Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
Đ tàiề
Phòng ng a r i ro ngo i h i b ng h p đ ng hoán đ i ổ ạ ố ằ ợ ồ ừ ủ
I. Gi i thi u chung v th tr ớ ề ị ườ ệ ng ngo i h i ạ ố
1.1.
Khái ni mệ
ữ Chúng ta th y r ng, m t trong nh ng đi m khác nhau c b n gi a ấ ằ ơ ả ữ ể ộ
th ng m i qu c t và th ươ ố ế ạ ươ ng m i n i đ a là: ạ ộ ị
- Th ng m i qu c t th ng liên quan đ n vi c chuy n đ i gi a các ươ ố ế ườ ạ ữ ế ệ ể ổ
đ ng ti n khác nhau c a các qu c gia khác nhau. ồ ủ ề ố
- Trong khi đó, th ng ch liên quan đ n n i t ươ ng m i n i đ a th ạ ộ ị ườ . ộ ệ ế ỉ
ng đ M t nhà nh p kh u M th ậ ỹ ườ ẩ ộ ượ ấ c yêu c u thanh toán cho nhà xu t ầ
ồ kh u Nh t b ng đ ng yên Nh t, cho nhà xu t kh u Đ c b ng đ ng ậ ằ ứ ẩ ậ ấ ẩ ằ ồ
mark Đ c, cho nhà xu t kh u Anh b ng đ ng b ng Anh…V i lý do này, ằ ứ ấ ẩ ả ồ ớ
thích đ thanh toán ti n hàng, nhà nh p kh u M ph i mua các ngo i t ậ ể ạ ệ ề ẩ ả ỹ
trên th tr ng. h p, t c bán n i t ợ ộ ệ ứ ị ườ
Gi ng nh th ng m i qu c t , du l ch qu c t , đ u t qu c t , quan ư ươ ố ố ế ạ ố ế ầ ư ị ố ế
khác đ u làm phát h tín d ng qu c t ụ ệ ố ế và các quan h tài chính qu c t ệ ố ế ề
ng. sinh nhu c u mua bán các đ ng ti n khác nhau trên th tr ồ ị ườ ề ầ
Ho t đ ng mua bán các đ ng ti n khác nhau đ c di n ra trên th ạ ộ ề ồ ượ ễ ị
tr ng, và th tr ng này đ c g i là th tr ng ngo i h i (The Foreign ườ ị ườ ượ ị ườ ọ ạ ố
Exchange Market – FOREX). M t cách t ng quát: B t c đâu di n ra ấ ứ ở ộ ổ ễ
đó g i là th tr vi c mua và bán các đ ng ti n khác nhau thì ồ ề ệ ở ị ườ ọ ạ ng ngo i
h iố
Nh v y, đi u rõ ràng là n u trên toàn th gi ư ậ ế ớ ề ế ộ ồ i ch s d ng m t đ ng ỉ ử ụ
ti n chung duy nh t, thì ho t đ ng mua bán các đ ng ti n khác nhau s b ạ ộ ẽ ị ề ề ấ ồ
1
tri t tiêu và t h n th tr ng ngo i h i s không t n t ệ ắ ẳ ị ườ ạ ố ẽ ồ ạ i và vi c nghiên ệ
c u nó s tr nên vô nghĩa. ứ ẽ ở
1.2. Nh ng đ c đi m c a th tr ị ườ ữ ủ ể ặ ng ngo i h i ạ ố
- Th tr ng ngo i h i không nh t thi t ph i t p trung t i v trí đ a lý ị ườ ạ ố ấ ế ả ậ ạ ị ị
h u hình nh t đ nh, mà là b t c đâu di n ra ho t đ ng mua bán các ữ ạ ộ ấ ứ ấ ị ễ
đ ng ti n khác nhau. ồ ề
- Đây là th tr ị ườ ng toàn c u, b i vì : ầ ở
Th i l /24 gi (tr nh ng ngày ngh ). ờ ượ ng giao d ch 24 gi ị ờ ờ ừ ữ ỉ
ồ H u kh p m i n i đ u di n ra vi c mua bán chuy n đ i các đ ng ọ ơ ề ễ ệ ể ầ ắ ổ
ti n khác nhau. ề
- Trung tâm c a th tr ng ngo i h i là Th tr ng liên Ngân hàng ị ườ ủ ạ ố ị ườ
(Interbank) v i các thành viên ch y u là các NHTM, các nhà môi gi ủ ế ớ ớ i
ngo i h i và các NHTM. Doanh s giao d ch trên Interbank chi m t ố ạ ố ế ị ớ i
85% t ng doanh s giao d ch ngo i h i toàn c u. ạ ố ầ ổ ố ị
- Các nhóm thành viên tham gia th tr ng duy trì quan h v i nhau liên ị ườ ệ ớ
t c thông qua đi n tho i, m ng vi tính, telex và fax. Do thông tin đ ụ ệ ạ ạ ượ c
truy n đi r t nhanh và hi u qu , cho nên tuy các thành viên tham gia th ề ệ ấ ả ị
tr ng ườ ở ấ ạ ộ r t xa nhau nh ng h v n có c m giác là đang cùng ho t đ ng ả ọ ẫ ư
d i m t mái nhà chung. ướ ộ
- Do th tr ị ườ ng có tính toàn c u và ho t đ ng hi u qu , cho nên các t ạ ộ ệ ầ ả ỷ
giá đ c niêm y t trên các th tr ượ ị ườ ế ố ng khác nhau nh ng h u nh là th ng ư ư ầ
nh t v i nhau (có đ l ch chu n không đáng k ). ấ ớ ộ ệ ể ẩ
- Đ ng ti n đ ề ồ ượ ử ụ ế c s d ng nhi u nh t trong giao d ch là USD, chi m ề ấ ị
41,5% trong s các đ ng ti n tham gia (đi u này cũng có nghĩa là có t ề ề ố ồ ớ i
83% các giao d ch trên FOREX là có m t c a USD). ặ ủ ị
2
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
- Đây là th tr ng r t nh y c m v i các s ki n chính tr , kinh t , xã ị ườ ự ệ ấ ạ ả ớ ị ế
c a các n c phát tri n. h i, tâm lý…nh t là v i các chính sách ti n t ớ ộ ề ệ ủ ấ ướ ể
- Nh ng th tr ng ngo i h i quan tr ng ngày nay g m: London, New ị ườ ữ ạ ố ọ ồ
York, Tokyo, Singapore và Frankfurt.
- Doanh s mua bán ròng toàn c u (ch tính doanh s m t chi u mua vào ố ộ ề ầ ố ỉ
ho c bán ra) t i th i đi m năm 2000 c tính vào kho ng 1500 t ặ ạ ể ờ ướ ả ỷ
USD/ngày; th tr ị ườ ng ho t đ ng tích c c nh t là London, sau đó là New ấ ạ ộ ự
York, Tokyo, Singapore, Frankfurt… Đây là th tr ng l n nh t và có ị ườ ấ ớ
doanh s giao d ch cao nh t. ấ ố ị
Th tr ị ườ ấ ng ngo i h i toàn c u có t c đ phát tri n r t nhanh trong m y ố ộ ể ấ ạ ố ầ
th p k qua, đ c bi t là t cu i nh ng năm 80 là do có nh ng nguyên ặ ậ ỷ ệ ừ ữ ữ ố
nhân chính sau:
giá - Sau khi h th ng ti n t ệ ố ề ệ Bretton Woods b s p đ vào năm 1973, t ị ụ ổ ỷ
i đ các đ ng ti n trên th gi ề ế ớ ượ ồ ộ c th n i và dao đ ng m nh đã bu c ộ ả ổ ạ
nh ng nhà kinh doanh ti n t , xu t nh p kh u và đ u t qu c t ề ệ ữ ầ ư ấ ậ ẩ ố ế ả ph i
tìm ki m các bi n pháp phòng ch ng r i ro thông qua th tr ị ườ ủ ế ệ ố ạ ng ngo i
h i. M t khác, h cũng tranh th th i c t ố ủ ờ ơ ỷ ặ ọ ạ giá bi n đ ng m nh đ ho t ế ể ạ ộ
i. Đi u đó làm tăng nhu c u giao d ch mua bán đ ng đ u c ki m l ộ ơ ế ầ ờ ề ầ ị
ngo i t , góp ph n thúc đ y th tr ng ngo i h i phát tri n nhanh chóng. ạ ệ ị ườ ầ ẩ ạ ố ể
- Xu th t do hoá th ng m i và đ u t ế ự ươ qu c t ầ ư ố ế ễ di n ra m nh m v ạ ẽ ề ạ
chi u r ng l n chi u sâu, bao g m c các n c đang phát tri n cũng đã ề ộ ề ẫ ả ồ ướ ể
và đang tích c c tham gia ti n trình h i nh p, là ti n đ đ các n ề ể ự ế ề ậ ộ ướ ế c ti n
hành n i l ng quy ch qu n lý ngo i h i nh m t o đi u ki n cho chu ạ ố ớ ỏ ề ệ ế ả ằ ạ
đ chuy n hàng hoá, d ch v và v n qu c t ị ố ế ượ ụ ể ố ạ c hi u qu . Đi u này t o ệ ề ả
ngày càng r ng l n v i doanh s nên m t th tr ộ ị ườ ng ngo i h i qu c t ạ ố ố ế ộ ớ ớ ố
giao d ch ngày m t cao. ộ ị
3
- Ti n b khoa h c k thu t, đ c bi t là trong lĩnh v c công ngh thông ọ ỹ ế ậ ặ ộ ệ ự ệ
tin đã góp ph n làm gi m chi phí giao d ch, tăng t c đ thanh toán, góp ầ ả ố ộ ị
ph n tích c c thúc đ y th tr ng ngo i t phát tri n nh ngày nay. ị ườ ự ầ ẩ ạ ệ ư ể
Bên c nh tăng nhanh doanh s giao d ch, th tr ị ườ ạ ố ị ng ngo i h i qu c t ạ ố ố ế
ệ còn phát tri n m nh m chi u sâu, đó là t o ra nhi u lo i hình nghi p ẽ ể ề ề ạ ạ ạ
v kinh doanh m i, ph c t p h n, tinh vi h n và cùng tr nên r i ro h n. ụ ứ ạ ủ ớ ở ơ ơ ơ
4
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
1.3.Các ch c năng c a th tr ị ườ ứ ủ ng ngo i h i ạ ố
Ch c năng c b n c a th tr ơ ả ị ườ ứ ủ ng ngo i h i là k t qu phát tri n t ế ạ ố ể ự ả
ụ nhiên c a m t trong các ch c năng c b n c a NHTM, đó là: nh m ph c ơ ả ủ ứ ủ ằ ộ
ng m i qu c t . Ví v cho các khách hàng th c hi n các giao d ch th ụ ự ệ ị ươ ố ế ạ
d : m t khách hàng là công ty mu n nh p kh u hàng hoá, d ch v t ố ụ ụ ừ ậ ẩ ộ ị
n c ngoài s có nhu c u ngo i h i n u hoá đ n hàng hóa và d ch v ướ ạ ố ế ẽ ầ ơ ị ụ
đ c ghi b ng ngo i t ượ ạ ệ ằ ổ ; ho c là nhà xu t kh u có nhu c u chuy n đ i ể ặ ấ ẩ ầ
ngo i h i thành n i t ạ ố ộ ệ ế , n u hoá đ n xu t kh u hàng hoá và d ch v đ ẩ ụ ượ c ấ ơ ị
ghi b ng ngo i t . Các giao d ch ngo i h i nh m giúp khách hàng là nhà ạ ệ ằ ạ ố ằ ị
xu t kh u hay nh p kh u nh trên là m t trong nh ng d ch v mà các ụ ữ ư ậ ẩ ẩ ấ ộ ị
NHTM luôn s n sàng cung c p cho khách hàng, và đ ng th i cũng là d ch ẵ ấ ồ ờ ị
phía ngân hàng. v mà các khách hàng luôn mong đ i t ụ ợ ừ
Ngoài d ch v cho khách hàng th c hi n các giao d ch th ự ụ ệ ị ị ươ ố ng m i qu c ạ
t , th tr ế ị ườ ng ngo i h i còn có m t s ch c năng khác, nh : ư ộ ố ứ ạ ố
qu c t , tín d ng qu c t , các - Giúp luân chuy n các kho n đ u t ể ầ ư ả ố ế ố ế ụ
giao d ch tài chính qu c t khác cũng nh các giao l u gi a các qu c gia. ố ế ị ữ ư ư ố
- Thông qua ho t đ ng c a th tr ạ ộ ị ườ ủ ạ ng ngo i h i, mà giá tr đ i ngo i ạ ố ị ố
đ c a ti n t ủ ề ệ ượ ầ c xác đ nh m t cách khách quan theo quy lu t cung c u ậ ộ ị
th tr ng. ị ườ
- Th tr ng ngo i h i cung c p công c b o hi m r i ro t giá cho các ị ườ ạ ố ụ ả ủ ể ấ ỷ
kho n thu xu t kh u, các kho n thanh toán nh p kh u, các kho n đ u t ầ ư ấ ả ẩ ả ậ ẩ ả
và các kho n đi vay b ng ngo i t b ng ngo i t ằ ạ ệ ạ ệ ả ằ ợ thông qua các h p
ng lai. đ ng nh kỳ h n, hoán đ i, quy n ch n, và t ồ ư ề ạ ổ ọ ươ
- Th tr ng ti n hành can ị ườ ng ngo i h i là n i đ Ngân hàng Trung ơ ể ạ ố Ươ ế
thi p đ t giá bi n đ ng theo chi u h ng có l ể ỷ ệ ề ướ ế ộ ợ i cho n n kinh t ề , ế
5
1.4. Nh ng thành viên tham gia th tr ị ườ ữ ng ngo i h i ạ ố
1.4.1. Nhóm khách hàng mua bán l (Retail Clients) ẻ
Nhóm khách hàng mua bán l (retail clients hay bank customers) bao ẻ
g m các công ty n i đ a, các công ty đa qu c gia, nh ng nhà đ u t ồ ộ ị ầ ư ữ ố ố qu c
t và t t c nh ng ai có nhu c u mua bán ngo i h i nh m ph c v cho ế ấ ả ụ ụ ạ ố ữ ầ ằ
ầ m c đích ho t đ ng c a chính mình. Ví d nhà nh p kh u có nhu c u ạ ộ ụ ụ ủ ậ ẩ
mua ngo i t , nhà ạ ệ ể đ thanh toán hoá đ n nh p kh u ghi b ng ngo i t ậ ạ ệ ẩ ằ ơ
xu t kh u có nhu c u bán ngo i t khi nh n đ ạ ệ ấ ẩ ầ ậ ượ ẩ c hoá đ n xu t kh u ấ ơ
ghi b ng ngo i t , khách du l ch có nhu c u bán ngo i t l y n i t đ ạ ệ ằ ạ ệ ấ ộ ệ ể ầ ị
chi tiêu…Nh v y, nhóm khách hàng mua bán l ư ậ ẻ có nhu c u mua bán ầ
ngo i t ạ ệ ể đ ph c v cho m c đích ho t đ ng c a chính mình ch không ạ ộ ụ ụ ụ ủ ứ
nh m m c đích kinh doanh ngo i h i (ki m lãi khi t ạ ố ụ ế ằ ỷ ổ giá thay đ i).
Thông th ng, nhóm khách hàng mua bán l ườ ẻ ế không giao d ch tr c ti p ị ự
ng mua bán thông qua các NHTM. v i nhau mà h th ớ ọ ườ
1.4.2. Các Ngân hàng Th ng m i (Commercial Banks) ươ ạ
Các NHTM ti n hành giao d ch ngo i h i nh m hai m c đích sau: ạ ố ụ ế ằ ị
- Cung c p d ch v cho khách hàng, mà ch y u là mua h và bán h ủ ế ụ ấ ộ ị ộ
cho nhóm khách hàng mua bán l . Vì là mua h bán h nên Ngân hàng ẻ ộ ộ
không ch u r i ro t giá và không làm thay đ i k t c u b ng cân đ i tài ị ủ ỷ ổ ế ấ ả ố
s n n i b ng, nh ng thông qua cung c p d ch v Ngân hàng ti n hành ả ộ ả ụ ư ế ấ ị
thu m t kho n phí (ph bi n d ng chênh l ch t giá mua bán). ổ ế ở ạ ệ ả ộ ỷ
ằ - Giao d ch kinh doanh cho chính mình, t c mua bán ngo i h i nh m ạ ố ứ ị
ki m lãi khi t giá thay đ i. Ho t đ ng kinh doanh này t o ra tr ng thái ế ỷ ạ ộ ạ ạ ổ
ngo i h i, do đó Ngân hàng ch u r i ro t giá và làm thay đ i b ng cân ạ ố ị ủ ỷ ổ ả
đ i n i b ng phân theo t ng lo i ti n. ố ộ ả ạ ề ừ
Các Ngân hàng ti n hành giao d ch ngo i h i theo hai cách: ạ ố ế ị
+ Giao d ch tr c ti p gi a các Ngân hàng v i nhau và v i khách hàng. ự ế ữ ớ ớ ị
+ Ti n hành giao d ch gián ti p thông qua môi gi i. ế ế ị ớ
6
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
1.4.3. Nh ng nhà môi gi i ngo i h i (Foreign exchange brokers) ữ ớ ạ ố
Ngày nay, ngoài hình th c mua bán ngo i h i tr c ti p gi a các Ngân ạ ố ự ữ ứ ế
hàng v i nhau, thì hình th c giao d ch gián ti p thông qua nhà môi gi ị ứ ế ớ ớ i
ngo i h i cũng phát tri n. Ph ạ ố ể ươ ng th c giao d ch qua môi gi ị ứ ớ ư i có u
đi m ch : nhà môi gi ể ở ỗ ớ ặ i thu th p h u h t các l nh đ t mua và l nh đ t ệ ệ ệ ầ ặ ậ
bán ngo i t t các Ngân hàng khác nhau, trên c s đó cung c p t giá ạ ệ ừ ơ ở ấ ỷ
chào mua và t giá chào bán cho khách hàng c a mình m t cách nhanh, ỷ ủ ộ
r ng kh p v i giá tay trong (inside rate). Tuy nhiên, giao d ch qua môi ộ ắ ớ ị
gi i cũng có nh ng nh c đi m là: các Ngân hàng ph i tr cho nhà môi ớ ữ ượ ả ả ể
gi i m t kho n phí (g i là brokerage fee). Nh ng ai mu n hành ngh môi ớ ữ ề ả ọ ộ ố
gi ớ i ngo i h i ph i có gi y phép. T i m i trung tâm tài chính qu c t ạ ạ ố ố ế ả ấ ỗ
th ng có m t s nhà môi gi i chuyên nghi p nh t đ nh đ giúp các ườ ộ ố ớ ấ ị ể ệ
Ngân hàng th c hi n các l nh mua và bán ngo i h i. Đi m c n l u ý là ầ ư ạ ố ự ể ệ ệ
nh ng nhà môi gi i ch cung c p d ch v cho khách hàng, ch không mua ữ ớ ứ ụ ấ ỉ ị
bán ngo i h i cho chính mình. ạ ố
1.4.4. Các Ngân hàng Trung ng (Central Banks) ươ
Nhìn chung, các Ngân hàng Trung ng không th tr Ươ ờ ơ ướ ự ế c s bi n
đ ng c a t ộ ủ ỷ ầ giá đ i v i đ ng ti n do mình phát hành. Do đó, m c dù h u ố ớ ồ ề ặ
c th n i t h t các đ ng ti n c a các n ế ề ủ ồ ướ c công nghi p phát tri n đ ệ ể ượ ả ổ ừ
, các Ngân hàng Trung năm 1973, nh ng trên th c t ư ự ế Ươ ng v n th ẫ ườ ng
xuyên can thi p b ng cách mua vào hay bán ra n i t trên th tr ộ ệ ệ ằ ị ườ ng
ngo i h i nh m nh h ng lên t giá theo h ng mà Ngân hàng Trung ằ ả ạ ố ưở ỷ ướ
ng cho là có l i. Ươ ợ
Trong ch đ t ng lên ế ộ ỷ giá c đ nh, can thi p c a Ngân hàng Trung ệ ủ ố ị Ươ
th tr ng ngo i h i là b t bu c nh m duy trì t giá trong m t biên đ ị ườ ạ ố ắ ằ ộ ỷ ộ ộ
nh t đ nh, Ngân hàng Trung ng ti n hành mua n i t ấ ị Ươ ộ ệ ế ộ vào khi cung n i
7
t ra khi c u l n h n cung trên th ệ ớ l n h n c u và ti n hành bán n i t ế ộ ệ ầ ơ ầ ớ ơ ị
tr ng ngo i h i, nh đó t giá đ c duy trì c đ nh. ườ ạ ố ờ ỷ ượ ố ị
II.L ƯỢ NG HOÁ R RO NGO I H I Ạ Ố Ủ
2.1.Nh ng ngu n làm phát sinh r i ro ngo i h i ạ ố ữ ủ ồ
Tromg nh ng năm g n đây các ngân hàng buôn bán là nh ng thành viên ữ ữ ầ
chính trên th tr ng ti n t .Đ i v i m t s ngân ị ườ ng ngo i h i và th tr ạ ố ị ườ ề ệ ố ớ ộ ố
hàng ,trong c c u tài s n có và tài s n n thì ngo i t ơ ấ ạ ệ ả ả ợ ộ ỉ ọ chi m m t t tr ng ế
qui đáng k .B ng 1ch ra giá tr tài s n có và tài s n n b ng ngo i t ả ợ ằ ạ ệ ể ả ả ỉ ị
AUD c a ngân hàng úc trong kho ng th i gian t ủ ả ờ ừ 1991 đ n1995 ế
B ng1 : Tài s n có và tài s n n b ng ngo i t c a ngân hàng Úc ợ ằ ạ ệ ủ ả ả ả
6/1991 6/1992 6/1993 6/1994 9/1994 12/199 3/1995 Ch tiêu ỉ
ả ợ
i c trú i không c trú ườ ư ườ
ả i c trú i ko c trú ư
40032 10933 29099 24606 12028 12578 -15426 42114 8312 33803 21316 9766 11550 -20798 49121 8662 40495 23863 10779 13064 -25258 53115 8764 44351 27482 11895 15587 -25633 47788 8356 39423 26232 12594 13639 -21556 4 44997 8697 36300 25981 12334 13647 -19016 49011 9301 39710 27879 13466 14412 -21132 T ng tài s n n ổ Ng Ng ư T ng tài s n có ổ Ng ườ ư Ng ườ ạ Tr ng thái ngo i ạ
: Tr ng (+), t ệ ườ
đo n (-) ả
chính đ i v i các ngân hàng m b ng 2 ch ra ả ỉ ở ạ tr ng thái c a 5 ngo i t ủ ạ ệ ố ớ ỹ
vào th i đi m tháng 9 năm 1990 .B ng này ch ra không nh ng s d tài ả ố ư ữ ể ờ ỉ
(n i b ng)mà còn ch ra doanh s bán s n có và tài s n n b ng ngo i t ả ợ ằ ạ ệ ộ ả ả ố ỉ
mua ngo i t ạ ệ (ngo i b ng) b ng các h p đ ng giao ngay (spot)và giao kì ồ ạ ả ằ ợ
h n (forward) ạ
B ng2 : Doanh s mua bán ngo i t ạ ệ ả ố trên tu n và s d tài s n có, tài ố ư ầ ả
c a các ngân hàng M t i th i đi m 26/9/1990 s n n b ng ngo i t ả ợ ằ ạ ệ ủ ỹ ạ ể ờ
8
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
Tr ng thái ngo i t ròng (5) ạ ệ ạ Ho t đ ng ạ ộ n i b ng ộ ả Ho t đ ng ạ ộ ngo iạ b ngả Lo iạ ngo i tạ ệ
Đôla Canada Mác Đ cứ Yên Nh tậ Franc Thu Sỵ ỹ B ng Anh Tài s nả có (1) 24819 12442 15050 45667 40336 Tài s nả n (2)ợ 25100 126870 12864 45958 38702 Mua vào (3) 102224 1094497 127118 136195 348191 Bán ra (4) 101568 1104173 128747 316124 348315 +375 -12104 +557 -220 +1510 ả
Nhìn vào b ng trên th y r ng m c dù các ngân hàng m mua vào ch trong ấ ằ ả ặ ỹ ỉ
vòng 1 tu n v i kh i l là 127.118t ố ượ ầ ớ ng yên nh t kh ng l ậ ổ ồ ỷ ạ ,nh ng tr ng ư
thái ngo i h i ròng c a đ ng yên nh t ch 557 t nhìn chung là ạ ố ủ ậ ồ ỉ ỷ ở ứ m c
th p ,nên ti m n r i ro ngo i h i không đáng k ể ề ẩ ủ ạ ố ấ
Tr ng thái ngo i t ròng đ i v i m t ngo i t c tính nh sau : ạ ệ ạ ố ớ đ ạ ệ ượ ộ ư
Tr ng thái ròng (i) = tr ng thái n i b ng (i) +tr ng thái ngo i b ng (i) ộ ả ạ ả ạ ạ ạ
= [ Tài s n có ngo i t (i)] ạ ệ ả (i) – tài s n n ngo i t ả ợ ạ ệ
+[Doanh s mua vào (i) –doanh s bán ra(i) ] ố ố
Trong đó : (i) là th t ngo i t ư ự ạ ệ
N u tr ng thái ròng c a ngo i t (i) l n h n 0 , thì ta g i là tr ng thái ạ ệ ủ ế ạ ạ ớ ơ ọ
th ườ ng, hay tr ng thái d ạ ươ ng ; còn n u <0 thì g i là tr ng thái đo n hay ọ ế ạ ả
tr ng thái âm ạ
Rõ ràng là đ tránh r i ro ngo i h i đóai v i m t ngo i t ạ ố ạ ệ ủ ể ớ ộ ứ nh t đ nh ,t c ấ ị
này có tr ng thái ròng b ng 0 , thì ngân hàng có th ti n hành đ ngo i t ể ạ ệ ể ế ạ ằ
theo 2 cách :Th nh t ,đ ng th i cân x ng gi a doanh s mua vào và doanh ứ ữ ứ ấ ồ ờ ố
s bán ra và cân x ng gi a s d tài s n có và tài s n n đ i v i ngo i t ố ữ ố ư ợ ố ớ ạ ệ ứ ả ả
này ;Th 2 ,làm cho tr ng thái n i b ng và ngo i b ng ng c d u nhau . ạ ả ộ ả ứ ạ ượ ấ
V m t logic ,chúng ta có nh n th y r ng ,đ m t ngân hàng tránh đ ấ ằ ể ộ ề ặ ậ ượ c
ố hoàn toàn r i ro ngo i h i thì ngân hàng này ph i có tr ng thái b ng o đ i ạ ố ủ ả ạ ằ
t c các ngo i t v i t ớ ấ ả . ạ ệ
9
T b ng 2 cho th y đ i v i các ngân hàng m tr ng thái ngo i h i là ố ớ ừ ả ỹ ở ạ ạ ố ấ
d ươ ớ ng đ i v i đ ng đôla canada ,yên nh t và b ng Anh ;nh ng là âm v i ố ớ ồ ư ả ậ
ng (hay đ ng mác Đ c và francs Thu sĩ .khi tr ng thái ngo i h i d ỵ ồ ố ươ ứ ạ ạ
tr ng dòng ) thì ngân hàng ph i đ i m t v i r i ro khi đ ng ti n này ườ ả ố ớ ủ ề ặ ồ
gi m giá ả
ặ Khi tr ng thái ngo i h i âm (hay đo n dòng )thì ngân hàng ph i đ i m t ạ ạ ố ả ố ạ
ạ v i r i ro khi đ ng tiên này lên giá .nh v y khi tr ng thái c a m t ngo i ớ ủ ư ậ ủ ạ ồ ộ
t ệ ạ là khác 0 thì ngân hàng luôn ph i đ i m t v i r i ro khi t giá c a ngo i ặ ớ ủ ả ố ủ ỉ
t này bi n đ ng .sau đây là vid minh ho và ý nghĩa kinh t v tr ng thái ệ ụ ế ạ ộ ế ề ạ
ngo i t ròng cu i ngày giao d ch (tr USD): ạ ệ ố ị
ạ ố Ý nghĩa kinh tế
Doanh số mua vào hôm nay Doanh số bán ra hôm nay Tr ng thái cu i ngày hôm nay
Tr ngạ thái cu iố ngày hôm tr cướ -10 +50 -30 +10 ng: ạ
+10 +10 -40 -20 ạ ạ ệ ả
tr ạ ệ ườ Lãi khi USD tăng giá L khi USD gi m giá ả đo n: Lãi khi USD gi m giá ả L khi USD tăng giá
+5 +15 -20 0 cân ạ ệ
khi ỗ
Tr ng thái ngo i t - ỗ - Tr ng thái ngo i t - ỗ - Tr ng thái ngo i t ạ b ng:ằ Không phái sinh lãi và l USD thay đ iổ
bi n đ ng c a t giá ố ế ộ ủ ỷ
2.2 Nhân t
Nh đã trình bày trên ,chúng ta có th l ng hoá đ ư ở ể ượ ượ ề c quy mô ti m
n r i ro ngo i h i bàng cách xác đ nh tr ng thái ròng n i b ng và ngoa ẩ ủ ộ ả ạ ố ạ ị ị
.Tuy nhiên m c r i ro (phát sinh lãi hay l b ng đ i v i t ng ngo i t ả ố ớ ừ ạ ệ ứ ủ ỗ ố đ i
còn ph thu c vào h ng (tăng hay gi m ) v i tr ng thái c a m t ngo i t ủ ớ ạ ạ ệ ộ ụ ộ ướ ả
và m c đ bi n đ ng t giá .B ng toán h c ta có th vi t : ứ ộ ế ộ ỷ ể ế ằ ọ
10
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ế
ễ
I =tr ng thái ngo i h i ròng ngo i t ạ ố ạ ệ
(i) Lãi/l ạ (i)*M c bi n đ ng t giá c a ngo i t ạ ệ ứ đ i v i ngo i t ạ ệ ỗ ố ớ ủ ỷ ế ọ
ộ ạ ố ườ ạ
giá giao ngay VND/USD tăng t ng ròng là 100tr USD và 1USD=15.520 lên ầ ỷ ừ
Ví d , m t ngân hàng có tr ng thái ngo i h i tr ụ gi s r ng sau 1tu n t ả ử ằ 1 USD =15.535 VND
ổ ứ ỷứơ
t-1 = 15.520 t = 15.535
c khi thay đ i ,t c :S G i Sọ t-1 là t giá c a USD ỷ giá c a USD khi thay đ i , t c là :S G i Sọ t là t ứ ỷ ủ ủ ổ
Ta tính đ l ph n trăm % thay đ i t c t ượ ỷ ệ ổ ỷ ầ giá (%thay đ i tr giá c a USD): ổ ị ủ
15535- 15520 *
St –St-1 * 100% = St-1 15520 1 0 0 %
ng ,mà USD l i lên giá nên ngân hàng thu đ ườ ạ ượ c
Do USD c tr ng thái tr ố ạ lãi h i đoái quy VND là: ố
100.(15535 -15520) = 1.1500 tri u VND ệ
rõ ràng là ,n u ngân hàng duy trì m y tr ng thái ngo i h i ròng v i b t kì ớ ấ ạ ố ế ạ ộ
ngo i t nào thì khi t giá c a đ ng ti n này biên đ ng càng l n thì kh ạ ệ ủ ề ộ ồ ớ ỉ ả
năng thu đ i nhu n (hay l )càng l n . c l ượ ợ ậ ỗ ớ
Tr c năm 1974 ,t giá c a h u h t các đ ng ti n đ u đ ướ ỷ ủ ầ ế ề ề ồ ượ ớ c c đ nh v i ố ị
USD .Đây đ c g i là ch đ t giá c đ nh ,trong ch đ này ,t giá ch ượ ế ộ ỷ ọ ế ộ ố ị ỷ ỉ
đ c giao đ ng trong m t biên đ h p đã tho thu n tr c xung qung t ượ ộ ẹ ả ậ ộ ộ ươ ỷ
1971 ,h u h t các ngân hàng trung ng nhân j giá chính th c .B t đ u t ứ ắ ầ ừ ế ầ ươ
th y r ng ,s không th duy trì đ giá c đ nh ấ ằ ể ẻ ươ c nâu h n n a ch đ t ữ ế ộ ỷ ơ ố ị
t la khi giá th c (real exchange rate) đã chêng l ch đáng k v i t ,đ c bi ặ ệ ể ớ ỷ ự ệ
giá chính th c .Tronh b i c nh đó ,m t s n c (ví d nh úc)chuy n qua ộ ố ướ ố ả ứ ư ụ ể
ch đ t giá bò ch ế ộ ỷ ườ ầ n (crawling peg regime).Đi u này d n đ n n n đ u ế ề ạ ẫ
ng h i đoái ,b i các nhà đ c có th bi c b i các thành viên trên th tr ơ ở ị ườ ầ ơ ể ế t ố ở
11
tr c đ ng nào trong nay mai .H có th ướ ượ ằ c r ng t giá s thay đ i theo h ẽ ổ ỉ ướ ọ ể
mua hay bán ngo i h i đ t n d ng l i th khi m t NHTWchu n b điêu ạ ố ể ậ ụ ợ ế ẩ ộ ị
giá .Cu i cùng là ,d i áp l c c a đàu c ngo i h i ,các NHTW ch nh t ỉ ỷ ố ướ ự ủ ạ ố ơ
chuy n h n sang áp d ng ch đ t giá th n i có đi u ti t .Do ch đ t ế ộ ỷ ụ ể ẳ ả ổ ề ế ế ộ ỷ
giá c đ nh áp d ng quá lâu đã làm cho m t s đ ng ti n tr nên đ nh giá ộ ố ồ ố ị ụ ề ở ị
quá cao ,trong khi đó m t s đ ng ti n b đ nh giá quá th p ,đây chính là ề ộ ố ồ ấ ị ị
môi tr ng thu n l ườ ậ ợ i và là m nh đ t màu m cho các ho t đ ng đ u c ỡ ạ ộ ả ấ ầ ơ
phát tri n .Khi chuy n qua ch đ t giá th n i .nhi u đ ng ti n ngay lâp ế ộ ỷ ể ể ả ổ ề ề ồ
t c m t giá hàng ch c ph n trăm ,s đòng ti n khác lên giá v i m c đ ố ứ ứ ụ ề ấ ầ ớ ộ
ng ng .Qua quan sát s bi n đ ng c a t giá ,chúng ta thây r ng r i ro t ươ ư ế ủ ỷ ứ ộ ủ ằ
h n nhi u so h i đoái đ i v i ngân hàng trong chê đ t ố ố ơ ộ ỷ giá th n i là l ả ổ ơ ơ ề
giá c đ nh .M c dù hi n nay trên th gi i các n v i ch đ t ớ ế ộ ỷ ố ị ế ớ ệ ặ ướ ề c có nhi u
giá giao d ng m t cách v a ph i ,nh vi c thi t lâp c găng đ duy trì t ể ố ỷ ư ệ ừ ả ộ ộ ế
h thông ti n t ệ ề ệ châu âu ,t giá gi a các đ ng ti n trong h th ng đ ồ ệ ố ữ ề ỉ ượ ấ c n
c khi đ ng ti n chung EURO ra đ i t 1/1/1999.Ngoài ra đ nh c đ nh tr ố ị ị ướ ờ ừ ề ồ
m t n l c c a các n c G7 thông qua viêc quy đ nh các gi i h n cho phép ộ ỗ ự ủ ướ ị ớ ạ
c này đ đ ng ti n các n ề ồ ướ ượ ố ợ c dao đ ng mà không c n ph i có s ph i h p ầ ư ả ộ
ổ ủ gi a các qu c gia hay s can thi p c a NHTW.Tuy nhiên s s p đ c a ư ụ ủ ữ ự ệ ố
đ ng b ng Anh vàn tháng 9 năm 1992 ,s đi u ch nh c a h thông tiên t ồ ự ề ủ ệ ả ỉ ệ
châu âu và g n đây nhât là nh h ầ ả ưở ề ng c a cu c kh ng ho ng tài chính ti n ủ ủ ả ộ
t các n ệ ướ ặ c ĐNÁ,Brazin ,Argentina đã làm cho m c tiêu n đ nh t giá g p ụ ổ ị ỉ
nhi u khó khăn .Cũng c n ph i nh n tháy r ng vi c duy trì t giá m t cách ệ ề ầ ả ậ ằ ộ ỉ
n đ nh là m t đi u h t s c khó khăn ,b i l các nhân t chính xác đnhj s ổ ế ứ ở ẽ ề ộ ị ố ự
giá l i chính là các l c l ng kinh t (th tr v n đ nh t ọ ậ ỷ ạ ự ượ ế ị ườ ổ ng) không n
đ nh chút nào và n n đ u c trên th tr ạ ị ầ ơ ị ườ ng ngo i h i ạ ố
ố Sau đây chúng ta s nghiên c u hai b ph n c u thành r i ro h i đoái đ i ộ ứ ủ ẽ ậ ấ ố
v i m t ngân hàng đó là :Ho t đ ng ngo i b ng (hay mua bán kinh doanh ớ ạ ả ạ ộ ộ
12
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ế
ễ
ngo i t )và ho t đ ng n i b ng (hay ho t đ ng tài s n có và tài s n n ạ ệ ộ ả ạ ộ ạ ộ ả ả ợ
) b ng ngo i t ằ ạ ệ
2.3 R ro h i đoái trong kinh doanh ngo i t ạ ệ ủ ố
Th tr thàng th tr ng l n nh t trong các th ị ườ ng ngo i h i đã tr ạ ố ở ị ườ ấ ớ ị
tr ng tài chính trên th gi ườ ế ớ ỗ i ,v i doanh s mua bán trên 1000t đôla m i ố ớ ỉ
ngày .H n n a th tr ị ườ ữ ơ ng ho t đ ng th c ch t 24/24 gi ự ạ ộ ấ ờ ỗ ắ ầ m i ngày b t đ u
Sydney,Tokyo,London ,và đ Newyork .Do đó ,r t ừ ủ ro ngo i h i có th ạ ố ể
phát sinh vào b t c th i đi m nào n u ngân hàng duy trì m t tr ng thái ế ấ ứ ờ ể ạ ộ
ử ngo i h i m ,nghĩa là r ro phát sinh ngay c khi nhân hàng đã đóng c a ạ ố ủ ả ở
và ng ng giao d ch .S tham gia th tr ng ngo i h i c a m t ngân hàng ị ườ ừ ự ị ạ ố ủ ộ
th ng đ c ph n ánh thông qua b n ho t đ ng sau : ườ ượ ạ ộ ả ố
-Mua và bán ngo i t cho khách hàng nh m th c hi n và thanh toán ạ ệ ự ệ ằ
ng . h p đ ng ngo i th ợ ạ ồ ươ
-Mua và bán ngo i t n ạ ệ cho khach hàng nh m th c hi n đàu t ằ ự ệ ư ướ c
ngoài gián ti p và tr c ti p . ự ế ế
-Mua và bán ngo i t ạ ệ ằ cho khách hàng (ho c cho chính mình )nh m ặ
cân b ng tr ng thái ngo i t đ phòng ng a r ro t giá. ạ ệ ể ừ ủ ạ ằ ỷ
-Mua và bán nga i t ọ ệ ế nh m m c đích đàu c ki m lãi khi t giá bi n ơ ế ụ ằ ỉ
đ ng ộ
Hai ho t đ ng đ u ,ngân hàng th c hi n mua và bán h cho khách hàng ạ ộ ự ệ ầ ộ
đ thu phí ,do đó r i ro ngo i h i không phát sinh .Ho t đ ng th 3 ,ngân ể ạ ộ ạ ố ứ ủ
hàng ti n hành nghi p v phòng ng a r i ro t ừ ủ ụ ế ệ ỷ ủ giá ,t c là nh m gi m r i ằ ứ ả
ro h i đoái .Nh v y ,r i ro h i đoái th c ch t ch liên quan đ n th ng thái ư ậ ự ủ ế ấ ạ ố ố ỉ
ngo i h i m (open position = net position) đ i v i nh ng ho t đ ng mua ố ớ ạ ố ạ ộ ư ở
ạ ộ bán mang tính đ u c (unheđge position = open position),t c là ho t đ ng ứ ầ ơ
13
4.Thông th ng tr ng thái m phát sinh trong giao d ch gi a các ngân hàng ườ ữ ạ ở ị
ng ngo i h i nh n m c đích đ u c t giá ,đ c bi t là v í nhau trên th tr ơ ị ườ ầ ơ ỉ ạ ố ụ ằ ặ ệ
ng m i và ngân hàng đ u t đ i v i các ngân hàng th ố ớ ươ ầ ư ớ l n là nh ng ngân ữ ạ
ng (market makers ) thông qua niêm y t t giá mua bán hai hàng t o th tr ạ ị ườ ế ỷ
chi u “Bid-Ask) đ i v i các ngo i t kinh doanh .M t s nét đ c thù trong ố ớ ạ ệ ề ộ ố ặ
ho t đ ng kinh doanh ngo i h i c a NHTM đ c mô t thông qua th ạ ố ủ ạ ộ ươ ả ị
tr ng ngo i h i Uc nh sau: ườ ạ ố ư
Năm 1989 ,có 92 nhà kinh doanh ti n t (Dealers-Trades) trên th ề ệ ị
tr ng ngo i h i Uc ,đ n năm 1995 con s này gi m xu ng còn 75 .Trong ườ ạ ố ế ả ố ố
năm 1993 ,ngân hàng d tr Uc c tính ch 20 nhà kinh doanh ti n t ự ữ ướ ề ệ ớ l n ỉ
nh t đã chi m t i 90% doanh s mua bán ngo i t trên th tr ng .Trên th ế ấ ớ ạ ệ ố ị ườ ị
tr ng qu c t ườ ố ế ,năm1992 ,đ ng đôla Uc đ ng th 9 các đ ng ti n đ ứ ứ ề ồ ồ ượ c
mua bán nhi u nh t trên th gi i ,xem b ng 3 ế ớ ề ấ ả
B ng3:doanh s giao d ch trung bình ngày c a m t s đ ng ti n chính , ộ ố ồ ủ ề ả ố ị
4/1992
Lo i ti n ạ ề
Quy t USD ỉ 928 Đôla Mỹ
461 Mác Đ cứ
256 Yên Nh tậ
B ng Anh 150 ả
96 Franc Th y Sụ ỹ
Franc Pháp 44
Đôla Canada 37
Đôla Úc 27
Cũng nh trên các th tr ng khác ,h u h t các giao d ch trên th tr ị ườ ư ị ườ ng ế ầ ị
ngo i h i Uc là thông qua đôla M ,chi n 92%.Trogn t ng s mua bán Ỹ ạ ố ế ổ ố
ngo i t ,thì đôla Úc chi m 42%.Vi c mua bán ngo i t th 3 (không có ạ ệ ạ ệ ứ ệ ế
14
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
đôla Úc tham gia ) trên th tr ng ngo i h i ngày càng phát tri n .Ngân hàng ị ườ ạ ố ể
thanh toán qu c t ,đã c tính r ng trong năm 1992 doang s mua bán ố ế ướ ằ ố
ngo i t th 3 trên th tr ng Úc đ t 20 t ạ ệ ứ ị ườ ạ ỷ ổ USD m i ngày chi m 55%t ng ế ỗ
doanh s th tr ng ngo i h i Úc .s tăng lên trong doanh s mua bán ố ị ườ ạ ố ư ố
ngo i t th 3 ,ch ng t ạ ệ ứ ứ ỏ ằ r ng v th c a th tr ị ế ủ ị ườ ư ng ngo i h i Uc nh là ạ ố
chi c c n i kho ng ch ng khi mà th tr ế ầ ố ị ườ ả ố ng ngo i h i M đóng c a cho ỷ ạ ố ử
đên khi các th tr ng châu á b t đ u m c a .B ng 4 ch ra doanh s mua ị ườ ắ ầ ở ử ả ố ỉ
bán c a 10 th tr ng ngo i h i l n nh t cùng v i t l tăng tr ng hàng ị ườ ủ ạ ố ớ ớ ỉ ệ ấ ưở
năm k t 1989 .Đ i v i th tr ể ừ ố ớ ị ườ ạ ộ ng Úc ,có 20% doanh s thu c ho t đ ng ộ ố
ng ngo i t liên ngân hàng n i đ a ; 60% doanh s là c a ngân c a th tr ủ ị ườ ạ ệ ộ ị ủ ố
hang Uc v i n c ngoài ,mà ch y u là mau bán đ ng ti n th 3 ,và ớ ướ ủ ế ứ ề ồ
20%con l i là th c hi n giao dich tr c ti p v i khách hàng ạ ự ế ự ệ ớ
B ng4: doanh s kinh doanh ngo i h i ,tháng 4/1992 ạ ố ả ố
T l ph n trăm tăng Doanh s ( T đô/ ố ỷ ỷ ệ ầ N cướ tr ng t 4/1989 ưở
Ngày) 300 ừ 60 Anh
192 49 Mỹ
126 10 Nh tậ
76 38 Singapore
68 19 Th y S ỹ ụ
61 24 H ng Kông ồ
57 n.a Đ cứ
36 38 Pháp
30 0 Úc
28
112 ng Đan M chạ a/ S li u ch a đi u ch nh b i s trùng l p c a các th tr ố ệ ặ ủ ở ự ư ề ỉ ị ườ
b/ N c Đ c không tham gia cu c đi u tra vào 4/1989 ướ ứ ề ộ
15
Nhìn chung ho t đ ng kinh doanh ngo i h i c a các ngân hàng thông qua ạ ố ủ ạ ộ
tham gia )ngày càng tăng đóng m t vai trò đ ng ti n th 3 (không có n i t ồ ộ ệ ứ ề ộ
quan tr ng trên th tr ị ườ ọ ố ng ngo i h i .Ho t đ ng kinh doanh ngo i h i ạ ạ ạ ộ ố
thông qua nhà môi gi i chi m g n 40% t ng donh s ho t đ ng c a th ớ ạ ộ ủ ế ầ ố ổ ị
tr ng ngo i h i .Các nhà môi gi i này t ườ ạ ố ớ ổ ch c th c hi n các giao d ch ệ ự ứ ị
gi a các ngân hàng và đ ng phí ữ c h ượ ưở
Các nghi p v giao d ch trên th tr ng h i đoái r t đa d ng .Trong đó ị ườ ụ ệ ị ạ ấ ố
,nghi p v giao d ch giao ngay là ph bi n nh t ,thông qua nghi p v này ổ ế ụ ụ ệ ệ ấ ị
các ngân hàng thu đ i nhu n t chênh l ch gi a t giá mua vào và t gia c l ượ ợ ậ ừ ữ ỉ ệ ỉ
bán ra ho c là nh t giá thay đ i sau m t th i gian .Tuy niên các ngân ờ ỉ ặ ờ ộ ổ
ệ hàng có th duy trì tr ng thái ngo i h i mang tính đàu c trong các nghi n ạ ố ể ạ ơ
ng lai ho c chuy n quy n ch n .B ng 5 v giao d ch kì h n giao d ch t ụ ạ ị ị ươ ề ể ả ặ ọ
mô t t tr ng (t ả ỉ ọ l ỷ ệ ph n trăm doanh s )c a t ng doanh nghi p đ ố ủ ừ ệ ượ ầ ự c th c
hi n trên th tr ng ngo i h i toàn c u ị ườ ệ ạ ố ầ
B ng 5 : Th ph n phân theo lo i giao d ch ( % c a doanh s ) ố ạ ủ ả ầ ị ị
Lo i giao d ch ị
ạ GD giao ngay 4/1989 58 4/1992 47
34 39 GD hoán đ iổ
5 8 GD kì h nạ
ng lai và quy n ch n ươ ề ọ
3 100% 6 100% GD t C ngộ
Qua b ng trên th y r ng t ấ ằ ả ỷ ọ tr ng c a nghi p v giao ngay có xu ệ ụ ủ
h ng gi m d n trong khi đó t ướ ả ầ ỷ ọ ề tr ng c a các nghi p v phái sinh đ u ệ ụ ủ
tăng, đ c bi ặ ệ t là nghi p v hoán đ i. ệ ụ ổ
2.4 R i ro ngo i h i trong ho t đ ng TSC và TSN b ng ngo i t ạ ộ ạ ố ạ ệ ủ ằ
16
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ế
ễ
ả ố Khía c nh th hai c a khía c nh ngo i h i mà các ngân hàng ph i đ i ạ ố ứ ủ ạ ạ
ạ m t là s không cân x ng gi a tài s n có và tài s n n đ i v i t ng lo i ả ợ ố ớ ừ ữ ự ứ ặ ả
ngo i t . Tài s n có và ngo i t ạ ệ ạ ệ ả ả là kh an m c trên b ng t ng k t tài s n ả ụ ế ổ ỏ
nh các kho n cho vay b ng ngo i t , các ch ng khoán b ng ngo i t ạ ệ ư ả ằ ạ ệ ề , ti n ứ ằ
các ngân hàng khác… Tài s n n b ng ngo i t là các g i b ng ngo i t ử ằ ạ ệ ở ợ ằ ạ ệ ả
ỉ ề ử kho n m c trên b ng t ng k t tài s n nh phát hàng các ch ng ch ti n g i ứ ư ụ ế ả ả ả ổ
b ng ngo i t ằ ạ ệ ộ , phát hành các trái phi u Châu Âu, và các hình th c huy đ ng ứ ế
. Do tính ch t toàn c u hoá c a th tr ng tài chính v n khác b ng ngo i t ằ ố ạ ệ ị ườ ủ ấ ầ
đã t o ra nh ng kh năng to l n đ tăng ngu n v n c a các ngân hàng ể ủ ữ ả ạ ồ ớ ố
khác nhau. Đây là l b ng các ngo i t ằ ạ ệ ợ ạ i th to l n không nh ng đa d ng ữ ế ớ
hoá ngu n v n và s d ng v n b ng ngo i t ử ụ ạ ệ ằ ố ồ ố ơ ộ , mà còn t o ra nh ng c h i ữ ạ
c chi phí huy đ ng v n. đ tăng l ể i t c đ u t ợ ứ ầ ư và gi m đ ả ượ ộ ố
đ u t b ng ngo i t 2.4.1 Thu nh p và r i ro t ậ ủ ừ ầ ư ằ ạ ệ
Đ hi u đ c nh ng khía c nh đ c bi t c a thu nh p và r i ro t ng danh ể ề ượ ữ ạ ặ ệ ủ ủ ừ ậ
chúng ta s m c tài s n có và tài s n n c a các ngân hàng b ng ngo i t ợ ủ ạ ệ ụ ả ả ằ ẽ
ví d đ n gi n v m t ngân hàng th ng m i nh sau: ề ộ ụ ơ ả ươ ư ạ
Tài s n cóả
Tín d ng cho các công ty Vi t Nam : ụ ệ Tài s n nả ợ Phát hành ch ng ch ti n g i: 2000 t ỉ ề ứ ử ỷ
1000 t VNĐ (b ng VNĐ kì h n 1 VNĐ ( b ng VNĐ kì h n 1 năm) ỷ ằ ạ ạ ằ
năm)
Tín d ng cho các công ty n c ngoài: ụ ướ
1000 t VNĐ (b ng USD kì h n 1 ỷ ằ ạ
VNĐ C ng: 2000 t VNĐ năm) C ng : 2000 t ộ ỷ ộ ỷ
ỉ ầ Trong ví d này , toàn b tài s n n c a ngân hàng là VND nh ng ch đ u ợ ủ ư ụ ả ộ
50% vào tài s n b ng VND và 50% còn lai đ u t t ư ầ ư ằ ạ b ng ÚSD .vì kì h n ả ằ
17
c a tài s n có và tài s n n đ u là 1 năm cho nên th i l ợ ề ủ ờ ượ ả ả ủ ng trung bình c a
tài s n co và taì s n n là cân x ng nhau ,t c là D ứ ứ ả ả ợ
A =DL = 1năm ,nh ngư
tr ng thai ngo i h i c a các đ ng ti n l ạ ố ủ ề ạ ạ ồ i không cân x ng nhau. Gi ứ ả ử s
r ng m c lãi su t tr cho ch ng ch ti n g i b ng VNĐ, kì h n m t năm là ằ ỉ ề ử ằ ấ ả ứ ứ ạ ộ
8% m c lãi su t tín d ng b ng VNĐ, kì h n m t năm, không có d i ro (tín ủ ụ ứ ấ ằ ạ ộ
phi u kho b c). Ch là 10%. Chúng ta th y r ng, n u ngân hàn đ u t vào ấ ằ ầ ư ế ế ạ ỉ
, thì ch đ c h ng m c chênh l ch lãi tài s n có ch b ng đ ng b n t ỉ ằ ả ệ ả ồ ỉ ượ ưở ứ ệ
su t đ u vào đ u ra là +2%. Chúng ta gi s r ng, kho n tín d ng cho các ấ ầ ầ ả ử ằ ụ ả
công ty n ướ ộ c ngoài b ng USD không có r i ro, m c lãi su t là 15% m t ủ ứ ằ ấ
cho các công ty n c h t ngân năm. Mu n đ u t ố ầ ư ướ c ngoài b ng USD, tr ằ ướ ế
hàng ph i chuy n hoá 50% c a 2000 t VNĐ thành USD theo t giá giao ủ ể ả ỷ ỉ
ngay, và ti n hành cho vay theo các b ế ướ c giao d ch sau: ị
-T i th i đi m đ u năm, bán 1000 t VNĐ đ l y USD. Gi giá ể ấ ể ạ ầ ờ ỉ s t ả ử ỷ
giao ngay là 1USD = 15385 VND, ta có:
1000000 : 15385 = 65 tri u USD ệ
-Cho các công ty n ướ ấ c ngoài vay 65 tri u USD kỳ h n m t năm, lãi su t ệ ạ ộ
15% / năm
c các -T i th i đi m cu i năm (th i đi m tín d ng đ n h n) thu đ ờ ụ ể ể ế ạ ạ ố ờ ượ
l n lãi là : ẫ
65 * (1+0.15) = 74,75 tri u USD ệ
- Chuy n hoá l c thành VND theo t giá ể ượ ng 74,75 tri u USD thu đ ệ ượ ỉ
giao ngay t i th i đi m cu i năm. Gi giá giao ngay t ạ ể ờ ố s t ả ử ỷ ạ ể i th i đi m ờ
cu i năm là không đ i, thì s l ng VNĐ thu đ c là: ố ượ ố ổ ượ
74,75 * 15385 = 1150 t VNĐ ỉ
T l i t c đ u t l là: ỷ ệ ợ ứ ầ ư
(1150-1000)/1000=0,15 hay 15%
T l i t c đ u t l c tính là: ỷ ệ ợ ứ ầ ư cho c danh m c tài s n có đ ụ ả ả ượ
(0.5* 0,1)+(0,5*0,15)=0,125 hay 12,5%
18
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
Đ n đây, chúng ta th y r ng, m c l c a toàn b danh m c tài ấ ằ i t c đ u t ứ ợ ứ ầ ư ủ ụ ế ộ
s n có l n h n 4,5% (12,5%-8%) so v i chi phí huy đ ng v n, và l n 2,5% ớ ả ơ ớ ộ ớ ố
so v i đ u t b ng n i t ớ ầ ư ằ ộ ệ . Tuy nhiên, n u giá tr c a USD so v i VNĐ vào ị ủ ế ớ
i t c t l l kho n cho vay b ng kho n USD th i đi m cu i năm, thì t ố ể ờ ỷ ệ ợ ứ ừ ả ằ ả
i n u giá tr c a USD gi m so v i VNĐ vào c l s còn cao h n và ng ẽ ơ ượ ạ ế ị ủ ả ớ
th i đi m cu i năm thì t i t c t l l ể ờ ố ỷ ệ ợ ứ ừ ẽ ả kho n cho văy b ng USD s gi m ằ ả
cho dù m c lãi su t cho vay v n không đ i là 15%/năm.Gi s t giá thay ứ ấ ẫ ổ ả ử ỉ
1USD = 15.385 VND t i th i đi m đ u năm xu ng 1USD = 14.181 đ i t ổ ừ ạ ể ầ ờ ố
VND t i th i đi m cu i năm ,chúng ta tính l ng VND thu đ ạ ể ố ờ ượ ượ ả ố c c g c
l n lãi là : ẫ
74.75*14.181 =1.060 t VND ỉ
T l i t c c a kho n vay b ng USD là : l ỷ ệ ợ ứ ủ ả ằ
(1.060 -1000)/1000 =0.06hay 6.0%/năm
T l i t c cho c danh m c tài s n có là : l ỷ ệ ợ ứ ụ ả ả
(0.5*0.1) + (0.5* 0.6) = 0.08 hay 8%/năm
ấ Nh v y ,ngân hàng th c s ch hoà v n ,hay m c chênh l ch gi a lãi su t ự ự ỉ ư ậ ứ ữ ệ ố
cho vay h n h p và lãi su t huy đ ng v n là 0 ;đ ng th i k t qu đ u t ả ầ ư ờ ế ấ ỗ ợ ồ ố ộ
thông qua b ng ngo i t ằ ạ ệ ạ là th p h n nhi u so v i mua trái phi u kho b c ớ ề ế ấ ơ
b ng n i t ằ ộ ệ
ớ Nguyên nhân làm cho ngân hàng không có lãi là do USD gi m giá so v i ả
VND ,đã làm tri t tiêu s h p d n b i m c lãi su t cho vay b ng USD cao ệ ự ấ ứ ấ ẫ ằ ở
.K t qu là ,r i ro do t giá bi n đ ng có h n so v i cho vay b ng n i t ơ ộ ệ ằ ớ ủ ế ế ả ộ ỉ
th làm tri t tiêu thu nh p ,th m trí là l ể ệ ậ ậ ỗ ố ớ ả đ i v i m t danh m c tài s n ụ ộ
b ng ngo i t ằ . ạ ệ
Ng i ,n u USD lên giá so v i VND ,ví d t 1USD = 15.385 VND c l ượ ạ ụ ừ ế ớ
lên 1USD =15.652,thì l ng VND thu đ c c g c và lãi là : ượ ượ ả ố
74.75 * 15.652 =1.1172 t VND ỉ
19
m c l ng ng là 17%/năm i t c t ứ ợ ứ ươ ứ
Trong tr ng h p này ngân hàng thu đ c m c l i t c kép t cho vay ườ ợ ượ ứ ợ ứ ừ
b ng USD bao g m lãi su t cho vay và phàn lên giá c a USD so v i VND ằ ủ ấ ồ ớ
sau m t năm đ u t .M c l s là : ầ ư ộ ứ ợ ứ i t c chung cho c danh m c đ u t ả ụ ầ ư ẽ
(0.5 *0.1) +(0.5* 0.17) =0.135 hay 13.5%/năm
III .PHÒNG NG A R I RO NGO I H I B NG H P Đ NG HOÁN Ạ Ố Ằ Ợ Ồ Ừ Ủ
Đ IỔ
ạ ố Sau đây chúng ta đi xem xét vi c ngân hàng phòng ng a r i ro ngo i h i ừ ủ ệ
trong tr ng h p các ti n t b ng h p đ ng hoán đ i ti n t ằ ổ ề ệ ợ ồ ườ ề ệ ợ ả trong b ng
cân đ i tài s n không cân x ng v i nhau là nh th nào ứ ư ế ả ố ớ
3.1. H p đ ng hoán đ i ti n t có lãi su t c đ nh/c đ nh ợ ồ ổ ề ệ ấ ố ị ố ị
Ta xét :
-M t ngân hàng A :tài s n có b ng VND v i m c lãi su t c đ nh ;tài ằ ấ ố ị ứ ả ộ ớ
s n n bao g m trái phi u b ng USD có giá tr 1ti u USD kì h n 5 năm ả ế ệ ằ ạ ồ ợ ị
lãi su t coupon c đ nh là 10%/năm ố ị ấ
-Ngân hang B có: tài s n b ng USD v i m c lãi su t c đ nh ;tài s n n ấ ố ị ứ ả ằ ả ớ ợ
ấ bao g m trái phi u b ng VND có giá tr 15t VND kì h n 5 năm lãi su t ế ằ ạ ồ ị ỉ
coupon c đ nh là 10%/năm ố ị
thi t nh trên ,c hai ngân hàng đ u b c l v i gi ớ ả ế ộ ộ ủ ạ ố r i ro ngo i h i ư ề ả
,nh ng ng c chi u nhau .Ngân hàng A b c l r i ro h i đoái trong tr ư ượ ộ ộ ủ ề ố ườ ng
i ,b i vì chi phí h p n u giá tr c a VND gi m so v i USD trong 5 năm t ả ợ ị ủ ế ớ ớ ở
i ,b i vì chi phí đ đ thanh toán s ti n g c 1ti u USD trong 5 năm t ố ể ố ề ệ ớ ở ể
thanh toán s ti n g c 1 tri u USD và lãi coupon 10% /năm t vi c huy ố ề ệ ố ừ ệ
đ ng trái phi u b ng USD s tăng lên. M t khác đ i v i ngân hàng B cũng ộ ố ớ ế ẽ ằ ặ
ng h p n u giá tr c a VNĐ s tăng lên so b c l ộ ộ ủ r i ro ngo i h i trong tr ạ ố ườ ị ủ ế ẽ ợ
20
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
i thì chi phí thanh toán s ti n g c 15 t VNĐ và v i USD trong 5 năm t ớ ớ ố ề ố ỷ
ti n lãi coupon 10%/năm t ề ừ ệ vi c huy đ ng trái phi u b ng VNĐ s tăng ế ẽ ằ ộ
lên.
i pháp phòng ng a r i ro ngo i h i cho c hai ngân hàng, đó là hai M t gi ộ ả ừ ủ ạ ố ả
ngân hàng ti n hành giao d ch hoán đ i ti n t nh sau: ổ ề ệ ư ế ị
- Ngân hàng B s thanh toán toàn b s ti n g c và lãi coupon hàng
ộ ố ề ẽ ố
năm b ng USD đ i v i các trái phi u b ng USD do ngân hàng A phát ế ố ớ ằ ằ
hành
- Đ ng th i ngân hàng A s thanh toán toàn b s ti n g c và lãi
ộ ố ề ẽ ờ ồ ố
coupon h ng năm b ng VNĐ đ i v i các trái phi u b ng VNĐ do ố ớ ế ằ ằ ằ
ngân hàng B phát hành.
Chúng ta th y r ng trong giao d ch hoán đ i ti n t ổ ề ệ ấ ằ ị thì ph n g c và ầ ố
ph n lãi đ u đ c bao g m trong h p đ ng. Đ i v i giao d ch hoán đ i lãi ề ầ ượ ố ớ ồ ồ ợ ổ ị
su t thì ch ph n thanh toán là bao g m trong h p đ ng. Lý do gi i thích là ầ ấ ợ ồ ồ ỉ ả
vì trong d ch hoán đ i ti n t thì c ph n g c và ph n lãi đ u b c l r i ro ổ ề ệ ị ộ ộ ủ ề ầ ả ầ ố
ngo i h i. V i cách giao d ch nh v y ngân hàng B đã chuy n đ ạ ố ư ậ ể ớ ị ượ ầ c ph n
n b ng VND có lãi su t c đ nh thành tài s n n b ng USD v i lãi su t c ợ ằ ấ ố ị ợ ằ ấ ố ả ớ
đ nh nh v y s phù h p v i tính ch t các lu ng ti n có lãi su t c đ nh ấ ị ấ ố ị ư ậ ẽ ề ợ ồ ớ
ng t ngân hàng đã chuy n đ b ng USD t ằ ừ tài s n có. T ả ươ ự ể ượ ả c ph n tài s n ầ
n b ng USD có lãi su t c đ nh thành tài s n n b ng VND cũng v i lãi ợ ằ ấ ố ị ợ ằ ả ớ
su t c đ nh và nh s phù h p v i tính ch t các lu ng ti n có lãi su t c ấ ố ị ư ẽ ấ ố ề ấ ợ ồ ớ
c b ng VND t tài s n có. Trong khi giao d ch hoán đ i các đ nh thu đ ị ượ ằ ừ ả ổ ị
lu ng ti n, hai bên tho thu n ngây t khi k t h p đ ng m t t giá chao ề ả ậ ồ ừ ế ợ ộ ỷ ồ
đ i c đ nh trong su t th i gian c a h p đ ng là 5 năm. Cũng gi ng nh ổ ố ị ủ ấ ờ ồ ợ ố ư
giao d ch hoán đ i lãi su t t c hai bên tho thu n là m c t ấ ỷ ổ ị giá c đ nh đ ố ị ượ ứ ỷ ậ ả
giá trung bình d tính nó ph n ánh s bi n đ ng c a t giá trong th i gian ự ế ủ ỷ ự ả ộ ờ
hi u l c c a h p đ ng. Trong ví d chúng ta đang xét gi giá c đ nh ệ ự ủ ợ ụ ồ s t ả ử ỷ ố ị
mà hai ngân hàng tho thu n là ả ậ
21
VND: 1USD =15000 VND t c là 1 tri u USD= 15 t ứ ệ ỷ
Hình:cuố i năm Ngân hàng A Thanh toán (tri uệ VND) Ngân hàng B Thanh toán (1000 USD)
1 1.500 100 Ngân hàng B thanh toán t ươ ng ng đ ươ (tri u VND) ệ 1500 lu ngồ ti n ròng ề (tri uệ VND) 0
2 1.500 100 1500 0
3 1.500 100 1500 0
4 1.500 100 1500 0
5 16500 1100 16500 0
Trong tr ng h p lãi su t coupon c a trái phi u USD và VND không ườ ủ ế ấ ợ
b ng nhau ví d coupon c a trái phi u USD là 5% c a VND v n là 10% thì ế ằ ủ ụ ủ ẫ
vi c thanh toán c a ngân hàng A là không thay đ i đ i v i ngân hàng B thì ổ ố ớ ủ ệ
ng đ ng v i 750 tri u VND vi c thanh toán gi m đi 50nghìn USD t ả ệ ươ ươ ệ ớ
chênh l ch thanh toán hàng năm gi a hai ngân hàng là 750 trVND có th ữ ệ ể
x y ra theo hai cách: ả
- Ngân hàng B thanh toán cho ngân hàng A m t kho n ti n nh t đ nh
ấ ị ề ả ộ
ngay t ừ ẹ khi ký k t h p đ ng. Kho n ti n này ph n ánh chênh l ch ế ợ ề ả ả ồ
giá tr hi n th i c a các lu ng ti n mà hai ngân hàng thanh toán cho ề ờ ủ ị ệ ồ
nhau.
ừ - Thanh toán h ng năm căn c vào kho n chênh l ch thanh toán t ng ứ ệ ằ ả
năm gi a hai ngân hàng. ữ
giá th tr Cũng c n l u ý r ng t ầ ư ằ ỷ ị ườ ệ ng trong th i gian h p đ ng có hi u ồ ờ ợ
giá đ c tho thu n c đ nh trong h p đ ng. l c có th thay đ i so v i t ự ớ ỷ ể ổ ượ ố ị ả ậ ợ ồ
Do đó có th m t trong hai bên tham gia h p đ ng th y r ng v i t giá th ấ ằ ể ộ ớ ỷ ợ ồ ị
tr ng hi n hành thì vi c ký k t h đ ng hoán đ i ti n t m i có nhi u l ườ ế ợ ồ ổ ề ệ ớ ề ợ i ệ ệ
ích h n so v i vi c duy trỳ h p đ ng cũ cho đ n h t th i h n. Ng ồ ờ ạ ế ế ệ ơ ớ ợ ượ ạ i c l
bên đ i tác s th y có l ẽ ấ ố ợ ế ợ i n u duy trì h p đ ng đã kí. Cho đ n h t h n h p ế ạ ế ợ ồ
ng h p chúng ta đang xem xét n u VND đang lên giá đ ng. Ví D trong tr ồ ụ ườ ế ợ
22
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
so v i USD trong th i gian h p đ ng còn hi u l c thì chi phí đ i v i ngân ệ ự ố ớ ờ ớ ồ ợ
hàng A s tăng lên, ng i n u VND gi m giá thì chí đ i v i ngân B s c l ẽ ượ ạ ế ố ớ ả ẽ
tăng lên.
3.2 Giao d ch hoán đ i ti n t ổ ề ệ ị có lãi su t c đ nh/th n i ả ổ ấ ố ị
Chúng ta có th ti n hành giao d ch hoán đ i ti n t có lãi su t c ể ề ề ệ ổ ị ấ ố
s ngân hàng A n m gi tài s n có c a mình đ nh/th n i. nh sau: Gi ị ả ổ ư ả ử ắ ữ ủ ả
d ng ng n hàng v i lãi su t th n i. Đ tài tr b ng VND và ch y u ằ ủ ế ở ạ ả ổ ể ắ ấ ớ ợ
cho tài s n có, ngân hàng A huy đ ng 1 tri u USD trái phi u kỳ h n 4 năm ế ệ ả ạ ộ
i ngân hàng B n m gi tài v i m c lãi su t coupon là 10%/năm. Ng ớ ứ ấ c l ượ ạ ắ ữ
s n có c a mình b ng USD và ch y u ằ ả ủ ế ở ạ d ng dài h n v i lãi su t c đ nh ớ ấ ố ị ủ ạ
VND b ng cách phát đ tài tr cho tài s n có ngân hàng B huy đ ng 15 t ể ả ợ ộ ỷ ằ
hành ti n g i ng n h n v i lãi su t th n i, và đ c xác đ nh b ng ch s ả ổ ử ề ạ ắ ấ ớ ượ ỉ ố ằ ị
(BBSW+1%) k t qu là ngân hàng A ph i đ i m t v i hai lo i r i ro đó là: ả ố ặ ớ ạ ủ ế ả
r i ro lãi su t và r i ro h i đoái. Đ c bi ủ ủ ấ ặ ố ệ ế t n u lãi su t ng n h n c a VND ắ ạ ủ ấ
ị gi m và đ ng th i VND gi m giá so v i USD thì ngân hàng A s ph i ch u ẽ ả ả ả ờ ồ ớ
chi phí tăng lên do ph i thanh toán ti n g c và lãi đ i v i các trái phi u huy ề ố ớ ế ả ố
đ ng b ng USD. Do đó ngân hàng A mong mu n chuy n hoá tài s n n ộ ể ằ ả ố ợ
ợ ằ b ng các trái phi u huy đ ng USD có lãi su t c đ nh sang tài s n n b ng ằ ấ ố ị ế ả ộ
ấ USD có lãi su t th n i. Ngân hàng B cũng ph i đ i m t v i r i ro lãi su t ả ố ớ ủ ả ổ ấ ặ
và r i ro ngo i h i. N u lãi su t c a VND tăng và VND lên giá so v i USD ạ ố ấ ủ ủ ế ớ
thì ngân hàng B s ph i ch u m c chi phí tăng lên do thanh toán ti n g c và ứ ề ẽ ả ố ị
lãi đ i v i các ch ng ch ti n g i huy đ ng b ng VND. K t qu là ngân ố ớ ỉ ề ử ứ ế ả ằ ộ
hàng B mong mu n chuy n hoá tài s n n b ng các ch ng ch ti n g i huy ả ợ ằ ỉ ề ử ứ ể ố
ấ đ ng b ng VND có lãi su t th n i sang tài s n n b ng USD có lãi su t ộ ợ ằ ả ổ ằ ả ấ
c đ nh. ố ị
23
T ng ngân hàng có th đ t đ c m c đích c a mình là chuy n hoá đ ể ạ ượ ừ ụ ủ ể ượ c
tài s n n b ng cách tham gia giao d ch hoán đ i ti n t có lãi su t c ợ ằ ề ệ ả ổ ị ấ ố
giá đ nh/th n i. Hàng năm hai ngân hàng thanh toán cho nhău theo m t t ị ả ổ ộ ỷ
đã đ nh ví d : 1USD = 15000 VND. Ngân hàng B chuy n các kho n thanh ụ ể ả ị
toán c đ nh b ng USD cho ngân hàng A đ thanh toán ti n g c và ti n lãi ố ị ề ề ể ằ ố
c a trái phi u b ng USD do ngân hàng A huy đ ng. Trong khi đó ngân A ủ ế ằ ộ
chuy n các kho n thanh toán th n i b ng VND cho ngân hàng B đ thanh ả ổ ằ ể ể ả
toán ti n g c và ti n lãi các ch ng ch ti n g i b ng VND do ngân hàng B ử ằ ỉ ề ứ ề ề ố
huy đ ng.ộ
Gi s m c lãi su t BBSW đ c m t c t 2, các kho n thanh toán ả ử ứ ấ ượ ộ ả ở ộ ả
ng ng gi a hai ngân hàng nh đ c trình b ng d i đây: t ươ ư ư ượ ữ ả ướ
Năm BBSW BBSW +1% ấ
Ngân hàng A thanh toán lãi su t th n i ả ổ VND Ngân A thanh toán ròng (tri uVND) ệ
Ngân hàng B thanh toán lãi su tấ c đ nh ố ị (nghìn USD)
9% 8% 8% 10% 10% 9% 9% 11% 1500 1350 1350 16650 100 100 100 1100 Ngân hàng B thanh toán quy ra VND (tri uệ VND) 1500 1500 1500 16500 0 150 150 150 1 2 3 4
450 Ròng
24
Nguy n Văn Tuy n - TTC 46
ễ
ế
T b ng th y r ng ,k t qu ròng c a các lu ng ti n đ ấ ằ ừ ả ề ượ ủ ế ả ồ ữ c giao d ch gi a ị
hai ngân hàng là 450tr VND do ngân hàng A thanh toán cho ngân hàng B
trong th i gian h p đ ng hoán đ i có hi u l c. ệ ự ồ ợ ờ ổ
VI K T LU N Ậ Ế
Trong môi tr ng toàn c u hoá tài chính –ngân hàng nh ngày nay thì các ườ ư ầ
ạ ố ngân hàng ngày càng ph i đ i m t nhi u h n v i nh ng r i ro ngo i h i, ả ố ủ ữ ề ặ ớ ơ
ề ấ b i v y vi c đánh giá và phòng ng a r ro ngo i h i tr thành v n đ c p ừ ủ ở ậ ạ ố ở ệ ấ
thi t đ i v i m i ngân hàng .Cùng v i s phát tri n c a th tr ng hàng ế ố ớ ớ ư ị ườ ủ ể ỗ
hoá thì s phát tri n c a th tr òng h i đoái cũng góp ph n m nh m vào ố ị ư ủ ự ẽ ể ạ ầ
s phát tri n c a n n kinh t ự ể ủ ề . ế
25