458
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG ĐAU PHỨC HỢP KHU VỰC
I. ĐẠI CƢƠNG
Hip hội đau quốc tế (IASP) chia hi chứng đau phức hp khu vc
(Complex regional pain syndrome - CRPS) thành 2 nhóm đƣợc đặt tên CRPS
nhóm I (Loạn dƣỡng giao cm phn x - RSD) và CRPS nhóm II (đau bỏng but
causalgia). CRPS nhóm I (RSD) thƣờng xy ra sau mt chấn thƣơng chi
không kèm tổn thƣơng dây thần kinh. CRPS nhóm II (đau bng buốt), thƣng
xy ra sau chấn thƣơng dây thần kinh.
II. CHẨN ĐOÁN
1. Các công vic ca chẩn đoán
1.1.Hi bnh
- Tin s chấn thƣơng chi trên hoặc chi dƣới
- Đau: Đau có ở hơn 90% trƣờng hợp, đau nhiều lên hoc nng lên sau khi
tp luyn chi bệnh. Đau tự phát hoc khi b kích thích, có th bao gm lon cm
(phn ứng đau với một kích thích thƣờng không gây đau) và/hoặc tăng cảm giác
đau (phản ng qmc vi một kích thích thƣng ch gây đau nhẹ). Đau không
tƣơng xng vi bnh khi phát (ví dụ: đau dữ dội hàng năm sau một bong gân
c chân).
Đau theo khu vc, không hn chế trong vùng chi phi ca mt dây thn
kinh ngoại biên đơn độc.
1.2. Khám lâm sàng và lƣợng giá chức năng
- Các bất thƣờng v mch máu nhng triu chứng đặc trƣng của
RSD/CRPS nhóm I. Điển hình, bnh nhân CRPS nhóm I chi b tổn thƣơng
sƣng nề, m nóng, giãn mch giai đoạn sm co mch, chi lnh, nht giai
đon mun.
- Biến đổi chức năng vận động: Các triu chng vận động bất thƣờng hay
gp trên lâm sàng nht trong RSD bao gm: không có kh năng khởi đầu mt c
động, yếu, run, co thắt cơ (spasm), loạn trƣơng lực cơ ở chi bnh.
- Biến đổi chức năng cảm giác: bao gm gim cm giác (hypoesthesia),
tăng cảm giác (hyperesthesia), lon cm, hoc cm giác phân ly (trong c
trƣờng hp hiếm)
- Ri lon chức năng tâm thần: bao gm lo lng và/hoc trm cm.
459
- Tăng tiết m hôi th thấy trong hơn 50% trƣờng hp (vi da m hoc
lnh)
- Các thay đổi loạn dƣỡng có th xut hin da, mô dƣới da, cơ và xƣơng.
Din biến: Điển hình, CRPS nhóm I chia thành 3 giai đoạn
- Giai đoạn cấp: thƣờng là nóng, sƣng nề trong 2-3 tháng
- Giai đoạn loạn dƣỡng: vn mch không ổn định trong vòng vài tháng
- Giai đoạn teo: thƣờng có chi lnh vi những thay đổi teo cơ
Các giai đoạn này có th thay đổi và thƣờng không tách ri rõ ràng
1.3. Ch định xét nghim cn lâm sàng:
- Không xét nghiệm đặc hiu, mt s xét nghim giá tr chẩn đoán
loi tr
- Xét nghiệm máu thƣờng quy, cũng nhƣ các xét nghiệm khác để phát
hin các nguyên nhân khi phát.
- Chẩn đoán hình ảnh:
+ Chp XQ: hình nh mt cht khoáng lm đm xung quanh khp
trong vòng 3-6 tun. Có th thấy loãng xƣơng lan rộng.
+ Chp ct lớp xƣơng 3 pha
+ Laser Doppler: phƣơng pháp đơn gin, nhanh, không chy máu,
không đau để nghiên cu chức năng tự động theo khu vc.
- Các thăm dò khác:
+ Đo nhiệt độ da: bng (1) cm nhn tiếp xúc (2) nhit kế b mt (3) nhit
kế hng ngoại. Tăng nhiệt độ da trong giai đon sm trong RSD. Gim nhiệt độ
da trong giai đoạn muộn hơn
+ Các tét thăm dò chức năng bài tiết m hôi.
+ Các thăm dò đin chẩn đoán: điện cơ đồ (EMG) và đo tốc đ dn truyn
thần kinh (NCS) đ xác định tổn thƣơng dây thn kinh kèm theo (CRPS nhóm
II).
+ Tét định lƣợng cm giác (quantitative sensory testing-QST): để ng
giá ngƣỡng cm giác mt cách khách quan.
2. Chẩn đoán xác định
- Hình ảnh lâm sàng đin hình ca CRPS bao gồm đau không tƣơng xng
một bên chi, đau tự phát, tăng cảm đau, suy giảm chức năng vận động.
460
- Các du hiu có th chi trên hoặc chi dƣới, nhƣng thƣng gp nhiu
hơn ở chi trên.
- bng chng ca ri loạn điều a t động (ví d: phù nề, thay đi
dòng máu, tăng tiết m hôi)
3. Chn đoán phân biệt: Chẩn đoán bị loi tr nếu nhƣ bnh khác
gii thích cho mức độ đau và ri lon chức năng nhƣ:
- Chấn thƣơng
- Bệnh lý thoái hóa đĩa đệm ct sng thắt lƣng
- Chấn thƣơng và viêm gân Asin
- Viêm dính bao khp
- Bong gân c chân
- Chấn thƣơng dây chằng chéo trƣớc, dây chng chéo sau hoc dây chng
bên trong và bên ngoài khp gi
- Viêm dây thn kinh cánh tay
- Hi chứng đau mãn tính
- Hi chng khoang
- Bệnh lý đám rối thắt lƣng cùng do tiểu đƣờng
- Bnh lý thn kinh do tiểu đƣờng
- Hi chng di chu chày
- Bnh lý thn kinh do thiếu máu đơn dây
- Chấn thƣơng sụn chêm khp gi
- Viêm đa dây thần kinh
- Bnh lý đám ri cánh tay hoc đám rối thắt lƣng cùng do phu thut to nh
- Hi chng sau bi lit (postpolio)
- Bệnh lý đám rối cánh tay hoặc đám rối thắt lƣng cùng do chiếu tia x
- Bnh lý chóp xoay khp vai
- Hp ng sng thắt lƣng và đau cách hồi do nguyên nhân thn kinh
- Hi chng l thoát lng ngc
- Chấn thƣơng đám rối cánh tay
2.4. Chẩn đoán nguyên nhân
Nhiu nguyên nhân dẫn đến RSD bao gm:
461
- Chấn thƣơng (ví d: bong gân, trt khớp, gãy xƣơng, phẫu thut, bng,
chấn thƣơng va đập)
- Các nguyên nhân thn kinh (ví dụ: đột quỵ, ung thƣ, rỗng ty)
- Nhim trùng Herpes zoster
- Nhồi máu cơ tim
- Nguyên nhân cơ xƣơng khớp (ví d: chn thƣơng chóp xoay vai)
- Các nguyên nhân ác tính
- T phát/vô căn
III. PHC HI CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU TR
1. Nguyên tc phc hi chức năng và điều tr
- Việc xác định sm can thip sm quan trọng đ đạt đƣợc kết qu
điu tr tt nht, phòng nga bnh lan rng tiến triển sang giai đoạn mãn tính
(là giai đoạn khó điều tr khó hơn).
- Điu tr nên tập trung đầu tiên vào bo tn chức năng.
- Phát hin các bnh ẩn bên dƣới (ví dụ: gãy xƣơng, bong gân, bệnh
r thần kinh…) và xác định phƣơng pháp điều tr đặc hiu phù hp.
- Phi hp phc hi chức năng, thuốc giảm đau và phong bế h giao cm.
2. Các phƣơng pháp và k thut phc hi chức năng
2.1. Vt lý tr liu (PT)
- Kim soát nghiêm ngt bnh nhân trong vic chuyn t t đè trọng
ng nh sang chu trọng lƣợng ch động mnh do vic phân tán cm giác t t
giúp tăng kích thích cm giác, dẫn đến quá trình biến đổi và sắp đặt li trong h
TKTW để bình thƣờng hoá cm giác.
- Mục tiêu tăng sc mạnh độ mm do mt cách t t, bắt đầu vi
các bài tập trƣợt nh các khp.
- Phi hp vi Hoạt đng tr liệu đóng một vai trò quan trng trong vic
bo tn chức năng.
- K thut viên Vt tr liệu điều chỉnh chƣơng trình tập luyện để phù
hp cho nhu cu mc tiêu ca tng bnh nhân. Giúp bnh nhân t tin
thoải mái hơn
- Bnh nhân RSD thhi chứng đau cân cơ. Điu tr đau cân với
các phƣơng pháp và kỹ thut Vt lý tr liệu nhƣ xoa bóp, siêu âm, đin tr liu….
2.2. Hoạt động tr liu (OT)
462
- K thut viên hoạt đng tr liu phi ch động đánh gban đầu thc
hin các k thut phân ly cm giác cho bnh nhân
- ng dẫn chƣơng trình hoạt động tr liu tập tăng sc ép cho bnh
nhân CRPS:
+ Nhng bài tập nén kéo dãn đ kích thích lên chi b bnh không
c động khp.
+ K thut chà xát (s dng mt bàn chi) t đè trọng lƣợng tăng dần
lên các khp trong quá trình chà xát.
+ K thut mang vác (carrying). Bệnh nhân đƣợc hƣớng dn mang mt
vt nng (cái túi) bên chi bnh sut c ngày.
- K thut viên hoạt động tr liệu hƣớng dn bnh nhân s dng chi bnh
trong các hoạt động sng hàng ngày (ADL).
- ng dẫn chƣơng trình tp luyn ti nhà. Bnh nn cũng thể s
dng các k thut phân ly cm giác (vd: chà xát trên da, xoa bóp, v, rung)
để làm gim cm giác và giảm đau.
2.3. Liệu pháp vui chơi giải trí (recreational therapy)
- Liu pháp gii trí th giúp bệnh nhân đau mãn tính tham gia vào các
hoạt động thƣ giãn đ làm giảm đau. Bnh nhân tìm li nim vui hoạt động
xã hội đã bị mất trƣớc đây hoặc các hoạt động gii trí mi.
- Bệnh nhân đau mãn tính tng b trm cm. Liu pháp gii trí th
đóng vai trò quan trọng trong quá trình điu tr trm cm và cho phép bnh nhân
tr nên ch động hơn.
2.4. Liu pháp ngh nghip (vocational therapy) cũng đƣợc khuyến cáo
thc hin sm cho nhng bnh nhân phù hp. Liu pháp ngh nghip th
giúp bnh nhân tìm li kh năng làm vic và mc tiêu bnh nhân th quay
tr li công vic có thu nhp.
2.5. Điều tr vt lý khác
- Kích thích đin thn kinh qua da (TENS) th làm giảm đau khi bệnh
ch hn chế vùng chi phi ca mt dây thn kinh ln.
- Siêu âm tr liu
- Túi chƣờm nóng
3. Các điều tr khác
3.1. Điều tr ni khoa