8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DNG HÓA 10, 11, 12.
Sđt: 0976.822.954 - 1 -
Cho khi lượng các nguyên t ca các nguyên t:
H=1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19 ; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31 ; S=32;
Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55 ; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137;
Sn=119; Pb=207.
1
Ph"¬ng
ph¸p O TOµN KHèI L¦îNG - V¤
Câu 1: Cho 20 gam hn hp kim loi M và Al vào dung dch hn hp H2SO4 và HCl ( s mol
HCl gp 3 ln s mol H2SO4) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và 3,4 gam kim loi dư. Lc ly
phn dung dch ri đem cô cn thu được m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 75,1 gam B. 71,5 gam C. 57,1 gam D. 51,7 gam
Câu 2: Dung dch A cha: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl- ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO3- ; 0,4
mol Ba2+. Cô cn dung dch A được cht rn B. Nung B trong không khí đến khi lượng
không đổi thu được m gam cht rn khan. Giá tr ca m là:
A. 90,1. B. 105,5. C. 102,2. D. 127,2.
Câu 3: Cho 31,9 gam hn hp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dng hết vi CO dư, đun nóng thu
được 28,7 gam hn hp X. Cho X tác dng vi dung dch HCl dư thu được V lít khí H
2
(đktc). V có giá tr là:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 4: Cho dung dch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dd Mg(HCO3)2 0,15M phn ng xong được m
g kết ta. Giá tr m là:
A. 0,87. B. 2,37. C. 3,87. D. 2,76.
Câu 5: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hn hp NaNO3, Cu(NO3)2. Hn hp khí thoát ra
được dn vào nước dư thì thy có 1,12 lít khí (đktc) không b hp th (lượng O
2
hòa tan
không đáng k). Khi lượng Cu(NO3)2 trong hn hp ban đầu là:
A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.
Câu 6: Chia 38,1 gam FeCl2 thành 2 phn, phn 2 có khi lượng gp 3 ln phn 1. Đem phn
1 phn ng hết vi dung dch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 loãng, dư, thu ly khí thoát
ra. Đem toàn b khí này phn ng hết vi phn 2, cô cn dung dch sau phn ng thu được m
gam cht rn. Giá tr ca m là?
A. 29,640. B. 28,575. C. 24,375. D. 33,900.
Câu 7: Cho 35,48 gam hn hp X gm Cu và FeCO3 vào dung dch HNO3 loãng, đun nóng
và khuy đều. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung
dch Y và 21,44 gam kim loi. Cô cn dung dch Y thu được khi lượng cht rn khan là:
A. 38,82 g B. 36,24 g C. 36,42 g D. 38,28 g
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hn hp X gm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm
22,5% v khi lượng trong nước được dung dch X. Thêm NaOH dư vào X, lc kết ta đem nung
trong không khí đến khi lượng không đổi thu được cht rn Y, thi CO dư qua Y thu được hn hp
rn Z. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Khi lượng ca Z là:
A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam
Câu 9: Cho m gam hn hp kim loi gm Al, Mg, Zn phn ng hết vi dung dch H2
SO4
loãng, dư thì thu được dung dch X cha 61,4 gam mui sunfat và 5m/67 gam khí H2. Giá tr
ca m là:
A. 20,10 B. 13,40 C. 10,72 D. 17,42
Câu 10: Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bt hn hp Fe, Mg, Zn cn 100 ml dung dch hn hp
2 axit H2SO4 và HCl có nng độ tương ng là 0,8M và 1,2M. Sau khi phn ng xong, ly 1/2
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DNG HÓA 10, 11, 12.
Sđt: 0976.822.954 - 2 -
lượng khí sinh ra cho đi qua ng s đựng a gam CuO nung nóng (phn ng hoàn toàn). Sau
khi phn ng kết thúc trong ng còn li 14,08 gam cht rn. Khi lượng a là
A. 25,20 gam. B. 15,20 gam. C. 14,20 gam. D. 15,36 gam.
Câu 11: Hòa tan 64 gam hn hp mui gm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó S
chiếm 25% v khi lượng vào nước được dung dch X. Cho X tác dng vi dung dch
Ba(OH)2 va đủ thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 116,5 B. 233,0 C. 149,5 D. 50,0
Câu 12: X là hn hp khí H2 v à N2 có t khi đối vi oxi bng 0,225. Dn X vào bình kín có
xúc tác bt st đun nóng thì thu được hn hp khí Y có t khi đối vi oxi bng 0,25. Hiu
sut ca quá trình tng hp NH3 là
A. 15% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 13: Hòa tan 17 gam hn hp X gm K và Na vào nước được dung dch Y và 6,72 lít H2
(đktc). Để trung hòa mt na dung dch Y cn ng dung dch hn hp H2SO4 và HCl (t l
mol 1:2). Tng khi lượng mui được to ra là
A. 20,65 gam. B. 14,97 gam. C. 42,05 gam. D. 21,025 gam.
Câu 14: Hn hp A gm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 có % khi lượng ca S là 22%. Ly 50 gam
hn hp A hòa tan vào nước và cho tác dng vi mt lượng va đủ dung dch NaOH thu được kết
ta B. Lc và nung B trong không khí đến khi lượng không đổi được cht rn D. Dn lung khí
CO dư đi qua D nung nóng đến phn ng hoàn toàn ta được m gam cht rn E. Giá tr ca m là
A. 19. B. 18. C. 17. D. 20.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp gm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dch
axit H2SO4 40% (va đủ) thu được 8,96 lít hn hp khí có t khi đối vi H2 bng 16,75 và
dung dch Y có nng độ 51,449%. Cô cn Y thu được 170,4 gam mui. Giá tr ca m là
A. 50,4. B. 23,8. C. 50,6. D. 37,2.
Câu 16: Cho 16 gam hn hp Al, Mg, Zn, Cu tác dng vi oxi dư, thu được m gam hn hp
oxit. Để hòa tan m gam hn hp oxit đó cn 160 ml dung dch HCl 3,5M. Giá tr m là
A. 27,6. B. 20,48. C. 18,24. D. 24,96.
Câu 17: Hp th hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dch gm NaOH 0,1M
và KOH 0,1M thu được dung dch X. Cô cn toàn b dung dch X thu được bao nhiêu gam
cht rn khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.
Câu 18: Mt hn hp X gm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Ly m1 gam hn hp X cho vào ng s chu nhit,
nung nóng ri thi mt lung khí CO đi qua. Toàn b khí sau phn ng được dn t t vào dung dch
Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết ta trng. Cht rn còn li trong ng s có khi lượng là 19,20 gam
gm Fe , FeO và Fe3O4. Giá tr ca m1 là
A. 23,2 gam. B. 20,8 gam C. 22,0 gam D. 23,6 gam
Câu 19: Cho 3,76 gam hn hp X gm Mg, Fe, Cu tác dng vi dung dch HNO3 dư thu
được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dch Y. Cho Y tác dng vi dung dch NaOH dư thu
được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 4,78. B. 7,84. C. 6,82. D. 5,80.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn x gam hn hp gm NaI và NaBr vào nước thu được dung dch X.
Cho Br2 dư vào X được dung dch Y. Cô cn Y thu được y gam cht rn khan. Tiếp tc hoà
tan y gam cht rn khan trên vào nước được dung dch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dch
T. Cô cn T thu được z gam cht rn khan. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn và 2y = x + z.
Phn trăm khi lượng ca NaBr trong hn hp ban đầu là
A. 7,3%. B. 3,7%. C. 6,7%. D. 4,5%.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DNG HÓA 10, 11, 12.
Sđt: 0976.822.954 - 3 -
1
Ph"¬ng
ph¸p O TOµN KHèI L¦îNG - U
Câu 1: Thc hin phn ng crackinh m gam isobutan, thu được hn hp X gm các
hiđrocacbon. Dn hn hp X qua qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom
mt màu hết, có 4,704 lít hn hp khí Y ( đktc) gm các hiđrocacbon thoát ra. T khi hơi
ca Y so vi hiđro bng 117 / 7. Tr s ca m là
A. 8,7. B. 10,44. C. 5,8. D. 6,96.
Câu 2: Hn hp A gm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hn hp
A mt thi gian, có mt cht xúc tác Ni, thu được hn hp hơi B gm hn hp có ancol,
anđehit và hiđro. T khi hơi ca B so vi He bng 95/12. Hiu sut ca phn ng hiđro hóa
anđehit metacrylic là
A. 80% B. 65% C. 53,33% D. 75%
Câu 3: Thu phân hoàn toàn 150 g hn hp các đipeptit được 159 g các aminoaxit. Biết rng các
đipeptit được to bi các aminoaxit ch cha mt nguyên t N trong phân t. Nếu ly 1/10 khi
lượng aminoaxit thu được tác dng vi HCl dư thì lượng mui thu được là:
A. 19,55 gam B. 17,725 gam C. 23,2 gam D. 20,735 gam
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hn hp gm: axit metacrylic, vinyl fomat, etyl acrylat.
Toàn b sn phm cháy cho qua dung dch Ca(OH)2 dư, sau phn ng thu được 9,0 gam kết
ta và dung dch X. Vy khi lượng dung dch X đã thay đổi so vi dung dch Ca(OH)2 ban
đầu là
A. tăng 5,13 gam. B. gim 3,87 gam. C. gim 3,42 gam. D. tăng 5,58 gam.
Câu 5: Cho 100,0 ml hn hp X gm: phenyl axetat 0,2M và etyl axetat 0,4M vào 40,0 ml
dung dch NaOH 2,5M, đun nóng, sau khi các phn ng hoàn toàn, cô cn dung dch thu được
m gam cht rn khan. Giá tr m là
A. 8,04 gam. B. 7,24 gam. C. 4,92 gam. D. 6,52 gam.
Câu 6: Cho 10,6 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phn ng
hoàn toàn vi 150ml dd NaOH 1M và KOH 1M, thu được dd Y. Cô cn dung dch Y, thu
được 21,4 gam hn hp cht rn khan. Công thc ca 2 axit trong X là:
A. C2H2COOH và C3H6COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C3H5COOH và C4H4CCOH D. HCOOH và CH3COOH
Câu 7: Cho 8,9 gam alanin tác dng va đủ vi dung dch NaOH thu được dung dch X. Đem
dung dch X tác dng vi dung dch HCl dư, thu được dung dch Y. Cô cn cn thn dung
dch Y(trong quá trình cô cn không xy ra phn ng hoá hc) thu được khi lượng cht rn
khan là
A. 8,05 gam B. 12,55 gam C. 18,4 gam D. 19,8 gam
Câu 8: Cho 32,25 gam mt mui có công thc phân t là CH7O4NS tác dng hết vi 750 ml
dung dch NaOH 1M đun nóng thy thoát ra cht khí làm xanh qu tím m và thu được dung
dch X ch cha các cht vô cơ. Cô cn dung dch X thu được bao nhiêu gam cht rn khan?
A. 45,5 B. 35,5 C. 30,0 D. 50,0
Câu 9: Hp cht X được to ra t ancol đơn chc và amino axit cha mt chc axit và mt
chc amin. X có công thc phân t trùng vi công thc đơn gin nht. để đốt cháy hoàn toàn
0,89 gam X cn va đủ 1,2 gam O2 và to ra 1,32 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam
X tác dng vi 200 ml dung dch NaOH 1M ri cô cn thì khi lượng cht rn khan thu được
là A. 1,37 gam B. 8,57 gam C. 8,75 gam D. 0,97 gam
Câu 10: Mt hp cht X có khi lượng phân t bng 103. Cho 51,50 gam X phn ng hết vi
500 ml dung dch NaOH 1,20M, thu được dung dch Y trong đó có mui ca aminaxit và
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DNG HÓA 10, 11, 12.
Sđt: 0976.822.954 - 4 -
ancol (có khi lượng phân t ln hơn khi lượng phân t O2). Cô cn Y thu m gam cht rn.
Giá tr m là:
A. 52,50 B. 24,25 C. 26,25 D. 48,50
Câu 11: Hn hp X gm etyl axetat, vinyl axetat, tripanmitin, triolein, axit stearic, metyl
fomat. Biết 20 gam X tác dng đủ vi 200 ml dung dch NaOH 1,5 M. Mt khác đốt cháy
hoàn toàn 20 gam X thu được V lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. V có giá tr là
A. 22,4 B. 16,80 C. 17,92 D. 14,56
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp T gm 3 ancol thu được x mol CO2 và y mol
H2O. Mt khác cho m/2 gam hn hp T tác dng vi Na dư thu được z mol H2. Mi liên h
gia m, x, y, z là:
A. m = 12x + y + 64z. B. m = 24x + 2y + 64z
C. m = 12x + 2y + 32z D. m = 12x + 2y + 64z.
Câu 13: Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chc X tác dng hoàn toàn vi dung dch cha
0,02 mol KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cn dung dch thu được sau khi phn ng kết thúc còn
li 3,94 gam cht rn khan. Công thc ca X là
A. CH3-CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH.
C. CHC-COOH. D. CH3-COOH.
Câu 14: Hn hp X gm mt axit cacboxylic đơn chc Y, mt ancol đơn chc Z, mt este
to ra t Y và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol
H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phn ng va đủ vi 50 ml dung dch NaOH 1M, đun nóng, thì
thu được 0,04 mol Z. Thành phn % s mol ca axit Y trong hn hp X là:
A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15%
Câu 15: Hn hp A gm tetrapeptit X mch h và tripeptit Y mch h (X, Y đều được
to t các
α
-aminoaxit mch h, cha mt nhóm -COOH và mt nhóm -NH2 trong phân
t) có t l s mol nX : nY = 1 : 3. Đun nóng 68,10 gam hn hp A vi 780 ml dung dch
NaOH 1M (va đủ), sau khi phn ng kết thúc thu được dung dch Z. Cô cn dung dch thu
được m gam mui. Giá tr ca m là:
A. 94,98 gam. B. 97,14 gam. C. 64,98 gam. D. 65,13 gam
Câu 16: Để trung hòa 25,6 gam hn hp 2 axit cacboxylic đa chc cn dùng 1 lít dung dch
hn hp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. sau phn ng cô cn thu được khi lượng mui khan
là: A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gam
Câu 17: Khi oxi hóa C2H5OH bng CuO nung nóng, thu được hn hp hơi X ch gm
CH3CHO, H2O, và C2H5OH dư. X có khi lượng phân t trung bình bng 36 đvC. Hiu sut
phn ng oxi hóa C2H5OH là:
A. 26,0% B. 87,5% C. 25,0% D. 50,0%
Câu 18: Hp th hết 4,48 lít buta - 1,3 - đien ( đktc) vào 250 ml dung dch Br2 1M, điu
kin thích hp đến khi dung dch brom mt màu hoàn toàn thu được hn hp sn phm X,
trong đó khi lượng sn phm cng 1,4 gp 4 ln khi lượng sn phm cng 1,2. Khi lượng
ca sn phm cng 1,2 có trong hn hp X là:
A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 1,605 gam D. 6,42 gam
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hn hp gm triglixerit và axit béo cn dùng V lít
dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phn ng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng.
Giá tr ca V là:
A. 0,130. B. 0,135. C. 0,120. D. 0,125.
Câu 20: Hn hp X gm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó s mol axit axetic
bng s mol etyl fomat). Cho 15,0 gam hn hp X tác dng va đủ vi dung dch cha 0,20
mol NaOH. Khi lượng cht rn thu được khi cô cn dung dch sau phn ng là
A. 17,6 gam. B. 19,4 gam. C. 16,4 gam. D. 16,6 gam.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
8 PHƯƠNG PHÁP VÀ 36 DNG HÓA 10, 11, 12.
Sđt: 0976.822.954 - 5 -
2
Ph"¬ng
ph¸p O TOµN NGUY£N Tè - V¤
Câu 1: Hoà tan hn hp X gm 0,1 mol Fe và 0,15 mol Fe2O3 vào dd HCl dư được dd D. Cho
dd D tác dng vi NaOH dư thu được kết ta. Lc b kết ta, ra sch đem nung trong không
khí đến khi lượng không đổi thu được m gam cht rn Y. Giá tr ca m là:
A. 16,0g B. 30,4g C. 32,0g D. 48,0g
Câu 2: Đun nóng hn hp bt X gm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe3O4; 0,015 mol Fe2O3 và 0,02
mol FeO mt thi gian. Hn hp Y thu được sau phn ng được hoà tan hoàn toàn bng dd
HCl dư, thu được dd Z. Thêm NH3 vào Z cho đến dư, lc kết ta T, đem nung ngoài không
khí đến khi lượng không đổi thu được mg cht rn. Giá tr ca m là:
A. 6,16g B. 6,40g C. 7,78g D. 9,46g.
Câu 3: Ly a mol NaOH hp th hoàn toàn 2,64g khí CO2, thu được đúng 200ml dd X. Trong
dd X không còn NaOH và nng độ ca ion CO32- là 0,1M. a có giá tr là:
A. 0,06 mol B. 0,08 mol C. 0,10 mol D. 0,12 mol.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hn hp gm x mol FeS2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (va đủ),
thu được dd X (ch cha 2 mui sunfat) và khí duy nht NO. T s x/y là:
A. 6/5 B. 2/1 C. 1/2 D 5/6
Câu 5: Hn hp cht rn X gm 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn X bng
dd HCl dư, thu được dd Y. Cho NaOH dư vào Y, thu được kết ta Z. Lc ly kết ta, ra sch
ri đem nung trong không khí đến khi lượng không đổi thì thu được cht rn có khi lượng
là: A. 32,0g B. 16,0g C. 64g D. 48,0g
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hn hp gm 0,15 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (va
đủ), thu được dd X (ch cha hai mui sunfat) và khí duy nht NO. Giá tr ca a là:
A. 0,06 B. 0,04 C. 0,12 D. 0,075.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hn hp gm Al và l4C3 vào dd KOH (dư), thu được x
mol hn hp khí và dd X. Sc khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết ta thu được là 46,8g. Giá tr
ca x là:
A. 0,55 B. 0,60 C. 0,40 D. 0,45.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn mg oxit FexOy bng dd H2SO4 đặc nóng va đủ, có cha 0,075 mol
H2SO4, thu được z gam mui và thoát ra 168 ml khí SO2 (sn phm kh duy nht, đo đktc).
Oxit FexOy là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe3O4.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hn hp gm 0,54 gam bt nhôm và 2,04 gam bt Al2O3 trong dd
NaOH dư thu được dd X. Cho CO2 dư tác dng vi dd X thu được kết ta Y, nung Y nhit
độ cao đến khi lượng không đổi thu được cht rn Z. Biết hiu sut các phn ng đều đạt
100%. Khi lượng ca Z là:
A. 2,04g B. 2,31g C. 3,06g D. 2,55g.
Câu 10: Dung dch X gm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai phn bng nhau:
- Phn 1 tác dng vi nước vôi trong dư được 20g kết ta.
Phn 2 tác dng vi dd HCl dư được V lít khí CO2 (đktc). Giá tr ca V là:
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36.
Câu 11: hn hp X gm Fe2O3 0,1 mol; Fe3O4 0,1 mol; FeO 0,2 mol; Fe 0,1 mol. Cho X tác
dng dd HNO3 loãng dư ch sinh ra NO là sn phm kh duy nht ca N+5. S mol HNO3 cn
ng là:
A. 2,6 B. 2 C. 2,3 D. 2,4.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com