri n khai th c ự

+ Đ i m i và tăng c ớ ệ hi n các chính sách, ch liên quan đ n ươ ng trình, d án đ u t ự ầ ư ế

ệ PTBV.

+ Đ i m i công tác đánh giá k t qu th c hi n chính sách ả ự ệ ế ổ ớ

PTBV.

+ Có ch tài x lý vi ph m và khen th ng rõ ràng, nghiêm ử ế ạ ưở

minh, minh b ch. ạ

ể ề ệ

ủ ạ ộ

ệ ữ ự ụ

ả ệ ồ ấ ệ ng. ườ

ệ ự ấ ướ

ồ ấ (c) Nâng cao vai trò c a các doanh nghi p trong phát tri n b n v ng: Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, các doanh ả ữ nghi p là nh ng ch th ch y u th c hi n các nhi m v PTBV, ủ ể ủ ế bao g m c khía c nh xã h i l n môi tr ộ ẫ ạ (d) Đào t o nhân l c: Đ th c hi n PTBV đ t n ể ự ự

c, đi u c t ngu n nhân l c. Các nhà qu n lý, các nhà khoa h c, t ả ộ

ạ y u nh t là ế ở các nhà kinh doanh và m i ng quan đi m v PTBV, có hi u bi ườ ế ọ ể

ng huy đ ng và s d ng hi u qu ngu n v n cho ề ố ọ i lao đ ng đ u ph i quán tri ả ệ ề t ngày càng sâu s c v PTBV. ắ ề ồ ả ử ụ ệ ố ộ

ề ể (e) Tăng c ườ vi c đ m b o phát tri n b n v ng: ể ề ữ ả ệ ả (g) M r ng h p tác qu c t ố ế ợ ở ộ ở ộ

: M r ng h p tác qu c t ố ế ợ ể ệ

ườ ế ế ấ

ổ môi tr ự ự

ố gi ả ủ ộ ữ ề ồ

ộ ườ ứ ệ ố

trong lĩnh v c trao đ i thông tin, khoa h c công ngh , phát tri n nh ng ữ ọ ự ngành kinh t i quy t nh ng v n đ ng, ph i h p gi ề ữ ố ợ toàn c u và khu v c (liên qu c gia), Ch đ ng và tích c c tham ầ i quy t nh ng v n đ liên quan gia cùng c ng đ ng qu c t ấ ố ế ả ế ng, c u tr nhân đ o, phòng ch ng d ch b nh, thiên đ n môi tr ị ạ ợ ế tai...

ệ ng phát tri n b n v ng Vi ướ ệ ể

t Nam giai đo n ữ c phê duy t, c n ti p t c tri n khai các công vi c 4. T ch c th c hi n: ự ổ ứ Sau khi Đ nh h ị ượ ề ế ụ ạ ệ ể ệ ầ

2011-2020 đ c th sau: ụ ể

ề ữ ổ ứ ố

(a) H i đ ng Phát tri n B n v ng qu c gia t ể ủ ề

ứ ệ ạ ướ ữ ự ể ề ị

ch c nghiên c u, ộ ồ tham m u giúp Chính ph trong công tác ch đ o, đi u hành vi c ỉ ạ ư th c hi n Đ nh h t Nam giai đo n ng phát tri n b n v ng Vi ệ ệ 2011-2020.

ủ ố ớ

ch c vi c xây d ng Ch ươ ệ

(b) B K ho ch và Đ u t ầ ư ạ ng nghiên c u, t ứ ề ệ

ệ ụ ụ ể ệ ụ ề ươ ả

ng trình u tiên và các d án h p tác qu c t . ch trì, ph i h p v i các b , ộ ợ ộ ế ng ngành, đ a ph ự ổ ứ ươ ị t Nam giai đo n 2011- trình hành đ ng qu c gia v PTBV Vi ố ộ 2020, trong đó, phân công nhi m v c th cho các b , ngành, đ a ị ộ ng; đ m b o ngu n l c th c hi n các nhi m v , đ xu t ph ấ ự danh m c các ch ụ ồ ự ư ả ươ ố ế ệ ợ ự

ng căn c vào Đ nh h ị ộ ứ ướ

ng trình hành đ ng qu c gia v PTBV Vi ươ ố (c) Các b , ngành, đ a ph ươ ị ệ

ộ ự ạ ể

ng này và t Nam giai đo n ề ng trình hành đ ng phát tri n ộ ng mình. ể ủ ộ ị ươ ươ

(d) B Thông tin và Truy n thông, các ph ộ ươ

Ch 2011-2020 đ xây d ng các ch b n v ng c a b , ngành, đ a ph ề ữ ề ề ứ ệ ộ

c PTBV. ướ

ng chi n l ầ ư ố ợ

ị (e) B K ho ch và Đ u t ạ ng t ủ ứ ươ ổ

ướ ự ệ

ng ti n thông tin ch c tuyên truy n sâu r ng trong cán b , nhân dân ộ ế ượ ch trì, ph i h p v i các b , ộ ch c nghiên c u đánh giá s k t k t qu ứ ả ng ự ổ ng và đ xu t vi c đi u ch nh, b sung ế ề ề ệ ấ ỉ

đ i chúng t ổ ạ v tinh th n c a Đ nh h ầ ủ ề ộ ế ớ ngành, đ a ph ơ ế ế ị th c hi n hàng năm và t ng k t 5 năm th c hi n Đ nh h ị ệ PTBV, báo cáo Th t ủ ướ ổ t. các chính sách c n thi ế ầ

- PTBV là m t xu th t t y u toàn c u đ i v i m i qu c ế ấ ế ố ớ ầ ộ ỗ ố

gia và vùng lãnh th .ổ

ệ ể ự ầ ộ

ế ượ ả ấ ộ c PTBV c n ph i có m t Hi p ệ ả i pháp chung và c th cho t ng ừ ụ ể

- Đ th c hi n chi n l h i chung, đ xu t các gi ề khu v c.ự

c phát ấ ầ ề ụ

ế ượ ả ổ

tri n chung và các qu c gia và vùng lãnh th ph i tùy theo ố đi u ki n đ đ ra các m c tiêu cho chi n l c PTBV. ệ ế ượ

ử ụ ữ ề

ữ ề ọ

ợ ạ ứ ươ

- C n đ xu t các m c tiêu chung cho chi n l ể ể ề ề ụ Trong đó t p trung vào: ậ + S d ng h p lý tài nguyên và tính b n v ng. + Duy trì đa d ng sinh h c và tính b n v ng. ng th c tiêu th trong PTBV + Ph ụ + Vai trò c a khoa h c công ngh trong PTBV. ọ - Ph i có m t t m nhìn dài h n đ i v i chi n l c PTBV. ệ ố ớ ế ượ ộ ầ ả ạ

-C n xác đ nh và u tiên các lĩnh v c đ đ y m nh phát ể ẩ ự ư ạ ị

ầ tri n.ể

ườ ủ ầ

ổ ị ứ - Xác đ nh con ng ị ế

ề ề ệ ậ

i là trung tâm c a PTBV, c n kêu g i ọ i ch c chính tr tham gia. Trong đó c n chú ý đ n ng các t ườ ầ dân, tuyên truy n và v n đ ng h tham gia vào vi c đ xu t ấ các m c tiêu và gi ụ ả

- Phân c p các ban ngành đ th c hi n các ch ng trình ệ ươ ộ ọ i pháp th c hi n. ệ ự ể ự

ng ki m tra công tác tri n khai và th c hi n c PTBV. ể ự ệ ể

c PTBV. chi n l

đ kinh nghi m trong ch ng ấ trong chi n l ế ượ -Tăng c ườ ế ượ -M r ng h p tác qu c t ợ ở ộ ệ ươ

trình PTBV chung và t ng khu v c. ừ ố ế ể ự

1. Bộ  Tài  nguyên  và  Môi  trường  (Trương  Quang  Học  chủ  biên),  2003.

Đa dạng sinh học và bảo tồn.

2. Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2005. Báo cáo hiện trạng môi trường

quốc gia. Chuyên đề: Đa dạng sinh học.

3. Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, 2004. Định  hướng  Chiến  lược  phát  triển  bền  vững  ở  Việt  Nam  (Chương  trình  Nghị sự 21 của Việt Nam). Hà Nội.

4. Cục  Bảo  vệ  Môi  trường,  2003.  10  năm  phát  triển  bền  vững  chặng  đường từ Rio de Janeiro 1992 đến Johannesburg 2002. Hội thảo vì sự  phát  triển  bền  vững  của  Việt  Nam,  Hà  Nội,  tháng  10/2003.  Bộ  Tài  nguyên và Môi trường.

5. Quyết  định  phê  duyệt  Chương  trình  Mục  tiêu  quốc  gia  ứng  phó  với  biến  đổi  khí  hậu,  Số  158/2008/QĐ­TTg,  ngày  2/12/2008  của  Thủ  tướng Chính phủ.

6. Trương Quang Học, 2004. Giáo dục và nghiên cứu khoa học phục vụ

Mục tiêu thiên niên kỷ. Bản tin ĐHQGHN, Hà Nội.

7. Trương  Quang  Học,  2007.  Biến  đổi  khí  hậu  và  đa  dạng  sinh  học  trong mối quan hệ với đời sống và phát triển xã hội. Tạp chí Bảo vệ  Môi trường, Số 96, tháng 5/2007.