PHÁT TRI N H TH NG

Ệ Ố

M c tiêu

i s d ng, nhà

ệ ố ườ

ể c b t đ u b ng vi c l p k ho ch m t ệ ậ

ắ ầ ậ

ch y u trong quá trình phát ủ ế

ố tri n h th ng và vai trò c a t ng nhân t ủ ừ . ố

• Phát tri n h th ng m t cách có hi u qu yêu c u ệ ể n l c c a ng i ch h th ng, ng ườ ử ụ ủ ệ ố ủ ỗ ự qu n lý, các chuyên gia phát tri n h th ng, … và ệ ố ả ph i đ ạ ế ả ượ cách c n th n. ẩ – Xác đ nh các nhân t ị ệ ố – Đ nh nghĩa thu t ng ữ information systems planning ủ

ể ị

ậ ọ ự ệ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

2

và t m quan tr ng c a nó trong vi c xây d ng h ệ ầ th ng.ố

M c tiêu

ng s d ng các

ử ụ

• Vi c phát tri n h th ng th ể

ế

ệ ố ậ

ươ

ườ ng pháp ti p c n khách nhau và các công c ụ ng pháp truy n th ng, b n m u, phát tri n ể ố ề ng, … đ l c ch n, ng đ i t ể ự ố ượ

ệ ph ươ nh ph ư ng d ng nhanh, h ướ ụ ứ th c hi n và theo dõi. ệ ự – Th o lu n v các đ c tính, u và nh ặ ậ

c c a t ng ủ ừ ượ ư ề

ả ươ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

3

ph ng pháp (traditional, prototyping, rapid application development, and end-user systems development life cycles).

Principles and Learning Objectives (continued)

ệ ố ụ

ớ i. ề

ệ ố

• Quá trình PTHT b t đ u v i vi c đi u tra và phân ắ ầ tích h th ng đang t n t ồ ạ – Nêu m c đích c a vi c đi u tra h th ng. ệ – M c đích c a vi c phân tích h th ng và miêu t ậ

m t ụ ả ộ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

4

ủ ệ vài công c và k thu t th c hi n. ỹ ệ ố ệ ủ ụ ự

Principles and Learning Objectives (continued)

ế ế

t k 1 h th ng m i ho c s a ch a m t h ộ ệ ử i v i m c đích là giúp doanh

• Thi ố

ệ ố th ng đang t n t ồ ạ ớ c nh ng m c tiêu c a nó nghi p đ t đ ụ ữ ạ ượ – M c đích c a quá trình thi ế ế ủ t k logic và v t lý.

t k và s khác nhau gi a ự ữ

• M c tiêu chính c a quá trình th c hi n (systems

ệ ụ thi ế ế ụ

ệ ấ

i vào đúng lúc và đúng cách

ườ

implementation) là đ m b o cung c p đúng thông ả tin đ n đúng ng ế – Miêu t

m c đích c a quá trình th c hi n và nêu các ả ụ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

5

ệ ủ ho t đ ng khác nhau trong giai đo n này ạ ộ ự ạ

Principles and Learning Objectives (continued)

ưỡ

ệ ố

ự ổ

• B o d ả ị

ạ ộ

ng và đánh giá h th ng nh m tăng s n đ nh trong quá trình s d ng, tuy nhiên đây cũng là ử ụ quá trình t n kém công s c và chi phí. ứ – T m quan trong và các ho t đ ng ầ – Miêu t ệ ố

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

6

quá trình đánh giá h th ng. ả

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

7

SDLC – Mô hình thác n

c:

ướ

Waterfall Model

– Nhu c u h th ng thông tin cho t c xác ầ

• Xác đ nh và l a ch n d án ự ệ ố

ượ

ổ ộ ư

ch c đ ứ t l p m c đ u tiên… ế ậ ế c th c hi n m t cách chi ti t, thi t ứ • Kh i đ ng và l p k ho ch ệ đ nh, phân tích, thi ị ậ ở ộ – Xây d ng các b ự ướ ự ộ ế ế

8

l p các m c đánh giá ố ậ

System Development Lifecycle: Waterfall Model

• Phân tích

i đ – Các quy trình và h th ng hi n t

ệ ạ ượ ủ ư

• Thi

ự ệ ố ạ ộ ọ ệ ố

c s d ng đ ể ử ụ nghiên c u các ho t đ ng c a doanh nghi p, đ a ra ệ ứ ng án l a ch n cho h th ng m i. các ph ớ ươ t k logic ế ế ọ ự ệ ố ủ

ề ả ặ ể ớ

9

– L a ch n các đ c tính ch c năng c a h th ng cho ứ quá trình phát tri n, đ c l p v i các n n t ng công ộ ậ nghệ

System Development Lifecycle: Waterfall Model

• Thi

ế ế ậ

t k v t lý ố

ượ

ủ ố ỹ – Các thông s logic c a h th ng đ ụ

ệ ố

ề ả ng m ng. ạ ệ ề ườ

c chuy n đ i ể ổ ệ ố sang các thông s k thu t. Ví d : Ngôn ng l p ữ ậ ậ trình, h th ng CSDL, c u trúc file, n n t ng ph n ầ ấ c ng và h đi u hành, môi tr ứ • Th c hi n ự

c l p trình, ki m tra, cài đ t và áp ể ặ

ệ – H th ng m i đ ệ ố d ng th c hi n. ự ụ

10

ớ ượ ậ ệ

System Development Lifecycle: Waterfall Model

• Duy trì

ầ ụ

– Các nhu c u thay đ i liên t c trong quá trình s d ng ử ụ ng xuyên ậ ườ ả ầ

ổ h th ng. Do v y HTTT cũng c n ph i th ệ ố s a ch a đ nh kỳ và c i ti n ử ữ ị

ộ ậ

11

coi là m t b ả ế – Duy trì không ph i là m t giai đo n đ c l p mà c n ộ ộ ầ ạ c b t bu c trong chu trình phát tri n ể ộ ướ ả ắ

ng pháp SDLC khác

M t s ph ộ ố

ươ

ể ộ ố

ể ệ ố ầ c s a ch a theo các đánh giá c a ủ ử

i c a quá trình phát tri n h ệ c chuy n thành các h th ng ữ i s d ng. ườ ử ụ

i s ườ ử

c các yêu c u c th h n là nh ng

ể t k ế ế ụ ể ơ

ng

• B n m u - Prototyping ả – M t chu trình l p đi l p l ặ ạ ủ th ng. Các yêu c u đ ượ làm vi c và đ ệ ượ i phân tích và ng ng ườ u đi m: Ư ể • C h i tham gia vào quá trình phát tri n c a ng ơ ộ d ng trong quá trình phân tích và thi ụ • C h i đ l y đ ượ ơ ộ ể ấ i ho c tr u t yêu c u b ng l ờ ầ

ầ ừ ượ

12

Alternatives to the Traditional SDLC

• Joint Application Design (JAD) – Developed at IBM in the late 70’s. – M t ti n trình có c u trúc mà ng ườ

i dùng, ng i ườ ấ

ộ ế ả

13

ườ i phân tích làm vi c cùng nhay đ qu n lý và ng ể ệ đ a ra các yêu c u cho h th ng ầ ệ ố ư

Evolutionary model

14

Prototyping Methodologies

15

Information Systems Planning and Aligning Corporate and IS Goals

• L p k ho ch cho h th ng - Information

ệ ố

ế

ế

c và m c tiêu cho quá trình phát tri n

ị ể

system planning: quá trình chuy n d ch các chi n l ượ ệ

ế ứ

• Vi c bám sát các m c tiêu c a công ty và h th ng ệ ố có vai trò h t s c quan tr ng cho quá trình phát ọ tri nể

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

16

Importance of IS Planning

Figure 8.3: The Steps of IS Planning

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

17

Bi u di n và L p k ho ch d án

ế

ươ

• S d ng ph ng pháp Gantt and PERT ử ụ – Gantt bi u di n th i gian c a t ng hành đ ng, PERT ễ ể

bi u di n s ph thu c tu n t ạ ộ ụ ự ể ễ

ộ ả ể ễ

ủ ừ ộ gi a các ho t đ ng. ầ ự ữ – Gantt bi u di n kho ng th i gian trùng gi a các ho t ạ ữ ờ đ ng, trong khi PERT bi u di n các ho t đ ng có th ể ạ ộ ể th c hi n song song ộ ự ệ

Gantt Chart

GANTT

S d ng bi u đ Gantt đ l p k ho ch ể ậ ế ồ

ạ ệ song song các công vi c.ệ ử ụ ể th c hi n ự

PERT- Program Evaluation and Review Technique

c a các ho t đ ng: các

ứ ự ủ

ho t đ ng ạ ộ

ạ ộ c khi

các ho t đ ng k ế ạ ộ

ướ

• Cho th y th t ấ ả ượ ượ

ph i đ ti p đ ế – Đ ng t ườ

c hoàn thành tr c b t đ u. ắ ầ i h n (critical path) là đ ớ ạ

ng đi ườ có th i gian ờ

hoàn thành d án là dài nh t. ự

ấ đ ườ

ng t ị ng đi dài nh t đ th c – Trong s đ , c n xác đ nh ơ ồ ầ ườ ớ ạ (critical i h n ấ ể ự hi n các ho t ệ ạ

path), là đ đ ng.ộ

ng t i h n s xác đ nh th i gian ờ ị s m ớ

ẽ ườ nh t đ hoàn thành d án. – Giám sát đ ấ ể ớ ạ ự

Project Scheduling Concepts

ng t

scheduling) là

ớ ạ

ng tr c ti p ự

ưở

• L p l ch đ ườ ậ ị k thu t l p l ch mà th t ậ ậ ị ỹ c a m t chu i các ỗ ộ ủ đ n ngày ế

i h n (critical path ứ ự và th i gian th c hi n ho t đ ng nh h ế ạ ộ ự

ng

hoàn thành d án. ễ

ể ị

ượ th i gian ờ ậ tr nh ng không ư

• Th i gian ch m tr (slack time) là l mà m t ho t đ ng có th b ch m kéo dài th i gian d án.

ậ ạ ộ ờ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

22

Project Scheduling Concepts

ệ ậ

• Đ ng t ườ ằ ệ ổ

là t p h p các nhi m v i h n - Critical path: ụ ợ ớ ạ t đ th c hi n d nh m xác đ nh t ng th i gian c n thi ầ ự ế ể ự ị ờ khi kh i đ u đ n khi k t ng đi dài nh t t án. Đây là đ ế ế ở ầ ấ ừ ườ thúc d án, và b t kỳ s c n tr nào trên đ ng đi này ườ ở ự ả ự t toàn b d án. s làm ch m tr vi c hoàn t ẽ ấ ễ ệ

ậ • Th i gian tr - Slack time: ễ ờ ấ ờ

ộ ự th i gian có th kéo dài ngày ể ng đ n công vi c ưở ế ệ ả

k t thúc công vi c mà không nh h ệ ế ti p theo ế

Earliest and Latest Expected Completion Times

n Earliest Expected Completion Time (TE): Th i gian

ớ ấ

ng ự ế ưở ấ

ả ự ủ ờ

hoàn thành d ki n s m nh t. ự ế u Sum the estimated time for each activity from left to right. If a node has two incoming arrows, take the largest predecessor completion time. n Latest Expected Completion Time (TL): Th i gian ờ hoàn thành d ki n ch m nh t mà không nh h ả ậ đ n th i gian hoàn thành c a c d án. ế u Start at the last task and work right-to-left,

n Slack time = TL-TE n All activities with a slack time of zero are on the

subtracting the expected times of the predecessor tasks.

critical path.

Earliest and Latest Expected Completion Times

• Tính th i gian có th hoàn thành s m nh t c a

ế

t

ấ ủ m i ỗ ớ c a các ủ ờ ổ ấ đ n ho t đ ng ng đi dài nh t ạ ộ t ng c ng c n thi ế ầ ổ

ờ ể ho t đ ng b ng cách tính t ng th i gian ạ ộ ằ trên đ ho t đ ng ườ ạ ộ này. Đi u này xác đ nh th i gian ị ề c a d án. ự ủ

• Tính th i gian có th hoàn thành mu n nh t

ấ c a ủ t ng c ng ộ ổ ờ ủ các ho t đ ng ạ ộ

c th c hi n sau ho t đ ng

i h n không ch a các ho t đ ng b

ạ ộ

ị ch m ậ

ờ ộ ể m i ho t đ ng b ng cách l y th i gian ạ ộ ỗ t tr cho t ng th i gian c a c n thi ế ừ ổ ầ ạ ộ này. đ ệ ự ượ • Đ ng t ớ ạ ườ tr .ễ

Name

Activity

Predecessor

Duration

A

Conduct Interviews

None

3

B

Administer Questionnaires

A

4

C

Read Company Reports

None

4

D

Analyze Data Flow

B, C

8

E

Introduce Prototype

B, C

5

F

Observe Reactions to Prototype

E

3

G

Perform Cost/Benefit Analysis

D

3

H

Prepare Proposal

F, G

2

I

Present Proposal

H

2

Li

t kê các ho t đ ng đ

c s d ng đ v s đ PERT.

ạ ộ

ượ

ể ẽ ơ ồ

ử ụ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

26

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

27

ơ ồ PERT

Ư ể – D dàng nh n bi

u đi m c a s đ ủ ế

t th t ậ ứ ự ự th c hi n c a các công ủ ệ

– D dàng nh n bi ng t i h n và các ho t ễ vi c.ệ ễ ậ t đ ế ườ ớ ạ ạ đ ng ộ

then ch t.ố

ễ ễ ủ ạ đ ng ộ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

28

không thu c đ i h n. – D dàng xác đ nh th i gian tr c a các ho t ờ ng t ớ ạ ị ườ ộ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

29

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

30

Name

c

Duration

Ho t đ ng ạ ộ

Ho t đ ng tr ạ ộ

ướ

1

Thu th p d li u

None

5

ữ ệ

2

Thi

t k màn hình

1

6

ế ế

3

Thi

t k báo cáo

1

6

ế ế

4

Thi

t k CSDL

2, 3

2

ế ế

5

Vi

ng d n s d ng

4

5.5

t h ế ướ

ử ụ

6

L p trình

4

5

7

Ki m th

6

3

8

F5, 7

1

Cài đ tặ

PERT Chart

ệ ố

Yêu c u h th ng ệ ố

i. ệ ạ

• Yêu c u h th ng – system request – M r ng h th ng hi n t i. ệ ạ ệ ố ở ộ – S a các l i sai c a h th ng hi n t ệ ố ỗ ử – Xây d ng h th ng m i. ớ ầ

ệ ố

i

ủ – D ch v đ ụ ượ ả ế

ườ s d ng. ử ụ

ủ ệ ố • Các lý do c a các yêu c u h th ng

– Hi u qu t

ự ớ ứ

c c i ti n ị ả ế • C i ti n các d ch v cho khách hàng và ng ụ ị t h n ả ố ơ ệ • Truy xu t d li u nhanh. ấ ữ ệ • Đáp ng theo s l n m nh c a công ty. ạ • C u hình ph n c ng m nh. ạ ầ

Yêu c u h th ng

ệ ố

• Các lý do

yêu c u ầ

ỗ ợ ệ

ả ể ả

ả d ữ

• Các đi u khi n: m t mã, các quy n truy xu t c a

ượ ề

ấ ủ ng

i ườ

ệ ố ệ ố v thông tin. ề – Đi u khi n m nh h n ề ơ ạ ể • H th ng có các đi u khi n hi u qu đ b o đ m ệ ề ệ ố li u đ c chính xác và an toàn. ệ ậ ữ ệ

ể s d ng, mã hóa d li u. ử ụ – Gi m chi phí ả • Chi phí v n hành và b o trì h th ng th p. ậ

ệ ố

– Thông tin nhi u h n ơ • H th ng cung c p đ y đ thông tin. ầ ấ • H th ng có kh năng h tr vi c thay đ i các

Yêu c u h th ng

ệ ố

Các yêu c u v bi u m u

ề ể

• Các bi u m u yêu c u h th ng

ệ ố

t quá trình.

ể – T ch c t – B o đ m tính nh t quán. ấ – Ph i d hi u và d s d ng. ễ ử ụ – Ph i bao g m các ch d n rõ ràng. ỉ ẫ

ẫ ứ ố ả ả ễ ể ồ ả

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

36

ổ ả

• Bi u m u

ể ể

ẫ dùng đ ghi yêu c u hệ th ng.ố

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

37

SYSTEM REQUEST

• Project Name: Internet sales

– Project Sponsor: Margaret Mooney, Vice President of Marketing – Department: Marketing – Phone: 555-3242 – Email: mmooney@cdselections.com – Business Need: To increase CD sales by reaching a new market: Internet

customers. • Functionality:

– Using the Web, customers should be able to complete a purchase of our products. The initial focus should be on CDs, but we should also consider the other products that we sell (e.g., tapes, posters, books, accessories). Customers should be able to:

• Search through a list of products we sell. • Place an order for one or more products. • Receive immediate credit approval. • Receive confirmation that their order has been placed and an expected delivery • Receive their order in a timely manner. date.

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

38

• A $3 million to $5 million increase in annual sales after the business has

been oprating for 2 to 3 years.

– Intangible:

• Improved customer satisfaction. • Improved recognition of the CD Selections brand name that may increase

traffic in our traditional stores.

• Expected Value: – Tangible:

– The Marketing Department views this as a strategic system. According to Jupiter Communications LLC, Internet music industry revenues were $23 million in 1998, and they are predicted to reach $2 billion to $3 billion in sales by 2002 (or about 20% to 25% of total industry sales). The leading Internet CD retailer in 1998, Cdnow, had revenues of about $8 million. Today, the top retailers, Cdnow and Amazon.com, have combined sales of $30 million. Without Internet sales capability, we are unable to complete in this market.

– The system should be in place for the holiday shopping season next

year.

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

39

• Special Issues or Constraints:

Đánh giá d ánự

• H i đ ng xét duy t h th ng (

systems review

ệ ệ ố

ộ ồ

committee)

• Đánh giá các yêu c u h th ng ( • Thi

ệ ố t l p đ u tiên c a các yêu c u h th ng.

system request). ệ ố

ế ậ

ả ổ

ủ ộ ư – Đánh giá tính kh thi. – T ng quan v tính kh thi ( ề – Nghiên c u s d ng 3 tiêu chu n chính: ử ụ ỹ

feasibility) ẩ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

40

ứ • Tính kh thi k thu t ậ ả • Tính kh thi kinh t ế ả • Tính kh thi v n hành ả

Đánh giá các yêu c u h th ng

ệ ố

ậ technical feasibility

ỹ ử ụ hi n t i ệ ạ c ể ạ ượ

• Tính kh thi k thu t – Can We Build It? – Tính kh thi k thu t đánh giá các tài nguyên ả c s d ng ho c đ ặ ượ t cho h ệ ầ – Công ty có các tài nguyên đ th c hi n / mua

nào đ công ngh c n thi ế

c nâng c p đ đ t đ ấ ượ ệ th ng m i. ớ ệ ố ể ự và v n ậ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

41

hành h th ng? ệ ố

Đánh giá các yêu c u h th ng

ệ ố

ụ ỹ

ậ ỹ

• Tính kh thi k thu t ậ ả – Tính kh thi k thu t ph thu c vào: ả ộ ậ – Có ý ki n c a gi i chuyên môn k thu t. ớ ủ ế – Có s n thi t. t b c n thi ế ế ị ầ – Tính tin c y c a ph n c ng và ph n m m, công ứ ủ ậ

ề ầ ầ

ấ ợ ớ ngh .ệ ệ

– Hi u su t thích h p v i các yêu c u cho tr – Năng l c cho các yêu c u trong t ướ ng lai / s ầ ươ c. ự l n ớ ầ

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

42

ự m nh d ki n. ự ế ạ

Đánh giá các yêu c u h th ng

ệ ố

• Tính kh thi kinh t ả

ế

chính

ng

ị ơ

c l ướ ượ

xác đ nh th i gian và tài ờ ị ệ ố ồ vi c mua: ệ

ậ hành?

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

43

– economic feasibility – Should We Build It? – Tính kh thi kinh t ế ả dùng đ phát tri n h th ng, bao g m ể ể • Thi t b m i ế ị ớ • Ph n c ng ứ ầ • Ph n m m ề ầ • Các l i ích d ki n có giá tr h n các chi phí ợ ự ế c a vi c phát tri n, cài đ t và v n ặ ể ệ ủ

Xác đ nh các l ị

i ích c a d án ủ

• L i ích h u hình - Tangible Benefits: Có th đo

l

c

ng đ

ữ ượ

i ỗ

ợ ườ – Tránh và Gi m giá thành ả – Gi m l ả – Tăng thu n l i ậ ợ – C i thi n th i gian ờ ệ – M ra các th tr ị ườ

ng m i và tăng các c h i bán ớ ơ ộ

• L i ích vô hình - Intangible Benefits:

ả ở hàng

ợ – Tính s n sàng c a thông tin – C i thi n các k ho ch c a t ế – C i thi n vi c qu n tr ngu n l c ồ ự

ch c ứ ủ ổ ạ

ẵ ệ ệ ả ả ệ ả ị

Xác đ nh chi phí cho doanh nghi p

• Chi phí h u hình - Tangible Costs: ứ

ữ – Chi phí ph n c ng – Chi phí nhân công – Chi phí ho t đ ng, ví d đào t o nhân công, duy trì,

ạ ộ ụ ạ

b o d ả ưỡ

ng h th ng ệ ố • Chi phí vô hình - Intangible Costs:

• One-time vs recurring costs

– Loss of customer goodwill – M t đi đ ng l c c a nhân viên ự ủ ấ ộ

Giá tr th i gian c a ti n t

ị ờ

ề ệ

i b ra v i các l

ệ ạ ỏ

i ích s ẽ

ượ i ích c a vi c phát tri n h th ng x y ra trong

• So sánh gi a chi phí hi n t ữ ng lai c trong t ươ ệ ủ

nh n đ ậ ợ

ệ ố

ng lai, tuy nhiên t

ườ ộ ầ i nhu n c n đ

ứ ng xuyên, do v y t c quy chu n v giá tr hi n t ề ượ

ch c ph i b ra các chi phí ả ỏ t c chi phí và ậ ấ ả i ị ệ ạ

• Các l t ươ m t l n và th l ầ ậ ợ t nhị • T l

chi

ế

ỷ ệ

t kh u - Discount rate: T l ỷ ệ ử ụ ề

• Giá tr hi n t

tính toán giá tr hi n t ị ệ ạ

s d ng đ ấ ể i c a dòng ti n theo th i gian ị ệ ạ ủ i (Present Value) c a lu ng ti n trong ồ ủ

n năm:

)( Y

·= Y

ø Ø

PV n

n

œ Œ

)

(

1 + i

1

ß º

Time Value of Money

i t nh - Net Present Value (NPV):

ị ệ ạ ị ị ệ ạ ủ

ượ t kh u áp d ng cho các chi phí và l

c tính b ng s d ng i ích

i c a d án, đ ự ấ

ử ụ ợ

• Giá tr hi n t Giá tr hi n t h s chi ế ệ ố c a d án ủ • T l ỷ ệ

ự hoàn tr v n đ u t ả ố

gi a toàn b l

i nhu n

- Return on ộ ợ

ủ • Đi m hòa v n - Break-Even Point:

ầ ư Investment (ROI): T l ỷ ệ ữ chia cho chi phí c a d án ự ố

Toàn b th i ộ ờ i nhu n ậ ợ

gian yêu c u đ cân b ng gi a chi phí và l ầ c a m t d án đ u t ộ ự ủ

ầ ư

The Time Value of Money

• Break-Even Ratio: The point during the first year in

Cash

Flow

= Ratio

Even

-

Break

which positive NPV cash flow occurs. Yearly General Cash

Flow NPV Yearly

NPV

NPV Flow

• Assumes a linear cash flow.

-

Quá trình phân tích

• Xác đ nh yêu c u • C u trúc các yêu c u ầ ả ử ị

ữ ệ ả

lý các ho t đ ng bên trong h th ng.

ấ – Process: Mô t ạ ộ

s d ch chuy n c a d li u và qu n ể ủ ệ ố ậ ờ ể

ị – Logic and timing: Xác đ nh các lu t và các th i đi m ị ữ ệ ể ử

– Data: Mô hình c u trúc d li u đ c l p v i x lý. chuy n d ch và x lý d li u. ữ ệ

ộ ậ i pháp khác nhau và l a ch n ớ ử ự

ấ ả

• Xây d ng các gi ự i pháp

gi

Comparison of DeMarco & Yourdan and Gane & Sarson DFD Symbol Sets

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

50

Context Diagram of Hoosier Burger’s Food Ordering System

Context Diagram: An overview of a system that show the boundaries, external entities that interact with the system, and the major information flows between the entities and the system.

Level-0 DFD of Hoosier Burger’s Food Ordering System

Level-1 Diagram Showing Decomposition of Process 1.0 from the Level-0 Diagram

Mô hình logic

ấ ễ ti n trình đã đ

c miêu t

• Bi u di n c u trúc bên trong và ch c năng c a các ả

ủ ứ trong Bi u đ DFD ể

ể ế

ượ

• Có 3 d ngạ

– Structured English Representation – Decision Table Representation – B ng quy t đ nh ế ị – Decision Tree Representation – Cây quy t đ nh ế ị

Current Logical DFD for Hoosier Burger’s Inventory Control System

Structured English Representation

• Process 1.0: Update Inventory Added

READ next Invoice-item-record FIND matching Inventory-record ADD Quantity-added from Invoice-item-record to

Quantity-in-stock on Inventory-record

Do

UNTIL End-of-File

Decision Tree with Multiple Choices per Decision Point

Decision Tables

Rules

2

3

5

6

Conditions /Courses of Action

1 S

4 H

<40

40

>40

<40

40

>40

Employee type Hours worked

X

X

X

X

X

X

X

X

Pay base salary Calculate hourly wage Calculate overtime Produce absence report

Mô hình hóa d li u

ữ ệ

ộ ậ

ể ữ ệ

ự ử

ố ữ ệ ể

• Bi u di n m i quan h gi a các th c th và mô ệ ữ hình các d li u đ c l p v i vi c x lý d li u ớ – Th c thự – Thu c tính ộ – M i quan h : b c c a m i quan h – Khóa, khóa chính, khóa ngo i, ….

ệ ậ ủ ệ ố ố

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

59

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

60

Final E-R Diagram for Hoosier Burger’s Inventory Control System

Thi

t kế ế

• Thi • Thi • Thi • Thi

t k CSDL ế ế t k giao di n: bi u m u, màn hình, báo cáo ế ế ẫ t k h th ng file ế ế ệ ố t k module ế ế

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

62

Customer Account Status Display Using Various Highlighting Techniques

Comparison of File Organizations

Figure 17-12 Example Hash File Layout and Size

Th c thi h th ng

ệ ố

ệ ố

• L p trình • Tích h p h th ng ợ • Cài đ tặ • Ki m th ể

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

66

Figure 20-3 Comparing Stub and Integration Testing

Figure 20-6c Single Location Installation

Figure 20-6d Phased Installation

Traditional Information System Environment and its Focus on System Documentation

ng, duy trì h th ng

B o d ả

ưỡ

ệ ố

Qu n lý các yêu c u b o d

ng

ưỡ

T ng k t ế

Fundamentals of Information Systems, Third Edition

73